Quyết định 5246/QĐ/BNN-LN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức chi phí trồng rừng, chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng theo suất đầu tư trồng rừng 4 triệu đ/ha thuộc Chương trình Dự án 661
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5246/QĐ/BNN-LN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5246/QĐ/BNN-LN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/11/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5246/QĐ/BNN-LN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5246/QĐ/BNN-LN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Định mức chi phí trồng rừng, chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng
theo suất đầu tư trồng rừng 4 triệu đ/ha thuộc Chương trình Dự án 661
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản số 95/CP-NN ngày 23/10/2003 của Chính phủ về suất đầu tư mới đối với trồng rừng phòng hộ đặc dụng thuộc Chương trình Dự án 661;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản hướng dẫn định mức chi phí trồng rừng, chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng theo suất đầu tư trồng rừng mới 4 triệu đ/ha thuộc Chương trình Dự án 661;
Điều 2: Định mức chi phí hướng dẫn nói trên là mức sàn để các đơn vị làm căn cứ thực hiện. Đối với các Tỉnh, trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật và cân đối ngân sách có thể nâng mức chi phí cho phù hợp với điều kiện sản xuất của địa phương mình;
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
HƯỚNG DẪN ĐỊNH MỨC
CHI PHÍ TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG THEO SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG 4 TRIỆU Đ/HA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN 661.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5246/QĐ/BNN- LN ngày 26/11/2003)
I. Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: 2.500.000đ/ha, trong đó:
1. Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư): 2.380.000đ/ha
2. Chi phí phục vụ: 120.000đ/ha, gồm:
- |
Thiết kế |
: |
65.000đ |
- |
Thẩm định |
: |
5.000đ |
- |
Lập hồ sơ giao khoán, hướng dẫn kỹ thuật |
: |
10.000đ |
- |
Cán bộ thôn xã tham gia |
: |
10.000đ |
- |
Kiểm tra nghiệm thu |
: |
30.000đ |
II. Chăm sóc năm thứ 2: 700.000đ/ha, trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 664.000đ/ha
2. Chi phí phục vụ: 36.000đ/ha, gồm:
- |
Lập hồ sơ thiết kế giao khoán, hướng dẫn kỹ thuật |
: |
8.000đ |
- |
Thẩm định |
: |
3.000đ |
- |
Cán bộ thôn xã tham gia |
: |
5.000đ |
- |
Kiểm tra, nghiệm thu |
: |
20.000đ |
III. Chăm sóc năm thứ 3: 500.000đ/ha, trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 464.000đ/ha
2. Chi phí phục vụ: 36.000đ/ha, gồm:
- |
Lập hồ sơ thiết kế giao khoán, hướng dẫn kỹ thuật |
: |
8.000đ |
- |
Thẩm định |
: |
3.000đ |
- |
Cán bộ thôn xã tham gia |
: |
5.000đ |
- |
Kiểm tra, nghiệm thu |
: |
20.000đ |
IV. Chăm sóc năm thứ 4: 300.000đ/ha, trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 268.000đ
2. Chi phí phục vụ: 32.000đ, gồm:
- |
Lập hồ sơ thiết kế giao khoán, hướng dẫn kỹ thuật |
: |
5.000đ |
- |
Thẩm định |
: |
2.000đ |
- |
Cán bộ thôn xã tham gia |
: |
5.000đ |
- |
Kiểm tra, nghiệm thu |
: |
20.000đ |