Quyết định 71/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 71/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 71/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/09/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Giảm thuế nhật khẩu một số chủng loại giấy - Ngày 01/9/2008, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ đinh lượng không quá 55g/m2 áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu mới là 20% (quy định hiện hành là 32%); Giấy và cáctông sản xuất thủ công giảm từ 32% xuống 20%; Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15cm trở xuống giảm từ mức 32% xuống 25%... Các loại khác nằm trong nhóm 4801 và 4802 vẫn được giữ nguyên mức thuế xuất 5%, 20%, 32%... như: giấy làm nền sản xuất giấy carbon và nhôm… Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 71/2008/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 71/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 71/2008/QĐ-BTC NGÀY 01 THÁNG 09 NĂM 2008
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11
ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9
năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm
hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục
nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008
của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm
bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm
mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy
định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai
Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 9 năm
2008.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể
từ ngày đăng Công báo./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT
SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐÃI
(Ban hành kèm Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC ngày 01 tháng 9 năm 2008
của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
48.01 |
|
|
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ. |
|
|
4801 |
00 |
10 |
00 |
- Định lượng không quá 55g/m2 |
20 |
|
4801 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.02 |
|
|
|
Giấy và cáctông không tráng,
loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và
giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản
xuất thủ công. |
|
|
4802 |
10 |
00 |
00 |
- Giấy và cáctông sản xuất thủ công |
25 |
|
4802 |
20 |
00 |
00 |
- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy
sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
5 |
|
4802 |
40 |
00 |
00 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường |
5 |
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc
hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%: |
|
|
4802 |
54 |
|
|
- - Có định lượng dưới 40g/m2: |
|
|
4802 |
54 |
10 |
00 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng
dưới 20g/m2, ở dạng cuộn với chiều rộng lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng
tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở lên và
chiều kia từ 15 cm trở lên ở dạng không gấp |
5 |
|
4802 |
54 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
54 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
54 |
90 |
20 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
54 |
90 |
30 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ghép đầu lọc thuốc lá |
20 |
|
4802 |
54 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
55 |
|
|
- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2,
dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ: |
|
|
4802 |
55 |
21 |
00 |
- - - - Dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống |
25 |
|
4802 |
55 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
55 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
55 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
55 |
90 |
20 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
55 |
90 |
30 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính |
5 |
|
4802 |
55 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
56 |
|
|
- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2,
dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng
không gấp: |
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm mầu và giấy
da giả cổ: |
|
|
4802 |
56 |
21 |
00 |
- - - - Dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với
một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều
kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp |
25 |
|
4802 |
56 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
56 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
56 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
56 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
57 |
00 |
|
- - Loại khác, có định lượng từ
40 g/m2 đến 150 g/m2: |
|
|
4802 |
57 |
00 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy cácbon |
5 |
|
4802 |
57 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
58 |
|
|
- - Có định lượng lớn hơn 150 g/m2: |
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ: |
|
|
4802 |
58 |
21 |
00 |
- - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc
ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống
và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp |
25 |
|
4802 |
58 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
58 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
58 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
58 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc
hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
|
4802 |
61 |
|
|
- - Dạng cuộn: |
|
|
4802 |
61 |
10 |
00 |
- - - Giấy và
cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có
các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, ở dạng cuộn với chiều rộng
từ 15 cm trở xuống |
25 |
|
4802 |
61 |
20 |
00 |
- - - Giấy và cáctông trang trí khác kể cả loại có hình
bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc
giấy da giả cổ |
25 |
|
4802 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm
nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
61 |
90 |
20 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
62 |
|
|
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia
không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
|
4802 |
62 |
10 |
00 |
- - - Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ, dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở
xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp |
25 |
|
4802 |
62 |
20 |
00 |
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ |
25 |
|
4802 |
62 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
62 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
62 |
90 |
20 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
62 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
25 |
|
4802 |
69 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
4802 |
69 |
00 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
69 |
00 |
20 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
69 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|