Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:82/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:13/06/2003Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 82/2003/QĐ-BTC
NGÀY 13 THÁNG 6  NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

- Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-QH10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ  9 thông qua ngày 29/6/2001;

- Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;

- Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

 

Điều 2: Bảng Danh mục này được áp dụng thống nhất để xây dựng biểu thuế, phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu; thống kê Nhà nước về  hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và phục vụ công tác quản lý Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong lĩnh vực thương mại và các lĩnh vực khác.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

 

Điều 4: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


LỜI NÓI ĐẦU

Việt Nam đang trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới và khu vực. Việc hội nhập đòi hỏi phải áp dụng nhiều chuẩn mực quốc tế, trong đó có chuẩn mực về phân loại và mã hóa hàng hóa xuất nhập khẩu. Ngày 06/3/1998 Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam đã ký Quyết định số 49/QĐ-CTN về việc Việt Nam tham gia Công ước quốc tế về Hệ thống hài hòa, mô tả và mã hóa hàng hóa (Công ước HS). Việt Nam cũng đã cùng các nước ASEAN xây dựng và cam kết thực hiện Danh mục biểu thuế hài hòa ASEAN (AHTN).

Thực hiện các cam kết quốc tế nói trên và quy định tại Điều 72, Luật Hải quan, Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ về việc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu, ngày 13 tháng 6/2003 Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ký Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam.

Bảng danh mục này được xây dựng trên cơ sở tương thích hoàn toàn với phiên bản HS – 2002 của Tổ chức Hải quan thế giới. Để tiện sử dụng và tra cứu, Danh mục được xuất bản song ngữ Việt - Anh,  cấu trúc bao gồm: Quyết định ban hành danh mục, lời nói đầu, mục lục, chi tiết được sắp xếp theo thứ tự từng phần, chương và phụ lục đính kèm danh mục.

Bảng Danh mục này thay thế Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam do Tổng cục Thống kê ban hành năm 1995 và được áp dụng thống nhất cho mọi hoạt động trong nền kinh tế quốc dân có liên quan đến việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý hải quan, thương mại, thống kê, xây dựng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu và các hoạt động khác.

Trong quá trình xây dựng, Bộ Tài chính đã nhận được sự hợp tác, giúp đỡ có hiệu quả của nhiều Bộ, ngành, doanh nghiệp. Bộ Tài chính xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó.

Do quy mô lớn và phức tạp, Bảng danh mục này khó có thể tránh khỏi thiếu sót nhất định. Bộ Tài chính hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân và đông đảo bạn đọc. Mọi nhận xét, góp ý xin gửi về Tổng cục Hải quan, số 162 Nguyễn Văn Cừ, Gia Lâm, Hà Nội.

 

 

PREFACE

In the process of regional and international economic integration, it is essential for Vietnam to follow international standard in wide range of economic activities. To adopt the international standard on export and import classification and coding, the President of the Socialist Republic of Vietnam on March 6, 2003 issued a Decision No. 49/QD-CTN on the accession of Vietnam to International Convention on the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS Convention). In a region, Vietnam has been cooperating with ASEAN member countries in building and undertaking its commitment on the ASEAN Harmonized Tariff  Nomenclature (AHTN).

In associated with the above progress, Vietnam recently issued a number of legal documents that will reinforce its commitments and implementation, namely as: Law on Customs (Article 72); Government Decree No. 06/2003/ND-CP dated January 22, 2003 on export and import classification and Finance Minister’s Decision No. 82/2003/QD-BTC on promulgation of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature (VEICN), dated June 13, 2003.

The VEICN is built fully in accordance with the HS version 2002 of the World Customs Organization. For quick and easy reference and implementation, the Classification Nomenclature is published bilingually in both Vietnamese and English, and includes the Finance Minister’s Decision, a list of all exported imported goods classified by sections, chapters with coding and description, and annexes.

The VEICN replaces the Vietnam’s Export and Import Classification List promulgated by General Statistical Office in 1995, and is universally applied to all economy’s activities related to classifying exports and imports, customs management, commerce, statistics, tariff nomenclature, and others.

Ministry of Finance would like to sincerely thank for invaluable comments, fruitful cooperation and virtual supports made by concerning Ministries and corporation/enterprises during preparation and promulgation of this Classification Nomenclature.

It would be inevitable to have errors or mistakes remained in the Classification Nomenclature due to its wide range and complication. All comments and suggestions from institutions and individual readers are welcomed and highly appreciated, and should be written directly to General Department of Customs at 162 Nguyen Van Cu, Gia lam, Hanoi.

 

 

 

 


MỤC LỤC / CONTENTS

 

 

 

 

 

Trang / Page

 

 

 

 

 

A.

 

Quyết định ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam

 

 

A.

 

Dicision on the issue of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature

 

 

B.

 

Lời nói đầu

 

 

 

B.

 

Preface

 

C.

 

Mục Lục

 

 

1C-10C

 

C.

 

Contents

 

D.

 

Sáu quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam

 

 

1D-3D

 

D.

 

General Rules for the Interpretation of VietNam Export and Import Classification Nomenclature

 

 

E.

 

Danh mục hàng hoá

 

1- 896

 

E.

 

Vietnam Export and Import Classification Nomenclature

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần I

 

Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

 

1

 

Section I

 

Live animals; animal products

 

Chương 1

 

Động vật sống

 

1

 

Chapter 1

 

Live animals

 

2

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

5

 

2

 

Meat and edible meat offal

 

3

 

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

10

 

3

 

fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertabrates

 

4

 

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

19

 

4

 

Dairy produce; birds eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included

 

 

5

 

Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

 

25

 

5

 

Product of animal origin, not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần II

 

Các sản phẩm thực vật

 

29

 

Section II
 

Vegetable products

 

Chương 6

 

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

 

29

 

Chapter 6

 

Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage

 

7

 

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

32

 

7

 

Edible vegetables and certain roots and tubers

 

8

 

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

 

38

 

8

 

Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons

 

9

 

Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị

 

42

 

9

 

Coffee, tea, mate and spices

 

10

 

Ngũ cốc

 

46

 

10

 

Cereals

 

11

 

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

 

49

 

11

 

Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten

 

12

 

Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc

 

53

 

12

 

Oil seeds and oleaginuos fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder

 

13

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác

 

59

 

13

 

Lacs; gums, resins and other vegetable saps and extracts

 

14

 

Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

61

 

14

 

Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần III

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ  chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

63

 

Section III

 

Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or vegetable waxes

 

Chương 15

 

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

63

 

Chapter 15

 

Animal or vegetable fast and and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or vegetable waxes

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần IV

 

Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

 

74

 

Section IV

 

Prepared foodstuffs; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco subtitudes

 

Chương 16

 

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

74

 

Chapter  16

 

Preparations of meat, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates

 

17

 

Đường và các loại kẹo đường

 

78

 

17

 

Sugar and sugar confectionery

 

18

 

Cacao và các chế phẩm từ cacao

 

81

 

18

 

Cocoa and cocoa preparations

 

19

 

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

 

83

 

19

 

Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products

 

20

 

Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây

 

88

 

20

 

Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants

 

21

 

Các chế phẩm ăn được khác

 

96

 

21

 

Miscellaneous edible preparations

 

22

 

Đồ uống, rượu và giấm

 

101

 

22

 

Beverages, spirits and vinegar

 

23

 

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

107

 

23

 

Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder

 

24

 

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

 

 

110

 

24

 

Tobacco and manufactured tobacco substitutes

 

Phần V

 

Khoáng sản

 

112

 

Section V

 

Mineral products

 

Chương 25

 

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

 

112

 

Chapter  25

 

Salt; Sulphure; earths and stone; plastering materials, lime and cement

 

26

 

Quặng, xỉ và tro

 

121

 

 

26

 

Ores, slag and ash

 

27

 

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất

 

 

126

 

27

 

Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous substances; mineral waxes

 

Phần VI

 

Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan

 

134

 

Section VI

 

Products of the chemical or allied industries

 

Chương 28

 

Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

 

135

 

Chapter  28

 

Inorganic chemicals, organic or inoganis compounds of precious metals, of  rare-earth metals, or radioactive elements or of isotopes

 

29

 

Hoá chất hữu cơ

 

151

 

29

 

Organic chemicals

 

30

 

Dược phẩm

 

181

 

30

 

Pharmaceutical products

 

31

 

Phân bón

 

191

 

31

 

Fertilisers

 

32

 

Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

 

196

 

32

 

Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments and other colouring matter; paints and varnishes; putty and other mastics; inks

 

 

33

 

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

206

 

33

 

Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations

 

34

 

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

 

211

 

34

 

Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing or scouring preparations, candles and similar articles, modeling pastes, “dental waxes” and dental preparations with a basis of plaster

 

35

 

Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim

 

218

 

35

 

Albuminoidal substances; modified starches; glues, enzymes

 

36

 

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

 

221

 

36

 

Explosives; pyrotechni products, matches; pyrophoric alloys, certain combustible preparations

 

37

 

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

223

 

37

 

Photographic or cinematographic goods

 

38

 

Các sản phẩm hoá chất khác

 

229

 

38

 

Miscellaneous chemical products

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần VII

 

Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

241

 

Section VII

 

Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof

 

Chương 39

 

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

242

 

Chapter  39

 

Plastics and articles thereof

 

40

 

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

268

 

40

 

Rubber and articles thereof

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần VIII

 

Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ  da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

283

 

Section VIII

 

 

Raw hides and skins, leather, furskins and articles  thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk – worm gut)

 

Chương 41

 

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

283

 

Chapter  41

 

Raw hides or skins (other than furskins) and leather

 

42

 

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

289

 

42

 

Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbag and similar containers, articles of animal gut (other than silk – worm gut)

 

43

 

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

 

 

294

 

43

 

Furskins and artificial fur; manufactures thereof

 

Phần IX

 

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

 

297

 

Section IX

 

Wood and articles of wood; wood charcoal; cork and articles of cork; anufactures of straw, of esparto or of other plaiting materials; baskestware and wickerwork

 

Chương 44

 

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

 

297

 

Chapter  44

 

Wood and articles of wood; wood charcoal

 

45

 

Lie và các sản phẩm bằng lie

 

312

 

45

 

Cork and articles of cork

 

46

 

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

 

313

 

46

 

Manufactures of straw, of esparto or of other plaiting materials; basketware and wickerwork

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần X

 

Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa); giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng

 

315

 

Section X

 

Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard; paper and paperboard and articles thereof

 

Chương 47

 

Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

315

 

Chapter  47

 

Pulp or wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard

 

48

 

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

 

318

 

48

 

Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard

 

49

 

Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

 

340

 

49

 

Printed books, newspapers, pictures and other products of the printing industry; manuscripts, typescripts and plans

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần XI

 

Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt

 

345

 

Section XI

 

Textile and textile articles

 

Chương 50

 

Tơ tằm

 

354

 

Chapter  50

 

Silk

 

51

 

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

356

 

51

 

Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric

 

52

 

Bông

 

360

 

52

 

Cotton

 

53

 

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

 

369

 

53

 

Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn

 

54

 

Sợi filament nhân tạo

 

372

 

54

 

Man-made filaments

 

55

 

Xơ, sợi staple nhân tạo

 

378

 

55

 

Man-made staple fibres

 

56

 

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng

 

386

 

56

 

Wadding, felt and nonwovens; special yarns, twine, cordage, ropes and cables and articles thereof

 

57

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

391

 

57

 

Carpet and other textile floor coverings

 

58

 

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

 

395

 

58

 

Special woven fabrics; tuffed textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery

 

59

 

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

 

401

 

59

 

Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use

 

60

 

Các loại hàng dệt kim hoặc móc

 

408

 

60

 

Knitted or crocheted goods

 

61

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

412

 

61

 

Articles or apparel and clothing accessories, knitted or crocheted goods

 

62

 

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

 

427

 

62

 

Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted

 

63

 

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

 

443

 

63

 

Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần XII

 

Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ  tóc người

 

450

 

Section XII

 

 

Footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof; prepared feathers and articles made therewith; artificial flowers; articles of human hair

 

Chương 64

 

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

 

450

 

Chapter  64

 

Footwear, gaiters and the like; parts of such articles

 

65

 

Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

 

455

 

65

 

Headgear and parts thereof

 

66

 

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

 

457

 

66

 

Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof

 

67

 

Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người

 

459

 

67

 

Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down; artificial  flowers; articles of human hair

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần XIII

 

Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

461

 

Section XIII

 

Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware

 

Chương 68

 

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự

 

461

 

Chapter  68

 

Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials

 

69

 

Đồ gốm, sứ

 

468

 

69

 

Ceramic products

 

70

 

Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

 

473

 

70

 

Glass and glassware

 

Phần XIV

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

484

 

Section XIV

 

Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin

 

Chương 71

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

484

 

Chapter 71

 

Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery, coin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần XV

 

Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

 

495

 

Section XV

 

Base metals and articles of base metal

 

Chương 72

 

Gang và thép

 

498

 

Chapter  72

 

Iron and Steel

 

73

 

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

 

534

 

73

 

Articles of iron or steel

 

74

 

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

553

 

74

 

Copper and articles thereof

 

75

 

Niken và các sản phẩm bằng niken

 

565

 

75

 

Nickel and articles thereof

 

76

 

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

570

 

76

 

Aluminum and articles thereof

 

78

 

Chì và các sản phẩm bằng chì

 

580

 

78

 

Lead and articles thereof

 

79

 

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

 

584

 

79

 

Zinc and articles thereof

 

80

 

Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

 

588

 

80

 

Tin and articles thereof

 

81

 

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

 

592

 

81

 

Other base metals; cerates; articles thereof

 

82

 

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và các bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản, các bộ phận của chúng

 

596

 

82

 

Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal

 

83

 

Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

 

603

 

83

 

Miscellaneous articles of base metal

 

Phần XVI

 

Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên

 

608

 

Section XVI

 

Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles

 

Chương 84

 

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

 

610

 

Chapter 84

 

Nuclear reactors boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof

 

85

 

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên

 

709

 

85

 

Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and producers, and parts and accessories of such articles

 

Phần XVII

 

Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp

 

761

 

Section XVII

 

Vehicles, aircraft, vessels and associated transport equipment

 

Chương 86

 

Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại

 

763

 

Chapter 86

 

Railway or tramway locomotives, rolling-stock and part railway or tram way track fixtures and fittings and parts thereof; mechanical (including electro- mechanical) traffic signalling equipment or all kinds

 

87

 

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

767

 

87

 

Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof

 

88

 

Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng

 

819

 

88

 

Aircraft, spacecraft, and parts thereof

 

89

 

Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

 

 

822

 

89

 

Ships, boats and floating structures

 

Phần XVIII

 

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

827

 

Section XVIII

 

Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof

 

Chương 90

 

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận  và phụ tùng của chúng

 

827

 

Chapter    90

 

Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof

 

91

 

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng

 

855

 

91

 

Clocks and watches and parts thereof

 

92

 

Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

861

 

92

 

Musical instruments; parts and accessories of such articles

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần XIX

 

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

865

 

Section XIX

 

Arms and ammunition; parts and accessories thereof

 

93

 

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

869

 

Chapter   93

 

Arms and ammunition; parts and accessories thereof

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần XX

 

Các mặt hàng khác

 

869

 

Section XX

 

Miscellaneous manufactured articles

 

Chương 94

 

Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép

 

869

 

Chapter 94

 

Furniture; bedding, mattresses, mattresses supports, curtains and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included;illuminated signs; illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings

 

95

 

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

88

 

95

 

Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof

 

96

 

Các mặt hàng khác

 

878

 

96

 

Miscellaneous manufactured articles

 

 

Phần XXI

 

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

 

894

 

Section XXI

 

Works of art, collector’s pieces and antiques

 

Chương 97

 

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

 

894

 

Chapter 97

 

Works of art, collector’s pieces and antiques

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F.

 

Các chữ viết tắt và ký hiệu

 

1F-2F

 

F.

 

Abbreviations and Symbols

 

 

G.

 

Các đơn vị đo lường tương đương

 

1G-2G

 

G.

 

Equivalent Weights and Measures

 

 

H.

 

Bảng mã tương thích giữa các nhóm hàng thuộc hệ thống điều hoà (HS) và phân loại hàng hoá thiêu chuẩn quốc tế (S.I.T.C-REV.3)

 

1H- 27H

 

H.

 

Headings of the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS) in terms of Standard International Trade Classification (REV.3)

 

 

I.

 

Danh mục các nước/lãnh thổ phân theo khu vực địa lý

 

1I- 10I

 

I.

 

Classification of countries / territories by geographycal areas

 

 

 


SÁU QUY TẮC TỔNG QUÁT GIẢI THÍCH
VIỆC PHÂN LOẠI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM

 

 

Việc phân loại hàng hoá trong Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam phải tuân theo các Quy tắc sau:

 

 

GENNERAL RULES FOR THE INTERPRETATION OF VIETNAM EXPORT AND IMPORT CLASSIFICATION NOMENCLATURE

 

 

Classification of goods in Vietnam Export and Import Classification Nomenclature shall be governed by the following principles:

 

Qui tắc 1

Tên của các phần, của chương hoặc của phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích dễ tra cứu. Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá phải được xác định theo nội dung của từng nhóm và bất cứ chú giải của các phần, chương liên quan và theo các qui tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các chú giải đó không có yêu cầu nào khác.

 

 

Rule 1

The titles of Sections, Chapters and sub-Chapters are provided for ease of reference only; for legal purposes, classification shall be determined according to the terms of the headings and any relative Section or Chapter Notes and, provided such headings or Notes do not otherwise require, according to the following provisions:

 

(a) Qui tắc 2

Một mặt hàng được phân loại trong một nhóm hàng, thì những mặt hàng đó ở dạng chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện nhưng đã có đặc trưng cơ bản của hàng hóa đã hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện cũng thuộc nhóm đó. Cũng phân loại như vậy đối với hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện hoặc đã có đặc trưng cơ bản của hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện nhưng chưa lắp ráp hoặc tháo rời.

(b)  Nếu một nguyên liệu, một chất được phân loại trong một nhóm nào đó thì hỗn hợp hay hợp chất của nguyên liệu hoặc chất đó với những nguyên liệu hoặc chất khác cũng thuộc nhóm đó. Hàng hoá làm toàn bộ bằng một loại nguyên liệu hay một chất, hoặc làm một phần bằng nguyên liệu hay chất đó được phân loại trong cùng nhóm. Việc phân loại những hàng hoá làm bằng hai loại nguyên liệu hay hai chất trở lên phải tuân theo qui tắc 3.

 

Rule 2

(a) Any reference in a heading to an article shall be taken to include a reference to that article incomplete or unfinished, provided that, as presented, the incomplete or unfinished articles has the essential character of the complete or finished article. It shall also be taken to include a reference to that article complete or finished (or falling to be classified as complete or finished by virtue of this Rule), presented unassembled or disassembled.

(b) Any reference in a heading to a material or substance shall be taken to include a reference to mixtures or combinations of that material or substance with other materials or substances. Any reference to goods of a given material or substance shall be taken to include a reference to goods consisting wholly or partly of such material or substance. The classification of goods consisting of more than one material or substance shall be according to the principles of Rule 3.

 

Qui tắc 3

Khi áp dụng qui tắc 2(b) hoặc vì bất cứ một lý do nào khác, hàng hoá thoạt nhìn có thể phân loại vào hai hay nhiều nhóm, thì sẽ phân loại như sau:

(a)  Hàng hoá được phân loại vào nhóm có mô tả cụ thể, mang tính đặc trưng cơ bản nhất sẽ phù hợp hơn xếp vào nhóm có mô tả khái quát. Tuy nhiên, khi hai hay nhiều nhóm mà mỗi nhóm chỉ liên quan đến một phần của nguyên liệu hoặc chất chứa trong hàng hoá là hỗn hợp hay hợp chất, hoặc chỉ liên quan đến một phần của hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đó ở dạng bộ được đóng gói để bán lẻ, thì những nhóm này được coi như thể hiện đặc trưng ngang nhau về những hàng hoá nói trên, ngay cả khi một trong số các nhóm đó có mô tả đầy đủ hơn hoặc chính xác hơn về những hàng hoá đó.

(b)  Những hàng hoá hỗn hợp bao gồm nhiều nguyên liệu khác nhau hoặc những hàng hoá được làm từ nhiều bộ phận cấu thành khác nhau, và những hàng hoá ở dạng bộ để bán lẻ, nếu không phân loại được theo qui tắc 3(a), thì phân loại theo nguyên liệu hoặc bộ phận cấu thành tạo ra đặc tính cơ bản của chúng.

(c)  Khi hàng hoá không thể phân loại theo qui tắc 3(a) hoặc 3(b) nêu trên thì phân loại vào nhóm cuối cùng theo thứ tự đánh số trong số các nhóm tương đương được xem xét.

 

 

Rule 3

When by application of Rule 2 (b) or for any other reason, goods are, prima facie, classifiable under two or more headings, classification shall be effected as follows:

(a) The heading which provides the most specific be preferred to headings providing a more general description. However, when two or more headings each refer to part only of the materials or substances contained in mixed or composite goods or to part only of the items in a set put up for retail sale, those headings are to be regarded as equally specific in relation to those goods, even if one of them gives a more complete or precise description of the goods.

(b) Mixtures, composite goods consisting of different materials or made up of different components, and goods put up in  sets for retail sale, which cannot be classified by reference to 3 (a), shall be classified as if they consisted of the materials or component which gives them their essential characters, insofar as this criterion  is applicable.

(c) When goods cannot be classified by reference to 3 (a) or 3 (b), they shall be classified under the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.

 

Qui tắc 4

Hàng hoá không thể phân loại theo đúng các qui tắc trên đây thì được phân loại vào nhóm phù hợp với loại hàng giống chúng nhất.

 

Rule 4

Goods which cannot be classified in accordance with the above Rules shall be classified under the heading appropriate to the goods to which they are most akin.

 

Qui tắc 5

Những qui định sau được áp dụng cho những hàng hoá dưới đây:

 

(a)   Bao máy ảnh, hộp đựng nhạc cụ, bao súng, hộp đựng dụng cụ vẽ, hộp tư trang và các loại bao hộp tương tự, thích hợp hoặc có hình dạng đặc biệt để chứa hàng hoá hoặc bộ hàng hoá xác định, có thể dùng trong thời gian dài và đi kèm với sản phẩm khi bán, được phân loại cùng với những sản phẩm này. Tuy nhiên, nguyên tắc này không được áp dụng đối với bao bì mang tính chất cơ bản nổi trội hơn so với hàng hoá mà nó chứa đựng.

(b)   Ngoài qui tắc 5(a) nêu trên, bao bì đựng hàng hoá được phân loại cùng với hàng hoá đó khi bao bì là loại thường được dùng cho loại hàng đó. Tuy nhiên, nguyên tắc này không áp dụng đối với loại bao bì mà rõ ràng là phù hợp để dùng lặp lại.

 

 

 

 

 

 

Rule 5

In addition to the foregoing provisions, the following Rules shall apply in respect of the goods referred to therein:

(a) Camera cases, musical instrument cases, gun cases, drawing instrument cases, necklace cases and similar containers, specially shaped or fitted to contain a specific article or set of articles, suitable for long-term use and presented with the articles for which they are intended, shall be classified with such articles when of a kind normally sold therewith. This Rules does not, however, apply to containers which give the whole its essential character;

(b) Subject to the provision of Rules 5 (a) above, packing materials and packing containers presented with the goods therein shall be classified with the goods if they are of a kind normally used for packing such goods. However, this provision is not binding when such packing materials or packing containers are clearly suitable for repetitive use.

 

Qui tắc 6

Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá vào các phân nhóm của một nhóm phải được xác định phù hợp theo nội dung của từng phân nhóm, các chú giải phân nhóm có liên quan và các qui tắc trên với những sửa đổi về chi tiết cho phù hợp, trong điều kiện là chỉ có những phân nhóm cùng cấp độ mới so sánh được. Theo qui tắc này thì các chú giải phần và chương có liên quan cũng được áp dụng, trừ khi nội dung mô tả trong phân nhóm có những yêu cầu khác.

 

Rule 6

For legal purposes, the classification of goods in the subheadings of a heading shall be determined according to the terms of those subheadings and any related Subheading Notes and, mutatis mutandis, to the above Rules, on the understanding that only subheadings at the same level are comparable. For the purposes of this Rules the relative Section and Chapter Notes also apply, unless the context otherwise requires.

 

 

 



PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

 

 

1.   Chú giải

2.   Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non.

Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh.

 

CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG

 

Chú giải

1.  Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:

(a). Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;

(b). Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c). Động vật thuộc nhóm 95.08

 

SECTION I
LIVE ANIMALS; ANIMAL PRODUCTS

 

 

1.   Notes

Any reference in this Section to a particular genus or species of an animal, except where the context otherwise requires, includes a reference to the young of that genus or species.

2. Except where the context otherwise requires, throughout the Nomenclature any reference to "dried" products also covers products which have been dehydrated, evaporated or freeze‑dried.

 

CHAPTER 1
LIVE ANIMALS

 

Notes

1.  This Chapter covers all live animals except:

(a) Fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, of heading 03.01, 03.06 or 03.07;

(b) Cultures of micro‑organisms and other products of heading 30.02; and

(c) Animals of heading 95.08.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

0101

 

 

 

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

 

0101

 

 

 

 

 

Live horses, asses, mules and hinnies.

 

 

 

0101

 

10

 

00

 

- Loại thuần chủng để làm giống

 

con

 

0101

 

10

 

00

 

- Pure-bred breeding animals

 

unit

 

0101

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0101

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

0101

 

90

 

10

 

- - Ngựa đua

 

con

 

0101

 

90

 

10

 

- - Race horses

 

unit

 

0101

 

90

 

20

 

- - Ngựa loại khác

 

con

 

0101

 

90

 

20

 

- - Other horses

 

unit

 

0101

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

con

 

0101

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0102

 

 

 

 

 

Trâu, bò sống

 

 

0102

 

 

 

 

 

Live bovine animals.

 

 

0102

 

10

 

00

 

- Loại thuần chủng để làm giống

 

con

 

0102

 

10

 

00

 

- Pure‑bred breeding animals

 

unit

 

0102

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0102

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

0102

 

90

 

10

 

- - Bò

 

con

 

0102

 

90

 

10

 

- - Oxen

 

unit

 

0102

 

90

 

20

 

- - Trâu

 

con

 

0102

 

90

 

20

 

- - Buffaloes

 

unit

 

0102

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

con

 

0102

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0103

 

 

 

 

 

Lợn sống

 

 

0103

 

 

 

 

 

Live swine.

 

 

0103

 

10

 

00

 

- Loại thuần chủng để làm giống

 

con

 

0103

 

10

 

00

 

- Pure‑bred breeding animals

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

0103

 

91

 

00

 

- - Trọng lượng dưới 50 kg

 

con

 

0103

 

91

 

00

 

- - Weighing less than 50 kg

 

unit

 

0103

 

92

 

00

 

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

 

con

 

0103

 

92

 

00

 

- - Weighing 50 kg or more

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0104

 

 

 

 

 

Cừu, dê sống

 

 

0104

 

 

 

 

 

Live sheep and goats.

 

 

0104

 

10

 

 

 

- Cừu:

 

 

0104

 

10

 

 

 

- Sheep:

 

 

0104

 

10

 

10

 

- - Loại thuần chủng để làm giống

 

con

 

0104

 

10

 

10

 

- - Pure-bred breeding

 

unit

 

0104

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

con

 

0104

 

10

 

90

 

- - Other

 

unit

 

0104

 

20

 

 

 

- Dê:

 

 

0104

 

20

 

 

 

- Goats:

 

 

0104

 

20

 

10

 

- - Loại thuần chủng để làm giống

 

con

 

0104

 

20

 

10

 

- - Pure-bred breeding animals

 

unit

 

0104

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

con

 

0104

 

20

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0105

 

 

 

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

 

 

0105

 

 

 

 

 

Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Weighing not more than 185 g:

 

 

0105

 

11

 

 

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

0105

 

11

 

 

 

- - Fowls of the species Gallus domesticus:

 

 

0105

 

11

 

10

 

- - - Để làm giống

 

con

 

0105

 

11

 

10

 

- - - Breeding fowls

 

unit

 

0105

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

con

 

0105

 

11

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

0105

 

12

 

 

 

- - Gà tây:

 

 

0105

 

12

 

 

 

- - Turkeys:

 

 

0105

 

12

 

10

 

- - - Để làm giống

 

con

 

0105

 

12

 

10

 

- - - Breeding turkeys

 

unit

 

0105

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

con

 

0105

 

12

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

0105

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0105

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

0105

 

19

 

10

 

- - - Vịt con để làm giống

 

con

 

0105

 

19

 

10

 

- - - Breeding ducklings

 

unit

 

0105

 

19

 

20

 

- - - Vịt con loại khác

 

con

 

0105

 

19

 

20

 

- - - Other ducklings

 

unit

 

0105

 

19

 

30

 

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

 

con

 

0105

 

19

 

30

 

- - - Breeding goslings

 

unit

 

0105

 

19

 

40

 

- - - Ngan, ngỗng con loại khác

 

con

 

0105

 

19

 

40

 

- - - Other goslings

 

unit

 

0105

 

19

 

50

 

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

 

con

 

0105

 

19

 

50

 

- - - Breeding guinea fowls

 

unit

 

0105

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

con

 

0105

 

19

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

0105

 

92

 

 

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

 

 

0105

 

92

 

 

 

- - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing not more than 2,000 g:

 

 

0105

 

92

 

10

 

- - - Để làm giống

 

con

 

0105

 

92

 

10

 

- - - Breeding fowls

 

unit

 

0105

 

92

 

20

 

- - - Gà chọi

 

con

 

0105

 

92

 

20

 

- - - Fighting cocks

 

unit

 

0105

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

con

 

0105

 

92

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

0105

 

93

 

 

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

 

 

0105

 

93

 

 

 

- - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing more than 2,000 g:

 

 

0105

 

93

 

10

 

- - - Để làm giống

 

con

 

0105

 

93

 

10

 

- - - Breeding fowls

 

unit

 

0105

 

93

 

20

 

- - - Gà chọi

 

con

 

0105

 

93

 

20

 

- - - Fighting cocks

 

unit

 

0105

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

con

 

0105

 

93

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

0105

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0105

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

0105

 

99

 

10

 

- - - Vịt để làm giống

 

con

 

0105

 

99

 

10

 

- - - Breeding ducks

 

unit

 

0105

 

99

 

20

 

- - - Vịt loại khác

 

con

 

0105

 

99

 

20

 

- - - Other ducks

 

unit

 

0105

 

99

 

30

 

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

 

con

 

0105

 

99

 

30

 

- - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls

 

unit

 

0105

 

99

 

40

 

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

 

con

 

0105

 

99

 

40

 

- - - Other geese, turkeys and guinea fowls

 

unit

 

0106

 

 

 

 

Động vật sống khác

 

 

0106

 

 

 

 

Other live animals.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mammals:

 

 

0106

 

11

 

00

 

- - Bộ động vật linh trưởng

 

con

 

0106

 

11

 

00

 

- - Primates

 

unit

 

0106

 

12

 

00

 

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea);  lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

con

 

0106

 

12

 

00

 

- - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)

 

unit

 

0106

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

con

 

0106

 

19

 

00

 

- - Other

 

unit

 

0106

 

20

 

00

 

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

con

 

0106

 

20

 

00

 

- Reptiles (including snakes and turtles)

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại chim:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Birds:

 

 

0106

 

31

 

00

 

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

 

con

 

0106

 

31

 

00

 

- - Birds of prey

 

unit

 

0106

 

32

 

00

 

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

 

con

 

0106

 

32

 

00

 

- - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos)

 

unit

 

0106

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

con

 

0106

 

39

 

00

 

- - Other

 

unit

 

0106

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0106

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

0106

 

90

 

10

 

- - Dùng làm thức ăn cho người

 

con

 

0106

 

90

 

10

 

- - For human consumption

 

unit

 

0106

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

con

 

0106

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

CHƯƠNG 2
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ

 

Chú giải

1.   Chương này không bao gồm:

(a). Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;

(b). Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(c).  Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).


 

 

CHAPTER 2
MEAT AND EDIBLE MEAT OFFAL

 

 

1.   Notes

This Chapter does not cover:

(a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08, or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption;

(b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or

(c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15).

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

 


0201

 

 

 

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

0201

 

 

 

 

 

Meat of bovine animals, fresh or chilled.

 

 

 

0201

 

10

 

00

 

- Thịt cả con và nửa con không đầu

 

kg

 

0201

 

10

 

00

 

- Carcasses and half‑carcasses

 

kg

 

 

0201

 

20

 

00

 

- Thịt pha có xương khác

 

kg

 

0201

 

20

 

00

 

- Other cuts with bone in

 

kg

 

 

0201

 

30

 

00

 

- Thịt lọc không xương

 

kg

 

0201

 

30

 

00

 

- Boneless

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0202

 

 

 

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

 

 

0202

 

 

 

 

 

Meat of bovine animals, frozen.

 

 

 

0202

 

10

 

00

 

- Thịt cả con và nửa con không đầu

 

kg

 

0202

 

10

 

00

 

- Carcasses and half-carcasses

 

kg

 

 

0202

 

20

 

00

 

- Thịt pha có xương khác

 

kg

 

0202

 

20

 

00

 

- Other cuts with bone in

 

kg

 

 

0202

 

30

 

00

 

- Thịt lọc không xương

 

kg

 

0202

 

30

 

00

 

- Boneless

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0203

 

 

 

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0203

 

 

 

 

 

Meat of swine, fresh, chilled or frozen.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Fresh or chilled:

 

 

 

0203

 

11

 

00

 

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

 

kg

 

0203

 

11

 

00

 

- - Carcasses and half‑carcasses

 

kg

 

 

0203

 

12

 

00

 

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

kg

 

0203

 

12

 

00

 

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

 

kg

 

 

0203

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0203

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

-  Đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Frozen:

 

 

 

0203

 

21

 

00

 

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

 

kg

 

0203

 

21

 

00

 

- - Carcasses and half carcasses

 

kg

 

 

0203

 

22

 

00

 

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

kg

 

0203

 

22

 

00

 

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

 

kg

 

 

0203

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0203

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

0204

 

 

 

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0204

 

 

 

 

 

Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen.

 

 

 

0204

 

10

 

00

 

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0204

 

10

 

00

 

- Carcasses and half‑carcasses of lamb, fresh or chilled

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other meat of sheep, fresh or chilled:

 

 

 

0204

 

21

 

00

 

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

 

kg

 

0204

 

21

 

00

 

- - Carcasses and half‑carcasses

 

kg

 

 

0204

 

22

 

00

 

- - Thịt pha có xương khác

 

kg

 

0204

 

22

 

00

 

- - Other cuts with bone in

 

kg

 

 

0204

 

23

 

00

 

- - Thịt lọc không xương

 

kg

 

0204

 

23

 

00

 

- - Boneless

 

kg

 

 

0204

 

30

 

00

 

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

 

kg

 

0204

 

30

 

00

 

- Carcasses and half‑carcasses of lamb, frozen

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other meat of sheep, frozen:

 

 

 

0204

 

41

 

00

 

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

 

kg

 

0204

 

41

 

00

 

- - Carcasses and half‑carcasses

 

kg

 

 

0204

 

42

 

00

 

- - Thịt pha có xương khác

 

kg

 

0204

 

42

 

00

 

- - Other cuts with bone in

 

kg

 

 

0204

 

43

 

00

 

- - Thịt lọc không xương

 

kg

 

0204

 

43

 

00

 

- - Boneless

 

kg

 

 

0204

 

50

 

00

 

- Thịt dê

 

kg

 

0204

 

50

 

00

 

- Meat of goats

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0205

 

00

 

00

 

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

kg

 

0205

 

00

 

00

 

Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0206

 

 

 

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0206

 

 

 

 

 

Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses,   mules or hinnies, fresh, chilled or frozen.

 

 

 

0206

 

10

 

00

 

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0206

 

10

 

00

 

-Of bovine animals, fresh or chilled

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of bovine animals, frozen:

 

 

 

0206

 

21

 

00

 

- - Lưỡi

 

kg

 

0206

 

21

 

00

 

- - Tongues

 

kg

 

 

0206

 

22

 

00

 

- - Gan

 

kg

 

0206

 

22

 

00

 

- - Livers

 

kg

 

 

0206

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0206

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

0206

 

30

 

00

 

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0206

 

30

 

00

 

- Of swine, fresh or chilled

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Of swine, frozen:

 

 

 

0206

 

41

 

00

 

- - Gan

 

kg

 

0206

 

41

 

00

 

- - Livers

 

kg

 

 

0206

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0206

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

0206

 

80

 

00

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0206

 

80

 

00

 

- Other, fresh or chilled

 

kg

 

 

0206

 

90

 

00

 

- Loại khác, đông lạnh

 

kg

 

0206

 

90

 

00

 

- Other, frozen

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0207

 

 

 

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0207

 

 

 

 

 

Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh,  chilled or frozen.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of fowls of the species Gallus domesticus:

 

 

 

0207

 

11

 

00

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0207

 

11

 

00

 

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

 

kg

 

 

0207

 

12

 

00

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

kg

 

0207

 

12

 

00

 

- - Not cut in pieces, frozen

 

kg

 

 

0207

 

13

 

00

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0207

 

13

 

00

 

- - Cuts and offal, fresh or chilled

 

kg

 

 

0207

 

14

 

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

0207

 

14

 

 

 

- - Cuts and offal, frozen:

 

 

 

0207

 

14

 

10

 

- - - Cánh

 

kg

 

0207

 

14

 

10

 

- - - Wings

 

kg

 

 

0207

 

14

 

20

 

- - - Đùi

 

kg

 

0207

 

14

 

20

 

- - - Thighs

 

kg

 

 

0207

 

14

 

30

 

- - - Gan

 

kg

 

0207

 

14

 

30

 

- - - Livers

 

kg

 

 

0207

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0207

 

14

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà tây:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of turkeys:

 

 

 

0207

 

24

 

00

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0207

 

24

 

00

 

- - Not cut in pieces, fresh or chilled

 

kg

 

 

0207

 

25

 

00

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

kg

 

0207

 

25

 

00

 

- - Not cut in pieces, frozen

 

kg

 

 

0207

 

26

 

00

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0207

 

26

 

00

 

- - Cuts and offal, fresh or chilled

 

kg

 

 

0207

 

27

 

 

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

0207

 

27

 

 

 

- - Cuts and offal, frozen:

 

 

 

0207

 

27

 

10

 

- - - Gan

 

kg

 

0207

 

27

 

10

 

- - - Livers

 

kg

 

 

0207

 

27

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0207

 

27

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of ducks, geese or guinea fowls:

 

 

 

0207

 

32

 

 

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0207

 

32

 

 

 

- - Not cut in pieces, fresh or chilled:

 

 

 

0207

 

32

 

10

 

- - - Của vịt

 

kg

 

0207

 

32

 

10

 

- - - Of ducks

 

kg

 

 

0207

 

32

 

20

 

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

 

kg

 

0207

 

32

 

20

 

- - - Of geese or guinea fowls

 

kg

 

 

0207

 

33

 

 

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

 

0207

 

33

 

 

 

- - Not cut in pieces, frozen:

 

 

 

0207

 

33

 

10

 

- - - Của vịt

 

kg

 

0207

 

33

 

10

 

- - - Of ducks

 

kg

 

 

0207

 

33

 

20

 

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

 

kg

 

0207

 

33

 

20

 

- - - Of geese or guinea fowls

 

kg

 

 

0207

 

34

 

00

 

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0207

 

34

 

00

 

- - Fatty livers, fresh or chilled

 

kg

 

 

0207

 

35

 

00

 

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0207

 

35

 

00

 

- - Other, fresh or chilled

 

kg

 

 

0207

 

36

 

 

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

 

0207

 

36

 

 

 

- - Other, frozen:

 

 

 

0207

 

36

 

10

 

- - - Gan béo

 

kg

 

0207

 

36

 

10

 

- - - Fatty livers

 

kg

 

 

0207

 

36

 

20

 

- - - Đã chặt mảnh của vịt

 

kg

 

0207

 

36

 

20

 

- - - Cuts of ducks

 

kg

 

 

0207

 

36

 

30

 

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

 

kg

 

0207

 

36

 

30

 

- - - Cuts of geese or guinea fowls

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0208

 

 

 

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0208

 

 

 

 

 

Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen.

 

 

 

 

0208

 

10

 

00

 

- Của thỏ

 

kg

 

0208

 

10

 

00

 

- Of rabbits or hares

 

kg

 

 

0208

 

20

 

00

 

- Đùi ếch

 

kg

 

0208

 

20

 

00

 

- Frogs legs

 

kg

 

 

0208

 

30

 

00

 

- Của bộ động vật linh trưởng

 

kg

 

0208

 

30

 

00

 

- Of primates

 

kg

 

 

0208

 

40

 

00

 

- Của  cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea),  của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

kg

 

0208

 

40

 

00

 

- Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia)

 

kg

 

 

0208

 

50

 

00

 

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

kg

 

0208

 

50

 

00

 

- Of reptiles (including snakes and turtles)

 

kg

 

 

0208

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0208

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0209

 

00

 

00

 

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

 

kg

 

0209

 

00

 

00

 

Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracte, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0210

 

 

 

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

0210

 

 

 

 

 

Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Meat of swine:

 

 

 

0210

 

11

 

00

 

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

kg

 

0210

 

11

 

00

 

- - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in

 

kg

 

 

0210

 

12

 

00

 

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

 

kg

 

0210

 

12

 

00

 

- - Bellies (streaky) and cuts thereof

 

kg

 

 

0210

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0210

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

0210

 

19

 

10

 

- - - Thịt lợn muối xông khói

 

kg

 

0210

 

19

 

10

 

- - - Bacon

 

kg

 

 

0210

 

19

 

20

 

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

 

kg

 

0210

 

19

 

20

 

- - - Ham, boneless

 

kg

 

 

0210

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0210

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

0210

 

20

 

00

 

- Thịt trâu, bò

 

kg

 

0210

 

20

 

00

 

- Meat of bovine animals

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other, including edible flours and meals of meat and meat offal:

 

 

 

0210

 

91

 

00

 

- - Của bộ động vật linh trưởng

 

kg

 

0210

 

91

 

00

 

- - Of primates

 

kg

 

 

0210

 

92

 

00

 

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

 

kg

 

0210

 

92

 

00

 

- - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and  dugongs (mammals of the order Sirenia)

 

kg

 

 

0210

 

93

 

00

 

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

kg

 

0210

 

93

 

00

 

- - Of reptiles (including snakes and turtles)

 

kg

 

 

0210

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0210

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

0210

 

99

 

10

 

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh

 

kg

 

0210

 

99

 

10

 

- - - Freeze dried chicken dice

 

kg

 

 

0210

 

99

 

20

 

- - - Da lợn khô

 

kg

 

0210

 

99

 

20

 

- - - Dried pork skin

 

kg

 

 

0210

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0210

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT
THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THUỶ SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06

(b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);

c) Cá (kể cả gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc

(d) Trứng cá muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm 16.04).

Trong chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.

 

 

CHAPTER 3
FISH AND CRUSTACEANS, MOLLUSCS AND
OTHER AQUATIC INVERTEBRATES

 

 

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Mammals of heading 01.06;

(b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10);

(c) Fish (including livers and roes thereof), or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or

(d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04).

2. In this Chapter the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

0301

 

 

 

 

 

Cá sống

 

 

0301

 

 

 

 

 

Live fish.

 

 

0301

 

10

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

0301

 

10

 

 

 

- Ornamental fish:

 

 

0301

 

10

 

10

 

- - Cá hương hoặc cá bột

 

kg

 

0301

 

10

 

10

 

- - Fish fry

 

kg

 

0301

 

10

 

20

 

- - Loại khác, cá biển

 

kg

 

0301

 

10

 

20

 

- - Other, marine fish

 

kg

 

0301

 

10

 

30

 

- - Loại khác, cá nước ngọt

 

kg

 

0301

 

10

 

30

 

- - Other, freshwater fish

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá sống khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other live fish:

 

 

0301

 

91

 

00

 

- - Cá hồi   (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus   chrysogaster)

 

kg

 

0301

 

91

 

00

 

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  and Oncorhynchus chrysogaster)

 

kg

 

0301

 

92

 

00

 

- - Cá chình (Anguilla spp)

 

kg

 

0301

 

92

 

00

 

- - Eels (Anguilla spp.)

 

kg

 

0301

 

93

 

 

 

- - Cá chép:

 

 

0301

 

93

 

 

 

- - Carp:

 

 

0301

 

93

 

10

 

- - - Cá chép để làm giống

 

kg

 

0301

 

93

 

10

 

- - - Carp breeder

 

kg

 

0301

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0301

 

93

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0301

 

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

0301

 

99

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Milkfish or lapu lapu fry:

 

 

0301

 

99

 

11

 

- - - - Để làm giống

 

kg

 

0301

 

99

 

11

 

- - - - For breeding

 

kg

 

0301

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

0301

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá bột khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other fish fry:

 

 

0301

 

99

 

21

 

- - - - Để làm giống

 

kg

 

0301

 

99

 

21

 

- - - - For breeding

 

kg

 

0301

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

0301

 

99

 

29

 

- - - - Other

 

kg

 

0301

 

99

 

30

 

- - - Cá biển khác

 

kg

 

0301

 

99

 

30

 

- - - Other marine fish

 

kg

 

0301

 

99

 

40

 

- - - Cá nước ngọt khác

 

kg

 

0301

 

99

 

40

 

- - - Other fresh water fish

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0302

 

 

 

 

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

0302

 

 

 

 

 

Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ  gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Salmonidae, excluding livers and roes:

 

 

0302

 

11

 

00

 

- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

 

kg

 

0302

 

11

 

00

 

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache  and Oncorhynchus chrysogaster)

 

kg

 

0302

 

12

 

00

 

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)

 

kg

 

0302

 

12

 

00

 

- - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

 

kg

 

0302

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0302

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes:

 

 

0302

 

21

 

00

 

- - Cá bơn  lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)

 

kg

 

0302

 

21

 

00

 

- - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

kg

 

0302

 

22

 

00

 

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

kg

 

0302

 

22

 

00

 

- - Plaice (Pleuronectes platessa)

 

kg

 

0302

 

23

 

00

 

- - Cá bơn sole (Solea spp)

 

kg

 

0302

 

23

 

00

 

- - Sole (Solea spp)

 

kg

 

0302

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0302

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:

 

 

0302

 

31

 

00

 

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)

 

kg

 

0302

 

31

 

00

 

- - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga)

 

kg

 

0302

 

32

 

00

 

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

kg

 

0302

 

32

 

00

 

- - Yellowfin tunas (Thunnus albacares)

 

kg

 

0302

 

33

 

00

 

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc

 

kg

 

0302

 

33

 

00

 

- - Skipjack or stripe‑bellied bonito

 

kg

 

0302

 

34

 

00

 

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

kg

 

0302

 

34

 

00

 

- - Bigeye tunas (Thunnus obesus)

 

kg

 

0302

 

35

 

00

 

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

 

kg

 

0302

 

35

 

00

 

- - Bluefin tunas (Thunnus thynnus)

 

kg

 

0302

 

36

 

00

 

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

kg

 

0302

 

36

 

00

 

- - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii)

 

kg

 

0302

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0302

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

0302

 

40

 

00

 

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

 

kg

 

0302

 

40

 

00

 

- Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes

 

kg

 

0302

 

50

 

00

 

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá

 

kg

 

0302

 

50

 

00

 

- Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other fish, excluding livers and roes:

 

 

0302

 

61

 

00

 

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)

 

kg

 

0302

 

61

 

00

 

- - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus)

 

kg

 

0302

 

62

 

00

 

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

kg

 

0302

 

62

 

00

 

- - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)

 

kg

 

0302

 

63

 

00

 

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

kg

 

0302

 

63

 

00

 

- - Coalfish (Pollachius virens)

 

kg

 

0302

 

64

 

00

 

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

kg

 

0302

 

64

 

00

 

- - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

kg

 

0302

 

65

 

00

 

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

kg

 

0302

 

65

 

00

 

- - Dogfish and other sharks

 

kg

 

0302

 

66

 

00

 

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

kg

 

0302

 

66

 

00

 

- - Eels (Anguilla spp.)

 

kg

 

0302

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0302

 

69

 

 

 

- - Other:

 

 

0302

 

69

 

10

 

- - - Cá biển

 

kg

 

0302

 

69

 

10

 

- - - Marine fish

 

kg

 

0302

 

69

 

20

 

- - - Cá nước ngọt

 

kg

 

0302

 

69

 

20

 

- - - Freshwater fish

 

kg

 

0302

 

70

 

00

 

- Gan và bọc trứng cá

 

kg

 

0302

 

70

 

00

 

- Livers and roes

 

kg

 

0303

 

 

 

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

0303

 

 

 

 

 

Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), excluding livers and roes:

 

 

0303

 

11

 

00

 

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

 

kg

 

0303

 

11

 

00

 

- - Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka)

 

kg

 

0303

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0303

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other salmonidae, excluding livers and roes:

 

 

0303

 

21

 

00

 

- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

 

kg

 

0303

 

21

 

00

 

- - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,  Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster)

 

kg

 

0303

 

22

 

00

 

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

 

kg

 

0303

 

22

 

00

 

- - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

 

kg

 

0303

 

29

 

00

 

- - Loại khác:

 

kg

 

0303

 

29

 

00

 

- - Other:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes

 

 

0303

 

31

 

00

 

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

kg

 

0303

 

31

 

00

 

- - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

 

kg

 

0303

 

32

 

00

 

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

 

kg

 

0303

 

32

 

00

 

- - Plaice (Pleuronectes platessa)

 

kg

 

0303

 

33

 

00

 

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

 

kg

 

0303

 

33

 

00

 

- - Sole (Solea spp.)

 

kg

 

0303

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0303

 

39

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc  (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes:

 

 

0303

 

41

 

00

 

- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)

 

kg

 

0303

 

41

 

00

 

- - Albacore or longfinned tunas (Thunnas alalunga)

 

kg

 

0303

 

42

 

00

 

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

 

kg

 

0303

 

42

 

00

 

- - Yellowfin tunas (Thunnus albacares)

 

kg

 

0303

 

43

 

00

 

- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc

 

kg

 

0303

 

43

 

00

 

- - Skipjack or stripe‑bellied bonito

 

kg

 

0303

 

44

 

00

 

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

 

kg

 

0303

 

44

 

00

 

- - Bigeye tunas (Thunnus obesus)

 

kg

 

0303

 

45

 

00

 

- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

 

kg

 

0303

 

45

 

00

 

- - Bluefin tunas (Thunnus thynnus)

 

kg

 

0303

 

46

 

00

 

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

 

kg

 

0303

 

46

 

00

 

- - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii)

 

kg

 

0303

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0303

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

0303

 

50

 

00

 

- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá

 

kg

 

0303

 

50

 

00

 

- Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes

 

kg

 

0303

 

60

 

00

 

- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá

 

kg

 

0303

 

60

 

00

 

- Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other fish, excluding livers and roes:

 

 

0303

 

71

 

00

 

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

 

kg

 

0303

 

71

 

00

 

- - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus)

 

kg

 

0303

 

72

 

00

 

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

 

kg

 

0303

 

72

 

00

 

- - Haddock (Melanogrammus aeglefinus)

 

kg

 

0303

 

73

 

00

 

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

 

kg

 

0303

 

73

 

00

 

- - Coalfish (Pollachius virens)

 

kg

 

0303

 

74

 

00

 

- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

kg

 

0303

 

74

 

00

 

- - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

 

kg

 

0303

 

75

 

00

 

- - Cá nhám góc và cá mập khác

 

kg

 

0303

 

75

 

00

 

- - Dogfish and other sharks

 

kg

 

0303

 

76

 

00

 

- - Cá chình (Anguilla spp.)

 

kg

 

0303

 

76

 

00

 

- - Eels (Anguilla spp.)

 

kg

 

0303

 

77

 

00

 

- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

 

kg

 

0303

 

77

 

00

 

- - Sea bass (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

 

kg

 

0303

 

78

 

00

 

- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)

 

kg

 

0303

 

78

 

00

 

- - Hake (Merluccius spp. Urophycis spp.)

 

kg

 

0303

 

79

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0303

 

79

 

 

 

- - Other:

 

 

0303

 

79

 

10

 

- - - Cá biển

 

kg

 

0303

 

79

 

10

 

- - - Marine fish

 

kg

 

0303

 

79

 

20

 

- - - Cá nước ngọt

 

kg

 

0303

 

79

 

20

 

- - - Freshwater fish

 

kg

 

0303

 

80

 

 

 

- Gan và bọc trứng cá:

 

 

0303

 

80

 

 

 

- Livers and roes:

 

 

0303

 

80

 

10

 

- - Gan

 

kg

 

0303

 

80

 

10

 

- - Livers

 

kg

 

0303

 

80

 

20

 

- - Bọc trứng cá

 

kg

 

0303

 

80

 

20

 

- - Roes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304

 

 

 

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

0304

 

 

 

 

 

Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen.

 

 

0304

 

10

 

00

 

- Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0304

 

10

 

00

 

- Fresh or chilled

 

kg

 

0304

 

20

 

00

 

- Filê cá (fillets) đông lạnh

 

kg

 

0304

 

20

 

00

 

- Frozen fillets

 

kg

 

0304

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0304

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305

 

 

 

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

0305

 

 

 

 

 

Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption.

 

 

0305

 

10

 

00

 

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

kg

 

0305

 

10

 

00

 

- Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption

 

kg

 

0305

 

20

 

00

 

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

 

kg

 

0305

 

20

 

00

 

- Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine

 

kg

 

0305

 

30

 

00

 

- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói

 

kg

 

0305

 

30

 

00

 

- Fish fillets, dried, salted or in brine but not smoked

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Smoked fish, including fillets:

 

 

0305

 

41

 

00

 

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

 

kg

 

0305

 

41

 

00

 

- - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho)

 

kg

 

0305

 

42

 

00

 

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

kg

 

0305

 

42

 

00

 

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

kg

 

0305

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0305

 

49

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Dried fish, whether or not salted but not smoked:

 

 

0305

 

51

 

00

 

- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

 

kg

 

0305

 

51

 

00

 

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

kg

 

0305

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0305

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

0305

 

59

 

10

 

- - - Vây cá mập

 

kg

 

0305

 

59

 

10

 

- - - Sharks fins

 

kg

 

0305

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0305

 

59

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine:

 

 

0305

 

61

 

00

 

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

kg

 

0305

 

61

 

00

 

- - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii)

 

kg

 

0305

 

62

 

00

 

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

kg

 

0305

 

62

 

00

 

- - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

kg

 

0305

 

63

 

00

 

- - Cá trổng (Engrulis spp.)

 

kg

 

0305

 

63

 

00

 

- - Anchovies (Engraulis spp.)

 

kg

 

0305

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0305

 

69

 

00

 

- - Other

 

kg

 

0306

 

 

 

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

0306

 

 

 

 

 

Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Frozen:

 

 

0306

 

11

 

00

 

- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

 

kg

 

0306

 

11

 

00

 

- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

 

kg

 

0306

 

12

 

00

 

- - Tôm hùm (Homarus. spp)

 

kg

 

0306

 

12

 

00

 

- - Lobsters (Homarus spp.)

 

kg

 

0306

 

13

 

00

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

 

kg

 

0306

 

13

 

00

 

- - Shrimps and prawns

 

kg

 

0306

 

14

 

00

 

- - Cua

 

kg

 

0306

 

14

 

00

 

- - Crabs

 

kg

 

0306

 

19

 

00

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

kg

 

0306

 

19

 

00

 

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Not frozen:

 

 

0306

 

21

 

 

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

0306

 

21

 

 

 

- - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

0306

 

21

 

10

 

- - - Để làm giống

 

kg

 

0306

 

21

 

10

 

- - - Breeder

 

kg

 

0306

 

21

 

20

 

- - - Loại khác, sống

 

kg

 

0306

 

21

 

20

 

- - - Other, live

 

kg

 

0306

 

21

 

30

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0306

 

21

 

30

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0306

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0306

 

21

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0306

 

22

 

 

 

- - Tôm hùm (Homarus spp):

 

 

0306

 

22

 

 

 

- - Lobsters (Homarus spp.):

 

 

0306

 

22

 

10

 

- - - Để làm giống

 

kg

 

0306

 

22

 

10

 

- - - Breeder

 

kg

 

0306

 

22

 

20

 

- - - Loại khác, sống

 

kg

 

0306

 

22

 

20

 

- - - Other, live

 

kg

 

0306

 

22

 

30

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0306

 

22

 

30

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0306

 

22

 

40

 

- - - Khô

 

kg

 

0306

 

22

 

40

 

- - - Dried

 

kg

 

0306

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0306

 

22

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0306

 

23

 

 

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

 

0306

 

23

 

 

 

- - Shrimps and prawns:

 

 

0306

 

23

 

10

 

- - - Để làm giống

 

kg

 

0306

 

23

 

10

 

- - - Breeder

 

kg

 

0306

 

23

 

20

 

- - - Loại khác, sống

 

kg

 

0306

 

23

 

20

 

- - - Other, live

 

kg

 

0306

 

23

 

30

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0306

 

23

 

30

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0306

 

23

 

40

 

- - - Khô

 

kg

 

0306

 

23

 

40

 

- - - Dried

 

kg

 

0306

 

23

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0306

 

23

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0306

 

24

 

 

 

- - Cua:

 

 

0306

 

24

 

 

 

- - Crabs:

 

 

0306

 

24

 

10

 

- - - Sống

 

kg

 

0306

 

24

 

10

 

- - - Live

 

kg

 

0306

 

24

 

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0306

 

24

 

20

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0306

 

24

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0306

 

24

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0306

 

29

 

 

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

0306

 

29

 

 

 

- - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption:

 

 

0306

 

29

 

10

 

- - - Sống

 

kg

 

0306

 

29

 

10

 

- - - Live

 

kg

 

0306

 

29

 

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0306

 

29

 

20

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0306

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0306

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0307

 

 

 

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

0307

 

 

 

 

 

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption.

 

 

0307

 

10

 

 

- Hàu:

 

 

0307

 

10

 

 

- Oysters:

 

 

0307

 

10

 

10

 

- - Sống

 

kg

 

0307

 

10

 

10

 

- - Live

 

kg

 

0307

 

10

 

20

 

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

kg

 

0307

 

10

 

20

 

- - Fresh, chilled or frozen

 

kg

 

0307

 

10

 

30

 

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

kg

 

0307

 

10

 

30

 

- - Dried, salted or in brine

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten:

 

 

0307

 

21

 

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

kg

 

0307

 

21

 

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

kg

 

0307

 

21

 

10

 

- - - Sống

 

kg

 

0307

 

21

 

10

 

- - - Live

 

kg

 

0307

 

21

 

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0307

 

21

 

20

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0307

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0307

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

0307

 

29

 

10

 

- - - Đông lạnh

 

kg

 

0307

 

29

 

10

 

- - - Frozen

 

kg

 

0307

 

29

 

20

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

kg

 

0307

 

29

 

20

 

- - - Dried, salted or in brine

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Mussels (Mytilus spp., Perna spp.):

 

 

0307

 

31

 

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307

 

31

 

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

 

0307

 

31

 

10

 

- - - Sống

 

kg

 

0307

 

31

 

10

 

- - - Live

 

kg

 

0307

 

31

 

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0307

 

31

 

20

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0307

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0307

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

0307

 

39

 

10

 

- - - Đông lạnh

 

kg

 

0307

 

39

 

10

 

- - - Frozen

 

kg

 

0307

 

39

 

20

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

kg

 

0307

 

39

 

20

 

- - - Dried, salted or in brine

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

 

0307

 

41

 

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307

 

41

 

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

 

0307

 

41

 

10

 

- - - Sống

 

kg

 

0307

 

41

 

10

 

- - - Live

 

kg

 

0307

 

41

 

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0307

 

41

 

20

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0307

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0307

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

0307

 

49

 

10

 

- - - Đông lạnh

 

kg

 

0307

 

49

 

10

 

- - - Frozen

 

kg

 

0307

 

49

 

20

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

kg

 

0307

 

49

 

20

 

- - - Dried, salted or in brine

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Octopus (Octopus spp.):

 

 

0307

 

51

 

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307

 

51

 

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

 

0307

 

51

 

10

 

- - - Sống

 

kg

 

0307

 

51

 

10

 

- - - Live

 

kg

 

0307

 

51

 

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0307

 

51

 

20

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0307

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0307

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

0307

 

59

 

10

 

- - - Đông lạnh

 

kg

 

0307

 

59

 

10

 

- - - Frozen

 

kg

 

0307

 

59

 

20

 

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

kg

 

0307

 

59

 

20

 

- - - Dried, salted or in brine

 

kg

 

0307

 

60

 

 

 

- ốc, trừ ốc biển:

 

 

0307

 

60

 

 

 

- Snails, other than sea snails:

 

 

0307

 

60

 

10

 

- - Sống

 

kg

 

0307

 

60

 

10

 

- - Live

 

kg

 

0307

 

60

 

20

 

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

kg

 

0307

 

60

 

20

 

- - Fresh, chilled or frozen

 

kg

 

0307

 

60

 

30

 

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

kg

 

0307

 

60

 

30

 

- - Dried, salted or in brine

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than  crustaceans, fit for human consumption:

 

 

0307

 

91

 

 

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

0307

 

91

 

 

 

- - Live, fresh or chilled:

 

 

0307

 

91

 

10

 

- - - Sống

 

kg

 

0307

 

91

 

10

 

- - - Live

 

kg

 

0307

 

91

 

20

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0307

 

91

 

20

 

- - - Fresh or chilled

 

kg

 

0307

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0307

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

0307

 

99

 

10

 

- - - Đông lạnh

 

kg

 

0307

 

99

 

10

 

- - - Frozen

 

kg

 

0307

 

99

 

20

 

- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

kg

 

0307

 

99

 

20

 

- - - Beche-de-mer (trepang), dried, salted or in brine

 

kg

 

0307

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0307

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 4
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

 

Chú giải

1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.

2. Theo mục đích của nhóm 04.05:

(a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic;

(b) Khái niệm "chất phết bơ sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng.

3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau:

(a). Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;

(b). Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và

(c). Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn

4. Chương này không bao gồm:

(a). Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc

(b). Albumin (kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04)

 

 

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.

2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90).            (*) Whey: là chất còn lại sau khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô, hay làm khô bằng cách khác.


 

 

CHAPTER 4
DAIRY PRODUCE; BIRDS EGGS; NATURAL HONEY;
EDIBLE PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN, NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED

 

 

Notes

1. The expression "milk" means full cream milk or partially or completely skimmed milk.

2.  For the purpose of heading 04.05:

(a) The term "butter" means natural butter, whey butter or recombined butter (fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively from milk, with a milkfat content of 80% or more but not more than 95% by weight, a maximum milk solids-not-fat content of 2% by weight, and a maximum water content of 16% by weight.  Butter does not contain added emulsifiers, but may contain sodium chloride, food colours, neutralising salts and cultures of harmless lactic-acid-producing bacteria.

(b) The expression "dairy spreads" means a spreadable emulsion of the water-in-oil type, containing milkfat as the only fat in the product, with milkfat content of 39% or more but less than 80% by weight.

3.  Products obtained by the concentration of whey and with the addition of milk or milkfats are to be classified as cheese in heading 04.06 provided that they have the three following characteristics:

(a) a milkfat content, by weight of the dry matter, of 5% or more;

(b) a dry matter content, by weight, of at least 70% but not exceeding 85%; and

(c) they are moulded or capable of being moulded.

4. This Chapter does not cover:

(a)  Products obtained from whey, containing by weight more than 95% lactose, expressed as anhydrous lactose calculated on the dry matter (heading 17.02); or

(b)  Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter) (heading 35.02) or globulins (heading 35.04).

 

Subheading Notes

1. For the purposes of subheading 0404.10, the expression "modified whey" means products consisting of whey constituents, ie whey from which all or part of the lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which natural whey constituents have been added, and products obtained by mixing natural whey constituents.

2.  For the purposes of subheading 0405.10 the term "butter" does not include dehydrated butter or  ghee (subheading 0405.90).

 

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

0401

 

 

 

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

0401

 

 

 

 

 

Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter.

 

 

 

0401

 

10

 

00

 

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

 

kg

 

0401

 

10

 

00

 

- Of a fat content, by weight, not exceeding 1%

 

kg

 

0401

 

20

 

00

 

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

 

kg

 

0401

 

20

 

00

 

- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%

 

kg

 

0401

 

30

 

00

 

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

 

kg

 

0401

 

30

 

00

 

- Of a fat content, by weight, exceeding 6%

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0402

 

 

 

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

0402

 

 

 

 

 

Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter.

 

 

 

0402

 

10

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

0402

 

10

 

 

 

- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fit for human consumption:

 

 

 

0402

 

10

 

11

 

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

 

kg

 

0402

 

10

 

11

 

- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder form

 

kg

 

0402

 

10

 

12

 

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

 

kg

 

0402

 

10

 

12

 

- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other form

 

kg

 

0402

 

10

 

13

 

- - - Loại khác, dạng bột

 

kg

 

0402

 

10

 

13

 

- - - Other, in powder form

 

kg

 

0402

 

10

 

19

 

- - - Loại khác, dạng khác

 

kg

 

0402

 

10

 

19

 

- - - Other, in other form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

0402

 

10

 

21

 

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

 

kg

 

0402

 

10

 

21

 

- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder form

 

kg

 

0402

 

10

 

22

 

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

 

kg

 

0402

 

10

 

22

 

- - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other form

 

kg

 

0402

 

10

 

23

 

- - - Loại khác, dạng bột

 

kg

 

0402

 

10

 

23

 

- - - Other, in powder form

 

kg

 

0402

 

10

 

29

 

- - - Loại khác, dạng khác

 

kg

 

0402

 

10

 

29

 

- - - Other, in other form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%:

 

 

 

0402

 

21

 

 

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

0402

 

21

 

 

 

- - Not containing added sugar or other sweetening matter:

 

 

 

0402

 

21

 

10

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

0402

 

21

 

10

 

- - - In powder form

 

kg

 

0402

 

21

 

90

 

- - - Dạng khác

 

kg

 

0402

 

21

 

90

 

- - - In other form

 

kg

 

0402

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0402

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

0402

 

29

 

10

 

- - - Dạng bột

 

kg

 

0402

 

29

 

10

 

- - - In powder form

 

kg

 

0402

 

29

 

90

 

- - - Dạng khác

 

kg

 

0402

 

29

 

90

 

- - - In other form

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

0402

 

91

 

00

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

kg

 

0402

 

91

 

00

 

- - Not containing added sugar or other sweetening matter

 

kg

 

0402

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0402

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0403

 

 

 

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

 

0403

 

 

 

 

 

Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa.

 

 

 

0403

 

10

 

 

 

- Sữa chua:

 

 

0403

 

10

 

 

 

- Yogurt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Containing fruit, nuts, cocoa or flavouring matter; liquid yogurt:

 

 

 

0403

 

10

 

11

 

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

 

kg

 

0403

 

10

 

11

 

- - - In liquid form, including condensed form

 

kg

 

0403

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0403

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

0403

 

10

 

91

 

- - - Dạng đặc

 

kg

 

0403

 

10

 

91

 

- - - In condensed form

 

kg

 

0403

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0403

 

10

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

0403

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0403

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0403

 

90

 

10

 

- - Buttermilk

 

kg

 

0403

 

90

 

10

 

- - Buttermilk

 

kg

 

0403

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0403

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0404

 

 

 

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

0404

 

 

 

 

 

Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether

or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included.

 

 

 

0404

 

10

 

 

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

0404

 

10

 

 

 

- Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fit for human consumption:

 

 

 

0404

 

10

 

11

 

- - - Whey

 

kg

 

0404

 

10

 

11

 

- - - Whey

 

kg

 

0404

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0404

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fit for animal feeding:

 

 

 

0404

 

10

 

91

 

- - - Whey

 

kg

 

0404

 

10

 

91

 

- - - Whey

 

kg

 

0404

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0404

 

10

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

0404

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0404

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0404

 

90

 

10

 

- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

 

kg

 

0404

 

90

 

10

 

- - Concentrated, sweetened, with added preservative, or in hermetically sealed cans

 

kg

 

0404

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0404

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0405

 

 

 

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

 

0405

 

 

 

 

 

Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads.

 

 

 

0405

 

10

 

00

 

- Bơ

 

kg

 

0405

 

10

 

00

 

- Butter

 

kg

 

0405

 

20

 

00

 

- Chất phết bơ sữa

 

kg

 

0405

 

20

 

00

 

- Dairy spreads

 

kg

 

0405

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0405

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0405

 

90

 

10

 

- - Dầu bơ khan

 

kg

 

0405

 

90

 

10

 

- - Anhydrous butterfat

 

kg

 

0405

 

90

 

20

 

- - Dầu bơ (butter oil)

 

kg

 

0405

 

90

 

20

 

- - Butter oil

 

kg

 

0405

 

90

 

30

 

- - Ghee

 

kg

 

0405

 

90

 

30

 

- - Ghee

 

kg

 

0405

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0405

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0406

 

 

 

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

 

0406

 

 

 

 

 

Cheese and curd.

 

 

 

0406

 

10

 

00

 

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

 

kg

 

0406

 

10

 

00

 

- Fresh (unripened or uncured) cheese including whey cheese, and curd

 

kg

 

0406

 

20

 

 

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

 

 

0406

 

20

 

 

 

- Grated or powdered cheese, of all kinds:

 

 

 

0406

 

20

 

10

 

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

 

kg

 

0406

 

20

 

10

 

- - In packages of a gross weight exceeding 20 kg

 

kg

 

0406

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0406

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0406

 

30

 

00

 

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

 

kg

 

0406

 

30

 

00

 

- Processed cheese, not grated or powdered

 

kg

 

0406

 

40

 

00

 

- Pho mát vân xanh

 

kg

 

0406

 

40

 

00

 

- Blue‑veined cheese

 

kg

 

0406

 

90

 

00

 

- Pho mát loại khác

 

kg

 

0406

 

90

 

00

 

- Other cheese

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0407

 

 

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

 

0407

 

 

 

 

 

Birds eggs, in shell, fresh, preserved or cooked.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Để làm giống:

 

 

 

 

 

 

 

 

- For hatching:

 

 

 

0407

 

00

 

11

 

- - Trứng gà

 

kg

 

0407

 

00

 

11

 

- - Hens eggs

 

kg

 

0407

 

00

 

12

 

- - Trứng vịt

 

kg

 

0407

 

00

 

12

 

- - Ducks’ eggs

 

kg

 

0407

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

kg

 

0407

 

00

 

19

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

0407

 

00

 

91

 

- - Trứng gà

 

kg

 

0407

 

00

 

91

 

- - Hens’ eggs

 

kg

 

0407

 

00

 

92

 

- - Trứng vịt

 

kg

 

0407

 

00

 

92

 

- - Ducks’ eggs

 

kg

 

0407

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

kg

 

0407

 

00

 

99

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0408

 

 

 

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

0408

 

 

 

 

 

Birds eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Egg yolks:

 

 

 

0408

 

11

 

00

 

- - Đã sấy khô

 

kg

 

0408

 

11

 

00

 

- - Dried

 

kg

 

0408

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0408

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

0408

 

91

 

00

 

- - Đã sấy khô

 

kg

 

0408

 

91

 

00

 

- - Dried

 

kg

 

0408

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0408

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0409

 

00

 

00

 

Mật ong tự nhiên

 

kg

 

0409

 

00

 

00

 

Natural honey.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0410

 

 

 

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

0410

 

 

 

 

 

Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included.

 

 

 

0410

 

00

 

10

 

- Tổ chim

 

kg

 

0410

 

00

 

10

 

- Birds nests

 

kg

 

0410

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

0410

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 5
CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC
CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng  miếng, tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô);

(b) Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43);

(c) Nguyên liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa ( phần XI); hoặc

(d) Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03)

2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công.

3. Trong toàn bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là "ngà".

4. Trong toàn bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò.

 

 

CHAPTER 5
PRODUCTS OF ANIMAL ORIGIN, NOT ELSEWHERE SPECIFIED OR INCLUDED

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Edible products (other than guts, bladders and stomachs of animals, whole and pieces thereof, and animal blood, liquid or dried);

(b)  Hides or skins (including furskins) other than goods of  heading 05.05 and parings and similar waste of raw hides or skins of heading 05.11 (Chapter 41 or 43);

(c) Animal textile materials, other than horsehair and horsehair waste (Section XI); or

(d) Prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03).

2. For the purposes of heading 05.01, the sorting of hair by length (provided the root ends and tip ends respectively are not arranged together) shall be deemed not to constitute working.

3. Throughout this Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal and wild boar tusks, rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded as "ivory".

4.  Throughout the Nomenclature the expression "horsehair" means hair of the manes and tails of equine or bovine animals.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

0501

 

00

 

00

 

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

 

kg

 

0501

 

00

 

00

 

Human hair, unworked, whether or not washed or scoured; waste of human hair.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0502

 

 

 

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

 

 

0502

 

 

 

 

 

Pigs , hogs and boars bristles or hair; badger hair and other brush making hair; waste of such bristles or hair.

 

 

0502

 

10

 

00

 

- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn

 

kg

 

0502

 

10

 

00

 

- Pigs , hogs or boars bristles and hair and waste thereof

 

kg

 

0502

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0502

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0503

 

00

 

00

 

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

kg

 

0503

 

00

 

00

 

Horsehair and horsehair waste, whether or not put up as a layer with or without supporting material.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0504

 

00

 

00

 

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

 

kg

 

0504

 

00

 

00

 

Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled frozen, salted, in brine, dried or smoked.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0505

 

 

 

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

 

0505

 

 

 

 

 

Skins and other parts of birds, with their feathers or down, feathers and parts of feathers (whether or not with trimmed edges) and down, not further

worked than cleaned, disinfected or treated for preservation; powder and waste of feathers or parts of feathers.

 

 

0505

 

10

 

 

 

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

 

0505

 

10

 

 

 

- Feathers of a kind used for stuffing; down:

 

 

0505

 

10

 

10

 

- - Lông vũ của vịt

 

kg

 

0505

 

10

 

10

 

- - Duck feathers

 

kg

 

0505

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0505

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0505

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0505

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

0505

 

90

 

10

 

- - Lông vũ của vịt

 

kg

 

0505

 

90

 

10

 

- - Duck feathers

 

kg

 

0505

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0505

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0506

 

 

 

 

 

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

0506

 

 

 

 

 

Bones and horn‑cores, unworked, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid or degelatinised; powder and waste of these products.

 

 

0506

 

10

 

00

 

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít

 

kg

 

0506

 

10

 

00

 

- Ossein and bones treated with acid

 

kg

 

0506

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0506

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0507

 

 

 

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

0507

 

 

 

 

 

Ivory, tortoise‑shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these products.

 

 

0507

 

10

 

 

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

 

0507

 

10

 

 

 

- Ivory; ivory powder and waste:

 

 

0507

 

10

 

10

 

- - Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà

 

kg

 

0507

 

10

 

10

 

- - Rhinoceros horns; ivory powder and waste

 

kg

 

0507

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0507

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0507

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

0507

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

0507

 

90

 

10

 

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

 

kg

 

0507

 

90

 

10

 

- - Horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks

 

kg

 

0507

 

90

 

20

 

- - Mai động vật họ rùa

 

kg

 

0507

 

90

 

20

 

- - Tortoise-shell

 

kg

 

0507

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0507

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0508

 

 

 

 

 

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

0508

 

 

 

 

 

Coral and similar materials unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cuttle‑bone, un‑worked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof.

 

 

0508

 

00

 

10

 

- San hô và các chất liệu tương tự

 

kg

 

0508

 

00

 

10

 

- Coral and similar material

 

kg

 

0508

 

00

 

20

 

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

 

kg

 

0508

 

00

 

20

 

- Shells of molluscs, crustaceans or echinoderms

 

kg

 

0508

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

0508

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0509

 

00

 

00

 

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

 

kg

 

0509

 

00

 

00

 

Natural sponges of animal origin.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0510

 

 

 

 

 

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

 

 

0510

 

 

 

 

 

Ambergris, castoreum, civet and musk; cantharides; bile, whether or not dried;

glands and other animal products used in the preparation of pharmaceutical products, fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved.

 

 

0510

 

00

 

10

 

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

 

kg

 

0510

 

00

 

10

 

- Cantharides

 

kg

 

0510

 

00

 

20

 

- Xạ hương

 

kg

 

0510

 

00

 

20

 

- Musk

 

kg

 

0510

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

0510

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0511

 

 

 

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

 

 

0511

 

 

 

 

 

Animal products not elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for human consumption.

 

 

0511

 

10

 

00

 

- Tinh dịch trâu, bò

 

kg

 

0511

 

10

 

00

 

- Bovine semen

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

0511

 

91

 

 

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

 

kg

 

0511

 

91

 

 

 

- - Products of fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates; dead animals of Chapter 3:

 

kg

 

0511

 

91

 

10

 

- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết

 

kg

 

0511

 

91

 

10

 

- - - Dead animals of Chapter 3

 

kg

 

0511

 

91

 

20

 

- - - Bọc trứng cá

 

kg

 

0511

 

91

 

20

 

- - - Roes

 

kg

 

0511

 

91

 

30

 

- - - Trứng tôm biển

 

kg

 

0511

 

91

 

30

 

- - - Artemia eggs (brine shrimp eggs)

 

kg

 

0511

 

91

 

40

 

- - - Bong bóng cá

 

kg

 

0511

 

91

 

40

 

- - - Fish bladders

 

kg

 

0511

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0511

 

91

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0511

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

0511

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Domestic animal semen:

 

 

0511

 

99

 

11

 

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

 

kg

 

0511

 

99

 

11

 

- - - - Of swine, sheep or goats

 

kg

 

0511

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

0511

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

0511

 

99

 

20

 

- - - Trứng tằm

 

kg

 

0511

 

99

 

20

 

- - - Silk worm eggs

 

kg

 

0511

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0511

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN II
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

 

Chú giải

1. Trong phần này khái niệm "bột viên" có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng.

 

CHƯƠNG 6
CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ
CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA RỜI VÀ CÁC LOẠI
CÀNH LÁ TRANG TRÍ

 

1.   Chú giải

Theo phần 2 của nhóm 06.01 chương này chỉ bao gồm: cây sống và các sản phẩm (kể cả cây giống từ hạt) do người trồng hoa, người làm vườn ươm cây cung cấp để trồng hay trang trí; tuy nhiên chương này không bao gồm: khoai tây, hành củ, hành tăm, tỏi và các sản phẩm khác thuộc chương 7.

2. Khi xem xét một mặt hàng nào đó trong nhóm 06.03 hoặc 06.04, phải kể đến cả những mặt hàng như lẵng hoa, bó hoa, vòng hoa và các sản phẩm tương tự, được làm toàn bộ hoặc một phần bằng các vật liệu nêu trong nhóm, không tính đến những đồ phụ trợ làm bằng vật liệu khác. Tuy nhiên, các nhóm này không bao gồm các tác phẩm ghép hay phù điêu trang trí tương tự thuộc nhóm 97.01.

 

SECTION II
VEGETABLE PRODUCTS

 

Notes

1. In this Section the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3% by weight.

 

CHAPTER 6
LIVE TREES AND OTHER PLANTS; BULBS,
ROOTS AND THE LIKE; CUT FLOWERS AND ORNAMENTAL FOLIAGE

 

Notes

1. Subject to the second part of heading 06.01, this Chapter covers only live trees and goods (including seedling vegetables) of a kind commonly supplied by nursery gardeners or florists for planting or for ornamental use; nevertheless it does not include potatoes, onions, shallots, garlic and other products of Chapter 7.

2. Any reference in heading 06.03 or 06.04 to goods of any kind shall be construed as including a reference to bouquets, floral baskets, wreaths and similar articles made wholly or partly of goods of that kind, account not being taken of accessories of other materials. However, these headings do not include collages or similar decorative plaques of heading 97.01.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

0601

 

 

 

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212

 

 

 

0601

 

 

 

 

 

Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower, chicory plants and roots other than roots of heading 12.12.

 

 

 

0601

 

10

 

00

 

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ

 

kg

 

0601

 

10

 

00

 

- Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant

 

kg

 

0601

 

20

 

 

 

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

 

0601

 

20

 

 

 

- Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and roots:

 

 

 

0601

 

20

 

10

 

- - Cây rau diếp xoăn

 

kg

 

0601

 

20

 

10

 

- - Chicory plants

 

kg

 

0601

 

20

 

20

 

- - Rễ rau diếp xoăn

 

kg

 

0601

 

20

 

20

 

- - Chicory roots

 

kg

 

0601

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0601

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0602

 

 

 

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

 

 

0602

 

 

 

 

 

Other live plants (including their roots), cuttings and slips; mushroom spawn.

 

 

 

0602

 

10

 

 

 

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

 

 

 

0602

 

10

 

 

 

- Unrooted cuttings and slips:

 

 

 

0602

 

10

 

10

 

- - Cành giâm và cành ghép cây phong lan

 

kg

 

0602

 

10

 

10

 

- - Orchid cuttings and slips

 

kg

 

0602

 

10

 

20

 

- - Cành cây cao su

 

kg

 

0602

 

10

 

20

 

- - Rubber wood

 

kg

 

0602

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0602

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0602

 

20

 

00

 

- Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch  ăn được

 

kg

 

0602

 

20

 

00

 

- Trees, shrubs and bushes, grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts

 

kg

 

0602

 

30

 

00

 

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

 

kg

 

0602

 

30

 

00

 

- Rhododendrons and azaleas, grafted or not

 

kg

 

0602

 

40

 

00

 

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

 

kg

 

0602

 

40

 

00

 

- Roses, grafted or not

 

kg

 

0602

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0602

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0602

 

90

 

10

 

- - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ

 

kg

 

0602

 

90

 

10

 

- - Rooted orchid cuttings and slips

 

kg

 

0602

 

90

 

20

 

- - Cây phong lan giống

 

kg

 

0602

 

90

 

20

 

- - Orchid seedlings

 

kg

 

0602

 

90

 

30

 

- - Thực vật thuỷ sinh

 

kg

 

0602

 

90

 

30

 

- - Aquarium plants

 

kg

 

0602

 

90

 

40

 

- - Chồi mọc trên gốc cây cao su

 

kg

 

0602

 

90

 

40

 

- - Budded rubber stumps

 

kg

 

0602

 

90

 

50

 

- - Cây cao su giống

 

kg

 

0602

 

90

 

50

 

- - Rubber seedlings

 

kg

 

0602

 

90

 

60

 

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su

 

kg

 

0602

 

90

 

60

 

- - Rubber budwood

 

kg

 

0602

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0602

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0603

 

 

 

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

0603

 

 

 

 

 

Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.

 

 

 

0603

 

10

 

 

 

- Tươi:

 

 

 

0603

 

10

 

 

 

- Fresh:

 

 

 

0603

 

10

 

10

 

- - Phong lan

 

kg

 

0603

 

10

 

10

 

- - Orchids

 

kg

 

0603

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0603

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0603

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0603

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0604

 

 

 

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

0604

 

 

 

 

 

Foliage, branches and other parts of plants, without flowers or flower buds, and grasses, mosses and lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared.

 

 

 

0604

 

10

 

00

 

- Rêu và địa y

 

kg

 

0604

 

10

 

00

 

- Mosses and lichens

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

0604

 

91

 

00

 

- - Tươi

 

kg

 

0604

 

91

 

00

 

- Fresh

 

kg

 

0604

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0604

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 7
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC

 

 

Chú giải

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.

2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea mays var.saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong, kinh giới ngọt (Marjorana hortensis hoặc Origanum majorana).

3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ :

(a). Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);

(b). Ngô ngọt ở các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;

(c). Khoai tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05);

(d). Bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06);

4. Tuy nhiên chương này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04).

 

CHAPTER 7
EDIBLE VEGETABLES AND CERTAIN ROOTS AND TUBERS

 

Notes

1. This chapter does not cover forage products of heading 12.14.

2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12, the word "vegetables" includes edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Marjorana hortensis or Origanum majorana).

3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11,  other than:

(a)  dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13);

(b)  sweet corn in the forms specified in headings 11.02 to 11.04;

(c) flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05);

(d) flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06).

4. However, dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded from this Chapter (heading 09.04).

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

0701

 

 

 

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

0701

 

 

 

 

 

Potatoes, fresh or chilled.

 

 

 

0701

 

10

 

00

 

- Để làm giống

 

kg

 

0701

 

10

 

00

 

- Seed

 

kg

 

0701

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0701

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0702

 

00

 

00

 

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0702

 

00

 

00

 

Tomatoes, fresh or chilled.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0703

 

 

 

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

0703

 

 

 

 

 

Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled.

 

 

 

0703

 

10

 

 

 

- Hành và hành tăm:

 

kg

 

0703

 

10

 

 

 

- Onions and shallots:

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Onions:

 

 

 

0703

 

10

 

11

 

- - - Củ hành giống

 

kg

 

0703

 

10

 

11

 

- - - Bulbs for propagation

 

kg

 

0703

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0703

 

10

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành tăm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Shallots:

 

 

 

0703

 

10

 

21

 

- - - Củ hành tăm giống

 

kg

 

0703

 

10

 

21

 

- - - Bulbs for propagation

 

kg

 

0703

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0703

 

10

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

0703

 

20

 

 

 

- Tỏi:

 

 

 

0703

 

20

 

 

 

- Garlic:

 

 

 

0703

 

20

 

10

 

- - Củ tỏi giống

 

kg

 

0703

 

20

 

10

 

- - Bulbs for propagation

 

kg

 

0703

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0703

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0703

 

90

 

 

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

0703

 

90

 

 

 

- Leeks and other alliaceous vegetables:

 

 

 

0703

 

90

 

10

 

- - Củ giống

 

kg

 

0703

 

90

 

10

 

- - Bulbs for propagation

 

kg

 

0703

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0703

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0704

 

 

 

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

0704

 

 

 

 

 

Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled.

 

 

 

0704

 

10

 

 

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

 

 

0704

 

10

 

 

 

- Cauliflowers and headed broccoli:

 

 

 

0704

 

10

 

10

 

- - Hoa lơ

 

kg

 

0704

 

10

 

10

 

- - Cauliflowers

 

kg

 

0704

 

10

 

20

 

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

 

kg

 

0704

 

10

 

20

 

- - Headed broccoli

 

kg

 

0704

 

20

 

00

 

- Cải Bruxen

 

kg

 

0704

 

20

 

00

 

- Brussels sprouts

 

kg

 

0704

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0704

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0704

 

90

 

10

 

- - Bắp cải

 

kg

 

0704

 

90

 

10

 

- - Cabbages

 

kg

 

0704

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0704

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0705

 

 

 

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0705

 

 

 

 

 

Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Lettuce:

 

 

 

0705

 

11

 

00

 

- - Rau diếp, xà lách cuộn

 

kg

 

0705

 

11

 

00

 

- - Cabbage lettuce (head lettuce)

 

kg

 

0705

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0705

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Chicory:

 

 

 

0705

 

21

 

00

 

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

 

kg

 

0705

 

21

 

00

 

- - Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum)

 

kg

 

0705

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0705

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0706

 

 

 

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

0706

 

 

 

 

 

Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled.

 

 

 

0706

 

10

 

 

 

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

0706

 

10

 

 

 

- Carrots and turnips:

 

 

 

0706

 

10

 

10

 

- - Cà rốt

 

kg

 

0706

 

10

 

10

 

- - Carrots

 

kg

 

0706

 

10

 

20

 

- - Củ cải

 

kg

 

0706

 

10

 

20

 

- - Turnips

 

kg

 

0706

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0706

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0707

 

00

 

00

 

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

kg

 

0707

 

00

 

00

 

Cucumbers and gherkins, fresh or chilled.

 

kg

 

0708

 

 

 

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

0708

 

 

 

 

 

Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled.

 

 

 

0708

 

10

 

00

 

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

kg

 

0708

 

10

 

00

 

- Peas (Pisum sativum)

 

kg

 

0708

 

20

 

00

 

- Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

 

kg

 

0708

 

20

 

00

 

- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

kg

 

0708

 

90

 

00

 

- Các loại rau đậu khác

 

kg

 

0708

 

90

 

00

 

- Other leguminous vegetables

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0709

 

 

 

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

0709

 

 

 

 

 

Other vegetables, fresh or chilled.

 

 

 

0709

 

10

 

00

 

- Cây A-ti-sô

 

kg

 

0709

 

10

 

00

 

- Globe artichokes

 

kg

 

0709

 

20

 

00

 

- Măng tây

 

kg

 

0709

 

20

 

00

 

- Asparagus

 

kg

 

0709

 

30

 

00

 

- Cà tím

 

kg

 

0709

 

30

 

00

 

- Aubergines (egg‑plants)

 

kg

 

0709

 

40

 

00

 

- Cần tây, trừ loại cần củ

 

kg

 

0709

 

40

 

00

 

- Celery other than celeriac

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Mushrooms and truffles:

 

 

 

0709

 

51

 

00

 

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

kg

 

0709

 

51

 

00

 

- - Mushrooms of the genus Agaricus

 

kg

 

0709

 

52

 

00

 

- - Nấm cục (nấm củ)

 

kg

 

0709

 

52

 

00

 

- - Truffles

 

kg

 

0709

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0709

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

0709

 

60

 

 

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

 

 

0709

 

60

 

 

 

- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta:

 

 

 

0709

 

60

 

10

 

- - ớt qủa, trừ ớt loại to

 

kg

 

0709

 

60

 

10

 

- - Chillies, other than giant chillies

 

kg

 

0709

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0709

 

60

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0709

 

70

 

00

 

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

 

kg

 

0709

 

70

 

00

 

- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)

 

kg

 

0709

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0709

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0710

 

 

 

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

 

 

0710

 

 

 

 

 

Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen.

 

 

 

0710

 

10

 

00

 

- Khoai tây

 

kg

 

0710

 

10

 

00

 

- Potatoes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Leguminous vegetables, shelled or unshelled:

 

 

 

0710

 

21

 

00

 

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

 

kg

 

0710

 

21

 

00

 

- - Peas (Pisum sativum)

 

kg

 

0710

 

22

 

00

 

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

kg

 

0710

 

22

 

00

 

- - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.)

 

kg

 

0710

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0710

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

0710

 

30

 

00

 

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

 

kg

 

0710

 

30

 

00

 

- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach)

 

kg

 

0710

 

40

 

00

 

- Ngô ngọt

 

kg

 

0710

 

40

 

00

 

- Sweet corn

 

kg

 

0710

 

80

 

00

 

- Rau khác

 

kg

 

0710

 

80

 

00

 

- Other vegetables

 

kg

 

0710

 

90

 

00

 

- Hỗn hợp các loại rau

 

kg

 

0710

 

90

 

00

 

- Mixtures of vegetables

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0711

 

 

 

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

 

 

0711

 

 

 

 

 

Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas,  in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

 

 

 

0711

 

20

 

 

 

- Ô - liu:

 

 

 

0711

 

20

 

 

 

- Olives:

 

 

 

0711

 

20

 

10

 

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

kg

 

0711

 

20

 

10

 

- - Preserved by sulphur dioxide gas

 

kg

 

0711

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0711

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0711

 

30

 

 

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

 

 

0711

 

30

 

 

 

- Capers:

 

 

 

0711

 

30

 

10

 

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

kg

 

0711

 

30

 

10

 

- - Preserved by sulphur dioxide gas

 

kg

 

0711

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0711

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0711

 

40

 

 

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

0711

 

40

 

 

 

- Cucumbers and gherkins:

 

 

 

0711

 

40

 

10

 

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

kg

 

0711

 

40

 

10

 

- - Preserved by sulphur dioxide gas

 

kg

 

0711

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0711

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mushrooms and truffles:

 

 

 

0711

 

51

 

00

 

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

kg

 

0711

 

51

 

00

 

- - Mushrooms of the genus Agaricus

 

kg

 

0711

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0711

 

59

 

00

 

- - Other

 

kg

 

0711

 

90

 

 

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

0711

 

90

 

 

 

- Other vegetables; mixtures of vegetables:

 

 

 

0711

 

90

 

10

 

- - Ngô ngọt

 

kg

 

0711

 

90

 

10

 

- - Sweet corn

 

kg

 

0711

 

90

 

20

 

- - ớt

 

kg

 

0711

 

90

 

20

 

- - Chillies

 

kg

 

0711

 

90

 

30

 

- - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

kg

 

0711

 

90

 

30

 

- - Onions, preserved by sulphur dioxide gas

 

kg

 

0711

 

90

 

40

 

- - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

kg

 

0711

 

90

 

40

 

- - Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas

 

kg

 

0711

 

90

 

50

 

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

 

kg

 

0711

 

90

 

50

 

- - Other, preserved by sulphur dioxide gas

 

kg

 

0711

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0711

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0712

 

 

 

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

0712

 

 

 

 

 

Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared.

 

 

 

0712

 

20

 

00

 

- Hành

 

kg

 

0712

 

20

 

00

 

- Onions

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Mushrooms, wood ears (Auricularia spp.), jelly fungi (Tremella spp.) and truffles:

 

 

 

0712

 

31

 

00

 

- - Nấm thuộc chi Agaricus

 

kg

 

0712

 

31

 

00

 

- - Mushrooms of the genus Agaricus

 

kg

 

0712

 

32

 

00

 

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

 

kg

 

0712

 

32

 

00

 

- - Wood ears (Auricularia spp.)

 

kg

 

0712

 

33

 

00

 

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

 

kg

 

0712

 

33

 

00

 

- - Jelly fungi (Tremella spp.)

 

kg

 

0712

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

0712

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

0712

 

39

 

10

 

- - - Nấm cục (nấm củ)

 

kg

 

0712

 

39

 

10

 

- - - Truffles

 

kg

 

0712

 

39

 

20

 

- - - Nấm hương (shiitake)

 

kg

 

0712

 

39

 

20

 

- - - Shiitake (dong-gu)

 

kg

 

0712

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0712

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0712

 

90

 

00

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

 

kg

 

0712

 

90

 

00

 

- Other vegetables; mixture of vegetables

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0713

 

 

 

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

 

 

0713

 

 

 

 

 

Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split.

 

 

 

0713

 

10

 

 

 

- Đậu Hà lan (Pisum sativum):

 

 

 

0713

 

10

 

 

 

- Peas (Pisum sativum):

 

 

 

0713

 

10

 

10

 

- - Để làm giống

 

kg

 

0713

 

10

 

10

 

- - For sowing

 

kg

 

0713

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0713

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0713

 

20

 

 

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

 

 

 

0713

 

20

 

 

 

- Chickpeas (garbanzos):

 

 

 

0713

 

20

 

10

 

- - Để làm giống

 

kg

 

0713

 

20

 

10

 

- - For sowing

 

kg

 

0713

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0713

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

0713

 

31

 

 

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

 

 

0713

 

31

 

 

 

- - Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

 

0713

 

31

 

10

 

- - - Để làm giống

 

kg

 

0713

 

31

 

10

 

- - - For sowing

 

kg

 

0713

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0713

 

31

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0713

 

32

 

 

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

0713

 

32

 

 

 

- - Small red (Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis):

 

 

 

0713

 

32

 

10

 

- - - Để làm giống

 

kg

 

0713

 

32

 

10

 

- - - For sowing

 

kg

 

0713

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0713

 

32

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0713

 

33

 

 

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

0713

 

33

 

 

 

- - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

0713

 

33

 

10

 

- - - Để làm giống

 

kg

 

0713

 

33

 

10

 

- - - For sowing

 

kg

 

0713

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0713

 

33

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0713

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

0713

 

39

 

 

 

- - Other:

 

 

 

0713

 

39

 

10

 

- - -  Để làm giống

 

kg

 

0713

 

39

 

10

 

- - - For sowing

 

kg

 

0713

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0713

 

39

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0713

 

40

 

 

 

- Đậu lăng:

 

 

 

0713

 

40

 

 

 

- - Lentils:

 

 

 

0713

 

40

 

10

 

- - Để làm giống

 

kg

 

0713

 

40

 

10

 

- - For sowing

 

kg

 

0713

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0713

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0713

 

50

 

 

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

 

 

 

0713

 

50

 

 

 

- Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var minor):

 

 

 

0713

 

50

 

10

 

- - Để làm giống

 

kg

 

0713

 

50

 

10

 

- - For sowing

 

kg

 

0713

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0713

 

50

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0713

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0713

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0713

 

90

 

10

 

- - Để làm giống

 

kg

 

0713

 

90

 

10

 

- - For sowing

 

kg

 

0713

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0713

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0714

 

 

 

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng  bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

0714

 

 

 

 

 

Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar  roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozeor dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith.

 

 

 

0714

 

10

 

 

 

- Sắn:

 

 

 

0714

 

10

 

 

 

- Manioc (cassava):

 

 

 

0714

 

10

 

10

 

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

 

kg

 

0714

 

10

 

10

 

- - Sliced or in the form of pellets

 

kg

 

0714

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0714

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0714

 

20

 

00

 

- Khoai lang

 

kg

 

0714

 

20

 

00

 

- Sweet potatoes

 

kg

 

0714

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0714

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0714

 

90

 

10

 

- - Lõi cây cọ sago

 

kg

 

0714

 

90

 

10

 

- - Sago pith

 

kg

 

0714

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0714

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 


 

CHƯƠNG 8
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC
CHI CAM QUÝT  HOẶC CÁC LOẠI DƯA

 

1.   Chú giải

2.   Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.

Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng.

3  Quả hoặc quả hạch khô thuộc chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:

(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sobic hoặc socbat kali),

(b). Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ syro glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của qủa và quả hạch khô.


 

 

 

CHAPTER 8
EDIBLE FRUIT AND NUTS; PEEL OF CITRUS FRUIT OR MELONS

 

Notes

1.  This Chapter does not cover inedible nuts or fruits.

2.  Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits and nuts.

3.  Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following purposes:

(a)  For additional preservation or stabilisation (eg by moderate heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium sorbate),

(b)  To improve or maintain their appearance (eg by the addition of vegetable oil or small quantities of glucose syrup), provided that they retain the character of dried fruit or dried nuts.

 

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

0801

 

 

 

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

0801

 

 

 

 

 

Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not  shelled or peeled.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Dừa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Coconuts:

 

 

 

0801

 

11

 

00

 

- - Đã làm khô

 

kg

 

0801

 

11

 

00

 

- - Desiccated

 

kg

 

0801

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0801

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Brazil nuts:

 

 

 

0801

 

21

 

00

 

- - Chưa bóc vỏ

 

kg

 

0801

 

21

 

00

 

- - In shell

 

kg

 

0801

 

22

 

00

 

- - Đã bóc vỏ

 

kg

 

0801

 

22

 

00

 

- - Shelled

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cashew nuts:

 

 

 

0801

 

31

 

00

 

- - Chưa bóc vỏ

 

kg

 

0801

 

31

 

00

 

- - In shell

 

kg

 

0801

 

32

 

00

 

- - Đã bóc vỏ

 

kg

 

0801

 

32

 

00

 

- - Shelled

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0802

 

 

 

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

0802

 

 

 

 

 

Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Almonds:

 

 

 

0802

 

11

 

00

 

- - Chưa bóc vỏ

 

kg

 

0802

 

11

 

00

 

- - In shell

 

kg

 

0802

 

12

 

00

 

- - Đã bóc vỏ

 

kg

 

0802

 

12

 

00

 

- - Shelled

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Hazelnuts or filberts (Corylus spp.):

 

 

 

0802

 

21

 

00

 

- - Chưa bóc vỏ

 

kg

 

0802

 

21

 

00

 

- - In shell

 

kg

 

0802

 

22

 

00

 

- - Đã bóc vỏ

 

kg

 

0802

 

22

 

00

 

- - Shelled

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Walnuts:

 

 

 

0802

 

31

 

00

 

- - Chưa bóc vỏ

 

kg

 

0802

 

31

 

00

 

- - In shell

 

kg

 

0802

 

32

 

00

 

- - Đã bóc vỏ

 

kg

 

0802

 

32

 

00

 

- - Shelled

 

kg

 

0802

 

40

 

00

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

 

kg

 

0802

 

40

 

00

 

- Chestnuts (Castanea spp.)

 

kg

 

0802

 

50

 

00

 

- Quả hồ trăn

 

kg

 

0802

 

50

 

00

 

- Pistachios

 

kg

 

0802

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0802

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0802

 

90

 

10

 

- - Quả cau

 

kg

 

0802

 

90

 

10

 

- - Areca nuts (betel nuts)

 

kg

 

0802

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0802

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0803

 

00

 

00

 

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

 

kg

 

0803

 

00

 

00

 

Bananas, including plantains, fresh or dried.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0804

 

 

 

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

 

 

0804

 

 

 

 

 

Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried.

 

 

 

0804

 

10

 

00

 

- Quả chà là

 

kg

 

0804

 

10

 

00

 

- Dates

 

kg

 

0804

 

20

 

00

 

- Quả sung, vả

 

kg

 

0804

 

20

 

00

 

- Figs

 

kg

 

0804

 

30

 

00

 

- Quả dứa

 

kg

 

0804

 

30

 

00

 

- Pineapples

 

kg

 

0804

 

40

 

00

 

- Quả bơ

 

kg

 

0804

 

40

 

00

 

- Avocados

 

kg

 

0804

 

50

 

00

 

- Quả ổi, xoài và măng cụt

 

kg

 

0804

 

50

 

00

 

- Guavas, mangoes and mangosteens

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0805

 

 

 

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

 

 

0805

 

 

 

 

 

Citrus fruit, fresh or dried.

 

 

 

0805

 

10

 

00

 

- Quả cam

 

kg

 

0805

 

10

 

00

 

- Oranges

 

kg

 

0805

 

20

 

00

 

- Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

 

kg

 

0805

 

20

 

00

 

- Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings  and similar citrus hybrids

 

kg

 

0805

 

40

 

00

 

- Quả bưởi

 

kg

 

0805

 

40

 

00

 

- Grapefruit

 

kg

 

0805

 

50

 

00

 

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

kg

 

0805

 

50

 

00

 

- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

 

kg

 

0805

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0805

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0806

 

 

 

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

 

 

0806

 

 

 

 

 

Grapes, fresh or dried.

 

 

 

0806

 

10

 

00

 

- Tươi

 

kg

 

0806

 

10

 

00

 

- Fresh

 

kg

 

0806

 

20

 

00

 

- Khô

 

kg

 

0806

 

20

 

00

 

- Dried

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0807

 

 

 

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

0807

 

 

 

 

 

Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Melons (including watermelons):

 

 

 

0807

 

11

 

00

 

- - Quả dưa hấu

 

kg

 

0807

 

11

 

00

 

- - Watermelons

 

kg

 

0807

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0807

 

19

 

00

 

- - Other

 

kg

 

0807

 

20

 

00

 

- Quả đu đủ

 

kg

 

0807

 

20

 

00

 

- Papaws (papayas)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0808

 

 

 

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

 

 

 

0808

 

 

 

 

 

Apples, pears and quinces, fresh.

 

 

 

0808

 

10

 

00

 

- Qủa táo

 

kg

 

0808

 

10

 

00

 

- Apples

 

kg

 

0808

 

20

 

00

 

- Quả lê và quả mộc qua

 

kg

 

0808

 

20

 

00

 

- Pears and quinces

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0809

 

 

 

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

 

 

0809

 

 

 

 

 

Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh.

 

 

 

0809

 

10

 

00

 

- Quả mơ

 

kg

 

0809

 

10

 

00

 

- Apricots

 

kg

 

0809

 

20

 

00

 

- Quả anh đào

 

kg

 

0809

 

20

 

00

 

- Cherries

 

kg

 

0809

 

30

 

00

 

- Quả đào (kể cả xuân đào)

 

kg

 

0809

 

30

 

00

 

- Peaches, including nectarines

 

kg

 

0809

 

40

 

00

 

- Quả mận và quả mận gai

 

kg

 

0809

 

40

 

00

 

- Plums and sloes

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0810

 

 

 

 

 

Quả khác, tươi

 

 

 

0810

 

 

 

 

 

Other fruit, fresh.

 

 

 

0810

 

10

 

00

 

- Quả dâu tây

 

kg

 

0810

 

10

 

00

 

- Strawberries

 

kg

 

0810

 

20

 

00

 

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

 

kg

 

0810

 

20

 

00

 

- Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries

 

kg

 

0810

 

30

 

00

 

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

 

kg

 

0810

 

30

 

00

 

- Black, white or red currants and gooseberries

 

kg

 

0810

 

40

 

00

 

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium

 

kg

 

0810

 

40

 

00

 

- Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium

 

kg

 

0810

 

50

 

00

 

-  Quả kiwi

 

kg

 

0810

 

50

 

00

 

- Kiwifruit

 

kg

 

0810

 

60

 

00

 

-  Quả sầu riêng

 

kg

 

0810

 

60

 

00

 

- Durians

 

kg

 

0810

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0810

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

0810

 

90

 

10

 

- - Quả nhãn

 

kg

 

0810

 

90

 

10

 

- - Longans

 

kg

 

0810

 

90

 

20

 

- - Quả vải

 

kg

 

0810

 

90

 

20

 

- - Lychees

 

kg

 

0810

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0810

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0811

 

 

 

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

0811

 

 

 

 

 

Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen,  whether or not containing added sugar or other sweetening matter.

 

 

 

0811

 

10

 

00

 

- Quả dâu tây

 

kg

 

0811

 

10

 

00

 

- Strawberries

 

kg

 

0811

 

20

 

00

 

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

 

kg

 

0811

 

20

 

00

 

- Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries

 

kg

 

0811

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0811

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0812

 

 

 

 

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

 

 

 

0812

 

 

 

 

 

Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption.

 

 

 

0812

 

10

 

00

 

- Quả anh đào

 

kg

 

0812

 

10

 

00

 

- Cherries

 

kg

 

0812

 

90

 

00

 

- Quả khác

 

kg

 

0812

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0813

 

 

 

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

 

 

 

0813

 

 

 

 

 

Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter.

 

 

 

0813

 

10

 

00

 

- Quả mơ

 

kg

 

0813

 

10

 

00

 

- Apricots

 

kg

 

0813

 

20

 

00

 

- Quả mận đỏ

 

kg

 

0813

 

20

 

00

 

- Prunes

 

kg

 

0813

 

30

 

00

 

- Quả táo

 

kg

 

0813

 

30

 

00

 

- Apples

 

kg

 

0813

 

40

 

00

 

- Quả khô khác

 

kg

 

0813

 

40

 

00

 

- Other fruit

 

kg

 

0813

 

50

 

00

 

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

 

kg

 

0813

 

50

 

00

 

- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0814

 

00

 

00

 

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

kg

 

0814

 

00

 

00

 

0814.00.00  Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried, or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 9
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI
GIA VỊ

 

Chú giải

1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:

(a). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;

(b). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau được xếp trong nhóm 09.10.

Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác, các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong chương này; gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03

 

2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb  (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.

 

CHAPTER 9
COFFEE, TEA, MATÉ AND SPICES

 

 

Notes

l.  Mixtures of the products of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as follows:

(a) Mixtures of two or more of the products of the same heading are to be classified in that heading;

(b) Mixtures of two or more of the products of different headings are to be classified under heading 09.10.

The addition of other substances to the products of headings 09.04 to 09.10 (or to the  mixtures referred to in paragraph (a) or (b) above shall not affect their classification provided that the resulting mixtures retain the essential character of the goods falling in those headings.  Otherwise such mixtures are not classified in this Chapter; those constituting mixed condiments or  mixed seasonings are classified in heading 21.03.

 

2.  This Chapter does not cover Cubeb pepper (Piper cubeba) and other products of heading 12.11.

 

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

0901

 

 

 

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

0901

 

 

 

 

 

Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Coffee, not roasted:

 

 

 

0901

 

11

 

 

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

11

 

 

 

- - Not decaffeinated:

 

 

 

0901

 

11

 

10

 

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

kg

 

0901

 

11

 

10

 

- - - Arabica WIB or Robusta OIB

 

kg

 

0901

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0901

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0901

 

12

 

 

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

12

 

 

 

- - Decaffeinated:

 

 

 

0901

 

12

 

10

 

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

kg

 

0901

 

12

 

10

 

- - - Arabica WIB or Robusta OIB

 

kg

 

0901

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0901

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Coffee, roasted:

 

 

 

0901

 

21

 

 

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

21

 

 

 

- - Not decaffeinated:

 

 

 

0901

 

21

 

10

 

- - - Chưa xay

 

kg

 

0901

 

21

 

10

 

- - - Unground

 

kg

 

0901

 

21

 

20

 

- - - Đã xay

 

kg

 

0901

 

21

 

20

 

- - - Ground

 

kg

 

0901

 

22

 

 

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

22

 

 

 

- - Decaffeinated:

 

 

 

0901

 

22

 

10

 

- - - Chưa xay

 

kg

 

0901

 

22

 

10

 

- - - Unground

 

kg

 

0901

 

22

 

20

 

- - - Đã xay

 

kg

 

0901

 

22

 

20

 

- - - Ground

 

kg

 

0901

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

0901

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

0902

 

 

 

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

 

 

0902

 

 

 

 

 

Tea, whether or not flavoured.

 

 

 

0902

 

10

 

 

 

- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

 

 

0902

 

10

 

 

 

- Green tea (not fermented) in immediate packings of a content  not exceeding 3 kg:

 

 

 

0902

 

10

 

10

 

- - Nguyên cánh

 

kg

 

0902

 

10

 

10

 

- - Leaf

 

kg

 

0902

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0902

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0902

 

20

 

 

 

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

 

0902

 

20

 

 

 

- Other green tea (not fermented):

 

 

 

0902

 

20

 

10

 

- - Nguyên cánh

 

kg

 

0902

 

20

 

10

 

- - Leaf

 

kg

 

0902

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0902

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0902

 

30

 

 

 

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:

 

 

 

0902

 

30

 

 

 

- Black tea (fermented) and partly fermented tea, in immediate packings of a content not exceeding 3 kg:

 

 

 

0902

 

30

 

10

 

- - Nguyên cánh

 

kg

 

0902

 

30

 

10

 

- - Leaf

 

kg

 

0902

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0902

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

0902

 

40

 

 

 

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:

 

 

 

0902

 

40

 

 

 

- Other black tea (fermented) and other partly fermented tea:

 

 

 

0902

 

40

 

10

 

- - Nguyên cánh

 

kg

 

0902

 

40

 

10

 

- - Leaf

 

kg

 

0902

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0902

 

40

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0903

 

00

 

00

 

Chè Paragoay

 

kg

 

0903

 

00

 

00

 

Maté.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0904

 

 

 

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

 

 

0904

 

 

 

 

 

Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus  Capsicum or of the genus Pimenta.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Pepper:

 

 

 

0904

 

11

 

 

 

- - Chưa xay hoặc nghiền:

 

 

 

0904

 

11

 

 

 

- Neither crushed nor ground:

 

 

 

0904

 

11

 

10

 

- - - Trắng

 

kg

 

0904

 

11

 

10

 

- - - White

 

kg

 

0904

 

11

 

20

 

- - - Đen

 

kg

 

0904

 

11

 

20

 

- - - Black

 

kg

 

0904

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0904

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0904

 

12

 

 

 

- - Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

0904

 

12

 

 

 

- - Crushed or ground:

 

 

 

0904

 

12

 

10

 

- - - Trắng

 

kg

 

0904

 

12

 

10

 

- - - White

 

kg

 

0904

 

12

 

20

 

- - - Đen

 

kg

 

0904

 

12

 

20

 

- - - Black

 

kg

 

0904

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

0904

 

12

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

0904

 

20

 

 

 

- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:

 

 

 

0904

 

20

 

 

 

- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, dried or crushed or ground:

 

 

 

0904

 

20

 

10

 

- - ớt khô

 

kg

 

0904

 

20

 

10

 

- - Chillies, dried

 

kg

 

0904

 

20

 

20

 

- - ớt đã xay hoặc nghiền

 

kg

 

0904

 

20

 

20

 

- - Chillies, crushed or ground

 

kg

 

0904

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

0904

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0905

 

00

 

00

 

Va-ni

 

kg

 

0905

 

00

 

00

 

Vanilla.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0906

 

 

 

 

 

Quế và hoa quế

 

 

 

0906

 

 

 

 

 

Cinnamon and cinnamon‑tree flowers.

 

 

 

0906

 

10

 

00

 

- Chưa xay hoặc nghiền

 

kg

 

0906

 

10

 

00

 

- Neither crushed nor ground

 

kg

 

0906

 

20

 

00

 

-  Đã xay hoặc nghiền

 

kg

 

0906

 

20

 

00

 

- Crushed or ground

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0907

 

00

 

00

 

Đinh hương (cả quả, thân, cành)

 

kg

 

0907

 

00

 

00

 

Cloves (whole fruit, cloves and stems).

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0908

 

 

 

 

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

 

0908

 

 

 

 

 

Nutmeg, mace and cardamoms.

 

 

 

0908

 

10

 

00

 

- Hạt nhục đậu khấu

 

kg

 

0908

 

10

 

00

 

- Nutmeg

 

kg

 

0908

 

20

 

00

 

- Vỏ nhục đậu khấu

 

kg

 

0908

 

20

 

00

 

- Mace

 

kg

 

0908

 

30

 

00

 

- Bạch đậu khấu

 

kg

 

0908

 

30

 

00

 

- Cardamoms

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0909

 

 

 

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)

 

 

 

0909

 

 

 

 

 

Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries.

 

 

 

0909

 

10

 

 

 

- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

 

 

 

0909

 

10

 

 

 

- Seeds of anise or badian:

 

 

 

0909

 

10

 

10

 

- - Hoa hồi

 

kg

 

0909

 

10

 

10

 

- - Of anise

 

kg

 

0909

 

10

 

20

 

- - Hạt hồi dạng sao

 

kg

 

0909

 

10

 

20

 

- - Of badian

 

kg

 

0909

 

20

 

00

 

- Hạt cây rau mùi

 

kg

 

0909

 

20

 

00

 

- Seeds of coriander

 

kg

 

0909

 

30

 

00

 

- Hạt cây thì là Ai cập

 

kg

 

0909

 

30

 

00

 

- Seeds of cumin

 

kg

 

0909

 

40

 

00

 

- Hạt cây ca-rum

 

kg

 

0909

 

40

 

00

 

- Seeds of caraway

 

kg

 

0909

 

50

 

00

 

- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)

 

kg

 

0909

 

50

 

00

 

- Seeds of fennel; juniper berries

 

kg

 

0910

 

 

 

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

0910

 

 

 

 

 

Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices.

 

 

 

0910

 

10

 

00

 

- Gừng

 

kg

 

0910

 

10

 

00

 

- Ginger

 

kg

 

0910

 

20

 

00

 

- Nghệ tây

 

kg

 

0910

 

20

 

00

 

- Saffron

 

kg

 

0910

 

30

 

00

 

- Nghệ

 

kg

 

0910

 

30

 

00

 

- Turmeric (curcuma)

 

kg

 

0910

 

40

 

00

 

- Lá rau thơm, lá nguyệt quế

 

kg

 

0910

 

40

 

00

 

- Thyme; bay leaves

 

kg

 

0910

 

50

 

00

 

- Ca-ry (curry)

 

kg

 

0910

 

50

 

00

 

- Curry

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other spices:

 

 

 

0910

 

91

 

00

 

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này

 

kg

 

0910

 

91

 

00

 

- - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter

 

kg

 

0910

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

0910

 

99

 

00

 

- - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 10
NGŨ CỐC

 

Chú giải

1.  (a). Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây;

(b). Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc sơ chế cách khác. Tuy nhiên thóc, gạo được xay để bỏ trấu (gạo lứt), xát, đánh bóng, hồ, sơ chế bằng nước nóng hoặc hơi hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.

 

2. Nhóm 10.05 không bao gồm  ngô ngọt (thuộc chương 7).

 

Chú giải phân nhóm

1. Khái niệm "lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum-durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum-durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.


 

 

CHAPTER 10
CEREALS

 

Notes

1. (a)   The products specified in the headings of this Chapter are to be classified in those headings only if grains are present, whether or not in the ear or on the stalk.

(b)   The Chapter does not cover grains which have been hulled or otherwise worked.  However, rice, husked, milled, polished, glazed, parboiled or broken remains classified in heading 10.06.

 

 

2. Heading 10.05 does not cover sweet corn (Chapter 7).

 

Subheading Note

1. The term "durum wheat" means wheat of the Triticum durum species and the hybrids derived from the inter‑specific crossing of Triticum durum which have the same number (28) of chromosomes as that species.

 

 

 


 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá
 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description
 
Unit
 

1001

 

 

 

 

 

Lúa mì và meslin

 

 

 

1001

 

 

 

 

 

Wheat and meslin.

 

 

 

1001

 

10

 

00

 

- Lúa mì durum

 

kg

 

1001

 

10

 

00

 

- Durum wheat

 

kg

 

1001

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1001

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For human consumption:

 

 

 

1001

 

90

 

11

 

- - - Meslin

 

kg

 

1001

 

90

 

11

 

- - - Meslin

 

kg

 

1001

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1001

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

1001

 

90

 

91

 

- - - Meslin

 

kg

 

1001

 

90

 

91

 

- - - Meslin

 

kg

 

1001

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1001

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1002

 

00

 

00

 

Lúa mạch đen

 

kg

 

1002

 

00

 

00

 

Rye.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1003

 

00

 

00

 

Lúa đại mạch

 

kg

 

1003

 

00

 

00

 

Barley.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1004

 

00

 

00

 

Yến mạch

 

kg

 

1004

 

00

 

00

 

Oats.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1005

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

1005

 

 

 

 

 

Maize (corn).

 

 

 

1005

 

10

 

00

 

- Ngô giống

 

kg

 

1005

 

10

 

00

 

- Seed

 

kg

 

1005

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1005

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

1005

 

90

 

10

 

- - Loại đã rang nở

 

kg

 

1005

 

90

 

10

 

- - Popcorn

 

kg

 

1005

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1005

 

90

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1006

 

 

 

 

 

Lúa gạo

 

 

 

1006

 

 

 

 

 

Rice.

 

 

 

1006

 

10

 

 

 

- Thóc:

 

 

 

1006

 

10

 

 

 

- Rice in the husk (paddy or rough):

 

 

 

1006

 

10

 

10

 

- - Để làm giống

 

kg

 

1006

 

10

 

10

 

- - Suitable for sowing

 

kg

 

1006

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1006

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1006

 

20

 

 

 

- Gạo lứt:

 

 

 

1006

 

20

 

 

 

- Husked (brown) rice:

 

 

 

1006

 

20

 

10

 

- - Gạo Thai Hom Mali

 

kg

 

1006

 

20

 

10

 

- - Thai Hom Mali rice

 

kg

 

1006

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1006

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1006

 

30

 

 

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

 

1006

 

30

 

 

 

- Semi‑milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạo thơm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Fragrant rice:

 

 

 

1006

 

30

 

11

 

- - - Nguyên hạt

 

kg

 

1006

 

30

 

11

 

- - - Whole

 

kg

 

1006

 

30

 

12

 

- - - Không quá 5% tấm

 

kg

 

1006

 

30

 

12

 

- - - Not more than 5% broken

 

kg

 

1006

 

30

 

13

 

- - - Trên 5% đến 10% tấm

 

kg

 

1006

 

30

 

13

 

- - - More than 5% but not more than 10% broken

 

kg

 

1006

 

30

 

14

 

- - - Trên 10% đến 25% tấm

 

kg

 

1006

 

30

 

14

 

- - - More than 10% but not more than 25% broken

 

kg

 

1006

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1006

 

30

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

1006

 

30

 

20

 

- - Gạo làm chín sơ

 

kg

 

1006

 

30

 

20

 

- - Parboiled rice

 

kg

 

1006

 

30

 

30

 

- - Gạo nếp

 

kg

 

1006

 

30

 

30

 

- - Glutinous rice (pulot)

 

kg

 

1006

 

30

 

40

 

- - Gạo Basmati

 

kg

 

1006

 

30

 

40

 

- - Basmati rice

 

kg

 

1006

 

30

 

50

 

- - Gạo Thai Hom Mali

 

kg

 

1006

 

30

 

50

 

- - Thai Hom Mali rice

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

1006

 

30

 

61

 

- - - Nguyên hạt

 

kg

 

1006

 

30

 

61

 

- - - Whole

 

kg

 

1006

 

30

 

62

 

- - - Không quá 5% tấm

 

kg

 

1006

 

30

 

62

 

- - - Not more than 5% broken

 

kg

 

1006

 

30

 

63

 

- - - Trên 5% đến 10% tấm

 

kg

 

1006

 

30

 

63

 

- - - More than 5% but not more than 10% broken

 

kg

 

1006

 

30

 

64

 

- - - Trên 10% đến 25% tấm

 

kg

 

1006

 

30

 

64

 

- - - More than 10% but not more than 25% broken

 

kg

 

1006

 

30

 

69

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1006

 

30

 

69

 

- - - Other

 

kg

 

1006

 

40

 

00

 

- Tấm

 

kg

 

1006

 

40

 

00

 

- Broken rice

 

kg

 

1007

 

00

 

00

 

Lúa miến

 

kg

 

1007

 

00

 

00

 

Grain sorghum.

 

kg

 

1008

 

 

 

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

 

 

1008

 

 

 

 

 

Buckwheat, millet and canary seed; other cereals.

 

 

 

1008

 

10

 

00

 

- Kiều mạch

 

kg

 

1008

 

10

 

00

 

- Buckwheat

 

kg

 

1008

 

20

 

00

 

- Kê

 

kg

 

1008

 

20

 

00

 

- Millet

 

kg

 

1008

 

30

 

00

 

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

 

kg

 

1008

 

30

 

00

 

- Canary seed

 

kg

 

1008

 

90

 

00

 

- Ngũ cốc khác

 

kg

 

1008

 

90

 

00

 

- Other cereals

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 11
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT;
INULIN; GLUTEN LÚA MÌ

 

1.   Chú giải

Chương này không bao gồm:

(a). Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);

(b). Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;

(c). Mảnh ngô chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;

(d). Các loại rau đã chế biến hay bảo quản thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;

(e). Dược phẩm (chương 30); hoặc

(f). Tinh bột có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay các chế phẩm vệ sinh (chương 33).

2. (A). Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc, liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:

(a).         Hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (2); và

(b). Hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (3).

Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02.

Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04

(B). Các sản phẩm thuộc chương này theo những qui định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02, nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.

Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04

 

CHAPTER 11
PRODUCTS OF THE MILLING INDUSTRY; MALT; STARCHES; INULIN; WHEAT GLUTEN

 

Notes

1.  This Chapter does not cover:

(a)  Roasted malt put up as coffee substitutes (heading 09.01 or 21.01);

(b)  Prepared flours, groats, meals or starches of heading 19.01;

(c)  Corn flakes or other products of heading 19.04;

(d) Vegetables, prepared or preserved, of heading 20.01, 20.04 or 20.05;

(e)  Pharmaceutical products (Chapter 30); or

(f) Starches having the character of perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33).

2. (A)  Products from the milling of the cereals listed in the table below fall in this Chapter if they have, by weight on the dry product:

(a) a starch content (determined by the modified Ewers polarimetric method) exceeding that indicated in Column (2); and

(b) an ash content (after deduction of any added minerals) not exceeding that indicated in Column (3).

Otherwise, they fall in heading 23.02.  However, germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground, is always classified in heading 11.04.

(B) Products falling within this Chapter under the above provisions shall be classified in heading 11.01 or 11.02 if the percentage passing through a woven metal wire cloth sieve with the aperture indicated in Column (4) or (5) is not less, by weight, than that shown against the cereal concerned.

Otherwise, they fall in heading 11.03. or 11.04.

 

 

 

 

Tỷ lệ lọt qua sàng với kích thước mắt sàng

 

 

 

 

 

Rate of passage through a sieve  with an aperture of

 

 

Ngũ cốc

 

 

(1)

 

Hàm lượng

tinh bột

(2)

 

Hàm lượng tro

 

(3)

 

315 micromet (micron)

(4)

 

500 micromet (micron)

(5)

 

 

 

Cereal

 

 

(1)

 

Starch content

 

(2)

 

Ash content

 

(3)

 

315

micrometres

(microns)

(4)

 

500

micrometres

(microns)

(5)

 

 

- Lúa mỳ và lúa mạch đen

- Lúa đại mạch

- Yến mạch

- Ngô và lúa miến

- Gạo

- Kiều mạch

 

 

45%

 

45%

 

45%

45%

 

45%

45%

 

 

2,5%

 

3%

 

5%

2%

 

1,6%

4%

 

 

80%

 

80%

 

80%

-

 

80%

80%

 

 

-

 

-

 

-

90%

 

-

-

 

 

 

- Wheat and rye

- Barley

- Oats

- Maize (corn) &

grain sorghum

- Rice

- Buckwheat

 

45%

 

45%

45%

 

45%

 

 

45%

45%

 

2.5%

 

3%

5%

 

2%

 

 

1.6%

4%

 

80%

 

80%

80%

 

-

 

 

80%

80%

 

-

 

-

-

 

90%

 

 

-

-

 

 

 

 

3. Theo mục đích của nhóm 11.03 khái niệm "tấm" và "bột thô" được hiểu là các sản phẩm thu được từ qúa trình xay vỡ hạt ngũ cốc, mà:

(a). Đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2mm;

(b). Đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng 1,25mm.



 

 

3.  For the purposes of heading 11.03, the terms "groats" and "meal" mean products obtained by the fragmentation of cereal grains, of which:

(a)  in the case of maize (corn) products, at least 95% by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 2 mm;

(b)  in the case of other cereal products, at least 95% by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

1101

 

 

 

 

 

Bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

1101

 

 

 

 

 

Wheat or meslin flour.

 

 

 

1101

 

00

 

10

 

- Bột mỳ

 

kg

 

1101

 

00

 

10

 

- Wheat flour

 

kg

 

1101

 

00

 

20

 

- Bột meslin

 

kg

 

1101

 

00

 

20

 

- Meslin flour

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1102

 

 

 

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

 

 

1102

 

 

 

 

 

Cereal flours other than of wheat or meslin.

 

 

 

1102

 

10

 

00

 

- Bột lúa mạch đen

 

kg

 

1102

 

10

 

00

 

- Rye flour

 

kg

 

1102

 

20

 

00

 

- Bột ngô

 

kg

 

1102

 

20

 

00

 

- Maize (corn) flour

 

kg

 

1102

 

30

 

00

 

- Bột gạo

 

kg

 

1102

 

30

 

00

 

- Rice flour

 

kg

 

1102

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

1102

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1103

 

 

 

 

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

 

 

1103

 

 

 

 

 

Cereal groats, meal and pellets.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Groats and meal:

 

 

 

1103

 

11

 

 

 

- - Của lúa mì:

 

 

 

1103

 

11

 

 

 

- - Of wheat:

 

 

 

1103

 

11

 

10

 

- - - Bulgar

 

kg

 

1103

 

11

 

10

 

- - - Bulgar

 

kg

 

1103

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1103

 

11

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

1103

 

13

 

00

 

- - Của ngô

 

kg

 

1103

 

13

 

00

 

- - Of maize (corn)

 

kg

 

1103

 

19

 

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1103

 

19

 

 

 

- - Of other cereals:

 

 

 

1103

 

19

 

10

 

- - - Của meslin

 

kg

 

1103

 

19

 

10

 

- - - Of meslin

 

kg

 

1103

 

19

 

20

 

- - - Của gạo

 

kg

 

1103

 

19

 

20

 

- - - Of rice

 

kg

 

1103

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1103

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

1103

 

20

 

00

 

- Dạng bột viên

 

kg

 

1103

 

20

 

00

 

- Pellets

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1104

 

 

 

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

1104

 

 

 

 

 

Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Rolled or flaked grains:

 

 

 

1104

 

12

 

00

 

- - Của yến mạch

 

kg

 

1104

 

12

 

00

 

- - Of oats

 

kg

 

1104

 

19

 

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1104

 

19

 

 

 

- - Of other cereals:

 

 

 

1104

 

19

 

10

 

- - - Của ngô

 

kg

 

1104

 

19

 

10

 

- - - Of maize (corn)

 

kg

 

1104

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1104

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled):

 

 

 

1104

 

22

 

00

 

- - Của yến mạch

 

kg

 

1104

 

22

 

00

 

- - Of oats

 

kg

 

1104

 

23

 

00

 

- - Của ngô

 

kg

 

1104

 

23

 

00

 

- - Of maize (corn)

 

kg

 

1104

 

29

 

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1104

 

29

 

 

 

- - Of other cereals:

 

 

 

1104

 

29

 

10

 

- - - Bulgar

 

kg

 

1104

 

29

 

10

 

- - - Bulgar

 

kg

 

1104

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1104

 

29

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

1104

 

30

 

00

 

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

 

kg

 

1104

 

30

 

00

 

- Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1105

 

 

 

 

 

Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên

 

 

 

1105

 

 

 

 

 

Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes.

 

 

 

1105

 

10

 

00

 

- Bột, bột mịn và bột thô

 

kg

 

1105

 

10

 

00

 

- Flour, meal and powder

 

kg

 

1105

 

20

 

00

 

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên

 

kg

 

1105

 

20

 

00

 

- Flakes, granules and pellets

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1106

 

 

 

 

 

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8

 

 

 

1106

 

 

 

 

 

Flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13, of sago or of roots or tubers of heading 07.14 or of the products of Chapter 8.

 

 

 

1106

 

10

 

00

 

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13

 

kg

 

1106

 

10

 

00

 

- Of the dried leguminous vegetables of heading 07.13

 

kg

 

1106

 

20

 

 

 

- Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

 

 

 

1106

 

20

 

 

 

- Of sago, roots or tubers of heading 07.14:

 

 

 

1106

 

20

 

10

 

- - Từ sắn

 

kg

 

1106

 

20

 

10

 

- - Of manioc (cassava)

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ cọ sago:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of sago:

 

 

 

1106

 

20

 

21

 

- - - Bột thô từ cọ sago

 

kg

 

1106

 

20

 

21

 

- - - Meal of sago

 

kg

 

1106

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1106

 

20

 

29

 

- - - Other

 

kg

 

1106

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1106

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1106

 

30

 

00

 

- Từ các sản phẩm thuộc chương 8

 

kg

 

1106

 

30

 

00

 

- Of the products of Chapter 8

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1107

 

 

 

 

 

Malt, rang hoặc chưa rang

 

 

 

1107

 

 

 

 

 

Malt, whether or not roasted.

 

 

 

1107

 

10

 

00

 

- Chưa rang

 

kg

 

1107

 

10

 

00

 

- Not roasted

 

kg

 

1107

 

20

 

00

 

- Đã rang

 

kg

 

1107

 

20

 

00

 

- Roasted

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1108

 

 

 

 

 

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

 

1108

 

 

 

 

 

Starches; inulin.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tinh bột:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Starches:

 

 

 

1108

 

11

 

00

 

- - Tinh bột mì

 

kg

 

1108

 

11

 

00

 

- - Wheat starch

 

kg

 

1108

 

12

 

00

 

- - Tinh bột ngô

 

kg

 

1108

 

12

 

00

 

- - Maize (corn) starch

 

kg

 

1108

 

13

 

00

 

- - Tinh bột khoai tây

 

kg

 

1108

 

13

 

00

 

- - Potato starch

 

kg

 

1108

 

14

 

00

 

- - Tinh bột sắn

 

kg

 

1108

 

14

 

00

 

- - Manioc (cassava) starch

 

kg

 

1108

 

19

 

 

 

- - Các loại tinh bột khác:

 

 

 

1108

 

19

 

 

 

- - Other starches:

 

 

 

1108

 

19

 

10

 

- - - Tinh bột cọ sago

 

kg

 

1108

 

19

 

10

 

- - - Sago starch

 

kg

 

1108

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1108

 

19

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

1108

 

20

 

00

 

- I-nu-lin

 

kg

 

1108

 

20

 

00

 

- Inulin

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1109

 

00

 

00

 

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô

 

kg

 

1109

 

00

 

00

 

Wheat gluten, whether or not dried

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 12
HẠT VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC

 

 

Chú giải

1. Nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ô liu (chương 7 hoặc chương 20).

2. Nhóm 12.08 áp dụng cho cả "bột mịn và bột thô" chưa khử chất béo, "bột mịn  và bột thô" đã được khử một phần hay toàn bộ chất béo, và "bột mịn và bột thô" đã được bổ sung lại một phần hay toàn bộ chất béo bằng dầu lấy từ chính các loại bột ấy. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.

3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng".

Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:

(a). Các loại rau đậu hay ngô ngọt (chương 7);

(b). Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 9;

(c). Ngũ cốc (chương 10); hoặc

(d). Các sản phẩm thuộc các nhóm  từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.

4. Nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.

Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng với những loại sau:

(a). Dược phẩm thuộc chương 30;

(b). Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc chương 33; hoặc

(c). Thuốc côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08

 

5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo khác", không bao gồm:

(a).Các vi sinh đơn bào ngừng hoạt động thuộc nhóm 21.02;

(b). Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc

(c). Phân bón thuộc nhóm 31.01 hay 31.05.

 

Chú giải phân nhóm

1.  Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ  "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.


 

 

CHAPTER 12
OIL SEEDS AND OLEAGINOUS FRUITS; MISCELLANEOUS GRAINS, SEEDS AND FRUIT; INDUSTRIAL OR MEDICINAL PLANTS; STRAW AND FODDER

 

 

Notes

l.  Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).

2.  Heading 12.08 applies not only to non‑defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils.  It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.

 

3.  For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as "seeds of a kind used for sowing".

Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:

(a)  Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);

(b)  Spices or other products of Chapter 9;

(c)  Cereals (Chapter 10); or

(d)  Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.

4.  Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof:  basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.

Heading 12.11 does not, however, apply to:

(a)  Medicaments of Chapter 30;

(b)  Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or

(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.

 

 

5.  For the purposes of heading 12.12 the term "seaweeds and other algae" does not include:

(a) Dead single‑cell micro‑organisms of heading 21.02;

(b) Cultures of micro‑organisms of heading 30.02; or

(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.

 

 

Subheading Note.

1.  For the purposes of subheading 1205.10, the expression "low erucic acid rape or colza seeds" means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2% by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Đơn vị tính

 

Code

 

Description

 

Unit

 

1201

 

 

 

 

 

Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

1201

 

 

 

 

 

Soya beans, whether or not broken.

 

 

 

1201

 

00

 

10

 

- Phù hợp để làm giống

 

kg

 

1201

 

00

 

10

 

- Suitable for sowing

 

kg

 

1201

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

kg

 

1201

 

00

 

90

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1202

 

 

 

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

 

1202

 

 

 

 

 

Ground‑nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken.

 

 

 

1202

 

10

 

 

 

- Lạc vỏ:

 

 

 

1202

 

10

 

 

 

- In shell:

 

 

 

1202

 

10

 

10

 

- - Phù hợp để làm giống

 

kg

 

1202

 

10

 

10

 

- - Suitable for sowing

 

kg

 

1202

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1202

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1202

 

20

 

00

 

- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

kg

 

1202

 

20

 

00

 

- Shelled, whether or not broken

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1203

 

00

 

00

 

Cùi dừa khô

 

kg

 

1203

 

00

 

00

 

Copra.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1204

 

00

 

00

 

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

kg

 

1204

 

00

 

00

 

Linseed, whether or not broken.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1205

 

 

 

 

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

1205

 

 

 

 

 

Rape or colza seeds, whether or not broken.

 

 

 

1205

 

10

 

00

 

- Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp

 

kg

 

1205

 

10

 

00

 

- Low erucic acid rape or colza seeds

 

kg

 

1205

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

1205

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1206

 

00

 

00

 

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

kg

 

1206

 

00

 

00

 

Sunflower seeds, whether or not broken.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1207

 

 

 

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

 

 

1207

 

 

 

 

 

Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken.

 

 

 

1207

 

10

 

00

 

- Hạt và nhân hạt cọ

 

kg

 

1207

 

10

 

00

 

- Palm nuts and kernels

 

kg

 

1207

 

20

 

00

 

- Hạt bông

 

kg

 

1207

 

20

 

00

 

- Cotton seeds

 

kg

 

1207

 

30

 

00

 

- Hạt thầu dầu

 

kg

 

1207

 

30

 

00

 

- Castor oil seeds

 

kg

 

1207

 

40

 

00

 

- Hạt vừng

 

kg

 

1207

 

40

 

00

 

- Sesamum seeds

 

kg

 

1207

 

50

 

00

 

- Hạt mù tạt

 

kg

 

1207

 

50

 

00

 

- Mustard seeds

 

kg

 

1207

 

60

 

00

 

- Hạt rum

 

kg

 

1207

 

60

 

00

 

- Safflower seeds

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

1207

 

91

 

00

 

- - Hạt thuốc phiện

 

kg

 

1207

 

91

 

00

 

- - Poppy seeds

 

kg

 

1207

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1207

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

1207

 

99

 

10

 

- - - Hạt bông gạo

 

kg

 

1207

 

99

 

10

 

- - - Kapok seeds

 

kg

 

1207

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1207

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1208

 

 

 

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

 

 

1208

 

 

 

 

 

Flours and meals of oil seeds or oleaginous fruits, other than those of mustard.

 

 

 

1208

 

10

 

00

 

- Từ đậu tương

 

kg

 

1208

 

10

 

00

 

- Of soya beans

 

kg

 

1208

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

1208

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1209

 

 

 

 

 

Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng

 

 

 

1209

 

 

 

 

 

Seeds, fruit and spores, of a kind used for sowing.

 

 

 

1209

 

10

 

00

 

- Hạt củ cải đường

 

kg

 

1209

 

10

 

00

 

- Sugar beet seed

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Seeds of forage plants:

 

 

 

1209

 

21

 

00

 

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

 

kg

 

1209

 

21

 

00

 

- - Lucerne (alfalfa) seed

 

kg

 

1209

 

22

 

00

 

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp)

 

kg

 

1209

 

22

 

00

 

- - Clover (Trifolium spp.) seed

 

kg

 

1209

 

23

 

00

 

- - Hạt cỏ đuôi trâu

 

kg

 

1209

 

23

 

00

 

- - Fescue seed

 

kg

 

1209

 

24

 

00

 

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)

 

kg

 

1209

 

24

 

00

 

- - Kentucky blue grass (Poa pratensis L.) seed

 

kg

 

1209

 

25

 

00

 

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L)

 

kg

 

1209

 

25

 

00

 

- - Rye grass (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) seed

 

kg

 

1209

 

26

 

00

 

- - Hạt cỏ đuôi mèo

 

kg

 

1209

 

26

 

00

 

- - Timothy grass seed

 

kg

 

1209

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

kg

 

1209

 

29

 

00

 

- - Other

 

kg

 

1209

 

30

 

00

 

- Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa

 

kg

 

1209

 

30

 

00

 

- Seeds of herbaceous plants cultivated principally for their flowers

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

1209

 

91

 

00

 

- - Hạt rau

 

kg

 

1209

 

91

 

00

 

- - Vegetable seeds

 

kg

 

1209

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1209

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

1209

 

99

 

10

 

- - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

 

kg

 

1209

 

99

 

10

 

- - - Rubber seeds, kenaf seeds

 

kg

 

1209

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1209

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1210

 

 

 

 

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

 

 

1210

 

 

 

 

 

Hop cones, fresh or dried, whether or not ground, powdered or in the formof pellets; lupulin.

 

 

 

1210

 

10

 

00

 

- Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên

 

kg

 

1210

 

10

 

00

 

- Hop cones, neither ground nor powdered nor in the form of pellets

 

kg

 

1210

 

20

 

00

 

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

kg

 

1210

 

20

 

00

 

- Hop cones, ground, powdered or in the form of pellets; lupulin

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1211

 

 

 

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

1211

 

 

 

 

 

Plants and parts of plants(including seeds and fruit), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy,  or for insecticidal, fungicidal orsimilar purposes, fresh or dried, whether or not cut, crushed or powdered.

 

 

 

1211

 

10

 

 

 

- Rễ cam thảo:

 

 

 

1211

 

10

 

 

 

- Liquorice root:

 

 

 

1211

 

10

 

10

 

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

 

kg

 

1211

 

10

 

10

 

- - Cut, crushed or powdered form

 

kg

 

1211

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1211

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1211

 

20

 

 

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

 

 

1211

 

20

 

 

 

- Ginseng roots:

 

 

 

1211

 

20

 

10

 

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

 

kg

 

1211

 

20

 

10

 

- - Cut, crushed or powdered form

 

kg

 

1211

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1211

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1211

 

30

 

 

 

- Lá côca:

 

 

 

1211

 

30

 

 

 

- Coca leaf:

 

 

 

1211

 

30

 

10

 

- - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

 

kg

 

1211

 

30

 

10

 

- - Cut, crushed or powdered form

 

kg

 

1211

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1211

 

30

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1211

 

40

 

00

 

-  Thân cây anh túc

 

kg

 

1211

 

40

 

00

 

- Poppy straw

 

kg

 

1211

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1211

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of a kind used primarily in pharmacy:

 

 

 

1211

 

90

 

11

 

- - - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

 

kg

 

1211

 

90

 

11

 

- - - Cannabis, in cut, crushed or powdered form

 

kg

 

1211

 

90

 

12

 

- - - Cannabis, ở dạng khác

 

kg

 

1211

 

90

 

12

 

- - - Cannabis, other form

 

kg

 

1211

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

 

kg

 

1211

 

90

 

13

 

- - - Other, in cut, crushed or powdered form

 

kg

 

1211

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1211

 

90

 

19

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

1211

 

90

 

91

 

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột

 

kg

 

1211

 

90

 

91

 

- - - Pyrethrum, in cut, crushed or powdered form

 

kg

 

1211

 

90

 

92

 

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác

 

kg

 

1211

 

90

 

92

 

- - - Pyrethrum, other form

 

kg

 

1211

 

90

 

93

 

- - - Cannabis

 

kg

 

1211

 

90

 

93

 

- - - Cannabis

 

kg

 

1211

 

90

 

94

 

- - - Gỗ đàn hương

 

kg

 

1211

 

90

 

94

 

- - - Sandalwood

 

kg

 

1211

 

90

 

95

 

- - - Mảnh gỗ gaharu

 

kg

 

1211

 

90

 

95

 

- - - Gaharu wood chips

 

kg

 

1211

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1211

 

90

 

99

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1212

 

 

 

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

1212

 

 

 

 

 

Locust beans, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or included.

 

 

 

1212

 

10

 

 

 

- Quả cây minh quyết, kể cả hạt:

 

 

 

1212

 

10

 

 

 

- Locust beans, including locust bean seeds:

 

 

 

1212

 

10

 

10

 

- - Hạt

 

kg

 

1212

 

10

 

10

 

- - Seeds

 

kg

 

1212

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1212

 

10

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1212

 

20

 

 

 

- Rong biển và các loại tảo khác:

 

 

 

1212

 

20

 

 

 

- Seaweeds and other algae:

 

 

 

1212

 

20

 

10

 

- - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự

 

kg

 

1212

 

20

 

10

 

- - Fresh, chilled or dried, of a kind used in dyeing, tanning, perfumery, pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes

 

 

kg

 

1212

 

20

 

20

 

- - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người

 

kg

 

1212

 

20

 

20

 

- - Other, fresh, chilled or dried, unfit for human consumption

 

kg

 

1212

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

kg

 

1212

 

20

 

90

 

- - Other

 

kg

 

1212

 

30

 

00

 

- Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận

 

kg

 

1212

 

30

 

00

 

- Apricot, peach (including nectarine) or plum stones and kernels

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other:

 

 

 

1212

 

91

 

00

 

- - Củ cải đường

 

kg

 

1212

 

91

 

00

 

- - Sugar beet

 

kg

 

1212

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1212

 

99

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Mía:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sugar cane:

 

 

 

1212

 

99

 

11

 

- - - - Để làm giống

 

kg

 

1212

 

99

 

11

 

- - - - For sowing

 

kg

 

1212

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

kg

 

1212

 

99

 

19

 

- - - - Other

 

kg

 

1212

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

kg

 

1212

 

99

 

90

 

- - - Other

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1213

 

00

 

00

 

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

kg

 

1213

 

00

 

00

 

Cereal straw and husks, unprepared, whether or not chopped, ground, pressed or in the form of pellets.

 

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1214

 

 

 

 

 

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên

 

 

 

1214

 

 

 

 

 

Swedes, mangolds, fodder roots, hay, lucerne (alfalfa), clover, sainfoin, forage kale, lupines, vetches and similar forage products, whether or

not  in the form of pellets.

 

 

 

1214

 

10

 

00

 

- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên

 

kg

 

1214

 

10

 

00

 

- Lucerne (alfalfa) meal and pellets

 

kg

 

1214

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

kg

 

1214

 

90

 

00

 

- Other

 

kg

 


 


 

 

8442

 

 

 

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

 

 

8442

 

 

 

 

 

Machinery, apparatus and equipment (other than the machine‑tools of headings 84.56 to 84.65), for type‑founding or type‑setting, for preparing or making printing blocks, plates, cylinders or other printing components; printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished).

 

 

 

8442

 

10

 

 

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

 

 

8442

 

10

 

 

 

- Phototype‑setting and composing machines:

 

 

 

8442

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8442

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8442

 

20

 

 

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

 

 

8442

 

20

 

 

 

- Machinery, apparatus and equipment for type‑setting or composing by other processes, with or without founding device:

 

 

 

8442

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8442

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8442

 

30

 

 

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

8442

 

30

 

 

 

- Other machinery, apparatus and equipment:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8442

 

30

 

11

 

- - - Khuôn dập và khuôn cối

 

chiếc

 

8442

 

30

 

11

 

- - - Impressed flongs and matrices

 

unit

 

8442

 

30

 

12

 

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

 

chiếc

 

8442

 

30

 

12

 

- - - Machinery for type founding machines

 

unit

 

8442

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8442

 

30

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8442

 

30

 

21

 

- - - Khuôn dập và khuôn cối

 

chiếc

 

8442

 

30

 

21

 

- - - Impressed flongs and matrices

 

unit

 

8442

 

30

 

22

 

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

 

chiếc

 

8442

 

30

 

22

 

- - - Machinery for type founding machines

 

unit

 

8442

 

30

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8442

 

30

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8442

 

40

 

 

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

 

 

8442

 

40

 

 

 

- Parts of the foregoing machinery, apparatus or equipment:

 

 

 

8442

 

40

 

10

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8442

 

40

 

10

 

- - Of electrically operated machines, apparatus or equipment

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of non-electrically operated machines, apparatus or equipment:

 

 

 

8442

 

40

 

21

 

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

 

chiếc

 

8442

 

40

 

21

 

- - - Of type-founding or type-setting machinery

 

unit

 

8442

 

40

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8442

 

40

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8442

 

50

 

 

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

 

 

8442

 

50

 

 

 

- Printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished):

 

 

 

8442

 

50

 

10

 

- - Mẫu chữ in các loại

 

chiếc

 

8442

 

50

 

10

 

- - Printing type of all kinds

 

unit

 

8442

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8442

 

50

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8443

 

 

 

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

8443

 

 

 

 

 

Printing machinery used for printing by means of the printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; ink-jet printing machines, other than those of heading 84.71; machines for uses ancillary to printing.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in offset:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Offset printing machinery:

 

 

 

8443

 

11

 

 

 

- - In cuộn:

 

 

 

8443

 

11

 

 

 

- - Reel fed:

 

 

 

8443

 

11

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

11

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

11

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

11

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

12

 

 

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):

 

 

 

8443

 

12

 

 

 

- - Sheet fed, office type (sheet size not exceeding 22 x 36 cm):

 

 

 

8443

 

12

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

12

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

12

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

12

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8443

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8443

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

19

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

19

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

19

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Letterpress printing machinery, excluding flexographic printing:

 

 

 

8443

 

21

 

 

 

- - In cuộn:

 

 

 

8443

 

21

 

 

 

- - Reel fed:

 

 

 

8443

 

21

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

21

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

21

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

21

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8443

 

29

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8443

 

29

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

29

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

29

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

29

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

30

 

 

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

8443

 

30

 

 

 

- Flexographic printing machinery:

 

 

 

8443

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

30

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

30

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

40

 

 

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm:

 

 

 

8443

 

40

 

 

 

- Gravure printing machinery:

 

 

 

8443

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

40

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

40

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other printing machinery:

 

 

 

8443

 

51

 

00

 

- - Máy in phun

 

chiếc

 

8443

 

51

 

00

 

- - Ink-jet printing machines

 

unit

 

8443

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8443

 

59

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8443

 

59

 

10

 

- - - Máy in ép trục

 

chiếc

 

8443

 

59

 

10

 

- - - Platen presses

 

unit

 

8443

 

59

 

20

 

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8443

 

59

 

20

 

- - - Screen printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8443

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8443

 

59

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8443

 

60

 

 

 

- Máy phụ trợ in:

 

 

 

8443

 

60

 

 

 

- Machines for uses ancillary to printing:

 

 

 

8443

 

60

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

60

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8443

 

60

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

60

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8443

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8443

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8443

 

90

 

10

 

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

chiếc

 

8443

 

90

 

10

 

- - Of screen printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

 

unit

 

8443

 

90

 

20

 

- - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8443

 

90

 

20

 

- - Other, for electrically operated machines

 

unit

 

8443

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8443

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8444

 

 

 

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

 

 

8444

 

 

 

 

 

Machines for extruding, drawing, texturing or cutting man‑made textile materials.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Electrically operated:

 

 

 

8444

 

00

 

11

 

- - Máy ép đùn

 

chiếc

 

8444

 

00

 

11

 

- - Machines for extruding

 

unit

 

8444

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8444

 

00

 

19

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Not electrically operated:

 

 

 

8444

 

00

 

21

 

- - Máy ép đùn

 

chiếc

 

8444

 

00

 

21

 

- - Machines for extruding

 

unit

 

8444

 

00

 

29

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8444

 

00

 

29

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8445

 

 

 

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị xơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

 

 

8445

 

 

 

 

 

Machines for preparing textile fibres; spinning, doubling or twisting machines and other machinery for producing textile yarns; textile reeling or winding (including weft‑winding) machines and machines for preparing textile yarns for use on the machines of heading 84.46 or 84.47.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Machines for preparing textile fibres:

 

 

 

8445

 

11

 

 

 

- - Máy chải thô:

 

 

 

8445

 

11

 

 

 

- - Carding machines:

 

 

 

8445

 

11

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

11

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

11

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

11

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

12

 

 

 

- - Máy chải kỹ:

 

 

 

8445

 

12

 

 

 

- - Combing machines:

 

 

 

8445

 

12

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

12

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

12

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

12

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

13

 

 

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

 

 

8445

 

13

 

 

 

- - Drawing or roving machines:

 

 

 

8445

 

13

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

13

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

13

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

13

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8445

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8445

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

19

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

19

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

19

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

20

 

 

 

- Máy kéo sợi:

 

 

 

8445

 

20

 

 

 

- Textile spinning machines:

 

 

 

8445

 

20

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

20

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

20

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

20

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

30

 

 

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

 

 

8445

 

30

 

 

 

- Textile doubling or twisting machines:

 

 

 

8445

 

30

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

30

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

30

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

30

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

40

 

 

 

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

 

 

8445

 

40

 

 

 

- Textile winding (including weft‑winding) or reeling machines:

 

 

 

8445

 

40

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

40

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8445

 

40

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8445

 

40

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

8445

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8445

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8445

 

90

 

11

 

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

 

chiếc

 

8445

 

90

 

11

 

- - - Warping or warp sizing machines

 

unit

 

8445

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8445

 

90

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8445

 

90

 

21

 

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

 

chiếc

 

8445

 

90

 

21

 

- - - Warping or warp sizing machines

 

unit

 

8445

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8445

 

90

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8446

 

 

 

 

 

Máy dệt

 

 

 

8446

 

 

 

 

 

Weaving machines (looms).

 

 

 

8446

 

10

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

 

 

8446

 

10

 

 

 

- For weaving fabrics of a width not exceeding 30 cm:

 

 

 

8446

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8446

 

10

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8446

 

10

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8446

 

10

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttle type:

 

 

 

8446

 

21

 

00

 

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

 

chiếc

 

8446

 

21

 

00

 

- - Power looms

 

unit

 

8446

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8446

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8446

 

30

 

00

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

 

chiếc

 

8446

 

30

 

00

 

- For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttleless type

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8447

 

 

 

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

 

 

8447

 

 

 

 

 

Knitting machines, stitch‑bonding machines and machines for making gimped yarn, tulle, lace, embroidery, trimmings, braid or net and machines for tufting.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Circular knitting machines:

 

 

 

8447

 

11

 

 

 

- - Có đường kính xy lanh không quá 165 mm:

 

 

 

8447

 

11

 

 

 

- - With cylinder diameter not exceeding 165 mm:

 

 

 

8447

 

11

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

11

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8447

 

11

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

11

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8447

 

12

 

 

 

- - Có đường kính xy lanh trên 165 mm:

 

 

 

8447

 

12

 

 

 

- - With cylinder diameter exceeding 165 mm:

 

 

 

8447

 

12

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

12

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8447

 

12

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

12

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8447

 

20

 

 

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

 

 

8447

 

20

 

 

 

- Flat knitting machines; stitch‑bonding machines:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8447

 

20

 

11

 

- - - Máy dệt kim

 

chiếc

 

8447

 

20

 

11

 

- - - Knitting machines

 

unit

 

8447

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8447

 

20

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

8447

 

20

 

21

 

- - - Máy dệt kim

 

chiếc

 

8447

 

20

 

21

 

- - - Knitting machines

 

unit

 

8447

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8447

 

20

 

29

 

- - - Other

 

unit

 

8447

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8447

 

90

 

 

 

- Other:

 

 

 

8447

 

90

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

90

 

10

 

- - Electrically operated

 

unit

 

8447

 

90

 

20

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8447

 

90

 

20

 

- - Not electrically operated

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8448

 

 

 

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

8448

 

 

 

 

 

Auxiliary machinery for use with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, dobbies, Jacquards, automatic stop motions, shuttle changing mechanisms); parts and accessories suitable for use solely or principally with the machines of this heading or of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and spindle flyers, card clothing, combs, extruding nipples, shuttles, healds and heald‑frames, hosiery needles).:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Auxiliary machinery for machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47

 

 

 

8448

 

11

 

 

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên:

 

 

 

8448

 

11

 

 

 

- - Dobbies and Jacquards; card reducing, copying, punching or assembling machines for use therewith: -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8448

 

11

 

11

 

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

 

chiếc

 

8448

 

11

 

11

 

- - - - Dobbies and jacquards; card punching machines for jacquards

 

unit

 

8448

 

11

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

11

 

19

 

- - - - Other:

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Not electrically operated

 

 

 

8448

 

11

 

21

 

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

 

chiếc

 

8448

 

11

 

21

 

- - - - Dobbies and jacquards; card punching machines for jacquards

 

unit

 

8448

 

11

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

11

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

8448

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8448

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8448

 

19

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

chiếc

 

8448

 

19

 

10

 

- - - Electrically operated

 

unit

 

8448

 

19

 

20

 

- - - Hoạt động không bằng điện

 

chiếc

 

8448

 

19

 

20

 

- - - Not electrically operated

 

unit

 

8448

 

20

 

00

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

 

chiếc

 

8448

 

20

 

00

 

- Parts and accessories of machines of heading 84.44 or their auxiliary machinery

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of machines of heading 84.45 or their auxiliary machinery:

 

 

 

8448

 

31

 

00

 

- - Kim chải

 

chiếc

 

8448

 

31

 

00

 

- - Card clothing

 

unit

 

8448

 

32

 

00

 

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

 

chiếc

 

8448

 

32

 

00

 

- - Of machines for preparing textile fibres, other than card clothing

 

unit

 

8448

 

33

 

 

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

 

 

8448

 

33

 

 

 

- - Spindles, spindle flyers, spinning rings and ring travellers:

 

 

 

8448

 

33

 

10

 

- - - Cọc sợi

 

chiếc

 

8448

 

33

 

10

 

- - - Spindles

 

unit

 

8448

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

33

 

90

 

- - - Other

 

unit

 

8448

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

39

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of weaving machines (looms) or of their auxiliary machinery:

 

 

 

8448

 

41

 

00

 

- - Thoi

 

chiếc

 

8448

 

41

 

00

 

- - Shuttles

 

unit

 

8448

 

42

 

00

 

- - Lược dệt, go và khung go

 

chiếc

 

8448

 

42

 

00

 

- - Reeds for looms, healds and heald‑frames

 

unit

 

8448

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8448

 

49

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Parts of electrically operated machines

 

 

 

8448

 

49

 

11

 

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

 

chiếc

 

8448

 

49

 

11

 

- - - - Warp beam stands and creels

 

unit

 

8448

 

49

 

19

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

49

 

19

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Parts of non-electrically operated machines:

 

 

 

8448

 

49

 

21

 

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

 

chiếc

 

8448

 

49

 

21

 

- - - - Warp beam stands and creels

 

unit

 

8448

 

49

 

29

 

- - - - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

49

 

29

 

- - - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Parts and accessories of machines of heading 84.47 or their auxiliary machinery:

 

 

 

8448

 

51

 

00

 

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

 

chiếc

 

8448

 

51

 

00

 

- - Sinkers, needles and other articles used in forming stitches

 

unit

 

8448

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8448

 

59

 

00

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8449

 

 

 

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

 

 

8449

 

 

 

 

 

Machinery for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Electrically operated machinery:

 

 

 

8449

 

00

 

11

 

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

 

chiếc

 

8449

 

00

 

11

 

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

 

unit

 

8449

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8449

 

00

 

19

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Non-electrically operated machinery:

 

 

 

8449

 

00

 

21

 

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

 

chiếc

 

8449

 

00

 

21

 

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

 

unit

 

8449

 

00

 

29

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8449

 

00

 

29

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other:

 

 

 

8449

 

00

 

91

 

- - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

 

chiếc

 

8449

 

00

 

91

 

- - Parts of machines of subheading 8449.00.11

 

unit

 

8449

 

00

 

92

 

- - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

 

chiếc

 

8449

 

00

 

92

 

- - Parts of machines of subheading 8449.00.21

 

unit

 

8449

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8449

 

00

 

99

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8450

 

 

 

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

8450

 

 

 

 

 

Household or laundry‑type washing machines, including machines which both wash and dry.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Machines, each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg:

 

 

 

8450

 

11

 

 

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

 

 

8450

 

11

 

 

 

- - Fully‑automatic machines:

 

 

 

8450

 

11

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

11

 

10

 

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

11

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

11

 

20

 

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

12

 

 

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

 

 

8450

 

12

 

 

 

- - Other machines, with built‑in centrifugal drier:

 

 

 

8450

 

12

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

12

 

10

 

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

12

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

12

 

20

 

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8450

 

19

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8450

 

19

 

10

 

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

19

 

10

 

- - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

19

 

20

 

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

19

 

20

 

- - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg

 

unit

 

8450

 

20

 

00

 

- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

 

chiếc

 

8450

 

20

 

00

 

- Machines, each of a dry linen capacity exceeding 10 kg

 

unit

 

8450

 

90

 

 

 

- Bộ phận :

 

 

 

8450

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8450

 

90

 

10

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

 

chiếc

 

8450

 

90

 

10

 

- - Of goods of subheading 8450.20

 

unit

 

8450

 

90

 

20

 

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

 

chiếc

 

8450

 

90

 

20

 

- - Of goods of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8451

 

 

 

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

 

 

8451

 

 

 

 

 

Machinery (other than machines of heading 84.50) for washing, cleaning, wringing, drying, ironing, pressing (including fusing presses), bleaching, dyeing, dressing, finishing, coating or impregnating textile yarns, fabrics or made up textile articles and machines for applying the paste to the base fabric or other support used in the manufacture of floor coverings such as linoleum; machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics.

 

 

 

8451

 

10

 

00

 

- Máy giặt khô

 

chiếc

 

8451

 

10

 

00

 

- Dry‑cleaning machines

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Drying machines:

 

 

 

8451

 

21

 

00

 

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

 

chiếc

 

8451

 

21

 

00

 

- - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg

 

unit

 

8451

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8451

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8451

 

30

 

00

 

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

 

chiếc

 

8451

 

30

 

00

 

- Ironing machines and presses (including fusing presses)

 

unit

 

8451

 

40

 

 

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

 

 

8451

 

40

 

 

 

- Washing, bleaching or dyeing machines:

 

 

 

8451

 

40

 

10

 

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

 

chiếc

 

8451

 

40

 

10

 

- - Bleaching or dyeing machines

 

unit

 

8451

 

40

 

20

 

- - Máy giặt

 

chiếc

 

8451

 

40

 

20

 

- - Washing machines

 

unit

 

8451

 

50

 

00

 

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

chiếc

 

8451

 

50

 

00

 

- Machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics

 

unit

 

8451

 

80

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8451

 

80

 

 

 

- Other machinery:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - For domestic use:

 

 

 

8451

 

80

 

11

 

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

 

chiếc

 

8451

 

80

 

11

 

- - - Dressing or finishing machines

 

unit

 

8451

 

80

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8451

 

80

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8451

 

80

 

91

 

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

 

chiếc

 

8451

 

80

 

91

 

- - - Dressing or finishing machines

 

unit

 

8451

 

80

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8451

 

80

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

8451

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8451

 

90

 

 

 

- Parts:

 

 

 

8451

 

90

 

10

 

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

 

chiếc

 

8451

 

90

 

10

 

- - Of machines of a dry lines capacity not exceeding 10 kg

 

unit

 

8451

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8451

 

90

 

90

 

- - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8452

 

 

 

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

 

 

8452

 

 

 

 

 

Sewing machines, other than book‑sewing machines of heading 84.40; furniture, bases and covers specially designed for sewing machines; sewing machine needles.

 

 

 

8452

 

10

 

00

 

- Máy khâu dùng cho gia đình

 

chiếc

 

8452

 

10

 

00

 

- Sewing machines of the household type

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

‑ Other sewing machines:

 

 

 

8452

 

21

 

00

 

- - Loại tự động

 

chiếc

 

8452

 

21

 

00

 

- - Automatic units

 

unit

 

8452

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8452

 

29

 

00

 

- - Other

 

unit

 

8452

 

30

 

00

 

- Kim máy khâu

 

chiếc

 

8452

 

30

 

00

 

- Sewing machine needles

 

unit

 

8452

 

40

 

 

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

 

 

8452

 

40

 

 

 

- Furniture, bases and covers for sewing machines and parts thereof:

 

 

 

8452

 

40

 

10

 

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

 

chiếc

 

8452

 

40

 

10

 

- - For the machinery of subheading 8452.10

 

unit

 

8452

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

chiếc

 

8452

 

40

 

90

 

- - Other

 

unit

 

8452

 

90

 

 

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

 

 

8452

 

90

 

 

 

- Other parts of sewing machines:

 

 

 

8452

 

90

 

10

 

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

 

chiếc

 

8452

 

90

 

10

 

- - Of machinery of subheading 8452.10

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

8452

 

90

 

91

 

- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

 

chiếc

 

8452

 

90

 

91

 

- - - Head parts and accessories

 

unit

 

8452

 

90

 

92

 

- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp

 

chiếc

 

8452

 

90

 

92

 

- - - Arms, beds, foot, and pedals

 

unit

 

8452

 

90

 

93

 

- - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

 

chiếc

 

8452

 

90

 

93

 

- - - For stands, flywheels and beltguards

 

unit

 

8452

 

90

 

94

 

- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

 

chiếc

 

8452

 

90

 

94

 

- - - Other, used in the manufacture of sewing machines

 

unit

 

8452

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8452

 

90

 

99

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8453

 

 

 

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

 

 

8453

 

 

 

 

 

Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather or for making or repairing footwear or other articles of hides, skins or leather, other than sewing machines.

 

 

 

8453

 

10

 

 

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

 

 

8453

 

10

 

 

 

- Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Electrically operated:

 

 

 

8453

 

10

 

11

 

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

 

chiếc

 

8453

 

10

 

11

 

- - - Machinery for preparing or tanning

 

unit

 

8453

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

chiếc

 

8453

 

10

 

19

 

- - - Other

 

unit

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Not electrically operated:

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi