Thông tư 34/2023/TT-BTC mức thu và sử dụng phí đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2023/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2023/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường từ 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 34/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư:
1. Mức phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường như sau:
- Vùng Đồng bằng sông Hồng:
- Dưới 16 thông số là 42.000.000 đồng;
- Từ 16 đến 30 thông số là 50.400.000 đồng;
- Từ 31 đến 45 thông số là 58.800.000 đồng;
- Từ 46 đến 60 thông số là 67.200.000 đồng;
- Trên 60 thông số là 75.600.000 đồng.
- Vùng Trung du và miền núi phía Bắc:
- Dưới 16 thông số là 46.200.000 đồng;
- Từ 16 đến 30 thông số là 55.440.000 đồng;
- Từ 31 đến 45 thông số là 64.680.000 đồng;
- Từ 46 đến 60 thông số là 73.920.000 đồng;
- Trên 60 thông số là 83.160.000 đồng.
- Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung:
- Dưới 16 thông số là 50.400.000 đồng;
- Từ 16 đến 30 thông số là 60.480.000 đồng;
- Từ 31 đến 45 thông số là 70.560.000 đồng;
- Từ 46 đến 60 thông số là 80.640.000 đồng;
- Trên 60 thông số là 90.720.000 đồng.
- Vùng Tây Nguyên:
- Dưới 16 thông số là 54.600.000 đồng;
- Từ 16 đến 30 thông số là 65.520.000 đồng;
- Từ 31 đến 45 thông số là 76.440.000 đồng;
- Từ 46 đến 60 thông số là 87.360.000 đồng;
- Trên 60 thông số là 98.280.000 đồng.
- Vùng Nam Bộ:
- Dưới 16 thông số là 58.800.000 đồng;
- Từ 16 đến 30 thông số là 70.560.000 đồng;
- Từ 31 đến 45 thông số là 82.080.000 đồng;
- Từ 46 đến 60 thông số là 94.080.000 đồng;
- Trên 60 thông số là 105.840.000 đồng.
2. Tổ chức thu phí phải nộp 100% số tiền phí thu được vào ngân sách Nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động thẩm định và thu phí do ngân sách Nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu phí theo chế độ, định mức chi ngân sách Nhà nước theo quy định.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/7/2023.
Xem chi tiết Thông tư 34/2023/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 34/2023/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
1. Mức thu phí thẩm định cấp, điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường được xác định theo công thức sau:
Mức thu phí = Chi phí thẩm định x K x M
Trong đó:
- Chi phí thẩm định: 42.000.000 đồng (Mức chi phí tối thiểu thực hiện đánh giá hồ sơ, kiểm tra thực tế tại tổ chức và họp Hội đồng thẩm định một hồ sơ đề nghị cấp, điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường).
- K: Hệ số vị trí địa lý theo khu vực của tổ chức đề nghị cấp, điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
- M: Hệ số điều chỉnh theo số lượng thông số môi trường đề nghị cấp, điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận.
Mức thu phí thẩm định cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
M K |
Dưới 16 thông số (M = 1,0) |
Từ 16 đến 30 thông số (M= 1,2) |
Từ 31 đến 45 thông số (M = 1,4) |
Từ 46 đến 60 thông số (M = 1,6) |
Trên 60 thông số (M= 1,8) |
Đồng bằng sông Hồng (K = 1,0) |
42.000 |
50.400 |
58.800 |
67.200 |
75.600 |
Trung du và miền núi phía Bắc (K= 1,1) |
46.200 |
55.440 |
64.680 |
73.920 |
83.160 |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (K = 1,2) |
50.400 |
60.480 |
70.560 |
80.640 |
90.720 |
Tây Nguyên (K = 1,3) |
54.600 |
65.520 |
76.440 |
87.360 |
98.280 |
Nam Bộ (K= 1,4) |
58.800 |
70.560 |
82.080 |
94.080 |
105.840 |
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn |
Phụ lục
HỆ SỐ VỊ TRÍ ĐỊA LÝ THEO KHU VỰC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2023/TT-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_______________________
Số TT |
Khu vực địa lý |
Các tỉnh/thành phố thuộc khu vực |
Hệ số K |
1 |
Đồng bằng sông Hồng (gồm 10 địa phương) |
Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc. |
1,0 |
2 |
Trung du và miền núi phía Bắc (gồm 15 địa phương) |
Hà Giang, Bắc Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Nguyên. |
1,1 |
3 |
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (gồm 14 địa phương) |
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. |
1,2 |
4 |
Tây Nguyên (gồm 5 địa phương) |
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. |
1,3 |
5 |
Nam Bộ (gồm 19 địa phương) |
Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ. |
1,4 |