Thông tư 190/2016/TT-BTC về phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 190/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 190/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phí sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản
Ngày 08/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 190/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
Theo đó, tổ chức, cá nhân khi đề nghị khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản từ Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường phải nộp phí theo quy định.
Trong đó, phí tham khảo thư mục báo cáo là 6.000 đồng/lần; phí tham khảo thuyết minh, phụ lục báo cáo là 9.000 đồng/quyển và phí tham khảo bản vẽ báo cáo là 8.500 đồng/bản vẽ. Phí khai thác và sử dụng thuyết minh, phụ lục trong báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản dao động từ 2.000 đồng/trang A4 - 23.500 đồng/trang A4, tùy loại tài liệu…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư 190/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 190/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản được thực hiện theo Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Tham khảo tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
1 |
Thư mục báo cáo |
Lần |
6.000 |
2 |
Thuyết minh, phụ lục báo cáo |
Quyển |
9.000 |
3 |
Bản vẽ báo cáo |
Bản vẽ |
8.500 |
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||||
Tài liệu dạng giấy |
Tài liệu dạng số |
||||||
Photo |
In |
Dạng word, excel |
Dạng rastor |
Dạng vector |
|||
A |
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất vùng |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
6 |
Đặc điểm khoáng sản |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
7 |
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
8 |
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
9 |
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả phân tích mẫu các loại |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
2 |
Tính trữ lượng - tài nguyên |
Trang A4 |
22.500 |
23.000 |
23.500 |
23.000 |
|
3 |
Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
4 |
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
5 |
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển) |
Trang A4 |
7.000 |
7.500 |
7.500 |
7.000 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
3 |
Bản đồ bố trí công trình |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
4 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
5 |
Bản đồ tổng hợp địa vật lý |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
6 |
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
7 |
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
8 |
Bản đồ vành phân tán địa hóa |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
9 |
Mặt cắt địa chất khu vực |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
10 |
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
11 |
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
12 |
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
13 |
Bản đồ địa hình |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
14 |
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
15 |
Thiết đồ công trình gặp quặng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
16 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
39.000 |
96.000 |
|
45.000 |
338.000 |
B |
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Địa tầng |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
5 |
Các thành tạo magma |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
6 |
Cấu trúc kiến tạo |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Địa mạo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
8 |
Khoáng sản và dự báo khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
9 |
Tài liệu địa hóa, trọng sa |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả công tác trọng sa |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
2 |
Kết quả công tác bùn đáy |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
3 |
Kết quả công tác địa vật lý |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
4 |
Kết quả công tác viễn thám |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
5 |
Thống kê các kết quả phân tích |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
6 |
Sổ khoáng sản, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
8 |
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
2 |
Bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
3 |
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
4 |
Sơ đồ kiến tạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
5 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
6 |
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
7 |
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
8 |
Bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
9 |
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
10 |
Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết |
Bản vẽ |
145.000 |
201.000 |
|
150.000 |
443.000 |
11 |
Bản đồ địa chất- địa mạo |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
12 |
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
350.000 |
13 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
37.000 |
93.000 |
|
42.000 |
366.000 |
C |
Báo cáo địa chất đô thị |
|
|
|
|
|
|
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
3 |
Thuyết minh địa chất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
4 |
Thuyết minh khoáng sản |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
5 |
Thuyết minh vỏ phong hóa |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
6 |
Thuyết minh địa mạo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
7 |
Thuyết minh tân kiến tạo |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
8 |
Thuyết minh địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
9 |
Thuyết minh địa chất công trình |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
10 |
Thuyết minh địa chất môi trường |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
11 |
Thuyết minh địa vật lý môi trường |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
12 |
Thuyết minh các tai biến địa động lực |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
13 |
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
14 |
Thuyết minh các tai biến do con người |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
15 |
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
16 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
17 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...) |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
2 |
Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
3 |
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
4 |
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
5 |
Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
6 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
7 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
8 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
9 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
10 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
11 |
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan |
Trang A4 |
9.000 |
9.500 |
9.500 |
9.000 |
|
12 |
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học |
Trang A4 |
3.000 |
3.000 |
3.500 |
3.000 |
|
13 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất-khoáng sản |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
3 |
Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
4 |
Bản đồ đất và vỏ phong hóa |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
5 |
Bản đồ địa chất thủy văn |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
6 |
Bản đồ địa chất công trình |
Bản vẽ |
43.000 |
99.000 |
|
48.000 |
342.000 |
7 |
Bản đồ phân vùng địa chất công trình |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
8 |
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
9 |
Bản đồ địa chất môi trường |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
10 |
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất |
Bản vẽ |
85.000 |
141.000 |
|
90.000 |
383.000 |
11 |
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
12 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
32.000 |
88.000 |
|
37.000 |
330.000 |
D |
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất |
Trang A4 |
3.400 |
3.800 |
4.100 |
3.600 |
|
6 |
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
7 |
Kết quả điều tra thăm dò |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
8 |
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
9 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
10 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước |
Trang A4 |
10.000 |
10.500 |
11.000 |
10.500 |
|
2 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
3 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
4 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
5 |
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
6 |
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
7 |
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước…) |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
8 |
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị |
Trang A4 |
3.500 |
4.000 |
4.000 |
3.500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1.500 |
2.000 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
3 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
4 |
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
5 |
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
6 |
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
7 |
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
8 |
Bản đồ kết quả địa vật lý |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
9 |
Bản đồ địa hình và công trình |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
10 |
Bình đồ các loại |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
11 |
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
12 |
Mặt cắt địa vật lý-địa chất thủy văn |
Bản vẽ |
51.000 |
107.000 |
|
56.000 |
349.000 |
13 |
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
14 |
Các thiết đồ công trình |
Bản vẽ |
130.000 |
187.000 |
|
136.000 |
429.000 |
15 |
Các bản vẽ chuyên đề khác |
Bản vẽ |
35.000 |
91.000 |
|
40.000 |
334.000 |
E |
Báo cáo Địa vật lý |
|
|
|
|
|
|
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
3 |
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
4 |
Phương pháp và kỹ thuật công tác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
5 |
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
6 |
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
7 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
8 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
2 |
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...) |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
3 |
Các kết quả phân tích mẫu |
Trang A4 |
5.000 |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
|
4 |
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...) |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
5 |
Kết quả phân tích địa vật lý |
Trang A4 |
14.000 |
14.500 |
15.000 |
14.500 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2.000 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
3 |
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan, …) |
Bản vẽ |
128.000 |
185.000 |
|
134.000 |
427.000 |
4 |
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng |
Bản vẽ |
128.000 |
185.000 |
|
134.000 |
427.000 |
5 |
Mặt cắt tổng hợp |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
6 |
Sơ đồ vị trí vùng |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
7 |
Sơ đồ tài liệu thực tế |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
8 |
Sơ đồ địa chất và khoáng sản |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
9 |
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý |
Bản vẽ |
51.000 |
108.000 |
|
57.000 |
350.000 |
10 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
30.000 |
87.000 |
|
36.000 |
329.000 |
G |
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
||||||
1 |
Nội dung thuyết minh quy hoạch |
Trang A4 |
2.000 |
2.400 |
2.700 |
2.200 |
|
2 |
Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý |
Danh mục |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
3 |
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
4 |
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
5 |
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác |
Danh mục |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
6 |
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
68.000 |
124.000 |
|
73.000 |
366.000 |
7 |
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
8 |
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
9 |
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng |
Bản vẽ |
204.000 |
260.000 |
|
209.000 |
503.000 |
H |
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề |
Trang A4 |
1.000 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
|