Quyết định 1149/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 422 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1149/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1149/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1149/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1149/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
_____________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 298/TTr-CP ngày 05/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 422 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-CTN ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Đình Bảo Trân, sinh ngày 03/11/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 3, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 39 ngày 09/11/1988 Hiện trú tại: Bernhardstr.26, 01069 Dresden Hộ chiếu số: C8708201 cấp ngày 08/01/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/17/1H Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thị Trà Mi, sinh ngày 21/5/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 21 ngày 07/8/1989 Hiện trú tại: Carl-Friedrich-Gauß-Str.9, 67063 Ludwigshafen am Rhein Hộ chiếu số: C0054253 cấp ngày 29/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12C ngõ 77 đường An Ninh, phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
3. | Dương Hương Ly, sinh ngày 19/12/1994 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 43 ngày 21/02/2012 Hiện trú tại: Weinbergstr.16, 12555 Berlin Hộ chiếu số: B7198229 cấp ngày 28/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
4. | Cao Đức Thịnh, sinh ngày 01/9/1992 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: Danckelmannstr.39 bei Thress, 14059 Berlin Hộ chiếu số: B8346709 cấp ngày 24/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Thái, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
5. | Trần Thị Lan, sinh ngày 14/12/1991 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Hiện trú tại: Kaiser-Friedrich-Straße 63, 10627 Berlin Hộ chiếu số: B8324917 cấp ngày 12/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
6. | Hoàng Thị Quỳnh Trang, sinh ngày 16/01/1989 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Tân, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 107 ngày 09/5/2000 Hiện trú tại: Schwedenstr.18B, 13357 Berlin Hộ chiếu số: N2219741 cấp ngày 02/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 16 ngõ 127 đường Ngô Đức Kế, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
7. | Võ Mộng Thắm, sinh ngày 16/6/1983 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Nghị, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 200 ngày 22/7/2008 Hiện trú tại: Buttenwegle 14, 72108 Rottenburg am Neckar Hộ chiếu số: B8791897 cấp ngày 04/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 2 đường số 18, khu phố 5, phường Linh Tây, thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
8. | Hoàng Thị Yến, sinh ngày 10/02/1991 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cẩm Giàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 22 ngày 28/4/2017 Hiện trú tại: Birkberg 4, 09405 Zschopau Hộ chiếu số: B8092257 cấp ngày 12/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 217 Lê Văn Sỹ, phường 13, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
9. | Vũ Hoàng Lâm, sinh ngày 15/01/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 23/01/1976 Hiện trú tại: Arendsweg 1, 13055 Berlin Hộ chiếu số: B7167959 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 37, ngõ 102 đường Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Ngọc Đài Trang, sinh ngày 22/4/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 122 ngày 07/5/1985 Hiện trú tại: Lessingplatz 10, 24116 Kiel Hộ chiếu số: B5968885 cấp ngày 21/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 266 Võ Văn Kiệt, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Hữu Thương, sinh ngày 29/10/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 224/TL ngày 07/11/1984 Hiện trú tại: Graf-von-stauffenberg-str.10, 33615, Bielefeld Hộ chiếu số: N1813421 cấp ngày 19/12/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87/44/24 Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
12. | Trịnh Trung Phước, sinh ngày 28/3/1992 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 55 ngày 04/5/1992 Hiện trú tại: Felsenkirchstr. 59, 55743 Idar - Oberstein Hộ chiếu số: B9417079 cấp ngày 27/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 110 Trần Cao Vân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Đức Hòa, sinh ngày 22/02/1993 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 27 ngày 05/3/1993 Hiện trú tại: Dammstr. 69, 74076 Heilbronn Hộ chiếu số: B7586603 cấp ngày 09/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 332/57 Độc Lập, phường Tân Quý, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Thị Phương Uyên, sinh ngày 02/01/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo GKS ngày 03/01/1990 Hiện trú tại: Hauptstr. 293, 51465 Bergisch Gladbach Hộ chiếu số: B5605431 cấp ngày 28/7/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/B Phúc Nhạc, xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
15. | Chu Phương Ngân, sinh ngày 18/10/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đống Mác, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 691 ngày 23/10/1990 Hiện trú tại: Esslinger Str. 156, 73207 Plochingen Hộ chiếu số: B6513505 cấp ngày 09/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 12 ngõ 111 phố Cù Chính Lan, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
16. | Nguyễn Vũ Linh Chi, sinh ngày 18/01/1994 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 08 ngày 31/01/1994 Hiện trú tại: Philipp-Kühner-Str. 4B, 99817 Eisenach Hộ chiếu số: B8286629 cấp ngày 20/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Hợp Thành, xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Lê Trang, sinh ngày 23/3/1984 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 545 ngày 27/3/1984 Hiện trú tại: Loherstr. 13, 89081 Ulm Hộ chiếu số: B9767140 cấp ngày 25/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 Nguyễn Bỉnh Quân, phường Tiền An, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
18. | Mai Xuân Trang, sinh ngày 20/9/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Phú, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 140 ngày 08/10/1989 Hiện trú tại: Am Ramsberg 19, 99817 Eisenach Hộ chiếu số: N2009169 cấp ngày 05/12/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 Lê Lợi, phường Hiệp Phú, quận 9, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
19. | Trần Thị Thúy Vy, sinh ngày 16/12/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 3, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 11 ngày 21/01/1991 Hiện trú tại: Heidereuterstr. 30, 13597 Berlin Hộ chiếu số: B7017614 cấp ngày 03/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 491/27 Nguyễn Đình Chiểu, phường 2, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
20. | Đỗ Thị Tú An, sinh ngày 05/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 0385 ngày 09/12/1986 Hiện trú tại: Lechstr. 24A, 38120 Branschweig Hộ chiếu số: B7446772 cảnh cấp ngày 07/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52/30 đường Khiếu Năng Tĩnh, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 17/4/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Liệt, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 186 ngày 08/5/1990 Hiện trú tại: Leuschnerstr. 5, 90473 Nürnberg Hộ chiếu số: B9215144 cấp ngày 03/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 29 phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
22. | Khuất Thị Lê Lan, sinh ngày 12/11/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 44 ngày 29/11/1988 Hiện trú tại: Moselstr. 10, 65439 Flörsheim Hộ chiếu số: N2319498 cấp ngày 23/4/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22B ngõ An Sơn, phố Đại La, phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Hương Mai, sinh ngày 05/8/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lâm, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 283 ngày 15/9/1995 Hiện trú tại: Anemonenweg 11, 70186 Stuttgart Hộ chiếu số: N1939229 cấp ngày 17/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5B cụm 1, phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
24. | Dương Trường Sơn, sinh ngày 17/9/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 240 ngày 02/10/1992 Hiện trú tại: Drosselsangweg 19, 76131 Karlsruhe Hộ chiếu số: N2160661 cấp ngày 04/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 85 đường số 10, KĐC Nam Long, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
25. | Nguyễn Thị Lệ Hà, sinh ngày 10/5/1994 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 94 ngày 22/8/1994 Hiện trú tại: Egerlandstr. 9, 97702 Muennerstadt Hộ chiếu số: C2308572 cấp ngày 08/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 6 xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
26. | Vũ Minh Thảo, sinh ngày 04/9/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 173 ngày 08/10/1992 Hiện trú tại: Liegnitzers str.2, 60598 Frankfurt Hộ chiếu số: N2319633 cấp ngày 11/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 hẻm 95/8/36 phố Chùa Bộc, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
27. | Nguyễn Thị Thu Thắm, sinh ngày 02/01/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 10/01/1994 Hiện trú tại: Neugasse 45, 01662 Meissen Hộ chiếu số: B6078117 cấp ngày 20/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
28. | Vũ Thị Dương Tần, sinh ngày 20/9/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng, theo GKS số 505 ngày 31/12/2010 Hiện trú tại: Richard Str. 24, 44809 Bochum Hộ chiếu số: B7004740 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3 Đại Thắng, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Stefan, sinh ngày 02/9/2015 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 269 ngày 12/11/2015 Hiện trú tại: Richard Str. 24, 44809 Bochum Hộ chiếu số: N2246991 cấp ngày 05/10/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
30. | Ngô Xuân Tùng, sinh ngày 08/7/2003 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 94 ngày 21/7/2003 Hiện trú tại: Hafergasse 8, 67547 Worms Hộ chiếu số: N2053452 cấp ngày 06/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 18 ngõ 100 phố Tây Sơn, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 08/7/1992 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 138 ngày 03/10/1992 Hiện trú tại: Pariser Str. 78, 55286 Wörrstadt Hộ chiếu số: N1890003 cấp ngày 12/02/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/114 đường Lương Thế Vinh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
32. | Mã Thị Diệp, sinh ngày 03/5/1971 tại Bắc Kạn Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn, theo GKS số 132 ngày 13/8/2003 Hiện trú tại: Ahrenshooper Str. 79, 13051 Berlin Hộ chiếu số: N2317083 cấp ngày 20/01/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11A, phường Đức Xuân, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Trà My Lilly, sinh ngày 26/5/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Sporenstr. 13, 04600 Altenburg Hộ chiếu số: N1858785 cấp ngày 27/7/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Hào Nam Leon, sinh ngày 09/4/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Sporenstr. 13, 04600 Altenburg Hộ chiếu số: N2248781 cấp ngày 23/9/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
35. | Dương Vũ Huy Hoàng, sinh ngày 29/7/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 58 ngày 11/8/1988 Hiện trú tại: Zimmermannstr. 60, 37075 Göttingen Hộ chiếu số: N2488601 cấp ngày 10/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59A Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương | Giới tính: Nam |
36. | Dương Hai Le, sinh ngày 13/11/2016 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Zimmermannstr. 60, 37075 Göttingen Hộ chiếu số: N2439841 cấp ngày 01/10/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Ngọc Thi, sinh ngày 18/01/1963 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 43 ngày 16/4/2001 Hiện trú tại: Strigelstr. 1, 87435 Kempten (Allgäu) Hộ chiếu số: N1929992 cấp ngày 14/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88 Vũ Tùng, phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
38. | Trần Huế, sinh ngày 06/4/1975 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 121 ngày 10/4/1975 Hiện trú tại: Maratstr. 134, 12683 Berlin Hộ chiếu số: N2358884 cấp ngày 21/4/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội II, xã Sơn Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
39. | Thái Hoài Nam, sinh ngày 07/8/1965 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 2594 ngày 16/8/1965 Hiện trú tại: Cauerstr. 6, 10587 Berlin Hộ chiếu số: N1628974 cấp ngày 14/8/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 512-D3, Khu tập thể Thành Công, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
40. | Phạm Thanh Jan Phạm, sinh ngày 12/5/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Ludwigsburger Weg 3A, 12247 Berlin Hộ chiếu số: N2060724 cấp ngày 25/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
41. | Nguyễn Hải Linh, sinh ngày 02/3/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 288 ngày 13/12/1988 Hiện trú tại: Mühlenstraße 3, 21509 Glinde Hộ chiếu số: N1859194 cấp ngày 23/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57, Lê Lai, phường 1, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
42. | Phan Thị Nguyên Khánh, sinh ngày 12/4/1973 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hòa, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 454 ngày 24/9/1979 Hiện trú tại: Brunsbütteler Damm 285, 13591 Berlin Hộ chiếu số: N2195612 cấp ngày 02/3/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 198B/26 Dương Bá Trạc, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Thị Hoài Mơ, sinh ngày 25/01/1984 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 90 ngày 16/7/2007 Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str. 31, 12679 Berlin Hộ chiếu số: N2195731 cấp ngày 05/3/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 157 Quang Trung, phường Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 01/4/2007 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 202 ngày 30/12/2007 Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str. 31, 12679 Berlin Hộ chiếu số: N1858390 cấp ngày 20/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 157 Quang Trung, phường Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
45. | Lê Khánh Linh, sinh ngày 25/11/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Wilhelm-Guddorf-Str. 8, 10365 Berlin Hộ chiếu số: N1960389 cấp ngày 14/5/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
46. | Kiều Hoàng Anh, sinh ngày 30/3/1999 tại CH Séc Nơi đăng ký khai sinh: CH Séc Hiện trú tại: Virchowstraße 8, 16816 Neuruppin Hộ chiếu số: N1882647 cấp ngày 02/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
47. | Lương Thị Thu Thủy, sinh ngày 25/3/1978 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 712 ngày 09/10/1990 Hiện trú tại: Wiesbadener Str. 2, 12161 Berlin Hộ chiếu số: N1631309 cấp ngày 03/9/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
48. | Nguyễn Henry, sinh ngày 14/10/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Mittelstr. 2, 15517 Fürstenwalde/Spree Hộ chiếu số: N2249060 cấp ngày 07/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
49. | Giang Ngọc Bình, sinh ngày 12/3/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận II, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2028 ngày 14/3/1975 Hiện trú tại: Alte Gladbacher Str. 31, 47805 Krefeld Hộ chiếu số: N2260803 cấp ngày 30/11/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 316 Phan Văn Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
50. | Đặng Phạm Duy Quang, sinh ngày 24/02/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Möschenfelder Str. 19, 81671 München Hộ chiếu số: N2053659 cấp ngày 28/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Thị Hải Luyến, sinh ngày 28/9/1987 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 49 ngày 24/9/2000 Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685 Berlin Hộ chiếu số: N1808618 cấp ngày 21/02/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Jenny Yến Chi, sinh ngày 03/4/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685 Berlin Hộ chiếu số: N1808619 cấp ngày 21/02/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
53. | Nguyễn Philip, sinh ngày 08/12/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685 Berlin Hộ chiếu số: N1808620 cấp ngày 21/02/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
54. | Nguyễn Đăng Khoa, sinh ngày 25/6/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 125 ngày 09/7/1985 Hiện trú tại: Lohbergenweg 23, 21244 Buchholz i.d. Nordheide Hộ chiếu số: N1584463 cấp ngày 20/4/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
55. | Dương Janny, sinh ngày 09/10/1999 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Friedrichsberger Str. 3, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
56. | Bùi Công Thành, sinh ngày 25/5/1964 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2438 ngày 27/5/1964 Hiện trú tại: Lebuser Str. 10, 10243 Berlin Hộ chiếu số: N2219944 cấp ngày 13/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 220/100 Khu II, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
57. | Tạ Thị Thu, sinh ngày 24/8/1978 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chí Minh, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 211 ngày 10/9/2007 Hiện trú tại: Vaalser Str. 261, 52074 Aachen Hộ chiếu số: N1841119 cấp ngày 22/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Nhà máy chế biến thức ăn gia súc huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
58. | Phạm Thị Chi Mai, sinh ngày 26/9/1971 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 7814 ngày 19/10/1971 Hiện trú tại: Humboldtallee 65, 38228 Salzgitter Hộ chiếu số: N1945906 cấp ngày 21/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3, K16 Nguyễn An Ninh phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
59. | Nguyễn Nhật Anh Claudia, sinh ngày 05/4/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Innsbrucker Str. 23, 90461 Nürnberg Hộ chiếu số: N1858438 cấp ngày 21/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
60. | Tạ Trịnh Thị Hà, sinh ngày 23/3/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Breite Str. 39, 06449 Aschersleben Hộ chiếu số: C9940710 cấp ngày 19/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
61. | Phạm Kiều My Lina, sinh ngày 24/01/2009 CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Wegedornstr. 293, 12524 Berlin Hộ chiếu số: N2219499 cấp ngày 22/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
62. | Phạm Thùy Trang, sinh ngày 22/3/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Suarezstr. 64, 14057 Berlin Hộ chiếu số: C9940922 cấp ngày 24/01/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
63. | Nguyễn Kristin Quỳnh Hương, sinh ngày 14/5/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Altenhofer Str. 40, 13055 Berlin Hộ chiếu số: N2178844 cấp ngày 17/02/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
64. | Nguyễn Cao Hữu Thịnh, sinh ngày 06/11/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Altenhofer Str. 40, 13055 Berlin Hộ chiếu số: N1945978 cấp ngày 22/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
65. | Trần Thị Kiều Phương, sinh ngày 20/10/1979 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 152 ngày 27/8/2003 Hiện trú tại: Hindenburgdamm 85B, 12203 Berlin Hộ chiếu số: N2027024 cấp ngày 26/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
66. | Lê Lewis, sinh ngày 13/9/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Hindenburgdamm 85B, 12203 Berlin Hộ chiếu số: N1841439 cấp ngày 15/6/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
67. | Lê Thu Hằng, sinh ngày 24/9/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 3999 ngày 29/9/1969 Hiện trú tại: Griebenowstr. 3, 10435 Berlin Hộ chiếu số: N2360311 cấp ngày 07/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P105, nhà 41B, ngõ Quan Thổ 1, phường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
68. | Cao Thị Thanh Tuyết, sinh ngày 20/3/1955 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: Tòa án sơ thẩm Quảng Nam tại Đà Nẵng, theo GKS số 20 ngày 15/6/1972 Hiện trú tại: Bahnhofstr. 41, 21224 Rosengarten OT Klecken Hộ chiếu số: N2319708 cấp ngày 15/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 450C đường Trần Cao Vân, phường Thanh Lộc Đán, quận II, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
69. | Võ Thị Kim Vân, sinh ngày 19/5/1965 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Mỹ Tây, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 399 ngày 26/5/1965 Hiện trú tại: Walsroder Str. 13a, 12169 Berlin Hộ chiếu số: N2027369 cấp ngày 10/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57A Quang Trung, phường Trung Mỹ Tây, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
70. | Đặng Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 16/11/1983 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 23 ngày 10/9/1990 Hiện trú tại: Höchste Str. 21, 10249 Berlin Hộ chiếu số: N2072953 cấp ngày 18/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Bình Hạch, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
71. | Hoàng Gia Lâm, sinh ngày 04/02/1981 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Khánh, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 121 ngày 31/12/2011 Hiện trú tại: Gerdastr. 7, 12621 Berlin Hộ chiếu số: N2012807 cấp ngày 08/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9, ngách 27, ngõ 788, đường Kim Giang, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
72. | Dương Tuấn Phong, sinh ngày 30/5/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan Đại diện Việt Nam tại Bonn, theo GKS số 230 ngày 06/7/2004 Hiện trú tại: Schützenhofstr. 139D, 26133 Oldenburg Hộ chiếu số: N2218990 cấp ngày 27/5/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
73. | Lưu Tuấn Dũng, sinh ngày 13/02/1994 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Bi, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 62 ngày 22/3/1994 Hiện trú tại: Lohkampstr. 12, 22523 Hamburg Hộ chiếu số: N2399868 cấp ngày 26/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 5-6, B12, Khu D2, phường Cát Bi, quận Hải An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Thị Thùy Nhung, sinh ngày 15/02/1977 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 20 ngày 12/10/1979 Hiện trú tại: Wilhelm-Stolze-Str. 27, 10249 Berlin Hộ chiếu số: N2466577 cấp ngày 26/10/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
75. | Nguyễn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 22/7/1980 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến An, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 139 ngày 30/7/1980 Hiện trú tại: Am Wallberg 12A, 23569 Lübeck Hộ chiếu số: C1443434 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, Khu 1, Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
76. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 01/9/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 247 ngày 27/12/2010 Hiện trú tại: Am Wallberg 12A, 23569 Lübeck Hộ chiếu số: C1434415 cấp ngày 14/3/2016 tại Đại sứ quán Đức tại Hà Nội Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 10, Khu 1, Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
77. | Hoàng Thị Thu Hà, sinh ngày 29/6/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích Giang, huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội, theo GKS số 43 ngày 02/4/1999 Hiện trú tại: Neuperverstr. 43, 29410 Hansestadt Salzwedel Hộ chiếu số: N1882905 cấp ngày 13/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tích Giang, huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
78. | Le My Hanh, sinh ngày 24/02/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Roonstr. 49, 59065 Hamm Hộ chiếu số: C7PPPOLL5 cấp ngày 15/7/2019 tại Stadt Hamm, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
79. | Hà Hoàng Long, sinh ngày 12/3/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 166 ngày 05/4/1990 Hiện trú tại: Reginhardstr. 139, 13409 Berlin Hộ chiếu số: N2106894 cấp ngày 18/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 305, K3, Thành Công, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
80. | Trần Thị Thu Hương, sinh ngày 03/02/1972 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 04/01/1982 Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 25, 10249 Berlin Hộ chiếu số: N2466717 cấp ngày 01/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14, xóm Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
81. | Phạm Tuấn Anh, sinh ngày 18/3/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kaiser-Friedrich-Str. 91, 10585 Berlin Hộ chiếu số: N1960189 cấp ngày 28/5/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
82. | Hoàng Bảo Anh, sinh ngày 20/11/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, 10369 Berlin Hộ chiếu số: N1858553 cấp ngày 13/7/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
83. | Huỳnh Minh Hạnh, sinh ngày 02/4/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 692 ngày 18/7/1990 Hiện trú tại: Turkuer Str. 19, 18107 Rostock Hộ chiếu số: N2107637 cấp ngày 06/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65E Ngô Tất Tố, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
84. | Le Ha My, sinh ngày 26/8/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Tichatscheckstraße 27, 01139 Dresden Hộ chiếu số: CCHYN4V6V cấp ngày 07/3/2019 tại Dresden, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
85. | Lê Vivien, sinh ngày 20/11/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Tichatscheckstraße 27, 01139 Dresden Hộ chiếu số: CCHYN4G3C cấp ngày 07/3/2019 tại Dresden, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
86. | Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 08/7/1982 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Yên, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 160 ngày 16/7/1982 Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Str. 63, 31139 Hildesheim Hộ chiếu số: N2288822 cấp ngày 05/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
87. | Lê Anh Tùng, sinh ngày 02/9/1982 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 162 ngày 25/9/2001 Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Str. 63, 31139 Hildesheim Hộ chiếu số: N2053095 cấp ngày 14/5/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
88. | Vũ Phương Linh, sinh ngày 14/7/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Kantstr. 98, 10627 Berlin Hộ chiếu số: N1960830 cấp ngày 09/5/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
89. | Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 02/9/1979 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dĩnh Trì, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 36 ngày 11/9/1979 Hiện trú tại: Marienblick 1, 22117 Hamburg Hộ chiếu số: N2490772 cấp ngày 20/12/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
90. | Nguyễn Hoàng Meik, sinh ngày 27/10/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 4, 08280 Aue Hộ chiếu số: N2389668 cấp ngày 05/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
91. | Vũ Quang Hải, sinh ngày 30/6/1960 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bồ Xuyên, huyện Tô Hiệu, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 05 ngày 30/6/1960 Hiện trú tại: Mühlenstraße 4 A, 21224 Rosengarten Hộ chiếu số: N1882449 cấp ngày 06/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Lý, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
92. | Cao Thị Xuyền, sinh ngày 26/6/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255 Tostedt Hộ chiếu số: N1814034 cấp ngày 05/12/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
93. | Trần Ngọc Hương, sinh ngày 07/3/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255 Tostedt Hộ chiếu số: N1841491 cấp ngày 18/6/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
94. | Trần Cát Nhi Elisa, sinh ngày 02/5/2014 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255 Tostedt Hộ chiếu số: N2105291 cấp ngày 12/6/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 06/12/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Drostenstr. 11, 26409 Wittmund Hộ chiếu số: N1674121 cấp ngày 21/11/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
96. | Phan Nữ Mai Trâm, sinh ngày 01/12/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thắng, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 102 ngày 22/12/1983 Hiện trú tại: Haspelstr. 11, 8041 Zürich Hộ chiếu số: C4YL79404 cấp ngày 19/6/2019 tại ĐSQ Đức tại Bern | Giới tính: Nữ |
97. | Trương Jana, sinh ngày 18/11/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Roedernstr. 29a, 12459 Berlin Hộ chiếu số: N2105621 cấp ngày 27/6/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
98. | Trương Kevin, sinh ngày 14/7/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức Hiện trú tại: Roedernstr. 29a, 12459 Berlin Hộ chiếu số: N1830408 cấp ngày 04/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
99. | Nguyễn Tạ Mai Anh, sinh ngày 13/8/2003 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 04 ngày 31/12/2003 Hiện trú tại: Janusz-Korczak-Str. 7, 12627 Berlin Hộ chiếu số: N1859169 cấp ngày 21/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 139, đường Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 20/11/1970 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 150 ngày 16/10/2013 Hiện trú tại: Dornbrunner Str. 27, 12437 Berlin Hộ chiếu số: N1734048 cấp ngày 08/12/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
101. | Phạm Bảo Châu, sinh ngày 01/12/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480 Potsdam Hộ chiếu số: N2439726 cấp ngày 29/9/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
102. | Phùng Thị Hương Giang, sinh ngày 10/7/1998 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 159 ngày 18/6/1999 Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480 Potsdam Hộ chiếu số: N1693830 cấp ngày 06/02/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
103. | Phùng Thị Hà Ly, sinh ngày 15/5/2000 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 374 ngày 08/6/2001 Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480 Potsdam Hộ chiếu số: N1993787 cấp ngày 23/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
104. | Nguyễn Vĩnh Hiệp, sinh ngày 20/9/1982 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đăk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Lắk, theo GKS số 205 ngày 02/12/1986 Hiện trú tại: Güterfelder Damm 81, 14532 Stahnsdorf Hộ chiếu số: N1858657 cấp ngày 19/7/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55 Nguyễn Trãi, phường Thành Công, TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Giới tính: Nam |
105. | Đặng Hải Hà, sinh ngày 23/02/1966 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Bàn, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 07/3/1966 Hiện trú tại: Alte Mauerstr. 49, 19370 Parchim Hộ chiếu số: N1633085 cấp ngày 07/11/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể May 10, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
106. | Lê Thanh Phương, sinh ngày 06/11/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mê Linh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 20 ngày 18/11/1986 Hiện trú tại: Rambatzweg 2, 22303 Hamburg Hộ chiếu số: N2107339 cấp ngày 17/10/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 118/186 Cát Dài, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
107. | Nguyễn Jill Ly, sinh ngày 04/02/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Otto-Leege-Str. 14, 26603 Aurich Hộ chiếu số: N1911865 cấp ngày 16/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
108. | Nguyễn Anh Hào, sinh ngày 17/01/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 14 ngày 24/01/1978 Hiện trú tại: Steinachstraße 77, 72770 Reutlingen Hộ chiếu số: C9J89CZ97 cấp ngày 23/9/2020 tại Reutlingen, CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 bis Tôn Thất Thuyết, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
109. | Lê Quý Dương, sinh ngày 27/6/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 20 ngày 09/02/1993 Hiện trú tại: Steinbeker Hauptstraße 132, 22115 Hamburg Hộ chiếu số: N2105779 cấp ngày 08/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 75, tổ 21 phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
110. | Nguyễn Thị Bình, sinh ngày 05/6/1958 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Tòa, huyện Tam Thuận, TP. Đà Nẵng, theo GKS ngày 11/6/1958 Hiện trú tại: Seeveufer 77, 21266 Jesteburg Hộ chiếu số: N2292337 cấp ngày 31/12/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Tòa, huyện Tam Thuận, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
111. | Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 03/6/1995 Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 49 ngày 11/7/1995 Hiện trú tại: Bardewischer Ring 37, 27809 Lemwerder Hộ chiếu số: N2305740 cấp ngày 24/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim Trang Đông, xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
112. | Nguyễn Liam, sinh ngày 24/7/2015 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bardewischer Ring 37, 27809 Lemwerder Hộ chiếu số: N2219463 cấp ngày 18/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
113. | Phạm Trương Phương Linh, sinh ngày 02/5/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Mannheim, CHLB Đức Hiện trú tại: Fritz-Lang-Str. 10, 14480 Potsdam Hộ chiếu số: N1859247 cấp ngày 15/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ
|
114. | Lê Thảo Vy, sinh ngày 06/11/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Plauener Str. 46, 13055 Berlin Hộ chiếu số: N2106613 cấp ngày 04/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
115. | Nguyễn Tiến Thơm, sinh ngày 04/7/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Große Scharrnstr. 18, 15230 Frankfurt (Oder) Hộ chiếu số: N2247877 cấp ngày 03/8/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
116. | Lê Thị Minh Đức, sinh ngày 01/5/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Định, quận I, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 26 ngày 16/3/1998 Hiện trú tại: Heerstr. 4, 14052 Berlin Hộ chiếu số: N2247933 cấp ngày 06/8/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/23 Trần Khắc Chân, phường Tân Định, quận I, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
117. | Đỗ Thị Tuyến, sinh ngày 08/3/1963 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Hiện trú tại: Paul-Schiebel-Str. 52, 06809 Sandersdorf-Brehna OT Roitzsch Hộ chiếu số: N1882409 cấp ngày 04/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 59, phố Quang Trung, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
118. | Nguyễn Trọng Nhân, sinh ngày 17/12/1988 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 24 ngày 18/8/1989 Hiện trú tại: Borsigstr. 29, 10115 Berlin Hộ chiếu số: N2106748 cấp ngày 11/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nam |
119. | Hà Vũ Diệu Anh, sinh ngày 18/11/1999 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 155, 10369 Berlin Hộ chiếu số: N1841509 cấp ngày 19/6/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
120. | Trương Thị Phương Thảo, sinh ngày 01/11/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 359 ngày 25/11/1985 Hiện trú tại: Am Knick 23, 24943 Flensburg Hộ chiếu số: N2288754 cấp ngày 25/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190 Mai Xuân Thưởng, phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
121. | Nguyễn Thị Thùy Nguyên, sinh ngày 01/9/1983 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 03 ngày 12/9/1983 Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg Hộ chiếu số: N2012819 cấp ngày 08/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
122. | Nguyễn Minh Huế, sinh ngày 04/12/2004 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 59 ngày 17/12/2004 Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg Hộ chiếu số: N2012820 cấp ngày 08/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
123. | Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 22/11/2012 tại CH Séc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 36 ngày 17/6/2015 Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg Hộ chiếu số: C3379239 cấp ngày 23/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
124. | Hoàng Hiền Jeanette, sinh ngày 03/10/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Austr. 21, 97222 Rimpar Hộ chiếu số: N2009396 cấp ngày 08/3/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
125. | Nguyễn Thị Diệu, sinh ngày 15/01/1974 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 19 ngày 17/01/1974 Hiện trú tại: Siemensstr. 12A, 10551 Berlin Hộ chiếu số: N2106230 cấp ngày 07/8/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32D, Khu phố Long Lân, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
126. | Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 10/5/1965 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam An, TP. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 46 ngày 05/7/1977 Hiện trú tại: Theodor-Loos-Weg 8, 12353 Berlin Hộ chiếu số: N2438407 cấp ngày 16/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
127. | Phạm Huệ Lan, sinh ngày 03/7/1999 tại tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 34 ngày 03/3/2000 Hiện trú tại: Halberstädter Str. 58A, 39112 Magdeburg Hộ chiếu số: N1911536 cấp ngày 20/12/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 7, phường Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
128. | Chu Mỹ Phượng, sinh ngày 22/9/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Mai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 730 ngày 16/10/1990 Hiện trú tại: Obern Str. 45, 31655 Stadthagen Hộ chiếu số: N2438297 cấp ngày 11/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 262B8 Tân Mai, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
129. | Trần Quỳnh Anh, sinh ngày 12/9/2007 tại CH Séc Nơi đăng ký khai sinh: CH Séc Hiện trú tại: Vilsstr. 2, 93059 Regensburg Hộ chiếu số: C9934648 cấp ngày 14/02/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
130. | Trần Đức Tài, sinh ngày 11/10/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Neue Str. 21, 27432 Bremervörde Hộ chiếu số: N1858760 cấp ngày 27/7/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
131. | Hoàng Thùy Trang, sinh ngày 18/8/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Thành, huyện Kim Môn, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 14/9/1989 Hiện trú tại: Anton-Saefkow-Platz 13, 10369 Berlin Hộ chiếu số: N2219238 cấp ngày 08/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, thôn Dưỡng Thái, xã Phúc Thành, huyện Kim Thành, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
132. | Nguyễn Thanh Hoa, sinh ngày 10/12/1975 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 4450 ngày 17/12/1975 Hiện trú tại: Klotzdelle 11 A, 45472 Mülheim an der Ruhr Hộ chiếu số: N1876913 cấp ngày 14/10/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 77 Nguyễn Khuyến, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
133. | Nguyễn Thị Cẩm Tú, sinh ngày 16/7/1996 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Giang, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 80 ngày 15/8/1997 Hiện trú tại: Holzmühlenstr. 75 b, 22041 Hamburg Hộ chiếu số: N1690530 cấp ngày 26/8/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 10, đường Phan Đình Giót, phường Nam Hà, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
134. | Tô Louis, sinh ngày 20/01/2020 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Holzmühlenstr. 75 b, 22041 Hamburg Hộ chiếu số: N2218826 cấp ngày 19/5/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
135. | Nguyễn Quy, sinh ngày 19/3/1954 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 13 ngày 01/4/1962 Hiện trú tại: Andreas-Schubert-Str. 3, 01069 Dresden Hộ chiếu số: N2466814 cấp ngày 03/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nam |
136. | Lê Thị Kim Anh, sinh ngày 18/9/1973 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Châu I, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 799 ngày 25/8/1979 Hiện trú tại: Andreas-Schubert-Str. 3, 01069 Dresden Hộ chiếu số: N1945372 cấp ngày 28/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 152/10 Phan Thanh, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
137. | Nguyễn Thị Thu Cúc, sinh ngày 30/5/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 120 ngày 05/6/1979 Hiện trú tại: Levetzowstr. 11 A, 10555 Berlin Hộ chiếu số: C9934423 cấp ngày 02/3/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 250/8 Bàu Cát, Phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
138. | Nguyễn Lukas Gia Bảo, sinh ngày 26/9/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Mockauer Str. 59, 04357 Leipzig Hộ chiếu số: N2389903 cấp ngày 12/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
139. | Trần Hồng Ngọc, sinh ngày 11/10/1991 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Vinh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 26 ngày 19/4/1993 Hiện trú tại: Eichborndamm 144, 13403 Berlin Hộ chiếu số: C4541884 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 ngõ Quan Thổ 1, đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
140. | Lê Xuân Phong, sinh ngày 08/12/1969 tại Lào Cai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giáp Lai, huyện, Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 26 ngày 18/6/2001 Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057 Berlin Hộ chiếu số: N2288743 cấp ngày 24/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 7, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
141. | Nguyễn Thị Việt Hòa, sinh ngày 20/01/1973 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 73 ngày 24/01/1973 Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057 Berlin Hộ chiếu số: N2247716 cấp ngày 27/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng số 10, nhà D5, khu tập thể Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
142. | Lê Xuân Vũ, sinh ngày 13/01/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057 Berlin Hộ chiếu số: N2288796 cấp ngày 25/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
143. | Trần Kiên Cường, sinh ngày 12/8/1970 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang, theo GKS số 79 ngày 09/4/1985 Hiện trú tại: Telbraker Str. 13C, 49377 Vechta Hộ chiếu số: N2070480 cấp ngày 22/01/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam |
144. | Phạm Mỹ Linh, sinh ngày 18/7/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Große Diesdorfer Straße 8, 39108 Magdeburg Hộ chiếu số: N1636463 cấp ngày 10/4/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
145. | Nguyễn Lê Quỳnh Anh, sinh ngày 15/10/1987 tại Bun-ga-ri Nơi đăng ký khai sinh: CHND Bun-ga-ri Hiện trú tại: Mittelstr. 5a, 16515 Oranienburg Hộ chiếu số: N1859468 cấp ngày 31/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, ngõ 1, đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
146. | Khổng Lan Anh, sinh ngày 27/12/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Müllerstr. 22, 19053 Schwerin Hộ chiếu số: N1730796 cấp ngày 29/7/2015 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
147. | Hoàng Thị Mỹ Nhung, sinh ngày 06/5/1988 tại tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, ĐKKS ngày 02/11/1989 Hiện trú tại: Kampstr. 54, 32805 Horn-Bad Meinberg Hộ chiếu số: N1882097 cấp ngày 11/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 546 Tôn Đức Thắng, Thôn Thanh Linh, xã Tân Phước, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
148. | Bùi Xuân Phú, sinh ngày 14/6/1989 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 146 ngày 04/8/2010 Hiện trú tại: Bahnhofstr. 1, 23818 Neuengörs Hộ chiếu số: N1841061 cấp ngày 24/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
149. | Vũ Thị Ngọc, sinh ngày 10/5/1985 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen Hộ chiếu số: N2305173 cấp ngày 03/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tháp, xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
150. | Nguyễn Tú Linh, sinh ngày 23/4/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen Hộ chiếu số: N1859426 cấp ngày 29/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
151. | Nguyễn Trọng Nam Anh, sinh ngày 27/8/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen Hộ chiếu số: N1841077 cấp ngày 25/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
152. | Đoàn Thị Thoa, sinh ngày 03/02/1966 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, theo GKS số 152 ngày 17/01/2014 Hiện trú tại: Weidweg 4, 69181 Leimen Hộ chiếu số: N2053619 cấp ngày 24/6/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 432/2 Dương Bá Trạc, phường I, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
153. | Nguyễn Kiều Trang, sinh ngày 19/6/2002 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Châu, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, theo GKS số 68 ngày 26/6/2002 Hiện trú tại: Klarastr. 4, 78628 Rottweil Hộ chiếu số: N1945773 cấp ngày 13/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Châu, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
154. | Sử Gia Linh, sinh ngày 23/01/1999 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 05 ngày 15/3/1999 Hiện trú tại: Karl-Liebknecht-Str. 37, 14974 Ludwigsfelde Hộ chiếu số: B9090685 cấp ngày 05/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
155. | Trương Thanh Phong, sinh ngày 28/6/1965 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tân An, Phong Dinh (cũ), nay là TP. Cần Thơ, theo GKS số 1965 ngày 01/7/1965 Hiện trú tại: Similiberg 7, 22119 Hamburg Hộ chiếu số: N2248704 cấp ngày 16/9/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 18/69, đường Sô Viết Nghệ Tĩnh, phường An Hội, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nam |
156. | Phạm Kim Hương, sinh ngày 25/11/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Nikolaikirchstr. 7, 14913 Jüterbog Hộ chiếu số: N2348530 cấp ngày 03/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
157. | Đỗ Thị Thu Hằng, sinh ngày 22/12/1990 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đình Dù, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 15 ngày 11/01/1991 Hiện trú tại: Bremer Straße 22, 21224 Rosengarten Hộ chiếu số: N2213920 cấp ngày 23/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 6, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
158. | Trần Nam Dương, sinh ngày 08/12/1982 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 24 ngày 19/11/2019 Hiện trú tại: Ranstädter Steinweg 15, 04109 Leipzig Hộ chiếu số: N2438766 cấp ngày 26/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114 đường Thái Bình, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
159. | Trần Thị Quỳnh Hoa, sinh ngày 31/10/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 49 ngày 22/02/2018 Hiện trú tại: Am Dam 3, 24808 Jevenstedt Hộ chiếu số: C1583722 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/53 Bùi Thị Cúc, phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
160. | Vũ Trần Hải Nam, sinh ngày 27/7/2007 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 120 ngày 13/8/2007 Hiện trú tại: Am Dam 3, 24808 Jevenstedt Hộ chiếu số: C3689430 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/53 Bùi Thị Cúc, phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
161. | Lê Hoài Diễm, sinh ngày 10/3/1999 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Ostbahnhofstr. 10, 87437 Kempten Hộ chiếu số: N1673694 cấp ngày 27/6/2013 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
162. | Lý Lý Jessica, sinh ngày 15/5/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 10, 06526 Sangerhausen Hộ chiếu số: N1830218 cấp ngày 13/4/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
163. | Vũ Trang Nhung, sinh ngày 15/4/1970 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Liên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 6792 ngày 18/4/1970 Hiện trú tại: Hauptstr. 107, 99752 Bleicherode Hộ chiếu số: N1945895 cấp ngày 20/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Liên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
164. | Phạm Ngọc Dũng, sinh ngày 20/02/1980 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Long, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 51 ngày 19/5/2003 Hiện trú tại: Ehndorfer Str. 3, 24537 Neumünster Hộ chiếu số: N1902736 cấp ngày 21/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
165. | Võ Đặng Tuyết Minh, sinh ngày 01/01/1990 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Khê, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 201 ngày 02/02/1990 Hiện trú tại: Nordseestr. 6, 26409 Wittmund Hộ chiếu số: C0009499 cấp ngày 03/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 123/131 Cù Chính Lan, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
166. | Lưu Thị Trang, sinh ngày 05/7/1998 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 218 ngày 10/7/1998 Hiện trú tại: Johann-Ackermann-Str. 11, 16727 Velten Hộ chiếu số: B6937420 cấp ngày 28/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
167. | Vũ Hà Linh, sinh ngày 07/10/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, Elages10369 Berlin Hộ chiếu số: N2219212 cấp ngày 08/6/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
168. | Vũ Gia Bảo, sinh ngày 19/01/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, Elages 10369 Berlin Hộ chiếu số: N2305148 cấp ngày 03/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
169. | Nguyễn Nhất Hữu, sinh ngày 14/10/1997 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, theo GKS số 248 ngày 27/12/1997 Hiện trú tại: Köpenicker Str. 98, 10179 Berlin Hộ chiếu số: N1663957 cấp ngày 10/6/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ I, thôn Trà Quang, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nam |
170. | Lê Thị Mai Hoa, sinh ngày 19/10/1967 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 156 ngày 29/10/1997 Hiện trú tại: Friedhofsweg 1, 18347 Wustrow Hộ chiếu số: N2438662 cấp ngày 23/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Làng Văn, xã Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
171. | Lê Thảo Nhi, sinh ngày 08/10/1998 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 169 ngày 05/11/1998 Hiện trú tại: Josef-Priller-Str. 25, 86159 Augsburg Hộ chiếu số: N1739334 cấp ngày 06/5/2015 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19. tổ 10, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
172. | Hoàng Trung Kiên, sinh ngày 27/9/2002 tại Liên bang Nga Nơi đăng ký khai sinh: Liên bang Nga Hiện trú tại: Vahrenwalder Str. 86, 30165 Hannover Hộ chiếu số: N1841590 cấp ngày 25/6/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 53, ngõ 90, tổ 10, đường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
173. | Lê Phương Anh, sinh ngày 02/9/2004 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, theo GKS số 17 ngày 22/02/2008 Hiện trú tại: Laubestr. 20, 01309 Dresden Hộ chiếu số: N1886788 cấp ngày 24/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10, ngõ 208, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
174. | Vũ Việt Đức, sinh ngày 07/11/1984 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Eisenacher Str. 16, 04155 Leipzig Hộ chiếu số: N2072821 cấp ngày 11/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
175. | Vũ Thị Giáng Sương, sinh ngày 22/8/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 2466 ngày 23/11/1983 Hiện trú tại: Alewinstraße 33, 29525 Uelzen Hộ chiếu số: N1886767 cấp ngày 24/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 277 Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
176. | Cao Bá Vũ, sinh ngày 14/10/1984 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 173 ngày 18/10/1984 Hiện trú tại: Berolinastr. 6, 10178 Berlin Hộ chiếu số: N2123663 cấp ngày 13/01/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 195 Lê Duẩn, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
177. | Lê Tuấn Minh, sinh ngày 15/9/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 2181 ngày 26/9/1978 Hiện trú tại: In den Leonorengärten 4, 12247 Berlin Hộ chiếu số: N2389629 cấp ngày 05/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
178. | Nguyễn Mạnh Hiển Anh, sinh ngày 23/02/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 103, 10243 Berlin Hộ chiếu số: N2123331 cấp ngày 18/12/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
179. | Le Khanh-My Chelsy, sinh ngày 04/12/1999 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Oststraße 61, 59065 Hamm Hộ chiếu số: CH2FXCXJ7 cấp ngày 19/6/2019 tại Bremen, CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
180. | Vương Minh Quang, sinh ngày 21/9/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Alsdorfer Str. 42, 16761 Hennigsdorf Hộ chiếu số: N1882460 cấp ngày 06/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
181. | Nguyễn Trọng Thắng, sinh ngày 31/8/1969 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 1827 ngày 03/9/1969 Hiện trú tại: Gerhart-Hauptmann Str. 9, 49377 Vechta Hộ chiếu số: N1620086 cấp ngày 08/8/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/96 Nguyễn Đức Cảnh, phường Cát Dài, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
182. | Chu Tùng Sơn, sinh ngày 09/9/1999 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 100 ngày 13/10/1999 Hiện trú tại: Ruhrstr. 4, 16515 Oranienburg Hộ chiếu số: N1778500 cấp ngày 05/4/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/9 ngõ gốc Đề, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
183. | Nguyễn Văn Hảo, sinh ngày 19/4/1984 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Lỗ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 02 ngày 16/01/1999 Hiện trú tại: Teichstraße 14, 07907 Schleiz Hộ chiếu số: N1595770 cấp ngày 12/4/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Lỗ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
184. | Nguyễn Huỳnh Thanh Bình, sinh ngày 10/4/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 21 ngày 26/4/1990 Hiện trú tại: Budapester Str. 34, 18057 Rostock OT Kröpeliner-Tor-Vorstadt Hộ chiếu số: N2107745 cấp ngày 13/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 138 Bạch Đằng, phường 24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
185. | Vũ Kim Khánh, sinh ngày 21/8/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Oberer Graben 9 B, 85049 Ingolstadt Hộ chiếu số: N1858386 cấp ngày 20/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
186. | Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 20/3/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mê Linh, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 794 ngày 18/6/1987 Hiện trú tại: Karl-Marx-Str. 57, 16816 Neuruppin Hộ chiếu số: N2065204 cấp ngày 06/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 384/31, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
187. | Nguyễn Cảnh Nhu, sinh ngày 21/5/1950 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hưng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 209 ngày 09/11/2018 Hiện trú tại: Königstr. 8, 16909 Wittstock Hộ chiếu số: N1733121 cấp ngày 18/02/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phúc Xá, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam |
188. | Nguyễn Thị Phương Vi, sinh ngày 17/11/2002 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đông, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 303 ngày 02/12/2002 Hiện trú tại: Blankenburger Str. 25, 16515 Oranienburg Hộ chiếu số: N2359267 cấp ngày 03/5/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đông, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
189. | Trần Văn Cảnh, sinh ngày 05/8/1971 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 112 ngày 10/9/1971 Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin Hộ chiếu số: N2358343 cấp ngày 07/4/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
190. | Trần Toni Tân Minh, sinh ngày 09/12/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin Hộ chiếu số: N2358342 cấp ngày 07/4/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
191. | Văn Thị Hồng, sinh ngày 10/6/1979 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Khai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 77 ngày 22/8/2006 Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin Hộ chiếu số: N1694440 cấp ngày 01/4/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
192. | Nguyễn Thị Thùy Nhung, sinh ngày 16/5/1977 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Dũng, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 196 ngày 10/10/2006 Hiện trú tại: Eitelstr. 7, 12683 Berlin Hộ chiếu số: N1859402 cấp ngày 28/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 10/21, phường Hưng Dũng, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
193. | Trần Nam Phương, sinh ngày 25/9/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Rochlitzer Str. 66, 09648 Mittweida Hộ chiếu số: N1886677 cấp ngày 20/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
194. | Trần Thị Thảo, sinh ngày 22/4/1989 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND Hưng Lộc, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 95 ngày 14/12/2011 Hiện trú tại: Werderstr. 46, 77933 Lahr/Schwarzwald Hộ chiếu số: N2360091 cấp ngày 31/5/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241 Phạm Hồng Thái, Khối 1, phường Vinh Tân, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
195. | Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 01/7/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Märkische Allee 314A, 12687 Berlin Hộ chiếu số: N1619966 cấp ngày 01/6/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
196. | Trương Lê Laura, sinh ngày 13/5/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Danziger Str. 25, 10435 Berlin Hộ chiếu số: N2107584 cấp ngày 04/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
197. | Bùi Bùi Hoài Tâm, sinh ngày 19/3/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Zechliner Str. 1, 13055 Berlin Hộ chiếu số: N2305175 cấp ngày 03/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
198. | Nguyễn Minh Ngọc, sinh ngày 21/4/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tương Mai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 110 ngày 23/4/1992 Hiện trú tại: Nachtigalplatz 28, 13351 Berlin Hộ chiếu số: N2106584 cấp ngày 03/9/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19A4, ngõ 274, Trương Định, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
199. | Trần Thị Huyền, sinh ngày 12/12/1988 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc An, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 40 ngày 23/12/1988 Hiện trú tại: Hans-Kögl-Str. 2A, 83093 Bad Endorf Hộ chiếu số: N2402832 cấp ngày 19/8/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Gia Hòa, xã Lộc An, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
200. | Phạm Sebastian, sinh ngày 16/9/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Randowstr. 40, 13057 Berlin Hộ chiếu số: N2123151 cấp ngày 09/12/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
201. | Trần Huy Chung, sinh ngày 13/9/1979 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 145 ngày 07/12/2005 Hiện trú tại: Siegburger Str. 121, 53229 Bonn Hộ chiếu số: N2010407 cấp ngày 18/02/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 494, đường Nguyễn Huệ, phố Đoàn Kết, phường Ninh Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
202. | Trần Jenny, sinh ngày 13/11/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Dessauer Str. 25, 10963 Berlin Hộ chiếu số: N2060988 cấp ngày 22/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
203. | Lê Thanh Hải, sinh ngày 02/01/1969 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Quỳ Châu, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 10/01/1969 Hiện trú tại: Weißenseer Weg 22, 10367 Berlin Hộ chiếu số: N1960519 cấp ngày 23/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Quỳ Châu, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
204. | Hoàng Đức Ben, sinh ngày 09/3/2017 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Siegfriedstr. 141, 10365 Berlin Hộ chiếu số: N1830262 cấp ngày 19/4/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
205. | Nguyễn Huyền Đức, sinh ngày 25/8/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 02, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 126 ngày 11/9/1990 Hiện trú tại: Paul-Zobel-Str. 2, 10367 Berlin Hộ chiếu số: C9945033 cấp ngày 03/3/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 491/27, Nguyễn Đình Chiểu, phường 2, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
206. | Lưu Thế Anh, sinh ngày 26/10/1982 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 195 ngày 26/10/1982 Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 137, 12681 Berlin Hộ chiếu số: N1633196 cấp ngày 19/11/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Tân Phú, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
207. | Nguyễn Thị Thanh Hà, sinh ngày 30/6/1960 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Mai, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 1002 ngày 13/7/1960 Hiện trú tại: Gerade Str. 24, 21073 Hamburg Hộ chiếu số: C9945762 cấp ngày 22/3/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
208. | Vũ Thị Bích Liên, sinh ngày 02/3/1964 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 772 ngày 07/3/1964 Hiện trú tại: Heiliger Weg 17, 44135 Dortmund Hộ chiếu số: N1649416 cấp ngày 22/3/2013 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14 ngõ D, Đông Xá, phường Bưởi, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
209. | Trần Xuân Phong, sinh ngày 11/01/1974 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 344 ngày 29/01/1974 Hiện trú tại: Grasweg 6, 24226 Heikendorf Hộ chiếu số: N2219848 cấp ngày 08/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1, ngõ 369 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
210. | Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 20/9/1961 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hòa, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 8638 ngày 21/9/1961 Hiện trú tại: Jablonecer Str. 15, 08062 Zwickau Hộ chiếu số: N2107653 cấp ngày 07/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52/7 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
211. | Phạm Anh Quân, sinh ngày 12/11/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 409 ngày 30/8/2006 Hiện trú tại: Julierstr. 8C, 13407 Berlin Hộ chiếu số: N2123672 cấp ngày 13/01/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
212. | Phạm Thị Lệ Hà, sinh ngày 05/9/1981 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghĩa Ninh, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 142 ngày 11/9/1981 Hiện trú tại: Knorrstr. 1A, 26384 Wilhelmshaven Hộ chiếu số: N2218896 cấp ngày 22/5/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghĩa Ninh, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
213. | Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 06/12/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội, theo GKS số 135 ngày 20/12/1990 Hiện trú tại: Lange Str. 86, 10243 Berlin Hộ chiếu số: N1636379 cấp ngày 03/4/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
214. | Đỗ Việt Hòa, sinh ngày 21/10/2005 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, theo GKS số 68 ngày 05/11/2005 Hiện trú tại: Landsberger Allee 58, 10249 Berlin Hộ chiếu số: N2438701 cấp ngày 25/8/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Tân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
215. | Trần Thị Hoài Thương, sinh ngày 17/11/1991 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 12/02/1992 Hiện trú tại: Maximilianstr. 25, 10317 Berlin Hộ chiếu số: N1965345 cấp ngày 04/7/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, đường Quách Văn Tuấn, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
216. | Đinh Hoàng Trang, sinh ngày 14/8/1987 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 150 ngày 15/5/1997 Hiện trú tại: Riekenhofweg 21, 48599 Gronau Hộ chiếu số: N2466702 cấp ngày 28/10/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Kim Đôi, xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
217. | Đoàn Thế Anh, sinh ngày 09/01/1995 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 11 ngày 13/01/1995 Hiện trú tại: Habersaathstr. 4, 10115 Berlin Hộ chiếu số: C9941152 cấp ngày 02/02/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 89, Đồng Mây, tổ 40B, khu 11, phường Quang Trung, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
218. | Trịnh Thị Thanh, sinh ngày 08/8/1998 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 210 ngày 21/7/2008 Hiện trú tại: Klüsserather Weg 12, 12681 Berlin Hộ chiếu số: N1714135 cấp ngày 14/8/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 12, thị trấn Nhồi, huyện Đông Sơn, TP. Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
219. | Nguyễn Thị Thanh Hồng, sinh ngày 12/7/1972 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 78158 ngày 13/7/1972 Hiện trú tại: Am Alten Brauhaus 5, 45665 Recklinghausen Hộ chiếu số: N1619437 cấp ngày 02/10/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B 385 Khu phố III, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
220. | Chu Thị Hồng Thủy, sinh ngày 10/02/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Schulgasse 9, 99438 Bad Berka Hộ chiếu số: N2289622 cấp ngày 17/12/2022 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
221. | Nguyễn Như Hoàng, sinh ngày 03/7/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 12/11/1982 Hiện trú tại: Angoulemeplatz 1 A, 31134 Hildesheim Hộ chiếu số: N1882293 cấp ngày 30/10/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ngõ Hoa Bằng, N3 Khu tập thể K83, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam
|
222. | Lê Trần Bình Nghĩa, sinh ngày 01/6/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức. GKS số 148 ngày 31/3/2010 Hiện trú tại: Amanlisweg 1003, 12685 Berlin Hộ chiếu số: N1749157 cấp ngày 16/6/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
223. | Dương Thùy Oanh, sinh ngày 03/12/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2913 ngày 07/12/1976 Hiện trú tại: Güntherstr. 38, 60528 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N2249069 cấp ngày 07/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92/24 Bùi Đình Túy, phường 24, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
224. | Bùi Thành Long, sinh ngày 10/12/2003 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 234 ngày 24/12/2003 Hiện trú tại: Neue Wiese 14 a, 33775 Versmold Hộ chiếu số: N2488582 cấp ngày 10/11/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5/70, Linh Lang, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
225. | Nguyễn Thanh Thúy, sinh ngày 27/9/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 380 ngày 24/9/2007 Hiện trú tại: Stephanstr. 35, 90478 Nürnberg Hộ chiếu số: N1632628 cấp ngày 21/9/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
226. | Hà Thảo Nhi, sinh ngày 12/5/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 217G, 13055 Berlin Hộ chiếu số: N1858164 cấp ngày 11/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
227. | Đinh Kiều Sao Nhi, sinh ngày 23/9/1998 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 1350 ngày 11/12/2002 Hiện trú tại: Rhinstr. 2, 10315 Berlin Hộ chiếu số: N1707773 cấp ngày 02/7/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
228. | Hà Huy Bách, sinh ngày 02/11/1999 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 404 ngày 27/12/2004 Hiện trú tại: Weilstr. 16, 61440 Oberursel (Taunus) Hộ chiếu số: N1674170 cấp ngày 14/11/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
229. | Hà Quỳnh Hương, sinh ngày 14/3/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 403 ngày 27/12/2004 Hiện trú tại: Kleine Schmieh 37, 61440 Oberursel (Taunus) Hộ chiếu số: N1674169 cấp ngày 14/11/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
230. | Vương Hoàng Ngọc Thi, sinh ngày 28/02/1988 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Adamstr. 22, 90489 Nürnberg Hộ chiếu số: N2489753 cấp ngày 02/12/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
231. | Bùi Thị Quỳnh, sinh ngày 03/7/1986 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 235 ngày 03/10/1986 Hiện trú tại: Zwiestädter Str. 2, 12055 Berlin Hộ chiếu số: N1694184 cấp ngày 12/3/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
232. | Hoàng Anh Đức, sinh ngày 12/3/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Carl-Petersen-Str. 11 B, 20535 Hamburg Hộ chiếu số: N2106364 cấp ngày 14/8/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
233. | Nguyễn Thị Như Nguyện, sinh ngày 01/01/1989 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 09 ngày 12/01/1989 Hiện trú tại: Kastanienallee 14, 19209 Gottesgabe Hộ chiếu số: N2065320 cấp ngày 10/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6, thôn An Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
234. | Trần Thanh Hương, sinh ngày 25/5/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội, theo GKS số 138 ngày 09/7/2012 Hiện trú tại: Voltastr. 2 B, 13355 Berlin Hộ chiếu số: N1813913 cấp ngày 21/11/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19, xóm Trại Dưới, Đông Ngàn, xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
235. | Lê Hà Thi, sinh ngày 30/12/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Stösserstr. 19, 80933 München Hộ chiếu số: N1760302 cấp ngày 11/01/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
236. | Lê Hải Long Kevin, sinh ngày 26/01/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 217G, 13055 Berlin Hộ chiếu số: N1859437 cấp ngày 30/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
237. | Huỳnh Thị Kim Hương, sinh ngày 02/11/1975 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Thanh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Hiện trú tại: Friedrich-Hebbel Str. 7, 22869 Schenefeld Hộ chiếu số: N1633170 cấp ngày 15/11/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Dư Duệ, xã Tam Thanh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
238. | Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 18/9/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 76 ngày 23/9/1986 Hiện trú tại: Schützenstr. 10, 06712 Zeitz Hộ chiếu số: N1714958 cấp ngày 24/11/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 291 Bạch Đằng, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
239. | Nguyễn Ngọc Nhi Sofia, sinh ngày 09/9/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 629 ngày 09/11/2012 Hiện trú tại: Schützenstr. 10, 06712 Zeitz Hộ chiếu số: N1882464 cấp ngày 06/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
240. | Nguyễn Chantal, sinh ngày 20/11/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 202, 12685 Berlin Hộ chiếu số: N1902885 cấp ngày 27/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
241. | Lê Trần Trọng Tuấn, sinh ngày 01/6/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Rabensteiner Str. 54, 12689 Berlin Hộ chiếu số: N1973916 cấp ngày 08/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
242. | Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 18/3/1991 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 207 ngày 29/3/1991 Hiện trú tại: Loher Str. 13 b, 22149 Hamburg Hộ chiếu số: N2358153 cấp ngày 12/4/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 Thánh Thiên, phường Lê Lợi, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
243. | Vũ Hải Nam, sinh ngày 09/01/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Hofgeismaierstr. 2e, 07422 Bad Blankenburg Hộ chiếu số: N1813345 cấp ngày 26/10/2016 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
244. | Tạ Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 07/7/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Markt str. 3, 74336 Braekenheim Hộ chiếu số: N1812992 cấp ngày 10/5/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
245. | Hà Ngọc Long Thomas, sinh ngày 05/8/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 77 ngày 10/02/2012 Hiện trú tại: Fürstenfeldbruckerstr. 15, 82140 Olching Hộ chiếu số: N1687339 cấp ngày 08/8/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
| Giới tính: Nam |
246. | Lê Thị Liên, sinh ngày 15/8/1979 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS ngày 18/8/1979 Hiện trú tại: Cloßstr. 05, 07973 Greiz Hộ chiếu số: B6943097 cấp ngày 25/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 7, phường Đức Giang, quận Long Biên, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
247. | Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 02/7/1979 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 46 ngày 30/7/1979 Hiện trú tại: Donauwörtherstr. 56C, 89407 Dilligen Hộ chiếu số: N1922935 cấp ngày 23/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn Huệ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
248. | Nguyễn Sao Mai, sinh ngày 14/10/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CH Séc, GKS số 648 ngày 21/12/1998 Hiện trú tại: Döberitzer Str. 6, 40599 Düsseldorf Hộ chiếu số: N2213556 cấp ngày 16/7/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
249. | Lương Quốc Tuấn, sinh ngày 04/8/1975 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, theo GKS số 461 ngày 08/8/1975 Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62, 68169 Mannheim Hộ chiếu số: N2070313 cấp ngày 11/01/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường Giải Phóng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
250. | Lương Quốc Hoàng Anh, sinh ngày 03/11/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62, 68169 Mannheim Hộ chiếu số: N2403736 cấp ngày 12/10/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
251. | Bùi Thị Thanh Huyền, sinh ngày 01/02/1978 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 361 ngày 17/02/1978 Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62, 68169 Mannheim Hộ chiếu số: N2213692 cấp ngày 29/7/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường Giải Phóng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
252. | Lê Thị Thanh Nam, sinh ngày 02/01/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Paradiesstr. 38, 01217 Dresden Hộ chiếu số: N1633468 cấp ngày 19/12/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
253. | Nguyễn Vi Sơn Đông, sinh ngày 18/01/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Linkstr. 32, 80933 München Hộ chiếu số: N1598814 cấp ngày 10/3/2014 tại Tổng Lãnh sự quán VN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
254. | Đào Thảo My, sinh ngày 11/7/1999 tại Liên bang Nga Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thổ Quan, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 293 ngày 20/12/2007 Hiện trú tại: Marienburger Str. 32, 85221 Dachau Hộ chiếu số: N1649374 cấp ngày 21/3/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3 ngõ 151 Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
255. | Đỗ Hoàng Đức, sinh ngày 15/7/2006 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 46 ngày 14/6/2007 Hiện trú tại: Putzbrunner Str. 61, 81739 München Hộ chiếu số: N1940864 cấp ngày 05/4/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Phú I, xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nam |
256. | Lê Quốc Bảo Ngọc, sinh ngày 11/4/1999 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 62 ngày 15/4/1999 Hiện trú tại: Bürgerstr. 15, 69124 Heidelberg Hộ chiếu số: N1876249 cấp ngày 26/9/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/18/20 Nguyễn Ngọc Lộc, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
257. | Kiều Văn Trình, sinh ngày 21/11/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cần Kiệm, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội, theo GKS số 199 ngày 12/8/2019 Hiện trú tại: Mattenmoorstr. 44, 21217 Seevetal Hộ chiếu số: N1939933 cấp ngày 16/3/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cần Kiệm, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
258. | Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 16/6/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, theo GKS số 381 ngày 04/8/2008 Hiện trú tại: Kalkofenweg 16, 64291 Darmstadt Hộ chiếu số: N1649123 cấp ngày 15/02/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 1, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
259. | Phạm Thị Kim Dung, sinh ngày 13/01/1972 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 1157 ngày 24/01/1972 Hiện trú tại: Eschersheimer Landstr. 181, 60320 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N1876380 cấp ngày 27/9/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10, phố Xuân Nương, Tổ 58C, khu phố 6C, phường Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
260. | Nguyễn Nhị Thanh Bình, sinh ngày 16/02/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Dieskauer Str. 18, 06112 Halle (Saale) Hộ chiếu số: N1714102 cấp ngày 11/8/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
261. | Vũ Thị Hương, sinh ngày 23/8/1979 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 1284 ngày 27/8/1979 Hiện trú tại: Mittlerer Graben 56, 97980 Bad Mergentheim Hộ chiếu số: N1876397 cấp ngày 26/9/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9C 142 Trại Chuối, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
262. | Nguyễn Đức Nam, sinh ngày 15/12/1986 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 19 ngày 27/12/2005 Hiện trú tại: Hauptstr. 126, 26188 Edewecht Hộ chiếu số: N1693767 cấp ngày 03/02/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
263. | Vũ Thị Thanh Xuân, sinh ngày 11/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 109 ngày 17/11/1986 Hiện trú tại: Äußere Brucker Str. 96, 91052 Erlangen Hộ chiếu số: N2317459 cấp ngày 05/02/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/5 Lê Thị Hồng Gấm, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
264. | Vũ Thiên Phúc, sinh ngày 26/11/2009 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 21 ngày 23/01/2010 Hiện trú tại: Äußere Brucker Str. 96, 91052 Erlangen Hộ chiếu số: N1876731 cấp ngày 19/10/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/5 Lê Thị Hồng Gấm, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
265. | Bùi Giao Long, sinh ngày 10/10/1992 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Sanderglacisstr. 4, 97072 Würzburg Hộ chiếu số: N2403952 cấp ngày 19/10/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
266. | Nguyễn Mậu Chi, sinh ngày 26/9/1997 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 87 ngày 11/11/1997 Hiện trú tại: August-Faller Str. 7B, 79183 Waldkirch Hộ chiếu số: B7551652 cấp ngày 26/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 6, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
267. | Trần Thanh Toàn, sinh ngày 24/10/1990 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bühringer Str. 11, 91710 Gunzenhausen Hộ chiếu số: N2292206 cấp ngày 15/12/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
268. | Tạ Jenny Hà My, sinh ngày 28/02/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Đức, CHLB Đức, GKS số 222 ngày 29/4/2009 Hiện trú tại: Hindenburgstr. 119, 41061 Mönchengladbach Hộ chiếu số: N1648484 cấp ngày 29/5/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
269. | Đặng Trà My, sinh ngày 17/8/1992 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, theo GKS số 41 ngày 20/11/1992 Hiện trú tại: In der Wehm 14, 37079 Göttingen Hộ chiếu số: N2403754 cấp ngày 12/10/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, La Khê, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
270. | Đào Thị Kim Thu, sinh ngày 25/01/1971 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 51 ngày 16/6/2008 Hiện trú tại: Sudetenlandstr. 9, 95478 Kemwath Hộ chiếu số: N1674370 cấp ngày 12/01/2015 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khối 6, phường Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
271. | Nguyễn Hoàng Trung, sinh ngày 02/10/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 4142 ngày 18/10/1977 Hiện trú tại: Stephan-Heisestr. 25, 60488 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N2012130 cấp ngày 04/10/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6, phố Hòe Nhai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
272. | Bùi Hoàng Anh, sinh ngày 20/9/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Biên, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 20 ngày 20/10/1993 Hiện trú tại: Hankepank 3, 52134 Herzogenrath Hộ chiếu số: N2358927 cấp ngày 21/4/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Đào Đài, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
273. | Bùi Anthony, sinh ngày 17/3/2021 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Hankepank 3, 52134 Herzogenrath Hộ chiếu số: N2388757 cấp ngày 21/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
274. | Nguyễn Thị Đăng, sinh ngày 12/9/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 116 ngày 22/5/2009 Hiện trú tại: Carl-Wery-Str. 62, 81739 Munich Hộ chiếu số: N2246903 cấp ngày 29/9/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
275. | Trần Công Minh, sinh ngày 13/3/2014 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 3 ngày 29/4/2014 Hiện trú tại: Carl-Wery-Str. 62, 81739 Munich Hộ chiếu số: N2011136 cấp ngày 18/12/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
276. | Nguyễn Thị Mai Phương, sinh ngày 07/5/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 1524 ngày 14/5/1980 Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Heßdorf Hộ chiếu số: N2153069 cấp ngày 30/01/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, tổ 7A Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
277. | Trần Trung Nguyên, sinh ngày 10/12/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 32 ngày 31/01/2011 Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Heßdorf Hộ chiếu số: N2247401 cấp ngày 02/11/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, tổ 7A Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
278. | Trần Trọng Vĩnh, sinh ngày 08/11/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 4309 ngày 19/11/1980 Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Hessdorf Hộ chiếu số: N2009006 cấp ngày 22/11/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, Tổ 7A, Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
279. | Ngô Vĩnh Tấn, sinh ngày 15/5/1960 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 1564 ngày 16/5/1960 Hiện trú tại: Obere Str. 28, 76698 Ubstadt Hộ chiếu số: N2105150 cấp ngày 29/5/2019 tại ĐSQ VN tại Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 209 lô X, chung cư Ngô Gia Tự, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
280. | Nguyễn Vũ Hoài Phương, sinh ngày 24/10/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 306 ngày 20/11/1990 Hiện trú tại: Burgerfeld 49, 85570 Markt Schwaben Hộ chiếu số: N2247003 cấp ngày 05/10/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18A/27 Nguyễn Thị Minh Khai, Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
281. | Cao Thị Thu Thủy, sinh ngày 09/02/1993 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủy Biều, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 27 ngày 12/3/1993 Hiện trú tại: Sülzburgstr. 239, 50937 Köln Hộ chiếu số: C0267096 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thủy Biều, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
282. | Đỗ Kim Thành, sinh ngày 15/01/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 201 ngày 21/01/1986 Hiện trú tại: Hugo-Sinzheimer-Str. 15, 60437 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N2160812 cấp ngày 18/5/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 449 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
283. | Nguyễn Viết Lịch, sinh ngày 08/8/1977 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS ngày 12/8/1977 Hiện trú tại: Linkstr. 28, 80933 München Hộ chiếu số: N2153677 cấp ngày 13/3/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
284. | Đồng Quang Huy, sinh ngày 24/6/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS ngày 09/7/1987 Hiện trú tại: Herzog-Arnulf-Str. 8, 85604 Zorneding Hộ chiếu số: N2153845 cấp ngày 23/3/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
285. | Nguyễn Thị Mỹ Hiền, sinh ngày 11/10/1991 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Châu II, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 216 ngày 17/10/1991 Hiện trú tại: Kloserstr. 140, 40211 Düsseldorf Hộ chiếu số: N2318538 cấp ngày 01/3/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178/1 Hoàng Diệu, phường Hải Châu II, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
286. | Phạm Thái Anh Nhi, sinh ngày 25/5/1988 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Cựu, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 116 ngày 29/6/1988 Hiện trú tại: Wasenfeld 33, 85258 Weichs Hộ chiếu số: N2054829 cấp ngày 23/9/2019 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Tôn Thất Dương Kỵ, phường An Cựu, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
287. | Nguyễn Thị Dịu, sinh ngày 12/8/1973 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 1734 ngày 15/8/1973 Hiện trú tại: Sulgauer Str. 21, 78713 Schramberg Hộ chiếu số: N2153116 cấp ngày 04/02/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/2/2 Lê Lợi, phường 4, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
288. | Quách Tú Kiều, sinh ngày 27/4/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 123 ngày 05/5/1983 Hiện trú tại: Bahnstr. 32, 21502 Geesthacht Hộ chiếu số: N1939899 cấp ngày 09/4/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Cô Giang, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
289. | Lê Thị Hải Yến, sinh ngày 13/11/1994 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade Hộ chiếu số: N2218419 cấp ngày 23/4/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
290. | Đào Bảo An, sinh ngày 27/6/2014 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade Hộ chiếu số: N1714508 cấp ngày 01/10/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
291. | Lê Thị Ngọc, sinh ngày 08/10/1996 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 69 ngày 12/9/2010 Hiện trú tại: Theodor-Fontane-Str. 76, 44339 Dortmund Hộ chiếu số: N1663559 cấp ngày 22/4/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8, xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
292. | Phạm Mina, sinh ngày 19/7/2018 tại CHLB Đức/BRD Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Theodor-Fontane-Str. 76, 44339 Dortmund Hộ chiếu số: N2002209 cấp ngày 03/9/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
293. | Đào Văn Đoàn, sinh ngày 11/4/1988 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thổ Hoàng, huyện Kim Thi, tỉnh Hưng Yên, theo GKS ngày 15/02/1989 Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade Hộ chiếu số: N2248558 cấp ngày 09/9/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thổ Hoàng, huyện Kim Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
294. | Phạm Thế Quang, sinh ngày 13/10/1998 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 124 ngày 16/10/1998 Hiện trú tại: Carl-Schurz-Str. 16, 86156 Augsburg Hộ chiếu số: N1707789 cấp ngày 03/7/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64 H1 khu tập thể Nguyễn Công Trứ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
295. | Nguyễn Hồng Thúy, sinh ngày 23/11/1975 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Margarethenstr. 9, 21244 Buchholz i.d. Nordheide Hộ chiếu số: N2248081 cấp ngày 17/8/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C2 Phòng 1 khu tập thể Khương Trung, quận Thanh Xuân TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
296. | Nguyễn Công Anh Tony, sinh ngày 09/6/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, theo GKS số 643 ngày 16/12/2005 Hiện trú tại: Ziegelstein Str. 32, 90411 Nürnberg Hộ chiếu số: N2247127 cấp ngày 14/10/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
297. | Nguyễn Thái Hoàng, sinh ngày 04/8/1992 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Hoppenkamp Str. 12, 30890 Barsinghausen Hộ chiếu số: N1628731 cấp ngày 31/7/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
298. | Lê Hoàng Vinh, sinh ngày 27/01/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 510 ngày 07/02/1969 Hiện trú tại: Meiendorfer Mühlenweg 26a, 22393 Hamburg Hộ chiếu số: N2403534 cấp ngày 28/9/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C15, K40, phường Giảng Võ, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
299. | Lê Hoàng Tuấn, sinh ngày 29/3/1993 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, theo GKS số 33 ngày 12/4/1993 Hiện trú tại: Laubeweg 24A, 70565 Stuttgart Hộ chiếu số: N2153567 cấp ngày 03/3/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 17 ngách 138/7 ngõ 138 đường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
300. | Đoàn Thị Thùy, sinh ngày 31/3/1972 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hà Lầm, huyện Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS ngày 28/02/1981 Hiện trú tại: Waakirchner Str. 12, 81379 München Hộ chiếu số: N1890484 cấp ngày 29/01/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 53, phố Hoàng Hoa Thám, thị trấn Hà Lầm, huyện Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
301. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 20/10/1975 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thọ, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 167 ngày 24/6/1997 Hiện trú tại: Am Eichwald 1, 79787 Lauchringen Hộ chiếu số: N2463748 cấp ngày 23/12/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55c Cù Lao Trung, xã Vĩnh Thọ, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ
|
302. | Nguyễn Phạm Tú Uyên, sinh ngày 24/11/1995 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trãi, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 143 ngày 14/5/1996 Hiện trú tại: Friedrich.Neumeyer.Weg 4, 84453 Mühldorf am Inn Hộ chiếu số: B7657322 cấp ngày 19/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146/37/1A đường Vũ Tùng, phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
303. | Vũ Thị Thảo My, sinh ngày 20/5/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Parkstr. 42, 90409 Nürnberg Hộ chiếu số: N1663572 cấp ngày 22/4/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
304. | Trần Thị Ngọc Anh, sinh ngày 02/4/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến An, huyện Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 895 ngày 14/4/1982 Hiện trú tại: Waldstr. 9, 64668 Rimbach Hộ chiếu số: N2289991 cấp ngày 11/01/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 394 khu Lê Quốc Uy, phường Trần Thành Ngọ, huyện Kiến An, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
305. | Nguyễn Thị Ngọc Lan, sinh ngày 02/02/1961 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Thanh, quận Long Biên, TP. Hà Nội, theo GKS số 130 ngày 23/02/1961 Hiện trú tại: Katharinenstr. 10, 56253 Treis-Karden Hộ chiếu số: N2401750 cấp ngày 24/6/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145B Phan Đăng Lưu, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
306. | Lại Thu Trang, sinh ngày 13/12/1992 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vị Hoàng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 89 ngày 25/7/1998 Hiện trú tại: Baewaldstr. 7, 10961 Berlin Hộ chiếu số: N2107283 cấp ngày 14/10/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215 đường Ngô Gia Tự, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
307. | Đỗ Thúy Quỳnh, sinh ngày 24/11/1993 tại Lào Cai Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, theo GKS số 32 ngày 28/02/2011 Hiện trú tại: Anselweg 11, 93426 Roding Hộ chiếu số: C2259720 cấp ngày 16/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố 3b, thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Giới tính: Nữ |
308. | Đồng Quang Cường, sinh ngày 16/8/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Breslauer Str. 50, 71034 Böblingen Hộ chiếu số: N1648532 cấp ngày 10/10/2012 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
309. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 12/8/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 2503 ngày 29/8/1972 Hiện trú tại: Langestr. 13, 30559 Hannover Hộ chiếu số: N1598988 cấp ngày 28/4/2014 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Len nhuộm, phường Yết Kiêu, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
310. | Vũ Johnny Anh Kiệt, sinh ngày 22/8/2005 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, theo GKS số 549 ngày 30/9/2005 Hiện trú tại: Auf der Vogelstang 15, 68309 Mannheim Hộ chiếu số: N1847498 cấp ngày 26/7/2017 tại TLSQ VN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
311. | Trương Thị Điểm, sinh ngày 06/12/1988 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 04 ngày 06/5/2009 Hiện trú tại: Von-Knoeringen-Str. 18, 81737 München Hộ chiếu số: N1892278 cấp ngày 06/11/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
312. | Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 28/9/1987 tại Hòa Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thịnh, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, theo GKS số 247 ngày 21/10/1987 Hiện trú tại: Bahnhofstr. 23, 56564 Neuwied Hộ chiếu số: N1980428 cấp ngày 11/12/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đường Trần Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
313. | Đinh Việt Dũng, sinh ngày 11/9/1997 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 136 ngày 01/10/1997 Hiện trú tại: Königstr. 76, 41460 Neuss Hộ chiếu số: N1648534 cấp ngày 10/10/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
314. | Mai Thị Ngọc Phượng, sinh ngày 08/6/1986 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 31 ngày 29/7/1986 Hiện trú tại: Zum Schreiber 3, 04626 Schmölln Hộ chiếu số: N1673016 cấp ngày 12/8/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13a Đường Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
315. | Đoàn Duy Anh, sinh ngày 23/02/1991 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Lãm, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 86 ngày 25/02/1991 Hiện trú tại: Lange Str. 65, 79183 Waldkirch Hộ chiếu số: N2247671 cấp ngày 21/8/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
316. | Hoàng Vi Thảo, sinh ngày 22/11/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Str der Republik 10, 39638 Hansestadt Gardelegen Hộ chiếu số: N1945815 cấp ngày 18/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nữ |
317. | Nguyễn Alfred Quan-Anh, sinh ngày 21/10/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Neuenhoferstr. 14, 71088 Holzgerlingen | Giới tính: Nam |
318. | Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 12/9/1999 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cát Khánh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, theo GKS số 17 ngày 04/01/2000 Hiện trú tại: Hansastraße 126, 59427 Unna Hộ chiếu số: N1730555 cấp ngày 27/5/2015 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
319. | Nguyễn Leia, sinh ngày 10/5/2013 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Otto Hesse Str. 4, 64293 Darmstadt Hộ chiếu số: N2213685 cấp ngày 29/7/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
320. | Phan Tất Duy, sinh ngày 11/12/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Max-Bill-Str. 46, 80807 München Hộ chiếu số: N2463575 cấp ngày 16/12/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
321. | Nguyễn Thị Tuyết Vân, sinh ngày 10/10/1977 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS ngày 15/7/2001 Hiện trú tại: Lessing Str. 7, 96129 Strullerdorf Hộ chiếu số: N1847369 cấp ngày 11/7/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81 Hàng Than, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
322. | Nguyễn Phương Vy, sinh ngày 30/8/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 220 ngày 02/5/2013 Hiện trú tại: Dammstr. 02, 04229 Leipzig Hộ chiếu số: N1940570 cấp ngày 11/4/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
323. | Lê Minh Triết, sinh ngày 19/9/1990 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 29 ngày 03/6/2003 Hiện trú tại: Egerlandstr. 11, 84518 Garching a.d.Alz Hộ chiếu số: N1846967 cấp ngày 04/9/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
324. | Lê Tony, sinh ngày 08/3/2019 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Egerlandstr. 11, 84518 Garching a.d.Alz Hộ chiếu số: N2053310 cấp ngày 28/5/2019 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
325. | Nguyễn Thảo Ly, sinh ngày 28/10/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Heiligenstäder Str. 34, 93333 Neustadt a.d.Donau Hộ chiếu số: N1891352 cấp ngày 23/01/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
326. | Trần Tuấn Dũng, sinh ngày 04/7/1965 tại Hà Đông Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hà Đông, TP. Hà Nội, theo GKS số 171 ngày 12/7/1965 Hiện trú tại: Offerstr. 3, 42551 Velbert Hộ chiếu số: N2247672 cấp ngày 21/8/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31B khu tập thể 3 tầng phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
327. | Nguyễn Gia Tuấn, sinh ngày 05/8/1957 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, theo GKS số 442 ngày 10/12/1962 Hiện trú tại: Rosa Luxemburg Str. 35, 03172 Guben Hộ chiếu số: N2399893 cấp ngày 28/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39 phố Tuệ Tĩnh, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
328. | Nguyễn Thị Hiếu Helga, sinh ngày 09/9/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bismarckstr. 40, 59439 Holzwikede Hộ chiếu số: N1648102 cấp ngày 03/4/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
329. | Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày 05/01/1963 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu phố 6, TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội, theo GKS số 2 ngày 07/01/1963 Hiện trú tại: Schneeheideanger 14, 80937 München Hộ chiếu số: N1673633 cấp ngày 05/6/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Ngô Quyền, TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
330. | Nguyễn Thị Mai Linh, sinh ngày 20/12/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Kaiser Str. 96, 55116 Mainz Hộ chiếu số: N2010765 cấp ngày 29/8/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
331. | Đinh Tú Linh, sinh ngày 29/10/1997 tại CH Slovakia Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CH Séc và CH Slovakia, theo GKS số 91 ngày 05/02/1999 Hiện trú tại: Gienanthstr. 42, 67817 Imsbach, Rheinland-Pfalz Hộ chiếu số: B6028818 cấp ngày 09/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4A ngõ 116 phố Nhân Hòa, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
332. | Đào Thị Thanh Nguyên, sinh ngày 29/5/1992 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 77 ngày 08/6/1992 Hiện trú tại: Saonestr. 27, 60528 Frankfurt am Main Hộ chiếu số: N2403558 cấp ngày 30/9/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/7 Nguyễn Ngọc Phương, phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
333. | Trần Hương Lan, sinh ngày 15/9/1987 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 269 ngày 02/11/2011 Hiện trú tại: Rotdornweg 9e, 22846 Norderstedt Hộ chiếu số: N2060368 cấp ngày 10/01/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176 đường Yết Kiêu, phường Đông Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
334. | Hoàng Thị Thư, sinh ngày 14/3/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 41 ngày 06/3/2020 Hiện trú tại: Am Obertor 23, 72622 Nürtingen Hộ chiếu số: N1892009 cấp ngày 23/5/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
335. | Hoàng Minh Đức, sinh ngày 12/9/1991 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Flaschenhofstr. 6a, 90402 Nürnberg Hộ chiếu số: N1621659 cấp ngày 19/7/2012 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
336. | Nguyễn Kỳ, sinh ngày 07/02/2014 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội, theo GKS số 31 ngày 12/02/2014 Hiện trú tại: Wingertstr. 61, 63303 Dreieich Hộ chiếu số: N2053108 cấp ngày 15/5/2019 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 34, ngõ 282 Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
337. | Phùng Thị Thu Hà, sinh ngày 02/11/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Zaunweg 12, 80805 München Hộ chiếu số: N1649333 cấp ngày 21/3/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
338. | Đỗ Đức Duy, sinh ngày 29/12/1993 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Thomas-Mann-Str. 16, 65428 Rüsselheim Hộ chiếu số: N2288929 cấp ngày 31/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
339. | Đỗ Duy Anh, sinh ngày 28/12/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Hölderlindstr. 1, 04157 Leipzig Hộ chiếu số: N2464202 cấp ngày 14/01/2022 tại TLSQ VN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
340. | Hồ Thị Thanh Hà, sinh ngày 10/10/1976 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Hòa, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 107 ngày 07/10/1998 Hiện trú tại: Am Birkenhain 21, 64390 Erzhausen Hộ chiếu số: N1598972 cấp ngày 25/4/2014 tại TLSQ VN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 325 Phan Chu Trinh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
341. | Nguyễn Quốc Bảo Khang, sinh ngày 12/12/2010 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 27 ngày 15/02/2011 Hiện trú tại: Ollenhauerstr. 19, 81737 München Hộ chiếu số: N1939348 cấp ngày 08/6/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
342. | Bùi Thị Ngọc, sinh ngày 31/3/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, theo GKS số 68 ngày 15/4/1968 Hiện trú tại: Von Knoeringen-Str. 8, 81737 München Hộ chiếu số: N2213736 cấp ngày 03/8/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đức Diễn, xã Phú Diễn, huyện Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
343. | Trương Thúy Hồng, sinh ngày 26/7/1971 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 6975 ngày 30/7/1971 Hiện trú tại: Mainzerstr. 1, 55743 Idar-Oberstein Hộ chiếu số: N1939232 cấp ngày 17/5/2018 tại Tổng Lãnh sự quán VN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48c Tân Lập, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
344. | Lê Hồng Anh, sinh ngày 16/5/2000 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, theo GKS số 226 ngày 26/8/2002 Hiện trú tại: Burrenweg 17, 89257 Illertissen Hộ chiếu số: N1777329 cấp ngày 04/5/2016 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
345. | Lê An Hồng, sinh ngày 20/10/1997 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, theo GKS số 226 ngày 26/8/2002 Hiện trú tại: Burrenweg 17, 89257 Illertissen Hộ chiếu số: N1633118 cấp ngày 08/11/2012 tại ĐSQ VN tại Berlin | Giới tính: Nam |
346. | Nguyễn Thị Minh, sinh ngày 06/01/1966 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Hải, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: Feldstr. 49, 63225 Langen Hộ chiếu số: N1876862 cấp ngày 11/10/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Hải, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
347. | Mai Thị Hồng Huệ, sinh ngày 20/12/1973 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, theo GKS số 316 ngày 29/12/1973 Hiện trú tại: Röthaerstr. 7, 04564 Böhlen Hộ chiếu số: N1599963 cấp ngày 12/6/2012 tại ĐSQ VN tại Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể nhà máy in Quân đội I, Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
348. | Phạm Thị Giác Nhiên, sinh ngày 01/4/1975 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Tân, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 240 ngày 05/9/1989 Hiện trú tại: Karl-Schmidt-Str. 18, 38114 Braunschweig Hộ chiếu số: N1929627 cấp ngày 04/02/2018 tại ĐSQ VN tại Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Hoàng Ngọc Phách, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
349. | Phạm Sỹ Tiến, sinh ngày 05/8/2008 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại Bonn, theo GKS số 805 ngày 28/8/2008 Hiện trú tại: Karl-Schmidt-Str. 18, 38114 Braunschweig Hộ chiếu số: N1929626 cấp ngày 04/02/2018 tại ĐSQ VN tại Berlin | Giới tính: Nam |
350. | Nguyễn Thị Hồng Loan, sinh ngày 27/9/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 158 ngày 10/7/2006 Hiện trú tại: Saarland Str 369 a, 55411 Bingen am Rhein Hộ chiếu số: N2463203 cấp ngày 26/11/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 175 Nguyễn Bá Tòng, phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
351. | Trịnh Anh Minh, sinh ngày 05/02/2011 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Hanna-Bernheim-Str. 18, 72072 Tübingen Hộ chiếu số: N2319679 cấp ngày 12/3/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
352. | Trần Thị Hương Giang, sinh ngày 30/11/1995 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tân Dương, Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 44 ngày 10/6/2008 Hiện trú tại: Schneitweger Str. 47, 93128 Regenstauf Hộ chiếu số: B9966687 cấp ngày 26/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4B, Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
353. | Quàng Hoàng Khánh Huyền, sinh ngày 10/10/1988 tại Điện Biên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mường Phồn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên, theo GKS số 13 ngày 08/02/2021 Hiện trú tại: Homburger Str. 3, 74078 Heilbronn Hộ chiếu số: N1687247 cấp ngày 03/8/2014 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND xã Mường Phồn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Giới tính: Nữ |
354. | Đặng Văn Việt, sinh ngày 06/10/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Schulstr. 7, 02625 Bautzen Hộ chiếu số: N2319689 cấp ngày 13/3/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
355. | Hoàng Minh My, sinh ngày 25/10/2002 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 388 ngày 20/11/2002 Hiện trú tại: Ravensburger Ring 13, 81243 München Hộ chiếu số: N2213249 cấp ngày 22/6/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
356. | Phạm Công Vinh, sinh ngày 26/5/2003 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 21 ngày 13/01/2011 Hiện trú tại: Fürstenfeldbruck Würmstr. 1A, 85221 Dachau Hộ chiếu số: N2247331 cấp ngày 27/10/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
357. | Vũ Mạnh Hùng, sinh ngày 23/5/2007 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp TP. Hà Nội, theo GKS số 35 ngày 24/3/2008 Hiện trú tại: Eduard-Spranger-Str. 18, 80935 München Hộ chiếu số: N1940251 cấp ngày 27/02/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11 ngõ 117 Phố Phúc Xá, phường Phúc Xá, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
358. | Bùi Huỳnh Thành Đạt, sinh ngày 08/11/1992 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Lerchenstr. 15, 26931 Elsfleth Hộ chiếu số: N1891820 cấp ngày 07/12/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
359. | Nguyễn Thị Trâm, sinh ngày 28/4/1961 tại Nạm Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu phố 7, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS ngày 21/5/1961 Hiện trú tại: Danzinger Platz 24, Ludwigshafen Am Rhein, 67059 Ludwigshafen Hộ chiếu số: N2319766 cấp ngày 16/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 45 phố Bến Ngự, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
360. | Nguyễn Thị Diễm Ly, sinh ngày 02/3/1986 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Chánh, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 218 ngày 06/02/1987 Hiện trú tại: Augsburger Weg 44, 33102 Paderborn Hộ chiếu số: N2218901 cấp ngày 22/5/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số H39/7/4/6 Kiệt 317 Âu Cơ, Tổ 51 Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
361. | Nguyễn Thị Xuân Hòa, sinh ngày 15/4/1990 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 101 ngày 11/5/1990 Hiện trú tại: Großesseloher Str. 18, 81479 München Hộ chiếu số: N2247297 cấp ngày 26/10/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 154 Thái Phiên, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Giới tính: Nữ |
362. | Trương Bích Hạnh, sinh ngày 31/12/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 39 ngày 07/01/1969 Hiện trú tại: Van Recum-Str. 6, 55545 Bad Kreuznach Hộ chiếu số: N1649362 cấp ngày 21/3/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48c Tân Lập, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
363. | Võ Thị Thanh Trúc, sinh ngày 02/11/1994 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạch, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, theo GKS số 95 ngày 14/11/1994 Hiện trú tại: Tiefenbachstr. 11, 73572 Heuchlingen Hộ chiếu số: B9435277 cấp ngày 08/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Lương, Anh Ninh Đông, Tuy An, Phú Yên | Giới tính: Nữ |
364. | Đỗ Thị Kim Thoa, sinh ngày 16/02/1981 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, theo GKS số 218 ngày 21/6/2004 Hiện trú tại: Neugasse 24, 65183 Wiesbaden Hộ chiếu số: N2011876 cấp ngày 10/9/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 235/10/4 khu phố 2A, phường Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
365. | Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 04/9/1988 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 217 ngày 22/8/1988 Hiện trú tại: Mühlheimer Str. 6, 63075 Offenbach A. M. Hộ chiếu số: N1892072 cấp ngày 28/5/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
366. | Lương Thị Như, sinh ngày 05/3/1974 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Lâm, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 142 ngày 21/8/2008 Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen Hộ chiếu số: N2153349 cấp ngày 14/5/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
367. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 25/4/1964 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBTT Nông trường Tây Hiếu, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS ngày 26/8/1977 Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen Hộ chiếu số: N1940361 cấp ngày 05/3/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xí nghiệp Phân bón hóa chất Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nam |
368. | Nguyễn Thảo My, sinh ngày 01/10/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 42 ngày 10/02/2010 Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen Hộ chiếu số: N2054845 cấp ngày 05/9/2019 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
369. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 22/01/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội, theo GKS số 12 ngày 18/01/1984 Hiện trú tại: Gambrinusstr. 35, 04249 Leipzig Hộ chiếu số: N2466624 cấp ngày 27/10/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
370. | Nguyễn Minh Hoài, sinh ngày 14/3/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 69 ngày 08/02/2012 Hiện trú tại: Schloßberg 28, 65582 Diez Hộ chiếu số: N2464465 cấp ngày 24/01/2022 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
371. | Nguyễn Huyền Trang, sinh ngày 01/7/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Yên Viên, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 286 ngày 03/8/1982 Hiện trú tại: Mariannenstr. 14, 39122 Magdeburg, Sachen Anhalt Hộ chiếu số: N1690636 cấp ngày 09/9/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
372. | Nguyễn Võ Duy Quỳnh, sinh ngày 02/9/1996 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 166 ngày 04/9/1996 Hiện trú tại: Schubinweg 14, 81249 München Hộ chiếu số: N1649131 cấp ngày 15/02/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
373. | Nguyễn Hoàng Trương, sinh ngày 31/3/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Tiên, khu phố Sen Hàn, TP. Hải Phòng, theo GKS ngày 03/4/1981 Hiện trú tại: Desdorfer Str. 25, 50189 Elsdorf Hộ chiếu số: N2247636 cấp ngày 18/8/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 321 Đại lộ Tôn Đức Thắng, xã An Đồng, huyện An Hải, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
374. | Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 04/8/1959 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 417 ngày 01/10/1959 Hiện trú tại: Klebweg 8, 74653 Künzelsau Hộ chiếu số: N1940266 cấp ngày 27/02/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã La Phù, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
375. | Vũ Đình Phùng, sinh ngày 20/10/1999 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, theo GKS ngày 01/11/1999 Hiện trú tại: Sudermannallee 12, 81737 München Hộ chiếu số: N1731442 cấp ngày 17/4/2015 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
376. | Trần Thị Giàu, sinh ngày 09/11/1984 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 488 ngày 17/9/2002 Hiện trú tại: Leni-Matthaei-Weg 24, 72762 Reutlingen Hộ chiếu số: N1945559 cấp ngày 06/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Trung, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
377. | Nguyễn Thị Thúy Vân, sinh ngày 06/5/1983 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Sơn, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 27 ngày 20/5/1983 Hiện trú tại: Adalbertstr. 16, 51103 Köln Hộ chiếu số: N1859081 cấp ngày 09/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 Nguyễn Đức Cảnh, phường Đồng Mỹ, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Giới tính: Nữ |
378. | Tạ Hải Lý (Tạ Daschmann, Hải Lý), sinh ngày 26/7/1992 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 159 ngày 10/9/2018 Hiện trú tại: Wiesbadener Str. 74B, 55252 Mainz-Kastel Hộ chiếu số: N2358033 cấp ngày 31/3/2021 tại Frankfurt TLSQVN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Sơn, xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
379. | Nguyễn Đương Xuân, sinh ngày 20/10/1962 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh Hiện trú tại: Fischteichweg 4, 93128 Regenstauf Hộ chiếu số: N2213220 cấp ngày 18/6/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể sân bay Nội Bài, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
380. | Đoàn Diệu Linh, sinh ngày 13/8/2001 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Institutstr. 25, 81241 München Hộ chiếu số: N1730801 cấp ngày 31/7/2015 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
381. | Phạm Văn Thanh, sinh ngày 16/12/1982 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Sơn, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, theo GKS số 70 ngày 25/10/2000 Hiện trú tại: Saportastr. 2, 80637 München Hộ chiếu số: N1598735 cấp ngày 17/3/2014 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Sơn, huyện An Lão, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
382. | Phạm Phương Anh, sinh ngày 08/01/2006 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Landshuter Allee 168/4, 80637 München Hộ chiếu số: N2010135 cấp ngày 19/11/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
383. | Nguyễn Ngọc Bảo, sinh ngày 09/5/2004 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND TX. Hà Tây, theo GKS số 02 ngày 26/01/2005 Hiện trú tại: Hauptstr. 55, 91257 Pegnitz Hộ chiếu số: N2319372 cấp ngày 21/4/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71 Nguyễn An Ninh, Hoàng Mai, Hà Nội | Giới tính: Nam |
384. | Đỗ Hoàng Long, sinh ngày 04/8/1994 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 257 ngày 26/8/2009 Hiện trú tại: Sälzerstr. 67, 45143 Essen Hộ chiếu số: N1672173 cấp ngày 30/6/2014 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
385. | Tô Minh Nguyệt, sinh ngày 08/11/1967 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hà Đông, TP. Hà Nội, theo GKS số 289 ngày 10/11/1967 Hiện trú tại: Hauptstr. 62b, 85399 Hallbergmoos Hộ chiếu số: N1876506 cấp ngày 30/10/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 12, dãy B7 ngõ 8, phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
386. | Trần Thị Ngọc Trâm, sinh ngày 13/7/1993 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 142 ngày 08/10/1993 Hiện trú tại: Kilian 46, 33098 Paderborn Hộ chiếu số: B7804059 cấp ngày 01/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107/2 Trần Văn Quang, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
387. | Nguyễn Hải Bình, sinh ngày 12/12/1969 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 1168 ngày 22/12/1969 Hiện trú tại: Molberger Str. 29, 49661 Cloppenburg Hộ chiếu số: N1648090 cấp ngày 17/4/2013 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lương Sơn, TP. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
388. | Trần Thị Ngân, sinh ngày 26/10/1983 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 42 ngày 07/3/2016 Hiện trú tại: Gartenstr. 40, 58511 Lüdenscheid Hộ chiếu số: C0829685 cấp ngày 10/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 439/46/14 Nguyễn Văn Khởi, phường 8, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
389. | Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 28/8/2006 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 02 ngày 02/01/2007 Hiện trú tại: Gartenstr. 40, 58511 Lüdenscheid Hộ chiếu số: N2160588 cấp ngày 27/4/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 439/46/14 Nguyễn Văn Khởi, phường 8, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
390. | Nguyễn Văn Hiệp, sinh ngày 29/01/1985 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 350 ngày 11/12/2020 Hiện trú tại: Bahnhofstr. 29, 72458 Albstadt Hộ chiếu số: N1760332 cấp ngày 14/01/2016 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
391. | Nguyễn Hoàng Louis, sinh ngày 08/12/2020 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 29, 72458 Albstadt Hộ chiếu số: N2292870 cấp ngày 15/02/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
392. | Vũ Khánh Ly, sinh ngày 19/02/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 93 ngày 09/6/1993 Hiện trú tại: Kleinreuther Weg 68, 90408 Nürnberg Hộ chiếu số: N2289804 cấp ngày 30/12/2020 tại ĐSQ VN tại Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 2, ngõ 52 đường Chùa Vẽ, tổ dân phố Đoạn Xá 7, Đông Hải 1, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
393. | Lê Thị Mỹ Dung, sinh ngày 08/9/1963 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 320 ngày 01/10/2001 Hiện trú tại: Gideon Bacher Str. 21, 89073 Ulm Hộ chiếu số: N1577353 cấp ngày 13/3/2012 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 493/23 đường Cách mạng tháng 8, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
394. | Đặng Thị Vân Hồng, sinh ngày 12/12/1972 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Dương, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 126 ngày 21/12/1972 Hiện trú tại: Adalbert-Stifter-Str. 47b, 89415 Lauingen (Donau) Hộ chiếu số: N2318153 cấp ngày 25/5/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vĩnh Trung, xã Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
395. | Trịnh Thị Hương, sinh ngày 03/10/1967 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Yên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS ngày 21/5/1979 Hiện trú tại: Kirchstr. 14, 73054 Eislingen/Fils Hộ chiếu số: N2054262 cấp ngày 25/7/2019 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Yên, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
396. | Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 13/5/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 383 ngày 26/5/1983 Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf Hộ chiếu số: N2054229 cấp ngày 23/7/2019 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 61, Lô 6 xi măng, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
397. | Nguyễn Hoàng Phúc, sinh ngày 09/11/2009 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 41 ngày 16/01/2013 Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf Hộ chiếu số: N1939137 cấp ngày 16/5/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
398. | Nguyễn Triệu Tâm, sinh ngày 14/12/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 357 ngày 03/8/2011 Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf Hộ chiếu số: N2054931 cấp ngày 09/10/2019 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
399. | Nguyễn Kim Long, sinh ngày 25/7/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 669 ngày 28/11/2012 Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf Hộ chiếu số: N1939138 cấp ngày 16/5/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
400. | Trương Văn Vượng, sinh ngày 01/9/1964 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội, theo GKS số 406 ngày 29/10/2019 Hiện trú tại: Lindenauer Markt 5, 04177 Leipzig Hộ chiếu số: N2317711 cấp ngày 04/5/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Cổ điển B, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
401. | Lưu Lưu Ly, sinh ngày 03/12/1987 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 62 ngày 18/4/2018 Hiện trú tại: Nagelsweg 20B, 20097 Hamburg Hộ chiếu số: N2248587 cấp ngày 10/9/2020 tại ĐSQ VN tại Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
402. | Nguyễn Quang Hồng Lĩnh, sinh ngày 27/3/1988 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, huyện Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 146 ngày 20/7/1988 Hiện trú tại: Lindenspürstr. 13A, 70176 Stuttgart Hộ chiếu số: N2463855 cấp ngày 06/01/2022 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 280 Nguyễn Tri Phương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
403. | Lâm Tâm Phương, sinh ngày 22/4/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Frauenmantelange 21, 80937 München Hộ chiếu số: N2464206 cấp ngày 14/01/2022 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
404. | Nguyễn Bá Kỳ, sinh ngày 26/12/1967 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 26/12/1967 Hiện trú tại: Rebhuhnweg 4, 49186 Bad Iburg Hộ chiếu số: N1621973 cấp ngày 01/8/2012 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
405. | Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 04/11/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt, theo GKS số 69 ngày 11/01/2008 Hiện trú tại: Rebhuhnweg 4, 49186 Bad Iburg Hộ chiếu số: N1812712 cấp ngày 10/4/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
406. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 04/11/1996 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Gerlestr. 10, 90459 Nürnberg Hộ chiếu số: N2318355 cấp ngày 17/3/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
407. | Đỗ Sandy Phương Dung, sinh ngày 24/6/2011 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang Hiện trú tại: Albert-Bayerle-Platz 2, 81379 München Hộ chiếu số: N2401953 cấp ngày 02/7/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/4B Khóm Thới An A, phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ |
408. | Phạm Thị Minh Thơm, sinh ngày 20/6/1967 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, theo GKS số 80 ngày 24/6/1967 Hiện trú tại: Dietrich-Bonhoeffer-Str. 16, 70794 Filderstadt Hộ chiếu số: N1890378 cấp ngày 08/02/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/30 Phương Lưu, phường Rạn Mỹ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
409. | Đặng Mai Hạ, sinh ngày 24/6/1969 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 202 ngày 27/6/1969 Hiện trú tại: Steinweg Str. 37, 06721 Osterfeld Hộ chiếu số: N2463192 cấp ngày 25/11/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
410. | Bùi Trí Đạt Kevin, sinh ngày 01/01/2007 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Steinweg Str. 37, 06721 Osterfeld Hộ chiếu số: N1939337 cấp ngày 07/6/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
411. | Nguyễn Đức An, sinh ngày 12/4/1995 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Leipzigerstr. 3, 71065 Sindelfingen Hộ chiếu số: N2012053 cấp ngày 25/9/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
412. | Nguyễn Kim Mỹ, sinh ngày 10/11/1977 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội Hiện trú tại: Netzarter Str. 8, 92655 Grafenwöhr Hộ chiếu số: N1876463 cấp ngày 02/10/2017 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Ngõ Hàng Khoai, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
413. | Lê Tina, sinh ngày 21/10/2004 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Beverunger Weg 23, 33100 Paderborn Hộ chiếu số: N2463319 cấp ngày 03/12/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
414. | Vũ Văn Hải, sinh ngày 04/3/1960 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Dư Hàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 367 ngày 09/3/1960 Hiện trú tại: Rembrandt Str. 1, 54292 Trier Hộ chiếu số: N1891341 cấp ngày 17/01/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Lê Chân, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
415. | Nguyễn Bích Lương, sinh ngày 11/4/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lãng Ngâm, huyện Gia Lương, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS ngày 13/4/1968 Hiện trú tại: Rembrandt Str. 1, 54292 Trier Hộ chiếu số: N1891340 cấp ngày 17/01/2018 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
416. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 23/9/1980 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 123 ngày 13/8/2004 Hiện trú tại: Kolping Str. 31, 49377 Vechta Hộ chiếu số: N2010427 cấp ngày 19/02/2019 tại TLSQVN tại Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
417. | Nguyễn Lê Nhật Hoàng, sinh ngày 23/3/2010 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 229 ngày 26/5/2010 Hiện trú tại: Kolping Str. 31, 49377 Vechta Hộ chiếu số: N2153082 cấp ngày 03/02/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
418. | Phạm Thanh Sơn, sinh ngày 02/4/1987 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Sàng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 168 ngày 26/11/2003 Hiện trú tại: Spokhorststr. 43, 65199 Wiesbaden Hộ chiếu số: N2401598 cấp ngày 16/6/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
419. | Phạm Gia Bách, sinh ngày 05/8/2016 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức Hiện trú tại: Sporkhorststr. 43, 65199 Wiesbaden Hộ chiếu số: N2401600 cấp ngày 16/6/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nam |
420. | Triệu Hoài Thu, sinh ngày 21/11/1987 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 100 năm 1987 Hiện trú tại: Sporkhorststr. 43, 65199 Wiesbaden Hộ chiếu số: N2401599 cấp ngày 16/6/2021 tại TLSQVN tại Frankfurt | Giới tính: Nữ |
421. | Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 22/11/2004 tại CH Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại CH Séc, theo GKS số 09 ngày 05/01/2005 Hiện trú tại: Jörgen-Schmidtchen-Weg 15, 04157 Leipzig Hộ chiếu số: N2072929 cấp ngày 17/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức | Giới tính: Nam |
422. | Cao Cao Cường David, sinh ngày 23/8/2012 tại CHLB Đức Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 434 ngày 16/9/2013 Hiện trú tại: Jörgen-Schmidtchen-Weg 15, 04157 Leipzip Hộ chiếu số: N1892156 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 04/6/2018. | Giới tính: Nam |