Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:82/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/06/2003
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 82/2003/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8442

 

 

 

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

 

 

8442

 

 

 

 

 

Machinery, apparatus and equipment (other than the machine‑tools of headings 84.56 to 84.65), for type‑founding or type‑setting, for preparing or making printing blocks, plates, cylinders or other printing components; printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished).

 

 

 

8442

 

10

 

 

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

 

 

8442

 

10

 

 

 

- Phototype‑setting and composing machines:

 

 

 

8442

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8442

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8442

 

20

 

 

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

 

 

8442

 

20

 

 

 

- Machinery, apparatus and equipment for type‑setting or composing by other processes, with or without founding device:

 

 

 

8442

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8442

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8442

 

30

 

 

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

8442

 

30

 

 

 

- Other machinery, apparatus and equipment:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8442

 

30

 

11

 

- - - Khuôn dập và khuôn cối

 

chiếc

 

8442

 

30

 

11

 

- - - Impressed flongs and matrices

 

unit

 

8442

 

30

 

12

 

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

 

chiếc

 

8442

 

30

 

12

 

- - - Machinery for type founding machines

 

unit

 

8442

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8442

 

30

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8442

 

30

 

21

 

- - - Khuôn dập và khuôn cối

 

chiếc

 

8442

 

30

 

21

 

- - - Impressed flongs and matrices

 

unit

 

8442

 

30

 

22

 

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

 

chiếc

 

8442

 

30

 

22

 

- - - Machinery for type founding machines

 

unit

 

8442

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8442

 

30

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8442

 

40

 

 

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

 

 

8442

 

40

 

 

 

- Parts of the foregoing machinery, apparatus or equipment:

 

 

 

8442

 

40

 

10

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

40

 

10

 

- - Of electrically operated machines, apparatus or equipment

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of non-electrically operated machines, apparatus or equipment:

 

 

 

8442

 

40

 

21

 

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

 

chiếc

 

8442

 

40

 

21

 

- - - Of type-founding or type-setting machinery

 

unit

 

8442

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8442

 

40

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8442

 

50

 

 

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

 

 

8442

 

50

 

 

 

- Printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished):

 

 

 

8442

 

50

 

10

 

- - Mẫu chữ in các loại

 

chiếc

 

8442

 

50

 

10

 

- - Printing type of all kinds

 

unit

 

8442

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8442

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8443

 

 

 

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

8443

 

 

 

 

 

Printing machinery used for printing by means of the printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; ink-jet printing machines, other than those of heading 84.71; machines for uses ancillary to printing.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in offset:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Offset printing machinery:

 

 

 

8443

 

11

 

 

 

- - In cuộn:

 

 

 

8443

 

11

 

 

 

- - Reel fed:

 

 

 

8443

 

11

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

11

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

11

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

11

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

12

 

 

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):

 

 

 

8443

 

12

 

 

 

- - Sheet fed, office type (sheet size not exceeding 22 x 36 cm):

 

 

 

8443

 

12

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

12

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

12

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

12

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8443

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8443

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

19

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

19

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

19

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Letterpress printing machinery, excluding flexographic printing:

 

 

 

8443

 

21

 

 

 

- - In cuộn:

 

 

 

8443

 

21

 

 

 

- - Reel fed:

 

 

 

8443

 

21

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

21

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

21

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

21

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8443

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8443

 

29

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

29

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

29

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

29

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

30

 

 

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

8443

 

30

 

 

 

- Flexographic printing machinery:

 

 

 

8443

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

30

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

30

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

40

 

 

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm:

 

 

 

8443

 

40

 

 

 

- Gravure printing machinery:

 

 

 

8443

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

40

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

40

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other printing machinery:

 

 

 

8443

 

51

 

00

 

- - Máy in phun

 

chiếc

 

8443

 

51

 

00

 

- - Ink-jet printing machines

 

unit

 

8443

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8443

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8443

 

59

 

10

 

- - - Máy in ép trục

 

chiếc

 

8443

 

59

 

10

 

- - - Platen presses

 

unit

 

8443

 

59

 

20

 

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8443

 

59

 

20

 

- - - Screen printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8443

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8443

 

59

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8443

 

60

 

 

 

- Máy phụ trợ in:

 

 

 

8443

 

60

 

 

 

- Machines for uses ancillary to printing:

 

 

 

8443

 

60

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

60

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

60

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

60

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8443

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8443

 

90

 

10

 

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8443

 

90

 

10

 

- - Of screen printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8443

 

90

 

20

 

- - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

90

 

20

 

- - Other, for electrically operated machines

 

unit

 

8443

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8443

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8444

 

 

 

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

 

 

8444

 

 

 

 

 

Machines for extruding, drawing, texturing or cutting man‑made textile materials.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Electrically operated:

 

 

 

8444

 

00

 

11

 

- - Máy ép đùn

 

chiếc

 

8444

 

00

 

11

 

- - Machines for extruding

 

unit

 

8444

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8444

 

00

 

19

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Not electrically operated:

 

 

 

8444

 

00

 

21

 

- - Máy ép đùn

 

chiếc

 

8444

 

00

 

21

 

- - Machines for extruding

 

unit

 

8444

 

00

 

29

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8444

 

00

 

29

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8445

 

 

 

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị xơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

 

 

8445

 

 

 

 

 

Machines for preparing textile fibres; spinning, doubling or twisting machines and other machinery for producing textile yarns; textile reeling or winding (including weft‑winding) machines and machines for preparing textile yarns for use on the machines of heading 84.46 or 84.47.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Machines for preparing textile fibres:

 

 

 

8445

 

11

 

 

 

- - Máy chải thô:

 

 

 

8445

 

11

 

 

 

- - Carding machines:

 

 

 

8445

 

11

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

11

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

11

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

11

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

12

 

 

 

- - Máy chải kỹ:

 

 

 

8445

 

12

 

 

 

- - Combing machines:

 

 

 

8445

 

12

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

12

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

12

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

12

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

13

 

 

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

 

 

8445

 

13

 

 

 

- - Drawing or roving machines:

 

 

 

8445

 

13

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

13

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

13

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

13

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8445

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8445

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

19

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

19

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

19

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

20

 

 

 

- Máy kéo sợi:

 

 

 

8445

 

20

 

 

 

- Textile spinning machines:

 

 

 

8445

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

30

 

 

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

 

 

8445

 

30

 

 

 

- Textile doubling or twisting machines:

 

 

 

8445

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

30

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

30

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

40

 

 

 

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

 

 

8445

 

40

 

 

 

- Textile winding (including weft‑winding) or reeling machines:

 

 

 

8445

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

40

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

40

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8445

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8445

 

90

 

11

 

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

 

chiếc

 

8445

 

90

 

11

 

- - - Warping or warp sizing machines

 

unit

 

8445

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8445

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8445

 

90

 

21

 

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

 

chiếc

 

8445

 

90

 

21

 

- - - Warping or warp sizing machines

 

unit

 

8445

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8445

 

90

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8446

 

 

 

 

 

Máy dệt

 

 

 

8446

 

 

 

 

 

Weaving machines (looms).

 

 

 

8446

 

10

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

 

 

8446

 

10

 

 

 

- For weaving fabrics of a width not exceeding 30 cm:

 

 

 

8446

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8446

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8446

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8446

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttle type:

 

 

 

8446

 

21

 

00

 

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

 

chiếc

 

8446

 

21

 

00

 

- - Power looms

 

unit

 

8446

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8446

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8446

 

30

 

00

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

 

chiếc

 

8446

 

30

 

00

 

- For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttleless type

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8447

 

 

 

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

 

 

8447

 

 

 

 

 

Knitting machines, stitch‑bonding machines and machines for making gimped yarn, tulle, lace, embroidery, trimmings, braid or net and machines for tufting.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Circular knitting machines:

 

 

 

8447

 

11

 

 

 

- - Có đường kính xy lanh không quá 165 mm:

 

 

 

8447

 

11

 

 

 

- - With cylinder diameter not exceeding 165 mm:

 

 

 

8447

 

11

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

11

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8447

 

11

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

11

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8447

 

12

 

 

 

- - Có đường kính xy lanh trên 165 mm:

 

 

 

8447

 

12

 

 

 

- - With cylinder diameter exceeding 165 mm:

 

 

 

8447

 

12

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

12

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8447

 

12

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

12

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8447

 

20

 

 

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

 

 

8447

 

20

 

 

 

- Flat knitting machines; stitch‑bonding machines:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8447

 

20

 

11

 

- - - Máy dệt kim

 

chiếc

 

8447

 

20

 

11

 

- - - Knitting machines

 

unit

 

8447

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8447

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8447

 

20

 

21

 

- - - Máy dệt kim

 

chiếc

 

8447

 

20

 

21

 

- - - Knitting machines

 

unit

 

8447

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8447

 

20

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8447

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8447

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8447

 

90

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

90

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8447

 

90

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

90

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8448

 

 

 

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

8448

 

 

 

 

 

Auxiliary machinery for use with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, dobbies, Jacquards, automatic stop motions, shuttle changing mechanisms); parts and accessories suitable for use solely or principally with the machines of this heading or of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and spindle flyers, card clothing, combs, extruding nipples, shuttles, healds and heald‑frames, hosiery needles).:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Auxiliary machinery for machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47

 

 

 

8448

 

11

 

 

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên:

 

 

 

8448

 

11

 

 

 

- - Dobbies and Jacquards; card reducing, copying, punching or assembling machines for use therewith: -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8448

 

11

 

11

 

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

 

chiếc

 

8448

 

11

 

11

 

- - - - Dobbies and jacquards; card punching machines for jacquards

 

unit

 

8448

 

11

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

11

 

19

 

- - - - Other:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Not electrically operated

 

 

 

8448

 

11

 

21

 

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

 

chiếc

 

8448

 

11

 

21

 

- - - - Dobbies and jacquards; card punching machines for jacquards

 

unit

 

8448

 

11

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

11

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8448

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8448

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8448

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8448

 

19

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8448

 

19

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8448

 

19

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8448

 

20

 

00

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

 

chiếc

 

8448

 

20

 

00

 

- Parts and accessories of machines of heading 84.44 or their auxiliary machinery

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of machines of heading 84.45 or their auxiliary machinery:

 

 

 

8448

 

31

 

00

 

- - Kim chải

 

chiếc

 

8448

 

31

 

00

 

- - Card clothing

 

unit

 

8448

 

32

 

00

 

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

 

chiếc

 

8448

 

32

 

00

 

- - Of machines for preparing textile fibres, other than card clothing

 

unit

 

8448

 

33

 

 

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

 

 

8448

 

33

 

 

 

- - Spindles, spindle flyers, spinning rings and ring travellers:

 

 

 

8448

 

33

 

10

 

- - - Cọc sợi

 

chiếc

 

8448

 

33

 

10

 

- - - Spindles

 

unit

 

8448

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

33

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8448

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

39

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of weaving machines (looms) or of their auxiliary machinery:

 

 

 

8448

 

41

 

00

 

- - Thoi

 

chiếc

 

8448

 

41

 

00

 

- - Shuttles

 

unit

 

8448

 

42

 

00

 

- - Lược dệt, go và khung go

 

chiếc

 

8448

 

42

 

00

 

- - Reeds for looms, healds and heald‑frames

 

unit

 

8448

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8448

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Parts of electrically operated machines

 

 

 

8448

 

49

 

11

 

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

 

chiếc

 

8448

 

49

 

11

 

- - - - Warp beam stands and creels

 

unit

 

8448

 

49

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

49

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Parts of non-electrically operated machines:

 

 

 

8448

 

49

 

21

 

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

 

chiếc

 

8448

 

49

 

21

 

- - - - Warp beam stands and creels

 

unit

 

8448

 

49

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

49

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of machines of heading 84.47 or their auxiliary machinery:

 

 

 

8448

 

51

 

00

 

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

 

chiếc

 

8448

 

51

 

00

 

- - Sinkers, needles and other articles used in forming stitches

 

unit

 

8448

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

59

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8449

 

 

 

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

 

 

8449

 

 

 

 

 

Machinery for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Electrically operated machinery:

 

 

 

8449

 

00

 

11

 

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

 

chiếc

 

8449

 

00

 

11

 

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

 

unit

 

8449

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8449

 

00

 

19

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Non-electrically operated machinery:

 

 

 

8449

 

00

 

21

 

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

 

chiếc

 

8449

 

00

 

21

 

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

 

unit

 

8449

 

00

 

29

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8449

 

00

 

29

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

8449

 

00

 

91

 

- - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

 

chiếc

 

8449

 

00

 

91

 

- - Parts of machines of subheading 8449.00.11

 

unit

 

8449

 

00

 

92

 

- - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

 

chiếc

 

8449

 

00

 

92

 

- - Parts of machines of subheading 8449.00.21

 

unit

 

8449

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8449

 

00

 

99

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8450

 

 

 

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

8450

 

 

 

 

 

Household or laundry‑type washing machines, including machines which both wash and dry.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Machines, each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg:

 

 

 

8450

 

11

 

 

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

 

 

8450

 

11

 

 

 

- - Fully‑automatic machines:

 

 

 

8450

 

11

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

11

 

10

 

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

11

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

11

 

20

 

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

12

 

 

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

 

 

8450

 

12

 

 

 

- - Other machines, with built‑in centrifugal drier:

 

 

 

8450

 

12

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

12

 

10

 

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

12

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

12

 

20

 

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8450

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8450

 

19

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

19

 

10

 

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

19

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

19

 

20

 

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

20

 

00

 

- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

20

 

00

 

- Machines, each of a dry linen capacity exceeding 10 kg

 

unit

 

8450

 

90

 

 

 

- Bộ phận :

 

 

 

8450

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8450

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

 

chiếc

 

8450

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 8450.20

 

unit

 

8450

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

 

chiếc

 

8450

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8451

 

 

 

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

 

 

8451

 

 

 

 

 

Machinery (other than machines of heading 84.50) for washing, cleaning, wringing, drying, ironing, pressing (including fusing presses), bleaching, dyeing, dressing, finishing, coating or impregnating textile yarns, fabrics or made up textile articles and machines for applying the paste to the base fabric or other support used in the manufacture of floor coverings such as linoleum; machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics.

 

 

 

8451

 

10

 

00

 

- Máy giặt khô

 

chiếc

 

8451

 

10

 

00

 

- Dry‑cleaning machines

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Drying machines:

 

 

 

8451

 

21

 

00

 

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

 

chiếc

 

8451

 

21

 

00

 

- - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg

 

unit

 

8451

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8451

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8451

 

30

 

00

 

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

 

chiếc

 

8451

 

30

 

00

 

- Ironing machines and presses (including fusing presses)

 

unit

 

8451

 

40

 

 

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

 

 

8451

 

40

 

 

 

- Washing, bleaching or dyeing machines:

 

 

 

8451

 

40

 

10

 

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

 

chiếc

 

8451

 

40

 

10

 

- - Bleaching or dyeing machines

 

unit

 

8451

 

40

 

20

 

- - Máy giặt

 

chiếc

 

8451

 

40

 

20

 

- - Washing machines

 

unit

 

8451

 

50

 

00

 

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

chiếc

 

8451

 

50

 

00

 

- Machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics

 

unit

 

8451

 

80

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8451

 

80

 

 

 

- Other machinery:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For domestic use:

 

 

 

8451

 

80

 

11

 

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

 

chiếc

 

8451

 

80

 

11

 

- - - Dressing or finishing machines

 

unit

 

8451

 

80

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8451

 

80

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8451

 

80

 

91

 

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

 

chiếc

 

8451

 

80

 

91

 

- - - Dressing or finishing machines

 

unit

 

8451

 

80

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8451

 

80

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8451

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8451

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8451

 

90

 

10

 

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

 

chiếc

 

8451

 

90

 

10

 

- - Of machines of a dry lines capacity not exceeding 10 kg

 

unit

 

8451

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8451

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8452

 

 

 

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

 

 

8452

 

 

 

 

 

Sewing machines, other than book‑sewing machines of heading 84.40; furniture, bases and covers specially designed for sewing machines; sewing machine needles.

 

 

 

8452

 

10

 

00

 

- Máy khâu dùng cho gia đình

 

chiếc

 

8452

 

10

 

00

 

- Sewing machines of the household type

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other sewing machines:

 

 

 

8452

 

21

 

00

 

- - Loại tự động

 

chiếc

 

8452

 

21

 

00

 

- - Automatic units

 

unit

 

8452

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8452

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8452

 

30

 

00

 

- Kim máy khâu

 

chiếc

 

8452

 

30

 

00

 

- Sewing machine needles

 

unit

 

8452

 

40

 

 

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

 

 

8452

 

40

 

 

 

- Furniture, bases and covers for sewing machines and parts thereof:

 

 

 

8452

 

40

 

10

 

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

 

chiếc

 

8452

 

40

 

10

 

- - For the machinery of subheading 8452.10

 

unit

 

8452

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8452

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8452

 

90

 

 

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

 

 

8452

 

90

 

 

 

- Other parts of sewing machines:

 

 

 

8452

 

90

 

10

 

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

 

chiếc

 

8452

 

90

 

10

 

- - Of machinery of subheading 8452.10

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8452

 

90

 

91

 

- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

 

chiếc

 

8452

 

90

 

91

 

- - - Head parts and accessories

 

unit

 

8452

 

90

 

92

 

- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp

 

chiếc

 

8452

 

90

 

92

 

- - - Arms, beds, foot, and pedals

 

unit

 

8452

 

90

 

93

 

- - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

 

chiếc

 

8452

 

90

 

93

 

- - - For stands, flywheels and beltguards

 

unit

 

8452

 

90

 

94

 

- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

 

chiếc

 

8452

 

90

 

94

 

- - - Other, used in the manufacture of sewing machines

 

unit

 

8452

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8452

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8453

 

 

 

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

 

 

8453

 

 

 

 

 

Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather or for making or repairing footwear or other articles of hides, skins or leather, other than sewing machines.

 

 

 

8453

 

10

 

 

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

 

 

8453

 

10

 

 

 

- Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8453

 

10

 

11

 

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

 

chiếc

 

8453

 

10

 

11

 

- - - Machinery for preparing or tanning

 

unit

 

8453

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8453

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

 

8453

 

10

 

21

 

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

 

chiếc

 

8453

 

10

 

21

 

- - - Machinery for preparing or tanning

 

unit

 

8453

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8453

 

10

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8453

 

20

 

 

 

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép:

 

 

 

8453

 

20

 

 

 

- Machinery for making or repairing footwear:

 

 

 

8453

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8453

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8453

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8453

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8453

 

80

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

8453

 

80

 

 

 

- Other machinery:

 

 

 

8453

 

80

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8453

 

80

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8453

 

80

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8453

 

80

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8453

 

90

 

00

 

- Các bộ phận

 

chiếc

 

8453

 

90

 

00

 

- Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8454

 

 

 

 

 

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

 

 

8454

 

 

 

 

 

Converters, ladles, ingot moulds and casting machines, of a kind used in metallurgy or in metal foundries.

 

 

 

8454

 

10

 

00

 

- Lò thổi (chuyển)

 

chiếc

 

8454

 

10

 

00

 

- Converters

 

unit

 

8454

 

20

 

 

 

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót:

 

 

 

8454

 

20

 

 

 

- Ingot moulds and ladles:

 

 

 

8454

 

20

 

10

 

- - Khuôn đúc thỏi

 

chiếc

 

8454

 

20

 

10

 

- - Ingot moulds

 

unit

 

8454

 

20

 

20

 

- - Nồi rót

 

chiếc

 

8454

 

20

 

20

 

- - Ladles

 

unit

 

8454

 

30

 

00

 

- Máy đúc

 

chiếc

 

8454

 

30

 

00

 

- Casting machines

 

unit

 

8454

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

chiếc

 

8454

 

90

 

00

 

- Parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8455

 

 

 

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

 

 

8455

 

 

 

 

 

Metal‑rolling mills and rolls therefor.

 

 

 

8455

 

10

 

00

 

- Máy cán ống

 

chiếc

 

8455

 

10

 

00

 

- Tube mills

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other rolling mills:

 

 

 

8455

 

21

 

00

 

- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

 

chiếc

 

8455

 

21

 

00

 

- - Hot or combination hot and cold

 

unit

 

8455

 

22

 

00

 

- - Máy cán nguội

 

chiếc

 

8455

 

22

 

00

 

- - Cold

 

unit

 

8455

 

30

 

00

 

- Trục cán dùng cho máy cán

 

chiếc

 

8455

 

30

 

00

 

- Rolls for rolling mills

 

unit

 

8455

 

90

 

00

 

- Bộ phận khác

 

chiếc

 

8455

 

90

 

00

 

- Other parts

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8456

 

 

 

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

 

 

 

8456

 

 

 

 

 

Machine‑tools for working any material by removal of material, by laser or other light or photon beam, ultrasonic, electro‑discharge, electro‑chemical, electron beam, ionic‑beam or plasma arc processes.

 

 

 

8456

 

10

 

 

 

- Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:

 

 

 

8456

 

10

 

 

 

- Operated by laser or other light or photon beam processes:

 

 

 

8456

 

10

 

10

 

- - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125]

 

chiếc

 

8456

 

10

 

10

 

- - Machines for working any material by removal of material, by laser or other light or photon beam in the production of semiconductor wafers [ITA1/A-121]; lasercutters for cutting contacting tracks in semiconductor production by laser beam [(ITA1/B-125]

 

unit

 

8456

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8456

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8456

 

20

 

00

 

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

 

chiếc

 

8456

 

20

 

00

 

- Operated by ultrasonic processes

 

unit

 

8456

 

30

 

00

 

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử

 

chiếc

 

8456

 

30

 

00

 

- Operated by electro‑discharge processes

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

8456

 

91

 

00

 

- - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]

 

chiếc

 

8456

 

91

 

00

 

- - For dry-etching patterns on semiconductor materials [ITA1/A-123]

 

unit

 

8456

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8456

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8456

 

99

 

10

 

- - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]

 

chiếc

 

8456

 

99

 

10

 

- - - Focused ion beam milling machine to produce or repair masks and reticles for patterns on semiconductor devices [ITA1/A-124]; apparatus for stripping or cleaning semiconductor wafers [ITA1/B-122]

 

unit

 

8456

 

99

 

20

 

- - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8456

 

99

 

20

 

- - - Machine tools, numerically controlled, for working any material by removal of material, by plasma arc processes, for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8456

 

99

 

30

 

- - - Thiết bị khắc a xít bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8456

 

99

 

30

 

- - - Apparatus for dry etching patterns on flat panel display substrates [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8456

 

99

 

40

 

- - - Thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hoá, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8456

 

99

 

40

 

- - - Wet processing equipment for the application by immersion of electrochemical solutions, whether or not for the purpose of removing material on PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8456

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8456

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8457

 

 

 

 

 

Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

 

 

 

8457

 

 

 

 

 

Machining centres, unit construction machines (single station) and multi‑station transfer machines, for working metal.

 

 

 

8457

 

10

 

00

 

- Trung tâm gia công cơ

 

chiếc

 

8457

 

10

 

00

 

- Machining centres

 

unit

 

8457

 

20

 

00

 

- Máy một vị trí gia công

 

chiếc

 

8457

 

20

 

00

 

- Unit construction machines (single station)

 

unit

 

8457

 

30

 

00

 

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

 

chiếc

 

8457

 

30

 

00

 

- Multi‑station transfer machines

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8458

 

 

 

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

 

 

8458

 

 

 

 

 

Lathes (including turning centres) for removing metal.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Horizontal lathes:

 

 

 

8458

 

11

 

00

 

- - Loại điều khiển số

 

chiếc

 

8458

 

11

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8458

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8458

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8458

 

19

 

10

 

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300mm

 

chiếc

 

8458

 

19

 

10

 

- - - Having height of the centre not exceeding 300 mm

 

unit

 

8458

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8458

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other lathes:

 

 

 

8458

 

91

 

00

 

- - Loại điều khiển số

 

chiếc

 

8458

 

91

 

00

 

- Numerically controlled

 

unit

 

8458

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8458

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8458

 

99

 

10

 

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300mm

 

chiếc

 

8458

 

99

 

10

 

- - - Having height of the centre not exceeding 300 mm

 

unit

 

8458

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8458

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8459

 

 

 

 

 

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách vật liệu, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

 

 

8459

 

 

 

 

 

Machine‑tools (including way‑type unit head machines) for drilling, boring, milling, threading or tapping by removing metal, other than lathes (including turning centres) of heading 84.58.

 

 

 

8459

 

10

 

 

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

 

 

8459

 

10

 

 

 

- Way‑type unit head machines:

 

 

 

8459

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8459

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other drilling machines

 

 

 

8459

 

21

 

00

 

- - Loại điều khiển số

 

chiếc

 

8459

 

21

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8459

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8459

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8459

 

29

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

29

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8459

 

29

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

29

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phay doa khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other boring‑milling machines:

 

 

 

8459

 

31

 

00

 

- - Loại điều khiển số

 

chiếc

 

8459

 

31

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8459

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8459

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8459

 

39

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

39

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8459

 

39

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

39

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8459

 

40

 

 

 

- Máy doa khác:

 

 

 

8459

 

40

 

 

 

- Other boring machines:

 

 

 

8459

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

40

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8459

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

40

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phay kiểu công xôn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Milling machines, knee‑type:

 

 

 

8459

 

51

 

00

 

- - Loại điều khiển số

 

chiếc

 

8459

 

51

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8459

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8459

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8459

 

59

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

59

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8459

 

59

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

59

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phay khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other milling machines:

 

 

 

8459

 

61

 

00

 

- - Loại điểu khiển số

 

chiếc

 

8459

 

61

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8459

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8459

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8459

 

69

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

69

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8459

 

69

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

69

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8459

 

70

 

 

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

 

 

8459

 

70

 

 

 

- Other threading or tapping machines:

 

 

 

8459

 

70

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

70

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8459

 

70

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8459

 

70

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8460

 

 

 

 

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằngcác loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

 

 

8460

 

 

 

 

 

Machine‑tools for deburring, sharpening, grinding, honing, lapping, polishing or otherwise finishing metal or cermets by means of grinding stones, abrasives or polishing products, other than gear cutting, gear grinding or gear finishing machines of heading 84.61.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Flat‑surface grinding machines, in which the positioning in any one axis can be set up to an accuracy of at least 0.01 mm:

 

 

 

8460

 

11

 

00

 

- - Loại điều khiển số

 

chiếc

 

8460

 

11

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8460

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8460

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8460

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

19

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8460

 

19

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

19

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other grinding machines, in which the positioning in any one axis can be set up to an accuracy of at least 0.01 mm:

 

 

 

8460

 

21

 

00

 

- - Loại điều khiển số

 

chiếc

 

8460

 

21

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8460

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8460

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8460

 

29

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

29

 

10

 

- - - Electrically operated operated

 

unit

 

8460

 

29

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

29

 

20

 

- - - Not electrically operated operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Sharpening (tool or cutter grinding) machines:

 

 

 

8460

 

31

 

 

 

- - Loại điều khiển số:

 

 

 

8460

 

31

 

 

 

- - Numerically controlled:

 

 

 

8460

 

31

 

10

 

- - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8460

 

31

 

10

 

- - - Machine tools, numerically controlled, for sharpening carbide drilling bits with a shank diameter not exceeding 3.175 mm, provided with fixed collets and having a power not exceeding 0.74 kW [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8460

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8460

 

31

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8460

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8460

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8460

 

39

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

39

 

10

 

- - - Electrically operated operated

 

unit

 

8460

 

39

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

39

 

20

 

- - - Not electrically operated operated

 

unit

 

8460

 

40

 

 

 

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

 

 

8460

 

40

 

 

 

- Honing or lapping machines:

 

 

 

8460

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

40

 

10

 

- - Electrically operated operated

 

unit

 

8460

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

40

 

20

 

- - Not electrically operated operated

 

unit

 

8460

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8460

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8460

 

90

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

90

 

10

 

- - Electrically operated operated

 

unit

 

8460

 

90

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8460

 

90

 

20

 

- - Not electrically operated operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8461

 

 

 

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

 

 

 

8461

 

 

 

 

 

Machine‑tools for planing, shaping, slotting, broaching, gear cutting, gear grinding or gear finishing, sawing, cutting‑off and other machine‑tools working by removing metal or cermets, not elsewhere specified or included.

 

 

 

8461

 

20

 

 

 

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

 

 

8461

 

20

 

 

 

- Shaping or slotting machines:

 

 

 

8461

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8461

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8461

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8461

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8461

 

30

 

 

 

- Máy chuốt:

 

 

 

8461

 

30

 

 

 

- Broaching machines:

 

 

 

8461

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8461

 

30

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8461

 

30

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8461

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8461

 

40

 

 

 

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

 

 

8461

 

40

 

 

 

- Gear cutting, gear grinding or gear finishing machines:

 

 

 

8461

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8461

 

40

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8461

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8461

 

40

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8461

 

50

 

 

 

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

 

 

 

8461

 

50

 

 

 

- Sawing or cutting‑off machines:

 

 

 

8461

 

50

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8461

 

50

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8461

 

50

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8461

 

50

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8461

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8461

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8461

 

90

 

11

 

- - - Máy bào

 

chiếc

 

8461

 

90

 

11

 

- - - Planing machines

 

unit

 

8461

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8461

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8461

 

90

 

91

 

- - - Máy bào

 

chiếc

 

8461

 

90

 

91

 

- - - Planing machines

 

unit

 

8461

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8461

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8462

 

 

 

 

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên

 

 

 

8462

 

 

 

 

 

Machine‑tools (including presses) for working metal by forging, hammering or die‑stamping; machine‑tools (including presses) for working metal by bending, folding, straightening, flattening, shearing, punching or notching; presses for working metal or metal carbides, not specified above.

 

 

 

8462

 

10

 

 

 

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

 

 

 

8462

 

10

 

 

 

- Forging or die‑stamping machines (including presses) and hammers:

 

 

 

8462

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8462

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Bending, folding, straightening or flattening machines (including presses):

 

 

 

8462

 

21

 

 

 

- - Điều khiển số:

 

 

 

8462

 

21

 

 

 

- - Numerically controlled:

 

 

 

8462

 

21

 

10

 

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

 

chiếc

 

8462

 

21

 

10

 

- - - Machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-146]

 

unit

 

8462

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8462

 

21

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8462

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8462

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Electrically operated:

 

 

 

8462

 

29

 

11

 

- - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

 

chiếc

 

8462

 

29

 

11

 

- - - - Machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [(ITA1/B-146]

 

unit

 

8462

 

29

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8462

 

29

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

8462

 

29

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

29

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Shearing machines (including presses), other than combined punching and shearing machines:

 

 

 

8462

 

31

 

00

 

- - Điều khiển số

 

chiếc

 

8462

 

31

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8462

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8462

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8462

 

39

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

39

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8462

 

39

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

39

 

20

 

- - - Not electrically operated:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Punching or notching machines (including presses), including combined punching and shearing machines

 

 

 

8462

 

41

 

00

 

- - Điều khiển số

 

chiếc

 

8462

 

41

 

00

 

- - Numerically controlled

 

unit

 

8462

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8462

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8462

 

49

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

49

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8462

 

49

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

49

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

8462

 

91

 

00

 

- - Máy ép thủy lực

 

chiếc

 

8462

 

91

 

00

 

- - Hydraulic presses

 

unit

 

8462

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8462

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8462

 

99

 

10

 

- - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

99

 

10

 

- - - Machines for the manufacture of boxes, cans and similar containers of tin plate, electrically operated

 

unit

 

8462

 

99

 

20

 

- - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

99

 

20

 

- - - Machines for the manufacture of boxes, cans and similar containers of tin plate, not electrically operated

 

unit

 

8462

 

99

 

30

 

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

99

 

30

 

- - - Other presses for working metal or metal carbides, electrically operated

 

unit

 

8462

 

99

 

40

 

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

99

 

40

 

- - - Other presses for working metal or metal carbides, not electrically operated

 

unit

 

8462

 

99

 

50

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

99

 

50

 

- - - Other, electrically operated

 

unit

 

8462

 

99

 

60

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8462

 

99

 

60

 

- - - Other, not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8463

 

 

 

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

 

 

8463

 

 

 

 

 

Other machine‑tools for working metal or cermets, without removing material.

 

 

 

8463

 

10

 

 

 

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại tương tự:

 

 

 

8463

 

10

 

 

 

- Draw‑benches for bars, tubes, profiles, wire or the like:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8463

 

10

 

11

 

- - - Máy kéo dây

 

chiếc

 

8463

 

10

 

11

 

- - - Wire-drawing machines

 

unit

 

8463

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8463

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8463

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8463

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8463

 

20

 

 

 

- Máy lăn ren:

 

 

 

8463

 

20

 

 

 

- Thread rolling machines:

 

 

 

8463

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8463

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8463

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8463

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8463

 

30

 

 

 

- Máy gia công dây:

 

 

 

8463

 

30

 

 

 

- Machines for working wire:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8463

 

30

 

11

 

- - - Máy kéo dây

 

chiếc

 

8463

 

30

 

11

 

- - - Wire-drawing machines

 

unit

 

8463

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8463

 

30

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8463

 

30

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8463

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8463

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8463

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8463

 

90

 

11

 

- - - Máy tán rivê

 

chiếc

 

8463

 

90

 

11

 

- - - Riveting machines

 

unit

 

8463

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8463

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8463

 

90

 

21

 

- - - Máy tán rivê

 

chiếc

 

8463

 

90

 

21

 

- - - Riveting machines

 

unit

 

8463

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8463

 

90

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8464

 

 

 

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian (asbetos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

 

 

 

8464

 

 

 

 

 

Machine‑tools for working stone, ceramics, concrete, asbestos‑cement or like mineral materials or for cold working glass.

 

 

 

8464

 

10

 

 

 

- Máy cưa:

 

 

 

8464

 

10

 

 

 

- Sawing machines:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8464

 

10

 

11

 

- - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126]

 

chiếc

 

8464

 

10

 

11

 

- - - For sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B- 126]

 

unit

 

8464

 

10

 

12

 

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các loại khoáng vật tương tự

 

chiếc

 

8464

 

10

 

12

 

- - - Other, for working stone, ceramic, concrete, asbestos-cement or like mineral materials

 

unit

 

8464

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8464

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8464

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8464

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8464

 

20

 

 

 

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

 

 

8464

 

20

 

 

 

- Grinding or polishing machines:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8464

 

20

 

11

 

- - - Máy mài, đánh bóng, hoặc phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127]

 

chiếc

 

8464

 

20

 

11

 

- - - Grinding, polishing and lapping machines for processing of semiconductor wafers [ITA1/A-127]

 

unit

 

8464

 

20

 

12

 

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các loại khoáng vật tương tự

 

chiếc

 

8464

 

20

 

12

 

- - - Other, for working stone, ceramic, concrete, asbestos-cement or like mineral materials

 

unit

 

8464

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8464

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8464

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8464

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8464

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8464

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8464

 

90

 

11

 

- - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128]

 

chiếc

 

8464

 

90

 

11

 

- - - Dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/A-128]

 

unit

 

8464

 

90

 

12

 

- - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142]

 

chiếc

 

8464

 

90

 

12

 

- - - Apparatus for wet etching, developing, stripping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-142]

 

unit

 

8464

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các khoáng vật tương tự

 

chiếc

 

8464

 

90

 

13

 

- - - Other, for working stone, ceramic, concrete, asbestos-cement or like mineral materials

 

unit

 

8464

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8464

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8464

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8464

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8465

 

 

 

 

 

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

 

 

 

8465

 

 

 

 

 

Machine‑tools (including machines for nailing, stapling, gluing or otherwise assembling) for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials.

 

 

 

8465

 

10

 

 

 

- Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công:

 

 

 

8465

 

10

 

 

 

- Machines which can carry out different types of machining operations without tool change between such operations:

 

 

 

8465

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8465

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other

 

 

 

8465

 

91

 

 

 

- - Máy cưa:

 

 

 

8465

 

91

 

 

 

- - Sawing machines:

 

 

 

8465

 

91

 

10

 

- - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8465

 

91

 

10

 

- - - For scoring PCB/PWBs or PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)], electrically operated

 

unit

 

8465

 

91

 

20

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

91

 

20

 

- - - Other, electrically operated

 

unit

 

8465

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8465

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8465

 

92

 

 

 

- - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt):

 

 

 

8465

 

92

 

 

 

- - Planing, milling or moulding (by cutting) machines:

 

 

 

8465

 

92

 

10

 

- - - Dùng để khắc vạch lênPCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8465

 

92

 

10

 

- - - For routing PCB/PWBs or PCB/PWB substrates, accepting router bits with a shank diameter not exceeding 3.175 mm, for scoring PCB/PWBs or PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8465

 

92

 

20

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

92

 

20

 

- - - Other, electrically operated

 

unit

 

8465

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8465

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8465

 

93

 

 

 

- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

 

 

 

8465

 

93

 

 

 

- - Grinding, sanding or polishing machines:

 

 

 

8465

 

93

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

93

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8465

 

93

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

93

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8465

 

94

 

 

 

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

 

 

8465

 

94

 

 

 

- - Bending or assembling machines:

 

 

 

8465

 

94

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

94

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8465

 

94

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

94

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8465

 

95

 

 

 

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

 

 

 

8465

 

95

 

 

 

- - Drilling or morticing machines:

 

 

 

8465

 

95

 

10

 

- - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175mm [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8465

 

95

 

10

 

- - - Drilling machines for the manufacture of PCB/PWBs, with a spindle speed exceeding 50,000 rpm and accepting drill bits of a shank diameter not exceeding 3.175 mm [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8465

 

95

 

20

 

- - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

95

 

20

 

- - - Morticing machines, electrically operated

 

unit

 

8465

 

95

 

30

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

95

 

30

 

- - - Other, electrically operated

 

unit

 

8465

 

95

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8465

 

95

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8465

 

96

 

 

 

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

 

 

8465

 

96

 

 

 

- - Splitting, slicing or paring machines:

 

 

 

8465

 

96

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

96

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8465

 

96

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

96

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8465

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8465

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8465

 

99

 

10

 

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

99

 

10

 

- - - Woodworking presses, electrically operated

 

unit

 

8465

 

99

 

20

 

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

99

 

20

 

- - - Woodworking presses, not electrically operated

 

unit

 

8465

 

99

 

30

 

- - - Máy tiện hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

99

 

30

 

- - - Lathes, electrically operated

 

unit

 

8465

 

99

 

40

 

- - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

99

 

40

 

- - - Lathes, not electrically operated

 

unit

 

8465

 

99

 

50

 

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)]

 

chiếc

 

8465

 

99

 

50

 

- - - Machines for deburring the surfaces of PCB/PWBs during manufacturing; for scoring PCB/PWBs or PCB/PWB substrates; laminating presses for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8465

 

99

 

60

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8465

 

99

 

60

 

- - - Other, electrically operated

 

unit

 

8465

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8465

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8466

 

 

 

 

 

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

 

 

8466

 

 

 

 

 

Parts and accessories suitable for use solely or principally with the machines of headings 84.56 to 84.65, including work or tool holders, self‑opening dieheads, dividing heads and other special attachments for machine‑tools; tool holders for any type of tool for working in the hand.

 

 

 

8466

 

10

 

 

 

- Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở:

 

 

 

8466

 

10

 

 

 

- Tool holders and self‑opening dieheads:

 

 

 

8466

 

10

 

10

 

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8466

 

10

 

10

 

- - For the machine-tools of subheadings 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 and 8465.99.50 [ITA/2 (AS2])

 

unit

 

8466

 

10

 

20

 

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

 

chiếc

 

8466

 

10

 

20

 

- - For machines for sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B-129]; parts of dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/B-130]; parts for lasercutters for cutting tracks in semiconductor production by laser beam [ITA1/B-133]; parts of machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-157]

 

unit

 

8466

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8466

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8466

 

20

 

 

 

- Bộ phận kẹp sản phẩm:

 

 

 

8466

 

20

 

 

 

- Work holders:

 

 

 

8466

 

20

 

10

 

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8466

 

20

 

10

 

- - For the machine-tools of subheadings 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 and 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8466

 

20

 

20

 

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

 

chiếc

 

8466

 

20

 

20

 

- - For machines for sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B-129]; parts of dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/B-130]; parts of lasercutters for cutting contacting tracks in semiconductor production by laser beam [ITA1/B-133]; parts of machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-157]

 

unit

 

8466

 

20

 

30

 

- - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169]

 

chiếc

 

8466

 

20

 

30

 

- - For apparatus for wet etching, developing, stripping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-153,B-169]

 

unit

 

8466

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8466

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8466

 

30

 

 

 

- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ:

 

 

 

8466

 

30

 

 

 

- Dividing heads and other special attachments for machine‑tools:

 

 

 

8466

 

30

 

10

 

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8466

 

30

 

10

 

- - For the machine-tools of subheadings 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 and 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8466

 

30

 

20

 

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135]

 

chiếc

 

8466

 

30

 

20

 

- - For machines for sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B-129]; parts of dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/B-130]; parts of lasercutters for cutting contacting tracks in semiconductor production by laser beam [ITA1/B-133]; parts of machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-157]; parts of apparatus for stripping or cleaning semiconductor wafers [ITA1/B-135]

 

unit

 

8466

 

30

 

30

 

- - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169]

 

chiếc

 

8466

 

30

 

30

 

- - For apparatus for wet etching, developing, stripping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-153, B-169]

 

unit

 

8466

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8466

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

8466

 

91

 

 

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464:

 

 

 

8466

 

91

 

 

 

‑ ‑ For machines of heading 84.64:

 

 

 

8466

 

91

 

10

 

- - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169]

 

chiếc

 

8466

 

91

 

10

 

- - - Parts of machines for sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B-129]; parts of grinding, polishing and lapping machines for processing of semiconductor wafers [ITA1/A-131]; parts of dicing machines for scribing or scoring semiconductor wafers [ITA1/B-130]; parts of apparatus for wet etching, developing, stripping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-153, B-169]

 

unit

 

8466

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8466

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8466

 

92

 

 

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

 

 

 

8466

 

92

 

 

 

- - For machines of heading 84.65:

 

 

 

8466

 

92

 

10

 

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8466

 

92

 

10

 

- - - For machines of subheading 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 or 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8466

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8466

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8466

 

93

 

 

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61:

 

 

 

8466

 

93

 

 

 

- - For machines of headings 84.56 to 84.61:

 

 

 

8466

 

93

 

10

 

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135]

 

chiếc

 

8466

 

93

 

10

 

- - - For machines of subheadings 8456.10.10 [ex ITA1/A-134, ex B-133], 8456.91.00 [ITA1/A- 136] and 8456.99.10 [ex ITA1/A-132, B-135]

 

unit

 

8466

 

93

 

20

 

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8466

 

93

 

20

 

- - - For machines of subheadings 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 and 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8466

 

93

 

30

 

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

 

chiếc

 

8466

 

93

 

30

 

- - - Jigs and fixtures used only for the assembly of road vehicles

 

unit

 

8466

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8466

 

93

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8466

 

94

 

 

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63:

 

 

 

8466

 

94

 

 

 

- - For machines of heading 84.62 or 84.63:

 

 

 

8466

 

94

 

10

 

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

 

chiếc

 

8466

 

94

 

10

 

- - - Jigs and fixtures used only for the assembly of road vehicles

 

unit

 

8466

 

94

 

20

 

- - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

 

chiếc

 

8466

 

94

 

20

 

- - - Parts of machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B- 157]

 

unit

 

8466

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8466

 

94

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8467

 

 

 

 

 

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện

 

 

 

8467

 

 

 

 

 

Tools for working in the hand, pneumatic, hydraulic or with self‑contained electric or non‑electric motor.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Pneumatic:

 

 

 

8467

 

11

 

 

 

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập):

 

 

 

8467

 

11

 

 

 

- - Rotary type (including combined rotary‑percussion):

 

 

 

8467

 

11

 

10

 

- - - Máy khoan hoặc máy doa

 

chiếc

 

8467

 

11

 

10

 

- - - Drilling or boring machines

 

unit

 

8467

 

11

 

20

 

- - - Máy mài, nghiền

 

chiếc

 

8467

 

11

 

20

 

- - - Grinding machines

 

unit

 

8467

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8467

 

11

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8467

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8467

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8467

 

19

 

10

 

- - - Máy khoan hoặc máy doa

 

chiếc

 

8467

 

19

 

10

 

- - - Drilling or boring machines

 

unit

 

8467

 

19

 

20

 

- - - Đầm rung nén bê tông

 

chiếc

 

8467

 

19

 

20

 

- - - Concrete vibrators

 

unit

 

8467

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8467

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Gắn động cơ dùng điện độc lập:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- With self-contained electric motor:

 

 

 

8467

 

21

 

00

 

- - Khoan các loại

 

chiếc

 

8467

 

21

 

00

 

- - Drills of all kinds

 

unit

 

8467

 

22

 

00

 

- - Cưa

 

chiếc

 

8467

 

22

 

00

 

- - Saws

 

unit

 

8467

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8467

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8467

 

29

 

10

 

- - - Máy mài, nghiền

 

chiếc

 

8467

 

29

 

10

 

- - - Grinders

 

unit

 

8467

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8467

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other tools:

 

 

 

8467

 

81

 

00

 

- - Cưa xích

 

chiếc

 

8467

 

81

 

00

 

- - Chain saws

 

unit

 

8467

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8467

 

89

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8467

 

89

 

10

 

- - - Cưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền

 

chiếc

 

8467

 

89

 

10

 

- - - Circular saws; concrete vibrators; grinding machines

 

unit

 

8467

 

89

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8467

 

89

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts:

 

 

 

8467

 

91

 

00

 

- - Của cưa xích

 

chiếc

 

8467

 

91

 

00

 

- - Of chain saws

 

unit

 

8467

 

92

 

00

 

- - Của công cụ hoạt động bằng khí nén

 

chiếc

 

8467

 

92

 

00

 

- - Of pneumatic tools

 

unit

 

8467

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8467

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8468

 

 

 

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga

 

 

 

8468

 

 

 

 

 

Machinery and apparatus for soldering, brazing, or welding, whether or not capable of cutting, other than those of heading 85.15; gas‑operated surface tempering machines and appliances.

 

 

 

8468

 

10

 

00

 

- ống xì cầm tay

 

chiếc

 

8468

 

10

 

00

 

- Hand‑held blow pipes

 

unit

 

8468

 

20

 

 

 

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

 

 

 

8468

 

20

 

 

 

- Other gas‑operated machinery and apparatus:

 

 

 

8468

 

20

 

10

 

- - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay

 

chiếc

 

8468

 

20

 

10

 

- - Hand-operated gas welding, brazing or cutting appliances for metal

 

unit

 

8468

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8468

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8468

 

80

 

00

 

- Thiết bị và dụng cụ khác

 

chiếc

 

8468

 

80

 

00

 

- Other machinery and apparatus

 

unit

 

8468

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8468

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of hand-operated gas welding, brazing or cutting appliances for metal:

 

 

 

8468

 

90

 

11

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00

 

chiếc

 

8468

 

90

 

11

 

- - - Of goods of subheadings 8468.10.00

 

unit

 

8468

 

90

 

12

 

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10

 

chiếc

 

8468

 

90

 

12

 

- - - Of goods of subheading 8468.20.10

 

unit

 

8468

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8468

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8469

 

 

 

 

 

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản

 

 

 

8469

 

 

 

 

 

Typewriters other than printers of heading 84.71; word‑processing machines.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Automatic typewriters and word‑processing machines:

 

 

 

8469

 

11

 

00

 

- - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002]

 

chiếc

 

8469

 

11

 

00

 

- - Word-processing machines [ITA1/A-002]

 

unit

 

8469

 

12

 

00

 

- - Máy chữ tự động

 

chiếc

 

8469

 

12

 

00

 

- - Automatic typewriters

 

unit

 

8469

 

20

 

00

 

- Máy chữ khác, dùng điện

 

chiếc

 

8469

 

20

 

00

 

- Other typewriters, electric

 

unit

 

8469

 

30

 

00

 

- Máy chữ khác, không dùng điện

 

chiếc

 

8469

 

30

 

00

 

- Other typewriters, non-electric

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8470

 

 

 

 

 

Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

 

 

8470

 

 

 

 

 

Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions; accounting machines, postage‑franking machines, ticket‑issuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers.

 

 

 

8470

 

10

 

00

 

- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003]

 

chiếc

 

8470

 

10

 

00

 

- Electronic calculators capable of operation without an external source of electric power and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions [ITA1/A-003]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tính điện tử khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other electronic calculating machines:

 

 

 

8470

 

21

 

00

 

- - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004]

 

chiếc

 

8470

 

21

 

00

 

- - Incorporating a printing device [ITA1/A-004]

 

unit

 

8470

 

29

 

00

 

- - Loại khác [ITA1/A-005]

 

chiếc

 

8470

 

29

 

00

 

- - Other [ITA1/A-005]

 

unit

 

8470

 

30

 

00

 

- Máy tính khác [ITA1/A-006]

 

chiếc

 

8470

 

30

 

00

 

- Other calculating machines [ITA1/A-006]

 

unit

 

8470

 

40

 

00

 

- Máy kế toán [ITA1/A-007]

 

chiếc

 

8470

 

40

 

00

 

- Accounting machines [ITA1/A-007]

 

unit

 

8470

 

50

 

00

 

- Máy tính tiền [ITA1/A-008]

 

chiếc

 

8470

 

50

 

00

 

- Cash registers [ITA1/A-008]

 

unit

 

8470

 

90

 

 

 

- Loại khác [ITA1/A-009]:

 

 

 

8470

 

90

 

 

 

- Other: [ITA1/A-009]

 

 

 

8470

 

90

 

10

 

- - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí

 

chiếc

 

8470

 

90

 

10

 

- - Postage-franking machines

 

unit

 

8470

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8470

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8471

 

 

 

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay dầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

8471

 

 

 

 

 

Automatic data processing machines and units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded form and machines for processing such data, not elsewhere specified or included.

 

 

 

8471

 

10

 

00

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

 

chiếc

 

8471

 

10

 

00

 

- Analogue or hybrid automatic data processing machines [ITA1/A-010] [ex ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

 

unit

 

8471

 

30

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:

 

 

 

8471

 

30

 

 

 

- Portable digital automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display: [ITA1/A-011] [ITA/B-191] [ex ITA1/B-194]

 

 

 

8471

 

30

 

10

 

- - Máy tính cầm tay (loại bỏ túi)

 

chiếc

 

8471

 

30

 

10

 

- - Palmtop

 

unit

 

8471

 

30

 

20

 

- - Máy tính xách tay

 

chiếc

 

8471

 

30

 

20

 

- - Laptop

 

unit

 

8471

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8471

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other digital automatic data processing machines:

 

 

 

8471

 

41

 

 

 

- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:

 

 

 

8471

 

41

 

 

 

- - Comprising in the same housing at least a central processing unit and an input and output unit, whether or not combined:[ITA1/A-012] [ex ITA1/B-194] [ITA1/B-191]

 

 

 

8471

 

41

 

10

 

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

 

chiếc

 

8471

 

41

 

10

 

- - - Personal computers excluding portable computers

 

unit

 

8471

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8471

 

41

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8471

 

49

 

 

 

- - Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191][trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]

 

 

 

8471

 

49

 

 

 

- - Other, presented in the form of systems: [ITA1/A-013] [ITA1/B-191] [ex ITA1/B- 194] [ex(ITA/B-193] [ITA1/B-198] [(ITA1/B-200] [ex ITA1/B-198] [ex ITA1/B-196]

 

 

 

8471

 

49

 

 

 

- - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay

 

chiếc

 

8471

 

49

 

10

 

- - - Personal computers excluding portable computers

 

unit

 

8471

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8471

 

49

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8471

 

50

 

 

 

- Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]:

 

 

 

8471

 

50

 

 

 

- Digital processing units other than those of subheading 8471.41 or 8471.49, whether or not containing in the same housing one or two of the following types of unit: storage units, input units, output units: [ITA1/A-014] [ITA1/B-191] [ex ITA1/B-192, B-194]

 

 

 

8471

 

50

 

10

 

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay

 

chiếc

 

8471

 

50

 

10

 

- - Processing units for personal and portable computers

 

unit

 

8471

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8471

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8471

 

60

 

 

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]:

 

 

 

8471

 

60

 

 

 

- Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing: [ITA1/A-015] [ex ITA/B-194, B-195]

 

 

 

8471

 

60

 

11

 

- - Máy in kim

 

chiếc

 

8471

 

60

 

11

 

- - Dot matrix printers

 

unit

 

8471

 

60

 

12

 

- - Máy in phun

 

chiếc

 

8471

 

60

 

12

 

- - Ink-jet printers

 

unit

 

8471

 

60

 

13

 

- - Máy in la-ze

 

chiếc

 

8471

 

60

 

13

 

- - Laser printers

 

unit

 

8471

 

60

 

19

 

- - Máy in khác

 

chiếc

 

8471

 

60

 

19

 

- - Other printers

 

unit

 

8471

 

60

 

21

 

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát

 

chiếc

 

8471

 

60

 

21

 

- - Computer terminals or monitors, colour, excluding closed circuit television monitors

 

unit

 

8471

 

60

 

29

 

- - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát

 

chiếc

 

8471

 

60

 

29

 

- - Other computer terminals or monitors, excluding closed circuit television monitors

 

unit

 

8471

 

60

 

30

 

- - Bàn phím máy tính

 

chiếc

 

8471

 

60

 

30

 

- - Computer keyboards

 

unit

 

8471

 

60

 

40

 

- - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng

 

chiếc

 

8471

 

60

 

40

 

- - X-Y coordinate input devices, including mouse, light pens, joysticks, track balls, and touch sensitive screens

 

unit

 

8471

 

60

 

50

 

- - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy họa hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm 90.17 [ITA 1/B-198]

 

chiếc

 

8471

 

60

 

50

 

- - Plotters whether input or output units of heading 84.71 or drawing or drafting machines of heading 90.17 [ITA1/B-198]

 

unit

 

8471

 

60

 

60

 

- - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200]

 

chiếc

 

8471

 

60

 

60

 

- - Projection type flat panel display units used with automatic data processing machines which can display digital information generated by the central processing unit [ITA1/B- 200]

 

unit

 

8471

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8471

 

60

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8471

 

70

 

 

 

- Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]

 

 

 

8471

 

70

 

 

 

- Storage units: [ITA1/A-016] [ex ITA/B-194]

 

 

 

8471

 

70

 

10

 

- - ổ đĩa mềm

 

chiếc

 

8471

 

70

 

10

 

- - Floppy disk drives

 

unit

 

8471

 

70

 

20

 

- - ổ đĩa cứng

 

chiếc

 

8471

 

70

 

20

 

- - Hard disk drives

 

unit

 

8471

 

70

 

30

 

- - ổ băng

 

chiếc

 

8471

 

70

 

30

 

- - Tape drives

 

unit

 

8471

 

70

 

40

 

- - ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196]

 

chiếc

 

8471

 

70

 

40

 

- - Optical disk drives, including CD-ROM drives, DVD drives and CD-R drives [ITA1/B-196]

 

unit

 

8471

 

70

 

50

 

- - Các bộ lưu trữ được tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermoulli, Syquest hoặc bộ lưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201]

 

chiếc

 

8471

 

70

 

50

 

- - Proprietary format storage devices including media therefor for automatic data processing machines, with or without removable media and whether magnetic, optical or other technology, including Bernoulli Box, Syquest, or Zipdrive cartridge storage units [ITA1/B-201]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8471

 

70

 

91

 

- - - Hệ thống quản lý dự trữ

 

chiếc

 

8471

 

70

 

91

 

- - - Backup management systems

 

unit

 

8471

 

70

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8471

 

70

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8471

 

80

 

 

 

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:[ITA1/A-017]

 

 

 

8471

 

80

 

 

 

- Other units of automatic data processing machines: [ITA1/A-017]

 

 

 

8471

 

80

 

10

 

- - Bộ điều khiển [ITA1/B-194]

 

chiếc

 

8471

 

80

 

10

 

- - Control units [ITA1/B-194]

 

unit

 

8471

 

80

 

20

 

- - Bộ thích ứng [ITA1/B-194]

 

chiếc

 

8471

 

80

 

20

 

- - Adaptor units [ITA1/B-194]

 

unit

 

8471

 

80

 

30

 

- - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194]

 

chiếc

 

8471

 

80

 

30

 

- - Gateways including VoIP [ITA1/B-194]

 

unit

 

8471

 

80

 

40

 

- - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194]

 

chiếc

 

8471

 

80

 

40

 

- - Data routers [ITA1/B-194]

 

unit

 

8471

 

80

 

50

 

- - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194]

 

chiếc

 

8471

 

80

 

50

 

- - Wireless bridges and routers [ITA1/B-194]

 

unit

 

8471

 

80

 

60

 

- - Tường lửa

 

chiếc

 

8471

 

80

 

60

 

- - Firewalls

 

unit

 

8471

 

80

 

70

 

- - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảnh)

 

chiếc

 

8471

 

80

 

70

 

- - Sound cards [ITA1/B-202] and video cards

 

unit

 

8471

 

80

 

90

 

- - Loại khác [ITA1/A-018][trừ ITA1/B-194]

 

chiếc

 

8471

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8471

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8471

 

90

 

 

 

- Other: [ITA1/A-018] [ex ITA1/B-194]

 

 

 

8471

 

90

 

10

 

- - Máy đọc mã vạch

 

chiếc

 

8471

 

90

 

10

 

- - Bar code readers

 

unit

 

8471

 

90

 

20

 

- - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

 

chiếc

 

8471

 

90

 

20

 

- - Optical character readers, document or image scanners

 

unit

 

8471

 

90

 

30

 

- - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính

 

chiếc

 

8471

 

90

 

30

 

- - Card readers, card punches; tabulators; statistical machines of a kind operated in conjunction with punched card; computer peripheral units

 

unit

 

8471

 

90

 

40

 

- - Máy phụ trợ khác sử dùng với máy thống kê

 

chiếc

 

8471

 

90

 

40

 

- - Other auxiliary machines for use with statistic machines

 

unit

 

8471

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8471

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8472

 

 

 

 

 

Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)

 

 

 

8472

 

 

 

 

 

Other office machines (for example, hectograph or stencil duplicating machines, addressing machines, automatic banknote dispensers, coin‑sorting machines, coin‑counting or wrapping machines, pencil‑sharpening machines, perforating or stapling machines).

 

 

 

8472

 

10

 

 

 

- Máy nhân bản:

 

 

 

8472

 

10

 

 

 

- Duplicating machines:

 

 

 

8472

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8472

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8472

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8472

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8472

 

20

 

 

 

- Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ:

 

 

 

8472

 

20

 

 

 

- Addressing machines and address plate embossing machines:

 

 

 

8472

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8472

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8472

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8472

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8472

 

30

 

 

 

- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu thư và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính:

 

 

 

8472

 

30

 

 

 

- Machines for sorting or folding mail or for inserting mail in envelopes or bands, machines for opening, closing or sealing mail and machines for affixing or cancelling postage stamps:

 

 

 

8472

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8472

 

30

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8472

 

30

 

20

 

- -Không hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8472

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8472

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8472

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8472

 

90

 

10

 

- - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019]

 

chiếc

 

8472

 

90

 

10

 

- - Automatic teller machines [ITA1/A-019]

 

unit

 

8472

 

90

 

20

 

- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử

 

chiếc

 

8472

 

90

 

20

 

- - Electronic fingerprint identification system

 

unit

 

8472

 

90

 

30

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8472

 

90

 

30

 

- - Other, electrically operated

 

unit

 

8472

 

90

 

90

 

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8472

 

90

 

90

 

- - Other, not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8473

 

 

 

 

 

Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72

 

 

 

8473

 

 

 

 

 

Parts and accessories (other than covers, carrying cases and the like) suitable for use solely or principally with machines of headings 84.69 to 84.72.

 

 

 

8473

 

10

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469:

 

 

 

8473

 

10

 

 

 

- Parts and accessories of the machines of heading 84.69:

 

 

 

8473

 

10

 

10

 

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199]

 

chiếc

 

8473

 

10

 

10

 

- - Printed circuit assemblies for word-processing [ITA1/B-199]

 

unit

 

8473

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8473

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of the machines of heading 84.70:

 

 

 

8473

 

21

 

00

 

- - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020]

 

chiếc

 

8473

 

21

 

00

 

- - Of electronic calculating machines of subheading 8470.10.00, 8470.21.00 or 8470.29.00 [ITA1/A-020]

 

unit

 

8473

 

29

 

00

 

- - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199]

 

chiếc

 

8473

 

29

 

00

 

- - Other [ITA1/A-021] [ITA1/B-199]

 

unit

 

8473

 

30

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ ITA/B-202][ITA1/B-199]:

 

 

 

8473

 

30

 

 

 

- Parts and accessories of the machines of heading 84.71: [ITA1/A-022] [ex ITA1/B-194] [ex ITA/B-202],(ITA1/B-199]

 

 

 

8473

 

30

 

10

 

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs):

 

chiếc

 

8473

 

30

 

10

 

- - Assembled printed circuit boards

 

unit

 

8473

 

30

 

20

 

- - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính

 

chiếc

 

8473

 

30

 

20

 

- - Black ink-filled cartridges for computer printers

 

unit

 

8473

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8473

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8473

 

40

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72:

 

 

 

8473

 

40

 

 

 

- Parts and accessories of the machines of heading 84.72:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For electrically operated machines:

 

 

 

8473

 

40

 

11

 

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B-199][trừ (8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)]

 

chiếc

 

8473

 

40

 

11

 

- - - Parts including printed circuit assemblies for automatic teller machines [ITA1/B- 199] [ex 8473.40 (parts of ATM) (ITA/2)]

 

unit

 

8473

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8473

 

40

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8473

 

40

 

20

 

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8473

 

40

 

20

 

- - For non-electrically operated machines

 

unit

 

8473

 

50

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]:

 

 

 

8473

 

50

 

 

 

- Parts and accessories equally suitable for use with machines of two or more of the headings 84.69 to 84.72: [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For electrically operated machines:

 

 

 

8473

 

50

 

11

 

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

 

chiếc

 

8473

 

50

 

11

 

- - - Suitable for use of machines with heading 84.71

 

unit

 

8473

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8473

 

50

 

19

 

- - - Other:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For non-electrically operated machines

 

 

 

8473

 

50

 

21

 

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

 

chiếc

 

8473

 

50

 

21

 

- - - Suitable for use of machines with heading 84.71

 

unit

 

8473

 

50

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8473

 

50

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8474

 

 

 

 

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

 

 

8474

 

 

 

 

 

Machinery for sorting, screening, separating, washing, crushing, grinding, mixing or kneading earth, stone, ores or other mineral substances, in solid (including powder or paste) form; machinery for agglomerating, shaping or moulding solid mineral fuels, ceramic paste, unhardened cements, plastering materials or other mineral products in powder or paste form; machines for forming foundry moulds of sand.

 

 

 

8474

 

10

 

 

 

- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

 

 

 

8474

 

10

 

 

 

- Sorting, screening, separating or washing machines:

 

 

 

8474

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8474

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8474

 

20

 

 

 

- Máy nghiền hoặc xay:

 

 

 

8474

 

20

 

 

 

- Crushing or grinding machines:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8474

 

20

 

11

 

- - - Dùng cho đá

 

chiếc

 

8474

 

20

 

11

 

- - - For stone

 

unit

 

8474

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8474

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8474

 

20

 

21

 

- - - Dùng cho đá

 

chiếc

 

8474

 

20

 

21

 

- - - For stone

 

unit

 

8474

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8474

 

20

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Mixing or kneading machines:

 

 

 

8474

 

31

 

 

 

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:

 

 

 

8474

 

31

 

 

 

- - Concrete or mortar mixers:

 

 

 

8474

 

31

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

31

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8474

 

31

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

31

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8474

 

32

 

 

 

- - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:

 

 

 

8474

 

32

 

 

 

- - Machines for mixing mineral substances with bitumen:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Electrically operated:

 

 

 

8474

 

32

 

11

 

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

 

chiếc

 

8474

 

32

 

11

 

- - - - Machines for mixing mineral substances with bitumen, having capacity not exceeding 80 t/hr

 

unit

 

8474

 

32

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8474

 

32

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Not electrically operated:

 

 

 

8474

 

32

 

21

 

- - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ

 

chiếc

 

8474

 

32

 

21

 

- - - - Machines for mixing mineral substances with bitumen, having capacity not exceeding 80 t/hr

 

unit

 

8474

 

32

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8474

 

32

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8474

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8474

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8474

 

39

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

39

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8474

 

39

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

39

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8474

 

80

 

 

 

- Máy loại khác:

 

 

 

8474

 

80

 

 

 

- Other machinery:

 

 

 

8474

 

80

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

80

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8474

 

80

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

80

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8474

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8474

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8474

 

90

 

10

 

- - Của máy hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

90

 

10

 

- - Of electrically operated machines

 

unit

 

8474

 

90

 

20

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8474

 

90

 

20

 

- - Of non-electrically operated machines

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8475

 

 

 

 

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

 

 

8475

 

 

 

 

 

Machines for assembling electric or electronic lamps, tubes or valves or flashbulbs, in glass envelopes; machines for manufacturing or hot working glass or glassware.

 

 

 

8475

 

10

 

 

 

- Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh:

 

 

 

8475

 

10

 

 

 

- Machines for assembling electric or electronic lamps, tubes or valves or flashbulbs, in glass envelopes:

 

 

 

8475

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8475

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8475

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8475

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Machines for manufacturing or hot working glass or glassware:

 

 

 

8475

 

21

 

00

 

- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

 

chiếc

 

8475

 

21

 

00

 

- - Machines for making optical fibres and preforms thereof

 

unit

 

8475

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8475

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8475

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8475

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8475

 

90

 

10

 

- - Của máy hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8475

 

90

 

10

 

- - Of electrically operated machines

 

unit

 

8475

 

90

 

20

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8475

 

90

 

20

 

- - Of non-electrically operated machines

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8476

 

 

 

 

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ

 

 

 

8476

 

 

 

 

 

Automatic goods‑vending machines (for example, postage stamp, cigarette, food or beverage machines), including money‑changing machines. -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Automatic beverage-vending machines:

 

 

 

8476

 

21

 

00

 

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

 

chiếc

 

8476

 

21

 

00

 

- - Incorporating heating or refrigerating devices

 

unit

 

8476

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8476

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other machines:

 

 

 

8476

 

81

 

00

 

- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh

 

chiếc

 

8476

 

81

 

00

 

- - Incorporating heating or refrigerating devices

 

unit

 

8476

 

89

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8476

 

89

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8476

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8476

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8476

 

90

 

10

 

- - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh

 

chiếc

 

8476

 

90

 

10

 

- - Of electrically operated machines incorporating heating or refrigerating devices 8476.90.90

 

unit

 

8476

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8476

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8477

 

 

 

 

 

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

8477

 

 

 

 

 

Machinery for working rubber or plastics or for the manufacture of products from these materials, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

8477

 

10

 

 

 

- Máy đúc phun:

 

 

 

8477

 

10

 

 

 

‑ Injection‑moulding machines:

 

 

 

8477

 

10

 

10

 

- - Máy đúc phun cao su

 

chiếc

 

8477

 

10

 

10

 

- - For moulding rubber:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy đúc phun plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For moulding plastics:

 

 

 

8477

 

10

 

31

 

- - - Máy đúc phun PVC

 

chiếc

 

8477

 

10

 

31

 

- - - P.V.C. injection moulding machines

 

unit

 

8477

 

10

 

32

 

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137]

 

chiếc

 

8477

 

10

 

32

 

- - - Encapsulation equipment for assembly of semiconductors [ITA1/B-137]

 

unit

 

8477

 

10

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8477

 

10

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

8477

 

20

 

 

 

- Máy đùn:

 

 

 

8477

 

20

 

 

 

- Extruders:

 

 

 

8477

 

20

 

10

 

- - Máy đùn cao su

 

chiếc

 

8477

 

20

 

10

 

- - For extruding rubber

 

unit

 

8477

 

20

 

20

 

- - Máy đùn plastic

 

chiếc

 

8477

 

20

 

20

 

- - For extruding plastics

 

unit

 

8477

 

30

 

 

 

- Máy đúc thổi:

 

 

 

8477

 

30

 

 

 

- Blow moulding machines:

 

 

 

8477

 

30

 

10

 

- - Máy đúc cao su

 

chiếc

 

8477

 

30

 

10

 

- - For moulding rubber

 

unit

 

8477

 

30

 

20

 

- - Máy đúc plastic

 

chiếc

 

8477

 

30

 

20

 

- - For moulding plastics

 

unit

 

8477

 

40

 

 

 

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

 

 

 

8477

 

40

 

 

 

- Vacuum moulding machines and other thermoforming machines:

 

 

 

8477

 

40

 

10

 

- - Máy đúc hay tạo hình cao su

 

chiếc

 

8477

 

40

 

10

 

- - For moulding or forming rubber

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy đúc hay tạo hình plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For moulding or forming plastics:

 

 

 

8477

 

40

 

21

 

- - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

 

chiếc

 

8477

 

40

 

21

 

- - - Encapsulation equipment for assembly of semiconductors [ITA1/B-137,B-144]

 

unit

 

8477

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8477

 

40

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other machinery for moulding or otherwise forming:

 

 

 

8477

 

51

 

00

 

- - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác

 

chiếc

 

8477

 

51

 

00

 

For moulding or retreading pneumatic tyres or for moulding or otherwise forming inner tubes

 

unit

 

8477

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8477

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8477

 

59

 

10

 

- - - Dùng cho cao su

 

chiếc

 

8477

 

59

 

10

 

- - - For rubber

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - For plastics:

 

 

 

8477

 

59

 

21

 

- - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8477

 

59

 

21

 

- - - - Machinery for assembling central processing unit (CPU) daughter boards in plastic cases or housings [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8477

 

59

 

22

 

- - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]

 

chiếc

 

8477

 

59

 

22

 

- - - - Encapsulation equipment for assembly of semiconductors [ITA1/B-137, B-144]

 

unit

 

8477

 

59

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8477

 

59

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8477

 

80

 

 

 

- Máy loại khác:

 

 

 

8477

 

80

 

 

 

- Other machinery:

 

 

 

8477

 

80

 

10

 

- - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8477

 

80

 

10

 

- - For rubber, electrically operated

 

unit

 

8477

 

80

 

20

 

- - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8477

 

80

 

20

 

- - For rubber, not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For plastics, electrically operated:

 

 

 

8477

 

80

 

31

 

- - - Máy mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8477

 

80

 

31

 

- - - Lamination presses for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8477

 

80

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8477

 

80

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

8477

 

80

 

40

 

- - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8477

 

80

 

40

 

- - For plastics, not electrically operated

 

unit

 

8477

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8477

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8477

 

90

 

10

 

- - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8477

 

90

 

10

 

- - Of electrically operated machines for working rubber or for the manufacture of products from rubber

 

unit

 

8477

 

90

 

20

 

- - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8477

 

90

 

20

 

- - Of non-electrically operated machines for working rubber or for the manufacture of products from rubber

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of electrically operated machines for working plastics or for the manufacture of products from plastic materials:

 

 

 

8477

 

90

 

31

 

- - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155]

 

chiếc

 

8477

 

90

 

31

 

- - - Parts of encapsulation equipment for assembly of semiconductors [ITA1/B-138,B- 155]

 

unit

 

8477

 

90

 

32

 

- - - Bộ phận của máy ép mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8477

 

90

 

32

 

- - - Parts of lamination presses for the manufacture of PCB/PWBs; parts for machinery for assembling central processing unit (CPU) daughter boards in plastic cases or housings [ITA/2 (AS)]

 

unit

 

8477

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8477

 

90

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

8477

 

90

 

40

 

- - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8477

 

90

 

40

 

- - Of non-electrically machines for working plastics or for the manufacture of products from plastic materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8478

 

 

 

 

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

8478

 

 

 

 

 

Machinery for preparing or making up tobacco, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

8478

 

10

 

 

 

- Máy:

 

 

 

8478

 

10

 

 

 

- Machinery:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8478

 

10

 

11

 

- - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

 

chiếc

 

8478

 

10

 

11

 

- - - Cigar or cigarette making machines

 

unit

 

8478

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8478

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8478

 

10

 

21

 

- - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá

 

chiếc

 

8478

 

10

 

21

 

- - - Cigar or cigarette making machines

 

unit

 

8478

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8478

 

10

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8478

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8478

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8478

 

90

 

10

 

- - Của máy hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8478

 

90

 

10

 

- - Of electrically operated machines

 

unit

 

8478

 

90

 

20

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8478

 

90

 

20

 

- - Of non-electrically operated machines

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8479

 

 

 

 

 

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này

 

 

 

8479

 

 

 

 

 

Machines and mechanical appliances, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

8479

 

10

 

 

 

- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

 

 

 

8479

 

10

 

 

 

- Machinery for public works, building or the like:

 

 

 

8479

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8479

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8479

 

20

 

 

 

- Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu:

 

 

 

8479

 

20

 

 

 

- Machinery for the extraction or preparation of animal or fixed vegetable fats or oils:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

unit

 

8479

 

20

 

11

 

- - - Máy chế biến dầu cọ

 

chiếc

 

8479

 

20

 

11

 

- - - Machinery for making palm oil

 

unit

 

8479

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8479

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8479

 

20

 

21

 

- - - Máy chế biến dầu cọ

 

chiếc

 

8479

 

20

 

21

 

- - - Machinery for making palm oil

 

unit

 

8479

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

 

 

8479

 

20

 

29

 

- - - Other

 

 

 

8479

 

30

 

 

 

- Máy ép dùng để sản xuất tấm ép từ hạt nhỏ hay tấm sợi ép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:

 

 

 

8479

 

30

 

 

 

- Presses for the manufacture of particle board or fibre building board of wood or other ligneous materials and other machinery for treating wood or cork:

 

 

 

8479

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

30

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8479

 

30

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8479

 

40

 

 

 

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:

 

 

 

8479

 

40

 

 

 

- Rope or cable‑making machines:

 

 

 

8479

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

40

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8479

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

40

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8479

 

50

 

 

 

- Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác:

 

 

 

8479

 

50

 

 

 

- Industrial robots, not elsewhere specified or included:

 

 

 

8479

 

50

 

10

 

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

 

chiếc

 

8479

 

50

 

10

 

- - Automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer cassettes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices (ITA1/B-139]

 

unit

 

8479

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8479

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8479

 

60

 

00

 

- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi

 

chiếc

 

8479

 

60

 

00

 

- Evaporative air coolers

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other machines and mechanical appliances:

 

 

 

8479

 

81

 

 

 

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

 

 

 

8479

 

81

 

 

 

- - For treating metal, including electric wire coil‑winders:

 

 

 

8479

 

81

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

81

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8479

 

81

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

81

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8479

 

82

 

 

 

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hoá, máy tạo nhũ tường, máy khuấy:

 

 

 

8479

 

82

 

 

 

- - Mixing, kneading, crushing, grinding, screening, sifting, homogenising, emulsifying or stirring machines:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Electrically operated:

 

 

 

8479

 

82

 

11

 

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8479

 

82

 

11

 

- - - - Apparatus for the regeneration of chemical solutions used in the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8479

 

82

 

12

 

- - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

 

chiếc

 

8479

 

82

 

12

 

- - - - Machinery for the manufacture of medicine or for laboratory use

 

unit

 

8479

 

82

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8479

 

82

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Không hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Not electrically operated:

 

 

 

8479

 

82

 

21

 

- - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8479

 

82

 

21

 

- - - - Apparatus for the regeneration of chemical solutions used in the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8479

 

82

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8479

 

82

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8479

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8479

 

89

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8479

 

89

 

10

 

- - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

 

chiếc

 

8479

 

89

 

10

 

- - - Apparatus for growing or pulling monocrystal semiconductor boules [ITA1/A-140]; apparatus for wet etching, developing, stripping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-142, B-168]; die attach apparatus, tape automated bonders, wire bonders [ITA1/B-143] and encapsulation equipment for assembly of semiconductors [ITA1/B-144, B-137]; epitaxial deposition machines for semiconductor wafers [ITA1/A-145]; spinners for coating photographic emulsions on semiconductor wafers [ITA1/B-148]; automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer cassettes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices [ITA1/B-139]

 

unit

 

8479

 

89

 

20

 

- - - Thiết bị kết tủa khí hoá dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs; ép mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế của màn hình dẹt [ITA1/B-148]; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện trong quá trình sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs; thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch hoá hoặc điện hoá, có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8479

 

89

 

20

 

- - - Chemical vapour deposition apparatus for flat panel display production; automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs; lamination presses for the manufacture of PCB/PWBs; machinery for assembling central processing unit (CPU) daughter boards in plastic cases or housings; apparatus for the regeneration of chemical solutions used in the manufacture of PCB/PWBs; spinners for coating photosensitive emulsions on flat panel display substrates; equipment for mechanically cleaning the surfaces of PCB/PWBs during manufacturing; automated machines for the placement or the removal of components or contact elements on semiconductor materials, PCB/PWBs or other substrates; registration equipment for the alignment of PCB/PWBs or PCAs in the manufacturing process; apparatus for spot application of liquids, soldering pastes, solder ball, adhesives or sealants to PCB/PWBs or their components; apparatus for the application of dry film or liquid photo resist, photosensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components; equipment for the removal of dust particles or the elimination of electrostatic charge during the manufacture of PCB/PWBs or PCAs; wet processing equipment for the application by immersion of chemical or electrochemical solutions, whether or not for the purpose of removing material on PCB/PWB substrates; apparatus for physical deposition on flat panel display substrates [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8479

 

89

 

30

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

89

 

30

 

- - - Other, electrically operated

 

unit

 

8479

 

89

 

40

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8479

 

89

 

40

 

- - - Other, not-electrically operated

 

unit

 

8479

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8479

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8479

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10

 

chiếc

 

8479

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 8479.89.10

 

unit

 

8479

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20

 

chiếc

 

8479

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 8479.89.20

 

unit

 

8479

 

90

 

30

 

- - Của máy hoạt động bằng điện khác

 

chiếc

 

8479

 

90

 

30

 

- - Of other electrically operated machines

 

unit

 

8479

 

90

 

40

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện khác

 

chiếc

 

8479

 

90

 

40

 

- - Of non-electrically operated machines

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8480

 

 

 

 

 

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic

 

 

 

8480

 

 

 

 

 

Moulding boxes for metal foundry; mould bases; moulding patterns; moulds for metal (other than ingot moulds), metal carbides, glass, mineral materials, rubber or plastics.

 

 

 

8480

 

10

 

00

 

- Hộp khuôn đúc kim loại

 

chiếc

 

8480

 

10

 

00

 

- Moulding boxes for metal foundry

 

unit

 

8480

 

20

 

00

 

- Đế khuôn

 

chiếc

 

8480

 

20

 

00

 

- Mould bases

 

unit

 

8480

 

30

 

00

 

- Mẫu làm khuôn

 

chiếc

 

8480

 

30

 

00

 

- Moulding patterns

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Moulds for metal or metal carbides:

 

 

 

8480

 

41

 

00

 

- - Loại phun hoặc nén

 

chiếc

 

8480

 

41

 

00

 

- - Injection or compression types

 

unit

 

8480

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8480

 

49

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8480

 

50

 

00

 

- Khuôn đúc thủy tinh

 

chiếc

 

8480

 

50

 

00

 

- Moulds for glass

 

unit

 

8480

 

60

 

 

 

- Khuôn đúc khoáng vật:

 

 

 

8480

 

60

 

 

 

- Moulds for mineral materials:

 

 

 

8480

 

60

 

10

 

- - Khuôn đúc bê tông

 

chiếc

 

8480

 

60

 

10

 

- - Moulds for concrete

 

unit

 

8480

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8480

 

60

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hay plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Moulds for rubber or plastics:

 

 

 

8480

 

71

 

 

 

- - Loại phun hoặc nén:

 

 

 

8480

 

71

 

 

 

- - Injection or compression types:

 

 

 

8480

 

71

 

10

 

- - - Khuôn làm đế giầy

 

chiếc

 

8480

 

71

 

10

 

- - - Moulds for the manufacture of soles

 

unit

 

8480

 

71

 

20

 

- - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169]

 

chiếc

 

8480

 

71

 

20

 

- - - Moulds for manufacture of semiconductor devices [ITA1/A-169]

 

unit

 

8480

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8480

 

71

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8480

 

79

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8480

 

79

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8480

 

79

 

10

 

- - - Khuôn làm đế giầy

 

chiếc

 

8480

 

79

 

10

 

- - - Moulds for the manufacture of soles

 

unit

 

8480

 

79

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8480

 

79

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8481

 

 

 

 

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

 

 

 

8481

 

 

 

 

 

Taps, cocks, valves and similar appliances for pipes, boiler shells, tanks, vats or the like, including pressure‑reducing valves and thermostatically controlled valves.

 

 

 

8481

 

10

 

 

 

- Van giảm áp:

 

 

 

8481

 

10

 

 

 

- Pressure‑reducing valves

 

 

 

8481

 

10

 

10

 

- - Bằng sắt hoặc thép

 

 

 

8481

 

10

 

10

 

- - Of iron or steel

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- - Of copper or copper alloys:

 

unit

 

8481

 

10

 

21

 

- - - Có đường kính trong từ 25mm trở xuống

 

 

 

8481

 

10

 

21

 

- - - Of 25 mm or less in internal diameter

 

 

 

8481

 

10

 

22

 

- - - Có đường kính trong trên 25mm.

 

chiếc

 

8481

 

10

 

22

 

- - - Of more than 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

10

 

30

 

- - Bằng kim loại khác

 

chiếc

 

8481

 

10

 

30

 

- - Of other metals

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of plastic:

 

 

 

8481

 

10

 

41

 

- - - Có đường kính trong từ 10mm đến 25mm.

 

chiếc

 

8481

 

10

 

41

 

- - - Of not less than 10 mm and not exceeding 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

10

 

49

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

10

 

49

 

- - - Other

 

unit

 

8481

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8481

 

20

 

 

 

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:

 

 

 

8481

 

20

 

 

 

- Valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of iron or steel:

 

 

 

8481

 

20

 

11

 

- - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt

 

chiếc

 

8481

 

20

 

11

 

- - - Magnetic valves for doors of passenger cars or buses

 

unit

 

8481

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

20

 

19

 

- - - Other:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of copper or copper alloys

 

 

 

8481

 

20

 

21

 

- - - Có đường kính trong từ 25mm trở xuống

 

chiếc

 

8481

 

20

 

21

 

- - - Of 25 mm or less in internal diameter

 

unit

 

8481

 

20

 

22

 

- - - Có đường kính trong trên 25mm.

 

chiếc

 

8481

 

20

 

22

 

- - - Exceeding 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

20

 

30

 

- - Bằng kim loại khác

 

chiếc

 

8481

 

20

 

30

 

- - Of other metals:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of plastics:

 

 

 

8481

 

20

 

41

 

- - - Có đường kính trong từ 10mm đến 25mm.

 

chiếc

 

8481

 

20

 

41

 

- - - Of not less than 10 mm and not exceeding 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

20

 

49

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

20

 

49

 

- - - Other

 

unit

 

8481

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8481

 

30

 

 

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

 

 

 

8481

 

30

 

 

 

- Check (nonreturn) valves

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng sắt hoặc thép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of iron or steel:

 

 

 

8481

 

30

 

11

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40mm đến 600mm

 

chiếc

 

8481

 

30

 

11

 

- - - Cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 mm to 600 mm

 

unit

 

8481

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

30

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of copper or copper alloys:

 

 

 

8481

 

30

 

21

 

- - - Có đường kính trong từ 25mm trở xuống

 

chiếc

 

8481

 

30

 

21

 

- - - Of 25 mm or less in internal diameter

 

unit

 

8481

 

30

 

22

 

- - - Có đường kính trong trên 25mm.

 

chiếc

 

8481

 

30

 

22

 

- - - Exceeding 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

30

 

23

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

 

chiếc

 

8481

 

30

 

23

 

- - - Other cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 mm to 600 mm

 

unit

 

8481

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

30

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng kim loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of other metals:

 

 

 

8481

 

30

 

31

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm

 

chiếc

 

8481

 

30

 

31

 

- - - Cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 mm to 600 mm

 

unit

 

8481

 

30

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

30

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of plastics:

 

 

 

8481

 

30

 

41

 

- - - Có đường kính trong từ 10mm đến 25mm.

 

chiếc

 

8481

 

30

 

41

 

- - - Of not less than 10 mm and not more than 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

30

 

42

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40mm đến 600mm

 

chiếc

 

8481

 

30

 

42

 

- - - Cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 mm to 600 mm

 

unit

 

8481

 

30

 

49

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

30

 

49

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8481

 

30

 

91

 

- - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40mm đến 600mm

 

chiếc

 

8481

 

30

 

91

 

- - - Cast valves of swing check-valve type with a diameter of valve inlet of 40 mm to 600 mm

 

unit

 

8481

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

30

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8481

 

40

 

 

 

- Van an toàn hay van xả:

 

 

 

8481

 

40

 

 

 

- Safety or relief valves:

 

 

 

8481

 

40

 

10

 

- - Bằng sắt hoặc thép

 

chiếc

 

8481

 

40

 

10

 

- - Of iron or steel alloys:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of copper or copper alloys:

 

 

 

8481

 

40

 

21

 

- - - Có đường kính trong từ 25mm trở xuống

 

chiếc

 

8481

 

40

 

21

 

- - - Not exceeding 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

40

 

22

 

- - - Có đường kính trong trên 25mm.

 

chiếc

 

8481

 

40

 

22

 

- - - Exceeding 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

40

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8481

 

40

 

30

 

- - Bằng kim loại khác

 

chiếc

 

8481

 

40

 

30

 

- - Of other metals

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of plastics:

 

 

 

8481

 

40

 

41

 

- - - Có đường kính trong từ 10mm đến 25mm

 

chiếc

 

8481

 

40

 

41

 

- - - Of not less than 10 mm and not exceeding 25 mm in internal diameter

 

unit

 

8481

 

40

 

49

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

40

 

49

 

- - - Other

 

unit

 

8481

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8481

 

80

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

8481

 

80

 

 

 

- - Other appliances:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho săm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Valves for inner tubes:

 

 

 

8481

 

80

 

11

 

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

 

chiếc

 

8481

 

80

 

11

 

- - - Of copper or copper alloys

 

unit

 

8481

 

80

 

12

 

- - - Bằng kim loại khác

 

chiếc

 

8481

 

80

 

12

 

- - - Of other materials tyres:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho lốp không cần săm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Valves for tubeless

 

 

 

8481

 

80

 

13

 

- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng

 

chiếc

 

8481

 

80

 

13

 

- - - Of copper or copper alloys

 

unit

 

8481

 

80

 

14

 

- - - Bằng kim loại khác

 

chiếc

 

8481

 

80

 

14

 

- - - Of other materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - LPG cylinder valves of copper or copper alloys, having the following dimensions:

 

 

 

8481

 

80

 

21

 

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5cm

 

chiếc

 

8481

 

80

 

21

 

- - - Having inlet and outlet internal diameters not exceeding 2.5 cm

 

unit

 

8481

 

80

 

22

 

- - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5cm

 

chiếc

 

8481

 

80

 

22

 

- - - Having inlet or outlet internal diameter exceeding 2.5 cm

 

unit

 

8481

 

80

 

30

 

- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga

 

chiếc

 

8481

 

80

 

30

 

- - Cocks or valves, whether or not fitted with piezo-electric igniters for gas stoves and ranges

 

unit

 

8481

 

80

 

40

 

- - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas

 

chiếc

 

8481

 

80

 

40

 

- - Soda water bottle valves; gas operated beer dispensing units

 

unit

 

8481

 

80

 

50

 

- - Van có vòi kết hợp

 

chiếc

 

8481

 

80

 

50

 

- - Mixing taps and valves

 

unit

 

8481

 

80

 

60

 

- - Van đường ống nước

 

chiếc

 

8481

 

80

 

60

 

- - Water pipeline valves

 

unit

 

8481

 

80

 

70

 

- - Van nước có núm dùng cho súc vật con

 

chiếc

 

8481

 

80

 

70

 

- - Hog nipple waterers

 

unit

 

8481

 

80

 

85

 

- - Van nối có núm

 

chiếc

 

8481

 

80

 

85

 

- - Nipple joint valves

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8481

 

80

 

91

 

- - - Van hình cầu (van kiểu phao)

 

chiếc

 

8481

 

80

 

91

 

- - - Ball valves

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Gate valves, manually operated, of iron or steel, having the following dimensions:

 

 

 

8481

 

80

 

92

 

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5cm nhưng không quá 40cm

 

chiếc

 

8481

 

80

 

92

 

- - - - Having inlet and outlet internal diameters of more than 5 cm but not more than 40 cm

 

unit

 

8481

 

80

 

93

 

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40cm

 

chiếc

 

8481

 

80

 

93

 

- - - - Having inlet and outlet internal diameters of more than 40 cm

 

unit

 

8481

 

80

 

94

 

- - - Van nhiều cửa

 

chiếc

 

8481

 

80

 

94

 

- - - Manifold valves

 

unit

 

8481

 

80

 

95

 

- - - Van điều khiển bằng khí nén

 

chiếc

 

8481

 

80

 

95

 

- - - Pneumatically controlled valves

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other valves of plastics, having the following dimensions:

 

 

 

8481

 

80

 

96

 

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên từ 1cm đến 2,5cm

 

chiếc

 

8481

 

80

 

96

 

- - - - Having inlet and outlet diameters of not less than 1 cm but not more than 2.5 cm

 

unit

 

8481

 

80

 

97

 

- - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5cm

 

chiếc

 

8481

 

80

 

97

 

- - - - Having inlet and outlet diameters of not less than 1 cm but more than 2.5 cm

 

unit

 

8481

 

80

 

98

 

- - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken

 

chiếc

 

8481

 

80

 

98

 

- - - Other, operated by hand, weighing less than 3 kg, surface treated or made of stainless steel or nickel

 

unit

 

8481

 

80

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

80

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8481

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8481

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8481

 

90

 

10

 

- - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50mm nhưng không quá 400mm.

 

chiếc

 

8481

 

90

 

10

 

- - Housings for sluice or gate valves with inlet or outlet of an internal diameter exceeding 50 mm but not exceeding 400 mm

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25mm trở xuống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For taps, cocks, valves (excluding inner tube valves and valves for tubeless tyres) and similar appliances of 25 mm or less in internal diameter:

 

 

 

8481

 

90

 

21

 

- - - Thân, dùng cho vòi nước

 

chiếc

 

8481

 

90

 

21

 

- - - Bodies, for water taps

 

unit

 

8481

 

90

 

22

 

- - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hoá lỏng (LPG)

 

chiếc

 

8481

 

90

 

22

 

- - - Bodies, for liquefied petroleum gas (LPG) cylinder valves

 

unit

 

8481

 

90

 

23

 

- - - Thân, loại khác

 

chiếc

 

8481

 

90

 

23

 

- - - Bodies, other

 

unit

 

8481

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

90

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8481

 

90

 

30

 

- - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm

 

chiếc

 

8481

 

90

 

30

 

- - Valve bodies or stems of inner tube or tubeless tyre valves

 

unit

 

8481

 

90

 

40

 

- - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm

 

chiếc

 

8481

 

90

 

40

 

- - Valve cores of inner tube or tubeless tyre valves

 

unit

 

8481

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8481

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8482

 

 

 

 

 

ổ bi hoặc ổ đũa

 

 

 

8482

 

 

 

 

 

Ball or roller bearings.

 

 

 

8482

 

10

 

00

 

- ổ bi

 

chiếc

 

8482

 

10

 

00

 

- Ball bearings

 

unit

 

8482

 

20

 

00

 

- ổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn

 

chiếc

 

8482

 

20

 

00

 

- Tapered roller bearings, including cone and tapered roller assemblies

 

unit

 

8482

 

30

 

00

 

- ổ đũa lòng cầu

 

chiếc

 

8482

 

30

 

00

 

- Spherical roller bearings

 

unit

 

8482

 

40

 

00

 

- ổ đũa kim

 

chiếc

 

8482

 

40

 

00

 

- Needle roller bearings

 

unit

 

8482

 

50

 

00

 

- Các loại ổ đũa hình trụ khác

 

chiếc

 

8482

 

50

 

00

 

- Other cylindrical roller bearings

 

unit

 

8482

 

80

 

00

 

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu và bi đũa

 

chiếc

 

8482

 

80

 

00

 

- Other, including combined ball/roller bearings

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts:

 

 

 

8482

 

91

 

00

 

- - Bi, kim và đũa của ổ

 

chiếc

 

8482

 

91

 

00

 

- - Balls, needles and rollers

 

unit

 

8482

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8482

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8483

 

 

 

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

8483

 

 

 

 

 

Transmission shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks; bearing housings and plain shaft bearings, gears and gearing; ball or roller screws; gear‑boxes and other speed changers, including torque converters; flywheels and pulleys, including pulley blocks; clutches and shaft couplings (including universal joints).

 

 

 

8483

 

10

 

 

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên:

 

 

 

8483

 

10

 

 

 

- Transmission shafts (including cam shafts and crank shafts) and cranks:

 

 

 

8483

 

10

 

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

8483

 

10

 

10

 

- - For earth moving machinery

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For engines of vehicles of Chapter 87:

 

 

 

8483

 

10

 

21

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

 

chiếc

 

8483

 

10

 

21

 

- - - For engines of vehicles of heading 87.01 except 8701.10 or 8701.90

 

unit

 

8483

 

10

 

22

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

 

chiếc

 

8483

 

10

 

22

 

- - - For engines of vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (for agricultural purposes)

 

unit

 

8483

 

10

 

23

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

 

chiếc

 

8483

 

10

 

23

 

- - - For engines of vehicles of heading 87.11

 

unit

 

8483

 

10

 

24

 

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87

 

chiếc

 

8483

 

10

 

24

 

- - - For engines of other vehicles of Chapter 87

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For marine propulsion engines:

 

 

 

8483

 

10

 

31

 

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

 

chiếc

 

8483

 

10

 

31

 

- - - Of an output not exceeding 22.38 kW

 

unit

 

8483

 

10

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8483

 

10

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

8483

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8483

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8483

 

20

 

 

 

- Gối đỡ dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

 

 

8483

 

20

 

 

 

- Bearing housings, incorporating ball or roller bearings:

 

 

 

8483

 

20

 

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

8483

 

20

 

10

 

- - For earth moving machinery

 

unit

 

8483

 

20

 

20

 

- - Dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

8483

 

20

 

20

 

- - For motor vehicles

 

unit

 

8483

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8483

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8483

 

30

 

 

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

 

 

8483

 

30

 

 

 

- Bearing housings, not incorporating ball or roller bearings, plain shaft bearings:

 

 

 

8483

 

30

 

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

8483

 

30

 

10

 

- - For earth moving machinery

 

unit

 

8483

 

30

 

20

 

- - Dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

8483

 

30

 

20

 

- - For motor vehicles

 

unit

 

8483

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8483

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8483

 

40

 

 

 

- Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

8483

 

40

 

 

 

- Gears and gearing, other than toothed wheels, chain sprockets and other transmission elements presented separately; ball or roller screws; gear boxes and other speed changers, including torque converters:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For engines of vehicles of Chapter 87:

 

 

 

8483

 

40

 

11

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

 

chiếc

 

8483

 

40

 

11

 

- - - For engines of vehicles of heading 87.01 except subheading 8701.10 or 8701.90

 

unit

 

8483

 

40

 

12

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)

 

chiếc

 

8483

 

40

 

12

 

- - - For engines of vehicles of subheading 8701.10 or 8701.90 (for agricultural purposes

 

unit

 

8483

 

40

 

13

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

 

chiếc

 

8483

 

40

 

13

 

- - - For engines of vehicles of heading 87.11

 

unit

 

8483

 

40

 

14

 

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87

 

chiếc

 

8483

 

40

 

14

 

- - - For engines of other vehicles of Chapter 87

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For marine propulsion engines:

 

 

 

8483

 

40

 

21

 

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

 

chiếc

 

8483

 

40

 

21

 

- - - Of an output not exceeding 22.38 kW

 

unit

 

8483

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8483

 

40

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8483

 

40

 

30

 

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

 

chiếc

 

8483

 

40

 

30

 

- - For the engines of earth moving machines

 

unit

 

8483

 

40

 

90

 

- - Dùng cho động cơ khác

 

chiếc

 

8483

 

40

 

90

 

- - For other engines

 

unit

 

8483

 

50

 

00

 

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng

 

chiếc

 

8483

 

50

 

00

 

- Flywheels and pulleys, including pulley blocks

 

unit

 

8483

 

60

 

00

 

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

chiếc

 

8483

 

60

 

00

 

- Clutches and shaft couplings (including universal joints)

 

unit

 

8483

 

90

 

 

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

8483

 

90

 

 

 

- Toothed wheels, chain sprockets and other transmission elements presented separately; parts:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Parts of goods of subheading 8483.10:

 

 

 

8483

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

 

chiếc

 

8483

 

90

 

11

 

- - - For pedestrian controlled tractors of subheading 8701.10

 

unit

 

8483

 

90

 

12

 

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

 

chiếc

 

8483

 

90

 

12

 

- - - For agricultural tractors of subheading 8701.90

 

unit

 

8483

 

90

 

13

 

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

 

chiếc

 

8483

 

90

 

13

 

- - - For other tractors of heading 87.01

 

unit

 

8483

 

90

 

14

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

 

chiếc

 

8483

 

90

 

14

 

- - - For goods of heading 87.11

 

unit

 

8483

 

90

 

15

 

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87

 

chiếc

 

8483

 

90

 

15

 

- - - For other goods of Chapter 87

 

unit

 

8483

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8483

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8483

 

90

 

91

 

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10

 

chiếc

 

8483

 

90

 

91

 

- - - For pedestrian controlled tractors of subheading 8701.10

 

unit

 

8483

 

90

 

92

 

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90

 

chiếc

 

8483

 

90

 

92

 

- - - For agricultural tractors of subheading 8701.90

 

unit

 

8483

 

90

 

93

 

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

 

chiếc

 

8483

 

90

 

93

 

- - - For other tractors of heading 87.01

 

unit

 

8483

 

90

 

94

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11

 

chiếc

 

8483

 

90

 

94

 

- - - For goods of heading 87.11

 

unit

 

8483

 

90

 

95

 

- - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc chương 87

 

chiếc

 

8483

 

90

 

95

 

- - - For other goods of Chapter 87

 

unit

 

8483

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8483

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8484

 

 

 

 

 

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín

 

 

 

8484

 

 

 

 

 

Gaskets and similar joints of metal sheeting combined with other material or of two or more layers of metal; sets or assortments of gaskets and similar joints, dissimilar in composition, put up in pouches, envelopes or similar packings; mechanical seals.

 

 

 

8484

 

10

 

00

 

- Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại

 

chiếc

 

8484

 

10

 

00

 

- Gaskets and similar joints of metal sheeting combined with other material or of two or more layers of metal

 

unit

 

8484

 

20

 

00

 

- Phớt làm kín

 

chiếc

 

8484

 

20

 

00

 

- Mechanical seals

 

unit

 

8484

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

8484

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

8485

 

 

 

 

 

Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này

 

 

 

8485

 

 

 

 

 

Machinery parts, not containing electrical connectors, insulators, coils, contacts or other electrical features, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

8485

 

10

 

00

 

- Chân vịt của tầu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt

 

chiếc

 

8485

 

10

 

00

 

Ships or boats propellers and blades therefor

 

unit

 

8485

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8485

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8485

 

90

 

10

 

- - Vòng gioăng dầu

 

chiếc

 

8485

 

90

 

10

 

- - Oil seal rings

 

unit

 

8485

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8485

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

CHƯƠNG 85
MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ SAO ÂM THANH, MÁY GHI VÀ SAO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ
ÂM THANH; BỘ PHẬN VÀ CÁC PHỤ TÙNG
CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN

 

 

Chú giải.

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự được làm ấm bằng điện; quần áo, giầy dép, đệm lót tai hoặc các  mặt hàng khác được sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;

(b). Các sản phẩm bằng thuỷ tinh  thuộc nhóm 70.11; hoặc

(c). Đồ nội thất (như giường, tủ, bàn, ghế...) được làm nóng bằng điện thuộc chương 94.

2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hoá đã mô tả trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.

Tuy nhiên máy chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân vỏ kim loại vẫn được phân loại trong nhóm 85.04.

3. Nhóm 85.09 chỉ bao gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng:

(a). Máy hút bụi,  bao gồm cả máy hút bụi khô và ẩm, máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thức ăn, máy vắt ép rau  quả với trọng lượng bất kỳ;

(b). Các loại máy khác, với điều kiện là trọng lượng của các loại máy đó không qúa 20kg.

 

Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt, máy thông gió hoặc cửa quạt gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (thuộc nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (thuộc nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (thuộc nhóm 84.22), máy giặt dùng cho gia đình (thuộc nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (thuộc nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (thuộc nhóm 84.52), kéo điện (thuộc nhóm 8467), các dụng cụ nhiệt điện (thuộc nhóm 85.16).

4. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một qui trình in nào đó (ví dụ: rập nổi, xếp chữ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật “mạch màng”, các bộ phận dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các bộ phận in khác (ví dụ: cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được tiếp nối theo mẫu đã thiết kế trước, trừ các bộ phận có thể phát ra, điều chỉnh, chỉnh lưu hoặc khuyếch đại tín hiệu điện (ví dụ các bộ phận bán dẫn).

Thuật ngữ  “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các bộ phận đã được hình thành trong quá trình in, cũng không bao gồm bộ phận điện trở riêng biệt, điện trở rời, tụ điện hoặc cuộn cảm. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với bộ phận kết nối chưa qua quá trình in.

Mạch màng mỏng hoặc dầy bao gồm bộ phận chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một qui trình công nghệ, phải được phân loại trong nhóm 85. 42.

5. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:

(A). Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự là các thiết bị bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở suất dưới tác động của điện trường.

(B). “Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử tích hợp” là:

(a). Mạch tích hợp nguyên khối trong đó các bộ phận của mạch (điốt, bóng bán dẫn, điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v...) được tạo ra trong khối đó (một cách thiết yếu) và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn (ví dụ: silic đã kích tạp) và đã được liên kết chặt chẽ;

(b). Mạch tích hợp lai, trong đó các bộ phận thụ động (điện trở, tụ điện, các bộ phận nối v.v...) được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc dầy và các bộ phận chủ động (điốt, bóng bán dẫn, mạch tích hợp khối v.v...) tạo thành bằng công nghệ bán dẫn, được tổ hợp mọi tính năng và mục đích thống nhất trên một tấm cách điện đơn (thuỷ tinh, gốm sứ...). Những mạch này cũng có thể bao gồm cả các linh kiện rời;

(c). Vi mạch ghép của các mảng ghép (module ghép), vi mảng (vi module) hoặc các dạng tương tự, gồm các bộ phận riêng biệt, chủ động hoặc cả hoạt động và thụ động đã được tổ hợp và liên kết với nhau.

Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 sẽ được ưu tiên trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong danh mục hàng hoá mà nó có thể gồm các mặt hàng liên quan tới chức năng của các mặt hàng đó.

6. Băng, đĩa và các phương tiện lưu trữ thông tin khác thuộc nhóm 85.23 hoặc 85.24 vẫn được phân loại trong các nhóm này khi được xuất trình cùng với các thiết bị mà chúng được dự định dùng cho thiết bị này.

Chú giải này không áp dụng  cho  các phương tiện lưu trữ thông tin khi mà chúng được xuất trình cùng với các mặt hàng không phải là các  thiết bị mà chúng được dự định dùng cho các thiết bị này.

7.  Theo mục đích của nhóm 85.48,” các loại pin và acqui đã sử dụng hết” là các loại pin và acqui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, và cũng không có khả năng nạp lại.

 

 

 

Các chú giải phân nhóm.

1. Phân nhóm 8519.92 và 8527.12 chỉ bao gồm các loại cassette cài sẵn bộ khuyếch đại, không cài sẵn loa, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không vượt qúa 170mm x 100mm x 45mm.

2. Theo mục đích của phân nhóm 8542.10 thuật ngữ “thẻ thông minh” là thẻ được gắn trên nó một mạch tích hợp (vi xử lý) của bất kỳ loại nào ở dạng chip và có thể có hoặc không có dải từ tính.

 

 

CHAPTER 85
ELECTRICAL MACHINERY AND EQUIPMENT; AND PARTS THEREOF; SOUND RECORDERS AND REPRODUCERS, TELEVISION IMAGE AND SOUND RECORDERS AND REPRODUCERS, AND PARTS AND ACCESSORIES OF SUCH ARTICLES

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Electrically warmed blankets, bed pads, foot‑muffs or the like; electrically warmed clothing, footwear or ear pads or other electrically warmed articles worn on or about the person;

(b)  Articles of glass of heading 70.11; or

(c)  Electrically heated furniture of Chapter 94.

2. Headings 85.01 to 85.04 do not to apply to goods described in heading 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 or 85.42.

However, metal tank mercury arc rectifiers remain classified in heading 85.04.

3. Heading 85.09 covers only the following electro‑mechanical machines of kinds commonly used for domestic purposes:

(a) Vacuum cleaners, including dry and wet vacuum cleaners, floor polishers, food grinders and mixers, and fruit or vegetable juice extractors, of any weight;

(b)  Other machines provided the weight of such machines does not exceed 20 kg.

The heading does not, however, apply to fans or ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters (heading 84.14), centrifugal clothes‑dryers (heading 84.21), dish washing machines (heading 84.22), household washing machines (heading 84.50, roller or other ironing machines (heading 84.20 or 84.51), sewing machines (heading 84.52), electric scissors (heading 84.67) or to electro‑thermic appliances (heading 85.16).

4. For the purposes of heading 85.34, "printed circuits" are circuits obtained by forming on an insulating base, by any printing process (for example, embossing, plating‑up, etching) or by the "film circuit" technique, conductor elements, contacts or other printed components (for example, inductances, resistors, capacitors) alone or interconnected according to a pre‑established pattern, other than elements which can produce, rectify, modulate or amplify an electrical signal (for example, semiconductor elements).

The expression "printed circuits" does not cover circuits combined with elements other than those obtained during the printing process, nor does it cover individual, discrete resistors, capacitors or inductances. Printed circuits may, however, be fitted with non‑printed connecting elements.

Thin- or thick‑film circuits comprising passive and active elements obtained during the same technological process are to be classified in heading 85.42.

5.  For the purposes of headings 85.41 and 85.42:

(A) "Diodes, transistors and similar semiconductor devices" are semiconductor devices the operation of which depends on variations in resistivity on the application of an electric field;

(B)  "Electronic integrated circuits and microassemblies" are:

(a) Monolithic integrated circuits in which the circuit elements (diodes, transistors, resistors, capacitors, interconnections, etc.) are created in the mass (essentially) and on the surface of a semi‑conductor material (doped silicon, for example) and are inseparably associated;

(b)  Hybrid integrated circuits in which passive elements (resistors, capacitors, interconnections, etc.), obtained by thin‑ or thick‑film technology, and active elements, (diodes, transistors, monolithic integrated circuits, etc.), obtained by semiconductor technology, are combined to all intents and purposes indivisibly, on a single insulating  substrate (glass, ceramic, etc.).  These circuits may also include discrete components;

(c) Microassemblies of the moulded module, micromodule or similar types, consisting of discrete, active or both active and passive, components which are combined and interconnected.

For the classification of the articles defined in this Note, headings 85.41 and 85.42 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature which might cover them by reference to, in particular, their function.

6.  Records, tapes and other media of heading 85.23 or 85.24 remain classified in those headings when presented with the apparatus for which they are intended.

This Note does not apply to such media when they are presented with articles other than the apparatus for which they are intended.

7.   For the purposes of heading 85.48, "spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators" are those which are neither usable as such because of breakage, cutting-up, wear or other reasons, nor capable of being recharged.

Subheading Notes

1. Subheadings 8519.92 and 8527.12 cover only cassette-players with built-in amplifier, without built-in loudspeaker, capable of operating without an external source of electric power and the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.

2.  For the purposes of subheading 8542.10, the term "smart cards" means cards which have embedded in them an electronic integrated circuit (microprocessor) of any type in the form of a chip and which may or may not have a magnetic stripe.

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

8501

 

 

 

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 

 

 

8501

 

 

 

 

 

Electric motors and generators (excluding generating sets).

 

 

 

8501

 

10

 

 

 

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

 

 

8501

 

10

 

 

 

- Motors of an output not exceeding 37.5 W:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Động cơ một chiều:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - DC motors:

 

 

 

8501

 

10

 

11

 

- - - Động cơ bước (stepper motors)

 

chiếc

 

8501

 

10

 

11

 

- - - Stepper motors

 

unit

 

8501

 

10

 

12

 

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

 

chiếc

 

8501

 

10

 

12

 

- - - Spindle motors

 

unit

 

8501

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8501

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other motors including universal (AC/DC) motors:

 

 

 

8501

 

10

 

91

 

- - - Động cơ bước (stepper motors)

 

chiếc

 

8501

 

10

 

91

 

- - - Stepper motors

 

unit

 

8501

 

10

 

92

 

- - - Động cơ trục đứng (spindle motors)

 

chiếc

 

8501

 

10

 

92

 

- - - Spindle motors

 

unit

 

8501

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8501

 

10

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8501

 

20

 

 

 

- Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:

 

 

 

8501

 

20

 

 

 

- Universal AC/DC motors of an output exceeding 37.5 W:

 

 

 

8501

 

20

 

10

 

- - Có công suất không quá 1kW

 

chiếc

 

8501

 

20

 

10

 

- - Of an output not exceeding 1 kW

 

unit

 

8501

 

20

 

20

 

- - Có công suất trên 1kW

 

chiếc

 

8501

 

20

 

20

 

- - Of an output exceeding 1 kW

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other DC motors; DC generators:

 

 

 

8501

 

31

 

 

 

- - Có công suất không quá 750W:

 

 

 

8501

 

31

 

 

 

- - Of an output not exceeding 750 W:

 

 

 

8501

 

31

 

10

 

- - - Động cơ

 

chiếc

 

8501

 

31

 

10

 

- - - Motors

 

unit

 

8501

 

31

 

20

 

- - - Máy phát điện

 

chiếc

 

8501

 

31

 

20

 

- - - Generators

 

unit

 

8501

 

32

 

 

 

- - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW:

 

 

 

8501

 

32

 

 

 

- - Of an output exceeding 750 W but not exceeding 75 kW:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Động cơ điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Motors:

 

 

 

8501

 

32

 

11

 

- - - - Có công suất không quá 10 kW

 

chiếc

 

8501

 

32

 

11

 

- - - - Of an output not exceeding 10 kW

 

unit

 

8501

 

32

 

12

 

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

 

chiếc

 

8501

 

32

 

12

 

- - - - Of an output exceeding 10 kW but not exceeding 37.5 kW

 

unit

 

8501

 

32

 

19

 

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

 

chiếc

 

8501

 

32

 

19

 

- - - - Of an output exceeding 37.5 kW

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Generators:

 

 

 

8501

 

32

 

21

 

- - - - Có công suất không quá 10 kW

 

chiếc

 

8501

 

32

 

21

 

- - - - Of an output not exceeding 10 kW

 

unit

 

8501

 

32

 

22

 

- - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW

 

chiếc

 

8501

 

32

 

22

 

- - - - Of an output exceeding 10 kW but not exceeding 37.5 kW

 

unit

 

8501

 

32

 

29

 

- - - - Có công suất trên 37,5 kW

 

chiếc

 

8501

 

32

 

29

 

- - - - Of an output exceeding 37.5 kW

 

unit

 

8501

 

33

 

 

 

- - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:

 

 

 

8501

 

33

 

 

 

- - Of an output exceeding 75 kW but not exceeding 375 kW:

 

 

 

8501

 

33

 

10

 

- - - Động cơ điện

 

chiếc

 

8501

 

33

 

10

 

- - - Motors

 

unit

 

8501

 

33

 

20

 

- - - Máy phát điện

 

chiếc

 

8501

 

33

 

20

 

- - - Generators

 

unit

 

8501

 

34

 

 

 

- - Có công suất trên 375 kW:

 

 

 

8501

 

34

 

 

 

- - Of an output exceeding 375 kW:

 

 

 

8501

 

34

 

10

 

- - - Động cơ điện

 

chiếc

 

8501

 

34

 

10

 

- - - Motors

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Máy phát điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Generators:

 

 

 

8501

 

34

 

21

 

- - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên

 

chiếc

 

8501

 

34

 

21

 

- - - - DC generators of an output 10,000 kW or more

 

unit

 

8501

 

34

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8501

 

34

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8501

 

40

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:

 

 

 

8501

 

40

 

 

 

- Other AC motors, single‑phase:

 

 

 

8501

 

40

 

10

 

- - Có công suất không quá 1 kW

 

chiếc

 

8501

 

40

 

10

 

- - Of an output not exceeding 1 kW

 

unit

 

8501

 

40

 

20

 

- - Có công suất trên 1 kW

 

chiếc

 

8501

 

40

 

20

 

- - Of an output exceeding 1 kW

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other AC motors, multi‑phase:

 

 

 

8501

 

51

 

00

 

- - Có công suất không quá 750W

 

chiếc

 

8501

 

51

 

00

 

- - Of an output not exceeding 750W

 

unit

 

8501

 

52

 

 

 

- - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

 

 

8501

 

52

 

 

 

- - Of an output exceeding 750 W but not exceeding 75 kW:

 

 

 

8501

 

52

 

10

 

- - - Có công suất không quá 1 kW

 

chiếc

 

8501

 

52

 

10

 

- - - Of an output not exceeding 1 kW

 

unit

 

8501

 

52

 

20

 

- - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW

 

chiếc

 

8501

 

52

 

20

 

- - - Of an output exceeding 1 kW but not exceeding 37.5 kW

 

unit

 

8501

 

52

 

30

 

- - - Có công suất trên 37,5 kW

 

chiếc

 

8501

 

52

 

30

 

- - - Of an output exceeding 37.5 kW

 

unit

 

8501

 

53

 

00

 

- - Có công suất trên 75 kW

 

chiếc

 

8501

 

53

 

00

 

- - Of an output exceeding 75 kW

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ AC generators (alternators):

 

 

 

8501

 

61

 

 

 

- - Có công suất không quá 75kVA:

 

 

 

8501

 

61

 

 

 

- - Of an output not exceeding 75 kVA:

 

 

 

8501

 

61

 

10

 

- - - Có công suất không quá 12,5kVA

 

chiếc

 

8501

 

61

 

10

 

- - - Of an output not exceeding 12.5 kVA

 

unit

 

8501

 

61

 

20

 

- - - Có công suất trên 12,5 kVA

 

 

 

8501

 

61

 

20

 

- - - Of an output exceeding 12.5 kVA

 

 

 

8501

 

62

 

00

 

- - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA

 

chiếc

 

8501

 

62

 

00

 

- - Of an output exceeding 75 kVA but not exceeding 375 kVA

 

unit

 

8501

 

63

 

00

 

- - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA

 

chiếc

 

8501

 

63

 

00

 

- - Of an output exceeding 375 kVA but not exceeding 750 kVA

 

unit

 

8501

 

64

 

 

 

- - Có công suất trên 750kVA:

 

 

 

8501

 

64

 

 

 

- - Of an output exceeding 750 kVA:

 

 

 

8501

 

64

 

10

 

- - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên

 

chiếc

 

8501

 

64

 

10

 

- - - Generators of an output 10,000 kVA or more

 

unit

 

8501

 

64

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8501

 

64

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8502

 

 

 

 

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

 

 

8502

 

 

 

 

 

Electric generating sets and rotary converters.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Generating sets with compression‑ignition internal combustion piston engines (diesel or semi‑diesel engines):

 

 

 

8502

 

11

 

00

 

- - Có công suất không quá 75kVA

 

chiếc

 

8502

 

11

 

00

 

- - Of an output not exceeding 75 kVA

 

unit

 

8502

 

12

 

 

 

- - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA:

 

 

 

8502

 

12

 

 

 

- - Of an output exceeding 75 kVA but not exceeding 375 kVA:

 

 

 

8502

 

12

 

10

 

- - - Có công suất không quá 125kVA

 

chiếc

 

8502

 

12

 

10

 

- - - Of an output not exceeding 125 kVA

 

unit

 

8502

 

12

 

90

 

- - - Có công suất trên 125kVA

 

chiếc

 

8502

 

12

 

90

 

- - - Of an output exceeding 125 kVA

 

unit

 

8502

 

13

 

00

 

- - Có công suất trên 375kVA

 

chiếc

 

8502

 

13

 

00

 

- - Of an output exceeding 375 kVA

 

unit

 

8502

 

20

 

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

8502

 

20

 

 

 

- Generating sets with spark‑ignition internal combustion piston engines:

 

 

 

8502

 

20

 

10

 

- - Có công suất không quá 75kVA

 

chiếc

 

8502

 

20

 

10

 

- - Of an output not exceeding 75 kVA

 

unit

 

8502

 

20

 

20

 

- - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA

 

chiếc

 

8502

 

20

 

20

 

- - Of an output exceeding 75 kVA but not exceeding 100 kVA

 

unit

 

8502

 

20

 

30

 

- - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA

 

chiếc

 

8502

 

20

 

30

 

- - Of an output exceeding 100 kVA but not exceeding 10,000 kVA

 

unit

 

8502

 

20

 

40

 

- - Có công suất trên 10.000kVA

 

chiếc

 

8502

 

20

 

40

 

- - Of an output exceeding 10,000 kVA

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other generating sets:

 

 

 

8502

 

31

 

 

 

- - Chạy bằng sức gió :

 

 

 

8502

 

31

 

 

 

- - Wind-powered:

 

 

 

8502

 

31

 

10

 

- - - Có công suất không quá 10.000kVA

 

chiếc

 

8502

 

31

 

10

 

- - - Of an output not exceeding 10,000 kVA

 

unit

 

8502

 

31

 

90

 

- - - Có công suất trên 10.000kVA

 

chiếc

 

8502

 

31

 

90

 

- - - Of an output exceeding 10,000 kVA

 

unit

 

8502

 

39

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

8502

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8502

 

39

 

10

 

- - - Có công suất không quá 10kVA

 

chiếc

 

8502

 

39

 

10

 

- - - Of an output not exceeding 10kVA

 

unit

 

8502

 

39

 

20

 

- - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA

 

chiếc

 

8502

 

39

 

20

 

- - - Of an output exceeding 10 kVA but not exceeding 10,000 kVA

 

unit

 

8502

 

39

 

30

 

- - - Có công suất trên 10.000kVA

 

chiếc

 

8502

 

39

 

30

 

- - - Of an output exceeding 10,000 kVA

 

unit

 

8502

 

40

 

00

 

- Máy biến đổi điện quay

 

chiếc

 

8502

 

40

 

00

 

- Electric rotary converters

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8503

 

 

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

 

 

 

8503

 

 

 

 

 

Parts suitable for use solely or principally with the machines of heading 85.01 or 85.02.

 

 

 

8503

 

00

 

10

 

- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên

 

kg

 

8503

 

00

 

10

 

- Parts used in the manufacture of electric motors of heading 85.01; parts of generators of heading 85.01 or 85.02 of an output 10,000 kW or more

 

kg

 

8503

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

8503

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8504

 

 

 

 

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm

 

 

 

8504

 

 

 

 

 

Electrical transformers, static converters (for example, rectifiers) and inductors.

 

 

 

8504

 

10

 

00

 

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

 

chiếc

 

8504

 

10

 

00

 

- Ballasts for discharge lamps or tubes

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy biến thế điện môi lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Liquid dielectric transformers:

 

 

 

8504

 

21

 

 

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650kVA:

 

 

 

8504

 

21

 

 

 

- - Having a power handling capacity not exceeding 650 kVA:

 

 

 

8504

 

21

 

10

 

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc, máy biến áp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA

 

chiếc

 

8504

 

21

 

10

 

- - - Step-voltage regulators; instrument transformers with handling capacity not exceeding 5 kVA

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8504

 

21

 

91

 

- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA

 

chiếc

 

8504

 

21

 

91

 

- - - - Having a power handling capacity exceeding 10 kVA

 

unit

 

8504

 

21

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

21

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

8504

 

22

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

 

 

 

8504

 

22

 

 

 

- - Having a power handling capacity exceeding 650 kVA but not exceeding 10,000 kVA:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Step-voltage regulators:

 

 

 

8504

 

22

 

11

 

- - - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

 

chiếc

 

8504

 

22

 

11

 

- - - - Of a high side voltage of 66,000 volts or more

 

unit

 

8504

 

22

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

22

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

8504

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

22

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8504

 

23

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

 

 

 

8504

 

23

 

 

 

- - Having a power handling capacity exceeding 10,000 kVA:

 

 

 

8504

 

23

 

10

 

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

 

chiếc

 

8504

 

23

 

10

 

- - - Having a power handling capacity not exceeding 15,000 kVA

 

unit

 

8504

 

23

 

20

 

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA

 

chiếc

 

8504

 

23

 

20

 

- - - Having a power handling capacity exceeding 15,000 kVA

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy biến thế khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other transformers:

 

 

 

8504

 

31

 

 

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1kVA:

 

 

 

8504

 

31

 

 

 

- - Having a power handling capacity not exceeding 1 kVA:

 

 

 

8504

 

31

 

10

 

- - - Máy biến điện thế đo lường

 

chiếc

 

8504

 

31

 

10

 

- - - Instrument potential transformers

 

unit

 

8504

 

31

 

20

 

- - - Máy biến dòng đo lường

 

chiếc

 

8504

 

31

 

20

 

- - - Instrument current transformers

 

unit

 

8504

 

31

 

30

 

- - - Máy biến áp quét về (flyback transformer)

 

chiếc

 

8504

 

31

 

30

 

- - - Flyback transformers

 

unit

 

8504

 

31

 

40

 

- - - Máy biến áp trung tần

 

chiếc

 

8504

 

31

 

40

 

- - - Intermediate frequency transformers

 

unit

 

8504

 

31

 

50

 

- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp (step up/down transformers), biến áp trượt và bộ ổn định điện áp

 

chiếc

 

8504

 

31

 

50

 

- - - Step up/down transformers, slide regulators, stabilisers

 

unit

 

8504

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

31

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8504

 

32

 

 

 

- - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

 

 

 

8504

 

32

 

 

 

- - Having a power handling capacity exceeding 1 kVA but not exceeding 16 kVA:

 

 

 

8504

 

32

 

10

 

- - - Máy biến áp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA

 

chiếc

 

8504

 

32

 

10

 

- - - Instrument transformers, (potential and current) of a power handling capacity not exceeding 5 kVA

 

unit

 

8504

 

32

 

20

 

- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

 

chiếc

 

8504

 

32

 

20

 

- - - Used with toys, scale models or similar recreational models

 

unit

 

8504

 

32

 

30

 

- - - Loại khác, tần số cao

 

chiếc

 

8504

 

32

 

30

 

- - - Other, high frequency

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

unit

 

8504

 

32

 

91

 

- - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA

 

chiếc

 

8504

 

32

 

91

 

- - - - Of a power handling capacity not exceeding 10 kVA

 

unit

 

8504

 

32

 

99

 

- - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA

 

chiếc

 

8504

 

32

 

99

 

- - - - Of a power handling capacity exceeding 10 kVA

 

unit

 

8504

 

33

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:

 

 

 

8504

 

33

 

 

 

- Having a power handling capacity exceeding 16 kVA but not exceeding 500 kVA:

 

 

 

8504

 

33

 

10

 

- - - Có điện áp tối đa từ 66.000V trở lên

 

chiếc

 

8504

 

33

 

10

 

- - - Of high side voltage of 66,000 volts or more

 

unit

 

8504

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

33

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8504

 

34

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 500kVA:

 

 

 

8504

 

34

 

 

 

- - Having a power handling capacity exceeding 500 kVA:

 

 

 

8504

 

34

 

10

 

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA:

 

chiếc

 

8504

 

34

 

10

 

- - - Having a power handling capacity not exceeding 15,000 kVA:

 

unit

 

8504

 

34

 

11

 

- - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

 

chiếc

 

8504

 

34

 

11

 

- - - - Having a power handling capacity exceeding 10,000 kVA or of high side voltage of 66,000 volts or more

 

unit

 

8504

 

34

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

34

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

8504

 

34

 

20

 

- - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA

 

chiếc

 

8504

 

34

 

20

 

- - - Having a power handling capacity exceeding 15,000 kVA

 

unit

 

8504

 

40

 

 

 

- Máy biến đổi điện tĩnh:

 

 

 

8504

 

40

 

 

 

- Static converters:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Static converters for automatic data processing machines and units thereof, and telecommunications apparatus: [ITA1/A-024]

 

 

 

8504

 

40

 

11

 

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS

 

chiếc

 

8504

 

40

 

11

 

- - - UPS

 

unit

 

8504

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

40

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8504

 

40

 

20

 

- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA

 

chiếc

 

8504

 

40

 

20

 

- - Battery chargers having a rating exceeding 100 kVA

 

unit

 

8504

 

40

 

30

 

- - Bộ chỉnh lưu khác

 

chiếc

 

8504

 

40

 

30

 

- - Other rectifiers

 

unit

 

8504

 

40

 

40

 

- - Bộ nghịch lưu khác

 

chiếc

 

8504

 

40

 

40

 

- - Other inverters

 

unit

 

8504

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8504

 

50

 

 

 

- Cuộn cảm khác:

 

 

 

8504

 

50

 

 

 

- Other inductors:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Having a power handling capacity exceeding of 2,500 kVA but not exceeding 10,000 kVA:

 

 

 

8504

 

50

 

11

 

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]

 

chiếc

 

8504

 

50

 

11

 

- - - Inductors for power supplies for automatic data processing machines and units thereof, and telecommunication apparatus [ITA1/A-025]

 

unit

 

8504

 

50

 

12

 

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [ITA/2]

 

chiếc

 

8504

 

50

 

12

 

- - - Other chip type fixed inductors [ITA/2]

 

unit

 

8504

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

50

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Having a power handling capacity exceeding 10,000 kVA:

 

 

 

8504

 

50

 

21

 

- - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự dộng và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông

 

chiếc

 

8504

 

50

 

21

 

- - - Inductors for power supplies for automatic data processing machines and units thereof, and telecommunication apparatus

 

unit

 

8504

 

50

 

22

 

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác

 

chiếc

 

8504

 

50

 

22

 

- - - Other chip type fixed inductors

 

unit

 

8504

 

50

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

50

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8504

 

50

 

91

 

- - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2]

 

chiếc

 

8504

 

50

 

91

 

- - - Chip type fixed inductors [ITA/2]

 

unit

 

8504

 

50

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8504

 

50

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8504

 

90

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8504

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8504

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00

 

kg

 

8504

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading of 8504.10.00

 

kg

 

8504

 

90

 

20

 

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199]

 

kg

 

8504

 

90

 

20

 

- - Printed circuit assemblies for the goods of subheading 8504.40.11, 8504.40.19 or 8504.50.11 [ITA1/B-199]

 

kg

 

8504

 

90

 

30

 

- - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA

 

kg

 

8504

 

90

 

30

 

- - For electrical transformers of capacity not exceeding 10,000 kVA

 

kg

 

8504

 

90

 

40

 

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA

 

kg

 

8504

 

90

 

40

 

- - For electrical transformers of capacity exceeding 10,000 kVA

 

kg

 

8504

 

90

 

50

 

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA

 

kg

 

8504

 

90

 

50

 

- - Other, for inductors of capacity not exceeding 2,500 kVA

 

kg

 

8504

 

90

 

60

 

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA

 

kg

 

8504

 

90

 

60

 

- - Other, for inductors of capacity exceeding 2,500 kVA

 

kg

 

8504

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8504

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8505

 

 

 

 

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

8505

 

 

 

 

 

Electro‑magnets; permanent magnets and articles intended to become permanent magnetsafter magnetisation; electro‑magnetic or permanent magnet chucks, clamps and similar holding devices; electro‑magnetic couplings, clutches and brakes; electro‑magnetic lifting heads.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Permanent magnets and articles intended to become permanent magnets after magnetisation:

 

 

 

8505

 

11

 

00

 

- - Bằng kim loại

 

kg

 

8505

 

11

 

00

 

- - Of metal

 

kg

 

8505

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

8505

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

8505

 

20

 

00

 

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

 

kg

 

8505

 

20

 

00

 

- Electro-magnetic couplings, clutches and brakes

 

kg

 

8505

 

30

 

00

 

- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

kg

 

8505

 

30

 

00

 

- Electro‑magnetic lifting heads

 

kg

 

8505

 

90

 

 

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

 

 

8505

 

90

 

 

 

- Other, including parts:

 

 

 

8505

 

90

 

10

 

- - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu

 

kg

 

8505

 

90

 

10

 

- - Electro magnetic or permanent magnet chucks, clamps and similar holding devices

 

kg

 

8505

 

90

 

20

 

- - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20

 

kg

 

8505

 

90

 

20

 

- - Parts of goods of subheading 8505.20

 

kg

 

8505

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8505

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8506

 

 

 

 

 

Pin và bộ pin

 

 

 

8506

 

 

 

 

 

Primary cells and primary batteries.

 

 

 

8506

 

10

 

 

 

- Bằng đioxít mangan:

 

 

 

8506

 

10

 

 

 

- Manganese dioxide:

 

 

 

8506

 

10

 

10

 

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

 

chiếc

 

8506

 

10

 

10

 

- - Having external volume not exceeding 300 cm3

 

unit

 

8506

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8506

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8506

 

30

 

00

 

- Bằng o xít thủy ngân

 

chiếc

 

8506

 

30

 

00

 

- Mercuric oxide

 

unit

 

8506

 

40

 

00

 

- Bằng o xít bạc

 

chiếc

 

8506

 

40

 

00

 

- Silver oxide

 

unit

 

8506

 

50

 

00

 

- Bằng liti

 

chiếc

 

8506

 

50

 

00

 

- Lithium

 

unit

 

8506

 

60

 

 

 

- Bằng kẽm gió (air - zinc):

 

 

 

8506

 

60

 

 

 

- Air-zinc:

 

 

 

8506

 

60

 

10

 

- - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

 

chiếc

 

8506

 

60

 

10

 

- - Having external volume not exceeding 300 cm3

 

unit

 

8506

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8506

 

60

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8506

 

80

 

 

 

- Pin và bộ pin loại khác:

 

 

 

8506

 

80

 

 

 

- Other primary cells and primary batteries:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng kẽm carbon:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Zinc carbon:

 

 

 

8506

 

80

 

11

 

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

 

chiếc

 

8506

 

80

 

11

 

- - - Having external volume not exceeding 300 cm3

 

unit

 

8506

 

80

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8506

 

80

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8506

 

80

 

91

 

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

 

chiếc

 

8506

 

80

 

91

 

- - - Having external volume not exceeding 300 cm3

 

unit

 

8506

 

80

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8506

 

80

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8506

 

90

 

00

 

- Các bộ phận

 

kg

 

8506

 

90

 

00

 

- Parts

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8507

 

 

 

 

 

ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

 

 

8507

 

 

 

 

 

Electric accumulators, including separators therefor, whether or not rectangular (including square).

 

 

 

8507

 

10

 

 

 

- Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston:

 

 

 

8507

 

10

 

 

 

- Lead‑acid, of a kind used for starting piston engines:

 

 

 

8507

 

10

 

10

 

- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay

 

chiếc

 

8507

 

10

 

10

 

- - Of a kind used for aircraft

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

8507

 

10

 

91

 

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

 

chiếc

 

8507

 

10

 

91

 

- - - Having a voltage of 6 or 12 V and a discharge capacity not exceeding 200 AH

 

unit

 

8507

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8507

 

10

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8507

 

20

 

 

 

- ắc quy axít chì khác :

 

 

 

8507

 

20

 

 

 

- Other lead‑acid accumulators:

 

 

 

8507

 

20

 

10

 

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

 

chiếc

 

8507

 

20

 

10

 

- - Of a kind used for aircraft

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8507

 

20

 

91

 

- - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH

 

chiếc

 

8507

 

20

 

91

 

- - - Having a voltage of 6 or 12 V and a discharge capacity not exceeding 200 AH

 

unit

 

8507

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8507

 

20

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8507

 

30

 

 

 

- Bằng niken - cađimi:

 

 

 

8507

 

30

 

 

 

- Nickel‑cadmium:

 

 

 

8507

 

30

 

10

 

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

 

chiếc

 

8507

 

30

 

10

 

- - Of a kind used for aircraft

 

unit

 

8507

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8507

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8507

 

40

 

 

 

- Bằng niken - sắt :

 

 

 

8507

 

40

 

 

 

- Nickel‑iron:

 

 

 

8507

 

40

 

10

 

- - Loại thiết kế dùng cho máy bay

 

chiếc

 

8507

 

40

 

10

 

- - Of a kind used for aircraft

 

unit

 

8507

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8507

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8507

 

80

 

 

 

- ắc quy khác :

 

 

 

8507

 

80

 

 

 

- Other accumulators:

 

 

 

8507

 

80

 

10

 

- - ắc quy liti - sắt [ITA/2]

 

chiếc

 

8507

 

80

 

10

 

- - Lithium ion accumulators [ITA/2]

 

unit

 

8507

 

80

 

20

 

- - Loại thiết kế dùng trong máy bay

 

chiếc

 

8507

 

80

 

20

 

- - Of a kind used for aircraft

 

unit

 

8507

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8507

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8507

 

90

 

 

 

- Các bộ phận :

 

 

 

8507

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Các bản cực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Plates:

 

 

 

8507

 

90

 

11

 

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10

 

kg

 

8507

 

90

 

11

 

- - - Of goods of subheading 8507.10

 

kg

 

8507

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8507

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

8507

 

90

 

20

 

- - Của loại thiết kế dùng cho máy bay

 

kg

 

8507

 

90

 

20

 

- - Of a kind used for aircraft

 

kg

 

8507

 

90

 

30

 

- - Loại khác, vách ngăn của pin ở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC

 

kg

 

8507

 

90

 

30

 

- - Other, battery separators in sheets, rolls or cut to size of materials other than PVC

 

kg

 

8507

 

90

 

90

 

- - Loại khác, kể cả vách ngăn khác

 

kg

 

8507

 

90

 

90

 

- - Other, including other types of separators

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8509

 

 

 

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

 

 

 

8509

 

 

 

 

 

Electro‑mechanical domestic appliances, with self‑contained electric motor.

 

 

 

8509

 

10

 

00

 

- Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt

 

chiếc

 

8509

 

10

 

00

 

- Vacuum cleaners, including dry and wet vacuum cleaners

 

unit

 

8509

 

20

 

00

 

- Máy đánh bóng sàn nhà

 

chiếc

 

8509

 

20

 

00

 

- Floor polishers

 

unit

 

8509

 

30

 

00

 

- Máy hủy rác trong nhà bếp

 

chiếc

 

8509

 

30

 

00

 

- Kitchen waste disposers

 

unit

 

8509

 

40

 

00

 

- Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy vắt ép nước rau hoặc quả

 

chiếc

 

8509

 

40

 

00

 

- Food grinders or mixers; fruit or vegetable juice extractors

 

unit

 

8509

 

80

 

00

 

- Các thiết bị khác

 

chiếc

 

8509

 

80

 

00

 

- Other appliances

 

unit

 

8509

 

90

 

 

 

- Các bộ phận :

 

 

 

8509

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8509

 

90

 

10

 

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00

 

kg

 

8509

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 8509.10.00 or 8509.20.00

 

kg

 

8509

 

90

 

20

 

- - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00

 

kg

 

8509

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 8509.30.00, 8509.40.00 or 8509.80.00

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8510

 

 

 

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

 

 

 

8510

 

 

 

 

 

Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self‑contained electric motor.

 

 

 

8510

 

10

 

00

 

- Máy cạo râu

 

chiếc

 

8510

 

10

 

00

 

- Shavers

 

unit

 

8510

 

20

 

00

 

- Tông đơ cắt tóc

 

chiếc

 

8510

 

20

 

00

 

- Hair clippers

 

unit

 

8510

 

30

 

00

 

- Dụng cụ cắt tóc

 

chiếc

 

8510

 

30

 

00

 

- Hair-removing appliances

 

unit

 

8510

 

90

 

00

 

- Các bộ phận

 

kg

 

8510

 

90

 

00

 

- Parts

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8511

 

 

 

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ : magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên

 

 

 

8511

 

 

 

 

 

Electrical ignition or starting equipment of a kind used for spark‑ignition or compression‑ignition internal combustion engines (for example, ignition magnetos, magneto‑dynamos, ignition coils, sparking plugs and glow plugs, starter motors); generators (for example, dynamos, alternators) and cut‑outs of a kind used in conjunction with such engines.

 

 

 

8511

 

10

 

 

 

- Bugi :

 

 

 

8511

 

10

 

 

 

- Sparking plugs:

 

 

 

8511

 

10

 

10

 

- - Dùng cho động cơ máy bay

 

chiếc

 

8511

 

10

 

10

 

- - Suitable for aircraft engines

 

unit

 

8511

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8511

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8511

 

20

 

 

 

- Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính :

 

 

 

8511

 

20

 

 

 

- Ignition magnetos; magneto-dynamos; magnetic flywheels:

 

 

 

8511

 

20

 

10

 

- - Dùng cho động cơ máy bay

 

chiếc

 

8511

 

20

 

10

 

- Suitable for aircraft engines

 

unit

 

8511

 

20

 

20

 

- - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

chiếc

 

8511

 

20

 

20

 

- - Other unassembled ignition magnetos and unassembled magneto-dynamos

 

unit

 

8511

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8511

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8511

 

30

 

 

 

- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa :

 

 

 

8511

 

30

 

 

 

- Distributors; ignition coils:

 

 

 

8511

 

30

 

10

 

- - Dùng cho động cơ máy bay

 

chiếc

 

8511

 

30

 

10

 

- - Suitable for aircraft engines

 

unit

 

8511

 

30

 

20

 

- - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

chiếc

 

8511

 

30

 

20

 

- - Other unassembled distributors and unassembled ignition coils

 

unit

 

8511

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8511

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8511

 

40

 

 

 

- Động cơ khởi động (đề ), máy hai tính năng khởi động và phát điện :

 

 

 

8511

 

40

 

 

 

- Starter motors and dual purpose starter‑generators:

 

 

 

8511

 

40

 

10

 

- - Dùng cho động cơ máy bay

 

chiếc

 

8511

 

40

 

10

 

- - Suitable for aircraft engines

 

unit

 

8511

 

40

 

20

 

- - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

chiếc

 

8511

 

40

 

20

 

- - Other unassembled starter motors

 

unit

 

8511

 

40

 

30

 

- - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705

 

chiếc

 

8511

 

40

 

30

 

- - Starter motors for vehicles of heading 87.01 to 87.05

 

unit

 

8511

 

40

 

40

 

- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

chiếc

 

8511

 

40

 

40

 

- - Other, not fully assembled

 

unit

 

8511

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8511

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8511

 

50

 

 

 

- Máy phát điện khác:

 

 

 

8511

 

50

 

 

 

- Other generators:

 

 

 

8511

 

50

 

10

 

- - Dùng cho động cơ máy bay

 

chiếc

 

8511

 

50

 

10

 

- - Suitable for aircraft engines

 

unit

 

8511

 

50

 

20

 

- - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác

 

chiếc

 

8511

 

50

 

20

 

- - Other unassembled alternators

 

unit

 

8511

 

50

 

30

 

- - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05

 

chiếc

 

8511

 

50

 

30

 

- - Other alternators for vehicles of headings 87.01 to 87.05

 

unit

 

8511

 

50

 

40

 

- - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

chiếc

 

8511

 

50

 

40

 

- - Other, not fully assembled

 

unit

 

8511

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8511

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8511

 

80

 

 

 

- Thiết bị khác :

 

 

 

8511

 

80

 

 

 

- Other equipment:

 

 

 

8511

 

80

 

10

 

- - Của loại dùng cho động cơ máy bay

 

chiếc

 

8511

 

80

 

10

 

- - Suitable for aircraft engines

 

unit

 

8511

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8511

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8511

 

90

 

 

 

- Các bộ phận :

 

 

 

8511

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8511

 

90

 

10

 

- - Dùng cho động cơ máy bay

 

kg

 

8511

 

90

 

10

 

- - Of goods for aircraft engines

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8511

 

90

 

21

 

- - - Dùng cho bugi

 

kg

 

8511

 

90

 

21

 

- - - For sparking plugs

 

kg

 

8511

 

90

 

22

 

- - - Các tiếp điểm

 

kg

 

8511

 

90

 

22

 

- - - Contact points

 

kg

 

8511

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8511

 

90

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8512

 

 

 

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

 

 

8512

 

 

 

 

 

Electrical lighting or signalling equipment (excluding articles of heading 85.39), windscreen wipers, defrosters and demisters, of a kind used for cycles or motor vehicles.

 

 

 

8512

 

10

 

00

 

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

 

chiếc

 

8512

 

10

 

00

 

- Lighting or visual signalling equipment of a kind used on bicycles

 

unit

 

8512

 

20

 

 

 

- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác :

 

 

 

8512

 

20

 

 

 

- Other lighting or visual signalling equipment:

 

 

 

8512

 

20

 

10

 

- - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp

 

chiếc

 

8512

 

20

 

10

 

- - For motor cars, assembled

 

unit

 

8512

 

20

 

20

 

- - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

chiếc

 

8512

 

20

 

20

 

- - Unassembled lighting or visual signaling equipment

 

unit

 

8512

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8512

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8512

 

30

 

 

 

- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:

 

 

 

8512

 

30

 

 

 

- Sound signalling equipment:

 

 

 

8512

 

30

 

10

 

- - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

chiếc

 

8512

 

30

 

10

 

- - Horns and sirens, assembled

 

unit

 

8512

 

30

 

20

 

- - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

 

chiếc

 

8512

 

30

 

20

 

- - Unassembled sound signalling equipment

 

unit

 

8512

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8512

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8512

 

40

 

00

 

- Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết

 

chiếc

 

8512

 

40

 

00

 

- Windscreen wipers, defrosters and demisters

 

unit

 

8512

 

90

 

 

 

- Các bộ phận :

 

 

 

8512

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8512

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10

 

kg

 

8512

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 8512.10

 

kg

 

8512

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40

 

kg

 

8512

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 8512.20, 8512.30, or 8512.40

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8513

 

 

 

 

 

Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

 

 

8513

 

 

 

 

 

Portable electric lamps designed to function by their own source of energy (for example, dry batteries, accumulators, magnetos), other than lighting equipment of heading 85.12.

 

 

 

8513

 

10

 

 

 

- Đèn :

 

 

 

8513

 

10

 

 

 

- Lamps:

 

 

 

8513

 

10

 

10

 

- - Đèn mũ thợ mỏ

 

chiếc

 

8513

 

10

 

10

 

- - Miners cap lamps

 

unit

 

8513

 

10

 

20

 

- - Đèn thợ khai thác đá

 

chiếc

 

8513

 

10

 

20

 

- - Quarrymen’s lamps

 

unit

 

8513

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8513

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8513

 

90

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

 

 

8513

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8513

 

90

 

10

 

- - Của đèn mũ thợ mỏ

 

kg

 

8513

 

90

 

10

 

- - Of miners cap lamps

 

kg

 

8513

 

90

 

20

 

- - Của đèn thợ khai thác đá

 

kg

 

8513

 

90

 

20

 

- - Of quarrymen’s lamps

 

kg

 

8513

 

90

 

30

 

- - Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp

 

kg

 

8513

 

90

 

30

 

- - Reflectors for flashlights; plastic switch slides for flashlights

 

kg

 

8513

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8513

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8514

 

 

 

 

 

Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

 

 

8514

 

 

 

 

 

Industrial or laboratory electric furnaces and ovens (including those functioning by induction or dielectric loss); other industrial or laboratory equipment for the heat treatment of materials by induction or dielectric loss.

 

 

 

8514

 

10

 

 

 

- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở:

 

 

 

8514

 

10

 

 

 

- Resistance heated furnaces and ovens:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used in industry:

 

 

 

8514

 

10

 

11

 

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

 

chiếc

 

8514

 

10

 

11

 

- - - Resistance heated furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-160]

 

unit

 

8514

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8514

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8514

 

10

 

91

 

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160]

 

chiếc

 

8514

 

10

 

91

 

- - - Resistance heated furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-160]

 

unit

 

8514

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8514

 

10

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8514

 

20

 

 

 

- Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

 

 

 

8514

 

20

 

 

 

- Furnaces and ovens functioning by induction or dielectric loss:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used in industry:

 

 

 

8514

 

20

 

11

 

- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

 

chiếc

 

8514

 

20

 

11

 

- - - Inductance or dielectric furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-161]

 

unit

 

8514

 

20

 

12

 

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2]

 

chiếc

 

8514

 

20

 

12

 

- - - Electric furnaces or ovens for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8514

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8514

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8514

 

20

 

91

 

- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứng điện môi hoặc tổn hao điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]

 

chiếc

 

8514

 

20

 

91

 

- - - Inductance or dielectric furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-161]

 

unit

 

8514

 

20

 

92

 

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8514

 

20

 

92

 

- - - Electric furnaces or ovens for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8514

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8514

 

20

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8514

 

30

 

 

 

- Lò luyện và lò sấy khác :

 

 

 

8514

 

30

 

 

 

- Other furnaces and ovens:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng trong công nghiệp :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind use in industry:

 

 

 

8514

 

30

 

11

 

- - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

 

chiếc

 

8514

 

30

 

11

 

- - - Apparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B-162]

 

unit

 

8514

 

30

 

12

 

- - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8514

 

30

 

12

 

- - - Electric furnaces or ovens for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8514

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8514

 

30

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8514

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8514

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8514

 

40

 

00

 

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

chiếc

 

8514

 

40

 

00

 

- Other equipment for the heat treatment of materials by induction or dielectric loss

 

unit

 

8514

 

90

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

 

 

8514

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8514

 

90

 

10

 

- - Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy dùng điện môi hay cảm ứng điện sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199]

 

kg

 

8514

 

90

 

10

 

- - Parts of resistance heated furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-163] [ITA1/B-199]; inductance or dielectric furnaces and ovens for the manufacture of semiconductor devices on semiconductor wafers [ITA1/A-165]; apparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B- 164][ITA1/B-199]

 

kg

 

8514

 

90

 

20

 

- - Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8514

 

90

 

20

 

- - Parts of industrial or laboratory electric furnaces or ovens for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8514

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8514

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8515

 

 

 

 

 

Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại gốm kim loại dùng điện.

 

 

 

8515

 

 

 

 

 

Electric (including electrically heated gas), laser or other light or photon beam, ultrasonic, electron beam, magnetic pulse or plasma arc soldering, brazing or welding machines and apparatus, whether or not capable of cutting; electric machines and apparatus for hot spraying of metals or cermets.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Brazing or soldering machines and apparatus:

 

 

 

8515

 

11

 

 

 

- - Mỏ hàn và bình xì :

 

 

 

8515

 

11

 

 

 

- - Soldering irons and guns:

 

 

 

8515

 

11

 

10

 

- - - Dùng điện

 

chiếc

 

8515

 

11

 

10

 

- - - Electrical

 

unit

 

8515

 

11

 

90

 

- - - Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze

 

chiếc

 

8515

 

11

 

90

 

- - - Other, including laser type

 

unit

 

8515

 

19

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

8515

 

19

 

 

 

- Other:

 

 

 

8515

 

19

 

10

 

- - - Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8515

 

19

 

10

 

- - - Machines and apparatus for soldering components on PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8515

 

19

 

20

 

- - - Loại khác, dùng điện

 

chiếc

 

8515

 

19

 

20

 

- - - Other, electrical

 

unit

 

8515

 

19

 

90

 

- - - Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze)

 

chiếc

 

8515

 

19

 

90

 

- - - Other than electrical (including laser type)

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Machines and apparatus for resistance welding of metal:

 

 

 

8515

 

21

 

00

 

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần

 

chiếc

 

8515

 

21

 

00

 

- Fully or partly automatic

 

unit

 

8515

 

29

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

8515

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8515

 

29

 

10

 

- - - Máy

 

chiếc

 

8515

 

29

 

10

 

- - - Machines

 

unit

 

8515

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8515

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy và dụng cụ hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Machines and apparatus for arc (including plasma arc) welding of metals:

 

 

 

8515

 

31

 

 

 

- - Loại tự động toàn bộ hay một phần :

 

 

 

8515

 

31

 

 

 

- - Fully or partly automatic:

 

 

 

8515

 

31

 

10

 

- - - Máy

 

chiếc

 

8515

 

31

 

10

 

- - - Machines

 

unit

 

8515

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8515

 

31

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8515

 

39

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

8515

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8515

 

39

 

10

 

- - - Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế

 

chiếc

 

8515

 

39

 

10

 

- - - AC arc welders, transformer type

 

unit

 

8515

 

39

 

20

 

- - - Máy

 

chiếc

 

8515

 

39

 

20

 

- - - Machines

 

unit

 

8515

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8515

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8515

 

80

 

 

 

- Máy và dụng cụ khác :

 

 

 

8515

 

80

 

 

 

- Other machines and apparatus:

 

 

 

8515

 

80

 

10

 

- - Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết

 

chiếc

 

8515

 

80

 

10

 

- - Electric machines and apparatus for hot spraying of metals or sintered metal carbides

 

unit

 

8515

 

80

 

20

 

- - Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-143]

 

chiếc

 

8515

 

80

 

20

 

- - Die attach apparatus, tape automated bonders and wire bonders for assembly of semiconductors [ITA1/B-143]

 

unit

 

8515

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8515

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8515

 

90

 

 

 

- Các bộ phận :

 

 

 

8515

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8515

 

90

 

10

 

- - Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế

 

kg

 

8515

 

90

 

10

 

- - Of AC arc welders, transformer type

 

kg

 

8515

 

90

 

20

 

- - Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8515

 

90

 

20

 

- - Parts of machine apparatus for soldering components on PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8515

 

90

 

30

 

- - Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y]

 

kg

 

8515

 

90

 

30

 

- - Parts for die attach apparatus, tape automated bonders and wire bonders for assembly of semiconductors (ITA1/B-150/N/L2Y) (E+U) (O) (ITA1/B-199/-/L2Y)

 

kg

 

8515

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8515

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8516

 

 

 

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

 

 

8516

 

 

 

 

 

Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus and soil heating apparatus; electro‑thermic hair‑dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro‑thermic appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45.

 

 

 

8516

 

10

 

 

 

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

 

 

8516

 

10

 

 

 

- Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters:

 

 

 

8516

 

10

 

10

 

- - Loại đun nước nóng tức thời

 

chiếc

 

8516

 

10

 

10

 

- - Electric instantaneous water heaters

 

unit

 

8516

 

10

 

20

 

- - Loại đun và chứa nước nóng

 

chiếc

 

8516

 

10

 

20

 

- - Electric storage water heaters

 

unit

 

8516

 

10

 

30

 

- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng

 

chiếc

 

8516

 

10

 

30

 

- - Immersion heaters

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Electric space heating apparatus and electric soil heating apparatus:

 

 

 

8516

 

21

 

00

 

- - Lò sưởi điện giữ nhiệt

 

chiếc

 

8516

 

21

 

00

 

- - Storage heating radiators

 

unit

 

8516

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8516

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Electro‑thermic hair‑dressing or hand‑drying apparatus:

 

 

 

8516

 

31

 

00

 

- - Máy sấy tóc

 

chiếc

 

8516

 

31

 

00

 

- - Hair dryers

 

unit

 

8516

 

32

 

00

 

- - Dụng cụ làm tóc khác

 

chiếc

 

8516

 

32

 

00

 

- - Other hair‑dressing apparatus

 

unit

 

8516

 

33

 

00

 

- - Máy sấy khô tay

 

chiếc

 

8516

 

33

 

00

 

- - Hand‑drying apparatus

 

unit

 

8516

 

40

 

 

 

- Bàn là điện :

 

 

 

8516

 

40

 

 

 

- Electric smoothing irons:

 

 

 

8516

 

40

 

10

 

- - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp

 

chiếc

 

8516

 

40

 

10

 

- - Of a kind designed to use steam from industrial boilers

 

unit

 

8516

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8516

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8516

 

50

 

00

 

- Lò vi sóng

 

chiếc

 

8516

 

50

 

00

 

- Microwave ovens

 

unit

 

8516

 

60

 

 

 

- Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ nướng và lò nướng:

 

 

 

8516

 

60

 

 

 

- Other ovens; cookers, cooking plates, boiling rings, grillers and roasters:

 

 

 

8516

 

60

 

10

 

- - Nồi nấu cơm

 

chiếc

 

8516

 

60

 

10

 

- - Rice cookers

 

unit

 

8516

 

60

 

20

 

- - Lò nướng

 

chiếc

 

8516

 

60

 

20

 

- - Ovens

 

unit

 

8516

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8516

 

60

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other electro‑thermic appliances:

 

 

 

8516

 

71

 

00

 

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

 

chiếc

 

8516

 

71

 

00

 

- - Coffee or tea makers

 

unit

 

8516

 

72

 

00

 

- - Lò nướng bánh (toasters)

 

chiếc

 

8516

 

72

 

00

 

- - Toasters

 

unit

 

8516

 

79

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

8516

 

79

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8516

 

79

 

10

 

- - - ấm đun nước

 

chiếc

 

8516

 

79

 

10

 

- - - Kettles

 

unit

 

8516

 

79

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8516

 

79

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8516

 

80

 

 

 

- Điện trở nung nóng bằng điện:

 

 

 

8516

 

80

 

 

 

- Electric heating resistors:

 

 

 

8516

 

80

 

10

 

- - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp

 

chiếc

 

8516

 

80

 

10

 

- - For type-founding or type-setting machines; for industrial furnaces

 

unit

 

8516

 

80

 

20

 

- - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình

 

chiếc

 

8516

 

80

 

20

 

- - Sealed hotplates for domestic appliances

 

unit

 

8516

 

80

 

30

 

- - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình

 

chiếc

 

8516

 

80

 

30

 

- - Other, for domestic appliances

 

unit

 

8516

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8516

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8516

 

90

 

 

 

- Các bộ phận :

 

 

 

8516

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8516

 

90

 

10

 

- - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ

 

kg

 

8516

 

90

 

10

 

- - Of heating resistors for type-founding or type-setting machines

 

kg

 

8516

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10

 

kg

 

8516

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71, or 8516.79.10

 

kg

 

8516

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8516

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8517

 

 

 

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình

 

 

 

8517

 

 

 

 

 

Electrical apparatus for line telephony or line telegraphy, including line telephone sets with cordless handsets and telecommunication apparatus for carrier‑current line systems or for digital line systems; videophones.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ điện thoại; điện thoại hình :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Telephone sets; videophones:

 

 

 

8517

 

11

 

00

 

- - Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây [ITA1/A-026]

 

chiếc

 

8517

 

11

 

00

 

- - Line telephone sets with cordless handsets [ITA1/A-026]

 

unit

 

8517

 

19

 

 

 

- - Loại khác: [ITA1/A-027]

 

 

 

8517

 

19

 

 

 

- - Other: [ITA1/A-027]

 

 

 

8517

 

19

 

10

 

- - - Bộ điện thoại

 

chiếc

 

8517

 

19

 

10

 

- - - Telephone sets

 

unit

 

8517

 

19

 

20

 

- - - Điện thoại hình

 

chiếc

 

8517

 

19

 

20

 

- - - Videophones

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy FAX và máy điện báo in chữ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Facsimile machines and teleprinters:

 

 

 

8517

 

21

 

00

 

- - Máy FAX [ITA1/A-028]

 

chiếc

 

8517

 

21

 

00

 

- - Facsimile machines [ITA1/A-028]

 

unit

 

8517

 

22

 

00

 

- - Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029]

 

chiếc

 

8517

 

22

 

00

 

- - Teleprinters [ITA1/A-029]

 

unit

 

8517

 

30

 

 

 

- Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]:

 

 

 

8517

 

30

 

 

 

- Telephonic or telegraphic switching apparatus: [ITA1/A-030]

 

 

 

8517

 

30

 

10

 

- - Thiết bị tổng đài điện thoại

 

chiếc

 

8517

 

30

 

10

 

- - Telephonic

 

unit

 

8517

 

30

 

20

 

- - Thiết bị tổng đài điện báo

 

chiếc

 

8517

 

30

 

20

 

- - Telegraphic

 

unit

 

8517

 

50

 

 

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số: [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]

 

 

 

8517

 

50

 

 

 

‑ Other apparatus, for carrier‑current line systems or for digital line systems: [ITA1/A-031] [ex repeaters (ITA1/B-192] [ex ITA1/B-194] [ex ITA/B-202]

 

 

 

8517

 

50

 

10

 

- - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card.

 

chiếc

 

8517

 

50

 

10

 

- - Modems including cable modems and modems cards

 

unit

 

8517

 

50

 

20

 

- - Bộ tập trung, bộ dồn kênh

 

chiếc

 

8517

 

50

 

20

 

- - Concentrators or multiplexers

 

unit

 

8517

 

50

 

30

 

- - Bộ thiết bị kiểm tra đường dây

 

chiếc

 

8517

 

50

 

30

 

- - Line-man test sets

 

unit

 

8517

 

50

 

40

 

- - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]

 

chiếc

 

8517

 

50

 

40

 

- - Set top boxes which have a communication function [ITA1/B-203]

 

unit

 

8517

 

50

 

50

 

- - Thiết bị khác dùng cho điện thoại

 

chiếc

 

8517

 

50

 

50

 

- - Other apparatus for telephony

 

unit

 

8517

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8517

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8517

 

80

 

 

 

- Thiết bị khác [ITA1/A-032] [ trừ các bộ lặp ITA1/B-192] :

 

 

 

8517

 

80

 

 

 

- Other apparatus: [ITA1/A-032] [ex repeaters [ITA1/B-192]

 

 

 

8517

 

80

 

10

 

- - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến

 

chiếc

 

8517

 

80

 

10

 

- - Scramblers, including speech inverters and on-line cypher equipment

 

unit

 

8517

 

80

 

20

 

- - Thiết bị bảo vệ dữ liệu

 

chiếc

 

8517

 

80

 

20

 

- - Data security equipment

 

unit

 

8517

 

80

 

30

 

- - Thiết bị mã hóa

 

chiếc

 

8517

 

80

 

30

 

- - Encryption devices

 

unit

 

8517

 

80

 

40

 

- - Hạ tầng khóa công cộng (PKI)

 

chiếc

 

8517

 

80

 

40

 

- - Public Key Infrastructure (PKI)

 

unit

 

8517

 

80

 

50

 

- - Tuyến thuê bao số (DSL)

 

chiếc

 

8517

 

80

 

50

 

- - Digital Subscriber Line (DSL)

 

unit

 

8517

 

80

 

60

 

- - Mạng riêng ảo [VPN]

 

chiếc

 

8517

 

80

 

60

 

- - Virtual Private Network (VPN)

 

unit

 

8517

 

80

 

70

 

- - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI)

 

chiếc

 

8517

 

80

 

70

 

- - Computer Telephony Integration (CTI)

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8517

 

80

 

91

 

- - - Dùng cho điện thoại

 

chiếc

 

8517

 

80

 

91

 

- - - For telephonic use

 

unit

 

8517

 

80

 

92

 

- - -Dùng cho điện báo

 

chiếc

 

8517

 

80

 

92

 

- - - For telegraphic use

 

unit

 

8517

 

80

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8517

 

80

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8517

 

90

 

 

 

- Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:

 

 

 

8517

 

90

 

 

 

- Parts: [ITA1/A-033] [ex parts of repeaters (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]

 

 

 

8517

 

90

 

10

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp

 

kg

 

8517

 

90

 

10

 

- - Printed circuit boards, assembled

 

kg

 

8517

 

90

 

20

 

- - Của bộ điện thoại

 

kg

 

8517

 

90

 

20

 

- - Of telephone sets

 

kg

 

8517

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8517

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8518

 

 

 

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

 

 

8518

 

 

 

 

 

Microphones and stands therefor; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets.

 

 

 

8518

 

10

 

 

 

- Micro và giá micro:

 

 

 

8518

 

10

 

 

 

- Microphones and stands therefor:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Micro:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Microphones:

 

 

 

8518

 

10

 

11

 

- - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]

 

chiếc

 

8518

 

10

 

11

 

- - - Microphones having a frequency range of 300 Hz to 3.4 kHz with a diameter of not exceeding 10 mm and a height not exceeding 3 mm, for telecommunication use [ITA1/A- 034]

 

unit

 

8518

 

10

 

19

 

- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro

 

chiếc

 

8518

 

10

 

19

 

- - - Other microphones, whether or not with their stands

 

unit

 

8518

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8518

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures:

 

 

 

8518

 

21

 

00

 

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

 

chiếc

 

8518

 

21

 

00

 

- - Single loudspeakers, mounted in their enclosures

 

unit

 

8518

 

22

 

00

 

- - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa

 

chiếc

 

8518

 

22

 

00

 

- - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure

 

unit

 

8518

 

29

 

 

 

- - Loa loại khác:

 

 

 

8518

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8518

 

29

 

10

 

- - - Loa thùng

 

chiếc

 

8518

 

29

 

10

 

- - - Box assembly speakers

 

unit

 

8518

 

29

 

20

 

- - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50mm, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036]

 

chiếc

 

8518

 

29

 

20

 

- - - Loudspeakers, without housing, having a frequency range of 300 Hz to 3.4 kHz with a diameter of not exceeding 50 mm, for telecommunication use [ITA1/A-036]

 

unit

 

8518

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8518

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8518

 

30

 

 

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa :

 

 

 

8518

 

30

 

 

 

- Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers:

 

 

 

8518

 

30

 

10

 

- - Tai nghe có khung choàng đầu

 

chiếc

 

8518

 

30

 

10

 

- - Headphones

 

unit

 

8518

 

30

 

20

 

- - Tai nghe không có khung choàng đầu

 

chiếc

 

8518

 

30

 

20

 

- - Earphones

 

unit

 

8518

 

30

 

30

 

- - Bộ micro/loa kết hợp

 

chiếc

 

8518

 

30

 

30

 

- - Combined microphone / speaker sets

 

unit

 

8518

 

30

 

40

 

- - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay [ITA1/A-035]

 

chiếc

 

8518

 

30

 

40

 

- - For line telephone handsets [ITA1/A-035]

 

unit

 

8518

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8518

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8518

 

40

 

 

 

- Bộ khuyếch đại âm tần:

 

 

 

8518

 

40

 

 

 

- Audio‑frequency electric amplifiers:

 

 

 

8518

 

40

 

10

 

- - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất

 

chiếc

 

8518

 

40

 

10

 

- - Audio-frequency electric amplifiers, having 6 or more input signal lines, with or without elements for capacity amplifier

 

unit

 

8518

 

40

 

20

 

- - Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192]

 

chiếc

 

8518

 

40

 

20

 

- - Electric amplifiers when used as repeaters in line telephony products falling within the Information Technology Agreement (ITA) [ITA1/B-192]

 

unit

 

8518

 

40

 

30

 

- - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2]

 

chiếc

 

8518

 

40

 

30

 

- - Audio frequency amplifiers used as repeaters in telephony other than line telephony [ITA/2]

 

unit

 

8518

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8518

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8518

 

50

 

 

 

- Bộ tăng âm điện:

 

 

 

8518

 

50

 

 

 

- Electric sound amplifier sets:

 

 

 

8518

 

50

 

10

 

- - Công suất 240W trở lên

 

chiếc

 

8518

 

50

 

10

 

- - Of an output of 240 W or more

 

unit

 

8518

 

50

 

20

 

- - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện áp từ 50V đến 100V

 

chiếc

 

8518

 

50

 

20

 

- - Sound amplifier sets combined with loudspeaker line for broadcasting, having voltage of 50 V to 100 V

 

unit

 

8518

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8518

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8518

 

90

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8518

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8518

 

90

 

10

 

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]

 

kg

 

8518

 

90

 

10

 

- - Parts including printed circuit assemblies of goods of subheading 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 or 8518.40.20 [ITA1/B-192] [ITA1/B-199]

 

kg

 

8518

 

90

 

20

 

- - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20

 

kg

 

8518

 

90

 

20

 

- - Parts of goods of subheadings 8518.40.10, 8518.50.10 and 8518.50.20

 

kg

 

8518

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8518

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8519

 

 

 

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

 

 

8519

 

 

 

 

 

Turntables (record‑decks), record‑players, cassette‑players and other sound reproducing apparatus, not incorporating a sound recording device.

 

 

 

8519

 

10

 

00

 

- Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

 

chiếc

 

8519

 

10

 

00

 

- Coin‑ or disc‑operated record‑players

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hát khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other record‑players:

 

 

 

8519

 

21

 

00

 

- - Không có loa

 

chiếc

 

8519

 

21

 

00

 

- - Without loudspeaker

 

unit

 

8519

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8519

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy quay đĩa :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Turntable (record‑decks):

 

 

 

8519

 

31

 

00

 

- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa

 

chiếc

 

8519

 

31

 

00

 

- - With automatic record changing mechanism

 

unit

 

8519

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8519

 

39

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8519

 

40

 

 

 

- Máy sao âm:

 

 

 

8519

 

40

 

 

 

- Transcribing machines:

 

 

 

8519

 

40

 

10

 

- - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

 

chiếc

 

8519

 

40

 

10

 

- - For special use in cinematography, television or broadcasting

 

unit

 

8519

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8519

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other sound reproducing apparatus:

 

 

 

8519

 

92

 

00

 

- - Cát-sét loại bỏ túi

 

chiếc

 

8519

 

92

 

00

 

- - Pocket-size cassette‑players

 

unit

 

8519

 

93

 

 

 

- - Loại khác, kiểu cát-sét:

 

 

 

8519

 

93

 

 

 

- - Other, cassette type:

 

 

 

8519

 

93

 

10

 

- - - Loại chuyên dụng cho điện ảnh, truyền hình hoặc phát thanh

 

chiếc

 

8519

 

93

 

10

 

- - - For special use in cinematography, television or broadcasting

 

unit

 

8519

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8519

 

93

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8519

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8519

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8519

 

99

 

10

 

- - - Máy tái tạo âm thanh điện ảnh

 

chiếc

 

8519

 

99

 

10

 

- - - Cinematographic sound reproducers

 

unit

 

8519

 

99

 

20

 

- - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8519

 

99

 

20

 

- - - For special use in television, broadcasting

 

unit

 

8519

 

99

 

30

 

- - - Loại dùng đĩa compact

 

chiếc

 

8519

 

99

 

30

 

- - - Compact disc players

 

unit

 

8519

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8519

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8520

 

 

 

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

 

 

 

8520

 

 

 

 

 

Magnetic tape recorders and other sound recording apparatus, whether or not incorporating a sound reproducing device.

 

 

 

8520

 

10

 

00

 

- Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài

 

chiếc

 

8520

 

10

 

00

 

- Dictating machines not capable of operating without an external source of power

 

unit

 

8520

 

20

 

00

 

- Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]

 

chiếc

 

8520

 

20

 

00

 

- Telephone answering machines [ITA1/A-037] [ITA1/B-199]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other magnetic tape recorders incorporating sound reproducing apparatus:

 

 

 

8520

 

32

 

 

 

- - Loại âm thanh số:

 

 

 

8520

 

32

 

 

 

- - Digital audio type:

 

 

 

8520

 

32

 

10

 

- - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8520

 

32

 

10

 

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

 

unit

 

8520

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8520

 

32

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8520

 

33

 

 

 

- - Loại khác, dạng cát-sét:

 

 

 

8520

 

33

 

 

 

- - Other, cassette‑type:

 

 

 

8520

 

33

 

10

 

- - - Loại chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8520

 

33

 

10

 

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

 

unit

 

8520

 

33

 

20

 

- - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170mm x 100mm x 45mm [ITA/2]

 

chiếc

 

8520

 

33

 

20

 

- - - Pocket size cassette recorders, the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm [ITA/2]

 

unit

 

8520

 

33

 

30

 

- - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2]

 

chiếc

 

8520

 

33

 

30

 

- - - Cassette recorders, with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power [ITA/2]

 

unit

 

8520

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8520

 

33

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8520

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8520

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8520

 

39

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8520

 

39

 

10

 

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

 

unit

 

8520

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8520

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8520

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8520

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8520

 

90

 

10

 

- - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8520

 

90

 

10

 

- - Television, broadcasting, cinematographic sound recording apparatus

 

unit

 

8520

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8520

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8521

 

 

 

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

 

 

 

8521

 

 

 

 

 

Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner.

 

 

 

8521

 

10

 

 

 

- Loại dùng băng từ:

 

 

 

8521

 

10

 

 

 

- Magnetic tape‑type:

 

 

 

8521

 

10

 

10

 

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8521

 

10

 

10

 

- - For special use in cinematographic, television, broadcasting

 

unit

 

8521

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8521

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8521

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8521

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đầu đĩa la-ze:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Laser disc players:

 

 

 

8521

 

90

 

11

 

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8521

 

90

 

11

 

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

 

unit

 

8521

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8521

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8521

 

90

 

91

 

- - - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8521

 

90

 

91

 

- - - For special use in cinematographic, television, broadcasting

 

unit

 

8521

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8521

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8522

 

 

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

 

 

 

8522

 

 

 

 

 

Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.19 to 85.21.

 

 

 

8522

 

10

 

 

 

- Đầu đọc:

 

 

 

8522

 

10

 

 

 

- Pick‑up cartridges:

 

 

 

8522

 

10

 

10

 

- - Loại chuyên dùng trong điện ảnh, truyền hình, phát thanh

 

chiếc

 

8522

 

10

 

10

 

- - For special use in cinematographic, television, broadcasting

 

unit

 

8522

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8522

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8522

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8522

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8522

 

90

 

10

 

- - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

 

chiếc

 

8522

 

90

 

10

 

- - Printed circuit boards assemblies for television, broadcasting, cinematographic sound recorders and reproducers

 

unit

 

8522

 

90

 

20

 

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]

 

chiếc

 

8522

 

90

 

20

 

- - Printed circuit boards assemblies for telephone answering machines (ITA1/B-199]

 

unit

 

8522

 

90

 

30

 

- - Tấm mạch in đã lắp ráp khác

 

chiếc

 

8522

 

90

 

30

 

- - Other printed circuit boards assemblies

 

unit

 

8522

 

90

 

40

 

- - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact

 

chiếc

 

8522

 

90

 

40

 

- - Audio or video tapedecks and compact disc mechanisms

 

unit

 

8522

 

90

 

50

 

- - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ

 

chiếc

 

8522

 

90

 

50

 

- - Audio or visual reproduction heads, magnetic type; magnetic erasing heads and rods

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8522

 

90

 

91

 

- - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảnh

 

kg

 

8522

 

90

 

91

 

- - - Other parts and accessories of television, broadcasting, cinematographic sound recorders and reproducers

 

kg

 

8522

 

90

 

92

 

- - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại

 

kg

 

8522

 

90

 

92

 

- - - Other parts of telephone answering machines

 

kg

 

8522

 

90

 

93

 

- - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521

 

kg

 

8522

 

90

 

93

 

- - - Other parts and accessories for goods of subheadings 8519.92, 8519.93, 8519.99 and headings 85.20 (other than for telephone answering machines) or 85.21

 

kg

 

8522

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8522

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8523

 

 

 

 

 

Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

8523

 

 

 

 

 

Prepared unrecorded media for sound recording or similar recording of other phenomena, other than products of Chapter 37.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng từ :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Magnetic tapes:

 

 

 

8523

 

11

 

 

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

 

 

8523

 

11

 

 

 

- - Of a width not exceeding 4 mm: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

 

 

 

8523

 

11

 

10

 

- - - Băng máy tính

 

chiếc

 

8523

 

11

 

10

 

- - - Computer tape

 

unit

 

8523

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8523

 

11

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8523

 

12

 

 

 

- - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:

 

 

 

8523

 

12

 

 

 

- - Of a width exceeding 4 mm but not exceeding 6.5 mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]

 

 

 

8523

 

12

 

10

 

- - - Băng video

 

chiếc

 

8523

 

12

 

10

 

- - - Videotape

 

unit

 

8523

 

12

 

20

 

- - - Băng máy tính

 

chiếc

 

8523

 

12

 

20

 

- - - Computer tape

 

unit

 

8523

 

12

 

30

 

- - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL

 

chiếc

 

8523

 

12

 

30

 

- - - UMATIC, BETACAM, DIGITAL tape

 

unit

 

8523

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8523

 

12

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8523

 

13

 

 

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:

 

 

 

8523

 

13

 

 

 

- - Of a width exceeding 6.5 mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]

 

 

 

8523

 

13

 

10

 

- - - Băng video

 

chiếc

 

8523

 

13

 

10

 

- - - Videotape

 

unit

 

8523

 

13

 

20

 

- - - Băng máy tính

 

chiếc

 

8523

 

13

 

20

 

- - - Computer tape

 

unit

 

8523

 

13

 

30

 

- - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL

 

chiếc

 

8523

 

13

 

30

 

- - - UMATIC, BETACAM, DIGITAL tape

 

unit

 

8523

 

13

 

40

 

- - - Băng cối

 

chiếc

 

8523

 

13

 

40

 

- - - In pancake form

 

unit

 

8523

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8523

 

13

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8523

 

20

 

 

 

- Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

 

 

8523

 

20

 

 

 

- Magnetic discs: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]

 

 

 

8523

 

20

 

10

 

- - Đĩa cứng máy tính

 

chiếc

 

8523

 

20

 

10

 

- - Computer hard disks

 

unit

 

8523

 

20

 

20

 

- - Đĩa video

 

chiếc

 

8523

 

20

 

20

 

- - Video disks

 

unit

 

8523

 

20

 

30

 

- - Đĩa cứng khác

 

chiếc

 

8523

 

20

 

30

 

- - Other hard disks

 

unit

 

8523

 

20

 

40

 

- - Đĩa mềm máy tính

 

chiếc

 

8523

 

20

 

40

 

- - Computer diskettes

 

unit

 

8523

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8523

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8523

 

30

 

00

 

- Thẻ có dải từ

 

chiếc

 

8523

 

30

 

00

 

- Cards incorporating a magnetic stripe

 

unit

 

8523

 

90

 

 

 

- Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

 

 

8523

 

90

 

 

 

- Other: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]

 

 

 

8523

 

90

 

10

 

- - Dùng cho video

 

chiếc

 

8523

 

90

 

10

 

- - For video

 

unit

 

8523

 

90

 

20

 

- - Dùng cho máy tính

 

chiếc

 

8523

 

90

 

20

 

- - For computer use

 

unit

 

8523

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8523

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8524

 

 

 

 

 

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

8524

 

 

 

 

 

Records, tapes and other recorded media for sound or other similarly recorded phenomena, including matrices and masters for the production of records, but excluding products of Chapter 37.

 

 

 

8524

 

10

 

 

 

- Đĩa hát:

 

 

 

8524

 

10

 

 

 

- Gramophone records:

 

 

 

8524

 

10

 

10

 

- - Chỉ sử dụng trong giáo dục

 

chiếc

 

8524

 

10

 

10

 

- - For educational use only

 

unit

 

8524

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Discs for laser reading systems:

 

 

 

8524

 

31

 

 

 

- - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh: [ITA1/A-043]

 

 

 

8524

 

31

 

 

 

- - For reproducing phenomena other than sound or image: [ITA1/A-043]

 

 

 

8524

 

31

 

10

 

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

 

chiếc

 

8524

 

31

 

10

 

- - - For cinematographic film

 

unit

 

8524

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

31

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8524

 

32

 

 

 

- - Chỉ để tái tạo âm thanh:

 

 

 

8524

 

32

 

 

 

- - For reproducing sound only:

 

 

 

8524

 

32

 

10

 

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

 

chiếc

 

8524

 

32

 

10

 

- - - For cinematographic film

 

unit

 

8524

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

32

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8524

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8524

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8524

 

39

 

10

 

- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]

 

chiếc

 

8524

 

39

 

10

 

- - - For reproducing representations of instructions, data, sound, and image, recorded in a machine readable binary form, and capable of being manipulated or providing interactivity to a user, by means of an automatic data processing machine [ITA1/A- 044]; proprietary format storage (recorded) media [ITA1/B-201]

 

unit

 

8524

 

39

 

20

 

- - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh

 

chiếc

 

8524

 

39

 

20

 

- - - For cinematographic film

 

unit

 

8524

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8524

 

40

 

00

 

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201]

 

chiếc

 

8524

 

40

 

00

 

- Magnetic tapes for reproducing phenomena other than sound or image [ITA1/A-045] [ITA1/B- 201]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Băng từ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other magnetic tapes:

 

 

 

8524

 

51

 

 

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm :

 

 

 

8524

 

51

 

 

 

- - Of a width not exceeding 4 mm:

 

 

 

8524

 

51

 

10

 

- - - Băng video

 

chiếc

 

8524

 

51

 

10

 

- - - Videotape

 

unit

 

8524

 

51

 

20

 

- - - Băng máy tính

 

chiếc

 

8524

 

51

 

20

 

- - - Computer tape

 

unit

 

8524

 

51

 

30

 

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

 

chiếc

 

8524

 

51

 

30

 

- - - For cinematographic film

 

unit

 

8524

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

51

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8524

 

52

 

 

 

- - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

 

 

 

8524

 

52

 

 

 

- - Of a width exceeding 4 mm but not exceeding 6.5 mm:

 

 

 

8524

 

52

 

10

 

- - - Băng video

 

chiếc

 

8524

 

52

 

10

 

- - - Videotape

 

unit

 

8524

 

52

 

20

 

- - - Băng máy tính

 

chiếc

 

8524

 

52

 

20

 

- - - Computer tape

 

unit

 

8524

 

52

 

30

 

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

 

chiếc

 

8524

 

52

 

30

 

- - - For cinematographic film

 

unit

 

8524

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

52

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8524

 

53

 

 

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

 

 

8524

 

53

 

 

 

- - Of a width exceeding 6.5 mm:

 

 

 

8524

 

53

 

10

 

- - - Băng video

 

chiếc

 

8524

 

53

 

10

 

- - - Videotape

 

unit

 

8524

 

53

 

20

 

- - - Băng máy tính

 

chiếc

 

8524

 

53

 

20

 

- - - Computer tape

 

unit

 

8524

 

53

 

30

 

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

 

chiếc

 

8524

 

53

 

30

 

- - - For cinematographic film

 

unit

 

8524

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

53

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8524

 

60

 

00

 

- Thẻ có dải từ

 

chiếc

 

8524

 

60

 

00

 

- Cards incorporating a magnetic stripe

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

8524

 

91

 

 

 

- - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh: [ITA1/A-046]

 

 

 

8524

 

91

 

 

 

- - For reproducing phenomena other than sound or image: [ITA1/A-046]

 

 

 

8524

 

91

 

10

 

- - - Để sử dụng trong máy tính

 

chiếc

 

8524

 

91

 

10

 

- - - For use in computer

 

unit

 

8524

 

91

 

20

 

- - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu

 

chiếc

 

8524

 

91

 

20

 

- - - Other, for data processing systems

 

unit

 

8524

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8524

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8524

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8524

 

99

 

10

 

- - - Băng video

 

chiếc

 

8524

 

99

 

10

 

- - - For video

 

unit

 

8524

 

99

 

20

 

- - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201]

 

chiếc

 

8524

 

99

 

20

 

- - - For reproducing representations of instructions, data, sound, and image, recorded in a machine readable binary form, and capable of being manipulated or providing interactivity to a user, by means of an automatic data processing machine [ITA1/A- 047]; proprietary format storage (recorded) media [ITA1/B-201]

 

unit

 

8524

 

99

 

30

 

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

 

chiếc

 

8524

 

99

 

30

 

- - - For cinematographic film

 

unit

 

8524

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8524

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8525

 

 

 

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

 

 

 

8525

 

 

 

 

 

Transmission apparatus for radio‑telephony, radio‑telegraphy, radio‑broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras; still image video cameras and other video camera recorders; digital cameras.

 

 

 

8525

 

10

 

 

 

- Thiết bị truyền dẫn:

 

 

 

8525

 

10

 

 

 

- Transmission apparatus:

 

 

 

8525

 

10

 

10

 

- - Dùng cho phát thanh vô tuyến

 

chiếc

 

8525

 

10

 

10

 

- - For radio-broadcasting

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho truyền hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For television:

 

 

 

8525

 

10

 

21

 

- - - Bộ điều khiển nối video

 

chiếc

 

8525

 

10

 

21

 

- - - Video senders

 

unit

 

8525

 

10

 

22

 

- - - Hệ thống giám sát trung tâm

 

chiếc

 

8525

 

10

 

22

 

- - - Central monitoring systems

 

unit

 

8525

 

10

 

23

 

- - - Hệ thống giám sát từ xa

 

chiếc

 

8525

 

10

 

23

 

- - - Telemetry monitoring systems

 

unit

 

8525

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8525

 

10

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8525

 

10

 

30

 

- - Thiết bị nén dữ liệu

 

chiếc

 

8525

 

10

 

30

 

- - Data compression tools

 

unit

 

8525

 

10

 

40

 

- - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]

 

chiếc

 

8525

 

10

 

40

 

- - Set top boxes which have a communication function [ITA1/B-203]

 

unit

 

8525

 

10

 

50

 

- - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]

 

chiếc

 

8525

 

10

 

50

 

- - For radio telephony or radio-telegraphy [ITA1/A-048]

 

unit

 

8525

 

20

 

 

 

- Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][trừ ITA1/B-197]

 

 

 

8525

 

20

 

 

 

- Transmission apparatus incorporating reception apparatus: [ITA1/A-049] [ex ITA1/B-197]

 

 

 

8525

 

20

 

10

 

- - Mạng cục bộ vô tuyến

 

chiếc

 

8525

 

20

 

10

 

- - Wireless LAN

 

unit

 

8525

 

20

 

20

 

- - Điện thoại cầm tay nối mạng internet

 

chiếc

 

8525

 

20

 

20

 

- - Internet enabled handphones

 

unit

 

8525

 

20

 

30

 

- - Điện thoại di động nối mạng internet

 

chiếc

 

8525

 

20

 

30

 

- - Internet enabled cellular phones

 

unit

 

8525

 

20

 

40

 

- - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet

 

chiếc

 

8525

 

20

 

40

 

- - Internet video conferencing equipment

 

unit

 

8525

 

20

 

50

 

- - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

 

chiếc

 

8525

 

20

 

50

 

- - Digital radio relay systems

 

unit

 

8525

 

20

 

60

 

- - Mạng dữ liệu di động

 

chiếc

 

8525

 

20

 

60

 

- - Mobile data network

 

unit

 

8525

 

20

 

70

 

- - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]

 

chiếc

 

8525

 

20

 

70

 

- - Set top boxes which have a communication function [ITA1/B203]

 

unit

 

8525

 

20

 

80

 

- - Điện thoại di động khác

 

chiếc

 

8525

 

20

 

80

 

- - Other cellular phones

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8525

 

20

 

91

 

- - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

 

chiếc

 

8525

 

20

 

91

 

- - - Other transmission apparatus for radio-telephony or radio-telegraphy

 

unit

 

8525

 

20

 

92

 

- - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình

 

chiếc

 

8525

 

20

 

92

 

- - - Other transmission apparatus for television

 

unit

 

8525

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8525

 

20

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8525

 

30

 

 

 

- Camera truyền hình:

 

 

 

8525

 

30

 

 

 

- Television cameras:

 

 

 

8525

 

30

 

10

 

- - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]

 

chiếc

 

8525

 

30

 

10

 

- - Cameras, without recording function, working in conjunction with an automatic data processing machine, the dimensions of which do not exceed 130 mm x 70 mm x 45 mm [ITA/2]

 

unit

 

8525

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8525

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8525

 

40

 

 

 

- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác; camera số:

 

 

 

8525

 

40

 

 

 

- Still image video cameras and other video camera recorders; digital cameras:

 

 

 

8525

 

40

 

10

 

- - Camera số ghi hình ảnh nền [ITA1/A-050]

 

chiếc

 

8525

 

40

 

10

 

- - Digital still image video cameras (ITA1/A-050)

 

unit

 

8525

 

40

 

20

 

- - Camera khác ghi hình ảnh nền

 

chiếc

 

8525

 

40

 

20

 

- - Other still image video cameras

 

unit

 

8525

 

40

 

30

 

- - Camera số

 

chiếc

 

8525

 

40

 

30

 

- - Digital cameras

 

unit

 

8525

 

40

 

40

 

- - Camera ghi hình khác

 

chiếc

 

8525

 

40

 

40

 

- - Other video camera recorders

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8526

 

 

 

 

 

Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

 

 

8526

 

 

 

 

 

Radar apparatus, radio navigational aid apparatus and radio remote control apparatus.

 

 

 

8526

 

10

 

 

 

- Rađa:

 

 

 

8526

 

10

 

 

 

- Radar apparatus:

 

 

 

8526

 

10

 

10

 

- - Rada, loại dùng trên mặt đất hoặc trang bị trên máy bay dân dụng hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]

 

chiếc

 

8526

 

10

 

10

 

- - Radar apparatus, ground base, or of a kind for incorporation in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels [ITA/2]

 

unit

 

8526

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8526

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

8526

 

91

 

 

 

- - Thiết bị dẫn đường vô tuyến:

 

 

 

8526

 

91

 

 

 

- - Radio navigational aid apparatus:

 

 

 

8526

 

91

 

10

 

- - - Loại dùng trên máy bay dân dụng hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]

 

chiếc

 

8526

 

91

 

10

 

- - - Radio navigational aid apparatus, of a kind for used in civil aircraft, or of a kind used solely on sea-going vessels [ITA/2]

 

unit

 

8526

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8526

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8526

 

92

 

00

 

- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

chiếc

 

8526

 

92

 

00

 

- - Radio remote control apparatus

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8527

 

 

 

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

 

 

8527

 

 

 

 

 

Reception apparatus for radio‑telephony, radio‑telegraphy or radio‑broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Radio‑broadcast receivers capable of operating without an external source of power, including apparatus capable of receiving also radio‑telephony or radio‑telegraphy:

 

 

 

8527

 

12

 

00

 

- - Radio cát sét loại bỏ túi

 

chiếc

 

8527

 

12

 

00

 

- - Pocket-size radio cassette-players

 

unit

 

8527

 

13

 

00

 

- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh

 

chiếc

 

8527

 

13

 

00

 

- - Other apparatus combined with sound recording or reproducing apparatus

 

unit

 

8527

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8527

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8527

 

19

 

10

 

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

chiếc

 

8527

 

19

 

10

 

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

 

unit

 

8527

 

19

 

20

 

- - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]

 

chiếc

 

8527

 

19

 

20

 

- - - Reception apparatus capable of planning managing, and monitoring of electromagnetic spectrum [ITA/2]

 

unit

 

8527

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8527

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Radio‑broadcast receivers not capable of operating without an external source of power, of a kind used in motor vehicles, including apparatus capable of receiving also radio‑telephony or radio‑telegraphy:

 

 

 

8527

 

21

 

 

 

- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

 

 

8527

 

21

 

 

 

- - Combined with sound recording or reproducing apparatus:

 

 

 

8527

 

21

 

10

 

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

chiếc

 

8527

 

21

 

10

 

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

 

unit

 

8527

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8527

 

21

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8527

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8527

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8527

 

29

 

10

 

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

chiếc

 

8527

 

29

 

10

 

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

 

unit

 

8527

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8527

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other radio‑broadcast receivers, including apparatus capable of receiving also radio‑ telephony or radio‑telegraphy:

 

 

 

8527

 

31

 

 

 

- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:

 

 

 

8527

 

31

 

 

 

- - Combined with sound recording or reproducing apparatus:

 

 

 

8527

 

31

 

10

 

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

chiếc

 

8527

 

31

 

10

 

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

 

unit

 

8527

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8527

 

31

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8527

 

32

 

00

 

- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

 

chiếc

 

8527

 

32

 

00

 

- - Not combined with sound recording or reproducing apparatus but combined with a clock

 

unit

 

8527

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8527

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8527

 

39

 

10

 

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

chiếc

 

8527

 

39

 

10

 

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

 

unit

 

8527

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8527

 

39

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8527

 

90

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

8527

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8527

 

90

 

10

 

- - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]

 

chiếc

 

8527

 

90

 

10

 

- - Portable receivers for calling, alerting or paging [ITA1/A-051] and paging alert devices, including pagers [ITA1/B-197]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8527

 

90

 

91

 

- - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến

 

chiếc

 

8527

 

90

 

91

 

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

 

unit

 

8527

 

90

 

92

 

- - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay

 

chiếc

 

8527

 

90

 

92

 

- - - For distress signals from ships or aircraft

 

unit

 

8527

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8527

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8528

 

 

 

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

 

 

8528

 

 

 

 

 

Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio‑broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus; video monitors and video projectors.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio- broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus:

 

 

 

8528

 

12

 

 

 

- - Loại màu:

 

 

 

8528

 

12

 

 

 

- - Colour:

 

 

 

8528

 

12

 

10

 

- - - Thiết bị giải mã và chọn kênh dùng trong truyền hình cáp [ITA1/B-203]

 

chiếc

 

8528

 

12

 

10

 

- - - Set top boxes which have a communication function [ITA1/B-203]

 

unit

 

8528

 

12

 

20

 

- - - Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199]

 

chiếc

 

8528

 

12

 

20

 

- - - Printed circuit assemblies for use with ADP machines [ITA1/B-199]

 

unit

 

8528

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8528

 

12

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8528

 

13

 

00

 

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

 

chiếc

 

8528

 

13

 

00

 

- - Black and white or other monochrome

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Màn hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Video monitors:

 

 

 

8528

 

21

 

 

 

- - Loại màu:

 

 

 

8528

 

21

 

 

 

- - Colour:

 

 

 

8528

 

21

 

10

 

- - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200]

 

chiếc

 

8528

 

21

 

10

 

- - - FPD type monitors for video and computer data, for overhead projectors [ITA1/B-200]

 

unit

 

8528

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8528

 

21

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8528

 

22

 

00

 

- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

 

chiếc

 

8528

 

22

 

00

 

- - Black and white or other monochrome

 

unit

 

8528

 

30

 

 

 

- Máy chiếu video :

 

 

 

8528

 

30

 

 

 

- Video projectors:

 

 

 

8528

 

30

 

10

 

- - Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên

 

chiếc

 

8528

 

30

 

10

 

- - Having capacity for projecting on screens of 300 inches or more

 

unit

 

8528

 

30

 

20

 

- - Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200]

 

chiếc

 

8528

 

30

 

20

 

- - Flat panel display type video and computer data projectors [ITA1/B-200]

 

unit

 

8528

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8528

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8529

 

 

 

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

 

 

 

8529

 

 

 

 

 

Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 85.25 to 85.28.

 

 

 

8529

 

10

 

 

 

- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:

 

 

 

8529

 

10

 

 

 

- Aerials and aerial reflectors of all kinds; parts suitable for use therewith:

 

 

 

8529

 

10

 

10

 

- - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]

 

chiếc

 

8529

 

10

 

10

 

- - Aerials or antennae of a kind used with apparatus for radio-telephony and radio- telegraphy [ITA1/A-052]; parts of paging alert devices [ITA1/B-197]

 

unit

 

8529

 

10

 

20

 

- - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo

 

chiếc

 

8529

 

10

 

20

 

- - Parabolic aerial reflector dishes for direct broadcast multi-media systems and parts thereof

 

unit

 

8529

 

10

 

30

 

- - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại Anten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh

 

chiếc

 

8529

 

10

 

30

 

- - Telescopic, rabbit and dipole antennae for television or radio receivers

 

unit

 

8529

 

10

 

40

 

- - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2]

 

chiếc

 

8529

 

10

 

40

 

- - Aerial filters and separators [ITA/2]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Parts mounted on PCB and / or cabinet / cabinet parts:

 

 

 

8529

 

10

 

51

 

- - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình

 

kg

 

8529

 

10

 

51

 

- - - For use with transmission apparatus or reception apparatus for radio-telegraphy, radio-telephony, radio-broadcasting or television

 

kg

 

8529

 

10

 

59

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8529

 

10

 

59

 

- - - Other

 

kg

 

8529

 

10

 

60

 

- - ống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng)

 

kg

 

8529

 

10

 

60

 

- - Wave guide (feed horn)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8529

 

10

 

91

 

- - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

 

kg

 

8529

 

10

 

91

 

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy

 

kg

 

8529

 

10

 

92

 

- - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình

 

kg

 

8529

 

10

 

92

 

- - - For transmission apparatus for radio-broadcasting or television

 

kg

 

8529

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8529

 

10

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

8529

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

8529

 

90

 

 

 

- Other:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Parts including printed circuit assemblies of the following: transmission apparatus other than radio-broadcasting or television transmission; digital still image video cameras; portable receivers for calling, alerting or paging [ITA1/A-053] and paging alert devices, including pagers [ITA1/B-197]:

 

 

 

8529

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho điện thoại di động

 

kg

 

8529

 

90

 

11

 

- - - For cellular phones

 

kg

 

8529

 

90

 

12

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8529

 

90

 

12

 

- - - Other

 

kg

 

8529

 

90

 

20

 

- - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12

 

kg

 

8529

 

90

 

20

 

- - For decoders, other than those of 8529.90.11 and 8529.90.12

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Printed circuit boards, assembled, other than those of 8529.90.11 and 8529.90.12:

 

 

 

8529

 

90

 

31

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

kg

 

8529

 

90

 

31

 

- - - For goods of subheading 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 or 8527.90 (for radio-telephony or radio-telegraphy only)

 

kg

 

8529

 

90

 

32

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

 

 

8529

 

90

 

32

 

- - - For the goods of 8525.10 or 8525.20 (not for radio-telephony or radio-telegraphy)

 

 

 

8529

 

90

 

33

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)

 

kg

 

8529

 

90

 

33

 

- - - For the goods of 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 or 8527.90 (not for radio-telephony or radio-telegraphy)

 

kg

 

8529

 

90

 

34

 

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526

 

kg

 

8529

 

90

 

34

 

- - - For goods of subheading 85.26

 

kg

 

8529

 

90

 

35

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528

 

kg

 

8529

 

90

 

35

 

- - - For goods of subheading 85.28

 

kg

 

8529

 

90

 

36

 

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30

 

kg

 

8529

 

90

 

36

 

- - - For goods of subheading 8525.30

 

kg

 

8529

 

90

 

37

 

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32

 

kg

 

8529

 

90

 

37

 

- - - For goods of subheading 8527.12 or 8527.32

 

kg

 

8529

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8529

 

90

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8529

 

90

 

91

 

- - - Dùng trong truyền hình

 

kg

 

8529

 

90

 

91

 

- - - For television

 

kg

 

8529

 

90

 

92

 

- - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến

 

kg

 

8529

 

90

 

92

 

- - - For radio-telephony or radio-telegraphy only

 

kg

 

8529

 

90

 

93

 

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28

 

kg

 

8529

 

90

 

93

 

- - - Other, of goods of heading 85.28

 

kg

 

8529

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8529

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8530

 

 

 

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)

 

 

 

8530

 

 

 

 

 

Electrical signalling, safety or traffic control equipment for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port installations or airfields (other than those of heading 86.08).

 

 

 

8530

 

10

 

00

 

- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện

 

chiếc

 

8530

 

10

 

00

 

- Equipment for railways or tramways

 

unit

 

8530

 

80

 

 

 

- Thiết bị khác :

 

 

 

8530

 

80

 

 

 

- Other equipment:

 

 

 

8530

 

80

 

10

 

- - Dùng cho đường bộ

 

chiếc

 

8530

 

80

 

10

 

- - For roads

 

unit

 

8530

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8530

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8530

 

90

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8530

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8530

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00

 

kg

 

8530

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 8530.10.00

 

kg

 

8530

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00

 

kg

 

8530

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 8530.80.00

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8531

 

 

 

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

 

 

 

8531

 

 

 

 

 

Electric sound or visual signalling apparatus (for example, bells, sirens, indicator panels, burglar or fire alarms), other than those of heading 85.12 or 85.30.

 

 

 

8531

 

10

 

 

 

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

 

 

 

8531

 

10

 

 

 

- Burglar or fire alarms and similar apparatus:

 

 

 

8531

 

10

 

10

 

- - Báo trộm

 

chiếc

 

8531

 

10

 

10

 

- - Burglar alarms

 

unit

 

8531

 

10

 

20

 

- - Báo cháy

 

chiếc

 

8531

 

10

 

20

 

- - Fire alarms

 

unit

 

8531

 

10

 

30

 

- - Báo khói

 

chiếc

 

8531

 

10

 

30

 

- - Smoke alarms

 

unit

 

8531

 

10

 

40

 

- - Báo SOS

 

chiếc

 

8531

 

10

 

40

 

- - SOS shrill alarms

 

unit

 

8531

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8531

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8531

 

20

 

00

 

- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193]

 

chiếc

 

8531

 

20

 

00

 

- Indicator panels incorporating liquid crystal devices (LCD) or light emitting diodes (LED) [ITA1/A-054] [ITA1/B-193]

 

unit

 

8531

 

80

 

 

 

- Thiết bị khác :

 

 

 

8531

 

80

 

 

 

- Other apparatus:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chuông, còi điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electric bells and horns:

 

 

 

8531

 

80

 

11

 

- - - Chuông cửa, còi

 

chiếc

 

8531

 

80

 

11

 

- - - Door bells, buzzers and dings

 

unit

 

8531

 

80

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8531

 

80

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

8531

 

80

 

20

 

- - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]

 

chiếc

 

8531

 

80

 

20

 

- - Flat panel displays (including electro luminescence, plasma and other technologies) for products falling within the Information Technology Agreement (ITA) [ITA1/B-193]

 

unit

 

8531

 

80

 

30

 

- - Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy

 

chiếc

 

8531

 

80

 

30

 

- - Telegraphic apparatus for ships’ engine rooms

 

unit

 

8531

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8531

 

80

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8531

 

90

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8531

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8531

 

90

 

10

 

- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193]

 

kg

 

8531

 

90

 

10

 

- - Parts including printed circuit assemblies of subheadings 8531.20.00 [ITA1/A-055] [ITA1/B-193] or 8531.80.20 [ITA1/B-193]

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8531

 

90

 

91

 

- - - Của chuông cửa

 

kg

 

8531

 

90

 

91

 

- - - Of door bells

 

kg

 

8531

 

90

 

92

 

- - - Của chuông và còi khác

 

kg

 

8531

 

90

 

92

 

- - - Of other bells and horns

 

kg

 

8531

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8531

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8532

 

 

 

 

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

 

 

 

8532

 

 

 

 

 

Electrical capacitors, fixed, variable or adjustable (pre‑set).

 

 

 

8532

 

10

 

00

 

- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

 

kg

 

8532

 

10

 

00

 

- Fixed capacitors designed for use in 50/60 Hz circuits and having a reactive power handling capacity of not less than 0.5 kvar (power capacitors)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other fixed capacitors [ITA1/A-056]:

 

 

 

8532

 

21

 

00

 

- - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057]

 

kg

 

8532

 

21

 

00

 

- - Tantalum [ITA1/A-057]

 

kg

 

8532

 

22

 

00

 

- - Tụ nhôm [ITA/A-058]

 

kg

 

8532

 

22

 

00

 

- - Aluminium electrolytic [ITA/A-058]

 

kg

 

8532

 

23

 

00

 

- - Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059]

 

kg

 

8532

 

23

 

00

 

- - Ceramic dielectric, single layer [ITA1/A-059]

 

kg

 

8532

 

24

 

00

 

- - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060]

 

kg

 

8532

 

24

 

00

 

- - Ceramic dielectric, multilayer [ITA1/A-060]

 

kg

 

8532

 

25

 

00

 

- - Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061]

 

kg

 

8532

 

25

 

00

 

- - Dielectric of paper or plastics [ITA1/A-061]

 

kg

 

8532

 

29

 

00

 

- - Loại khác [ITA1/A-062]

 

kg

 

8532

 

29

 

00

 

- - Other [ITA1/A-062]

 

kg

 

8532

 

30

 

00

 

- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063]

 

kg

 

8532

 

30

 

00

 

- Variable or adjustable (pre‑set) capacitors [ITA1/A-063]

 

kg

 

8532

 

90

 

 

 

- Các bộ phận [ITA1/A-064]:

 

 

 

8532

 

90

 

 

 

- Parts: [ITA1/A-064]

 

 

 

8532

 

90

 

10

 

- - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên

 

kg

 

8532

 

90

 

10

 

- - Used with capacity of 500 kVA or more

 

kg

 

8532

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8532

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8533

 

 

 

 

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

 

 

 

8533

 

 

 

 

 

Electrical resistors (including rheostats and potentiometers), other than heating resistors.

 

 

 

8533

 

10

 

 

 

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:

 

 

 

8533

 

10

 

 

 

- Fixed carbon resistors, composition or film type: [ITA1/A-065]

 

 

 

8533

 

10

 

10

 

- - Bốc bề mặt (khuyếch tán)

 

kg

 

8533

 

10

 

10

 

- - Surface mounted

 

kg

 

8533

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8533

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Điện trở cố định khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other fixed resistors:

 

 

 

8533

 

21

 

00

 

- - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066]

 

kg

 

8533

 

21

 

00

 

- - For a power handling capacity not exceeding 20 W [ITA1/A-066]

 

kg

 

8533

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

8533

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết áp :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Wirewound variable resistors, including rheostats and potentiometers:

 

 

 

8533

 

31

 

00

 

- - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068]

 

kg

 

8533

 

31

 

00

 

- - For a power handling capacity not exceeding 20 W [ITA1/A-068]

 

kg

 

8533

 

39

 

00

 

- - Loại khác [ITA1/A-069]

 

kg

 

8533

 

39

 

00

 

- - Other [ITA1/A-069]

 

kg

 

8533

 

40

 

00

 

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp [ITA1/A-070]

 

kg

 

8533

 

40

 

00

 

- Other variable resistors, including rheostats and potentiometers [ITA1/A-070]

 

kg

 

8533

 

90

 

00

 

- Các bộ phận [ITA1/A-072]

 

kg

 

8533

 

90

 

00

 

- Parts [ITA1/A-072]

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8534

 

 

 

 

 

Mạch in [ITA1/A-072]

 

 

 

8534

 

 

 

 

 

Printed circuits.[ITA1/A-072]

 

 

 

8534

 

00

 

10

 

- Một mặt

 

kg

 

8534

 

00

 

10

 

- Single-sided

 

kg

 

8534

 

00

 

20

 

- Hai mặt

 

kg

 

8534

 

00

 

20

 

- Double-sided

 

kg

 

8534

 

00

 

30

 

- Nhiều lớp

 

kg

 

8534

 

00

 

30

 

- Multi-layer

 

kg

 

8534

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

8534

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8535

 

 

 

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V

 

 

 

8535

 

 

 

 

 

Electrical apparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making connections to or in electrical circuits (for example, switches, fuses, lightning arresters, voltage limiters, surge suppressors, plugs, junction boxes), for a voltage exceeding 1,000 volts.

 

 

 

8535

 

10

 

00

 

- Cầu chì

 

kg

 

8535

 

10

 

00

 

- Fuses

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Automatic circuit breakers:

 

 

 

8535

 

21

 

 

 

- - Có điện áp dưới 72,5 kV :

 

 

 

8535

 

21

 

 

 

- - For a voltage of less than 72.5 kV:

 

 

 

8535

 

21

 

10

 

- - - Loại hộp đúc

 

kg

 

8535

 

21

 

10

 

- - - Moulded case type

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho điện áp 66 kV hoặc hơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - For a voltage of 66 kV or more:

 

 

 

8535

 

21

 

21

 

- - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí

 

kg

 

8535

 

21

 

21

 

- - - - Air brake electric contactors

 

kg

 

8535

 

21

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8535

 

21

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

8535

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8535

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8535

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8535

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8535

 

29

 

10

 

- - - Loại hộp đúc

 

kg

 

8535

 

29

 

10

 

- - - Moulded case type

 

kg

 

8535

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8535

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8535

 

30

 

 

 

- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:

 

 

 

8535

 

30

 

 

 

- Isolating switches and make‑and‑break switches:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1.000V nhưng không quá 40.000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Suitable for voltage exceeding 1000 V but not exceeding 40,000 V:

 

 

 

8535

 

30

 

11

 

- - - Cầu dao ngắt dòng

 

kg

 

8535

 

30

 

11

 

- - - Current switches

 

kg

 

8535

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8535

 

30

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

8535

 

30

 

20

 

- - Dùng cho điện áp 66 kV trở lên

 

kg

 

8535

 

30

 

20

 

- - For a voltage of 66 kV or more

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8535

 

30

 

91

 

- - - Cầu dao ngắt dòng

 

kg

 

8535

 

30

 

91

 

- - - Current switches

 

kg

 

8535

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8535

 

30

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

8535

 

40

 

 

 

- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung:

 

 

 

8535

 

40

 

 

 

- Lightning arresters, voltage limiters and surge suppressors:

 

 

 

8535

 

40

 

10

 

- - Bộ chống sét

 

kg

 

8535

 

40

 

10

 

- - Lightning arresters

 

kg

 

8535

 

40

 

20

 

- - Bộ khống chế điện áp

 

kg

 

8535

 

40

 

20

 

- - Voltage limiters

 

kg

 

8535

 

40

 

30

 

- - Bộ triệt tăng điện áp

 

kg

 

8535

 

40

 

30

 

- - Surge suppressors

 

kg

 

8535

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8535

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8535

 

90

 

10

 

- - Đầu nối bằng sứ ống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến áp nguồn

 

kg

 

8535

 

90

 

10

 

- - Bushing assemblies, tap changer assemblies, connectors and terminals, for electricity distribution and power transformers

 

kg

 

8535

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8535

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8536

 

 

 

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt qúa điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V

 

 

 

8536

 

 

 

 

 

Electrical apparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making connections to or in electrical circuits (for example, switches, relays, fuses, surge suppressors, plugs, sockets, lamp‑holders, junction boxes), for a voltage not exceeding 1,000 volts.

 

 

 

8536

 

10

 

 

 

- Cầu chì:

 

 

 

8536

 

10

 

 

 

- Fuses:

 

 

 

8536

 

10

 

10

 

- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh

 

kg

 

8536

 

10

 

10

 

- - Thermal fuses; glass type fuses

 

kg

 

8536

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8536

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8536

 

20

 

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

 

 

8536

 

20

 

 

 

- Automatic circuit breakers:

 

 

 

8536

 

20

 

10

 

- - Loại hộp đúc

 

kg

 

8536

 

20

 

10

 

- - Moulded case type

 

kg

 

8536

 

20

 

20

 

- - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516

 

kg

 

8536

 

20

 

20

 

- - For incorporation into electro-thermic domestic appliances of heading 85.16

 

kg

 

8536

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8536

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8536

 

30

 

 

 

- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

 

 

 

8536

 

30

 

 

 

- Other apparatus for protecting electrical circuits:

 

 

 

8536

 

30

 

10

 

- - Bộ chống sét

 

kg

 

8536

 

30

 

10

 

- - Lightning arrestors

 

kg

 

8536

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8536

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Rơ-le:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Relays:

 

 

 

8536

 

41

 

00

 

- - Dùng cho điện áp không quá 60V

 

kg

 

8536

 

41

 

00

 

- - For a voltage not exceeding 60 V

 

kg

 

8536

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

8536

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

8536

 

50

 

 

 

- Cầu dao khác :

 

 

 

8536

 

50

 

 

 

- Other switches:

 

 

 

8536

 

50

 

10

 

- - Cầu dao nhậy khói

 

kg

 

8536

 

50

 

10

 

- - Smoke switches

 

kg

 

8536

 

50

 

20

 

- - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải

 

kg

 

8536

 

50

 

20

 

- - Over current and residual current automatic switches

 

kg

 

8536

 

50

 

30

 

- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí

 

kg

 

8536

 

50

 

30

 

- - High inrush switches and commutators for stoves and ranges; microphone switches; power switches for television or radio receivers; switches for electric fans; rotary, slide, see-saw and magnetic switches for air-conditioning machines

 

kg

 

8536

 

50

 

40

 

- - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng

 

kg

 

8536

 

50

 

40

 

- - Miniature switches for rice cookers or oven toasters

 

kg

 

8536

 

50

 

50

 

- - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp [ITA1/A-075]

 

kg

 

8536

 

50

 

50

 

- - Electronic AC switches consisting of optically coupled input and output circuits (Insulated thyristor AC switches)[ITA1/A-073]; electronic switches, including temperature protected electronic switches, consisting of a transistor and a logic chip (chip-on-chip technology) for a voltage not exceeding 1000 volts [ITA1/A-074]; electromechanical snap-action switches for a current not exceeding 11 amps [ITA1/A- 075]

 

kg

 

8536

 

50

 

60

 

- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500V và công suất tải dòng danh định không qúa 20A

 

kg

 

8536

 

50

 

60

 

- - Make and break swiches of a kind used in domestic electrical wiring not exceeding 500 V and having a rated current carrying capacity not exceeding 20 amp

 

kg

 

8536

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8536

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Lamp‑holders, plugs and sockets:

 

 

 

8536

 

61

 

 

 

- - Đui đèn :

 

 

 

8536

 

61

 

 

 

- - Lamp‑holders:

 

 

 

8536

 

61

 

10

 

- - - Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen

 

kg

 

8536

 

61

 

10

 

- - - Of a kind used for compact lamps or halogen lamps

 

kg

 

8536

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8536

 

61

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8536

 

69

 

 

 

- - Phích cắm, ổ cắm:

 

 

 

8536

 

69

 

 

 

- - Plugs and sockets:

 

 

 

8536

 

69

 

10

 

- - - Phích cắm điện thoại

 

kg

 

8536

 

69

 

10

 

- - - Telephone plugs

 

kg

 

8536

 

69

 

20

 

- - - ổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh

 

kg

 

8536

 

69

 

20

 

- - - Audio/video sockets and cathode ray tube (CRT) sockets for television or radio receivers

 

kg

 

8536

 

69

 

30

 

- - - ổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076]

 

kg

 

8536

 

69

 

30

 

- - - Sockets and plugs for co-axial cables and printed circuits [ITA1/A-076]

 

kg

 

8536

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8536

 

69

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8536

 

90

 

 

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

8536

 

90

 

 

 

- Other apparatus:

 

 

 

8536

 

90

 

10

 

- - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp[ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166]

 

kg

 

8536

 

90

 

10

 

- - Connection and contact elements for wires and cables [ITA1/A-077]; wafer probers [ITA1/B-166]

 

kg

 

8536

 

90

 

20

 

- - Hộp tiếp nối

 

kg

 

8536

 

90

 

20

 

- - Junction boxes

 

kg

 

8536

 

90

 

30

 

- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều

 

kg

 

8536

 

90

 

30

 

- - Cable connectors consisting of a jack plug, terminal with or without pin, connector and adaptor for coaxial cable; commutator

 

kg

 

8536

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8536

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8537

 

 

 

 

 

Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17

 

 

 

8537

 

 

 

 

 

Boards, panels, consoles, desks, cabinets and other bases, equipped with two or more apparatus of heading 85.35 or 85.36, for electric control or the distribution of electricity, including those incorporating instruments or apparatus of Chapter 90, and numerical control apparatus, other than switching apparatus of heading 85.17.

 

 

 

8537

 

10

 

 

 

- Dùng cho điện áp không quá 1000V :

 

 

 

8537

 

10

 

 

 

- For a voltage not exceeding 1,000 V:

 

 

 

8537

 

10

 

10

 

- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển

 

kg

 

8537

 

10

 

10

 

- - Switchboards and control panels

 

kg

 

8537

 

10

 

20

 

- - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2)

 

kg

 

8537

 

10

 

20

 

- - Distribution boards (including back panels and back planes) for use solely or principally with goods of headings 84.71, 85.17 or 85.25 [ITA/2]

 

kg

 

8537

 

10

 

30

 

- - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8537

 

10

 

30

 

- - Programmable logic controllers for automated machines for transport, handling and storage of dies for semiconductor devices [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8537

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8537

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8537

 

20

 

 

 

- Dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

8537

 

20

 

 

 

- For a voltage exceeding 1,000 V:

 

 

 

8537

 

20

 

10

 

- - Bảng chuyển mạch

 

kg

 

8537

 

20

 

10

 

- - Switchboards

 

kg

 

8537

 

20

 

20

 

- - Bảng điều khiển

 

kg

 

8537

 

20

 

20

 

- - Control panels

 

kg

 

8537

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8537

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8538

 

 

 

 

 

Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37

 

 

 

8538

 

 

 

 

 

Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.35, 85.36 or 85.37.

 

 

 

8538

 

10

 

 

 

- Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng :

 

 

 

8538

 

10

 

 

 

- Boards, panels, consoles, desks, cabinets and other bases for the goods of heading 85.37, not equipped with their apparatus:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cho điện áp không quá 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For voltage not exceeding 1,000 V:

 

 

 

8538

 

10

 

11

 

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8538

 

10

 

11

 

- - - Parts of programmable logic controllers for automated machines for transport, handling and storage of dies for semiconductor devices [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8538

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8538

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For voltage exceeding 1,000 V:

 

 

 

8538

 

10

 

21

 

- - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8538

 

10

 

21

 

- - - Parts of programmable logic controllers for automated machines for transport, handling and storage of dies for semiconductor devices [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8538

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8538

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

8538

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8538

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cho điện áp không quá 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For a voltage not exceeding1000 V:

 

 

 

8538

 

90

 

11

 

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)

 

kg

 

8538

 

90

 

11

 

- - - Parts including printed circuit assemblies of telephone plugs; connection and contact elements for wires and cables; wafer probers

 

kg

 

8538

 

90

 

12

 

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2]

 

kg

 

8538

 

90

 

12

 

- - - Parts of goods of subheadings 8536.50.50, 8536.69.30 and 8536.90.10 [ITA/2]

 

kg

 

8538

 

90

 

13

 

- - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2]

 

kg

 

8538

 

90

 

13

 

- - - Parts of goods of subheading 8537.10.20 [ITA/2]

 

kg

 

8538

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8538

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For a voltage exceeding 1000 V:

 

 

 

8538

 

90

 

21

 

- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp , của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)

 

kg

 

8538

 

90

 

21

 

- - - Parts including printed circuit assemblies of telephone plugs; connection and contact elements for wires and cables; wafer probers

 

kg

 

8538

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8538

 

90

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8539

 

 

 

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

 

 

8539

 

 

 

 

 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra‑violet or infra‑red lamps; arc‑lamps.

 

 

 

8539

 

10

 

 

 

- Đèn chùm hàn kín :

 

 

 

8539

 

10

 

 

 

- Sealed beam lamp units:

 

 

 

8539

 

10

 

10

 

- - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

 

chiếc

 

8539

 

10

 

10

 

- - For motor vehicles of Chapter 87

 

unit

 

8539

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other filament lamps, excluding ultra‑violet or infra‑red lamps:

 

 

 

8539

 

21

 

 

 

- - Đèn halogen vonfram:

 

 

 

8539

 

21

 

 

 

- - Tungsten halogen:

 

 

 

8539

 

21

 

10

 

- - - Bóng đèn phản xạ

 

chiếc

 

8539

 

21

 

10

 

- - - Reflector lamp bulbs

 

unit

 

8539

 

21

 

20

 

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

 

chiếc

 

8539

 

21

 

20

 

- - - Special purpose bulbs for medical equipment

 

unit

 

8539

 

21

 

30

 

- - - Của loại dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

8539

 

21

 

30

 

- - - Of a kind used for motor vehicles

 

unit

 

8539

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

21

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8539

 

22

 

 

 

- - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp trên 100V :

 

 

 

8539

 

22

 

 

 

- - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100 V:

 

 

 

8539

 

22

 

10

 

- - - Bóng đèn phản xạ

 

chiếc

 

8539

 

22

 

10

 

- - - Reflector lamp bulbs

 

unit

 

8539

 

22

 

20

 

- - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế

 

chiếc

 

8539

 

22

 

20

 

- - - Special purpose bulbs for medical equipment

 

unit

 

8539

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

22

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8539

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8539

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8539

 

29

 

10

 

- - - Bóng đèn phản xạ

 

chiếc

 

8539

 

29

 

10

 

- - - Reflector lamp bulbs

 

unit

 

8539

 

29

 

20

 

- - - Bóng đèn mổ

 

chiếc

 

8539

 

29

 

20

 

- - - Operation lamp bulbs

 

unit

 

8539

 

29

 

30

 

- - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ

 

chiếc

 

8539

 

29

 

30

 

- - - Bulbs of a kind used for motor vehicles

 

unit

 

8539

 

29

 

40

 

- - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế

 

chiếc

 

8539

 

29

 

40

 

- - - Flashlight bulbs; miniature indicator bulbs, rated up to 2.25 V; special purpose bulbs for medical equipment

 

unit

 

8539

 

29

 

50

 

- - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện áp trên 100V

 

chiếc

 

8539

 

29

 

50

 

- - - Other, having capacity exceeding 200 W but not exceeding 300 W and a voltage exceeding 100 V

 

unit

 

8539

 

29

 

60

 

- - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện áp không quá 100V

 

chiếc

 

8539

 

29

 

60

 

- - - Other, having capacity not exceeding 200 W and a voltage not exceeding 100 V

 

unit

 

8539

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Discharge lamps, other than ultra‑violet lamps:

 

 

 

8539

 

31

 

 

 

- - Đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

 

 

8539

 

31

 

 

 

- - Fluorescent, hot cathode:

 

 

 

8539

 

31

 

10

 

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact

 

chiếc

 

8539

 

31

 

10

 

- - - Tubes for compact fluorescent lamps

 

unit

 

8539

 

31

 

20

 

- - - Đèn huỳnh quang dạng ống thẳng hoặc vòng

 

chiếc

 

8539

 

31

 

20

 

- - - Tube lamps/fluorescent lamps in straight or circular form

 

unit

 

8539

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

31

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8539

 

32

 

00

 

- - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại

 

chiếc

 

8539

 

32

 

00

 

- - Mercury or sodium vapour lamps; metal halide lamps

 

unit

 

8539

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8539

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đèn ống huỳnh quang dạng compact:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tubes for compact fluorescent lamps:

 

 

 

8539

 

39

 

11

 

- - - - Đèn neon

 

chiếc

 

8539

 

39

 

11

 

- - - - Neon lamps

 

unit

 

8539

 

39

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

39

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

8539

 

39

 

20

 

- - - Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

 

chiếc

 

8539

 

39

 

20

 

- - - Discharge lamps for decorative or publicity purposes

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other fluorescent cold cathode types:

 

 

 

8539

 

39

 

31

 

- - - - Đèn neon

 

chiếc

 

8539

 

39

 

31

 

- - - - Neon lamps

 

unit

 

8539

 

39

 

39

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

39

 

39

 

- - - - Other

 

unit

 

8539

 

39

 

40

 

- - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp

 

chiếc

 

8539

 

39

 

40

 

- - - Electric lamps for motor vehicle or cycles

 

unit

 

8539

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

39

 

90

 

- - - Other lamps:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ultra‑violet or infra‑red lamps; arc

 

 

 

8539

 

41

 

00

 

- - Đèn hồ quang

 

chiếc

 

8539

 

41

 

00

 

- - Arc lamps

 

unit

 

8539

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8539

 

49

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8539

 

90

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8539

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8539

 

90

 

10

 

- - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng

 

kg

 

8539

 

90

 

10

 

- - Aluminium end caps for fluorescent lamps; aluminium screw caps for incandescent lamps

 

kg

 

8539

 

90

 

20

 

- - Loại khác, dùng cho xe có động cơ

 

kg

 

8539

 

90

 

20

 

- - Other, suitable for lamps of vehicles of all kinds

 

kg

 

8539

 

90

 

30

 

- - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang

 

kg

 

8539

 

90

 

30

 

- - Other, suitable for ultra-violet or infra-red lamps or arc lamps

 

kg

 

8539

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8539

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8540

 

 

 

 

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

 

 

 

8540

 

 

 

 

 

Thermionic, cold cathode or photo‑cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode‑ray tubes, television camera tubes).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cathode‑ray television picture tubes, including video monitor cathode‑ray tubes:

 

 

 

8540

 

11

 

 

 

- - Loại màu:

 

 

 

8540

 

11

 

 

 

- - Colour:

 

 

 

8540

 

11

 

10

 

- - - Màn hình phẳng

 

chiếc

 

8540

 

11

 

10

 

- - - Flat monitor

 

unit

 

8540

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

11

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8540

 

12

 

00

 

- - Loại đen trắng hay đơn sắc khác

 

chiếc

 

8540

 

12

 

00

 

- - Black and white or other monochrome

 

unit

 

8540

 

20

 

 

 

- ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:

 

 

 

8540

 

20

 

 

 

- Television camera tubes; image converters and intensifiers; other photo-cathode tubes:

 

 

 

8540

 

20

 

10

 

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8540

 

20

 

10

 

- - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8540

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8540

 

40

 

 

 

- ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:

 

 

 

8540

 

40

 

 

 

- Data/graphic display tubes, colour, with a phosphor dot screen pitch smaller than 0.4 mm: [ITA1/B-195]

 

 

 

8540

 

40

 

10

 

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8540

 

40

 

10

 

- - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8540

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8540

 

50

 

 

 

- ống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:

 

 

 

8540

 

50

 

 

 

- Data/graphic display tubes, black and white or other monochrome:

 

 

 

8540

 

50

 

10

 

- - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8540

 

50

 

10

 

- - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8540

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8540

 

60

 

00

 

- ống đèn tia âm cực khác

 

chiếc

 

8540

 

60

 

00

 

- Other cathode-ray tubes

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ : magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Microwave tubes (for example, magnetrons, klystrons, travelling wave tubes, carcinotrons), excluding grid‑controlled tubes

 

 

 

8540

 

71

 

 

 

- - Magnetron:

 

 

 

8540

 

71

 

 

 

- - Magnetrons:

 

 

 

8540

 

71

 

10

 

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8540

 

71

 

10

 

- - - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8540

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

71

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8540

 

72

 

 

 

- - Klystrons:

 

 

 

8540

 

72

 

 

 

- - Klystrons:

 

 

 

8540

 

72

 

10

 

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8540

 

72

 

10

 

- - - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8540

 

72

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

72

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8540

 

79

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8540

 

79

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8540

 

79

 

10

 

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8540

 

79

 

10

 

- - - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8540

 

79

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

79

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Đèn điện tử và ống điện tử khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other valves and tubes:

 

 

 

8540

 

81

 

 

 

- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:

 

 

 

8540

 

81

 

 

 

- - Receivers or amplifier valves and tubes:

 

 

 

8540

 

81

 

10

 

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8540

 

81

 

10

 

- - - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8540

 

81

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

81

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8540

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other

 

 

 

8540

 

89

 

10

 

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8540

 

89

 

10

 

- - - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8540

 

89

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8540

 

89

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts:

 

 

 

8540

 

91

 

 

 

- - Của ống đèn tia âm cực:

 

 

 

8540

 

91

 

 

 

- - Of cathode‑ray tubes:

 

 

 

8540

 

91

 

10

 

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

kg

 

8540

 

91

 

10

 

- - - For use with articles of heading 85.25

 

kg

 

8540

 

91

 

20

 

- - - Cuộn lái tia và cuộn biến áp

 

kg

 

8540

 

91

 

20

 

- - - Beam directing coils and voltage transforming coils

 

kg

 

8540

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8540

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8540

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8540

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8540

 

99

 

10

 

- - - Của ống điện tử vi sóng

 

kg

 

8540

 

99

 

10

 

- - - Of microwave tubes

 

kg

 

8540

 

99

 

20

 

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

 

 

8540

 

99

 

20

 

- - - For use with articles of heading 85.25

 

 

 

8540

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8540

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8541

 

 

 

 

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

 

8541

 

 

 

 

 

Diodes, transistors and similar semi‑conductor devices; photosensitive semi‑conductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes; mounted piezo‑electric crystals.

 

 

 

8541

 

10

 

00

 

- Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]

 

chiếc

 

8541

 

10

 

00

 

- Diodes, other than photosensitive or light emitting diodes [ITA1/A-078]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Transistors, other than photosensitive transistors:

 

 

 

8541

 

21

 

00

 

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W [ITA1/A-079]

 

chiếc

 

8541

 

21

 

00

 

- - With a dissipation rate of less than 1 W [ITA1/A-079]

 

unit

 

8541

 

29

 

00

 

- - Loại khác [ITA1/A-080]

 

chiếc

 

8541

 

29

 

00

 

- - Other [ITA1/A-080]

 

unit

 

8541

 

30

 

00

 

- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081]

 

chiếc

 

8541

 

30

 

00

 

- Thyristors, diacs and triacs, other than photosensitive devices [ITA1/A-081]

 

unit

 

8541

 

40

 

 

 

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082]

 

 

 

8541

 

40

 

 

 

- Photosensitive semiconductor devices, including photovoltaic cells whether or not assembled in modules or made up into panels; light emitting diodes: [ITA1/A-082]

 

 

 

8541

 

40

 

10

 

- - Điốt phát sáng (light emitting diodes - LED)

 

chiếc

 

8541

 

40

 

10

 

- - Light emitting diodes

 

unit

 

8541

 

40

 

20

 

- - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)

 

chiếc

 

8541

 

40

 

20

 

- - Photocells, including photodiodes and phototransistors

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8541

 

40

 

91

 

- - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25

 

chiếc

 

8541

 

40

 

91

 

- - - For use with articles of heading 85.25

 

unit

 

8541

 

40

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8541

 

40

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8541

 

50

 

00

 

- Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083]

 

chiếc

 

8541

 

50

 

00

 

- Other semiconductor devices [ITA1/A-083]

 

unit

 

8541

 

60

 

00

 

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084]

 

chiếc

 

8541

 

60

 

00

 

- Mounted piezo‑electric crystals [ITA1/A-084]

 

unit

 

8541

 

90

 

00

 

- Các bộ phận [ITA1/A-085]

 

kg

 

8541

 

90

 

00

 

- Parts [ITA1/A-085]

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8542

 

 

 

 

 

Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử

 

 

 

8542

 

 

 

 

 

Electronic integrated circuits and microassemblies.

 

 

 

8542

 

10

 

00

 

- Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086]

 

chiếc

 

8542

 

10

 

00

 

- Cards incorporating an electronic integrated circuit ("smart" cards) [ITA1/A-086]

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Mạch tích hợp đơn khối :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Monolithic integrated circuits:

 

 

 

8542

 

21

 

 

 

- - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089]

 

 

 

8542

 

21

 

 

 

- - Digital: [ITA1/A-087, 088 and 089]

 

 

 

8542

 

21

 

10

 

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

 

chiếc

 

8542

 

21

 

10

 

- - - Wafers and discs, electrically circuit-programmed, whether or not coated on one side with gold or aluminium

 

unit

 

8542

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8542

 

21

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8542

 

29

 

 

 

- - Loại khác: [ITA1/A-090]

 

 

 

8542

 

29

 

 

 

- - Other: [ITA1/A-090]

 

 

 

8542

 

29

 

10

 

- - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm

 

chiếc

 

8542

 

29

 

10

 

- - - Wafers and discs, electrically circuit-programmed, whether or not coated on one side with gold or aluminium

 

unit

 

8542

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8542

 

29

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8542

 

60

 

00

 

- Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091]

 

chiếc

 

8542

 

60

 

00

 

- Hybrid integrated circuits [ITA1/A-091]

 

unit

 

8542

 

70

 

00

 

- Vi mạch điện tử [ITA1/A-092]

 

chiếc

 

8542

 

70

 

00

 

- Electronic microassemblies [ITA1/A-092]

 

unit

 

8542

 

90

 

 

 

- Các bộ phận: [ITA1/A-093]

 

 

 

8542

 

90

 

 

 

- Parts: [ITA1/A-093]

 

 

 

8542

 

90

 

10

 

- - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau:

 

kg

 

8542

 

90

 

10

 

- - Frames or lead frames, being part of integrated circuits, composed of substances of any of the following characters:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Of 58% iron and 42% nickel may be partly coated with gold, aluminium or silver

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 99% đồng, một phần được phủ vàng, nhôm, bạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Of 99% copper may be partly coated with gold, aluminium or silver

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Of 58% iron and 42% nickel coated outside with gold and partly covered with ceramic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Một phần gốm, một phần nikel được phủ vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Partly of ceramic, and partly of nickel coated with gold

 

 

 

8542

 

90

 

20

 

- - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần

 

kg

 

8542

 

90

 

20

 

- - Lids and caps, of 58% iron and 42% nickel coated with gold or of ceramic, coated with quartz, whether or not partly made of glass; bases of ceramic coated with glass whether or not partly coated with gold

 

kg

 

8542

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8542

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8543

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

8543

 

 

 

 

 

Electrical machines and apparatus, having individual functions, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy gia tốc hạt :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Particle accelerators:

 

 

 

8543

 

11

 

00

 

- - Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167]

 

chiếc

 

8543

 

11

 

00

 

- - Ion implanters for doping semiconductor materials [ITA1/A-167]

 

unit

 

8543

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8543

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8543

 

20

 

00

 

- Máy phát tín hiệu

 

chiếc

 

8543

 

20

 

00

 

- Signal generators

 

unit

 

8543

 

30

 

 

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis):

 

 

 

8543

 

30

 

 

 

- Machines and apparatus for electro‑plating, electrolysis or electrophoresis:

 

 

 

8543

 

30

 

10

 

- - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh (developing), cắt mài, làm sạch bán dẫn hoặc tấm mỏng (wafers) và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

 

chiếc

 

8543

 

30

 

10

 

- - Apparatus for wet etching, developing, stripping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-142, B-168]

 

unit

 

8543

 

30

 

20

 

- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8543

 

30

 

20

 

- - Wet processing equipment for the application by immersion of chemical or electrochemical solutions, whether or not for the purpose of removing material on PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8543

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8543

 

30

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other machines and apparatus:

 

 

 

8543

 

40

 

00

 

- Máy tăng cường cho hàng rào điện

 

chiếc

 

8543

 

40

 

00

 

- Electric fence energisers

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy móc và thiết bị khác :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other machines and apparatus:

 

 

 

8543

 

81

 

00

 

- - Thẻ và nhãn hiệu ứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094]

 

chiếc

 

8543

 

81

 

00

 

- - Proximity cards and tags [ITA1/A-094]

 

unit

 

8543

 

89

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8543

 

89

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8543

 

89

 

10

 

- - - Bộ thu/giải mã tích hợp(IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp

 

chiếc

 

8543

 

89

 

10

 

- - - Integrated receivers / decoders (IRD) for direct broadcast multimedia systems

 

unit

 

8543

 

89

 

20

 

- - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (FPD) (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147]

 

chiếc

 

8543

 

89

 

20

 

- - - Electrical machines with translation or dictionary functions [ITA1/A-095]; flat panel displays (including LCD, Electro-Luminescence, Plasma and other technologies falling within the Information Technology Agreement (ITA)[ITA1/B-193]; apparatus for physical deposition by sputtering on semiconductor wafers [ITA1/B-141]; physical deposition apparatus for semiconductor production [ITA1/B-147]

 

unit

 

8543

 

89

 

30

 

- - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong qúa trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8543

 

89

 

30

 

- - - Equipment for the removal of dust particles or the elimination of electrostatic charge during the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8543

 

89

 

40

 

- - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8543

 

89

 

40

 

- - - Machines for curing material by ultra-violet light for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8543

 

89

 

50

 

- - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8543

 

89

 

50

 

- - - Apparatus for physical deposition on flat panel display substrates [ITA/2] (AS2)

 

unit

 

8543

 

89

 

60

 

- - - Ngòi nổ mìn điện

 

chiếc

 

8543

 

89

 

60

 

- - - Electrical mine detonators

 

unit

 

8543

 

89

 

70

 

- - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB)

 

 

 

8543

 

89

 

70

 

- - - Low noise-amplifiers (LNA) and low noise blocks (LNB)

 

 

 

8543

 

89

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8543

 

89

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8543

 

90

 

 

 

- Phụ tùng:

 

 

 

8543

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8543

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153]

 

kg

 

8543

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 8543.30.10 [ITA1/B-153]

 

kg

 

8543

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2]

 

kg

 

8543

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 8543.30.20 [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8543

 

90

 

30

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170]

 

kg

 

8543

 

90

 

30

 

- - Of goods of subheading 8543.11.00 [ITA1/A-170]

 

kg

 

8543

 

90

 

40

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00

 

kg

 

8543

 

90

 

40

 

- - Of goods of subheading 8543.81.00

 

kg

 

8543

 

90

 

50

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00

 

kg

 

8543

 

90

 

50

 

- - Of goods of subheading 8543.19.00 or 8543.20.00

 

kg

 

8543

 

90

 

60

 

- - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10

 

kg

 

8543

 

90

 

60

 

- - Parts including subassemblies of goods of subheading 8543.89.10

 

kg

 

8543

 

90

 

70

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158]

 

kg

 

8543

 

90

 

70

 

- - Of goods of subheading 8543.89.20 [ex B-149 ex B-158]

 

kg

 

8543

 

90

 

80

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8543

 

90

 

80

 

- - Of goods of subheadings 8543.89.30, 8543.89.40 or 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]

 

kg

 

8543

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8543

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8544

 

 

 

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

 

 

8544

 

 

 

 

 

Insulated (including enamelled or anodised) wire, cable, (including co‑axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors; optical fibre cables, made up of individually sheathed fibres, whether or not assembled with electric conductors or fitted with connectors.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cuộn dây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Winding wire:

 

 

 

8544

 

11

 

 

 

- - Bằng đồng:

 

 

 

8544

 

11

 

 

 

- - Of copper:

 

 

 

8544

 

11

 

10

 

- - - Tráng sơn hoặc men

 

kg

 

8544

 

11

 

10

 

- - - Lacquered or enamelled

 

kg

 

8544

 

11

 

20

 

- - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

 

kg

 

8544

 

11

 

20

 

- - - Covered with paper, textile material or PVC

 

kg

 

8544

 

11

 

30

 

- - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC

 

kg

 

8544

 

11

 

30

 

- - - Lacquered or enamelled and covered with paper, textile material or PVC

 

kg

 

8544

 

11

 

40

 

- - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối

 

kg

 

8544

 

11

 

40

 

- - - Other, rectangular cross-section and without connectors

 

kg

 

8544

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8544

 

19

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

8544

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8544

 

19

 

10

 

- - - Tráng sơn hoặc men

 

kg

 

8544

 

19

 

10

 

- - - Lacquered or enamelled

 

kg

 

8544

 

19

 

20

 

- - - Dây điện trở măng gan

 

kg

 

8544

 

19

 

20

 

- - - Manganese resistance wire

 

kg

 

8544

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

8544

 

20

 

 

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác :

 

 

 

8544

 

20

 

 

 

- Co‑axial cable and other co‑axial electric conductors:

 

 

 

8544

 

20

 

10

 

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V

 

kg

 

8544

 

20

 

10

 

- - Insulated cables fitted with connectors, for a voltage not exceeding 66,000 V

 

kg

 

8544

 

20

 

20

 

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66.000V

 

kg

 

8544

 

20

 

20

 

- - Insulated cables not fitted with connectors, for a voltage not exceeding 66,000 V

 

kg

 

8544

 

20

 

30

 

- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V

 

kg

 

8544

 

20

 

30

 

- - Insulated cables fitted with connectors, for a voltage exceeding 66,000 V

 

kg

 

8544

 

20

 

40

 

- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66.000V

 

kg

 

8544

 

20

 

40

 

- - Insulated cables not fitted with connectors, for a voltage exceeding 66,000 V

 

kg

 

8544

 

30

 

 

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:

 

 

 

8544

 

30

 

 

 

- Ignition wiring sets and other wiring sets of a kind used in vehicles, aircraft or ships:

 

 

 

8544

 

30

 

10

 

- - Sử dụng cho xe có động cơ

 

kg

 

8544

 

30

 

10

 

- - Wiring harnesses for motor vehicles

 

kg

 

8544

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8544

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other electric conductors, for a voltage not exceeding 80 V:

 

 

 

8544

 

41

 

 

 

- - Đã lắp vào đầu nối điện:

 

 

 

8544

 

41

 

 

 

- - Fitted with connectors:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096]

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a kind used for telecommunications: [ITA1/A-096]

 

 

 

8544

 

41

 

11

 

- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

41

 

11

 

- - - - Telephone cables, submarine

 

kg

 

8544

 

41

 

12

 

- - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

41

 

12

 

- - - - Telephone cables, other than submarine

 

kg

 

8544

 

41

 

13

 

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

41

 

13

 

- - - - Telegraph and radio relay cables, submarine

 

kg

 

8544

 

41

 

14

 

- - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

41

 

14

 

- - - - Telegraph and radio relay cables, other than submarine

 

kg

 

8544

 

41

 

15

 

- - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm²

 

kg

 

8544

 

41

 

15

 

- - - - Other plastic insulated electric cable having cross section not exceeding 300mm²

 

kg

 

8544

 

41

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

41

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8544

 

41

 

91

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm²

 

kg

 

8544

 

41

 

91

 

- - - - Plastic insulated electric cable having a cross section not exceeding 300 mm²

 

kg

 

8544

 

41

 

92

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²

 

kg

 

8544

 

41

 

92

 

- - - - Plastic insulated electric cable having a cross section exceeding 300 mm²

 

kg

 

8544

 

41

 

93

 

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

 

kg

 

8544

 

41

 

93

 

- - - - Plastic insulated electric conductors

 

kg

 

8544

 

41

 

94

 

- - - - Cáp điều khiển

 

kg

 

8544

 

41

 

94

 

- - - - Controlling cables

 

kg

 

8544

 

41

 

95

 

- - - - Cáp ắc quy

 

kg

 

8544

 

41

 

95

 

- - - - Battery cables

 

kg

 

8544

 

41

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

41

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

8544

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8544

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a kind used for telecommunications: [ITA1/A-097]

 

 

 

8544

 

49

 

11

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

49

 

11

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

 

kg

 

8544

 

49

 

12

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

49

 

12

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, other than submarine

 

kg

 

8544

 

49

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

49

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8544

 

49

 

91

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm²

 

kg

 

8544

 

49

 

91

 

- - - - Plastic insulated electric cable having a cross section not exceeding 300 mm²

 

kg

 

8544

 

49

 

92

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²

 

kg

 

8544

 

49

 

92

 

- - - - Plastic insulated electric cable having a cross section exceeding 300 mm²

 

kg

 

8544

 

49

 

93

 

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

 

kg

 

8544

 

49

 

93

 

- - - - Plastic insulated electric conductors

 

kg

 

8544

 

49

 

94

 

- - - - Cáp điều khiển

 

kg

 

8544

 

49

 

94

 

- - - - Controlling cables

 

kg

 

8544

 

49

 

95

 

- - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động

 

kg

 

8544

 

49

 

95

 

- - - - Shielded wire of a kind used in the manufacture of automotive wiring harness

 

kg

 

8544

 

49

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

49

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other electric conductors, for a voltage exceeding 80 V but not exceeding 1,000 V:

 

 

 

8544

 

51

 

 

 

- - Đã lắp với đầu nối điện:

 

 

 

8544

 

51

 

 

 

- - Fitted with connectors:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a kind used for telecommunications: [ITA1/A-098]

 

 

 

8544

 

51

 

11

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

51

 

11

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

 

kg

 

8544

 

51

 

12

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

51

 

12

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, other than submarine

 

kg

 

8544

 

51

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

51

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8544

 

51

 

91

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm²

 

kg

 

8544

 

51

 

91

 

- - - - Plastic insulated electric cable having a cross section not exceeding 300 mm²

 

kg

 

8544

 

51

 

92

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²

 

kg

 

8544

 

51

 

92

 

- - - - Plastic insulated electric cable having a cross section exceeding 300 mm²

 

kg

 

8544

 

51

 

93

 

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

 

kg

 

8544

 

51

 

93

 

- - - - Plastic insulated electric conductors

 

kg

 

8544

 

51

 

94

 

- - - - Cáp điều khiển

 

kg

 

8544

 

51

 

94

 

- - - - Controlling cables

 

kg

 

8544

 

51

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

51

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

8544

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8544

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng cho viễn thông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Of a kind used for telecommunications:

 

 

 

8544

 

59

 

11

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

59

 

11

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

 

kg

 

8544

 

59

 

12

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

59

 

12

 

- - - - Telephone, telegraph and radio relay cables, other than submarine

 

kg

 

8544

 

59

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

59

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

8544

 

59

 

91

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm²

 

kg

 

8544

 

59

 

91

 

- - - - Plastic insulated electric cable having a cross section not exceeding 300 mm²

 

kg

 

8544

 

59

 

92

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm²

 

kg

 

8544

 

59

 

92

 

- - - - Plastic insulated electric cable having a cross section exceeding 300 mm²

 

kg

 

8544

 

59

 

93

 

- - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic

 

kg

 

8544

 

59

 

93

 

- - - - Plastic insulated electric conductors

 

kg

 

8544

 

59

 

94

 

- - - - Cáp điều khiển

 

kg

 

8544

 

59

 

94

 

- - - - Controlling cables

 

kg

 

8544

 

59

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

59

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

8544

 

60

 

 

 

- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

8544

 

60

 

 

 

- Other electric conductors, for a voltage exceeding 1,000 V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For a voltage exceeding 1 kV but not exceeding 36 kV:

 

 

 

8544

 

60

 

11

 

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²

 

kg

 

8544

 

60

 

11

 

- - - Plastic insulated electric cables having a cross section not exceeding 400 mm²

 

kg

 

8544

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

60

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 36kV nhưng không quá 66kV:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For a voltage exceeding 36 kV but not exceeding 66 kV:

 

 

 

8544

 

60

 

21

 

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²

 

kg

 

8544

 

60

 

21

 

- - - Plastic insulated electric cables having a cross section not exceeding 400 mm²

 

kg

 

8544

 

60

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

60

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho điện áp trên 66kV:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For a voltage exceeding 66 kV:

 

 

 

8544

 

60

 

31

 

- - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400 mm²

 

kg

 

8544

 

60

 

31

 

- - - Plastic insulated electric cables having a cross section not exceeding 400 mm²

 

kg

 

8544

 

60

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

60

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8544

 

60

 

91

 

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

60

 

91

 

- - - Telephone, telegraph, radio relay cables, submarine

 

kg

 

8544

 

60

 

92

 

- - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

60

 

92

 

- - - Telephone, telegraph, radio relay cables, other than submarine

 

kg

 

8544

 

60

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

8544

 

60

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

8544

 

70

 

 

 

- Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]

 

 

 

8544

 

70

 

 

 

- Optical fibre cables: [ITA1/A-099]

 

 

 

8544

 

70

 

10

 

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

70

 

10

 

- - Telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

 

kg

 

8544

 

70

 

20

 

- - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

kg

 

8544

 

70

 

20

 

- - Telephone, telegraph and radio relay cables, other than submarine

 

kg

 

8544

 

70

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8544

 

70

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8545

 

 

 

 

 

Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

 

 

8545

 

 

 

 

 

Carbon electrodes, carbon brushes, lamp carbons, battery carbons and other articles of graphite or other carbon, with or without metal, a kind used for electrical purposes.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện cực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Electrodes:

 

 

 

8545

 

11

 

00

 

- - Loại sử dụng cho lò nung

 

kg

 

8545

 

11

 

00

 

- - Of a kind used for furnaces

 

kg

 

8545

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

8545

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

8545

 

20

 

00

 

- Chổi than

 

kg

 

8545

 

20

 

00

 

- Brushes

 

kg

 

8545

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8545

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8545

 

90

 

10

 

- - Carbon làm pin

 

kg

 

8545

 

90

 

10

 

- - Battery carbons

 

kg

 

8545

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8545

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8546

 

 

 

 

 

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

 

 

8546

 

 

 

 

 

Electrical insulators of any material.

 

 

 

8546

 

10

 

 

 

- Bằng thủy tinh:

 

 

 

8546

 

10

 

 

 

- Of glass:

 

 

 

8546

 

10

 

10

 

- - Dùng cho điện áp từ 50kV trở lên

 

kg

 

8546

 

10

 

10

 

- - For a voltage of 50 KV or more

 

kg

 

8546

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8546

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8546

 

20

 

 

 

- Bằng gốm sứ:

 

 

 

8546

 

20

 

 

 

- Of ceramics:

 

 

 

8546

 

20

 

10

 

- - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế

 

kg

 

8546

 

20

 

10

 

- - Bushing with or without passebar for transformator

 

kg

 

8546

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8546

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8546

 

90

 

00

 

- Bằng vật liệu khác

 

kg

 

8546

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

8547

 

 

 

 

 

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện

 

 

 

8547

 

 

 

 

 

Insulating fittings for electrical machines, appliances or equipment, being fittings wholly of insulating materials apart from any minor components of metal (for example, threaded sockets) incorporated during moulding solely for purposes of assembly, other than insulators of heading 85.46; electrical conduit tubing and joints therefor, of base metal lined with insulating material.

 

 

 

8547

 

10

 

00

 

- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ

 

kg

 

8547

 

10

 

00

 

- Insulating fittings of ceramics

 

kg

 

8547

 

20

 

00

 

- Khớp gioăng cách điện bằng plastic

 

kg

 

8547

 

20

 

00

 

- Insulating fittings of plastics

 

kg

 

8547

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8547

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8547

 

90

 

10

 

- - ống cách điện và ống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện

 

kg

 

8547

 

90

 

10

 

- - Electric conduit and joints therefor, of base metal lined with insulating material

 

kg

 

8547

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8547

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8548

 

 

 

 

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này

 

 

 

8548

 

 

 

 

 

Waste and scrap of primary cells, primary batteries and electric accumulators; spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators; electrical parts of machinery or apparatus, not specified or included elsewhere in this Chapter.

 

 

 

8548

 

10

 

 

 

- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết:

 

 

 

8548

 

10

 

 

 

- Waste and scrap of primary cells, primary batteries and electric accumulators; spent primary cells, spent primary batteries and spent electric accumulators:

 

 

 

8548

 

10

 

10

 

- - Phế thải pin a xít chì, đã hoặc chưa tháo

 

kg

 

8548

 

10

 

10

 

- - Lead acid scrap storage batteries, drained or undrained

 

kg

 

8548

 

10

 

20

 

- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt

 

kg

 

8548

 

10

 

20

 

- - Waste and scrap containing mainly iron

 

kg

 

8548

 

10

 

30

 

- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng

 

kg

 

8548

 

10

 

30

 

- - Waste and scrap containing mainly copper

 

kg

 

8548

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8548

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

8548

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8548

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8548

 

90

 

10

 

- - Bộ cảm biến ảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một matrận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2]

 

kg

 

8548

 

90

 

10

 

- - Image sensors of the contact type comprising a photo-conductive sensor element, an electric charge storage condenser, a light source of light emitting diodes (LEDs), a thin-film transistor (TFT) matrix and a scanning condenser, capable of scanning text [ITA/2]

 

kg

 

8548

 

90

 

20

 

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199]

 

kg

 

8548

 

90

 

20

 

- - Printed circuit assemblies for products falling within the Information Technology Agreement (ITA), including such assemblies for external connections such as cards that conform to the PCMCIA standard. Such printed circuit assemblies consist of one or more printed circuits of heading 85.34 with one or more active elements assembled thereon, with or without passive elements. “Active elements” means diodes, transistors and similar semiconductor devices, whether or not photosensitive, of heading 85.41, and integrated circuits and micro assemblies of heading 85.42 [ITA1/B-199]

 

kg

 

8548

 

90

 

30

 

- - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến

 

kg

 

8548

 

90

 

30

 

- - Synthetizer for radio communications

 

kg

 

8548

 

90

 

40

 

- - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199]

 

 

 

8548

 

90

 

40

 

- - Parts of flat panel displays (including LCD, Electro-luminescence Plasma and other technologies) for products falling within the Information Technology Agreement (ITA) [ITA B-193] [ITA/B-199]

 

 

 

8548

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

8548

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 


PHẦN XVII
XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN  BAY, TÀU THUYỀN  VÀ
CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP

 

 

Chú giải.

1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.01, 95.03 hoặc 95.08 hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.

2. Khái niệm "bộ phận" và "bộ phận và phụ tùng", không áp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hoá thuộc phần này:

(a). Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng (nhóm 40.16);

(b). Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa tại chú giải 2 của phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các mặt hàng tương tự làm bằng plastic (chương 39);

(c). Các mặt hàng thuộc chương 82 (dụng cụ các loại);

(d). Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;

(e). Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79 hoặc các bộ phận của chúng; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc nếu chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83;

(f). Máy điện hoặc thiết bị điện (chương 85);

(g). Các mặt hàng thuộc chương 90;

(h). Các mặt hàng thuộc chương 91;

(ij). Vũ khí (chương 93);

(k). Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc

(l). Bàn chải các loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm 96.03).

3. Khi đề cập đến các chương từ 86 đến chương 88, khái niệm  “bộ phận” hoặc "phụ tùng" không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ tùng không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các chương này. Một loại bộ phận hoặc phụ tùng đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận hay phụ tùng ấy.

4.  Theo mục đích của phần này:

(a). Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;

(b). Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 87;

(c). Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của chương 88.

5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất, cụ thể như sau:

(a). Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn (tàu hoả chạy trên đệm không khí);

(b). Xếp vào chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp đất hoặc cả không tiếp đất và không tiếp nước;

(c). Xếp vào chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp nước, có hoặc không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu, hoặc cũng có thể chạy không tiếp mặt băng.

Bộ phận và phụ tùng của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã qui định trên đây.

Các bộ phận cố định, khớp nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hoả và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải trên đệm không khí được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.

 

CHƯƠNG 86
ĐẦU MÁY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HAY XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; CÁC BỘ PHẬN ĐỂ CỐ ĐỊNH VÀ GHÉP NỐI ĐƯỜNG RAY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG CƠ KHÍ (KỂ CẢ CƠ ĐIỆN) CÁC LOẠI

 

 

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Tà vẹt đường xe lửa hoặc xe điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông hoặc  đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);

(b). Vật liệu xây dựng đường xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc

(c). Thiết bị tín hiệu, an toàn, điều khiển giao thông bằng điện  thuộc nhóm 85.30.

2. Nhóm 86.07, ngoài những mặt hàng khác, áp dụng cho:

(a).  Trục, bánh xe, bánh răng, lốp kim loại, vành và moayơ và các bộ phận khác của bánh xe;

(b). Khung, gầm, giá chuyển hướng và trục bitxen;

(c). Hộp ổ trục; cơ cấu phanh;

(d). Bộ đệm giảm chấn cho đầu máy- toa xe, móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe

(e). Toa xe

3. Theo các qui định của chú giải 1 trên đây, ngoài những mặt hàng khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:

(a). Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, giới hạn chất hàng;

(b). Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.

 

 

SECTION XVII
VEHICLES, AIRCRAFT, VESSELS AND ASSOCIATED TRANSPORT EQUIPMENT

 

 

Notes

1.  This Section does not cover articles of heading 95.01, 95.03 or 95.08, or bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.

2. The expressions "parts" and "parts and accessories" do not apply to the following articles, whether or not they are identifiable as for the goods of this Section:

(a)  Joints, washers or the like of any material (classified according to their constituent material or in heading 84.84) or other articles of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);

(b)  Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);

(c)  Articles of Chapter 82 (tools);

(d)  Articles of heading 83.06;

(e) Machines or apparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts thereof; articles of heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute integral parts of engines or motors, articles of heading 84.83;

(f)  Electrical machinery or equipment (Chapter 85);

(g)  Articles of Chapter 90;

(h)  Articles of Chapter 91;

(ij) Arms (Chapter 93);

(k)  Lamps or lighting fittings of heading 94.05; or

(l)  Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).

3.  References in Chapters 86 to 88 to "parts" or "accessories" do not apply to parts or accessories which are not suitable for use solely or principally with the articles of those Chapters.  A part or accessory which answers to a description in two or more of the headings of those Chapters is to be classified under that heading which corresponds to the principal use of that part or accessory.

4.  For the purposes of this Section:

(a) Vehicles specially constructed to travel on both road and rail are classified under the appropriate heading of Chapter 87;

(b) Amphibious vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 87;

(c) Aircraft specially constructed so that they can also be used as road vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 88.

5. Air‑cushion vehicles are to be classified within this Section with the vehicles to which they are most akin as follows:

(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide‑track (hovertrains);

(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and water;

(c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or not able to land on beaches or landing‑stages or also able to travel over ice.

Parts and accessories of air‑cushion vehicles are to be classified in the same way as those of vehicles of the heading in which the air‑cushion vehicles are classified under the above provisions.

Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as railway track fixtures and fittings, and signalling, safety or traffic control equipment for hovertrain transport systems as signalling, safety or traffic control equipment for railways.

 

 

 

 

CHAPTER 86
RAILWAY OR TRAMWAY LOCOMOTIVES, ROLLING‑STOCK AND PARTS THEREOF;
RAILWAY OR TRAMWAY TRACK FIXTURES AND FITTINGS AND PARTS THEREOF; MECHANICAL (INCLUDING ELECTRO‑MECHANICAL) TRAFFIC SIGNALLING EQUIPMENT OF ALL KINDS

 

Notes

This Chapter does not cover:

(a) Railway or tramway sleepers of wood or of concrete, or concrete guide‑track sections for hovertrains (heading 44.06 or 68.10);

(b) Railway or tramway track construction material of iron or steel of heading 73.02; or

(c) Electrical signalling, safety or traffic control equipment of heading 85.30.

2.  Heading 86.07 applies, inter alia, to:

(a) Axles, wheels, wheel sets (running gear), metal tyres, hoops and hubs and other parts of wheels;

(b) Frames, underframes, bogies and bissel‑bogies;

(c) Axle boxes; brake gear;

(d) Buffers for rolling‑stock; hooks and other coupling gear and corridor connections;

(e) Coachwork.

3.  Subject to the provisions of Note 1 above, heading 86.08 applies, inter alia, to:

(a) Assembled track, turntables, platform buffers, loading gauges;

(b)  Semaphores, mechanical signal discs, level crossing control gear, signal and point controls, and other mechanical (including electro‑mechanical) signalling, safety or traffic control equipment, whether or not they are fitted for electric lighting, for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port installations or airfields.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

8601

 

 

 

 

 

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện

 

 

 

8601

 

 

 

 

 

Rail locomotives powered from an external source of electricity or by electric accumulators.

 

 

 

8601

 

10

 

00

 

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

 

chiếc

 

8601

 

10

 

00

 

- Powered from an external source of electricity

 

unit

 

8601

 

20

 

00

 

- Loại chạy bằng ắc qui điện

 

chiếc

 

8601

 

20

 

00

 

- Powered by electric accumulators

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8602

 

 

 

 

 

Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy

 

 

 

8602

 

 

 

 

 

Other rail locomotives; locomotive tenders.

 

 

 

8602

 

10

 

00

 

- Đầu máy chạy diesel

 

chiếc

 

8602

 

10

 

00

 

- Diesel‑electric locomotives

 

unit

 

8602

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

8602

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8603

 

 

 

 

 

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04

 

 

 

8603

 

 

 

 

 

Self‑propelled railway or tramway coaches, vans and trucks, other than those of heading 86.04.

 

 

 

8603

 

10

 

00

 

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

 

chiếc

 

8603

 

10

 

00

 

- Powered from an external source of electricity

 

unit

 

8603

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

8603

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8604

 

00

 

00

 

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)

 

chiếc

 

8604

 

00

 

00

 

Railway or tramway maintenance or service vehicles, whether or not self‑propelled (for example, workshops, cranes, ballast tampers, trackliners, testing coaches and track inspection vehicles).

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8605

 

00

 

00

 

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)

 

chiếc

 

8605

 

00

 

00

 

Railway or tramway passenger coaches, not self‑propelled; luggage vans, post office coaches and other special purpose railway or tramway coaches, not self‑propelled (excluding those of heading 86.04).

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8606

 

 

 

 

 

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành

 

 

 

8606

 

 

 

 

 

Railway or tramway goods vans and wagons, not self‑propelled.

 

 

 

8606

 

10

 

00

 

- Toa xi téc và các loại toa tương tự

 

chiếc

 

8606

 

10

 

00

 

- Tank wagons and the like

 

unit

 

8606

 

20

 

00

 

- Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10

 

chiếc

 

8606

 

20

 

00

 

- Insulated or refrigerated vans and wagons, other than those of subheading 8606.10

 

unit

 

8606

 

30

 

00

 

- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20

 

chiếc

 

8606

 

30

 

00

 

- Self‑discharging vans and wagons, other than those of subheading 8606.10 or 8606.20

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other

 

 

 

8606

 

91

 

00

 

- - Loại có nắp đậy và đóng kín

 

chiếc

 

8606

 

91

 

00

 

- - Covered and closed

 

unit

 

8606

 

92

 

00

 

- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm

 

chiếc

 

8606

 

92

 

00

 

- - Open, with non‑removable sides of a height exceeding 60 cm

 

unit

 

8606

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8606

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8607

 

 

 

 

 

Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện

 

 

 

8607

 

 

 

 

 

Parts of railway or tramway locomotives or rolling‑stock.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Bogies, bissel‑bogies, axles and wheels, and parts thereof:

 

 

 

8607

 

11

 

00

 

- - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy

 

kg

 

8607

 

11

 

00

 

- - Driving bogies and bissel‑bogies

 

kg

 

8607

 

12

 

00

 

- - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác

 

kg

 

8607

 

12

 

00

 

- - Other bogies and bissel‑bogies

 

kg

 

8607

 

19

 

00

 

- - Loại khác, kể cả các phụ tùng

 

kg

 

8607

 

19

 

00

 

- - Other, including parts

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Phanh và các phụ tùng phanh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Brakes and parts thereof:

 

 

 

8607

 

21

 

00

 

- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi

 

kg

 

8607

 

21

 

00

 

- - Air brakes and parts thereof

 

kg

 

8607

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

8607

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

8607

 

30

 

00

 

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng

 

kg

 

8607

 

30

 

00

 

- Hooks and other coupling devices, buffers, and parts thereof

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other parts:

 

 

 

8607

 

91

 

00

 

- - Của đầu máy

 

kg

 

8607

 

91

 

00

 

- - Of locomotives

 

kg

 

8607

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

8607

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

8608

 

 

 

 

 

Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên

 

 

 

8608

 

 

 

 

 

Railway or tramway track fixtures and fittings; mechanical (including electro‑ mechanical) signalling, safety or traffic control equipment for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port installations or airfields; parts of the foregoing.

 

 

 

8608

 

00

 

10

 

- Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ

 

kg

 

8608

 

00

 

10

 

- Mechanical signalling, safety or traffic control equipment for roads

 

kg

 

8608

 

00

 

20

 

- Thiết bị cơ điện

 

kg

 

8608

 

00

 

20

 

- Electromechanical equipment

 

kg

 

8608

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

8608

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8609

 

 

 

 

 

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

 

 

 

8609

 

 

 

 

 

Containers (including containers for transport of fluids) specially designed and equipped for carriage by one or more modes of transport.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of metal:

 

 

 

8609

 

00

 

11

 

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường

 

chiếc

 

8609

 

00

 

11

 

- - Dry containers

 

unit

 

8609

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8609

 

00

 

19

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of wood:

 

 

 

8609

 

00

 

21

 

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường

 

chiếc

 

8609

 

00

 

21

 

- - Dry containers

 

unit

 

8609

 

00

 

29

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8609

 

00

 

29

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

8609

 

00

 

91

 

- - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô thông thường

 

chiếc

 

8609

 

00

 

91

 

- - Dry containers

 

unit

 

8609

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8609

 

00

 

99

 

- - Other

 

unit

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi