Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND Hà Nam ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 45/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 45/2018/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 20/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 45/2018/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 45/2018/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế Tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam (Có Bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đối với các loại Tài nguyên chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện việc thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về trình tự, hồ sơ theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)’
Mã, nhóm loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên năm 2019 (chưa bao gồm thuế VAT) | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | |||
II | Khoáng sản không kim loại | ||||||
II1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 63.000 | ||||
II202 | Đá xây dựng | ||||||
II20203 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | ||||||
II2020301 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 94.000 | ||||
II2020302 | Đá hộc và đá base | m3 | 100.000 | ||||
II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 180.000 | ||||
II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 216.000 | ||||
II3 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | ||||||
II301 | Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 207.000 | ||||
II302 | Đá sản xuất xi măng | ||||||
II30201 | Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 135.000 | ||||
II30202 | Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 86.000 | ||||
II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 55.000 | ||||
II3023030 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 55.000 | ||||
II4 | Đá hoa trắng | ||||||
II403 | Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 360.000 | ||||
II5 | Cát | ||||||
II501 | Cát san lấp | m3 | 64.000 | ||||
II502 | Cát xây dựng | ||||||
II50201 | Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 90.000 | ||||
II7 | Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 153.000 | ||||
II10 | Dolomit, quartzite | ||||||
II1001 | Dolomit | ||||||
II100101 | Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m3 | 120.000 | ||||
II100104 | Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 180.000 | ||||
II2411 | Đá phong thủy | ||||||
II241106 | Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | tấn | 1.140.000 | ||||
V | Nước thiên nhiên | ||||||
V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch | ||||||
V301 | Nước mặt | m3 | 4.000 | ||||
V302 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 | ||||
V3 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | ||||||
V301 | Sử dụng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 80.000 | ||||
V302 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 46.000 | ||||
V303 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...) | m3 | 6.000 |