Quyết định 1074/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 46 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1074/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1074/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/09/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1074/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1074/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
__________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 279/TTr-CP ngày 22/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 46 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHDCND LÀO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1074/QĐ-CTN ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Trọng Trinh, sinh ngày 15/02/1970 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, theo GKS số 42 ngày 23/5/2019 Hiện trú tại: bản Đông-pa-lan, huyện Sỉ-sắt-ta-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2020173 cấp ngày 01/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nam |
2. | Trần Thị Nguyên, sinh ngày 23/10/2004 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Hiện trú tại: bản Đông-pa-lan, huyện Sỉ-sắt-ta-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1655307 cấp ngày 21/8/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
3. | Trần Thị Thảo, sinh ngày 05/9/2001 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, theo GKS số 32 năm 2003 Hiện trú tại: bản Đông-pa-lan, huyện Sỉ-sắt-ta-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C5058645 cấp ngày 15/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 11/11/1980 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Nỏng-chăn, quận Xỉ-sắc-tạ-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1806479 cấp ngày 16/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 08/9/1979 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Nỏng-chăn, quận Xỉ-sắc-tạ-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2109165 cấp ngày 25/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Đức Xổm Sai, sinh ngày 23/4/1997 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, theo GKS số 17 năm 2009 Hiện trú tại: bản Chòm-phết-tai, quận Xi-sắc-tạ-nạ, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1688361 cấp ngày 24/01/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Thị Linh Đa, sinh ngày 01/6/2002 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Hiện trú tại: bản Chòm-phết-tai, quận Xi-sắc-tạ-nạ, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1790663 cấp ngày 04/5/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Văn Giáp, sinh ngày 19/10/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An Hiện trú tại: bản Thạt-luổng-nửa, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C2838165 cấp ngày 15/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giang Sơn Đông, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Văn Hoàng Uy, sinh ngày 01/10/2012 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, theo GKS số 10 ngày 18/01/2013 Hiện trú tại: bản Thạt-luổng-nửa, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C5981535 cấp ngày 06/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Văn Hoàng Gia, sinh ngày 10/3/2015 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, theo GKS số 53 ngày 26/3/2015 Hiện trú tại: bản Thạt-luổng-nửa, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2238759 cấp ngày 30/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nam |
11. | Trần Thị Huyền, sinh ngày 27/12/1968 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Bài, TX. Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 210 ngày 06/9/2013 Hiện trú tại: bản Na-cốc-phô, huyện Xa-la-văn, tỉnh Xa-la-văn Hộ chiếu số: C3632308 cấp ngày 24/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36 Thuận Hóa, TX. Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Thị Phương, sinh ngày 05/4/1986 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thiệu Khánh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 131 ngày 29/3/2021 Hiện trú tại: bản Hủa-xạng, quận na-xai-thông, thủ đô Viếng Chăn Hộ chiếu số: N1985356 cấp ngày 16/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thiệu Khánh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
13. | Đỗ Nguyễn Trà Giang, sinh ngày 08/9/2011 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, theo GKS số 23/12/2011 Hiện trú tại: bản Hủa-xạng, quận na-xai-thông, thủ đô Viếng Chăn Hộ chiếu số: N1985357 cấp ngày 16/5/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thiệu Khánh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
14. | Đỗ Thị Hương Trà, sinh ngày 17/9/2013 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thiệu Khánh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 148 ngày 18/7/2017 Hiện trú tại: bản Hủa-xạng, quận na-xai-thông, thủ đô Viếng Chăn Hộ chiếu số: N1985096 cấp ngày 25/02/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thiệu Khánh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
15. | Đỗ Văn Linh, sinh ngày 04/8/2012 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Hiện trú tại: bản Na-hay, quận Hạt-xai-phong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2020083 cấp ngày 30/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
16. | Đỗ Văn Đức Thắng, sinh ngày 19/11/2012 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 60 ngày 05/10/2015 Hiện trú tại: bản Na-hay, quận Hạt-xai-phong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C6575825 cấp ngày 03/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
17. | Đỗ Thị Thanh Thảo, sinh ngày 12/11/2013 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 61 ngày 05/10/2015 Hiện trú tại: bản Na-hay, quận Hạt-xai-phong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C6575824 cấp ngày 03/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
18. | Đỗ Văn Quốc Khánh, sinh ngày 26/6/2019 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 41 ngày 09/7/2019 Hiện trú tại: bản Na-hay, quận Hạt-xai-phong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2416484 cấp ngày 09/9/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
19. | Nguyễn Thị Mùi, sinh ngày 24/8/1991 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiệu Khánh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 187 ngày 02/10/2017 Hiện trú tại: bản Noong-khăn-khu, quận Na-xai-thong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2416190 cấp ngày 24/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiệu Khánh, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Tống Thành, sinh ngày 07/6/1984 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 62 ngày 23/12/2015 Hiện trú tại: bản Phôn-hồng, huyện Chăm Cợt, tỉnh Bo-ly-khăm-xay, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: B8653278 cấp ngày 02/01/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Thị Linh Đan, sinh ngày 27/01/2017 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 31 ngày 19/02/2014 Hiện trú tại: bản Phôn-hồng, huyện Chăm Cợt, tỉnh Bo-ly-khăm-xay, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C7327218 cấp ngày 16/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Linh Na, sinh ngày 10/11/2015 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 171 ngày 23/12/2015 Hiện trú tại: bản Phôn-hồng, huyện Chăm Cợt, tỉnh Bo-ly-khăm-xay, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C1275493 cấp ngày 06/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
23. | Lê Thị Tuyết Mai, sinh ngày 02/8/1979 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 12 ngày 19/01/2018 Hiện trú tại: bản Thạt-luồng-tạy, quận Xay-sết-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1534919 cấp ngày 22/12/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
24. | Vũ Quốc Đại, sinh ngày 12/8/1981 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lâm Thao, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh Hiện trú tại: bản Thạt-luổng-càng, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2479533 cấp ngày 15/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 305 nhà 128A Vân Hương, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
25. | Bùi Thị Nga, sinh ngày 23/3/1992 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Kim, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 56 ngày 30/3/2010 Hiện trú tại: bản Đông-luổng, quận Na-xay-thong, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C1321608 cấp ngày 01/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: nhà số 3, ngõ 307 đường Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
26. | Phan Văn Lộc, sinh ngày 08/3/1989 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 440 ngày 05/10/2007 Hiện trú tại: bản Xẻng-xạ-vàng, quận Xay-sệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1908932 cấp ngày 04/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
27. | Trần Thị Loan, sinh ngày 03/11/1981 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội, theo GKS số 125 ngày 14/4/2009 Hiện trú tại: bản Khăm-xạ-vạt, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2109139 cấp ngày 18/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
28. | Hoàng Quang Nam, sinh ngày 05/5/1975 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng theo GKS số 811 ngày 09/5/1975 Hiện trú tại: bản Đông-pa-lan-thồng, quận Si-sắt-tạ-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2061074 cấp ngày 23/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phố Ga, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
29. | Hoàng Thiên Ân, sinh ngày 09/5/2012 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHDCND Lào theo GKS số 64 ngày 12/12/2012 Hiện trú tại: bản Đông-pa-lan-thồng, quận Si-sắt-tạ-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1806410 cấp ngày 31/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nam |
30. | Trần Thị Phượng, sinh ngày 08/6/1985 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, theo GKS ngày 04/9/1985 Hiện trú tại: bản Kham-hung, quận Xay-tha-ny, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: B6210859 cấp ngày 14/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nữ |
31. | Lại Tùng Dương, sinh ngày 03/7/2006 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam theo GKS số 77 ngày 29/9/2006 Hiện trú tại: bản Kham-hung, quận Xay-tha-ny, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C3517400 cấp ngày 16/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
32. | Lại Bảo Sơn, sinh ngày 12/11/2009 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam theo GKS số 27 ngày 01/02/2010 Hiện trú tại: bản Kham-hung, quận Xay-tha-ny, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C1893565 cấp ngày 21/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
33. | Lại Đại Quang, sinh ngày 08/02/2014 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 95 ngày 28/3/2014 Hiện trú tại: bản Kham-hung, quận Xay-tha-ny, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C1853631 cấp ngày 14/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
34. | Nguyễn Công Phúc, sinh ngày 08/12/1969 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số 3300 ngày 16/12/1969 Hiện trú tại: bản Khẳm-ngoi, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2238901 cấp ngày 01/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48A phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 01/01/1985 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc theo GKS số 109 ngày 20/4/2018 Hiện trú tại: bản Nỏng-đuộng-thồng, quận Sỉ-khốt-tạ-bông, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1826330 cấp ngày 28/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
36. | Lê Nguyễn Tùng Lâm, sinh ngày 04/10/2014 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, theo GKS số 26 ngày 28/01/2015 Hiện trú tại: bản Nỏng-đuộng-thồng, quận Sỉ-khốt-tạ-bông, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2173072 cấp ngày 06/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nam |
37. | Lê Nguyễn Thiên Ân, sinh ngày 22/11/2017 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, theo GKS số 38 ngày 19/4/2018 Hiện trú tại: bản Nỏng-đuộng-thồng, quận Sỉ-khốt-tạ-bông, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2020526 cấp ngày 28/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nam |
38. | Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 18/6/1983 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 150 ngày 16/9/1990 Hiện trú tại: bản Nỏng-đuộng-thồng, quận Sỉ-khốt-tạ-bông, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1806322 cấp ngày 25/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ |
39. | Đỗ Duy Nam, sinh ngày 31/10/2010 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, theo GKS số 101 ngày 05/10/2016 Hiện trú tại: bản Nỏng-đuộng-thồng, quận Sỉ-khốt-tạ-bông, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2173194 cấp ngày 25/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nam |
40. | Đỗ Quyên, sinh ngày 31/8/2015 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, theo GKS số 102 ngày 05/10/2016 Hiện trú tại: bản Nỏng-đuộng-thồng, quận Sỉ-khốt-tạ-bông, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1790941 cấp ngày 24/10/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào | Giới tính: Nữ |
41. | Trần Thị Tố Nữ, sinh ngày 12/02/1979 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: bản Mương-mày, huyện Xa-mắc-khi-xay, tỉnh Ắt-ta-pư, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2277930 cấp ngày 23/3/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pắc-xế, Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 155B An Dương Vương, phường An Đông, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Khoa Diệu Mỹ, sinh ngày 03/6/2001 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy An, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 113 ngày 18/10/2002 Hiện trú tại: bản Mương-mày, huyện Xa-mắc-khi-xay, tỉnh Ắt-ta-pư, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2479803 cấp ngày 13/12/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pắc-xế, Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 155B An Dương Vương, phường An Đông, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
43. | Nguyễn Khoa Diệu Quỳnh, sinh ngày 15/5/2002 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy An, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 69 ngày 19/9/2002 Hiện trú tại: bản Mương-mày, huyện Xa-mắc-khi-xay, tỉnh Ắt-ta-pư, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2479802 cấp ngày 13/12/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pắc-xế, Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 155B An Dương Vương, phường An Đông, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
44. | Nguyễn Khoa Thái Bảo, sinh ngày 06/9/2013 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Đông, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 261 ngày 08/10/2013 Hiện trú tại: bản Mương-mày, huyện Xa-mắc-khi-xay, tỉnh Ắt-ta-pư, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C5339589 cấp ngày 28/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 155B An Dương Vương, phường An Đông, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nam |
45. | Lê Thị Thanh, sinh ngày 07/02/1988 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Thà-luông, TP. Pắc-xế, tỉnh Chăm-pa-sắc Hộ chiếu số: N1570540 cấp ngày 04/01/2013 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pắc-xế, Lào | Giới tính: Nữ |
46. | Võ Xuân Lương, sinh ngày 07/6/1983 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Không-nhày, huyên Không-xê-đôn, tỉnh Sa-la-van Hộ chiếu số: N1837612 cấp ngày 16/8/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Pắc-xế, Lào. | Giới tính: Nam |