Quyết định 75/1999/QĐ/BTC 1999 sửa đổi mức thuế suất thuế mặt hàng nhóm 7210
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 75/1999/QĐ/BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 75/1999/QĐ/BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/07/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 75/1999/QĐ/BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/1999/QĐ/BTC |
Hà nội, ngày 13 tháng 07 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc nhóm 7210 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 của Quốc hội.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của các ngành có liên quan:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 7210 quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, đã được sửa đổi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ-BTC ngày 15/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7210 |
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
|
- Được phủ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 |
11 |
00 |
-- Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm |
3 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự |
0 |
7210 |
12 |
00 |
-- Có chiều dày dưới 0,5mm |
3 |
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
0 |
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự |
|
7210 |
20 |
00 |
- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá |
0 |
7210 |
30 |
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7210 |
30 |
10 |
-- Loại dầy không quá 1,2mm |
10 |
7210 |
30 |
90 |
-- Loại khác |
5 |
|
|
|
Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác |
|
7210 |
41 |
|
--Hình làn sóng |
|
7210 |
41 |
10 |
--- Loại dầy không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
41 |
10 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
49 |
|
-- Loại khác |
|
7210 |
49 |
10 |
--- Loại dày không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
49 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
50 |
00 |
- Được tráng hoặc phủ bằng ô-xít crôm hoặc bằng crôm và ô-xít crôm |
0 |
|
|
|
- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm: |
|
7210 |
61 |
|
--Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm - kẽm |
|
7210 |
61 |
10 |
--- Loại dầy không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
61 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
69 |
|
-- Loại khác |
|
7210 |
69 |
10 |
--- Loại dầy không quá 1,2mm |
30 |
7210 |
69 |
90 |
--- Loại khác |
10 |
7210 |
70 |
00 |
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng platic |
0 |
7210 |
90 |
90 |
- Loại khác |
0 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các lô hàng có tờ khai hành nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 25/07/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
KT/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |