Quyết định 44/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 44/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/07/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Phí thẩm định kinh doanh thương mại - Ngày 12/7/2005, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 44/2005/QĐ-BTC về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược. Theo đó, áp dụng mức thu phí thẩm định nội dung quảng cáo thuốc, mỹ phẩm, trang thiết bị, dụng cụ y tế là 1 triệu đồng/hồ sơ... Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành thuốc: tân dược là 300.000 đồng/hồ sơ, đông dược: 200.000 đồng... Thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế: 4 triệu đồng/hồ sơ.... Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện sản xuất thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế: 20 triệu đồng/lần thẩm định, Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện kiểm nghiệm, bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế: 14 triệu đồng... Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế và nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam đối với doanh nghiệp nước ngoài: 25 triệu đồng/lần thẩm định... Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 80% trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 44/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 44/2005/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 44/2005/QĐ-BTC NGÀY 12 THÁNG 7 NĂM
2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN
THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN
HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT,
NHẬP KHẨU VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
Căn cứ Nghị định số
77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 của Chính phủ về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ
thương mại cấm thực hiện; hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế kinh doanh, kinh
doanh có điều kiện;
Căn cứ Quyết định số
37/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình hành động
của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TW ngày 27/11/2001 của Bộ Chính trị
về hội nhập kinh tế quốc tế;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y
tế (tại Công văn số 9543/YT-KT-TC ngày 06/12/2004);
Theo đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức
thu phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí
thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất,
nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức,
cá nhân nước ngoài phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Biểu mức thu
ban hành kèm theo Quyết định này khi được cơ quan quản lý nhà nước về y tế phục
vụ các công việc sau đây:
1. Thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế;
2. Thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện cấp giấy chứng nhận hành nghề y, dược
tư nhân theo quy định của pháp luật về hành nghề y, dược tư nhân;
3. Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế, thuốc chưa
có số đăng ký theo quy định của pháp luật;
4. Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân, y dược học cổ truyền tư nhân, dược tư
nhân, vắc xin và sinh phẩm y tế.
Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về y tế (Bộ Y tế
và Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) thực hiện các công việc
nêu tại Điều 2 Quyết định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí theo quy định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu
phí, lệ phí).
Điều 4. Phí thẩm định kinh doanh thương mại có
điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề
y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y,
dược quy định tại Quyết định này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được
quản lý, sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 80% (tám mươi phần trăm) trên tổng số
tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo nội
dung chi quy định tại điểm 4-b, mục C, phần III của Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về
phí và lệ phí;
2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích
theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (20%) cơ quan thu phí, lệ
phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục
tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 5.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
2. Bãi bỏ các Thông tư và một số quy định tại các văn bản sau:
a) Bãi bỏ Thông tư số 51/TTLB ngày 03/7/1995 của liên bộ Tài chính – Y tế
quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận
đủ tiêu chuẩn, điều kiện thành lập cơ sở hành nghề y dược tư nhân và lệ phí cấp
số đăng ký mặt hàng thuốc;
b) Bãi bỏ Thông tư số 37 TC/TCT ngày 25/6/1997 của Bộ Tài chính về việc bổ
sung Thông tư số 51/TTLB ngày 03/7/1995 của liên bộ Tài chính – Y tế quy định
chế độ thu, quản lý, sử dụng lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ tiêu
chuẩn, điều kiện thành lập cơ sở hành nghề y dược tư nhân và lệ phí cấp số đăng
ký mặt hàng thuốc;
c) Bãi bỏ Thông tư số 65-TT/LB ngày 29/7/1993 của liên bộ Tài chính – Y tế
quy định việc thu lệ phí đối với công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu thuốc và
nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam;
d) Bãi bỏ nội dung quy định về lệ phí thẩm định hồ sơ cấp số đăng ký quy
định tại mục VII, Biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng ban hành kèm theo
Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/02/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
ban hành biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng.
3. Các vấn đề khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ
thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực
hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức,
cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung.
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI
CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH
TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 44/2005/TT-BTC ngày 12/7/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
I |
PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
||
1 |
Thẩm
định nội dung quảng cáo thuốc, mỹ phẩm |
Hồ sơ |
1.000 |
2 |
Thẩm
định nội dung quảng cáo trang thiết bị, dụng cụ y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
3 |
Thẩm
định nội dung quảng cáo vắc xin, sinh phẩm, hoá chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
700 |
4 |
Thẩm
định cấp số đăng ký lưu hành thuốc: |
|
|
a) |
Tân
dược |
Hồ sơ |
300 |
b) |
Đông
dược |
Hồ sơ |
200 |
5 |
Thẩm
định cấp số đăng ký lưu hành mỹ phẩm |
Hồ sơ |
500 |
6 |
Thẩm
định cấp số đăng ký lưu hành trang thiết bị, dụng cụ y tế |
Hồ sơ |
300 |
7 |
Thẩm
định cấp giấy phép đăng ký lưu hành vắc xin, sinh phẩm y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
8 |
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất và chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
4.000 |
a) |
Trường
hợp đăng ký lại, đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng |
Hồ sơ |
500 |
9 |
Thẩm
định đủ điều kiện được khảo nghiệm hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong gia dụng và y tế |
Hồ sơ |
1.000 |
II |
PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC |
||
1 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện sản xuất thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký GMP) |
Lần thẩm định |
20.000 |
2 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện sản xuất thuốc từ dược liệu |
Lần thẩm định |
6.000 |
3 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký
GLP) |
Lần thẩm định |
14.000 |
4 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là cơ sở đăng ký GSP) |
Lần thẩm định |
14.000 |
5 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện đồng thời cả sản xuất, kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm
y tế (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP) |
Lần thẩm định |
20.000 |
6 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện đồng thời cả sản xuất và kiểm nghiệm thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ
sở đăng ký cả GMP và GLP) |
Lần thẩm định |
19.000 |
7 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện đồng thời cả sản xuất và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ sở
đăng ký cả GMP và GSP) |
Lần thẩm định |
19.000 |
8 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện đồng thời cả kiểm nghiệm và bảo quản thuốc, vắc sin, sinh phẩm y tế (cơ
sở đăng ký cả GLP và GSP) |
Lần thẩm định |
14.000 |
9 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế và
nguyên liệu sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam đối với doanh
nghiệp nước ngoài |
Lần thẩm định |
25.000 |
10 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện hành nghề y, y dược học cổ truyền, trang thiết bị y tế của cá nhân nước
ngoài làm việc tại Việt Nam |
Lần thẩm định |
3.000 |
11 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện sản xuất trang thiết bị, dụng cụ y tế |
Lần thẩm định |
3.000 |
12 |
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện kinh doanh, kiểm nghiệm, bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế đối với: |
|
|
a) |
Doanh nghiệp |
Lần thẩm định |
3.000 |
b) |
Đại lý |
Lần thẩm định |
500 |
STT |
Tên phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
||
Thành phố trực thuộc Trung ương |
Tỉnh đồng bằng trung du |
Tỉnh miền núi, vùng sâu, vùng xa |
|||
13 |
Thẩm
định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với: |
|
|
|
|
a) |
Nhà
thuốc |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
b) |
Đại
lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc |
Cơ sở |
150 |
120 |
90 |
14 |
Thẩm
định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân: |
|
|
|
|
a) |
Bệnh
viện: |
|
|
|
|
|
-
Đa khoa |
Cơ sở |
2.000 |
1.500 |
900 |
|
-
Chuyên khoa |
Cơ sở |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
-
Y học cổ truyền |
Cơ sở |
1.000 |
900 |
600 |
b) |
Nhà
hộ sinh |
Cơ sở |
500 |
400 |
300 |
c) |
Phòng
khám: |
|
|
|
|
|
-
Đa khoa |
Cơ sở |
400 |
300 |
180 |
|
-
Chuyên khoa |
Cơ sở |
350 |
240 |
180 |
|
-
Chẩn trị y học cổ truyền |
Cơ sở |
300 |
200 |
150 |
d. |
Trung
tâm kế thừa, ứng dụng y dược học cổ truyền |
Trung tâm |
500 |
400 |
300 |
đ. |
Cơ
sở dịch vụ y tế: |
|
|
|
|
|
-
Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Cơ sở |
100 |
80 |
60 |
|
-
Cơ sở dịch vụ điều dưỡng và phục hồi chức năng; phòng xét nghiệm, phòng thăm
dò chức năng; cơ sở dịch vụ KHHGĐ |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
|
-
Cơ sở giải phẫu thẩm mỹ |
Cơ sở |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
-
Phòng răng và làm răng giả; cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và
ra nước ngoài và các hình thức dịch vụ y tế khác |
Cơ sở |
500 |
400 |
300 |
e) |
Cơ
sở dịch vụ điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm
cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng sinh, khí công, xông hơi thuốc của y học cổ
truyền |
Cơ sở |
100 |
80 |
60 |
15 |
Thẩm
định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh thuốc thành
phẩm y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh thuốc phiến y học cổ truyền; cơ sở
kinh doanh dược liệu chưa bào chế; đại lý bán thuốc thành phẩm y học cổ
truyền |
Cơ sở |
300 |
240 |
180 |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU
VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 44/2005/TT-BTC ngày 12/7/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (1.000 đồng) |
I |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU |
||
1 |
Cấp
giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế: |
|
|
a) |
Thiết
bị y tế nhập khẩu trị giá dưới 1 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
500 |
b) |
Thiết
bị y tế nhập khẩu trị giá từ 1 tỷ đến 3 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
1.000 |
c) |
Thiết
bị y tế nhập khẩu trị giá trên 3 tỷ đồng |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
3.000 |
d) |
Dụng
cụ y tế nhập khẩu |
1 mặt hàng/lần thẩm định |
200 |
2 |
Cấp
giấy phép xuất, nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký. |
Giấy phép |
500 |
II |
LỆ PHÍ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC |
||
1 |
Cấp
mới, gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân, y dược học cổ truyền tư nhân,
dược tư nhân, vắc xin và sinh phẩm y tế |
Chứng chỉ |
150 |