Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 05/2003/TT-BTM của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 3/6/2003 hướng dẫn việc giảm thuế nhập khẩu hàng hoá có xuất xứ từ Lào quy định tại Thoả thuận Viên Chăn giữa CP nước CHXHCNVN và CP nước CHDCND Lào kỳ ngày 13/8/2002
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2003/TT-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2003/TT-BTM | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phan Thế Ruệ |
Ngày ban hành: | 31/07/2003 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Ngày 31/07/2003, Bộ Thương mại đã ban hành Thông tư số 05/2003/TT-BTM, hướng dẫn bổ sung Thông tư Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Thương mại số 54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 3/6/2003 Hướng dẫn thực hiện việc giảm thuế nhập khẩu hàng hóa có xuất sứ từ Lào qui định tại Thỏa thuận Viên chăn giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ký ngày 13/8/2002. Thông tư này bổ sung 12 mặt hàng kèm theo số lượng, trị giá hàng hoá có xuất xứ từ Lào được giảm 50% thuế nhập khẩu ưư đãi khi nhập khẩu vào Việt Nam trong năm 2003, bao gồm: lá thuốc lá khô, mây chế biến: 2000 tấn mối loại, đá Granite: 100.000 tấn, đậu tương: 3000 tấn, ngô: 1000 tấn... Thông tư này có hiệu lực sau15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Thông tư 05/2003/TT-BTM tại đây
tải Thông tư 05/2003/TT-BTM
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ
THƯƠNG MẠI SỐ 05/2003/TT-BTM
NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2003 HƯỚNG DẪN BỔ SUNG THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH BỘ TÀI CHÍNH - BỘ THƯƠNG MẠI
SỐ 54/2003/TTLT-BTC-BTM NGÀY 3/6/2003 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VIỆC GIẢM THUẾ NHẬP
KHẨU HÀNG HÓA CÓ XUẤT SỨ TỪ LÀO
QUI ĐỊNH TẠI THỎA THUẬN VIÊN CHĂN GIỮA CHÍNH PHỦ
NƯỚC CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN
DÂN LÀO KÝ NGÀY 13/8/2002
Căn cứ Điều 7.2, Biên
bản ghi nhớ nội dung làm việc tại cuộc họp giữa kỳ năm 2003 của Phân ban hợp
tác Việt Nam - Lào và Phân ban hợp tác Lào - Việt Nam ký ngày 26/6/2003;
Căn cứ vào biên bản
làm việc giữa hai Đoàn chuyên viên Bộ Thương mại Việt Nam và Bộ Thương mại Lào
ngày 17/6/2003;
Sau khi đã trao đổi
thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính tại Công văn số 7398 TC/TCT ngày 17/7/2003;
Bộ Thương mại hướng
dẫn bổ sung danh mục 12 mặt hàng kèm theo số lượng, trị giá hàng hóa có xuất sứ
từ Lào được giảm giá 50% thuế nhập khẩu ưu đãi khi nhập khẩu vào Việt Nam trong
năm 2003 qui định tại Thông tư Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Thương mại số
54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 3/6/2003 như sau:
TT |
Tên hàng |
Nhóm mã số theo biểu thuế NK |
Đơn vị tính |
Số lượng - Trị giá |
1 |
Gỗ trạc cây, gốc cây, rễ cây |
- |
m3 |
10.000 |
2 |
Đá Granite |
2517 |
m3 |
100.000 |
3 |
Cánh kiến trắng |
1301 |
tấn |
100 |
4 |
Cánh kiến đỏ |
1301 |
tấn |
250 |
5 |
Mây chế biến |
1401 |
tấn |
2.000 |
6 |
Cây thuốc |
1211 |
tấn |
250 |
7 |
Vỏ cây tán bột làm hương |
4401 |
tấn |
300 |
8 |
Lá thuốc lá khô |
2401 |
tấn |
2.000 |
9 |
Đậu tương |
1201 |
tấn |
3.000 |
10 |
Ngô |
1005 |
tấn |
1.000 |
11 |
Nước hoa quả, kẹo |
2009-1704 |
USD |
300.000 |
12 |
Sơn |
3208-3209 |
USD |
300.000 |
Thông tư này có hiệu lực sau15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.