Thông tư 28/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/02/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thuế nhập khẩu mặt hàng giấy - Ngày 10/02/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 28/2009/TT-BTC điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng thuộc nhóm 48.01 và 48.02 quy định tại Quyết định 71/2008/QÐ-BTC ngày 01/09/2008 của Bộ Tài chính. Theo đó, tất cả các loại giấy nhập khẩu sẽ đồng loạt áp dụng thuế suất mới 29% so với mức 20-25% hiện hành. Cụ thể, các loại giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ có định lượng không quá 55g/m2, đồng loạt áp dụng thuế suất 29% mới thay cho mức 20% hiện nay. Các loại giấy và các-tông sản xuất thủ công, giấy trang trí có định lượng 40g/m2 đến 150g/m2, giấy dạng hình chữ nhật, giấy dạng cuộn và một số loại khác cũng áp dụng thuế suất 29%, thay cho mức 25%. Các loại giấy khác trong nhóm này như giấy và các-tông sử dụng làm nền cho giấy và các-tông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện, giấy làm nền sản xuất giấy carbon, sản xuất giấy nhôm... vẫn giữ nguyên thuế suất 5%. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 16/02/2009.
Xem chi tiết Thông tư 28/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 28/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 28/2009/TT-BTC NGÀY 10 THÁNG 02 NĂM 2009
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số
149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng giấy thuộc nhóm 48.01 và 48.02 tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Điều chỉnh mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng thuộc nhóm 48.01 và
48.02 quy định tại Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC ngày 01 tháng 9 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với
một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này
.
Điều 2. Thông tư này có
hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu
đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 16 tháng 02 năm 2009./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT
HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm Thông tư số 28 /2009/QĐ-BTC ngày 10
tháng 2 năm 200
của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất |
||||
|
|
|
|
|
|
|
48.01 |
|
|
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ. |
|
|
4801 |
00 |
10 |
00 |
- Định lượng không quá 55g/m2 |
29 |
|
4801 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48.02 |
|
|
|
Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc
dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ,
dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ
giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công. |
|
|
4802 |
10 |
00 |
00 |
- Giấy và cáctông sản xuất thủ công |
29 |
|
4802 |
20 |
00 |
00 |
- Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy
sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện |
5 |
|
4802 |
40 |
00 |
00 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường |
5 |
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc
hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%: |
|
|
4802 |
54 |
|
|
- - Có định lượng dưới 40g/m2: |
|
|
4802 |
54 |
10 |
00 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới
20g/m2, ở dạng cuộn với chiều rộng lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tấm hình chữ
nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở lên và chiều kia từ
15 cm trở lên ở dạng không gấp |
5 |
|
4802 |
54 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
54 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
54 |
90 |
20 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
54 |
90 |
30 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy ghép đầu lọc thuốc lá |
20 |
|
4802 |
54 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
55 |
|
|
- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ: |
|
|
4802 |
55 |
21 |
00 |
- - - - Dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống |
29 |
|
4802 |
55 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
55 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
55 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
55 |
90 |
20 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
55 |
90 |
30 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính |
5 |
|
4802 |
55 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
56 |
|
|
- - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một
chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm mầu và giấy
da giả cổ: |
|
|
4802 |
56 |
21 |
00 |
- - - - Dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với
một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng
không gấp |
29 |
|
4802 |
56 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
56 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
56 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
56 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
57 |
00 |
|
- - Loại khác, có định lượng từ 40 g/m2 đến 150 g/m2: |
|
|
4802 |
57 |
00 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy cácbon |
5 |
|
4802 |
57 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
58 |
|
|
- - Có định lượng lớn hơn 150 g/m2: |
|
|
|
|
|
|
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ: |
|
|
4802 |
58 |
21 |
00 |
- - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc
ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống
và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp |
29 |
|
4802 |
58 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
58 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
58 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
58 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc
hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
|
4802 |
61 |
|
|
- - Dạng cuộn: |
|
|
4802 |
61 |
10 |
00 |
- - - Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ, ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống |
29 |
|
4802 |
61 |
20 |
00 |
- - - Giấy và cáctông trang trí khác kể cả loại có hình
bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc
giấy da giả cổ |
29 |
|
4802 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
61 |
90 |
20 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
62 |
|
|
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia
không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
|
4802 |
62 |
10 |
00 |
- - - Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ, dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở
xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp |
29 |
|
4802 |
62 |
20 |
00 |
- - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng
nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da
giả cổ |
29 |
|
4802 |
62 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
4802 |
62 |
90 |
10 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
62 |
90 |
20 |
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
62 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
29 |
|
4802 |
69 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
4802 |
69 |
00 |
10 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon |
5 |
|
4802 |
69 |
00 |
20 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm |
5 |
|
4802 |
69 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
29 |
|