Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 82/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 82/2003/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/06/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 82/2003/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHƯƠNG 57
Chú giải 1. Theo mục đích của Chương này, cụm từ "thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác” có nghĩa là các loại trải sàn trong đó vật liệu dệt được dùng làm bề mặt của sản phẩm khi sử dụng và gồm cả các sản phẩm có các đặc tính của hàng dệt trải sàn nhưng dự định dùng cho các mục đích khác.
2. Chương này không bao gồm các loại lót của hàng dệt trải sàn.
| CHAPTER 57
1. Notes For the purposes of this Chapter, the term "carpets and other textile floor coverings" means floor coverings in which textile materials serve as the exposed surface of the article when in use and includes articles having the characteristics of textile floor coverings but intended for use for other purposes.
2. This Chapter does not cover floor covering underlays.
|
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Đơn vị tính
| Code
| Description
| Unit
| ||||
5701
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
| 5701
|
|
| Carpets and other textile floor coverings, knotted, whether or not made up.
|
|
5701
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
| 5701
| 10
|
| - Of wool or fine animal hair:
|
|
5701
| 10
| 10
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5701
| 10
| 10
| - - Prayer mats
| m2
|
5701
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5701
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
5701
| 90
|
| - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
| 5701
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
|
|
| - - Bằng bông:
|
|
|
|
| - - Of cotton:
|
|
5701
| 90
| 11
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5701
| 90
| 11
| - - - Prayer mats
| m2
|
5701
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| m2
| 5701
| 90
| 19
| - - - Other
| m2
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - Other:
|
|
5701
| 90
| 91
| - - - Từ xơ đay
| m2
| 5701
| 90
| 91
| - - - Of jute fibres
| m2
|
5701
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| m2
| 5701
| 90
| 99
| - - - Other
| m2
|
5702
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
| 5702
|
|
| Carpets and other textile floor coverings, woven, not tufted or flocked, whether or not made up, including "Kelem", "Schumacks", "Karamanie" and similar hand‑woven rugs.
|
|
5702
| 10
| 00
| - Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
| m2
| 5702
| 10
| 00
| - "Kelem", "Schumacks", "Karamanie"and similar hand‑woven rugs
| m2
|
5702
| 20
| 00
| - Hàng trải sàn từ xơ dừa
| m2
| 5702
| 20
| 00
| - Floor coverings of coconut fibres (coir)
| m2
|
|
|
| - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
| ‑ Other, of pile construction, not made up:
|
|
5702
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| m2
| 5702
| 31
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| m2
|
5702
| 32
| 00
| - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo
| m2
| 5702
| 32
| 00
| - - Of man‑made textile materials
| m2
|
5702
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 5702
| 39
|
| - - Of other textile materials:
|
|
5702
| 39
| 10
| - - - Từ bông
| m2
| 5702
| 39
| 10
| - - - Of cotton
| m2
|
5702
| 39
| 20
| - - - Từ xơ đay
| m2
| 5702
| 39
| 20
| - - - Of jute fibre
| m2
|
5702
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 39
| 90
| - - - Other
| m2
|
|
|
| - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
| ‑ Other, of pile construction, made up:
|
|
5702
| 41
|
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
| 5702
| 41
|
| - - Of wool or fine animal hair:
|
|
5702
| 41
| 10
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5702
| 41
| 10
| - - - Prayer mats
| m2
|
5702
| 41
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 41
| 90
| - - - Other
| m2
|
5702
| 42
|
| - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
| 5702
| 42
|
| - - Of man‑made textile materials:
|
|
5702
| 42
| 10
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5702
| 42
| 10
| - - - Prayer mats
| m2
|
5702
| 42
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 42
| 90
| - - - Other
| m2
|
5702
| 49
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 5702
| 49
|
| - - Of other textile materials:
|
|
|
|
| - - - Từ bông:
|
|
|
|
| - - - Of cotton:
|
|
5702
| 49
| 11
| - - - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5702
| 49
| 11
| - - - - Prayer mats
| m2
|
5702
| 49
| 19
| - - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 49
| 19
| - - - - Other
| m2
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Other:
|
|
5702
| 49
| 91
| - - - - Từ xơ đay
| m2
| 5702
| 49
| 91
| - - - - Of jute fibres
| m2
|
5702
| 49
| 99
| - - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 49
| 99
| - - - - Other
| m2
|
|
|
| - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
| ‑ Other, not of pile construction, not made up:
|
|
5702
| 51
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| m2
| 5702
| 51
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| m2
|
5702
| 52
| 00
| - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo
| m2
| 5702
| 52
| 00
| - - Of man‑made textile materials
| m2
|
5702
| 59
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
| 5702
| 59
|
| - - Of other textile materials:
|
|
5702
| 59
| 10
| - - - Từ bông
| m2
| 5702
| 59
| 10
| - - - Of cotton
| m2
|
5702
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 59
| 90
| - - - Other
| m2
|
|
|
| - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
| ‑ Other, not of pile construction, made up:
|
|
5702
| 91
|
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
| 5702
| 91
|
| - - Of wool or fine animal hair:
|
|
5702
| 91
| 10
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5702
| 91
| 10
| - - - Prayer mats
| m2
|
5702
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 91
| 90
| - - - Other
| m2
|
5702
| 92
|
| - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
| 5702
| 92
|
| - - Of man‑made textile materials:
|
|
5702
| 92
| 10
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5702
| 92
| 10
| - - - Prayer mats
| m2
|
5702
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 92
| 90
| - - - Other
| m2
|
5702
| 99
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 5702
| 99
|
| - - Of other textile materials:
|
|
|
|
| - - - Từ bông:
|
|
|
|
| - - - Of cotton:
|
|
5702
| 99
| 11
| - - - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5702
| 99
| 11
| - - - - Prayer mats
| m2
|
5702
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 99
| 19
| - - - - Other
| m2
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Other:
|
|
5702
| 99
| 91
| - - - - Từ xơ đay
| m2
| 5702
| 99
| 91
| - - - - Of jute fibres
| m2
|
5702
| 99
| 99
| - - - - Loại khác
| m2
| 5702
| 99
| 99
| - - - - Other
| m2
|
5703
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
| 5703
|
|
| Carpets and other textile floor coverings, tufted, whether or not made up.
|
|
5703
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
| 5703
| 10
|
| - Of wool or fine animal hair:
|
|
5703
| 10
| 10
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5703
| 10
| 10
| - - Prayer mats
| m2
|
5703
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5703
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
5703
| 20
|
| - Từ nylon hoặc các polyamit khác:
|
| 5703
| 20
|
| - Of nylon or other polyamides:
|
|
5703
| 20
| 10
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5703
| 20
| 10
| - - Prayer mats
| m2
|
5703
| 20
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5703
| 20
| 90
| - - Other
| m2
|
5703
| 30
|
| - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:
|
| 5703
| 30
|
| - Of other man‑made textile materials:
|
|
5703
| 30
| 10
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5703
| 30
| 10
| - - Prayer mats
| m2
|
5703
| 30
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5703
| 30
| 90
| - - Other
| m2
|
5703
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 5703
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
|
|
| - - Từ bông:
|
|
|
|
| - - Of cotton:
|
|
5703
| 90
| 11
| - - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5703
| 90
| 11
| - - - Prayer mats
| m2
|
5703
| 90
| 19
| - - - Loại khác
| m2
| 5703
| 90
| 19
| - - - Other
| m2
|
|
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - Other:
|
|
5703
| 90
| 91
| - - - Từ xơ đay
| m2
| 5703
| 90
| 91
| - - - Of jute fibres
| m2
|
5703
| 90
| 99
| - - - Loại khác
| m2
| 5703
| 90
| 99
| - - - Other
| m2
|
5704
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
| 5704
|
|
| Carpets and other textile floor coverings, of felt, not tufted or flocked, whether or not made up.
|
|
5704
| 10
| 00
| - Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2
| m2
| 5704
| 10
| 00
| - Tiles, having a maximum surface area of 0.3 m2
| m2
|
5704
| 90
| 00
| - Loại khác
| m2
| 5704
| 90
| 00
| - Other
| m2
|
5705
|
|
| Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
| 5705
|
|
| Other carpets and other textile floor coverings, whether or not made up.
|
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
|
|
| - Of cotton:
|
|
5705
| 00
| 11
| - - Các loại thảm cầu nguyện
| m2
| 5705
| 00
| 11
| - - Prayer mats
| m2
|
5705
| 00
| 19
| - - Loại khác
| m2
| 5705
| 00
| 19
| - - Other
| m2
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| - Other:
|
|
5705
| 00
| 91
| - - Từ xơ đay
| m2
| 5705
| 00
| 91
| - - Of jute fibres
| m2
|
5705
| 00
| 99
| - - Loại khác
| m2
| 5705
| 00
| 99
| - - Other
| m2
|
CHƯƠNG 58
Chú giải 1. Chương này không áp dụng cho các loại vải dệt nêu trong Chú giải 1 của Chương 59, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, hoặc những mặt hàng khác thuộc Chương 59. 2. Nhóm 58.01 cũng bao gồm các loại vải dệt thoi có sợi ngang nổi vòng, chưa được cắt phần nổi, ở trạng thái này chúng không có lông đứng. 3. Theo mục đích của nhóm 58.03 vải “dệt quấn" (gauze) là loại vải có sợi dọc gồm toàn bộ hoặc một phần của sợi dựng hoặc sợi nền và sợi quấn cả vòng hoặc nửa vòng đi bắt chéo qua sợi dựng hoặc sợi nền tạo thành nửa vòng, một vòng hoàn chỉnh hoặc nhiều hơn để tạo thành vòng sợi cho sợi ngang đi qua. 4. Nhóm 58.04 không áp dụng cho vải lưới thắt nút từ sợi xe, sợi coóc hoặc sợi xoắn thừng, thuộc nhóm 56.08. 5. Theo mục đích của nhóm 58.06, cụm từ "vải dệt thoi khổ hẹp" là: (a). Vải dệt thoi có khổ rộng không quá 30 cm, hoặc được dệt sẵn như thế hoặc được cắt từ những tấm rộng hơn, với điều kiện đã tạo biên ở hai mép (dệt thoi, gắn keo hoặc bằng cách khác); (b). Vải dệt thoi dạng ống, có chiều rộng khi trải phẳng không quá 30 cm; và (c). Vải cắt xiên với các mép gấp, có chiều rộng khi chưa gấp mép không quá 30 cm; Vải dệt thoi khổ hẹp có biên tua viền được phân loại vào nhóm 58.08. 6. Trong nhóm 58.10, khái niệm "hàng thêu" là hàng thêu bằng chỉ kim loại hoặc chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền và hàng được khâu đính trang trí đồng tiền Xê kin (Sequin), hạt hoặc các mẫu trang trí bằng vật liệu dệt hoặc vật liệu khác. Nhóm này không bao gồm loại thảm trang trí thêu tay (nhóm 58.05). 7. Ngoài các sản phẩm của nhóm 58.09, chương này còn bao gồm các mặt hàng làm từ sợi kim loại và loại làm trang trí như các loại vải dùng cho nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự.
| CHAPTER 58
Notes 1. This Chapter does not apply to textile fabrics referred to in Note 1 to Chapter 59, impregnated, coated, covered or laminated, or to other goods of Chapter 59. 2. Heading 58.01 also includes woven weft pile fabrics which have not yet had the floats cut, at which stage they have no pile standing up. 3. For the purposes of heading 58.03, "gauze" means a fabric with a warp composed wholly or in part of standing or ground threads and crossing or doup threads which cross the standing or ground threads making a half turn, a complete turn or more to form loops through which weft threads pass. 5. 4. Heading 58.04 does not apply to knotted net fabrics of twine, cordage or rope, of heading 56.08. For the purposes of heading 58.06, the expression "narrow woven fabrics" means: (a) Woven fabrics of a width not exceeding 30 cm, whether woven as such or cut from wider pieces, provided with selvedges (woven, gummed or otherwise made) on both edges; (b) Tubular woven fabrics of a flattened width not exceeding 30 cm; and (c) Bias binding with folded edges, of a width when unfolded not exceeding 30 cm. Narrow woven fabrics with woven fringes are to be classified in heading 58.08. 6. In heading 58.10, the expression "embroidery" means, inter alia, embroidery with metal or glass thread on a visible ground of textile fabric, and sewn appliquộ work of sequins, beads or ornamental motifs of textile or other materials. The heading does not apply to needlework tapestry (heading 58.05). 7. In addition to the products of heading 58.09, this Chapter also includes articles made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes.
|
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Đơn vị tính
| Code
| Description
| Unit
| ||||
5801
|
|
| Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
| 5801
|
|
| Woven pile fabrics and chenille fabrics, other than fabrics of heading 58.02 or 58.06.
|
|
5801
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
| 5801
| 10
|
| - Of wool or fine animal hair:
|
|
5801
| 10
| 10
| - - Vải melton bọc bóng quần vợt
| m2
| 5801
| 10
| 10
| - - Tennis ball melton cloth
| m2
|
5801
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5801
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
|
|
| ‑ Of cotton:
|
|
5801
| 21
| 00
| - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt
| m2
| 5801
| 21
| 00
| - - Uncut weft pile fabrics
| m2
|
5801
| 22
| 00
| - - Nhung kẻ
| m2
| 5801
| 22
| 00
| - - Cut corduroy
| m2
|
5801
| 23
| 00
| - - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác
| m2
| 5801
| 23
| 00
| - - Other weft pile fabrics
| m2
|
5801
| 24
| 00
| - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
| m2
| 5801
| 24
| 00
| - - Warp pile fabrics, épinglé (uncut)
| m2
|
5801
| 25
| 00
| - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt
| m2
| 5801
| 25
| 00
| - - Warp pile fabrics, cut
| m2
|
5801
| 26
| 00
| - - Các loại vải sơnin (chenille)
| m2
| 5801
| 26
| 00
| - - Chenille fabrics
| m2
|
|
|
| - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
| ‑ Of man‑made fibres:
|
|
5801
| 31
| 00
| - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt
| m2
| 5801
| 31
| 00
| - - Uncut weft pile fabrics
| m2
|
5801
| 32
| 00
| - - Nhung kẻ
| m2
| 5801
| 32
| 00
| - - Cut corduroy
| m2
|
5801
| 33
| 00
| - - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác
| m2
| 5801
| 33
| 00
| - - Other weft pile fabrics
| m2
|
5801
| 34
| 00
| - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
| m2
| 5801
| 34
| 00
| - - Warp pile fabrics, épinglé (uncut)
| m2
|
5801
| 35
| 00
| - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt
| m2
| 5801
| 35
| 00
| - - Warp pile fabrics, cut
| m2
|
5801
| 36
| 00
| - - Các loại vải sơnin (chenille)
| m2
| 5801
| 36
| 00
| - - Chenille fabrics
| m2
|
5801
| 90
|
| - Từ các vật liệu dệt khác:
|
| 5801
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
5801
| 90
| 10
| - - Từ tơ tằm
| m2
| 5801
| 90
| 10
| - - Of silk
| m2
|
5801
| 90
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5801
| 90
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5802
|
|
| Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
| 5802
|
|
| Terry towelling and similar woven terry fabrics, other than narrow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03.
|
|
|
|
| - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
|
|
| ‑ Terry towelling and similar woven terry fabrics, of cotton:
|
|
5802
| 11
| 00
| - - Chưa tẩy trắng
| m2
| 5802
| 11
| 00
| - - Unbleached
| m2
|
5802
| 19
| 00
| - - Loại khác
| m2
| 5802
| 19
| 00
| - - Other
| m2
|
5802
| 20
| 00
| - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
| m2
| 5802
| 20
| 00
| - Terry towelling and similar woven terry fabrics, of other textile materials
| m2
|
5802
| 30
| 00
| - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng
| m2
| 5802
| 30
| 00
| - Tufted textile fabrics
| m2
|
5803
|
|
| Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
|
| 5803
|
|
| Gauze, other than narrow fabrics of heading 58.06.
|
|
5803
| 10
|
| - Từ bông:
|
| 5803
| 10
|
| - Of cotton:
|
|
5803
| 10
| 10
| - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| m2
| 5803
| 10
| 10
| - - Unbleached, not mercerised
| m2
|
5803
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5803
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
5803
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 5803
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
5803
| 90
| 10
| - - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng
| m2
| 5803
| 90
| 10
| - - Blinds for plants
| m2
|
5803
| 90
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5803
| 90
| 90
| - - Other
| m2
|
5804
|
|
| Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06
|
| 5804
|
|
| Tulles and other net fabrics, not including woven, knitted or crocheted fabrics; lace in the piece, in strips or in motifs, other than fabrics of headings 60.02 to 60.06.
|
|
5804
| 10
|
| - Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
|
| 5804
| 10
|
| - Tulles and other net fabrics:
|
|
5804
| 10
| 10
| - - Từ tơ tằm
| m2
| 5804
| 10
| 10
| - - Of silk
| m2
|
5804
| 10
| 20
| - - Từ bông
| m2
| 5804
| 10
| 20
| - - Of cotton
| m2
|
5804
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5804
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
| - Ren dệt máy:
|
|
|
|
| ‑ Mechanically made lace:
|
|
5804
| 21
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| m2
| 5804
| 21
| 00
| - - Of man‑made fibres
| m2
|
5804
| 29
| 00
| - - Từ vật liệu dệt khác
| m2
| 5804
| 29
| 00
| - - Of other textile materials
| m2
|
5804
| 30
| 00
| - Ren thủ công
| m2
| 5804
| 30
| 00
| - Hand‑made lace
| m2
|
5805
|
|
| Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
| 5805
|
|
| Hand‑woven tapestries of the type Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais and the like, and needle‑worked tapestries (for example, petit point, cross stitch), whether or not made up.
|
|
5805
| 00
| 10
| - Từ bông
| m2
| 5805
| 00
| 10
| - Of cotton
| m2
|
5805
| 00
| 90
| - Loại khác
| m2
| 5805
| 00
| 90
| - Other
| m2
|
5806
|
|
| Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)
|
| 5806
|
|
| Narrow woven fabrics, other than goods of heading 58.07; narrow fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs).
|
|
5806
| 10
|
| - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):
|
| 5806
| 10
|
| - Woven pile fabrics (including terry towelling and similar terry fabrics) and chenille fabrics:
|
|
5806
| 10
| 10
| - - Từ tơ tằm
| m2
| 5806
| 10
| 10
| - - Of silk
| m2
|
5806
| 10
| 20
| - - Từ bông
| m2
| 5806
| 10
| 20
| - - Of cotton
| m2
|
5806
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5806
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
5806
| 20
| 00
| - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
| m2
| 5806
| 20
| 00
| - Other woven fabrics, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread
| m2
|
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
| ‑ Other woven fabrics:
|
|
5806
| 31
|
| - - Từ bông:
|
| 5806
| 31
|
| - - Of cotton:
|
|
5806
| 31
| 10
| - - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự
| m2
| 5806
| 31
| 10
| - - - Narrow woven fabrics suitable for the manufacture of inked ribbons for typewriters or similar machines
| m2
|
5806
| 31
| 20
| - - - Làm nền cho giấy cách điện
| m2
| 5806
| 31
| 20
| - - - Backing for electrical insulating paper
| m2
|
5806
| 31
| 30
| - - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm
| m2
| 5806
| 31
| 30
| - - - Slide fastener ribbons of a width not exceeding 12 mm
| m2
|
5806
| 31
| 40
| - - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự
| m2
| 5806
| 31
| 40
| - - - Webbings used in covering piping, poles or the like
| m2
|
5806
| 31
| 50
| - - - Vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện
| m2
| 5806
| 31
| 50
| - - - Textile sequential markers used in the manufacture of electrical wires
| m2
|
5806
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5806
| 31
| 90
| - - - Other
| m2
|
5806
| 32
|
| - - Từ sợi nhân tạo:
|
| 5806
| 32
|
| - - Of man‑made fibres:
|
|
5806
| 32
| 10
| - - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi
| m2
| 5806
| 32
| 10
| - - - Narrow woven fabrics suitable for the manufacture of inked ribbons for typewriters or similar machines; safety seat belt webbing
| m2
|
5806
| 32
| 20
| - - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm
| m2
| 5806
| 32
| 20
| - - - Slide fastener ribbons of a width not exceeding 12 mm
| m2
|
5806
| 32
| 30
| - - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc và các loại tương tự
| m2
| 5806
| 32
| 30
| - - - Webbings used in covering piping, poles and the like
| m2
|
5806
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5806
| 32
| 90
| - - - Other
| m2
|
5806
| 39
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
| 5806
| 39
|
| - - Of other textile materials:
|
|
5806
| 39
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| m2
| 5806
| 39
| 10
| - - - Of silk
| m2
|
5806
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5806
| 39
| 90
| - - - Other
| m2
|
5806
| 40
| 00
| - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
| m2
| 5806
| 40
| 00
| - Fabrics consisting of warp without weft assembled by means of an adhesive (bolducs)
| m2
|
5807
|
|
| Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu
|
| 5807
|
|
| Labels, badges and similar articles of textile materials, in the piece, in strips or cut to shape or size, not embroidered.
|
|
5807
| 10
| 00
| - Dệt thoi
| kg
| 5807
| 10
| 00
| - Woven
| kg
|
5807
| 90
| 00
| - Loại khác
| kg
| 5807
| 90
| 00
| - Other
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5808
|
|
| Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự
|
| 5808
|
|
| Braids in the piece; ornamental trimmings in the piece, without embroidery, other than knitted or crocheted; tassels, pompons and similar articles.
|
|
5808
| 10
|
| - Các dải bện dạng chiếc:
|
| 5808
| 10
|
| - Braids in the piece:
|
|
5808
| 10
| 10
| - - Kết hợp với sợi cao su
| kg
| 5808
| 10
| 10
| - - Combined with rubber threads
| kg
|
5808
| 10
| 90
| - - Loại khác
| kg
| 5808
| 10
| 90
| - - Other
| kg
|
5808
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 5808
| 90
|
| - Other:
|
|
5808
| 90
| 10
| - - Kết hợp với sợi cao su
| kg
| 5808
| 90
| 10
| - - Combined with rubber threads
| kg
|
5808
| 90
| 90
| - - Loại khác
| kg
| 5808
| 90
| 90
| - - Other
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5809
| 00
| 00
| Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
| kg
| 5809
| 00
| 00
| Woven fabrics of metal thread and woven fabrics of metallised yarn of heading 56.05, of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes, not elsewhere specified or included.
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5810
|
|
| Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu
|
| 5810
|
|
| Embroidery in the piece, in strips or in motifs.
|
|
5810
| 10
| 00
| - Hàng thêu không lộ nền
| kg
| 5810
| 10
| 00
| - Embroidery without visible ground
| kg
|
|
|
| - Hàng thêu khác:
|
|
|
|
| ‑ Other embroidery:
|
|
5810
| 91
| 00
| - - Từ bông
| kg
| 5810
| 91
| 00
| - - Of cotton
| kg
|
5810
| 92
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| kg
| 5810
| 92
| 00
| - - Of man‑made fibres
| kg
|
5810
| 99
| 00
| - - Từ nguyên liệu dệt khác
| kg
| 5810
| 99
| 00
| - - Of other textile materials
| kg
|
5811
| 00
| 00
| Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
| kg
| 5811
| 00
| 00
| Quilted textile products in the piece, composed of one or more layers of textile materials assembled with padding by stitching or otherwise, other than embroidery of heading 58.10.
| kg
|
CHƯƠNG 59
Chú giải. 1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này, khái niệm "vải dệt" chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, băng, dải viền và vải trang trí ở dạng cuộn, chiếc, tấm thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06. 2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với : (a). Các loại vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ: (1). Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng, phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc; (2). Các sản phẩm nếu không bẻ gãy thì không quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7 mm ở nhiệt độ từ 150 C đến 300 C (thường thuộc Chương 39); (3). Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó miễn là việc tráng, phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39); (4). Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có hoạ tiết do việc xử lí đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); (5). Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố(Chương 39); hoặc (6). Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11. (b). Vải dệt từ sợi, dải và từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic thuộc nhóm 56.04. 3. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm "các loại hàng dệt phủ tường" áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, dùng để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ). Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các hàng phủ tường có phủ xơ, vụn dệt hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07). 4. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm "vải dệt đã được cao su hóa" có nghĩa là : (a). Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, (i). Trọng lượng không qúa 1500 g/m2; hoặc (ii). Trọng lượng trên 1500 g/m2 và tỷ trọng vật liệu dệt chiếm trên 50% (b). Các loại vải làm từ sợi, dải và các dạng tương tự đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su thuộc nhóm 56.04; và (c). Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể trọng lượng tính trên 1m2 của chúng. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tấm mỏng hoặc dải bằng cao su xốp kết hợp với vải dệt mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11. 5. Nhóm 59.07 không áp dụng cho: (a). Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về mầu sắc; (b). Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải bạt đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay và các loại tương tự); (c). Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang hoạ tiết do việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại vải giả tạo vòng cũng được phân loại trong nhóm này; (d). Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự khác; (e). Gỗ được trang trí trên lớp bồi là vải dệt (nhóm 44.08); (f). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.05); (g). Mica tự nhiên hoặc tái tạo, trên lớp bồi bằng vải dệt (nhóm 68.14); hoặc (h). Lá kim loại trên lớp bồi bằng vải dệt (Phần XV). 6. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với: (a). Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm; hoặc (b). Băng truyền, băng tải hoặc dây cuaroa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi coóc đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10) 7. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hoá dưới đây, những loại hàng hoá này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI: (a). Sản phẩm dệt dạng mảnh, được cắt thành đoạn dài hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau: (i). Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (các thùng dệt); (ii). Vải dùng để rây sàng; (iii). Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc; (iv). Vải dệt nhiều lớp với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang hoặc dọc, có hoặc không tạo phớt, đã được ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác; (v). Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật; (vi). Sợi coóc, dây tết hoặc các loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn; (b). Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ: vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng) các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác).
| CHAPTER 59
Notes. 1. Except where the context otherwise requires, for the purposes of this Chapter the expression "textile fabrics" applies only to the woven fabrics of Chapters 50 to 55 and headings 58.03 and 58.06, the braids and ornamental trimmings in the piece of heading 58.08 and the knitted or crocheted fabrics of headings 60.02 to 60.06. 2. Heading 59.03 applies to: (a) Textile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, whatever the weight per square metre and whatever the nature of the plastic material (compact or cellular), other than: (l) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; (2) Products which cannot, without fracturing, be bent manually around a cylinder of a diameter of 7 mm, at a temperature between 15oC and 300 C (usually Chapter 39); (3) Products in which the textile fabric is either completely embedded in plastics or entirely coated or covered on both sides with such material, provided that such coating or covering can be seen with the naked eye with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter 39); (4) Fabrics partially coated or partially covered with plastics and bearing designs resulting from these treatments (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); (6) (5) Plates, sheets or strip of cellular plastics, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39); or Textile products of heading 58.ll; (b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with plastics, of heading 56.04. 3. For the purposes of heading 59.05, the expression "textile wall coverings" applies to products in rolls, of a width of not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of a textile surface which has been fixed on a backing or has been treated on the back (impregnated or coated to permit pasting). This heading does not, however, apply to wall coverings consisting of textile flock or dust fixed directly on a backing of paper (heading 48.14) or on a textile backing (generally heading 59.07). 4. For the purposes of heading 59.06, the expression "rubberised textile fabrics" means: (a) Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with rubber, (i) Weighing not more than 1,500 g/ m2; (ii) Weighing more than 1,500 g/ m2 and containing more than 50% by weight of textile material; (b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber, of heading 56.04; and (c) Fabrics composed of parallel textile yarns agglomerated with rubber, irrespective of their weight per square metre. This heading does not, however, apply to plates, sheets or strip of cellular rubber, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 40), or textile products of heading 58.11. 5. Heading 59.07 does not apply to: (a) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; (b) Fabrics painted with designs (other than painted canvas being theatrical scenery, studio back‑cloths or the like); (c) Fabrics partially covered with flock, dust, powdered cork or the like and bearing designs resulting from these treatments; however, imitation pile fabrics remain classified in this heading; (d) Fabrics finished with normal dressings having a basis of amylaceous or similar substances; (e) Wood veneered on a backing of textile fabrics (heading 44.08); (f) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of textile fabrics (heading 68.05); (g) Agglomerated or reconstituted mica, on a backing of textile fabrics (heading 68.14); or (h) Metal foil on a backing of textile fabrics (Section XV). 6. Heading 59.10 does not apply to: (a) Transmission or conveyor belting of textile material, of a thickness of less than 3 mm; or (b) Transmission or conveyor belts or belting of textile fabric impregnated, coated, or covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber (heading 40.10). 7. Heading 59.11 applies to the following goods, which do not fall in any other heading of Section XI: (a) Textile products in the piece, cut to length or simply cut to rectangular (including square) shape (other than those having the character of the products of headings 59.08 to 59.10), the following only: (i) Textile fabrics, felt and felt‑lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams); (ii) Bolting cloth; (iii) Straining cloth of a kind used in oil presses or the like, of textile material or of human hair; (iv) Flat woven textile fabrics with multiple warp or weft, whether or not felted, impregnated or coated, of a kind used in machinery or for other technical purposes; (v) Textile fabrics reinforced with metal, of a kind used for technical purposes; (vi) Cords, braids and the like, whether or not coated, impregnated or reinforced with metal, of a kind used in industry as packing or lubricating materials; (b) Textile articles (other than those of headings 59.08 to 59.10) of a kind used for technical purposes (for example, textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for pulp or asbestos‑cement), gaskets, washers, polishing discs and other machinery parts).
|
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Đơn vị tính
| Code
| Description
| Unit
| ||||
5901
|
|
| Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ
|
| 5901
|
|
| Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stiffened textile fabrics of a kind used for hat foundations.
|
|
5901
| 10
| 00
| - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
| m2
| 5901
| 10
| 00
| - Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like
| m2
|
5901
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 5901
| 90
|
| - Other:
|
|
5901
| 90
| 10
| - - Vải can
| m2
| 5901
| 90
| 10
| - - Tracing cloth
| m2
|
5901
| 90
| 20
| - - Vải bạt đã xử lý để vẽ
| m2
| 5901
| 90
| 20
| - - Prepared painting canvas
| m2
|
5901
| 90
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5901
| 90
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5902
|
|
| Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon
|
| 5902
|
|
| Tyre cord fabric of high tenacity yarn of nylon or other polyamides, polyesters or viscose rayon.
|
|
5902
| 10
|
| - Từ nylon hoặc các polyamit khác:
|
| 5902
| 10
|
| - Of nylon or other polyamides:
|
|
5902
| 10
| 10
| - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
| m2
| 5902
| 10
| 10
| - - Chafer canvas type, rubberised
| m2
|
5902
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5902
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
5902
| 20
|
| - Từ polyeste:
|
| 5902
| 20
|
| - Of polyesters:
|
|
5902
| 20
| 10
| - - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông
| m2
| 5902
| 20
| 10
| - - Tyre cord fabrics of high tenacity yarn of polyesters and cotton
| m2
|
5902
| 20
| 20
| - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
| m2
| 5902
| 20
| 20
| - - Chafer canvas tyre, rubberised
| m2
|
5902
| 20
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5902
| 20
| 90
| - - Other
| m2
|
5902
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 5902
| 90
|
| - Other:
|
|
5902
| 90
| 10
| - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá
| m2
| 5902
| 90
| 10
| - - Chafer canvas tyre, rubberised
| m2
|
5902
| 90
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5902
| 90
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903
|
|
| Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
| 5903
|
|
| Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02.
|
|
5903
| 10
|
| - Với poly (vinyl chloride):
|
| 5903
| 10
|
| - With poly(vinyl chloride):
|
|
5903
| 10
| 10
| - - Vải dựng
| m2
| 5903
| 10
| 10
| - - Interlining
| m2
|
5903
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5903
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
5903
| 20
|
| - Với polyurethane:
|
| 5903
| 20
|
| - With polyurethane:
|
|
5903
| 20
| 10
| - - Vải dựng
| m2
| 5903
| 20
| 10
| - - Interlining
| m2
|
5903
| 20
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5903
| 20
| 90
| - - Other
| m2
|
5903
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 5903
| 90
|
| - Other:
|
|
5903
| 90
| 10
| - - Vải bạt nylon
| m2
| 5903
| 90
| 10
| - - Nylon canvas
| m2
|
5903
| 90
| 20
| - - Vải dựng
| m2
| 5903
| 90
| 20
| - - Interlining
| m2
|
5903
| 90
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5903
| 90
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5904
|
|
| Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
|
| 5904
|
|
| Linoleum, whether or not cut to shape; floor coverings consisting of a coating or covering applied on a textile backing, whether or not cut to shape.
|
|
5904
| 10
| 00
| - Vải sơn
| m2
| 5904
| 10
| 00
| - Linoleum
| m2
|
5904
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 5904
| 90
|
| - Other:
|
|
5904
| 90
| 10
| - - Với lớp lót từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt
| m2
| 5904
| 90
| 10
| - - With a base consisting of needleloom felt or nonwovens
| m2
|
5904
| 90
| 90
| - - Với lớp lót từ vải dệt khác
| m2
| 5904
| 90
| 90
| - - With other textile base
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5905
| 00
| 00
| Các loại vải dệt phủ tường
| m2
| 5905
| 00
| 00
| Textile wall coverings.
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5906
|
|
| Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
| 5906
|
|
| Rubberised textile fabrics, other than those of heading 59.02.
|
|
5906
| 10
| 00
| - Băng dính có chiều rộng không quá 20cm
| m2
| 5906
| 10
| 00
| - Adhesive tape of a width not exceeding 20 cm
| m2
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| ‑ Other:
|
|
5906
| 91
| 00
| - - Dệt kim hoặc móc
| m2
| 5906
| 91
| 00
| - - Knitted or crocheted
| m2
|
5906
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| 5906
| 99
|
| - - Other:
|
|
5906
| 99
| 10
| - - - Tấm vải cao su dùng trong bệnh viện
| m2
| 5906
| 99
| 10
| - - - Hospital rubber sheeting
| m2
|
5906
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 5906
| 99
| 90
| - - - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5907
|
|
| Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự
|
| 5907
|
|
| Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back‑cloths or the like.
|
|
5907
| 00
| 10
| - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu
| m2
| 5907
| 00
| 10
| - Fabrics impregnated, coated or covered with oil or oil-based preparations
| m2
|
5907
| 00
| 20
| - Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự
| m2
| 5907
| 00
| 20
| - Printed canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like
| m2
|
5907
| 00
| 30
| - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa
| m2
| 5907
| 00
| 30
| - Textile fabrics impregnated, coated or covered with fire resistant chemical
| m2
|
5907
| 00
| 40
| - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt
| m2
| 5907
| 00
| 40
| - Fabrics impregnated, coated or covered with flock velvet, the entire surface of which is covered with textile flock
| m2
|
5907
| 00
| 50
| - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự
| m2
| 5907
| 00
| 50
| - Fabrics impregnated, coated or covered with wax, tar, bitumen or similar products
| m2
|
5907
| 00
| 60
| - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác
| m2
| 5907
| 00
| 60
| - Fabrics impregnated, coated or covered with other material
| m2
|
5907
| 00
| 90
| - Loại khác
| m2
| 5907
| 00
| 90
| - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5908
|
|
| Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
|
| 5908
|
|
| Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric therefor, whether or not impregnated.
|
|
5908
| 00
| 10
| - Bấc; mạng đèn măng sông
| kg
| 5908
| 00
| 10
| - Wicks; incandescent gas mantles
| kg
|
5908
| 00
| 90
| - Loại khác
| kg
| 5908
| 00
| 90
| - Other
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5909
|
|
| Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác
|
| 5909
|
|
| Textile hosepiping and similar textile tubing, with or without lining, armour or accessories of other materials.
|
|
5909
| 00
| 10
| - Các loại vòi cứu hỏa
| kg
| 5909
| 00
| 10
| - Fire hoses
| kg
|
5909
| 00
| 20
| - ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước
| kg
| 5909
| 00
| 20
| - Non-woven tubing with an internal core of plastic used for the drainage of water
| kg
|
5909
| 00
| 90
| - Loại khác
| kg
| 5909
| 00
| 90
| - Other
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5910
|
|
| Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
| 5910
|
|
| Transmission or conveyor belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material.
|
|
5910
| 00
| 10
| - Băng tải nỉ
| m2
| 5910
| 00
| 10
| - Transmission belts of felts
| m2
|
5910
| 00
| 90
| - Loại khác
| m2
| 5910
| 00
| 90
| - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5911
|
|
| Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
|
| 5911
|
|
| Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 7 to this Chapter.
|
|
5911
| 10
| 00
| - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt
| m2
| 5911
| 10
| 00
| - Textile fabrics, felt and felt‑lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams)
| m2
|
5911
| 20
| 00
| - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện
| m2
| 5911
| 20
| 00
| - Bolting cloth, whether or not made up
| m2
|
|
|
| - Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):
|
|
|
|
| ‑ Textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper‑making or similar machines (for example, for pulp or asbestos‑cement):
|
|
5911
| 31
| 00
| - - Trọng lượng dưới 650g/m2
| m2
| 5911
| 31
| 00
| - - Weighing less than 650 g/m2
| m2
|
5911
| 32
| 00
| - - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
| m2
| 5911
| 32
| 00
| - - Weighing 650 g/m2 or more
| m2
|
5911
| 40
| 00
| - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
| m2
| 5911
| 40
| 00
| - Straining cloth of a kind used in oil presses or the like, including that of human hair
| m2
|
5911
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 5911
| 90
|
| - Other:
|
|
5911
| 90
| 10
| - - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm
| m2
| 5911
| 90
| 10
| - - Textile packings and gaskets
| m2
|
5911
| 90
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 5911
| 90
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 60
Chú giải. 1. Chương này không bao gồm : (a). Hàng ren, móc thuộc nhóm 58.04; (b). Các loại nhãn, phù hiệu, các sản phẩm tương tự, dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 58.07; hoặc (c). Vải dệt kim hoặc móc, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp, thuộc Chương 59. Tuy nhiên các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp vẫn được phân loại vào nhóm 60.01. 2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự. 3. Trong toàn bộ danh mục, bất kỳ sự liên quan nào đến hàng “dệt kim" bao gồm cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt.
| CHAPTER 60
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Crochet lace of heading 58.04; (b) Labels, badges or similar articles, knitted or crocheted, of heading 58.07; or (c) Knitted or crocheted fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, of Chapter 59. However, knitted or crocheted pile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated, remain classified in heading 60.01. 2. This Chapter also includes fabrics made of metal thread and of a kind used in apparel, as furnishing fabrics or for similar purposes. 3. Throughout the Nomenclature any reference to "knitted" goods includes a reference to stitch‑bonded goods in which the chain stitches are formed of textile yarn.
|
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Đơn vị tính
| Code
| Description
| Unit
| ||||
6001
|
|
| Vải tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, được dệt kim hoặc móc
|
| 6001
|
|
| Pile fabrics, including "long‑pile" fabrics and terry fabrics knitted or crocheted.
|
|
6001
| 10
|
| - Vải "vòng lông dài":
|
| 6001
| 10
|
| - "Long pile" fabrics:
|
|
6001
| 10
| 10
| - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| m2
| 6001
| 10
| 10
| - - Unbleached, not mercerised
| m2
|
6001
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 6001
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
| - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:
|
|
|
|
| ‑ Looped pile fabrics:
|
|
6001
| 21
|
| - - Từ bông:
|
| 6001
| 21
|
| - - Of cotton:
|
|
6001
| 21
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| m2
| 6001
| 21
| 10
| - - - Unbleached, not mercerised
| m2
|
6001
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6001
| 21
| 90
| - - - Other
| m2
|
6001
| 22
|
| - - Từ xơ sợi nhân tạo:
|
| 6001
| 22
|
| - - Of man‑made fibres:
|
|
6001
| 22
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| m2
| 6001
| 22
| 10
| - - - Unbleached
| m2
|
6001
| 22
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6001
| 22
| 90
| - - - Other
| m2
|
6001
| 29
|
| - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
| 6001
| 29
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6001
| 29
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng
| m2
| 6001
| 29
| 10
| - - - Unbleached
| m2
|
6001
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6001
| 29
| 90
| - - - Other
| m2
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| ‑ Other:
|
|
6001
| 91
|
| - - Từ bông:
|
| 6001
| 91
|
| - - Of cotton:
|
|
6001
| 91
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| m2
| 6001
| 91
| 10
| - - - Unbleached, not mercerised
| m2
|
6001
| 91
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6001
| 91
| 90
| - - - Other
| m2
|
6001
| 92
|
| - - Từ xơ sợi nhân tạo:
|
| 6001
| 92
|
| - - Of man‑made fibres:
|
|
|
|
| - - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:
| m2
|
|
|
| - - - Pile fabrics of 100% polyester staple fibres of a width not less than 63.5 mm but not more than 76.2 mm suitable for use in the manufacture of paint rollers:
| m2
|
6001
| 92
| 11
| - - - - Chưa tẩy trắng
| m2
| 6001
| 92
| 11
| - - - - Unbleached
| m2
|
6001
| 92
| 19
| - - - - Loại khác
| m2
| 6001
| 92
| 19
| - - - - Other
| m2
|
|
|
| - - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - - Other:
|
|
6001
| 92
| 91
| - - - - Chưa tẩy trắng
| m2
| 6001
| 92
| 91
| - - - - Unbleached
| m2
|
6001
| 92
| 99
| - - - - Loại khác
| m2
| 6001
| 92
| 99
| - - - - Other
| m2
|
6001
| 99
|
| - - Từ nguyên liệu dệt khác:
|
| 6001
| 99
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6001
| 99
| 10
| - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng
| m2
| 6001
| 99
| 10
| - - - Unbleached, not mercerised
| m2
|
6001
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6001
| 99
| 90
| - - - Other
| m2
|
6002
|
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01
|
| 6002
|
|
| Knitted or crocheted fabrics of a width not exceeding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread, other than those of heading 60.01.
|
|
6002
| 40
| 00
| - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
| m2
| 6002
| 40
| 00
| - Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing rubber thread
| m2
|
6002
| 90
| 00
| - Loại khác
| m2
| 6002
| 90
| 00
| - Other
| m2
|
6003
|
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
| 6003
|
|
| Knitted or crocheted fabrics of a width not exceeding 30 cm, other than those of heading 60.01 or 60.02.
|
|
6003
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| m2
| 6003
| 10
| 00
| - Of wool or fine animal hair
| m2
|
6003
| 20
| 00
| - Từ bông
| m2
| 6003
| 20
| 00
| - Of cotton
| m2
|
6003
| 30
| 00
| - Từ xơ sợi tổng hợp
| m2
| 6003
| 30
| 00
| - Of synthetic fibres
| m2
|
6003
| 40
| 00
| - Từ xơ sợi tái tạo
| m2
| 6003
| 40
| 00
| - Of artificial fibres
| m2
|
6003
| 90
| 00
| - Loại khác
| m2
| 6003
| 90
| 00
| - Other
| m2
|
6004
|
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01
|
| 6004
|
|
| Knitted or crocheted fabrics of a width exceeding 30 cm, containing by weight 5% or more of elastomeric yarn or rubber thread, other than those of heading 60.01.
|
|
6004
| 10
|
| - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:
|
| 6004
| 10
|
| - Containing by weight 5% or more of elastomeric yarn but not containing rubber thread
|
|
6004
| 10
| 10
| - - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi
| m2
| 6004
| 10
| 10
| - - Knitted swimwear fabric containing by weight 80% synthetic yarn and 20% elastic yarn
| m2
|
6004
| 10
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 6004
| 10
| 90
| - - Other
| m2
|
6004
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 6004
| 90
|
| - Other:
|
|
6004
| 90
| 10
| - - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)
| m2
| 6004
| 90
| 10
| - - Elastic (combined with rubber threads)
| m2
|
6004
| 90
| 90
| - - Loại khác
| m2
| 6004
| 90
| 90
| - - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6005
|
|
| Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04
|
| 6005
|
|
| Warp knit fabrics (including those made on galloon knitting machines), other than those of headings 60.01 to 60.04.
|
|
6005
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| m2
| 6005
| 10
| 00
| - Of wool or fine animal hair
| m2
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
|
|
| - Of cotton:
|
|
6005
| 21
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| m2
| 6005
| 21
| 00
| - - Unbleached or bleached
| m2
|
6005
| 22
| 00
| - - Đã nhuộm
| m2
| 6005
| 22
| 00
| - - Dyed
| m2
|
6005
| 23
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| m2
| 6005
| 23
| 00
| - - Of yarns of different colours
| m2
|
6005
| 24
| 00
| - - Đã in
| m2
| 6005
| 24
| 00
| - - Printed
| m2
|
|
|
| - Từ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
| - Of synthetic fibres:
|
|
6005
| 31
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| m2
| 6005
| 31
| 00
| - - Unbleached or bleached
| m2
|
6005
| 32
| 00
| - - Đã nhuộm
| m2
| 6005
| 32
| 00
| - - Dyed
| m2
|
6005
| 33
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| m2
| 6005
| 33
| 00
| - - Of yarns of different colours
| m2
|
6005
| 34
| 00
| - - Đã in
| m2
| 6005
| 34
| 00
| - - Printed
| m2
|
|
|
| - Từ sợi tái tạo:
|
|
|
|
| - Of artificial fibres:
|
|
6005
| 41
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| m2
| 6005
| 41
| 00
| - - Unbleached or bleached
| m2
|
6005
| 42
| 00
| - - Đã nhuộm
| m2
| 6005
| 42
| 00
| - - Dyed
| m2
|
6005
| 43
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| m2
| 6005
| 43
| 00
| - - Of yarns of different colours
| m2
|
6005
| 44
| 00
| - - Đã in
| m2
| 6005
| 44
| 00
| - - Printed
| m2
|
6005
| 90
| 00
| - Loại khác
| m2
| 6005
| 90
| 00
| - Other
| m2
|
6006
|
|
| Vải dệt kim hoặc móc khác
|
| 6006
|
|
| Other knitted or crocheted fabrics.
|
|
6006
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
| m2
| 6006
| 10
| 00
| - Of wool or fine animal hair
| m2
|
|
|
| - Từ bông:
|
|
|
|
| - Of cotton:
|
|
6006
| 21
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| m2
| 6006
| 21
| 00
| - - Unbleached or bleached
| m2
|
6006
| 22
| 00
| - - Đã nhuộm
| m2
| 6006
| 22
| 00
| - - Dyed
| m2
|
6006
| 23
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| m2
| 6006
| 23
| 00
| - - Of yarns of different colours
| m2
|
6006
| 24
| 00
| - - Đã in
| m2
| 6006
| 24
| 00
| - - Printed
| m2
|
|
|
| - Từ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
| - Of synthetic fibres:
|
|
6006
| 31
|
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
| 6006
| 31
|
| - - Unbleached or bleached:
|
|
6006
| 31
| 10
| - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
| m2
| 6006
| 31
| 10
| - - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles
| m2
|
6006
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6006
| 31
| 90
| - - - Other
| m2
|
6006
| 32
|
| - - Đã nhuộm:
|
| 6006
| 32
|
| - - Dyed:
|
|
6006
| 32
| 10
| - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
| m2
| 6006
| 32
| 10
| - - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles
| m2
|
6006
| 32
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6006
| 32
| 90
| - - - Other
| m2
|
6006
| 33
|
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau:
|
| 6006
| 33
|
| - - Of yarns of different colours:
|
|
6006
| 33
| 10
| - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
| m2
| 6006
| 33
| 10
| - - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles
| m2
|
6006
| 33
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6006
| 33
| 90
| - - - Other
| m2
|
6006
| 34
|
| - - Đã in:
|
| 6006
| 34
|
| - - Printed:
|
|
6006
| 34
| 10
| - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
| m2
| 6006
| 34
| 10
| - - - Nylon fibre mesh for use as backing material for mosaic tiles
| m2
|
6006
| 34
| 90
| - - - Loại khác
| m2
| 6006
| 34
| 90
| - - - Other
| m2
|
|
|
| - Từ sợi tái tạo:
|
|
|
|
| - Of artificial fibres:
|
|
6006
| 41
| 00
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng
| m2
| 6006
| 41
| 00
| - - Unbleached or bleached
| m2
|
6006
| 42
| 00
| - - Đã nhuộm
| m2
| 6006
| 42
| 00
| - - Dyed
| m2
|
6006
| 43
| 00
| - - Từ các sợi có các mầu khác nhau
| m2
| 6006
| 43
| 00
| - - Of yarns of different colours
| m2
|
6006
| 44
| 00
| - - Đã in
| m2
| 6006
| 44
| 00
| - - Printed
| m2
|
6006
| 90
| 00
| - Loại khác
| m2
| 6006
| 90
| 00
| - Other
| m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 61
Chú giải. 1. Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc. 2. Chương này không bao gồm: (a). Những mặt hàng thuộc nhóm 62.12; (b). Quần áo cũ hoặc các sản phẩm may mặc cũ khác thuộc nhóm 63.09; hoặc (c). Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, đai đeo, hoặc loại tương tự (thuộc nhóm 90.21). 3. Theo mục đích của nhóm 61.03 và 61.04 : (a). Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm: - Một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng cùng một loại vải như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải như vải lót của áo vét hoặc Jacket; và - Một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể bao gồm một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần sooc (trừ quần bơi), váy hoặc quần váy không có yếm hoặc dây đeo. Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu, phù hợp về kiểu dáng và kích thước với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng các loại vải khác. Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ hai quần dài hoặc quần dài và quần soóc hoặc váy hoặc quần váy và quần dài) thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài, hoặc đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái là váy hoặc quần váy, các loại quần khác được xem xét một cách riêng rẽ. Khái niệm "bộ com-lê" bao gồm cả những bộ quần áo dưới dây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trên: - Bộ lễ phục ban ngày gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc; - Bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau; - Bộ jacket dạ tiệc: trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn) nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm. (b). Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 6107, 6108 hoặc 6109), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, bao gồm: - Một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và - Một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể gồm quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), váy hoặc quần váy. Tất cả các bộ phận của một "bộ quần áo đồng bộ" phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" không bao gồm bộ quần áo thể thao và bộ quần áo trượt tuyết thuộc nhóm 61.12. 4. Nhóm 61.05 và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai khác thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một diện tích ít nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo không tay. 5. Nhóm 61.09 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu. 6. Theo mục đích của nhóm 61.11: (a). Khái niệm "quần áo và hàng may mặc phụ trợ cho trẻ em" chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm; kể cả khăn, tã lót trẻ sơ sinh. (b). Những mặt hàng mà xét sơ bộ có thể vừa xếp vào nhóm 61.11, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, phải được xếp vào nhóm 61.11. 7. Theo mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà theo hình thức và chất vải thì chúng được sử dụng chủ yếu cho trượt tuyết (việt dã hoặc leo núi). Gồm có : (a). Một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đồ liền được thiết kế để che phần trên và dưới của cơ thể, ngoài tay và cổ, bộ quần áo trượt tuyết này có thể có túi hoặc dây đai chân; hoặc (b). Một "bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm: - Một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khoá rút (khoá kéo) có thể kèm thêm một áo gilê, và - Một quần có hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo. "Bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết", cũng có thể gồm có một áo liền quần tương tự như loại áo đã nêu ở mục (a) và một áo jacket có lót đệm không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần đó. Mọi thành phần của bộ quần áo đồng bộ trượt tuyết phải được may bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu, đồng màu hoặc khác màu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. 8. Loại quần áo mà xét sơ bộ có thể vừa xếp được vào nhóm 61.13, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì xếp vào nhóm 61.13. 9. Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, nếu quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Các qui định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ. Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì phải xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. 10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại.
| CHAPTER 61
Notes
1. This Chapter applies only to made up knitted or crocheted articles. 2. This Chapter does not cover: (a) Goods of heading 62.12; (b) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09; or (c) Orthopaedic appliances, surgical belts, trusses or the like (heading 90.21). 3. For the purposes of headings 61.03 and 61.04: (a) The term "suit" means a set of garments composed of two or three pieces made up, in respect of their outer surface, in identical fabric and comprising: - one suit coat or jacket the outer shell of which, exclusive of sleeves, consists of four or more panels, designed to cover the upper part of the body, possibly with a tailored waistcoat in addition whose front is made from the same fabric as the outer surface of the other components of the set and whose back is made from the same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and - one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, breeches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither braces nor bibs. All of the components of a suit must be of the same fabric construction, colour and composition; they must also be of the same style and of corresponding or compatible size. However, these components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a different fabric. If several separate components to cover the lower part of the body are presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shall be one pair of trousers, or, in the case of women s or girls suits, the skirt or divided skirt, the other garments being considered separately. The term "suit" includes the following sets of garments, whether or not they fulfil all the above conditions: - morning dress, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging well down at the back and striped trousers; - evening dress (tailcoat), generally made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the front, does not close and has narrow skirts cut in at the hips and hanging down behind; - dinner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels. (b) The term "ensemble" means a set of garments (other than suits and articles of heading 61.07, 61.08 or 61.09), composed of several pieces made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising: - one garment designed to cover the upper part of the body, with the exception of pullovers which may form a second upper garment in the sole context of twin sets, and of waistcoats which may also form a second upper garment, and - one or two different garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, bib and brace overalls, breeches, shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt. 4. All of the components of an ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and composition; they also must be of corresponding or compatible size. The term "ensemble" does not apply to track suits or ski suits, of heading 61.12. Headings 61.05 and 61.06 do not cover garments with pockets below the waist, with a ribbed waistband or other means of tightening at the bottom of the garment, or garments having an average of less than 10 stitches per linear centimetre in each direction counted on an area measuring at least 10 cm x 10 cm. Heading 61.05 does not cover sleeveless garments. 5. Heading 61.09 does not cover garments with a drawstring, ribbed waistband or other means of tightening at the bottom of the garment. (a) 6. For the purposes of heading 61.11: The expression "babies’ garments and clothing accessories" means articles for young children of a body height not exceeding 86 cm; it also covers babies napkins; (b) Articles which are, prima facie, classifiable both in heading 61.11 and in other headings of this Chapter are to be classified in heading 61.11. 7. For the purposes of heading 61.12, "skisuits" means garments or sets of garments which, by their general appearance and texture, are identifiable as intended to be worn principally for skiing (cross‑country or alpine). They consist either of: (a) a "ski overall", that is, a one‑piece garment designed to cover the upper and the lower parts of the body; in addition to sleeves and a collar the ski overall may have pockets or footstraps; or (b) a "ski ensemble", that is, a set of garments composed of two or three pieces, put up for retail sale and comprising: - one garment such as an anorak, wind‑cheater, wind‑jacket or similar article, closed by a slide fastener (zipper), possibly with a waistcoat in addition, and - one pair of trousers whether or not extending above waist‑level, one pair of breeches or one bib and brace overall. The "ski ensemble" may also consist of an overall similar to the one mentioned in paragraph (a) above and a type of padded, sleeveless jacket worn over the overall. All the components of a "ski ensemble" must be made up in a fabric of the same texture, style and composition whether or not of the same colour; they also must be of corresponding or compatible size. 8. Garments which are, prima facie, classifiable both in heading 61.13 and in other headings of this Chapter, excluding heading 61.11, are to be classified in heading 61.13. 9. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front shall be regarded as men s or boys garments, and those designed for right over left closure at the front as women s or girls garments. These provisions do not apply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of the sexes. Garments which cannot be identified as either men s or boys garments or as women s or girls garments are to be classified in the headings concerning women s or girls garments. 10. Articles of this Chapter may be made of metal thread.
|
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá
| Đơn vị tính
| Code
| Description
| Unit
| ||||
6101
|
|
| áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03
|
| 6101
|
|
| Men s or boys overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03.
|
|
6101
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6101
| 10
| 00
| - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6101
| 20
| 00
| - Từ bông
| chiếc
| 6101
| 20
| 00
| - Of cotton
| unit
|
6101
| 30
| 00
| - Từ các loại sợi nhân tạo
| chiếc
| 6101
| 30
| 00
| - Of man‑made fibres
| unit
|
6101
| 90
| 00
| - Từ các nguyên liệu dệt khác
| chiếc
| 6101
| 90
| 00
| - Of other textile materials
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6102
|
|
| áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04
|
| 6102
|
|
| Women s or girls overcoats, car‑coats, capes, cloaks, anoraks (including ski‑jackets), wind‑cheaters, wind‑jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.04.
|
|
6102
| 10
| 00
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6102
| 10
| 00
| - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6102
| 20
| 00
| - Từ bông
| chiếc
| 6102
| 20
| 00
| - Of cotton
| unit
|
6102
| 30
| 00
| - Từ các sợi nhân tạo
| chiếc
| 6102
| 30
| 00
| - Of man‑made fibres
| unit
|
6102
| 90
| 00
| - Từ các nguyên liệu dệt khác
| chiếc
| 6102
| 90
| 00
| - Of other textile materials
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
| 6103
|
|
| Men s or boys suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted.
|
|
|
|
| - Bộ com lê:
|
|
|
|
| ‑ Suits:
|
|
6103
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| bộ
| 6103
| 11
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| set
|
6103
| 12
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| bộ
| 6103
| 12
| 00
| - - Of synthetic fibres
| set
|
6103
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6103
| 19
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6103
| 19
| 10
| - - - Từ bông
| bộ
| 6103
| 19
| 10
| - - - Of cotton
| set
|
6103
| 19
| 20
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| bộ
| 6103
| 19
| 20
| - - - Of ramie, linen or silk
| set
|
6103
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| bộ
| 6103
| 19
| 90
| - - - Other
| set
|
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
| ‑ Ensembles:
|
|
6103
| 21
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| bộ
| 6103
| 21
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| set
|
6103
| 22
| 00
| - - Từ bông
| bộ
| 6103
| 22
| 00
| - - Of cotton
| set
|
6103
| 23
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| bộ
| 6103
| 23
| 00
| - - Of synthetic fibres
| set
|
6103
| 29
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6103
| 29
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6103
| 29
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| bộ
| 6103
| 29
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| set
|
6103
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| bộ
| 6103
| 29
| 90
| - - - Other
| set
|
|
|
| - áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
| ‑ Jackets and blazers:
|
|
6103
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6103
| 31
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6103
| 32
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6103
| 32
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6103
| 33
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| chiếc
| 6103
| 33
| 00
| - - Of synthetic fibres
| unit
|
6103
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6103
| 39
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6103
| 39
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6103
| 39
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6103
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6103
| 39
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
| ‑ Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:
|
|
6103
| 41
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6103
| 41
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6103
| 42
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6103
| 42
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6103
| 43
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| chiếc
| 6103
| 43
| 00
| - - Of synthetic fibres
| unit
|
6103
| 49
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6103
| 49
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6103
| 49
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6103
| 49
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6103
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6103
| 49
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
| 6104
|
|
| Women s or girls suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted.
|
|
|
|
| - Bộ com-lê:
|
|
|
|
| ‑ Suits:
|
|
6104
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| bộ
| 6104
| 11
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| set
|
6104
| 12
| 00
| - - Từ bông
| bộ
| 6104
| 12
| 00
| - - Of cotton
| set
|
6104
| 13
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| bộ
| 6104
| 13
| 00
| - - Of synthetic fibres
| set
|
6104
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6104
| 19
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6104
| 19
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| bộ
| 6104
| 19
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| set
|
6104
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| bộ
| 6104
| 19
| 90
| - - - Other
| set
|
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
| ‑ Ensembles:
|
|
6104
| 21
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| bộ
| 6104
| 21
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| set
|
6104
| 22
| 00
| - - Từ bông
| bộ
| 6104
| 22
| 00
| - - Of cotton
| set
|
6104
| 23
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| bộ
| 6104
| 23
| 00
| - - Of synthetic fibres
| set
|
6104
| 29
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6104
| 29
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6104
| 29
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| bộ
| 6104
| 29
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| set
|
6104
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| bộ
| 6104
| 29
| 90
| - - - Other
| set
|
|
|
| - áo jacket và áo khoác thể thao :
|
|
|
|
| ‑ Jackets and blazers:
|
|
6104
| 31
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6104
| 31
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6104
| 32
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6104
| 32
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6104
| 33
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| chiếc
| 6104
| 33
| 00
| - - Of synthetic fibres
| unit
|
6104
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6104
| 39
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6104
| 39
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6104
| 39
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6104
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6104
| 39
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - áo váy dài:
|
|
|
|
| ‑ Dresses:
|
|
6104
| 41
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6104
| 41
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6104
| 42
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6104
| 42
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6104
| 43
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| chiếc
| 6104
| 43
| 00
| - - Of synthetic fibres
| unit
|
6104
| 44
| 00
| - - Từ sợi tái tạo
| chiếc
| 6104
| 44
| 00
| - - Of artificial fibres
| unit
|
6104
| 49
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6104
| 49
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6104
| 49
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6104
| 49
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6104
| 49
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6104
| 49
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - Các loại váy và quần váy:
|
|
|
|
| ‑ Skirts and divided skirts:
|
|
6104
| 51
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6104
| 51
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6104
| 52
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6104
| 52
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6104
| 53
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| chiếc
| 6104
| 53
| 00
| - - Of synthetic fibres
| unit
|
6104
| 59
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6104
| 59
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6104
| 59
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6104
| 59
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6104
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6104
| 59
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
| ‑ Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts:
|
|
6104
| 61
| 00
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6104
| 61
| 00
| - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6104
| 62
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6104
| 62
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6104
| 63
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| chiếc
| 6104
| 63
| 00
| - - Of synthetic fibres
| unit
|
6104
| 69
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6104
| 69
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6104
| 69
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6104
| 69
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6104
| 69
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6104
| 69
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6105
|
|
| áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
| 6105
|
|
| Men s or boys shirts, knitted or crocheted.
|
|
6105
| 10
| 00
| - Từ bông
| chiếc
| 6105
| 10
| 00
| - Of cotton
| unit
|
6105
| 20
|
| - Từ sợi nhân tạo:
|
| 6105
| 20
|
| - Of man‑made fibres:
|
|
6105
| 20
| 10
| - - Từ sợi tổng hợp
| chiếc
| 6105
| 20
| 10
| - - Of synthetic fibres
| unit
|
6105
| 20
| 20
| - - Từ sợi tái tạo
| chiếc
| 6105
| 20
| 20
| - - Of artificial fibres
| unit
|
6105
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6105
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
6105
| 90
| 10
| - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6105
| 90
| 10
| - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6105
| 90
| 90
| - - Loại khác
| chiếc
| 6105
| 90
| 90
| - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6106
|
|
| áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
| 6106
|
|
| Women s or girls blouses, shirts and shirt‑blouses, knitted or crocheted.
|
|
6106
| 10
| 00
| - Từ bông
| chiếc
| 6106
| 10
| 00
| - Of cotton
| unit
|
6106
| 20
| 00
| - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6106
| 20
| 00
| - Of man‑made fibres
| unit
|
6106
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6106
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
6106
| 90
| 10
| - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6106
| 90
| 10
| - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6106
| 90
| 20
| - - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn
| chiếc
| 6106
| 90
| 20
| - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6106
| 90
| 90
| - - Loại khác
| chiếc
| 6106
| 90
| 90
| - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6107
|
|
| Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
| 6107
|
|
| Men s or boys underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted.
|
|
|
|
| - Quần lót, quần sịp:
|
|
|
|
| ‑ Underpants and briefs:
|
|
6107
| 11
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6107
| 11
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6107
| 12
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6107
| 12
| 00
| - - Of man‑made fibres
| unit
|
6107
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6107
| 19
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6107
| 19
| 10
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6107
| 19
| 10
| - - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6107
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6107
| 19
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - Các loại áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
| ‑ Nightshirts and pyjamas:
|
|
6107
| 21
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6107
| 21
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6107
| 22
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6107
| 22
| 00
| - - Of man‑made fibres
| unit
|
6107
| 29
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6107
| 29
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6107
| 29
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| chiếc
| 6107
| 29
| 10
| - - - Of silk
| unit
|
6107
| 29
| 20
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6107
| 29
| 20
| - - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6107
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6107
| 29
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| ‑ Other:
|
|
6107
| 91
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6107
| 91
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6107
| 92
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6107
| 92
| 00
| - - Of man‑made fibres
| unit
|
6107
| 99
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6107
| 99
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6107
| 99
| 10
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6107
| 99
| 10
| - - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6107
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6107
| 99
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108
|
|
| Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
| 6108
|
|
| Women s or girls slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, nộgligộs, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted.
|
|
|
|
| - Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
|
|
| ‑ Slips and petticoats:
|
|
6108
| 11
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6108
| 11
| 00
| - - Of man‑made fibres
| unit
|
6108
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6108
| 19
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6108
| 19
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| chiếc
| 6108
| 19
| 10
| - - - Of silk
| unit
|
6108
| 19
| 20
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6108
| 19
| 20
| - - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6108
| 19
| 30
| - - - Từ bông
| chiếc
| 6108
| 19
| 30
| - - - Of cotton
| unit
|
6108
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6108
| 19
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - Quần xi líp và quần đùi bó:
|
|
|
|
| ‑ Briefs and panties:
|
|
6108
| 21
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6108
| 21
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6108
| 22
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6108
| 22
| 00
| - - Of man‑made fibres
| unit
|
6108
| 29
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6108
| 29
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6108
| 29
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| chiếc
| 6108
| 29
| 10
| - - - Of silk
| unit
|
6108
| 29
| 20
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6108
| 29
| 20
| - - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6108
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6108
| 29
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
|
|
| ‑ Nightdresses and pyjamas:
|
|
6108
| 31
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6108
| 31
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6108
| 32
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6108
| 32
| 00
| - - Of man‑made fibres
| unit
|
6108
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6108
| 39
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6108
| 39
| 10
| - - - Từ tơ tằm
| chiếc
| 6108
| 39
| 10
| - - - Of silk
| unit
|
6108
| 39
| 20
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6108
| 39
| 20
| - - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6108
| 39
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6108
| 39
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| ‑ Other:
|
|
6108
| 91
| 00
| - - Từ bông
| chiếc
| 6108
| 91
| 00
| - - Of cotton
| unit
|
6108
| 92
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6108
| 92
| 00
| - - Of man‑made fibres
| unit
|
6108
| 99
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6108
| 99
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6108
| 99
| 10
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| chiếc
| 6108
| 99
| 10
| - - - Of wool or fine animal hair
| unit
|
6108
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| chiếc
| 6108
| 99
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6109
|
|
| áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
| 6109
|
|
| T‑shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted.
|
|
6109
| 10
|
| - Từ bông:
|
| 6109
| 10
|
| - Of cotton:
|
|
6109
| 10
| 10
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
| chiếc
| 6109
| 10
| 10
| - - For men or boys
| unit
|
6109
| 10
| 20
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
| chiếc
| 6109
| 10
| 20
| - - For women or girls
| unit
|
6109
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6109
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
6109
| 90
| 10
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6109
| 90
| 10
| - - For men or boys, of ramie, linen or silk
| unit
|
6109
| 90
| 20
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác
| chiếc
| 6109
| 90
| 20
| - - For men or boys, of other materials
| unit
|
6109
| 90
| 30
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ
| chiếc
| 6109
| 90
| 30
| - - For women or girls, of ramie, linen or silk
| unit
|
6109
| 90
| 40
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác
| chiếc
| 6109
| 90
| 40
| - - For women or girls, of other materials
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110
|
|
| áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
| 6110
|
|
| Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or crocheted.
|
|
|
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
| ‑ Of wool or fine animal hair:
|
|
6110
| 11
| 00
| - - Từ lông cừu
| chiếc
| 6110
| 11
| 00
| - - Of wool
| unit
|
6110
| 12
| 00
| - - Từ lông dê Ca-sơ-mia
| chiếc
| 6110
| 12
| 00
| - - Of Kashmir (cashmere) goats
| unit
|
6110
| 19
| 00
| - - Loại khác
| chiếc
| 6110
| 19
| 00
| - - Other
| unit
|
6110
| 20
| 00
| - Từ bông
| chiếc
| 6110
| 20
| 00
| - Of cotton
| unit
|
6110
| 30
| 00
| - Từ sợi nhân tạo
| chiếc
| 6110
| 30
| 00
| - Of man‑made fibres
| unit
|
6110
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6110
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
6110
| 90
| 10
| - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| chiếc
| 6110
| 90
| 10
| - - Of ramie, linen or silk
| unit
|
6110
| 90
| 90
| - - Loại khác
| chiếc
| 6110
| 90
| 90
| - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6111
|
|
| Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc
|
| 6111
|
|
| Babies garments and clothing accessories, knitted or crocheted.
|
|
6111
| 10
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
| 6111
| 10
|
| - Of wool or fine animal hair:
|
|
6111
| 10
| 10
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6111
| 10
| 10
| - - Stockings, socks and bootees without applied soles, not elasticated or rubberised
| set
|
6111
| 10
| 20
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6111
| 10
| 20
| - - Stockings, socks and bootees without applied soles, elasticated or rubberised
| set
|
6111
| 10
| 30
| - - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi
| bộ
| 6111
| 10
| 30
| - - Gloves, mittens and mitts; pantyhose (tights), underpants and briefs, bathing costumes or trunks
| set
|
6111
| 10
| 40
| - - Quần áo khác
| bộ
| 6111
| 10
| 40
| - - Other garments
| set
|
6111
| 10
| 90
| - - Loại khác
| bộ
| 6111
| 10
| 90
| - - Other
| set
|
6111
| 20
|
| - Từ bông:
|
| 6111
| 20
|
| - Of cotton:
|
|
6111
| 20
| 10
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6111
| 20
| 10
| - - Stockings, socks and bootees without applied soles, not elasticated or rubberised
| set
|
6111
| 20
| 20
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6111
| 20
| 20
| - - Stockings, socks and bootees without applied soles, elasticated or rubberised
| set
|
6111
| 20
| 30
| - - Các bộ quần áo
| bộ
| 6111
| 20
| 30
| - - Garments
| set
|
6111
| 20
| 90
| - - Loại khác
| bộ
| 6111
| 20
| 90
| - - Other
| set
|
6111
| 30
|
| - Từ sợi tổng hợp:
|
| 6111
| 30
|
| - Of synthetic fibres:
|
|
6111
| 30
| 10
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế
| bộ
| 6111
| 30
| 10
| - - Stockings, socks and bootees without applied soles
| set
|
6111
| 30
| 20
| - - Quần áo
| bộ
| 6111
| 30
| 20
| - - Garments
| set
|
6111
| 30
| 90
| - - Loại khác
| bộ
| 6111
| 30
| 90
| - - Other
| set
|
6111
| 90
|
| - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6111
| 90
|
| - Of other textile materials:
|
|
6111
| 90
| 10
| - - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6111
| 90
| 10
| - - Stockings, socks and bootees without applied soles, not elasticated or rubberised
| set
|
6111
| 90
| 20
| - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6111
| 90
| 20
| - - Stockings, socks and bootees without applied soles, elasticated or rubberised
| set
|
6111
| 90
| 30
| - - Quần áo
| bộ
| 6111
| 90
| 30
| - - Garments
| set
|
6111
| 90
| 90
| - - Loại khác
| bộ
| 6111
| 90
| 90
| - - Other
| set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6112
|
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
| 6112
|
|
| Track suits, ski suits and swimwear, knitted or crocheted.
|
|
|
|
| - Bộ quần áo thể thao:
|
|
|
|
| ‑ Track suits:
|
|
6112
| 11
| 00
| - - Từ bông
| bộ
| 6112
| 11
| 00
| - - Of cotton
| set
|
6112
| 12
| 00
| - - Từ sợi tổng hợp
| bộ
| 6112
| 12
| 00
| - - Of synthetic fibres
| set
|
6112
| 19
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6112
| 19
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6112
| 19
| 10
| - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
| bộ
| 6112
| 19
| 10
| - - - Of ramie, linen or silk
| set
|
6112
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| bộ
| 6112
| 19
| 90
| - - - Other
| set
|
6112
| 20
| 00
| - Bộ quần áo trượt tuyết
| bộ
| 6112
| 20
| 00
| - Ski suits
| set
|
|
|
| - Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
| ‑ Men s or boys swimwear:
|
|
6112
| 31
|
| - - Từ sợi tổng hợp:
|
| 6112
| 31
|
| - - Of synthetic fibres:
|
|
6112
| 31
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| bộ
| 6112
| 31
| 10
| - - - Not elasticated or rubberised
| set
|
6112
| 31
| 20
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6112
| 31
| 20
| - - - Elasticated or rubberised
| set
|
6112
| 39
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6112
| 39
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6112
| 39
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| bộ
| 6112
| 39
| 10
| - - - Not elasticated or rubberised
| set
|
6112
| 39
| 20
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6112
| 39
| 20
| - - - Elasticated or rubberised
| set
|
|
|
| - Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
| ‑ Women s or girls swimwear:
|
|
6112
| 41
|
| - - Từ sợi tổng hợp:
|
| 6112
| 41
|
| - - Of synthetic fibres:
|
|
6112
| 41
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| bộ
| 6112
| 41
| 10
| - - - Not elasticated or rubberised
| set
|
6112
| 41
| 20
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6112
| 41
| 20
| - - - Elasticated or rubberised
| set
|
6112
| 49
|
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
| 6112
| 49
|
| - - Of other textile materials:
|
|
6112
| 49
| 10
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su
| bộ
| 6112
| 49
| 10
| - - - Not elasticated or rubberised
| set
|
6112
| 49
| 20
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su
| bộ
| 6112
| 49
| 20
| - - - Elasticated or rubberised
| set
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6113
|
|
| Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
| 6113
|
|
| Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07.
|
|
|
|
| - Không đàn hồi hay tráng cao su:
|
|
|
|