Quyết định 1978/QĐ-CTN 2021 thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1978/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1978/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1978/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1978/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
____________________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 414/TTr-CP ngày 18/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1978/QĐ-CTN ngày 11 tháng 11 năm 2021
của Chủ tịch nước)
_______________________________________
1. | Trần Thanh Phong, sinh ngày 20/4/1982 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Hòa, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Atsugi-shi, Hayashi 3-16-57 Hộ chiếu số N1627528 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Văn Tía Tây, xã Cam Hòa 3, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
2. | Trần Thanh Hải, sinh ngày 18/6/1980 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Hòa, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Atsugi-shi, Tsumadakita 1-14-9-941 Hộ chiếu số N1627529 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Văn Tía Tây, xã Cam Hòa 3, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
3. | Trần Hữu Sora, sinh ngày 11/8/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Atsugi-shi, Tsumadakita 1-14-9-941 Hộ chiếu số N2290689 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/12/2020 | Giới tính: Nam |
4. | Trần Mari, sinh ngày 08/7/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Atsugi-shi, Tsumadakita 1-14-9-941 Hộ chiếu số N1843979 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/8/217 | Giới tính: Nữ |
5. | Trần Haru, sinh ngày 21/6/2013 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 7, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 228 ngày 08/7/2013 Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Atsugi-shi, Tsumadakita 1-14-9-941 Hộ chiếu số N1941262 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 7, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Quốc Hi, sinh ngày 13/10/1993 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chiba-ken Izai-shi, Sofuke 2534-10 Hộ chiếu số N2097305 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/8/2019 | Giới tính: Nam |
7. | Vũ Việt Quang, sinh ngày 10/9/1993 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Nagata-ku, Nagara-cho 3-3-7 Hộ chiếu số N1600366 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 07/8/2012 | Giới tính: Nam |
8. | Phan Thị Kim Hải, sinh ngày 10/12/1983 tại Bà Rịa Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Xuân, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu - Giấy khai sinh số 133 ngày 22/4/1993 Hiện trú tại: Ibaraki-ken, Tsuchiura-shi, Wakamatsu-cho 12-4 Hộ chiếu số N2203556 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9 ấp Mỹ Thạnh, xã Mỹ Xuân, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thị Ngọc Trang, sinh ngày 09/02/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 22 ngày 20/3/1990 Hiện trú tại: Nagano-ken, Saku-shi, Nakagomi, 2826-3 Sakushiteihaitsu 401 Hộ chiếu số N2118806 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/10/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P3-132 Lê Duẩn, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Minh Vân, sinh ngày 30/7/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Tokyo-to, Kodaira-shi, Hanakoganei Minami -cho 2-9-19-11 Hộ chiếu số N2288188 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 29/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, ngõ 465 Hoàng Hoa Thám, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Đức Hiển, sinh ngày 09/02/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 825 ngày 26/01/1989 Hiện trú tại: Tokyo-to, Kodaira-shi, Hanakoganei Minami -cho 2-9-19-11 Hộ chiếu số N2288286 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 29/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 61 Hàng Đường, phường Hàng Đào, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 30/11/2011 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyo-to, Kodaira-shi, Hanakoganei Minami -cho 2-9-19-11 Hộ chiếu số N2288488 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 29/3/2021 | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 30/11/2011 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyo-to, Kodaira-shi, Hanakoganei Minami -cho 2-9-19-11 Hộ chiếu số N2288499 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 29/3/2021. | Giới tính: Nữ |