Thông tư 58/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 58/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/03/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh thuế nhập khẩu ưu đãi sắt thép - Để tháo gỡ khó khăn cho các doanh nghiệp sản xuất phôi thép và thép xây dựng trong nước trước tình hình biến động giá thế giới đối với mặt hàng này ngày càng giảm, nhiều nước bán hạ giá để đẩy mạnh xuất khẩu thép sang các nước khác, ngày 25/03/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 58/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, tăng mức thuế suất thuế nhập khẩu như sau: Phôi thép (thuộc nhóm 7207) tăng từ 5% lên 8%; Thép cuộn cán nguội (thuộc nhóm 7209) tăng từ 7% lên 8%; Sơn phủ màu (thuộc nhóm 7210) tăng thêm từ 1% đến 2% tương ứng; Thép xây dựng (thuộc các nhóm 7213, 7214, 7215) tăng từ 12% lên 15%; Dây thép cacbon (thuộc mã 7217.10.10.00 và 7217.10.29.00) tăng từ 8% và 5% lên 10%; Ống thép hàn (thuộc mã 7306.30.90.90) tăng từ 8% lên 10%. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01/04/2009.
Xem chi tiết Thông tư 58/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 58/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ
TÀI CHÍNH SỐ 58/2009/TT-BTC NGÀY 25 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI
VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT THÉP TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sắt thép tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như
sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một
số mặt hàng phôi thép, sắt thép qui định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày
20/12/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và
các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
một số mặt hàng sắt, thép ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng
cho các Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải
quan kể từ ngày 01/04/2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG SẮT, THÉP
TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số
58/2009/TT-BTC ngày 25/3/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
72.07 |
|
|
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
|
|
|
|
|
- Có
hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
11 |
00 |
00 |
- -
Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần
chiều dày |
8 |
|
7207 |
12 |
|
|
- -
Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7207 |
12 |
10 |
00 |
- - -
Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
12 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
8 |
|
7207 |
19 |
00 |
00 |
- -
Loại khác |
8 |
|
7207 |
20 |
|
|
- Có
hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
20 |
11 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
20 |
19 |
|
- - -
Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
19 |
10 |
- - -
- Sắt hoặc thép dạng khối được tạo
hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
|
7207 |
20 |
19 |
90 |
- - -
- Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
91 |
00 |
- - -
Phôi dẹt (dạng phiến) |
2 |
|
7207 |
20 |
99 |
|
- - - Loại
khác: |
|
|
7207 |
20 |
99 |
10 |
- - -
- Sắt hoặc thép dạng khối được tạo
hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
2 |
|
7207 |
20 |
99 |
90 |
- - -
- Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép
nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Ở
dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
từ 3mm trở lên |
8 |
|
7209 |
16 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
trên 1mm đến dưới 3mm |
8 |
|
7209 |
17 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
từ 0,5mm đến 1mm |
8 |
|
7209 |
18 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán
để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
3 |
|
7209 |
18 |
20 |
00 |
- - -
Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá
0,17 mm |
8 |
|
7209 |
18 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
- Ở dạng không
cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày
từ 3 mm trở lên |
8 |
|
7209 |
26 |
00 |
00 |
- - Có
chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
8 |
|
7209 |
27 |
00 |
00 |
- - Có
chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
8 |
|
7209 |
28 |
|
|
- - Có chiều dày
dưới 0,5mm: |
|
|
7209 |
28 |
10 |
00 |
- - - Có hàm
lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
8 |
|
7209 |
28 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
8 |
|
7209 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7209 |
90 |
10 |
00 |
- - Hình lượn
sóng |
8 |
|
7209 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc
tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210 |
11 |
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở
lên: |
|
|
7210 |
11 |
10 |
00 |
- - -
Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
12 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7210 |
12 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6%
trở lên tính theo trọng lượng |
7 |
|
7210 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
7210 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả
hợp kim chì thiếc: |
|
|
7210 |
20 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
0 |
|
7210 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
7210 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
10 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
7210 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
30 |
90 |
10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6
% trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác: |
|
|
7210 |
41 |
|
|
- - Hình lượn sóng: |
|
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày
không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
41 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính
theo trọng lượng |
0 |
|
7210 |
49 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
13 |
|
7210 |
49 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
|
7210 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
50 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc
tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
5 |
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210 |
61 |
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim
nhôm-kẽm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
10 |
- - - - Loại
chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
61 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Loại
chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
10 |
- - - - Loại
chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
69 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
69 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
90 |
10 |
- - - - Loại
chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
69 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
|
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ
plastic: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng
kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các
bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
20 |
- - - Được mạ
hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
5 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các
bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc
nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc
nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
61 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản
phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
10 |
69 |
- - - - Loại khác |
13 |
|
7210 |
70 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
7210 |
70 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng
kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các
bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc,
chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
3 |
|
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các
bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
3 |
|
7210 |
70 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
70 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc
nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
70 |
90 |
60 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
70 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
7210 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
|
|
7210 |
90 |
10 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc
tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
20 |
- - - Được mạ
hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc
nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
10 |
60 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
7210 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
90 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc
tráng kim loại |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc,
chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
3 |
|
7210 |
90 |
90 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
5 |
|
7210 |
90 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc
nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
|
7210 |
90 |
90 |
60 |
- - - Được mạ
hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
13 |
|
7210 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.13 |
|
|
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được
cán nóng. |
|
|
7213 |
10 |
00 |
00 |
- Có
răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
15 |
|
7213 |
20 |
00 |
00 |
- Loại
khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại
khác: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
|
- - Có
đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
20 |
- - -
Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7213 |
91 |
00 |
90 |
- - -
Loại khác |
15 |
|
7213 |
99 |
00 |
|
- -
Loại khác: |
|
|
7213 |
99 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
20 |
- - -
Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7213 |
99 |
00 |
90 |
- - -
Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.14 |
|
|
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng,
kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
|
7214 |
10 |
|
|
- Đã
qua rèn: |
|
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
|
- - -
Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
11 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
10 |
19 |
|
- - -
Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
19 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
19 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
|
- - -
Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
21 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
10 |
29 |
|
- - -
Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
29 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
10 |
29 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
|
|
- Có
răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
hoặc xoắn sau khi cán: |
|
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
|
- - -
Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
11 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
19 |
|
- - -
Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
19 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
19 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
- -
Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
|
- - -
Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
21 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
20 |
29 |
|
- - -
Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
29 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
20 |
29 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
30 |
00 |
00 |
- Loại
khác, bằng thép dễ cắt gọt |
0 |
|
|
|
|
|
- Loại
khác: |
|
|
7214 |
91 |
|
|
- -
Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7214 |
91 |
10 |
|
- - -
Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
10 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
91 |
10 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
91 |
20 |
|
- - -
Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
20 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
91 |
20 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
99 |
|
|
- -
Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
|
- - -
Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt
cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
99 |
10 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
7214 |
99 |
90 |
|
- - -
Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
90 |
10 |
- - -
- Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7214 |
99 |
90 |
90 |
- - -
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.15 |
|
|
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
|
7215 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng
thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
0 |
|
7215 |
50 |
|
|
- Loại
khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7215 |
50 |
10 |
|
- - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt
ngang hình tròn : |
|
|
7215 |
50 |
10 |
10 |
- - -
Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
50 |
10 |
90 |
- - -
Loại khác |
15 |
|
7215 |
50 |
90 |
|
- -
Loại khác: |
|
|
7215 |
50 |
90 |
10 |
- - -
Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
50 |
90 |
90 |
- - -
Loại khác |
15 |
|
7215 |
90 |
00 |
|
- Loại
khác: |
|
|
7215 |
90 |
00 |
10 |
- -
Thép cơ khí chế tạo |
5 |
|
7215 |
90 |
00 |
90 |
- -
Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72.17 |
|
|
|
Dây
sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
|
7217 |
10 |
|
|
-
Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
|
7217 |
10 |
10 |
00 |
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
10 |
22 |
00 |
- - -
Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
5 |
|
7217 |
10 |
29 |
00 |
- - -
Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
10 |
31 |
00 |
- - -
Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực;
dây thép dễ cắt gọt |
5 |
|
7217 |
10 |
39 |
00 |
- - -
Loại khác |
5 |
|
7217 |
20 |
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kẽm: |
|
|
7217 |
20 |
10 |
00 |
- -
Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
20 |
20 |
00 |
- -
Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
5 |
|
|
|
|
|
- - Có
chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
20 |
91 |
00 |
- - -
Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) |
0 |
|
7217 |
20 |
99 |
00 |
- - -
Loại khác |
5 |
|
7217 |
30 |
|
|
- Được
mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
|
7217 |
30 |
10 |
00 |
- - Có
hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
30 |
20 |
00 |
- - Có
hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
0 |
|
|
|
|
|
- - Có
hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
30 |
31 |
00 |
- - -
Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp (dây tanh) |
0 |
|
7217 |
30 |
39 |
00 |
- - -
Loại khác |
5 |
|
7217 |
90 |
00 |
|
- Loại
khác: |
|
|
7217 |
90 |
00 |
10 |
- -
Loại có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
|
7217 |
90 |
00 |
90 |
- -
Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73.06 |
|
|
|
Các
loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ,
nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
|
|
|
|
|
- Ống
dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7306 |
11 |
00 |
00 |
- -
Hàn, bằng thép không gỉ |
5 |
|
7306 |
19 |
00 |
00 |
- -
Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Ống
chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
7306 |
21 |
00 |
00 |
- -
Hàn, bằng thép không gỉ |
5 |
|
7306 |
29 |
00 |
00 |
- -
Loại khác |
5 |
|
7306 |
30 |
|
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
7306 |
30 |
10 |
00 |
- -
Ống dùng cho nồi hơi |
8 |
|
7306 |
30 |
20 |
00 |
- -
Ống thép vách đơn hoặc kép, được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm
cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm |
8 |
|
7306 |
30 |
30 |
00 |
- -
Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện
phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm |
8 |
|
7306 |
30 |
90 |
|
- -
Loại khác: |
|
|
7306 |
30 |
90 |
10 |
- - -
Ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
|
7306 |
30 |
90 |
90 |
- - -
Loại khác |
10 |
|
7306 |
40 |
|
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
|
7306 |
40 |
10 |
00 |
- -
Ống dùng cho nồi hơi |
7 |
|
7306 |
40 |
20 |
00 |
- -
Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm |
7 |
|
7306 |
40 |
30 |
00 |
- -
Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng,
với đường kính ngoài không quá 10 mm |
7 |
|
7306 |
40 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
7 |
|
7306 |
50 |
|
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
7306 |
50 |
10 |
00 |
- -
Ống dùng cho nồi hơi |
5 |
|
7306 |
50 |
90 |
00 |
- -
Loại khác |
5 |
|
|
|
|
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
|
|
7306 |
61 |
00 |
00 |
- -
Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
5 |
|
7306 |
69 |
00 |
00 |
- -
Loại khác |
5 |
|
7306 |
90 |
|
|
- Loại
khác: |
|
|
7306 |
90 |
10 |
00 |
- -
Ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp |
8 |
|
7306 |
90 |
90 |
|
- -
Loại khác: |
|
|
7306 |
90 |
90 |
10 |
- - -
Ống dẫn chịu áp lực cao |
5 |
|
7306 |
90 |
90 |
90 |
- - -
Loại khác |
8 |
|
|
|
|
|
|
|