Quyết định 1904/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ Tư pháp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1904/QĐ-BTP

Quyết định 1904/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ Tư pháp
Cơ quan ban hành: Bộ Tư pháp
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1904/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hồng Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/07/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1904/QĐ-BTP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1904/QĐ-BTP DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
______________

Số: 1904/QĐ-BTP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ Tư pháp

__________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

 

Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ Tư pháp làm căn cứ để xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hành chính, tài liệu chuyên ngành, tài liệu về công tác Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên.

Các hồ sơ, tài liệu được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.

Điều 2. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ của Bộ Tư pháp bao gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu được phân loại theo cơ cấu, tổ chức các hoạt động, vấn đề và có số thứ tự độc lập, tên gọi cụ thể, quy định như sau:

1. Tài liệu tổng hợp;

2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê;

3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, tiền lương, đào tạo;

4. Tài liệu tài chính, kế toán;

5. Tài liệu xây dựng cơ bản;

6. Tài liệu hành chính, quản trị công sở;

7. Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo;

8. Tài liệu thi đua, khen thưởng;

9. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ;

10. Tài liệu của tổ chức Đảng và các đoàn thể.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức thuộc Bộ chịu trách nhiệm triển khai tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Nội vụ (để biết);
- Lưu: VT,LT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Hồng Sơn

 

BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU LƯU TRỮ CỦA BỘ TƯ PHÁP

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1904/2013/QĐ-BTP ngày 22/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

SỐ TT

TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU

THỜI HẠN BẢO QUẢN

GHI CHÚ

 

1. TÀI LIỆU TỔNG HỢP

 

 

01

Tập văn bản gửi chung đến cơ quan:

- Chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước

- Gửi để biết (Đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký…)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

5 năm

 

02

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

03

Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức

Vĩnh viễn

 

04

Hồ sơ Hội nghị tổng kết, sơ kết công tác

- Của Bộ, ngành:

+ Tổng kết năm

+ Sơ kết tháng, quý, 6 tháng

- Của các cơ quan, đơn vị

+ Tổng kết năm

+ Sơ kết tháng, quý, 6 tháng

 

 

Vĩnh viễn

5 năm

 

10 năm

5 năm

 

05

Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm:

- Của cơ quan cấp trên

- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

- Của đơn vị chức năng

 

10 năm

Vĩnh viễn

10 năm

 

06

Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng:

- Của cơ quan cấp trên

- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

- Của đơn vị chức năng

 

5 năm

20 năm

5 năm

 

07

Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần:

- Của cơ quan cấp trên

- Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

- Của đơn vị chức năng

 

5 năm

10 năm

5 năm

 

08

Kế hoạch báo cáo công tác đột xuất

10 năm

 

09

Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và Pháp luật của Nhà nước

Vĩnh viễn

 

10

Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

11

Hồ sơ ứng dụng ISO 9001-2000 của ngành, của Bộ

Vĩnh viễn

 

12

Hồ sơ tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan:

 

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, Báo cáo năm

Vĩnh viễn

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi

10 năm

13

Tài liệu hoạt động của Lãnh đạo (Báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…)

Vĩnh viễn

 

14

Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp:

- Lãnh đạo Bộ

- Lãnh đạo các đơn vị thuộc Bộ

 

10 năm

5 năm

 

15

Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của Lãnh đạo Bộ, Thư ký Lãnh đạo

Vĩnh viễn

 

16

Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế hoạch công tác của các đơn vị, xây dựng chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát triển của ngành Tư pháp:

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 5 năm

20 năm

17

Chương trình công tác của Lãnh đạo Bộ:

- Hàng năm, nhiều năm

- 6 tháng, 9 tháng

- Tháng, quý, tuần

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

18

Báo cáo, tài liệu phục vụ các cuộc họp của Lãnh đạo Bộ:

- Loại quan trọng

- Loại thường

 

Vĩnh viễn

5 năm

 

19

Công văn trao đổi công tác

- Bộ, ngành

- Các cơ quan, đơn vị

 

10 năm

5 năm

 

 

2. TÀI LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH, THỐNG KÊ

 

 

20

Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê:

- Dài hạn, hàng năm

- 6 tháng, 9 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

 

2.1 Tài liệu quy hoạch

 

 

21

Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

22

Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

23

Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt

Vĩnh viễn

 

24

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

25

Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan

Vĩnh viễn

 

26

Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước

 

 

- Tổng kết

Vĩnh viễn

- Sơ kết

10 năm

 

2.2. Tài liệu kế hoạch

 

 

27

Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

28

Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm:

- Cơ quan ban hành

- Cơ quan thực hiện

- Cơ quan để biết

 

Vĩnh viễn

Vĩnh viễn

5 năm

 

29

Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của Bộ, ngành:

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

30

Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc:

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

31

Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch

20 năm

 

32

Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch:

 

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

5 năm

 

2.3. Tài liệu thống kê

 

 

33

Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

34

Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành

Vĩnh viễn

 

35

Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề:

- Dài hạn, hàng năm

- Quý, 6 tháng, 9 tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

36

Báo cáo điều tra cơ bản:

- Báo cáo tổng hợp

- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra

 

Vĩnh viễn

10 năm

 

37

Báo cáo phân tích và dự báo

Vĩnh viễn

 

 

3. TÀI LIỆU TỔ CHỨC, CÁN BỘ, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, ĐÀO TẠO

 

 

 

3.1. Tài liệu tổ chức, cán bộ

 

 

38

Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

39

Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức cán bộ

Vĩnh viễn

 

40

Kế hoạch, báo cáo sơ kết, tổng kết, thống kê, định kỳ, đột xuất công tác tổ chức cán bộ:

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Quý, tháng

5 năm

41

Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức Ngành, Bộ

Vĩnh viễn

 

42

Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ và các đơn vị trực thuộc Bộ

Vĩnh viễn

 

43

Hồ sơ hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể các đơn vị trực thuộc Bộ

Vĩnh viễn

 

44

Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức

Vĩnh viễn

 

45

Hồ sơ xây dựng, thực hiện chỉ tiêu, biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm của Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

 

46

Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức hàng năm, nhiều năm của Ngành, Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

 

47

Hồ sơ quy hoạch cán bộ ngắn và dài hạn đội ngũ cán bộ Lãnh đạo, quản lý các cấp của Bộ Tư pháp

20 năm

 

48

Hồ sơ, tài liệu bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, đề bạt, điều động, miễn nhiệm, luân chuyển, biệt phái cán bộ Bộ Tư pháp

70 năm

 

49

Hồ sơ giải quyết chế độ chuyển công tác, định kỳ chuyển đổi công tác, từ chức, nghỉ hưu, thôi việc, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

70 năm

 

50

Hồ sơ, tài liệu phân bổ sắp xếp cán bộ từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các đơn vị thuộc cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp

20 năm

 

51

Hồ sơ, tài liệu thi tuyển, thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm của Bộ Tư pháp:

 

 

- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển

20 năm

- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi

5 năm

52

Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức

70 năm

 

53

Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức; các hồ sơ nhân sự điển hình: Anh hùng lao động, chiến sỹ thi đua toàn quốc, Cán bộ cao cấp do Trung ương quản lý, Cán bộ đầu ngành của Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

 

54

Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức

70 năm

 

55

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu về tổ chức bộ máy biên chế

70 năm

 

56

Hồ sơ, tài liệu tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, đào tạo và bồi dưỡng của cơ quan Tư pháp địa phương

20 năm

 

57

Hồ sơ, tài liệu chọn, cử cán bộ đi học tập, công tác, nghỉ phép ở trong nước, nước ngoài

10 năm

 

58

Hồ sơ công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan

20 năm

 

59

Hồ sơ công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế

70 năm

 

60

Hồ sơ thực hiện chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức Ngành Tư pháp (phụ cấp ưu đãi, phụ cấp độc hại, phụ cấp đặc thù của Ngành)

40 năm

 

61

Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu về tổ chức cán bộ cấp Nhà nước, cấp Bộ, cấp cơ sở

50 năm

 

62

Hồ sơ, tài liệu các đợt hội nghị, hội thảo về tổ chức cán bộ, đào tạo

Vĩnh viễn

 

 

3.2. Lao động, tiền lương

 

 

63

Tập văn bản về lao động, tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

64

Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương:

- Dài hạn, hàng năm

- 9 tháng, 6 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

65

Hợp đồng lao động:

- Dài hạn (sau khi chấm dứt hợp đồng)

- Ngắn hạn, vụ việc (sau khi chấm dứt hợp đồng)

 

10 năm

5 năm

 

66

Hồ sơ, tài liệu xây dựng và tổ chức thực hiện định mức lao động, các chế độ, quản lý lao động của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

 

67

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

 

68

Hồ sơ xây dựng ban hành chế độ tiền lương, tiền thưởng, thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện

Vĩnh viễn

 

69

Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

 

70

Hồ sơ xây dựng và thực hiện các chế độ bảo hộ, an toàn vệ sinh lao động trong ngành

Vĩnh viễn

 

 

3.3. Tài liệu đào tạo

 

 

71

Hồ sơ, tài liệu theo dõi, quản lý các cơ sở đào tạo thuộc Bộ:

 

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

Vĩnh viễn

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu tham khảo

10 năm

72

Hồ sơ dự án, phương án hợp tác đào tạo (sau khi dự án, phương án kết thúc)

10 năm

 

73

Báo cáo đánh giá hoạt động của dự án hợp tác đào tạo

20 năm

 

74

Hồ sơ, tài liệu theo dõi và quản lý kế hoạch, hạn mức kinh phí đào tạo hàng năm

20 năm

 

75

Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức của Bộ Tư pháp

10 năm

 

76

Kế hoạch, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về công tác đào tạo, tuyển sinh của các trường thuộc Bộ Tư pháp quản lý:

 

 

- Hàng năm, nhiều năm

- 6 tháng, 9 tháng

- Tháng, quý

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

77

Chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm do Bộ Giáo dục và đào tạo phân bổ cho các Trường thuộc Bộ Tư pháp quản lý

Vĩnh viễn

 

78

Giáo trình giảng dạy tại các cơ sở đào tạo Luật

Vĩnh viễn

 

79

Luận án tốt nghiệp

20 năm

 

80

- Hồ sơ tuyển sinh hàng năm

- Danh sách trúng tuyển

- Báo cáo tổng kết

20 năm

50 năm

Vĩnh viễn

 

81

Bài thi của thí sinh và các biên bản bàn giao bài thi hàng năm của Hội đồng thi các Trường

10 năm

 

82

Hồ sơ, tài liệu công tác tổ chức thi, công tác kiểm tra, phúc tra hàng năm

5 năm

 

83

Hồ sơ các thí sinh tham gia dự thi:

- Hồ sơ thí sinh theo học

- Hồ sơ các thí sinh đăng ký nhưng không thi, không được thi, thi không đỗ

 

10 năm

5 năm

 

84

Danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo của Trường hàng năm và điểm thi

50 năm

 

85

Hồ sơ công nhận tốt nghiệp cho học viên các lớp, các khóa hàng năm

50 năm

 

 

4. TÀI LIỆU TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN

 

 

86

Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

87

Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định, hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính kế toán

Vĩnh viễn

 

88

Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán:

- Dài hạn, hàng năm

- 6 tháng, 9 tháng

- Quý, tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

89

Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

Vĩnh viễn

 

90

Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán:

- Hàng năm

- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

91

Hồ sơ, tài liệu việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định:

 

 

- Nhà đất

Vĩnh viễn

- Tài sản khác

20 năm

92

Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ

20 năm

 

93

Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại Bộ và các đơn vị trực thuộc Bộ:

 

 

- Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

10 năm

94

Hồ sơ kiểm toán của cơ quan và các đơn vị trực thuộc:

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

 

Vĩnh viễn

10 năm

 

95

Hồ sơ về cấp kinh phí mua sắm tài sản cố định

Vĩnh viễn

 

96

Hồ sơ, tài liệu các Dự án trong nước, nước ngoài (đã giải quyết xong)

10 năm

 

97

Quyết toán sửa chữa lớn nhà cửa, thiết bị

Theo tuổi thọ công trình, thiết bị

 

98

Sổ sách kế toán:

- Sổ tổng hợp

- Sổ chi tiết, Sổ theo dõi cấp vốn đầu tư xây dựng

- Sổ theo dõi ấn chỉ

 

20 năm

10 năm

5 năm

 

99

Dự toán kinh phí các loại

5 năm

 

100

Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

10 năm

 

101

Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính

5 năm

 

102

Hồ sơ dự thầu:

- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến trúng thấu

- Hồ sơ, tài liệu không trúng thầu

 

20 năm

5 năm

Theo công trình

 

5. TÀI LIỆU XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

103

Các văn bản chỉ đạo hướng dẫn của Chính phủ, Bộ, Ngành về công tác xây dựng cơ bản (không liên quan đến chức năng nhiệm vụ)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

104

Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản

Vĩnh viễn

 

105

Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản:

- Dài hạn, hàng năm

- 6 tháng, 9 tháng

- Tháng, quý

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

106

Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản có giá trị lớn của Bộ Tư pháp và Cục Thi hành án dân sự các cấp: Hồ sơ dự toán, hồ sơ pháp lý, hồ sơ trúng thầu (các quyết định phê duyệt, cấp đất, giấy phép xây dựng, khảo sát thiết kế, thẩm định, thi công, nhật ký công trình, hoàn công, Quyết toán, kiểm toán…)

Vĩnh viễn

 

107

Hồ sơ, tài liệu công tác xây dựng sửa chữa nhỏ, bảo trì, duy tu hàng năm các công trình của Bộ, Cục Thi hành án dân sự các cấp (nhưng không làm thay đổi kết cấu chịu lực)

5 năm

 

108

Hồ sơ, tài liệu sửa chữa nhỏ, cải tạo, mở rộng các công trình của Bộ, Cục Thi hành án dân sự các cấp có thay đổi kết cấu chịu lực

20 năm

 

109

Hồ sơ cấp vốn và kiểm tra việc thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Vĩnh viễn

 

 

6. TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH, QUẢN TRỊ CÔNG SỞ

 

 

 

6.1. Tài liệu hành chính, văn thư, lưu trữ

 

 

110

Tập văn bản công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi đến Bộ Tư pháp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

111

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

Vĩnh viễn

 

112

Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do Bộ Tư pháp tổ chức

10 năm

 

113

Kế hoạch, báo cáo công tác văn thư, lưu trữ:

- Hàng năm, nhiều năm

- Tháng, quý

 

Vĩnh viễn

10 năm

 

114

Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật Nhà nước của ngành, Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

 

115

Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ

20 năm

 

116

Sổ đăng ký văn bản đến

20 năm

 

117

Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của Bộ Tư pháp:

 

 

- Văn bản Quy phạm pháp luật, Chỉ thị, Quyết định, Công văn, Quy định, Quy chế, hướng dẫn

Vĩnh viễn

- Văn bản khác

50 năm

118

Hồ sơ quy định khắc con dấu của Nhà nước, cơ quan

Vĩnh viễn

 

119

Mẫu dấu và chữ ký của cơ quan, ngành (sau khi hết hiệu lực)

20 năm

 

120

Mẫu con dấu và chữ ký của ngoài cơ quan gửi đến (sau khi hết hiệu lực)

5 năm

 

121

Cuống lưu cấp giấy giới thiệu, giấy đi công tác, giấy nghỉ phép, phiếu gửi công văn

5 năm

 

122

Biên bản nhận nộp lưu hồ sơ, tài liệu của các đơn vị

20 năm

 

123

Sổ mục lục hồ sơ, tài liệu của các đơn vị đã chỉnh lý

20 năm

Sau khi được thay thế

124

Sổ theo dõi phục vụ khai thác tài liệu

20 năm

 

125

Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị (kể từ ngày tài liệu được tiêu hủy)

20 năm

Theo Luật Lưu trữ

126

Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng…)

20 năm

 

127

Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ, tài liệu lưu trữ

20 năm

 

128

Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính

20 năm

 

 

6.2. Tài liệu quản trị công sở

 

 

129

Tập văn bản công tác quản trị công sở gửi đến Bộ Tư pháp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

130

Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở

Vĩnh viễn

 

131

Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức

20 năm

 

132

Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hóa công sở

10 năm

 

133

Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ

10 năm

 

134

Hồ sơ phòng chống cháy, nổ, thiên tai

10 năm

 

135

Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn, thanh lý tài sản

10 năm

 

136

Hồ sơ mua sắm và phân bổ văn phòng phẩm

5 năm

 

137

Hồ sơ về bố trí, điều chính nơi làm việc cho các đơn vị

10 năm

 

138

Biên bản, hồ sơ theo dõi kiểm kê tài sản hàng năm:

- Tài sản cố định (kể từ khi đưa vào thanh lý)

- Tài sản không cố định

 

10 năm

5 năm

 

139

Dự trù kinh phí cho các hoạt động của Bộ Tư pháp

10 năm

 

140

Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm

5 năm

 

141

Hồ sơ về công tác y tế của Bộ Tư pháp

10 năm

 

142

Hồ sơ xây dựng chương trình, nội dung làm việc, thành phần đoàn công tác

10 năm

 

143

Hồ sơ, tổ chức các buổi làm việc với các cơ quan trung ương, Bộ, Ban, Ngành và địa phương

10 năm

 

144

Hồ sơ, tài liệu các thủ tục đưa, đón đoàn công tác trong nước và nước ngoài

5 năm

 

145

Hồ sơ, tài liệu, tờ trình về mua sắm xe ô tô

15 năm

Sau thanh lý theo tuổi thọ tài sản

146

Phiếu cấp phát xăng, dầu

10 năm

 

147

Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của Bộ Tư pháp

Theo tuổi thọ thiết bị

 

148

Hồ sơ, tài liệu bảo dưỡng xe ô tô, máy móc thiết bị

Theo tuổi thọ thiết bị

 

149

Hồ sơ về công tác bảo vệ

10 năm

 

150

Sổ theo dõi khách đến làm việc tại Bộ Tư pháp

5 năm

 

151

Sổ theo dõi lịch tiếp công dân đến liên hệ công tác tại Bộ Tư pháp

5 năm

 

 

7. TÀI LIỆU THANH TRA GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TỐ CÁO

 

 

152

Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi đến Bộ

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

153

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo

Vĩnh viễn

 

154

Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo:

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 6 tháng, 9 tháng

20 năm

- Tháng, quý

5 năm

155

Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng:

- Hàng năm

- Tháng, quý, 6 tháng

 

20 năm

5 năm

 

156

Hồ sơ tài liệu thanh tra theo kế hoạch hàng năm

Từ 10 đến 20 năm

 

157

Hồ sơ thanh tra các vụ việc:

- Vụ việc quan trọng

- Việc khác

 

Vĩnh viễn

15 năm

 

158

Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo:

- Vụ việc nghiêm trọng

- Vụ việc khác

 

Vĩnh viễn

15 năm

 

159

Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân:

- Báo cáo năm

- Tài liệu khác

 

Vĩnh viễn

5 năm

 

160

Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo/ Công văn trả lời cho cá nhân và tập thể có đơn khiếu nại, tố cáo

10 năm

 

161

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành và tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

10 năm

 

162

Hồ sơ, tài liệu theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kết luận thanh tra, quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo

10 năm

 

163

Hồ sơ, tài liệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp

20 năm

 

164

Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo

10 năm

 

165

Sổ thụ lý các loại

20 năm

 

 

8.TÀI LIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

 

 

166

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của ngành

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

167

Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng của ngành

Vĩnh viễn

 

168

Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng:

- Dài hạn, hàng năm

- 6 tháng, 9 tháng

- Tháng, quý

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

169

Hồ sơ, tài liệu tổ chức và thực hiện phong trào thi đua nhân dịp kỷ niệm những ngày lễ lớn của Nhà nước, Ngành

Vĩnh viễn

 

170

Hồ sơ, tài liệu các đợt kiểm tra khảo sát nắm tình hình về công tác thi đua khen thưởng

5 năm

 

171

Hồ sơ, tài liệu các cuộc họp xét khen thưởng:

 

Biên bản đi với hình thức khen thưởng

- Hội đồng Thi đua khen thưởng Ngành và Ban cán sự Đảng Bộ Tư pháp

20 năm

- Hội đồng thi đua khen thưởng các đơn vị thuộc Bộ

10 năm

172

Hồ sơ đề nghị khen thưởng cho tập thể, cá nhân:

 

 

- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

- Các hình thức khen thưởng của thủ trưởng đơn vị

20 năm

173

Hồ sơ khen thưởng đối với tổ chức, người nước ngoài

Vĩnh viễn

 

174

Hồ sơ, tài liệu quản lý, khai thác lưu trữ các hồ sơ, tài liệu, hiện vật về thi đua khen thưởng và di tích lịch sử của Ngành: Cấp phát hiện vật khen thưởng; Tổ chức trao tặng các quyết định khen thưởng; Cấp đổi các hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, thất lạc

50 năm

 

175

Hồ sơ, tài liệu tổ chức tổng kết thi đua khen thưởng toàn Ngành:

Vĩnh viễn

 

- Tổng kết các đơn vị

20 năm

- Sơ kết các đơn vị

10 năm

176

Hồ sơ, tài liệu xử lý kiến nghị, đơn tố cáo về công tác thi đua khen thưởng

10 năm

 

177

Tài liệu về xây dựng, quản lý quỹ thi đua khen thưởng

10 năm

 

 

9. TÀI LIỆU CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

 

 

178

Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

179

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn thi hành, tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

 

180

Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ

Vĩnh viễn

 

181

Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức

Vĩnh viễn

 

182

Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc:

 

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, sáu tháng

20 năm

183

Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý:

 

 

 

- Hàng năm

Vĩnh viễn

- Tháng, quý, sáu tháng

10 năm

184

Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ:

 

 

- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

Vĩnh viễn

- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi

10 năm

185

Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn

Vĩnh viễn

 

186

Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ

Vĩnh viễn

 

187

Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ

Vĩnh viễn

 

188

Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ:

 

 

- Vụ việc quan trọng

Vĩnh viễn

- Vụ việc khác

20 năm

189

Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề

Vĩnh viễn

 

190

Hồ sơ, tài liệu theo dõi, phân tích, tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách, giải pháp, các văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực và thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo quy định:

 

 

- Phân tích, tổng hợp tình hình

Vĩnh viễn

- Quản lý theo dõi

20 năm

191

Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ

20 năm

 

192

Công văn trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ

10 năm

 

 

9.1. TÀI LIỆU HỢP TÁC QUỐC TẾ VÀ PHÁP LUẬT QUỐC TẾ

 

 

193

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các ủy thác tư pháp về dân sự

Vĩnh viễn

 

194

Hồ sơ, tài liệu hội nghị, hội thảo quốc tế do Bộ Tư pháp chủ trì

Vĩnh viễn

 

195

Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế:

 

 

- Dài hạn, hàng năm

- 6 tháng, 9 tháng

- Tháng, quý

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

196

Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Ngành, Bộ Tư pháp:

 

 

- Đơn vị soạn thảo

Vĩnh viễn

- Đơn vị tham dự

20 năm

197

Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài

Vĩnh viễn

 

198

Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

 

199

Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê)

Vĩnh viễn

 

200

Hồ sơ đóng góp của Bộ Tư pháp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế

Vĩnh viễn

 

201

Hồ sơ đoàn ra:

- Ký kết hợp tác

- Hội thảo, học tập, khảo sát

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

202

Hồ sơ đoàn vào:

- Ký kết hợp tác

- Hội thảo, học tập, khảo sát

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

203

Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài:

 

 

- Quan trọng

Vĩnh viễn

- Thông thường

20 năm

204

Hồ sơ, tài liệu đàm phán, ký kết Hiệp định, Điều ước, Thỏa thuận quốc tế

Vĩnh viễn

 

205

Hồ sơ, tài liệu xây dựng dự án góp ý, thẩm định Dự thảo Điều ước, Thỏa thuận quốc tế

Vĩnh viễn

 

206

Hồ sơ, tài liệu xây dựng kế hoạch, phương án ký kết, gia nhập, thực hiện Điều ước, Thỏa thuận quốc tế trong các lĩnh vực của Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

 

207

Hồ sơ, tài liệu rà soát, đối chiếu các văn bản quy phạm pháp luật và Điều ước quốc tế của đơn vị

10 năm

 

208

Hồ sơ, tài liệu ý kiến pháp lý đối với Điều ước quốc tế về ODA, hồ sơ dự án vay vốn nước ngoài, xử lý nợ nước ngoài và các ý kiến pháp lý khác

Vĩnh viễn

 

209

Hồ sơ, tài liệu liên quan đến điều kiện, cơ sở pháp lý của các tổ chức, diễn đàn quốc tế; tham gia hoạt động theo sự phân công của Bộ

Vĩnh viễn

 

210

Hồ sơ, tài liệu giải quyết pháp lý các tranh chấp quốc tế liên quan đến Việt Nam theo sự phân công của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, thực hiện nhiệm vụ liên quan tới các vấn đề về nhân quyền

Vĩnh viễn

 

 

9.2. TÀI LIỆU XÂY DỰNG PHÁP LUẬT VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT

 

 

211

Hồ sơ xây dựng luật, đề án, pháp lệnh, nghị quyết

Vĩnh viễn

 

212

Hồ sơ xây dựng Nghị định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

 

213

Hồ sơ xây dựng Thông tư, Thông tư liên tịch

Vĩnh viễn

 

214

Hồ sơ thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

 

215

Hồ sơ góp ý kiến dự thảo văn bản quy phạm pháp luật:

- Đối với dự án luật, pháp lệnh

- Đối với các văn bản quy phạm pháp luật khác

 

10 năm

5 năm

 

216

Hồ sơ Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh, Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Vĩnh viễn

 

217

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ về đề xuất xây dựng Luật, Pháp lệnh, Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội

20 năm

 

218

Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối hợp với các đơn vị chuẩn bị ý kiến theo yêu cầu của Chính phủ về xây dựng Luật, Pháp lệnh của cơ quan, tổ chức, đại biểu Quốc hội và kiến nghị về Luật, Pháp lệnh

20 năm

 

 

9.3. TÀI LIỆU KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

 

 

219

Hồ sơ, tài liệu thực hiện việc kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành thuộc thẩm quyền của Cục, của Bộ

20 năm

 

220

Hồ sơ, tài liệu đề xuất biện pháp xử lý các văn bản có dấu hiệu trái pháp luật, theo dõi kết quả xử lý văn bản

20 năm

 

221

Hồ sơ, tài liệu quản lý hoạt động của cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

20 năm

 

222

Hồ sơ rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

 

 

9.4. TÀI LIỆU PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

 

223

Hồ sơ tài liệu xây dựng, hướng dẫn thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, quản lý khai thác Tủ sách pháp luật

20 năm

 

224

Hồ sơ, tài liệu thực hiện nhiệm vụ của cơ quan thường trực Hội đồng Chính phủ về phổ biến giáo dục pháp luật

10 năm

 

225

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn việc thực hiện quy hoạch mạng lưới báo chí của Bộ

10 năm

 

226

Hồ sơ, tài liệu theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ, phương hướng và kế hoạch hoạt động của cơ quan báo chí, xuất bản được quy định trong giấy phép

10 năm

 

 

9.5. TÀI LIỆU THI HÀNH ÁN DÂN SỰ

 

 

227

Hồ sơ, tài liệu ban hành quy trình, thủ tục, tiêu chuẩn định mức, biểu mẫu, giấy tờ về thi hành án dân sự

Vĩnh viễn

 

228

Hồ sơ, tài liệu thu, chi tiền, giao nhận tài sản, thu nộp các khoản phí, lệ phí, chi phí tổ chức cưỡng chế thi hành án

Theo tính chất vụ việc

 

229

Hồ sơ, tài liệu phối hợp với các cơ quan có liên quan thanh tra, xử lý hành vi không chấp hành án về thi hành án dân sự

Theo tính chất vụ việc

 

230

Hồ sơ, tài liệu quản lý nhà nước thi hành án dân sự trong quân đội

Vĩnh viễn

 

231

Hồ sơ, tài liệu thống kê, xây dựng cơ sở dữ liệu về thi hành án dân sự

20 năm

 

232

Hồ sơ, tài liệu tổ chức, biên chế của hệ thống cơ quan thi hành án dân sự

Vĩnh viễn

 

233

Hồ sơ, tài liệu quản lý khoản thu phí do cơ quan thi hành án nộp

20 năm

 

 

9.6. TÀI LIỆU HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

 

 

234

Hồ sơ, tài liệu xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng các loại mẫu sổ, biểu mẫu hộ tịch, quốc tịch và chứng thực

20 năm

 

235

Hồ sơ, tài liệu tổ chức thực hiện việc tuyên truyền, phổ biến pháp luật về hộ tịch, quốc tịch và chứng thực

10 năm

 

236

Hồ sơ tài liệu theo dõi, tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách, giải pháp và các văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

 

237

Hồ sơ, tài liệu đề xuất, thực hiện các biện pháp thúc đẩy việc thực hiện các chủ trương, chính sách, giải pháp và các văn bản quy phạm pháp luật

10 năm

 

238

Hồ sơ, tài liệu xin nhập, trở lại, thôi quốc tịch Việt Nam; thông báo kết quả giải quyết hồ sơ về quốc tịch

Vĩnh viễn

 

239

Hồ sơ, tài liệu đăng tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ về kết quả giải quyết hồ sơ xin nhập, thôi, trở lại quốc tịch Việt Nam và kết quả giải quyết quốc tịch

Vĩnh viễn

 

240

Hồ sơ, tài liệu tổng hợp số liệu, báo cáo thống kê định kỳ, đột xuất về hộ tịch, quốc tịch và chứng thực

Vĩnh viễn

 

241

Hồ sơ, tài liệu về ứng dụng công nghệ tin học trong công tác hộ tịch, quốc tịch và chứng thực

Vĩnh viễn

 

242

Hồ sơ, tài liệu xin ý kiến về điều kiện ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

Vĩnh viễn

 

 

9.7. TÀI LIỆU BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

 

243

Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối hợp với các đơn vị xây dựng chiến lược, quy hoạch và chính sách phát triển nghề luật sư, tư vấn pháp luật, giám định tư pháp, công chứng, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại

Vĩnh viễn

 

244

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành và hướng dẫn sử dụng mẫu văn bản trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp theo quy định

Vĩnh viễn

 

245

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình Bộ trưởng quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư; Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài; Giấy phép thành lập tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

70 năm

 

246

Hồ sơ, tài liệu quyết định thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư; Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của Luật sư nước ngoài; Giấy phép thành lập tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

70 năm

 

247

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình Bộ trưởng quyết định công nhận tốt nghiệp đào tạo nghề luật sư do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp

Vĩnh viễn

 

248

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư trình Bộ trưởng quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư

Vĩnh viễn

 

249

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm tra, hồ sơ đề nghị kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư, tổ chức kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư theo khu vực

20 năm

 

250

Hồ sơ, tài liệu thẩm định dự thảo Điều lệ, đề án tổ chức Đại hội, kết quả Đại hội nhiệm kỳ của Liên đoàn luật sư Việt Nam; quyết định đình chỉ thi hành, sửa đổi quy định, quyết định, Nghị quyết của Liên đoàn luật sư toàn quốc trái quy định

Vĩnh viễn

 

251

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ quyết định việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp

20 năm

 

252

Hồ sơ, tài liệu danh sách giám định viên tư pháp, danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc

20 năm

 

253

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận và thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ quyết định việc bổ nhiệm, miễn nhiệm công chứng viên, cấp Thẻ công chứng viên

20 năm

 

254

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn việc thành lập cơ sở đào tạo nghề công chứng ở Việt Nam và công nhận đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

Vĩnh viễn

 

255

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, thẩm tra hồ sơ trình Lãnh đạo Bộ cấp Thẻ đấu giá viên

20 năm

 

256

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận; thẩm tra hồ sơ thành lập, thu hồi giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài

Vĩnh viễn

 

257

Hồ sơ, tài liệu thẩm định dự thảo Điều lệ Trung tâm trọng tài

Vĩnh viễn

 

 

9.8. TÀI LIỆU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

258

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn việc xây dựng, quản lý, khai thác và bảo vệ cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp tại Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Vĩnh viễn

 

259

Hồ sơ lý lịch tư pháp bằng giấy (Bản án, trích lục bản án, quyết định thi hành án hình sự, giấy chứng nhận chấp nhận xong hình phạt, Lý lịch tư pháp của cá nhân và các tài liệu khác trong hồ sơ lý lịch tư pháp)

Đến khi cá nhân qua đời

 

260

Hồ sơ, tài liệu về cấp phiếu lý lịch tư pháp, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của người nước ngoài bị Tòa án Việt Nam kết án theo yêu cầu của Viện kiểm sát nhân dân Tối cao

20 năm

 

261

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng các biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về lý lịch tư pháp

20 năm

 

262

Hồ sơ, tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý lý lịch tư pháp

Vĩnh viễn

 

 

9.9. TÀI LIỆU BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

 

263

Hồ sơ, tài liệu xây dựng các văn bản cá biệt, văn bản nội bộ, biểu mẫu giấy tờ về trách nhiệm bồi thường Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân sự

20 năm

 

264

Hồ sơ, tài liệu xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân sự

20 năm

 

265

Hồ sơ, tài liệu thực hiện nhiệm vụ phối hợp quản lý Nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động tố tụng

20 năm

 

266

Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan trong việc thực hiện công tác bồi thường thuộc trách nhiệm giải quyết của Bộ

20 năm

 

267

Hồ sơ, tài liệu theo dõi, hướng dẫn, bồi dưỡng kỹ năng, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về công tác bồi thường của các tổ chức pháp chế:

 

 

- Hướng dẫn, kiểm tra, bồi dưỡng

Vĩnh viễn

- Giải đáp vướng mắc, thủ tục hỗ trợ người bị thiệt hại

20 năm

268

Hồ sơ, tài liệu đôn đốc, theo dõi, kiểm tra, giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính, thi hành án; chi trả tiền bồi thường và thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo quy định

20 năm

 

269

Hồ sơ, tài liệu thực hiện chương trình cải cách hành chính, phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực, xử lý vi phạm trong lĩnh vực bồi thường Nhà nước

20 năm

 

 

9.10. TÀI LIỆU TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

 

270

Hồ sơ phục vụ hoạt động giám sát của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội

Vĩnh viễn

 

271

Hồ sơ triển khai chính sách trợ giúp pháp lý trong các

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Vĩnh viễn

 

272

Hồ sơ, tài liệu công tác phối hợp trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng ở Trung ương

20 năm

 

273

Hồ sơ tài liệu hướng dẫn các hội nghề nghiệp về trợ giúp pháp lý

10 năm

 

274

Hồ sơ, tài liệu về trợ giúp pháp lý cho người nghèo, người già cô đơn, trẻ em, người khuyết tật, nạn nhân buôn bán người, nạn nhân của bạo lực gia đình và một số đối tượng đặc thù khác

20 năm

 

275

Hồ sơ, tài liệu quản lý nghiệp vụ trợ giúp pháp lý đối với các tổ chức trong phạm vi toàn quốc

20 năm

 

276

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, theo dõi tổ chức thực hiện các biện pháp hỗ trợ phát triển trợ giúp pháp lý

20 năm

 

277

Hồ sơ, tài liệu quản lý, hướng dẫn và tổ chức kiểm tra, đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý

10 năm

 

278

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ; tổ chức kiểm tra và cấp Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý

20 năm

 

279

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, xây dựng và thực hiện quản lý Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam

20 năm

 

 

9.11. TÀI LIỆU ĐĂNG KÝ QUỐC GIA GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

 

 

280

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành các mẫu đơn, giấy tờ, sổ đăng ký, xây dựng ban hành mẫu biểu thống kê đăng ký và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

Vĩnh viễn

 

281

Hồ sơ, tài liệu thực hiện quản lý về tổ chức và hoạt động đối với các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản trực thuộc Cục

Vĩnh viễn

 

282

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản lý và khai thác Cơ sở dữ liệu; thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động đăng ký giao dịch bảo đảm

Vĩnh viễn

 

283

Hồ sơ, tài liệu theo dõi, phân tích, tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách, giải pháp, các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm, đề xuất sửa đổi, bổ sung pháp luật; thực hiện chế độ báo cáo, thống kê theo quy định:

 

 

- Phân tích, tổng hợp tình hình

Vĩnh viễn

- Quản lý theo dõi

20 năm

284

Hồ sơ, tài liệu về đăng ký giao dịch bảo đảm

10 năm

Sau khi xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

285

Hồ sơ, tài liệu tổ chức kiểm tra, tham gia thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo việc thực hiện quy định của pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm

20 năm

 

 

9.12. TÀI LIỆU CON NUÔI

 

 

286

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành các mẫu sổ sách, giấy tờ về nuôi con nuôi

Vĩnh viễn

 

287

Hồ sơ, tài liệu đề xuất, thực hiện giải quyết cho làm con nuôi trong nước, nước ngoài

100 - 150 năm

 

288

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra việc thực hiện quyền, lợi ích của con nuôi trong nước

Vĩnh viễn

 

289

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài xin nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; giải quyết hồ sơ của trẻ em Việt Nam được giới thiệu làm con nuôi

Vĩnh viễn

 

290

Hồ sơ, tài liệu giải quyết các thủ tục cho công dân Việt Nam xin nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

10 năm

 

291

Hồ sơ, tài liệu theo dõi tình hình phát triển và kiểm tra việc thực hiện quyền, lợi ích của trẻ em Việt nam làm con nuôi ở nước ngoài

Vĩnh viễn

 

292

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận hồ sơ xin phép lập Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

293

Hồ sơ, tài liệu cấp, gia hạn, thay đổi nội dung, chấm dứt, thu hồi Giấy phép lập Văn phòng con nuôi nước ngoài và quản lý các Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam

Vĩnh viễn

 

294

Hồ sơ, tài liệu nuôi con nuôi quốc tế của Việt Nam theo các điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi giữa Việt Nam với các nước

Vĩnh viễn

 

 

9.13. TÀI LIỆU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

295

Hồ sơ, tài liệu chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin cho đơn vị thuộc Bộ và triển khai thực hiện các đề án, dự án tin học hóa quản lý hành chính nhà nước, Chính phủ điện tử

Vĩnh viễn

 

296

Hồ sơ, tài liệu thẩm định các dự thảo đề án, chương trình, kế hoạch và các văn bản khác về ứng dụng công nghệ thông tin

20 năm

 

297

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản lý các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành

Vĩnh viễn

 

298

Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ xây dựng, quản lý, các cơ sở dữ liệu quốc gia, hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung của Bộ và quản lý các cơ sở dữ liệu chuyên ngành

Vĩnh viễn

 

299

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, triển khai và quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin

Vĩnh viễn

Tuổi thọ công trình, chương trình

300

Hồ sơ, tài liệu tổ chức nghiên cứu ứng dụng, đổi mới, hướng dẫn sử dụng cơ sở hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin; thiết kế, lắp đặt các thiết bị công nghệ thông tin cho các đơn vị thuộc Bộ

20 năm

 

301

Hồ sơ, tài liệu quản lý duy trì hoạt động của hệ thống mạng, thư điện tử, Trung tâm tích hợp dữ liệu; kết nối thông tin giữa Bộ với các cơ quan, đơn vị trong ngành Tư pháp, mạng thông tin của Bộ với mạng thông tin của Chính phủ, các Bộ, ngành, địa phương và các cơ quan tổ chức có liên quan

Vĩnh viễn

 

302

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản lý và vận hành hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện của Bộ

Vĩnh viễn

 

303

Hồ sơ, tài liệu triển khai các giải pháp bảo đảm an toàn và bảo mật cho các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của Bộ

Vĩnh viễn

 

304

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản lý và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử của Bộ; tổ chức triển khai, bảo đảm kỹ thuật cho việc tiếp nhận ý kiến, góp ý, đối thoại, giao lưu trực tuyến và cung cấp dịch vụ hành chính công trên cổng thông tin điện tử

10 năm

 

305

Hồ sơ, tài liệu chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thu thập, xử lý, trao đổi và cung cấp, phát triển nội dung thông tin số phục vụ hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ

20 năm

 

306

Hồ sơ, tài liệu phối hợp với các đơn vị liên quan phân bổ các nguồn vốn, kinh phí sử dụng; kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, phối hợp tổ chức thực hiện việc mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin

20 năm

 

307

Hồ sơ, tài liệu phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về công nghệ thông tin

5 năm

 

308

Hồ sơ, tài liệu chuyển giao công nghệ, cung cấp các dịch vụ về công nghệ thông tin và các hoạt động dịch vụ khác

10 năm

 

 

Hồ sơ dự thầu:

- Hồ sơ, tài liệu trúng thầu

- Hồ sơ, tài liệu không trúng thầu

 

20 năm

5 năm

 

 

9.14. TÀI LIỆU TẠP CHÍ, BÁO

 

 

309

Hồ sơ, tài liệu biên tập, xuất bản, phát hành Tạp chí, báo định kỳ, chuyên đề, các ấn phẩm khác, giấy phép hoạt động của Tạp chí

20 năm

 

310

Hồ sơ, tài liệu trao đổi khoa học pháp lý, thông tin lý luận, nghiệp vụ và thực tiễn trong xây dựng, thực hiện pháp luật và hoạt động tư pháp

10 năm

 

311

Hồ sơ, tài liệu tuyên truyền, phổ biến chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước

5 năm

 

312

Hồ sơ, tài liệu nêu gương các điển hình tiên tiến, người tốt, việc tốt, nhân tố mới trong xây dựng, thực hiện pháp luật và hoạt động tư pháp.

5 năm

 

313

Hồ sơ, tài liệu công tác thi đua, khen thưởng và quản lý cán bộ, viên chức, cộng tác viên và người lao động của Tạp chí

10 năm

 

 

9.15. TÀI LIỆU VỀ XUẤT BẢN TƯ PHÁP

 

 

314

Hồ sơ, tài liệu tuyên truyền, phổ biến chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, các hoạt động xây dựng, thi hành pháp luật và hoạt động tư pháp của Nhà xuất bản

20 năm

 

315

Các ấn phẩm, tài liệu do Nhà xuất bản Tư pháp xuất bản phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp, đáp ứng yêu cầu nghiên cứu, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ pháp luật, phổ biến, giáo dục pháp luật

20 năm

 

316

Các loại biểu mẫu, sổ hộ tịch và mẫu giấy in phiếu lý lịch tư pháp và các giấy tờ liên quan khác phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp

20 năm

 

317

Hồ sơ thầu của các gói thầu in sách, biểu mẫu, sổ hộ tịch và mẫu giấy in phiếu lý lịch tư pháp

20 năm

 

318

Hồ sơ, tài liệu hoạt động kinh doanh, dịch vụ phù hợp với chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Nhà xuất bản

Vĩnh viễn

 

 

9.16. TÀI LIỆU KHOA HỌC PHÁP LÝ

 

 

319

Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học, xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, cơ chế, chính sách, chương trình, đề án, dự án, mô hình, giải pháp phát triển các lĩnh vực thuộc ngành Tư pháp

20 năm

 

320

Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn Ngành

Vĩnh viễn

 

321

Hồ sơ, tài liệu tổ chức nghiên cứu, xây dựng các cơ chế quản lý, các tiêu chuẩn, chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ

20 năm

 

322

Hồ sơ, chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học:

- Cấp Nhà nước; Cấp bộ, Ngành

- Cấp cơ sở

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

323

Hồ sơ, tài liệu xây dựng chương trình kế hoạch nghiên cứu khoa học:

 

 

 

- Dài hạn, hàng năm

Vĩnh viễn

- 5 năm

10 năm

324

Hồ sơ, tài liệu tổ chức xét chọn, tuyển chọn, tổ chức, cá nhân, chủ trì thực hiện các nhiệm vụ khoa học

 

 

 

- Cấp Bộ

20 năm

- Cấp cơ sở

10 năm

325

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn việc đôn đốc, kiểm tra, tổ chức nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học cấp Bộ, cấp cơ sở, nhiệm vụ khoa học khác

20 năm

 

326

Hồ sơ, tài liệu lưu giữ, khai thác, phối hợp triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học pháp lý vào hoạt động của Bộ, ngành

20 năm

 

327

Hồ sơ, tài liệu đăng ký kết quả nghiên cứu các nhiệm vụ khoa học cấp Bộ với cơ quan có thẩm quyền; thực hiện việc đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học

20 năm

 

328

Hồ sơ, tài liệu tổ chức nghiên cứu các vấn đề phát sinh từ lĩnh vực pháp lý, các vấn đề khoa học khác

10 năm

 

329

Hồ sơ liên quan đến tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học Bộ

Vĩnh viễn

 

330

Hồ sơ, tài liệu thực hiện nhiệm vụ cơ quan thường trực Hội đồng khoa học Bộ Tư pháp

20 năm

 

331

Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, theo dõi việc thi hành văn bản quản lý công tác nghiên cứu khoa học của Bộ, sơ kết, tổng kết, báo cáo, thống kê về những hoạt động thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

20 năm

 

332

Hồ sơ, tài liệu tổ chức nghiên cứu, dự báo về phát triển nguồn nhân lực phục vụ phát triển ngành Tư pháp

20 năm

 

333

Hồ sơ, tài liệu thực hiện công tác thông tin khoa học pháp lý, Thư viện và cơ sở dữ liệu thông tin pháp luật

20 năm

 

334

Hồ sơ, tài liệu biên soạn, phát hành các ấn phẩm thông tin khoa học pháp lý và các ấn phẩm khác

10 năm

 

335

Hồ sơ, tài liệu quản lý, tổ chức khai thác Thư viện, thông tin, tư liệu phục vụ cho hoạt động của Bộ, ngành

10 năm

 

336

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu thông tin pháp luật, dịch vụ khoa học pháp lý

20 năm

 

337

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các hoạt động dịch vụ nghiên cứu khoa học pháp lý, tư vấn pháp luật theo quy định

10 năm

 

338

Hồ sơ, tài liệu liên kết, hợp tác với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo, các doanh nghiệp, tổ chức, hiệp hội và cá nhân trong, ngoài nước

20 năm

 

 

10. TÀI LIỆU CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ CÁC ĐOÀN THỂ

 

 

 

10.1. Tài liệu của tổ chức Đảng

 

 

339

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi Bộ Tư pháp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

340

Hồ sơ Đại hội Đảng

Vĩnh viễn

 

341

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác Đảng:

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- 6 tháng, 9 tháng

- Tháng, quý

 

Vĩnh viễn

20 năm

10 năm

 

342

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng

Vĩnh viễn

 

343

Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng

Vĩnh viễn

 

344

Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng

10 năm

 

345

Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát

20 năm

 

346

Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên

70 năm

 

347

Hồ sơ Đảng viên

70 năm

 

348

Sổ sách (đăng ký Đảng viên, đảng phí, ghi biên bản)

20 năm

 

349

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Ban cán sự Đảng Bộ Tư pháp

Vĩnh viễn

 

350

Công văn trao đổi về công tác Đảng

10 năm

 

 

10.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn

 

 

351

Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi đến Bộ Tư pháp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

352

Hồ sơ đại hội:

- Đại hội Công đoàn Bộ

- Đại hội Công đoàn cơ sở

 

Vĩnh viễn

20 năm

 

353

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác:

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- Tháng, quý, 6 tháng

 

Vĩnh viễn

10 năm

 

354

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

 

355

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn

Vĩnh viễn

 

356

Hồ sơ Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của Bộ Tư pháp

20 năm

 

357

Sổ sách

20 năm

 

358

Công văn trao đổi về công tác Công đoàn

10 năm

 

 

10.3. Tài liệu Đoàn Thanh niên

 

 

359

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi đến Bộ Tư pháp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

360

Hồ sơ Đại hội Đoàn Thanh niên

Vĩnh viễn

 

361

Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác:

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- 6 tháng, quý

- Tháng, quý

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

362

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên

Vĩnh viễn

 

363

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của

Đoàn thanh niên Bộ Tư pháp

20 năm

 

364

Sổ sách

20 năm

 

365

Công văn trao đổi về công tác Đoàn

10 năm

 

 

10.4. Tài liệu Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ

 

 

366

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của Hội Liên hiệp Phụ nữ gửi đến Bộ Tư pháp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

367

Chương trình, Kế hoạch và báo cáo công tác:

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- 6 tháng, 9 tháng

- Tháng, quý,

 

Vĩnh viễn

20 năm

5 năm

 

368

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, của Trung ương Hội Phụ nữ Việt Nam

Vĩnh viễn

 

369

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ Bộ Tư pháp

20 năm

 

370

Hồ sơ, tài liệu về hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ Bộ Tư pháp

10 năm

 

371

Sổ, sách

20 năm

 

372

Công văn trao đổi của Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ

10 năm

 

 

10.5. Tài liệu Hội cựu chiến binh

 

 

373

Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Hội cựu chiến binh Việt Nam gửi đến Bộ Tư pháp

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 

374

Hồ sơ Đại hội Cựu chiến binh

Vĩnh viễn

 

375

Chương trình, Kế hoạch và báo cáo công tác:

- Tổng kết năm, nhiệm kỳ

- Tháng, quý

 

Vĩnh viễn

5 năm

 

376

Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Hội cựu chiến binh

Vĩnh viễn

 

377

Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Hội cựu chiến binh Bộ Tư pháp

20 năm

 

378

Sổ sách

20 năm

 

379

Công văn trao đổi về công tác cựu chiến binh

10 năm

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi