- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 345/QĐ-UBND Bắc Ninh 2024 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Giai đoạn 2 thi công xây dựng đường giao thông
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 345/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Tân Phượng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
02/04/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng, Giao thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 345/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 345/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH ________ Số: 345/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Bắc Ninh, ngày 02 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
Gói thầu số 6: Giai đoạn 2 thi công xây dựng đường giao thông từ Km 6+921,03
đến Km 8+050,87 và một phần chi phí đền bù GPMB thuộc Dự án Đầu tư xây
dựng đường gom QL.18 (bên Trái tuyến) huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
_______________________________
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính Phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2017 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính Phủ Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ Tài chính quy định về hệ thống biểu mẫu sử dụng trong công tác quyết toán;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm tra số 34/BC-STC ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành Gói thầu số 6: Giai đoạn 2 thi công xây dựng đường giao thông từ Km 6+921,03 đến Km 8+050,87 và một phần chi phí đền bù GPMB thuộc Dự án Đầu tư xây dựng đường gom QL.18 (bên trái tuyến) huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh với nội dung như sau:
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án xây dựng Giao thông.
- Địa điểm xây dựng: Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
- Tổng mức vốn đầu tư: 79.483.336.000 đồng (Bảy mươi chín tỷ, bốn trăm tám mươi ba triệu, ba trăm ba mươi sáu nghìn đồng).
- Thời gian khởi công và hoàn thành: Khởi công: T12/2018 - Hoàn thành: T5/2022.
Điều 2: Kết quả đầu tư:
1. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
| STT | Nội dung | Dự toán gói thầu sau điều chỉnh | Giá trị quyết toán được duyệt |
| Tổng số | 29.494.242.119 | 25.729.964.000 | |
| 1 | Xây dựng | 21.946.896.419 | 20.625.499.000 |
| 2 | Đền bù GPMB | 4.579.873.000 | 3.956.604.000 |
| 3 | Quản lý dự án | 429.858.000 | 376.269.000 |
| 4 | Tư vấn | 866.642.556 | 696.504.000 |
| 5 | Chi khác | 610.190.393 | 75.088.000 |
| 6 | Dự phòng | 1.060.781.751 | 0 |
2. Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
| Nội dung |
Dự toán sau điều chỉnh | Thực hiện | ||
|
Giá trị quyết toán được phê duyệt quyết toán |
Số vốn đã giải ngân | Số vốn còn được giải ngân so với giá trị QT được phê duyệt | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3-4 |
| Tổng số | 29.494.242.119 | 25.729.964.000 | 22.081.632.000 | 3.648.332.000 |
| Nguồn vốn XDCB tập trung theo kế hoạch trung hạn năm 2016-2020, giai đoạn 2021-2025 và các nguồn vốn khác (nếu có) | 29.494.242.119 | 25.729.964.000 | 22.081.632.000 | 3.648.332.000 |
3. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
| Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý | ||
| Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | Giá trị thực tế | Giá trị quy đổi | |
| Tổng số: | 25.729.964.000 |
|
|
|
| Tài sản dài hạn (tài sản cố định) | 25.729.964.000 |
|
|
|
| Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
|
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: 0 đồng.
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: 0 đồng.
4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: 0 đồng.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: 0 đồng.
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1.Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán chi phí đầu tư gói thầu: Đơn vị tính: đồng
| Nguồn vốn | Số tiền | Ghi chú | |
| Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung theo kế hoạch trung hạn năm 2016-2020, giai đoạn 2021-2025 và các nguồn vốn khác (nếu có) | 25.729.964.000 |
| |
| 2. Kế hoạch vốn được giao và thực hiện: | |||
| - Số vốn đã phân bổ: | 23.589.632.000đ | ||
| + Số vốn đã giải ngân cho gói thầu (đến ngày 17/11/2023): | 22.081.632.000đ | ||
| + Số vốn phân bổ tiếp tại Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh: | 1.508.000.000đ | ||
3. Các khoản công nợ tính đến ngày đến ngày 17/11/2023:
3.1. Nợ phải thu: 3.648.332.000đ
| - Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung theo kế hoạch trung hạn năm 2016-2020, giai đoạn 2021-2025 và các nguồn vốn khác (nếu có): | 2.140.332.000đ |
| - Số vốn đã phân bổ chưa giải ngân thực hiện thanh toán tiếp các khoản công nợ còn lại của gói thầu: | 1.508.000.000đ |
| 3.2. Nợ phải trả: | 3.648.332.000đ |
| - Ban quản lý dự án xây dựng Giao thông: | 771.416.000đ |
| - Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh (Phí thẩm tra quyết toán không bao gồm đền bù GPMB): | 55.692.000đ |
| - Hội đồng đền bù GPMB Quế Võ: | 1.184.103.000đ |
| - Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh: | 2.354.000đ |
| - Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Giao thông Bắc Ninh: | 28.341.000đ |
| - Công ty cổ phần xây dựng Bắc Ninh: | 1.606.426.000đ |
4. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị: đồng
| Tên đơn vị tiếp nhận quản lý tài sản | Tài sản cố định/ dài hạn | Tài sản ngắn hạn |
| Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh | 25.729.964.000 |
|
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải; Ban quản lý dự án xây dựng Giao thông; Kho bạc nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chủ tịch UBND tỉnh; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, CN.XDCB. | KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Tân Phượng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!