Quyết định 28/2025/QĐ-UBND Cần Thơ Bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 28/2025/QĐ-UBND

Quyết định 28/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:28/2025/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/06/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 28/2025/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 28/2025/QĐ-UBND PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 28_2025_QD_UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

_____________

Số: 28/2025/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Cần Thơ, ngày 11 tháng 6 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%)
chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà
trên địa bàn thành phố Cần Thơ

_________________

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ- CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính;

Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Quyết định quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

2. Đối tượng áp dụng

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp lệ phí trước bạ; Cơ quan thuế; Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà

Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà được xác định tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.

Đối với các loại nhà khác không được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì xác định theo suất vốn đầu tư xây dựng do Bộ Xây dựng công bố tại thời điểm xác định giá để tính lệ phí trước bạ (không tính hệ số điều chỉnh vùng).

Điều 3. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà

1. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà được xác định cụ thể như sau:

STT

Thời gian đã sử dụng

Nhà biệt thự (%)

Nhà cấp I (%)

Nhà cấp II (%)

Nhà cấp III (%)

Nhà cấp IV (%)

1

Dưới 5 năm

95

90

90

80

80

2

Từ 5 đến 10 năm

85

80

80

65

65

3

Trên 10 năm đến 20 năm

70

60

55

35

35

4

Trên 20 năm đến 50 năm

50

40

35

25

25

5

Trên 50 năm

30

25

25

20

20

Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến thời điểm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng hoàn thành và bàn giao nhà thì người kê khai nộp lệ phí trước bạ tự xác định thời gian đã sử dụng của nhà, thực hiện kê khai và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai của mình. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính theo năm (đủ 12 tháng). Trong trường hợp thời gian đã sử dụng của nhà có tháng lẻ ít hơn hoặc bằng 06 tháng thì không tính phần tháng lẻ, trên 06 tháng được tính bằng 01 năm.

Riêng đối với trường hợp kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian sử dụng dưới 5 năm thì áp dụng tỷ lệ 100%.

2. Việc xác định cấp, loại nhà thực hiện theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng và hồ sơ pháp lý liên quan về nhà kèm theo hồ sơ kê khai của người nộp thuế.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

Phối hợp với Sở Xây dựng, cơ quan Thuế cùng cấp và các đơn vị có liên quan tổng hợp các vướng mắc, đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, sửa đổi, bổ sung theo quy định.

2. Trách nhiệm của cơ quan Thuế:

a) Hướng dẫn kê khai, xác định và thu lệ phí trước bạ theo quy định.

b) Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, cơ quan Thuế cùng cấp có trách nhiệm tổng hợp vướng mắc gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, sửa đổi, bổ sung theo quy định.

3. Trách nhiệm của Sở Xây dựng:

Phối hợp với cơ quan Thuế cùng cấp xác định cấp, loại nhà theo quy định của pháp luật về xây dựng.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2025.

2. Những trường hợp đã tiếp nhận hồ sơ lệ phí trước bạ nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà cơ quan Thuế chưa ban hành thông báo nộp lệ phí trước bạ thì áp dụng theo quy định tại Quyết định này.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng cơ quan Thuế các cấp, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành, đoàn thể thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB và QLXL VPPL);
- Bộ Tài chính;
- Cơ quan thuế các cấp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- UBMTTQVN TPCT và các Đoàn thể;
- UBND các cấp;
- Sở, ban ngành thành phố;
- Đơn vị sự nghiệp công lập;
- Cổng TTĐT TPCT;
- Công báo;
- VP UBND TP (3B);
- Lưu: VT. NNQ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
 CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

 

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2025/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm
2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

 

TT

LOẠI

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

A

NHÀ BIỆT THỰ

I

Nhà từ 2 đến 3 tầng khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, sàn BTCT, tường gạch

1

Mái BTCT, không trần

a

Nền gỗ

8.906.000

b

Nền gạch men

8.773.814

c

Nền gạch bông, gạch tàu

8.691.199

d

Nền láng xi măng

8.575.536

2

Mái ngói, không trần

a

Nền gỗ

8.393.781

b

Nền gạch men

8.261.596

c

Nền gạch bông, gạch tàu

8.178.980

d

Nền láng xi măng

8.063.317

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gỗ

7.865.039

b

Nền gạch men

7.732.853

c

Nền gạch bông, gạch tàu

7.650.237

d

Nền láng xi măng

7.534.575

II

Nhà trệt khung BTCT, móng BTCT, cột BTCT, tường gạch

1

Mái BTCT, không trần

a

Nền gỗ

7.865.039

b

Nền gạch men

7.732.853

c

Nền gạch bông, gạch tàu

7.650.237

d

Nền láng xi măng

7.534.575

2

Mái ngói, không trần

a

Nền gỗ

7.171.065

b

Nền gạch men

7.038.879

c

Nền gạch bông, gạch tàu

6.956.263

d

Nền láng xi măng

6.840.601

3

Mái tole tráng kẽm, không trần

a

Nền gỗ

6.609.276

b

Nền gạch men

6.477.091

c

Nền gạch bông, gạch tàu

6.394.475

d

Nền láng xi măng

6.278.813

B

NHÀ ĐỘC LẬP

 

I

Nhà từ 2 đến 4 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường gạch

1

Mái BTCT, Không trần

a

Nền gạch men

6.453.190

b

Nền gạch bông, gạch tàu

6.385.969

c

Nền láng xi măng

6.291.860

2

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

6.063.310

b

Nền gạch bông, gạch tàu

5.996.089

c

Nền láng xi măng

5.901.980

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

5.619.653

b

Nền gạch bông, gạch tàu

5.552.432

c

Nền láng xi măng

5.458.323

II

Nhà từ 2 đến 4 tầng kết cấu khung chịu lực BTCT (kể cả bê tông đúc sẵn), sàn bê tông nhẹ, tường gạch

1

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

5.337.326

b

Nền gạch bông, gạch tàu

5.270.105

c

Nền láng xi măng

5.175.996

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

4.974.334

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.907.113

c

Nền láng xi măng

4.813.004

III

Nhà từ 2 đến 4 tầng kết cấu khung chịu lực BTCT (kể cả bê tông đúc sẵn), sàn ván, tường gạch

1

Mái ngói, không trần

 

a

Nền gạch men

5.068.443

b

Nền gạch bông, gạch tàu

5.001.222

c

Nền láng xi măng

4.907.113

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

4.786.116

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.718.895

c

Nền láng xi măng

4.624.786

IV

Nhà từ 2 đến 4 tầng khung cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, sàn ván, tường gạch

1

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

4.705.451

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.638.230

c

Nền láng xi măng

4.544.121

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

4.423.124

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.355.903

c

Nền láng xi măng

4.261.794

V

Nhà từ 2 đến 4 tầng khung cột gạch, cột gỗ, móng BTCT, sàn bê tông nhẹ, tường gạch

1

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

4.692.007

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.624.786

c

Nền láng xi măng

4.530.677

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

4.409.680

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.342.459

c

Nền láng xi măng

4.248.350

C

NHÀ TRỆT

I

Nhà trệt khung cột BTCT, móng BTCT, gia cố cừ tràm, tường gạch

1

Mái BTCT, không trần

a

Nền gạch men

5.321.000

b

Nền gạch bông, gạch tàu

5.260.396

c

Nền láng xi măng

5.175.551

2

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

4.848.292

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.787.688

c

Nền láng xi măng

4.702.843

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

4.314.979

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.254.376

c

Nền láng xi măng

4.169.531

II

Nhà trệt cột BTCT (kể cả cột Bê tông đúc sẵn), (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

3.102.907

b

Nền gạch bông, gạch tàu

3.042.303

c

Nền láng xi măng

2.957.458

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

2.460.508

b

Nền gạch bông, gạch tàu

2.399.904

c

Nền láng xi măng

2.315.059

III

Nhà trệt cột gạch, cột gỗ, móng BTCT gia cố cừ các loại, tường gạch

1

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

3.248.355

b

Nền gạch bông, gạch tàu

3.187.752

c

Nền láng xi măng

3.102.907

 

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

2.605.957

b

Nền gạch bông, gạch tàu

2.545.353

c

Nền láng xi măng

2.460.508

IV

Nhà trệt cột gạch, cột gỗ, (móng không phải BTCT gia cố cừ tràm), tường gạch

1

Mái BTCT, không trần

a

Nền gạch men

3.321.080

b

Nền gạch bông, gạch tàu

3.260.476

c

Nền láng xi măng

3.175.631

2

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

2.448.387

b

Nền gạch bông, gạch tàu

2.387.784

c

Nền láng xi măng

2.302.938

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền đổ BTCT

2.836.251

b

Nền gạch men

2.072.645

c

Nền gạch bông, gạch tàu

2.012.041

d

Nền láng xi măng

1.927.196

D

NHÀ LIÊN KẾ

 

- Đơn giá được tính như cơ cấu của nhà ở độc lập.

 

- Đối với nhà liên kế có vách chung, đơn giá giảm 3,5% mỗi vách

 

- Đối với nhà liên kế nhờ vách nhà liền cạnh, đơn giá giảm 7% mỗi vách

E

NHÀ SÀN

I

Nhà sàn BTCT trụ đà BTCT, khung cột BTCT (kể cả bê tông đúc sẵn), tường gạch

a

Nền đổ BTCT

2.836.251

1

Mái BTCT, không trần

a

Nền gạch men

5.668.260

b

Nền gạch bông, gạch tàu

5.612.360

c

Nền láng xi măng

5.534.100

2

Mái ngói, không trần

a

Nền gạch men

5.187.520

b

Nền gạch bông, gạch tàu

5.131.620

c

Nền láng xi măng

5.053.360

3

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

a

Nền gạch men

4.986.280

b

Nền gạch bông, gạch tàu

4.930.380

c

Nền láng xi măng

4.852.120

II

Nhà sàn lót đal xi măng, trụ đà bê tông, khung cột BT (kể cả BT đúc sẵn), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

4.874.480

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

4.796.220

III

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BT, khung cột BTCT (kể cả BTCT đúc sẵn), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

3.980.080

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

3.611.140

IV

Nhà sàn BTCT, trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ (thép), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

3.476.980

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

3.085.680

V

Nhà sàn lót đal xi măng, trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ (thép), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

3.141.580

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

2.761.460

VI

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), trụ đà BTCT (kể cả BT đúc sẵn), khung cột gạch, cột gỗ (thép), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

2.739.100

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

2.370.160

VII

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ BTCT, đà gỗ (thép), khung cột BTCT (kể cả bê tông đúc sẵn), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

3.007.420

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

2.627.300

VIII

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ BTCT ( kể cả BT đúc sẵn), đà gỗ (thép), khung cột gạch, cột gỗ (thép), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

2.705.560

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

2.336.620

IX

Nhà sàn lót ván (gỗ N4), đal xi măng, trụ đà gỗ (thép), khung cột gỗ (thép), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

2.537.860

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

2.157.740

X

Nhà sàn lót ván (gỗ tạp), đal xi măng, trụ đà gỗ (thép), khung cột gỗ (thép), tường gạch

1

Mái ngói, không trần

1.721.720

2

Mái tole tráng kẽm và fibro ciment, không trần

1.352.780

F

NHÀ TẠM

1

Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch men

793.780

2

Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền gạch bông

709.930

3

Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền xi măng, gạch tàu

603.720

4

Nhà khung cột gỗ tạp, mái lá, vách lá, nền đất

452.790

5

Chòi, lều, thảo bạc, vách tạm, mái lá, mái hiên di động

268.320

  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi