Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 6627/TM-XNK về việc hướng dẫn nộp lệ phí hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ năm 2005
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 6627/TM-XNK
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6627/TM-XNK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Lê Danh Vĩnh |
Ngày ban hành: | 30/12/2004 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Thông báo 6627/TM-XNK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG BÁO
CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 6627/TM-XNK NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC
HƯỚNG DẪN NỘP LỆ PHÍ HẠN NGẠCH HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU
SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ NĂM 2005
Kính gửi: Thương nhân xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2005
Căn cứ Quyết định số 79/2004/QĐ-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ, Bộ Thương mại hướng dẫn như sau:
1- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005, tất cả các lô hàng dệt may của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ (tính theo ngày ký vận đơn) được áp dụng mức thu lệ phí hạn ngạch hàng dệt may như Phụ lục kèm theo Công văn này.
2- Các chủng loại hàng (Cat.) không nằm trong Phụ lục kèm theo Công văn này khi xuất khẩu thị trường Hoa Kỳ không phải nộp lệ phí hạn ngạch.
3- Thương nhân nộp lệ phí hạn ngạch cho từng Thông báo giao hạn ngạch hoặc từng lô hàng xuất khẩu. Khi làm thủ tục cấp Visa, thương nhân phải xuất trình với Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực chứng từ đã nộp lệ phí hạn ngạch vào tài khoản của Bộ Thương mại số 920.01.023 tại Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội.
Bộ Thương mại thông báo thương nhân biết và thực hiện.
PHỤ LỤC
Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ
theo Quyết định số: 79 /2004/QĐ-BTC ngày 11 / 10 /2004
(Ban hành kèm theo Thông báo số 6627/TM-XNK ngày 30/12/2004 của Bộ Thương mại)
STT |
TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG |
CAT |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (ĐỒNG) |
1 |
Chỉ may, sợi để bán lẻ |
200 |
Kg |
0 |
2 |
Sợi bông đã trải |
301 |
Kg |
0 |
3 |
Tất chất liệu bông |
332 |
Tá đôi |
0 |
4 |
Áo khoác nam dạng comple |
333 |
Tá |
0 |
5 |
Áo khoác nam nữ chất liệu bông |
334/335 |
Tá |
1.800 |
6 |
Áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông |
338/339 |
Tá |
750 |
7 |
Áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
340/640 |
Tá |
1.200 |
8 |
Áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo |
341/641 |
Tá |
1.200 |
9 |
Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo |
342/642 |
Tá |
750 |
10 |
Áo sweater chất liệu bông |
345 |
Tá |
0 |
11 |
Quần nam nữ chất liệu bông |
347/348 |
Tá |
2.400 |
12 |
Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo |
351/651 |
Tá |
0 |
13 |
Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo |
352/652 |
Tá |
0 |
14 |
Quần yếm,... |
359/659-C |
Kg |
0 |
15 |
Quần áo bơi |
359/659-S |
Kg |
450 |
16 |
Áo khoác nam chất liệu len |
434 |
Tá |
0 |
17 |
Áo khoác nữ chất liệu len |
435 |
Tá |
0 |
18 |
Sơmi nam, nữ chất liệu len |
440 |
Tá |
0 |
19 |
Quần nam chất liệu len |
447 |
Tá |
0 |
20 |
Quần nữ chất liệu len |
448 |
Tá |
0 |
21 |
Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác |
620 |
M2 |
0 |
22 |
Tất chất liệu sợi nhân tạo |
632 |
Tá đôi |
0 |
23 |
Áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
638/639 |
Tá |
750 |
24 |
Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo |
645/646 |
Tá |
0 |
25 |
Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo |
647/648 |
Tá |
1.500 |