Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 82/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 82/2003/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/06/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 82/2003/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 82/2003/QĐ-BTC
NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-QH10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001;
- Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
- Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 2: Bảng Danh mục này được áp dụng thống nhất để xây dựng biểu thuế, phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu; thống kê Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và phục vụ công tác quản lý Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong lĩnh vực thương mại và các lĩnh vực khác.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
LỜI NÓI ĐẦU Việt Nam đang trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới và khu vực. Việc hội nhập đòi hỏi phải áp dụng nhiều chuẩn mực quốc tế, trong đó có chuẩn mực về phân loại và mã hóa hàng hóa xuất nhập khẩu. Ngày 06/3/1998 Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam đã ký Quyết định số 49/QĐ-CTN về việc Việt Nam tham gia Công ước quốc tế về Hệ thống hài hòa, mô tả và mã hóa hàng hóa (Công ước HS). Việt Nam cũng đã cùng các nước ASEAN xây dựng và cam kết thực hiện Danh mục biểu thuế hài hòa ASEAN (AHTN). Thực hiện các cam kết quốc tế nói trên và quy định tại Điều 72, Luật Hải quan, Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ về việc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu, ngày 13 tháng 6/2003 Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ký Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam. Bảng danh mục này được xây dựng trên cơ sở tương thích hoàn toàn với phiên bản HS – 2002 của Tổ chức Hải quan thế giới. Để tiện sử dụng và tra cứu, Danh mục được xuất bản song ngữ Việt - Anh, cấu trúc bao gồm: Quyết định ban hành danh mục, lời nói đầu, mục lục, chi tiết được sắp xếp theo thứ tự từng phần, chương và phụ lục đính kèm danh mục. Bảng Danh mục này thay thế Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam do Tổng cục Thống kê ban hành năm 1995 và được áp dụng thống nhất cho mọi hoạt động trong nền kinh tế quốc dân có liên quan đến việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý hải quan, thương mại, thống kê, xây dựng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu và các hoạt động khác. Trong quá trình xây dựng, Bộ Tài chính đã nhận được sự hợp tác, giúp đỡ có hiệu quả của nhiều Bộ, ngành, doanh nghiệp. Bộ Tài chính xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó. Do quy mô lớn và phức tạp, Bảng danh mục này khó có thể tránh khỏi thiếu sót nhất định. Bộ Tài chính hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân và đông đảo bạn đọc. Mọi nhận xét, góp ý xin gửi về Tổng cục Hải quan, số 162 Nguyễn Văn Cừ, Gia Lâm, Hà Nội.
| PREFACE In the process of regional and international economic integration, it is essential for Vietnam to follow international standard in wide range of economic activities. To adopt the international standard on export and import classification and coding, the President of the Socialist Republic of Vietnam on March 6, 2003 issued a Decision No. 49/QD-CTN on the accession of Vietnam to International Convention on the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS Convention). In a region, Vietnam has been cooperating with ASEAN member countries in building and undertaking its commitment on the ASEAN Harmonized Tariff Nomenclature (AHTN). In associated with the above progress, Vietnam recently issued a number of legal documents that will reinforce its commitments and implementation, namely as: Law on Customs (Article 72); Government Decree No. 06/2003/ND-CP dated January 22, 2003 on export and import classification and Finance Minister’s Decision No. 82/2003/QD-BTC on promulgation of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature (VEICN), dated June 13, 2003. The VEICN is built fully in accordance with the HS version 2002 of the World Customs Organization. For quick and easy reference and implementation, the Classification Nomenclature is published bilingually in both Vietnamese and English, and includes the Finance Minister’s Decision, a list of all exported imported goods classified by sections, chapters with coding and description, and annexes. The VEICN replaces the Vietnam’s Export and Import Classification List promulgated by General Statistical Office in 1995, and is universally applied to all economy’s activities related to classifying exports and imports, customs management, commerce, statistics, tariff nomenclature, and others. Ministry of Finance would like to sincerely thank for invaluable comments, fruitful cooperation and virtual supports made by concerning Ministries and corporation/enterprises during preparation and promulgation of this Classification Nomenclature. It would be inevitable to have errors or mistakes remained in the Classification Nomenclature due to its wide range and complication. All comments and suggestions from institutions and individual readers are welcomed and highly appreciated, and should be written directly to General Department of Customs at 162 Nguyen Van Cu, Gia lam, Hanoi.
|
MỤC LỤC / CONTENTS
|
| Trang / Page
|
|
|
A.
| Quyết định ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam
|
| A.
| Dicision on the issue of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature
|
B.
| Lời nói đầu
|
| B.
| Preface
|
C.
| Mục Lục
| 1C-10C
| C.
| Contents
|
D.
| Sáu quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam
| 1D-3D
| D.
| General Rules for the Interpretation of VietNam Export and Import Classification Nomenclature
|
E.
| Danh mục hàng hoá | 1- 896
| E.
| Vietnam Export and Import Classification Nomenclature
|
|
|
|
| |
Phần I
| Động vật sống; các sản phẩm từ động vật
| 1 | Section I | Live animals; animal products |
Chương 1
| Động vật sống
| 1
| Chapter 1
| Live animals
|
2
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
| 5
| 2
| Meat and edible meat offal
|
3
| Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
| 10
| 3
| fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertabrates
|
4
| Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
| 19
| 4
| Dairy produce; birds eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included
|
5
| Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
| 25
| 5
| Product of animal origin, not elsewhere specified or included
|
|
|
|
|
|
Phần II
| Các sản phẩm thực vật
| 29
| Section II | Vegetable products
|
Chương 6
| Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
| 29
| Chapter 6
| Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage
|
7
| Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
| 32
| 7
| Edible vegetables and certain roots and tubers
|
8
| Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
| 38
| 8
| Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons
|
9
| Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
| 42
| 9
| Coffee, tea, mate and spices
|
10
| Ngũ cốc
| 46
| 10
| Cereals
|
11
| Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
| 49
| 11
| Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten
|
12
| Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
| 53
| 12
| Oil seeds and oleaginuos fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder
|
13
| Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
| 59
| 13
| Lacs; gums, resins and other vegetable saps and extracts
|
14
| Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
| 61
| 14
| Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included
|
|
|
|
|
|
Phần III
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
| 63
| Section III
| Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or vegetable waxes
|
Chương 15
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
| 63
| Chapter 15
| Animal or vegetable fast and and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or vegetable waxes
|
|
|
|
|
|
Phần IV
| Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
| 74
| Section IV
| Prepared foodstuffs; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco subtitudes
|
Chương 16
| Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
| 74
| Chapter 16
| Preparations of meat, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates
|
17
| Đường và các loại kẹo đường
| 78
| 17
| Sugar and sugar confectionery
|
18
| Cacao và các chế phẩm từ cacao
| 81
| 18
| Cocoa and cocoa preparations
|
19
| Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
| 83
| 19
| Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products
|
20
| Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
| 88
| 20
| Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants
|
21
| Các chế phẩm ăn được khác
| 96
| 21
| Miscellaneous edible preparations
|
22
| Đồ uống, rượu và giấm
| 101
| 22
| Beverages, spirits and vinegar
|
23
| Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
| 107
| 23
| Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder
|
24
| Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
| 110
| 24
| Tobacco and manufactured tobacco substitutes
|
Phần V
| Khoáng sản
| 112 | Section V
| Mineral products |
Chương 25
| Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
| 112
| Chapter 25
| Salt; Sulphure; earths and stone; plastering materials, lime and cement
|
26
| Quặng, xỉ và tro
| 121
| 26
| Ores, slag and ash
|
27
| Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất
| 126
| 27
| Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous substances; mineral waxes
|
Phần VI
| Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
| 134
| Section VI
| Products of the chemical or allied industries
|
Chương 28
| Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
| 135
| Chapter 28
| Inorganic chemicals, organic or inoganis compounds of precious metals, of rare-earth metals, or radioactive elements or of isotopes
|
29
| Hoá chất hữu cơ
| 151
| 29
| Organic chemicals
|
30
| Dược phẩm
| 181
| 30
| Pharmaceutical products
|
31
| Phân bón
| 191
| 31
| Fertilisers
|
32
| Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
| 196
| 32
| Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments and other colouring matter; paints and varnishes; putty and other mastics; inks
|
33
| Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
| 206
| 33
| Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations
|
34
| Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
| 211
| 34
| Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing or scouring preparations, candles and similar articles, modeling pastes, “dental waxes” and dental preparations with a basis of plaster
|
35
| Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
| 218
| 35
| Albuminoidal substances; modified starches; glues, enzymes
|
36
| Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
| 221
| 36
| Explosives; pyrotechni products, matches; pyrophoric alloys, certain combustible preparations
|
37
| Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
| 223
| 37
| Photographic or cinematographic goods
|
38
| Các sản phẩm hoá chất khác
| 229
| 38
| Miscellaneous chemical products
|
|
|
|
| |
Phần VII
| Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su | 241
| Section VII
| Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof
|
Chương 39
| Plastic và các sản phẩm bằng plastic
| 242
| Chapter 39
| Plastics and articles thereof
|
40
| Cao su và các sản phẩm bằng cao su
| 268
| 40
| Rubber and articles thereof
|
|
|
|
|
|
Phần VIII
| Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
| 283
| Section VIII
| Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk – worm gut)
|
Chương 41
| Da sống (trừ da lông) và da thuộc
| 283
| Chapter 41
| Raw hides or skins (other than furskins) and leather
|
42
| Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
| 289
| 42
| Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbag and similar containers, articles of animal gut (other than silk – worm gut)
|
43
| Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
| 294
| 43
| Furskins and artificial fur; manufactures thereof
|
Phần IX
| Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
| 297
| Section IX
| Wood and articles of wood; wood charcoal; cork and articles of cork; anufactures of straw, of esparto or of other plaiting materials; baskestware and wickerwork
|
Chương 44
| Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
| 297
| Chapter 44
| Wood and articles of wood; wood charcoal
|
45
| Lie và các sản phẩm bằng lie
| 312
| 45
| Cork and articles of cork
|
46
| Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
| 313
| 46
| Manufactures of straw, of esparto or of other plaiting materials; basketware and wickerwork
|
|
|
|
|
|
Phần X
| Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa); giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng
| 315
| Section X
| Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard; paper and paperboard and articles thereof
|
Chương 47
| Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
| 315
| Chapter 47
| Pulp or wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard
|
48
| Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
| 318
| 48
| Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard
|
49
| Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
| 340
| 49
| Printed books, newspapers, pictures and other products of the printing industry; manuscripts, typescripts and plans
|
|
|
|
|
|
Phần XI
| Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt
| 345
| Section XI
| Textile and textile articles
|
Chương 50
| Tơ tằm
| 354
| Chapter 50
| Silk
|
51
| Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
| 356
| 51
| Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric
|
52
| Bông
| 360
| 52
| Cotton
|
53
| Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
| 369
| 53
| Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn
|
54
| Sợi filament nhân tạo
| 372
| 54
| Man-made filaments
|
55
| Xơ, sợi staple nhân tạo
| 378
| 55
| Man-made staple fibres
|
56
| Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng
| 386
| 56
| Wadding, felt and nonwovens; special yarns, twine, cordage, ropes and cables and articles thereof
|
57
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
| 391
| 57
| Carpet and other textile floor coverings
|
58
| Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
| 395
| 58
| Special woven fabrics; tuffed textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery
|
59
| Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
| 401
| 59
| Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use
|
60
| Các loại hàng dệt kim hoặc móc
| 408
| 60
| Knitted or crocheted goods
|
61
| Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
| 412
| 61
| Articles or apparel and clothing accessories, knitted or crocheted goods
|
62
| Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
| 427
| 62
| Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted
|
63
| Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
| 443
| 63
| Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags
|
|
|
|
|
|
Phần XII
| Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người | 450
| Section XII
| Footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof; prepared feathers and articles made therewith; artificial flowers; articles of human hair
|
Chương 64
| Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
| 450
| Chapter 64
| Footwear, gaiters and the like; parts of such articles
|
65
| Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
| 455
| 65
| Headgear and parts thereof
|
66
| Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
| 457
| 66
| Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof
|
67
| Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
| 459
| 67
| Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down; artificial flowers; articles of human hair
|
|
|
|
|
|
Phần XIII
| Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh | 461
| Section XIII
| Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware
|
Chương 68
| Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự
| 461
| Chapter 68
| Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials
|
69
| Đồ gốm, sứ
| 468
| 69
| Ceramic products
|
70
| Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
| 473
| 70
| Glass and glassware
|
Phần XIV
| Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại | 484
| Section XIV
| Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
Chương 71
| Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
| 484
| Chapter 71
| Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery, coin
|
|
|
|
|
|
Phần XV
| Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản | 495
| Section XV | Base metals and articles of base metal
|
Chương 72
| Gang và thép
| 498
| Chapter 72
| Iron and Steel
|
73
| Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
| 534
| 73
| Articles of iron or steel
|
74
| Đồng và các sản phẩm bằng đồng
| 553
| 74
| Copper and articles thereof
|
75
| Niken và các sản phẩm bằng niken
| 565
| 75
| Nickel and articles thereof
|
76
| Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
| 570
| 76
| Aluminum and articles thereof
|
78
| Chì và các sản phẩm bằng chì
| 580
| 78
| Lead and articles thereof
|
79
| Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
| 584
| 79
| Zinc and articles thereof
|
80
| Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
| 588
| 80
| Tin and articles thereof
|
81
| Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
| 592
| 81
| Other base metals; cerates; articles thereof
|
82
| Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và các bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản, các bộ phận của chúng
| 596
| 82
| Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal
|
83
| Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
| 603
| 83
| Miscellaneous articles of base metal
|
Phần XVI
| Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên | 608
| Section XVI
| Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
Chương 84
| Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
| 610
| Chapter 84
| Nuclear reactors boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof
|
85
| Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
| 709
| 85
| Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and producers, and parts and accessories of such articles
|
Phần XVII
| Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp
| 761
| Section XVII
| Vehicles, aircraft, vessels and associated transport equipment
|
Chương 86
| Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
| 763
| Chapter 86
| Railway or tramway locomotives, rolling-stock and part railway or tram way track fixtures and fittings and parts thereof; mechanical (including electro- mechanical) traffic signalling equipment or all kinds
|
87
| Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
| 767
| 87
| Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof
|
88
| Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng
| 819
| 88
| Aircraft, spacecraft, and parts thereof
|
89
| Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
| 822
| 89
| Ships, boats and floating structures
|
Phần XVIII
| Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
| 827
| Section XVIII
| Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof
|
Chương 90
| Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
| 827
| Chapter 90
| Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof
|
91
| Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
| 855
| 91
| Clocks and watches and parts thereof
|
92
| Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
| 861
| 92
| Musical instruments; parts and accessories of such articles
|
|
|
|
|
|
Phần XIX
| Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 865
| Section XIX
| Arms and ammunition; parts and accessories thereof |
93
| Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng
| 869
| Chapter 93
| Arms and ammunition; parts and accessories thereof
|
|
|
|
|
|
Phần XX
| Các mặt hàng khác | 869
| Section XX
| Miscellaneous manufactured articles |
Chương 94
| Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
| 869
| Chapter 94
| Furniture; bedding, mattresses, mattresses supports, curtains and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included;illuminated signs; illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings
|
95
| Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
| 88
| 95
| Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof
|
96
| Các mặt hàng khác
| 878
| 96
| Miscellaneous manufactured articles
|
Phần XXI
| Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ | 894
| Section XXI
| Works of art, collector’s pieces and antiques |
Chương 97
| Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
| 894
| Chapter 97
| Works of art, collector’s pieces and antiques
|
|
|
|
|
|
F.
| Các chữ viết tắt và ký hiệu
| 1F-2F
| F.
| Abbreviations and Symbols
|
G.
| Các đơn vị đo lường tương đương
| 1G-2G
| G.
| Equivalent Weights and Measures
|
H.
| Bảng mã tương thích giữa các nhóm hàng thuộc hệ thống điều hoà (HS) và phân loại hàng hoá thiêu chuẩn quốc tế (S.I.T.C-REV.3)
| 1H- 27H
| H.
| Headings of the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS) in terms of Standard International Trade Classification (REV.3)
|
I.
| Danh mục các nước/lãnh thổ phân theo khu vực địa lý
| 1I- 10I
| I.
| Classification of countries / territories by geographycal areas
|
SÁU QUY TẮC TỔNG QUÁT GIẢI THÍCH | GENNERAL RULES FOR THE INTERPRETATION OF VIETNAM EXPORT AND IMPORT CLASSIFICATION NOMENCLATURE
Classification of goods in Vietnam Export and Import Classification Nomenclature shall be governed by the following principles:
|
Qui tắc 1 Tên của các phần, của chương hoặc của phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích dễ tra cứu. Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá phải được xác định theo nội dung của từng nhóm và bất cứ chú giải của các phần, chương liên quan và theo các qui tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các chú giải đó không có yêu cầu nào khác.
| Rule 1 The titles of Sections, Chapters and sub-Chapters are provided for ease of reference only; for legal purposes, classification shall be determined according to the terms of the headings and any relative Section or Chapter Notes and, provided such headings or Notes do not otherwise require, according to the following provisions:
|
(a) Qui tắc 2Một mặt hàng được phân loại trong một nhóm hàng, thì những mặt hàng đó ở dạng chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện nhưng đã có đặc trưng cơ bản của hàng hóa đã hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện cũng thuộc nhóm đó. Cũng phân loại như vậy đối với hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện hoặc đã có đặc trưng cơ bản của hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện nhưng chưa lắp ráp hoặc tháo rời. (b) Nếu một nguyên liệu, một chất được phân loại trong một nhóm nào đó thì hỗn hợp hay hợp chất của nguyên liệu hoặc chất đó với những nguyên liệu hoặc chất khác cũng thuộc nhóm đó. Hàng hoá làm toàn bộ bằng một loại nguyên liệu hay một chất, hoặc làm một phần bằng nguyên liệu hay chất đó được phân loại trong cùng nhóm. Việc phân loại những hàng hoá làm bằng hai loại nguyên liệu hay hai chất trở lên phải tuân theo qui tắc 3.
| Rule 2 (a) Any reference in a heading to an article shall be taken to include a reference to that article incomplete or unfinished, provided that, as presented, the incomplete or unfinished articles has the essential character of the complete or finished article. It shall also be taken to include a reference to that article complete or finished (or falling to be classified as complete or finished by virtue of this Rule), presented unassembled or disassembled. (b) Any reference in a heading to a material or substance shall be taken to include a reference to mixtures or combinations of that material or substance with other materials or substances. Any reference to goods of a given material or substance shall be taken to include a reference to goods consisting wholly or partly of such material or substance. The classification of goods consisting of more than one material or substance shall be according to the principles of Rule 3.
|
Qui tắc 3 Khi áp dụng qui tắc 2(b) hoặc vì bất cứ một lý do nào khác, hàng hoá thoạt nhìn có thể phân loại vào hai hay nhiều nhóm, thì sẽ phân loại như sau: (a) Hàng hoá được phân loại vào nhóm có mô tả cụ thể, mang tính đặc trưng cơ bản nhất sẽ phù hợp hơn xếp vào nhóm có mô tả khái quát. Tuy nhiên, khi hai hay nhiều nhóm mà mỗi nhóm chỉ liên quan đến một phần của nguyên liệu hoặc chất chứa trong hàng hoá là hỗn hợp hay hợp chất, hoặc chỉ liên quan đến một phần của hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đó ở dạng bộ được đóng gói để bán lẻ, thì những nhóm này được coi như thể hiện đặc trưng ngang nhau về những hàng hoá nói trên, ngay cả khi một trong số các nhóm đó có mô tả đầy đủ hơn hoặc chính xác hơn về những hàng hoá đó. (b) Những hàng hoá hỗn hợp bao gồm nhiều nguyên liệu khác nhau hoặc những hàng hoá được làm từ nhiều bộ phận cấu thành khác nhau, và những hàng hoá ở dạng bộ để bán lẻ, nếu không phân loại được theo qui tắc 3(a), thì phân loại theo nguyên liệu hoặc bộ phận cấu thành tạo ra đặc tính cơ bản của chúng.(c) Khi hàng hoá không thể phân loại theo qui tắc 3(a) hoặc 3(b) nêu trên thì phân loại vào nhóm cuối cùng theo thứ tự đánh số trong số các nhóm tương đương được xem xét.
| Rule 3 When by application of Rule 2 (b) or for any other reason, goods are, prima facie, classifiable under two or more headings, classification shall be effected as follows: (a) The heading which provides the most specific be preferred to headings providing a more general description. However, when two or more headings each refer to part only of the materials or substances contained in mixed or composite goods or to part only of the items in a set put up for retail sale, those headings are to be regarded as equally specific in relation to those goods, even if one of them gives a more complete or precise description of the goods. (b) Mixtures, composite goods consisting of different materials or made up of different components, and goods put up in sets for retail sale, which cannot be classified by reference to 3 (a), shall be classified as if they consisted of the materials or component which gives them their essential characters, insofar as this criterion is applicable. (c) When goods cannot be classified by reference to 3 (a) or 3 (b), they shall be classified under the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
|
Qui tắc 4 Hàng hoá không thể phân loại theo đúng các qui tắc trên đây thì được phân loại vào nhóm phù hợp với loại hàng giống chúng nhất.
| Rule 4 Goods which cannot be classified in accordance with the above Rules shall be classified under the heading appropriate to the goods to which they are most akin.
|
Qui tắc 5 Những qui định sau được áp dụng cho những hàng hoá dưới đây:
(a) Bao máy ảnh, hộp đựng nhạc cụ, bao súng, hộp đựng dụng cụ vẽ, hộp tư trang và các loại bao hộp tương tự, thích hợp hoặc có hình dạng đặc biệt để chứa hàng hoá hoặc bộ hàng hoá xác định, có thể dùng trong thời gian dài và đi kèm với sản phẩm khi bán, được phân loại cùng với những sản phẩm này. Tuy nhiên, nguyên tắc này không được áp dụng đối với bao bì mang tính chất cơ bản nổi trội hơn so với hàng hoá mà nó chứa đựng. (b) Ngoài qui tắc 5(a) nêu trên, bao bì đựng hàng hoá được phân loại cùng với hàng hoá đó khi bao bì là loại thường được dùng cho loại hàng đó. Tuy nhiên, nguyên tắc này không áp dụng đối với loại bao bì mà rõ ràng là phù hợp để dùng lặp lại.
| Rule 5 In addition to the foregoing provisions, the following Rules shall apply in respect of the goods referred to therein: (a) Camera cases, musical instrument cases, gun cases, drawing instrument cases, necklace cases and similar containers, specially shaped or fitted to contain a specific article or set of articles, suitable for long-term use and presented with the articles for which they are intended, shall be classified with such articles when of a kind normally sold therewith. This Rules does not, however, apply to containers which give the whole its essential character; (b) Subject to the provision of Rules 5 (a) above, packing materials and packing containers presented with the goods therein shall be classified with the goods if they are of a kind normally used for packing such goods. However, this provision is not binding when such packing materials or packing containers are clearly suitable for repetitive use.
|
Qui tắc 6Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá vào các phân nhóm của một nhóm phải được xác định phù hợp theo nội dung của từng phân nhóm, các chú giải phân nhóm có liên quan và các qui tắc trên với những sửa đổi về chi tiết cho phù hợp, trong điều kiện là chỉ có những phân nhóm cùng cấp độ mới so sánh được. Theo qui tắc này thì các chú giải phần và chương có liên quan cũng được áp dụng, trừ khi nội dung mô tả trong phân nhóm có những yêu cầu khác. | Rule 6 For legal purposes, the classification of goods in the subheadings of a heading shall be determined according to the terms of those subheadings and any related Subheading Notes and, mutatis mutandis, to the above Rules, on the understanding that only subheadings at the same level are comparable. For the purposes of this Rules the relative Section and Chapter Notes also apply, unless the context otherwise requires.
|
PHẦN I
1. Chú giải 2. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.
CHƯƠNG 1
Chú giải 1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ: (a). Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07; (b). Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và (c). Động vật thuộc nhóm 95.08
| SECTION I
1. Notes Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species. 2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to "dried" products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze‑dried.
CHAPTER 1
Notes 1. This Chapter covers all live animals except: (a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01, 03.06 or 03.07; (b) Cultures of micro‑organisms and other products of heading 30.02; and (c) Animals of heading 95.08.
|
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính
| Code
| Description | Unit | ||||
0101
|
|
| Ngựa, lừa, la sống
|
| 0101
|
|
| Live horses, asses, mules and hinnies.
|
|
0101
| 10
| 00
| - Loại thuần chủng để làm giống
| con
| 0101
| 10
| 00
| - Pure-bred breeding animals
| unit
|
0101
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 0101
| 90
|
| - Other:
|
|
0101
| 90
| 10
| - - Ngựa đua
| con
| 0101
| 90
| 10
| - - Race horses
| unit
|
0101
| 90
| 20
| - - Ngựa loại khác
| con
| 0101
| 90
| 20
| - - Other horses
| unit
|
0101
| 90
| 90
| - - Loại khác
| con
| 0101
| 90
| 90
| - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102
|
|
| Trâu, bò sống
|
| 0102
|
|
| Live bovine animals.
|
|
0102
| 10
| 00
| - Loại thuần chủng để làm giống
| con
| 0102
| 10
| 00
| - Pure‑bred breeding animals
| unit
|
0102
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 0102
| 90
|
| - Other:
|
|
0102
| 90
| 10
| - - Bò
| con
| 0102
| 90
| 10
| - - Oxen
| unit
|
0102
| 90
| 20
| - - Trâu
| con
| 0102
| 90
| 20
| - - Buffaloes
| unit
|
0102
| 90
| 90
| - - Loại khác
| con
| 0102
| 90
| 90
| - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103
|
|
| Lợn sống
|
| 0103
|
|
| Live swine.
|
|
0103
| 10
| 00
| - Loại thuần chủng để làm giống
| con
| 0103
| 10
| 00
| - Pure‑bred breeding animals
| unit
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| ‑ Other:
|
|
0103
| 91
| 00
| - - Trọng lượng dưới 50 kg
| con
| 0103
| 91
| 00
| - - Weighing less than 50 kg
| unit
|
0103
| 92
| 00
| - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
| con
| 0103
| 92
| 00
| - - Weighing 50 kg or more
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104
|
|
| Cừu, dê sống
|
| 0104
|
|
| Live sheep and goats.
|
|
0104
| 10
|
| - Cừu:
|
| 0104
| 10
|
| - Sheep:
|
|
0104
| 10
| 10
| - - Loại thuần chủng để làm giống
| con
| 0104
| 10
| 10
| - - Pure-bred breeding
| unit
|
0104
| 10
| 90
| - - Loại khác
| con
| 0104
| 10
| 90
| - - Other
| unit
|
0104
| 20
|
| - Dê:
|
| 0104
| 20
|
| - Goats:
|
|
0104
| 20
| 10
| - - Loại thuần chủng để làm giống
| con
| 0104
| 20
| 10
| - - Pure-bred breeding animals
| unit
|
0104
| 20
| 90
| - - Loại khác
| con
| 0104
| 20
| 90
| - - Other
| unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105
|
|
| Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)
|
| 0105
|
|
| Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.
|
|
|
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g:
|
|
|
|
| ‑ Weighing not more than 185 g:
|
|
0105
| 11
|
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
| 0105
| 11
|
| - - Fowls of the species Gallus domesticus:
|
|
0105
| 11
| 10
| - - - Để làm giống
| con
| 0105
| 11
| 10
| - - - Breeding fowls
| unit
|
0105
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| con
| 0105
| 11
| 90
| - - - Other
| unit
|
0105
| 12
|
| - - Gà tây:
|
| 0105
| 12
|
| - - Turkeys:
|
|
0105
| 12
| 10
| - - - Để làm giống
| con
| 0105
| 12
| 10
| - - - Breeding turkeys
| unit
|
0105
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| con
| 0105
| 12
| 90
| - - - Other
| unit
|
0105
| 19
|
| - - Loại khác:
|
| 0105
| 19
|
| - - Other:
|
|
0105
| 19
| 10
| - - - Vịt con để làm giống
| con
| 0105
| 19
| 10
| - - - Breeding ducklings
| unit
|
0105
| 19
| 20
| - - - Vịt con loại khác
| con
| 0105
| 19
| 20
| - - - Other ducklings
| unit
|
0105
| 19
| 30
| - - - Ngan, ngỗng con để làm giống
| con
| 0105
| 19
| 30
| - - - Breeding goslings
| unit
|
0105
| 19
| 40
| - - - Ngan, ngỗng con loại khác
| con
| 0105
| 19
| 40
| - - - Other goslings
| unit
|
0105
| 19
| 50
| - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
| con
| 0105
| 19
| 50
| - - - Breeding guinea fowls
| unit
|
0105
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| con
| 0105
| 19
| 90
| - - - Other
| unit
|
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| - Other:
|
|
0105
| 92
|
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
|
| 0105
| 92
|
| - - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing not more than 2,000 g:
|
|
0105
| 92
| 10
| - - - Để làm giống
| con
| 0105
| 92
| 10
| - - - Breeding fowls
| unit
|
0105
| 92
| 20
| - - - Gà chọi
| con
| 0105
| 92
| 20
| - - - Fighting cocks
| unit
|
0105
| 92
| 90
| - - - Loại khác
| con
| 0105
| 92
| 90
| - - - Other
| unit
|
0105
| 93
|
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:
|
| 0105
| 93
|
| - - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing more than 2,000 g:
|
|
0105
| 93
| 10
| - - - Để làm giống
| con
| 0105
| 93
| 10
| - - - Breeding fowls
| unit
|
0105
| 93
| 20
| - - - Gà chọi
| con
| 0105
| 93
| 20
| - - - Fighting cocks
| unit
|
0105
| 93
| 90
| - - - Loại khác
| con
| 0105
| 93
| 90
| - - - Other
| unit
|
0105
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| 0105
| 99
|
| - - Other:
|
|
0105
| 99
| 10
| - - - Vịt để làm giống
| con
| 0105
| 99
| 10
| - - - Breeding ducks
| unit
|
0105
| 99
| 20
| - - - Vịt loại khác
| con
| 0105
| 99
| 20
| - - - Other ducks
| unit
|
0105
| 99
| 30
| - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
| con
| 0105
| 99
| 30
| - - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls
| unit
|
0105
| 99
| 40
| - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác
| con
| 0105
| 99
| 40
| - - - Other geese, turkeys and guinea fowls
| unit
|
0106
|
|
| Động vật sống khác
|
| 0106
|
|
| Other live animals.
|
|
|
|
| - Động vật có vú:
|
|
|
|
| - Mammals:
|
|
0106
| 11
| 00
| - - Bộ động vật linh trưởng
| con
| 0106
| 11
| 00
| - - Primates
| unit
|
0106
| 12
| 00
| - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
| con
| 0106
| 12
| 00
| - - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)
| unit
|
0106
| 19
| 00
| - - Loại khác
| con
| 0106
| 19
| 00
| - - Other
| unit
|
0106
| 20
| 00
| - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
| con
| 0106
| 20
| 00
| - Reptiles (including snakes and turtles)
| unit
|
|
|
| - Các loại chim:
|
|
|
|
| - Birds:
|
|
0106
| 31
| 00
| - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)
| con
| 0106
| 31
| 00
| - - Birds of prey
| unit
|
0106
| 32
| 00
| - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)
| con
| 0106
| 32
| 00
| - - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos)
| unit
|
0106
| 39
| 00
| - - Loại khác
| con
| 0106
| 39
| 00
| - - Other
| unit
|
0106
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 0106
| 90
|
| - Other:
|
|
0106
| 90
| 10
| - - Dùng làm thức ăn cho người
| con
| 0106
| 90
| 10
| - - For human consumption
| unit
|
0106
| 90
| 90
| - - Loại khác
| con
| 0106
| 90
| 90
| - - Other
| unit
|
CHƯƠNG 2
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; (b). Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc (c). Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).
| CHAPTER 2
1. Notes This Chapter does not cover: (a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08, or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption; (b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or (c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15).
|
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính
| Code
| Description | Unit |
| ||||||
0201
|
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
| 0201
|
|
| Meat of bovine animals, fresh or chilled.
|
|
| ||
0201
| 10
| 00
| - Thịt cả con và nửa con không đầu
| kg
| 0201
| 10
| 00
| - Carcasses and half‑carcasses
| kg
|
| ||
0201
| 20
| 00
| - Thịt pha có xương khác
| kg
| 0201
| 20
| 00
| - Other cuts with bone in
| kg
|
| ||
0201
| 30
| 00
| - Thịt lọc không xương
| kg
| 0201
| 30
| 00
| - Boneless
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0202
|
|
| Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
| 0202
|
|
| Meat of bovine animals, frozen.
|
|
| ||
0202
| 10
| 00
| - Thịt cả con và nửa con không đầu
| kg
| 0202
| 10
| 00
| - Carcasses and half-carcasses
| kg
|
| ||
0202
| 20
| 00
| - Thịt pha có xương khác
| kg
| 0202
| 20
| 00
| - Other cuts with bone in
| kg
|
| ||
0202
| 30
| 00
| - Thịt lọc không xương
| kg
| 0202
| 30
| 00
| - Boneless
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0203
|
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
| 0203
|
|
| Meat of swine, fresh, chilled or frozen.
|
|
| ||
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
| ‑ Fresh or chilled:
|
|
| ||
0203
| 11
| 00
| - - Thịt cả con và nửa con không đầu
| kg
| 0203
| 11
| 00
| - - Carcasses and half‑carcasses
| kg
|
| ||
0203
| 12
| 00
| - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
| kg
| 0203
| 12
| 00
| - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
| kg
|
| ||
0203
| 19
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0203
| 19
| 00
| - - Other
| kg
|
| ||
|
|
| - Đông lạnh:
|
|
|
|
| ‑ Frozen:
|
|
| ||
0203
| 21
| 00
| - - Thịt cả con và nửa con không đầu
| kg
| 0203
| 21
| 00
| - - Carcasses and half carcasses
| kg
|
| ||
0203
| 22
| 00
| - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
| kg
| 0203
| 22
| 00
| - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
| kg
|
| ||
0203
| 29
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0203
| 29
| 00
| - - Other
| kg
|
| ||
0204
|
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
| 0204
|
|
| Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.
|
|
| ||
0204
| 10
| 00
| - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0204
| 10
| 00
| - Carcasses and half‑carcasses of lamb, fresh or chilled
| kg
|
| ||
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
| ‑ Other meat of sheep, fresh or chilled:
|
|
| ||
0204
| 21
| 00
| - - Thịt cả con và nửa con không đầu
| kg
| 0204
| 21
| 00
| - - Carcasses and half‑carcasses
| kg
|
| ||
0204
| 22
| 00
| - - Thịt pha có xương khác
| kg
| 0204
| 22
| 00
| - - Other cuts with bone in
| kg
|
| ||
0204
| 23
| 00
| - - Thịt lọc không xương
| kg
| 0204
| 23
| 00
| - - Boneless
| kg
|
| ||
0204
| 30
| 00
| - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh
| kg
| 0204
| 30
| 00
| - Carcasses and half‑carcasses of lamb, frozen
| kg
|
| ||
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
| ‑ Other meat of sheep, frozen:
|
|
| ||
0204
| 41
| 00
| - - Thịt cả con và nửa con không đầu
| kg
| 0204
| 41
| 00
| - - Carcasses and half‑carcasses
| kg
|
| ||
0204
| 42
| 00
| - - Thịt pha có xương khác
| kg
| 0204
| 42
| 00
| - - Other cuts with bone in
| kg
|
| ||
0204
| 43
| 00
| - - Thịt lọc không xương
| kg
| 0204
| 43
| 00
| - - Boneless
| kg
|
| ||
0204
| 50
| 00
| - Thịt dê
| kg
| 0204
| 50
| 00
| - Meat of goats
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0205
| 00
| 00
| Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
| kg
| 0205
| 00
| 00
| Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0206
|
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
| 0206
|
|
| Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.
|
|
| ||
0206
| 10
| 00
| - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0206
| 10
| 00
| -Of bovine animals, fresh or chilled
| kg
|
| ||
|
|
| - Của trâu, bò, đông lạnh:
|
|
|
|
| ‑ Of bovine animals, frozen:
|
|
| ||
0206
| 21
| 00
| - - Lưỡi
| kg
| 0206
| 21
| 00
| - - Tongues
| kg
|
| ||
0206
| 22
| 00
| - - Gan
| kg
| 0206
| 22
| 00
| - - Livers
| kg
|
| ||
0206
| 29
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0206
| 29
| 00
| - - Other
| kg
|
| ||
0206
| 30
| 00
| - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0206
| 30
| 00
| - Of swine, fresh or chilled
| kg
|
| ||
|
|
| - Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
| ‑ Of swine, frozen:
|
|
| ||
0206
| 41
| 00
| - - Gan
| kg
| 0206
| 41
| 00
| - - Livers
| kg
|
| ||
0206
| 49
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0206
| 49
| 00
| - - Other
| kg
|
| ||
0206
| 80
| 00
| - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0206
| 80
| 00
| - Other, fresh or chilled
| kg
|
| ||
0206
| 90
| 00
| - Loại khác, đông lạnh
| kg
| 0206
| 90
| 00
| - Other, frozen
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0207
|
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
| 0207
|
|
| Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
|
|
| ||
|
|
| - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:
|
|
|
|
| - Of fowls of the species Gallus domesticus:
|
|
| ||
0207
| 11
| 00
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0207
| 11
| 00
| - - Not cut in pieces, fresh or chilled
| kg
|
| ||
0207
| 12
| 00
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
| kg
| 0207
| 12
| 00
| - - Not cut in pieces, frozen
| kg
|
| ||
0207
| 13
| 00
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0207
| 13
| 00
| - - Cuts and offal, fresh or chilled
| kg
|
| ||
0207
| 14
|
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
| 0207
| 14
|
| - - Cuts and offal, frozen:
|
|
| ||
0207
| 14
| 10
| - - - Cánh
| kg
| 0207
| 14
| 10
| - - - Wings
| kg
|
| ||
0207
| 14
| 20
| - - - Đùi
| kg
| 0207
| 14
| 20
| - - - Thighs
| kg
|
| ||
0207
| 14
| 30
| - - - Gan
| kg
| 0207
| 14
| 30
| - - - Livers
| kg
|
| ||
0207
| 14
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0207
| 14
| 90
| - - - Other
| kg
|
| ||
|
|
| - Của gà tây:
|
|
|
|
| - Of turkeys:
|
|
| ||
0207
| 24
| 00
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0207
| 24
| 00
| - - Not cut in pieces, fresh or chilled
| kg
|
| ||
0207
| 25
| 00
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
| kg
| 0207
| 25
| 00
| - - Not cut in pieces, frozen
| kg
|
| ||
0207
| 26
| 00
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0207
| 26
| 00
| - - Cuts and offal, fresh or chilled
| kg
|
| ||
0207
| 27
|
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
| 0207
| 27
|
| - - Cuts and offal, frozen:
|
|
| ||
0207
| 27
| 10
| - - - Gan
| kg
| 0207
| 27
| 10
| - - - Livers
| kg
|
| ||
0207
| 27
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0207
| 27
| 90
| - - - Other
| kg
|
| ||
|
|
| - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):
|
|
|
|
| - Of ducks, geese or guinea fowls:
|
|
| ||
0207
| 32
|
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:
|
| 0207
| 32
|
| - - Not cut in pieces, fresh or chilled:
|
|
| ||
0207
| 32
| 10
| - - - Của vịt
| kg
| 0207
| 32
| 10
| - - - Of ducks
| kg
|
| ||
0207
| 32
| 20
| - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
| kg
| 0207
| 32
| 20
| - - - Of geese or guinea fowls
| kg
|
| ||
0207
| 33
|
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:
|
| 0207
| 33
|
| - - Not cut in pieces, frozen:
|
|
| ||
0207
| 33
| 10
| - - - Của vịt
| kg
| 0207
| 33
| 10
| - - - Of ducks
| kg
|
| ||
0207
| 33
| 20
| - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
| kg
| 0207
| 33
| 20
| - - - Of geese or guinea fowls
| kg
|
| ||
0207
| 34
| 00
| - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0207
| 34
| 00
| - - Fatty livers, fresh or chilled
| kg
|
| ||
0207
| 35
| 00
| - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0207
| 35
| 00
| - - Other, fresh or chilled
| kg
|
| ||
0207
| 36
|
| - - Loại khác, đông lạnh:
|
| 0207
| 36
|
| - - Other, frozen:
|
|
| ||
0207
| 36
| 10
| - - - Gan béo
| kg
| 0207
| 36
| 10
| - - - Fatty livers
| kg
|
| ||
0207
| 36
| 20
| - - - Đã chặt mảnh của vịt
| kg
| 0207
| 36
| 20
| - - - Cuts of ducks
| kg
|
| ||
0207
| 36
| 30
| - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
| kg
| 0207
| 36
| 30
| - - - Cuts of geese or guinea fowls
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0208
|
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
| 0208
|
|
| Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen.
|
|
| ||
0208
| 10
| 00
| - Của thỏ
| kg
| 0208
| 10
| 00
| - Of rabbits or hares
| kg
|
| ||
0208
| 20
| 00
| - Đùi ếch
| kg
| 0208
| 20
| 00
| - Frogs legs
| kg
|
| ||
0208
| 30
| 00
| - Của bộ động vật linh trưởng
| kg
| 0208
| 30
| 00
| - Of primates
| kg
|
| ||
0208
| 40
| 00
| - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
| kg
| 0208
| 40
| 00
| - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)
| kg
|
| ||
0208
| 50
| 00
| - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
| kg
| 0208
| 50
| 00
| - Of reptiles (including snakes and turtles)
| kg
|
| ||
0208
| 90
| 00
| - Loại khác
| kg
| 0208
| 90
| 00
| - Other
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0209
| 00
| 00
| Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
| kg
| 0209
| 00
| 00
| Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracte, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked.
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0210
|
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
| 0210
|
|
| Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.
|
|
| ||
|
|
| - Thịt lợn:
|
|
|
|
| - Meat of swine:
|
|
| ||
0210
| 11
| 00
| - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
| kg
| 0210
| 11
| 00
| - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in
| kg
|
| ||
0210
| 12
| 00
| - - Thịt dọi và các mảnh của chúng
| kg
| 0210
| 12
| 00
| - - Bellies (streaky) and cuts thereof
| kg
|
| ||
0210
| 19
|
| - - Loại khác:
|
| 0210
| 19
|
| - - Other:
|
|
| ||
0210
| 19
| 10
| - - - Thịt lợn muối xông khói
| kg
| 0210
| 19
| 10
| - - - Bacon
| kg
|
| ||
0210
| 19
| 20
| - - - Thịt mông, thịt lọc không xương
| kg
| 0210
| 19
| 20
| - - - Ham, boneless
| kg
|
| ||
0210
| 19
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0210
| 19
| 90
| - - - Other
| kg
|
| ||
0210
| 20
| 00
| - Thịt trâu, bò
| kg
| 0210
| 20
| 00
| - Meat of bovine animals
| kg
|
| ||
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
| - Other, including edible flours and meals of meat and meat offal:
|
|
| ||
0210
| 91
| 00
| - - Của bộ động vật linh trưởng
| kg
| 0210
| 91
| 00
| - - Of primates
| kg
|
| ||
0210
| 92
| 00
| - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
| kg
| 0210
| 92
| 00
| - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)
| kg
|
| ||
0210
| 93
| 00
| - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
| kg
| 0210
| 93
| 00
| - - Of reptiles (including snakes and turtles)
| kg
|
| ||
0210
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| 0210
| 99
|
| - - Other:
|
|
| ||
0210
| 99
| 10
| - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh
| kg
| 0210
| 99
| 10
| - - - Freeze dried chicken dice
| kg
|
| ||
0210
| 99
| 20
| - - - Da lợn khô
| kg
| 0210
| 99
| 20
| - - - Dried pork skin
| kg
|
| ||
0210
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0210
| 99
| 90
| - - - Other
| kg
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| CHƯƠNG 3
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10); c) Cá (kể cả gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc (d) Trứng cá muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm 16.04). Trong chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
| CHAPTER 3
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Mammals of heading 01.06; (b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10); (c) Fish (including livers and roes thereof), or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or (d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04). 2. In this Chapter the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
| ||||||||||
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính
| Code
| Description | Unit | ||||
0301
|
|
| Cá sống
|
| 0301
|
|
| Live fish.
|
|
0301
| 10
|
| - Cá cảnh:
|
| 0301
| 10
|
| - Ornamental fish:
|
|
0301
| 10
| 10
| - - Cá hương hoặc cá bột
| kg
| 0301
| 10
| 10
| - - Fish fry
| kg
|
0301
| 10
| 20
| - - Loại khác, cá biển
| kg
| 0301
| 10
| 20
| - - Other, marine fish
| kg
|
0301
| 10
| 30
| - - Loại khác, cá nước ngọt
| kg
| 0301
| 10
| 30
| - - Other, freshwater fish
| kg
|
|
|
| - Cá sống khác:
|
|
|
|
| ‑ Other live fish:
|
|
0301
| 91
| 00
| - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
| kg
| 0301
| 91
| 00
| - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
| kg
|
0301
| 92
| 00
| - - Cá chình (Anguilla spp)
| kg
| 0301
| 92
| 00
| - - Eels (Anguilla spp.)
| kg
|
0301
| 93
|
| - - Cá chép:
|
| 0301
| 93
|
| - - Carp:
|
|
0301
| 93
| 10
| - - - Cá chép để làm giống
| kg
| 0301
| 93
| 10
| - - - Carp breeder
| kg
|
0301
| 93
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0301
| 93
| 90
| - - - Other
| kg
|
0301
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| 0301
| 99
|
| - - Other:
|
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:
|
|
|
|
| - - - Milkfish or lapu lapu fry:
|
|
0301
| 99
| 11
| - - - - Để làm giống
| kg
| 0301
| 99
| 11
| - - - - For breeding
| kg
|
0301
| 99
| 19
| - - - - Loại khác
| kg
| 0301
| 99
| 19
| - - - - Other
| kg
|
|
|
| - - - Cá bột khác:
|
|
|
|
| - - - Other fish fry:
|
|
0301
| 99
| 21
| - - - - Để làm giống
| kg
| 0301
| 99
| 21
| - - - - For breeding
| kg
|
0301
| 99
| 29
| - - - - Loại khác
| kg
| 0301
| 99
| 29
| - - - - Other
| kg
|
0301
| 99
| 30
| - - - Cá biển khác
| kg
| 0301
| 99
| 30
| - - - Other marine fish
| kg
|
0301
| 99
| 40
| - - - Cá nước ngọt khác
| kg
| 0301
| 99
| 40
| - - - Other fresh water fish
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302
|
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
| 0302
|
|
| Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04
|
|
|
|
| - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| ‑ Salmonidae, excluding livers and roes:
|
|
0302
| 11
| 00
| - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
| kg
| 0302
| 11
| 00
| - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
| kg
|
0302
| 12
| 00
| - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)
| kg
| 0302
| 12
| 00
| - - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
| kg
|
0302
| 19
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0302
| 19
| 00
| - - Other
| kg
|
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| ‑ Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes:
|
|
0302
| 21
| 00
| - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)
| kg
| 0302
| 21
| 00
| - - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
| kg
|
0302
| 22
| 00
| - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
| kg
| 0302
| 22
| 00
| - - Plaice (Pleuronectes platessa)
| kg
|
0302
| 23
| 00
| - - Cá bơn sole (Solea spp)
| kg
| 0302
| 23
| 00
| - - Sole (Solea spp)
| kg
|
0302
| 29
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0302
| 29
| 00
| - - Other
| kg
|
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| ‑ Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:
|
|
0302
| 31
| 00
| - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
| kg
| 0302
| 31
| 00
| - - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga)
| kg
|
0302
| 32
| 00
| - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
| kg
| 0302
| 32
| 00
| - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares)
| kg
|
0302
| 33
| 00
| - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
| kg
| 0302
| 33
| 00
| - - Skipjack or stripe‑bellied bonito
| kg
|
0302
| 34
| 00
| - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
| kg
| 0302
| 34
| 00
| - - Bigeye tunas (Thunnus obesus)
| kg
|
0302
| 35
| 00
| - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
| kg
| 0302
| 35
| 00
| - - Bluefin tunas (Thunnus thynnus)
| kg
|
0302
| 36
| 00
| - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
| kg
| 0302
| 36
| 00
| - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii)
| kg
|
0302
| 39
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0302
| 39
| 00
| - - Other
| kg
|
0302
| 40
| 00
| - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
| kg
| 0302
| 40
| 00
| - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes
| kg
|
0302
| 50
| 00
| - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá
| kg
| 0302
| 50
| 00
| - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes
| kg
|
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| ‑ Other fish, excluding livers and roes:
|
|
0302
| 61
| 00
| - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)
| kg
| 0302
| 61
| 00
| - - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus)
| kg
|
0302
| 62
| 00
| - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
| kg
| 0302
| 62
| 00
| - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)
| kg
|
0302
| 63
| 00
| - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
| kg
| 0302
| 63
| 00
| - - Coalfish (Pollachius virens)
| kg
|
0302
| 64
| 00
| - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
| kg
| 0302
| 64
| 00
| - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
| kg
|
0302
| 65
| 00
| - - Cá nhám góc và cá mập khác
| kg
| 0302
| 65
| 00
| - - Dogfish and other sharks
| kg
|
0302
| 66
| 00
| - - Cá chình (Anguilla spp.)
| kg
| 0302
| 66
| 00
| - - Eels (Anguilla spp.)
| kg
|
0302
| 69
|
| - - Loại khác:
|
| 0302
| 69
|
| - - Other:
|
|
0302
| 69
| 10
| - - - Cá biển
| kg
| 0302
| 69
| 10
| - - - Marine fish
| kg
|
0302
| 69
| 20
| - - - Cá nước ngọt
| kg
| 0302
| 69
| 20
| - - - Freshwater fish
| kg
|
0302
| 70
| 00
| - Gan và bọc trứng cá
| kg
| 0302
| 70
| 00
| - Livers and roes
| kg
|
0303
|
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
| 0303
|
|
| Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04
|
|
|
|
| - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), excluding livers and roes:
|
|
0303
| 11
| 00
| - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
| kg
| 0303
| 11
| 00
| - - Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka)
| kg
|
0303
| 19
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0303
| 19
| 00
| - - Other
| kg
|
|
|
| - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| - Other salmonidae, excluding livers and roes:
|
|
0303
| 21
| 00
| - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
| kg
| 0303
| 21
| 00
| - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)
| kg
|
0303
| 22
| 00
| - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
| kg
| 0303
| 22
| 00
| - - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
| kg
|
0303
| 29
| 00
| - - Loại khác:
| kg
| 0303
| 29
| 00
| - - Other:
| kg
|
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| ‑ Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes
|
|
0303
| 31
| 00
| - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
| kg
| 0303
| 31
| 00
| - - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
| kg
|
0303
| 32
| 00
| - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
| kg
| 0303
| 32
| 00
| - - Plaice (Pleuronectes platessa)
| kg
|
0303
| 33
| 00
| - - Cá bơn sole (Solea spp.)
| kg
| 0303
| 33
| 00
| - - Sole (Solea spp.)
| kg
|
0303
| 39
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0303
| 39
| 00
| - - Other
| kg
|
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| ‑ Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:
|
|
0303
| 41
| 00
| - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)
| kg
| 0303
| 41
| 00
| - - Albacore or longfinned tunas (Thunnas alalunga)
| kg
|
0303
| 42
| 00
| - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
| kg
| 0303
| 42
| 00
| - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares)
| kg
|
0303
| 43
| 00
| - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc
| kg
| 0303
| 43
| 00
| - - Skipjack or stripe‑bellied bonito
| kg
|
0303
| 44
| 00
| - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
| kg
| 0303
| 44
| 00
| - - Bigeye tunas (Thunnus obesus)
| kg
|
0303
| 45
| 00
| - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
| kg
| 0303
| 45
| 00
| - - Bluefin tunas (Thunnus thynnus)
| kg
|
0303
| 46
| 00
| - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
| kg
| 0303
| 46
| 00
| - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii)
| kg
|
0303
| 49
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0303
| 49
| 00
| - - Other
| kg
|
0303
| 50
| 00
| - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá
| kg
| 0303
| 50
| 00
| - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes
| kg
|
0303
| 60
| 00
| - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá
| kg
| 0303
| 60
| 00
| - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes
| kg
|
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
| ‑ Other fish, excluding livers and roes:
|
|
0303
| 71
| 00
| - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
| kg
| 0303
| 71
| 00
| - - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus)
| kg
|
0303
| 72
| 00
| - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
| kg
| 0303
| 72
| 00
| - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)
| kg
|
0303
| 73
| 00
| - - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
| kg
| 0303
| 73
| 00
| - - Coalfish (Pollachius virens)
| kg
|
0303
| 74
| 00
| - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
| kg
| 0303
| 74
| 00
| - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
| kg
|
0303
| 75
| 00
| - - Cá nhám góc và cá mập khác
| kg
| 0303
| 75
| 00
| - - Dogfish and other sharks
| kg
|
0303
| 76
| 00
| - - Cá chình (Anguilla spp.)
| kg
| 0303
| 76
| 00
| - - Eels (Anguilla spp.)
| kg
|
0303
| 77
| 00
| - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
| kg
| 0303
| 77
| 00
| - - Sea bass (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
| kg
|
0303
| 78
| 00
| - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)
| kg
| 0303
| 78
| 00
| - - Hake (Merluccius spp. Urophycis spp.)
| kg
|
0303
| 79
|
| - - Loại khác:
|
| 0303
| 79
|
| - - Other:
|
|
0303
| 79
| 10
| - - - Cá biển
| kg
| 0303
| 79
| 10
| - - - Marine fish
| kg
|
0303
| 79
| 20
| - - - Cá nước ngọt
| kg
| 0303
| 79
| 20
| - - - Freshwater fish
| kg
|
0303
| 80
|
| - Gan và bọc trứng cá:
|
| 0303
| 80
|
| - Livers and roes:
|
|
0303
| 80
| 10
| - - Gan
| kg
| 0303
| 80
| 10
| - - Livers
| kg
|
0303
| 80
| 20
| - - Bọc trứng cá
| kg
| 0303
| 80
| 20
| - - Roes
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304
|
|
| Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
| 0304
|
|
| Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.
|
|
0304
| 10
| 00
| - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0304
| 10
| 00
| - Fresh or chilled
| kg
|
0304
| 20
| 00
| - Filê cá (fillets) đông lạnh
| kg
| 0304
| 20
| 00
| - Frozen fillets
| kg
|
0304
| 90
| 00
| - Loại khác
| kg
| 0304
| 90
| 00
| - Other
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305
|
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
| 0305
|
|
| Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption.
|
|
0305
| 10
| 00
| - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
| kg
| 0305
| 10
| 00
| - Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption
| kg
|
0305
| 20
| 00
| - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
| kg
| 0305
| 20
| 00
| - Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine
| kg
|
0305
| 30
| 00
| - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
| kg
| 0305
| 30
| 00
| - Fish fillets, dried, salted or in brine but not smoked
| kg
|
|
|
| - Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):
|
|
|
|
| ‑ Smoked fish, including fillets:
|
|
0305
| 41
| 00
| - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
| kg
| 0305
| 41
| 00
| - - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)
| kg
|
0305
| 42
| 00
| - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
| kg
| 0305
| 42
| 00
| - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)
| kg
|
0305
| 49
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0305
| 49
| 00
| - - Other
| kg
|
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
| ‑ Dried fish, whether or not salted but not smoked:
|
|
0305
| 51
| 00
| - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)
| kg
| 0305
| 51
| 00
| - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
| kg
|
0305
| 59
|
| - - Loại khác:
|
| 0305
| 59
|
| - - Other:
|
|
0305
| 59
| 10
| - - - Vây cá mập
| kg
| 0305
| 59
| 10
| - - - Sharks fins
| kg
|
0305
| 59
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0305
| 59
| 90
| - - - Other
| kg
|
|
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
|
|
| ‑ Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine:
|
|
0305
| 61
| 00
| - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
| kg
| 0305
| 61
| 00
| - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)
| kg
|
0305
| 62
| 00
| - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
| kg
| 0305
| 62
| 00
| - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
| kg
|
0305
| 63
| 00
| - - Cá trổng (Engrulis spp.)
| kg
| 0305
| 63
| 00
| - - Anchovies (Engraulis spp.)
| kg
|
0305
| 69
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0305
| 69
| 00
| - - Other
| kg
|
0306
|
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
| 0306
|
|
| Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.
|
|
|
|
| - Đông lạnh:
|
|
|
|
| ‑ Frozen:
|
|
0306
| 11
| 00
| - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
| kg
| 0306
| 11
| 00
| - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
| kg
|
0306
| 12
| 00
| - - Tôm hùm (Homarus. spp)
| kg
| 0306
| 12
| 00
| - - Lobsters (Homarus spp.)
| kg
|
0306
| 13
| 00
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
| kg
| 0306
| 13
| 00
| - - Shrimps and prawns
| kg
|
0306
| 14
| 00
| - - Cua
| kg
| 0306
| 14
| 00
| - - Crabs
| kg
|
0306
| 19
| 00
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
| kg
| 0306
| 19
| 00
| - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption
| kg
|
|
|
| - Không đông lạnh:
|
|
|
|
| ‑ Not frozen:
|
|
0306
| 21
|
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
| 0306
| 21
|
| - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
0306
| 21
| 10
| - - - Để làm giống
| kg
| 0306
| 21
| 10
| - - - Breeder
| kg
|
0306
| 21
| 20
| - - - Loại khác, sống
| kg
| 0306
| 21
| 20
| - - - Other, live
| kg
|
0306
| 21
| 30
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0306
| 21
| 30
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0306
| 21
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0306
| 21
| 90
| - - - Other
| kg
|
0306
| 22
|
| - - Tôm hùm (Homarus spp):
|
| 0306
| 22
|
| - - Lobsters (Homarus spp.):
|
|
0306
| 22
| 10
| - - - Để làm giống
| kg
| 0306
| 22
| 10
| - - - Breeder
| kg
|
0306
| 22
| 20
| - - - Loại khác, sống
| kg
| 0306
| 22
| 20
| - - - Other, live
| kg
|
0306
| 22
| 30
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0306
| 22
| 30
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0306
| 22
| 40
| - - - Khô
| kg
| 0306
| 22
| 40
| - - - Dried
| kg
|
0306
| 22
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0306
| 22
| 90
| - - - Other
| kg
|
0306
| 23
|
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
|
| 0306
| 23
|
| - - Shrimps and prawns:
|
|
0306
| 23
| 10
| - - - Để làm giống
| kg
| 0306
| 23
| 10
| - - - Breeder
| kg
|
0306
| 23
| 20
| - - - Loại khác, sống
| kg
| 0306
| 23
| 20
| - - - Other, live
| kg
|
0306
| 23
| 30
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0306
| 23
| 30
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0306
| 23
| 40
| - - - Khô
| kg
| 0306
| 23
| 40
| - - - Dried
| kg
|
0306
| 23
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0306
| 23
| 90
| - - - Other
| kg
|
0306
| 24
|
| - - Cua:
|
| 0306
| 24
|
| - - Crabs:
|
|
0306
| 24
| 10
| - - - Sống
| kg
| 0306
| 24
| 10
| - - - Live
| kg
|
0306
| 24
| 20
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0306
| 24
| 20
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0306
| 24
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0306
| 24
| 90
| - - - Other
| kg
|
0306
| 29
|
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
| 0306
| 29
|
| - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:
|
|
0306
| 29
| 10
| - - - Sống
| kg
| 0306
| 29
| 10
| - - - Live
| kg
|
0306
| 29
| 20
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0306
| 29
| 20
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0306
| 29
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0306
| 29
| 90
| - - - Other
| kg
|
0307
|
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
| 0307
|
|
| Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption.
|
|
0307
| 10
|
| - Hàu:
|
| 0307
| 10
|
| - Oysters:
|
|
0307
| 10
| 10
| - - Sống
| kg
| 0307
| 10
| 10
| - - Live
| kg
|
0307
| 10
| 20
| - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
| kg
| 0307
| 10
| 20
| - - Fresh, chilled or frozen
| kg
|
0307
| 10
| 30
| - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
| kg
| 0307
| 10
| 30
| - - Dried, salted or in brine
| kg
|
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
|
|
| ‑ Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:
|
|
0307
| 21
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
| kg
| 0307
| 21
|
| - - Live, fresh or chilled:
| kg
|
0307
| 21
| 10
| - - - Sống
| kg
| 0307
| 21
| 10
| - - - Live
| kg
|
0307
| 21
| 20
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0307
| 21
| 20
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0307
| 29
|
| - - Loại khác:
|
| 0307
| 29
|
| - - Other:
|
|
0307
| 29
| 10
| - - - Đông lạnh
| kg
| 0307
| 29
| 10
| - - - Frozen
| kg
|
0307
| 29
| 20
| - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
| kg
| 0307
| 29
| 20
| - - - Dried, salted or in brine
| kg
|
|
|
| - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):
|
|
|
|
| ‑ Mussels (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
0307
| 31
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
| 0307
| 31
|
| - - Live, fresh or chilled:
|
|
0307
| 31
| 10
| - - - Sống
| kg
| 0307
| 31
| 10
| - - - Live
| kg
|
0307
| 31
| 20
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0307
| 31
| 20
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0307
| 39
|
| - - Loại khác:
|
| 0307
| 39
|
| - - Other:
|
|
0307
| 39
| 10
| - - - Đông lạnh
| kg
| 0307
| 39
| 10
| - - - Frozen
| kg
|
0307
| 39
| 20
| - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
| kg
| 0307
| 39
| 20
| - - - Dried, salted or in brine
| kg
|
|
|
| - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
|
|
| ‑ Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
0307
| 41
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
| 0307
| 41
|
| - - Live, fresh or chilled:
|
|
0307
| 41
| 10
| - - - Sống
| kg
| 0307
| 41
| 10
| - - - Live
| kg
|
0307
| 41
| 20
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0307
| 41
| 20
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0307
| 49
|
| - - Loại khác:
|
| 0307
| 49
|
| - - Other:
|
|
0307
| 49
| 10
| - - - Đông lạnh
| kg
| 0307
| 49
| 10
| - - - Frozen
| kg
|
0307
| 49
| 20
| - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
| kg
| 0307
| 49
| 20
| - - - Dried, salted or in brine
| kg
|
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
|
|
| ‑ Octopus (Octopus spp.):
|
|
0307
| 51
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
| 0307
| 51
|
| - - Live, fresh or chilled:
|
|
0307
| 51
| 10
| - - - Sống
| kg
| 0307
| 51
| 10
| - - - Live
| kg
|
0307
| 51
| 20
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0307
| 51
| 20
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0307
| 59
|
| - - Loại khác:
|
| 0307
| 59
|
| - - Other:
|
|
0307
| 59
| 10
| - - - Đông lạnh
| kg
| 0307
| 59
| 10
| - - - Frozen
| kg
|
0307
| 59
| 20
| - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
| kg
| 0307
| 59
| 20
| - - - Dried, salted or in brine
| kg
|
0307
| 60
|
| - ốc, trừ ốc biển:
|
| 0307
| 60
|
| - Snails, other than sea snails:
|
|
0307
| 60
| 10
| - - Sống
| kg
| 0307
| 60
| 10
| - - Live
| kg
|
0307
| 60
| 20
| - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
| kg
| 0307
| 60
| 20
| - - Fresh, chilled or frozen
| kg
|
0307
| 60
| 30
| - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
| kg
| 0307
| 60
| 30
| - - Dried, salted or in brine
| kg
|
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
| - Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption:
|
|
0307
| 91
|
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
| 0307
| 91
|
| - - Live, fresh or chilled:
|
|
0307
| 91
| 10
| - - - Sống
| kg
| 0307
| 91
| 10
| - - - Live
| kg
|
0307
| 91
| 20
| - - - Tươi hoặc ướp lạnh
| kg
| 0307
| 91
| 20
| - - - Fresh or chilled
| kg
|
0307
| 99
|
| - - Loại khác:
|
| 0307
| 99
|
| - - Other:
|
|
0307
| 99
| 10
| - - - Đông lạnh
| kg
| 0307
| 99
| 10
| - - - Frozen
| kg
|
0307
| 99
| 20
| - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối
| kg
| 0307
| 99
| 20
| - - - Beche-de-mer (trepang), dried, salted or in brine
| kg
|
0307
| 99
| 90
| - - - Loại khác
| kg
| 0307
| 99
| 90
| - - - Other
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 4
Chú giải 1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ. 2. Theo mục đích của nhóm 04.05: (a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic; (b) Khái niệm "chất phết bơ sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng. 3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau: (a). Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô; (b). Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và (c). Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn 4. Chương này không bao gồm: (a). Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc (b). Albumin (kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04)
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên. 2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90). (*) Whey: là chất còn lại sau khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô, hay làm khô bằng cách khác.
| CHAPTER 4
Notes 1. The expression "milk" means full cream milk or partially or completely skimmed milk. 2. For the purpose of heading 04.05: (a) The term "butter" means natural butter, whey butter or recombined butter (fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively from milk, with a milkfat content of 80% or more but not more than 95% by weight, a maximum milk solids-not-fat content of 2% by weight, and a maximum water content of 16% by weight. Butter does not contain added emulsifiers, but may contain sodium chloride, food colours, neutralising salts and cultures of harmless lactic-acid-producing bacteria. (b) The expression "dairy spreads" means a spreadable emulsion of the water-in-oil type, containing milkfat as the only fat in the product, with milkfat content of 39% or more but less than 80% by weight. 3. Products obtained by the concentration of whey and with the addition of milk or milkfats are to be classified as cheese in heading 04.06 provided that they have the three following characteristics: (a) a milkfat content, by weight of the dry matter, of 5% or more; (b) a dry matter content, by weight, of at least 70% but not exceeding 85%; and (c) they are moulded or capable of being moulded. 4. This Chapter does not cover: (a) Products obtained from whey, containing by weight more than 95% lactose, expressed as anhydrous lactose calculated on the dry matter (heading 17.02); or (b) Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter) (heading 35.02) or globulins (heading 35.04).
Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 0404.10, the expression "modified whey" means products consisting of whey constituents, ie whey from which all or part of the lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which natural whey constituents have been added, and products obtained by mixing natural whey constituents. 2. For the purposes of subheading 0405.10 the term "butter" does not include dehydrated butter or ghee (subheading 0405.90).
|
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính
| Code
| Description | Unit | ||||||
0401
|
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
| 0401
|
|
| Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter.
|
| ||
0401
| 10
| 00
| - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng
| kg
| 0401
| 10
| 00
| - Of a fat content, by weight, not exceeding 1%
| kg
| ||
0401
| 20
| 00
| - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng
| kg
| 0401
| 20
| 00
| - Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%
| kg
| ||
0401
| 30
| 00
| - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
| kg
| 0401
| 30
| 00
| - Of a fat content, by weight, exceeding 6%
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0402
|
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
| 0402
|
|
| Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.
|
| ||
0402
| 10
|
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
| 0402
| 10
|
| - In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:
|
| ||
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
| - - Fit for human consumption:
|
| ||
0402
| 10
| 11
| - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột
| kg
| 0402
| 10
| 11
| - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder form
| kg
| ||
0402
| 10
| 12
| - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác
| kg
| 0402
| 10
| 12
| - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other form
| kg
| ||
0402
| 10
| 13
| - - - Loại khác, dạng bột
| kg
| 0402
| 10
| 13
| - - - Other, in powder form
| kg
| ||
0402
| 10
| 19
| - - - Loại khác, dạng khác
| kg
| 0402
| 10
| 19
| - - - Other, in other form
| kg
| ||
|
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - Other:
|
| ||
0402
| 10
| 21
| - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột
| kg
| 0402
| 10
| 21
| - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder form
| kg
| ||
0402
| 10
| 22
| - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác
| kg
| 0402
| 10
| 22
| - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other form
| kg
| ||
0402
| 10
| 23
| - - - Loại khác, dạng bột
| kg
| 0402
| 10
| 23
| - - - Other, in powder form
| kg
| ||
0402
| 10
| 29
| - - - Loại khác, dạng khác
| kg
| 0402
| 10
| 29
| - - - Other, in other form
| kg
| ||
|
|
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
| ‑ In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%:
|
| ||
0402
| 21
|
| - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
| 0402
| 21
|
| - - Not containing added sugar or other sweetening matter:
|
| ||
0402
| 21
| 10
| - - - Dạng bột
| kg
| 0402
| 21
| 10
| - - - In powder form
| kg
| ||
0402
| 21
| 90
| - - - Dạng khác
| kg
| 0402
| 21
| 90
| - - - In other form
| kg
| ||
0402
| 29
|
| - - Loại khác:
|
| 0402
| 29
|
| - - Other:
|
| ||
0402
| 29
| 10
| - - - Dạng bột
| kg
| 0402
| 29
| 10
| - - - In powder form
| kg
| ||
0402
| 29
| 90
| - - - Dạng khác
| kg
| 0402
| 29
| 90
| - - - In other form
| kg
| ||
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| - Other:
|
| ||
0402
| 91
| 00
| - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
| kg
| 0402
| 91
| 00
| - - Not containing added sugar or other sweetening matter
| kg
| ||
0402
| 99
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0402
| 99
| 00
| - - Other
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0403
|
|
| Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
| 0403
|
|
| Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.
|
| ||
0403
| 10
|
| - Sữa chua:
|
| 0403
| 10
|
| - Yogurt:
|
| ||
|
|
| - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
|
|
|
|
| - - Containing fruit, nuts, cocoa or flavouring matter; liquid yogurt:
|
| ||
0403
| 10
| 11
| - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc
| kg
| 0403
| 10
| 11
| - - - In liquid form, including condensed form
| kg
| ||
0403
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| kg
| 0403
| 10
| 19
| - - - Other
| kg
| ||
|
|
| - - Loại khác:
|
|
|
|
| - - Other:
|
| ||
0403
| 10
| 91
| - - - Dạng đặc
| kg
| 0403
| 10
| 91
| - - - In condensed form
| kg
| ||
0403
| 10
| 99
| - - - Loại khác
| kg
| 0403
| 10
| 99
| - - - Other
| kg
| ||
0403
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 0403
| 90
|
| - Other:
|
| ||
0403
| 90
| 10
| - - Buttermilk
| kg
| 0403
| 90
| 10
| - - Buttermilk
| kg
| ||
0403
| 90
| 90
| - - Loại khác
| kg
| 0403
| 90
| 90
| - - Other
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0404
|
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
| 0404
|
|
| Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.
|
| ||
0404
| 10
|
| - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
| 0404
| 10
|
| - Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter:
|
| ||
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
| - - Fit for human consumption:
|
| ||
0404
| 10
| 11
| - - - Whey
| kg
| 0404
| 10
| 11
| - - - Whey
| kg
| ||
0404
| 10
| 19
| - - - Loại khác
| kg
| 0404
| 10
| 19
| - - - Other
| kg
| ||
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:
|
|
|
|
| - - Fit for animal feeding:
|
| ||
0404
| 10
| 91
| - - - Whey
| kg
| 0404
| 10
| 91
| - - - Whey
| kg
| ||
0404
| 10
| 99
| - - - Loại khác
| kg
| 0404
| 10
| 99
| - - - Other
| kg
| ||
0404
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 0404
| 90
|
| - Other:
|
| ||
0404
| 90
| 10
| - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp
| kg
| 0404
| 90
| 10
| - - Concentrated, sweetened, with added preservative, or in hermetically sealed cans
| kg
| ||
0404
| 90
| 90
| - - Loại khác
| kg
| 0404
| 90
| 90
| - - Other
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0405
|
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
| 0405
|
|
| Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.
|
| ||
0405
| 10
| 00
| - Bơ
| kg
| 0405
| 10
| 00
| - Butter
| kg
| ||
0405
| 20
| 00
| - Chất phết bơ sữa
| kg
| 0405
| 20
| 00
| - Dairy spreads
| kg
| ||
0405
| 90
|
| - Loại khác:
|
| 0405
| 90
|
| - Other:
|
| ||
0405
| 90
| 10
| - - Dầu bơ khan
| kg
| 0405
| 90
| 10
| - - Anhydrous butterfat
| kg
| ||
0405
| 90
| 20
| - - Dầu bơ (butter oil)
| kg
| 0405
| 90
| 20
| - - Butter oil
| kg
| ||
0405
| 90
| 30
| - - Ghee
| kg
| 0405
| 90
| 30
| - - Ghee
| kg
| ||
0405
| 90
| 90
| - - Loại khác
| kg
| 0405
| 90
| 90
| - - Other
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0406
|
|
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
|
| 0406
|
|
| Cheese and curd.
|
| ||
0406
| 10
| 00
| - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát
| kg
| 0406
| 10
| 00
| - Fresh (unripened or uncured) cheese including whey cheese, and curd
| kg
| ||
0406
| 20
|
| - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:
|
| 0406
| 20
|
| - Grated or powdered cheese, of all kinds:
|
| ||
0406
| 20
| 10
| - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg
| kg
| 0406
| 20
| 10
| - - In packages of a gross weight exceeding 20 kg
| kg
| ||
0406
| 20
| 90
| - - Loại khác
| kg
| 0406
| 20
| 90
| - - Other
| kg
| ||
0406
| 30
| 00
| - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
| kg
| 0406
| 30
| 00
| - Processed cheese, not grated or powdered
| kg
| ||
0406
| 40
| 00
| - Pho mát vân xanh
| kg
| 0406
| 40
| 00
| - Blue‑veined cheese
| kg
| ||
0406
| 90
| 00
| - Pho mát loại khác
| kg
| 0406
| 90
| 00
| - Other cheese
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0407
|
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
| 0407
|
|
| Birds eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.
|
| ||
|
|
| - Để làm giống:
|
|
|
|
| - For hatching:
|
| ||
0407
| 00
| 11
| - - Trứng gà
| kg
| 0407
| 00
| 11
| - - Hens eggs
| kg
| ||
0407
| 00
| 12
| - - Trứng vịt
| kg
| 0407
| 00
| 12
| - - Ducks’ eggs
| kg
| ||
0407
| 00
| 19
| - - Loại khác
| kg
| 0407
| 00
| 19
| - - Other
| kg
| ||
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| - Other:
|
| ||
0407
| 00
| 91
| - - Trứng gà
| kg
| 0407
| 00
| 91
| - - Hens’ eggs
| kg
| ||
0407
| 00
| 92
| - - Trứng vịt
| kg
| 0407
| 00
| 92
| - - Ducks’ eggs
| kg
| ||
0407
| 00
| 99
| - - Loại khác
| kg
| 0407
| 00
| 99
| - - Other
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0408
|
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
| 0408
|
|
| Birds eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.
|
| ||
|
|
| - Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
| ‑ Egg yolks:
|
| ||
0408
| 11
| 00
| - - Đã sấy khô
| kg
| 0408
| 11
| 00
| - - Dried
| kg
| ||
0408
| 19
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0408
| 19
| 00
| - - Other
| kg
| ||
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| ‑ Other:
|
| ||
0408
| 91
| 00
| - - Đã sấy khô
| kg
| 0408
| 91
| 00
| - - Dried
| kg
| ||
0408
| 99
| 00
| - - Loại khác
| kg
| 0408
| 99
| 00
| - - Other
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0409
| 00
| 00
| Mật ong tự nhiên
| kg
| 0409
| 00
| 00
| Natural honey.
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0410
|
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
| 0410
|
|
| Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included.
|
| ||
0410
| 00
| 10
| - Tổ chim
| kg
| 0410
| 00
| 10
| - Birds nests
| kg
| ||
0410
| 00
| 90
| - Loại khác
| kg
| 0410
| 00
| 90
| - Other
| kg
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
CHƯƠNG 5
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng miếng, tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô); (b) Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43); (c) Nguyên liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa ( phần XI); hoặc (d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03) 2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công. 3. Trong toàn bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là "ngà". 4. Trong toàn bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò.
| CHAPTER 5
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Edible products (other than guts, bladders and stomachs of animals, whole and pieces thereof, and animal blood, liquid or dried); (b) Hides or skins (including furskins) other than goods of heading 05.05 and parings and similar waste of raw hides or skins of heading 05.11 (Chapter 41 or 43); (c) Animal textile materials, other than horsehair and horsehair waste (Section XI); or (d) Prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03). 2. For the purposes of heading 05.01, the sorting of hair by length (provided the root ends and tip ends respectively are not arranged together) shall be deemed not to constitute working. 3. Throughout this Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal and wild boar tusks, rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded as "ivory". 4. Throughout the Nomenclature the expression "horsehair" means hair of the manes and tails of equine or bovine animals.
|
| |||||||||
Mã hàng
| Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính
| Code
| Description | Unit | ||||
0501
| 00
| 00
| Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
| kg
| 0501
| 00
| 00
| Human hair, unworked, whether or not washed or scoured; waste of human hair.
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0502
|
|
| Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
| 0502
|
|
| Pigs , hogs and boars bristles or hair; badger hair and other brush making hair; waste of such bristles or hair.
|
|
0502
| 10
| 00
| - Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn
| kg
| 0502
| 10
| 00
| - Pigs , hogs or boars bristles and hair and waste thereof
| kg
|
0502
| 90
| 00
| - Loại khác
| kg
| 0502
| 90
| 00
| - Other
| kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0503
| 00
| 00
| Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
| kg
| 0503
| 00
| 00
| Horsehair and horsehair waste, whether or not put up as a layer with or without supporting material.
| kg |