Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:82/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:13/06/2003Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHƯƠNG 40
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục, khái niệm "cao su" chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hoá hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các dẫn xuất thế cao su từ các loại dầu và những chất như vậy được  tái sinh.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Các loại hàng hoá trong phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);

(b). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc chương 64;

(c).    Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc chương 65;

(d). Dụng cụ điện hoặc cơ khí và các bộ phận của chúng thuộc phần XVI (kể cả đồ điện), làm bằng cao su cứng;

(e). Sản phẩm thuộc các chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc

(f). Sản phẩm thuộc chương 95 (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).

3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:

(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão (kể cả latex đã hay chưa tiền lưu hoá, các dạng phân tán và dung dịch khác);

(b). Các khối có hình dạng không đều, cục, tấm, phiến, bột, hạt, miếng và dạng khối tương tự.

4. Theo chú giải 1 của chương này và nhóm 40.02, khái niệm "cao su tổng hợp" chỉ các sản phẩm sau:

(a). Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều thành chất nhựa nhiệt cứng (non- thermoplastic) bằng quá trình lưu hoá với lưu huỳnh, chất này khi ở khoảng nhiệt độ từ 180C và 290C sẽ không đứt dù cho kéo giãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và nó sẽ co lại nhiều nhất đến 1,5 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này thì các chất tạo liên kết ngang như các chất xúc tiến, các chất kích hoạt lưu hoá có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo qui định của các chú giải 5(b) (ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang  như chất độn, chất hoá dẻo và chất trương nở là không được chấp nhận;

(b) Chất dẻo lưu huỳnh (TM); và

(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme tổng hợp no với điều kiện là các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hoá và đàn hồi như đã ghi ở mục (a).

5. (a). Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ, với:

(i). Các tác nhân lưu hoá, chất xúc tiến, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ  những chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hoá latex cao su);

(ii). Bột màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để dễ nhận biết;

(iii). Các chất hoá dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su chịu dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hay bất kỳ chất nào khác, trừ những chất trong mục (b).

(b). Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hay hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, trong những trường hợp có thể sau:

(i).  Các chất nhũ hoá hoặc chất chống dính;

(ii). Một lượng nhỏ các sản phẩm để phân nhỏ chất nhũ hoá;

(iii). Một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhậy nhiệt (thông thường để sản xuất latex cao su nhậy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường dùng sản xuất latex cao su có điện dương), chất chống oxy hoá,  chất đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hoá, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.

6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm "phế liệu, phế thải và mảnh vụn" chỉ các chất thải cao su, các phế liệu và mảnh vụn từ các quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra từng mảnh, mài mòn hoặc các  lý do khác.

7. Sợi dây hoàn toàn bằng cao su lưu hoá, có kích thước mặt cắt ngang trên 5mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.

8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai chuyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi  dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su .

9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08, khái niệm "tấm”, “lá”, và “dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, lá, dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa  có tính chất của sản phẩm, đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.

Trong nhóm 40.08, khái niệm "thanh" và "dạng hình" chỉ áp dụng  cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt theo chiều dài hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.

 

CHAPTER 40
RUBBER AND ARTICLES THEREOF

 

Notes

1.  Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature the expression "rubber" means the following products, whether or not vulcanised or hard: natural rubber, balata, gutta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, synthetic rubber, factice derived from oils, and such substances reclaimed.

 

2. This Chapter does not cover:

(a)  Goods of Section XI (textiles and textile articles);

(b)  Footwear or parts thereof of Chapter 64;

(c)  Headgear or parts thereof (including bathing caps) of Chapter 65;

(d)  Mechanical or electrical appliances or parts thereof of Section XVI (including electrical goods of all kinds), of hard rubber;

(e)  Articles of Chapter 90, 92, 94 or 96; or

(f)  Articles of Chapter 95 (other than sports gloves, mittens and mitts and articles of headings 40.11 to 40.13).

3. In headings 40.01 to 40.03 and 40.05, the expression "primary forms" applies only to the following forms:

(a) Liquids and pastes (including latex, whether or not pre‑vulcanised, and other dispersions and solutions);

(b) Blocks of irregular shape, lumps, bales, powders, granules, crumbs and similar bulk forms.

4. In Note 1 to this Chapter and in heading 40.02, the expression "synthetic rubber" applies to:

(a) Unsaturated synthetic substances which can be irreversibly transformed by vulcanisation with sulphur into non‑thermoplastic substances which, at a temperature between 18oC and 29oC, will not break on being extended to three times their original length and will return, after being extended to twice their original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times their original length.  For the purposes of this test, substances necessary for the cross‑linking, such as vulcanising activators or accelerators, may be added; the presence of substances as provided for by Note 5(b)(ii) and (iii) is also permitted.  However, the presence of any substances not necessary for the cross‑linking, such as extenders, plasticisers and fillers, is not permitted;

(b)  Thioplasts (TM); and

(c)  Natural rubber modified by grafting or mixing with plastics, depolymerised natural rubber, mixtures or unsaturated synthetic substances with saturated synthetic high polymers provided that all the above‑mentioned products comply with the requirements concerning vulcanisation, elongation and recovery in (a) above.

5.  (a)  Headings 40.01 and 40.02 do not apply to any rubber or mixture of rubbers which has been compounded, before or after coagulation, with:

(i)  vulcanising agents, accelerators, retarders or activators (other than those added for the preparation of pre‑vulcanised rubber latex);

(ii) pigments or other colouring matter, other than those added solely for the purpose of identification;

(iii) plasticisers or extenders (except mineral oil in the case of oil‑extended rubber), fillers, reinforcing agents, organic solvents or any other substances, except those permitted under (b);

(b)  The presence of the following substances in any rubber or mixture of rubbers shall not affect its classification in heading 40.01 or 40.02, as the case may be, provided that such rubber or mixture of rubbers retains its essential character as a raw material:

(i)   emulsifiers or anti‑tack agents;

(ii)  small amounts of breakdown products of emulsifiers;

(iii) very small amounts of the following: heat‑sensitive agents (generally for obtaining thermosensitive rubber latexes), cationic surface‑active agents (generally for obtaining        electropositive rubber latexes) antioxidants, coagulants, crumbling agents, freeze‑resisting agents, peptisers, preservatives, stabilisers, viscosity‑control agents, or similar       special‑purpose additives.

6. For the purposes of heading 40.04, the expression "waste, parings and scrap" means rubber waste, parings and scrap from the manufacture or working of rubber and rubber goods definitely not usable as such because of cutting‑up, wear or other reasons.

7. Thread wholly of vulcanised rubber, of which any cross‑sectional dimension exceeds 5 mm, is to be classified as strip, rods or profile shapes, of heading 40.08.

8. Heading 40.10 includes conveyor or transmission belts or belting of textile fabrics impregnated,  coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered  or sheathed with rubber.

9. In headings 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 and 40.08, the expressions "plates", "sheets" and "strip" apply only to plates, sheets and strip and to blocks of regular geometric shape, uncut or simply cut to rectangular (including square) shape, whether or not having the character of articles and whether or not printed or otherwise surface‑worked, but not otherwise cut to shape or further worked.

In heading 40.08 the expressions "rods" and "profile shapes" apply only to such products, whether or not cut to length or surface‑worked but not otherwise worked.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

4001

 

 

 

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

4001

 

 

 

 

 

Natural rubber, balata, gutta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, sheets or strip.

 

 

 

4001

 

10

 

 

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:

 

 

 

4001

 

10

 

 

 

- Natural rubber latex, whether or not pre‑vulcanised:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Exceeding 0.5% ammonia content:

 

 

 

4001

 

10

 

11

 

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

 

kg

 

4001

 

10

 

11

 

- - - Centrifuge concentrate

 

kg

 

4001

 

10

 

12

 

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

 

kg

 

4001

 

10

 

12

 

- - - Processed by other methods

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not exceeding 0.5% ammonia content:

 

 

 

4001

 

10

 

21

 

- - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate)

 

kg

 

4001

 

10

 

21

 

- - - Centrifuge concentrate

 

kg

 

4001

 

10

 

22

 

- - - Được chế biến bằng phương pháp khác

 

kg

 

4001

 

10

 

22

 

- - - Processed by other methods

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Natural rubber in other forms:

 

 

 

4001

 

21

 

 

 

- - Tấm cao su xông khói:

 

 

 

4001

 

21

 

 

 

- - Smoked sheets:

 

 

 

4001

 

21

 

10

 

- - - RSS hạng 1

 

kg

 

4001

 

21

 

10

 

- - - RSS Grade 1

 

kg

 

4001

 

21

 

20

 

- - - RSS hạng 2

 

kg

 

4001

 

21

 

20

 

- - - RSS Grade 2

 

kg

 

4001

 

21

 

30

 

- - - RSS hạng 3

 

kg

 

4001

 

21

 

30

 

- - - RSS Grade 3

 

kg

 

4001

 

21

 

40

 

- - - RSS hạng 4

 

kg

 

4001

 

21

 

40

 

- - - RSS Grade 4

 

kg

 

4001

 

21

 

50

 

- - - RSS hạng 5

 

kg

 

4001

 

21

 

50

 

- - - RSS Grade 5

 

kg

 

4001

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4001

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4001

 

22

 

 

 

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

 

 

4001

 

22

 

 

 

- - Technically specified natural rubber (TSNR):

 

 

 

4001

 

22

 

10

 

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV

 

kg

 

4001

 

22

 

10

 

- - - Standard Indonesian rubber SIR 3 CV

 

kg

 

4001

 

22

 

20

 

- - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác

 

kg

 

4001

 

22

 

20

 

- - - Other Standard Indonesian rubber

 

kg

 

4001

 

22

 

30

 

- - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn

 

kg

 

4001

 

22

 

30

 

- - - Standard Malaysian rubber

 

kg

 

4001

 

22

 

40

 

- - - Cao su Singapore định chuẩn

 

kg

 

4001

 

22

 

40

 

- - - Specified Singapore rubber

 

kg

 

4001

 

22

 

50

 

- - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra

 

kg

 

4001

 

22

 

50

 

- - - Thai tested rubber

 

kg

 

4001

 

22

 

60

 

- - - Cao su Cam pu chia tiêu chuẩn

 

kg

 

4001

 

22

 

60

 

- - - Standard Cambodia rubber

 

kg

 

4001

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4001

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4001

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4001

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4001

 

29

 

10

 

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

 

kg

 

4001

 

29

 

10

 

- - - Air-dried sheet

 

kg

 

4001

 

29

 

20

 

- - - Mủ cao su

 

kg

 

4001

 

29

 

20

 

- - - Latex crepe

 

kg

 

4001

 

29

 

30

 

- - - Crếp làm đế giày

 

kg

 

4001

 

29

 

30

 

- - - Sole crepe

 

kg

 

4001

 

29

 

40

 

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

 

kg

 

4001

 

29

 

40

 

- - - Remilled crepe, including flat bark crepe

 

kg

 

4001

 

29

 

50

 

- - - Crếp loại khác

 

kg

 

4001

 

29

 

50

 

- - - Other crepe

 

kg

 

4001

 

29

 

60

 

- - - Cao su chế biến cao cấp

 

kg

 

4001

 

29

 

60

 

- - - Superior processing rubber

 

kg

 

4001

 

29

 

70

 

- - - Váng cao su

 

kg

 

4001

 

29

 

70

 

- - - Skim rubber

 

kg

 

4001

 

29

 

80

 

- - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

 

kg

 

4001

 

29

 

80

 

- - - Scrap (tree, earth or smoked) and cup lump

 

kg

 

4001

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4001

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4001

 

30

 

 

 

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

 

 

 

4001

 

30

 

 

 

- Balata, gutta‑percha, guayule, chicle and similar natural gums:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Jelutong:

 

 

 

4001

 

30

 

11

 

- - - Dạng nguyên sinh

 

kg

 

4001

 

30

 

11

 

- - - In primary form

 

kg

 

4001

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4001

 

30

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4001

 

30

 

91

 

- - - Dạng nguyên sinh

 

kg

 

4001

 

30

 

91

 

- - - In primary form

 

kg

 

4001

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4001

 

30

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

4002

 

 

 

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

4002

 

 

 

 

 

Synthetic rubber and factice derived from oils, in primary forms or in plates, sheets or strip; mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading, in primary forms or in plates, sheets or strip.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Styrene‑butadiene rubber (SBR); carboxylated styrene‑butadiene rubber (XSBR):

 

 

 

4002

 

11

 

00

 

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

 

kg

 

4002

 

11

 

00

 

- - Latex

 

kg

 

4002

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4002

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

4002

 

20

 

00

 

- Cao su butađien (BR)

 

kg

 

4002

 

20

 

00

 

- - Butadiene rubber (BR)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Isobutene‑isoprene (butyl) rubber (IIR); halo‑isobutene‑isoprene rubber (CIIR or BIIR):

 

 

 

4002

 

31

 

00

 

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR)

 

kg

 

4002

 

31

 

00

 

- - Isobutene‑isoprene (butyl) rubber (IIR)

 

kg

 

4002

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4002

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su cloropren (clorobutadien) (CR):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Chloroprene (chlorobutadiene) rubber (CR):

 

 

 

4002

 

41

 

00

 

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

 

kg

 

4002

 

41

 

00

 

- - Latex

 

kg

 

4002

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4002

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su acrylonitrile-butadien (NBR):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acrylonitrile‑butadiene rubber (NBR):

 

 

 

4002

 

51

 

00

 

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

 

kg

 

4002

 

51

 

00

 

- - Latex

 

kg

 

4002

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4002

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

4002

 

60

 

00

 

- Cao su isopren (IR)

 

kg

 

4002

 

60

 

00

 

- Isoprene rubber (IR)

 

kg

 

4002

 

70

 

00

 

- Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene rubber)

 

kg

 

4002

 

70

 

00

 

- Ethylene‑propylene‑non‑conjugated diene rubber (EPDM)

 

kg

 

4002

 

80

 

 

 

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

 

 

4002

 

80

 

 

 

- Mixtures of any product of heading 40.01 with any product of this heading:

 

 

 

4002

 

80

 

10

 

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

 

kg

 

4002

 

80

 

10

 

- - Mixture of natural rubber latex with synthetic rubber latex

 

kg

 

4002

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4002

 

80

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other

 

 

 

4002

 

91

 

00

 

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

 

kg

 

4002

 

91

 

00

 

- - Latex

 

kg

 

4002

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4002

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4003

 

00

 

00

 

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

kg

 

4003

 

00

 

00

 

Reclaimed rubber in primary forms or in plates, sheets or strip.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4004

 

00

 

00

 

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng

 

kg

 

4004

 

00

 

00

 

Waste, parings and scrap of rubber (other than hard rubber) and powders and granules obtained therefrom.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4005

 

 

 

 

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

4005

 

 

 

 

 

Compounded rubber, unvulcanised, in primary forms or in plates, sheets or strip.

 

 

 

4005

 

10

 

00

 

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic

 

kg

 

4005

 

10

 

00

 

- Compounded with carbon black or silica

 

kg

 

4005

 

20

 

00

 

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

 

kg

 

4005

 

20

 

00

 

- Solutions; dispersions other than those of subheading 4005.10

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4005

 

91

 

00

 

- - Dạng tấm, lá và dải

 

kg

 

4005

 

91

 

00

 

- - Plates, sheets and strip

 

kg

 

4005

 

99

 

00

 

- - Dạng khác

 

kg

 

4005

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4006

 

 

 

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa

 

 

 

4006

 

 

 

 

 

Other forms (for example, rods, tubes and profile shapes) and articles (for example, discs and rings), of unvulcanised rubber.

 

 

 

4006

 

10

 

00

 

- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

 

kg

 

4006

 

10

 

00

 

- "Camel‑back" strips for retreading rubber tyres

 

kg

 

4006

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4006

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4007

 

00

 

00

 

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

 

kg

 

4007

 

00

 

00

 

Vulcanised rubber thread and cord.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4008

 

 

 

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng

 

 

 

4008

 

 

 

 

 

Plates, sheets, strip, rods and profile shapes, of vulcanised rubber other than hard rubber.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of cellular rubber:

 

 

 

4008

 

11

 

00

 

- - Dạng tấm, lá và dải

 

kg

 

4008

 

11

 

00

 

- - Plates, sheets, and strip

 

kg

 

4008

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4008

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cao su không xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of non‑cellular rubber:

 

 

 

4008

 

21

 

00

 

- - Dạng tấm, lá và dải

 

kg

 

4008

 

21

 

00

 

- - Plates, sheets and strip

 

kg

 

4008

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4008

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4009

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

4009

 

 

 

 

 

Tubes, pipes and hoses, of vulcanised rubber other than hard rubber, with or without their fittings (for example, joints, elbows, flanges).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not reinforced or otherwise combined with other materials:

 

 

 

4009

 

11

 

00

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

kg

 

4009

 

11

 

00

 

- - Without fittings

 

kg

 

4009

 

12

 

00

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

kg

 

4009

 

12

 

00

 

- - With fittings

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Reinforced or otherwise combined only with metal:

 

 

 

4009

 

21

 

 

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

 

 

4009

 

21

 

 

 

- - Without fittings:

 

 

 

4009

 

21

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

kg

 

4009

 

21

 

10

 

- - - Mining slurry suction and discharge hose

 

kg

 

4009

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4009

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4009

 

22

 

 

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

 

 

4009

 

22

 

 

 

- - With fittings:

 

 

 

4009

 

22

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

kg

 

4009

 

22

 

10

 

- - - Mining slurry suction and discharge hose

 

kg

 

4009

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4009

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Reinforced or otherwise combined only with textile materials:

 

 

 

4009

 

31

 

 

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

 

 

4009

 

31

 

 

 

- - Without fittings:

 

 

 

4009

 

31

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

kg

 

4009

 

31

 

10

 

- - - Mining slurry suction and discharge hose

 

kg

 

4009

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4009

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4009

 

32

 

 

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

 

 

4009

 

32

 

 

 

- - With fittings:

 

 

 

4009

 

32

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

kg

 

4009

 

32

 

10

 

- - - Mining slurry suction and discharge hose

 

kg

 

4009

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4009

 

32

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Reinforced or otherwise combined other materials:

 

 

 

4009

 

41

 

 

 

- - Không kèm phụ kiện ghép nối

 

 

 

4009

 

41

 

 

 

- - Without fittings:

 

 

 

4009

 

41

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

kg

 

4009

 

41

 

10

 

- - - Mining slurry suction and discharge hose

 

kg

 

4009

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4009

 

41

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4009

 

42

 

 

 

- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối

 

 

 

4009

 

42

 

 

 

- - With fittings:

 

 

 

4009

 

42

 

10

 

- - - ống hút và xả bùn mỏ

 

kg

 

4009

 

42

 

10

 

- - - Mining slurry suction and discharge hose

 

kg

 

4009

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4009

 

42

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4010

 

 

 

 

 

Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

4010

 

 

 

 

 

Conveyor or transmission belts or belting, of vulcanised rubber.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng tải hoặc đai tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Conveyor belts or belting:

 

 

 

4010

 

11

 

 

 

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại:

 

 

 

4010

 

11

 

 

 

- - Reinforced only with metal:

 

 

 

4010

 

11

 

10

 

- - - Có chiều rộng trên 20cm

 

kg

 

4010

 

11

 

10

 

- - - Of a width exceeding 20 cm

 

kg

 

4010

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4010

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4010

 

12

 

 

 

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:

 

 

 

4010

 

12

 

 

 

- - Reinforced only with textile materials:

 

 

 

4010

 

12

 

10

 

- - - Có chiều rộng trên 20cm

 

kg

 

4010

 

12

 

10

 

- - - Of a width exceeding 20 cm

 

kg

 

4010

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4010

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4010

 

13

 

 

 

- - Chỉ được gia cố bằng plastic:

 

 

 

4010

 

13

 

 

 

- - Reinforced only with plastics:

 

 

 

4010

 

13

 

10

 

- - - Có chiều rộng trên 20cm

 

kg

 

4010

 

13

 

10

 

- - - Of a width exceeding 20 cm

 

kg

 

4010

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4010

 

13

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4010

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4010

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4010

 

19

 

10

 

- - - Có chiều rộng trên 20cm

 

kg

 

4010

 

19

 

10

 

- - - Of a width exceeding 20 cm

 

kg

 

4010

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4010

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Transmission belts or belting:

 

 

 

4010

 

31

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

 

kg

 

4010

 

31

 

00

 

- - Endless transmission belts of trapezoidal cross‑section (V‑belts), V-ribbed, of an outside circumference exceeding 60 cm but not exceeding 180 cm

 

kg

 

4010

 

32

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm

 

kg

 

4010

 

32

 

00

 

- - Endless transmission belts of trapezoidal cross‑section (V‑belts), other than V-ribbed, of an outside circumference exceeding 60 cm but not exceeding 180 cm

 

kg

 

4010

 

33

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

 

kg

 

4010

 

33

 

00

 

- - Endless transmission belts of trapezoidal cross-section (V-belts), V-ribbed, of an outside circumference exceeding 180 cm but not exceeding 240 cm

 

kg

 

4010

 

34

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm

 

kg

 

4010

 

34

 

00

 

- - Endless transmission belts of trapezoidal cross‑section (V‑belts), other than V-ribbed, of an outside circumference exceeding 180 cm but not exceeding 240 cm

 

kg

 

4010

 

35

 

00

 

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm

 

kg

 

4010

 

35

 

00

 

- - Endless synchronous belts, of an outside circumference exceeding 60 cm but not exceeding 150 cm

 

kg

 

4010

 

36

 

00

 

- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm

 

kg

 

4010

 

36

 

00

 

- - Endless synchronous belts, of an outside circumference exceeding 150 cm but not exceeding 198 cm

 

kg

 

4010

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4010

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4011

 

 

 

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

 

 

 

4011

 

 

 

 

 

New pneumatic tyres, of rubber.

 

 

 

4011

 

10

 

00

 

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

chiếc

 

4011

 

10

 

00

 

- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)

 

unit

 

4011

 

20

 

 

 

- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

 

 

4011

 

20

 

 

 

- Of a kind used on buses or lorries:

 

 

 

4011

 

20

 

10

 

- - Chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4011

 

20

 

10

 

- - Of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4011

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4011

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

4011

 

30

 

00

 

- Loại dùng cho máy bay

 

chiếc

 

4011

 

30

 

00

 

- Of a kind used on aircraft

 

unit

 

4011

 

40

 

00

 

- Loại dùng cho xe mô tô

 

chiếc

 

4011

 

40

 

00

 

- Of a kind used on motorcycles

 

unit

 

4011

 

50

 

00

 

- Loại dùng cho xe đạp

 

chiếc

 

4011

 

50

 

00

 

- Of a kind used on bicycles

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other, having a "herring‑bone" or similar tread:

 

 

 

4011

 

61

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

4011

 

61

 

 

 

- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines:

 

 

 

4011

 

61

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

 

chiếc

 

4011

 

61

 

10

 

- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines

 

unit

 

4011

 

61

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4011

 

61

 

20

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4011

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4011

 

61

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4011

 

62

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

4011

 

62

 

 

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceeding 61 cm:

 

 

 

4011

 

62

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

 

chiếc

 

4011

 

62

 

10

 

- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles

 

unit

 

4011

 

62

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4011

 

62

 

20

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4011

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4011

 

62

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4011

 

63

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:

 

 

 

4011

 

63

 

 

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceeding 61 cm:

 

 

 

4011

 

63

 

10

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4011

 

63

 

10

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4011

 

63

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4011

 

63

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4011

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4011

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4011

 

69

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

 

chiếc

 

4011

 

69

 

10

 

- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87

 

unit

 

4011

 

69

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4011

 

69

 

20

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4011

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4011

 

69

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

4011

 

92

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

 

4011

 

92

 

 

 

- - Of a kind used on agricultural or forestry vehicles and machines:

 

 

 

4011

 

92

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp

 

chiếc

 

4011

 

92

 

10

 

- - - Of a kind used on agricultural vehicles and machines

 

unit

 

4011

 

92

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4011

 

92

 

20

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4011

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4011

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4011

 

93

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

4011

 

93

 

 

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size not exceeding 61 cm:

 

 

 

4011

 

93

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp

 

chiếc

 

4011

 

93

 

10

 

- - - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles

 

unit

 

4011

 

93

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4011

 

93

 

20

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4011

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4011

 

93

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4011

 

94

 

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:

 

 

 

4011

 

94

 

 

 

- - Of a kind used on construction or industrial handling vehicles and machines and having a rim size exceeding 61 cm:

 

 

 

4011

 

94

 

10

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4011

 

94

 

10

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4011

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4011

 

94

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4011

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4011

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4011

 

99

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

 

chiếc

 

4011

 

99

 

10

 

- - - Of a kind used on vehicles of Chapter 87

 

unit

 

4011

 

99

 

20

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4011

 

99

 

20

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4011

 

99

 

90

 

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4011

 

99

 

90

 

- - - Other, of a width exceeding 450 mm

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4012

 

 

 

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

 

4012

 

 

 

 

 

Retreaded or used pneumatic tyres of rubber; solid or cushion tyres, tyre treads and tyre flaps, of rubber.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Retreaded tyres:

 

 

 

4012

 

11

 

00

 

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

chiếc

 

4012

 

11

 

00

 

- - Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars)

 

unit

 

4012

 

12

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

4012

 

12

 

 

 

- - Of a kind used on buses or lorries:

 

 

 

4012

 

12

 

10

 

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

12

 

10

 

- - - Of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4012

 

12

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4012

 

13

 

00

 

- - Loại dùng cho máy bay

 

chiếc

 

4012

 

13

 

00

 

- - Of a kind used on aircraft

 

unit

 

4012

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4012

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4012

 

19

 

10

 

- - - Loại dùng cho xe mô tô

 

chiếc

 

4012

 

19

 

10

 

- - - Of a kind used on motorcycles

 

unit

 

4012

 

19

 

20

 

- - - Loại dùng cho xe đạp

 

chiếc

 

4012

 

19

 

20

 

- - - Of a kind used on bicycles

 

unit

 

4012

 

19

 

30

 

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4012

 

19

 

30

 

- - - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4012

 

19

 

40

 

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

 

chiếc

 

4012

 

19

 

40

 

- - - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87

 

unit

 

4012

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4012

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4012

 

20

 

 

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

 

 

4012

 

20

 

 

 

- Used pneumatic tyres:

 

 

 

4012

 

20

 

10

 

- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

 

chiếc

 

4012

 

20

 

10

 

- - Of a kind used on motor cars (including station wagons, racing cars)

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used on buses or lorries:

 

 

 

4012

 

20

 

21

 

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

20

 

21

 

- - - Of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4012

 

20

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used on aircraft:

 

 

 

4012

 

20

 

31

 

- - - Phù hợp để đắp lại

 

chiếc

 

4012

 

20

 

31

 

- - - Suitable for retreading

 

unit

 

4012

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4012

 

20

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

4012

 

20

 

40

 

- - Loại dùng cho xe máy

 

chiếc

 

4012

 

20

 

40

 

- - Of a kind used on motorcycles and scooters

 

unit

 

4012

 

20

 

50

 

- - Loại dùng cho xe đạp

 

chiếc

 

4012

 

20

 

50

 

- - Of a kind used on bicycles

 

unit

 

4012

 

20

 

60

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất

 

chiếc

 

4012

 

20

 

60

 

- - Of a kind used on earth moving machinery

 

unit

 

4012

 

20

 

70

 

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

 

chiếc

 

4012

 

20

 

70

 

- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87

 

unit

 

4012

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4012

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

4012

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4012

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Solid or cushion tyres of a kind used on vehicles of Chapter 87:

 

 

 

4012

 

90

 

01

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

01

 

- - - Solid tyres not exceeding 100 mm in external diameter

 

unit

 

4012

 

90

 

02

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài của trên 100 mm đến 250 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

02

 

- - - Solid tyres exceeding 100 mm but not exceeding 250 mm in external diameter

 

unit

 

4012

 

90

 

03

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

 

chiếc

 

4012

 

90

 

03

 

- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width not exceeding 450 mm, for use on vehicles of heading 87.09

 

unit

 

4012

 

90

 

04

 

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

04

 

- - - Other solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

05

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

 

chiếc

 

4012

 

90

 

05

 

- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width exceeding 450 mm, for use on vehicles of heading 87.09

 

unit

 

4012

 

90

 

06

 

- - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

06

 

- - - Other solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

11

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

11

 

- - - Cushion tyres of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

12

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

12

 

- - - Cushion tyres of a width exceeding 450 mm

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Solid or cushion tyres of a kind used on earth moving machinery:

 

 

 

4012

 

90

 

21

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

21

 

- - - Solid tyres not exceeding 100 mm in external diameter

 

unit

 

4012

 

90

 

22

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

22

 

- - - Solid tyres exceeding 100 mm but not exceeding 250 mm in external diameter

 

unit

 

4012

 

90

 

23

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

23

 

- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

24

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

24

 

- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

31

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

31

 

- - - Cushion tyres of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

32

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

32

 

- - - Cushion tyres of a width exceeding 450 mm

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other solid or cushion tyres:

 

 

 

4012

 

90

 

41

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

41

 

- - - Solid tyres not exceeding 100 mm in external diameter

 

unit

 

4012

 

90

 

42

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

42

 

- - - Solid tyres exceeding 100 mm but not exceeding 250 mm in external diameter

 

unit

 

4012

 

90

 

43

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

43

 

- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

44

 

- - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

44

 

- - - Solid tyres exceeding 250 mm in external diameter, of a width exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

51

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

51

 

- - - Cushion tyres of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

52

 

- - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

52

 

- - - Cushion tyres of a width exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

60

 

- - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp)

 

chiếc

 

4012

 

90

 

60

 

- - Buffed tyres

 

unit

 

4012

 

90

 

70

 

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4012

 

90

 

70

 

- - Replaceable tyre treads of a width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4012

 

90

 

80

 

- - Lót vành

 

chiếc

 

4012

 

90

 

80

 

- - Tyre flaps

 

unit

 

4012

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4012

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4013

 

 

 

 

 

Săm các loại, bằng cao su

 

 

 

4013

 

 

 

 

 

Inner tubes, of rubber.

 

 

 

4013

 

10

 

 

 

- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

4013

 

10

 

 

 

- Of a kind used on motor cars (including station wagons and racing cars), buses or lorries:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used on motor cars:

 

 

 

4013

 

10

 

11

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

10

 

11

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4013

 

10

 

19

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

10

 

19

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width exceeding 450 mm

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used on buses or lorries:

 

 

 

4013

 

10

 

21

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

10

 

21

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4013

 

10

 

29

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

10

 

29

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width exceeding 450 mm

 

unit

 

4013

 

20

 

00

 

- Loại dùng cho xe đạp

 

chiếc

 

4013

 

20

 

00

 

- Of a kind used on bicycles

 

unit

 

4013

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4013

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used on earth moving machinery:

 

 

 

4013

 

90

 

11

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

90

 

11

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4013

 

90

 

19

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

90

 

19

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width exceeding 450 mm

 

unit

 

4013

 

90

 

20

 

- - Loại dùng cho xe máy

 

chiếc

 

4013

 

90

 

20

 

- - Of a kind used on motorcycles or motor scooters

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used on other vehicles of Chapter 87:

 

 

 

4013

 

90

 

31

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

90

 

31

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4013

 

90

 

39

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

90

 

39

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width exceeding 450 mm

 

unit

 

4013

 

90

 

40

 

- - Loại dùng cho máy bay

 

chiếc

 

4013

 

90

 

40

 

- - Of a kind used on aircraft

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4013

 

90

 

91

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

90

 

91

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width not exceeding 450 mm

 

unit

 

4013

 

90

 

99

 

- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm

 

chiếc

 

4013

 

90

 

99

 

- - - Suitable for fitting to tyres of width exceeding 450 mm

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4014

 

 

 

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

 

 

4014

 

 

 

 

 

Hygienic or pharmaceutical articles (including teats), of vulcanised rubber other than hard rubber, with or without fittings of hardened rubber.

 

 

 

4014

 

10

 

00

 

- Bao tránh thai

 

chiếc

 

4014

 

10

 

00

 

- Sheath contraceptives

 

unit

 

4014

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4014

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4014

 

90

 

10

 

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự

 

chiếc

 

4014

 

90

 

10

 

- - Teats for feeding bottles and similar kinds

 

unit

 

4014

 

90

 

20

 

- - Vú cao su (cho trẻ em)

 

chiếc

 

4014

 

90

 

20

 

- - Soothers

 

unit

 

4014

 

90

 

30

 

- - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh

 

chiếc

 

4014

 

90

 

30

 

- - Ice or hot water bags

 

unit

 

4014

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4014

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

4015

 

 

 

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

4015

 

 

 

 

 

Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanised rubber other than hard rubber.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Gloves, mittens and mitts:

 

 

 

4015

 

11

 

00

 

- - Dùng trong phẫu thuật

 

đôi

 

4015

 

11

 

00

 

- - Surgical

 

đôi

 

4015

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

đôi

 

4015

 

19

 

00

 

- - Other

 

đôi

 

4015

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4015

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4015

 

90

 

10

 

- - Trang phục lặn

 

bộ

 

4015

 

90

 

10

 

- - Diving suits

 

set

 

4015

 

90

 

20

 

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

 

bộ

 

4015

 

90

 

20

 

- - Of a kind plated with lead for X-ray protection

 

set

 

4015

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

bộ

 

4015

 

90

 

90

 

- - Other

 

set

 

4016

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

 

4016

 

 

 

 

 

Other articles of vulcanised rubber other than hard rubber.

 

 

 

4016

 

10

 

00

 

- Bằng cao su xốp

 

chiếc

 

4016

 

10

 

00

 

- Of cellular rubber

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4016

 

91

 

 

 

- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:

 

 

 

4016

 

91

 

 

 

- - Floor coverings and mats:

 

 

 

4016

 

91

 

10

 

- - - Tấm lót sàn

 

chiếc

 

4016

 

91

 

10

 

- - - Mats

 

unit

 

4016

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4016

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4016

 

92

 

00

 

- - Tẩy

 

cái

 

4016

 

92

 

00

 

- - Erasers

 

cái

 

4016

 

93

 

 

 

- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:

 

 

 

4016

 

93

 

 

 

- - Gaskets, washers and other seals:

 

 

 

4016

 

93

 

10

 

- - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân

 

chiếc

 

4016

 

93

 

10

 

- - - Packing for electrolytic capacitors

 

unit

 

4016

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4016

 

93

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4016

 

94

 

00

 

- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được

 

chiếc

 

4016

 

94

 

00

 

- - Boat or dock fenders, whether or not inflatable

 

unit

 

4016

 

95

 

00

 

- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác

 

chiếc

 

4016

 

95

 

00

 

- - Other inflatable articles

 

unit

 

4016

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4016

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Parts and accessories for vehicles of Chapter 87:

 

 

 

4016

 

99

 

11

 

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11

 

chiếc

 

4016

 

99

 

11

 

- - - - For motor vehicles of headings 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 and 87.11

 

unit

 

4016

 

99

 

12

 

- - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16

 

chiếc

 

4016

 

99

 

12

 

- - - - For motor vehicles of headings 87.09, 87.13, 87.15 and 87.16

 

unit

 

4016

 

99

 

13

 

- - - - Chắn bùn của xe đạp

 

chiếc

 

4016

 

99

 

13

 

- - - - Mudguards for bicycles

 

unit

 

4016

 

99

 

14

 

- - - - Các bộ phận khác của xe đạp

 

chiếc

 

4016

 

99

 

14

 

- - - - Other bicycle parts

 

unit

 

4016

 

99

 

15

 

- - - - Phụ tùng của xe đạp

 

chiếc

 

4016

 

99

 

15

 

- - - - Accessories for bicycles

 

unit

 

4016

 

99

 

16

 

- - - - Dùng cho xe chở người tàn tật

 

chiếc

 

4016

 

99

 

16

 

- - - - For carriages for disabled persons

 

unit

 

4016

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

4016

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

4016

 

99

 

20

 

- - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04

 

chiếc

 

4016

 

99

 

20

 

- - - Parts and accessories of rotochutes of heading 88.04

 

unit

 

4016

 

99

 

30

 

- - - Dải cao su

 

chiếc

 

4016

 

99

 

30

 

- - - Rubber bands

 

unit

 

4016

 

99

 

40

 

- - - Đệm chắn boong tàu thuyền

 

chiếc

 

4016

 

99

 

40

 

- - - Deck fenders

 

unit

 

4016

 

99

 

50

 

- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

 

chiếc

 

4016

 

99

 

50

 

- - - Other articles of a kind used in machinery or mechanical or electrical appliances, or for other technical uses

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

chiếc

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

unit

 

4016

 

99

 

91

 

- - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad)

 

chiếc

 

4016

 

99

 

91

 

- - - - Rail pad

 

unit

 

4016

 

99

 

92

 

- - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa

 

chiếc

 

4016

 

99

 

92

 

- - - - Structural bearings including bridge bearings, other than rail pad

 

unit

 

4016

 

99

 

93

 

- - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động

 

chiếc

 

4016

 

99

 

93

 

- - - - Rubber grommets and rubber covers for automative wiring harness

 

unit

 

4016

 

99

 

94

 

- - - - Thảm và tấm trải bàn

 

chiếc

 

4016

 

99

 

94

 

- - - - Table mats and table covers

 

unit

 

4016

 

99

 

95

 

- - - - Nút dùng cho dược phẩm

 

chiếc

 

4016

 

99

 

95

 

- - - - Stoppers for pharmaceutical use

 

unit

 

4016

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

4016

 

99

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

4017

 

00

 

00

 

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

 

kg

 

4017

 

00

 

00

 

Hard rubber (for example, ebonite) in all forms, including waste and scrap; articles of hard rubber

 

kg

 

 


PHẦN VIII
DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, HÀNG DU LỊCH,
TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

 

 

CHƯƠNG 41
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC.

 

 

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống (nhóm 05.11);

(b). Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm 05.05 hoặc 6701; hoặc

(c). Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội (Chương 43). Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41: các loại da sống còn lông, của động vật thuộc loài trâu, bò, ngựa, cừu (trừ các loại cừu Astrakhan, cừu Broadtail, cừu Caracul, cừu Batư hoặc cừu ấn độ, cừu Trung quốc, cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng) hoặc thuộc loài dê (trừ dê Yemen, dê Mông cổ hoặc dê Tây tạng), lợn (kể cả lợn lòi Pecari), sơn dương, linh dương gazen, tuần lộc, nai Anxet, hươu, hoẵng hoặc chó.

2. (A) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả tiền thuộc) có thể lộn được (các nhóm từ 41.01 đến 41.03, trong trường hợp có thể).

(B) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 đến 41.06, thuật ngữ "da mộc" bao gồm cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm màu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất  béo) trước khi làm khô.

 

3.  Trong toàn bộ danh mục, khái niệm "da tổng hợp" chỉ các chất liệu qui định trong nhóm 41.15.

 

SECTION VIII
RAW HIDES AND SKINS, LEATHER, FURSKINS AND ARTICLES THEREOF; SADDLERY AND HARNESS;
TRAVEL GOODS, HANDBAGS AND SIMILAR
CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT
(OTHER THAN SILK‑WORM GUT)

 

 

CHAPTER 41
RAW HIDES AND SKINS (OTHER THAN FURSKINS)
AND LEATHER

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Parings or similar waste, of raw hides or skins (heading 05.11);

(b) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down, of heading 05.05 or 67.01; or

(c) Hides or skins, with the hair or wool on, raw, tanned or dressed (Chapter 43); the following are, however, to be classified in Chapter 41, namely, raw hides and skins with the hair or wool on, of bovine animals (including buffalo), of equine animals, of sheep or lambs (except Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian, or similar lambs, Indian, Chinese, Mongolian and Tibetan lambs), of goats or kids (except Yemen, Mongolian or Tibetan goats and kids), of swine (including peccary), of chamois, of gazelle, of reindeer, of elk, of deer, of roebucks or of dogs.

2.  (A)  Headings 41.04 to 41.06 do not cover hides and skins which have undergone a tanning (including pre-tanning) process which is reversible (headings 41.01 to 41.03, as the case may be).

(B) For the purposes of headings 41.04 to 41.06, the term "crust" includes hides and skins that have been retanned, coloured or fat-liquored (stuffed) prior to drying.

3. Throughout the Nomenclature the expression "composition leather" means only substances of the kind referred to in heading 41.15.

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4101

 

 

 

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

 

 

4101

 

 

 

 

 

Raw hides and skins of bovine (including buffalo) or equine animals (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment‑dressed or further prepared), whether or not dehaired or split.

 

 

 

4101

 

20

 

00

 

- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác

 

kg

 

4101

 

20

 

00

 

- Whole hides and skins, of a weight per skin not exceeding 8 kg when simply dried, 10 kg when dry‑salted, or 16 kg when fresh, wet‑salted or otherwise preserved

 

kg

 

4101

 

50

 

00

 

- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

 

kg

 

4101

 

50

 

00

 

- Whole hides and skins, of a weight exceeding 16 kg

 

kg

 

4101

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng

 

kg

 

4101

 

90

 

00

 

- Other, including butts, bends and bellies

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4102

 

 

 

 

 

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

 

 

4102

 

 

 

 

 

Raw skins of sheep or lambs (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment‑dressed or further prepared), whether or not with wool on or split, other than those excluded by Note 1(c) to this Chapter.

 

 

 

4102

 

10

 

00

 

- Loại còn lông

 

kg

 

4102

 

10

 

00

 

- With wool on

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại không còn lông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Without wool on:

 

 

 

4102

 

21

 

00

 

- - Đã được a xít hoá

 

kg

 

4102

 

21

 

00

 

- - Pickled

 

kg

 

4102

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4102

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4103

 

 

 

 

 

Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

 

 

 

4103

 

 

 

 

 

Other raw hides and skins (fresh, or salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment‑dressed or further prepared), whether or not dehaired or split, other than those excluded by Note 1(b) or Note 1(c) to this Chapter.

 

 

 

4103

 

10

 

00

 

- Của dê

 

kg

 

4103

 

10

 

00

 

- Of goats or kids

 

kg

 

4103

 

20

 

00

 

- Của loài bò sát

 

kg

 

4103

 

20

 

00

 

- Of reptiles

 

kg

 

4103

 

30

 

00

 

- Của lợn

 

kg

 

4103

 

30

 

00

 

- Of swine

 

kg

 

4103

 

90

 

00

 

- Của động vật khác

 

kg

 

4103

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4104

 

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

4104

 

 

 

 

 

Tanned or crust hides and skins of bovine (including buffalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, but not further prepared.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- In the wet state (including wet-blue):

 

 

 

4104

 

11

 

 

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

 

 

4104

 

11

 

 

 

- - Full grains, unsplit; grain splits:

 

 

 

4104

 

11

 

10

 

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

 

kg

 

4104

 

11

 

10

 

- - - Chrome-wet-blue hides and skins

 

kg

 

4104

 

11

 

20

 

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4104

 

11

 

20

 

- - - Bovine leather, vegetable pre-tanned

 

kg

 

4104

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4104

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4104

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4104

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4104

 

19

 

10

 

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

 

kg

 

4104

 

19

 

10

 

- - - Chrome-wet-blue hides and skins

 

kg

 

4104

 

19

 

20

 

- - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4104

 

19

 

20

 

- - - Bovine leather, vegetable pre-tanned

 

kg

 

4104

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4104

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng khô (mộc):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- In the dry state (crust):

 

 

 

4104

 

41

 

 

 

- - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):

 

 

 

4104

 

41

 

 

 

- - Full grains, unsplit; grain splits:

 

 

 

4104

 

41

 

10

 

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4104

 

41

 

10

 

- - - Crust vegetable (semi-tanned) hides and skins

 

kg

 

4104

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4104

 

41

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4104

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4104

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4104

 

49

 

10

 

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4104

 

49

 

10

 

- - - Crust vegetable (semi-tanned) hides and skins

 

kg

 

4104

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4104

 

49

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4105

 

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

4105

 

 

 

 

 

Tanned or crust skins of sheep or lambs, without wool on, whether or not split, but not further prepared.

 

 

 

4105

 

10

 

 

 

- ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

 

 

4105

 

10

 

 

 

- In the wet state (including wet-blue):

 

 

 

4105

 

10

 

10

 

- - Loại thuộc bằng phèn nhôm

 

kg

 

4105

 

10

 

10

 

- - Alum tanned

 

kg

 

4105

 

10

 

20

 

- - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4105

 

10

 

20

 

- - Vegetable pre-tanned

 

kg

 

4105

 

10

 

30

 

- - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

 

kg

 

4105

 

10

 

30

 

- - Chrome-wet-blue skins

 

kg

 

4105

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4105

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4105

 

30

 

00

 

- ở dạng khô (mộc)

 

kg

 

4105

 

30

 

00

 

- In the dry state (crust)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4106

 

 

 

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

 

4106

 

 

 

 

 

Tanned or crust hides and skins of other animals, without wool or hair on, whether or not split, but not further prepared.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của dê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of goats or kids:

 

 

 

4106

 

21

 

 

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

 

 

4106

 

21

 

 

 

- ‑ In the wet state (including wet-blue):

 

 

 

4106

 

21

 

10

 

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4106

 

21

 

10

 

- - - Vegetable pre-tanned

 

kg

 

4106

 

21

 

20

 

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

 

kg

 

4106

 

21

 

20

 

- - - Chrome-wet-blue skins

 

kg

 

4106

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4106

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4106

 

22

 

00

 

- - ở dạng khô (mộc)

 

kg

 

4106

 

22

 

00

 

- - In the dry state (crust)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Của lợn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of swine:

 

 

 

4106

 

31

 

 

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

 

 

4106

 

31

 

 

 

- - In the wet state (including wet-blue):

 

 

 

4106

 

31

 

10

 

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

 

kg

 

4106

 

31

 

10

 

- - - Chrome-wet-blue skins

 

kg

 

4106

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4106

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4106

 

32

 

 

 

- - ở dạng khô (mộc):

 

 

 

4106

 

32

 

 

 

- - In the dry state (crust):

 

 

 

4106

 

32

 

10

 

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4106

 

32

 

10

 

- - - Crust vegetable (semi-tanned) skins

 

kg

 

4106

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4106

 

32

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4106

 

40

 

 

 

- Của loài bò sát:

 

 

 

4106

 

40

 

 

 

- Of reptiles:

 

 

 

4106

 

40

 

10

 

- - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4106

 

40

 

10

 

- - - Vegetable pre-tanned

 

kg

 

4106

 

40

 

20

 

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

 

kg

 

4106

 

40

 

20

 

- - - Chrome-wet-blue skins

 

kg

 

4106

 

40

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4106

 

40

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

4106

 

91

 

 

 

- - ở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)):

 

 

 

4106

 

91

 

 

 

- - In the wet state (including wet-blue):

 

 

 

4106

 

91

 

10

 

- - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue)

 

kg

 

4106

 

91

 

10

 

- - - Chrome-wet-blue skins

 

kg

 

4106

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4106

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4106

 

92

 

 

 

- - ở dạng khô (mộc):

 

 

 

4106

 

92

 

 

 

- - In the dry state (crust):

 

 

 

4106

 

92

 

10

 

- - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật

 

kg

 

4106

 

92

 

10

 

- - - Crust vegetable (semi-tanned) skins

 

kg

 

4106

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4106

 

92

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4107

 

 

 

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

4107

 

 

 

 

 

Leather further prepared after tanning or crusting, including parchment-dressed leather, of bovine (including buffalo) or equine animals, without hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Da sống nguyên con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Whole hides and skins:

 

 

 

4107

 

11

 

00

 

- - Da cật, chưa xẻ

 

kg

 

4107

 

11

 

00

 

- - Full grains, unsplit

 

kg

 

4107

 

12

 

00

 

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

 

kg

 

4107

 

12

 

00

 

- - Grain splits

 

kg

 

4107

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4107

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả nửa con:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other, including sides:

 

 

 

4107

 

91

 

00

 

- - Da cật, chưa xẻ

 

kg

 

4107

 

91

 

00

 

- - Full grains, unsplit

 

kg

 

4107

 

92

 

00

 

- - Da váng có mặt cật (da lộn)

 

kg

 

4107

 

92

 

00

 

- - Grain splits

 

kg

 

4107

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4107

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4112

 

00

 

00

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

kg

 

4112

 

00

 

00

 

Leather further prepared after tanning or crusting, including parchment-dressed leather, of sheep or lamb, without wool on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4113

 

 

 

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

4113

 

 

 

 

 

Leather further prepared after tanning or crusting, including parchment-dressed leather, of other animals, without wool or hair on, whether or not split, other than leather of heading 41.14.

 

 

 

4113

 

10

 

00

 

- Của dê

 

kg

 

4113

 

10

 

00

 

- Of goats or kids

 

kg

 

4113

 

20

 

00

 

- Của lợn

 

kg

 

4113

 

20

 

00

 

- Of swine

 

kg

 

4113

 

30

 

00

 

- Của loài bò sát

 

kg

 

4113

 

30

 

00

 

- Of reptiles

 

kg

 

4113

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4113

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

4114

 

 

 

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

 

 

 

4114

 

 

 

 

 

Chamois (including combination chamois) leather; patent leather and patent laminated leather; metallised leather.

 

 

 

4114

 

10

 

00

 

- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)

 

kg

 

4114

 

10

 

00

 

- Chamois (including combination chamois) leather

 

kg

 

4114

 

20

 

00

 

- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ

 

kg

 

4114

 

20

 

00

 

- Patent leather and patent laminated leather; metallised leather

 

kg

 

4115

 

 

 

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

 

4115

 

 

 

 

 

Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, sheets or strip, whether or not in rolls; parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour.

 

 

 

4115

 

10

 

00

 

- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

 

kg

 

4115

 

10

 

00

 

- Composition leather with a basis of leather or leather fibre, in slabs, sheets or strip, whether or not in rolls

 

kg

 

4115

 

20

 

00

 

- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

kg

 

4115

 

20

 

00

 

- Parings and other waste of leather or of composition leather, not suitable for the manufacture of leather articles; leather dust, powder and flour

 

kg

 


CHƯƠNG 42
CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ
YÊN CƯƠNG; CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT
(TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

 

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);

(b). Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ  đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04);

(c). Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);

(d). Các mặt hàng thuộc Chương 64;

(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65;

(f). Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;

(g). Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17);

(h). Các đồ gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cương như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV);

(ij). Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);

(k). Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);

(l). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc

(m). Khuy các loại, cúc bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 96.06.

2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:

(a). Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);

(b).    Sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).

(B). Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71.

3. Theo mục đích của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo" chỉ  các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).


 

 

CHAPTER 42
ARTICLES OF LEATHER; SADDLERY AND HARNESS; TRAVEL GOODS, HANDBAGS AND SIMILAR CONTAINERS; ARTICLES OF ANIMAL GUT
(OTHER THAN SILK‑WORM GUT)

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06);

(b) Articles of apparel or clothing accessories (except gloves,mittens and mitts), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming (heading 43.03 or 43.04);

(c)  Made up articles of netting (heading 56.08);

(d)  Articles of Chapter 64;

(e)  Headgear or parts thereof of Chapter 65;

(f)  Whips, riding‑crops or other articles of heading 66.02;

(g)  Cuff‑links, bracelets or other imitation jewellery (heading 71.17);

(h)  Fittings or trimmings for harness, such as stirrups, bits, horse brasses and buckles, separately presented (generally section XV);

(ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09);

(k)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);

(l)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or

(m)  Buttons, press‑fasteners, snap‑fasteners, press‑studs, button moulds or other parts of these articles, button blanks, of heading 96.06.

2. (A) In addition to the provisions of Note 1 above, heading 42.02 does not cover:

(a) Bags made of sheeting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23);

(b) Articles of plaiting materials (heading 46.02).

(B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in those headings even if such parts constitute more  than minor fittings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their essential character. If, on the other hand, the parts give the articles their essential character, the articles are to be classified in Chapter 71.

3.  For the purposes of heading 42.03, the expression "articles of apparel and clothing accessories" applies, inter alia, to gloves, mittens and mitts (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13).

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4201

 

00

 

00

 

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

 

bộ

 

4201

 

00

 

00

 

Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material.

 

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4202

 

 

 

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

 

 

4202

 

 

 

 

 

Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco- ouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanised fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Trunks, suit‑cases, vanity‑cases, executive‑cases, brief‑cases, school satchels and similar containers:

 

 

 

4202

 

11

 

 

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

 

 

 

4202

 

11

 

 

 

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather:

 

 

 

4202

 

11

 

10

 

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

 

chiếc

 

4202

 

11

 

10

 

- - - School satchels

 

unit

 

4202

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4202

 

11

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4202

 

12

 

 

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

 

 

4202

 

12

 

 

 

- - With outer surface of plastics or of textile materials:

 

 

 

4202

 

12

 

10

 

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

 

chiếc

 

4202

 

12

 

10

 

- - - School satchels

 

unit

 

4202

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4202

 

12

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4202

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4202

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4202

 

19

 

10

 

- - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm

 

chiếc

 

4202

 

19

 

10

 

- - - Of wood, iron, steel or zinc

 

unit

 

4202

 

19

 

20

 

- - - Bằng niken hoặc nhôm

 

chiếc

 

4202

 

19

 

20

 

- - - Of nickel or aluminium

 

unit

 

4202

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4202

 

19

 

90

 

- - - Other:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Handbags, whether or not with shoulder strap, including those without handle:

 

 

 

4202

 

21

 

00

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

 

chiếc

 

4202

 

21

 

00

 

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather

 

unit

 

4202

 

22

 

00

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

 

chiếc

 

4202

 

22

 

00

 

- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials

 

unit

 

4202

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4202

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Articles of a kind normally carried in the pocket or in the handbag:

 

 

 

4202

 

31

 

00

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

 

chiếc

 

4202

 

31

 

00

 

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather

 

unit

 

4202

 

32

 

00

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

 

chiếc

 

4202

 

32

 

00

 

- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials

 

unit

 

4202

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4202

 

39

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4202

 

91

 

 

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:

 

 

 

4202

 

91

 

 

 

- - With outer surface of leather, of composition leather or of patent leather:

 

 

 

4202

 

91

 

10

 

- - - Túi thể thao

 

chiếc

 

4202

 

91

 

10

 

- - - Sport bags

 

unit

 

4202

 

91

 

20

 

- - - Túi đựng bowling

 

chiếc

 

4202

 

91

 

20

 

- - - Bowling bags

 

unit

 

4202

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4202

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4202

 

92

 

 

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

 

 

4202

 

92

 

 

 

- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials:

 

 

 

4202

 

92

 

10

 

- - - Túi đựng bowling

 

chiếc

 

4202

 

92

 

10

 

- - - Bowling bags

 

unit

 

4202

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4202

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4202

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4202

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4202

 

99

 

10

 

- - - Bằng đồng

 

chiếc

 

4202

 

99

 

10

 

- - - Of copper

 

unit

 

4202

 

99

 

20

 

- - - Bằng niken

 

chiếc

 

4202

 

99

 

20

 

- - - Of nickel

 

unit

 

4202

 

99

 

30

 

- - - Bằng kẽm

 

chiếc

 

4202

 

99

 

30

 

- - - Of zinc

 

unit

 

4202

 

99

 

40

 

- - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất

 

chiếc

 

4202

 

99

 

40

 

- - - Of animal carving material or worked vegetable carving material or mineral origin

 

unit

 

4202

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4202

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4203

 

 

 

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

 

 

 

4203

 

 

 

 

 

Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather.

 

 

 

4203

 

10

 

00

 

- Hàng may mặc

 

chiếc

 

4203

 

10

 

00

 

- Articles of apparel

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Gloves, mittens and mitts:

 

 

 

4203

 

21

 

00

 

- - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao

 

đôi

 

4203

 

21

 

00

 

- - Specially designed for use in sports

 

pair

 

4203

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4203

 

29

 

 

 

- - Other gloves, mittens and mitts:

 

 

 

4203

 

29

 

10

 

- - - Găng tay bảo hộ lao động

 

đôi

 

4203

 

29

 

10

 

- - - Protective work gloves

 

pair

 

4203

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

đôi

 

4203

 

29

 

90

 

- - - Other

 

pair

 

4203

 

30

 

00

 

- Thắt lưng và dây đeo súng

 

chiếc

 

4203

 

30

 

00

 

- Belts and bandoliers

 

unit

 

4203

 

40

 

00

 

- Đồ phụ trợ quần áo khác

 

kg

 

4203

 

40

 

00

 

- Other clothing accessories

 

kg

 

4204

 

00

 

00

 

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

 

kg

 

4204

 

00

 

00

 

Articles of leather or of composition leather of a kind used in machinery or mechanical appliances or for other technical uses.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4205

 

 

 

 

 

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

 

 

4205

 

 

 

 

 

Other articles of leather or of composition leather.

 

 

 

4205

 

00

 

10

 

- Dây buộc giầy; tấm lót

 

chiếc

 

4205

 

00

 

10

 

- Boot laces; mats

 

unit

 

4205

 

00

 

20

 

- Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp

 

chiếc

 

4205

 

00

 

20

 

- Industrial safety belts and harnesses

 

unit

 

4205

 

00

 

30

 

- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức

 

chiếc

 

4205

 

00

 

30

 

- Leather strings or cords for jewelry or for personal adornment

 

unit

 

4205

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

4205

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4206

 

 

 

 

 

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

 

 

 

4206

 

 

 

 

 

Articles of gut (other than silk‑worm gut), of goldbeater s skin, of bladders or of tendons.

 

 

 

4206

 

10

 

00

 

- Chỉ catgut

 

kg

 

4206

 

10

 

00

 

- Catgut

 

kg

 

4206

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4206

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 


CHƯƠNG 43
DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO

 

Chú giải

1. Trong toàn bộ danh mục, những nội dung liên quan đến "da lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho các loại da động vật có lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01);

(b). Da sống còn lông hoặc lông cừu thuộc Chương 41 (xem chú giải 1(c) Chương 41);

(c). Găng tay, găng hở ngón và găng tay bao bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03);

(d). Các vật phẩm thuộc Chương 64;

(e). Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc

(f). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).

3. Nhóm 43.03 bao gồm da lông và các phần da lông được ghép cùng với vật liệu khác, da lông và các chi tiết làm từ da lông được may lại với nhau tạo thành quần áo hay các chi tiết hoặc phụ trợ của, hoặc dưới dạng sản phẩm khác.

4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hay da lông nhân tạo, trừ đồ trang trí thuần tuý được xếp vào nhóm 43.03 hay 43.04 tuỳ theo từng trường hợp.

 

5. Trong toàn bộ danh mục, cụm từ "da lông nhân tạo" là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hay các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hay dệt kim (thuộc nhóm 58.01 hay 60.01).

 

CHAPTER 43
FURSKINS AND ARTIFICIAL FUR;
MANUFACTURES THEREOF

 

Notes

1. Throughout the Nomenclature references to "furskins", other than to raw furskins of heading 43.01, apply to hides or skins of all animals which have been tanned or dressed with the hair or wool on.

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01);

(b)  Raw hides or skins, with the hair or wool on, of Chapter 41 (see Note l(c) to that Chapter);

(c)  Gloves, mittens and mitts consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading 42.03);

(d)  Articles of Chapter 64;

(e)  Headgear or parts thereof of Chapter 65; or

(f)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sport requisites).

3.   Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, assembled with the addition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or accessories of garments or in the form of other articles.

4. Articles of apparel and clothing accessories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming are to be classified under heading 43.03 or 43.04 as the case may be.

 

 

5. Throughout the Nomenclature the expression "artificial fur" means any imitation of furskin consisting of wool, hair or other fibres gummed or sewn on the leather, woven fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained by weaving or knitting (generally, heading 58.01 or 60.01).

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4301

 

 

 

 

 

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03

 

 

 

4301

 

 

 

 

 

Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers use), other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03.

 

 

 

4301

 

10

 

00

 

- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

kg

 

4301

 

10

 

00

 

- Of mink, whole, with or without head, tail or paws

 

kg

 

4301

 

30

 

00

 

- Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

kg

 

4301

 

30

 

00

 

- Of lamb, the following: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws

 

kg

 

4301

 

60

 

00

 

- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

kg

 

4301

 

60

 

00

 

- Of fox, whole, with or without head, tail or paws

 

kg

 

4301

 

70

 

00

 

- Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

kg

 

4301

 

70

 

00

 

- Of seal, whole, with or without head, tail or paws

 

kg

 

4301

 

80

 

00

 

- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

kg

 

4301

 

80

 

00

 

- Other furskins, whole, with or without head, tail or paws

 

kg

 

4301

 

90

 

00

 

- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được

 

kg

 

4301

 

90

 

00

 

- Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers use

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4302

 

 

 

 

 

Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03

 

 

 

4302

 

 

 

 

 

Tanned or dressed furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings), unassembled, or assembled (without the addition of other materials) other than those of heading 43.03.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Whole skins, with or without head, tail or paws, not assembled:

 

 

 

4302

 

11

 

00

 

- - Của loài chồn vizon

 

kg

 

4302

 

11

 

00

 

- - Of mink

 

kg

 

4302

 

13

 

00

 

- - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng

 

kg

 

4302

 

13

 

00

 

- - Of lamb, the following: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb

 

kg

 

4302

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4302

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

4302

 

20

 

00

 

- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

 

kg

 

4302

 

20

 

00

 

- Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, not assembled

 

kg

 

4302

 

30

 

00

 

- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

 

kg

 

4302

 

30

 

00

 

- Whole skins and pieces or cuttings thereof, assembled

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4303

 

 

 

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

 

 

 

4303

 

 

 

 

 

Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin.

 

 

 

4303

 

10

 

 

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo:

 

 

 

4303

 

10

 

 

 

- Articles of apparel and clothing accessories:

 

 

 

4303

 

10

 

10

 

- - Đồ phụ trợ quần áo

 

chiếc

 

4303

 

10

 

10

 

- - Clothing accessories

 

unit

 

4303

 

10

 

20

 

- - Hàng may mặc

 

chiếc

 

4303

 

10

 

20

 

- - Articles of apparel

 

unit

 

4303

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4303

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4303

 

90

 

10

 

- - Túi thể thao

 

chiếc

 

4303

 

90

 

10

 

- - Sports bags

 

unit

 

4303

 

90

 

20

 

- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

 

chiếc

 

4303

 

90

 

20

 

- - Articles for industrial purposes

 

unit

 

4303

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4303

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4304

 

 

 

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

 

 

4304

 

 

 

 

 

Artificial fur and articles thereof

 

 

 

4304

 

00

 

10

 

- Da lông nhân tạo

 

kg

 

4304

 

00

 

10

 

- Artificial fur

 

kg

 

4304

 

00

 

20

 

- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp

 

chiếc

 

4304

 

00

 

20

 

- Articles for industrial purposes

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

4304

 

00

 

91

 

- - Túi thể thao

 

chiếc

 

4304

 

00

 

91

 

- - Sports bags

 

unit

 

4304

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4304

 

00

 

99

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN IX
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG LIE;
CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

 

CHƯƠNG 44
GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào được nghiền, tán nhỏ thành bột dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);

(b). Tre nứa hoặc các vật liệu khác có tính chất như gỗ loại chủ yếu dùng để tết bện, dạng thô, đã hoặc chưa chẻ, xẻ hoặc cắt theo chiều dài (thuộc nhóm 14.01);

(c). Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền  thành bột để dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm và thuộc ta nanh (nhóm14.04);

(d). Than hoạt tính (nhóm 38.02);

(e). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02;

(f). Các mặt hàng thuộc Chương 46;

(g). Giầy dép hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64;

(h). Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ: ô dù, batoong và các bộ phận của chúng);

(ịj). Các mặt hàng thuộc nhóm 68.08;

(k). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;

(l). Các mặt hàng thuộc phần XVI hoặc phần XVII (ví dụ: các bộ phận của máy móc, hòm, vỏ, hộp dùng cho máy móc, thiết bị và đồ dùng của thợ đóng xe);

(m). Các mặt hàng thuộc phần XVIII (ví dụ: vỏ đồng hồ, nhạc cụ và các bộ phận của chúng);

(n). Các bộ phận của súng (nhóm 93.05);

(o). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế…), đèn và bộ đèn, cấu kiện nhà lắp ghép sẵn);

(p). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ đạc như đồ chơi trẻ em, trang thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao);

(q). Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ : tẩu hút thuốc và phụ tùng của chúng, khuy, bút chì), trừ thân và tay cầm bằng gỗ dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc

(r) Các mặt hàng thuộc Chương 97 (ví dụ : các tác phẩm nghệ thuật).

2. Trong Chương này khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hoá học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp) và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hoá học hoặc điện.

3. Các nhóm từ 44.14 đến 44.21 bao gồm các mặt hàng có mô tả riêng của các loại ván dăm hoặc tương tự, ván sợi ép, ván ghép hoặc gỗ đã được làm tăng độ rắn.

4. Các mặt hàng thuộc nhóm 44.10, 44.11 hoặc 44.12 có thể được gia công tạo hình như đã đưa ra trong nhóm 44.09, đã được uốn cong, uốn thành múi, đột lỗ, được cắt hoặc tạo dáng thành các hình dạng khác nhau, trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, hoặc tạo dáng kiểu khác, miễn là không tạo cho chúng những đặc trưng của các mặt hàng thuộc nhóm khác.

5. Nhóm 44.17 không bao gồm các dụng cụ có lưỡi, gờ, bề mặt hoặc bộ phận làm việc khác được tạo ra từ vật liệu bất kỳ được chi tiết ở chú giải 1 của Chương 82.

6. Theo mục đích của chú giải 1 ở trên và trừ khi có yêu cầu khác, khái niệm "gỗ" trong một nhóm của Chương này cũng bao gồm cả tre nứa và các vật liệu khác có tính chất gỗ.

1.   Chú giải phân nhóm.

Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.24 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39 và 4412.13 đến 4412.99, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:

Abura, Acajou d Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng.

 

SECTION IX
WOOD AND ARTICLES OF WOOD; WOOD CHARCOAL; CORK AND ARTICLES OF CORK; MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO OR OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND WICKERWORK

 

 

CHAPTER 44
WOOD AND ARTICLES OF WOOD; WOOD CHARCOAL

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Wood, in chips, in shavings, crushed, ground or powdered, of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes (heading 12.11);

(b) Bamboos or other materials of a woody nature of a kind used primarily for plaiting, in the rough, whether or not split, sawn lengthwise or cut to length (heading 14.01);

(c) Wood, in chips, in shavings, ground or powdered, of a kind used primarily in dyeing or in tanning (heading 14.04);

(d)  Activated charcoal (heading 38.02);

(e)  Articles of heading 42.02;

(f)  Goods of Chapter 46;

(g)  Footwear or parts thereof of Chapter 64;

(h) Goods of Chapter 66 (for example, umbrellas and walking‑sticks and parts thereof);

(ij) Goods of heading 68.08;

(k) Imitation jewellery of heading 71.17;

(l)  Goods of Section XVI or Section XVII (for example, machine parts, cases, covers, cabinets for machines and apparatus and wheelwrights wares);

(m) Goods of Section XVIII (for example, clock cases and musical instruments and parts thereof);

(n) Parts of firearms (heading 93.05);

(o) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, prefabricated buildings);

(p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);

(q) Articles of Chapter 96 (for example, smoking pipes and parts thereof, buttons, pencils) excluding bodies and handles, of wood, for articles of heading 96.03; or

(r)  Articles of Chapter 97 (for example, works of art).

2. In this Chapter, the expression "densified wood" means wood which has been subjected to chemical or physical treatment (being, in the case of layers bonded together, treatment in excess of that needed to ensure a good bond), and which has thereby acquired increased density or hardness    together with improved mechanical strength or resistance to chemical or electrical agencies.

3. Headings 44.14 to 44.21 apply to articles of the respective descriptions of particle board or similar board, fibreboard, laminated wood or densified wood as they apply to such articles of wood.

4. Products of heading 44.10, 44.11 or 44.12 may be worked to form the shapes provided for in respect of the goods of heading 44.09, curved, corrugated, perforated, cut or formed to shapes other than square or rectangular or submitted to any other operation provided it does not give them the character of articles of other headings.

5.  Heading 44.17 does not apply to tools in which the blade, working edge, working surface or other working part is formed by any of the materials specified in Note 1 to Chapter 82.

6. Subject to Note 1 above and except where the context otherwise requires, any reference to "wood" in a heading of this Chapter applies also to bamboos and other materials of a woody nature.

 

Subheading Note

1. For the purposes of subheadings 4403.41 to 4403.49, 4407.24 to 4407.29, 4408.31 to 4408.39 and 4412.13 to 4412.99, the expression "tropical wood" means one of the following types of wood:

 

Abura, Acajou d Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobộ, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Dark Red Meranti, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Geronggang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Light Red Meranti, Limba, Louro, Ma(aranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Teak, Tauari, Tiama, Tola, Virola, White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow Meranti.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4401

 

 

 

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

 

 

4401

 

 

 

 

 

Fuel wood, in logs, in billets, in twigs, in faggots or in similar forms; wood in chips or particles; sawdust and wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms.

 

 

 

4401

 

10

 

00

 

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự

 

kg

 

4401

 

10

 

00

 

- Fuel wood, in logs, in billets, in twigs, in faggots or in similar forms

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Vỏ bào, dăm gỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Wood in chips or particles:

 

 

 

4401

 

21

 

00

 

- - Từ cây lá kim

 

kg

 

4401

 

21

 

00

 

- - Coniferous

 

kg

 

4401

 

22

 

00

 

- - Từ cây không thuộc loại lá kim

 

kg

 

4401

 

22

 

00

 

- - Non‑coniferous

 

kg

 

4401

 

30

 

00

 

- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

kg

 

4401

 

30

 

00

 

- Sawdust and other wood waste and scrap, whether or not agglomerated in logs, briquettes, pellets or similar forms

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4402

 

00

 

00

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối

 

kg

 

4402

 

00

 

00

 

Wood charcoal (including shell and nut charcoal), whether or not agglomerated.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4403

 

 

 

 

 

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

 

 

 

4403

 

 

 

 

 

Wood in the rough, whether or not stripped of bark or sapwood, or roughly squared.

 

 

 

4403

 

10

 

 

 

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

 

 

 

4403

 

10

 

 

 

- Treated with paint, stains, creosote or other preservatives:

 

 

 

4403

 

10

 

10

 

- - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

10

 

10

 

- - Baulks

 

m3

 

4403

 

10

 

20

 

- - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

10

 

20

 

- - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

10

 

30

 

- - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

10

 

30

 

- - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

10

 

40

 

- - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

10

 

40

 

- - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m3

 

4403

 

10

 

90

 

- - Other

 

m3

 

4403

 

20

 

 

 

- Loại khác, thuộc cây lá kim:

 

 

 

4403

 

20

 

 

 

- Other, coniferous:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Damar Minyak:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Damar Minyak:

 

 

 

4403

 

20

 

11

 

- - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

20

 

11

 

- - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

20

 

12

 

- - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

20

 

12

 

- - - Baulks

 

m3

 

4403

 

20

 

13

 

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

20

 

13

 

- - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

20

 

14

 

- - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

20

 

14

 

- - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

20

 

15

 

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

20

 

15

 

- - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

20

 

19

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - Podo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Podo:

 

 

 

4403

 

20

 

21

 

- - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

20

 

21

 

- - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

20

 

22

 

- - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

20

 

22

 

- - - Baulks

 

m3

 

4403

 

20

 

23

 

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

20

 

23

 

- - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

20

 

24

 

- - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

20

 

24

 

- - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

20

 

25

 

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

20

 

25

 

- - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

20

 

29

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - Sempilor:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Sempilor:

 

 

 

4403

 

20

 

31

 

- - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

20

 

31

 

- - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

20

 

32

 

- - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

20

 

32

 

- - - Baulks

 

m3

 

4403

 

20

 

33

 

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

20

 

33

 

- - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

20

 

34

 

- - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

20

 

34

 

- - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

20

 

35

 

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

20

 

35

 

- - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

20

 

39

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4403

 

20

 

91

 

- - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

20

 

91

 

- - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

20

 

92

 

- - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

20

 

92

 

- - - Baulks

 

m3

 

4403

 

20

 

93

 

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

20

 

93

 

- - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

20

 

94

 

- - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

20

 

94

 

- - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

20

 

95

 

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

20

 

95

 

- - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

20

 

99

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other, of tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

 

 

4403

 

41

 

 

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

 

 

 

4403

 

41

 

 

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dark Red Meranti (Obar Suluk):

 

 

 

4403

 

41

 

11

 

- - - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

41

 

11

 

- - - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

41

 

12

 

- - - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

41

 

12

 

- - - - Baulks

 

m3

 

4403

 

41

 

13

 

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

41

 

13

 

- - - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

41

 

14

 

- - - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

41

 

14

 

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

41

 

15

 

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

41

 

15

 

- - - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

41

 

19

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

41

 

19

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Light Red Meranti (Red Seraya):

 

 

 

4403

 

41

 

21

 

- - - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

41

 

21

 

- - - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

41

 

22

 

- - - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

41

 

22

 

- - - - Baulks

 

m3

 

4403

 

41

 

23

 

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

41

 

23

 

- - - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

41

 

24

 

- - - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

41

 

24

 

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

41

 

25

 

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

41

 

25

 

- - - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

41

 

29

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

41

 

29

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti Bakau:

 

 

 

4403

 

41

 

31

 

- - - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

41

 

31

 

- - - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

41

 

32

 

- - - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

41

 

32

 

- - - - Baulks

 

m3

 

4403

 

41

 

33

 

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

41

 

33

 

- - - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

41

 

34

 

- - - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

41

 

34

 

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

41

 

35

 

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

41

 

35

 

- - - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

41

 

39

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

41

 

39

 

- - - - Other

 

m3

 

4403

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4403

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Kapur:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Kapur:

 

 

 

4403

 

49

 

11

 

- - - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

49

 

11

 

- - - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

49

 

12

 

- - - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

49

 

12

 

- - - - Baulks

 

m3

 

4403

 

49

 

13

 

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

49

 

13

 

- - - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

49

 

14

 

- - - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

49

 

14

 

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

49

 

15

 

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

49

 

15

 

- - - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

49

 

19

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

49

 

19

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Keruing:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Keruing:

 

 

 

4403

 

49

 

21

 

- - - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

49

 

21

 

- - - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

49

 

22

 

- - - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

49

 

22

 

- - - - Baulks

 

m3

 

4403

 

49

 

23

 

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

49

 

23

 

- - - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

49

 

24

 

- - - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

49

 

24

 

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

49

 

25

 

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

49

 

25

 

- - - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

49

 

29

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

49

 

29

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Ramin:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Ramin:

 

 

 

4403

 

49

 

31

 

- - - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

49

 

31

 

- - - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

49

 

32

 

- - - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

49

 

32

 

- - - - Baulks

 

m3

 

4403

 

49

 

33

 

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám

 

m3

 

4403

 

49

 

33

 

- - - - Sawlogs and veneer logs, in the rough

 

m3

 

4403

 

49

 

34

 

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông

 

m3

 

4403

 

49

 

34

 

- - - - Sawlogs and veneer logs, roughly squared

 

m3

 

4403

 

49

 

35

 

- - - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

49

 

35

 

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

49

 

36

 

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

49

 

36

 

- - - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

49

 

39

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

49

 

39

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other, of the following tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

 

 

4403

 

49

 

91

 

- - - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

49

 

91

 

- - - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

49

 

92

 

- - - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

49

 

92

 

- - - - Baulks

 

m3

 

4403

 

49

 

93

 

- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

49

 

93

 

- - - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

49

 

94

 

- - - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

49

 

94

 

- - - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

49

 

95

 

- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

49

 

95

 

- - - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

49

 

99

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

49

 

99

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

4403

 

91

 

 

 

- - Gỗ sồi (Quercus spp):

 

 

 

4403

 

91

 

 

 

- - Of oak (Quercus spp.):

 

 

 

4403

 

91

 

10

 

- - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

91

 

10

 

- - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

91

 

20

 

- - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

91

 

20

 

- - - Baulks

 

m3

 

4403

 

91

 

30

 

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

91

 

30

 

- - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

91

 

40

 

- - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

91

 

40

 

- - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

91

 

50

 

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

91

 

50

 

- - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

91

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

4403

 

92

 

 

 

- - Gỗ sồi (Fagus spp):

 

 

 

4403

 

92

 

 

 

- - Of beech (Fagus spp.):

 

 

 

4403

 

92

 

10

 

- - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

92

 

10

 

- - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

92

 

20

 

- - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

92

 

20

 

- - - Baulks

 

m3

 

4403

 

92

 

30

 

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

92

 

30

 

- - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

92

 

40

 

- - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

92

 

40

 

- - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

92

 

50

 

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

92

 

50

 

- - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

92

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

4403

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4403

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4403

 

99

 

10

 

- - - Gỗ làm bột giấy

 

m3

 

4403

 

99

 

10

 

- - - Pulpwood

 

m3

 

4403

 

99

 

20

 

- - - Cột sào (Baulks)

 

m3

 

4403

 

99

 

20

 

- - - Baulks

 

m3

 

4403

 

99

 

30

 

- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt

 

m3

 

4403

 

99

 

30

 

- - - Sawlogs and veneer logs

 

m3

 

4403

 

99

 

40

 

- - - Cột tròn chống hầm lò

 

m3

 

4403

 

99

 

40

 

- - - Pit-props (mine timber) in the round

 

m3

 

4403

 

99

 

50

 

- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác

 

m3

 

4403

 

99

 

50

 

- - - Poles, piles and other wood in the round

 

m3

 

4403

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4403

 

99

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4404

 

 

 

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự

 

 

 

4404

 

 

 

 

 

Hoopwood; split poles; piles, pickets and stakes of wood, pointed but not sawn lengthwise; wooden sticks, roughly trimmed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture of walking‑sticks, umbrellas, tool handles or the like; chipwood and the like.

 

 

 

4404

 

10

 

00

 

- Từ cây lá kim

 

kg

 

4404

 

10

 

00

 

- Coniferous

 

kg

 

4404

 

20

 

00

 

- Từ cây không thuộc loại lá kim

 

kg

 

4404

 

20

 

00

 

- Non‑coniferous

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4405

 

00

 

00

 

Sợi gỗ, bột gỗ

 

kg

 

4405

 

00

 

00

 

Wood wool; wood flour.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4406

 

 

 

 

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

 

 

 

4406

 

 

 

 

 

Railway or tramway sleepers (cross‑ties) of wood.

 

 

 

4406

 

10

 

00

 

- Loại chưa được ngâm tẩm

 

m3

 

4406

 

10

 

00

 

- Not impregnated

 

m3

 

4406

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

m3

 

4406

 

90

 

00

 

- Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4407

 

 

 

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6mm

 

 

 

4407

 

 

 

 

 

Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded or end‑jointed, of a thickness exceeding 6 mm.

 

 

 

4407

 

10

 

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

 

4407

 

10

 

 

 

- Coniferous:

 

 

 

4407

 

10

 

10

 

- - Đã bào

 

m3

 

4407

 

10

 

10

 

- - Planed

 

m3

 

4407

 

10

 

20

 

- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

10

 

20

 

- - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m3

 

4407

 

10

 

90

 

- - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

 

 

4407

 

24

 

 

 

- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia spp), Imbuia và Balsa:

 

 

 

4407

 

24

 

 

 

- - Virola, Mahogany (Swietenia spp.), Imbuia and Balsa:

 

 

 

4407

 

24

 

10

 

- - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

24

 

10

 

- - - Planed

 

m3

 

4407

 

24

 

20

 

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

24

 

20

 

- - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

24

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

24

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

4407

 

25

 

 

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

 

 

4407

 

25

 

 

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dark Red Meranti, Light Red Maranti:

 

 

 

4407

 

25

 

11

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

25

 

11

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

25

 

12

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

25

 

12

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

25

 

19

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

25

 

19

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti bakau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Meranti Bakau:

 

 

 

4407

 

25

 

21

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

25

 

21

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

25

 

22

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

25

 

22

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

25

 

29

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

25

 

29

 

- - - - Other

 

m3

 

4407

 

26

 

 

 

- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

 

4407

 

26

 

 

 

- - White Lauan, White Meranti, White Seraya, Yellow Meranti and Alan:

 

 

 

4407

 

26

 

10

 

- - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

26

 

10

 

- - - Planed

 

m3

 

4407

 

26

 

20

 

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

26

 

20

 

- - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

26

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

26

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

4407

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4407

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Jelutong (Dyera spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Jelutong (Dyera spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

11

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

11

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

12

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

12

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

19

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

19

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Kapur (Dryobalanops spp):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Kapur (Dryobalanops spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

21

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

21

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

22

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

22

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

29

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

29

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Kempas (Koompassia spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Kempas (Koompassia spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

31

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

31

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

32

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

32

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

39

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

39

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

41

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

41

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

42

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

42

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

49

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

49

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Ramin (Gonystylus spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

51

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

51

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

52

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

52

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

59

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

59

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Teak (Tectong spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Teak (Tectong spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

61

 

- - - - Sàn gỗ tếch đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

61

 

- - - - Teak decks, planed

 

m3

 

4407

 

29

 

62

 

- - - - Loại khác, đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

62

 

- - - - Other, planed

 

m3

 

4407

 

29

 

63

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

63

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

69

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

69

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Balau (Shorea spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Balau (Shorea spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

71

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

71

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

72

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

72

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

79

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

79

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

81

 

- - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

81

 

- - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

82

 

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

82

 

- - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

89

 

- - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

89

 

- - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Jongkong và Merbau (Intsia spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Jongkong and Merbau (Intsia spp.):

 

 

 

4407

 

29

 

91

 

- - - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

91

 

- - - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

92

 

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

92

 

- - - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

93

 

- - - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

93

 

- - - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Other:

 

 

 

4407

 

29

 

94

 

- - - - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

29

 

94

 

- - - - - Planed

 

m3

 

4407

 

29

 

95

 

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

29

 

95

 

- - - - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

29

 

99

 

- - - - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

29

 

99

 

- - - - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4407

 

91

 

 

 

- - Gỗ sồi (Quercus spp):

 

 

 

4407

 

91

 

 

 

- - Of oak (Quercus spp.):

 

 

 

4407

 

91

 

10

 

- - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

91

 

10

 

- - - Planed

 

m3

 

4407

 

91

 

20

 

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

91

 

20

 

- - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

91

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

4407

 

92

 

 

 

- - Gỗ sồi (Fagus spp):

 

 

 

4407

 

92

 

 

 

- - Of beech (Fagus spp.):

 

 

 

4407

 

92

 

10

 

- - - Đã bào

 

m3

 

4407

 

92

 

10

 

- - - Planed

 

m3

 

4407

 

92

 

20

 

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

92

 

20

 

- - - Sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

92

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

4407

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4407

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4407

 

99

 

10

 

- - - Gỗ aguila, đã bào

 

m3

 

4407

 

99

 

10

 

- - - Aguila wood, planed

 

m3

 

4407

 

99

 

20

 

- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

99

 

20

 

- - - Aguila wood, sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

99

 

30

 

- - - Loại khác, đã bào

 

m3

 

4407

 

99

 

30

 

- - - Other, planed

 

m3

 

4407

 

99

 

40

 

- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu

 

m3

 

4407

 

99

 

40

 

- - - Other, sanded or end-jointed

 

m3

 

4407

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4407

 

99

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4408

 

 

 

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

 

 

 

4408

 

 

 

 

 

Sheets for veneering (including those obtained by slicing laminated wood), for plywood or for other similar laminated wood and other wood, sawn lengthwise, sliced or peeled, whether or not planed, sanded, spliced or end-jointed, of a thickness not exceeding 6 mm.

 

 

 

4408

 

10

 

 

 

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

 

4408

 

10

 

 

 

- Coniferous:

 

 

 

4408

 

10

 

10

 

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép

 

kg

 

4408

 

10

 

10

 

- - Cedar wood slats prepared for pencil manufacture; radiata pinewood for blockboard manufacturing

 

kg

 

4408

 

10

 

20

 

- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

 

kg

 

4408

 

10

 

20

 

- - Other wood prepared for pencil manufacture

 

kg

 

4408

 

10

 

30

 

- - Ván lạng lớp mặt

 

kg

 

4408

 

10

 

30

 

- - Face veneer sheets

 

kg

 

4408

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4408

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dark Red Meranti, Light Red Meranti and Meranti Bakau:

 

 

 

4408

 

31

 

10

 

- - - Đã gia công để sản xuất bút chì

 

kg

 

4408

 

31

 

10

 

- - - Prepared for pencil manufacture

 

kg

 

4408

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4408

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4408

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4408

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4408

 

39

 

10

 

- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì

 

kg

 

4408

 

39

 

10

 

- - - Jelutong wood slats prepared for pencil manufacture

 

kg

 

4408

 

39

 

20

 

- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

 

kg

 

4408

 

39

 

20

 

- - - Other wood prepared for pencil manufacture

 

kg

 

4408

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4408

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4408

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4408

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4408

 

90

 

10

 

- - Ván lạng lớp mặt

 

kg

 

4408

 

90

 

10

 

- - Face veneer sheets

 

kg

 

4408

 

90

 

20

 

- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì

 

kg

 

4408

 

90

 

20

 

- - Other teak not used in the manufacture of pencils

 

kg

 

4408

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4408

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4409

 

 

 

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

 

 

4409

 

 

 

 

 

Wood (including strips and friezes for parquet flooring, not assembled) continuously shaped (tongued, grooved, rebated, chamfered, V‑jointed, beaded, moulded, rounded or the like) along any of its edges, ends or faces, whether or not planed, sanded or end-jointed.

 

 

 

4409

 

10

 

00

 

- Gỗ cây lá kim

 

kg

 

4409

 

10

 

00

 

- Coniferous

 

kg

 

4409

 

20

 

 

 

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

 

 

 

4409

 

20

 

 

 

- Non‑coniferous:

 

 

 

4409

 

20

 

10

 

- - Dải gỗ tếch làm ván sàn

 

kg

 

4409

 

20

 

10

 

- - Teak strips for parquet flooring

 

kg

 

4409

 

20

 

20

 

- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn

 

kg

 

4409

 

20

 

20

 

- - Other strips for parquet flooring

 

kg

 

4409

 

20

 

30

 

- - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn

 

kg

 

4409

 

20

 

30

 

- - Teak friezes for parquet flooring

 

kg

 

4409

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4409

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4410

 

 

 

 

 

Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

4410

 

 

 

 

 

Particle board and similar board (for example, oriented strand board and waferboard) of wood or other ligneous materials, whether or not agglomerated with resins or other organic binding substances.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Oriented strand board and waferboard, of wood:

 

 

 

4410

 

21

 

00

 

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

 

m3

 

4410

 

21

 

00

 

- - Unworked or not further worked than sanded

 

m3

 

4410

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

m3

 

4410

 

29

 

00

 

- - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, bằng gỗ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other, of wood:

 

 

 

4410

 

31

 

00

 

- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp

 

m3

 

4410

 

31

 

00

 

- - Unworked or not further worked than sanded

 

m3

 

4410

 

32

 

00

 

- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin

 

m3

 

4410

 

32

 

00

 

- - Surface-covered with melamine-impregnated paper

 

m3

 

4410

 

33

 

00

 

- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic

 

m3

 

4410

 

33

 

00

 

- - Surface-covered with decorative laminates of plastics

 

m3

 

4410

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

m3

 

4410

 

39

 

00

 

- - Other

 

m3

 

4410

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

m3

 

4410

 

90

 

00

 

- Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4411

 

 

 

 

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

4411

 

 

 

 

 

Fibreboard of wood or other ligneous materials, whether or not bonded with resins or other organic substances.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceeding 0.8 g/ m3:

 

 

 

4411

 

11

 

00

 

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

 

m3

 

4411

 

11

 

00

 

- - Not mechanically worked or surface covered

 

m3

 

4411

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

m3

 

4411

 

19

 

00

 

- - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceeding 0.5 g/ m3 but not exceeding 0.8 g/ m3:

 

 

 

4411

 

21

 

00

 

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

 

m3

 

4411

 

21

 

00

 

- - Not mechanically worked or surface covered

 

m3

 

4411

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4411

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4411

 

29

 

10

 

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

 

m3

 

4411

 

29

 

10

 

- - - Wooden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

 

m3

 

4411

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4411

 

29

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Fibreboard of a density exceeding 0.35 g/ m3 but not exceeding 0.5 g/ m3:

 

 

 

4411

 

31

 

00

 

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

 

m3

 

4411

 

31

 

00

 

- - Not mechanically worked or surface covered

 

m3

 

4411

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4411

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4411

 

39

 

10

 

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

 

m3

 

4411

 

39

 

10

 

- - - Wooden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

 

m3

 

4411

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4411

 

39

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4411

 

91

 

00

 

- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt

 

m3

 

4411

 

91

 

00

 

- - Not mechanically worked or surface covered

 

m3

 

4411

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4411

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4411

 

99

 

10

 

- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ

 

m3

 

4411

 

99

 

10

 

- - - Wooden beading and mouldings, including moulded skirting and other moulded board

 

m3

 

4411

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4411

 

99

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4412

 

 

 

 

 

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

 

 

 

4412

 

 

 

 

 

Plywood, veneered panels and similar laminated wood.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Plywood consisting solely of sheets of wood, each ply not exceeding 6 mm thickness:

 

 

 

4412

 

13

 

 

 

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:

 

 

 

4412

 

13

 

 

 

- - With at least one outer ply of tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter:

 

 

 

4412

 

13

 

10

 

- - - Loại phẳng

 

m3

 

4412

 

13

 

10

 

- - - Plain

 

m3

 

4412

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4412

 

13

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

4412

 

14

 

 

 

- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

 

 

4412

 

14

 

 

 

- - Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wood:

 

 

 

4412

 

14

 

10

 

- - - Loại phẳng

 

m3

 

4412

 

14

 

10

 

- - - Plain

 

m3

 

4412

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4412

 

14

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

4412

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4412

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4412

 

19

 

10

 

- - - Loại phẳng

 

m3

 

4412

 

19

 

10

 

- - - Plain

 

m3

 

4412

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

m3

 

4412

 

19

 

90

 

- - - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other, with at least one outer ply of non‑coniferous wood:

 

 

 

4412

 

22

 

00

 

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của chương này

 

m3

 

4412

 

22

 

00

 

- - With at least one ply of tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter

 

m3

 

4412

 

23

 

00

 

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm

 

m3

 

4412

 

23

 

00

 

- - Other, containing at least one layer of particle board

 

m3

 

4412

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

m3

 

4412

 

29

 

00

 

- - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

4412

 

92

 

00

 

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này

 

m3

 

4412

 

92

 

00

 

- - With at least one ply of tropical wood specified in Subheading Note 1 to this Chapter

 

m3

 

4412

 

93

 

00

 

- - Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván dăm

 

m3

 

4412

 

93

 

00

 

- - Other, containing at least one layer of particle board

 

m3

 

4412

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

m3

 

4412

 

99

 

00

 

- - Other

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4413

 

00

 

00

 

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình

 

m3

 

4413

 

00

 

00

 

Densified wood, in blocks, plates, strips or profile shapes.

 

m3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4414

 

00

 

00

 

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

 

chiếc

 

4414

 

00

 

00

 

Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4415

 

 

 

 

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

 

 

4415

 

 

 

 

 

Packing cases, boxes, crates, drums and similar packings, of wood; cable‑drums of wood; pallets, box pallets and other load boards, of wood pallet collars of wood.

 

 

 

4415

 

10

 

00

 

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp

 

chiếc

 

4415

 

10

 

00

 

- Cases, boxes, crates, drums and similar packings; cable‑drums

 

unit

 

4415

 

20

 

00

 

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng

 

chiếc

 

4415

 

20

 

00

 

- Pallets, box pallets and other load boards; pallet collars

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4416

 

 

 

 

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

 

 

4416

 

 

 

 

 

Casks, barrels, vats, tubs and other coopers products and parts thereof, of wood including staves.

 

 

 

4416

 

00

 

10

 

- Tấm ván cong

 

chiếc

 

4416

 

00

 

10

 

- Staves

 

unit

 

4416

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

4416

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4417

 

 

 

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

 

 

 

4417

 

 

 

 

 

Tools, tool bodies, tool handles, broom or brush bodies and handles, of wood; boot or shoe lasts and trees, of wood.

 

 

 

4417

 

00

 

10

 

- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng

 

chiếc

 

4417

 

00

 

10

 

- Boot or shoe lasts

 

unit

 

4417

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

chiếc

 

4417

 

00

 

90

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4418

 

 

 

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

 

 

4418

 

 

 

 

 

Builders joinery and carpentry of wood, including cellular wood panels, assembled parquet panels, shingles and shakes.

 

 

 

4418

 

10

 

00

 

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ

 

chiếc

 

4418

 

10

 

00

 

- Windows, French‑windows and their frames

 

unit

 

4418

 

20

 

00

 

- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng

 

chiếc

 

4418

 

20

 

00

 

- Doors and their frames and thresholds

 

unit

 

4418

 

30

 

00

 

- Panen lát sàn

 

chiếc

 

4418

 

30

 

00

 

- Parquet panels

 

unit

 

4418

 

40

 

00

 

- Ván cốp pha xây dựng

 

chiếc

 

4418

 

40

 

00

 

- Shuttering for concrete constructional work

 

unit

 

4418

 

50

 

00

 

- Ván lợp

 

chiếc

 

4418

 

50

 

00

 

- Shingles and shakes

 

unit

 

4418

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4418

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4418

 

90

 

10

 

- - Panen có lõi xốp nhân tạo

 

chiếc

 

4418

 

90

 

10

 

- - Cellular wood panels

 

unit

 

4418

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4418

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4419

 

00

 

00

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

 

bộ

 

4419

 

00

 

00

 

Tableware and kitchenware, of wood.

 

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4420

 

 

 

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

 

 

 

4420

 

 

 

 

 

Wood marquetry and inlaid wood; caskets and cases for jewellery or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments of wood; wooden articles of furniture not falling in Chapter 94.

 

 

 

4420

 

10

 

00

 

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ

 

chiếc

 

4420

 

10

 

00

 

- Statuettes and other ornaments, of wood

 

unit

 

4420

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

4420

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4421

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

 

 

4421

 

 

 

 

 

Other articles of wood.

 

 

 

4421

 

10

 

00

 

- Mắc treo quần áo

 

chiếc

 

4421

 

10

 

00

 

- Clothes hangers

 

unit

 

4421

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4421

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4421

 

90

 

10

 

- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự

 

chiếc

 

4421

 

90

 

10

 

- - Spools, cops and bobbins, sewing thread reels and the like

 

unit

 

4421

 

90

 

20

 

- - Thanh gỗ để làm diêm

 

chiếc

 

4421

 

90

 

20

 

- - Match splints

 

unit

 

4421

 

90

 

30

 

- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép

 

chiếc

 

4421

 

90

 

30

 

- - Wooden pegs or pins for footwear

 

unit

 

4421

 

90

 

40

 

- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem

 

chiếc

 

4421

 

90

 

40

 

- - Candy-sticks, ice-cream sticks and ice-cream spoons

 

unit

 

4421

 

90

 

50

 

- - Khối lát bằng gỗ

 

chiếc

 

4421

 

90

 

50

 

- - Wood paving blocks

 

unit

 

4421

 

90

 

60

 

- - Mành và phụ kiện của mành

 

chiếc

 

4421

 

90

 

60

 

- - Blind and blind fittings

 

unit

 

4421

 

90

 

70

 

- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán

 

chiếc

 

4421

 

90

 

70

 

- - Fans and handscreens, frames and handles therefor and parts of such frames and handles

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4421

 

90

 

91

 

- - - Yên ngựa và yên bò

 

chiếc

 

4421

 

90

 

91

 

- - - Horse and bullock gear

 

unit

 

4421

 

90

 

92

 

- - - Chuỗi hạt cầu nguyện

 

chiếc

 

4421

 

90

 

92

 

- - - Prayer beads

 

unit

 

4421

 

90

 

93

 

- - - Chuỗi hạt loại khác

 

chiếc

 

4421

 

90

 

93

 

- - - Other beads

 

unit

 

4421

 

90

 

94

 

- - - Tăm

 

chiếc

 

4421

 

90

 

94

 

- - - Toothpicks

 

unit

 

4421

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4421

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 45
LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a). Giầy dép hoặc các bộ phận của giầy dép thuộc Chương 64;

(b). Mũ và các vật đội đầu khác hay các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc

(c). Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, dụng cụ dùng cho các trò chơi, dụng cụ thể thao).


 

 

CHAPTER 45
CORK AND ARTICLES OF CORK

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Footwear or parts of footwear of Chapter 64;

(b)  Headgear or parts of headgear of Chapter 65; or

(c)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites).

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4501

 

 

 

 

 

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột

 

 

 

4501

 

 

 

 

 

Natural cork, raw or simply prepared; waste cork; crushed, granulated or ground cork.

 

 

 

4501

 

10

 

00

 

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

 

kg

 

4501

 

10

 

00

 

- Natural cork, raw or simply prepared

 

kg

 

4501

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4501

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4502

 

00

 

00

 

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)

 

 

 

4502

 

00

 

00

 

Natural cork, debarked or roughly squared, or in rectangular (including square) blocks, plates, sheets or strip (including sharp‑edged blanks for corks or stoppers).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4503

 

 

 

 

 

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

 

 

 

4503

 

 

 

 

 

Articles of natural cork.

 

 

 

4503

 

10

 

00

 

- Nút và nắp đậy

 

chiếc

 

4503

 

10

 

00

 

- Corks and stoppers

 

unit

 

4503

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

4503

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4504

 

 

 

 

 

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

 

 

4504

 

 

 

 

 

Agglomerated cork (with or without a binding substance) and articles of agglomerated cork.

 

 

 

4504

 

10

 

00

 

- Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa

 

kg

 

4504

 

10

 

00

 

- Blocks, plates, sheets and strip; tiles of any shape; solid cylinders, including discs

 

kg

 

4504

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4504

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 46
SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ
CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC
SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

 

Chú giải

1. Trong Chương này, khái niệm "vật liệu tết bện" dùng để chỉ các loại vật liệu ở trạng thái hoặc hình dạng thích hợp cho việc tết bện hoặc gia công tương tự; bao gồm rơm, liễu gai, tre, bấc, sậy, dải gỗ mỏng, dải từ vật liệu gốc thực vật khác (ví dụ: dải vỏ cây, các lá dài hẹp chiều ngang, cây cọ sợi, hoặc các dải thu được từ các lá to), sợi dệt tự nhiên chưa xe, monofilament, dải và dạng tương tự bằng plastic và dải giấy, nhưng không bao gồm: dải bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) hoặc dải bằng nỉ hay sản phẩm không dệt, tóc, lông đuôi hoặc bờm ngựa, sợi dệt thô hoặc sợi dệt, hoặc monofilament, dải và dạng tương tự thuộc Chương 54.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;

(b). Thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết bện (nhóm 56.07);

(c). Giầy, dép hoặc mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 64 hoặc 65;

(d). Xe hoặc thân xe bằng song mây (thuộc Chương 87); hoặc

(e). Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), các loại đèn và bộ đèn).

3. Theo mục đích của nhóm 46.01, khái niệm "vật liệu tết bện, dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song" dùng để chỉ các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện đã được xếp kề  cạnh và kết với nhau, ở dạng tấm, có hoặc không có vật liệu kết  nối là vật liệu dệt đã xe.

 

CHAPTER 46
MANUFACTURES OF STRAW, OF ESPARTO AND OF OTHER PLAITING MATERIALS; BASKETWARE AND WICKERWORK

 

Notes

1. In this Chapter the expression "plaiting materials" means materials in a state or form suitable for plaiting, interlacing or similar processes; it includes straw, osier or willow, bamboos, rushes, reeds, strips of wood, strips of other vegetable material (for example, strips of bark, narrow leaves and raffia or other strips obtained from broad leaves), unspun natural textile fibres, monofilament and strip and the like of plastics and strips of paper, but not strips of leather or composition leather or of felt or nonwovens, human hair, horsehair, textile rovings or yarns, or monofilament and strip and the like of Chapter 54.

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Wall coverings of heading 48.14;

(b)  Twine, cordage, ropes or cables, plaited or not (heading 56.07);

(c)  Footwear or headgear or parts thereof of Chapter 64 or 65;

(d)  Vehicles or bodies for vehicles, of basketware (Chapter 87); or

(e)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings).

3.  For the purposes of heading 46.01, the expression "plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in parallel strands" means plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, placed side by side and bound together, in the form of sheets, whether or not the binding materials are of spun textile materials.

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4601

 

 

 

 

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

 

 

 

4601

 

 

 

 

 

Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not assembled into strips; plaiting materials, plaits and similar products of plaiting materials, bound together in parallel strands or woven, in sheet form, whether or not being finished articles (for example, mats, matting, screens).

 

 

 

4601

 

20

 

 

 

- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

4601

 

20

 

 

 

- Mats, matting and screens of vegetable materials:

 

 

 

4601

 

20

 

10

 

- - Chiếu và thảm

 

chiếc

 

4601

 

20

 

10

 

- - Mats and matting

 

unit

 

4601

 

20

 

20

 

- - Mành

 

chiếc

 

4601

 

20

 

20

 

- - Screens

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4601

 

91

 

 

 

- - Bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

4601

 

91

 

 

 

- - Of vegetable materials:

 

 

 

4601

 

91

 

10

 

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải

 

chiếc

 

4601

 

91

 

10

 

- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not assembled or not assembled into strips

 

unit

 

4601

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4601

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4601

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4601

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4601

 

99

 

10

 

- - - Chiếu và thảm

 

chiếc

 

4601

 

99

 

10

 

- - - Mats and matting

 

unit

 

4601

 

99

 

20

 

- - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải

 

chiếc

 

4601

 

99

 

20

 

- - - Plaits and similar products of plaiting materials, whether or not assembled or not assembled into strips

 

unit

 

4601

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

4601

 

99

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4602

 

 

 

 

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

 

 

 

4602

 

 

 

 

 

Basketwork, wickerwork and other articles, made directly to shape from plaiting materials or made up from goods of heading 46.01; articles of loofah.

 

 

 

4602

 

10

 

 

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

4602

 

10

 

 

 

- Of vegetable materials:

 

 

 

4602

 

10

 

10

 

- - Bằng song mây

 

chiếc

 

4602

 

10

 

10

 

- - Of rattan

 

unit

 

4602

 

10

 

20

 

- - Bằng tre

 

chiếc

 

4602

 

10

 

20

 

- - Of bamboo

 

unit

 

4602

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

4602

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

4602

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

4602

 

90

 

00

 

- Of other materials

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

PHẦN X
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY, CÁCTÔNG
VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

 

CHƯƠNG 47
BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ VẬT LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC;  GIẤY LOẠI HOẶC CÁCTÔNG LOẠI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)

 

 

Chú giải.

1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan" có nghĩa là bột giấy hoá học từ gỗ có hàm lượng phần không hoà tan là 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm và 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 200C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfit, hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo trọng lượng.


 

 

SECTION X
PULP OF WOOD OR OF OTHER FIBROUS CELLULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD; PAPER AND PAPERBOARD AND ARTICLES THEREOF

 

 

CHAPTER 47
PULP OF WOOD OR OF OTHER FIBROUS CELLULOSIC MATERIAL; RECOVERED (WASTE AND SCRAP) PAPER OR PAPERBOARD

 

 

Notes

1. For the purposes of heading 47.02, the expression "chemical wood pulp, dissolving grades" means chemical wood pulp having by weight an insoluble fraction of 92% or more for soda or sulphate wood pulp or of 88% or more for sulphite wood pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18% sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wood pulp an ash content that does not exceed 0.15% by weight.

 

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4701

 

00

 

00

 

Bột giấy cơ học từ gỗ

 

kg

 

4701

 

00

 

00

 

Mechanical wood pulp.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4702

 

 

 

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan

 

 

 

4702

 

 

 

 

 

Chemical wood pulp, dissolving grades.

 

 

 

4702

 

00

 

10

 

- Dùng để sản xuất xơ rayon

 

kg

 

4702

 

00

 

10

 

- Used in the manufacture of rayon fibre

 

kg

 

4702

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

4702

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4703

 

 

 

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan

 

 

 

4703

 

 

 

 

 

Chemical wood pulp, soda or sulphate, other than dissolving grades.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

 

 

4703

 

11

 

00

 

- - Từ gỗ cây lá kim

 

kg

 

4703

 

11

 

00

 

- - Coniferous

 

kg

 

4703

 

19

 

00

 

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

 

kg

 

4703

 

19

 

00

 

- - Non‑coniferous

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Semi‑bleached or bleached:

 

 

 

4703

 

21

 

00

 

- - Từ gỗ cây lá kim

 

kg

 

4703

 

21

 

00

 

- - Coniferous

 

kg

 

4703

 

29

 

00

 

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

 

kg

 

4703

 

29

 

00

 

- - Non‑coniferous

 

kg

 

4704

 

 

 

 

 

Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan

 

 

 

4704

 

 

 

 

 

Chemical wood pulp, sulphite, other than dissolving grades.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

 

 

4704

 

11

 

00

 

- - Từ gỗ cây lá kim

 

kg

 

4704

 

11

 

00

 

- - Coniferous

 

kg

 

4704

 

19

 

00

 

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

 

kg

 

4704

 

19

 

00

 

- - Non‑coniferous

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Semi‑bleached or bleached:

 

 

 

4704

 

21

 

00

 

- - Từ gỗ cây lá kim

 

kg

 

4704

 

21

 

00

 

- - Coniferous

 

kg

 

4704

 

29

 

00

 

- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim

 

kg

 

4704

 

29

 

00

 

- - Non‑coniferous

 

kg

 

4705

 

00

 

00

 

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học

 

kg

 

4705

 

00

 

00

 

Wood pulp obtained by a combination of mechanical and chemical pulping processes.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4706

 

 

 

 

 

Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác

 

 

 

4706

 

 

 

 

 

Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard or of other fibrous cellulosic material.

 

 

 

4706

 

10

 

00

 

- Bột giấy từ xơ bông vụn

 

kg

 

4706

 

10

 

00

 

- Cotton linters pulp

 

kg

 

4706

 

20

 

00

 

- Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

kg

 

4706

 

20

 

00

 

- Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4706

 

91

 

00

 

- - Loại cơ học

 

kg

 

4706

 

91

 

00

 

- - Mechanical

 

kg

 

4706

 

92

 

00

 

- - Loại hóa học

 

kg

 

4706

 

92

 

00

 

- - Chemical

 

kg

 

4706

 

93

 

00

 

- - Loại bán hóa học

 

kg

 

4706

 

93

 

00

 

- - Semi‑chemical

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4707

 

 

 

 

 

Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

 

 

4707

 

 

 

 

 

Recovered (waste and scrap) paper or paperboard.

 

 

 

4707

 

10

 

00

 

- Giấy hoặc cactông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng

 

kg

 

4707

 

10

 

00

 

- Unbleached kraft paper or paperboard or corrugated paper or paperboard

 

kg

 

4707

 

20

 

00

 

- Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ

 

kg

 

4707

 

20

 

00

 

- Other paper of paperboard made mainly of bleached chemical pulp, not coloured in the mass

 

kg

 

4707

 

30

 

00

 

- Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm tương tự)

 

kg

 

4707

 

30

 

00

 

- Paper or paperboard made mainly of mechanical pulp (for example, newspapers, journals and similar printed matter)

 

kg

 

4707

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại

 

kg

 

4707

 

90

 

00

 

- Other, including unsorted waste and scrap

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 48
GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM
LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG

 

 

Chú giải

1.  Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, mọi sự đề cập đến “giấy” đều bao gồm cả đề cập đến cáctông (bất kể độ dầy hoặc khối lượng tính trên 1 m2).

2.  Chương này không bao gồm:

(a). Các sản phẩm thuộc Chương 30;

(b). Lá phôi dập của nhóm 32.12;

(c). Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33);

(d). Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng, phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (thuộc nhóm 34.05);

(e). Giấy hoặc cáctông có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04;

(f). Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm (nhóm 38.22);

(g). Giấy được gia cố bằng tấm plastic, hoặc một lớp giấy hoặc cáctông được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng loại giấy này, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39);

(h). Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ hàng du lịch);

(ij). Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm bằng vật liệu tết bện);

(k). Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI);

(l).  Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc 65;

(m). Giấy hoặc cáctông ráp (nhóm 68.05) giấy hoặc cáctông bồi mica (nhóm 68.14) (tuy nhiên, giấy và cáctông tráng phủ bằng bột mica được xếp vào Chương này);

(n). Lá kim loại bồi trên giấy hoặc cáctông (Phần XV);

(o). Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; hoặc

(p). Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, dụng cụ của các trò chơi, dụng cụ thể thao) hoặc các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ: các loại khuy, cúc).

3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 bao gồm cả giấy và cáctông  được cán láng, cán láng đặc biệt, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng bao gồm cả các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc in vân toàn bộ bằng phương pháp nào đó. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác.

4.   4. Trong Chương này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng phủ bề mặt sử dụng để in báo, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) cho cả hai mặt trên 2,5 micromet, định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2.

Theo mục đích của nhóm 48.02 , các thuật ngữ “giấy và cáctông, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ” nghĩa là giấy và cáctông được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy cơ học hoặc bột giấy hoá cơ, và thoả mãn một trong những tiêu chí sau đây:

Đối với loại giấy hoặc cáctông định lượng không quá 150 g/m2:

(a).  Có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ từ 10% trở lên, và

1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc

2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(b).   Có hàm lượng tro trên 8%, và :

1. định lượng không quá 80 g/m2 , hoặc

2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(c). Có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc

(d). Có hàm lượng tro trên 3% đến 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục (burst index) từ 2.5 kPa.m2/g trở xuống; hoặc

(e). Có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên, và chỉ số bục từ 2,5 kPa.m2/g trở xuống.

Đối với loại giấy hoặc cáctông có định lượng trên 150 g/m2:

(a). Được nhuộm màu toàn bộ; hoặc

(b). Có độ trắng từ 60 % trở lên, và

1. Độ dày (caliper) từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc

2. Độ dày (calliper) trên 225 micromet (microns) đến 508 micromet và hàm lượng tro trên 3 %; hoặc

(c). Có độ trắng dưới 60%, độ dày (caliper) từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8 %.

Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc cáctông lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc cáctông nỉ.

6. Trong Chương này "giấy và cáctông kraft" có nghĩa là loại giấy và cáctông có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy.

7.  Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc  xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong 2 hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 sẽ được xếp vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục.

8. Các nhóm 48.01 và từ 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo:

(a).  ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc

(b). ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm khi không gấp.

9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự" chỉ áp dụng đối với:

(a).Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm đến 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà:

(i). Giả vân, rập nổi, nhuộm màu bề mặt, in theo mẫu trên mặt hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ: bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng  hoặc phủ bằng lớp plastic trong suốt để bảo vệ;

(ii).    Mặt làm gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ, v.v...;

(iii). Tráng hoặc phủ bề mặt bằng một lớp plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, nhuộm màu, in theo mẫu hoặc trang trí kiểu khác; hoặc

(iv). Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi;

(b). Các loại diềm và băng trang trí bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà;

(c). Tấm phủ tường bằng giấy đã làm sẵn thành các băng, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã in sẵn để ghép làm phông cảnh, kiểu mẫu hoặc môtip khi dán lên tường.

Các sản phẩm bằng giấy hoặc cáctông thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.15.

10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa.

11. Nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ răng cưa, làm bằng giấy hoặc cáctông dùng cho  máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy.

12. Trừ các hàng hoá thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, các loại giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, chữ hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà các loại đó không chỉ đơn thuần là phụ đối với công dụng chủ yếu của sản phẩm, xếp vào Chương 49.

 

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có nghĩa là loại giấy và cáctông được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc chỉ số tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các loại có định lượng khác.

 

Định lượng                                          Độ bục tối thiểu

g/m2                                                           Kpa

--------------                                     ---------------------------

115 393

125     417

200    637

300 824

400     961

 

2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 đến 115 g/m2 và thoả mãn một trong các bộ tiêu chuẩn sau đây:

(a). Chỉ số bục không dưới 3,7 kPa.m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều   ngang và trên 2% theo chiều dọc.

b). Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc chỉ số tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:

 

 

CHAPTER 48
PAPER AND PAPERBOARD; ARTICLES OF PAPER PULP, OF PAPER OR OF PAPERBOARD

 

 

Notes

1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to "paper" includes references to paperboard (irrespective of thickness or weight per m2)

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Articles of Chapter 30;

(b)  Stamping foils of heading 32.12;

(c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33);

(d) Paper or cellulose wadding impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05);

(e)  Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04;

(f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22);

(g)  Paper‑reinforced stratified sheeting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the latter constituting more than half the total thickness, or articles of such materials, other than wall coverings of heading 48.14 (Chapter 39);

(h)  Articles of heading 42.02 (for example, travel goods);

(ij)  Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material);

(k)  Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI);

(l)   Articles of Chapter 64 or Chapter 65;

(m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper‑ or paperboard‑backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be classified in this Chapter);

(n)  Metal foil backed with paper or paperboard (Section XV);

(o)  Articles of heading 92.09; or

(p)  Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites) or Chapter 96 (for example, buttons).

3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have been subjected to calendering, super‑calendering, glazing or similar finishing, false water‑marking or surface sizing, and also paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled throughout the mass by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not apply to paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres which has been otherwise processed.

4. In this Chapter the expression "newsprint" means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not less than 65% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process, unsized or very lightly sized, having a surface roughness Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceeding 2.5 micrometres (microns), weighing not less than 40 g/ m2 and not more than 65 g/ m2.

5.  For the purposes of heading 48.02, the expressions "paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes" and "non perforated punch-cards and punch tape paper" mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi-mechanical process and satisfying any of the following criteria:

For paper or paperboard weighing not more than 150 g/ m2:

(a)  containing 10% or more of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process, and

1. weighing not more than 80 g/ m2, or

2. coloured throughout the mass; or

(b)  containing more than 8% ash, and

1. weighing not more than 80 g/ m2, or

2. coloured throughout the mass; or

(c)  containing more than 3% ash and having a brightness of 60% or more; or

(d)  containing more than 3% but not more than 8% ash, having a brightness less than 60%, and a burst index equal to or less than 2.5kPa. m2/g; or

(e)  containing 3% ash or less, having a brightness of 60% or more and a burst index equal to or less than 2.5kPa. m2/g.

For paper or paperboard weighing more than 150 g/ m2:

(a)  coloured throughout the mass; or

(b)  having a brightness of 60% or more, and

1.  a caliper of 225 micrometres (microns) or less, or

2. a caliper more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content more than 3%; or

(c) having a brightness of less than 60%, a caliper of 254 micrometres (microns) or less and an  ash content more than 8%.

Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea‑bag paper) or felt paper of paperboard.

6.  In this Chapter "kraft paper and paperboard" means paper and paperboard of which not less than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes.

7.  Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be classified under that one of such headings which occurs last in numerical order in the Nomenclature.

 

8. Headings 48.01 and 48.03 to 48.09 apply only to paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres:

(a)  in strips or rolls of a width exceeding 36 cm; or

(b)  in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 36 cm and the other side  exceeding 15 cm in the unfolded state.

9.  For the purposes of heading 48.14, the expression "wallpaper and similar wall coverings" applies only to:

(a) Paper in rolls, of a width of not less than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wall or ceiling decoration:

(i) Grained, embossed, surface‑coloured, design‑printed or otherwise surface‑decorated (e.g., with a textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics;

(ii)  With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wood, straw, etc;

(iii)  Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embossed, coloured, design‑printed or otherwise decorated; or

(iv)   Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven;

(b)  Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rolls, suitable for wall or ceiling decoration;

(c)  Wall coverings of paper made up of several panels, rolls or sheets, printed so as to make up a scene, design or motif when applied to a wall.

Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as floor coverings and as wall coverings, are to be classified in heading 48.15

10. Heading 48.20 does not cover loose sheets or cards, cut to size, whether or not printed, embossed or perforated.

 

11. Heading 48.23 applies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace.

12. Except for goods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, cellulose wadding and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the goods, fall in Chapter 49.

 

Subheading Notes

1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, "kraftliner" means machine‑finished or machine‑glazed paper and paperboard, of which not less than 80 % by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing more than 115 g/ m2 and having a minimum Mullen bursting strength as indicated in the following table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight.

 

Weight             Minimum Mullen bursting strength

g/ m2                                         Kpa

------                       --------------------------------

115                                       393

125                                       417

200                                       637

300                                       824

400                                       961

 

2.   For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, "sack kraft paper" means machine‑finished paper, of which not less than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls weighing not less than 60 g/m2 but not more than 115 g/m2 and meeting one of the following sets of specifications:

(a) Having a Mullen burst index of not less than 3.7kPa. m2/g and a stretch factor of more than 4.5% in the cross direction and of more than 2% in the machine direction.

(b) Having minima for tear and tensile as indicated in the following table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:

 

 

 

 

Độ bền xé tối thiểu mN

 

Độ bền kéo tối thiểu kN/m

 

 

 

Minimum tear mN               Minimum tensile kN/m
 

Định lượng

g/m2

 

Chiều dọc

 

Chiều dọc+ chiều ngang

 

Chiều dọc

 

Chiều dọc + chiều ngang

 

 

 

Weight

g/m2

 

 

 

Machine

direction

 

 

Machine

direction plus

cross direction

 

 

 

Cross

direction

 

 

Machine

direction plus

cross direction

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

70

80

100

115

 

700

830

965

1.230

1.425

 

1.510

1.790

2.070

2.635

3.060

 

1,9

2,3

2,8

3,7

4,4

 

6

7,2

8,3

10,6

12,3

 

 

 

60

70

80

100

115

 

700

830

965

1,230

1,425

 

1,510

1,790

2,070

2,635

3,060

 

1.9

2.3

2.8

3.7

4.4

 

6

7.2

8.3

10.6

12.3

 

 

3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, "giấy làm lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hoá học" có nghĩa là giấy ở dạng cuộn, có hàm lượng bột giấy gỗ cứng bán hoá học chưa tẩy trắng không nhỏ hơn 65% so với tổng lượng bột giấy và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 230C.

 

4.   Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ bán hoá học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) trên 1,4 Niutơn/g/m2 tại điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50 %, nhiệt độ 23oC.

Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và cáctông được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và cáctông loại (phế liệu và vụn thừa). Cáctông lớp mặt có thể có mặt trên được nhuộm màu hoặc được làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục không nhỏ hơn 2 kPa..m2/g.

6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, "giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit" có nghĩa là loại giấy  được làm bóng trên máy, có hàm lượng bột giấy sun phít trên 40% so với tổng lượng bột giấy, hàm lượng tro không quá 8 % và chỉ số bục không dưới 1,47 kPa.m2/g.

7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, "giấy tráng nhẹ" là loại giấy được tráng 2 mặt, có định lượng không quá 72 g/m2, khối lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có hàm lượng bột giấy cơ học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy.


 

 

3. For the purposes of subheading 4805.11, "semi‑chemical fluting paper" means paper, in rolls, of which not less than 65% by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwood fibres obtained by a semi‑chemical pulping process, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.8 newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 230C.

 

4.  Subheading 4805.12 covers paper, in rolls, made mainly of straw pulp obtained by a semi‑chemical process, weighing 130g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of onditioning) crush resistance exceeding 1.4 newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 230C.

5.  Subheading 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholly or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mullen burst index of not less than 2 kPa. m2/g.

6.  For the purposes of subheading 4805.30, "sulphite wrapping paper" means machine‑glazed paper, of which more than 40% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphite process, having an ash content not exceeding 8% and having a Mullen burst index of not less than 1.47kPa. m2/g.

7.   For the purposes of subheading 4810.22 "light‑weight coated paper" means paper, coated on both sides, of a total weight not exceeding 72 g/ m2, with a coating weight not exceeding 15 g/m2 per side, on a base of which not less than 50% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical process.

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4801

 

 

 

 

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

4801

 

 

 

 

 

Newsprint, in rolls or sheets.

 

 

 

4801

 

00

 

10

 

- Định lượng không quá 55g/m2

 

kg

 

4801

 

00

 

10

 

- Weighing not more than 55 g/ m2

 

kg

 

4801

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

4801

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

4802

 

 

 

 

 

Giấy và cactông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công

 

 

 

4802

 

 

 

 

 

Uncoated paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, and non perforated punch-cards and punch tape paper, in rolls or rectangular (including square) sheets, of any size, other than of heading 48.01 or 48.03; hand‑made paper and paperboard.

 

 

 

4802

 

10

 

00

 

- Giấy và cáctông, sản xuất thủ công

 

kg

 

4802

 

10

 

00

 

- Hand‑made paper and paperboard

 

kg

 

4802

 

20

 

00

 

- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

 

kg

 

4802

 

20

 

00

 

- Paper and paperboard of a kind used as a base for photo‑sensitive, heat‑sensitive or electro‑sensitive paper or paperboard

 

kg

 

4802

 

30

 

 

 

- Giấy làm nền sản xuất giấy carbon:

 

 

 

4802

 

30

 

 

 

- Carbonising base paper:

 

 

 

4802

 

30

 

10

 

- - Định lượng dưới 20g/m2

 

kg

 

4802

 

30

 

10

 

- - Weighing less than 20 g/m2

 

kg

 

4802

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4802

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4802

 

40

 

00

 

- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường

 

kg

 

4802

 

40

 

00

 

- Wallpaper base

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other paper and paperboard, not containing fibres obtained by a mechanical process or chemi-mechanical process or of which not more than 10% by weight of the total fibre content consists of such fibres:

 

 

 

4802

 

54

 

 

 

- - Có định lượng dưới 40g/ m2:

 

 

 

4802

 

54

 

 

 

- - Weighing less than 40 g/ m2:

 

 

 

4802

 

54

 

10

 

- - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

 

kg

 

4802

 

54

 

10

 

- - - Used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

 

kg

 

4802

 

54

 

20

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4802

 

54

 

20

 

- - - Aluminium base paper

 

kg

 

4802

 

54

 

30

 

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

 

kg

 

4802

 

54

 

30

 

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

 

kg

 

4802

 

54

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4802

 

54

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4802

 

55

 

 

 

- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng cuộn:

 

 

 

4802

 

55

 

 

 

- - Weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2, in rolls:

 

 

 

4802

 

55

 

10

 

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

 

kg

 

4802

 

55

 

10

 

- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

 

kg

 

4802

 

55

 

20

 

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

 

kg

 

4802

 

55

 

20

 

- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibres or blend of specks and vellum antique finish

 

kg

 

4802

 

55

 

30

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4802

 

55

 

30

 

- - - Aluminium base paper

 

kg

 

4802

 

55

 

40

 

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

 

kg

 

4802

 

55

 

40

 

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

 

kg

 

4802

 

55

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4802

 

55

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4802

 

56

 

 

 

- - Có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2, dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp :

 

 

 

4802

 

56

 

 

 

- - Weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2 , in sheets with one side not exceeding 435 mm and the other side not exceeding 297 mm in the unfolded state:

 

 

 

4802

 

56

 

10

 

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

 

kg

 

4802

 

56

 

10

 

- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

 

kg

 

4802

 

56

 

20

 

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

 

kg

 

4802

 

56

 

20

 

- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibres or blend of specks and vellum antique finish

 

kg

 

4802

 

56

 

30

 

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

 

kg

 

4802

 

56

 

30

 

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

 

kg

 

4802

 

56

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4802

 

56

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4802

 

57

 

 

 

- - Loại khác, có định lượng từ 40g/ m2 đến 150g/ m2:

 

 

 

4802

 

57

 

 

 

- - Other, weighing 40 g/ m2 or more but not more than 150 g/ m2:

 

 

 

4802

 

57

 

10

 

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

 

kg

 

4802

 

57

 

10

 

- - - For printing banknotes; used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

 

kg

 

4802

 

57

 

20

 

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

 

kg

 

4802

 

57

 

20

 

- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibers or blend of specks and vellum antique finish

 

kg

 

4802

 

57

 

30

 

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

 

kg

 

4802

 

57

 

30

 

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

 

kg

 

4802

 

57

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4802

 

57

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4802

 

58

 

 

 

- - Có định lượng trên 150g/ m2:

 

 

 

4802

 

58

 

 

 

- - Weighing more than 150 g/ m2:

 

 

 

4802

 

58

 

10

 

- - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

 

kg

 

4802

 

58

 

10

 

- - - Used in the manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

 

kg

 

4802

 

58

 

20

 

- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ

 

kg

 

4802

 

58

 

20

 

- - - Fancy paper and paperboard including with watermarks, granitized felt finish, fibers or blend of specks and vellum antique finish

 

kg

 

4802

 

58

 

30

 

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

 

kg

 

4802

 

58

 

30

 

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

 

kg

 

4802

 

58

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4802

 

58

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other paper and paperboard, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process:

 

 

 

4802

 

61

 

 

 

- - Dạng cuộn:

 

 

 

4802

 

61

 

 

 

- - In rolls:

 

 

 

4802

 

61

 

10

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4802

 

61

 

10

 

- - - Aluminium paper base

 

kg

 

4802

 

61

 

20

 

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

 

kg

 

4802

 

61

 

20

 

- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

 

kg

 

4802

 

61

 

30

 

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

 

kg

 

4802

 

61

 

30

 

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

 

kg

 

4802

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4802

 

61

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4802

 

62

 

 

 

- - Dạng tờ với một chiều không quá 435mm và chiều kia không quá 297 mm, ở dạng không gấp:

 

 

 

4802

 

62

 

 

 

- - In sheets with one side not exceeding 435 mm and the other side not exceeding 297 mm in the unfolded state:

 

 

 

4802

 

62

 

10

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4802

 

62

 

10

 

- - - Aluminium paper base

 

kg

 

4802

 

62

 

20

 

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

 

kg

 

4802

 

62

 

20

 

- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

 

kg

 

4802

 

62

 

30

 

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

 

kg

 

4802

 

62

 

30

 

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

 

kg

 

4802

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4802

 

62

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4802

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4802

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4802

 

69

 

10

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4802

 

69

 

10

 

- - - Aluminium paper base

 

kg

 

4802

 

69

 

20

 

- - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính

 

kg

 

4802

 

69

 

20

 

- - - For printing banknotes; manufacture of gypsum boards and computer cards or paper

 

kg

 

4802

 

69

 

30

 

- - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa

 

kg

 

4802

 

69

 

30

 

- - - Other printing, writing or photocopy papers and of a kind used for graphic purposes

 

kg

 

4802

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4802

 

69

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4803

 

 

 

 

 

Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

4803

 

 

 

 

 

Toilet or facial tissue stock, towel or napkin stock and similar paper of a kind used for household or sanitary purposes, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, whether or not creped, crinkled, embossed, perforated, surface‑coloured, surfaced ‑ decorated or printed, in rolls or sheets.

 

 

 

4803

 

00

 

10

 

- Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt

 

kg

 

4803

 

00

 

10

 

- Cellulose wadding not further worked than being coloured or marbled throughout the mass

 

kg

 

4803

 

00

 

20

 

- Giấy lụa

 

kg

 

4803

 

00

 

20

 

- Tissue paper

 

kg

 

4803

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

4803

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4804

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

 

 

4804

 

 

 

 

 

Uncoated kraft paper and paperboard, in rolls or sheets, other than that of heading 48.02 or 48.03.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cáctông kraft lớp mặt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Kraftliner:

 

 

 

4804

 

11

 

00

 

- - Loại chưa tẩy trắng

 

kg

 

4804

 

11

 

00

 

- - Unbleached

 

kg

 

4804

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4804

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Sack kraft paper:

 

 

 

4804

 

21

 

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

4804

 

21

 

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

4804

 

21

 

10

 

- - - Làm bao xi măng

 

kg

 

4804

 

21

 

10

 

- - - For making cement bags

 

kg

 

4804

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4804

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4804

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4804

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4804

 

29

 

10

 

- - - Giấy bồi (composite paper)

 

kg

 

4804

 

29

 

10

 

- - - Composite papers

 

kg

 

4804

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4804

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other kraft paper and paperboard weighing 150 g/ m2 or less:

 

 

 

4804

 

31

 

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

4804

 

31

 

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

4804

 

31

 

10

 

- - - Giấy kraft cách điện

 

kg

 

4804

 

31

 

10

 

- - - Electrical grade insulating Kraft paper

 

kg

 

4804

 

31

 

20

 

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

 

kg

 

4804

 

31

 

20

 

- - - Kraft paper in rolls of a width of 209 mm for use as wrapper in dynamite sticks

 

kg

 

4804

 

31

 

30

 

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

 

kg

 

4804

 

31

 

30

 

- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywood adhesive tape

 

kg

 

4804

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4804

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4804

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4804

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4804

 

39

 

10

 

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

 

kg

 

4804

 

39

 

10

 

- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywood adhesive tape

 

kg

 

4804

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4804

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other kraft paper and paperboard weighing more than 150 g/ m2 but less than 225 g/ m2:

 

 

 

4804

 

41

 

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

4804

 

41

 

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

4804

 

41

 

10

 

- - - Giấy kraft cách điện

 

kg

 

4804

 

41

 

10

 

- - - Electrical grade insulating kraft paper

 

kg

 

4804

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4804

 

41

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4804

 

42

 

00

 

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

 

kg

 

4804

 

42

 

00

 

- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical process

 

kg

 

4804

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4804

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other kraft paper and paperboard weighing 225 g/ m2 or more:

 

 

 

4804

 

51

 

 

 

- - Loại chưa tẩy trắng:

 

 

 

4804

 

51

 

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

4804

 

51

 

10

 

- - - Giấy kraft cách điện; cáctông ép có định lượng từ 600 g/ m2 trở lên

 

kg

 

4804

 

51

 

10

 

- - - Electrical grade insulating Kraft paper; pressboard weighing 600 g/ m2 or more

 

kg

 

4804

 

51

 

20

 

- - - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite

 

kg

 

4804

 

51

 

20

 

- - - Kraft paper in rolls of a width of 209 mm for use as wrapper in dynamite sticks

 

kg

 

4804

 

51

 

30

 

- - - Có độ bền ướt từ 40g đến 60g, để làm băng dính gỗ dán

 

kg

 

4804

 

51

 

30

 

- - - Of a wet strength 40 g to 60 g, for plywood adhesive tape

 

kg

 

4804

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4804

 

51

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4804

 

52

 

00

 

- - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy

 

kg

 

4804

 

52

 

00

 

- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical process

 

kg

 

4804

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4804

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4805

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của chương này

 

 

 

4805

 

 

 

 

 

Other uncoated paper and paperboard, in rolls or sheets, not further worked or processed than as specified in Note 3 to this Chapter.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy làm lớp sóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Fluting paper:

 

 

 

4805

 

11

 

00

 

- - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học

 

kg

 

4805

 

11

 

00

 

- - Semi-chemical fluting paper

 

kg

 

4805

 

12

 

00

 

- - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ

 

kg

 

4805

 

12

 

00

 

- - Straw fluting paper

 

kg

 

4805

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4805

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Testliner (recycled liner board):

 

 

 

4805

 

24

 

00

 

- - Có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống

 

kg

 

4805

 

24

 

00

 

- - Weighing 150 g/ m2 or less

 

kg

 

4805

 

25

 

00

 

- - Có định lượng trên 150g/ m2

 

kg

 

4805

 

25

 

00

 

- - Weighing more than 150 g/ m2

 

kg

 

4805

 

30

 

 

 

- Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit:

 

 

 

4805

 

30

 

 

 

- Sulphite wrapping paper:

 

 

 

4805

 

30

 

10

 

- - Giấy gói diêm đã in màu

 

kg

 

4805

 

30

 

10

 

- - Coloured match wrapping paper

 

kg

 

4805

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4805

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4805

 

40

 

00

 

- Giấy lọc và cáctông lọc

 

kg

 

4805

 

40

 

00

 

- Filter paper and paperboard

 

kg

 

4805

 

50

 

00

 

- Giấy nỉ và cáctông nỉ

 

kg

 

4805

 

50

 

00

 

- Felt paper and paperboard

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

4805

 

91

 

 

 

- - Có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

 

 

4805

 

91

 

 

 

- - Weighing 150 g/ m2 or less:

 

 

 

4805

 

91

 

10

 

- - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6%

 

kg

 

4805

 

91

 

10

 

- - - Paper used as interleaf material for the packing of flat glass products, with a resin content of not more than 0.6%

 

kg

 

4805

 

91

 

20

 

- - - Giấy thấm

 

kg

 

4805

 

91

 

20

 

- - - Blotting paper

 

kg

 

4805

 

91

 

30

 

- - - Giấy vàng mã

 

kg

 

4805

 

91

 

30

 

- - - Joss paper

 

kg

 

4805

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4805

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4805

 

92

 

00

 

- - Có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2

 

kg

 

4805

 

92

 

00

 

- - Weighing more than 150 g/ m2 but less than 225g/m2

 

kg

 

4805

 

93

 

00

 

- - Có định lượng từ 225 g/ m2 trở lên

 

kg

 

4805

 

93

 

00

 

- - Weighing 225 g/ m2 or more

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4806

 

 

 

 

 

Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

4806

 

 

 

 

 

Vegetable parchment, greaseproof papers, tracing papers and glassine and other glaz transparent or translucent papers, in rolls or sheets.

 

 

 

4806

 

10

 

00

 

- Giấy giả da gốc thực vật

 

kg

 

4806

 

10

 

00

 

- Vegetable parchment

 

kg

 

4806

 

20

 

00

 

- Giấy chống thấm dầu

 

kg

 

4806

 

20

 

00

 

- Greaseproof papers

 

kg

 

4806

 

30

 

00

 

- Giấy can

 

kg

 

4806

 

30

 

00

 

- Tracing papers

 

kg

 

4806

 

40

 

00

 

- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác

 

kg

 

4806

 

40

 

00

 

- Glassine and other glazed transparent or translucent papers

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4807

 

00

 

00

 

Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

kg

 

4807

 

00

 

00

 

Composite paper or paperboard (made by sticking flat layers of paper or paperboar together with an adhesive), not surface‑coated or impregnated, whether or not internally reinforced, in rolls or sheets.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4808

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03

 

 

 

4808

 

 

 

 

 

Paper or paperboard, corrugated (with or without glued flat surface sheets), creped, crinkled, embossed or perforated, in rolls or sheets, other than paper of the kind described in heading 48.03.

 

 

 

4808

 

10

 

00

 

- Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa

 

kg

 

4808

 

10

 

00

 

- Corrugated paper and paperboard, whether or not perforated

 

kg

 

4808

 

20

 

00

 

- Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

 

kg

 

4808

 

20

 

00

 

- Sack kraft paper, creped or crinkled, whether or not embossed or perforated

 

kg

 

4808

 

30

 

00

 

- Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa

 

kg

 

4808

 

30

 

00

 

- Other kraft paper, creped or crinkled, whether or not embossed or perforated

 

kg

 

4808

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4808

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4808

 

90

 

10

 

- - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài

 

kg

 

4808

 

90

 

10

 

- - Embossed paper including fancy paper used for the manufacture of writing, printing, lining or covering paper

 

kg

 

4808

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4808

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4809

 

 

 

 

 

Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

4809

 

 

 

 

 

Carbon paper, self‑copy paper and other copying or transfer papers (including coated or impregnated paper for duplicating stencils or offset plates), whether or not printed, in rolls or sheets.

 

 

 

4809

 

10

 

 

 

- Giấy than và giấy copy tương tự :

 

 

 

4809

 

10

 

 

 

- Carbon or similar copying papers:

 

 

 

4809

 

10

 

10

 

- - Giấy than

 

kg

 

4809

 

10

 

10

 

- - Carbon paper

 

kg

 

4809

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4809

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4809

 

20

 

00

 

- Giấy tự nhân bản

 

kg

 

4809

 

20

 

00

 

- Self‑copy paper

 

kg

 

4809

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4809

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4810

 

 

 

 

 

Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào

 

 

 

4810

 

 

 

 

 

Paper and paperboard, coated on one or both sides with kaolin (China clay) or other inorganic substances, with or without a binder, and with no other coating, whether or not surface‑coloured, surface‑decorated or printed, in rolls or rectangular (including square) sheets, of any size.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, not containing fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process or of which not ore than 10% by weight of the total fibre content consists of such fibres:

 

 

 

4810

 

13

 

 

 

- - Dạng cuộn:

 

 

 

4810

 

13

 

 

 

- - In rolls:

 

 

 

4810

 

13

 

10

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4810

 

13

 

10

 

- - - Aluminium paper base

 

kg

 

4810

 

13

 

20

 

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

 

kg

 

4810

 

13

 

20

 

- - - Art paper

 

kg

 

4810

 

13

 

30

 

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

 

kg

 

4810

 

13

 

30

 

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

 

kg

 

4810

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4810

 

13

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4810

 

14

 

 

 

- - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

 

 

4810

 

14

 

 

 

- - In sheets with one side not exceeding 435 mm and the other side not exceeding 297 mm in the unfolded state:

 

 

 

4810

 

14

 

10

 

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

 

kg

 

4810

 

14

 

10

 

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

 

kg

 

4810

 

14

 

20

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4810

 

14

 

20

 

- - - Aluminium paper base

 

kg

 

4810

 

14

 

30

 

- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy

 

kg

 

4810

 

14

 

30

 

- - - Paper intended for printing securities, coupons, cheques or similar articles, except bank notes

 

kg

 

4810

 

14

 

40

 

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

 

kg

 

4810

 

14

 

40

 

- - - Art paper

 

kg

 

4810

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4810

 

14

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4810

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4810

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4810

 

19

 

10

 

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

 

kg

 

4810

 

19

 

10

 

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

 

kg

 

4810

 

19

 

20

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4810

 

19

 

20

 

- - - Aluminium paper base

 

kg

 

4810

 

19

 

30

 

- - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy

 

kg

 

4810

 

19

 

30

 

- - - Paper intended for printing securities, coupons, cheques and similar articles, except bank notes

 

kg

 

4810

 

19

 

40

 

- - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun

 

kg

 

4810

 

19

 

40

 

- - - Coated paper and paperboard used for inkjet printing

 

kg

 

4810

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4810

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process:

 

 

 

4810

 

22

 

 

 

- - Giấy tráng nhẹ:

 

 

 

4810

 

22

 

 

 

- - Light‑weight coated paper:

 

 

 

4810

 

22

 

10

 

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

 

kg

 

4810

 

22

 

10

 

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

 

kg

 

4810

 

22

 

20

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4810

 

22

 

20

 

- - - Aluminium paper base

 

kg

 

4810

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4810

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4810

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4810

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4810

 

29

 

10

 

- - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

 

kg

 

4810

 

29

 

10

 

- - - Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard

 

kg

 

4810

 

29

 

20

 

- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4810

 

29

 

20

 

- - - Aluminium paper base

 

kg

 

4810

 

29

 

30

 

- - - Giấy mỹ thuật (giấy art)

 

kg

 

4810

 

29

 

30

 

- - - Art paper

 

kg

 

4810

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4810

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Kraft paper and paperboard, other than that of a kind used for writing, printing or other graphic purposes:

 

 

 

4810

 

31

 

 

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:

 

 

 

4810

 

31

 

 

 

- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical process, and weighing 150 g/ m2 or less:

 

 

 

4810

 

31

 

10

 

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính

 

kg

 

4810

 

31

 

10

 

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper

 

kg

 

4810

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4810

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4810

 

32

 

 

 

- - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/ m2:

 

 

 

4810

 

32

 

 

 

- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical process, and weighing more than 150 g/ m2:

 

 

 

4810

 

32

 

10

 

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

 

kg

 

4810

 

32

 

10

 

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for used in manufacture of computer cards or paper

 

kg

 

4810

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4810

 

32

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4810

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4810

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4810

 

39

 

10

 

- - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

 

kg

 

4810

 

39

 

10

 

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper

 

kg

 

4810

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4810

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other paper and paperboard:

 

 

 

4810

 

92

 

 

 

- - Giấy nhiều lớp:

 

 

 

4810

 

92

 

 

 

- - Multi‑ply:

 

 

 

4810

 

92

 

10

 

- - Cáctông có mặt dưới màu xám

 

kg

 

4810

 

92

 

10

 

- - - Grey backboard

 

kg

 

4810

 

92

 

20

 

- - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

 

kg

 

4810

 

92

 

20

 

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper

 

kg

 

4810

 

92

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4810

 

92

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4810

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4810

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4810

 

99

 

10

 

- - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính

 

kg

 

4810

 

99

 

10

 

- - - Paper and paperboard, coated or surface-coloured for use in manufacture of computer cards or paper

 

kg

 

4810

 

99

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4810

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4811

 

 

 

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10

 

 

 

4811

 

 

 

 

 

Paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coated, impregnated, covered, surface‑coloured, surface‑decorated or printed, in rolls or rectangular (including square) sheets, of any size, other than goods of the kind described in heading 48.03, 48.09 or 48.10.

 

 

 

4811

 

10

 

00

 

- Giấy và cáctông đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc asphalt

 

kg

 

4811

 

10

 

00

 

- Tarred, bituminised or asphalted paper and paperboard:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Gummed or adhesive paper and paperboard

 

 

 

4811

 

41

 

00

 

- - Loại tự dính

 

kg

 

4811

 

41

 

00

 

- - Self‑adhesive

 

kg

 

4811

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4811

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with plastics (excluding adhesives):

 

 

 

4811

 

51

 

00

 

- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/ m2

 

kg

 

4811

 

51

 

00

 

- - Bleached, weighing more than 150 g/ m2

 

kg

 

4811

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4811

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

4811

 

60

 

00

 

- Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

 

kg

 

4811

 

60

 

00

 

- Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with wax, paraffin wax, stearin, oil or glycerol

 

kg

 

4811

 

90

 

 

 

- Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:

 

 

 

4811

 

90

 

 

 

- Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres:

 

 

 

4811

 

90

 

10

 

- - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa

 

kg

 

4811

 

90

 

10

 

- - Paper and paperboard, coated or covered with aluminium foils on the inner side and bearing marks or words which indicate that they are used for containing milk

 

kg

 

4811

 

90

 

20

 

- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

kg

 

4811

 

90

 

20

 

- - Aluminium paper base

 

kg

 

4811

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4811

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4812

 

00

 

00

 

Khuôn, tấm lọc, bằng bột giấy

 

kg

 

4812

 

00

 

00

 

Filter blocks, slabs and plates, of paper pulp.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4813

 

 

 

 

 

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

 

 

 

4813

 

 

 

 

 

Cigarette paper, whether or not cut to size or in the form of booklets or tubes.

 

 

 

4813

 

10

 

00

 

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống

 

kg

 

4813

 

10

 

00

 

- In the form of booklets or tubes

 

kg

 

4813

 

20

 

00

 

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm

 

kg

 

4813

 

20

 

00

 

- In rolls of a width not exceeding 5cm

 

kg

 

4813

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4813

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4814

 

 

 

 

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

 

 

 

4814

 

 

 

 

 

Wallpaper and similar wall coverings; window transparencies of paper.

 

 

 

4814

 

10

 

00

 

- Giấy giả vân gỗ

 

kg

 

4814

 

10

 

00

 

- "Ingrain" paper

 

kg

 

4814

 

20

 

00

 

- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

 

kg

 

4814

 

20

 

00

 

- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, coloured, design‑printed or otherwise decorated layer of plastics

 

kg

 

4814

 

30

 

00

 

- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi

 

kg

 

4814

 

30

 

00

 

- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper covered, on the face side, with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven

 

kg

 

4814

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4814

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4814

 

90

 

10

 

- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ

 

kg

 

4814

 

90

 

10

 

- - Wallpaper and similar wall coverings, consisting of grained, embossed, surface- coloured, design-printed, or otherwise surface-decorated paper, coated or covered with transparent protective plastics

 

kg

 

4814

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4814

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4815

 

00

 

00

 

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ

 

kg

 

4815

 

00

 

00

 

Floor coverings on a base of paper or of paperboard, whether or not cut to size.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4816

 

 

 

 

 

Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

 

 

 

4816

 

 

 

 

 

Carbon paper, self‑copy paper and other copying or transfer papers (other than those of heading 48.09), duplicator stencils and offset plates, of paper, whether or not put up in boxes.

 

 

 

4816

 

10

 

00

 

- Giấy than và các loại giấy copy tương tự

 

kg

 

4816

 

10

 

00

 

- Carbon or similar copying papers

 

kg

 

4816

 

20

 

00

 

- Giấy tự copy (giấy tự nhân bản)

 

kg

 

4816

 

20

 

00

 

- Self‑copy paper

 

kg

 

4816

 

30

 

00

 

- Giấy stencil nhân bản (giấy nến)

 

kg

 

4816

 

30

 

00

 

- Duplicator stencils

 

kg

 

4816

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4816

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4816

 

90

 

10

 

- - Giấy truyền nhiệt

 

kg

 

4816

 

90

 

10

 

- - Heat transfer paper

 

kg

 

4816

 

90

 

20

 

- - Tấm in offset bằng giấy

 

kg

 

4816

 

90

 

20

 

- - Offset plates of paper

 

kg

 

4816

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4816

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4817

 

 

 

 

 

Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm

 

 

 

4817

 

 

 

 

 

Envelopes, letter cards, plain postcards and correspondence cards, of paper or paperboard; boxes, pouches, wallets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an assortment of paper stationery.

 

 

 

4817

 

10

 

00

 

- Phong bì

 

kg

 

4817

 

10

 

00

 

- Envelopes

 

kg

 

4817

 

20

 

00

 

- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp

 

kg

 

4817

 

20

 

00

 

- Letter cards, plain postcards and correspondence cards

 

kg

 

4817

 

30

 

00

 

- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy

 

kg

 

4817

 

30

 

00

 

- Boxes, pouches, wallets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an assortment of paper stationery

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4818

 

 

 

 

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenluylô hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

 

 

4818

 

 

 

 

 

Toilet paper and similar paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibres, of a kind used for household or sanitary purposes, in rolls of a width not exceeding 16 cm, or cut to size or shape; handkerchiefs, cleansing tissues, towels, tablecloths, serviettes, napkins for babies, tampons, bed sheets and similar household, sanitary or hospital articles, articles of apparel and clothing accessories, of paper pulp, paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibres.

 

 

 

4818

 

10

 

00

 

- Giấy vệ sinh

 

kg

 

4818

 

10

 

00

 

- Toilet paper

 

kg

 

4818

 

20

 

00

 

- Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt

 

kg

 

4818

 

20

 

00

 

- Handkerchiefs, cleansing or facial tissues and towels

 

kg

 

4818

 

30

 

00

 

- Khăn trải bàn và khăn ăn

 

kg

 

4818

 

30

 

00

 

- Tablecloths and serviettes

 

kg

 

4818

 

40

 

 

 

- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:

 

 

 

4818

 

40

 

 

 

- Sanitary towels and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles:

 

 

 

4818

 

40

 

10

 

- - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự

 

kg

 

4818

 

40

 

10

 

- - Napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles

 

kg

 

4818

 

40

 

20

 

- - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự

 

kg

 

4818

 

40

 

20

 

- - Sanitary towels, tampons and similar articles

 

kg

 

4818

 

50

 

 

 

- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:

 

 

 

4818

 

50

 

 

 

- Articles of apparel and clothing accessories:

 

 

 

4818

 

50

 

10

 

- - Khẩu trang phẫu thuật

 

kg

 

4818

 

50

 

10

 

- - Surgical face masks

 

kg

 

4818

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4818

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4818

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4818

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4819

 

 

 

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự

 

 

 

4819

 

 

 

 

 

Cartons, boxes, cases, bags and other packing containers, of paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres; box files, letter trays, and similar articles, of paper or paperboard, of a kind used in offices, shops or the like.

 

 

 

4819

 

10

 

00

 

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng

 

kg

 

4819

 

10

 

00

 

- Cartons, boxes and cases, of corrugated paper or paperboard

 

kg

 

4819

 

20

 

 

 

- Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng:

 

 

 

4819

 

20

 

 

 

- Folding cartons, boxes and cases, of non‑corrugated paper or paperboard:

 

 

 

4819

 

20

 

10

 

- - Hộp

 

kg

 

4819

 

20

 

10

 

- - Boxes

 

kg

 

4819

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4819

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4819

 

30

 

00

 

- Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên

 

kg

 

4819

 

30

 

00

 

- Sacks and bags having a base of a width of 40 cm or more

 

kg

 

4819

 

40

 

00

 

- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)

 

kg

 

4819

 

40

 

00

 

- Other sacks and bags, including cones

 

kg

 

4819

 

50

 

00

 

- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép

 

kg

 

4819

 

50

 

00

 

- Other packing containers, including record sleeves

 

kg

 

4819

 

60

 

00

 

- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự

 

kg

 

4819

 

60

 

00

 

- Box files, letter trays, storage boxes and similar articles, of a kind used in offices, shops or the like

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4820

 

 

 

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông

 

 

 

4820

 

 

 

 

 

Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter pads, memorandum pads, diaries and similar articles, exercise books, blotting‑pads, binders (loose‑leaf or other), folders, file covers, manifold business forms, interleaved carbon sets and other articles of stationery, of paper or paperboard; albums for samples or for collections and book covers, of paper or paperboard.

 

 

 

4820

 

10

 

00

 

- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự

 

kg

 

4820

 

10

 

00

 

- Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter pads, memorandum pads, diaries and similar articles

 

kg

 

4820

 

20

 

00

 

- Vở bài tập

 

kg

 

4820

 

20

 

00

 

- Exercise books

 

kg

 

4820

 

30

 

00

 

- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ

 

kg

 

4820

 

30

 

00

 

- Binders (other than book covers), folders and file covers

 

kg

 

4820

 

40

 

00

 

- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót

 

kg

 

4820

 

40

 

00

 

- Manifold business forms and interleaved carbon sets

 

kg

 

4820

 

50

 

00

 

- Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác

 

kg

 

4820

 

50

 

00

 

- Albums for samples or for collections

 

kg

 

4820

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4820

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4821

 

 

 

 

 

Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in

 

 

 

4821

 

 

 

 

 

Paper or paperboard labels of all kinds, whether or not printed.

 

 

 

4821

 

10

 

 

 

- Loại đã in:

 

 

 

4821

 

10

 

 

 

- Printed:

 

 

 

4821

 

10

 

10

 

- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

 

kg

 

4821

 

10

 

10

 

- - Labels that form part of packing for jewellery or for small objects of personal adornment or for articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person

 

kg

 

4821

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4821

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4821

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4821

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4821

 

90

 

10

 

- - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người

 

kg

 

4821

 

90

 

10

 

- - Labels that form part of packing for jewellery or for small objects of personal adornment or for articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person

 

kg

 

4821

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4821

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4822

 

 

 

 

 

ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)

 

 

 

4822

 

 

 

 

 

Bobbins, spools, cops and similar supports of paper pulp, paper or paperboard (whether or not perforated or hardened).

 

 

 

4822

 

10

 

00

 

- Loại dùng để cuốn sợi dệt

 

kg

 

4822

 

10

 

00

 

- Of a kind used for winding textile yarn

 

kg

 

4822

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4822

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4823

 

 

 

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

 

 

4823

 

 

 

 

 

Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs or cellulose fibres, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gummed or adhesive paper, in strips or rolls:

 

 

 

4823

 

12

 

 

 

- - Tự dính:

 

 

 

4823

 

12

 

 

 

- - Self‑adhesive:

 

 

 

4823

 

12

 

10

 

- - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp)

 

kg

 

4823

 

12

 

10

 

- - - Gummed sterilisation indicators (autoclave tapes)

 

kg

 

4823

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4823

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4823

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

4823

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

4823

 

20

 

 

 

- Giấy và cáctông lọc:

 

 

 

4823

 

20

 

 

 

- Filter paper and paperboard:

 

 

 

4823

 

20

 

10

 

- - Giấy lọc định lượng dưới 150g/ m2

 

kg

 

4823

 

20

 

10

 

- - Filter paper weighing less than 150 g/ m2

 

kg

 

4823

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4823

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4823

 

40

 

 

 

- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:

 

 

 

4823

 

40

 

 

 

- Rolls, sheets and dials, printed for self‑recording apparatus:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho thiết bị cơ điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For electro-medical apparatus:

 

 

 

4823

 

40

 

11

 

- - - Giấy ghi điện tâm đồ

 

kg

 

4823

 

40

 

11

 

- - - Cardiograph recording paper

 

kg

 

4823

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4823

 

40

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

4823

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4823

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4823

 

60

 

00

 

- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông

 

kg

 

4823

 

60

 

00

 

- Trays, dishes, plates, cups and the like, of paper or paperboard

 

kg

 

4823

 

70

 

 

 

- Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:

 

 

 

4823

 

70

 

 

 

- Moulded or pressed articles of paper pulp:

 

 

 

4823

 

70

 

10

 

- - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy

 

kg

 

4823

 

70

 

10

 

- - Gaskets and washers

 

kg

 

4823

 

70

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

4823

 

70

 

90

 

- - Other

 

kg

 

4823

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4823

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

4823

 

90

 

10

 

- - Giấy vàng mã

 

kg

 

4823

 

90

 

10

 

- - Joss paper

 

kg

 

4823

 

90

 

20

 

- - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm

 

kg

 

4823

 

90

 

20

 

- - Sterilization indicators, not gummed; cocooning frames for silk-worms

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cards for office machines:

 

 

 

4823

 

90

 

31

 

- - - Thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ở dạng dải hoặc không

 

kg

 

4823

 

90

 

31

 

- - - Unpunched cards for office punched card machines, whether or not in strips

 

kg

 

4823

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4823

 

90

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

4823

 

90

 

40

 

- - Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ

 

kg

 

4823

 

90

 

40

 

- - Telegraph or teleprinter paper in strips or rolls

 

kg

 

4823

 

90

 

50

 

- - Thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người

 

kg

 

4823

 

90

 

50

 

- - Display cards for jewellery or for small objects of personal adornment or for articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person

 

kg

 

4823

 

90

 

60

 

- - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ở dạng ống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun

 

kg

 

4823

 

90

 

60

 

- - Cup stock board;(i.e polyethylene coated paperboard used for the manufacture of paper cup bottoms), in reels of a width of less than 10 cm; die-cut polyethylene (PE) coated paperboard for paper-cup making; coated paper and paperboard used for inkjet printing

 

kg

 

4823

 

90

 

70

 

- - Giấy cuốn sẵn thành ống để sản xuất pháo hoa

 

kg

 

4823

 

90

 

70

 

- - Paper tube set for the manufacture of fireworks

 

kg

 

4823

 

90

 

80

 

- - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy

 

kg

 

4823

 

90

 

80

 

- - Paper used as interleaf material for separating in-process battery plates

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

4823

 

90

 

91

 

- - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu

 

kg

 

4823

 

90

 

91

 

- - - Base paper of printed cork tipping for cigarettes industry

 

kg

 

4823

 

90

 

92

 

- - - Giấy silicôn

 

kg

 

4823

 

90

 

92

 

- - - Silicone paper

 

kg

 

4823

 

90

 

93

 

- - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ

 

kg

 

4823

 

90

 

93

 

- - - Punched jacquard cards

 

kg

 

4823

 

90

 

94

 

- - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập khẩu riêng

 

kg

 

4823

 

90

 

94

 

- - - Fans and handscreens, with paper mounts or leaves and frames of any materials, and separately imported mounts

 

kg

 

4823

 

90

 

95

 

- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ

 

kg

 

4823

 

90

 

95

 

- - - Other, cut to size or shape, in strips, rolls or sheets

 

kg

 

4823

 

90

 

96

 

- - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt

 

kg

 

4823

 

90

 

96

 

- - - Cellulose wadding and webs of cellulose fibre, coloured or marbled throughout the mask

 

kg

 

4823

 

90

 

97

 

- - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt

 

kg

 

4823

 

90

 

97

 

- - - Articles of planting

 

kg

 

4823

 

90

 

98

 

- - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ở dạng dải, cuộn hoặc tờ

 

kg

 

4823

 

90

 

98

 

- - - Other, cut to size or shape, other than in strips, rolls or sheets

 

kg

 

4823

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4823

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 49
SÁCH, BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ

 

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Phim ảnh âm bản, dương bản (Chương 37);

(b). Bản đồ, sơ đồ, quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 90.23);

(c). Bộ bài để chơi hoặc hàng hoá khác thuộc Chương 95; hoặc

(d). Bản khắc, bản in, bản in đá gốc (nhóm 97.02), tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước, phong bì ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính, hoặc những loại hàng hoá tương tự thuộc nhóm 97.04, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại hàng hoá thuộc Chương 97.

2. Theo mục đích của Chương 49, khái niệm "đã in" cũng có nghĩa là đã được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc được đánh máy.

3. Các loại báo, tạp chí chuyên ngành, các xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong một bìa, khác với các loại báo, tạp chí chuyên ngành, xuất bản phẩm định kỳ thông thường, thì phải được xếp vào nhóm 49.01, có hoặc không chứa tư liệu quảng cáo.

4. Nhóm 49.01 cũng bao gồm:

(a). Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ như của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ, có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập;

(b). Tập tranh ảnh minh họa và phụ lục cho một cuốn sách; và

(c). Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập hoặc tờ rời hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉnh hoặc từng phần của tác phẩm hoàn chỉnh và dự định sắp xếp để đóng .

Tuy nhiên, các loại tranh ảnh minh họa không kèm theo lời đề mục, hoặc ở dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm 49.11.

5. Theo chú giải 3 của Chương này, nhóm 49.01 không bao gồm các xuất bản phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ: các loại sách gấp, sách chuyên đề (pamphlet), sách mỏng, tờ rời, catalogue quảng cáo thương mại, niên giám do các tổ chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất bản). Các ấn phẩm này được xếp trong nhóm 49.11.

6. Theo mục đích của nhóm 49.03, "sách tranh ảnh cho trẻ em" có nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ.

 

 

CHAPTER 49
PRINTED BOOKS, NEWSPAPERS, PICTURES AND OTHER PRODUCTS OF THE PRINTING INDUSTRY; MANUSCRIPTS, TYPESCRIPTS AND PLANS

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Photographic negatives or positives on transparent bases (Chapter 37);

(b)  Maps, plans or globes, in relief, whether or not printed (heading 90.23)

(c)  Playing cards or other goods of Chapter 95; or

(d)  Original engravings, prints or lithographs (heading 97.02), postage or revenue stamps, stamp‑postmarks, first‑day covers, postal stationery or the like of heading 97.04, antiques of an age exceeding one hundred years or other articles of Chapter 97.

2.  For the purposes of Chapter 49, the term "printed" also means reproduced by means of a duplicating machine, produced under the control of an automatic data processing machine, embossed, photographed, photocopied, thermocopied or typewritten.

3. Newspapers, journals and periodicals which are bound otherwise than in paper, and sets of newspapers, journals or periodicals comprising more than one number under a single cover are to be classified in heading 49.01, whether or not containing advertising material.

4.  Heading 49.01 also covers:

(a)  A collection of printed reproductions of, for example, works of art or drawings, with a relative text, put up with numbered pages in a form suitable for binding into one or more volumes;

(b)  A pictorial supplement accompanying, and subsidiary to, a bound volume; and

(c) Printed parts of books or booklets, in the form of assembled or separate sheets or signatures, constituting the whole or a part of a complete work and designed for binding.

However, printed pictures or illustrations not bearing a text, whether in the form of signatures or separate sheets, fall in heading 49.11.

5. Subject to Note 3 to this Chapter, heading 49.01 does not cover publications which are essentially devoted to advertising (for example, brochures, pamphlets, leaflets, trade catalogues, year books published by trade associations, tourist propaganda).  Such publications are to be classified in heading 49.11.

6.  For the purposes of heading 49.03, the expression "children s picture books" means books for children in which the pictures form the principal interest and the text is subsidiary.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

4901

 

 

 

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

 

 

4901

 

 

 

 

 

Printed books, brochures, leaflets and similar printed matter, whether or not in single sheets.

 

 

 

4901

 

10

 

 

 

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp:

 

 

 

4901

 

10

 

 

 

- In single sheets, whether or not folded :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho giáo dục:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For education:

 

 

 

4901

 

10

 

11

 

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

kg

 

4901

 

10

 

11

 

- - - Wholly or essentially in the official language of the importing country

 

kg

 

4901

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4901

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4901

 

10

 

21

 

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

kg

 

4901

 

10

 

21

 

- - - Wholly or essentially in the official language of the importing country

 

kg

 

4901

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4901

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4901

 

91

 

 

 

- - Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng:

 

 

 

4901

 

91

 

 

 

- - Dictionaries and encyclopaedias, and serial instalments thereof:

 

 

 

4901

 

91

 

10

 

- - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

cuốn

 

4901

 

91

 

10

 

- - - Wholly or essentially in the official language of the importing country

 

unit

 

4901

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

cuốn

 

4901

 

91

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

4901

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4901

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Educational, technical, scientific, historical or cultural books, including children or legal books and economic books:

 

 

 

4901

 

99

 

11

 

- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

cuốn

 

4901

 

99

 

11

 

- - - - Wholly or essentially in the official language of the importing country

 

unit

 

4901

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

cuốn

 

4901

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

4901

 

99

 

91

 

- - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu

 

cuốn

 

4901

 

99

 

91

 

- - - - Wholly or essentially in the official language of the importing country

 

unit

 

4901

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

cuốn

 

4901

 

99

 

99

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4902

 

 

 

 

 

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

 

 

4902

 

 

 

 

 

Newspapers, journals and periodicals, whether or not illustrated or containing advertising material.

 

 

 

4902

 

10

 

00

 

- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần

 

cuốn

 

4902

 

10

 

00

 

- Appearing at least four times a week

 

unit

 

4902

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4902

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Phát hành hàng tuần:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Appearing weekly:

 

 

 

4902

 

90

 

11

 

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

 

cuốn

 

4902

 

90

 

11

 

- - - Scientific, technical or economic

 

unit

 

4902

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

cuốn

 

4902

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Phát hành 2 tuần một lần:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Appearing fortnightly:

 

 

 

4902

 

90

 

21

 

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

 

cuốn

 

4902

 

90

 

21

 

- - - Scientific, technical or economic

 

unit

 

4902

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

cuốn

 

4902

 

90

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4902

 

90

 

91

 

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

 

cuốn

 

4902

 

90

 

91

 

- - - Scientific, technical or economic

 

unit

 

4902

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

cuốn

 

4902

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4903

 

00

 

00

 

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

 

cuốn

 

4903

 

00

 

00

 

Children s picture, drawing or colouring books.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4904

 

00

 

00

 

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

 

cuốn

 

4904

 

00

 

00

 

Music, printed or in manuscript, whether or not bound or illustrated.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4905

 

 

 

 

 

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

 

 

 

4905

 

 

 

 

 

Maps and hydrographic and similar charts of all kinds, including atlases, wall maps and topographical plans and globes, printed.

 

 

 

4905

 

10

 

00

 

- Quả địa cầu

 

quả

 

4905

 

10

 

00

 

- Globes

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4905

 

91

 

00

 

- - Dạng quyển

 

cuốn

 

4905

 

91

 

00

 

- - In book form

 

unit

 

4905

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

cuốn

 

4905

 

99

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4906

 

 

 

 

 

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên

 

 

 

4906

 

 

 

 

 

Plans and drawings for architectural, engineering, industrial, commercial, topographical or similar purposes, being originals drawn by hand; hand‑ written texts; photographic reproductions on sensitised paper and carbon copies of the foregoing.

 

 

 

4906

 

00

 

10

 

- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than

 

kg

 

4906

 

00

 

10

 

- Plans and drawings, including photographic reproduction or carbon copies of plans and drawings

 

kg

 

4906

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

4906

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4907

 

 

 

 

 

Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự

 

 

 

4907

 

 

 

 

 

Unused postage, revenue or similar stamps of current or new issue in the country in which they have, or will have, a recognised face value; stamp‑impressed paper; banknotes; cheque forms; stock, share or bond certificates and similar documents of title.

 

 

 

4907

 

00

 

10

 

- Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp

 

kg

 

4907

 

00

 

10

 

- Banknotes, being legal tender

 

kg

 

4907

 

00

 

20

 

- Tem thư chưa dùng

 

kg

 

4907

 

00

 

20

 

- Unused postage stamps

 

kg

 

4907

 

00

 

30

 

- Tem thuế hoặc các loại tem tương tự

 

kg

 

4907

 

00

 

30

 

- Revenue or similar stamps

 

kg

 

4907

 

00

 

40

 

- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc

 

kg

 

4907

 

00

 

40

 

- Stock, share or bond certificates and similar documents of title; cheque forms

 

kg

 

4907

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

4907

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4908

 

 

 

 

 

Đề can các loại (decalconamias)

 

 

 

4908

 

 

 

 

 

Transfers (decalcomanias).

 

 

 

4908

 

10

 

00

 

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

 

kg

 

4908

 

10

 

00

 

- Transfers (decalcomanias), vitrifiable

 

kg

 

4908

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

4908

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4909

 

00

 

00

 

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

 

kg

 

4909

 

00

 

00

 

Printed or illustrated postcards; printed cards bearing personal greetings, messages or announcements, whether or not illustrated, with or without envelopes or trimmings.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4910

 

00

 

00

 

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

 

cuốn

 

4910

 

00

 

00

 

Calendars of any kind, printed, including calendar blocks.

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4911

 

 

 

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

 

 

4911

 

 

 

 

 

Other printed matter, including printed pictures and photographs.

 

 

 

4911

 

10

 

00

 

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấn phẩm tương tự

 

kg

 

4911

 

10

 

00

 

- Trade advertising material, commercial catalogues and the like

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

4911

 

91

 

 

 

- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại:

 

 

 

4911

 

91

 

 

 

- - Pictures, designs and photographs:

 

 

 

4911

 

91

 

10

 

- - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấn phẩm tương tự

 

kg

 

4911

 

91

 

10

 

- - - Anatomical or botanical instruction charts and diagrams and the like

 

kg

 

4911

 

91

 

20

 

- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảnh chụp để gắn vào sách, ấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại

 

kg

 

4911

 

91

 

20

 

- - - Other wall pictures and diagrams for instructional purposes; pictures, designs and photographs for incorporation into books, advertising circulars or commercial catalogues

 

kg

 

4911

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4911

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

4911

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4911

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

4911

 

99

 

10

 

- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người

 

kg

 

4911

 

99

 

10

 

- - - Printed cards for jewellery or for small objects of personal adornment or for articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person

 

kg

 

4911

 

99

 

20

 

- - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ

 

kg

 

4911

 

99

 

20

 

- - - Printed stickers for explosives

 

kg

 

4911

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

4911

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN XI
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ SẢN PHẨM DỆT

 

 

Chú giải

1. Phần này không bao gồm:

(a). Lông cứng hoặc lông động vật dùng làm bàn chải (nhóm 05.02); lông đuôi hoặc bờm ngựa hoặc phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.03);

(b). Tóc hoặc các sản phẩm bằng tóc (nhóm 05.01, 67.03, 67.04), trừ vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc tương tự (nhóm 59.11);

(c). Xơ nhung tách từ hạt bông hoặc các vật liệu thực vật khác thuộc chương 14;

(d). Amiăng (asbestos) thuộc nhóm 25.24 hoặc các sản phẩm từ amiăng, hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 68.12 hoặc 68.13;

(e). Các sản phẩm của nhóm 30.05 hoặc 30.06 (ví dụ: mền xơ, gạc, băng và các sản phẩm tương tự dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa, thú y, vật liệu chỉ khâu vô trùng dùng trong phẫu thuật); chỉ tơ nha khoa, đóng gói riêng để bán lẻ của nhóm 33.06;

(f). Các loại vải dệt có phủ lớp chất nhạy (nhóm 37.01 đến 37.04);

(g). Sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm hoặc sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự (ví dụ: rơm nhân tạo) có chiều rộng trên 5mm, bằng plastic (Chương 39) hoặc các loại dây tết bện, vải hoặc sản phẩm dạng song mây tre đan, liễu gai bằng sợi monofilament hoặc sợi dạng dải tương tự (Chương 46);

(h). Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 39;

(ij). Các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã  ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với cao su hoặc các sản phẩm làm từ các vật liệu đó, thuộc Chương 40;

(k). Da sống còn lông (Chương 41 hoặc 43), hoặc sản phẩm da lông, da lông nhân tạo hoặc các sản phẩm làm bằng các vật liệu đó thuộc nhóm 43.03, 43.04;

(l). Các loại hàng hoá làm bằng vật liệu dệt thuộc nhóm 42.01 hoặc 42.02;

(m). Các sản phẩm hoặc hàng hoá thuộc Chương 48 (ví dụ: mền xơ xenlulo);

(n). Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép, ghệt, xà cạp và các mặt hàng tương tự thuộc Chương 64;

(o). Lưới tóc, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (Chương 65);

(p). Hàng hoá thuộc Chương 67;

(q). Vật liệu dệt đã phủ bột mài (nhóm 68.05), xơ cacbon và các sản phẩm bằng xơ cacbon thuộc nhóm 68.15;

(r).  Xơ thuỷ tinh hoặc các sản phẩm bằng xơ thuỷ tinh trừ hàng thêu bằng chỉ thuỷ tinh trên vải lộ nền (Chương 70);

(s). Hàng hoá thuộc Chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...), bộ đồ giường, đèn và bộ đèn);

(t). Hàng hoá thuộc Chương 95 (ví dụ: đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ thể thao và lưới);

(u). Hàng hoá thuộc Chương 96 (ví dụ: bàn chải, bộ đồ khâu du lịch, khoá kéo và băng máy chữ); hoặc

(v). Hàng hoá thuộc Chương 97.

2. (A).Hàng hoá  thuộc các Chương từ 50 đến 55 hoặc các nhóm 58.09 hoặc 59.02 và được làm từ hỗn hợp của 2 hay nhiều loại vật liệu dệt sẽ được phân loại như nó được làm duy nhất bằng một loại vật liệu dệt chiếm tỷ trọng trội hơn bất kỳ loại vật liệu dệt đơn nào khác.

 

Khi không có một vật liệu dệt nào chiếm tỷ trọng trội hơn thì hàng hoá đó sẽ được phân loại như nó được làm toàn bộ từ một vật liệu dệt của nhóm có thứ tự cuối cùng trong số các nhóm tương đương cùng đưa ra xem xét.

(B). Theo qui tắc trên:

(a). Sợi quấn từ lông đuôi và bờm ngựa (nhóm 51.10) và sợi đã kim loại hóa (nhóm 56.05) được phân loại như một loại vật liệu dệt có trọng lượng bằng tổng trọng lượng của các thành phần; trong việc phân loại vải dệt thoi, sợi kim loại được coi như nguyên liệu dệt.

(b). Việc chọn nhóm thích hợp sẽ được thực hiện trước hết từ việc xác định Chương và sau đó là nhóm thích hợp trong Chương đó, bất kể trong thành phần có loại vật liệu không thuộc Chương này.

(c). Khi cả hai Chương 54 và 55 đều liên quan đến một Chương khác, thì Chương 54 và 55 được xem như một Chương.

(d). Một Chương hoặc một nhóm liên quan đến những hàng hoá làm bằng những vật liệu dệt khác nhau thì những loại vật liệu dệt đó được xem như một vật liệu dệt đơn.

(C). Các nguyên tắc của phần (A) và (B) trên đây cũng áp dụng cho các loại sợi nêu trong Chú giải 3, 4, 5, 6 dưới đây.

3. (A).           Đối với mục đích của phần này và những nội dung loại trừ trong phần (B) dưới đây, các loại sợi (đơn, xe hoặc cáp) theo mô tả dưới đây sẽ được xem như "sợi xe, sợi coóc, sợi xoắn thừng và sợi cáp":

(a). Bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, độ mảnh trên 20.000 decitex.;

(b). Bằng các loại xơ sợi nhân tạo (kể cả sợi từ 2 hoặc nhiều sợi monofilament trở lên thuộc Chương 54, độ mảnh trên 10.000 decitex);

(c). Bằng gai dầu hoặc lanh:

(i). Đã chuốt hoặc làm bóng, độ mảnh 1.429 decitex trở lên; hoặc

(ii). Chưa chuốt hoặc chưa làm bóng, độ mảnh trên 20.000 decitex;

(d). Bằng xơ dừa, chập 3 hoặc nhiều hơn;

(e). Bằng xơ thực vật khác, độ mảnh trên 20.000 decitex; hoặc

(f). Được tăng cường bằng sợi kim loại

(B).  Một số loại trừ:

(a). Sợi bằng lông cừu hoặc lông động vật khác và bằng sợi giấy, trừ sợi được tăng cường bằng sợi kim loại;

(b). Tô filament nhân tạo thuộc Chương 55 và sợi đa filament không xoắn hoặc xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét thuộc Chương 54;

(c). Đoạn tơ từ ruột con tằm thuộc nhóm 50.06 và các monofilament thuộc Chương 54;

(d). Sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05; sợi được tăng cường bằng sợi kim loại đã nêu trong mục (f) thuộc phần (A) ở trên; và

(e). Sợi sơnin, sợi quấn và sợi sùi vòng thuộc nhóm 56.06.

4. (A).  Đối với mục đích của các Chương 50, 51, 52, 54, 55, cụm từ "đóng gói để bán lẻ" liên quan tới sợi, lưu ý những loại trừ trong phần (B) dưới đây, có nghĩa là sợi đơn, xe hoặc cáp) đóng gói ở các dạng:

(a). Trên bìa, guồng gờ, ống tuýp hoặc cuộn có lõi tương tự, với trọng lượng (kể cả lõi) không qúa:

(i).  85g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm hoặc sợi filament tổng hợp hoặc nhân tạo; hoặc

(ii). 125g đối với các loại sợi khác.

(b). Dạng hình cầu, con sợi hoặc cuộn sợi với trọng lượng không qúa:

(i). 85g đối với sợi filament nhân tạo độ mảnh dưới 3.000 decitex, tơ tằm hoặc hoặc phế liệu tơ tằm;

(ii). 125g đối với các loại sợi khác có độ mảnh dưới 2000 decitex; hoặc

(iii). 500g đối với các loại sợi khác.

(c). Dạng con sợi hoặc cuộn sợi gồm các con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ hơn được phân cách nhau bởi các đường chỉ làm cho chúng độc lập với nhau và mỗi con sợi hoặc cuộn sợi nhỏ có trọng lượng như nhau, không qúa:

(i). 85g đối với tơ tằm, phế liệu tơ tằm  hoặc sợi filament nhân tạo; hoặc

(ii). 125g đối với các loại sợi khác.

(B). Một số loại trừ:

(a).  Sợi đơn bằng nguyên liệu dệt bất kỳ, trừ:

(i). Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, chưa tẩy trắng; và.

(ii). Sợi đơn bằng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc đã in, độ mảnh trên 5.000 decitex.

(b). Sợi xe hoặc sợi cáp chưa tẩy trắng:

(i).  Bằng tơ tằm và phế liệu tơ tằm, đã đóng gói; hoặc

(ii). Bằng nguyên liệu dệt khác trừ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, ở dạng con sợi cuộn sợi

(c). Sợi xe hoặc sợi cáp bằng tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm, đã tẩy trắng, nhuộm hoặc in, độ mảnh từ 133 decitex trở xuống; và

(d). Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng nguyên liệu dệt bất kỳ

(i). ở dạng con sợi hoặc cuộn sợi được guồng chéo, hoặc;

(ii). Cuộn trên lõi hoặc cuộn cách khác để sử dụng trong công nghiệp dệt (ví dụ: cuộn trên ống sợi con, ống sợi xe, suốt ngang hoặc bobin côn hoặc cọc sợi hoặc cuốn theo dạng kén tằm dùng cho các máy thêu).

5. Theo mục đích của các nhóm 52.04, 54.01, 55.08,  khái niệm "chỉ khâu" có nghĩa là loại sợi xe hoặc sợi cáp:

(a). Cuộn trên lõi (ví dụ: guồng gờ , ống tuýp) trọng lượng không qúa 1000g (kể cả lõi);

(b). Đã hoàn tất để sử dụng làm chỉ khâu; và

(c). Có xoắn cuối hướng "Z".

6. Theo mục đích của phần này, khái niệm "sợi có độ bền cao" có nghĩa là loại sợi  có độ bền tương đối đo bằng cN/tex, lớn hơn các tiêu chuẩn sau đây:

Sợi đơn bằng nylon hoặc các polyamit khác,               60 cN/tex

hoặc polyeste

Sợi xe hoặc sợi cáp bằng nylon hoặc                           53 cN/tex

polyamit khác, hoặc polyeste

Sợi đơn, sợi xe hoặc sợi cáp bằng                               27 cN/tex

visco rayon

7. Theo  mục đích của phần này, khái niệm "hoàn thiện" có nghĩa:

(a).Đã cắt thành các hình dạng trừ hình vuông và hình chữ nhật;

(b). Sản phẩm đã hoàn tất, sẵn sàng để sử dụng (hoặc chỉ cần tách ra bằng cách cắt các đường chỉ phân chia) mà không cần phải khâu, may hoặc gia công thêm (ví dụ: khăn lau, khăn bông, khăn trải bàn, khăn vuông, mền chăn);

(c). Đã viền lại hoặc cuộn mép, đính tua, thắt nút tại bất kỳ mép nào nhưng trừ các loại vải có các mép cắt được làm cho khỏi sổ bằng cách khâu vắt hoặc các cách đơn giản khác;

(d). Cắt theo cỡ và đã trải qua công đoạn gia công rút chỉ;

(e). Đã ghép bằng cách khâu, may, dán dính hoặc cách khác (trừ loại hàng dệt tấm gồm ít nhất hai tấm có chất liệu dệt tương tự được ghép nối đuôi nhau và những tấm làm từ ít nhất hai loại vật liệu dệt được ghép thành lớp, có hoặc không có đệm);

(f). Đan hoặc móc thành các hình dạng, hoặc trình bày ở dạng các chi tiết riêng biệt hoặc ở dạng một số các chi tiết theo độ dài.

8. Theo mục đích của các Chương từ 50 đến 60:

(a). Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60, trừ khi có yêu cầu khác, các Chương từ 56 đến 59, không áp dụng cho những hàng hoá hoàn thiện trong phạm vi ý nghĩa của mục 7 ở trên; và

(b). Các Chương từ 50 đến 55 và Chương 60 không áp dụng cho các hàng hoá của các Chương từ 56 đến 59.

9. Vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 bao gồm cả các loại vải có các lớp sợi dệt song song được đan đặt lên nhau theo góc nhọn hoặc góc vuông. Những lớp này được gắn tại các giao điểm của sợi bằng các chất dính hoặc liên kết bằng nhiệt.

10. Sản phẩm có tính đàn hồi bằng những vật liệu dệt kết hợp với sợi cao su cũng được phân loại trong phần này.

11. Đối với mục đích của Phần này, khái niệm "đã ngâm tẩm" bao gồm cả "đã nhúng".

12. Đối với mục đích của Phần này, khái niệm "polyamit" gồm cả "aramit".

13. Trừ một số trường hợp có yêu cầu khác, hàng dệt may sẵn thuộc các nhóm khác nhau phải được phân loại trong các nhóm chính của chúng ngay cả khi sắp xếp theo bộ để bán lẻ. Đối với mục đích của Chú giải này, khái niệm "hàng dệt may sẵn" nghĩa là các hàng hoá của các nhóm từ 61.01 đến 61.14 và 62.01 đến 62.11.

 

1.   Chú giải Phân nhóm

Trong phần này và trong những phần khác có thể áp dụng được của toàn danh mục, các khái niệm dưới đây có ý nghĩa để giải thích chúng:

(a). Sợi đàn hồi:

Là sợi filament bao gồm cả monofilament làm từ nguyên liệu dệt tổng hợp, trừ sợi dún (textured), không bị đứt khi kéo dài gấp 3 lần độ dài ban đầu, và sau khi bị kéo dài gấp 2 lần độ dài ban đầu, trong thời gian 5 phút nó đàn hồi trở lại đến độ dài không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu của nó.

(b). Sợi chưa tẩy trắng

Là loại sợi:

(i). Có màu tự nhiên của các loại xơ thành phần và chưa tẩy trắng, nhuộm (cả khối hoặc không) hoặc in; hoặc

(ii). Có màu không xác định được ("sợi xám") được sản xuất từ nguyên liệu  tái sinh.

Loại sợi này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu sắc hoặc nhuộm không bền màu (sẽ mất màu sau khi giặt bình thường bằng xà phòng) và trong trường hợp sợi nhân tạo đã xử lý cả khối với tác nhân khử bóng (ví dụ: titan điôxit).

(c). Sợi đã tẩy trắng

Là loại sợi:

(i). Đã qua qúa trình tẩy trắng, được làm từ các xơ đã tẩy trắng hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, đã được nhuộm tăng trắng (cả khối hoặc không), hoặc đã xử lý bằng hồ trắng;

(ii). Gồm hỗn hợp của xơ đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng; hoặc

(iii). Sợi xe hoặc sợi cáp và gồm sợi đã tẩy trắng và chưa tẩy trắng.

(d). Sợi màu (đã nhuộm hoặc đã in)

Là loại sợi:

(i).  Đã nhuộm (cả khối hoặc không) trừ màu trắng hoặc màu không bền,  hoặc đã in hoặc làm từ các loại xơ đã nhuộm hoặc đã in;

(ii). Gồm hỗn hợp của các các xơ đã nhuộm từ các màu khác nhau hoặc hỗn hợp của xơ chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng với các xơ màu (sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp), hoặc được in một hay nhiều màu cách khoảng, tạo thành các chấm đốm;

(iii). Làm từ cúi hoặc sợi thô đã in; hoặc

(iv). Là sợi xe hoặc sợi cáp, gồm sợi đã tẩy trắng hoặc chưa tẩy trắng và sợi màu.

Những định nghĩa trên đây cũng áp dụng với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cho loại monofilament, sợi dạng mảnh, dải hoặc dạng tương tự của Chương 54.

(e). Vải dệt thoi chưa tẩy trắng

Vải dệt thoi được làm từ sợi chưa tẩy trắng và vải đó chưa được tẩy trắng nhuộm hoặc in. Loại vải này có thể được xử lý bằng cách hồ không màu hoặc nhuộm không bền màu.

(f). Vải dệt thoi đã tẩy trắng

Loại vải dệt thoi:

(i).  Đã được tẩy hoặc, trừ khi có yêu cầu khác, nhuộm tăng trắng hoặc xử lý bằng loại hồ tăng trắng, ở dạng tấm;

(ii).  Dệt từ sợi đã tẩy trắng; hoặc

(iii). Dệt từ sợi đã tẩy trắng và sợi chưa tẩy trắng.

(g). Vải dệt thoi đã nhuộm

Là loại vải dệt thoi:

(i). Đã được nhuộm đồng đều một màu, trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) hoặc được xử lý bằng sự hoàn thiện màu trừ màu trắng (trừ một số trường hợp có yêu cầu khác) ở dạng tấm; hoặc

(ii). Dệt từ sợi được nhuộm đồng đều một màu.

(h). Vải dệt thoi bằng các loại sợi màu khác nhau

Là vải dệt thoi (trừ vải dệt thoi đã in)

(i). Bằng các loại sợi có màu khác nhau hoặc các loại sợi cùng màu nhưng có ánh màu khác nhau (trừ màu tự nhiên của các loại xơ thành phần)

(ii). Bằng các loại sợi chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng và sợi nhuộm màu; hoặc

(iii). Dệt bằng sợi macnơ hoặc sợi hỗn hợp

(Trong mọi trường hợp đều không kể loại sợi dùng làm sợi biên hoặc sợi đầu tấm).

(ij). Vải dệt thoi đã in

Là loại vải dệt thoi đã được in cả tấm có hoặc không dệt từ sợi có các màu khác nhau.

(Các loại sau đây cũng được xem như vải dệt thoi đã in: vải có các hình được tạo ra bằng cách, ví dụ, dùng bàn chải hoặc súng phun, dùng giấy chuyển màu hoặc bằng cấy nhung hoặc bằng quá trình batik).

Quá trình kiềm bóng không ảnh hưởng đến việc phân loại của các loại sợi hay vải trong các loại kể trên.

Các định nghĩa tại các phần từ  (e) đến (ij) nêu trên áp dụng với những thay đổi tương ứng đối với các loại vải dệt kim hoặc móc.

(k). Vải dệt vân điểm

Là loại vải có cấu trúc trong đó mỗi sợi ngang tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi dọc kế tiếp và mỗi sợi dọc tuần tự đan xen ở trên và ở dưới sợi ngang kế tiếp.

2. (A). Các sản phẩm thuộc các Chương từ 56 đến 63 gồm hai hay nhiều loại vật liệu dệt được xem như chỉ bao gồm toàn bộ bằng loại vật liệu dệt được lựa chọn theo nguyên tắc đã nêu trong Chú giải 2 của Phần này để phân loại sản phẩm từ các chương 50 đến 55 hoặc của nhóm 58.09 gồm những loại vật liệu giống nhau.

(B). Để áp dụng qui tắc này:

(a). Trong trường hợp thích hợp, chỉ có phần quyết định việc phân loại theo Quy tắc Giải thích (3) mới được đưa ra xem xét.

(b). Trong trường hợp sản phẩm dệt bao gồm một lớp vải nền và lớp bề mặt có tuyết hoặc vòng thì không cần xem xét đến vải nền.

(c). Trong trường hợp hàng thêu thuộc nhóm 58.10 và sản phẩm của nó thì chỉ cần quan tâm đến vải nền. Tuy nhiên, đồ thêu không lộ nền và sản phẩm của nó sẽ được phân loại theo chỉ thêu.

 

Chương 50

Tơ tằm

 

 

SECTION XI
TEXTILES AND TEXTILE ARTICLES

 

 

Notes

1.  This Section does not cover:

(a) Animal brush making bristles or hair (heading 05.02); horsehair or horsehair waste (heading 05.03);

(b) Human hair or articles of human hair (heading 05.01, 67.03 or 67.04), except straining cloth of a kind commonly used in oil presses or the like (heading 59.11);

(c) Cotton linters or vegetable materials of Chapter 14;

(d) Asbestos of heading 25.24 or articles of asbestos and other products of heading 68.12 or 68.13;

(e) Articles of heading 30.05 or 30.06 (for example, wadding, gauze, bandages and similar articles for medical, surgical, dental or veterinary purposes, sterile surgical suture materials); yarn used to clean between the teeth (dental floss), in individual retail packages, of heading 33.06;

(f) Sensitised textile of headings 37.01 to 37.04;

(g) Monofilament of which any cross‑sectional dimension exceeds l mm or strip or the like (for example, artificial straw) of an apparent width exceeding 5 mm, of plastics (Chapter 39) or plaits or fabrics or other basketware or wickerwork of such monofilament or strip (Chapter 46);

(h) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwoven, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or articles thereof, of Chapter 39;

(ij) Woven, knitted or crocheted fabrics, felt or nonwovens, impregnated, coated, covered or laminated with rubber, or articles thereof, of Chapter 40;

(k) Hides or skins with their hair or wool on (Chapter 41 or 43) or articles of furskin, artificial fur or articles thereof, of heading 43.03 or 43.04;

(l) Articles of textile materials of heading 42.01 or 42.02;

 

(m) Products or articles of Chapter 48 (for example, cellulose wadding);

(n) Footwear or parts of footwear, gaiters or leggings or similar articles of Chapter 64;

(o) Hair‑nets or other headgear or parts thereof of Chapter 65;

(p) Goods of Chapter 67;

(q) Abrasive‑coated textile material (heading 68.05) and also carbon fibres or articles of carbon fibres of heading 68.15;

(r) Glass fibre or articles of glass fibre, other than embroidery with glass thread on a visible ground of fabric (Chapter 70);

(s) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, bedding, lamps and lighting fittings);

(t) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites and nets);

(u) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, travel sets for sewing, slide fasteners and typewriter ribbons; or

(v) Articles of Chapter 97.

2.  (A)  Goods classifiable in Chapters 50 to 55 or in heading 58.09 or 59.02 and of a mixture of two or more textile materials are to be classified as if consisting wholly of that one textile material which predominates by weight over any other single textile material.

When no one textile material predominates by weight, the goods are to be classified as if consisting wholly of that one textile material which is covered by the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.

(B)  For the purposes of the above rule:

(a) Gimped horsehair yarn (heading 51.10) and metallised yarn (heading 56.05) are to be treated as a single textile material the weight of which is to be taken as the aggregate of the weights of its components; for the classification of woven fabrics, metal thread is to be regarded as a textile material;

(b) The choice of appropriate heading shall be effected by determining first the Chapter and then the applicable heading within that Chapter, disregarding any materials not  classified in that Chapter;

(c) When both Chapters 54 and 55 are involved with any other Chapter, Chapters 54 and 55 are  to be treated as a single Chapter;

(d) Where a Chapter or a heading refers to goods of a different textile materials, such materials are to be treated as a single textile material.

(C) The provisions of paragraphs (A) and (B) above apply also to the yarns referred to in Notes 3, 4, 5 or 6 below.

3.  (A)  For the purposes of this Section, and subject to the exceptions in paragraph (B) below, yarns (single, multiple (folded) or cabled) of the following descriptions are to be treated as "twine, cordage, ropes and cables":

(a)   Of silk or waste silk, measuring more than 20,000 decitex;

(b) Of man‑made fibres (including yarn of two or more monofilaments of Chapter 54), measuring more than 10,000 decitex;

(c)  Of true hemp or flax:

(i)   Polished or glazed, measuring 1,429 decitex or more; or

(ii) Not polished or glazed, measuring more than 20,000 decitex;

(d)  Of coir, consisting of three or more plies;

(e) Of other vegetable fibres, measuring more than 20,000 decitex; or

(f) Reinforced with metal thread.

(B)  Exceptions:

(a) Yarn of wool or other animal hair and paper yarn, other than yarn reinforced with metal thread;

(b) Man‑made filament tow of Chapter 55 and multifilament yarn without twist or with a twist of less than 5 turns per metre of Chapter 54;

(c) Silk worm gut of heading 50.06, and monofilaments of Chapter 54;

(d) Metallised yarn of heading 56.05; yarn reinforced with metal thread is subject to paragraph (A) (f) above; and

(e) Chenille yarn, gimped yarn and loop wale‑yarn of heading 56.06.

4.  (A)  For the purposes of Chapters 50, 51, 52, 54 and 55, the expression "put up for retail sale" in relation to yarn means, subject to the exceptions in paragraph (B) below, yarn (single, multiple (folded) or cabled) put up:

(a) On cards, reels, tubes or similar supports, of a weight (including support) not exceeding:

(i)  85 g in the case of silk, waste silk or man‑made filament yarn; or

(ii) 125 g in other cases;

(b)  In balls, hanks or skeins of a weight not exceeding:

(i)   85 g in the case of man‑made filament yarn of less than 3,000 decitex, silk or silk waste;

(ii)  125 g in the case of all other yarns of less than 2,000 decitex; or

(iii) 500 g in other cases;

(c)  In hanks or skeins comprising several smaller hanks or skeins separated by dividing threads which render them independent one of the other, each of uniform weight not exceeding:

(i)   85 g in the case of silk, waste silk or man‑made filament yarn: or

(ii)  125 g in other cases.

(B)  Exceptions:

(a) Single yarn of any textile material, except:

(i)  Single yarn of wool or of fine animal hair, unbleached; and

(ii) Single yarn of wool or of fine animal hair, bleached, dyed or printed, measuring more than 5,000 decitex;

(b) Multiple (folded) or cabled yarn, unbleached:

(i) Of silk or waste silk, however put up; or

(ii) Of other textile material except wool or fine animal hair, in hanks or skeins;

(c) Multiple (folded) or cabled yarn of silk or waste silk, dyed or printed, measuring 133 decitex or less; and

(d) Single, multiple (folded) or cabled yarn of any textile material:

(i)  In cross‑reeled hanks or skeins; or

(ii) Put up on supports or in some other manner indicating its use in the textile industry (for example, on cops, twisting mill tubes, pirns, conical bobbins or spindles, or reeled in the form of cocoons for embroidery looms).

5. For the purposes of headings 52.04, 54.01 and 55.08 the expression "sewing thread" means multiple (folded) or cabled yarn:

(a) Put up on supports (for example, reels, tubes) of a weight (including support) not exceeding 1,000 g;

(b)  Dressed for use as sewing thread; and

(c)  With a final "Z" twist.

6.  For the purposes of this Section, the expression "high tenacity yarn" means yarn having a tenacity, expressed in cN/tex (centinewtons per tex), greater than the following:

Single yarn of nylon or other polyamides  60 cN/tex             or of polyesters

 

Multiple (folded) or cabled yarn of nylon     53 cN/tex

or other polyamides, or of polyesters

Single, multiple (folded) or cabled                27 cN/tex

yarn of viscose rayon

7.  For the purposes of this Section, the expression "made up" means:

(a)  Cut otherwise than into squares or rectangles;

(b)  Produced in the finished state, ready for use (or merely needing separation by cutting dividing threads) without sewing or other working (for example, certain dusters, towels, table cloths, scarf squares, blankets);

(c)  Hemmed or with rolled edges, or with a knotted fringe at any of the edges but excluding fabrics the cut edges of which have been prevented from unravelling by whipping or by other  simple means;

(d)  Cut to size and having undergone a process of drawn thread work;

(e) Assembled by sewing, gumming or otherwise (other than piece goods consisting of two or more lengths of identical material joined end to end and piece goods composed of two or more textiles assembled in layers, whether or not padded);

(f)  Knitted or crocheted to shape, whether presented as separate items or in the form of a number of items in the length.

8.  For the purposes of Chapters 50 to 60:

(a) Chapters 50 to 55 and 60 and, except where the context otherwise requires, Chapters 56 to 59 do not apply to goods made up within the meaning of Note 7 above; and

(b) Chapters 50 to 55 and 60 do not apply to goods of Chapters 56 to 59.

9. The woven fabrics of Chapters 50 to 55 include fabrics consisting of layers of parallel textile yarns superimposed on each other at acute or right angles. These layers are bonded at the intersections of the yarns by an adhesive or by thermal bonding.

10. Elastic products consisting of textile materials combined with rubber threads are classified in this Section.

11. For the purposes of this Section, the expression "impregnated" includes "dipped".

12. For the purposes of this Section, the expression "polyamides" includes "aramids".

13. Unless the context otherwise requires, textile garments of different headings are to be classified in their own headings even if put up in sets for retail sale. For the purposes of this Note, the expression "textile garments" means garments of headings 61.01 to 61.14 and headings 62.01 to 62.11.

1.   Subheading Notes

In this Section and, where applicable, throughout the Nomenclature, the following expressions have the meanings hereby assigned to them:

(a) Elastomeric yarn

Filament yarn, including monofilament, of synthetic textile material, other than textured yarn, which does not break on being extended to three times its original length and which returns, after being extended to twice its original length, within a period of five minutes, to a length not greater than one and a half times its original length.

(b) Unbleached yarn

Yarn which:

(i) has the natural colour of its constituent fibres and has not been bleached, dyed (whether or not in the mass) or printed; or

(ii) is of indeterminate colour ("grey yarn"), manufactured from garnetted stock.

Such yarn may have been treated with a colourless dressing or fugitive dye (which disappears after simple washing with soap) and, in the case of man‑made fibres, treated in the mass with delustring agents (for example, titanium dioxide).

(c)  Bleached yarn

Yarn which:

(i) has undergone a bleaching process, is made of bleached fibres or unless the context otherwise requires, has been dyed white (whether or not in the mass) or treated with a white dressing;

(ii) consists of a mixture of unbleached and bleached fibres; or

(iii) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached and beached yarns.

(d)  Coloured (dyed or printed) yarn

Yarn which:

(i)  is dyed (whether or not in the mass) other than white or in a fugitive colour, or printed, or made from dyed or printed fibres;

(ii) consists of a mixture of dyed fibres of different colours or of a mixture of unbleached or bleached fibres with coloured fibres (marl or mixture yarns), or is printed in one or more colours at intervals to give the impression of dots;

(iii) is obtained from slivers or rovings which have been printed; or

(iv) is multiple (folded) or cabled and consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn.

The above definitions also apply, mutatis mutandis, to monofilament and to strip or the like of Chapter 54.

(e)  Unbleached woven fabric

Woven fabric made from unbleached yarn and which has not been, dyed or printed.  Such fabric may have been treated with a colourless dressing or a fugitive dye.

(f)  Bleached woven fabric

Woven fabric which:

(i)   has been bleached or, unless the context otherwise requires, dyed white or treated with a  white dressing, in the piece; (ii) consists of bleached yarn; or

(iii) consists of unbleached and bleached yarn.

(g)  Dyed woven fabric

Woven fabric which:

(i)  is dyed a single uniform colour other than white (unless the context otherwise requires) or has been treated with a coloured finish other than white (unless the context otherwise requires), in the piece; or

(ii)  consists of coloured yarn of a single uniform colour.

(h)  Woven fabric of yarns of different colours

Woven fabric (other than printed woven fabric) which:

(i) consists of yarns of different colours or yarns of different shades of the same colour (other than the natural colour of the constituent fibres);

(ii) consists of unbleached or bleached yarn and coloured yarn; or

(iii) consists of marl or mixture yarns.

(In all cases, the yarn used in selvedges and piece ends is not taken into consideration.)

(ij) Printed woven fabric

Woven fabric which has been printed in the piece, whether or not made from yarns of different colours.

(The following are also regarded as printed woven fabrics: woven fabrics bearing designs made, for example, with a brush or spray gun, by means of transfer paper, by flocking or by the batik process).

The process of mercerisation does not affect the classification of yarns or fabrics within the above categories.

The definitions at (e) to (ij) above apply, mutatis mutandis, to knitted or crocheted fabrics.

(k)  Plain weave

A fabric construction in which each yarn of the weft passes alternatively over and under successive yarns of the warp and each yarn of the warp passes alternatively over and under successive yarns of the weft.

2. (A) Products of Chapters 56 to 63 containing two or more textile materials are to be regarded as consisting wholly of that textile material which would be selected under Note 2 to this Section for the classification of a product of Chapters 50 to 55 or of heading 58.09 consisting of the same textile materials.

(B)  For the application of this rule:

(a) where appropriate, only the part which determines the classification under Interpretative Rule 3 shall be taken into account;

(b)  in the case of textile products consisting of a ground fabric and a pile or looped surface no account shall be taken of the ground fabric;

(c) in the case of embroidery of heading 58.10 and goods thereof, only the ground fabric shall be taken into account. However, embroidery without visible ground, and goods thereof, shall be classified with reference to the embroidering threads alone.

 

Chapter 50

Silk

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5001

 

00

 

00

 

Kén tằm thích hợp để ươm tơ

 

kg

 

5001

 

00

 

00

 

Silk‑worm cocoons suitable for reeling.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5002

 

00

 

00

 

Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)

 

kg

 

5002

 

00

 

00

 

Raw silk (not thrown).

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5003

 

 

 

 

 

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)

 

 

 

5003

 

 

 

 

 

Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock).

 

 

 

5003

 

10

 

00

 

- Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ

 

kg

 

5003

 

10

 

00

 

- Not carded or combed

 

kg

 

5003

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5003

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5004

 

00

 

00

 

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

5004

 

00

 

00

 

Silk yarn (other than yarn spun from silk waste) not put up for retail sale.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5005

 

00

 

00

 

Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

5005

 

00

 

00

 

Yarn spun from silk waste, not put up for retail sale.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5006

 

00

 

00

 

Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm

 

kg

 

5006

 

00

 

00

 

Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk‑worm gut.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5007

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

 

 

5007

 

 

 

 

 

Woven fabrics of silk or of silk waste.

 

 

 

5007

 

10

 

 

 

- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:

 

 

 

5007

 

10

 

 

 

- Fabrics of noil silk:

 

 

 

5007

 

10

 

10

 

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

 

m2

 

5007

 

10

 

10

 

- - Bleached or unbleached

 

m2

 

5007

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5007

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5007

 

20

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:

 

 

 

5007

 

20

 

 

 

- Other fabrics, containing 85% or more by weight of silk or of silk waste other than noil silk:

 

 

 

5007

 

20

 

10

 

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

 

m2

 

5007

 

20

 

10

 

- - Bleached or unbleached

 

m2

 

5007

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5007

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5007

 

90

 

 

 

- Các loại sợi khác:

 

 

 

5007

 

90

 

 

 

- Other fabrics:

 

 

 

5007

 

90

 

10

 

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

 

m2

 

5007

 

90

 

10

 

- - Bleached or unbleached

 

m2

 

5007

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5007

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 51
LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỊN HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI HOẶC BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN

 

 

Chú giải.

1.  Trong toàn bộ danh mục:

(a). "Lông cừu" là lông xơ tự nhiên mọc từ con cừu non hoặc con cừu trưởng thành;

(b). "Lông động vật loại mịn" là lông của dê Alpaca, lông lạc đà không bướu Llama, lông lạc đà không bướu Vicuna, lông lạc đà, lông bò Tây Tạng, lông dê Angora, lông dê Tibetan, lông dê Kashmir hoặc lông của các loại dê tương tự (trừ loại dê thông thường), lông thỏ (bao gồm cả lông thỏ Angora), lông thỏ rừng, lông hải ly, lông chuột hải ly hoặc lông chuột nước;

(c). "Lông động vật loại thô" là lông của các loại động vật không kể ở trên, trừ lông cứng và lông bờm dùng làm bàn chải (nhóm 05.02) và lông đuôi hoặc bờm ngựa (nhóm 05.03)


 

 

CHAPTER 51
WOOL, FINE OR COARSE ANIMAL HAIR;
HORSEHAIR YARN AND WOVEN FABRIC

 

 

 

 

Notes

1.  Throughout the Nomenclature:

(a)  "Wool" means the natural fibre grown by sheep or lambs;

(b)  "Fine animal hair" means the hair of alpaca, llama, vicuna, camel, yak, Angora, Tibetan, Kashmir, or similar goats (but not common goats), rabbit (including Angora rabbit), hare, beaver, nutria or      musk‑rat;

(c) "Coarse animal hair" means the hair of animals not mentioned above, excluding brush‑making hair and bristles (heading 05.02) and horsehair (heading 05.03).

 

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5101

 

 

 

 

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

5101

 

 

 

 

 

Wool, not carded or combed.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lông cừu chưa giặt, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Greasy, including fleece‑washed wool:

 

 

 

5101

 

11

 

00

 

- - Lông cừu xén

 

kg

 

5101

 

11

 

00

 

- - Shorn wool

 

kg

 

5101

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5101

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Degreased, not carbonised:

 

 

 

5101

 

21

 

00

 

- - Lông cừu xén

 

kg

 

5101

 

21

 

00

 

- - Shorn wool

 

kg

 

5101

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5101

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

5101

 

30

 

00

 

- Lông cừu đã được các bon hoá

 

kg

 

5101

 

30

 

00

 

- Carbonised

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5102

 

 

 

 

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

 

 

5102

 

 

 

 

 

Fine or coarse animal hair, not carded or combed.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Fine animal hair:

 

 

 

5102

 

11

 

00

 

- - Của dê Ca-sơ-mia

 

kg

 

5102

 

11

 

00

 

- - Of Kashmir (cashmere) goats

 

kg

 

5102

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5102

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

5102

 

20

 

00

 

- Lông động vật loại thô

 

kg

 

5102

 

20

 

00

 

- Coarse animal hair

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5103

 

 

 

 

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

 

 

 

5103

 

 

 

 

 

Waste of wool or of fine or coarse animal hair, including yarn waste but excluding garnetted stock.

 

 

 

5103

 

10

 

00

 

- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

kg

 

5103

 

10

 

00

 

- Noils of wool or of fine animal hair

 

kg

 

5103

 

20

 

00

 

- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

kg

 

5103

 

20

 

00

 

- Other waste of wool or of fine animal hair

 

kg

 

5103

 

30

 

00

 

- Phế liệu từ lông động vật loại thô

 

kg

 

5103

 

30

 

00

 

- Waste of coarse animal hair

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5104

 

00

 

00

 

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

 

kg

 

5104

 

00

 

00

 

Garnetted stock of wool or of fine or coarse animal hair.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5105

 

 

 

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

 

 

5105

 

 

 

 

 

Wool and fine or coarse animal hair, carded or combed (including combed wool in fragments).

 

 

 

5105

 

10

 

00

 

- Lông cừu chải thô

 

kg

 

5105

 

10

 

00

 

- Carded wool

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Top lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Wool tops and other combed wool:

 

 

 

5105

 

21

 

00

 

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

 

kg

 

5105

 

21

 

00

 

- - Combed wool in fragments

 

kg

 

5105

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5105

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Fine animal hair, carded or combed:

 

 

 

5105

 

31

 

00

 

- - Của dê Ca-sơ-mia

 

kg

 

5105

 

31

 

00

 

- - Of Kashmir (cashmere) goats

 

kg

 

5105

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5105

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

5105

 

40

 

00

 

- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

 

kg

 

5105

 

40

 

00

 

- Coarse animal hair, carded or combed

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5106

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5106

 

 

 

 

 

Yarn of carded wool, not put up for retail sale.

 

 

 

5106

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

 

kg

 

5106

 

10

 

00

 

- Containing 85% or more by weight of wool

 

kg

 

5106

 

20

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

 

kg

 

5106

 

20

 

00

 

- Containing less than 85% by weight of wool

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5107

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5107

 

 

 

 

 

Yarn of combed wool, not put up for retail sale.

 

 

 

5107

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

 

kg

 

5107

 

10

 

00

 

- Containing 85% or more by weight of wool

 

kg

 

5107

 

20

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

 

kg

 

5107

 

20

 

00

 

- Containing less than 85% by weight of wool

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5108

 

 

 

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5108

 

 

 

 

 

Yarn of fine animal hair (carded or combed), not put up for retail sale.

 

 

 

5108

 

10

 

00

 

- Chải thô

 

kg

 

5108

 

10

 

00

 

- Carded

 

kg

 

5108

 

20

 

00

 

- Chải kỹ

 

kg

 

5108

 

20

 

00

 

- Combed

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5109

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5109

 

 

 

 

 

Yarn of wool or of fine animal hair, put up for retail sale.

 

 

 

5109

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

 

kg

 

5109

 

10

 

00

 

- Containing 85% or more by weight of wool or fine animal hair

 

kg

 

5109

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5109

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5110

 

00

 

00

 

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

5110

 

00

 

00

 

Yarn of coarse animal hair or of horsehair (including gimped horsehair yarn), whether or not put up for retail sale.

 

kg

 

5111

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô

 

 

 

5111

 

 

 

 

 

Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of wool or of fine animal hair:

 

 

 

5111

 

11

 

 

 

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

 

 

 

5111

 

11

 

 

 

- - Of a weight not exceeding 300 g/ m2:

 

 

 

5111

 

11

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5111

 

11

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5111

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5111

 

11

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5111

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5111

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

5111

 

19

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5111

 

19

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5111

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5111

 

19

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5111

 

20

 

 

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

5111

 

20

 

 

 

- Other, mixed mainly or solely with man‑made filaments:

 

 

 

5111

 

20

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5111

 

20

 

10

 

- - Unbleached

 

m2

 

5111

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

 

 

5111

 

20

 

90

 

- - Other

 

 

 

5111

 

30

 

 

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

5111

 

30

 

 

 

- Other, mixed mainly or solely with man‑made staple fibres:

 

 

 

5111

 

30

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5111

 

30

 

10

 

- - Unbleached

 

m2

 

5111

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

 

 

5111

 

30

 

90

 

- - Other

 

 

 

5111

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5111

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5111

 

90

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5111

 

90

 

10

 

- - Unbleached

 

m2

 

5111

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5111

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5112

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

 

 

5112

 

 

 

 

 

Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of wool or of fine animal hair:

 

 

 

5112

 

11

 

 

 

- - Trọng lượng không quá 200 g/ m2:

 

 

 

5112

 

11

 

 

 

- - Of a weight not exceeding 200 g/m2:

 

 

 

5112

 

11

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5112

 

11

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5112

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5112

 

11

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5112

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5112

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

5112

 

19

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5112

 

19

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5112

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5112

 

19

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5112

 

20

 

 

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

5112

 

20

 

 

 

- Other, mixed mainly or solely with man‑made filaments:

 

 

 

5112

 

20

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5112

 

20

 

10

 

- - Unbleached

 

m2

 

5112

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5112

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5112

 

30

 

 

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

5112

 

30

 

 

 

- Other, mixed mainly or solely with man‑made staple fibres:

 

 

 

5112

 

30

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5112

 

30

 

10

 

- - Unbleached

 

m2

 

5112

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5112

 

30

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5112

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5112

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5112

 

90

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5112

 

90

 

10

 

- - Unbleached

 

m2

 

5112

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5112

 

90

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5113

 

00

 

00

 

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

 

m2

 

5113

 

00

 

00

 

Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair.

 

m2

 

 

 


 

CHƯƠNG 52
BÔNG

 

 

Chú giải phân nhóm.

1. Theo mục đích của các phân nhóm 5209.42 và 5211.42, từ "denim" là vải dệt từ các sợi có các màu khác nhau, kiểu dệt là vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo gãy, mặt phải của vải có hiệu ứng dọc, các sợi dọc được nhuộm cùng một màu và sợi ngang là sợi không tẩy trắng, đã tẩy trắng, nhuộm màu xám hoặc nhuộm màu nhạt hơn so với màu sợi dọc.

 

 

CHAPTER 52
COTTON

 

 

Subheading Notes

1. For the purposes of subheadings 5209.42 and 5211.42, the expression "denim" means fabrics of yarns of different colours, of 3‑thread or 4‑thread twill, including broken twill, warp faced, the warp yarns of which are of one and the same colour and the weft yarns of which are unbleached, bleached, dyed grey or coloured a lighter shade of the colour of the warp yarns.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5201

 

00

 

00

 

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

 

kg

 

5201

 

00

 

00

 

Cotton, not carded or combed.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5202

 

 

 

 

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

 

 

5202

 

 

 

 

 

Cotton waste (including yarn waste and garnetted stock)

 

 

 

5202

 

10

 

00

 

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)

 

kg

 

5202

 

10

 

00

 

- Yarn waste (including thread waste)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

5202

 

91

 

00

 

- - Bông tái chế

 

kg

 

5202

 

91

 

00

 

- - Garnetted stock

 

kg

 

5202

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5202

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5203

 

00

 

00

 

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

 

kg

 

5203

 

00

 

00

 

Cotton, carded or combed.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5204

 

 

 

 

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5204

 

 

 

 

 

Cotton sewing thread, whether or not put up for retail sale.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not put up for retail sale:

 

 

 

5204

 

11

 

00

 

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

 

kg

 

5204

 

11

 

00

 

- - Containing 85% or more by weight of cotton

 

kg

 

5204

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5204

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

5204

 

20

 

00

 

- Đã đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

5204

 

20

 

00

 

- Put up for retail sale

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

 

 

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5205

 

 

 

 

 

Cotton yarn (other than sewing thread), containing 85% or more by weight of cotton, not put up for retail sale.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Single yarn, of uncombed fibres:

 

 

 

5205

 

11

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

kg

 

5205

 

11

 

00

 

- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)

 

kg

 

5205

 

12

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

 

kg

 

5205

 

12

 

00

 

- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)

 

kg

 

5205

 

13

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

kg

 

5205

 

13

 

00

 

- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)

 

kg

 

5205

 

14

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

kg

 

5205

 

14

 

00

 

- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)

 

kg

 

5205

 

15

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

kg

 

5205

 

15

 

00

 

- - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Single yarn, of combed fibres:

 

 

 

5205

 

21

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

kg

 

5205

 

21

 

00

 

- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)

 

kg

 

5205

 

22

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

kg

 

5205

 

22

 

00

 

- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)

 

kg

 

5205

 

23

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

kg

 

5205

 

23

 

00

 

- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)

 

kg

 

5205

 

24

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

kg

 

5205

 

24

 

00

 

- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)

 

kg

 

5205

 

26

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

 

kg

 

5205

 

26

 

00

 

- - Measuring less than 125 decitex but not less than 106.38 decitex (exceeding 80 metric number but not exceeding 94 metric number)

 

kg

 

5205

 

27

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

 

kg

 

5205

 

27

 

00

 

- - Measuring less than 106.38 decitex but not less than 83.33 decitex (exceeding 94 metric number but not exceeding 120 metric number)

 

kg

 

5205

 

28

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

 

kg

 

5205

 

28

 

00

 

- - Measuring less than 83.33 decitex (exceeding 120 metric number)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of uncombed fibres:

 

 

 

5205

 

31

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

kg

 

5205

 

31

 

00

 

- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

32

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

kg

 

5205

 

32

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

33

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

kg

 

5205

 

33

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

34

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

kg

 

5205

 

34

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

35

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

 

kg

 

5205

 

35

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number per single yarn)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of combed fibres:

 

 

 

5205

 

41

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

kg

 

5205

 

41

 

00

 

- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

42

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

kg

 

5205

 

42

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

43

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

kg

 

5205

 

43

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

44

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

kg

 

5205

 

44

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

46

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

 

kg

 

5205

 

46

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 125 decitex but not less than 106.38 decitex (exceeding 80 metric number but not exceeding 94 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

47

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

 

kg

 

5205

 

47

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 106.38 decitex but not less than83.33 decitex (exceeding 94 metric number but not exceeding 120 metric number per single yarn)

 

kg

 

5205

 

48

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

 

kg

 

5205

 

48

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 83.33 decitex (exceeding 120 metric number per single yarn)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5206

 

 

 

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5206

 

 

 

 

 

Cotton yarn (other than sewing thread), containing less than 85% by weight of cotton, not put up for retail sale.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Single yarn, of uncombed fibres:

 

 

 

5206

 

11

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

kg

 

5206

 

11

 

00

 

- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)

 

kg

 

5206

 

12

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

kg

 

5206

 

12

 

00

 

- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)

 

kg

 

5206

 

13

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

kg

 

5206

 

13

 

00

 

- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)

 

kg

 

5206

 

14

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

kg

 

5206

 

14

 

00

 

- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)

 

kg

 

5206

 

15

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

kg

 

5206

 

15

 

00

 

- - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Single yarn, of combed fibres:

 

 

 

5206

 

21

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

kg

 

5206

 

21

 

00

 

- - Measuring 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number)

 

kg

 

5206

 

22

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

kg

 

5206

 

22

 

00

 

- - Measuring less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number)

 

kg

 

5206

 

23

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

kg

 

5206

 

23

 

00

 

- - Measuring less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number)

 

kg

 

5206

 

24

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

kg

 

5206

 

24

 

00

 

- - Measuring less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number)

 

kg

 

5206

 

25

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

kg

 

5206

 

25

 

00

 

- - Measuring less than 125 decitex (exceeding 80 metric number)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of uncombed fibres:

 

 

 

5206

 

31

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

kg

 

5206

 

31

 

00

 

- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)

 

kg

 

5206

 

32

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

kg

 

5206

 

32

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)

 

kg

 

5206

 

33

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

kg

 

5206

 

33

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)

 

kg

 

5206

 

34

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

kg

 

5206

 

34

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn)

 

kg

 

5206

 

35

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

 

kg

 

5206

 

35

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metricnumber per single yarn)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Multiple (folded) or cabled yarn, of combed fibres:

 

 

 

5206

 

41

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

kg

 

5206

 

41

 

00

 

- - Measuring per single yarn 714.29 decitex or more (not exceeding 14 metric number per single yarn)

 

kg

 

5206

 

42

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

kg

 

5206

 

42

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 714.29 decitex but not less than 232.56 decitex (exceeding 14 metric number but not exceeding 43 metric number per single yarn)

 

kg

 

5206

 

43

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

kg

 

5206

 

43

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 232.56 decitex but not less than 192.31 decitex (exceeding 43 metric number but not exceeding 52 metric number per single yarn)

 

kg

 

5206

 

44

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

kg

 

5206

 

44

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 192.31 decitex but not less than 125 decitex (exceeding 52 metric number but not exceeding 80 metric number per single yarn

 

kg

 

5206

 

45

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

 

kg

 

5206

 

45

 

00

 

- - Measuring per single yarn less than 125 decitex (exceeding 80 metric number per single yarn)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5207

 

 

 

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5207

 

 

 

 

 

Cotton yarn (other than sewing thread) put up for retail sale.

 

 

 

5207

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

 

kg

 

5207

 

10

 

00

 

- Containing 85% or more by weight of cotton

 

kg

 

5207

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5207

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

 

 

 

5208

 

 

 

 

 

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

 

 

5208

 

11

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

11

 

00

 

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

12

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

12

 

00

 

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

13

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5208

 

13

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5208

 

19

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5208

 

19

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Bleached:

 

 

 

5208

 

21

 

 

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2:

 

 

 

5208

 

21

 

 

 

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2:

 

 

 

5208

 

21

 

10

 

- - - Vải hút thấm nước dùng cho phẫu thuật

 

m2

 

5208

 

21

 

10

 

- - - Absorbent fabric for surgical use

 

m2

 

5208

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5208

 

21

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5208

 

22

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

22

 

00

 

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

23

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5208

 

23

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5208

 

29

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5208

 

29

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

 

 

5208

 

31

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

31

 

00

 

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

32

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

32

 

00

 

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

33

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5208

 

33

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5208

 

39

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5208

 

39

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of yarns of different colours:

 

 

 

5208

 

41

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

41

 

00

 

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

42

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

42

 

00

 

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

43

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5208

 

43

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5208

 

49

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5208

 

49

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Printed:

 

 

 

5208

 

51

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

51

 

00

 

- - Plain weave, weighing not more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

52

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2

 

m2

 

5208

 

52

 

00

 

- - Plain weave, weighing more than 100 g/ m2

 

m2

 

5208

 

53

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5208

 

53

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5208

 

59

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5208

 

59

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

5209

 

 

 

 

 

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200 g/ m2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

 

 

5209

 

11

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5209

 

11

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5209

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5209

 

12

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5209

 

19

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5209

 

19

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Bleached:

 

 

 

5209

 

21

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5209

 

21

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5209

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5209

 

22

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5209

 

29

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5209

 

29

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

 

 

5209

 

31

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5209

 

31

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5209

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5209

 

32

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5209

 

39

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5209

 

39

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of yarns of different colours:

 

 

 

5209

 

41

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5209

 

41

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5209

 

42

 

00

 

- - Vải denim

 

m2

 

5209

 

42

 

00

 

- - Denim

 

m2

 

5209

 

43

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5209

 

43

 

00

 

- - Other fabrics of 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5209

 

49

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5209

 

49

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Printed:

 

 

 

5209

 

51

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5209

 

51

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5209

 

52

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5209

 

52

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5209

 

59

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5209

 

59

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5210

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

5210

 

 

 

 

 

Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man‑made fibres, weighing not more than 200 g/m2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

 

 

5210

 

11

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5210

 

11

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5210

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5210

 

12

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5210

 

19

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5210

 

19

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Bleached:

 

 

 

5210

 

21

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5210

 

21

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5210

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5210

 

22

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5210

 

29

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5210

 

29

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

 

 

5210

 

31

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5210

 

31

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5210

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5210

 

32

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5210

 

39

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5210

 

39

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of yarns of different colours:

 

 

 

5210

 

41

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5210

 

41

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5210

 

42

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5210

 

42

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5210

 

49

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5210

 

49

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Printed:

 

 

 

5210

 

51

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5210

 

51

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5210

 

52

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5210

 

52

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5210

 

59

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5210

 

59

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2

 

 

 

5211

 

 

 

 

 

Woven fabrics of cotton, containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man‑made fibres, weighing more than 200 g/ m2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unbleached:

 

 

 

5211

 

11

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5211

 

11

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5211

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5211

 

12

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5211

 

19

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5211

 

19

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Bleached:

 

 

 

5211

 

21

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5211

 

21

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5211

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5211

 

22

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5211

 

29

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5211

 

29

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

 

 

5211

 

31

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5211

 

31

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5211

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5211

 

32

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5211

 

39

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5211

 

39

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of yarns of different colours:

 

 

 

5211

 

41

 

 

 

- - Vải vân điểm:

 

 

 

5211

 

41

 

 

 

- - Plain weave:

 

 

 

5211

 

41

 

10

 

- - - Vải ikat

 

m2

 

5211

 

41

 

10

 

- - - Ikat fabrics

 

m2

 

5211

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5211

 

41

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5211

 

42

 

00

 

- - Vải denim

 

m2

 

5211

 

42

 

00

 

- - Denim

 

m2

 

5211

 

43

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5211

 

43

 

00

 

- - Other fabrics of 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5211

 

49

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5211

 

49

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Printed:

 

 

 

5211

 

51

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

m2

 

5211

 

51

 

00

 

- - Plain weave

 

m2

 

5211

 

52

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

m2

 

5211

 

52

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill

 

m2

 

5211

 

59

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

m2

 

5211

 

59

 

00

 

- - Other fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5212

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

5212

 

 

 

 

 

Other woven fabrics of cotton.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/ m2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Weighing not more than 200 g/ m2:

 

 

 

5212

 

11

 

00

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5212

 

11

 

00

 

- - Unbleached

 

m2

 

5212

 

12

 

00

 

- - Đã tẩy trắng

 

m2

 

5212

 

12

 

00

 

- - Bleached

 

m2

 

5212

 

13

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5212

 

13

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5212

 

14

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5212

 

14

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5212

 

15

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5212

 

15

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/ m2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Weighing more than 200 g/ m2:

 

 

 

5212

 

21

 

00

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5212

 

21

 

00

 

- - Unbleached

 

m2

 

5212

 

22

 

00

 

- - Đã tẩy trắng

 

m2

 

5212

 

22

 

00

 

- - Bleached

 

m2

 

5212

 

23

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5212

 

23

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5212

 

24

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5212

 

24

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5212

 

25

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5212

 

25

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 53
XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC;
SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI TỪ SỢI GIẤY

 


 

 

CHAPTER 53
OTHER VEGETABLE TEXTILE FIBRES; PAPER YARN AND WOVEN FABRICS OF PAPER YARN

 

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5301

 

 

 

 

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5301

 

 

 

 

 

Flax, raw or processed but not spun; flax tow and waste (including yarn waste and garnetted stock).

 

 

 

5301

 

10

 

00

 

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

 

kg

 

5301

 

10

 

00

 

- Flax, raw or retted

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Flax, broken, scutched, hackled or otherwise processed, but not spun:

 

 

 

5301

 

21

 

00

 

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

 

kg

 

5301

 

21

 

00

 

- - Broken or scutched

 

kg

 

5301

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5301

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

5301

 

30

 

00

 

- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh

 

kg

 

5301

 

30

 

00

 

- Flax tow and waste

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5302

 

 

 

 

 

Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5302

 

 

 

 

 

True hemp (Cannabis sativa L), raw or processed but not spun; tow and waste of true hemp (including yarn waste and garnetted stock).

 

 

 

5302

 

10

 

00

 

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm

 

kg

 

5302

 

10

 

00

 

- True hemp, raw or retted

 

kg

 

5302

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5302

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

5303

 

 

 

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5303

 

 

 

 

 

Jute and other textile bast fibres (excluding flax, true hemp and ramie), raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock).

 

 

 

5303

 

10

 

00

 

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

kg

 

5303

 

10

 

00

 

- Jute and other textile bast fibres, raw or retted

 

kg

 

5303

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5303

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

5304

 

 

 

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5304

 

 

 

 

 

Sisal and other textile fibres of the genus Agave, raw or processed but not spun; tow and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock).

 

 

 

5304

 

10

 

00

 

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

 

kg

 

5304

 

10

 

00

 

- Sisal and other textile fibres of the genus Agave, raw

 

kg

 

5304

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5304

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

5305

 

 

 

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5305

 

 

 

 

 

Coconut, abaca (Manila hemp or Musa textilis Nee), ramie and other vegetable textile fibres, not elsewhere specified or included, raw or processed but not spun; tow, noils and waste of these fibres (including yarn waste and garnetted stock).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa) :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of coconut (coir):

 

 

 

5305

 

11

 

00

 

- - Nguyên liệu thô

 

kg

 

5305

 

11

 

00

 

- - Raw

 

kg

 

5305

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5305

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of abaca:

 

 

 

5305

 

21

 

00

 

- - Nguyên liệu thô

 

kg

 

5305

 

21

 

00

 

- - Raw

 

kg

 

5305

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5305

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

5305

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5305

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

5306

 

 

 

 

 

Sợi lanh

 

 

 

5306

 

 

 

 

 

Flax yarn.

 

 

 

5306

 

10

 

00

 

- Sợi đơn

 

kg

 

5306

 

10

 

00

 

- Single

 

kg

 

5306

 

20

 

00

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp

 

kg

 

5306

 

20

 

00

 

- Multiple (folded) or cabled

 

kg

 

5307

 

 

 

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

5307

 

 

 

 

 

Yarn of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03.

 

 

 

5307

 

10

 

00

 

- Sợi đơn

 

kg

 

5307

 

10

 

00

 

- Single

 

kg

 

5307

 

20

 

00

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp

 

kg

 

5307

 

20

 

00

 

- Multiple (folded) or cabled

 

kg

 

5308

 

 

 

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

 

 

5308

 

 

 

 

 

Yarn of other vegetable textile fibres; paper yarn.

 

 

 

5308

 

10

 

00

 

- Từ xơ dừa

 

kg

 

5308

 

10

 

00

 

- Coir yarn

 

kg

 

5308

 

20

 

00

 

- Từ xơ gai dầu

 

kg

 

5308

 

20

 

00

 

- True hemp yarn

 

kg

 

5308

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5308

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

5309

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

 

 

5309

 

 

 

 

 

Woven fabrics of flax.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of flax:

 

 

 

5309

 

11

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5309

 

11

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

5309

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5309

 

19

 

00

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing less than 85% by weight of flax:

 

 

 

5309

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5309

 

21

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

5309

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5309

 

29

 

00

 

- - Other

 

m2

 

5310

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

5310

 

 

 

 

 

Woven fabrics of jute or of other textile bast fibres of heading 53.03.

 

 

 

5310

 

10

 

00

 

- Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5310

 

10

 

00

 

- Unbleached

 

m2

 

5310

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

m2

 

5310

 

90

 

00

 

- Other

 

m2

 

5311

 

00

 

00

 

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

 

m2

 

5311

 

00

 

00

 

Woven fabrics of other vegetable textile fibres; woven fabrics of paper yarn

 

m2

 

 


 

CHƯƠNG 54
SỢI FILAMENT NHÂN TẠO

 

 

Chú giải.

1. Trong toàn bộ danh mục, thuật ngữ "sợi nhân tạo" có nghĩa là những loại sợi staple và sợi filament bằng polyme hữu cơ được sản xuất từ  một trong hai quá trình công nghiệp sau:

(a). Bằng quá trình polyme hoá các monome hữu cơ như polyamit, polyeste, polyurethan hoặc các chất dẫn xuất của polyvinyl; hoặc

(b). Bằng quá trình biến đổi hoá học các polyme hữu cơ tự nhiên (ví dụ xelulo, cazein, protein hoặc các loại tảo) như visco rayon, axetat xenlulo, cupro hoặc alginat.

Các khái niệm “tổng hợp (synthetic)” và “tái tạo (artificial)”,  liên quan đến các loại sợi, có nghĩa: tổng hợp: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (a); tái tạo: các loại xơ, sợi như định nghĩa ở (b).

Các khái niệm "tổng hợp (synthetic)” và “nhân tạo (man-made)” và “ tái tạo (artificial)” sẽ có cùng nghĩa như nhau khi sử dụng trong lĩnh vực “nguyên liệu dệt”.

2. Các nhóm 54.02 và 54.03 không áp dụng cho tô filament tổng hợp hoặc tái tạo của Chương 55.

 

 

CHAPTER 54
MAN‑MADE FILAMENTS

 

 

Notes

1. Throughout the Nomenclature, the term "man‑made fibres" means staple fibres and filaments of organic polymers produced by manufacturing processes, either:

(a) By polymerisation of organic monomers, such as polyamides, polyesters, polyurethanes or polyvinyl derivatives; or

(b) By chemical transformation of natural organic polymers (for example, cellulose, casein, proteins or algae), such as viscose rayon, cellulose acetate, cupro or alginates.

The terms "synthetic" and "artificial", used in relation to fibres, mean: synthetic: fibres as defined at (a); artificial: fibres as defined at (b).

The terms "man‑made", "synthetic" and "artificial" shall have the same meanings when used in relation to "textile materials".

2.  Headings 54.02 and 54.03 do not apply to synthetic or artificial filament tow of Chapter 55.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5401

 

 

 

 

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5401

 

 

 

 

 

Sewing thread of man‑made filaments, whether or not put up for retail sale.

 

 

 

5401

 

10

 

00

 

- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)

 

kg

 

5401

 

10

 

00

 

- Of synthetic filaments

 

kg

 

5401

 

20

 

 

 

- Từ sợi filament tái tạo (artificial):

 

 

 

5401

 

20

 

 

 

- Of artificial filaments:

 

 

 

5401

 

20

 

10

 

- - Đã đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

5401

 

20

 

10

 

- - Put up for retail sale

 

kg

 

5401

 

20

 

20

 

- - Chưa đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

5401

 

20

 

20

 

- - Not put up for retail sale

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5402

 

 

 

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

5402

 

 

 

 

 

Synthetic filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including synthetic monofilament of less than 67 decitex.

 

 

 

5402

 

10

 

00

 

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác

 

kg

 

5402

 

10

 

00

 

- High tenacity yarn of nylon or other polyamides

 

kg

 

5402

 

20

 

00

 

- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste

 

kg

 

5402

 

20

 

00

 

- High tenacity yarn of polyesters

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi dún:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Textured yarn:

 

 

 

5402

 

31

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

 

kg

 

5402

 

31

 

00

 

- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn not more than 50 tex

 

kg

 

5402

 

32

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

 

kg

 

5402

 

32

 

00

 

- - Of nylon or other polyamides, measuring per single yarn more than 50 tex

 

kg

 

5402

 

33

 

00

 

- - Từ các polyeste

 

kg

 

5402

 

33

 

00

 

- - Of polyesters

 

kg

 

5402

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5402

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other yarn, single, untwisted or with a twist not exceeding 50 turns per metre:

 

 

 

5402

 

41

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

kg

 

5402

 

41

 

00

 

- - Of nylon or other polyamides

 

kg

 

5402

 

42

 

00

 

- - Từ các polyeste được định hướng một phần

 

kg

 

5402

 

42

 

00

 

- - Of polyesters, partially oriented

 

kg

 

5402

 

43

 

00

 

- - Từ các polyeste loại khác

 

kg

 

5402

 

43

 

00

 

- - Of polyesters, other

 

kg

 

5402

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5402

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other yarn, single, with a twist exceeding 50 turns per metre:

 

 

 

5402

 

51

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

kg

 

5402

 

51

 

00

 

- - Of nylon or other polyamides

 

kg

 

5402

 

52

 

00

 

- - Từ các polyeste

 

kg

 

5402

 

52

 

00

 

- - Of polyesters

 

kg

 

5402

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5402

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other yarn, multiple (folded) or cabled:

 

 

 

5402

 

61

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

kg

 

5402

 

61

 

00

 

- - Of nylon or other polyamides

 

kg

 

5402

 

62

 

00

 

- - Từ các polyeste

 

kg

 

5402

 

62

 

00

 

- - Of polyesters

 

kg

 

5402

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5402

 

69

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5403

 

 

 

 

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

5403

 

 

 

 

 

Artificial filament yarn (other than sewing thread), not put up for retail sale, including artificial monofilament of less than 67 decitex.

 

 

 

5403

 

10

 

00

 

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

 

kg

 

5403

 

10

 

00

 

- High tenacity yarn of viscose rayon

 

kg

 

5403

 

20

 

00

 

- Sợi dún

 

kg

 

5403

 

20

 

00

 

- Textured yarn

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other yarn, single:

 

 

 

5403

 

31

 

00

 

- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

 

kg

 

5403

 

31

 

00

 

- - Of viscose rayon, untwisted or with a twist not exceeding 120 turns per metre

 

kg

 

5403

 

32

 

00

 

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

 

kg

 

5403

 

32

 

00

 

- - Of viscose rayon, with a twist exceeding 120 turns per metre

 

kg

 

5403

 

33

 

00

 

- - Từ xenlulo axetat

 

kg

 

5403

 

33

 

00

 

- - Of cellulose acetate

 

kg

 

5403

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5403

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other yarn, multiple (folded) or cabled:

 

 

 

5403

 

41

 

00

 

- - Từ viscose rayon

 

kg

 

5403

 

41

 

00

 

- - Of viscose rayon

 

kg

 

5403

 

42

 

00

 

- - Từ xenlulo axetat

 

kg

 

5403

 

42

 

00

 

- - Of cellulose acetate

 

kg

 

5403

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5403

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5404

 

 

 

 

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

 

 

5404

 

 

 

 

 

Synthetic monofilament of 67 decitex or more and of which no cross‑sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of synthetic textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm.

 

 

 

5404

 

10

 

00

 

- Sợi monofilament

 

kg

 

5404

 

10

 

00

 

- Monofilament

 

kg

 

5404

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5404

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5405

 

00

 

00

 

Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

kg

 

5405

 

00

 

00

 

Artificial monofilament of 67 decitex or more and of which no cross‑sectional dimension exceeds 1 mm; strip and the like (for example, artificial straw) of artificial textile materials of an apparent width not exceeding 5 mm.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5406

 

 

 

 

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5406

 

 

 

 

 

Man‑made filament yarn (other than sewing thread), put up for retail sale.

 

 

 

5406

 

10

 

00

 

- Sợi filament tổng hợp

 

kg

 

5406

 

10

 

00

 

- Synthetic filament yarn

 

kg

 

5406

 

20

 

00

 

- Sợi filament tái tạo

 

kg

 

5406

 

20

 

00

 

- Artificial filament yarn

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.

 

 

 

5407

 

 

 

 

 

Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04.

 

 

 

5407

 

10

 

 

 

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

 

 

 

5407

 

10

 

 

 

- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of nylon or other polyamides or ofpolyesters:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Unbleached:

 

 

 

5407

 

10

 

11

 

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

 

m2

 

5407

 

10

 

11

 

- - - Tyre woven fabrics and conveyor duck

 

m2

 

5407

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5407

 

10

 

19

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

5407

 

10

 

91

 

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

 

m2

 

5407

 

10

 

91

 

- - - Tyre woven fabrics and conveyor duck

 

m2

 

5407

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5407

 

10

 

99

 

- - - Other

 

m2

 

5407

 

20

 

 

 

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:

 

 

 

5407

 

20

 

 

 

- Woven fabrics obtained from strip or the like:

 

 

 

5407

 

20

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

m2

 

5407

 

20

 

10

 

- - Unbleached

 

m2

 

5407

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5407

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

5407

 

30

 

00

 

- Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI

 

m2

 

5407

 

30

 

00

 

- Fabrics specified in Note 9 to Section XI

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of filaments of nylon or other polyamides:

 

 

 

5407

 

41

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

 

41

 

 

 

- - Unbleached or bleached:

 

 

 

5407

 

41

 

10

 

- - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước

 

m2

 

5407

 

41

 

10

 

- - - Woven nylon mesh fabric of untwisted filament yarn suitable for use as reinforcing material for tarpaulins

 

m2

 

5407

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5407

 

41

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5407

 

42

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5407

 

42

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5407

 

43

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5407

 

43

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5407

 

44

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5407

 

44

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of textured polyester filaments:

 

 

 

5407

 

51

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

 

51

 

 

 

- - Unbleached or bleached:

 

 

 

5407

 

51

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5407

 

51

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5407

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5407

 

51

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5407

 

52

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5407

 

52

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5407

 

53

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5407

 

53

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5407

 

54

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5407

 

54

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of polyester filaments:

 

 

 

5407

 

61

 

00

 

- - Có tỷ trọng filament polyeste không dún từ 85% trở lên

 

m2

 

5407

 

61

 

00

 

- ‑ Containing 85% or more by weight of non‑textured polyester filaments

 

m2

 

5407

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5407

 

69

 

00

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of synthetic filaments:

 

 

 

5407

 

71

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

 

71

 

 

 

- - Unbleached or bleached:

 

 

 

5407

 

71

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5407

 

71

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5407

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5407

 

71

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5407

 

72

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5407

 

72

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5407

 

73

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5407

 

73

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5407

 

74

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5407

 

74

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing less than 85% by weight of synthetic filaments, mixed mainly or solely with cotton:

 

 

 

5407

 

81

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

 

81

 

 

 

- - Unbleached or bleached:

 

 

 

5407

 

81

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5407

 

81

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5407

 

81

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5407

 

81

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5407

 

82

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5407

 

82

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5407

 

83

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5407

 

83

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5407

 

84

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5407

 

84

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics:

 

 

 

5407

 

91

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5407

 

91

 

 

 

- - Unbleached or bleached:

 

 

 

5407

 

91

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5407

 

91

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5407

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5407

 

91

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5407

 

92

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5407

 

92

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5407

 

93

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5407

 

93

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5407

 

94

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5407

 

94

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

 

 

 

5408

 

 

 

 

 

Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05.

 

 

 

5408

 

10

 

 

 

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

 

 

 

5408

 

10

 

 

 

- Woven fabrics obtained from high tenacity yarn of viscose rayon:

 

 

 

5408

 

10

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5408

 

10

 

10

 

- - Unbleached

 

m2

 

5408

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

5408

 

10

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics, containing 85% or more by weight of artificial filament or strip of the like:

 

 

 

5408

 

21

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5408

 

21

 

 

 

- - Unbleached or bleached:

 

 

 

5408

 

21

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5408

 

21

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5408

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5408

 

21

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5408

 

22

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5408

 

22

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5408

 

23

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5408

 

23

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5408

 

24

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5408

 

24

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics:

 

 

 

5408

 

31

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

5408

 

31

 

 

 

- - Unbleached or bleached:

 

 

 

5408

 

31

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

m2

 

5408

 

31

 

10

 

- - - Unbleached

 

m2

 

5408

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

5408

 

31

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

5408

 

32

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5408

 

32

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

5408

 

33

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

m2

 

5408

 

33

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

5408

 

34

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5408

 

34

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 55
XƠ, SỢI STAPLE NHÂN TẠO

 

 

Chú giải

1. Các nhóm 55.01 và 55.02 chỉ áp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô, thoả mãn các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây:

(a). Chiều dài của tô trên 2m;

(b). Xoắn dưới 5 vòng xoắn trên mét;

(c). Độ mảnh mỗi filament dưới 67 dexitex;

(d). Nếu là tô filament tổng hợp: tô phải được kéo duỗi nhưng không thể kéo giãn dài hơn 100% chiều dài của nó;

(e). Tổng độ mảnh của tô trên 20.000 dexitex.

Tô có chiều dài không quá 2m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04.

 

 

CHAPTER 55
MAN‑MADE STAPLE FIBRES

 

 

Notes

1. Headings 55.01 and 55.02 apply only to man‑made filament tow consisting of parallel filaments of a uniform length equal to the length of the tow, meeting the following specifications:

(a)   Length of tow exceeding 2 m;

(b)   Twist less than 5 turns per metre;

(c)   Measuring per filament less than 67 decitex;

(d)   Synthetic filament tow only: the tow must be drawn, that is to say be incapable of being stretched by more than 100% of its length;

(e)   Total measurement of tow more than 20,000 decitex.

Tow of a length not exceeding 2 m is to be classified in heading 55.03 or 55.04.

 

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

 

5501

 

 

 

 

 

Tô (tow) filament tổng hợp

 

 

 

5501

 

 

 

 

 

Synthetic filament tow.

 

 

 

 

5501

 

10

 

00

 

- Từ nylon hay từ polyamit khác

 

kg

 

5501

 

10

 

00

 

- Of nylon or other polyamides

 

kg

 

 

5501

 

20

 

00

 

- Từ các polyeste

 

kg

 

5501

 

20

 

00

 

- Of polyesters

 

kg

 

 

5501

 

30

 

00

 

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

kg

 

5501

 

30

 

00

 

- Acrylic or modacrylic

 

kg

 

 

5501

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5501

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5502

 

00

 

00

 

Tô (tow) filament tái tạo

 

kg

 

5502

 

00

 

00

 

Artificial filament tow.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5503

 

 

 

 

 

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

5503

 

 

 

 

 

Synthetic staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning.

 

 

 

 

5503

 

10

 

00

 

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

 

kg

 

5503

 

10

 

00

 

- Of nylon or other polyamides

 

kg

 

 

5503

 

20

 

00

 

- Từ các polyeste

 

kg

 

5503

 

20

 

00

 

- Of polyesters

 

kg

 

 

5503

 

30

 

00

 

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

kg

 

5503

 

30

 

00

 

- Acrylic or modacrylic

 

kg

 

 

5503

 

40

 

00

 

- Từ polypropylene

 

kg

 

5503

 

40

 

00

 

- Of polypropylene

 

kg

 

 

5503

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5503

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5504

 

 

 

 

 

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

5504

 

 

 

 

 

Artificial staple fibres, not carded, combed or otherwise processed for spinning.

 

 

 

 

5504

 

10

 

00

 

- Từ viscose rayon

 

kg

 

5504

 

10

 

00

 

- Of viscose rayon

 

kg

 

 

5504

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5504

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

5504

 

90

 

10

 

- - Từ xenlulo axetat

 

kg

 

5504

 

90

 

10

 

- - Of cellulose acetate

 

kg

 

 

5504

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

5504

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5505

 

 

 

 

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

 

 

 

5505

 

 

 

 

 

Waste (including noils, yarn waste and garnetted stock) of man‑made fibres.

 

 

 

 

5505

 

10

 

00

 

- Từ xơ tổng hợp

 

kg

 

5505

 

10

 

00

 

- Of synthetic fibres

 

kg

 

 

5505

 

20

 

00

 

- Từ xơ tái tạo

 

kg

 

5505

 

20

 

00

 

- Of artificial fibres

 

kg

 

 

5506

 

 

 

 

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

5506

 

 

 

 

 

Synthetic staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning.

 

 

 

 

5506

 

10

 

00

 

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

 

kg

 

5506

 

10

 

00

 

- Of nylon or other polyamides

 

kg

 

 

5506

 

20

 

00

 

- Từ các polyeste

 

kg

 

5506

 

20

 

00

 

- Of polyesters

 

kg

 

 

5506

 

30

 

00

 

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

kg

 

5506

 

30

 

00

 

- Acrylic or modacrylic

 

kg

 

 

5506

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5506

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

5507

 

00

 

00

 

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

kg

 

5507

 

00

 

00

 

Artificial staple fibres, carded, combed or otherwise processed for spinning.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5508

 

 

 

 

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

5508

 

 

 

 

 

Sewing thread of man‑made staple fibres, whether or not put up for retail sale.

 

 

 

 

5508

 

10

 

00

 

- Từ xơ staple tổng hợp

 

kg

 

5508

 

10

 

00

 

- Of synthetic staple fibres

 

kg

 

 

5508

 

20

 

00

 

- Từ xơ staple tái tạo

 

kg

 

5508

 

20

 

00

 

- Of artificial staple fibres

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

 

 

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5509

 

 

 

 

 

Yarn (other than sewing thread) of synthetic staple fibres, not put up for retail sale.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Containing 85% or more by weight of staple fibres of nylon or other polyamides:

 

 

 

 

5509

 

11

 

00

 

- - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

11

 

00

 

- - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

12

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

kg

 

5509

 

12

 

00

 

- - Multiple (folded) or cabled yarn

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of polyester staple fibres:

 

 

 

 

5509

 

21

 

00

 

- - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

21

 

00

 

- - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

22

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

kg

 

5509

 

22

 

00

 

- - Multiple (folded) or cabled yarn

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Containing 85% or more by weight of acrylic or modacrylic staple fibres:

 

 

 

 

5509

 

31

 

00

 

- - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

31

 

00

 

- - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

32

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

kg

 

5509

 

32

 

00

 

- - Multiple (folded) or cabled yarn

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other yarn, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres:

 

 

 

 

5509

 

41

 

00

 

- - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

41

 

00

 

- - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

42

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

kg

 

5509

 

42

 

00

 

- - Multiple (folded) or cabled yarn

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other yarn, of polyester staple fibres:

 

 

 

 

5509

 

51

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:

 

 

 

5509

 

51

 

 

 

- - Mixed mainly or solely with artificial staple fibres:

 

 

 

 

5509

 

51

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

51

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

51

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

5509

 

52

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

5509

 

52

 

 

 

- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:

 

 

 

 

5509

 

52

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

52

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

52

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

5509

 

53

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

5509

 

53

 

 

 

- - Mixed mainly or solely with cotton:

 

 

 

 

5509

 

53

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

53

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

53

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

5509

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5509

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

5509

 

59

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

59

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

59

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other yarn, of acrylic or modacrylic staple fibres:

 

 

 

 

5509

 

61

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

5509

 

61

 

 

 

- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:

 

 

 

 

5509

 

61

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

61

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

61

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

5509

 

62

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

5509

 

62

 

 

 

- - Mixed mainly or solely with cotton:

 

 

 

 

5509

 

62

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

62

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

62

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

5509

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5509

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

5509

 

69

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

69

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

69

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other yarn:

 

 

 

 

5509

 

91

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

5509

 

91

 

 

 

- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:

 

 

 

 

5509

 

91

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

91

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

5509

 

92

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

5509

 

92

 

 

 

- - Mixed mainly or solely with cotton:

 

 

 

 

5509

 

92

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

92

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

92

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

5509

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5509

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

5509

 

99

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

kg

 

5509

 

99

 

10

 

- - - Single yarn

 

kg

 

 

5509

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5509

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5510

 

 

 

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5510

 

 

 

 

 

Yarn (other than sewing thread) of artificial staple fibres, not put up for retail sale.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of artificial staple fibres:

 

 

 

 

5510

 

11

 

00

 

- - Sợi đơn

 

kg

 

5510

 

11

 

00

 

- - Single yarn

 

kg

 

 

5510

 

12

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

kg

 

5510

 

12

 

00

 

- - Multiple (folded) or cabled yarn

 

kg

 

 

5510

 

20

 

00

 

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

kg

 

5510

 

20

 

00

 

- Other yarn, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair

 

kg

 

 

5510

 

30

 

00

 

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông

 

kg

 

5510

 

30

 

00

 

- Other yarn, mixed mainly or solely with cotton

 

kg

 

 

5510

 

90

 

00

 

- Sợi khác

 

kg

 

5510

 

90

 

00

 

- Other yarn

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5511

 

 

 

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5511

 

 

 

 

 

Yarn (other than sewing thread) of man‑made staple fibres, put up for retail sale.

 

 

 

 

5511

 

10

 

00

 

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

kg

 

5511

 

10

 

00

 

- Of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of such fibres

 

kg

 

 

5511

 

20

 

00

 

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

 

kg

 

5511

 

20

 

00

 

- Of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres

 

kg

 

 

5511

 

30

 

00

 

- Từ xơ staple tái tạo

 

kg

 

5511

 

30

 

00

 

- Of artificial staple fibres

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5512

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

 

 

5512

 

 

 

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibres.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of polyester staple fibres:

 

 

 

 

5512

 

11

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5512

 

11

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

 

5512

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5512

 

19

 

00

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of acrylic or modacrylic staple fibres:

 

 

 

 

5512

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5512

 

21

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

 

5512

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5512

 

29

 

00

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

 

5512

 

91

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5512

 

91

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

 

5512

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5512

 

99

 

00

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5513

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

 

 

 

5513

 

 

 

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170 g/m2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unbleached or bleached:

 

 

 

 

5513

 

11

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

m2

 

5513

 

11

 

00

 

- - Of polyester staple fibres, plain weave

 

m2

 

 

5513

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

 

m2

 

5513

 

12

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5513

 

13

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

m2

 

5513

 

13

 

00

 

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5513

 

19

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

m2

 

5513

 

19

 

00

 

- - Other woven fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

 

 

 

5513

 

21

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

m2

 

5513

 

21

 

00

 

- - Of polyester staple fibres, plain weave

 

m2

 

 

5513

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

 

m2

 

5513

 

22

 

00

 

- ‑ 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5513

 

23

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

m2

 

5513

 

23

 

00

 

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5513

 

29

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

m2

 

5513

 

29

 

00

 

- - Other woven fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of yarns of different colours:

 

 

 

 

5513

 

31

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

m2

 

5513

 

31

 

00

 

- - Of polyester staple fibres, plain weave

 

m2

 

 

5513

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

 

m2

 

5513

 

32

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5513

 

33

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

m2

 

5513

 

33

 

00

 

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5513

 

39

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

m2

 

5513

 

39

 

00

 

- - Other woven fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Printed:

 

 

 

 

5513

 

41

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

m2

 

5513

 

41

 

00

 

- - Of polyester staple fibres, plain weave

 

m2

 

 

5513

 

42

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

 

m2

 

5513

 

42

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5513

 

43

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

m2

 

5513

 

43

 

00

 

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5513

 

49

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

m2

 

5513

 

49

 

00

 

- - Other woven fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5514

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/ m2

 

 

 

5514

 

 

 

 

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/ m2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unbleached or bleached:

 

 

 

 

5514

 

11

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

m2

 

5514

 

11

 

00

 

- - Of polyester staple fibres, plain weave

 

m2

 

 

5514

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

 

m2

 

5514

 

12

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5514

 

13

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

m2

 

5514

 

13

 

00

 

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5514

 

19

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

m2

 

5514

 

19

 

00

 

- - Other woven fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dyed:

 

 

 

 

5514

 

21

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

m2

 

5514

 

21

 

00

 

- - Of polyester staple fibres, plain weave

 

m2

 

 

5514

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

 

m2

 

5514

 

22

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5514

 

23

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

m2

 

5514

 

23

 

00

 

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5514

 

29

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

m2

 

5514

 

29

 

00

 

- - Other woven fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of yarns of different colours:

 

 

 

 

5514

 

31

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

m2

 

5514

 

31

 

00

 

- - Of polyester staple fibres, plain weave

 

m2

 

 

5514

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

 

m2

 

5514

 

32

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5514

 

33

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

m2

 

5514

 

33

 

00

 

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5514

 

39

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

m2

 

5514

 

39

 

00

 

- - Other woven fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Printed:

 

 

 

 

5514

 

41

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

m2

 

5514

 

41

 

00

 

- - Of polyester staple fibres, plain weave

 

m2

 

 

5514

 

42

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.

 

m2

 

5514

 

42

 

00

 

- - 3‑thread or 4‑thread twill, including cross twill, of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5514

 

43

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

m2

 

5514

 

43

 

00

 

- - Other woven fabrics of polyester staple fibres

 

m2

 

 

5514

 

49

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

m2

 

5514

 

49

 

00

 

- - Other woven fabrics

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5515

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

 

 

5515

 

 

 

 

 

Other woven fabrics of synthetic staple fibres.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ staple polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of polyester staple fibres:

 

 

 

 

5515

 

11

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

 

m2

 

5515

 

11

 

00

 

- - Mixed mainly or solely with viscose rayon staple fibres

 

m2

 

 

5515

 

12

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

m2

 

5515

 

12

 

00

 

- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments

 

m2

 

 

5515

 

13

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

m2

 

5515

 

13

 

00

 

- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair

 

m2

 

 

5515

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5515

 

19

 

00

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of acrylic or modacrylic staple fibres:

 

 

 

 

5515

 

21

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

m2

 

5515

 

21

 

00

 

- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments

 

m2

 

 

5515

 

22

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

m2

 

5515

 

22

 

00

 

- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair

 

m2

 

 

5515

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5515

 

29

 

00

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other woven fabrics:

 

 

 

 

5515

 

91

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

m2

 

5515

 

91

 

00

 

- - Mixed mainly or solely with man‑made filaments

 

m2

 

 

5515

 

92

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

m2

 

5515

 

92

 

00

 

- - Mixed mainly or solely with wool or fine animal hair

 

m2

 

 

5515

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

m2

 

5515

 

99

 

00

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

5516

 

 

 

 

 

Woven fabrics of artificial staple fibres.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing 85% or more by weight of artificial staple fibres:

 

 

 

 

5516

 

11

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5516

 

11

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

 

5516

 

12

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5516

 

12

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

 

5516

 

13

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

m2

 

5516

 

13

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

 

5516

 

14

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5516

 

14

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing less than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with man‑made filaments:

 

 

 

 

5516

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5516

 

21

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

 

5516

 

22

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5516

 

22

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

 

5516

 

23

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

m2

 

5516

 

23

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

 

5516

 

24

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5516

 

24

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing less than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair:

 

 

 

 

5516

 

31

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5516

 

31

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

 

5516

 

32

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5516

 

32

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

 

5516

 

33

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

m2

 

5516

 

33

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

 

5516

 

34

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5516

 

34

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing less than 85% by weight of artificial staple fibres, mixed mainly or solely with cotton:

 

 

 

 

5516

 

41

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5516

 

41

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

 

5516

 

42

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5516

 

42

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

 

5516

 

43

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

m2

 

5516

 

43

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

 

5516

 

44

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5516

 

44

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

 

5516

 

91

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

m2

 

5516

 

91

 

00

 

- - Unbleached or bleached

 

m2

 

 

5516

 

92

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

m2

 

5516

 

92

 

00

 

- - Dyed

 

m2

 

 

5516

 

93

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

m2

 

5516

 

93

 

00

 

- - Of yarns of different colours

 

m2

 

 

5516

 

94

 

00

 

- - Đã in

 

m2

 

5516

 

94

 

00

 

- - Printed

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 56
MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, SỢI COÓC (CORDAGE), SỢI XOẮN THỪNG, SỢI CÁP
VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Mền xơ, phớt hoặc sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ bằng các chất hoặc các chế phẩm (ví dụ nước hoa hoặc mỹ phẩm thuộc Chương 33, xà phòng hoặc chất tẩy thuộc nhóm 34.01, các chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự thuộc nhóm 34.05, các chất làm mềm vải thuộc nhóm 38.09), ở đó vật liệu dệt chỉ được thể hiện như vật tải;

(b). Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11;

(c). Bột hoặc hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo bồi trên nền phớt hoặc trên nền sản phẩm không dệt (nhóm 68.05);

(d). Mica đã liên kết khối hoặc tái chế bồi trên nền phớt hoặc trên nền vật liệu không dệt (nhóm 68.14); hoặc

(e). Lá kim loại bồi trên nền phớt hoặc bồi trên vật liệu không dệt (Phần XV).

2. Thuật ngữ "phớt" bao gồm cả phớt xuyên kim (needleloom) và vải được cấu tạo từ một màng bằng xơ dệt được liên kết tốt hơn do khâu đính bằng chính xơ của màng đó.

3. Các nhóm 56.02 và 56.03 bao gồm phớt và các sản phẩm không dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, bất kể tính chất của các vật liệu này (đặc hoặc xốp).

Nhóm 56.03 cũng bao gồm cả các sản phẩm không dệt trong đó plastic hoặc cao su tạo thành chất kết dính.

Tuy nhiên, các nhóm 56.02 và 56.03 không bao gồm:

(a). Phớt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su, có tỷ trọng vật liệu dệt từ 50% trở xuống hoặc phớt đã bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su (Chương 39 hoặc 40);

(b). Sản phẩm không dệt, hoặc bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc cao su, hoặc tráng phủ cả hai mặt bằng vật liệu trên, với điều kiện là việc tráng phủ như vậy có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự biến đổi về mầu sắc (Chương 39 hoặc 40); hoặc

(c). Tấm, bản mỏng hoặc dải bằng plastic xốp hoặc cao su xốp kết hợp với phớt hoặc vật liệu không dệt trong đó vật liệu dệt chỉ đơn thuần là vật liệu để gia cố (Chương 39 hoặc 40).

4.  Nhóm 56.04 không bao gồm: sợi dệt, sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường thuộc các Chương từ 50 đến 55); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến bất cứ  sự thay đổi nào về mầu sắc.

 

 

CHAPTER 56
WADDING, FELT AND NONWOVENS; SPECIAL YARNS; TWINE, CORDAGE, ROPES AND CABLES AND ARTICLES THEREOF

 

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Wadding, felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with substances or preparations (for example, perfumes or cosmetics of Chapter 33, soaps or detergents of heading 34.01, polishes, creams or similar preparations of heading 34.05, fabric softeners of heading 38.09) where the textile material is present merely as a carrying medium;

(b) Textile products of heading 58.11;

(c) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of felt or nonwovens (heading 68.05);

(d) Agglomerated or reconstituted mica, on a backing of felt or nonwovens (heading,68.14); or

(e) Metal foil on a backing of felt or nonwovens (Section XV).

2.  The term "felt" includes needleloom felt and fabrics consisting of a web of textile fibres the cohesion of which has been enhanced by a stitch‑bonding process using fibres from the web itself.

3. Headings 56.02 and 56.03 cover respectively felt and nonwovens, impregnated, coated, covered or laminated with plastics or rubber whatever the nature of these materials (compact or cellular).

Heading 56.03 also includes nonwovens in which plastics or rubber forms the bonding substance.

 

Headings 56.02 and 56.03 do not, however, cover:

(a) Felt impregnated, coated, covered or laminated with plastics or rubber, containing 50% or less by weight of textile material or felt completely embedded in plastics or rubber (Chapter 39 or 40);

(b) Nonwovens, either completely embedded in plastics or rubber, or entirely coated or covered on both sides with such materials, provided that such coating or covering can be seen with the naked eye with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter 39 or 40); or

(c) Plates, sheets or strip of cellular plastics or cellular rubber combined with felt or nonwovens, where the textile material is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39 or 40).

 

4.  Heading 56.04 does not cover textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, in  which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

5601

 

 

 

 

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

 

 

5601

 

 

 

 

 

Wadding of textile materials and articles thereof; textile fibres, not exceeding 5 mm in length (flock), textile dust and mill neps.

 

 

 

5601

 

10

 

00

 

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

 

kg

 

5601

 

10

 

00

 

- Sanitary towels and tampons, napkins and napkin liners for babies and similar sanitary articles, of wadding

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Wadding; other articles of wadding:

 

 

 

5601

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

kg

 

5601

 

21

 

00

 

- - Of cotton

 

kg

 

5601

 

22

 

 

 

- - Từ xơ nhân tạo:

 

 

 

5601

 

22

 

 

 

- - Of man‑made fibres:

 

 

 

5601

 

22

 

10

 

- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá

 

kg

 

5601

 

22

 

10

 

- - - Wrapped cigarette tow

 

kg

 

5601

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5601

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

5601

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5601

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

5601

 

30

 

 

 

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

 

 

 

5601

 

30

 

 

 

- Textile flock and dust and mill neps:

 

 

 

5601

 

30

 

10

 

- - Xơ vụn polyamit

 

 

 

5601

 

30

 

10

 

- - Polyamide fibre flock

 

 

 

5601

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

5601

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5602

 

 

 

 

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

 

5602

 

 

 

 

 

Felt, whether or not impregnated, coated, covered or laminated.

 

 

 

5602

 

10

 

00

 

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

 

kg

 

5602

 

10

 

00

 

- Needleloom felt and stitch‑bonded fibre fabrics

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other felt, not impregnated, coated, covered or laminated:

 

 

 

5602

 

21

 

 

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

kg

 

5602

 

21

 

 

 

- - Of wool or fine animal hair:

 

kg

 

5602

 

21

 

10

 

- - - Có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên

 

kg

 

5602

 

21

 

10

 

- - - Weighing 750 g/ m2 or more

 

kg

 

5602

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5602

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

5602

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

5602

 

29

 

 

 

- - Of other textile materials:

 

 

 

5602

 

29

 

10

 

- - - Có trọng lượng từ 750g/ m2 trở lên

 

kg

 

5602

 

29

 

10

 

- - - Weighing 750 g/ m2 or more

 

kg

 

5602

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5602

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

5602

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5602

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5602

 

90

 

10

 

- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

kg

 

5602

 

90

 

10

 

- - Impregnated, coated, covered or laminated

 

kg

 

5602

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

5602

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5603

 

 

 

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

 

5603

 

 

 

 

 

Nonwovens, whether or not impregnated, coated, covered or laminated.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of man-made filaments:

 

 

 

5603

 

11

 

 

 

- - Trọng lượng không quá 25g/ m2:

 

 

 

5603

 

11

 

 

 

- - Weighing not more than 25 g/ m2:

 

 

 

5603

 

11

 

10

 

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

kg

 

5603

 

11

 

10

 

- - - Not impregnated, coated, covered or laminated

 

kg

 

5603

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5603

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

5603

 

12

 

 

 

- - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

 

 

5603

 

12

 

 

 

- - Weighing more than 25 g/ m2 but not more than 70 g/ m2:

 

 

 

5603

 

12

 

10

 

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

kg

 

5603

 

12

 

10

 

- - - Not impregnated, coated, covered or laminated

 

kg

 

5603

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5603

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

5603

 

13

 

 

 

- - Trọng lượng trên 70g/ m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

 

 

5603

 

13

 

 

 

- - Weighing more than 70 g/ m2 but not more than 150 g/ m2:

 

 

 

5603

 

13

 

10

 

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

kg

 

5603

 

13

 

10

 

- - - Not impregnated, coated, covered or laminated

 

kg

 

5603

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5603

 

13

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

5603

 

14

 

 

 

- - Trọng lượng trên 150 g/ m2:

 

 

 

5603

 

14

 

 

 

- - Weighing more than 150 g/ m2:

 

 

 

5603

 

14

 

10

 

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

kg

 

5603

 

14

 

10

 

- - - Not impregnated, coated, covered or laminated

 

kg

 

5603

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5603

 

14

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

5603

 

91

 

00

 

- - Trọng lượng không qúa 25 g/ m2

 

kg

 

5603

 

91

 

00

 

- - Weighing not more than 25 g/ m2

 

kg

 

5603

 

92

 

00

 

- - Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không qúa 70 g/ m2

 

kg

 

5603

 

92

 

00

 

- - Weighing more than 25 g/ m2 but not more than 70 g/ m2

 

kg

 

5603

 

93

 

00

 

- - Trọng lượng trên 70 g/ m2 nhưng không qúa 150 g/ m2

 

kg

 

5603

 

93

 

00

 

- - Weighing more than 70 g/ m2 but not more than 150 g/ m2

 

kg

 

5603

 

94

 

00

 

- - Trọng lượng trên 150 g/ m2

 

kg

 

5603

 

94

 

00

 

- - Weighing more than 150 g/ m2

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5604

 

 

 

 

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

5604

 

 

 

 

 

Rubber thread and cord, textile covered; textile yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastics.

 

 

 

5604

 

10

 

00

 

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt

 

kg

 

5604

 

10

 

00

 

- Rubber thread and cord, textile covered

 

kg

 

5604

 

20

 

00

 

- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng

 

kg

 

5604

 

20

 

00

 

- High tenacity yarn of polyesters, of nylon or other polyamides or of viscose rayon, impregnated or coated

 

kg

 

5604

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5604

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5604

 

90

 

10

 

- - Chỉ giả catgut từ tơ tằm

 

kg

 

5604

 

90

 

10

 

- - Imitation catgut of silk

 

kg

 

5604

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

5604

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5605

 

00

 

00

 

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

 

kg

 

5605

 

00

 

00

 

Metallised yarn, whether or not gimped, being textile yarn, or strip or the like of heading 54.04 or 54.05, combined with metal in the form of thread, strip or powder or covered with metal.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5606

 

00

 

00

 

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

 

kg

 

5606

 

00

 

00

 

Gimped yarn, and strip and the like of heading 54.04 or 54.05, gimped (other than those of heading 56.05 and gimped horsehair yarn); chenille yarn (including flock chenille yarn); loop wale‑yarn.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

 

 

 

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

5607

 

 

 

 

 

Twine, cordage, ropes and cables, whether or not plaited or braided and whether or not impregnated, coated, covered or sheathed with rubber or plastics.

 

 

 

5607

 

10

 

00

 

- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

kg

 

5607

 

10

 

00

 

- Of jute or other textile bast fibres of heading 53.03

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of sisal or other textile fibres of the genus Agave:

 

 

 

5607

 

21

 

00

 

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

 

kg

 

5607

 

21

 

00

 

- - Binder or baler twine

 

kg

 

5607

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

5607

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylene:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of polyethylene or polypropylene:

 

 

 

5607

 

41

 

00

 

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

 

 

 

5607

 

41

 

00

 

- - Binder or baler twine

 

 

 

5607

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

kg

 

5607

 

49

 

 

 

- - Other:

 

kg

 

5607

 

49

 

10

 

- - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp

 

kg

 

5607

 

49

 

10

 

- - - Industrial safety lines

 

kg

 

5607

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5607

 

49

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

5607

 

50

 

 

 

- Từ xơ tổng hợp khác:

 

 

 

5607

 

50

 

 

 

- Of other synthetic fibres:

 

 

 

5607

 

50

 

10

 

- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt

 

kg

 

5607

 

50

 

10

 

- - V-belt cord of man-made fibres treated with resorcinol formaldehyde; polyamide and polytetrafluoro-ethylene (PTFE) yarns measuring more than 10,000 decitex, for textile packings

 

kg

 

5607

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

5607

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

5607

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

5607

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5608

 

 

 

 

 

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

 

 

 

5608

 

 

 

 

 

Knotted netting of twine, cordage or rope; made up fishing nets and other made up nets, of textile materials.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of man‑made textile materials:

 

 

 

5608

 

11

 

00

 

- - Lưới đánh cá thành phẩm

 

kg

 

5608

 

11

 

00

 

- - Made up fishing nets

 

kg

 

5608

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

5608

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

5608

 

19

 

10

 

- - - Lưới bảo hiểm công nghiệp

 

kg

 

5608

 

19

 

10

 

- - - Industrial safety nets

 

kg

 

5608

 

19

 

20

 

- - - Túi lưới

 

kg

 

5608

 

19

 

20

 

- - - Net bags

 

kg

 

5608

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

5608

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

5608

 

90

 

 

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

 

 

5608

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

5608

 

90

 

10

 

- - Lưới bảo hiểm công nghiệp

 

kg

 

5608

 

90

 

10

 

- - Industrial safety nets

 

kg

 

5608

 

90

 

20

 

- - Túi lưới

 

kg

 

5608

 

90

 

20

 

- - Net bags

 

kg

 

5608

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

5608

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5609

 

 

 

 

 

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

5609

 

 

 

 

 

Articles of yarn, strip or the like of heading 54.04 or 54.05, twine, cordage, rope or cables, not elsewhere specified or included.

 

 

 

5609

 

00

 

10

 

- Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn

 

kg

 

5609

 

00

 

10

 

- Core-spun yarn

 

kg

 

5609

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

5609

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi