Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1979/QĐ-CTN 2021 thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Đức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1979/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1979/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 11/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1979/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1979/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
______________________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 415/TTr-CP ngày 18/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 20 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1979/QĐ-CTN ngày 11 tháng 11 năm 2021
của Chủ tịch nước)
__________________________________________________
1. | Hà Thị Mộng Nghi, sinh ngày 16/10/1979 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 1724 ngày 01/5/1980 Hiện trú tại: Grunewaldstr.8A, 13597 Berlin Hộ chiếu số: N2260552 cấp ngày 17/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lê Bát, xã Cửa Cạn, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
|
| Giới tính: Nữ |
2. | Vương Thị Hương, sinh ngày 17/12/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương theo GKS số 162 ngày 01/9/2006 Hiện trú tại: Kastanienallee 19, 14052 Berlin Hộ chiếu số: N1960677 cấp ngày 30/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 509 Trần Phú, thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
|
| Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Như Thúy, sinh ngày 21/6/1982 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa theo GKS ngày 24/3/1993 Hiện trú tại: Augustenburger Ufer 15, 22049 Hamburg Hộ chiếu số: N2260597 cấp ngày 19/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa |
|
| Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Hiệp, sinh ngày 09/9/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 87/1991 ngày 10/7/1991 Hiện trú tại: Lokstedter Damm 55, 22453 Hamburg Hộ chiếu số: N2218634 cấp ngày 11/5/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/12 Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
|
| Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 18/12/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội theo GKS số 22 ngày 08/3/1994 Hiện trú tại: Kleine Pfahl Straße 11, 30161 Hannover Hộ chiếu số: N1633945 cấp ngày 14/02/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10 ngách 543/68 đường Giải Phóng, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
|
| Giới tính: Nữ |
6. | Đặng Thị Thu Hà, sinh ngày 29/9/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Định Công, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội theo GKS số 51 ngày 02/11/1979 Hiện trú tại: Alt-Friedrichsfelde 23, 10315 Berlin Hộ chiếu số: N1499254 cấp ngày 17/5/2011 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 23 ngõ 165 phố Giáp Bát, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
|
| Giới tính: Nữ |
7. | Vũ Thùy Dung, sinh ngày 04/7/1990 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Thanh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS số 15 ngày 15/9/1990 Hiện trú tại: Rathener Str.115, 01259 Dresden Hộ chiếu số: N2060552 cấp ngày 17/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Dư Duệ, xã Tam Thanh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
|
| Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Quang Sinh, sinh ngày 04/3/1986 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thành Công, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GKS số 622 ngày 09/4/1986 Hiện trú tại: Tegeler Str.36, 13353 Berlin Hộ chiếu số: N1964636 cấp ngày 07/6/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 73 Nguyễn Tri Phương, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
|
| Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Văn Linh, sinh ngày 27/01/1990 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình theo GKS số 12 ngày 05/3/1990 Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 4, 10178 Berlin Hộ chiếu số: B8974605 cấp ngày 24/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
|
| Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 28/11/1969 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Nam, TP Vinh, tỉnh Nghệ An theo GKS số 284 ngày 09/8/2012 Hiện trú tại: Steinweg 58, 34396 Liebenau Hộ chiếu số: N1636252 cấp ngày 18/3/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khối 12, phường Cửa Nam, TP Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
| Giới tính: Nữ |
11. | Phạm Hoàng Phượng Quỳnh, sinh ngày 23/8/1990 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng theo GKS số 31 ngày 11/3/1994 Hiện trú tại: Hasenheide 74, 10967 Berlin Hộ chiếu số: N1731401 cấp ngày 10/4/2015 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 234 Lán Bè, phường Lam Sơn, quận Lê Chân, TP Hải Phòng |
|
| Giới tính: Nữ |
12. | Lê Thanh Thảo, sinh ngày 03/3/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 55 ngày 02/5/1984 Hiện trú tại: Altenhainer Straße 10, 09126 Chemnitz Hộ chiếu số: C1566822 cấp ngày 12/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 303 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
|
| Giới tính: Nữ |
13. | Trần Lê Anh Tuấn, sinh ngày 01/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 163/2020 ngày 31/3/2020 Hiện trú tại: Altenhainer Straße 10, 09126 Chemnitz Hộ chiếu số: N2219477 cấp ngày 19/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
|
| Giới tính: Nam |
14. | Hồ Phan Nhã Uyên, sinh ngày 12/4/1984 tại Lâm Đồng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng theo GKS số 46 ngày 21/5/1984 Hiện trú tại: Gleichheitsstraße 11, 44319 Dortmund Hộ chiếu số: C0345937 cấp ngày 03/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C20-03 Hoàng Anh Gia Lai 3, đường Nguyễn Hữu Thọ, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh |
|
| Giới tính: Nữ |
15. | Chu Đỗ Tường Vi, sinh ngày 03/01/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 4, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 09 ngày 10/01/1990 Hiện trú tại: Reinhard-Raffalt-Straße 31. 94036 Passau Hộ chiếu số: N1973166 cấp ngày 28/6/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 540 Đoàn Văn Bơ, phường 14, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
|
| Giới tính: Nữ |
16. | Trịnh Thị Bích, sinh ngày 04/7/1972 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Đình Phùng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 76ĐKL ngày 16/8/2005 Hiện trú tại: Eduard-Kaiser-Straße 4, 35576 Wetzlar Hộ chiếu số: N2218048 cấp ngày 19/3/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24/141 Phan Đình Phùng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
|
| Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Bích Loan, sinh ngày 01/02/1989 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cửa Bắc, TP Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 22 ngày 28/02/1989 Hiện trú tại: Wilhelm-Gericke-Str.22, 13437 Berlin Hộ chiếu số: B7027813 cấp ngày 09/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13/93 Điện Biên, TP Nam Định, tỉnh Nam Định |
|
| Giới tính: Nữ |
18. | Phạm Thị Hiền, sinh ngày 08/10/1996 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 13 ngày 01/5/1997 Hiện trú tại: Edisonstr.25, 12459 Berlin Hộ chiếu số: C0190813 cấp ngày 02/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thượng Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
|
| Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 06/8/2000 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 94 ngày 18/8/2000 Hiện trú tại: Grimaustr.46, 12439 Berlin Hộ chiếu số: N1733849 cấp ngày 11/5/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 trại Mê Linh, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
|
| Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Phương Dung, sinh ngày 16/6/1952 tại Tuyên Quang Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Hàng Cỏ, TP Hà Nội theo GKS số 614 ngày 06/6/1958 Hiện trú tại: Iburger Ufer 6, 10587 Berlin Hộ chiếu số: B7520556 cấp ngày 05/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 108/2/18 đường Cộng Hòa, phường 4, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. |
|
| Giới tính: Nữ |