Quyết định 29/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 29/1999/QĐ-BTC

Quyết định 29/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:29/1999/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành:15/03/1999Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 29/1999/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 29/1999/QĐ/BTC
NGÀY 15 THÁNG 03 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN
VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT NHÓM MẶT HÀNG
TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;

Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành viên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Sắp xếp lại mã số cho mặt hàng: Thuốc lá sợi đã chế biến, vào nhóm 2403, mã số 24031000.

 

Điều 3. Thay thế tên nhóm hàng 4810 quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên mới như sau: Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 


DANH MỤC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/1999/QĐ-BTC
ngày 15 tháng 3 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

1806

 

 

Sô-cô-la và chế phẩm ăn được chứa ca cao

 

1806

10

00

- Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

30

1806

20

00

- Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, bột hạt hay dạng khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2 kg

30

 

 

 

- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:

 

1806

31

 

Có nhân:

 

1806

31

10

Bánh, kẹo

50

1806

31

90

Loại khác

50

1806

32

 

Không có nhân:

 

1806

32

10

Bánh, kẹo

50

1806

32

90

Loại khác

50

1806

90

 

- Loại khác:

 

1806

90

10

Bánh, kẹo

50

1806

90

90

Loại khác

50

1901

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1901

10

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901

10

10

Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống


5

1901

10

90

Loại khác

30

1901

20

00

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

50

1901

90

 

- Loại khác:

 

1901

90

10

Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404

30

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống

5

1901

90

20

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm

30

1901

90

90

Loại khác

50

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên; cồn e-ti-lic và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ

 

2207

10

00

- Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên

50

2207

20

 

- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính:

 

2207

20

10

Cồn ê-ti-lích có nồng độ 99% trở lên

20

2207

20

90

Loại khác

50

2403

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá

 

2403

10

00

- Thuốc lá lá đã chế biến có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với hàm lượng bất kỳ

30

 

 

 

- Loại khác:

 

2403

91

00

Thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc "hoàn nguyên"

30

2403

99

00

Loại khác

30

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

- Xăng các loại:

 

2710

00

11

Xăng dùng cho máy bay

10

2710

00

12

Xăng trắng (xăng pha sơn)

10

2710

00

19

Xăng các loại khác

70

2710

00

20

- Diesel

60

2710

00

30

- Ma dút

20

2710

00

40

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1,...)

60

2710

00

50

- Dầu hoả thông dụng

60

2710

00

60

- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

70

2710

00

70

- Condensate và các chế phẩm tương tự

15

2710

00

90

- Loại khác

10

3208

 

 

Sơn, véc ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay hoà tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này

 

3208

10

 

- Từ polyeste không vân:

 

3208

10

10

Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

 

 

 

- Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

3208

10

21

Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

3208

10

29

Loại khác

30

3208

10

30

Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3208

10

40

Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3208

10

50

Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chống côn trùng

30

3208

10

90

Loại khác

30

3208

20

 

- Từ polyme acrylic polyme vinyl:

 

3208

20

10

Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

 

 

 

Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

3208

20

21

Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

3208

20

29

Loại khác

30

3208

20

30

Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3208

20

40

Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3208

20

50

Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3208

20

90

Loại khác

30

3208

90

 

- Loại khác:

 

3208

90

10

Véc ni kể cả sơn bóng, loại pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

 

 

 

- Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

3208

90

21

Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

3208

90

29

Loại khác

30

3208

90

30

Sơn chống hà và sơn chống ăn mòm dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3208

90

40

Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3208

90

50

Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3208

90

90

Loại khác

30

3209

 

 

Sơn, véc ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay hoà tan trong môi trường có chứa nước

 

3209

10

 

- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:

 

3209

10

10

Véc ni kể cả sơn bóng, loại pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

 

 

 

Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

 

3209

10

21

Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

3209

10

29

Loại khác

30

3209

10

30

Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy

10

3209

10

40

Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3209

10

50

Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3209

10

90

Loại khác

30

3209

90

 

- Loại khác:

 

3209

90

10

Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa

5

 

 

 

- Véc ni khác, kể cả sơn bóng:

5

3209

90

21

Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

3209

90

29

Loại khác

30

3209

90

30

Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3209

90

40

Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3209

90

50

Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3209

90

90

Loại khác

30

3210

00

 

Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và dầu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

3210

00

10

- Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

3

 

 

 

- Véc ni kể cả sơn bóng:

 

3210

00

21

Loại chịu nhiệt trên 100 độ C

15

3210

00

29

Loại khác

30

3210

00

30

- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thuỷ

10

3210

00

40

- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu

30

3210

00

50

- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng

30

3210

00

60

- Sơn khác, kể cả sơn men

30

3210

00

70

- Màu keo

0

3808

 

 

Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

3808

10

 

- Thuốc trừ sâu:

 

 

 

 

- Chế phẩm trung gian là nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu:

 

3808

10

11

BPMC (FENOBUCARB)

3

3808

10

19

Loại khác

0

 

 

 

- Loại khác:

 

3808

10

91

Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt

3

3808

10

99

Loại khác

3

3808

20

00

- Thuốc diệt nấm

1

3808

30

 

- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:

 

3808

30

10

Thuốc diệt cỏ

1

3808

30

20

Thuốc chống nảy mầm

0

3808

30

30

Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây

0

3808

40

00

- Thuốc khử trùng

0

3808

90

 

Loại khác:

 

3808

90

10

Thuốc bảo quản gỗ

1

3808

90

20

Thuốc diệt chuột

1

3808

90

90

Loại khác

1

3920

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

 

3920

10

00

- Từ polyme etylen

20

3920

20

00

- Từ polyme propylen

20

3902

30

00

- Từ polyme styren

20

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

3920

41

00

Loại cứng

20

3920

42

00

Loại dẻo

20

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

3920

51

00

Từ polymetyl metacrylat

20

3920

59

00

Loại khác:

 

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyl, este polyalkyl hoặc các polyeste khác:

 

3920

61

 

Từ polycacbonat:

 

3920

61

10

Dải làm băng từ

10

3920

61

90

Loại khác

20

3920

62

 

Từ polyetylen terephthatat:

 

3920

62

10

Dải làm bằng từ

10

3920

62

90

Loại khác

20

3920

63

 

Từ polyeste no:

 

3920

63

10

Dải làm băng từ

10

3920

63

90

Loại khác

20

3920

69

 

Từ các polyeste khác:

 

3920

69

10

Dải làm băng từ

10

3920

69

90

Loại khác

20

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hoá học của chúng:

 

3920

71

 

Từ xenlulo hoàn nguyên:

 

3920

71

10

Màng cellophane

5

3920

71

90

Loại khác

20

3920

72

 

Từ sợi lưu hoá:

 

3920

72

10

Màng cellophane

5

3920

72

90

Loại khác

20

3920

73

 

Từ axetat xenlulo:

 

3920

73

10

Màng cellophane

5

3920

73

90

Loại khác

20

3920

79

 

Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:

 

3920

79

10

Màng cellophane

5

3920

79

90

Loại khác

20

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

3920

91

00

Từ polyvinyl butyral

20

3920

92

00

Từ polyamit

20

3920

93

00

Từ nhựa amino

20

3920

94

00

Từ nhựa phenolic

20

3920

99

00

Từ plastic khác

20

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Bấc thấm dùng trong xây dựng

1

 

 

 

+ Bông xenlulo làm đầu lọ thuốc lá

15

4806

 

 

Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glassin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

4806

10

00

- Giấy giả da gốc thực vật

3

4806

20

00

- Giấy không thấm mỡ

10

4806

30

00

- Giấy can

3

4806

40

00

- Giấy bóng trong (glassin) giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác

5

7210

 

 

Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Được phủ hoặc tráng thiếc:

 

7210

11

0

Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm

3

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự

0

7210

12

00

Có chiều dày dưới 0,5 mm

3

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự

0

7210

20

00

- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá

0

7210

30

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210

30

10

Loại dầy không quá 1,2mm

10

7210

30

90

Loại khác

5

 

 

 

- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7210

41

 

Hình làn sóng:

 

7210

41

10

Loại dầy không quá 1,2mm

20

7210

41

90

Loại khác

10

7210

49

 

Loại khác:

 

7210

49

10

Loại dầy không quá 1,2mm

20

7210

49

90

Loại khác

10

7210

50

00

- Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm

0

 

 

 

- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:

 

7210

61

 

Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm - kẽm

 

7210

61

10

Loại dầy không quá 1,2mm

20

7210

61

90

Loại khác

10

7210

69

 

Loại khác:

 

7210

69

10

Loại dầy không quá 1,2mm

20

7210

69

90

Loại khác

10

7210

70

00

- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic

0

7210

90

00

- Loại khác

0

7217

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

7217

10

00

- Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được đánh bóng

15

7217

20

00

- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm

10

7217

30

00

- Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác

10

7217

90

00

- Loại khác

15

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Các loại thuộc nhóm 7217 dùng cho cơ khí chế tạo

0

8539

 

 

Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại, đèn hồ quang

 

8539

10

 

- Đèn pha đóng kín và đèn chiếu đóng kín:

 

8539

10

10

Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

30

8539

10

90

Loại khác

0

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

8539

21

00

Bóng đèn halogen vonfram

0

8539

22

 

Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện áp trên 100V:

 

8539

22

10

Bóng đèn mổ

0

8539

22

90

Loại khác

40

8539

29

 

Loại khác:

 

8539

29

10

Bóng đèn mổ

0

8539

29

20

Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300W và có điện áp trên 100V

40

8539

29

30

Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện áp dưới 100V

10

8539

29

90

Loại khác

0

 

 

- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:

 

8539

31

 

- Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng:

 

8539

31

10

Dùng để trang trí hoặc sử dụng cho mục đích công cộng

40

8539

31

90

Loại khác

40

8539

32

00

Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; đèn halogenua kim loại

0

8539

39

00

Loại khác

0

 

 

 

- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:

 

8539

41

00

Đèn hồ quang

0

8539

49

00

Loại khác

0

8539

90

 

- Phụ tùng:

 

8539

90

10

Dùng làm bóng đèn chiếu sáng cho xe các loại

20

8539

90

20

Dùng cho bóng đèn tia cực tím và tia hồng ngoại

0

8539

90

30

Dùng cho đèn hồ quang

0

8539

90

90

Dùng cho loại khác

5

8703

 

 

Xe ôtô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chờ người (trừ các loại thuộc nhóm 8702) kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

8703

10

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (goltcar) và các loại xe tương tự:

 

8703

10

10

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

10

20

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

 

 

 

- Xe khác có động cơ pit-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:

 

8703

21

 

Dung tích xi lanh không quá 1000 cc

 

8703

21

10

Xe cứu thương

0

8703

21

20

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

21

30

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

8703

22

 

Dung tích xi lanh trên 1000cc nhưng không quá 1500 cc:

 

8703

22

10

Xe cứu thương

0

8703

22

20

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

22

30

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

8703

23

 

Dung tích xi lanh trên 1500cc nhưng không quá 3000cc:

 

8703

23

10

Xe cứu thương.

0

8703

23

20

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

23

30

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

8703

24

 

Dung tích xi lanh trên 3000 cc:

 

8703

24

10

Xe cứu thương

0

8703

24

20

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

24

30

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

 

 

 

- Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:

 

8703

31

 

Dung tích xi lanh không quá 1500 cc

 

8703

31

10

Xe cứu thương

0

8703

31

20

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

31

30

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

8703

32

 

Dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 2500 cc:

 

8703

32

10

Xe cứu thương

0

8703

32

20

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

32

30

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

8703

33

Dung tích xi lanh trên 2500 cc:

 

8703

33

10

Xe cứu thương

0

8703

33

20

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

33

30

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

8703

90

 

- Loại khác:

 

8703

90

10

Xe cứu thương

0

8703

90

20

Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe

60

8703

90

30

Xe chở 9 người, kể cả lái xe

60

 

 

 

Riêng:

 

 

 

 

+ Xe chở tù

0

 

 

 

+ Xe tang lễ

0

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện

40

 

 

 

+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện

45

 

 

 

+ Dạng CKD2 của nhóm 8703

20

 

 

 

+ Dạng IKD của nhóm 8703

5

9602

 

 

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này, các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng)

 

9602

00

10

- Vỏ con nhộng dùng cho dược phẩm

0

9602

00

90

- Loại khác

40

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi