Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 71/2022/QĐ-UBND Nghệ An Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm có tính chất lý, hóa giống nhau
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 71/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 71/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Thanh An |
Ngày ban hành: | 30/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 71/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 71/2022/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nghệ An, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5622/STC-QLG&CS ngày 30 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 10.000.000 |
|
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 450.000 |
|
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 600.000 |
|
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1.200.000 |
|
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 210.000 |
|
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | tấn | 280.000 |
|
|
|
| I10303 |
|
| Quăng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | tấn | 340.000 |
|
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | tấn | 420.000 |
|
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 600.000 |
|
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 180.000 |
|
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 700.000 |
|
|
| I202 |
|
|
| Mangan có hàm lượng từ 20%< Mn ≤25% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I203 |
|
|
| Mangan có hàm lượng từ 25%<Mn ≤ 30% | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I204 |
|
|
| Mangan có hàm lượng từ 30%<Mn ≤ 35% | tấn | 1.600.000 |
|
|
| I205 |
|
|
| Mangan có hàm lượng từ 35%<Mn ≤ 40% | tấn | 2.100.000 |
|
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 3.000.000 |
|
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 1.300.000 |
|
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 6.200.000 |
|
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 936.000.000 |
|
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn | tấn | 220.000.000 |
|
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 250.000.000 |
|
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc | kg | 16.000.000 |
|
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% | tấn | 2.810.000 |
|
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | tấn | 3.372.000 |
|
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 204.000.000 |
|
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | tấn | 320.000.000 |
|
| I7 |
|
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | tấn | 110.000.000 |
|
|
|
| I170202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5% | tấn | 7.300.000 |
|
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% | tấn | 12.240.000 |
|
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% | tấn | 17.265.000 |
|
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% | tấn | 24.440.000 |
|
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% | tấn | 31.265.000 |
|
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 45.000.000 |
|
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 23.571.000 |
|
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 7.000.000 |
|
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 800.000 |
|
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn< 15% | tấn | 1.870.000 |
|
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥ 15% | tấn | 2.244.000 |
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 41.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1 m3 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 120.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối |
|
|
|
|
|
|
|
| II202030301 | Loại A | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
|
| II202030302 | Loại B | m3 | 90.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
| II202030401 | Đá 1x 2cm | m3 | 160.000 |
|
|
|
|
|
| II202030402 | Đá 1x 0,5cm | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
|
| II202030403 | Đá 2x 4cm | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
|
| II202030404 | Đá 4x6cm | m3 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| II202030405 | Đá 6x8cm | m3 | 120.000 |
|
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 280.000 |
|
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 60.000 |
|
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 1.200.000 |
|
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 130.000 |
|
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 60.000 |
|
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 60.000 |
|
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 150.000 |
|
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 300.000 |
|
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 15.000.000 |
|
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 10.500.000 |
|
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7.000.000 |
|
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
| II40301 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 3.900.000 |
|
|
|
| II40302 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| II40303 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 3.300.000 |
|
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 160.000 | 1 m3 = 1,6 tấn |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng < 0,4m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.440.000 |
|
|
| II406 |
|
|
| Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | m3 | 300.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 60.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 110.000 |
|
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh | m3 | 245.000 |
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 75.000 |
|
| II10 |
|
|
|
| Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 350.000 |
|
|
|
| II100102 |
|
| Đá khối Dolomit dùng để xẻ (trừ nhóm III 00104) |
|
|
|
|
|
|
| II10010201 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
| II10010202 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
|
| II10010203 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
|
| II10010204 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên | m3 | 10.000.000 |
|
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140.000 |
|
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomit màu vân gỗ | m3 | 18.000.000 |
|
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 300.000 |
|
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | tấn | 1.500.000 |
|
|
|
| III20203 |
|
| Thạch anh hạt | tấn | 1.800.000 |
|
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.436.000 |
|
|
| II1602 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II160201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 3.381.000 |
|
|
|
| II160202 |
|
| Than cục 2a, 2b | tấn | 3.741.000 |
|
|
|
| II160203 |
|
| Than cục 3a, 3b | tấn | 3.793.000 |
|
|
|
| II160204 |
|
| Than cục 4a, 4b | tấn | 4.134.000 |
|
|
|
| II160205 |
|
| Than cục 5a, 5b | tấn | 3.704.000 |
|
|
|
| II160206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 3.021.000 |
|
|
|
| II160207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.641.000 |
|
|
|
| II160208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 970.000 |
|
|
| II1603 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II160301 |
|
| Than cám 1 | tấn | 2.866.000 |
|
|
|
| II160302 |
|
| Than cám 2 | tấn | 2.984.000 |
|
|
|
| II160303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.717.000 |
|
|
|
| II160304 |
|
| Than cám 4a, 4b | tấn | 2.072.000 |
|
|
|
| II160305 |
|
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1.638.000 |
|
|
|
| II160306 |
|
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1.293.000 |
|
|
|
| II160307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 975.000 |
|
|
| II1604 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
|
| II160401 |
|
| Than bùn tuyển 1 a, 1b | tấn | 886.000 |
|
|
|
| II160402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 801.000 |
|
|
|
| II160403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 655.000 |
|
|
|
| II160404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 564.000 |
|
| II17 |
|
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
| II1701 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.436.000 |
|
|
| II1702 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II170201 |
|
| Than cục la, 1b, 1c | tấn | 3.381.000 |
|
|
|
| II170202 |
|
| Than cục 2a, 2b | tấn | 3.741.000 |
|
|
|
| II170203 |
|
| Than cục 3a, 3b | tấn | 3.793.000 |
|
|
|
| II170204 |
|
| Than cục 4a, 4b | tấn | 4.134.000 |
|
|
|
| II170205 |
|
| Than cục 5a, 5b | tấn | 3.704.000 |
|
|
|
| II170206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 3.021.000 |
|
|
|
| II170207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.641.000 |
|
|
|
| II170208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 828.000 |
|
|
| II1703 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II170301 |
|
| Than cám 1 | tấn | 2.866.000 |
|
|
|
| II170302 |
|
| Than cám 2 | tấn | 2.984.000 |
|
|
|
| II170303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.717.000 |
|
|
|
| II170304 |
|
| Than cám 4a, 4b | tấn | 2.072.000 |
|
|
|
| II170305 |
|
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1.638.000 |
|
|
|
| II170306 |
|
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1.293.000 |
|
|
|
| II170307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 975.000 |
|
|
| II1704 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
|
| II170401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 886.000 |
|
|
|
| II170402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 801.000 |
|
|
|
| II170403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 655.000 |
|
|
|
| II170404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 564.000 |
|
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | tấn | 760.000 |
|
|
| II1802 |
|
|
| Than mỡ | tấn |
|
|
|
|
| II180201 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak ≤40% | tấn | 2.125.000 |
|
|
|
| II180202 |
|
| Than mỡ có độ tro khô Ak>40% | tấn | 1.330.000 |
|
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | tấn | 340.000 |
|
|
| II1902 |
|
|
| Than bùn tuyển khác | tấn | 156.400 |
|
|
| II1903 |
|
|
| Than bã sàng | tấn | 238.000 |
|
|
| II1904 |
|
|
| Xít thải than | tấn | 221.000 |
|
|
| II1905 |
|
|
| Than cám trong than nguyên khai 0-15mmm | tấn | 1.761.500 |
|
|
| II1906 |
|
|
| Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm | tấn | 2.651.000 |
|
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
|
| II2001 |
|
|
| Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
|
| II2003 |
|
|
| Covindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
| II22 |
|
|
|
| Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
|
|
|
|
| II2201 |
|
|
| Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc | viên | 600.000 |
|
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | tấn | 800.000.000 |
|
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | tấn | 1.000.000.000 |
|
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | tấn | 25.000.000 |
|
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | tấn | 60.000 |
|
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% | tấn | 205.000 |
|
|
|
| II240103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% | tấn | 450.000 |
|
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 700.000 |
|
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 900.000 |
|
|
| II2402 |
|
|
| Fluorit |
|
|
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% | tấn | 108.000 |
|
|
|
| II240202 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤CaF2<30% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| II240203 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤CaF2<50% | tấn | 1.500.000 |
|
|
|
| II240204 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70% | tấn | 2.750.000 |
|
|
|
| II240205 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90% | tấn | 3.250.000 |
|
|
| II2410 |
|
|
| Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
| II241001 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm | Viên | 1.500.000 |
|
|
|
| II241002 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm | Viên | 2.200.000 |
|
|
|
| II241003 |
|
| Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm | Viên | 3.300.000 |
|
|
|
| II241004 |
|
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safta | kg | 5.500 |
|
|
|
| II241005 |
|
| Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 550.000 |
|
|
|
| II241006 |
|
| Fiuorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 550.000 |
|
|
|
| II241007 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | Tấn | 1.100.000 |
|
|
|
| II241008 |
|
| Tourmaline đen | Viên | 550.000 |
|
|
|
| II241009 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.300.000 |
|
|
|
| II241010 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | Viên | 440.000 |
|
|
| II2411 |
|
|
| Đất giàu sắt làm phụ gia xi măng | tấn | 150.000 |
|
|
| II2412 |
|
|
| Đất khai thác sử dụng khác | m3 | 50.000 |
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
|
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
| D: Đường kính |
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
|
| III10101 |
|
| Đường kính (D<25cm) | m3 | 14.500.000 |
|
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
|
| III10103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 36.000.000 |
|
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 26.000.000 |
|
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 24.000.000 |
|
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
|
| III10503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 35.000.000 |
|
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
|
| III10603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
|
| III10703 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 40.000.000 |
|
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sua (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000 |
|
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 8.400.000 |
|
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.700.000 |
|
|
|
| III11103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 22.800.000 |
|
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 16.800.000 |
|
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 11.400.000 |
|
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 17.000.000 |
|
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6.600.000 |
|
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 9.360.000 |
|
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
|
| III11603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 24.000.000 |
|
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 11.000.000 |
|
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
|
| III11905 |
|
| D≥ 65cm | m3 | 180.000.000 |
|
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
|
| III12004 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 23.000.000 |
|
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
|
| III20203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 17.000.000 |
|
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
|
| III20303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| III20403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
| III20503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 13.800.000 |
|
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III21303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
| III21403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 12.000.000 |
|
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III30203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III30403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10.000.000 |
|
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 7.200.000 |
|
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
|
| III30803 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III311 |
|
|
| Re mít | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 7.200.000 |
|
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III318 |
|
|
| Vền vền | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.600.000 |
|
|
|
| III31904 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
|
| II140101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.600.000 |
|
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III41302 |
|
| D≥ 35 cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III41504 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
|
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| 1II50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5.400.000 |
|
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 5.400.000 |
|
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900.000 |
|
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác | m3 |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| III5011303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.600.000 |
|
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 4.300.000 |
|
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 3 000 000 |
|
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.700.000 |
|
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
|
| III5030703 |
| D≥ 50 cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.200.000 |
|
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.800.000 |
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste = 0,7 m3 | 700.000 |
|
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 11.000 |
|
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30.000 |
|
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 10.000 |
|
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 4.000 |
|
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7cm | cây | 8.000 |
|
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 18.000 |
|
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D< 10cm | cây | 30.000 |
|
|
|
| III80403 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 40.000 |
|
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 11.000 |
|
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 26.000 |
|
|
| III806 |
|
|
| Tranh | cây | 2.800 |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 6.000 |
|
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.000 |
|
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 18.000 |
|
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 8.000 |
|
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 15.000 |
|
|
|
| III80803 |
|
| D≥ 10 cm | cây | 20.000 |
|
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 500.000.000 |
|
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 100.000.000 |
|
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 20.000.000 |
|
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 1.000.000.000 |
|
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 770.000.000 |
|
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 80.000 |
|
|
| III1002 |
|
|
| Quế | kg | 100.000 |
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 30.000 |
|
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 110.000 |
|
| III1003 |
|
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
|
| Tươi | kg | 150.000 |
|
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 300.000 |
|
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 120.000 |
|
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 400.000 |
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
|
IV |
|
|
|
|
| Hải sản tự nhiên |
|
|
|
| IV1 |
|
|
|
| Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
|
|
| IV102 |
|
|
| Bào ngư | kg | 300.000 |
|
|
| IV103 |
|
|
| Hải sâm | kg | 420.000 |
|
| IV2 |
|
|
|
| Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
| IV201 |
|
|
| Cá |
|
|
|
|
|
| IV20101 |
|
| Cá loại 1, 2, 3 | kg | 42.000 |
|
|
|
| IV20102 |
|
| Cá loại khác | kg | 21.000 |
|
|
| IV202 |
|
|
| Cua | kg | 170.000 |
|
|
| IV204 |
|
|
| Mực | kg | 70.000 |
|
|
| IV205 |
|
|
| Tôm |
|
|
|
|
|
| IV20501 |
|
| Tôm hùm | kg | 616.000 |
|
|
|
| IV20502 |
|
| Tôm khác | kg | 105.000 |
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tinh thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
|
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 500.000 |
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 2.000 |
|
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 3.000 |
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng) | m3 | 3.000 |
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
|
VII |
|
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên | tấn | 2.550.000 |
|