Nghị định 26/2024/NĐ-CP quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 26/2024/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 26/2024/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Trần Lưu Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp
Ngày 01/3/2024 Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2024/NĐ-CP quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp gồm toàn bộ hoặc một phần nội dung sau:
- Tăng cường năng lực trong xây dựng văn bản quy phạm pháp luật;
- Nâng cao hiệu lực, hiệu quả tổ chức thi hành pháp luật;
- Đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực pháp luật;
- Cải cách tư pháp.
2. Cơ quan, tổ chức thực hiện hợp tác có trách nhiệm chia sẻ thông tin, kết quả hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp theo một trong các hình thức sau:
- Đăng tải thông tin, kết quả hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp trên cổng/trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan, tổ chức mình;
- In ấn, phát hành các ấn phẩm về kết quả hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp.
3. Nội dung chia sẻ thông tin, kết quả hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp như sau:
- Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế có nội dung về hợp tác về pháp luật và cải cách tư pháp bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài;
- Văn kiện chương trình, dự án, phi dự án có nội dung hợp tác về pháp luật và cải cách tư pháp bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài;
- Nội dung hợp tác về pháp luật và cải cách tư pháp thuộc chương trình dự án, phi dự án khi kết thúc chương trình, dự án, phi dự án; kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về pháp luật và cải cách hành chính khi kết thúc hoạt động mà không thuộc chương trình, dự án, phi dự án.
Nghị định có hiệu lực kể từ ngày 15/5/2024.
Xem chi tiết Nghị định 26/2024/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 26/2024/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ ________ Số: 26/2024/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
Quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp
____________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
Chính phủ ban hành Nghị định Quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong phạm vi Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
THỰC HIỆN HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT
VÀ CẢI CÁCH TƯ PHÁP
Cơ quan, tổ chức thực hiện hợp tác chủ động lựa chọn đề xuất hoạt động hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp đáp ứng các yêu cầu sau:
Khi thực hiện lấy ý kiến đối với thỏa thuận quốc tế theo quy định của Luật Thỏa thuận quốc tế (trừ thỏa thuận quốc tế quy định tại Điều 20 và Điều 23 Luật Thỏa thuận quốc tế) mà thỏa thuận quốc tế có nội dung hợp tác quốc tế liên quan đến pháp luật và cải cách tư pháp, cơ quan, tổ chức đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế đồng thời gửi hồ sơ đến Bộ Tư pháp, Bộ Công an để lấy ý kiến về nội dung hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10, điểm a khoản 2 Điều 11 của Nghị định này.
Khi thực hiện lấy ý kiến tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp theo quy định của Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg, cơ quan chủ trì thực hiện lấy ý kiến đồng thời gửi hồ sơ đến Bộ Tư pháp, Bộ Công an (trường hợp có sự tham gia của báo cáo viên là người nước ngoài) để lấy ý kiến về các nội dung hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10, điểm a khoản 2 Điều 11 của Nghị định này.
Nội dung cho ý kiến căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan được lấy ý kiến và quy định tại Nghị định này.
Cơ quan, tổ chức thực hiện hợp tác có trách nhiệm triển khai thực hiện hoạt động hợp tác đúng nội dung đã được phê duyệt, đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc nêu tại Điều 3 Nghị định này; thực hiện chia sẻ thông tin, kết quả và báo cáo tình hình thực hiện hoạt động theo quy định tại Điều 8, Điều 9 Nghị định này.
TRÁCH NHIỆM TRONG QUẢN LÝ HỢP TÁC QUỐC TẾ
VỀ PHÁP LUẬT VÀ CẢI CÁCH TƯ PHÁP
Tham gia ý kiến về các vấn đề liên quan đến an ninh quốc phòng đối với việc ký kết thỏa thuận quốc tế, phê duyệt các chương trình, dự án, phi dự án, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế có nội dung về pháp luật và cải cách tư pháp trong trường hợp hoạt động hợp tác đó liên quan tới lĩnh vực quân sự, quốc phòng hoặc được triển khai thực hiện ở khu vực biên giới, cửa khẩu và các khu vực trọng điểm khác về quốc phòng.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Phụ lục
(Kèm theo Nghị định số 26/2024/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
_______
CƠ QUAN/TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ _____________ Số: ……./BC-……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ………, ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
Tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm………..1
_________
I. Thông tin về các hoạt động hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp
Cung cấp thông tin khái quát về các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế về hợp tác pháp luật và cải cách tư pháp đã ký kết; các chương trình, dự án, viện trợ phi dự án hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp; hội nghị, hội thảo quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp; các hoạt động hợp tác quốc tế khác về pháp luật và cải cách tư pháp trong năm do quý cơ quan/tổ chức/đơn vị chủ trì thực hiện2.
(thông tin cụ thể cung cấp theo các bảng kèm theo phụ lục này)
II. Đánh giá về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp tại quý cơ quan/tổ chức/đơn vị3
1. Việc tuân thủ các nguyên tắc, yêu cầu, quy trình, thủ tục trong quá trình thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp
2. Kết quả đạt được và đánh giá việc tham khảo kinh nghiệm nước ngoài
3. Hạn chế, vướng mắc
4. Nguyên nhân
5. Đánh giá tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao
III. Đánh giá bối cảnh tình hình và nhiệm vụ trọng tâm hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp trong năm ...
1. Đánh giá bối cảnh tình hình
2. Nhiệm vụ trọng tâm
IV. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: - …………; - …………; - Lưu: VT,…. |
NGƯỜI KÝ (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
_______________
1 Thời gian báo cáo theo quy định của Nghị định số /2024/NĐ-CP.
2 Bao gồm cả chương trình, dự án, viện trợ phi dự án do cơ quan/tổ chức/đơn vị là cơ quan chủ quản và tham gia thực hiện.
3 Nội dung đánh giá tập trung vào việc chấp hành các quy định pháp luật liên quan tới trình tự, thủ tục hình thành, phê duyệt, triển khai chương trình, dự án, viện trợ phi dự án; tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về pháp luật; chế độ thông tin, báo cáo; nhân lực thực hiện; đối tác nước ngoài; đảm bảo an ninh; những vấn đề lưu ý trong quá trình thực hiện hoạt động hợp tác quốc tế về pháp luật.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT VÀ CẢI CÁCH TƯ PHÁP NĂM...
(Kèm theo Báo cáo số …./BC-…. ngày …./…./…. của …… về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm ….)
__________________
TT |
Tên cơ quan |
Tên chương trình, dự án, viện trợ phi dự án |
Nguồn hỗ trợ (Ghi rõ mức vốn cam kết) |
Cơ quan chủ quản |
Tên nhà tài trợ |
Thời gian thực hiện |
Tình hình thực hiện |
Kết quả |
|||
ODA |
Phi chính phủ nước ngoài |
Nghiên cứu, khảo sát |
Hội nghị, hội thảo |
Tập huấn, bồi dưỡng |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
(7) |
(8) |
|||
A |
Chương trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Viện trợ phi dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
____________
Ghi chú:
- Cột số 4: Ghi mức vốn được cam kết theo nguồn hỗ trợ.
- Cột số 7: Đề nghị ghi hình thức, tổng số, nội dung chính của các hoạt động đã triển khai (như nghiên cứu chuyên gia, khảo sát, hội nghị, hội thảo, tập huấn...).
- Cột số 8: Đề nghị nêu ngắn gọn những kết quả chính, có ảnh hưởng quan trọng nhất.
DANH MỤC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT VÀ CẢI CÁCH TƯ PHÁP ĐÃ KÝ NĂM...
(Kèm theo Báo cáo số …./BC-…. ngày …./…./…. của …… về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm ….)
__________________
STT |
Tên điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế |
Đối tác nước ngoài |
Danh nghĩa ký |
Ngày ký |
Ngày hiệu lực |
Thời hạn hiệu lực |
Cơ quan, địa phương chủ trì |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT VÀ CẢI CÁCH TƯ PHÁP NĂM ...
(Kèm theo Báo cáo số …./BC-…. ngày …./…./…. của …… về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm ….)
__________________
STT |
Tên hội nghị, hội thảo, tập huấn |
Cấp cho phép |
Nhà tài trợ |
Số lượng đại biểu Việt Nam |
Đại biểu nước ngoài |
Nội dung hội nghị, hội thảo |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Tình trạng báo cáo |
||
Ở trong nước |
Từ nước ngoài vào/ trực tuyến |
Đến từ nước/Tổ chức quốc tế |
|||||||||
I |
HỘI NGHỊ, HỘI THẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TẬP HUẤN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ HỢP TÁC QUỐC TẾ
(Kèm theo Báo cáo số …./BC-…. ngày …./…./…. của …… về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm ….)
__________________
STT |
Tên văn bản |
Đối tác hợp tác quốc tế |
Hình thức hợp tác |
Nội dung hợp tác |
Tình hình ban hành của văn bản |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|