Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3)
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:82/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:13/06/2003Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHƯƠNG 29
HOÁ CHẤT HỮU CƠ

 

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:

(a). Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;

(b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no  hoặc chưa no (Chương 27);

(c). Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;

(d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;

(e). Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng dặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;

(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c). Metan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e). Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(f). Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(g). Enzim (nhóm 35.07);

(h). Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm  hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(ij). Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;

(k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

1.   3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".

Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).

5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(c). Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:

1.  Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol-  hoặc  enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và

2.  Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự  sau cùng trong Chương.

(d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).

6.   (e). Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì)  liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).

 

Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức.

Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố  loại ở trên vòng là kết quả duy nhất   của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon)

(b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này

Chú giải phân nhóm.

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.


 

 

CHAPTER 29
ORGANIC CHEMICALS

 

Notes

1.  Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:

(a)  Separate chemically defined organic compounds, whether or not containing impurities;

(b)  Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27);

(c)  The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemically defined;

(d)  The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in water;

(e)  Products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;

(f)  The products mentioned in (a),(b),(c),(d) or (e) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;

(g)  The products mentioned in (a),(b),(c),(d),(e) or (f) above with an added anti‑dusting agent or a colouring or odoriferous substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;

(h)  The following products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts.

2.  This Chapter does not cover:

(a)  Goods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20;

(b)  Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08);

(c)  Methane or propane (heading 27.ll);

(d)  The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28;

(e)  Urea (heading 31.02 or 31.05);

(f)  Colouring matter of vegetable or animal origin (heading 32.03); synthetic organic colouring matter, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring matter put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12);

(g)  Enzymes (heading 35.07);

(h) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquified‑gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3 (heading 36.06);

(ij) Products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or

(k) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01).

4.   3. Goods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be classified in that one of those headings which occurs last in numerical order.

In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives.

Nitro or nitroso groups are not to be taken as "nitrogen‑functions" for the purpose of heading 29.29.

For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, "oxygen‑function" is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen‑containing groups) referred to in headings 29.05 to 29.20.

5.(a)  The esters of acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VII with organic compounds of these sub‑Chapters are to be classified with that compound which is classified in the heading which occurs last in numerical order in these sub‑Chapters.

(b) Esters of ethyl alcohol with acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VII are to be classified in the same heading as the corresponding acid‑function compounds.

(c)  Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28:

1. Inorganic salts of organic compounds such as acid‑, phenol‑ or enol‑function compounds or organic bases, of sub‑Chapters I to X or heading 29.42, are to be classified in the heading appropriate to the organic compound; and

2. Salts formed between organic compounds of sub‑Chapters I to X or heading 29.42 are to be classified in the heading appropriate to the base or to the acid (including phenol‑ or enol‑function compounds) from which they are formed, whichever occurs last in numerical order in the Chapter.

Metal alcoholates are to be classified in the same heading as the corresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05).

(e)  Halides of carboxylic acids are to be classified in the same heading as the corresponding acids.


6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in addition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non‑metals or of metals (such as sulphur, arsenic, mercury or lead) directly linked to carbon atoms.

7.   Heading 29.30 (organo‑sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo‑inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of    sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives).

Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a three‑membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids or imides of polybasic acids.

These provisions apply only when the ring‑position hetero‑atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed.

8.  For the purposes of heading 29.37:

(a)  the term "hormones" includes hormone-releasing or hormone-stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti-hormones);

(b)  the expression "used primarily as hormones" applies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal effect, but also to those derivatives and structural            analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.

 

 

Subheading Note

1.  Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be classified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specifically covered by any other subheading and that there is no residual subheading named "Other" in the series of subheadings concerned.

 

 

 

Mà hàng

 

Mô tả mặt hàng

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

 

 

 

 

 

 

 

I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. ‑ HYDROCARBONS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2901

 

 

 

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

 

 

2901

 

 

 

 

 

Acyclic hydrocarbons.

 

 

 

 

2901

 

10

 

00

 

- No

 

kg

 

2901

 

10

 

00

 

- Saturated

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa no:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unsaturated:

 

 

 

 

2901

 

21

 

00

 

- - Etylen

 

kg

 

2901

 

21

 

00

 

- - Ethylene

 

kg

 

 

2901

 

22

 

00

 

- - Propen (Propylen)

 

kg

 

2901

 

22

 

00

 

- - Propene (propylene)

 

kg

 

 

2901

 

23

 

00

 

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

 

kg

 

2901

 

23

 

00

 

- - Butene (butylene) and isomers thereof

 

kg

 

 

2901

 

24

 

00

 

- - 1,3 Butađien và isopren

 

kg

 

2901

 

24

 

00

 

- - Buta-1, 3-diene and isoprene

 

kg

 

 

2901

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2901

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2901

 

29

 

10

 

- - - Axetylen

 

kg

 

2901

 

29

 

10

 

- - - Acetylene

 

kg

 

 

2901

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2901

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2902

 

 

 

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

 

 

2902

 

 

 

 

 

Cyclic hydrocarbons.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xyclan ( vòng no ), xyclen ( vòng chưa no có 1 nối đôi ) và xycloterpen:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes:

 

 

 

 

2902

 

11

 

00

 

- - Xyclohexan

 

kg

 

2902

 

11

 

00

 

- - Cyclohexane

 

kg

 

 

2902

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2902

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2902

 

20

 

00

 

- Benzen

 

kg

 

2902

 

20

 

00

 

- Benzene

 

kg

 

 

2902

 

30

 

00

 

- Toluen

 

kg

 

2902

 

30

 

00

 

- Toluene

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xylen:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Xylenes:

 

 

 

 

2902

 

41

 

00

 

- - o-xylen

 

kg

 

2902

 

41

 

00

 

- ‑ o- xylene

 

kg

 

 

2902

 

42

 

00

 

- - m-xylen

 

kg

 

2902

 

42

 

00

 

- ‑ m -Xylene

 

kg

 

 

2902

 

43

 

00

 

- - p-xylen

 

kg

 

2902

 

43

 

00

 

- - p‑Xylene

 

kg

 

 

2902

 

44

 

00

 

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

 

kg

 

2902

 

44

 

00

 

- - Mixed xylene isomers

 

kg

 

 

2902

 

50

 

00

 

- Styren

 

kg

 

2902

 

50

 

00

 

- Styrene

 

kg

 

 

2902

 

60

 

00

 

- Etylbenzen

 

kg

 

2902

 

60

 

00

 

- Ethylbenzene

 

kg

 

 

2902

 

70

 

00

 

- Cumen

 

kg

 

2902

 

70

 

00

 

- Cumene

 

kg

 

 

2902

 

90

 

 

 

-  Loại khác:

 

 

 

2902

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

2902

 

90

 

10

 

- - Dodecylbenzen

 

kg

 

2902

 

90

 

10

 

- - Dodecylbenzene

 

kg

 

 

2902

 

90

 

20

 

- - Các loại alkylbenzen khác

 

kg

 

2902

 

90

 

20

 

- - Other alkylbenzenes

 

kg

 

 

2902

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2902

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2903

 

 

 

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

 

 

2903

 

 

 

 

 

Halogenated derivatives of hydrocarbons.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Saturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

 

 

2903

 

11

 

 

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

 

 

2903

 

11

 

 

 

- - Chloromethane (methyl chloride) and chloroethane (ethyl chloride):

 

 

 

 

2903

 

11

 

10

 

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

kg

 

2903

 

11

 

10

 

- - - Methyl chloride used in the manufacture of herbicides

 

kg

 

 

2903

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2903

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2903

 

12

 

00

 

- - Dichloromethane (metylen clorua)

 

kg

 

2903

 

12

 

00

 

- - Dichloromethane (methylene chloride)

 

kg

 

 

2903

 

13

 

00

 

- - Cloroform (trichloromethane)

 

kg

 

2903

 

13

 

00

 

- - Chloroform (trichloromethane)

 

kg

 

 

2903

 

14

 

00

 

- - Carbon tetraclorua

 

kg

 

2903

 

14

 

00

 

- - Carbon tetrachloride

 

kg

 

 

2903

 

15

 

00

 

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

 

kg

 

2903

 

15

 

00

 

- - 1,2‑Dichloroethane (ethylene dichloride)

 

kg

 

 

2903

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2903

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2903

 

19

 

10

 

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

 

kg

 

2903

 

19

 

10

 

- - - 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

 

kg

 

 

2903

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2903

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unsaturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

 

 

2903

 

21

 

 

 

- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

 

 

2903

 

21

 

 

 

- - Vinyl chloride (chloroethylene):

 

 

 

 

2903

 

21

 

10

 

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

 

kg

 

2903

 

21

 

10

 

- - - Vinyl chloride monomer (VCM)

 

kg

 

 

2903

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2903

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2903

 

22

 

00

 

- - Trichloroethylene

 

kg

 

2903

 

22

 

00

 

- - Trichloroethylene

 

kg

 

 

2903

 

23

 

00

 

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

 

kg

 

2903

 

23

 

00

 

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

 

kg

 

 

2903

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2903

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2903

 

30

 

 

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

 

 

2903

 

30

 

 

 

- Fluorinated, brominated or iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

 

 

2903

 

30

 

10

 

- - Iodoform

 

kg

 

2903

 

30

 

10

 

- - Iodoform

 

kg

 

 

2903

 

30

 

20

 

- - Metyl bromua

 

kg

 

2903

 

30

 

20

 

- - Methyl bromide

 

kg

 

 

2903

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2903

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more different halogens:

 

 

 

 

2903

 

41

 

00

 

- - Trichlorofluoromethane

 

kg

 

2903

 

41

 

00

 

- - Trichlorofluoromethane

 

kg

 

 

2903

 

42

 

00

 

- - Dichlorodifluoromethane

 

kg

 

2903

 

42

 

00

 

- - Dichlorodifluoromethane

 

kg

 

 

2903

 

43

 

00

 

- - Trichlorotrifluoroethanes

 

kg

 

2903

 

43

 

00

 

- - Trichlorotrifluoroethanes

 

kg

 

 

2903

 

44

 

00

 

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

 

kg

 

2903

 

44

 

00

 

- - Dichlorotetrafluoroethanes and chloropentafluoroethane

 

kg

 

 

2903

 

45

 

 

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

 

 

2903

 

45

 

 

 

- - Other derivatives perhalogenated only with fluorine and chlorine:

 

 

 

 

2903

 

45

 

10

 

- - - Chlorotrifluorometane

 

kg

 

2903

 

45

 

10

 

- - - Chlorotrifluoromethane

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Derivatives of ethane:

 

 

 

 

2903

 

45

 

21

 

- - - - Pentachlorofluoroetane

 

kg

 

2903

 

45

 

21

 

- - - - Pentachlorofluoroethane

 

kg

 

 

2903

 

45

 

22

 

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

 

kg

 

2903

 

45

 

22

 

- - - - Tetrachlorodifluoroethane

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Derivatives of propane:

 

 

 

 

2903

 

45

 

31

 

- - - - Heptachlorofluropropanes

 

kg

 

2903

 

45

 

31

 

- - - - Heptachlorofluoropropanes

 

kg

 

 

2903

 

45

 

32

 

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

 

kg

 

2903

 

45

 

32

 

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

 

kg

 

 

2903

 

45

 

33

 

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

 

kg

 

2903

 

45

 

33

 

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

 

kg

 

 

2903

 

45

 

34

 

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

 

kg

 

2903

 

45

 

34

 

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

 

kg

 

 

2903

 

45

 

35

 

- - - - Trichloropentafluoropropanes

 

kg

 

2903

 

45

 

35

 

- - - - Trichloropentafluoropropanes

 

kg

 

 

2903

 

45

 

36

 

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

 

kg

 

2903

 

45

 

36

 

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

 

kg

 

 

2903

 

45

 

37

 

- - - - Chloroheptafluoropropanes

 

kg

 

2903

 

45

 

37

 

- - - - Chloroheptafluoropropanes

 

kg

 

 

2903

 

45

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2903

 

45

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2903

 

46

 

00

 

- - Bromochlorodifluoromethane,                       bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes

 

kg

 

2903

 

46

 

00

 

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane and dibromotetrafluoroethanes

 

kg

 

 

2903

 

47

 

00

 

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

 

kg

 

2903

 

47

 

00

 

- - Other perhalogenated derivatives

 

kg

 

 

2903

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2903

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2903

 

49

 

10

 

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo

 

kg

 

2903

 

49

 

10

 

- - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and chlorine

 

kg

 

 

2903

 

49

 

20

 

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

 

kg

 

2903

 

49

 

20

 

- - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and bromine

 

kg

 

 

2903

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2903

 

49

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of cyclanic, cyclenic or cycloterpenic hydrocarbons:

 

 

 

 

2903

 

51

 

00

 

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane

 

kg

 

2903

 

51

 

00

 

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6‑Hexachlorocyclohexane

 

kg

 

 

2903

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2903

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of aromatic hydrocarbons:

 

 

 

 

2903

 

61

 

00

 

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

 

kg

 

2903

 

61

 

00

 

- - Chlorobenzene, o‑dichlorobenzene and p‑dichlorobenzene

 

kg

 

 

2903

 

62

 

00

 

- - Hexachlorobenzene và DDT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)

 

kg

 

2903

 

62

 

00

 

- - Hexachlorobenzene and DDT (1,1, 1‑trichloro‑2,2‑bis (p‑chlorophenyl)  ethane)

 

kg

 

 

2903

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2903

 

69

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2904

 

 

 

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

 

 

 

2904

 

 

 

 

 

Sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of hydrocarbons, whether or not halogenated.

 

 

 

 

2904

 

10

 

00

 

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

 

kg

 

2904

 

10

 

00

 

- Derivatives containing only sulpho groups, their salts and ethyl esters

 

kg

 

 

2904

 

20

 

00

 

- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso

 

kg

 

2904

 

20

 

00

 

- Derivatives containing only nitro or only nitroso groups

 

kg

 

 

2904

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2904

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II -RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ‑ ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2905

 

 

 

 

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

2905

 

 

 

 

 

Acyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu no đơn chức (monohydric):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Saturated monohydric alcohols:

 

 

 

 

2905

 

11

 

00

 

- - Metanol (rượu metylic)

 

kg

 

2905

 

11

 

00

 

- - Methanol (methyl alcohol)

 

kg

 

 

2905

 

12

 

00

 

- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)

 

kg

 

2905

 

12

 

00

 

- - Propan‑1‑ol (propyl alcohol) and propan‑2‑ol (isopropyl alcohol)

 

kg

 

 

2905

 

13

 

00

 

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

 

kg

 

2905

 

13

 

00

 

- - Butan‑1‑ol (n‑butyl alcohol)

 

kg

 

 

2905

 

14

 

00

 

- - Butanol khác

 

kg

 

2905

 

14

 

00

 

- - Other butanols

 

kg

 

 

2905

 

15

 

00

 

- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó

 

kg

 

2905

 

15

 

00

 

- - Pentanol (amyl alcohol) and isomers thereof

 

kg

 

 

2905

 

16

 

00

 

- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó

 

kg

 

2905

 

16

 

00

 

- - Octanol (octyl alcohol) and isomers thereof

 

kg

 

 

2905

 

17

 

00

 

- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)

 

kg

 

2905

 

17

 

00

 

- - Dodecan‑1‑ol (lauryl alcohol), hexadecan‑1‑ol (cetyl alcohol) and octadecan‑1‑ol (stearyl alcohol)

 

kg

 

 

2905

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2905

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2905

 

19

 

10

 

- - - Triacontanol

 

kg

 

2905

 

19

 

10

 

- - - Triacontanol

 

kg

 

 

2905

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2905

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu đơn chức chưa no:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unsaturated monohydric alcohols:

 

 

 

 

2905

 

22

 

00

 

- - Rượu terpen mạch hở

 

kg

 

2905

 

22

 

00

 

- - Acyclic terpene alcohols

 

kg

 

 

2905

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2905

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diols:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Diols:

 

 

 

 

2905

 

31

 

00

 

- - Etylen glycol (ethanediol)

 

kg

 

2905

 

31

 

00

 

- - Ethylene glycol (ethanediol)

 

kg

 

 

2905

 

32

 

00

 

- - Propylen glycol (propan-1,2diol)

 

kg

 

2905

 

32

 

00

 

- - Propylene glycol (propane‑1,2‑diol)

 

kg

 

 

2905

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2905

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu polyhydric khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other polyhydric alcohols:

 

 

 

 

2905

 

41

 

00

 

- - 2-Etyl-2- (hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane)

 

kg

 

2905

 

41

 

00

 

- - 2‑Ethyl‑2‑(hydroxymethyl)propane‑1,3‑diol (trimethylolpropane)

 

kg

 

 

2905

 

42

 

00

 

- - Pentaerythritol

 

kg

 

2905

 

42

 

00

 

- - Pentaerythritol

 

kg

 

 

2905

 

43

 

00

 

- - Mannitol

 

kg

 

2905

 

43

 

00

 

- - Mannitol

 

kg

 

 

2905

 

44

 

00

 

- - D-glucitol (sorbitol)

 

kg

 

2905

 

44

 

00

 

- - D‑glucitol (sorbitol)

 

kg

 

 

2905

 

45

 

00

 

- - Glycerol

 

kg

 

2905

 

45

 

00

 

- - Glycerol

 

kg

 

 

2905

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2905

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic alcohols:

 

 

 

 

2905

 

51

 

00

 

- - Ethchlorvynol (INN)

 

kg

 

2905

 

51

 

00

 

- - Ethchlorvynol (INN)

 

kg

 

 

2905

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2905

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2906

 

 

 

 

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc  nitroso hóa của chúng

 

 

 

2906

 

 

 

 

 

Cyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic:

 

 

 

 

2906

 

11

 

00

 

- - Menthol

 

kg

 

2906

 

11

 

00

 

- - Menthol

 

kg

 

 

2906

 

12

 

00

 

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols

 

kg

 

2906

 

12

 

00

 

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols and dimethylcyclohexanols

 

kg

 

 

2906

 

13

 

00

 

- - Sterols và inositols

 

kg

 

2906

 

13

 

00

 

- - Sterols and inositols

 

kg

 

 

2906

 

14

 

00

 

- - Terpineols

 

kg

 

2906

 

14

 

00

 

- - Terpineols

 

kg

 

 

2906

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2906

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại thơm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Aromatic:

 

 

 

 

2906

 

21

 

00

 

- - Rượu benzyl

 

kg

 

2906

 

21

 

00

 

- - Benzyl alcohol

 

kg

 

 

2906

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2906

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III - PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ‑ PHENOLS, PHENOL‑ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2907

 

 

 

 

 

Phenol; rượu-phenol

 

 

 

2907

 

 

 

 

 

Phenols; phenol‑alcohols.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Monophenol:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Monophenols:

 

 

 

 

2907

 

11

 

00

 

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

 

kg

 

2907

 

11

 

00

 

- - Phenol (hydroxybenzene) and its salts

 

kg

 

 

2907

 

12

 

00

 

- - Cresol và muối của chúng

 

kg

 

2907

 

12

 

00

 

- - Cresols and their salts

 

kg

 

 

2907

 

13

 

00

 

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

 

kg

 

2907

 

13

 

00

 

- - Octylphenol, nonylphenol and their isomers; salts thereof

 

kg

 

 

2907

 

14

 

00

 

- - Xylenols và muối của chúng

 

kg

 

2907

 

14

 

00

 

- - Xylenols and their salts

 

kg

 

 

2907

 

15

 

00

 

- - Naphtol và muối của chúng

 

kg

 

2907

 

15

 

00

 

- - Naphthols and their salts

 

kg

 

 

2907

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2907

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Polyphenol; rượu-phenol:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Polyphenols; phenol-alcohols:

 

 

 

 

2907

 

21

 

00

 

- - Resorcinol và muối của nó

 

kg

 

2907

 

21

 

00

 

- - Resorcinol and its salts

 

kg

 

 

2907

 

22

 

00

 

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

 

kg

 

2907

 

22

 

00

 

- - Hydroquinone (quinol) and its salts

 

kg

 

 

2907

 

23

 

00

 

- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó

 

kg

 

2907

 

23

 

00

 

- - 4,4 ‑Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) and its salts

 

kg

 

 

2907

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2907

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2908

 

 

 

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

 

 

 

2908

 

 

 

 

 

Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of phenols or phenol‑alcohols.

 

 

 

 

2908

 

10

 

00

 

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

 

kg

 

2908

 

10

 

00

 

- Derivatives containing only halogen substituents and their salts

 

kg

 

 

2908

 

20

 

00

 

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

 

kg

 

2908

 

20

 

00

 

- Derivatives containing only sulpho groups, their salts and esters

 

kg

 

 

2908

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2908

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. ‑ ETHERS, ALCOHOL PEROXIDES, ETHER PEROXIDES, KETONE PEROXIDES, EPOXIDES WITH A THREE‑MEMBERED RING, ACETALS AND HEMIACETALS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2909

 

 

 

 

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu,  peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

2909

 

 

 

 

 

Ethers, ether‑alcohols, ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols, alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides (whether or not chemically defined), and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acyclic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:

 

 

 

 

2909

 

11

 

 

 

- - Dietyl ete:

 

 

 

2909

 

11

 

 

 

- - Diethyl ether:

 

 

 

 

2909

 

11

 

10

 

- - - Loại dược phẩm

 

kg

 

2909

 

11

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

 

2909

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2909

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2909

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2909

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2909

 

19

 

10

 

- - - Methyl tertiary butyl ether

 

kg

 

2909

 

19

 

10

 

- - - Methyl tertiary butyl ether

 

kg

 

 

2909

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2909

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2909

 

20

 

00

 

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

kg

 

2909

 

20

 

00

 

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

 

kg

 

 

2909

 

30

 

00

 

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

kg

 

2909

 

30

 

00

 

- Aromatic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ether‑alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:

 

 

 

 

2909

 

41

 

00

 

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

 

kg

 

2909

 

41

 

00

 

- - 2,2 ‑Oxydiethanol (diethylene glycol, digol)

 

kg

 

 

2909

 

42

 

00

 

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

 

kg

 

2909

 

42

 

00

 

- - Monomethyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

 

kg

 

 

2909

 

43

 

00

 

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

 

kg

 

2909

 

43

 

00

 

- - Monobutyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

 

kg

 

 

2909

 

44

 

00

 

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

 

kg

 

2909

 

44

 

00

 

- - Other monoalkylethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

 

kg

 

 

2909

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2909

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2909

 

50

 

00

 

- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

kg

 

2909

 

50

 

00

 

- Ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

 

kg

 

 

2909

 

60

 

00

 

- Peroxit rượu,  peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

kg

 

2909

 

60

 

00

 

- Alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides and theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2910

 

 

 

 

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

2910

 

 

 

 

 

Epoxides, epoxyalcohols, epoxyphenols, and epoxyethers, with a three‑memberedring, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

2910

 

10

 

00

 

- Oxirane (etylen oxit)

 

kg

 

2910

 

10

 

00

 

- Oxirane (ethylene oxide)

 

kg

 

 

2910

 

20

 

00

 

- Methyloxirane (propylen oxit )

 

kg

 

2910

 

20

 

00

 

- Methyloxirane (propylene oxide)

 

kg

 

 

2910

 

30

 

00

 

- 1, chloro- 2,3- epoxypropane (epichlorohydrin)

 

kg

 

2910

 

30

 

00

 

- 1‑Chloro‑2,3‑epoxypropane (epichlorohydrin)

 

kg

 

 

2910

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2910

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2911

 

00

 

00

 

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

kg

 

2911

 

00

 

00

 

Acetals and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, andtheir halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. ‑ALDEHYDE‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2912

 

 

 

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

 

 

2912

 

 

 

 

 

Aldehydes, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers ofaldehydes; paraformaldehyde.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acyclic aldehydes without other oxygen function:

 

 

 

 

2912

 

11

 

00

 

- - Metanal (formaldehyde)

 

kg

 

2912

 

11

 

00

 

- - Methanal (formaldehyde)

 

kg

 

 

2912

 

12

 

00

 

- - Etanal (acetaldehyde)

 

kg

 

2912

 

12

 

00

 

- - Ethanal (acetaldehyde)

 

kg

 

 

2912

 

13

 

00

 

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

 

kg

 

2912

 

13

 

00

 

- - Butanal (butyraldehyde, normal isomer)

 

kg

 

 

2912

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2912

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cyclic aldehydes without other oxygen function:

 

 

 

 

2912

 

21

 

00

 

- - Benzaldehyde

 

kg

 

2912

 

21

 

00

 

- - Benzaldehyde

 

kg

 

 

2912

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2912

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2912

 

30

 

00

 

- Rượu aldehyt

 

kg

 

2912

 

30

 

00

 

- Aldehyde‑alcohols

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Aldehyde‑ethers, aldehyde‑phenols and aldehydes with other oxygen function:

 

 

 

 

2912

 

41

 

00

 

- - Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

 

kg

 

2912

 

41

 

00

 

- - Vanillin (4‑hydroxy‑3‑methoxybenzaldehyde)

 

kg

 

 

2912

 

42

 

00

 

- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

 

kg

 

2912

 

42

 

00

 

- - Ethylvanillin (3‑ethoxy‑4‑hydroxybenzaldehyde)

 

kg

 

 

2912

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2912

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2912

 

50

 

00

 

- Polyme  mạch vòng của aldehyt

 

kg

 

2912

 

50

 

00

 

- Cyclic polymers of aldehydes

 

kg

 

 

2912

 

60

 

00

 

- Paraformaldehyde

 

kg

 

2912

 

60

 

00

 

- Paraformaldehyde

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2913

 

00

 

00

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

 

kg

 

2913

 

00

 

00

 

Halogenated, sulphonated,nitrated or nitrosated derivatives of products of heading 29.12.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. ‑ KETONE‑FUNCTION COMPOUNDS AND QUINONE‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2914

 

 

 

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

2914

 

 

 

 

 

Ketones and quinones, whether or not with other oxygen function, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acylic ketones without other oxygen function:

 

 

 

 

2914

 

11

 

00

 

- - Axeton

 

kg

 

2914

 

11

 

00

 

- - Acetone

 

kg

 

 

2914

 

12

 

00

 

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

 

kg

 

2914

 

12

 

00

 

- - Butanone (methyl ethyl ketone)

 

kg

 

 

2914

 

13

 

00

 

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

 

kg

 

2914

 

13

 

00

 

- - 4‑Methylpentan‑2‑one (methyl isobutyl ketone)

 

kg

 

 

2914

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2914

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ketones without other oxygen function:

 

 

 

 

2914

 

21

 

00

 

- - Long não (camphor)

 

kg

 

2914

 

21

 

00

 

- - Camphor

 

kg

 

 

2914

 

22

 

00

 

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

 

kg

 

2914

 

22

 

00

 

- - Cyclohexanone and methylcyclohexanones

 

kg

 

 

2914

 

23

 

00

 

- - Ionones và methylionones

 

kg

 

2914

 

23

 

00

 

- - Ionones and methylionones

 

kg

 

 

2914

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2914

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Aromatic ketones without other oxygen function:

 

 

 

 

2914

 

31

 

00

 

- - Phenylacetone (phenylpropan- 2- one)

 

kg

 

2914

 

31

 

00

 

- - Phenylacetone (phenylpropan-2-one)

 

kg

 

 

2914

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2914

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2914

 

40

 

00

 

- Rượu xeton và aldehyt xeton

 

kg

 

2914

 

40

 

00

 

- Ketone‑alcohols and ketone‑aldehydes

 

kg

 

 

2914

 

50

 

00

 

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

 

kg

 

2914

 

50

 

00

 

- Ketone‑phenols and ketones with other oxygen function

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quinon:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Quinones:

 

 

 

 

2914

 

61

 

00

 

- - Anthraquinone

 

kg

 

2914

 

61

 

00

 

- - Anthraquinone

 

kg

 

 

2914

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2914

 

69

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2914

 

70

 

00

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

 

kg

 

2914

 

70

 

00

 

- Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII - Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA, PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất  HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. ‑ CARBOXYLIC ACIDS, AND THEIR ANHYDRIDES, HALIDES, PEROXIDES AND

PEROXYACIDS,AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2915

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

2915

 

 

 

 

 

Saturated acyclic monocarboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Formic acid, its salts and esters:

 

 

 

 

2915

 

11

 

00

 

- - Axit fomic

 

kg

 

2915

 

11

 

00

 

- - Formic acid

 

kg

 

 

2915

 

12

 

00

 

- - Muối của axit fomic

 

kg

 

2915

 

12

 

00

 

- - Salts of formic acid

 

kg

 

 

2915

 

13

 

00

 

- - Este của axit fomic

 

kg

 

2915

 

13

 

00

 

- - Esters of formic acid

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acetic acid and its salts; acetic anhydride:

 

 

 

 

2915

 

21

 

00

 

- - Axit axetic

 

kg

 

2915

 

21

 

00

 

- - Acetic acid

 

kg

 

 

2915

 

22

 

00

 

- - Natri axetat

 

kg

 

2915

 

22

 

00

 

- - Sodium acetate

 

kg

 

 

2915

 

23

 

00

 

- - Coban axetat

 

kg

 

2915

 

23

 

00

 

- - Cobalt acetates

 

kg

 

 

2915

 

24

 

00

 

- - Alhydrit axetic

 

kg

 

2915

 

24

 

00

 

- - Acetic anhydride

 

kg

 

 

2915

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2915

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Esters of acetic acid:

 

 

 

 

2915

 

31

 

00

 

- - Etyl axetat

 

kg

 

2915

 

31

 

00

 

- - Ethyl acetate

 

kg

 

 

2915

 

32

 

00

 

- - Vinyl axetat

 

kg

 

2915

 

32

 

00

 

- - Vinyl acetate

 

kg

 

 

2915

 

33

 

00

 

- - n-butyl axetat

 

kg

 

2915

 

33

 

00

 

- - n‑Butyl acetate

 

kg

 

 

2915

 

34

 

00

 

- - Isobutyl axetat

 

kg

 

2915

 

34

 

00

 

- - Isobutyl acetate

 

kg

 

 

2915

 

35

 

00

 

- - 2 - Etoxyetyl axetat

 

kg

 

2915

 

35

 

00

 

- - 2‑Ethoxyethyl acetate

 

kg

 

 

2915

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2915

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2915

 

40

 

00

 

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

 

kg

 

2915

 

40

 

00

 

- Mono‑, di‑ or trichloroacetic acids, their salts and esters

 

kg

 

 

2915

 

50

 

00

 

- Axit propionic, muối và este của chúng

 

kg

 

2915

 

50

 

00

 

- Propionic acid, its salts and esters

 

kg

 

 

2915

 

60

 

00

 

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

 

kg

 

2915

 

60

 

00

 

- Butanoic acids, pentanoic acids, their salts and esters

 

kg

 

 

2915

 

70

 

 

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

 

 

2915

 

70

 

 

 

- Palmitic acid, stearic acid, their salts and esters:

 

 

 

 

2915

 

70

 

10

 

- - Axit palmitic, muối và este của nó

 

kg

 

2915

 

70

 

10

 

- - Palmitic acid, its salts and esters

 

kg

 

 

2915

 

70

 

20

 

- - Axit stearic

 

kg

 

2915

 

70

 

20

 

- - Stearic acid

 

kg

 

 

2915

 

70

 

30

 

- - Muối và este của axit stearic

 

kg

 

2915

 

70

 

30

 

- - Salts and esters of stearic acid

 

kg

 

 

2915

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2915

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

2915

 

90

 

10

 

- -  Clorua axetyl

 

kg

 

2915

 

90

 

10

 

- - Acetyl chloride

 

kg

 

 

2915

 

90

 

20

 

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

 

kg

 

2915

 

90

 

20

 

- - Lauric acid, myristic acid, their salts and esters

 

kg

 

 

2915

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2915

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2916

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

2916

 

 

 

 

 

Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, cyclic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

 

 

2916

 

11

 

00

 

- - Axit acrylic và muối của nó

 

kg

 

2916

 

11

 

00

 

- - Acrylic acid and its salts

 

kg

 

 

2916

 

12

 

00

 

- - Este của axit acrylic

 

kg

 

2916

 

12

 

00

 

- - Esters of acrylic acid

 

kg

 

 

2916

 

13

 

00

 

- - Axit metacrylic và muối của nó

 

kg

 

2916

 

13

 

00

 

- - Methacrylic acid and its salts

 

kg

 

 

2916

 

14

 

 

 

- - Este của axit metacrylic:

 

 

 

2916

 

14

 

 

 

- - Esters of methacrylic acid:

 

 

 

 

2916

 

14

 

10

 

- - - Metyl metacrylic

 

kg

 

2916

 

14

 

10

 

- - - Methyl methacrylate

 

kg

 

 

2916

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2916

 

14

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2916

 

15

 

00

 

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối  và este của nó

 

kg

 

2916

 

15

 

00

 

- - Oleic, linoleic or linolenic acids, their salts and esters

 

kg

 

 

2916

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2916

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2916

 

20

 

00

 

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

kg

 

2916

 

20

 

00

 

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Aromatic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

 

 

2916

 

31

 

00

 

- - Axit benzoic, muối  và este của nó

 

kg

 

2916

 

31

 

00

 

- - Benzoic acid, its salts and esters

 

kg

 

 

2916

 

32

 

00

 

- -  Peroxit bezoyl và  clorua benzoyl

 

kg

 

2916

 

32

 

00

 

- - Benzoyl peroxide and benzoyl chloride

 

kg

 

 

2916

 

34

 

00

 

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

 

kg

 

2916

 

34

 

00

 

- - Phenylacetic acid and its salts

 

kg

 

 

2916

 

35

 

00

 

- - Este của axit phenylaxetic

 

kg

 

2916

 

35

 

00

 

- - Esters of phenylacetic acid

 

kg

 

 

2916

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2916

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2916

 

39

 

10

 

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

 

kg

 

2916

 

39

 

10

 

- - - 2,4-Dichlorophenyl acetic acid and its salts and esters

 

kg

 

 

2916

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2916

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2917

 

 

 

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

2917

 

 

 

 

 

Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

 

 

2917

 

11

 

00

 

- - Axit oxalic, muối  và este của nó

 

kg

 

2917

 

11

 

00

 

- - Oxalic acid, its salts and esters

 

kg

 

 

2917

 

12

 

 

 

- - Axit adipic, muối  và este của nó:

 

 

 

2917

 

12

 

 

 

- - Adipic acid, its salts and esters:

 

 

 

 

2917

 

12

 

10

 

- - - Dioctyl adipat (DOA)

 

kg

 

2917

 

12

 

10

 

- - - Dioctyl adipate (DOA)

 

kg

 

 

2917

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2917

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2917

 

13

 

00

 

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

 

kg

 

2917

 

13

 

00

 

- - Azelaic acid, sebacic acid, their salts and esters

 

kg

 

 

2917

 

14

 

00

 

- - Alhydrit maleic

 

kg

 

2917

 

14

 

00

 

- - Maleic anhydride

 

kg

 

 

2917

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2917

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2917

 

20

 

00

 

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

kg

 

2917

 

20

 

00

 

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids, and their derivatives

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

 

 

2917

 

31

 

00

 

- - Dibutyl orthophthalates

 

kg

 

2917

 

31

 

00

 

- - Dibutyl orthophthalates

 

kg

 

 

2917

 

32

 

00

 

- - Dioctyl orthophthalates

 

kg

 

2917

 

32

 

00

 

- - Dioctyl orthophthalates

 

kg

 

 

2917

 

33

 

00

 

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

 

kg

 

2917

 

33

 

00

 

- - Dinonyl or didecyl orthophthalates

 

kg

 

 

2917

 

34

 

00

 

- - Este khác của các axit orthophthalates

 

kg

 

2917

 

34

 

00

 

- - Other esters of orthophthalic acid

 

kg

 

 

2917

 

35

 

00

 

- - Alhydrit phthalic

 

kg

 

2917

 

35

 

00

 

- - Phthalic anhydride

 

kg

 

 

2917

 

36

 

00

 

- - Axit terephthalic và muối  của nó

 

kg

 

2917

 

36

 

00

 

- - Terephthalic acid and its salts

 

kg

 

 

2917

 

37

 

00

 

- - Dimethyl terephthalate

 

kg

 

2917

 

37

 

00

 

- - Dimethyl terephthalate

 

kg

 

 

2917

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2917

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2917

 

39

 

10

 

- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )

 

kg

 

2917

 

39

 

10

 

- - - Trioctyltrimellitate (TOTM)

 

kg

 

 

2917

 

39

 

20

 

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

 

kg

 

2917

 

39

 

20

 

- - - Other phthalic plasticizers and esters of phthalic anhydride

 

kg

 

 

2917

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2917

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2918

 

 

 

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

2918

 

 

 

 

 

Carboxylic acids with additional oxygen function and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Carboxylic acids with alcohol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

 

 

2918

 

11

 

00

 

- - Axit lactic,  muối và este của nó

 

kg

 

2918

 

11

 

00

 

- - Lactic acid, its salts and esters

 

kg

 

 

2918

 

12

 

00

 

- - Axit tactaric

 

kg

 

2918

 

12

 

00

 

- - Tartaric acid

 

kg

 

 

2918

 

13

 

00

 

- - Muối và este của axit tactaric

 

kg

 

2918

 

13

 

00

 

- - Salts and esters of tartaric acid

 

kg

 

 

2918

 

14

 

00

 

- - Axit xitric

 

kg

 

2918

 

14

 

00

 

- - Citric acid

 

kg

 

 

2918

 

15

 

 

 

- - Muối và este của axit citric:

 

 

 

2918

 

15

 

 

 

- - Salts and esters of citric acid:

 

 

 

 

2918

 

15

 

10

 

- - - Canxi citrat

 

kg

 

2918

 

15

 

10

 

- - - Calcium citrate

 

kg

 

 

2918

 

15

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2918

 

15

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2918

 

16

 

00

 

- - Axit gluconic, muối và este của nó

 

kg

 

2918

 

16

 

00

 

- - Gluconic acid, its salts and esters

 

kg

 

 

2918

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2918

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Carboxylic acids with phenol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

 

 

2918

 

21

 

00

 

- - Axit salicylic và muối của nó

 

kg

 

2918

 

21

 

00

 

- - Salicylic acid and its salts

 

kg

 

 

2918

 

22

 

00

 

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

 

kg

 

2918

 

22

 

00

 

- - O‑Acetylsalicyclic acid, its salts and esters

 

kg

 

 

2918

 

23

 

00

 

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

 

kg

 

2918

 

23

 

00

 

- - Other esters of salicylic acid and their salts

 

kg

 

 

2918

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2918

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2918

 

29

 

10

 

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

 

kg

 

2918

 

29

 

10

 

- - - Alkyl sulphonic ester of phenol

 

kg

 

 

2918

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2918

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2918

 

30

 

00

 

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

kg

 

2918

 

30

 

00

 

- Carboxylic acids with aldehyde or ketone function but without otheroxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids  and their derivatives

 

kg

 

 

2918

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2918

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII - ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII. ‑ ESTERS OF INORGANIC ACIDS OF NON-METALS AND THEIR SALTS,

AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2919

 

00

 

00

 

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

kg

 

2919

 

00

 

00

 

Phosphoric esters and their salts, including lactophosphates; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2920

 

 

 

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

2920

 

 

 

 

 

Esters of other inorganic acids of non-metals (excluding esters of hydrogen halides) and                    their salts; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

2920

 

10

 

00

 

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các  dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

kg

 

2920

 

10

 

00

 

- Thiophosphoric esters (phosophorothioates) and their salts; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

 

kg

 

 

2920

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2920

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

2920

 

90

 

10

 

- - Dimetyl sulfat (DMS)

 

kg

 

2920

 

90

 

10

 

- - Dimethyl Sulphate (DMS)

 

kg

 

 

2920

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2920

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX - Hợp chất chức Nitơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. ‑ NITROGEN‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2921

 

 

 

 

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

2921

 

 

 

 

 

Amine‑function compounds

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn  xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acyclic monoamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2921

 

11

 

00

 

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

 

kg

 

2921

 

11

 

00

 

- - Methylamine, di‑ or trimethylamine and their salts

 

kg

 

 

2921

 

12

 

00

 

- - Diethylamine và muối của chúng

 

kg

 

2921

 

12

 

00

 

- - Diethylamine and its salts

 

kg

 

 

2921

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2921

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2921

 

21

 

00

 

- - Ethylenediamine và muối của nó

 

kg

 

2921

 

21

 

00

 

- - Ethylenediamine and its salts

 

kg

 

 

2921

 

22

 

00

 

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

 

kg

 

2921

 

22

 

00

 

- - Hexamethylenediamine and its salts

 

kg

 

 

2921

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2921

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2921

 

30

 

00

 

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

kg

 

2921

 

30

 

00

 

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic mono‑ or polyamines, and their derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Aromatic monoamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2921

 

41

 

00

 

- - Anilin và muối của nó

 

kg

 

2921

 

41

 

00

 

- - Aniline and its salts

 

kg

 

 

2921

 

42

 

00

 

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

 

kg

 

2921

 

42

 

00

 

- - Aniline derivatives and their salts

 

kg

 

 

2921

 

43

 

00

 

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

kg

 

2921

 

43

 

00

 

- - Toluidines and their derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

2921

 

44

 

00

 

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

kg

 

2921

 

44

 

00

 

- - Diphenylamine and its derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

2921

 

45

 

00

 

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

kg

 

2921

 

45

 

00

 

- - 1‑Naphthylamine (alpha‑naphthylamine), 2‑naphthylamine (beta‑naphthylamine) and their derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

2921

 

46

 

00

 

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN); muối của chúng

 

kg

 

2921

 

46

 

00

 

- - Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN),                            fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) and                               phentermine (INN); salts thereof.

 

kg

 

 

2921

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2921

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Aromatic polyamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2921

 

51

 

00

 

- -  O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

kg

 

2921

 

51

 

00

 

- - o‑, m‑, p‑Phenylenediamine, diaminotoluenes, and their derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

2921

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2921

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2922

 

 

 

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

2922

 

 

 

 

 

Oxygen‑function amino‑compounds.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;  muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Amino‑alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof:

 

 

 

 

2922

 

11

 

00

 

- - Monoethanolamine và muối của chúng

 

kg

 

2922

 

11

 

00

 

- - Monoethanolamine and its salts

 

kg

 

 

2922

 

12

 

00

 

- - Diethanolamine và muối của chúng

 

kg

 

2922

 

12

 

00

 

- - Diethanolamine and its salts

 

kg

 

 

2922

 

13

 

00

 

- - Triethanolamine và muối của chúng

 

kg

 

2922

 

13

 

00

 

- - Triethanolamine and its salts

 

kg

 

 

2922

 

14

 

00

 

- - Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng

 

kg

 

2922

 

14

 

00

 

- - Dextropropoxyphene (INN) and its salts

 

kg

 

 

2922

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2922

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2922

 

19

 

10

 

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

 

kg

 

2922

 

19

 

10

 

- - - Ethambutol and its salts, esters and other derivatives suitable for the production                          of antituberculosis preparations

 

kg

 

 

2922

 

19

 

20

 

- - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

 

kg

 

2922

 

19

 

20

 

- - - D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol

 

kg

 

 

2922

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2922

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Amino-naphtol và  Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Amino‑naphthols and other amino-phenols, other than those containing more than one kind                     of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof:

 

 

 

 

2922

 

21

 

00

 

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

 

kg

 

2922

 

21

 

00

 

- - Aminohydroxynaphthalenesulphonic acids and their salts

 

kg

 

 

2922

 

22

 

00

 

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

 

kg

 

2922

 

22

 

00

 

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines, and their salts

 

kg

 

 

2922

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2922

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Amino‑aldehydes, amino‑ketones and amino‑quinones, other than those containing more than one kind of oxygen function; salts thereof:

 

 

 

 

2922

 

31

 

00

 

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng

 

kg

 

2922

 

31

 

00

 

- - Amfepramone (INN), methadone (INN) and normethadone (INN); salts thereof

 

kg

 

 

2922

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2922

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amino‑acids, other than those containing more than one kind of oxygen function, and their esters; salts thereof:

 

 

 

 

2922

 

41

 

00

 

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

 

kg

 

2922

 

41

 

00

 

- - Lysine and its esters; salts thereof

 

kg

 

 

2922

 

42

 

 

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

 

 

2922

 

42

 

 

 

- - Glutamic acid and its salts:

 

 

 

 

2922

 

42

 

10

 

- - - Axit glutamic

 

kg

 

2922

 

42

 

10

 

- - - Glutamic acid

 

kg

 

 

2922

 

42

 

20

 

- - - Muối natri của axit glutamic

 

kg

 

2922

 

42

 

20

 

- - - Monosodium glutamate

 

kg

 

 

2922

 

42

 

90

 

- - - Muối loại khác

 

kg

 

2922

 

42

 

90

 

- - - Other salts

 

kg

 

 

2922

 

43

 

00

 

- - Axit anthranilic và muối của nó

 

kg

 

2922

 

43

 

00

 

- - Anthranilic acid and its salts

 

kg

 

 

2922

 

44

 

00

 

- - Tilidine (INN) và muối của nó

 

kg

 

2922

 

44

 

00

 

- - Tilidine (INN) and its salts

 

kg

 

 

2922

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2922

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2922

 

49

 

10

 

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

 

kg

 

2922

 

49

 

10

 

- - - Mefenamic acid and its salts

 

kg

 

 

2922

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2922

 

49

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2922

 

50

 

 

 

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

 

 

2922

 

50

 

 

 

- Amino‑alcohol‑phenols, amino‑acid‑phenols and other amino‑compounds with oxygen function:

 

 

 

 

2922

 

50

 

10

 

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

kg

 

2922

 

50

 

10

 

- - p-Aminosalicylic acid and its salts, ester and other derivatives

 

kg

 

 

2922

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2922

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2923

 

 

 

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

 

 

2923

 

 

 

 

 

Quaternary ammonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids, whether                   or not chemically defined.

 

 

 

 

2923

 

10

 

00

 

- Choline và muối của nó

 

kg

 

2923

 

10

 

00

 

- Choline and its salts

 

kg

 

 

2923

 

20

 

 

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

 

 

 

2923

 

20

 

 

 

‑ Lecithins and other phosphoaminolipids:

 

 

 

 

2923

 

20

 

10

 

- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

kg

 

2923

 

20

 

10

 

- - Lecithins, whether or not chemically defined

 

kg

 

 

2923

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2923

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

2923

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2923

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2924

 

 

 

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

 

 

2924

 

 

 

 

 

Carboxyamide‑function compounds; amide‑function compounds of carbonic acid.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Acyclic amides (including acyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2924

 

11

 

00

 

- - Meprobamate (INN)

 

kg

 

2924

 

11

 

00

 

- - Meprobamate (INN)

 

kg

 

 

2924

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2924

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2924

 

19

 

10

 

- - - Monocrotophos

 

kg

 

2924

 

19

 

10

 

- - - Monocrotophos

 

kg

 

 

2924

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2924

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cyclic amides (including cyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2924

 

21

 

 

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2924

 

21

 

 

 

- - Ureines and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2924

 

21

 

10

 

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

 

kg

 

2924

 

21

 

10

 

- - - 4-Ethoxyphenylurea (dulcin)

 

kg

 

 

2924

 

21

 

20

 

- - - Diuron và monuron

 

kg

 

2924

 

21

 

20

 

- - - Diuron and monuron

 

kg

 

 

2924

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2924

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2924

 

23

 

00

 

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

 

kg

 

2924

 

23

 

00

 

- - 2-Acetamidobenzoic acid (N-acetylanthranilic acid) and its salts

 

kg

 

 

2924

 

24

 

00

 

- - Ethinamate (INN)

 

kg

 

2924

 

24

 

00

 

- - Ethinamate (INN)

 

kg

 

 

2924

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2924

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2924

 

29

 

10

 

- - - Aspartame

 

kg

 

2924

 

29

 

10

 

- - - Aspartame

 

kg

 

 

2924

 

29

 

20

 

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

 

kg

 

2924

 

29

 

20

 

- - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate

 

kg

 

 

2924

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2924

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2925

 

 

 

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và  muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

 

 

2925

 

 

 

 

 

Carboxyimide‑function compounds (including saccharin and its salts) and imine‑function  compounds.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Imides and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2925

 

11

 

00

 

- - Sacarin và muối của nó

 

kg

 

2925

 

11

 

00

 

- - Saccharin and its salts

 

kg

 

 

2925

 

12

 

00

 

- - Glutethimide(INN)

 

kg

 

2925

 

12

 

00

 

- - Glutethimide (INN)

 

kg

 

 

2925

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2925

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2925

 

20

 

 

 

- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2925

 

20

 

 

 

- Imines and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2925

 

20

 

10

 

- - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng

 

kg

 

2925

 

20

 

10

 

- - Metformin and phenformin; its salts and derivatives

 

kg

 

 

2925

 

20

 

20

 

- - Imin etylen, imin propylen

 

kg

 

2925

 

20

 

20

 

- - Ethylene imine, propylene imine

 

kg

 

 

2925

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2925

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2926

 

 

 

 

 

Hợp chất chức nitril

 

 

 

2926

 

 

 

 

 

Nitrile‑function compounds.

 

 

 

 

2926

 

10

 

00

 

- Acrylonitrile

 

kg

 

2926

 

10

 

00

 

- Acrylonitrile

 

kg

 

 

2926

 

20

 

00

 

- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)

 

kg

 

2926

 

20

 

00

 

- 1‑Cyanoguanidine (dicyandiamide)

 

kg

 

 

2926

 

30

 

00

 

- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane)

 

kg

 

2926

 

30

 

00

 

- Fenproporex (INN) and its salts; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-                     4, 4-diphenylbutane)

 

kg

 

 

2926

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2926

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2927

 

 

 

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

 

 

 

2927

 

 

 

 

 

Diazo‑, azo‑ or azoxy‑compounds.

 

 

 

 

2927

 

00

 

10

 

- Azodicarbonamide

 

kg

 

2927

 

00

 

10

 

- Azodicarbonamide

 

kg

 

 

2927

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

2927

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

2928

 

 

 

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

 

 

 

2928

 

 

 

 

 

Organic derivatives of hydrazine or of hydroxylamine.

 

 

 

 

2928

 

00

 

10

 

- Linuron

 

kg

 

2928

 

00

 

10

 

- Linuron

 

kg

 

 

2928

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

2928

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

2929

 

 

 

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

 

 

 

2929

 

 

 

 

 

Compounds with other nitrogen function.

 

 

 

 

2929

 

10

 

00

 

- Isoxyanat

 

kg

 

2929

 

10

 

00

 

- Isocyanates

 

kg

 

 

2929

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2929

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

2929

 

90

 

10

 

- - Natri xyclamat

 

kg

 

2929

 

90

 

10

 

- - Sodium cyclamate

 

kg

 

 

2929

 

90

 

20

 

- - Xyclamat loại khác

 

kg

 

2929

 

90

 

20

 

- - Other cyclamate

 

kg

 

 

2929

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2929

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

X - Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít NUCLEIC và các muối của chúng, các SUlfONAMIT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X. ‑ ORGANO‑INORGANIC COMPOUNDS, HETEROCYCLIC COMPOUNDS,

NUCLEIC ACIDS AND THEIR SALTS,AND SULPHONAMIDES

 

 

 

 

2930

 

 

 

 

 

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ

 

 

 

2930

 

 

 

 

 

Organo‑sulphur compounds.

 

 

 

 

2930

 

10

 

00

 

- Dithiocarbonat (xanthates)

 

kg

 

2930

 

10

 

00

 

- Dithiocarbonates (xanthates)

 

kg

 

 

2930

 

20

 

00

 

- Thiocarbamat và dithiocarbamat

 

kg

 

2930

 

20

 

00

 

- Thiocarbamates and dithiocarbamates

 

kg

 

 

2930

 

30

 

00

 

- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua

 

kg

 

2930

 

30

 

00

 

- Thiuram mono‑, di‑, or tetrasulphides

 

kg

 

 

2930

 

40

 

00

 

- Methionin

 

kg

 

2930

 

40

 

00

 

- Methionine

 

kg

 

 

2930

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2930

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2931

 

 

 

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

 

 

 

2931

 

 

 

 

 

Other organo‑inorganic compounds.

 

 

 

 

2931

 

00

 

10

 

- Chì tetraetyl

 

kg

 

2931

 

00

 

10

 

- Tetraethyl lead

 

kg

 

 

2931

 

00

 

20

 

- N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng

 

kg

 

2931

 

00

 

20

 

- N-(Phosphonomethyl)glycine and salts thereof

 

kg

 

 

2931

 

00

 

30

 

- Ethephone

 

kg

 

2931

 

00

 

30

 

- Ethephone

 

kg

 

 

2931

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

2931

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2932

 

 

 

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

 

 

2932

 

 

 

 

 

Heterocyclic compounds with oxygen hetero‑atom(s) only.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused furan ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

 

 

 

 

2932

 

11

 

00

 

- - Tetrahydrofuran

 

kg

 

2932

 

11

 

00

 

- - Tetrahydrofuran

 

kg

 

 

2932

 

12

 

00

 

- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)

 

kg

 

2932

 

12

 

00

 

- - 2‑Furaldehyde (furfuraldehyde)

 

kg

 

 

2932

 

13

 

00

 

- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl

 

kg

 

2932

 

13

 

00

 

- - Furfuryl alcohol and tetrahydrofurfuryl alcohol

 

kg

 

 

2932

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2932

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lactones:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Lactones:

 

 

 

 

2932

 

21

 

00

 

- - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins

 

kg

 

2932

 

21

 

00

 

- - Coumarin, methylcoumarins and ethylcoumarins

 

kg

 

 

2932

 

29

 

00

 

- - Lactones khác

 

kg

 

2932

 

29

 

00

 

- - Other lactones

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

 

2932

 

91

 

00

 

- - Isosafrole

 

kg

 

2932

 

91

 

00

 

- - Isosafrole

 

kg

 

 

2932

 

92

 

00

 

- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one

 

kg

 

2932

 

92

 

00

 

- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one

 

kg

 

 

2932

 

93

 

00

 

- - Piperonal

 

kg

 

2932

 

93

 

00

 

- - Piperonal

 

kg

 

 

2932

 

94

 

00

 

- - Safrole

 

kg

 

2932

 

94

 

00

 

- - Safrole

 

kg

 

 

2932

 

95

 

00

 

- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân)

 

kg

 

2932

 

95

 

00

 

- - Tetrahydrocannabinols (all isomers)

 

kg

 

 

2932

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2932

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2932

 

99

 

10

 

- - - Carbofuran

 

kg

 

2932

 

99

 

10

 

- - - Carbofuran

 

kg

 

 

2932

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2932

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2933

 

 

 

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

 

 

2933

 

 

 

 

 

Heterocyclic compounds with nitrogen hetero‑atom(s) only.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused pyrazole ring (whether or not hydrogenated) in the  structure:

 

 

 

 

2933

 

11

 

 

 

- - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:

 

 

 

2933

 

11

 

 

 

- - Phenazone (antipyrin) and its derivatives:

 

 

 

 

2933

 

11

 

10

 

- - - Dipyrone (analgin)

 

kg

 

2933

 

11

 

10

 

- - - Dipyrone (analgin)

 

kg

 

 

2933

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2933

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2933

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2933

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused imidazole ring (whether or not hydrogenated) in thestructure:

 

 

 

 

2933

 

21

 

00

 

- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2933

 

21

 

00

 

- - Hydantoin and its derivatives

 

kg

 

 

2933

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2933

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2933

 

29

 

10

 

- - - Cimetiđin

 

kg

 

2933

 

29

 

10

 

- - - Cimetidine

 

kg

 

 

2933

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2933

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused pyridine ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

 

 

 

 

2933

 

31

 

00

 

- - Piridine và muối của nó

 

kg

 

2933

 

31

 

00

 

- - Pyridine and its salts

 

kg

 

 

2933

 

32

 

00

 

- - Piperidine và muối của nó

 

kg

 

2933

 

32

 

00

 

- - Piperidine and its salts

 

kg

 

 

2933

 

33

 

00

 

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); muối của chúng

 

kg

 

2933

 

33

 

00

 

- - Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) and trimeperidine (INN); salts thereof

 

kg

 

 

2933

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2933

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2933

 

39

 

10

 

- - - Clopheniramine và isoniazid

 

kg

 

2933

 

39

 

10

 

- - - Chlorpheniramine and isoniazid

 

kg

 

 

2933

 

39

 

20

 

- - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm

 

kg

 

2933

 

39

 

20

 

- - - Isonicotinic acid hydrazide and its salts, esters and derivatives of pharmaceutical grade

 

kg

 

 

2933

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2933

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Compounds containing in the structure a quinoline or isoquinoline ring‑system (whether or not hydrogenated), not further fused:

 

 

 

 

2933

 

41

 

00

 

- - Levorphanol (INN) và muối của nó

 

kg

 

2933

 

41

 

00

 

- - Levorphanol (INN) and its salts

 

kg

 

 

2933

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2933

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Compounds containing a pyrimidine ring (whether or not hydrogenated) orpiperazine ring in the structure:

 

 

 

 

2933

 

52

 

00

 

- - Malonylurea (axit bacbituric)  và các muối của nó

 

kg

 

2933

 

52

 

00

 

- - Malonylurea (barbituric acid) and its salts

 

kg

 

 

2933

 

53

 

00

 

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital      (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital, secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

 

kg

 

2933

 

53

 

00

 

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital,                       cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital                          (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) and vinylbital (INN); salts thereof

 

kg

 

 

2933

 

54

 

00

 

- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng

 

kg

 

2933

 

54

 

00

 

- - Other derivatives of malonylurea (barbituric acid); salts thereof

 

kg

 

 

2933

 

55

 

00

 

- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng

 

kg

 

2933

 

55

 

00

 

- - Loprazolam (INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) and zipeprol (INN); salts thereof

 

kg

 

 

2933

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2933

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2933

 

59

 

10

 

- - - Diazinon

 

kg

 

2933

 

59

 

10

 

- - - Diazinon

 

kg

 

 

2933

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2933

 

59

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Compounds containing an unfused triazine ring (whether or not hydrogenated) in the structure:

 

 

 

 

2933

 

61

 

00

 

- - Melamin

 

kg

 

2933

 

61

 

00

 

- - Melamine

 

kg

 

 

2933

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2933

 

69

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lactam:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Lactams:

 

 

 

 

2933

 

71

 

00

 

- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)

 

kg

 

2933

 

71

 

00

 

- - 6‑Hexanelactam (epsilon‑caprolactam)

 

kg

 

 

2933

 

72

 

00

 

- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN)

 

kg

 

2933

 

72

 

00

 

- - Clobazam (INN) and methyprylon (INN)

 

kg

 

 

2933

 

79

 

00

 

- - Lactam khác

 

kg

 

2933

 

79

 

00

 

- - Other lactams

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

 

2933

 

91

 

00

 

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN),   halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng

 

kg

 

2933

 

91

 

00

 

- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) and triazolam (INN); salts thereof

 

kg

 

 

2933

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2933

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2933

 

99

 

10

 

- - - Mebendazole và parbendazole

 

kg

 

2933

 

99

 

10

 

- - - Mebendazole and parbendazole

 

kg

 

 

2933

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2933

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2934

 

 

 

 

 

Các axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

 

 

2934

 

 

 

 

 

Nucleic acids and their salts; whether or not chemically defined; other heterocyclic compounds.

 

 

 

 

2934

 

10

 

00

 

- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc

 

kg

 

2934

 

10

 

00

 

- Compounds containing an unfused thiazole ring (whether or not hydrogenated) in the structure

 

kg

 

 

2934

 

20

 

00

 

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole  (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

 

kg

 

2934

 

20

 

00

 

- Compounds containing in the structure a benzothiazole ring‑system (whether or not                           hydrogenated), not further fused

 

kg

 

 

2934

 

30

 

00

 

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine  (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

 

kg

 

2934

 

30

 

00

 

- Compounds containing in the structure a phenothiazine ring‑system (whether or not                           hydrogenated), not further fused

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

kg

 

 

2934

 

91

 

00

 

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng

 

kg

 

2934

 

91

 

00

 

- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide  (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) and sufentanil (INN); salts thereof

 

kg

 

 

2934

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2934

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2934

 

99

 

10

 

- - - Axit nucleic và muối của nó

 

kg

 

2934

 

99

 

10

 

- - - Nucleic acid and its salts

 

kg

 

 

2934

 

99

 

20

 

- - - Sultones; sultams; diltiazem

 

kg

 

2934

 

99

 

20

 

- - - Sultones; sultams; diltiazem

 

kg

 

 

2934

 

99

 

30

 

- - - Axit penicillanic 6-Amino

 

kg

 

2934

 

99

 

30

 

- - - 6-Amino penicillanic acid

 

kg

 

 

2934

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2934

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2935

 

00

 

00

 

Sulfonamit

 

kg

 

2935

 

00

 

00

 

Sulphonamides.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI - Tiền VITAMIN, VITAMIN và Hormon

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI. ‑ PROVITAMINS, VITAMINS AND HORMONES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2936

 

 

 

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

 

 

2936

 

 

 

 

 

Provitamins and vitamins, natural or reproduced by synthesis (includingnatural concentrates), derivatives thereof used primarily as vitamins, and intermixtures of the foregoing, whether or not in any solvent.

 

 

 

 

2936

 

10

 

00

 

- Tiền vitamin, chưa pha trộn

 

kg

 

2936

 

10

 

00

 

- Provitamins, unmixed

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Vitamins and their derivatives, unmixed:

 

 

 

 

2936

 

21

 

00

 

- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

21

 

00

 

- - Vitamins A and their derivatives

 

kg

 

 

2936

 

22

 

00

 

- - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

22

 

00

 

- - Vitamin B1 and its derivatives

 

kg

 

 

2936

 

23

 

00

 

- - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

23

 

00

 

- - Vitamin B2 and its derivatives

 

kg

 

 

2936

 

24

 

00

 

- - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

24

 

00

 

- - D‑ or DL‑Pantothenic acid (Vitamin B3 or Vitamin B5) and its derivatives

 

kg

 

 

2936

 

25

 

00

 

- - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

25

 

00

 

- - Vitamin B6 and its derivatives

 

kg

 

 

2936

 

26

 

00

 

- - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

26

 

00

 

- - Vitamin B12 and its derivatives

 

kg

 

 

2936

 

27

 

00

 

- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

27

 

00

 

- - Vitamin C and its derivatives

 

kg

 

 

2936

 

28

 

00

 

- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

28

 

00

 

- - Vitamin E and its derivatives

 

kg

 

 

2936

 

29

 

00

 

- - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2936

 

29

 

00

 

- - Other vitamins and their derivatives

 

kg

 

 

2936

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên

 

kg

 

2936

 

90

 

00

 

- Other, including natural concentrates

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2937

 

 

 

 

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon

 

 

 

2937

 

 

 

 

 

Hormones, prostaglandins, thromboxanes and leukotrienes, natural or reproduced by synthesis; derivatives and structural analogues thereof, including chain modified polypeptides, used primarily as hormones.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các hormon polypeptit , các hormon protein  và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Polypeptide hormones, protein hormones and glycoprotein hormones, their derivatives and structural analogues:

 

 

 

 

2937

 

11

 

00

 

- - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó

 

kg

 

2937

 

11

 

00

 

- - Somatotropin, its derivatives and structural analogues

 

kg

 

 

2937

 

12

 

00

 

- - Insulin và muối của nó

 

kg

 

2937

 

12

 

00

 

- - Insulin and its salts

 

kg

 

 

2937

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2937

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Steroidal hormones, their derivatives and structural analogues:

 

 

 

 

2937

 

21

 

00

 

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)

 

kg

 

2937

 

21

 

00

 

- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) and prednisolone (dehydrohydrocortisone)

 

kg

 

 

2937

 

22

 

00

 

- - Các dẫn xuất halogen hóa của các  hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)

 

kg

 

2937

 

22

 

00

 

- - Halogenated derivatives of corticosteroidal hormones

 

kg

 

 

2937

 

23

 

00

 

- - Oestrogens và progestogens

 

kg

 

2937

 

23

 

00

 

- - Oestrogens and progestogens

 

kg

 

 

2937

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2937

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Catecholamine hormones, their derivatives and structural analogues:

 

 

 

 

2937

 

31

 

00

 

- - Epinephrine

 

kg

 

2937

 

31

 

00

 

- - Epinephrine

 

kg

 

 

2937

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2937

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2937

 

40

 

00

 

- Các dẫn xuất của axit amin

 

kg

 

2937

 

40

 

00

 

- Amino-acid derivatives

 

kg

 

 

2937

 

50

 

00

 

- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng

 

kg

 

2937

 

50

 

00

 

- Prostaglandins, thromboxanes and leukotrienes, their derivatives and structural analogues

 

kg

 

 

2937

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2937

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII - GLYCOSIt và ALCALOIt thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ETE, ESTE và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII. ‑ GLYCOSIDES AND VEGETABLE ALKALOIDS, NATURAL OR REPRODUCED BY SYNTHESIS, AND THEIR SALTS, ETHERS, ESTERS AND OTHER DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2938

 

 

 

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

 

2938

 

 

 

 

 

Glycosides, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives.

 

 

 

 

2938

 

10

 

00

 

- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2938

 

10

 

00

 

- Rutoside (rutin) and its derivatives

 

kg

 

 

2938

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2938

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2939

 

 

 

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

 

 

2939

 

 

 

 

 

Vegetable alkaloids, natural or reproduced by synthesis, and their salts, ethers, esters and other derivatives.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Alkaloids of opium and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2939

 

11

 

00

 

- - Cao thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng

 

kg

 

2939

 

11

 

00

 

- - Concentrates of poppy straw; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) and thebaine; salts thereof

 

kg

 

 

2939

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2939

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Alkaloids of cinchona and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2939

 

21

 

00

 

- - Quinin và muối  của nó

 

kg

 

2939

 

21

 

00

 

- - Quinine and its salts

 

kg

 

 

2939

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2939

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

2939

 

30

 

00

 

- Cafein và muối  của nó

 

kg

 

2939

 

30

 

00

 

- Caffeine and its salts

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các Ephedrine và muối  của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ephedrines and their salts:

 

 

 

 

2939

 

41

 

00

 

- - Ephedrine và muối của nó

 

kg

 

2939

 

41

 

00

 

- - Ephedrine and its salts

 

kg

 

 

2939

 

42

 

00

 

- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó

 

kg

 

2939

 

42

 

00

 

- - Pseudoephedrine (INN) and its salts

 

kg

 

 

2939

 

43

 

00

 

- - Cathine (INN) và muối của nó

 

kg

 

2939

 

43

 

00

 

- - Cathine (INN) and its salts

 

kg

 

 

2939

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2939

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Theophylline and aminophylline (theophylline‑ethylenediamine) and their

derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2939

 

51

 

00

 

- - Fenetylline (INN) và muối của nó

 

kg

 

2939

 

51

 

00

 

- - Fenetylline (INN) and its salts

 

kg

 

 

2939

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2939

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối  của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Alkaloids of rye ergot and their derivatives; salts thereof:

 

 

 

 

2939

 

61

 

00

 

- - Ergometrine (INN) và các muối của nó

 

kg

 

2939

 

61

 

00

 

- - Ergometrine (INN) and its salts

 

kg

 

 

2939

 

62

 

00

 

- - Ergotamine (INN) và các muối của nó

 

kg

 

2939

 

62

 

00

 

- - Ergotamine (INN) and its salts

 

kg

 

 

2939

 

63

 

00

 

- - Axit lysergic và các muối của nó

 

kg

 

2939

 

63

 

00

 

- - Lysergic acid and its salts

 

kg

 

 

2939

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

2939

 

69

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

2939

 

91

 

 

 

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:

 

 

 

2939

 

91

 

 

 

- - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; salts, esters and other derivatives thereof:

 

 

 

 

2939

 

91

 

10

 

- - - Cocaine và các dẫn xuất của nó

 

kg

 

2939

 

91

 

10

 

- - - Cocaine and its derivatives

 

kg

 

 

2939

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2939

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

2939

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

2939

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

2939

 

99

 

10

 

- - - Nicotin sulfat

 

kg

 

2939

 

99

 

10

 

- - - Nicotine sulphate

 

kg

 

 

2939

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2939

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII - Hợp chất hữu cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII. ‑ OTHER ORGANIC COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2940

 

00

 

00

 

Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

 

kg

 

2940

 

00

 

00

 

Sugars, chemically pure, other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose; sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, other than products of heading 29.37, 29.38 or 29.39.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2941

 

 

 

 

 

Kháng sinh

 

 

 

2941

 

 

 

 

 

Antibiotics.

 

 

 

 

2941

 

10

 

 

 

- Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic;  muối của chúng:

 

 

 

2941

 

10

 

 

 

- Penicillins and their derivatives with a penicillanic acid structure; salts thereof:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Amoxicillins và muối của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Amoxicillins and its salts:

 

 

 

 

2941

 

10

 

11

 

- - - Loại không tiệt trùng

 

kg

 

2941

 

10

 

11

 

- - - Non-sterile

 

kg

 

 

2941

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

2941

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

2941

 

10

 

20

 

- - Ampicillin và các muối của nó

 

kg

 

2941

 

10

 

20

 

- - Ampicillin and its salts

 

kg

 

 

2941

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

2941

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

2941

 

20

 

00

 

- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

kg

 

2941

 

20

 

00

 

- Streptomycins and their derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

2941

 

30

 

00

 

- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

kg

 

2941

 

30

 

00

 

- Tetracyclines and their derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

2941

 

40

 

00

 

- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

 

kg

 

2941

 

40

 

00

 

- Chloramphenicol and its derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

2941

 

50

 

00

 

- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

 

kg

 

2941

 

50

 

00

 

- Erythromycin and its derivatives; salts thereof

 

kg

 

 

2941

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

2941

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2942

 

00

 

00

 

Hợp chất hữu cơ khác

 

kg

 

2942

 

00

 

00

 

Other organic compounds

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 30
DƯỢC PHẨM

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ dinh dưỡng, tiểu đường,  hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khoẻ (tăng lực), chất bổ sung cho thực phẩm, đồ uống tăng lực và nước khoáng) trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);

(b). Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);

(c). Nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu dùng cho y tế (nhóm 33.01);

(d). Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;

(e). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;

(f). Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc

(g). Albumin máu chưa điều chế để dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).

2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ  "các sản phẩm miễn dịch cải biến" chỉ áp dụng cho các kháng thể đơn clon vô tính (MABs), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể.

3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:

(a). Những sản phẩm không pha trộn gồm:

(1) Sản phẩm không pha trộn đã hoà tan trong nước.

(2) Toàn bộ mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và

(3) Các cao chiết từ một thảo dược thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hoá hoặc hoà tan trong dung môi bất kỳ.

(b). Những sản phẩm đã pha trộn:

(1). Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo)

(2). Các cao thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và

(3). Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.

 

4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục:

(a)  Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng dùng cho băng bó vết thương trong phẫu thuật;

(b). Gạc và nút gạc vô trùng;

(c). Thuốc cầm máu vô trùng dùng cho giải phẫu hoặc nha khoa;

(d). Chất cản quang dùng để chiếu, chụp X-quang và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;

(e). Thuốc thử nhóm máu;

(f). Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;

(g). Hộp, túi dụng cụ cấp cứu;

(h). Chế phẩm hoá học tránh thụ thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;

(ij).  Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế; và

(k). Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ như hết hạn sử dụng.

 

CHAPTER 30
PHARMACEUTICAL PRODUCTS

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);

(b)  Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);

(c)  Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);

(d)  Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylatic properties;

(e) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments

(f)  Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or

(g)  Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylatic uses (heading 35.02).

 

2. For the purposes of heading 30.02, the expression "modified immunological products" applies only to monoclonal antibodies (MABs), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates.

3.  For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4(d) to this Chapter, the following are to be treated:

(a) As unmixed products:

(1) Unmixed products dissolved in water;

(2) All goods of Chapter 28 or 29; and

(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;

(b) As products which have been mixed:

(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);

(2)  Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and

(3)  Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.

4.  Heading 30.06 applies only to the following which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:

 

(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;

 

(b)  Sterile laminaria and sterile laminaria tents;

(c)  Sterile absorbable surgical or dental haemostatics;

(d) Opacifying preparations for X‑ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;

(e)  Blood‑grouping reagents;

(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;

 

(g)  First‑aid boxes and kits;

(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on  spermicides

(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments; and

(k)  Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life

 

 

 

 

 

Mà hàng

 

Mô tả mặt hàng

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

3001

 

 

 

 

 

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3001

 

 

 

 

 

Glands and other organs for organo‑therapeutic uses, dried, whether or not powdered; extracts of glands or other organs or of their secretions for organo‑therapeutic uses; heparin and its salts; other human or animal substances prepared for therapeutic orprophylactic uses, not elsewhere specified or included.

 

 

 

3001

 

10

 

00

 

- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột

 

kg

 

3001

 

10

 

00

 

- Glands and other organs, dried, whether or not powdered

 

kg

 

3001

 

20

 

00

 

- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng

 

kg

 

3001

 

20

 

00

 

- Extracts of glands or other organs or of their secretions

 

kg

 

3001

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3001

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3002

 

 

 

 

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự

 

 

 

3002

 

 

 

 

 

Human blood; animal blood prepared for therapeutic, prophylactic or diagnostic uses; antisera and other blood fractions and modified immunological products, whether or not obtained by means of biotechnological processes; vaccines, toxins, cultures of micro‑organisms (excluding yeasts) and similar products.

 

 

 

3002

 

10

 

 

 

- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:

 

 

 

3002

 

10

 

 

 

- Antisera and other blood fractions and modified immunological products, whether or not obtained by means of biotechnological processes:

 

 

 

3002

 

10

 

10

 

- - Dung dịch đạm huyết thanh

 

kg

 

3002

 

10

 

10

 

- - Plasma protein solution

 

kg

 

3002

 

10

 

20

 

- - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác

 

kg

 

3002

 

10

 

20

 

- - Antisera and modified immunological products whether or not obtained by means of biotechnological processes

 

kg

 

3002

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3002

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3002

 

20

 

 

 

- Vac xin dùng làm thuốc cho người:

 

 

 

3002

 

20

 

 

 

- Vaccines for human medicine:

 

 

 

3002

 

20

 

10

 

- - Giải độc tố uốn ván

 

kg

 

3002

 

20

 

10

 

- - Tetanus toxoid

 

kg

 

3002

 

20

 

20

 

- - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt

 

kg

 

3002

 

20

 

20

 

- - Pertusis, measles, meningitis A/C, and polio vaccine

 

kg

 

3002

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3002

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3002

 

30

 

00

 

- Vac xin dùng làm thuốc thú y

 

kg

 

3002

 

30

 

00

 

- Vaccines for veterinary medicine

 

kg

 

3002

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3002

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

3003

 

 

 

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3003

 

 

 

 

 

Medicaments (excluding goods of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of two or more constituents which have been mixed together for therapeutic orprophylatic uses, not put up in measured doses or in forms or packings for retail sale.

 

 

 

3003

 

10

 

 

 

- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3003

 

10

 

 

 

- Containing penicillins or derivatives thereof, with a penicillanic acid structure, or streptomycins or their derivatives:

 

 

 

3003

 

10

 

10

 

- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó

 

kg

 

3003

 

10

 

10

 

- - Containing amoxicillin (INN) or its salts

 

kg

 

3003

 

10

 

20

 

- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó

 

kg

 

3003

 

10

 

20

 

- - Containing ampicillin (INN) or its salts

 

kg

 

3003

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3003

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3003

 

20

 

00

 

- Chứa các chất kháng sinh khác

 

kg

 

3003

 

20

 

00

 

- Containing other antibiotics

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing hormones or other products of heading 29.37 but not containing antibiotics:

 

 

 

3003

 

31

 

00

 

- - Chứa insulin

 

kg

 

3003

 

31

 

00

 

- - Containing insulin

 

kg

 

3003

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3003

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3003

 

40

 

 

 

- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các  kháng sinh:

 

 

 

3003

 

40

 

 

 

- Containing alkaloids or derivatives thereof but not containing hormones or other products of heading 29.37 or antibiotics:

 

 

 

3003

 

40

 

10

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

 

kg

 

3003

 

40

 

10

 

- - Antimalarial

 

kg

 

3003

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3003

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3003

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3003

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3003

 

90

 

10

 

- - Chứa vitamin

 

kg

 

3003

 

90

 

10

 

- - Containing vitamins

 

kg

 

3003

 

90

 

20

 

- - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin

 

kg

 

3003

 

90

 

20

 

- - Containing analgesics or antipyretics, whether or not containing antihistamines

 

kg

 

3003

 

90

 

30

 

- - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin

 

kg

 

3003

 

90

 

30

 

- - Other preparations for the treatment of coughs and colds, whether or not  containing antihistamines

 

kg

 

3003

 

90

 

40

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét

 

kg

 

3003

 

90

 

40

 

- - Antimalarial

 

kg

 

3003

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3003

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3004

 

 

 

 

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3004

 

 

 

 

 

Medicaments (excluding goods of heading 30.02, 30.05 or 30.06) consisting of mixed or unmixed products for therapeutic or prophylatic uses, put up in measured doses (including those in the form of transdermal administration system) or in forms or packings for retail sale.

 

 

 

3004

 

10

 

 

 

- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

10

 

 

 

- Containing penicillins or derivatives thereof, with a penicillanic acid structure, orstreptomycins or their derivatives:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing penicillins or derivatives thereof:

 

 

 

3004

 

10

 

11

 

- - - Chứa penicillin G hoặc muối của nó (trừ  penicillin G benzathin)

 

kg

 

3004

 

10

 

11

 

- - - Containing penicillin G or its salts (excluding penicillin G benzathin)

 

kg

 

3004

 

10

 

12

 

- - - Chứa phenoxymethyl penicillin hoặc muối của nó

 

kg

 

3004

 

10

 

12

 

- - - Containing phenoxymethyl penicillin or its salts

 

kg

 

3004

 

10

 

13

 

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của nó, dạng uống

 

kg

 

3004

 

10

 

13

 

- - - Containing ampicillin or its salts, for taking orally

 

kg

 

3004

 

10

 

14

 

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của nó, dạng uống

 

kg

 

3004

 

10

 

14

 

- - - Containing amoxycillin or its salts, for taking orally

 

kg

 

3004

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing streptomycins or their derivatives:

 

 

 

3004

 

10

 

21

 

- - - Dạng mỡ

 

kg

 

3004

 

10

 

21

 

- - - Ointment

 

kg

 

3004

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3004

 

20

 

 

 

- Chứa các kháng sinh khác:

 

 

 

3004

 

20

 

 

 

‑ Containing other antibiotics:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing tetracyclines or derivatives thereof:

 

 

 

3004

 

20

 

11

 

- - - Dạng uống

 

kg

 

3004

 

20

 

11

 

- - - For taking orally

 

kg

 

3004

 

20

 

12

 

- - - Dạng mỡ

 

kg

 

3004

 

20

 

12

 

- - - Ointment

 

kg

 

3004

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

20

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing chloramphenicols or derivatives thereof:

 

 

 

3004

 

20

 

21

 

- - - Dạng uống

 

kg

 

3004

 

20

 

21

 

- - - For taking orally

 

kg

 

3004

 

20

 

22

 

- - - Dạng mỡ

 

kg

 

3004

 

20

 

22

 

- - - Ointment

 

kg

 

3004

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

20

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing erythromycin or derivatives thereof:

 

 

 

3004

 

20

 

31

 

- - - Dạng uống

 

kg

 

3004

 

20

 

31

 

- - - For taking orally

 

kg

 

3004

 

20

 

32

 

- - - Dạng mỡ

 

kg

 

3004

 

20

 

32

 

- - - Ointment

 

kg

 

3004

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

20

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing gentamycines, lincomycins or derivatives thereof:

 

 

 

3004

 

20

 

41

 

- - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

 

kg

 

3004

 

20

 

41

 

- - - Containing gentamycines or derivatives thereof, for injection

 

kg

 

3004

 

20

 

42

 

- - - Chứa các  lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng  uống

 

kg

 

3004

 

20

 

42

 

- - - Containing lincomycins or derivatives thereof, for taking orally

 

kg

 

3004

 

20

 

43

 

- - - Dạng mỡ

 

kg

 

3004

 

20

 

43

 

- - - Ointments

 

kg

 

3004

 

20

 

49

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

20

 

49

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing sulfamethoxazols and derivatives thereof:

 

 

 

3004

 

20

 

51

 

- - - Dạng uống

 

kg

 

3004

 

20

 

51

 

- - - For taking orally

 

kg

 

3004

 

20

 

52

 

- - - Dạng mỡ

 

kg

 

3004

 

20

 

52

 

- - - Ointments

 

kg

 

3004

 

20

 

59

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

20

 

59

 

- - - Other

 

kg

 

3004

 

20

 

60

 

- - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống

 

kg

 

3004

 

20

 

60

 

- - Containing isoniazide, pyrazinamide or derivatives thereof, for taking orally

 

kg

 

3004

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3004

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing hormones or other products of heading 29.37 but not containing antibiotics:

 

 

 

3004

 

31

 

00

 

- - Chứa Insulin

 

kg

 

3004

 

31

 

00

 

- - Containing insulin

 

kg

 

3004

 

32

 

 

 

- - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

 

3004

 

32

 

 

 

- - Containing corticosteroid hormones, their derivatives and structural analogues:

 

 

 

3004

 

32

 

10

 

- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

 

kg

 

3004

 

32

 

10

 

- - - Containing hydrocortisone sodium succinate

 

kg

 

3004

 

32

 

20

 

- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó

 

kg

 

3004

 

32

 

20

 

- - - Containing dexamethasone or its derivatives

 

kg

 

3004

 

32

 

30

 

- - - Chứa fluocinolone acetonide

 

kg

 

3004

 

32

 

30

 

- - - Containing fluocinolone acetonide

 

kg

 

3004

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

32

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ ‑ Other:

 

 

 

3004

 

39

 

10

 

- -  - Chứa adrenaline

 

kg

 

3004

 

39

 

10

 

- - - Containing adrenaline

 

kg

 

3004

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3004

 

40

 

 

 

- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :

 

 

 

3004

 

40

 

 

 

- Containing alkaloids or derivatives thereof but not containing hormones, other products of heading 29.37 or antibiotics:

 

 

 

3004

 

40

 

10

 

- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm

 

kg

 

3004

 

40

 

10

 

- - Containing morphine or its derivatives, for injection

 

kg

 

3004

 

40

 

20

 

- - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm

 

kg

 

3004

 

40

 

20

 

- - Containing quinine hydrochloride or dihydrochloride, for injection

 

kg

 

3004

 

40

 

30

 

- - Chứa quinin sulfate hoặc bisulphate, dạng uống

 

kg

 

3004

 

40

 

30

 

- - Containing quinine sulphate or bisulphate, for taking orally

 

kg

 

3004

 

40

 

40

 

- - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30

 

kg

 

3004

 

40

 

40

 

- - Containing quinine or its salts and anti-malarial substances, other than goods of subheadings 3004.10 to 30

 

kg

 

3004

 

40

 

50

 

- - Chứa papaverine hoặc berberine

 

kg

 

3004

 

40

 

50

 

- - Containing papaverine or berberine

 

kg

 

3004

 

40

 

60

 

- - Chứa theophylline

 

kg

 

3004

 

40

 

60

 

- - Containing theophylline

 

kg

 

3004

 

40

 

70

 

- - Chứa atropin sulfat

 

kg

 

3004

 

40

 

70

 

- - Containing atropin sulphate

 

kg

 

3004

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3004

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3004

 

50

 

 

 

- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

 

 

3004

 

50

 

 

 

- Other medicaments containing vitamins or other products of heading 29.36:

 

 

 

3004

 

50

 

10

 

- - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em

 

kg

 

3004

 

50

 

10

 

- - Syrups and drops of vitamins, of a kind suitable for children

 

kg

 

3004

 

50

 

20

 

- - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

20

 

- - Containing vitamins A, other than goods of subheading 3004.50.10 and 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

30

 

- - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số  3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

30

 

- - Containing vitamins B1, B2, B6 or B12 , other than goods of subheadings 3004.50.10, 3004.50.71 and 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

40

 

- - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

40

 

- - Containing vitamins C, other than goods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

50

 

- - Chứa Vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

50

 

- - Containing vitamins PP, other than goods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

60

 

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79

 

kg

 

3004

 

50

 

60

 

- - Containing other vitamins, other than goods of subheadings 3004.50.10 and 3004.50.79

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các loại vitamin complex khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing other complex vitamins:

 

 

 

3004

 

50

 

71

 

- - - Chứa vitamin nhóm B-complex

 

kg

 

3004

 

50

 

71

 

- - - Containing B complex vitamins

 

kg

 

3004

 

50

 

79

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

50

 

79

 

- - - Other

 

kg

 

3004

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3004

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3004

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3004

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3004

 

90

 

10

 

- - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác

 

kg

 

3004

 

90

 

10

 

- - Specialised medicines for cancer, AIDS or other intractable diseases

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Infusion fluids; nutritional or electrolytic solutions for intravenous administration:

 

 

 

3004

 

90

 

21

 

- - - Dịch truyền sodium chloride

 

kg

 

3004

 

90

 

21

 

- - - Sodium chloride solution

 

kg

 

3004

 

90

 

22

 

- - - Dịch truyền glucose 5%

 

kg

 

3004

 

90

 

22

 

- - - 5% glucose solution

 

kg

 

3004

 

90

 

23

 

- - - Dịch truyền glucose 30%

 

kg

 

3004

 

90

 

23

 

- - - 30% glucose solution

 

kg

 

3004

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

90

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3004

 

90

 

30

 

- - Thuốc sát khuẩn, sát trùng

 

kg

 

3004

 

90

 

30

 

- - Antiseptics

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc gây tê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Anaesthetics:

 

 

 

3004

 

90

 

41

 

- - - Chứa procaine hydrochloride

 

kg

 

3004

 

90

 

41

 

- - - Containing procaine hydrochloride

 

kg

 

3004

 

90

 

49

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

90

 

49

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Analgesics, antipyretics and other medicaments for the treatment of coughs or colds whether or not containing antihistamines:

 

 

 

3004

 

90

 

51

 

- - - Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

51

 

- - - Containing acetylsalicylic acid, paracetamol or dipyrone (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

52

 

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

 

kg

 

3004

 

90

 

52

 

- - - Containing chlorpheniramine maleate

 

kg

 

3004

 

90

 

53

 

- - - Chứa diclofenac

 

kg

 

3004

 

90

 

53

 

- - - Containing diclofenac

 

kg

 

3004

 

90

 

54

 

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng

 

kg

 

3004

 

90

 

54

 

- - - Analgesic balm oil, solid or liquid

 

kg

 

3004

 

90

 

59

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

90

 

59

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc điều trị bệnh sốt rét:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Antimalarials:

 

 

 

3004

 

90

 

61

 

- - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine

 

kg

 

3004

 

90

 

61

 

- - - Containing artemisinin, artesunate or chloroquine (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

62

 

- - - Chứa primaquine

 

kg

 

3004

 

90

 

62

 

- - - Containing primaquine

 

kg

 

3004

 

90

 

69

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

90

 

69

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc tẩy giun:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Antihelmintic:

 

 

 

3004

 

90

 

71

 

- - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

71

 

- - - Containing piperazine or mebendazole (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

72

 

- - - Chứa dichlorophen(INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

72

 

- - - Containing dichlorophen (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

79

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

90

 

79

 

- - - Other

 

kg

 

3004

 

90

 

80

 

- - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TTS)

 

kg

 

3004

 

90

 

80

 

- - Transdermal therapeutic systems (TTS) patches for cancer or heart diseases

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3004

 

90

 

91

 

- - - Chứa sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol

 

kg

 

3004

 

90

 

91

 

- - - Containing sulpiride (INN), cimetidine (INN), ranitidine (INN), aluminium hydroxide or magnesium hydroxide or oresol

 

kg

 

3004

 

90

 

92

 

- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc ibuprofen

 

kg

 

3004

 

90

 

92

 

- - - Containing piroxicam (INN) or ibuprofen (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

93

 

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine

 

kg

 

3004

 

90

 

93

 

- - - Containing phenobarbital, diazepam, chlorpromazine

 

kg

 

3004

 

90

 

94

 

- - - Chứa salbutamol (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

94

 

- - - Containing salbutamol (INN)

 

kg

 

3004

 

90

 

95

 

- - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm

 

kg

 

3004

 

90

 

95

 

- - - Closed sterile water for inhalation, pharmaceutical grade

 

kg

 

3004

 

90

 

96

 

- - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)

 

kg

 

3004

 

90

 

96

 

- - - Containing o-methoxyphenyl glyceryl ether (Guaifenesin)

 

kg

 

3004

 

90

 

97

 

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

 

kg

 

3004

 

90

 

97

 

- - - Nose-drop medicaments containing naphazoline, xylometazoline or oxymetazoline

 

kg

 

3004

 

90

 

98

 

- - - Sorbitol

 

kg

 

3004

 

90

 

98

 

- - - Sorbitol

 

kg

 

3004

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3004

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3005

 

 

 

 

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

 

 

3005

 

 

 

 

 

Wadding, gauze, bandages and similar articles (for example, dressings, adhesive plasters, poultices), impregnated or coated with pharmaceutical substances or put up in forms or packings for retail sale for medical, surgical, dental or veterinary purposes.

 

 

 

3005

 

10

 

 

 

- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:

 

 

 

3005

 

10

 

 

 

- Adhesive dressings and other articles having an adhesive layer:

 

 

 

3005

 

10

 

10

 

- - Đã phủ hoặc thấm dược chất

 

kg

 

3005

 

10

 

10

 

- - Covered or impregnated with pharmaceutical substances

 

kg

 

3005

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3005

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3005

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3005

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3005

 

90

 

10

 

- - Băng

 

kg

 

3005

 

90

 

10

 

- - Bandages

 

kg

 

3005

 

90

 

20

 

- - Gạc

 

kg

 

3005

 

90

 

20

 

- - Gauze

 

kg

 

3005

 

90

 

30

 

- - Gamgee

 

kg

 

3005

 

90

 

30

 

- - Gamgee

 

kg

 

3005

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3005

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3006

 

 

 

 

 

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này

 

 

 

3006

 

 

 

 

 

Pharmaceutical goods specified in Note 4 to this Chapter.

 

 

 

3006

 

10

 

00

 

- Chỉ catgut vô trùng,  chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

 

kg

 

3006

 

10

 

00

 

- Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials and sterile tissue adhesivesfor surgical wound closure; sterile laminaria and sterile laminaria tents; sterile absorbable surgical or dental haemostatics

 

kg

 

3006

 

20

 

00

 

- Chất thử nhóm máu

 

kg

 

3006

 

20

 

00

 

- Blood‑grouping reagents

 

kg

 

3006

 

30

 

 

 

- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

 

 

3006

 

30

 

 

 

- Opacifying preparations for X‑ray examinations; diagnostic reagentsdesigned to be administered to the patient:

 

 

 

3006

 

30

 

10

 

- - Bari sulfat (dạng uống)

 

kg

 

3006

 

30

 

10

 

- - Barium sulfate (for taking orally)

 

kg

 

3006

 

30

 

20

 

- - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y

 

kg

 

3006

 

30

 

20

 

- - Reagents of microbial origin for veterinary biological diagnosis

 

kg

 

3006

 

30

 

30

 

- - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác

 

kg

 

3006

 

30

 

30

 

- - Other microbial diagnostic reagents

 

kg

 

3006

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3006

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3006

 

40

 

 

 

- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:

 

 

 

3006

 

40

 

 

 

- Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements:

 

 

 

3006

 

40

 

10

 

- - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác

 

kg

 

3006

 

40

 

10

 

- - Dental cements and other dental fillings

 

kg

 

3006

 

40

 

20

 

- - Xi măng gắn xương

 

kg

 

3006

 

40

 

20

 

- - Bone reconstruction cements

 

kg

 

3006

 

50

 

00

 

- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu

 

kg

 

3006

 

50

 

00

 

- First‑aid boxes and kits

 

kg

 

3006

 

60

 

00

 

- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)

 

kg

 

3006

 

60

 

00

 

- Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides

 

kg

 

3006

 

70

 

00

 

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

 

kg

 

3006

 

70

 

00

 

- Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments

 

kg

 

3006

 

80

 

00

 

- Phế thải dược phẩm

 

kg

 

3006

 

80

 

00

 

- Waste pharmaceuticals

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 31
PHÂN BÓN

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11;

(b).Các hợp chất riêng biệt đã được xác định về mặt hoá học (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(A), 3(A), 4(A) hoặc chú giải 5 dưới đây); hoặc

(c). Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng cloruakali (nhóm 90.01);

2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i). Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(ii). Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(iii). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết) của amonisunfat và amoni nitrat;

(iv). Amoni sunfat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;

(v). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nirat;

(vi). Muối kép, (tinh khiết hoặc không tinh khiết), hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;

(vii). Canxi xianamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc xử lý bằng dầu;

(viii). Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã ghi trong phần (A) được pha trộn với nhau.

(C). Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã ghi trong phần (A) hoặc (B) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.

3.   (D). Phân bón ở dạng lỏng, gồm những mặt hàng ghi trong mục A(ii) hoặc A(viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.

Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:

(i). Xỉ bazơ;

(ii). Phốt phát tự nhiên thuộc nhóm 25.10 đã nung hoặc xử lý bằng nhiệt tiếp để loại bỏ tạp chất;

(iii). Supe phốt phát (đơn, kép, ba);

(iv). Canxi hydrogenorthophosphate, có hàm lượng flo từ  0.2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.

(B). Phân bón, gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (A) trên đây đã pha trộn với nhau nhưng không hạn chế hàm lượng flo.

(C). Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (A) hoặc (B) trên đây, không hạn chế hàm lượng flo và được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.

4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây với điều kiện là chúng không đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:

(A). Mặt hàng đáp ứng với một trong các mô tả sau:

(i).  Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ cacnalit, kainit và xinvit);

(ii).  Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;

(iii).  Kali sunfat, tinh khiết hoặc không;

(iv).  Magie kali sunfat, tinh khiết hoặc không.

(B). Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (A) trên đây được pha trộn với nhau

5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate đơn) và diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) nguyên chất hoặc không và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.

6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "các loại phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phot pho, kali.

 


 

 

CHAPTER 31
FERTILISERS

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Animal blood of heading 05.11;

(b) Separate chemically defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2(A), 3(A), 4(A), or 5 below); or

(c) Cultured potassium chloride crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5g each, of heading 38.24; optical elements of potassium chloride (heading 90.01).

2.  Heading 31.02 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:

(A) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:

(i)   Sodium nitrate, whether or not pure;

(ii)  Ammonium nitrate, whether or not pure;

(iii) Double salts, whether or not pure, of ammonium sulphate and ammonium nitrate;

(iv) Ammonium sulphate, whether or not pure;

(v)  Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate;

(vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate;

(vii)  Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil;

(viii) Urea, whether or not pure.

(B)  Fertilisers consisting of any of the goods described in (A) above mixed together.

(C)  Fertilisers consisting of ammonium chloride or of any of the goods described in (A) or (B) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non‑fertilising substances.

(D)  Liquid fertilisers consisting of the goods of sub‑paragraphs A(ii) or (viii) above, or of mixtures of those goods, in an aqueous or ammoniacal solution.

3. Heading 31.03 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:

(A)  Goods which answer to one or other of the descriptions given below:

(i)   Basic slag;

(ii) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat‑treated than for the removal of impurities;

(iii) Superphosphates (single, double or triple);

(iv)  Calcium hydrogenorthophosphate containing not less than 0.2% by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product.

(B)  Fertilisers consisting of any of the goods described in (A) above mixed together, but with no account being taken of the fluorine content limit.

(C)  Fertilisers consisting of any of the goods described in (A) or (B) above, but with no account being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non‑fertilising substances.

4. Heading 31.04 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:

(A)  Goods which answer to one or other of the descriptions given below:

(i)  Crude natural potassium salts (for example, carnallite, kainite and sylvite);

(ii)  Potassium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1(c) above;

(iii) Potassium sulphate, whether or not pure;

(iv)  Magnesium potassium sulphate, whether or not pure.

(B)  Fertilisers consisting of any of the goods described in (A) above mixed together.

5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be classified in heading 31.05.

6.  For the purposes of heading 31.05, the term "other fertilisers" applies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an essential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorous or potassium.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

3101

 

 

 

 

 

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

 

 

 

3101

 

 

 

 

 

Animal or vegetable fertilisers, whether or not mixed together or chemically treated; fertilisers produced by the mixing or chemical treatment of animal or vegetable products.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of solely vegetable origin:

 

 

 

3101

 

00

 

11

 

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

 

kg

 

3101

 

00

 

11

 

- - Supplement fertilizers in liquid form, not chemically treated

 

kg

 

3101

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

kg

 

3101

 

00

 

19

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

3101

 

00

 

91

 

- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học

 

kg

 

3101

 

00

 

91

 

- - Supplement fertilizers in liquid form, not chemically treated

 

kg

 

3101

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

kg

 

3101

 

00

 

99

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3102

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

 

 

3102

 

 

 

 

 

Mineral or chemical fertilisers, nitrogenous.

 

 

 

3102

 

10

 

00

 

- Ure, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

 

kg

 

3102

 

10

 

00

 

-Urea, whether or not in aqueous solution

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Ammonium sulphate; double salts and mixtures of ammonium sulphate and ammonium nitrate:

 

 

 

3102

 

21

 

00

 

- - Amoni sulfat (SA)

 

kg

 

3102

 

21

 

00

 

- - Ammonium sulphate

 

kg

 

3102

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3102

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3102

 

30

 

00

 

- Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước

 

kg

 

3102

 

30

 

00

 

- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution

 

kg

 

3102

 

40

 

00

 

- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác

 

kg

 

3102

 

40

 

00

 

- Mixtures of ammonium nitrate with calcium carbonate or other inorganic non‑fertilising substances

 

kg

 

3102

 

50

 

00

 

- Natri nitrat

 

kg

 

3102

 

50

 

00

 

- Sodium nitrate

 

kg

 

3102

 

60

 

00

 

- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat

 

kg

 

3102

 

60

 

00

 

- Double salts and mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate

 

kg

 

3102

 

70

 

00

 

- Canxi xyanamit (calcium cyanamide)

 

kg

 

3102

 

70

 

00

 

- Calcium cyanamide

 

kg

 

3102

 

80

 

00

 

- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac

 

kg

 

3102

 

80

 

00

 

- Mixtures of urea and ammonium nitrate in aqueous or ammoniacal solution

 

kg

 

3102

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước

 

kg

 

3102

 

90

 

00

 

- Other, including mixtures not specified in the foregoing subheadings

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3103

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat

 

 

 

3103

 

 

 

 

 

Mineral or chemical fertilisers, phosphatic.

 

 

 

3103

 

10

 

00

 

- Superphosphat

 

kg

 

3103

 

10

 

00

 

- Superphosphates

 

kg

 

3103

 

20

 

00

 

- Xỉ bazơ

 

kg

 

3103

 

20

 

00

 

- Basic slag

 

kg

 

3103

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3103

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3103

 

90

 

10

 

- - Phân phosphat đã nung

 

kg

 

3103

 

90

 

10

 

- - Calcined phosphatic fertiliser

 

kg

 

3103

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3103

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3104

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

 

 

 

3104

 

 

 

 

 

Mineral or chemical fertilisers, potassic.

 

 

 

3104

 

10

 

00

 

- Carnallite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô

 

kg

 

3104

 

10

 

00

 

- Carnallite, sylvite and other crude natural potassium salts

 

kg

 

3104

 

20

 

00

 

- Kali clorua

 

kg

 

3104

 

20

 

00

 

- Potassium chloride

 

kg

 

3104

 

30

 

00

 

- Kali sulfat

 

kg

 

3104

 

30

 

00

 

- Potassium sulphate

 

kg

 

3104

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3104

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3105

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg

 

 

 

3105

 

 

 

 

 

Mineral or chemical fertilisers containing two or three of the fertilising elements nitrogen, phosphorous and potassium; other fertilisers; goods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg.

 

 

 

3105

 

10

 

00

 

- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg

 

kg

 

3105

 

10

 

00

 

- Goods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg

 

kg

 

3105

 

20

 

00

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali

 

kg

 

3105

 

20

 

00

 

- Mineral or chemical fertilisers containing the three fertilising elements nitrogen, phosphorus and potassium

 

kg

 

3105

 

30

 

00

 

- Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)

 

kg

 

3105

 

30

 

00

 

- Diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

 

kg

 

3105

 

40

 

00

 

- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

 

kg

 

3105

 

40

 

00

 

- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and mixtures thereof with diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other mineral or chemical fertilisers containing the two fertilising elements nitrogen and phosphorus:

 

 

 

3105

 

51

 

00

 

- - Chứa nitrat và phosphat

 

kg

 

3105

 

51

 

00

 

- - Containing nitrates and phosphates

 

kg

 

3105

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3105

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3105

 

60

 

00

 

- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali

 

kg

 

3105

 

60

 

00

 

- Mineral or chemical fertilisers containing the two fertilising elements phosphorus and potassium

 

kg

 

3105

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3105

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 32
CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TANNIN VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC

Chú giải

1. Chương này không bao gồm :

(a). Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định riêng về mặt hoá học (trừ những chất hay hợp chất thuộc nhóm 32.03 hay 32.04, các chất vô cơ sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thuỷ tinh thu được từ thạch anh nung chảy hoặc silic đã nung chảy ở dạng đã ghi trong nhóm 32.07, kể cả thuốc nhuộm, các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);

(b). Tanat hoặc các chất dẫn xuất tananh khác của các sản phẩm thuộc nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc

(c). Matit  asphalt hoặc matit bitum khác (nhóm 27.15).

2. Nhóm 32.04 bao gồm các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các phẩm nhuộm azo.

3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 chỉ áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy và bột kim loại) sử dụng để nhuộm màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn, kể cả chất men tráng (nhóm 32.12) hay dùng cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.

4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ colodion) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ  bay hơi khi trọng lưọng dung môi vượt quá 50% trọng lượng dung dịch.

5. Khái niệm "chất màu" trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất độn trong các loại sơn dầu mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.

6. Khái niệm "lá phôi dập" trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các lá (tấm) mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:

(a).  Bột kim loại (kể cả các kim loại quý) hoặc chất màu, đông kết bằng keo, gelatin (keo động vật) hoặc chất kết dính khác; hoặc

(b). Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc chất màu kết tủa trên một tấm mỏng làm nền bằng vật liệu bất kỳ.


 

 

CHAPTER 32
TANNING OR DYEING EXTRACTS; TANNINS AND THEIR DERIVATIVES; DYES, PIGMENTS AND OTHER COLOURING MATTER;PAINTS AND VARNISHES; PUTTY, AND OTHER MASTICS; INKS

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);

(b) Tannates and other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or

(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).

2.  Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.

3.  Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations.  The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non‑aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.

4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50% of the weight of the solution.

5.  The expression "colouring matter" in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.

6.  The expression "stamping foils" in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:

(a)  Metallic powder (including powder or precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or

(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

3201

 

 

 

 

 

Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; tananh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác

 

 

 

3201

 

 

 

 

 

Tanning extracts of vegetable origin; tannins and their salts, ethers, esters and other derivatives.

 

 

 

3201

 

10

 

00

 

- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)

 

kg

 

3201

 

10

 

00

 

- Quebracho extract

 

kg

 

3201

 

20

 

00

 

- Chất chiết xuất từ cây keo (Wattle)

 

kg

 

3201

 

20

 

00

 

- Wattle extract

 

kg

 

3201

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3201

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3201

 

90

 

10

 

- - Từ cây cau mứt (Gambier)

 

kg

 

3201

 

90

 

10

 

- - Gambier

 

kg

 

3201

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3201

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3202

 

 

 

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da

 

 

 

3202

 

 

 

 

 

Synthetic organic tanning substances; inorganic tanning substances; tanning preparations, whether or not containing natural tanning substances; enzymatic preparations for pre‑tanning.

 

 

 

3202

 

10

 

00

 

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

 

kg

 

3202

 

10

 

00

 

- Synthetic organic tanning substances

 

kg

 

3202

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3202

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3203

 

 

 

 

 

Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này

 

 

 

3203

 

 

 

 

 

Colouring matter of vegetable or animal origin (including dyeing extracts but excluding animal black), whether or not chemically defined; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on colouring matter of vegetable or animal origin.

 

 

 

3203

 

00

 

10

 

- Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống

 

kg

 

3203

 

00

 

10

 

- Suitable for use in food or drink

 

kg

 

3203

 

00

 

20

 

- Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống

 

kg

 

3203

 

00

 

20

 

- Not suitable for use in food or drink

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3204

 

 

 

 

 

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

3204

 

 

 

 

 

Synthetic organic colouring matter, whether or not chemically defined; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on synthetic organic colouring matter; synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores, whether or not chemically defined.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Synthetic organic colouring matter and preparations based thereon as specified in Note 3 to this Chapter:

 

 

 

3204

 

11

 

 

 

- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

3204

 

11

 

 

 

- - Disperse dyes and preparations based thereon:

 

 

 

3204

 

11

 

10

 

- - - Dạng thô

 

kg

 

3204

 

11

 

10

 

- - - Crude

 

kg

 

3204

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3204

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3204

 

12

 

00

 

- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetallised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng

 

kg

 

3204

 

12

 

00

 

- - Acid dyes, whether or not premetallised, and preparations based thereon; mordant dyes and preparations based thereon

 

kg

 

3204

 

13

 

00

 

- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng

 

kg

 

3204

 

13

 

00

 

- - Basic dyes and preparations based thereon

 

kg

 

3204

 

14

 

00

 

- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng

 

kg

 

3204

 

14

 

00

 

- - Direct dyes and preparations based thereon

 

kg

 

3204

 

15

 

00

 

- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng

 

kg

 

3204

 

15

 

00

 

- - Vat dyes (including those usable in that state as pigments) and preparations based thereon

 

kg

 

3204

 

16

 

00

 

- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng

 

kg

 

3204

 

16

 

00

 

- - Reactive dyes and preparations based thereon

 

kg

 

3204

 

17

 

 

 

- - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

3204

 

17

 

 

 

- - Pigments and preparations based thereon:

 

 

 

3204

 

17

 

10

 

- - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước

 

kg

 

3204

 

17

 

10

 

- - - Pasty pigment preparation in aqueous medium

 

kg

 

3204

 

17

 

20

 

- - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột

 

kg

 

3204

 

17

 

20

 

- - - Synthetic organic pigment in powder form

 

kg

 

3204

 

17

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3204

 

17

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3204

 

19

 

00

 

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19

 

kg

 

3204

 

19

 

00

 

- - Other, including mixtures of colouring matter of two or more of the subheadings 32.04.11 to 32.04.19

 

kg

 

3204

 

20

 

00

 

- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang

 

kg

 

3204

 

20

 

00

 

- Synthetic organic products of a kind used as - fluorescent brightening agents

 

kg

 

3204

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3204

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3205

 

00

 

00

 

Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu

 

kg

 

3205

 

00

 

00

 

Colour lakes; preparations as specified in Note 3 to this Chapter based on colour lakes.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3206

 

 

 

 

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

3206

 

 

 

 

 

Other colouring matter; preparations as specified in Note 3 to this Chapter, other than those of heading 32.03, 32.04 or 32.05; inorganic products of a kind used as luminophores, whether or not chemically defined.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đioxit titan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Pigments and preparations based on titanium dioxide:

 

 

 

3206

 

11

 

 

 

- - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là đioxit titan ở thể khô:

 

 

 

3206

 

11

 

 

 

- - Containing 80% or more by weight of titanium dioxide calculated on the dry matter:

 

 

 

3206

 

11

 

10

 

- - - Thuốc màu

 

kg

 

3206

 

11

 

10

 

- - - Pigment

 

kg

 

3206

 

11

 

20

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

11

 

20

 

- - - Preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3206

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3206

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3206

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3206

 

19

 

10

 

- - - Thuốc màu

 

kg

 

3206

 

19

 

10

 

- - - Pigment

 

kg

 

3206

 

19

 

20

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

19

 

20

 

- - - Preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3206

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3206

 

20

 

 

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

 

 

 

3206

 

20

 

 

 

- Pigments and preparations based on chromium compounds:

 

 

 

3206

 

20

 

10

 

- - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

20

 

10

 

- - Chrome yellow, chrome green, molybdate orange, or red base on chromium compounds; preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3206

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3206

 

30

 

 

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi:

 

 

 

3206

 

30

 

 

 

- Pigments and preparations based on cadmium compounds:

 

 

 

3206

 

30

 

10

 

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

30

 

10

 

- - Preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3206

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other colouring matter and other preparations:

 

 

 

3206

 

41

 

 

 

- - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:

 

 

 

3206

 

41

 

 

 

- - Ultramarine and preparations based thereon:

 

 

 

3206

 

41

 

10

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

41

 

10

 

- - - Preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3206

 

41

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3206

 

42

 

 

 

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:

 

 

 

3206

 

42

 

 

 

- - Lithopone and other pigments and preparations based on zinc sulphide:

 

 

 

3206

 

42

 

10

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

42

 

10

 

- - - Preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3206

 

42

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3206

 

43

 

 

 

- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferrates (ferocyanua và fericyanua):

 

 

 

3206

 

43

 

 

 

- - Pigments and preparations based on hexacynanoferrates (ferrocyanides and ferricyanides):

 

 

 

3206

 

43

 

10

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

43

 

10

 

- - - Preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3206

 

43

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3206

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3206

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3206

 

49

 

10

 

- - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

49

 

10

 

- - - Preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3206

 

49

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3206

 

50

 

 

 

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

 

 

 

3206

 

50

 

 

 

- Inorganic products of a kind used as luminophores:

 

 

 

3206

 

50

 

10

 

- - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ

 

kg

 

3206

 

50

 

10

 

- - Preparations of inorganic pigments

 

kg

 

3206

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3206

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3207

 

 

 

 

 

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

 

 

3207

 

 

 

 

 

Prepared pigments, prepared opacifiers and prepared colours, vitrifiable enamels and glazes, engobes (slips), liquid lustres and similar preparations, of a kind used in the ceramic, enamelling or glass industry; glass frit and other glass, in the form of powder, granules or flakes.

 

 

 

3207

 

10

 

00

 

- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế

 

kg

 

3207

 

10

 

00

 

- Prepared pigments, prepared opacifiers, prepared colours and similar preparations

 

kg

 

3207

 

20

 

 

 

- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự:

 

 

 

3207

 

20

 

 

 

- Vitrifiable enamels and glazes, engobes (slips) and similar preparations:

 

 

 

3207

 

20

 

10

 

- - Phối liệu để nấu men thủy tinh

 

kg

 

3207

 

20

 

10

 

- - Enamel frits

 

kg

 

3207

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3207

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3207

 

30

 

00

 

- Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự

 

kg

 

3207

 

30

 

00

 

- Liquid lustres and similar preparations

 

kg

 

3207

 

40

 

00

 

- Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

kg

 

3207

 

40

 

00

 

- Glass frit and other glass, in the form of powder, granules or flakes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3208

 

 

 

 

 

Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

 

 

 

3208

 

 

 

 

 

Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemically modified natural polymers dispersed or dissolved in a non‑aqueous medium; solutions as defined in Note 4 to this Chapter.

 

 

 

3208

 

10

 

 

 

- Từ polyeste:

 

 

 

3208

 

10

 

 

 

- Based on polyesters:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), exceeding 1000C heat-resistance:

 

 

 

3208

 

10

 

11

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

kg

 

3208

 

10

 

11

 

- - - For dental use

 

kg

 

3208

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), not exceeding 1000C heat-resistance:

 

 

 

3208

 

10

 

21

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

kg

 

3208

 

10

 

21

 

- - - For dental use

 

kg

 

3208

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3208

 

10

 

30

 

- - Men tráng

 

kg

 

3208

 

10

 

30

 

- - Enamels

 

kg

 

3208

 

10

 

40

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

kg

 

3208

 

10

 

40

 

- - Anti-fouling and anti-corrosive paints for ships hulls

 

kg

 

3208

 

10

 

50

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

 

kg

 

3208

 

10

 

50

 

- - Undercoats and priming paints

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other paints:

 

 

 

3208

 

10

 

61

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

kg

 

3208

 

10

 

61

 

- - - Containing insecticide derivatives

 

kg

 

3208

 

10

 

69

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

10

 

69

 

- - - Other

 

kg

 

3208

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3208

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3208

 

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

3208

 

20

 

 

 

- Based on acrylic or vinyl polymers::

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), exceeding 1000C heat-resistance:

 

 

 

3208

 

20

 

11

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

kg

 

3208

 

20

 

11

 

- - - For dental use

 

kg

 

3208

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

20

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), not exceeding 1000 C heat-resistance:

 

 

 

3208

 

20

 

21

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

kg

 

3208

 

20

 

21

 

- - - For dental use

 

kg

 

3208

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

20

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3208

 

20

 

30

 

- - Men tráng

 

kg

 

3208

 

20

 

30

 

- - Enamels

 

kg

 

3208

 

20

 

40

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

kg

 

3208

 

20

 

40

 

- - Anti-fouling or anti-corrosive paints for ships hulls

 

kg

 

3208

 

20

 

50

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

 

kg

 

3208

 

20

 

50

 

- - Undercoats and priming paints

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other paints:

 

 

 

3208

 

20

 

61

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

kg

 

3208

 

20

 

61

 

- - - Containing insecticide derivatives

 

kg

 

3208

 

20

 

69

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

20

 

69

 

- - - Other

 

kg

 

3208

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3208

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3208

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3208

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), exceeding 1000C heat-resistance:

 

 

 

3208

 

90

 

11

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

kg

 

3208

 

90

 

11

 

- - - For dental use

 

kg

 

3208

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Varnishes (including lacquers), not exceeding 1000C heat-resistance:

 

 

 

3208

 

90

 

21

 

- - - Dùng trong nha khoa

 

kg

 

3208

 

90

 

21

 

- - - For dental use

 

kg

 

3208

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

90

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3208

 

90

 

30

 

- - Men tráng

 

kg

 

3208

 

90

 

30

 

- - Enamel

 

kg

 

3208

 

90

 

40

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

kg

 

3208

 

90

 

40

 

- - Anti-fouling or anti-corrosive paints for ships hulls

 

kg

 

3208

 

90

 

50

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

 

kg

 

3208

 

90

 

50

 

- - Undercoats and priming paints

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other paints:

 

 

 

3208

 

90

 

61

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

kg

 

3208

 

90

 

61

 

- - - Containing insecticide derivatives

 

kg

 

3208

 

90

 

69

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3208

 

90

 

69

 

- - - Other

 

kg

 

3208

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3208

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3209

 

 

 

 

 

Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước

 

 

 

3209

 

 

 

 

 

Paints and varnishes (including enamels and lacquers) based on synthetic polymers or chemically modified natural polymers, dispersed or dissolved in an aqueous medium.

 

 

 

3209

 

10

 

 

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

 

 

3209

 

10

 

 

 

- Based on acrylic or vinyl polymers:

 

 

 

3209

 

10

 

10

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C

 

kg

 

3209

 

10

 

10

 

- - Varnishes (including lacquers), exceeding 1000C heat-resistance

 

kg

 

3209

 

10

 

20

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C

 

kg

 

3209

 

10

 

20

 

- - Varnishes (including lacquers), not exceeding 1000C heat-resistance

 

kg

 

3209

 

10

 

30

 

- - Men tráng

 

kg

 

3209

 

10

 

30

 

- - Enamel

 

kg

 

3209

 

10

 

40

 

- - Sơn da thuộc

 

kg

 

3209

 

10

 

40

 

- - Leather paints

 

kg

 

3209

 

10

 

50

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

kg

 

3209

 

10

 

50

 

- - Anti-fouling or anti-corrosive paints for ships hulls

 

kg

 

3209

 

10

 

60

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

 

kg

 

3209

 

10

 

60

 

- - Undercoats and priming paints

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other paints:

 

 

 

3209

 

10

 

71

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

kg

 

3209

 

10

 

71

 

- - - Containing insecticide derivatives

 

kg

 

3209

 

10

 

79

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3209

 

10

 

79

 

- - - Other

 

kg

 

3209

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3209

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3209

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3209

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3209

 

90

 

10

 

- - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 1000C

 

kg

 

3209

 

90

 

10

 

- - Varnishes (including lacquers), exceeding 1000C heat-resistance

 

kg

 

3209

 

90

 

20

 

- - Vecni (kể cả lacquerrs), loại chịu nhiệt không quá 1000C

 

kg

 

3209

 

90

 

20

 

- - Varnishes (including lacquers), not exceeding 1000C heat-resistance

 

kg

 

3209

 

90

 

30

 

- - Men tráng

 

kg

 

3209

 

90

 

30

 

- - Enamels

 

kg

 

3209

 

90

 

40

 

- - Sơn da thuộc

 

kg

 

3209

 

90

 

40

 

- - Leather paints

 

kg

 

3209

 

90

 

50

 

- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

kg

 

3209

 

90

 

50

 

- - Anti-fouling or anti-corrosive paints for ships hulls

 

kg

 

3209

 

90

 

60

 

- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

 

kg

 

3209

 

90

 

60

 

- - Undercoats and priming paints

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Các loại sơn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other paints:

 

 

 

3209

 

90

 

71

 

- - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

kg

 

3209

 

90

 

71

 

- - - Containing insecticide derivatives

 

kg

 

3209

 

90

 

79

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3209

 

90

 

79

 

- - - Other

 

kg

 

3209

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3209

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3210

 

 

 

 

 

Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels, lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

 

 

3210

 

 

 

 

 

Other paints and varnishes (including enamels, lacquers and distempers); prepared water pigments of a kind used for finishing leather.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vecni (kể cả lacquers):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Varnishes (including lacquers):

 

 

 

3210

 

00

 

11

 

- - Loại chịu được nhiệt trên 1000C

 

kg

 

3210

 

00

 

11

 

- - Exceeding 1000C heat-resistance

 

kg

 

3210

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

kg

 

3210

 

00

 

19

 

- - Other

 

kg

 

3210

 

00

 

20

 

- Màu keo

 

kg

 

3210

 

00

 

20

 

- Distempers

 

kg

 

3210

 

00

 

30

 

- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

kg

 

3210

 

00

 

30

 

- Prepared water pigments of a kind used for finishing leather

 

kg

 

3210

 

00

 

40

 

- Men tráng

 

kg

 

3210

 

00

 

40

 

- Enamels

 

kg

 

3210

 

00

 

50

 

- Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)

 

kg

 

3210

 

00

 

50

 

- Polyurethane tar coating

 

kg

 

3210

 

00

 

60

 

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

 

kg

 

3210

 

00

 

60

 

- Anti-fouling or anti-corrosive paints for ships hulls

 

kg

 

3210

 

00

 

70

 

- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

 

kg

 

3210

 

00

 

70

 

- Undercoats and priming paints

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Sơn khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other paints:

 

 

 

3210

 

00

 

81

 

- - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng

 

kg

 

3210

 

00

 

81

 

- - Containing insecticide derivatives

 

kg

 

3210

 

00

 

89

 

- - Loại khác

 

kg

 

3210

 

00

 

89

 

- - Other

 

kg

 

3210

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3210

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3211

 

00

 

00

 

Chất làm khô đã điều chế

 

kg

 

3211

 

00

 

00

 

Prepared driers

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3212

 

 

 

 

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3212

 

 

 

 

 

Pigments (including metallic powders and flakes) dispersed in non‑aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints (including enamels); stamping foils; dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale.

 

 

 

3212

 

10

 

00

 

- Lá phôi dập

 

kg

 

3212

 

10

 

00

 

- Stamping foils

 

kg

 

3212

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3212

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Pigments (including metallic powders and flakes) dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints (including enamels):

 

 

 

3212

 

90

 

11

 

- - - Bột nhão nhôm

 

kg

 

3212

 

90

 

11

 

- - - Aluminium paste

 

kg

 

3212

 

90

 

12

 

- - - Loại khác, dùng cho da thuộc

 

kg

 

3212

 

90

 

12

 

- - - Other, for leather

 

kg

 

3212

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3212

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dyes or other colouring matter in forms or packings for retail sale:

 

 

 

3212

 

90

 

21

 

- - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống

 

kg

 

3212

 

90

 

21

 

- - - Suitable for use in food or drink

 

kg

 

3212

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3212

 

90

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3212

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3212

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3213

 

 

 

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự

 

 

 

3213

 

 

 

 

 

Artists , students or signboard painters colours, modifying tints, amusement colours and the like, in tablets, tubes, jars, bottles, pans or in similar forms or packings.

 

 

 

3213

 

10

 

00

 

- Bộ màu vẽ

 

kg

 

3213

 

10

 

00

 

- Colours in sets

 

kg

 

3213

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3213

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3214

 

 

 

 

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự

 

 

 

3214

 

 

 

 

 

Glaziers putty, grafting putty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters fillings; non‑refractory surfacing preparations for facades, indoor walls, floors, ceilings or the like.

 

 

 

3214

 

10

 

00

 

- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn

 

kg

 

3214

 

10

 

00

 

- Glaziers putty, grafting putty, resin cements, caulking compounds and other mastics; painters fillings

 

kg

 

3214

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3214

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3215

 

 

 

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

 

3215

 

 

 

 

 

Printing ink, writing or drawing ink and other inks, whether or not concentrated or solid.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mực in:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Printing ink:

 

 

 

3215

 

11

 

 

 

- - Màu đen:

 

 

 

3215

 

11

 

 

 

- - Black:

 

 

 

3215

 

11

 

10

 

- - - Mực chịu ánh sáng UV

 

kg

 

3215

 

11

 

10

 

- - - UV curable inks

 

kg

 

3215

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3215

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3215

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3215

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3215

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3215

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3215

 

90

 

10

 

- - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần

 

kg

 

3215

 

90

 

10

 

- - Carbon mass for one time carbon paper

 

kg

 

3215

 

90

 

20

 

- - Mực vẽ

 

kg

 

3215

 

90

 

20

 

- - Drawing ink

 

kg

 

3215

 

90

 

30

 

- - Mực viết

 

kg

 

3215

 

90

 

30

 

- - Writing ink

 

kg

 

3215

 

90

 

40

 

- - Mực dấu

 

kg

 

3215

 

90

 

40

 

- - Marking ink

 

kg

 

3215

 

90

 

50

 

- - Mực dùng cho máy sao chụp

 

kg

 

3215

 

90

 

50

 

- - Inks for duplicating machines

 

kg

 

3215

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3215

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 33
TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA,
MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO
VỆ SINH

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm:

(a). Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;

(b). Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc

(c).Gôm, dầu gỗ thông hoặc dầu thông sunphat hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.

2. Khái niệm "chất thơm" trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.

3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng cho các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hoá đã ghi trong các nhóm này, được đóng gói để bán lẻ.

4.  Khái niệm “ nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng cho các sản phẩm sau đây: bột thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm, các loại giấy đã thấm tẩm mỹ phẩm; dung dịch bảo quản kính sát tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt có thấm tẩm, tráng, phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.

 

CHAPTER 33
ESSENTIAL OILS AND RESINOIDS; PERFUMERY,
COSMETIC OR TOILET PREPARATIONS

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;

(b)  Soap and other products of heading 34.01; or

(c)  Gum, wood or sulphate turpentine or other products of heading 38.05.

2. The expression "odoriferous substances" in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics.

3.  Headings 33.03 to 33.07 apply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils), suitable for use as goods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use.

4.  The expression "perfumery, cosmetic or toilet preparations" in heading 33.07 applies, inter alia, to the following products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

3301

 

 

 

 

 

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu

 

 

 

3301

 

 

 

 

 

Essential oils (terpeneless or not), including concretes and absolutes; resinoids; extracted oleoresins; concentrates of essential oils in fats, in fixed oils, or in waxes or the like, obtained by enfluerage or maceration; terpenic by‑products of the deterpenation of essential oils; aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Essential oils of citrus fruit:

 

 

 

3301

 

11

 

 

 

- - Của quả cây cam lê (bergamot):

 

 

 

3301

 

11

 

 

 

- - Of bergamot:

 

 

 

3301

 

11

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

11

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

12

 

 

 

- - Của quả cam:

 

 

 

3301

 

12

 

 

 

- - Of orange:

 

 

 

3301

 

12

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

12

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

13

 

 

 

- - Của quả chanh:

 

 

 

3301

 

13

 

 

 

- - Of lemon:

 

 

 

3301

 

13

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

13

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

13

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

14

 

 

 

- - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime):

 

 

 

3301

 

14

 

 

 

- - Of lime:

 

 

 

3301

 

14

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

14

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

14

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3301

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3301

 

19

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

19

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Essential oils other than those of citrus fruit:

 

 

 

3301

 

21

 

 

 

- - Của cây phong lữ:

 

 

 

3301

 

21

 

 

 

- - Of geranium:

 

 

 

3301

 

21

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

21

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

22

 

 

 

- - Của hoa nhài:

 

 

 

3301

 

22

 

 

 

- - Of jasmin:

 

 

 

3301

 

22

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

22

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

23

 

 

 

- - Của cây oải hương:

 

 

 

3301

 

23

 

 

 

- - Of lavender or of lavandin:

 

 

 

3301

 

23

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

23

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

23

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

23

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

24

 

00

 

- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita)

 

kg

 

3301

 

24

 

00

 

- - Of peppermint (Mentha piperita)

 

kg

 

3301

 

25

 

 

 

- - Của cây bạc hà khác:

 

 

 

3301

 

25

 

 

 

- - Of other mints:

 

 

 

3301

 

25

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

25

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

25

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

25

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

26

 

 

 

- - Của quả vetivơ:

 

 

 

3301

 

26

 

 

 

- - Of vetiver:

 

 

 

3301

 

26

 

10

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3301

 

26

 

10

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3301

 

26

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

26

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3301

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3301

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Pharmaceutical grade:

 

 

 

3301

 

29

 

11

 

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

 

kg

 

3301

 

29

 

11

 

- - - - Of lemon grass, of citronella, nutmeg, cinnamon, ginger, cardamon, fennel or palmrose

 

kg

 

3301

 

29

 

12

 

- - - - Của cây đàn hương

 

kg

 

3301

 

29

 

12

 

- - - - Of sandalwood

 

kg

 

3301

 

29

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

29

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

3301

 

29

 

91

 

- - - - Của cây húng chanh (lemon grass), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose

 

kg

 

3301

 

29

 

91

 

- - - - Of lemon grass, of citronella, nutmeg, cinnamon, ginger, cardamon, fennel or palmrose

 

kg

 

3301

 

29

 

92

 

- - - - Của cây đàn hương

 

kg

 

3301

 

29

 

92

 

- - - - Of sandalwood

 

kg

 

3301

 

29

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3301

 

29

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

3301

 

30

 

00

 

- Chất tựa nhựa

 

kg

 

3301

 

30

 

00

 

- Resinoids

 

kg

 

3301

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3301

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3301

 

90

 

10

 

- - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc

 

kg

 

3301

 

90

 

10

 

- - Aqueous distillates and solutions of essential oils suitable for medicinal use

 

kg

 

3301

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3301

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3302

 

 

 

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống

 

 

 

3302

 

 

 

 

 

Mixtures of odoriferous substances and mixtures (including alcoholic solutions) with a basis of one or more of these substances, of a kind used as raw materials in industry; other preparations based on odoriferous substances, of a kind used for the manufacture of beverages.

 

 

 

3302

 

10

 

 

 

- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

 

 

3302

 

10

 

 

 

- Of a kind used in the food or drink industries:

 

 

 

3302

 

10

 

10

 

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng

 

kg

 

3302

 

10

 

10

 

- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in liquid form

 

kg

 

3302

 

10

 

20

 

- - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác

 

kg

 

3302

 

10

 

20

 

- - Odoriferous alcoholic preparations of a kind used for the manufacture of alcoholic beverages, in other forms

 

kg

 

3302

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3302

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3302

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3302

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3303

 

00

 

00

 

Nước hoa và nước thơm

 

kg

 

3303

 

00

 

00

 

Perfumes  and toilet waters.

 

kg

 

3304

 

 

 

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

 

 

3304

 

 

 

 

 

Beauty or make‑up preparations and preparations for the care of the skin (other than medicaments), including sunscreen or sun tan preparations; manicure or pedicure preparations.

 

 

 

3304

 

10

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm môi

 

kg

 

3304

 

10

 

00

 

- Lip make‑up preparations

 

kg

 

3304

 

20

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm mắt

 

kg

 

3304

 

20

 

00

 

- Eye make‑up preparations

 

kg

 

3304

 

30

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

 

kg

 

3304

 

30

 

00

 

- Manicure or pedicure preparations

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

3304

 

91

 

00

 

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

 

kg

 

3304

 

91

 

00

 

- - Powders, whether or not compressed

 

kg

 

3304

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3304

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3304

 

99

 

10

 

- - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da

 

kg

 

3304

 

99

 

10

 

- - - Face and skin creams and lotions

 

kg

 

3304

 

99

 

20

 

- - - Kem trị mụn trứng cá

 

kg

 

3304

 

99

 

20

 

- - - Anti-acne creams

 

kg

 

3304

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3304

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3305

 

 

 

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

3305

 

 

 

 

 

Preparations for use on the hair.

 

 

 

3305

 

10

 

 

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

 

 

3305

 

10

 

 

 

- Shampoos:

 

 

 

3305

 

10

 

10

 

- - Dầu gội đầu trị nấm

 

kg

 

3305

 

10

 

10

 

- - Anti-mycosis shampoos

 

kg

 

3305

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3305

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3305

 

20

 

00

 

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

 

kg

 

3305

 

20

 

00

 

- Preparations for permanent waving or straightening

 

kg

 

3305

 

30

 

00

 

- Gôm tóc

 

kg

 

3305

 

30

 

00

 

- Hair lacquers

 

kg

 

3305

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3305

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3305

 

90

 

10

 

- - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

 

kg

 

3305

 

90

 

10

 

- - Brilliantines and other hair oils

 

kg

 

3305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3305

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3306

 

 

 

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3306

 

 

 

 

 

Preparations for oral or dental hygiene, including denture fixative pastes and powders; yarn used to clean between the teeth (dental floss), in individual retail packages.

 

 

 

3306

 

10

 

 

 

- Thuốc đánh răng:

 

 

 

3306

 

10

 

 

 

- Dentifrices:

 

 

 

3306

 

10

 

10

 

- - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng

 

kg

 

3306

 

10

 

10

 

- - Prophylactic pastes and powders

 

kg

 

3306

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3306

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3306

 

20

 

00

 

- Chỉ tơ nha khoa

 

kg

 

3306

 

20

 

00

 

- Yarn used to clean between the teeth (dental floss)

 

kg

 

3306

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3306

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3307

 

 

 

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

 

 

3307

 

 

 

 

 

Pre‑shave, shaving or after‑shave preparations, personal deodorants, bath preparations, depilatories and other perfumery, cosmetic or toilet preparations, not elsewhere specified or included; prepared room deodorisers, whether or not perfumed or having disinfectant properties.

 

 

 

3307

 

10

 

00

 

- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt

 

kg

 

3307

 

10

 

00

 

- Pre‑shave, shaving or after‑shave preparations

 

kg

 

3307

 

20

 

00

 

- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi

 

kg

 

3307

 

20

 

00

 

- Personal deodorants and antiperspirants

 

kg

 

3307

 

30

 

00

 

- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác

 

kg

 

3307

 

30

 

00

 

- Perfumed bath salts and other bath preparations

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Preparations for perfuming or deodorizing rooms, including odoriferous preparations used during religious rites:

 

 

 

3307

 

41

 

 

 

- - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:

 

 

 

3307

 

41

 

 

 

- - "Agarbatti" and other odoriferous preparations which operate by burning:

 

 

 

3307

 

41

 

10

 

- - - Nén hương (hương que)

 

kg

 

3307

 

41

 

10

 

- - - Scented joss sticks

 

kg

 

3307

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3307

 

41

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3307

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3307

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3307

 

49

 

10

 

- - - Chế phẩm dùng để thơm phòng

 

kg

 

3307

 

49

 

10

 

- - - Room perfuming preparations

 

kg

 

3307

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3307

 

49

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3307

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3307

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3307

 

90

 

10

 

- - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông

 

kg

 

3307

 

90

 

10

 

- - Animal toilet preparations; other perfumery or cosmetics, including depilatories

 

kg

 

3307

 

90

 

20

 

- - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng

 

kg

 

3307

 

90

 

20

 

- - Contact lens solution

 

kg

 

3307

 

90

 

30

 

- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác

 

kg

 

3307

 

90

 

30

 

- - Papers and tissues, impregnated or coated with perfume or cosmetics

 

kg

 

3307

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3307

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



CHƯƠNG 34
XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Chế phẩm hay hỗn hợp ăn được chế biến từ mỡ hay dầu động vật hoặc thực vật được dùng để tách khuôn (nhóm 15.17);

(b). Các hợp chất đã xác định về mặt hoá học riêng biệt; hoặc

(c). Dầu gội đầu, bột hoặc kem đánh răng, kem cạo râu và bọt cạo râu hay các chế phẩm dùng để tắm có chứa xà phòng hay chất hoạt động bề mặt hữu cơ khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07).

2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hoà tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất tẩy, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu dùng ở dạng thanh, bánh dạng viên hay dạng khuôn nén. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự".

3. Theo mục đích của nhóm 34.02 "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi hoà tan trong nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 200C, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên:

(a). Cho một chất lỏng trong suốt hay trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hoà tan; và.

(b). Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 ( 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn

4. Trong nhóm 34.03, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum", áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27.

5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho:

(A). Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hoá học, có hoặc không hoà tan trong nước;

(B). Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau;

(C). Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hay nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hay nguyên liệu khác.

Nhóm này không áp dụng với :

(a). Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp;

(b). Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21;

(c). Sáp khoáng chất hay sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12 đã hoặc chưa trộn lẫn hay mới chỉ pha màu; hoặc

(d). Sáp pha trộn, phân tán hay hoà tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...)


 

 

CHAPTER 34
SOAP, ORGANIC SURFACE‑ACTIVE AGENTS, WASHING PREPARATIONS, LUBRICATING PREPARATIONS, ARTIFICIAL WAXES, PREPARED WAXES, POLISHING AND SCOURING PREPARATIONS, CANDLES AND SIMILAR ARTICLES, MODELLING PASTES AND "DENTAL WAXES" AND DENTAL PREPARATIONS WITH A BASIS OF PLASTER

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Edible mixtures or preparations of animal or vegetable fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17);

(b)  Separate chemically defined compounds; or

(c) Shampoos, dentirfices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface‑active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07).

2.  For the purposes of heading 34.01, the expression "soap" applies only to soap soluble in water.  Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes.  In other forms they are to be classified in heading 34.05 as "scouring powders and similar preparations".

3.  For the purposes of heading 34.02, "organic surface‑active agents" are products which when mixed with water at a concentration of 0.5% at 200C and left to stand for one hour at the same temperature:

(a)   (a) Give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and

Reduce the surface tension of water to 4.5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less.

4.  In heading 34.03 the expression "petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals" applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27.

5. In heading 34.04 subject to the exclusions provided below, the expression "artificial waxes and prepared waxes" applies only to:

(A) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water‑soluble;

(B)  Products obtained by mixing different waxes;

(C)  Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials.

The heading does not apply to:

(a)  Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character;

(b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21;

(c)  Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or

(d)  Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.).

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

3401

 

 

 

 

 

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

3401

 

 

 

 

 

Soap; organic surface‑active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, whether or not containing soap; organic surface; active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap; paper, wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Soap and organic surface‑active products and preparations, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, and paper, wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent:

 

 

3401

 

11

 

 

 

- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):

 

 

 

3401

 

11

 

 

 

- - For toilet use, (including medicated products):

 

 

3401

 

11

 

10

 

- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc

 

kg

 

3401

 

11

 

10

 

- - - Medicated products

 

kg

 

3401

 

11

 

20

 

- - - Xà phòng tắm

 

kg

 

3401

 

11

 

20

 

- - - Bath soap

 

kg

 

3401

 

11

 

30

 

- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

kg

 

3401

 

11

 

30

 

- - - Other, of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent

 

kg

 

3401

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3401

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3401

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3401

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

3401

 

19

 

10

 

- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

kg

 

3401

 

19

 

10

 

- - - Of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent

 

kg

 

3401

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3401

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3401

 

20

 

 

 

- Xà phòng ở dạng khác:

 

 

 

3401

 

20

 

 

 

- Soap in other forms:

 

 

3401

 

20

 

10

 

- - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh

 

kg

 

3401

 

20

 

10

 

- - For flotation de-inking of recycled paper

 

kg

 

3401

 

20

 

20

 

- - Miếng xà phòng nhỏ

 

kg

 

3401

 

20

 

20

 

- - Soap chips

 

kg

 

3401

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3401

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3401

 

30

 

00

 

- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng

 

kg

 

3401

 

30

 

00

 

- Organic surface-active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3402

 

 

 

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

3402

 

 

 

 

 

Organic surface‑active agents (other than soap); surface‑active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap, other than those of heading 34.01

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Organic surface‑active agents, whether or not put up for retail sale:

 

 

3402

 

11

 

 

 

- - Dạng anion:

 

 

 

3402

 

11

 

 

 

- - Anionic:

 

 

3402

 

11

 

10

 

- - - Cồn béo đã sunfat hóa

 

kg

 

3402

 

11

 

10

 

- - - Sulphated fatty alcohols

 

kg

 

3402

 

11

 

20

 

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

kg

 

3402

 

11

 

20

 

- - - Wetting agents used in the manufacture of herbicide

 

kg

 

3402

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3402

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3402

 

12

 

 

 

- - Dạng cation:

 

 

 

3402

 

12

 

 

 

- - Cationic:

 

 

3402

 

12

 

10

 

- - - Chất thấm ướt (wetting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

 

kg

 

3402

 

12

 

10

 

- - - Wetting agents used in the manufacture of herbicide

 

kg

 

3402

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3402

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3402

 

13

 

00

 

- - Dạng không phân ly (non - ionic)

 

kg

 

3402

 

13

 

00

 

- - Non‑ionic

 

kg

 

3402

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3402

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3402

 

20

 

 

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

3402

 

20

 

 

 

- Preparations put up for retail sale:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - In liquid form:

 

 

3402

 

20

 

11

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

kg

 

3402

 

20

 

11

 

- - - Anionic surface active preparations

 

kg

 

3402

 

20

 

12

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

kg

 

3402

 

20

 

12

 

- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

 

kg

 

3402

 

20

 

13

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

kg

 

3402

 

20

 

13

 

- - - Other surface active preparations

 

kg

 

3402

 

20

 

19

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

kg

 

3402

 

20

 

19

 

- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

3402

 

20

 

91

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

kg

 

3402

 

20

 

91

 

- - - Anionic surface active preparations

 

kg

 

3402

 

20

 

92

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

kg

 

3402

 

20

 

92

 

- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

 

kg

 

3402

 

20

 

93

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

kg

 

3402

 

20

 

93

 

- - - Other surface active preparations

 

kg

 

3402

 

20

 

99

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

kg

 

3402

 

20

 

99

 

- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

 

kg

 

3402

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3402

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - ở dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - In liquid form:

 

 

3402

 

90

 

11

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

kg

 

3402

 

90

 

11

 

- - - Anionic surface active preparations

 

kg

 

3402

 

90

 

12

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

kg

 

3402

 

90

 

12

 

- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

 

kg

 

3402

 

90

 

13

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

kg

 

3402

 

90

 

13

 

- - - Other surface active preparations

 

kg

 

3402

 

90

 

19

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

kg

 

3402

 

90

 

19

 

- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

3402

 

90

 

91

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion

 

kg

 

3402

 

90

 

91

 

- - - Anionic surface active preparations

 

kg

 

3402

 

90

 

92

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

kg

 

3402

 

90

 

92

 

- - - Anionic washing preparations and cleaning preparations, including bleaching,cleansing and degreasing preparations

 

kg

 

3402

 

90

 

93

 

- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác

 

kg

 

3402

 

90

 

93

 

- - - Other surface active preparations

 

kg

 

3402

 

90

 

99

 

- - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn

 

kg

 

3402

 

90

 

99

 

- - - Other washing preparations and cleaning preparations, including bleaching, cleansing and degreasing preparations

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3403

 

 

 

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum

 

 

 

3403

 

 

 

 

 

Lubricating preparations, (including cutting‑oil preparations, bolt or nut release preparations, anti‑rust or anti‑corrosion preparations and mould release preparations, based on lubricants) and preparations of a kind used for oil or grease treatment of textile materials, leather, furskins or other materials, but excluding preparations containing, as basic constituents, 70% or more by weight of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Containing petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals:

 

 

3403

 

11

 

 

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

3403

 

11

 

 

 

- - Preparations for the treatment of textile materials, leather, furskins or other rmaterials:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Liquid:

 

 

3403

 

11

 

11

 

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

 

kg

 

3403

 

11

 

11

 

- - - - Lubricating oil preparation

 

kg

 

3403

 

11

 

12

 

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

 

kg

 

3403

 

11

 

12

 

- - - - Preparations containing silicone oil

 

kg

 

3403

 

11

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3403

 

11

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

3403

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3403

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3403

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3403

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Liquid:

 

 

3403

 

19

 

11

 

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

 

kg

 

3403

 

19

 

11

 

- - - - Oil for aircraft engines

 

kg

 

3403

 

19

 

12

 

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

 

kg

 

3403

 

19

 

12

 

- - - - Preparations containing silicone oil

 

kg

 

3403

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3403

 

19

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

3403

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3403

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

3403

 

91

 

 

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

3403

 

91

 

 

 

- - Preparations for the treatment of textile materials, leather, furskins or other materials:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Liquid:

 

 

3403

 

91

 

11

 

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

 

kg

 

3403

 

91

 

11

 

- - - - Preparations containing silicone oil

 

kg

 

3403

 

91

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3403

 

91

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

3403

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3403

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3403

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3403

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Liquid:

 

 

3403

 

99

 

11

 

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

 

kg

 

3403

 

99

 

11

 

- - - - Oil for aircraft engines

 

kg

 

3403

 

99

 

12

 

- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon

 

kg

 

3403

 

99

 

12

 

- - - - Preparations containing silicone oil

 

kg

 

3403

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3403

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

3403

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3403

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3404

 

 

 

 

 

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

 

 

 

3404

 

 

 

 

 

Artificial waxes and prepared waxes.

 

 

3404

 

10

 

00

 

- Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học

 

kg

 

3404

 

10

 

00

 

- Of chemically modified lignite

 

kg

 

3404

 

20

 

00

 

- Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol)

 

kg

 

3404

 

20

 

00

 

- Of poly(oxyethylene) (polyethylene glycol)

 

kg

 

3404

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3404

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3405

 

 

 

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

 

 

3405

 

 

 

 

 

Polishes and creams, for footwear, furniture, floors, coachwork, glass or metal, scouring pastes and powders and similar preparations (whether or not in the form of paper, wadding, felt, nonwovens, cellular plastics or cellular rubber, impregnated, coated or covered with such preparations), excluding waxes of heading 34.04.

 

 

3405

 

10

 

00

 

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc

 

kg

 

3405

 

10

 

00

 

- Polishes, creams and similar preparations for footwear or leather

 

kg

 

3405

 

20

 

00

 

- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ

 

kg

 

3405

 

20

 

00

 

- Polishes, creams and similar preparations for the maintenance of wooden furniture, floors or other woodwork

 

kg

 

3405

 

30

 

00

 

- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại

 

kg

 

3405

 

30

 

00

 

- Polishes and similar preparations for coachwork, other than metal polishes

 

kg

 

3405

 

40

 

 

 

- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:

 

 

 

3405

 

40

 

 

 

- Scouring pastes and powders and other scouring preparations:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Scouring pastes and powders:

 

 

3405

 

40

 

11

 

- - - Bột cọ mài

 

kg

 

3405

 

40

 

11

 

- - - Abrasive lapping and abrasive honing, in the form of flour

 

kg

 

3405

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3405

 

40

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

3405

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3405

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3405

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3405

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

3405

 

90

 

10

 

- - Chất đánh bóng kim loại

 

kg

 

3405

 

90

 

10

 

- - Metal polishes

 

kg

 

3405

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3405

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3406

 

00

 

00

 

Nến, nến cây và các loại tương tự

 

kg

 

3406

 

00

 

00

 

Candles, tapers, and the like.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3407

 

 

 

 

 

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

 

 

 

3407

 

 

 

 

 

Modelling pastes, including those put up for children”s amusement; preparations known as “dental wax” or as “dental impression compounds”, put up in sets, in packings for retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms; other preparations for use in dentistry, with a basis of plaster (of calcined gypsum or calcium sulphate).

 

 

3407

 

00

 

10

 

- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em

 

kg

 

3407

 

00

 

10

 

- Modelling pastes, including those put up for children s amusement

 

kg

 

3407

 

00

 

20

 

- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các "chất làm khuôn răng" đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự

 

kg

 

3407

 

00

 

20

 

- Preparations known as “dental wax” or “dental impression compounds”, put up in sets, in packings for retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms

 

kg

 

3407

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3407

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 35
CÁC CHẤT CHỨA ANBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZIM

 

 

Chú giải

1.  Chương này không bao gồm :

(a). Men (nhóm 21.02);

(b). Các thành phần của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng để phòng bệnh hay chữa bệnh), thuốc hay các sản phẩm khác thuộc Chương 30;

(c). Các chế phẩm enzim dùng cho tiền thuộc da (nhóm 32.02);

(d). Các chế phẩm để ngâm, rửa chế từ enzim hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34; hoặc

(e). Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc

(g). Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in  (Chương 49).

2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm "dextrin" chỉ các sản phẩm có thành phần tinh bột đã suy biến với hàm lượng đường khử, coi là dextroza ở dạng chất khô, không quá 10%.

Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02


 

 

CHAPTER 35
ALBUMINOIDAL SUBSTANCES; MODIFIED STARCHES; GLUES; ENZYMES

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Yeasts (heading 21.02);

(b) Blood fractions (other than blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses), medicaments or other products of Chapter 30;

(c)  Enzymatic preparations for pre‑tanning (heading 32.02);

(d)  Enzymatic soaking or washing preparations and other products of Chapter 34; or

(e)  Hardened proteins (heading 39.13); or

(f)  Gelatin products of the printing industry (Chapter 49).

2. For the purposes of heading 35.05, the term "dextrins" means starch degradation products with a reducing sugar content, expressed as dextrose on the dry substance, not exceeding 10%.

 

Such products with a reducing sugar content exceeding 10% fall in heading 17.02.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

3501

 

 

 

 

 

Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein

 

 

 

3501

 

 

 

 

 

Casein, caseinates and other casein derivatives; casein glues.

 

 

 

3501

 

10

 

00

 

- Casein

 

kg

 

3501

 

10

 

00

 

- Casein

 

kg

 

3501

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3501

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3502

 

 

 

 

 

Anbumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác

 

 

 

3502

 

 

 

 

 

Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter), albuminates and other albumin derivatives.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Albumin trứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Egg albumin:

 

 

 

3502

 

11

 

00

 

- - Đã làm khô

 

kg

 

3502

 

11

 

00

 

- - Dried

 

kg

 

3502

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3502

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3502

 

20

 

00

 

- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein

 

kg

 

3502

 

20

 

00

 

- Milk albumin, including concentrates of two or more whey proteins

 

kg

 

3502

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3502

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3503

 

 

 

 

 

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01

 

 

 

3503

 

 

 

 

 

Gelatin (including gelatin in rectangular (including square) sheets, whether or not surface‑worked or coloured) and gelatin derivatives; isinglass; other glues of animal origin, excluding casein glues of heading 35.01.

 

 

 

3503

 

00

 

10

 

- Keo

 

kg

 

3503

 

00

 

10

 

- Glues

 

kg

 

3503

 

00

 

20

 

- Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên

 

kg

 

3503

 

00

 

20

 

- Gelatin in powder form with bloating level of A-250 or B-230 or more

 

kg

 

3503

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3503

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3504

 

 

 

 

 

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa

 

 

 

3504

 

 

 

 

 

Peptones and their derivatives; other protein substances and their derivatives, not elsewhere specified or included; hide powder, whether or not chromed.

 

 

 

3504

 

00

 

10

 

- Chất protein từ đậu nành

 

kg

 

3504

 

00

 

10

 

- Protein substances from soyabean

 

kg

 

3504

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3504

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3505

 

 

 

 

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

3505

 

 

 

 

 

Dextrins and other modified starches (for example, pregelatinised or esterified starches); glues based on starches, or on dextrins or other modified starches.

 

 

 

3505

 

10

 

 

 

- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:

 

 

 

3505

 

10

 

 

 

- Dextrins and other modified starches:

 

 

 

3505

 

10

 

10

 

- - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung

 

kg

 

3505

 

10

 

10

 

- - Dextrins and soluble or roasted starches

 

kg

 

3505

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3505

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3505

 

20

 

00

 

- Keo

 

kg

 

3505

 

20

 

00

 

- Glues

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3506

 

 

 

 

 

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

 

 

 

3506

 

 

 

 

 

Prepared glues and other prepared adhesives, not elsewhere specified or included; products suitable for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives, not exceeding a net weight of l kg.

 

 

 

3506

 

10

 

00

 

- Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg

 

kg

 

3506

 

10

 

00

 

- Products suitable for use as glues or adhesives, put up for retail sale as glues or adhesives, not exceeding a net weight of l kg

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

3506

 

91

 

00

 

- - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su

 

kg

 

3506

 

91

 

00

 

- - Adhesives based on polymers of headings 39.01 to 39.13 or on rubber

 

kg

 

3506

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3506

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3507

 

 

 

 

 

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3507

 

 

 

 

 

Enzymes; prepared enzymes not elsewhere specified or included.

 

 

 

3507

 

10

 

00

 

- Rennet và rennet dạng cô đặc

 

kg

 

3507

 

10

 

00

 

- Rennet and concentrates thereof

 

kg

 

3507

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3507

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 36
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM;
CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY, DẪN LỬA; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các hợp chất đã được xác định về mặt hoá học trừ những loại được mô tả ở Chú giải 2(a) hoặc 2(b) dưới đây.

 

Khái niệm "các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy", thuộc nhóm 36.06 chỉ bao gồm:

(a). Metaldehyde, hexamethylenetetramine và các chất tương tự đã định hình (ví dụ: viên, que hoặc dạng tương tự) dùng làm nhiêu liệu; nhiên liệu có thành phần chủ yếu là cồn và nhiên liệu đã chế biến tương tự ở dạng rắn hoặc nửa rắn;

(b). Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong bình để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa có dung tích không quá 300 cm3; và

(c). Đèn (đuốc) nhựa cây, các vật tạo sáng bằng lửa và loại tương tự


 

 

CHAPTER 36
EXPLOSIVES; PYROTECHNIC PRODUCTS; MATCHES; PYROPHORIC ALLOYS; CERTAIN COMBUSTIBLE PREPARATIONS

 

 

Notes

1.  This Chapter does not cover separate chemically defined compounds other than those described in Note 2(a) or (b) below.

 

2.  The expression "articles of combustible materials" in heading 36.06 applies only to:

(a) Metaldehyde, hexamethylenetetramine and similar substances, put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels; fuels with a basis of alcohol, and similar prepared fuels, in solid or semi‑solid form;

(b) Liquid or liquefied‑gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3; and

(c)  Resin torches, firelighters and the like.

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

3601

 

00

 

00

 

Bột nổ đẩy

 

kg

 

3601

 

00

 

00

 

Propellent powders.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3602

 

00

 

00

 

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

 

kg

 

3602

 

00

 

00

 

Prepared explosives, other than propellent powders.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3603

 

 

 

 

 

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

 

 

 

3603

 

 

 

 

 

Safety fuses; detonating fuses; percussion or detonating caps; igniters; electric detonators.

 

 

 

3603

 

00

 

10

 

- Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản; tuýp tín hiệu

 

kg

 

3603

 

00

 

10

 

- Semi-fuses; elemented caps; signal tubes

 

kg

 

3603

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3603

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3604

 

 

 

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

 

 

 

3604

 

 

 

 

 

Fireworks, signalling flares, rain rockets, fog signals and other pyrotechnic articles.

 

 

 

3604

 

10

 

 

 

- Pháo hoa:

 

 

 

3604

 

10

 

 

 

- Fireworks:

 

 

 

3604

 

10

 

10

 

- -Pháo hoa nổ

 

kg

 

3604

 

10

 

10

 

- - Firecrackers

 

kg

 

3604

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3604

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3604

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3604

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3604

 

90

 

10

 

- - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp

 

kg

 

3604

 

90

 

10

 

- - Distress signal equipment

 

kg

 

3604

 

90

 

20

 

- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi

 

kg

 

3604

 

90

 

20

 

- - Miniature pyrotechnic munitions and percussion caps for toys

 

kg

 

3604

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3604

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3605

 

 

 

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

 

 

 

3605

 

 

 

 

 

Matches, other than pyrotechnic articles of heading 36.04.

 

 

 

3605

 

00

 

10

 

- Đóng gói dưới 25 que diêm

 

kg

 

3605

 

00

 

10

 

- In packings of less than 25 matches

 

kg

 

3605

 

00

 

20

 

- Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm

 

kg

 

3605

 

00

 

20

 

- In packings of 25 or more but less than 50 matches

 

kg

 

3605

 

00

 

30

 

- Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm

 

kg

 

3605

 

00

 

30

 

- In packings of 50 or more but less than 100 matches

 

kg

 

3605

 

00

 

40

 

- Đóng gói từ 100 que diêm trở lên

 

kg

 

3605

 

00

 

40

 

- In packings of 100 or more matches

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3606

 

 

 

 

 

Hợp kim Xeri -sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

 

 

 

3606

 

 

 

 

 

Ferro‑cerium and other pyrophoric alloys in all forms; articles of combustible materials as specified in Note 2 to this Chapter.

 

 

 

3606

 

10

 

00

 

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

 

kg

 

3606

 

10

 

00

 

- Liquid or liquefied‑gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3

 

kg

 

3606

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3606

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3606

 

90

 

10

 

- - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác

 

kg

 

3606

 

90

 

10

 

- - Solid or semi-solid fuels, solidified alcohol and other similar prepared fuels

 

kg

 

3606

 

90

 

20

 

- - Đá lửa dùng cho bật lửa

 

kg

 

3606

 

90

 

20

 

- - Lighter flints

 

kg

 

3606

 

90

 

30

 

- - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng

 

kg

 

3606

 

90

 

30

 

- - Other ferro-cerium and other pyrophoric alloys in all forms

 

kg

 

3606

 

90

 

40

 

- - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự

 

kg

 

3606

 

90

 

40

 

- - Resin torches, firelighters and the like

 

kg

 

3606

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3606

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 37
VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH

 

Chú giải

1.           Chương này không bao gồm các phế liệu hoặc phế thải.

2. Trong chương này từ "ảnh" liên quan đến quá trình hình thành ảnh xem được, trực tiếp hay gián tiếp, bằng cách chiếu sáng hay các hình thức phát xạ khác lên bề mặt nhạy sáng


 

 

CHAPTER 37
PHOTOGRAPHIC OR CINEMATOGRAPHIC GOODS

 

Notes

1.  This Chapter does not cover waste or scrap.

 

2.  In this Chapter the word "photographic" relates to the process by which visible images are formed, directly or indirectly, by the action of light or other forms of radiation on photosensitive surfaces.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

3701

 

 

 

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

 

 

 

3701

 

 

 

 

 

Photographic plates and film in the flat, sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or textiles; instant print film in the flat, sensitised, unexposed, whether or not in packs.

 

 

 

3701

 

10

 

00

 

- Phim dùng để chụp X quang

 

m2

 

3701

 

10

 

00

 

- For X‑ray

 

m2

 

3701

 

20

 

00

 

- Phim in ngay

 

kg

 

3701

 

20

 

00

 

- Instant print film

 

kg

 

3701

 

30

 

 

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm:

 

 

 

3701

 

30

 

 

 

- Other plates and film, with any side exceeding 255 mm:

 

 

 

3701

 

30

 

10

 

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

m2

 

3701

 

30

 

10

 

- - Specially manufactured for printing industry

 

m2

 

3701

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

3701

 

30

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

3701

 

91

 

 

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3701

 

91

 

 

 

- - For colour photography (polychrome):

 

 

 

3701

 

91

 

10

 

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

kg

 

3701

 

91

 

10

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

kg

 

3701

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3701

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3701

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3701

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3701

 

99

 

10

 

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

 

m2

 

3701

 

99

 

10

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m2

 

3701

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

m2

 

3701

 

99

 

90

 

- - - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3702

 

 

 

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

 

3702

 

 

 

 

 

Photographic film in rolls, sensitised, unexposed, of any material other than paper, paperboard or textiles; instant print film in rolls, sensitised, unexposed.

 

 

 

3702

 

10

 

00

 

- Phim dùng để chụp bằng tia X

 

m2

 

3702

 

10

 

00

 

- For X‑ray

 

m2

 

3702

 

20

 

 

 

- Phim in ngay:

 

 

 

3702

 

20

 

 

 

- Instant print film:

 

 

 

3702

 

20

 

10

 

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm trở lên và chiều dài từ 120m trở lên

 

m2

 

3702

 

20

 

10

 

- - In bands of 16 mm or more in width and 120 m or more in length

 

m2

 

3702

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

m2

 

3702

 

20

 

90

 

- - Other

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other film, without perforations, of a width not exceeding 105 mm:

 

 

 

3702

 

31

 

 

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3702

 

31

 

 

 

- - For colour photography (polychrome):

 

 

 

3702

 

31

 

10

 

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

 

cuộn

 

3702

 

31

 

10

 

- - - In bands of 16 mm up to 105 mm in width and 120 m or more in length

 

roll

 

3702

 

31

 

90

 

- - -Loại khác

 

cuộn

 

3702

 

31

 

90

 

- - - Other

 

roll

 

3702

 

32

 

 

 

- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua:

 

 

 

3702

 

32

 

 

 

- - Other, with silver halide emulsion:

 

 

 

3702

 

32

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

cuộn

 

3702

 

32

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

roll

 

3702

 

32

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

cuộn

 

3702

 

32

 

20

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

roll

 

3702

 

32

 

30

 

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

 

cuộn

 

3702

 

32

 

30

 

- - - Other, in bands of 16 mm up to 105 mm in width and 120 m or more in length

 

roll

 

3702

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

cuộn

 

3702

 

32

 

90

 

- - - Other

 

roll

 

3702

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3702

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3702

 

39

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

cuộn

 

3702

 

39

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

roll

 

3702

 

39

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

cuộn

 

3702

 

39

 

20

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

roll

 

3702

 

39

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

cuộn

 

3702

 

39

 

30

 

- - - Infra red transparent film

 

roll

 

3702

 

39

 

40

 

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16mm đến 105mm và chiều dài từ 120m trở lên

 

cuộn

 

3702

 

39

 

40

 

- - - Other, in bands of 16 mm up to 105 mm in width and 120 m or more in length

 

roll

 

3702

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

cuộn

 

3702

 

39

 

90

 

- - - Other

 

roll

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105mm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other film, without perforations, of a width exceeding 105 mm:

 

 

 

3702

 

41

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, dùng để chụp ảnh màu ( đa màu - polychrome):

 

 

 

3702

 

41

 

 

 

- - Of a width exceeding 610 mm and of a length exceeding 200 m, for colour photography (polychrome):

 

 

 

3702

 

41

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

m

 

3702

 

41

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

m

 

3702

 

41

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

41

 

20

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

41

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3702

 

42

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

 

 

3702

 

42

 

 

 

- - Of a width exceeding 610 mm and of a length exceeding 200 m, other than for colour photography:

 

 

 

3702

 

42

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

m

 

3702

 

42

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

m

 

3702

 

42

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

42

 

20

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

42

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

m

 

3702

 

42

 

30

 

- - - Infra red transparent film

 

m

 

3702

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

42

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3702

 

43

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m:

 

 

 

3702

 

43

 

 

 

- - Of a width exceeding 610 mm and of a length not exceeding 200 m:

 

 

 

3702

 

43

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

m

 

3702

 

43

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

m

 

3702

 

43

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

43

 

20

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

43

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

m

 

3702

 

43

 

30

 

- - - Infra red transparent film

 

m

 

3702

 

43

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

m

 

3702

 

43

 

40

 

- - - Other, of a length of 120 m or more

 

m

 

3702

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

43

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3702

 

44

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 105mm đến 610mm:

 

 

 

3702

 

44

 

 

 

- - Of a width exceeding 105 mm but not exceeding 610 mm:

 

 

 

3702

 

44

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

cuộn

 

3702

 

44

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

roll

 

3702

 

44

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

cuộn

 

3702

 

44

 

20

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

roll

 

3702

 

44

 

30

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

cuộn

 

3702

 

44

 

30

 

- - - Infra red transparent film

 

roll

 

3702

 

44

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

cuộn

 

3702

 

44

 

40

 

- - - Other, of a length of 120 m or more

 

roll

 

3702

 

44

 

90

 

- - - Loại khác

 

cuộn

 

3702

 

44

 

90

 

- - - Other

 

roll

 

 

 

 

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other film, for colour photography (polychrome):

 

 

 

3702

 

51

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m:

 

 

 

3702

 

51

 

 

 

- - Of a width not exceeding 16 mm and of a length not exceeding 14 m:

 

 

 

3702

 

51

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

m

 

3702

 

51

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

m

 

3702

 

51

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

m

 

3702

 

51

 

20

 

- - - For cinematography

 

m

 

3702

 

51

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

51

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

51

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3702

 

52

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m:

 

 

 

3702

 

52

 

 

 

‑ ‑ Of a width not exceeding 16 mm and of a length exceeding 14 m:

 

 

 

3702

 

52

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

m

 

3702

 

52

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

m

 

3702

 

52

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

m

 

3702

 

52

 

20

 

- - - For cinematography

 

m

 

3702

 

52

 

30

 

- - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

52

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

52

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

m

 

3702

 

52

 

40

 

- - - Other, of a length of 120 m or more

 

m

 

3702

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

52

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3702

 

53

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

3702

 

53

 

 

 

- - Of a width exceeding 16 mm but not exceeding 35 mm and of a length not exceeding 30 m, for slides:

 

 

 

3702

 

53

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

cuộn

 

3702

 

53

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

roll

 

3702

 

53

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

cuộn

 

3702

 

53

 

20

 

- - - For cinematography

 

roll

 

3702

 

53

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

cuộn

 

3702

 

53

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

roll

 

3702

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

cuộn

 

3702

 

53

 

90

 

- - - Other

 

roll

 

3702

 

54

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

 

 

3702

 

54

 

 

 

- - Of a width exceeding 16 mm but not exceeding 35 mm and of a length not exceeding 30 m, other than for slides:

 

 

 

3702

 

54

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

cuộn

 

3702

 

54

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

roll

 

3702

 

54

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

cuộn

 

3702

 

54

 

20

 

- - - For cinematography

 

roll

 

3702

 

54

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

cuộn

 

3702

 

54

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

roll

 

3702

 

54

 

90

 

- - - Loại khác

 

cuộn

 

3702

 

54

 

90

 

- - - Other

 

roll

 

3702

 

55

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:

 

 

 

3702

 

55

 

 

 

- - Of a width exceeding 16 mm but not exceeding 35 mm and of a length exceeding 30 m:

 

 

 

3702

 

55

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

cuộn

 

3702

 

55

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

roll

 

3702

 

55

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

cuộn

 

3702

 

55

 

20

 

- - - For cinematography

 

roll

 

3702

 

55

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

cuộn

 

3702

 

55

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

roll

 

3702

 

55

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

cuộn

 

3702

 

55

 

40

 

- - - Other, of a length of 120 m or more

 

roll

 

3702

 

55

 

90

 

- - - Loại khác

 

cuộn

 

3702

 

55

 

90

 

- - - Other

 

roll

 

3702

 

56

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35mm:

 

 

 

3702

 

56

 

 

 

- - Of a width exceeding 35 mm:

 

 

 

3702

 

56

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

cuộn

 

3702

 

56

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

roll

 

3702

 

56

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

cuộn

 

3702

 

56

 

20

 

- - - For cinematography

 

roll

 

3702

 

56

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

cuộn

 

3702

 

56

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

roll

 

3702

 

56

 

40

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

 

cuộn

 

3702

 

56

 

40

 

- - - Other, of a length of 120 m or more

 

roll

 

3702

 

56

 

90

 

- - - Loại khác

 

cuộn

 

3702

 

56

 

90

 

- - - Other

 

roll

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

3702

 

91

 

 

 

- - Loại chiều rộng không quá 16mm:

 

 

 

3702

 

91

 

 

 

- - Of a width not exceeding 16 mm:

 

 

 

3702

 

91

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

m

 

3702

 

91

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

m

 

3702

 

91

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

m

 

3702

 

91

 

20

 

- - - For cinematography

 

m

 

3702

 

91

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

91

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

91

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

m

 

3702

 

91

 

40

 

- - - Infra red transparent film

 

m

 

3702

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

91

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3702

 

93

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm và chiều dài không quá 30m:

 

 

 

3702

 

93

 

 

 

- - Of a width exceeding 16 mm but not exceeding 35 mm and of a length not exceeding 30 m:

 

 

 

3702

 

93

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

m

 

3702

 

93

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

m

 

3702

 

93

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

m

 

3702

 

93

 

20

 

- - - For cinematography

 

m

 

3702

 

93

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

93

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

93

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

m

 

3702

 

93

 

40

 

- - - Infra red transparent film

 

m

 

3702

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

93

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3702

 

94

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 16mm đến 35mm, và chiều dài trên 30m:

 

 

 

3702

 

94

 

 

 

- - Of a width exceeding 16 mm but not exceeding 35 mm and of a length exceeding 30 m:

 

 

 

3702

 

94

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

94

 

10

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

94

 

20

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

m

 

3702

 

94

 

20

 

- - - Infra red transparent film

 

m

 

3702

 

94

 

30

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên

 

m

 

3702

 

94

 

30

 

- - - Other, of a length of 120 m or more

 

m

 

3702

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

94

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3702

 

95

 

 

 

- - Loại chiều rộng trên 35mm:

 

 

 

3702

 

95

 

 

 

- - Of a width exceeding 35 mm:

 

 

 

3702

 

95

 

10

 

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

 

m

 

3702

 

95

 

10

 

- - - Specially prepared for medical service

 

m

 

3702

 

95

 

20

 

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

 

m

 

3702

 

95

 

20

 

- - - For cinematography

 

m

 

3702

 

95

 

30

 

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

 

m

 

3702

 

95

 

30

 

- - - Specially manufactured for printing industry

 

m

 

3702

 

95

 

40

 

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

 

m

 

3702

 

95

 

40

 

- - - Infra red transparent film

 

m

 

3702

 

95

 

50

 

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120m trở lên

 

m

 

3702

 

95

 

50

 

- - - Other, of a length of 120 m or more

 

m

 

3702

 

95

 

90

 

- - - Loại khác

 

m

 

3702

 

95

 

90

 

- - - Other

 

m

 

3703

 

 

 

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

 

 

 

3703

 

 

 

 

 

Photographic paper, paperboard and textiles, sensitised, unexposed.

 

 

 

3703

 

10

 

 

 

- ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:

 

 

 

3703

 

10

 

 

 

- In rolls of a width exceeding 610 mm:

 

 

 

3703

 

10

 

10

 

- - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm

 

kg

 

3703

 

10

 

10

 

- - Of a width of less than 1,000 mm

 

kg

 

3703

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3703

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3703

 

20

 

 

 

- Loại khác, dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

 

 

3703

 

20

 

 

 

- Other, for colour photography (polychrome):

 

 

 

3703

 

20

 

10

 

- - Giấy sắp chữ photo

 

kg

 

3703

 

20

 

10

 

- - Photo typesetting paper

 

kg

 

3703

 

20

 

20

 

- - Loại khác, bằng giấy

 

kg

 

3703

 

20

 

20

 

- - Other, of paper

 

kg

 

3703

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3703

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3703

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3703

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3704

 

 

 

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng

 

 

 

3704

 

 

 

 

 

Photographic plates, film, paper, paperboard and textiles, exposed but not developed.

 

 

 

3704

 

00

 

10

 

- Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X

 

kg

 

3704

 

00

 

10

 

- Plate and film for X-ray

 

kg

 

3704

 

00

 

20

 

- Tấm và phim loại khác

 

kg

 

3704

 

00

 

20

 

- Other plates and film

 

kg

 

3704

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3704

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3705

 

 

 

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

 

 

3705

 

 

 

 

 

Photographic plates, and film, exposed and developed, other than cinematographic film.

 

 

 

3705

 

10

 

00

 

- Dùng cho in offset

 

kg

 

3705

 

10

 

00

 

- For offset reproduction

 

kg

 

3705

 

20

 

00

 

- Vi phim (microfilm)

 

kg

 

3705

 

20

 

00

 

- Microfilms

 

kg

 

3705

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3705

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3705

 

90

 

10

 

- - Dùng để chụp bằng tia X

 

kg

 

3705

 

90

 

10

 

- - For X-ray

 

kg

 

3705

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3705

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3706

 

 

 

 

 

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

 

 

3706

 

 

 

 

 

Cinematographic film, exposed and developed, whether or not incorporating sound track or consisting only of sound track.

 

 

 

3706

 

10

 

 

 

- Loại chiều rộng từ 35mm trở lên:

 

 

 

3706

 

10

 

 

 

- Of a width of 35 mm or more:

 

 

 

3706

 

10

 

10

 

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

 

m

 

3706

 

10

 

10

 

- - Newsreels, travelogues, technical and scientific films

 

m

 

3706

 

10

 

20

 

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

m

 

3706

 

10

 

20

 

- - Consisting only of sound track

 

m

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3706

 

10

 

91

 

- - - Có ảnh được chụp ở nước ngoài

 

m

 

3706

 

10

 

91

 

- - - With picture taken abroad

 

m

 

3706

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

m

 

3706

 

10

 

99

 

- - - Other

 

m

 

3706

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3706

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3706

 

90

 

10

 

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học

 

m

 

3706

 

90

 

10

 

- - Newsreels, travelogues, technical and scientific films

 

m

 

3706

 

90

 

20

 

- - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

m

 

3706

 

90

 

20

 

- - Consisting only of sound track

 

m

 

3706

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

m

 

3706

 

90

 

90

 

- - Other

 

m

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3707

 

 

 

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

 

 

3707

 

 

 

 

 

Chemical preparations for photographic uses (other than varnishes, glues, adhesives and similar preparations); unmixed products for photographic uses, put up in measured portions or put up for retail sale in a form ready for use.

 

 

 

3707

 

10

 

00

 

- Dạng nhũ tương nhạy

 

kg

 

3707

 

10

 

00

 

- Sensitising emulsions

 

kg

 

3707

 

90

 

 

 

- Loại khác

 

 

 

3707

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3707

 

90

 

10

 

- - Vật liệu tạo loé sáng

 

kg

 

3707

 

90

 

10

 

- - Flashlight materials

 

kg

 

3707

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3707

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 38
CÁC SẢN PHẨM HOÁ CHẤT KHÁC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định riêng về mặt hoá học trừ những trường hợp sau:

(1). Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);

(2). Thuốc trừ sâu và côn trùng gây hại, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm, thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự được đóng gói dưới các hình thức như đã miêu tả trong nhóm 38.08;

(3). Các sản phẩm dùng như chất liệu nạp cho bình dập lửa, lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);

(4)  Các chất qui chiếu được chứng nhận nêu tại chú giải 2 dưới đây;

(5). Các sản phẩm ghi trong chú giải 3(a) hay 3(c) dưới đây.

(b). Hỗn hợp hoá chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (chủ yếu thuộc nhóm 21.06);

(c). Tro và cặn bã (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải) có chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thoả mãn các yêu cầu của chú giải 3 (a) hoặc 3 (b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20).

(d). Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc

(e). Chất xúc tác thải được sử dụng để tách kim loại cơ bản hoặc để sản xuất hợp  hợp chất kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác thải được sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác chứa các kim loại hoặc các hợp kim ở các dạng, ví dụ như bột mịn hoặc được sàng qua lưới dệt (phần XIV hoặc XV).

2-  (A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận chỉ rõ giá trị của các đặc tính được công nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, mức độ chắc chắn của từng giá trị và được sử dụng cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu.

(B). Ngoại trừ các sản phẩm của chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui chiếu được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ được tính đến đầu tiên so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.

3. Nhóm 38.24 bao gồm những mặt hàng được nêu dưới đây, những mặt hàng này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục:

(a). Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5g, bằng ôxít magiê hay bằng các hợp chất halogenua của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;

(b). Dầu rượu tạp; dầu dippel;

(c). Chất tẩy xoá mực đã đóng gói để bán lẻ;

(d). Chất sửa giấy stenxin (giấy nến) và các chất lỏng dùng để xoá khác, được đóng gói để bán lẻ; và

(e). Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ cục Seger)

(a) 4.  Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,...., rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như plastic, cao su, gỗ, giấy, các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị” không bao gồm:

(b) Chất liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải plastic, cao su, gỗ, giấy, đồ dệt, thuỷ tinh hoặc kim loại và ắc quy đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục.

(c) Phế thải công nghiệp;

(d) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc

Chất thải bệnh viện,  như được ghi trong Chú giải 6 (a) dưới đây.

5.  Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và bao gồm phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để sử dụng như phân bón được không được bao hàm trong khái niệm này (Chương 31).

(a)  6. Theo mục đích của nhóm 38..25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:

(b)  Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa, hoặc thú y khác, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi phải được xử lý đặc biệt (chẳng hạn như băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);

(c)  Phế thải dung môi hữu cơ;

(d)  Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh (dầu phanh) và chất lỏng chống đông; và

Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.

Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).

Chú giải phân nhóm:

1. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi


 

 

CHAPTER 38
MISCELLANEOUS CHEMICAL PRODUCTS

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:

(1) Artificial graphite (heading 38.01);

(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti‑sprouting products and plant‑growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;

(3) Products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades (heading 38.13);

(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;

(5) Products specified in Note 3(a) or 3(c) below;

(b)  Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);

(c)  Ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3(a) or 3(b) to Chapter 26 (heading 26.20);

(d)  Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or

(e)  Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).

2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression "certified reference material" means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.

(B)  With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the  Nomenclature.

3.  Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:

(a)  Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or of the alkaline‑earth metals;

(b)  Fusel oil; Dippel s oil;

(c)  Ink removers put up in packings for retail sale;

(d)  Stencil correctors and other correcting fluids put up in packings for retail sale; and

(e)  Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).

4.  Throughout the Nomenclature, "municipal waste" means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term "municipal waste", however, does not cover:

(a)  Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;

(b)  Industrial waste;

(c)  Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4(k) to Chapter 30; or

(d)  Clinical waste, as defined in Note 6(a) below.

 

5.  For the purposes of heading 38.25, "sewage sludge" means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when    suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).

 

6.  For the purposes of heading 38.25, the expression "other wastes" applies to:

(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and                 pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);

(b)  Waste organic solvents;

(c)  Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freezing fluids; and

(d)  Other wastes from chemical or allied industries.

 

The expression "other wastes" does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).

 

Subheading Note.

1. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, "waste organic solvents" are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

3801

 

 

 

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

 

3801

 

 

 

 

 

Artificial graphite; colloidal or semi‑colloidal graphite; preparations based on graphite or other carbon in the form of pastes, blocks, plates or other semi‑manufactures.

 

 

 

3801

 

10

 

00

 

- Graphit nhân tạo

 

kg

 

3801

 

10

 

00

 

- Artificial graphite

 

kg

 

3801

 

20

 

00

 

- Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo

 

kg

 

3801

 

20

 

00

 

- Colloidal or semi-colloidal graphite

 

kg

 

3801

 

30

 

00

 

- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung

 

kg

 

3801

 

30

 

00

 

- Carbonaceous pastes for electrodes and similar pastes for furnace linings

 

kg

 

3801

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3801

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3802

 

 

 

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

 

 

3802

 

 

 

 

 

Activated carbon; activated natural mineral products; animal black, including spent animal black.

 

 

 

3802

 

10

 

00

 

- Carbon hoạt tính

 

kg

 

3802

 

10

 

00

 

- Activated carbon

 

kg

 

3802

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3802

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3802

 

90

 

10

 

- - Bauxit hoạt tính

 

kg

 

3802

 

90

 

10

 

- - Activated bauxite

 

kg

 

3802

 

90

 

20

 

- - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính

 

kg

 

3802

 

90

 

20

 

- - Activated clays and activated earths

 

kg

 

3802

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3802

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3803

 

00

 

00

 

Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế

 

kg

 

3803

 

00

 

00

 

Tall oil, whether or not refined.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3804

 

 

 

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

 

 

 

3804

 

 

 

 

 

Residual lyes from the manufacture of wood pulp, whether or not concentrated, desugared or chemically treated, including lignin sulphonates, but excluding tall oil of heading 38.03.

 

 

 

3804

 

00

 

10

 

- Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc

 

kg

 

3804

 

00

 

10

 

- Concentrated sulphite lye

 

kg

 

3804

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3804

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3805

 

 

 

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu

 

 

 

3805

 

 

 

 

 

Gum, wood or sulphate turpentine and other terpenic oils produced by the distillation or other treatment of coniferous woods; crude dipentene; sulphite turpentine and other crude para-cymene; pine oil containing alpha-terpineol as the main constituent.

 

 

 

3805

 

10

 

00

 

- Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat

 

kg

 

3805

 

10

 

00

 

- Gum, wood or sulphate turpentine oils

 

kg

 

3805

 

20

 

00

 

- Dầu thông

 

kg

 

3805

 

20

 

00

 

- Pine oil

 

kg

 

3805

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3805

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3806

 

 

 

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

 

 

3806

 

 

 

 

 

Rosin and resin acids, and derivatives thereof; rosin spirit and rosin oils; run gums.

 

 

 

3806

 

10

 

00

 

- Colophan và axit nhựa cây

 

kg

 

3806

 

10

 

00

 

- Rosin and resin acids

 

kg

 

3806

 

20

 

00

 

- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan

 

kg

 

3806

 

20

 

00

 

- Salts of rosin, of resin acids or of derivatives of rosin or resin acids, other than salts of rosin adducts

 

kg

 

3806

 

30

 

 

 

- Gôm este:

 

 

 

3806

 

30

 

 

 

- Ester gums:

 

 

 

3806

 

30

 

10

 

- - Dạng khối

 

kg

 

3806

 

30

 

10

 

- - In blocks

 

kg

 

3806

 

30

 

90

 

- - ở dạng khác

 

kg

 

3806

 

30

 

90

 

- - In other forms

 

kg

 

3806

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3806

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3806

 

90

 

10

 

- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối

 

kg

 

3806

 

90

 

10

 

- - Run gums in blocks

 

kg

 

3806

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3806

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3807

 

 

 

 

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, a xít nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

 

 

3807

 

 

 

 

 

Wood tar; wood tar oils; wood creosote; wood naphtha; vegetable pitch; brewers pitch and similar preparations based on rosin, resin acids or on vegetable pitch.

 

 

 

3807

 

00

 

10

 

- Chất creosote gỗ

 

kg

 

3807

 

00

 

10

 

- Wood creosote

 

kg

 

3807

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3807

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3808

 

 

 

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

 

 

3808

 

 

 

 

 

Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti‑sprouting products and plant‑ growth regulators, disinfectants and similar products, put up in forms or packings for retail sale or as preparations or articles (for example, sulphur‑treated bands, wicks and candles, and fly‑papers).

 

 

 

3808

 

10

 

 

 

- Thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

3808

 

10

 

 

 

- Insecticides:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Intermediate preparations for the manufacture of insecticides:

 

 

 

3808

 

10

 

11

 

- - - Chứa BPMC (FENOBUCARD)

 

kg

 

3808

 

10

 

11

 

- - - Containing BPMC (FENOBUCARD)

 

kg

 

3808

 

10

 

12

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3808

 

10

 

12

 

- - - Other

 

kg

 

3808

 

10

 

20

 

- - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)

 

kg

 

3808

 

10

 

20

 

- - Mosquito coils (including premixed mosquito coil powder)

 

kg

 

3808

 

10

 

30

 

- - Tấm chống muỗi

 

kg

 

3808

 

10

 

30

 

- - Mosquito mats

 

kg

 

3808

 

10

 

40

 

- - Dạng bình xịt

 

kg

 

3808

 

10

 

40

 

- - In aerosol tins

 

kg

 

3808

 

10

 

50

 

- - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

kg

 

3808

 

10

 

50

 

- - Not in aerosol tins and having additional pesticidal properties

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3808

 

10

 

91

 

- - - Dạng lỏng

 

kg

 

3808

 

10

 

91

 

- - - In liquid form

 

kg

 

3808

 

10

 

92

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

3808

 

10

 

92

 

- - - In powder form

 

kg

 

3808

 

10

 

99

 

- - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm

 

kg

 

3808

 

10

 

99

 

- - - In other form, including articles

 

kg

 

3808

 

20

 

 

 

- Thuốc diệt nấm:

 

 

 

3808

 

20

 

 

 

- Fungicides:

 

 

 

3808

 

20

 

10

 

- - Có hàm lượng validamycin đến 3%

 

kg

 

3808

 

20

 

10

 

- - Validamycin up to 3% content

 

kg

 

3808

 

20

 

20

 

- - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá

 

kg

 

3808

 

20

 

20

 

- - Other, fumigant for cigarette industry

 

kg

 

3808

 

20

 

30

 

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

kg

 

3808

 

20

 

30

 

- - Other, not in aerosol tins and having additional pesticidal properties

 

kg

 

3808

 

20

 

40

 

- - Loại khác, không ở dạng bình xịt

 

kg

 

3808

 

20

 

40

 

- - Other, not in aerosol tins

 

kg

 

3808

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3808

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3808

 

30

 

 

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

3808

 

30

 

 

 

- Herbicides, anti‑sprouting products and plant‑growth regulators:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Herbicides, put up for retail sale:

 

 

 

3808

 

30

 

11

 

- - - Không ở dạng bình xịt

 

kg

 

3808

 

30

 

11

 

- - - Not put up in aerosol tins

 

kg

 

3808

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3808

 

30

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

3808

 

30

 

20

 

- - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

3808

 

30

 

20

 

- - Herbicides, not put for retail sale

 

kg

 

3808

 

30

 

30

 

- - Thuốc chống nảy mầm

 

kg

 

3808

 

30

 

30

 

- - Anti-sprouting products

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Plant-growth regulators:

 

 

 

3808

 

30

 

41

 

- - - Chứa triancontanol hoặc ethephon

 

kg

 

3808

 

30

 

41

 

- - - Of triacontanol or ethephon

 

kg

 

3808

 

30

 

49

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3808

 

30

 

49

 

- - - Other

 

kg

 

3808

 

40

 

 

 

- Thuốc khử trùng:

 

 

 

3808

 

40

 

 

 

- Disinfectants:

 

 

 

3808

 

40

 

10

 

- - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác

 

kg

 

3808

 

40

 

10

 

- - Containing mixture of coal tar acid with alkalis and other disinfactants

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3808

 

40

 

91

 

- - - Không ở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng

 

kg

 

3808

 

40

 

91

 

- - - Not in aerosol tins and having additional pesticides properties

 

kg

 

3808

 

40

 

92

 

- - - Loại khác, không ở dạng bình xịt

 

kg

 

3808

 

40

 

92

 

- - - Other, not put up in aerosol tins

 

kg

 

3808

 

40

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3808

 

40

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

3808

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3808

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3808

 

90

 

10

 

- - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt

 

kg

 

3808

 

90

 

10

 

- - Wood preservatives, being preparations other than surface coatings, containing insecticides or fungicides

 

kg

 

3808

 

90

 

20

 

- - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

3808

 

90

 

20

 

- - Other, put up for retail sale

 

kg

 

3808

 

90

 

90

 

- - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

3808

 

90

 

90

 

- - Other, not put up for retail sale

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3809

 

 

 

 

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3809

 

 

 

 

 

Finishing agents, dye carriers to accelerate the dyeing or fixing of dyestuffs and other products and preparations (for example, dressings and mordants), of a kind used in the textile, paper, leather or like industries, not elsewhere specified or included.

 

 

 

3809

 

10

 

00

 

- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột

 

kg

 

3809

 

10

 

00

 

- With a basis of amylaceous substances

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

kg

 

3809

 

91

 

00

 

- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự

 

kg

 

3809

 

91

 

00

 

- - Of a kind used in the textile or like industries

 

kg

 

3809

 

92

 

00

 

- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự

 

kg

 

3809

 

92

 

00

 

- - Of a kind used in the paper or like industries

 

kg

 

3809

 

93

 

00

 

- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự

 

kg

 

3809

 

93

 

00

 

‑ ‑ Of a kind used in the leather or like industries

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3810

 

 

 

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

 

 

3810

 

 

 

 

 

Pickling preparations for metal surfaces; fluxes and other auxiliary preparations for soldering, brazing or welding; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials; preparations of a kind used as cores or coatings for welding electrodes or rods.

 

 

 

3810

 

10

 

00

 

- Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện

 

kg

 

3810

 

10

 

00

 

- Pickling preparations for metal surfaces; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials

 

kg

 

3810

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3810

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3811

 

 

 

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng

 

 

 

3811

 

 

 

 

 

Anti‑knock preparations, oxidation inhibitors, gum inhibitors, viscosity improvers, anti‑corrosive preparations and other prepared additives, for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế phẩm chống kích nổ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Anti‑knock preparations:

 

 

 

3811

 

11

 

00

 

- - Làm từ hợp chất chì

 

Kg

 

3811

 

11

 

00

 

- - Based on lead compounds

 

kg

 

3811

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3811

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Additives for lubricating oils:

 

 

 

3811

 

21

 

 

 

- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum:

 

 

 

3811

 

21

 

 

 

- - Containing petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals:

 

 

 

3811

 

21

 

10

 

- - - Đã đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

3811

 

21

 

10

 

- - - Put up for retail sale

 

kg

 

3811

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3811

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3811

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3811

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3811

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3811

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3811

 

90

 

10

 

- -Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn

 

kg

 

3811

 

90

 

10

 

- - Rust preventatives and corrosion inhibitors

 

kg

 

3811

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3811

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3812

 

 

 

 

 

Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

 

 

3812

 

 

 

 

 

Prepared rubber accelerators; compound plasticisers for rubber or plastics, not elsewhere specified or included; anti‑oxidising preparations and other compound stabilisers for rubber or plastics.

 

 

 

3812

 

10

 

00

 

- Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế

 

kg

 

3812

 

10

 

00

 

- Prepared rubber accelerators

 

kg

 

3812

 

20

 

00

 

- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic

 

kg

 

3812

 

20

 

00

 

- Compound plasticisers for rubber or plastics

 

kg

 

3812

 

30

 

 

 

- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:

 

 

 

3812

 

30

 

 

 

-Anti‑oxidising preparations and other compound stabilisers for rubber or plastics:

 

 

 

3812

 

30

 

10

 

- - Carbon trắng

 

kg

 

3812

 

30

 

10

 

- - White carbon

 

kg

 

3812

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3812

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3813

 

00

 

00

 

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

 

kg

 

3813

 

00

 

00

 

Preparations and charges for fire‑extinguishers; charged fire‑extinguishing grenades.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3814

 

00

 

00

 

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

 

kg

 

3814

 

00

 

00

 

Organic composite solvents and thinners, not elsewhere specified or included; prepared paint or varnish removers.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3815

 

 

 

 

 

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3815

 

 

 

 

 

Reaction initiators, reaction accelerators and catalytic preparations, not elsewhere specified or included.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chất xúc tác có nền:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Supported catalysts:

 

 

 

3815

 

11

 

00

 

- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính

 

kg

 

3815

 

11

 

00

 

- - With nickel or nickel compounds as the active substance

 

kg

 

3815

 

12

 

00

 

- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính

 

kg

 

3815

 

12

 

00

 

- - With precious metal or precious metal compounds as the active substance

 

kg

 

3815

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3815

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3815

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3815

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3815

 

90

 

10

 

- - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon

 

kg

 

3815

 

90

 

10

 

- - For CO shift conversion or desulphurisation of hydrocarbon

 

kg

 

3815

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3815

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3816

 

00

 

00

 

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

 

kg

 

3816

 

00

 

00

 

Refractory cements, mortars, concretes and similar compositions, other than products of heading 38.01.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3817

 

00

 

00

 

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

 

kg

 

3817

 

00

 

00

 

Mixed alkylbenzenes and mixed alkylnaphthalenes, other than those of heading 27.07 or 29.02.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3818

 

 

 

 

 

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

 

 

3818

 

 

 

 

 

Chemical elements doped for use in electronics, in the form of discs, wafers or similar forms; chemical compounds doped for use in electronics. [ITA1/A-001]

 

 

 

3818

 

00

 

10

 

- Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicôn, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện

 

kg

 

3818

 

00

 

10

 

- Wafers or discs with silicon content not less than 99%, not electrically programmed

 

kg

 

3818

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3818

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

3819

 

00

 

00

 

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum

 

kg

 

3819

 

00

 

00

 

Hydraulic brake fluids and other prepared liquids for hydraulic transmission, not containing or containing less than 70% by weight of petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3820

 

00

 

00

 

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

 

kg

 

3820

 

00

 

00

 

Anti‑freezing preparations and prepared de‑icing fluids.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3821

 

00

 

00

 

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

 

kg

 

3821

 

00

 

00

 

Prepared culture media for development of micro‑organisms.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3822

 

 

 

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận

 

 

 

3822

 

 

 

 

 

Diagnostic or laboratory reagents on a backing, prepared diagnostic or laboratory reagents whether or not on a backing, other than those of heading 30.02 or 30.06; certified reference materials.

 

 

 

3822

 

00

 

10

 

- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm

 

kg

 

3822

 

00

 

10

 

- Plates, sheets, film, foil and strip of plastics impregnated or coated with diagnostic or laboratory reagents

 

kg

 

3822

 

00

 

20

 

- Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm

 

kg

 

3822

 

00

 

20

 

- Paperboard, cellulose wadding and web of cellulose fibres impregnated or coated with diagnostic or laboratory reagents

 

kg

 

3822

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3822

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3823

 

 

 

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

 

 

3823

 

 

 

 

 

Industrial monocarboxylic fatty acids; acid oils from refining; industrial fatty alcohols.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Industrial monocarboxylic fatty acids; acid oils from refining:

 

 

 

3823

 

11

 

00

 

- - Axit stearic

 

kg

 

3823

 

11

 

00

 

- - Stearic acid

 

kg

 

3823

 

12

 

00

 

- - Axit oleic

 

kg

 

3823

 

12

 

00

 

- - Oleic acid

 

kg

 

3823

 

13

 

00

 

- - Axit béo dầu tall

 

kg

 

3823

 

13

 

00

 

- - Tall oil fatty acids

 

kg

 

3823

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3823

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3823

 

19

 

10

 

- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc

 

kg

 

3823

 

19

 

10

 

- - - Acid oils from refining

 

kg

 

3823

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3823

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3823

 

70

 

00

 

- Cồn béo công nghiệp

 

kg

 

3823

 

70

 

00

 

- Industrial fatty alcohols

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3824

 

 

 

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3824

 

 

 

 

 

Prepared binders for foundry moulds or cores; chemical products and preparations of the chemical or allied industries (including those consisting of mixtures of natural products), not elsewhere specified or included.

 

 

 

3824

 

10

 

00

 

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

 

kg

 

3824

 

10

 

00

 

- Prepared binders for foundry moulds or cores

 

kg

 

3824

 

20

 

00

 

- Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

 

kg

 

3824

 

20

 

00

 

- Naphthenic acids, their water‑insoluble salts and their esters

 

kg

 

3824

 

30

 

00

 

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

 

kg

 

3824

 

30

 

00

 

- Non‑agglomerated metal carbides mixed together or with metallic binders

 

kg

 

3824

 

40

 

00

 

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

 

kg

 

3824

 

40

 

00

 

- Prepared additives for cements, mortars or concretes

 

kg

 

3824

 

50

 

00

 

- Vữa và bê tông không chịu lửa

 

kg

 

3824

 

50

 

00

 

- Non‑refractory mortars and concretes

 

kg

 

3824

 

60

 

00

 

- Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

 

kg

 

3824

 

60

 

00

 

- Sorbitol other than that of subheading 2905.44

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mixtures containing perhalogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more different halogens:

 

 

 

3824

 

71

 

 

 

- - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:

 

 

 

3824

 

71

 

 

 

- - Containing acyclic hydrocarbons perhalogenated only with fluorine and chlorine:

 

 

 

3824

 

71

 

10

 

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

 

kg

 

3824

 

71

 

10

 

- - - Oil for transformers or circuit-breakers

 

kg

 

3824

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3824

 

71

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3824

 

79

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3824

 

79

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3824

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3824

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3824

 

90

 

10

 

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

3824

 

90

 

10

 

- - Ink removers, stencil correctors, other correcting fluids, put up in packings for retail sale

 

kg

 

3824

 

90

 

20

 

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm

 

kg

 

3824

 

90

 

20

 

- - Mixtures of chemicals, of a kind used in the manufacture of foodstuff

 

kg

 

3824

 

90

 

30

 

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

 

kg

 

3824

 

90

 

30

 

- - Copying pastes with a basis of gelatin whether presented in bulk or ready for use (e.g. on a paper or textile backing)

 

kg

 

3824

 

90

 

40

 

- - Dung môi vô cơ hỗn hợp

 

kg

 

3824

 

90

 

40

 

- - Composite inorganic solvents

 

kg

 

3824

 

90

 

50

 

- - Dầu axeton

 

kg

 

3824

 

90

 

50

 

- - Acetone oil

 

kg

 

3824

 

90

 

60

 

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

 

kg

 

3824

 

90

 

60

 

- - Preparations or mixtures containing monosodium glutamate

 

kg

 

3824

 

90

 

70

 

- - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402

 

kg

 

3824

 

90

 

70

 

- - Products and preparations containing CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 and/or Halon 2402

 

kg

 

3824

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3824

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3825

 

 

 

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.

 

 

 

3825

 

 

 

 

 

Residual products of the chemical or allied industries, not elsewhere specified or included; municipal waste; sewage sludge; other wastes specified in Note 6 to this Chapter.

 

 

 

3825

 

10

 

00

 

- Rác thải đô thị

 

kg

 

3825

 

10

 

00

 

- Municipal waste

 

kg

 

3825

 

20

 

00

 

- Bùn cặn của nước thải

 

kg

 

3825

 

20

 

00

 

- Sewage sludge

 

kg

 

3825

 

30

 

00

 

- Rác thải bệnh viện

 

kg

 

3825

 

30

 

00

 

- Clinical waste

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Dung môi hữu cơ thải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Waste organic solvents:

 

 

 

3825

 

41

 

00

 

- - Đã halogen hoá

 

kg

 

3825

 

41

 

00

 

- - Halogenated

 

kg

 

3825

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3825

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3825

 

50

 

00

 

- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông

 

kg

 

3825

 

50

 

00

 

- Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freeze fluids

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other wastes from chemical or allied industries:

 

 

 

3825

 

61

 

00

 

- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ

 

kg

 

3825

 

61

 

00

 

- - Mainly containing organic constituents

 

kg

 

3825

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3825

 

69

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3825

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3825

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC;
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

 

Chú giải

1. Các mặt hàng xếp thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong phần này và nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các phần cấu thành phải:

(a). Theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;

(b). Được đi kèm cùng với nhau; và

(c). Có thể nhận biết thông qua tính chất hoặc tỷ lệ tương đối mà các phần cấu thành đưa ra để bổ sung cho nhau

2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng đã in hoa văn, có các đặc điểm hoặc biểu tượng tranh ảnh mà không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào chương 49.

 

 

CHƯƠNG 39
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC

 

1.   Chú giải

Trong toàn bộ danh mục khái niệm "plastic" có nghiã là các loại nguyên liệu thuộc nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng, tại thời điểm polyme hoá hoặc trong các giai đoạn tiếp sau đó, được định hình dưới tác động bên ngoài (thường là tác động về nhiệt độ, áp suất, nếu cần thiết có thể thêm dung môi hay các chất hoá dẻo), bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình khác để tạo thành hình và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.

 

Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến "plastic" cũng bao gồm sợi lưu hoá. Tuy nhiên thuật ngữ này không áp dụng đối với các nguyên liệu được coi là nguyên liệu dệt thuộc phần XI.

 

2.  Chương này không bao gồm:

(a). Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hay 34.04;

(b). Các hợp chất hữu cơ được xác định riêng về mặt hoá học (chương 29);

(c). Heparin hoặc muối của nó (nhóm 30.01);

(d). Dung dịch (trừ collodion) gồm sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 39.01 đến 39.13 trong dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng của dung môi trên 50% trọng lượng của dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;

(e). Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;

(f). Gôm nấu chảy lại hoặc gôm este (nhóm 38.06);

(g). Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);

(h). Cao su tổng hợp, như định nghĩa của chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;

(ij). Bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi sách tay hay các loại hộp đựng khác thuộc nhóm 42.02;

(k). Dây tết bện, các sản phẩm làm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 46;

(l). Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;

(m). Các mặt hàng thuộc phần XI (nguyên liệu và sản phẩm dệt);

(n). Các mặt hàng thuộc phần XII (ví dụ hàng giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba-toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);

(o). Đồ kim hoàn giả thuộc nhóm 71.17;

(p). Các mặt hàng thuộc phần XVI (máy và các dụng cụ cơ khí hay dụng cụ điện);

(q). Phụ tùng máy bay hoặc xe thuộc phần XVII;

(r). Các mặt hàng thuộc chương 90 (ví dụ các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);

­­­­­(s). Các mặt hàng thuộc chương 91 (ví dụ vỏ đồng hồ đeo tay và vỏ đồng hồ loại khác);

(t). Các mặt hàng thuộc chương 92 (ví dụ như nhạc cụ hay các bộ phận phụ tùng của nhạc cụ);

(u). Các mặt hàng thuộc chương 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, cấu kiện nhà lắp sẵn);

(v). Các mặt hàng thuộc chương 95 (ví dụ đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao);

(w).Các mặt hàng thuộc chương 96 (ví dụ như bàn chải, khuy, khoá kéo, lược, ống tẩu dùng để hút thuốc, bót thuốc lá hay các loại tương tự, phụ tùng bình chân không hoặc loại tương tự, bút, bút chì bấm).

3. Nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hoá học, thuộc các loại sau:

(a). Các loại polyolefin tổng hợp lỏng có thành phần cất dưới 60% tính theo thể tích ở nhiệt độ 3000C, sau đó chuyển sang 1.013 milibar, khi sử dụng phương pháp chưng cất bằng cách hạ áp suất (nhóm 39.01 và 39.02);

(b). Các loại nhựa, chưa được polyme hoá cao, thuộc loại coumarone-indene (nhóm 39.11);

(c). Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trùng hợp;

(d). Silicôn (nhóm 39.10);

(e). Resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.

4. Thuật ngữ "copolyme" dùng dể chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm 95% trọng lượng của polyme trở lên.

Theo mục đích của chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các loại copolyme (bao gồm copolycondensat (copolyme ngưng tụ), sản phẩm co-poliaddition, copolyme khối và copolyme ghép) và hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm bao gồm các loại polyme của đơn vị comonone nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của chú giải này các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.

Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự, trong các nhóm tương đương cần xem xét.

5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hoá học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào  trong mạch polyme chính là bị biến đổi do phản ứng hoá học. Chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Qui định này không áp dụng với các loại copolyme ghép.

6. Trong các nhóm từ 39.01 đến nhóm 39.14, thuật ngữ "dạng nguyên sinh" chỉ áp dụng với những dạng sau:

(a). Dạng lỏng và dạng bột nhão kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương, huyền phù) và dạng dung dịch;

(b). Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.

7. Nhóm 39.15 không áp dụng với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu dẻo nhiệt đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).

8. Theo mục đích của nhóm 39.17 thuật ngữ "ống, ống dẫn " dùng để chỉ các sản phẩm rỗng lòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại dùng để làm ống dẫn vận chuyển, đường ống dẫn  và cung cấp khí hoặc chất lỏng (ví dụ ống dẫn tưới trong vườn, ống khoan). Thuật ngữ này cũng bao gồm cả vỏ xúc xích và các loại ống vỏ thành mỏng. Tuy nhiên, trừ loại này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô-van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hay hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn) mà phải xem là "dạng hình".

9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ "tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic" sẽ áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường, trần, loại tấm này được phủ lớp plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả vân, rập nổi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác.

10. Trong nhóm 39.20 và 39.21 thuật ngữ "tấm phiến, màng, lá, dải" chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá, dải (trừ loại thuộc chương 54) và cho các khối hình dạng đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt dưới các hình thức khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) song chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các vật phẩm có thể dùng ngay được).

11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với những sản phẩm sau đây, những sản phẩm này không thuộc các nhóm trước của phân chương II chương này.

(a). Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự có dung tích trên 300 lít;

(b).  Các chi tiết dùng trong xây dựng, ví dụ : làm sàn, tường, vách ngăn, trần, mái nhà;

(c). ống máng và các phụ kiện ghép nối ống máng;

(d). Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng, ngưỡng cửa ra vào;

(e). Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;

(f). Cửa chớp, rèm che (kể cả mành mành) và các vật phẩm tương tự và các phụ     tùng, bộ phận lắp ráp các vật phẩm trên;

(g). Các loại tủ ngăn lớn dùng để lắp ráp cố định, ví dụ như lắp trong cửa hiệu, công xưởng, kho tàng;

(h). Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ như nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và

(ij). Bộ phận cố định, khung giá dùng để lắp cố định vào cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường và các bộ phận khác của nhà cửa như tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xom, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, biển xoay và các loại biển bảo vệ khác.

 

Chú giải phân nhóm

1.      Trong một nhóm bất kỳ của chương này, polyme (kể cả copolyme) và polyme đã thay đổi về mặt hoá học được phân loại theo các nguyên tắc sau:

(a).           Khi có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:

(1).           Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ "poly" (ví dụ: polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị  monome của polyme đã được nêu tên phải chiếm 95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.

(2).           Các copolyme được nêu tên trong các phân nhóm 3901.30, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 được phân loại vào các phân nhóm đó với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được nêu tên chiếm  95% trọng lượng trở lên trong tổng thành phần polyme.

(3).           Các polyme đã thay đổi về mặt hoá học được xếp vào phân nhóm có tên "loại khác" với điều kiện các polyme đã thay đổi về mặt hoá học không được mô tả chi tiết hơn trong các phân nhóm khác.

(4).    Các polyme không thoả mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên sẽ được xếp vào phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của các đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh .

(b).           Khi không có phân nhóm "loại khác" trong các phân nhóm của cùng một nhóm:

(1).           Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng trội hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng phân nhóm sẽ cùng được xem xét. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm được xem xét mới được so sánh .

(2).           Các polyme đã biến đổi về mặt hoá học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.

 

Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm với các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.

 

2- Theo mục đích của nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hoá dẻo” bao gồm cả chất hoá dẻo bổ sung.

 

SECTION VII
PLASTICS AND ARTICLES THEREOF; RUBBER AND ARTICLES THEREOF

 

 

Notes

1. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading appropriate to that product, provided that the constituents are:

(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used together without first being repacked;

(b)  presented together; and

(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in which they are present, as being complementary one to another.

2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely incidental to the primary use of the goods, fall in Chapter 49

 

 

CHAPTER 39
PLASTICS AND ARTICLES THEREOF

1.   Notes

Throughout the Nomenclature the expression "plastics" means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.

Throughout the Nomenclature any reference to "plastics" also includes vulcanised fibre.  The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.

2.  This Chapter does not cover:

(a) Waxes of heading 27.12 or 34.04;

(b) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);

(c) Heparin or its salts (heading 30.01);

(d) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50% of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;

(e) Organic surface‑active agents or preparations of heading 34.02;

(f)  Run gums or ester gums (heading 38.06);

(g) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);

(h) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;

(ij) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;

(k) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;

(l)  Wall coverings of heading 48.14;

(m)  Goods of Section XI (textiles and textile articles);

(n) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking‑sticks, whips, riding‑crops or parts thereof);

(o)  Imitation jewellery of heading 71.71;

(p) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);

(q)  Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;

(r)  Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);

(s)  Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);

(t)  Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);

(u)  Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);

(v) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites);

(w) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette‑holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils).

3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:

(a)  Liquid synthetic polyolefins of which less than 60% by volume distils at 3000C, after conversion to 1,013 millibars when a reduced‑pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);

(b)  Resins, not highly polymerised, of the coumarone‑indene type (heading 39.11);

(c)  Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;

(d)   Silicones (heading 39.10);

(e)  Resols (heading 39.09) and other prepolymers.

 

4.  The expression "copolymers" covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95% or more by weight to the total polymer content.

For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co‑polycondensates, co‑polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit.  For the purposes of this Note,  constituent comonomer units falling in the same heading shall be taken together.

If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit     consideration.

5.  Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer.  This provision does not apply to graft copolymers.

6.  In headings 39.01 to 39.14, the expression "primary forms" applies only to the following forms:

(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;

(b)  Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.

7.  Heading 39.15 does not apply to waste, parings, and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).

8. For the purposes of heading 39.17, the expression "tubes, pipes and hoses" means hollow products, whether semi‑manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes).  This expression also includes sausage casings and other lay‑flat tubing.  However, except for the last‑mentioned, those having an internal cross‑section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.

9.  For the purposes of heading 39.18, the expression "wall or ceiling coverings of plastics" applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design‑printed or otherwise decorated.

10. In headings 39.20 and 39.21, the expression "plates, sheets, film, foil and strip" applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface‑worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).

 

(a) 11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub‑Chapter II:

(b) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;

(c) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;

(d) Gutters and fittings therefor;

(e) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;

(f)  Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;

(g) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;

(h) Large‑scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;

Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and

(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation, in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch‑plates and other protective plates.

 

 

 

Subheading Notes

1.  Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:

(a)  Where there is a subheading named "Other" in the same series:

(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix "poly" (e.g. polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95% or more by weight of the total polymer content.

(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95% or more by weight of the total polymer content.

(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named "Other", provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.

(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit.  For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together.  Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.

(b)  Where there is no subheading named "Other" in the same series:

(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit.  For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together.  Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.

(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.

Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.

 

2. For the purposes of subheading 3920.43, the term "plasticisers" includes secondary plasticisers.

 

 


 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit
 

 

 

 

 

 

 

I- Dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. PRIMARY FORMs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3901

 

 

 

 

 

Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh

 

 

 

3901

 

 

 

 

 

Polymers of ethylene, in primary forms.

 

 

 

3901

 

10

 

 

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:

 

 

 

3901

 

10

 

 

 

- Polyethylene having a specific gravity of less than 0.94:

 

 

 

3901

 

10

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3901

 

10

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3901

 

10

 

21

 

- - - Loại dùng cho dược phẩm

 

kg

 

3901

 

10

 

21

 

- - - Pharmaceutical grade

 

kg

 

3901

 

10

 

22

 

- - - Loại dùng để sản xuất cáp

 

kg

 

3901

 

10

 

22

 

- - - Cable grade

 

kg

 

3901

 

10

 

23

 

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3901

 

10

 

23

 

- - - Other, used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3901

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3901

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3901

 

10

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3901

 

10

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other forms:

 

 

 

3901

 

10

 

91

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3901

 

10

 

91

 

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3901

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3901

 

10

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

3901

 

20

 

 

 

- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:

 

 

 

3901

 

20

 

 

 

- Polyethylene having a specific gravity of 0.94 or more:

 

 

 

3901

 

20

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3901

 

20

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3901

 

20

 

21

 

- - - Loại dùng sản xuất cáp

 

kg

 

3901

 

20

 

21

 

- - - Cable grade

 

kg

 

3901

 

20

 

22

 

- - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3901

 

20

 

22

 

- - - Other, used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3901

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3901

 

20

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3901

 

20

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3901

 

20

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3901

 

20

 

90

 

- - Dạng khác

 

kg

 

3901

 

20

 

90

 

- - Other forms

 

kg

 

3901

 

30

 

 

 

- Etylen -vinyl axetat copolyme:

 

 

 

3901

 

30

 

 

 

- Ethylene‑vinyl acetate copolymers:

 

 

 

3901

 

30

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3901

 

30

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3901

 

30

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3901

 

30

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3901

 

30

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3901

 

30

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3901

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3901

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3901

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3901

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3901

 

90

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3901

 

90

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3901

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3901

 

90

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3901

 

90

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3901

 

90

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3901

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3901

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3902

 

 

 

 

 

Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3902

 

 

 

 

 

Polymers of propylene or of other olefins, in primary forms.

 

 

 

3902

 

10

 

 

 

- Polypropylen:

 

 

 

3902

 

10

 

 

 

- Polypropylene:

 

 

 

3902

 

10

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3902

 

10

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3902

 

10

 

21

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3902

 

10

 

21

 

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3902

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3902

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3902

 

10

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3902

 

10

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other forms:

 

 

 

3902

 

10

 

91

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3902

 

10

 

91

 

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3902

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3902

 

10

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

3902

 

20

 

 

 

- Polyisobutylen:

 

 

 

3902

 

20

 

 

 

- Polyisobutylene:

 

 

 

3902

 

20

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3902

 

20

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3902

 

20

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3902

 

20

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3902

 

20

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3902

 

20

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3902

 

20

 

90

 

- - Dạng khác

 

kg

 

3902

 

20

 

90

 

- - Other forms

 

kg

 

3902

 

30

 

 

 

- Propylen copolyme:

 

 

 

3902

 

30

 

 

 

- Propylene copolymers:

 

 

 

3902

 

30

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3902

 

30

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3902

 

30

 

21

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3902

 

30

 

21

 

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3902

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3902

 

30

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3902

 

30

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3902

 

30

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3902

 

30

 

91

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3902

 

30

 

91

 

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3902

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3902

 

30

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

3902

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3902

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3902

 

90

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3902

 

90

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3902

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3902

 

90

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3902

 

90

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3902

 

90

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3902

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3902

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3903

 

 

 

 

 

Polyme từ styren, dạng nguyên sinh

 

 

 

3903

 

 

 

 

 

Polymers of styrene, in primary forms.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Polystyren:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Polystyrene:

 

 

 

3903

 

11

 

 

 

- - Loại giãn nở được:

 

 

 

3903

 

11

 

 

 

- - Expansible:

 

 

 

3903

 

11

 

10

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

3903

 

11

 

10

 

- - - In powder form

 

kg

 

3903

 

11

 

20

 

- - - Dạng hạt

 

kg

 

3903

 

11

 

20

 

- - - Granules

 

kg

 

3903

 

11

 

30

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3903

 

11

 

30

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3903

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3903

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3903

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3903

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3903

 

19

 

10

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

3903

 

19

 

10

 

- - - In powder form

 

kg

 

3903

 

19

 

20

 

- - - Dạng hạt

 

kg

 

3903

 

19

 

20

 

- - - Granules

 

kg

 

3903

 

19

 

30

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3903

 

19

 

30

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3903

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3903

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3903

 

20

 

 

 

- Styren-acryonitril (SAN) copolyme:

 

 

 

3903

 

20

 

 

 

- Styrene‑acryonitrile (SAN) copolymers:

 

 

 

3903

 

20

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3903

 

20

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3903

 

20

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3903

 

20

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3903

 

20

 

30

 

- - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3903

 

20

 

30

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3903

 

20

 

40

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3903

 

20

 

40

 

- - Other liquids and pastes

 

kg

 

3903

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3903

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3903

 

30

 

 

 

- Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:

 

 

 

3903

 

30

 

 

 

- Acrylonitrile‑butadiene‑styrene (ABS) copolymers:

 

 

 

3903

 

30

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3903

 

30

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3903

 

30

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3903

 

30

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3903

 

30

 

30

 

- - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3903

 

30

 

30

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3903

 

30

 

40

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3903

 

30

 

40

 

- - Other liquids and pastes

 

kg

 

3903

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3903

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3903

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3903

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3903

 

90

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3903

 

90

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3903

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3903

 

90

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3903

 

90

 

30

 

- - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3903

 

90

 

30

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3903

 

90

 

40

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3903

 

90

 

40

 

- - Other liquids and pastes

 

kg

 

3903

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3903

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

 

 

 

 

 

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3904

 

 

 

 

 

Polymers of vinyl chloride or of other halogenated olefins, in primary forms.

 

 

 

3904

 

10

 

 

 

- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

 

 

3904

 

10

 

 

 

- Poly(vinyl chloride), not mixed with any other substances:

 

 

 

3904

 

10

 

10

 

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù

 

kg

 

3904

 

10

 

10

 

- - PVC homopolymers, suspension type

 

kg

 

3904

 

10

 

20

 

- - PVC nhũ tương, dạng bột

 

kg

 

3904

 

10

 

20

 

- - PVC resin emulsion process in powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3904

 

10

 

31

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3904

 

10

 

31

 

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3904

 

10

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3904

 

10

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

3904

 

10

 

40

 

- - Loại khác, dạng bột

 

kg

 

3904

 

10

 

40

 

- - Other, in powder form

 

kg

 

3904

 

10

 

90

 

- - Dạng khác

 

kg

 

3904

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other poly(vinyl chloride):

 

 

 

3904

 

21

 

 

 

- - Chưa hóa dẻo:

 

 

 

3904

 

21

 

 

 

- Non‑plasticised:

 

 

 

3904

 

21

 

10

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

3904

 

21

 

10

 

- - - In powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Granules:

 

 

 

3904

 

21

 

21

 

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3904

 

21

 

21

 

- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3904

 

21

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3904

 

21

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

3904

 

21

 

30

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3904

 

21

 

30

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3904

 

21

 

90

 

- - - Dạng khác

 

kg

 

3904

 

21

 

90

 

- - - Other forms

 

kg

 

3904

 

22

 

 

 

- - Đã hóa dẻo:

 

 

 

3904

 

22

 

 

 

- - Plasticised:

 

 

 

3904

 

22

 

10

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

3904

 

22

 

10

 

- - - In powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Granules:

 

 

 

3904

 

22

 

21

 

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3904

 

22

 

21

 

- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3904

 

22

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3904

 

22

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

3904

 

22

 

30

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3904

 

22

 

30

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3904

 

22

 

90

 

- - - Dạng khác

 

kg

 

3904

 

22

 

90

 

- - - Other forms

 

kg

 

3904

 

30

 

 

 

- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

 

 

 

3904

 

30

 

 

 

- Vinyl chloride‑vinyl acetate copolymers:

 

 

 

3904

 

30

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3904

 

30

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3904

 

30

 

21

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3904

 

30

 

21

 

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3904

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3904

 

30

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3904

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3904

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3904

 

40

 

 

 

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

 

 

3904

 

40

 

 

 

- Other vinyl chloride copolymers:

 

 

 

3904

 

40

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3904

 

40

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

3904

 

40

 

21

 

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

 

kg

 

3904

 

40

 

21

 

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3904

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3904

 

40

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3904

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3904

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3904

 

50

 

 

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

 

 

3904

 

50

 

 

 

- Vinylidene chloride polymers:

 

 

 

3904

 

50

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3904

 

50

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3904

 

50

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3904

 

50

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3904

 

50

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3904

 

50

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3904

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3904

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Flo-polyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Fluoro‑polymers:

 

 

 

3904

 

61

 

 

 

- - Polytetrafloetylen:

 

 

 

3904

 

61

 

 

 

- - Polytetrafluoroethylene:

 

 

 

3904

 

61

 

10

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

3904

 

61

 

10

 

- - - In powder form

 

kg

 

3904

 

61

 

20

 

- - - Dạng hạt

 

kg

 

3904

 

61

 

20

 

- - - Granules

 

kg

 

3904

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3904

 

61

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3904

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3904

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3904

 

69

 

10

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

3904

 

69

 

10

 

- - - In powder form

 

kg

 

3904

 

69

 

20

 

- - - Dạng hạt

 

kg

 

3904

 

69

 

20

 

- - - Granules

 

kg

 

3904

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3904

 

69

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3904

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3904

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3904

 

90

 

10

 

- - Dạng bột

 

kg

 

3904

 

90

 

10

 

- - In powder form

 

kg

 

3904

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3904

 

90

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3904

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3904

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3905

 

 

 

 

 

Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh

 

 

 

3905

 

 

 

 

 

Polymers of vinyl acetate or of other vinyl esters, in primary forms; other vinyl polymers in primary forms.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Poly (vinyl axetat):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Poly (vinyl acetate):

 

 

 

3905

 

12

 

00

 

- - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3905

 

12

 

00

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3905

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3905

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3905

 

19

 

10

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3905

 

19

 

10

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3905

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3905

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Copolyme vinyl axetat:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vinyl acetate copolymers:

 

 

 

3905

 

21

 

00

 

- - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3905

 

21

 

00

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3905

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3905

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3905

 

29

 

10

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3905

 

29

 

10

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3905

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3905

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3905

 

30

 

 

 

- Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:

 

 

 

3905

 

30

 

 

 

- Poly(vinyl alcohol), whether or not containing unhydrolysed acetate groups:

 

 

 

3905

 

30

 

10

 

- - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3905

 

30

 

10

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3905

 

30

 

20

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3905

 

30

 

20

 

- - Other liquids or pastes

 

kg

 

3905

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3905

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

3905

 

91

 

 

 

- - Copolyme:

 

 

 

3905

 

91

 

 

 

- - Copolymers:

 

 

 

3905

 

91

 

10

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3905

 

91

 

10

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3905

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3905

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3905

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3905

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Liquids or pastes:

 

 

 

3905

 

99

 

11

 

- - - - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3905

 

99

 

11

 

- - - - In aqueous dispersion

 

kg

 

3905

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3905

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

3905

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3905

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3906

 

 

 

 

 

Polyme acrylic, dạng nguyên sinh

 

 

 

3906

 

 

 

 

 

Acrylic polymers in primary forms.

 

 

 

3906

 

10

 

 

 

- Poly (metyl metacrylat):

 

 

 

3906

 

10

 

 

 

- Poly(methyl methacrylate):

 

 

 

3906

 

10

 

10

 

- - Phân tán trong nước

 

kg

 

3906

 

10

 

10

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3906

 

10

 

20

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3906

 

10

 

20

 

- - Granules

 

kg

 

3906

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3906

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3906

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3906

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Copolyme:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Copolymers:

 

 

 

3906

 

90

 

11

 

- - - Phân tán trong nước

 

kg

 

3906

 

90

 

11

 

- - - In aqueous dispersion

 

kg

 

3906

 

90

 

12

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3906

 

90

 

12

 

- - - Other liquids or pastes

 

kg

 

3906

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3906

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3906

 

90

 

91

 

- - - Phân tán trong nước

 

kg

 

3906

 

90

 

91

 

- - - In aqueous dispersion

 

kg

 

3906

 

90

 

92

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3906

 

90

 

92

 

- - - Other liquids or pastes

 

kg

 

3906

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3906

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3907

 

 

 

 

 

Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3907

 

 

 

 

 

Polyacetals, other polyethers and epoxide resins, in primary forms; polycarbonates, alkyd resins, polyallyl esters and other polyesters, in primary forms.

 

 

 

3907

 

10

 

 

 

- Polyaxetal:

 

 

 

3907

 

10

 

 

 

- Polyacetals:

 

 

 

3907

 

10

 

10

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3907

 

10

 

10

 

- - Granules

 

kg

 

3907

 

10

 

20

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3907

 

10

 

20

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3907

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3907

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3907

 

20

 

 

 

- Polyete khác:

 

 

 

3907

 

20

 

 

 

- Other polyethers:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Liquids or pastes:

 

 

 

3907

 

20

 

11

 

- - - Polyete polyol

 

kg

 

3907

 

20

 

11

 

- - - Polyether polyols

 

kg

 

3907

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3907

 

20

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

3907

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3907

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3907

 

30

 

 

 

- Nhựa epoxit:

 

 

 

3907

 

30

 

 

 

- Epoxide resins:

 

 

 

3907

 

30

 

10

 

- - Dạng hạt

 

kg

 

3907

 

30

 

10

 

- - Granules

 

kg

 

3907

 

30

 

20

 

- - Chất phủ bằng bột làm từ epoxy

 

kg

 

3907

 

30

 

20

 

- - Epoxide based powder coating

 

kg

 

3907

 

30

 

30

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3907

 

30

 

30

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3907

 

30

 

90

 

- - Dạng khác

 

kg

 

3907

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3907

 

40

 

 

 

- Polycarbonat:

 

 

 

3907

 

40

 

 

 

- Polycarbonates:

 

 

 

3907

 

40

 

10

 

- - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3907

 

40

 

10

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3907

 

40

 

20

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3907

 

40

 

20

 

- - Other liquids or pastes

 

kg

 

3907

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3907

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3907

 

50

 

 

 

- Nhựa alkyt:

 

 

 

3907

 

50

 

 

 

- Alkyd resins:

 

 

 

3907

 

50

 

10

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3907

 

50

 

10

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3907

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3907

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3907

 

60

 

 

 

- Poly (etylen terephthalat):

 

 

 

3907

 

60

 

 

 

- Poly(ethylene terephthalate):

 

 

 

3907

 

60

 

10

 

- - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3907

 

60

 

10

 

- - In aqueous dispersion

 

kg

 

3907

 

60

 

20

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3907

 

60

 

20

 

- - Other liquids or pastes

 

kg

 

3907

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3907

 

60

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Polyeste khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other polyesters:

 

 

 

3907

 

91

 

 

 

- - Chưa no:

 

 

 

3907

 

91

 

 

 

- - Unsaturated:

 

 

 

3907

 

91

 

10

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3907

 

91

 

10

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3907

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3907

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3907

 

99

 

 

 

- - Loại khác, trừ dạng chưa no:

 

 

 

3907

 

99

 

 

 

- - Other than unsaturated:

 

 

 

3907

 

99

 

10

 

- - - Dạng phân tán trong nước

 

kg

 

3907

 

99

 

10

 

- - - In aqueous dispersion

 

kg

 

3907

 

99

 

20

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác

 

kg

 

3907

 

99

 

20

 

- - - Other liquids or pastes

 

kg

 

3907

 

99

 

30

 

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

 

kg

 

3907

 

99

 

30

 

- - - Granules or flakes

 

kg

 

3907

 

99

 

40

 

- - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste

 

kg

 

3907

 

99

 

40

 

- - - Polyester based powder coating

 

kg

 

3907

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3907

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3908

 

 

 

 

 

Polyamit, dạng nguyên sinh

 

 

 

3908

 

 

 

 

 

Polyamides in primary forms.

 

 

 

3908

 

10

 

 

 

- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:

 

 

 

3908

 

10

 

 

 

- Polyamide‑6, ‑11, ‑12, ‑6,6, ‑6,9, ‑6,10 or ‑6,12:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Polyamit -6:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Polyamide-6:

 

 

 

3908

 

10

 

11

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3908

 

10

 

11

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3908

 

10

 

12

 

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

 

kg

 

3908

 

10

 

12

 

- - - Granules or flakes

 

kg

 

3908

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3908

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3908

 

10

 

91

 

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3908

 

10

 

91

 

- - - Liquids or pastes

 

kg

 

3908

 

10

 

92

 

- - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

 

kg

 

3908

 

10

 

92

 

- - - Granules or flakes

 

kg

 

3908

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3908

 

10

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

3908

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3908

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3908

 

90

 

10

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3908

 

90

 

10

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3908

 

90

 

20

 

- - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy

 

kg

 

3908

 

90

 

20

 

- - Flakes

 

kg

 

3908

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3908

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3909

 

 

 

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh

 

 

 

3909

 

 

 

 

 

Amino‑resins, phenolic resins and polyurethanes, in primary forms.

 

 

 

3909

 

10

 

 

 

- Nhựa ure, nhựa thioure:

 

 

 

3909

 

10

 

 

 

- Urea resins, thiourea resins:

 

 

 

3909

 

10

 

10

 

- - Hợp chất để đúc

 

kg

 

3909

 

10

 

10

 

- - Moulding compounds

 

kg

 

3909

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3909

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3909

 

20

 

 

 

- Nhựa melamin:

 

 

 

3909

 

20

 

 

 

- Melamine resins:

 

 

 

3909

 

20

 

10

 

- - Hợp chất để đúc

 

kg

 

3909

 

20

 

10

 

- - Moulding compound

 

kg

 

3909

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3909

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3909

 

30

 

 

 

- Nhựa amino khác:

 

 

 

3909

 

30

 

 

 

- Other amino‑resins:

 

 

 

3909

 

30

 

10

 

- - Hợp chất để đúc

 

kg

 

3909

 

30

 

10

 

- - Moulding compound

 

kg

 

3909

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3909

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3909

 

40

 

 

 

- Nhựa phenolic:

 

 

 

3909

 

40

 

 

 

- Phenolic resins:

 

 

 

3909

 

40

 

10

 

- - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt

 

kg

 

3909

 

40

 

10

 

- - Moulding compound other than phenol formaldehyde

 

kg

 

3909

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3909

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3909

 

50

 

00

 

- Polyuretan

 

kg

 

3909

 

50

 

00

 

- Polyurethanes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3910

 

 

 

 

 

Silicon, dạng nguyên sinh

 

 

 

3910

 

 

 

 

 

Silicones in primary form.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng lỏng hoặc bột nhão:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Liquids or pastes:

 

 

 

3910

 

00

 

11

 

- - Dạng phân tán và dạng hoà tan

 

kg

 

3910

 

00

 

11

 

- - Dispersions and solutions

 

kg

 

3910

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

kg

 

3910

 

00

 

19

 

- - Other

 

kg

 

3910

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

3910

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3911

 

 

 

 

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3911

 

 

 

 

 

Petroleum resins, coumarone‑indene resins, polyterpenes, polysulphides, polysulphones and other products specified in Note 3 to this Chapter, not elsewhere specified or included, in primary forms.

 

 

 

3911

 

10

 

 

 

- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:

 

 

 

3911

 

10

 

 

 

- Petroleum resins, coumarone, indene or coumarone‑indene resins, and polyterpenes:

 

 

 

3911

 

10

 

10

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3911

 

10

 

10

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3911

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3911

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3911

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3911

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3911

 

90

 

10

 

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

 

kg

 

3911

 

90

 

10

 

- - Liquids or pastes

 

kg

 

3911

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3911

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3912

 

 

 

 

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3912

 

 

 

 

 

Cellulose and its chemical derivatives, not elsewhere specified or included, in primary forms.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Axetat xenlulo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cellulose acetates:

 

 

 

3912

 

11

 

00

 

- - Chưa hóa dẻo

 

kg

 

3912

 

11

 

00

 

- - Non‑plasticised

 

kg

 

3912

 

12

 

00

 

- - Đã hóa dẻo

 

kg

 

3912

 

12

 

00

 

- - Plasticised

 

kg

 

3912

 

20

 

 

 

- Nitrat xenlulo (kể cả colodion):

 

 

 

3912

 

20

 

 

 

- Cellulose nitrates (including collodions):

 

 

 

3912

 

20

 

10

 

- - Chưa hóa dẻo

 

kg

 

3912

 

20

 

10

 

- - Non-plasticised

 

kg

 

3912

 

20

 

20

 

- - Đã hóa dẻo

 

kg

 

3912

 

20

 

20

 

- - Plasticised

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Ete xenlulo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cellulose ethers:

 

 

 

3912

 

31

 

00

 

- - Carboxymetylxenlulo và muối của nó

 

kg

 

3912

 

31

 

00

 

- - Carboxymethylcellulose and its salts

 

kg

 

3912

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3912

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

3912

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3912

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3912

 

90

 

10

 

- - Xenlulo tái sinh

 

kg

 

3912

 

90

 

10

 

- - Regenerated cellulose

 

kg

 

3912

 

90

 

20

 

- - Loại khác, dạng hạt

 

kg

 

3912

 

90

 

20

 

- - Other, granules

 

kg

 

3912

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3912

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3913

 

 

 

 

 

Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3913

 

 

 

 

 

Natural polymers (for example, alginic acid) and modified natural polymers (for example, hardened proteins, chemical derivatives of natural rubber), not elsewhere specified or included, in primary forms.

 

 

 

3913

 

10

 

00

 

- Axit alginic, các muối và este của nó

 

kg

 

3913

 

10

 

00

 

- Alginic acid, its salts and esters

 

kg

 

3913

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3913

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3914

 

00

 

00

 

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

 

kg

 

3914

 

00

 

00

 

Ion exchangers based on polymers of headings 39.01 to 39.13, in primary forms.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn; bán thành phẩm; thành phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. ‑ WASTE, PARINGS AND SCRAP; SEMI‑MANUFACTURES; ARTICLES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3915

 

 

 

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

 

 

 

3915

 

 

 

 

 

Waste, parings and scrap, of plastics.

 

 

 

3915

 

10

 

00

 

- Từ polyme etylen

 

kg

 

3915

 

10

 

00

 

- Of polymers of ethylene

 

kg

 

3915

 

20

 

00

 

- Từ polyme styren

 

kg

 

3915

 

20

 

00

 

- Of polymers of styrene

 

kg

 

3915

 

30

 

00

 

- Từ polyme vinyl clorua

 

kg

 

3915

 

30

 

00

 

- Of polymers of vinyl chloride

 

kg

 

3915

 

90

 

 

 

- Từ loại plastic khác:

 

 

 

3915

 

90

 

 

 

- Of other plastics:

 

 

 

3915

 

90

 

10

 

- - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer

 

kg

 

3915

 

90

 

10

 

- - Of coplymers of vinyl acetate and vinyl chloride in which the vinyl acetate monomer predominates

 

kg

 

3915

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3915

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3916

 

 

 

 

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic

 

 

 

3916

 

 

 

 

 

Monofilament of which any cross‑sectional dimension exceeds 1 mm, rods, sticks and profile shapes, whether or not surface‑worked but not otherwise worked, of plastics.

 

 

 

3916

 

10

 

 

 

- Từ polyme etylen:

 

 

 

3916

 

10

 

 

 

- Of polymers of ethylene:

 

 

 

3916

 

10

 

10

 

- - Sợi monofilament

 

kg

 

3916

 

10

 

10

 

- - Monofilament

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Rods, sticks and profile shapes:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compressing:

 

 

 

3916

 

10

 

21

 

- - - - Từ polyetylen

 

kg

 

3916

 

10

 

21

 

- - - - Of polyethylene

 

kg

 

3916

 

10

 

22

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3916

 

10

 

22

 

- - - - Other

 

kg

 

3916

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3916

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3916

 

20

 

 

 

- Từ polyme viny clorua:

 

 

 

3916

 

20

 

 

 

- Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

3916

 

20

 

10

 

- - Sợi monofilament

 

kg

 

3916

 

20

 

10

 

- - Monofilament

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng thanh, que và hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Rods, sticks and profile shapes:

 

 

 

3916

 

20

 

21

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

kg

 

3916

 

20

 

21

 

- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compressing:

 

kg

 

3916

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3916

 

20

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3916

 

90

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

3916

 

90

 

 

 

- Of other plastics:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Sợi monofilament

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Monofilament:

 

 

 

3916

 

90

 

11

 

- - - Từ protein đã được làm rắn

 

kg

 

3916

 

90

 

11

 

- - - Of hardened proteins

 

kg

 

3916

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3916

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng thanh và que:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Rods and sticks:

 

 

 

3916

 

90

 

21

 

- - - Từ protein đã được làm rắn

 

kg

 

3916

 

90

 

21

 

- - - Of hardened proteins

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Used as an adhesive by melting; used for making ready articles by moulding, founding, or compressing:

 

 

 

3916

 

90

 

22

 

- - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

kg

 

3916

 

90

 

22

 

- - - - Of polystyrene and its copolymer; of polyvinyl acetate, epoxide resins; of phenolic resins (except phenol resins), urea resins, polyurethanes; of cellulose acetates (placticised), vulcanized fibre, regenerated cellulose; of celluloid or hardened gelatin; of chemical derivatives of natural rubber (except chlorinated rubber); of alginic acid, its salts and esters (other than rods and sticks), of other natural polymer or other modified natural polymer not elsewhere specified or included

 

kg

 

3916

 

90

 

23

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3916

 

90

 

23

 

- - - - Other

 

kg

 

3916

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3916

 

90

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Dạng hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Profile shapes:

 

 

 

3916

 

90

 

31

 

- - - Từ protein đã được làm rắn

 

kg

 

3916

 

90

 

31

 

- - - Of hardened proteins

 

kg

 

3916

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3916

 

90

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

3917

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

3917

 

 

 

 

 

Tubes, pipes and hoses, and fittings therefor (for example, joints, elbows, flanges), of plastics.

 

 

 

3917

 

10

 

 

 

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:

 

 

 

3917

 

10

 

 

 

- Artificial guts (sausage casings) of hardened protein or of cellulosic materials:

 

 

 

3917

 

10

 

10

 

- - Từ protein đã được làm rắn

 

kg

 

3917

 

10

 

10

 

- - Of hardened proteins

 

kg

 

3917

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3917

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Tubes, pipes and hoses, rigid:

 

 

 

3917

 

21

 

 

 

- - Bằng polyme etylen:

 

 

 

3917

 

21

 

 

 

- - Of polymers of ethylene:

 

 

 

3917

 

21

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

 

kg

 

3917

 

21

 

10

 

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

 

kg

 

3917

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3917

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3917

 

22

 

 

 

- - Bằng polyme propylen:

 

 

 

3917

 

22

 

 

 

- ‑ Of polymers of propylene:

 

 

 

3917

 

22

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

 

kg

 

3917

 

22

 

10

 

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

 

kg

 

3917

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3917

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3917

 

23

 

 

 

- - Bằng polyme vinyl clorua:

 

 

 

3917

 

23

 

 

 

- ‑ Of polymers of propylene:

 

 

 

3917

 

23

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

 

kg

 

3917

 

23

 

10

 

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

 

kg

 

3917

 

23

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3917

 

23

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3917

 

29

 

 

 

- - Bằng plastic khác:

 

 

 

3917

 

29

 

 

 

- - Of other plastics:

 

 

 

3917

 

29

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

 

kg

 

3917

 

29

 

10

 

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

 

kg

 

3917

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3917

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- ống, ống dẫn và ống vòi khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other tubes, pipes and hoses:

 

 

 

3917

 

31

 

 

 

- - ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:

 

 

 

3917

 

31

 

 

 

- - Flexible tubes, pipes and hoses, having a minimum burst pressure of 27.6 MPa:

 

 

 

3917

 

31

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

 

kg

 

3917

 

31

 

10

 

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

 

kg

 

3917

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3917

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3917

 

32

 

 

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện:

 

 

 

3917

 

32

 

 

 

- - Other, not reinforced or otherwise combined with other materials, without fittings:

 

 

 

3917

 

32

 

10

 

- - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông

 

kg

 

3917

 

32

 

10

 

- - - Sausage and ham casings

 

kg

 

3917

 

32

 

20

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

 

kg

 

3917

 

32

 

20

 

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

 

kg

 

3917

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3917

 

32

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3917

 

33

 

 

 

- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện:

 

 

 

3917

 

33

 

 

 

- - Other, not reinforced or otherwise combined with other materials, with fittings:

 

 

 

3917

 

33

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

 

kg

 

3917

 

33

 

10

 

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

 

kg

 

3917

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3917

 

33

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3917

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3917

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3917

 

39

 

10

 

- - - ống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp

 

kg

 

3917

 

39

 

10

 

- - - Porous tubes suitable for agricultural watering

 

kg

 

3917

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3917

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3917

 

40

 

00

 

- Phụ kiện để ghép nối

 

kg

 

3917

 

40

 

00

 

- Fittings

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3918

 

 

 

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này

 

 

 

3918

 

 

 

 

 

Floor coverings of plastics, whether or not self‑adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter.

 

 

 

3918

 

10

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua :

 

 

 

3918

 

10

 

 

 

- Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Floor covering:

 

 

 

3918

 

10

 

11

 

- - - Dạng tấm rời để ghép

 

kg

 

3918

 

10

 

11

 

- - - Tiles

 

kg

 

3918

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3918

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

3918

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3918

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3918

 

90

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

3918

 

90

 

 

 

- Of other plastics:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tấm trải sàn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Floor covering:

 

 

 

3918

 

90

 

11

 

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen

 

kg

 

3918

 

90

 

11

 

- - - Tiles, of polyethylene

 

kg

 

3918

 

90

 

12

 

- - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác

 

kg

 

3918

 

90

 

12

 

- - - Tiles, of other plastics

 

kg

 

3918

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, từ polyetylen

 

kg

 

3918

 

90

 

13

 

- - - Other, of polyethylene

 

kg

 

3918

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3918

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3918

 

90

 

91

 

- - - Từ polyetylen

 

kg

 

3918

 

90

 

91

 

- - - Of polyethylene

 

kg

 

3918

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3918

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3919

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

 

3919

 

 

 

 

 

Self‑adhesive plates, sheets, film, foil, tape, strip and other flat shapes, of plastics, whether or not in rolls.

 

 

 

3919

 

10

 

 

 

- ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm:

 

 

 

3919

 

10

 

 

 

- In rolls of a width not exceeding 20 cm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

3919

 

10

 

11

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3919

 

10

 

11

 

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

 

kg

 

3919

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3919

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyetylen:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of polyethylene:

 

 

 

3919

 

10

 

21

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3919

 

10

 

21

 

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

 

kg

 

3919

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3919

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

3919

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3919

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3919

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3919

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme của vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

3919

 

90

 

11

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3919

 

90

 

11

 

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

 

kg

 

3919

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3919

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

3919

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3919

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3920

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

 

 

3920

 

 

 

 

 

Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics, non‑cellular and not reinforced, laminated, supported or similarly combined with other materials.

 

 

 

3920

 

10

 

 

 

- Từ polyme etylen:

 

 

 

3920

 

10

 

 

 

- Of polymers of ethylene:

 

 

 

3920

 

10

 

10

 

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3920

 

10

 

10

 

- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

 

kg

 

3920

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3920

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3920

 

20

 

 

 

- Từ polyme propylen:

 

 

 

3920

 

20

 

 

 

- Of polymers of propylene:

 

 

 

3920

 

20

 

10

 

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3920

 

20

 

10

 

- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

 

kg

 

3920

 

20

 

20

 

- - Màng BOPP

 

kg

 

3920

 

20

 

20

 

- - BOPP film

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Used as an adhesive by melting:

 

 

 

3920

 

20

 

31

 

- - - Từ polyme propylen

 

kg

 

3920

 

20

 

31

 

- - - Of polypropylene

 

kg

 

3920

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

20

 

39

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3920

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme styren:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of polymers of styrene:

 

 

 

3920

 

30

 

10

 

- - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

30

 

10

 

- - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3920

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

3920

 

43

 

 

 

- - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:

 

 

 

3920

 

43

 

 

 

- - Containing by weight not less than 6% of plasticisers:

 

 

 

3920

 

43

 

10

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3920

 

43

 

10

 

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

 

kg

 

3920

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

43

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3920

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3920

 

49

 

10

 

- - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3920

 

49

 

10

 

- - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wires

 

kg

 

3920

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

49

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of acrylic polymers:

 

 

 

3920

 

51

 

00

 

- - Từ poly (metyl metacrylat)

 

kg

 

3920

 

51

 

00

 

- - Of poly(methyl methacrylate)

 

kg

 

3920

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

3920

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of polycarbonates, alkyd resins, polyallyl esters or other polyesters:

 

 

 

3920

 

61

 

 

 

- - Từ polycarbonat:

 

 

 

3920

 

61

 

 

 

- - Of polycarbonates:

 

 

 

3920

 

61

 

10

 

- - - Dạng màng

 

kg

 

3920

 

61

 

10

 

- - - Film

 

kg

 

3920

 

61

 

20

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

61

 

20

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

61

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

62

 

 

 

- - Từ poly (etylen terephthalat):

 

 

 

3920

 

62

 

 

 

- - Of poly (ethylene terephthalate):

 

 

 

3920

 

62

 

10

 

- - - Dạng màng

 

kg

 

3920

 

62

 

10

 

- - - Film

 

kg

 

3920

 

62

 

20

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

62

 

20

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

62

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

63

 

 

 

- - Từ polyeste chưa no:

 

 

 

3920

 

63

 

 

 

- - Of unsaturated polyesters:

 

 

 

3920

 

63

 

10

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

63

 

10

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

63

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

63

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

69

 

 

 

- - Từ các polyeste khác:

 

 

 

3920

 

69

 

 

 

- - Of other polyesters:

 

 

 

3920

 

69

 

10

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

69

 

10

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

69

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of cellulose or its chemical derivatives:

 

 

 

3920

 

71

 

 

 

- - Từ xelulo tái sinh:

 

 

 

3920

 

71

 

 

 

- - Of regenerated cellulose:

 

 

 

3920

 

71

 

10

 

- - - Màng xenlophan

 

kg

 

3920

 

71

 

10

 

- - - Cellophane film

 

kg

 

3920

 

71

 

20

 

- - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá

 

kg

 

3920

 

71

 

20

 

- - - Viscose tear-off ribbon; foil

 

kg

 

3920

 

71

 

30

 

- - - Màng visco

 

kg

 

3920

 

71

 

30

 

- - - Viscose film

 

kg

 

3920

 

71

 

40

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

71

 

40

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

71

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

72

 

 

 

- - Từ sợi lưu hóa:

 

 

 

3920

 

72

 

 

 

- - Of vulcanised fibre:

 

 

 

3920

 

72

 

10

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

72

 

10

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

72

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

72

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

73

 

 

 

- - Từ xenlulo axetat :

 

 

 

3920

 

73

 

 

 

- - Of cellulose acetate:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Used as an adhesive by melting:

 

 

 

3920

 

73

 

11

 

- - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo

 

kg

 

3920

 

73

 

11

 

- - - - Cellulose acetate, plasticized

 

kg

 

3920

 

73

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

73

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

3920

 

73

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

73

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

79

 

 

 

- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:

 

 

 

3920

 

79

 

 

 

- - Of other cellulose derivatives:

 

 

 

3920

 

79

 

10

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

79

 

10

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

79

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

79

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of other plastics:

 

 

 

3920

 

91

 

 

 

- - Từ poly (vinyl butyral):

 

 

 

3920

 

91

 

 

 

- - Of poly (vinyl butyral):

 

 

 

3920

 

91

 

10

 

- - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2m

 

kg

 

3920

 

91

 

10

 

- - - Film of a kind used in safety glass, of a thickness between 0.38 mm and 0.76 mm, not exceeding 2 m in width

 

kg

 

3920

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

92

 

 

 

- - Từ polyamit:

 

 

 

3920

 

92

 

 

 

- - Of polyamides:

 

 

 

3920

 

92

 

10

 

- - - Từ nylon 6

 

kg

 

3920

 

92

 

10

 

- - - Of nylon 6

 

kg

 

3920

 

92

 

20

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

92

 

20

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

92

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

93

 

 

 

- - Từ nhựa amino:

 

 

 

3920

 

93

 

 

 

- - Of amino‑resins:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Used as an adhesive by melting:

 

 

 

3920

 

93

 

11

 

- - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)

 

kg

 

3920

 

93

 

11

 

- - - - Of melamine resins; of other amino-resins (except urea resins)

 

kg

 

3920

 

93

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

93

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

3920

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

93

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

94

 

 

 

- - Từ nhựa phenolic:

 

 

 

3920

 

94

 

 

 

- - Of phenolic resins:

 

 

 

3920

 

94

 

10

 

- - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit)

 

kg

 

3920

 

94

 

10

 

- - - Phenol formaldehyde (bakelite) sheets

 

kg

 

3920

 

94

 

20

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

94

 

20

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

94

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

94

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3920

 

99

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

3920

 

99

 

 

 

- - Of other plastics:

 

 

 

3920

 

99

 

10

 

- - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng

 

kg

 

3920

 

99

 

10

 

- - - Corrugated sheets and plates

 

kg

 

3920

 

99

 

20

 

- - - Dạng tấm flocarbon khác

 

kg

 

3920

 

99

 

20

 

- - - Other fluorocarbon sheets

 

kg

 

3920

 

99

 

30

 

- - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy

 

kg

 

3920

 

99

 

30

 

- - - Used as an adhesive by melting

 

kg

 

3920

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3920

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3921

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic

 

 

 

3921

 

 

 

 

 

Other plates, sheets, film, foil and strip, of plastics.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cellular:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme styren:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ ‑ Of polymers of styrene:

 

 

 

3921

 

11

 

10

 

- - - Dạng tấm và phiến

 

kg

 

3921

 

11

 

10

 

- - - Plates and sheets

 

kg

 

3921

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3921

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ ‑ Of polymers of vinyl chloride:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - In plates and sheets forms:

 

 

 

3921

 

12

 

11

 

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3921

 

12

 

11

 

- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3921

 

12

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3921

 

12

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

3921

 

12

 

91

 

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3921

 

12

 

91

 

- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3921

 

12

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3921

 

12

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ polyuretan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ ‑ Of polyurethanes:

 

 

 

3921

 

13

 

10

 

- - - Dạng tấm và phiến

 

kg

 

3921

 

13

 

10

 

- - - Plates and sheets

 

kg

 

3921

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3921

 

13

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ xenlulo tái sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ ‑ Of regenerated cellulose:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Plates and sheets:

 

 

 

3921

 

14

 

11

 

- - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính

 

kg

 

3921

 

14

 

11

 

- - - - Cellophane used in the manufactured of adhesive tapes

 

kg

 

3921

 

14

 

12

 

- - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính

 

kg

 

3921

 

14

 

12

 

- - - - Other, used in the manufacture of adhesive tape

 

kg

 

3921

 

14

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3921

 

14

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

3921

 

14

 

91

 

- - - - Dùng để sản xuất băng dính

 

kg

 

3921

 

14

 

91

 

- - - - Used in the manufacture of adhesive tape

 

kg

 

3921

 

14

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3921

 

14

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ plastic khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ ‑ Of other plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng tấm và phiến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Plates and sheets:

 

 

 

3921

 

19

 

11

 

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3921

 

19

 

11

 

- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3921

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3921

 

19

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

3921

 

19

 

91

 

- - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3921

 

19

 

91

 

- - - - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3921

 

19

 

99

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

3921

 

19

 

99

 

- - - - Other

 

kg

 

3921

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3921

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3921

 

90

 

10

 

- - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại

 

kg

 

3921

 

90

 

10

 

- - Tapes used in the manufacture of telephonic or electric wire

 

kg

 

3921

 

90

 

20

 

- - Dạng tấm và phiến

 

kg

 

3921

 

90

 

20

 

- - Plates and sheets

 

kg

 

3921

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3921

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3922

 

 

 

 

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

 

 

3922

 

 

 

 

 

Baths, shower‑baths, sinks, wash‑basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics.

 

 

 

3922

 

10

 

00

 

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

 

chiếc

 

3922

 

10

 

00

 

- Baths, shower-baths, sinks and wash-basins

 

unit

 

3922

 

20

 

 

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

 

 

3922

 

20

 

 

 

- Lavatory seats and covers:

 

 

 

3922

 

20

 

10

 

- - Nắp

 

chiếc

 

3922

 

20

 

10

 

- - Covers

 

unit

 

3922

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

3922

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

3922

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3922

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3922

 

90

 

10

 

- - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam

 

chiếc

 

3922

 

90

 

10

 

- - Flushing water closets (lavatory pans) and urinals

 

unit

 

3922

 

90

 

20

 

- - Phụ kiện của bình xối nước

 

chiếc

 

3922

 

90

 

20

 

- - Parts of flushing cisterns

 

unit

 

3922

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

3922

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3923

 

 

 

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

3923

 

 

 

 

 

Articles for the conveyance or packing of goods, of plastics; stoppers, lids, caps and other closures, of plastics.

 

 

 

3923

 

10

 

 

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

 

 

3923

 

10

 

 

 

- Boxes, cases, crates and similar articles:

 

 

 

3923

 

10

 

10

 

- - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảnh

 

chiếc

 

3923

 

10

 

10

 

- - Boxes used for cinematographic films, tapes, discs

 

unit

 

3923

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

3923

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Sacks and bags (including cones):

 

 

 

3923

 

21

 

 

 

- - Bằng polyme etylen:

 

 

 

3923

 

21

 

 

 

- - Of polymers of ethylene:

 

 

 

3923

 

21

 

10

 

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

 

kg

 

3923

 

21

 

10

 

- - - Aseptic bags with aluminium foil reinforcing material (excluding retort pouch)

 

kg

 

3923

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3923

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3923

 

29

 

 

 

- - Bằng plastic khác:

 

 

 

3923

 

29

 

 

 

- - Of other plastics:

 

 

 

3923

 

29

 

10

 

- - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)

 

kg

 

3923

 

29

 

10

 

- - - Aseptic bags with aluminium foil reinforcing material (excluding retort pouch)

 

kg

 

3923

 

29

 

20

 

- - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm

 

kg

 

3923

 

29

 

20

 

- - - Laminated polypropylene bags of size 1000 mm x 1200 mm

 

kg

 

3923

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3923

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

3923

 

30

 

 

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

 

 

3923

 

30

 

 

 

- Carboys, bottles, flasks and similar articles:

 

 

 

3923

 

30

 

10

 

- - Tuýp để đựng kem đánh răng

 

kg

 

3923

 

30

 

10

 

- - Toothpaste tubes container

 

kg

 

3923

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3923

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3923

 

40

 

 

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

 

 

3923

 

40

 

 

 

- Spools, cops, bobbins and similar supports:

 

 

 

3923

 

40

 

10

 

- - Dùng cho máy khâu

 

kg

 

3923

 

40

 

10

 

- - For sewing machines

 

kg

 

3923

 

40

 

20

 

- - Dùng cho điện ảnh và nhiếp ảnh

 

kg

 

3923

 

40

 

20

 

- - For cinematographic or photographic use

 

kg

 

3923

 

40

 

30

 

- - Dùng cho ngành dệt

 

kg

 

3923

 

40

 

30

 

- - For textile mills

 

kg

 

3923

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3923

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3923

 

50

 

 

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự:

 

 

 

3923

 

50

 

 

 

- Stoppers, lids, caps and other closures:

 

 

 

3923

 

50

 

10

 

- - Nắp chụp vật nhọn

 

kg

 

3923

 

50

 

10

 

- - Actuator over caps

 

kg

 

3923

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

3923

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

3923

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

3923

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

3924

 

 

 

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic

 

 

 

3924

 

 

 

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of plastics.

 

 

 

3924

 

10

 

00

 

- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

 

bộ

 

3924

 

10

 

00

 

- Tableware and kitchenware

 

set

 

3924

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3924

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3924

 

90

 

10

 

- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ

 

chiếc

 

3924

 

90

 

10

 

- - Bed pans, urinals (portable type) and chamber-pots

 

unit

 

3924

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

3924

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

3925

 

 

 

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

3925

 

 

 

 

 

Builders ware of plastics, not elsewhere specified or included.

 

 

 

3925

 

10

 

00

 

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

 

chiếc

 

3925

 

10

 

00

 

- Reservoirs, tanks, vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l

 

unit

 

3925

 

20

 

00

 

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa

 

chiếc

 

3925

 

20

 

00

 

- Doors, windows and their frames and thresholds for doors

 

unit

 

3925

 

30

 

00

 

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

 

chiếc

 

3925

 

30

 

00

 

- Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts thereof

 

unit

 

3925

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

chiếc

 

3925

 

90

 

00

 

- Other

 

unit

 

3926

 

 

 

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14

 

 

 

3926

 

 

 

 

 

Other articles of plastics and articles of other materials of headings 39.01 to 39.14.

 

 

 

3926

 

10

 

 

 

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học:

 

 

 

3926

 

10

 

 

 

- Office or school supplies:

 

 

 

3926

 

10

 

10

 

- - Đồ dùng trong trường học

 

chiếc

 

3926

 

10

 

10

 

- - School supplies

 

unit

 

3926

 

10

 

20

 

- - Đồ dùng trong văn phòng

 

chiếc

 

3926

 

10

 

20

 

- - Office supplies

 

unit

 

3926

 

20

 

 

 

- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):

 

 

 

3926

 

20

 

 

 

- Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts):

 

 

 

3926

 

20

 

10

 

- - áo mưa

 

chiếc

 

3926

 

20

 

10

 

- - Raincoats

 

unit

 

3926

 

20

 

20

 

- - Găng tay

 

chiếc

 

3926

 

20

 

20

 

- - Gloves

 

unit

 

3926

 

20

 

30

 

- - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn

 

chiếc

 

3926

 

20

 

30

 

- - Babies bib, shoulder pads or shields

 

unit

 

3926

 

20

 

40

 

- - Tạp dề và hàng may mặc khác

 

chiếc

 

3926

 

20

 

40

 

- - Aprons and other articles of apparel

 

unit

 

3926

 

20

 

50

 

- - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa

 

chiếc

 

3926

 

20

 

50

 

- - Articles of apparel used for the protection from chemical substances, radiation and fire

 

unit

 

3926

 

20

 

90

 

- - Loại khác, kể cả thắt lưng

 

chiếc

 

3926

 

20

 

90

 

- - Other, including belts

 

unit

 

3926

 

30

 

00

 

- Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

 

chiếc

 

3926

 

30

 

00

 

- Fittings for furniture, coachwork or the like

 

unit

 

3926

 

40

 

00

 

- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác

 

chiếc

 

3926

 

40

 

00

 

- Statuettes and other ornamental articles

 

unit

 

3926

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3926

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

3926

 

90

 

10

 

- - Phao cho lưới đánh cá

 

chiếc

 

3926

 

90

 

10

 

- - Floats for fishing nets

 

unit

 

3926

 

90

 

20

 

- - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng

 

chiếc

 

3926

 

90

 

20

 

- - Fans and handscreens, frames and handles therefor, and parts thereof

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hygienic, medical and surgical articles:

 

 

 

3926

 

90

 

31

 

- - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu

 

chiếc

 

3926

 

90

 

31

 

- - - Colostomy, ileostomy amd urine bags

 

unit

 

3926

 

90

 

32

 

- - - Khuôn plastic lấy dấu răng

 

chiếc

 

3926

 

90

 

32

 

- - - Plastic moulds with denture prints

 

unit

 

3926

 

90

 

33

 

- - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi

 

chiếc

 

3926

 

90

 

33

 

- - - Poison mosquito nets

 

unit

 

3926

 

90

 

39

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

3926

 

90

 

39

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Safety and protective devices:

 

 

 

3926

 

90

 

41

 

- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát

 

chiếc

 

3926

 

90

 

41

 

- - - Police shields

 

unit

 

3926

 

90

 

42

 

- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự

 

chiếc

 

3926

 

90

 

42

 

- - - Protective masks and similar articles for use in welding and similar work

 

unit

 

3926

 

90

 

43

 

- - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thuỷ ngân hoặc chất hữu cơ

 

chiếc

 

3926

 

90

 

43

 

- - - Noise reducing devices and covers for the ears; apparatus for measuring vapour of organic substances or of mercury

 

unit

 

3926

 

90

 

44

 

- - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống

 

chiếc

 

3926

 

90

 

44

 

- - - Life saving cushions for protection of persons falling from heights

 

unit

 

3926

 

90

 

49

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

3926

 

90

 

49

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Các sản phẩm công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Industrial articles:

 

 

 

3926

 

90

 

51

 

- - - Thanh chắn chống tràn dầu

 

chiếc

 

3926

 

90

 

51

 

- - - Oil spill booms

 

unit

 

3926

 

90

 

52

 

- - - Băng dính để gắn kín ống hoặc đường ren

 

chiếc

 

3926

 

90

 

52

 

- - - Pipe or thread sealing tape

 

unit

 

3926

 

90

 

53

 

- - - Dây băng truyền hoặc băng tải

 

chiếc

 

3926

 

90

 

53

 

- - - Transmission or conveyor belts or belting

 

unit

 

3926

 

90

 

54

 

- - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc

 

chiếc

 

3926

 

90

 

54

 

- - - Other articles used in machinery

 

unit

 

3926

 

90

 

55

 

- - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ

 

chiếc

 

3926

 

90

 

55

 

- - - Plastic J-hooks and bunch blocks for detonators

 

unit

 

3926

 

90

 

59

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

3926

 

90

 

59

 

- - - Other

 

unit

 

3926

 

90

 

60

 

- - Núm vú, khung ngực (breastshell), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc , nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)

 

chiếc

 

3926

 

90

 

60

 

- - Nipple former, breastshells, nipple shields, hand expression funnel, supplement nursing system, feeder (Haberman type)

 

unit

 

3926

 

90

 

70

 

- - Độn coocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần áo

 

chiếc

 

3926

 

90

 

70

 

- - Corset busks and similar supports for articles of apparel or clothing accessories

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

3926

 

90

 

91

 

- - - Để chăm sóc gia cầm

 

kg

 

3926

 

90

 

91

 

- - - Poultry feeders

 

kg

 

3926

 

90

 

92

 

- - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy

 

kg

 

3926

 

90

 

92

 

- - - Cards for jewellery or small objects of personal adornment; beads; shoe lasts

 

kg

 

3926

 

90

 

93

 

- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15m đã đóng gói để bán lẻ

 

kg

 

3926

 

90

 

93

 

- - - Racket strings of a length not exceeding 15 m put up for retail sale

 

kg

 

3926

 

90

 

94

 

- - - Đinh phản quang

 

kg

 

3926

 

90

 

94

 

- - - Reflected light nails

 

kg

 

3926

 

90

 

95

 

- - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng

 

kg

 

3926

 

90

 

95

 

- - - Other articles of non-rigid cellular products

 

kg

 

3926

 

90

 

96

 

- - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện

 

kg

 

3926

 

90

 

96

 

- - - Prayer beads

 

kg

 

3926

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

3926

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi