Nghị định 11/1999/NĐ-CP của Chính phủ về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, hàng hoá, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 11/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/1999/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/03/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 11/1999/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 11/1999/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 1999
VỀ HÀNG HÓA CẤM LƯU THÔNG, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẤM
THỰC HIỆN; HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HẠN CHẾ
KINH DOANH, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 10 tháng 5 năm 1997;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thương mại,
NGHỊ ĐỊNH:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
- Danh mục 1 : Hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện.
- Danh mục 2 : Hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh.
- Danh mục 3 : Hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện.
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM LƯU THÔNG,
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẤM THỰC HIỆN; HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HẠN CHẾ KINH DOANH,
KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
XỬ LÝ VI PHẠM
Thương nhân có hành vi vi phạm các quy định tại Nghị định này, tùy theo mức độ vi phạm có thể bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Cán bộ, công chức Nhà nước nếu lạm dụng chức vụ, quyền hạn, không thực hiện đúng các quy định của Nghị định này, tùy theo mức độ vi phạm có thể bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính, hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
DANH MỤC 1
HÀNG HÓA CẤM LƯU THÔNG, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẤM THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CPngày 03 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ)
TT |
Hàng hóa cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện |
Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
1 |
Vũ khí, đạn dược, quân trang, quân dụng và phương tiện kỹ thuật chuyên dùng của các lực lượng vũ trang |
Bô Quốc phòng Bộ Công an |
2 |
Các chất ma túy |
Bộ Y tế |
3 |
Một số hóa chất có tính độc hại mạnh |
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bộ Công nghiệp |
4 |
Các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng |
Bộ Văn hóa - Thông tin |
5 |
Các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục nhân cách |
Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Công an |
6 |
Thuốc lá điếu sản xuất tại nước ngoài |
Bộ Thương mại |
7 |
Các loại pháo |
Bộ Thương mại |
8 |
Các loại thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người và gia súc, thuốc bảo vệ thực vật và các loại trang thiết bị, dụng cụ y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam |
Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Thực vật, động vật hoang dã thuộc danh mục Công ước quốc tế quy định mà Việt Nam tham gia ký kết và các loại động vật, thực vật quý hiếm khác cần được bảo vệ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Một số đồ chơi trẻ em có hại tới giáo dục nhân cách, sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hóa - Thông tin, Bộ Công an |
DANH MỤC 2
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI HẠN CHẾ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ)
Hàng hóa, dịch vụ |
Các điều kiện phải thực hiện (theo Điều 6) |
Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
I. Hàng hóa đặc biệt hạn chế kinh doanh |
|
|
1. Hàng hóa có chứa chất phóng xạ và thiết bị phát bức xạ ion hóa |
a, b, c, d, e |
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
2. Vật liệu nổ |
|
|
a) Vật liệu nổ công nghiệp |
a, b, c, d, e |
Bộ Công nghiệp |
b) Vật liệu nổ dùng cho quốc phòng, an ninh |
a, b, c, d, e |
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
3.Thuốc bảo vệ thực vật thuộc danh mục hạn chế sử dụng tại Việt Nam |
a, b, c, d, e |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II. Hàng hóa hạn chế kinh doanh |
|
|
1. Thuốc lá điếu sản xuất trong nước |
a, e |
Bộ Thương mại |
2. Rượu các loại từ trên 30 độ cồn trở lên |
a, e |
Bộ Thương mại |
DANH MỤC 3
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ)
Hàng hóa, dịch vụ |
Các điều kiện phải thực hiện (theo Điều 6) |
Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết |
I. Hàng hóa, dịch vụ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
A. Hàng hóa |
|
|
1. Xăng dầu các loại |
a, b, c, d, e |
Bộ Thương mại |
2. Khí đốt các loại |
a, b, c, d, e |
Bộ Thương mại |
3. Hóa chất độc hại và sản phẩm có hóa chất độc hại |
a, b, c, d, e |
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (chủ trì), Bộ Công nghiệp |
4. Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm, trang thiết bị, dụng cụ y tế |
a, b, c, d, e |
Bộ Y tế |
5. Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật |
a, b, c, d, e |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B. Dịch vụ |
|
|
Dịch vụ giết mổ gia súc |
a, b, d, e |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chủ trì), Bộ Thương mại |
II. Hàng hóa, dịch vụ không phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
|
|
A. Hàng hóa |
|
|
1. Vàng |
a, b, c |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
2. Đá qúy |
a, b, c |
Bộ Thương mại |
3. Thực phẩm tươi sống và chế biến |
a, b, d, e |
Bộ Thương mại (chủ trì), các Bộ : Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
4. Vật liệu xây dựng |
a, b, e |
Bộ Xây dựng (chủ trì), Bộ Thương mại, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
5. Than mỏ (trừ than đã chế biến làm chất đốt cho sinh hoạt gia đình) |
a, b, e |
Bộ Công nghiệp (chủ trì), Bộ Thương mại |
B. Dịch vụ |
|
|
1. Cầm đồ |
a, b |
Bộ Thương mại |
2. Nhà hàng ăn uống |
a, b, d, e |
Bộ Thương mại |
3. Kinh doanh ăn uống bình dân |
a, b, d, e |
Bộ Thương mại |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH,
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
(Dùng cho doanh nghiệp)
Kính gửi : ..................................................................
Họ và tên người làm đơn :...............................................................
Ngày tháng năm sinh : ......................................Nam (Nữ).......................
Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp) :......................................................
Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú) :............................................................
Tên doanh nghiệp :...................................................................................
Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số : ................................................
do...................................................................cấp ngày.............................
Nơi đặt trụ sở chính : ...............................................................................
Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh : .........................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Đề nghị ..................................................xem xét và cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định của Chính phủ số : .................../199 /NĐ-CP ngày................ tháng................. năm 199 ./.
Ngày tháng năm
Người làm đơn
Hồ sơ kèm theo : 1. Danh sách, địa chỉ các cơ sở kinh doanh của doanh nghiệp 2. Bảng kê việc thực hiện các điều kiện kinh doanh theo quy định 3. Các giấy tờ liên quan : ........................................................ |
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG
Về địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú) của người làm đơn.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH,
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
(Dùng cho hộ kinh doanh)
Kính gửi : ..................................................................
Họ và tên người làm đơn :................................................................
Ngày tháng năm sinh : ...............................................Nam (Nữ).......
Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú) :.....................................................
Địa điểm kinh doanh :.....................................................................
Tên cửa hàng, cửa hiệu :..................................................................
Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh : ..................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Đề nghị ..................................................xem xét và cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh theo quy định tại Nghị định của Chính phủ số : ...................../199 /NĐ-CP ngày................. tháng................. năm 199 ./.
Ngày tháng năm
Người làm đơn
Hồ sơ kèm theo : 1. Bảng kê việc thực hiện các điều kiện kinh doanh theo quy định. 2. Các giấy tờ liên quan : ....................................................... |
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ, PHƯỜNG
Về địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú) của người làm đơn
CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : |
... ngày tháng năm 199 |
GIẤY PHÉP KINH DOANH, GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
(Cấp cho thương nhân kinh doanh hàng hóa,dịch vụ kinh doanh có điều kiện theo Quy định tại Nghị định số /199 /CP-NĐ ngày tháng năm 199 của Chính phủ)
Sở..................................Chứng nhận
Doanh nghiệp/Hộ kinh doanh :.........................................................
Quyết định/Giấy phép thành lập số : ...................do...........................
......................cấp ngày :................................................................
Nơi đặt trụ sở chính /Địa điểm kinh doanh (Nếu là doanh nghiệp ghi cả trụ sở chính và các địa điểm kinh doanh mặt hàng, dịch vụ thuộc loại có điều kiện) : .........................................................
....................................................................................................
Mặt hàng, ngành nghề kinh doanh : ..................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Doanh nghiệp/Hộ kinh doanh đã đảm bảo các điều kiện để đăng ký kinh doanh mặt hàng, ngành nghề trên theo quy định tại Nghị định của Chính phủ số : ............./199 /NĐ-CP ngày.............. tháng.............. năm 199 về hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện.
SỞ..........................................
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)