Quyết định 57/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 57/2000/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 57/2000/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/04/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 57/2000/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 57/2000/QĐ/BTC
NGÀY 20 THÁNG 4 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU
LÊ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
184/CP ngày 30/11/1994 của Chính phủ quy
định về thủ tục kết hôn, nhận con ngoài giá thú, nuôi con nuôi, nhận đỡ đầu
giữa công dân Việt Nam và người nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số
83/1998/NĐ-CP ngày 10/10/1998 của Chính phủ
về đăng ký hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số
04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà
nước;
Sau khi có ý kiến của
Bộ Tư pháp (Công văn số số 163/TP-HT
ngày 31/01/2000), Bộ Ngoại giao (công văn số 06-CV/NG-LS-PL ngày 4/1/2000) và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch. Mức thu lệ phí quy định tại biểu mức thu đã bao gồm các chi phí hồ sơ liên quan đến công tác quản lý hộ tịch.
Điều 2.- Đối tượng nộp lệ phí theo mức thu quy định tại Quyết định này là những người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
Điều 3.- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện chức năng quản lý nhà
nước về hộ tịch, đồng thời thực hiện tổ
chức thu lệ phí hộ tịch, bao gồm:
1. Uỷ ban nhân dân
xã, phường, thị trấn được thu lệ phí theo mức thu tại mục A
biểu mức thu.
2. Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục B biểu mức thu.
3. Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài thu lệ phí theo mức thu quy định tại mục C biểu mức thu.
Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn, Sở Tư pháp các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương thu Lệ phí đăng ký hộ tịch bằng Đồng Việt Nam; Cơ quan đại diện ngoại giao và Cơ quan lãnh sự của Việt Nam thu bằng đô la Mỹ hoặc tiền của nước sở tại theo tỉ giá do ngân hàng của nước sở tại công bố tại thời điểm thu.
Điều 4.- Cơ quan thu lệ phí được tạm trích 30% số tiền lệ phí thực thu được, số còn lại (70%) phải nộp vào ngân sách nhà nước. Số lệ phí tạm trích phải cân đối vào dự toán ngân sách hàng năm và phải sử dụng theo đúng chế độ quy định. Cuối năm, nếu chưa sử dụng hết phải nộp số còn lại vào ngân sách nhà nước. Cơ quan thu có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý tiền lệ phí theo đúng quy định tại Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước và Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 5.- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định về lệ phí hộ tịch quy định tại Thông tư liên Bộ số 33 TT/LB ngày 24/4/1995 của Bộ Tài chính - Tư pháp quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kết hôn, công nhận việc kết hôn, nhận con ngoài giá thú, đăng ký nuôi con nuôi và công nhận việc nuôi con nuôi giữa công dân Viêt Nam và người nước ngoài và tại Thông tư liên Bộ số 83 TT/LB ngày 4/10/1993 của Bộ Tài chính - Ngoại giao quy định về việc thu phí, lệ phí lãnh sự nước ngoài.
Điều 5.- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí, các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo kèm theo Quyết định
số 57/2000/QĐ/BTC
ngày 20 tháng 4 năm 2000 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
STT |
công
việc thực hiện |
Đơn
vị tính |
Mức
thu cho mỗi trường hợp |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch
tại Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn. |
|
|
1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
đồng |
3.000 |
|
- Đăng ký khai sinh qúa hạn |
đồng |
3.000 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
đồng |
5.000 |
2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
đồng |
10.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng |
20.000 |
3 |
Khai tử |
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn |
đồng |
3.000 |
|
- Đăng ký lại việc tử |
đồng |
5.000 |
4 |
Nuôi con nuôi |
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi |
đồng |
10.000 |
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
đồng |
20.000 |
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
đồng |
10.000 |
6 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
đồng |
2.000đ/1 bản sao |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng |
3.000 |
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định. |
đồng |
5.000 |
|
- Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp. |
đồng |
5.000 |
B |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng
ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW |
|
|
1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
đồng |
25.000 |
|
- Đăng ký khai sinh qúa hạn |
đồng |
25.000 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
đồng |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
đồng |
500.000 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng |
1.000.000 |
3 |
Khai tử |
đồng |
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn |
đồng |
25.000 |
|
- Đăng ký lại việc tử |
đồng |
50.000 |
4 |
Nuôi con nuôi |
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi |
đồng |
1.000.000 |
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
đồng |
2.000.000 |
5 |
Nhận con ngoài giá thú |
|
|
|
- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú |
đồng |
1.000.000 |
6 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
đồng |
25.000 |
7 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
đồng |
5.000đ/1bản sao |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng |
10.000 |
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định. |
đồng |
20.000 |
|
- Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
đồng |
50.000 |
C |
Mức thu áp dụng tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
1 |
Khai sinh |
|
|
|
- Đăng ký khai sinh |
USD |
5 |
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn |
USD |
5 |
|
- Đăng ký lại việc sinh |
USD |
10 |
2 |
Kết hôn |
|
|
|
- Đăng ký kết hôn |
USD |
50 |
|
- Đăng ký lại việc kết hôn |
USD |
100 |
3 |
Khai tử |
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn |
USD |
5 |
|
- Đăng ký lại việc tử |
USD |
10 |
4 |
Nuôi con nuôi |
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi |
USD |
100 |
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
USD |
200 |
5 |
Nhận cha, mẹ, con |
|
|
|
-Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
USD |
100 |
6 |
Cải chính họ, tên, chữ đệm ngày, tháng, năm sinh |
|
|
|
- Đăng ký việc cải chính họ, tên, chữ đệm ngày tháng năm sinh |
USD |
50 |
7 |
Các việc đăng ký hộ tịch khác |
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc |
USD |
1USD/ 1bản sao |
|
-Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
USD |
50 |
|
- Cấp, xác nhận các giấy tờ hộ tịch khác |
USD |
5 |
|
- Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch do kết hôn, nuôi con nuôi, ly hôn và chấm dứt việc nuôi con nuôi đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
USD |
5 |
|
- Đăng ký lại các sự kiện hộ tịch xảy ra ở nước ngoài đã được cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại đăng ký cho công dân Việt Nam |
USD |
5 |