Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7767/BCT-ĐB 2022 báo cáo tình hình xây dựng, triển khai thực thi Kế hoạch thực hiện Hiệp định RCEP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7767/BCT-ĐB
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7767/BCT-ĐB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 02/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
tải Công văn 7767/BCT-ĐB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 7767/BCT-ĐB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (Hiệp định RCEP) - hiệp định thương mại tự do được ký kết giữa 10 nước ASEAN và 05 nước đối tác của ASEAN là Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ốt-xtrây-li-a và Niu Di-lân - chính thức có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022. Ngày 04 tháng 01 năm 2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 01/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định RCEP cấp Chính phủ nhằm cụ thể hóa và tổ chức các nhiệm vụ, hoạt động cần thiết để triển khai Hiệp định RCEP trong nước, bao gồm các công tác tuyên truyền, phổ biến thông tin Hiệp định RCEP; xây dựng pháp luật, thể chế; và nâng cao năng lực cạnh tranh cho các ngành hàng, doanh nghiệp.
Tại Quyết định số 01/QĐ-TTg nêu trên, Thủ tướng Chính phủ đã yêu cầu các địa phương gửi báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch thực hiện Hiệp định RCEP của Cơ quan mình định kỳ hàng năm cho Bộ Công Thương để tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Trên cơ sở đó, Bộ Công Thương trân trọng đề nghị quý Cơ quan gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch thực hiện Hiệp định RCEP trong năm 2022 của Cơ quan mình cho Bộ Công Thương theo mẫu văn bản gửi kèm trước ngày 15 tháng 12 năm 2022 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Thông tin liên hệ: Bộ Công Thương, Vụ Chính sách thương mại đa biên, Phòng ASEAN; địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội (SĐT: 024.2220.5421/098.238.0941).
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU BÁO CÁO
VỀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC (RCEP)
(DÀNH CHO CÁC TỈNH/THÀNH)
I. KẾT QUẢ CHUNG
1. Kết quả hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu với các nước thành viên Hiệp định RCEP
1.1. Theo thị trường, đối tượng xuất nhập khẩu (ASEAN và các nước đối tác gồm: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ốt-xtrây-li-a và Niu Di-lân)
STT | TỔNG kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu trong năm 2022 của tỉnh | Tăng/giảm so với cùng kỳ 2021 | TỔNG kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu sang các thị trường trong năm 2022 của tỉnh | Tăng/giảm so với cùng kỳ 2021 | TỔNG kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu sang các thị trường trong năm 2021 của tỉnh | Tăng/giảm so với cùng kỳ 2020 |
1 | Xuất khẩu: |
|
|
|
|
|
2 | Nhập khẩu: |
|
|
|
|
|
3 | TỔNG: |
|
|
|
|
|
1.2. Theo mặt hàng xuất khẩu năm 2022
STT | Mặt hàng | Tổng giá trị XK (1000 USD) | Tăng/giảm so với cùng kỳ 2021 | Tổng giá trị XK sang các nước ASEAN (1000 USD) | Tổng giá trị XK sang từng nước đối tác (1000 USD) | Tăng/giảm so với cùng kỳ 2021 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
1.3. Theo mặt hàng nhập khẩu năm 2022
STT | Mặt hàng | Tổng giá trị NK (1000 USD) | Tăng/giảm so với cùng kỳ 2021 | Tổng giá trị NK sang các nước ASEAN (1000 USD) | Tổng giá trị NK sang từng nước đối tác (1000 USD) | Tăng/giảm so với cùng kỳ 2021 |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả hoạt động thu hút đầu tư năm 2022
STT | Hạng mục | Toàn bộ các nước và vùng lãnh thổ | Tăng/giảm so với năm 2021 | ASEAN | Tăng/giảm so với năm 2021 | Từng nước đối tác | Tăng/giảm so với năm 2021 |
1 | Số dự án đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng vốn đầu tư trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
3 | Số dự án đầu tư dưới hình thức mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng vốn đầu tư dưới hình thức mua cổ phần |
|
|
|
|
|
|
5 | Top 5 lĩnh vực đầu tư chính |
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC NÊU TRONG KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI HIỆP ĐỊNH RCEP
1. Công tác tuyên truyền, phổ biến thông tin
1.1. Công tác tuyên truyền, phổ biến
STT | Hình thức | Số lượng | Nội dung | Đối tượng tuyên truyền (cơ quan quản lý/doanh nghiệp/cả hai) | |
1 | Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, tập huấn (theo hình thức trực tiếp) | Theo Hiệp định |
|
|
|
Theo chuyên đề (từng ngành hàng, lĩnh vực cụ thể) |
|
|
| ||
2 | Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, tập huấn (theo hình thức trực tuyến) | Theo Hiệp định |
|
|
|
Theo chuyên đề (từng ngành hàng, lĩnh vực cụ thể) |
|
|
| ||
3 | Cơ quan tổ chức | Cơ quan cấp Bộ tổ chức |
|
|
|
Cơ quan cấp tỉnh tổ chức |
|
|
| ||
Hiệp hội tổ chức |
|
|
| ||
Khác |
|
|
| ||
4 | Các hình thức tuyên truyền, phổ biến khác (sách, ấn phẩm, phóng sự,...) |
|
|
|
1.2. Công tác thiết lập Đầu mối thông tin
STT | Hạng mục |
|
|
|
1 | Đã thiết lập đầu mối (Có/chưa) |
|
|
|
2 | Cơ quan đầu mối (Sở Công Thương/Sở KHĐT/Sở Ngoại vụ/Khác) |
|
|
|
3 | Số lượng người phụ trách FTA ở Cơ quan đầu mối |
|
|
|
4 | Việc đào tạo về HNKTQT \à FTA cho các cán bộ phụ trách (thường xuyên/không thường xuyên/không có) |
|
|
1.3. Các hoạt động củng cố mạng lưới, tăng cường năng lực
STT | Hạng mục |
|
|
1 | Cung cấp thông tin |
|
|
2 | Dự báo về XNK |
|
|
3 | Dự báo về nhu cầu của thị trường trong nước |
|
|
2. Công tác rà soát, xây dựng pháp luật, thể chế
STT | Hạng mục |
|
|
1 | Số chính sách, chủ trương đã được cụ thể hóa dựa trên |
|
|
2 | Số lượng văn bản, chính sách được rà soát để bảo đảm |
|
|
3. Công tác nâng cao năng lực cạnh tranh cho các ngành hàng, doanh nghiệp (nếu có được nêu trong Kế hoạch thực hiện)
STT | Hạng mục | Số lượng | Các ngành hàng cụ thể (toàn bộ các ngành/1 số ngành cụ thể) | Đối tượng (doanh nghiệp nhỏ và vừa, FDI...) |
1 | Chương trình hỗ trợ, nâng cao năng lực cạnh tranh |
|
|
|
2 | Chương trình đào tạo, hỗ trợ tham gia chuỗi giá trị/chuỗi cung ứng toàn cầu |
|
|
|
3 | Chương trình xúc tiến thương mại |
|
|
|
4 | Chương trình hỗ trợ hoạt động nghiên cứu, đổi mới công… |
|
|
|
5 | Chương trình kết nối doanh nghiệp FDI với doanh nghiệp Việt Nam |
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ
STT | Hạng mục |
|
|
1 | Đánh giá về hiệu quả tận dụng FTA |
|
|
2 | Đánh giá hiệu quả công tác tuyên truyền |
|
|
3 | Đánh giá về sự chủ động của doanh nghiệp |
|
|
4 | Đánh giá hiệu quả các biện pháp hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
5 | Đánh giá việc kinh phí, nguồn lực dành triển khai các hoạt động trong Kế hoạch |
|
|
III. KIẾN NGHỊ
1 …………
2 …………