Quyết định 57/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành đến ngày 31/12/2003 hết hiệu lực pháp luật
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 57/2004/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 57/2004/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/06/2004 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 57/2004/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 57/2004/QĐ-BTC
NGÀY 28 THÁNG 6 NĂM 2004 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2003 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 6 tháng 12 năm 2002;
- Căn cứ Nghị định số 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
QUYẾT ĐỊNH
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH ĐẾN NGÀY 31/12/2003 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm theo Quyết định số 57 ngày 28 tháng 6 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. LĨNH VỰC THUẾ
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung |
1 |
Thông tư |
102/2000/TT-BTC |
19/10/2000 |
Hướng dẫn chế độ thu, sử dụng lệ phí kiểm định kỹ thuật và lệ phí cấp giấy phép sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
2 |
Thông tư |
95/2000/TT-BTC |
22/9/2000 |
Về phí tuyển sinh đi đào tạo ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước. |
3 |
Thông tư |
34/2001/TT-BTC |
25/5/2001 |
Hướng dẫn chế độ thu và sử dụng lệ phí tuyển sinh vào các trường, cơ sở giáo dục công lập. |
4 |
Thông tư |
113/2002/TT-BTC |
16/12/2002 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 96/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính về điều chỉnh mức thuế môn bài. |
5 |
Thông tư |
79/1998/TT-BTC |
12/6/1998 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế. |
6 |
Thông tư |
75/2003/TT-BTC |
4/8/2003 |
Hướng dẫn sửa đổi Thông tư số 18/2002/TT-BTC ngày 20/2/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2001/NĐ-CP ngày 4/6/2001 của Chính phủ và Nghị định số 30/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp. |
7 |
Thông tư |
73/TC-TCT |
20/10/1997 |
Hướng dẫn chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
8 |
Thông tư |
92/1997/TT-BTC |
25/12/1997 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 73 TC/TCTngày 20 tháng 10 năm 1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ hoá đơn chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
9 |
Thông tư |
17/1999/TT-BTC |
5/2/1999 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ xung một số điểm về chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
10 |
Thông tư |
140/1999/TT-BTC |
2/12/1999 |
Hướng dẫn bổ sung và sửa đổi một số điểm trong Thông tư số 73 TC/TCT ngày 20/10/1997 và Thông tư số 17/1999/TT-BTC ngày 5/2/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ hoá đơn, chứng từ đối với hàng hoá lưu thông trên thị trường. |
11 |
Thông tư |
32/2001/TT-BTC |
23/5/2001 |
Hướng dẫn chế độ thu và sử dụng lệ phí thi tuyển công chức và thi nâng ngạch cán bộ, công chức. |
12 |
Thông tư |
122/2000/TT-BTC |
29/12/2000 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng. |
13 |
Thông tư |
82/2002/TT-BTC |
18/9/2002 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng. |
14 |
Thông tư |
116/2002/TT-BTC |
25/12/2002 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 108/2002/NĐ-CP ngày 25/12/2002 của Chính phủ về việc bãi bỏ quy định khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo tỷ lệ (%) đối với một số hàng hoá, dịch vụ. |
15 |
Thông tư |
84/2003/TT-BTC |
28/8/2003 |
Hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hoá nhập khẩu. |
16 |
Thông tư |
37/1999/TT-BTC |
7/4/1999 |
Hướng dẫn cách phân loại hàng hoá theo danh mục Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu. |
17 |
Thông tư |
168/1998/TT-BTC |
21/12/1998 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 84/1998/NĐ-CP ngày 12/10/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt. |
18 |
Thông tư |
164/1998/TT-BTC |
17/12/1998 |
Thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động dịch vụ bưu chính viễn thông |
19 |
Thông tư |
103/2000/TT-BTC |
20/10/2000 |
Quản lý, sử dụng lệ phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. |
20 |
Thông tư |
18/2002/TT-BTC |
20/2/2002 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2001/NĐ-CP ngày 4/6/2001 và Nghị định số 30/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế TNDN |
21 |
Thông tư |
13/2001/TT-BTC |
8/3/2001 |
Hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các hình thức đầu tư theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
22 |
Quyết định |
136/1999/QĐ-BTC |
10/11/1999 |
Biểu mức thu lệ phí nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam. |
23 |
Quyết định |
1803/1998/QĐ-BTC |
11/12/1998 |
Về việc ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và các quyết định sửa đổi, bổ sung tên, mã số, mức thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi được ban hành theo quyết định này. |
24 |
Quyết định |
137/2001/QĐ-BTC |
18/12/2001 |
Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
25 |
Quyết định |
1066/QĐ-BTC |
26/12/1997 |
Về việc ban hành tem và việc in quản lý sử dụng tem rượu nhập khẩu |
26 |
Quyết định |
58/2000/QĐ-BTC |
21/4/2000 |
Về việc ban hành biểu mức thu lệ phí kiểm định kỹ thuật và lệ phí cấp giấy phép sử dụng các máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu về an toàn |
27 |
Quyết định |
70/2002/QĐ-BTC |
4/6/2002 |
Về việc sửa đổi mức thu lệ phí kiểm định kỹ thuật định kỳ theo tiêu chuẩn an toàn không gia hạn giấy phép đối với chai chứa khí đốt hoá lỏng |
28 |
Quyết định |
22/2000/QĐ-BTC |
21/02/2000 |
Ban hành mức thu phí, lệ phí bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
29 |
Quyết định |
885/1998/QĐ-BTC |
16/7/1998 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ phát hành, quản lý, sử dụng hoá đơn bán hàng |
30 |
Quyết định |
597/TC-QĐ-TCT |
8/12/1990 |
Về việc ban hành biên lai thuế môn bài |
31 |
Quyết định |
42/2000/QĐ-BTC |
17/3/2000 |
Tỷ lệ chênh lệch giá với một số mặt hàng nhập khẩu. |
32 |
Quyết định |
35/2001/QĐ-BTC |
18/4/2001 |
Tỷ lệ chênh lệch giá với một số mặt hàng nhập khẩu. |
33 |
Quyết định |
144/2002/QĐ-BTC |
22/11/2002 |
Về sửa đổi mức thuế suất của một số mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
34 |
Quyết định |
404/VGCP-TLSX |
14/5/1994 |
Về mức thu chênh lệch giá hoặc phụ thu. |
35 |
Quyết định |
83/2003/QĐ-BTC |
17/6/2003 |
Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ. |
36 |
Quyết định |
118/2002/QĐ-BTC |
25/9/2002 |
Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada. |
37 |
Quyết định |
27/2000/QĐ-BTC |
24/2/2000 |
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật và chất lương thiết bị, phương tiện giao thông vận tải. |
2. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
38 |
Thông tư |
40/1998/TT-BTC |
31/3/1998 |
hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi Ngân sách Nhà nước qua Kho bạc nhà nước. |
39 |
Thông tư |
41/1998/TT-BTC |
31/3/1998 |
hướng dẫn chế độ tập trung, quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước. |
40 |
Thông tư |
12/1999/TT-BTC |
1/2/1999 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư 41/1998/TT-BTC ngày 31/3/1998 về tập trung quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước. |
41 |
Thông tư |
61/2002/TT-BTC |
11/7/2002 |
Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2003. |
42 |
Thông tư |
09/2003/TT-BTC |
27/1/2003 |
Hướng dẫn thi hành một số điểm về chủ trương biện pháp điều hành dự toán ngân sách nhà nước năm 2003. |
43 |
Thông tư |
61/2003/TT-BTC |
23/6/2003 |
Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2004. |
3. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
44 |
Thông tư |
24/2001/TT-BTC |
16/4/2001 |
Hướng dẫn việc sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính đối với các hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông. |
45 |
Thông tư |
73/2001/TT-BTC |
30/8/2001 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội. |
46 |
Thông tư |
85/1998/TT-BTC |
25/6/1998 |
Hướng dẫn quy chế quản lý tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
47 |
Thông tư |
55/1999/TT-BTC |
11/5/1999 |
Hướng dẫn sửa đổi Thôngtư số 85/1998/TT-BTC ngày 25/6/1998 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế quản lý tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam |
48 |
Thông tư |
66/2001/TT-BTC |
22/8/2001 |
Hướng dẫn sửa đổi một số điểm của 49 Thông tư số 85/1998/TT-BTC ngày 25/6/ 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
49 |
Thông tư |
38/2002/TT-BTC |
25/4/2002 |
Hướng dẫn cơ chế tài chính đối với bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
50 |
Thông tư |
48/2000/TT-BTC |
29/5/2000 |
Hướng dẫn việc cấp lại, quản lý và sử dụng thuế thu nhập doanh nghiệp thực nộp vào Ngân sách Trung ương để đầu tư cho ngành báo in. |
51 |
Thông tư |
69/2001/TT-BTC |
24/8/2001 |
Hướng dẫn công tác quản lý tài chính trong việc thực hiện thí điểm khoán thu, khoán chi đối với Đài Truyền hình Việt Nam. |
52 |
Thông tư |
72/1998/TT-BTC |
25/5/1998 |
hướng dẫn nội dung thu, chi của các tổ chức Hội cựu chiến binh trong cơ quan hành chính, sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước. |
53 |
Thông tư |
21/2000/TT-BTC |
16/3/2000 |
Hướng dẫn xét duyệt thông báo quyết toán năm đối với các đơn vị Hành chính sự nghiệp. |
4. LĨNH VỰC HẢI QUAN
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
54 |
Quyết định |
164/2000/QĐ-BTC |
10/10/2000 |
Về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng nhà nước quản lý giá nhập khẩu để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu. |
55 |
Quyết định |
1558/2001/QĐ-TCHQ |
28/12/2001 |
Về kiểm tra sau thông qun đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
56 |
Quyết định |
1557/2001/QĐ-TCHQ |
28/12/2001 |
Ban hành Bảng hướng dẫn tạm thời thực hiện Điều 29, Điều 30 Luật Hải quan. |
57 |
Quyết định |
1550/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Ban hành bản quy định (tạm thời) thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và vật phẩm, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh. |
58 |
Quyết định |
1548/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Ban hành bản quy định (tạm thời) thủ tục hải quan đối với tầu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng và kiểm soát, giám sát hải quan tại các cảng biển. |
59 |
Quyết định |
1494/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Ban hành quy định tạm thời về địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. |
60 |
Quyết định |
1495/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Về việc địa điểm làm thủ tục hải quan, địa điểm kiểm tra hàng hoá ngoài cửa khẩu |
61 |
Quyết định |
89/QĐ-TCHQ |
21/12/1993 |
Về việc ban hành quy chế công tác thống kê Nhà nước về Hải quan |
62 |
Quyết định |
1549/2001/QĐ-TCHQ |
26/12/2001 |
Ban hành bản quy định (tạm thời) quản lý hải quan đối với hàng hoá bán tại cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế. |
63 |
Quyết định |
26/12/2001 |
Về việc ban hành qui định về thủ tục hải quan, công tác kiểm soát, giám sát hải quan đối với tàu hoả liên vận quốc tế nhập cảnh, xuất cảnh |
64 |
Quyết định |
46/2003/QĐ-BTC |
9/4/2003 |
Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. |
65 |
Quyết định |
19/2002/QĐ-TCHQ |
10/01/2002 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các quyết định số 1200/2001/QĐTCHQ ngày 23/11/2001, 1257/2001/QĐ-TCHQ ngày 04/12/2001, 1494/2001/QĐ-TCHQ, 1495/2001/QĐ-TCHQ, 1548/2001/QĐ-TCHQ, 1549/2001QĐ-TCHQ, 1550/2001/QĐ-TCHQ, 1557/2001/QĐ-TCHQ ngày 28/12/2002 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan. |
66 |
Quyết định |
500/2000/QĐ-TCHQ |
27/10/2000 |
Về ban hành qui chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Hải quan |
5. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
67 |
Thông tư |
18/1998/TT-BTC |
13/2/1998 |
Về hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Hội đồng giám sát chứng kiến xổ số kiến thiết. |
68 |
Thông tư |
82/2001/TT-BTC |
2/10/2001 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương của Trung tâm giao dịch chứng khoán. |
69 |
Thông tư |
55/2000/TT-BTC |
9/6/2000 |
Hướng dẫn việc đấu thầu trái phiếu Chính phủ qua thị trường giao dịch chứng khoán tập trung. |
70 |
Thông tư |
58/2000/TT-BTC |
16/6/2000 |
Hướng dẫn thực hiện một số điểm của Nghị định 01/2000/NĐ-CP ngày 13/1/2000 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ. |
71 |
Thông tư |
68/2000/TT-BTC |
13/7/2000 |
Hướng dẫn chi tiết một số điểm về bảo hành và đại lý phát hành phiếu Chính phủ. |
72 |
Thông tư |
13/2002/TT-BTC |
5/2/2002 |
Hướng dẫn sửa đổi bổ sung Thông tư 73số 68/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000 hư74ớng dẫn chi tiết một số điểm về bảo lãnh và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ. |
73 |
Quyết định |
141/1999/QĐ-BTC |
16/11/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí thẩm định dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán đầu tư xây dựng. |
74 |
Thông tư |
39/2000/TT-BTC |
11/5/2000 |
Về việc phát hành tín phiếu kho bạc qua Ngân sách nhà nước. |
75 |
Thông tư |
42TC/CSTC |
31/7/1996 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với ngân hàng phục vụ người nghèo. |
76 |
Quyết định |
643/TC-QĐ-TCNH |
8/9/1997 |
Về việc ban hành quy chế xổ số bóc biết kết quả ngay |
77 |
Quyết định |
37/2000/QĐ-BTC |
13/3/2000 |
Về ban hành quy chế tổ chức phát hành xổ số lô tô |
78 |
Quyết định |
729/TC-QĐ-TCNH |
15/10/1997 |
Về việc phát hành xổ số kiến thiết truyền thống |
79 |
Quyết định |
156/2003/QĐ-BTC |
24/9/2003 |
Về việc phát hành trái phiếu Chính phủ đợt I để đầu tư một số công trình giao thông thuỷ lợi quan trọng của đất nước. |
80 |
Quyết định |
155/2003/QĐ-BTC |
24/9/2003 |
Về việc phát hành TPCP đợt 1 bằng ngoại tệ để đầu tư một số công trình giao thông thuỷ lợi quan trọng của đất nước. |
81 |
Chỉ thị |
2036 TC/CĐTC |
31/10/1992 |
Chấn chỉnh một số điểm trong công tác phát hành XSKT. |
6. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
82 |
Thông tư |
147/1998/TT-BTC |
12/11/1998 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
83 |
Thông tư |
47/TC-TCĐN |
24/9/1992 |
Quy định về chế độ đãi ngộ với cán bộ công nhân viên công tác dài hạn ở nước ngoài. |
84 |
Thông tư |
42/TC-TCĐN |
14/5/1994 |
Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
85 |
Thông tư |
10/2001/TT-BTC |
30/1/2001 |
Hướng dẫn cơ chế thanh toán hàng hoá và dịch vụ trả nợ cho Liên Bang Nga. |
7. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
86 |
Thông tư |
96/2000/TT-BTC |
28/9/2000 |
Hướng dẫn việc quản lý - vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
87 |
Thông tư |
70/2000/TT-BTC |
17/7/2000 |
Hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư |
88 |
Thông tư |
23/2002/TT-BTC |
20/3/2002 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước. |
89 |
Thông tư |
49/2001/TT-BTC |
26/6/2001 |
Hướng dẫn việc quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc xã, thị trấn quản lý. |
90 |
Thông tư |
85/2000/TT-BTC |
16/8/2000 |
Hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm về quản lý, thanh toán vốn đầu tư dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh. |
8. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
91 |
Thông tư |
137/1999/TT-BTC |
19/11/1999 |
Hướng dẫn bảo hiểm công trình xây dựng. |
92 |
Quyết định |
663 TC/QĐ-TCNH |
24/6/1995 |
Về việc ban hành Quy tắc bảo hiểm mọi rủi ro về xây dựng; quy tắc bảo hiểm rủi ro về lắp đặt; biểu phí bảo hiểm xây dựng và lắp đặt; phụ phí và Biểu mức khấu trừ đối với tổn thất vật chất áp dụng chung cho các doanh nghiệp bảo hiểm được phép hoạt động tại Việt Nam và các chủ đầu tư. |
93 |
Quyết định |
107TC/QĐ/TCNH |
24/11/1997 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 663TC/QĐ/TCNH ngày 24/6/1995 Về việc ban hành Quy tắc bảo hiểm mọi rủi ro về xây dựng; quy tắc bảo hiểm rủi ro về lắp đặt; biểu phí bảo hiểm xây dựng và lắp đặt; phụ phí và Biểu mức khấu trừ đối với tổn thất vật chất áp dụng chung cho các doanh nghiệp bảo hiểm được phép hoạt động tại Việt Nam và các chủ đầu tư. |
94 |
Quyết định |
299/1998/QĐ-BTC |
16/3/1998 |
Về việc ban hành quy tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
9. LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
95 |
Thông tư |
47/2002/TT-BTC |
28/5/2002 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/2/2002 và Nghị định sửa đổi, bổ sung số 53/2002/NĐ-CP ngày 13/5/2003 của Chính phủ ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định về ưu đãi thuế quan có hiệp định chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002. |
10. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
96 |
Thông tư |
132/1999/TT-BTC |
15/11/1999 |
Hướng dẫn bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài. |
97 |
Quyết định |
95/2000/QĐ-BTC |
9/6/2000 |
Về việc ban hành quy chế quản lý, thu, nộp và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước |
98 |
Quyết định |
166/TC-QĐ-CSTC |
30/12/1999 |
Về việc ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ |
11. LĨNH VỰC GIÁ
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng, ban hành |
Trích yếu nội dung |
99 |
Thông tư của Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
03/VGNN-KHCS |
1/7/1992 |
Hướng dẫn nội dung quản lý nhà nước về giá của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố |
100 |
Thông tư của Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
04/VGNN-KHCS |
6/7/1992 |
Hướng dẫn thực hiện đăng ký giá, hiệp thương giá, niêm yết giá |
101 |
Thông tư của Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
05/VGNN-KHCS |
15/7/1992 |
Hướng dẫn việc quy định và quản lý giá chuẩn, giá giới hạn |
102 |
Thông tư liên tịch Ban VGCP-Bộ Tài chính |
06/LB/BVGCP-BTC |
10/7/1993 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý giá hàng hóa, dịch vụ được thực hiện chính sách trợ giá và đặt hàng từ nguồn ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, thông tin, y-tế, đào tạo, thể dục thể thao. |
103 |
Quyết định |
20/1999/QĐ-BVGCP |
10/4/1999 |
Về việc giá bán thép xây dựng |
104 |
Quyết định |
128/1999/QĐ-BVGCP |
16/12/1999 |
Về việc giá dịch vụ đăng kiểm tàu biển, phương tiện nội thuỷ và sản phẩm công nghiệp của các tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm Việt Nam |
105 |
Quyết định |
129/1999/QĐ-BVGCP |
16/12/1999 |
Về việc giá dịch vụ đăng kiểm tàu biển, phương tiện nội thuỷ và sản phẩm công nghiệp của các tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc phạm vi giám sát của Đăng kiểm Việt Nam |
106 |
Quyết định |
138/1999/QĐ-BVGCP |
18/12/1999 |
Về việc giá kiểm định kỹ thuật, giá kiểm nghiệm chất lượng các loại thiết bị, xe máy thi công và phương tiện cơ giới đường bộ |
107 |
Quyết định |
48/2001/QĐ-BTC |
28/5/2001 |
Về việc ban hành mức thu phí, lệ phí hàng hải |
108 |
Quyết định |
129/2002/QĐ-BTC |
8/10/2002 |
Về việc bổ sung mức thu phí, lệ phí hàng hải |
109 |
Quyết định |
85/2000/QĐ-BVGCP |
10/11/2000 |
Về giá dịch vụ cảng biển |
110 |
Quyết định |
86/2000/QĐ-BVGCP |
10/11/2000 |
Về giá hoa tiêu đối với tàu biển vận chuyển hàng hoá giữa các cảng biển Việt Nam |
111 |
Quyết định |
87/2000/QĐ-BVGCP |
10/11/2000 |
Về giá dịch vụ cảng biển một số trường hợp đặc biệt |
112 |
Quyết định |
08/2002/QĐ-BVGCP |
24/1/2002 |
Về giá bán tối thiểu thuốc lá bao sản xuất trong nước |
113 |
Chỉ thị |
09/2003/CT-BTC |
12/12/2003 |
Về việc bình ổn giá trong dịp Tết Giáp Thân |
114 |
Quyết định |
225/2003/QĐ-BTC |
26/12/2003 |
Về giá bán định hướng xăng dầu |
115 |
Quyết định |
214/2003/QĐ-BTC |
18/12/2003 |
Ban hành biểu gía dịch vụ cảng biển tại phân cảng xuất dầu thô (Trạm rót dầu không bến) và cầu chuyên dùng phục vụ dầu khí |
116 |
Quyết định |
39/VGCP-CNTD |
23/12/1993 |
Phí đại lý đối với đội tàu nước ngoài |
117 |
Quyết định |
36/VGCP-CNTĐV |
6/7/1995 |
Cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện cơ giới đường sông |
118 |
Quyết định |
27/VGCP-CNTDDV |
29/4/1996 |
Cước truyền báo |
119 |
Quyết định |
46/1999/QĐ-BVGCP |
15/6/1999 |
Về giá bán điện đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
120 |
Quyết định |
87/1999/QĐ-BVGCP |
23/9/1999 |
Về giá bán điện năng |
121 |
Quyết định |
01/2000/QĐ-BVGCP |
5/1/2000 |
Về bộ đơn giá các hạng mục sửa chữa tàu dịch vụ dầu khí của Xí nghiệp LD Vietsopetro |
122 |
Quyết định |
40/2000/QĐ-BVGCP |
14/6/2000 |
Giá giới hạn tối đa giấy in báo của công ty giấy Tân Mai |
123 |
Quyết định |
36/2000/QĐ-BVGCP |
5/6/2000 |
Mức thanh toán cước truyền báo Quân đội Nhân dân bằng phương thức in giấy can |
124 |
Quyết định |
88/2000/QĐ-BVGCP |
13/11/2000 |
Về cước xếp dỡ vận chuyển, chuyển tải vật tư phục vụ xây dựng các công trình trên đảo thuộc nguồn vốn Chương trình Biển Đông-Hải đảo |
125 |
Quyết định |
89/2000/QĐ-BVGCP |
13/11/2000 |
Cước vận tải hàng hoá bằng ô-tô |
12. LĨNH VỰC KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
126 |
Quyết định |
162/1999/QĐ-BTC |
24/12/1999 |
Về việc ban hành chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển |
127 |
Quyết định |
99/2001/QĐ-BTC |
2/10/2001 |
Về sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán Quỹ Hỗ trợ phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 162/1999/QĐ-BTC ngày 29/12/1999. |
128 |
Quyết định |
53/1999/QĐ-BTC |
18/5/1999 |
Về việc cấp giấy phép hành nghề kiểm toán. |
129 |
Quyết định |
133/1999/QĐ-BTC |
2/11/1999 |
Về việc cấp giấy phép hành nghề kiểm toán cho kiểm toán viên người nước ngoài. |
13. LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
130 |
Thông tư |
63 TC/KBNN |
11/9/1991 |
Quản lý vàng bạc, kim khí quý, đá quý. |
131 |
Thông tư |
15 TC/TVQT |
27/2/1996 |
Quy định chế chế độ quản lý tài chính đối với hệ thống kho bạc nhà nước. |
132 |
Quyết định |
1276/1998/QĐ-BTC |
24/9/1998 |
Về việc ban hành chế độ kế toán Kho bạc nhà nước. |
133 |
Quyết định |
402/TC/QĐ/TVQT |
1/4/1998 |
Về việc uỷ quyền quyết định đầu tư, mở rộng cải tạo sửa chữa lớn. |
134 |
Quyết định |
128TC/QĐ/TVQT |
14/2/1999 |
Về việc uỷ quyền quyết định các dự án nhóm C. |
135 |
Quyết định |
145/1999/QĐ-BTC |
26/11/1999 |
Nhiệm vụ và tổ chức bộ máy thanh toán vốn đầu tư thuộc hệ thống Kho bạc nhà nước. |
136 |
Quyết định |
161/1999/QĐ-BTC |
24.12.1999 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán KBNN. |
137 |
Quyết định |
10/2001/QĐ-BTC |
13/3/2001 |
Quy chế chuyển vốn đầu tư thuộc Ngân sách nhà nước. |
14. LĨNH VỰC DỰ TRỮ QUỐC GIA
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
138 |
Quyết định |
03/2000/QĐ-DTQG |
13/1/2000 |
Ban hành các quy phạm về bảo quản hàng hoá dự trữ quốc gia. |
139 |
Quyết định |
15/1999/QĐ-DTQG |
24/9/1999 |
Về ban hành qui chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành DTQG |
15. LĨNH VỰC KHÁC
STT |
Hình thức văn bản |
Số văn bản |
Ngày tháng ban hành |
Trích yếu nội dung |
140 |
Quyết định |
1258/1998/QĐ-BTC |
19/9/1998 |
Quy chế tiếp dân, nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo trong các đơn vị thuộc ngành tài chính. |