Quyết định 1112/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Quy định cụ thể về quy mô đầu tư xây dựng và các yêu cầu cơ bản đối với phương án thiết kế xây dựng công trình trụ sở làm việc và kho vật chứng cho các cơ quan thi hành án dân sự địa phương giai đoạn 2016-2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1112/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1112/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/06/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1112/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP ------------ Số: 1112/QĐ-BTP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Các Thứ trưởng (để biết); - Cổng TT điện tử Bộ Tư pháp; - Lưu: VT, Vụ KH-TC; | BỘ TRƯỞNG (đã ký) Hà Hùng Cường |
BỘ TƯ PHÁP -------------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- |
| BỘ TRƯỞNG (đã ký) Hà Hùng Cường |
Nhóm đơn vị | Biên chế dự kiến tăng thêm (người) | |
Cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh | Các thành phố trực thuộc Trung ương như: Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ | 6- 8 |
Các tỉnh đồng bằng | 4 - 6 | |
Các tỉnh miền núi | 3 - 5 | |
Cơ quan Thi hành án dân sự quận, huyện; thành phố, thị xã thuộc tỉnh. | Các quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 4 - 6 |
Các huyện thuộc thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và các quận thuộc thành phố Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ và các thành phố, thị xã thủ phủ thuộc tỉnh | 3 - 5 | |
Cơ quan Thi hành án dân sự cấp huyện | Các huyện đồng bằng, các huyện thuộc đồng bằng sông Cửu Long và các thị xã, thành phố không phải là thủ phủ | 2 - 4 |
Các huyện miền núi | 2 - 3 | |
Các huyện hải đảo | 2 - 3 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn diện tích | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện | |||
1 | Cấp trưởng | m2/người | 20-25 | 12-15 |
2 | Cấp phó | m2/người | 12-15 | 10-12 |
3 | Chuyên viên chính và các chức danh tương đương | m2/người | 10-12 | 10-12 |
4 | Chuyên viên và các chức danh tương đương | m2/người | 8-10 | 8-10 |
5 | Cán sự, nhân viên | m2/người | 6-8 | 6-8 |
6 | Nhân viên làm công tác phục vụ | m2/người | 5-6 | 5-6 |
STT | Nội dung | | Tiêu chuẩn diện tích | ||
Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Các quận, huyện thuộc tp Hà Nội, Hồ Chí Minh; các quận thuộc Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ và thành phố, thị xã thủ phủ thuộc tỉnh | Thị xã, thành phố không phải là thủ phủ thuộc tỉnh; Các huyện còn lại | ||
1. Diện tích các bộ phận công cộng và kỹ thuật | |||||
1.1 | Phòng truyền thống và các tổ chức đoàn thể | m2 | 30 | 20 | 20 |
1.2 | Phòng quản lý hệ thống kỹ thuật (thông tin liên lạc, tổng đài điện thoại, quản trị hệ thống máy tính...) | m2 | 20 | | |
2. Diện tích bộ phận phụ trợ và phục vụ, bao gồm | |||||
2.1 | Sảnh chính, sảnh phụ, hành lang, khu vệ sinh. | Thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Quyết định số 260/2006/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 147/1999/QĐ-TTg ngày 05/7/1999 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng tru sở làm việc tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp; đảm bảo phù hợp với quy hoạch chi tiết của địa phương, quy hoạch tổng mặt bằng của dự án. | |||
2.2 | Kho tạp vụ (thiết bị, dụng cụ, văn phòng phẩm...) | m2 | 20 | 20 | 15 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn diện tích | ||
Cấp tỉnh | Các quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh | Cấp huyện | |||
1 | Phòng tiếp đương sự | m2 | 30 | 18 | 18 |
2 | Phòng giải quyết khiếu nại, tố cáo | m2 | 30 | 18 | 18 |
3 | Phòng họp cơ quan và phòng giao ban liên ngành | m2 | 50 | 0 | 0 |
4 | Kho lưu trữ hồ sơ Thi hành án (Tuỳ theo số lượng hồ sơ thi hành án của từng đơn vị sẽ có quy định diện tích cho phù hợp khi lập Dự án đầu tư) | m2 | 100 - 120 | 70 - 90 | 40 - 50 |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn diện tích | ||
Cấp tỉnh | Các quận, huyện thuộc tp Hà Nội, Hồ Chí Minh; các quận thuộc Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, và thành phố, thị xã thủ phủ thuộc tỉnh | Thị xã, thành phố không phải là thủ phủ thuộc tỉnh; các huyện còn lại | |||
1. Định mức tiêu chuẩn các diện tích khác: | |||||
1.1 | Cầu thang, hành lang, nhà để xe máy... | Thực hiện theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Quyết định số 260/2006/QĐ-TTg ngày 14/11/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung QĐ số 147/1999/QĐ-TTg ngày 05/7/1999 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng tru sở làm việc tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp; đảm bảo phù hợp với quy hoạch chi tiết của địa phương, quy hoạch tổng mặt bằng của dự án | |||
1.2 | Hội trường tuỳ theo biên chế của từng đơn vị sẽ có quy định diện tích cho phù hợp khi lập Dự án đầu tư | chỗ | 80 - 100 | | |
1.3 | Phòng họp cơ quan tuỳ theo biên chế của từng đơn vị sẽ có quy định diện tích cho phù hợp khi lập Dự án đầu tư | chỗ | | 40 - 45 | 35 - 40 |
1.4 | Nhà bảo vệ | m2 | 20 | 15 | 15 |
1.5 | Nhà để xe ôtô | m2 | Tùy theo số lượng xe ôtô được Bộ cấp mà thiết kế nhà để xe cho phù hợp | Đối với đơn vị được Bộ trang bị xe bán tải được phép thiết kế 01 nhà xe | |
1.6 | Sân, đường nội bộ nhà làm việc | Tùy theo diện tích đất được cấp mà thiết kế sân, đường nội bộ cho phù hợp | |||
2. Diện tích chiếm chỗ của kết cấu: | |||||
| Tỷ lệ diện tích chiếm chỗ của kết cấu so với tổng diện tích sàn (theo giải pháp kiến trúc và kết cấu chịu lực chính của từng công trình) | % | 10 - 15 (%) |
Nhóm đơn vị | Diện tích xây dựng | |||
Nhà làm việc và kho (m2) | Lán thép (m2) | Sân bãi (m2) | ||
Cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh | Các thành phố trực thuộc Trung ương như Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ; các tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá, An Giang, Kiên Giang, Đồng Nai | 300 - 350 | 150 - 200 | 250 - 300 |
Các tỉnh đồng bằng | 200 - 300 | 100 - 150 | 200 - 250 | |
Các tỉnh miền núi | 180 - 200 | 80 - 100 | 150 - 200 | |
Cơ quan Thi hành án dân sự quận; huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh. | Các quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | Tùy theo diện tích đất và lượng án khi đầu tư xây dựng sẽ thiết kế diện tích kho, lán và sân bãi cho phù hợp | ||
Các quận thuộc thành phố Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng | 200 - 250 | 80 - 100 | 150 - 200 | |
Các huyện thuộc thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và các huyện đồng bằng | 200 - 250 | 100-150 | 150 - 200 | |
Các thị xã, thành phố thủ phủ thuộc tỉnh | 200 - 250 | 100-150 | 100 - 150 | |
Cơ quan Thi hành án dân sự cấp huyện | Các huyện thuộc đồng bằng sông Cửu Long và các thị xã không phải là thủ phủ | 120 | 80 - 120 | 50 - 100 |
Các huyện miền núi | 70 - 90 | 0 | 50 - 100 | |
Các huyện hải đảo | 60 - 80 | 0 | 50 - 100 |
Nhóm đơn vị | Trang thiết bị: Bàn, ghế Hội trường, phòng tiếp khách, phòng tiếp đương sự (tr. đồng) | Cây xanh, cây bóng mát (tr.đồng) | Ghi chú | |
Cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh | Các thành phố trực thuộc Trung ương như Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ | 700 | 100 | |
Các tỉnh đồng bằng | 600 | 80 | ||
Các tỉnh miền núi | 500 | 70 | ||
Cơ quan Thi hành án dân sự quận, huyện; thành phố, thị xã thuộc tỉnh. | Các quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 250 | 70 | |
Các huyện thuộc thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và các quận thuộc thành phố Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng và các thành phố, thị xã thủ phủ thuộc tỉnh | 220 | 50 | ||
Cơ quan Thi hành án dân sự cấp huyện | Các huyện đồng bằng, các huyện thuộc đồng bằng sông Cửu Long và các thị xã không phải là thủ phủ | 180 | 40 | |
Các huyện miền núi | 160 | 40 | ||
Các huyện hải đảo | 150 | 40 |
Nhóm đơn vị | Tiêu chuẩn, định mức giá, kệ, tủ (tr.đồng) | Ghi chú | |
Cơ quan Thi hành án dân sự cấp tỉnh | Các thành phố trực thuộc Trung ương như Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ; các tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá, An Giang, Kiên Giang, Đồng Nai. | 100 | |
Các tỉnh đồng bằng | 80 | ||
Các tỉnh miền núi | 70 | ||
Cơ quan Thi hành án dân sự quận, huyện; thành phố, thị xã thuộc tỉnh. | Các quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 60 | |
Các huyện thuộc thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh và các quận thuộc thành phố Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng và các thành phố, thị xã thủ phủ thuộc tỉnh | 50 | ||
Cơ quan Thi hành án dân sự cấp huyện | Các huyện đồng bằng, các huyện thuộc đồng bằng sông Cửu Long và các thị xã không phải là thủ phủ | 40 | |
Các huyện miền núi | 30 | ||
Các huyện hải đảo | 20 |