Thông tư 39/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 39/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/03/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều chỉnh thuế nhập khẩu sữa - Ngày 03/03/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 39/2009/TT-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu đãi. Theo đó, thực hiện điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng sữa thuộc nhóm 04.01 và 04.02. Cụ thể, các loại sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác thuộc nhóm 04.01 có mức thuế chung là 15% (so với mức 5% hiện nay). Đối với các loại sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác như: dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng... có mức thuế phổ biến từ 3 - 7%. Thuế suất thuế nhập khẩu các loại sữa và kem thuộc nhóm mã HS 0402.91.00.00 điều chỉnh tăng lên mức 10% (so với mức 3% hiện nay). Đối với loại sữa tươi khác thuộc mã HS 0402.99.00.00 tăng lên mức 20% thay cho mức 7% hiện nay. Riêng mặt hàng sữa bột vẫn giữa nguyên mức thuế suất cũ. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 09/03/2009.
Xem chi tiết Thông tư 39/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 39/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 39/2009/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 03 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12
ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu
thuế xuất khẩu theo
danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục
nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08
tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27
tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng sữa tại Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều
chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng sữa (trừ sữa
bột) thuộc nhóm 04.01 và 04.02 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết
định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo
Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập
khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ
ngày 09/3/2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đỗ
Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG SỮA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39
/2009/TT-BTC ngày 03 /03/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
04.01 |
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
|
0401 |
10 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
15 |
|
0401 |
20 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng |
15 |
|
0401 |
30 |
00 |
00 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
04.02 |
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. |
|
|
0402 |
10 |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không
quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
10 |
30 |
|
- - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên: |
|
|
0402 |
10 |
30 |
10 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
|
0402 |
10 |
30 |
20 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
|
0402 |
10 |
30 |
90 |
- - - Loại khác |
7 |
|
0402 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
0402 |
10 |
90 |
10 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột |
3 |
|
0402 |
10 |
90 |
20 |
- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác |
3 |
|
0402 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên
1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
0402 |
21 |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
0402 |
21 |
20 |
00 |
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên |
3 |
|
0402 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
3 |
|
0402 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0402 |
29 |
20 |
00 |
- - - Đóng hộp với tổng trọng lượng từ 20 kg trở lên |
7 |
|
0402 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
7 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0402 |
91 |
00 |
00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
10 |
|
0402 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
20 |
|