Quyết định 2706/QĐ-BTC 2017 về TTHC được sửa đổi, thay thế lĩnh vực thuế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2706/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2706/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố thủ tục khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp mới
Theo đó, đối với cả 02 thủ tục khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp cấp Cục Thuế và cấp Chi cục Thuế, người nộp thuế lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương dịch hoặc năm tài chính đối với trường hợp khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm; hoặc chậm nhất là ngày thứ 45 kể từ ngày có quyết định về việc chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi hình thức sở hữu…
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Cục thuế, hoặc gửi qua hệ thống bưu chính, hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua Cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế. Thành phần, số lượng hồ sơ, các biểu mẫu, tờ khai sử dụng được ban hành, hướng dẫn cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Các thủ tục này không có lệ phí và không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/05/2017.
Xem chi tiết Quyết định 2706/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 2706/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 2706/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
-----------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết;
Căn cứ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Chánh Văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2706/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế |
|||||
… |
|
|
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế |
1 |
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. |
Thuế |
Cục Thuế |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế |
1 |
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ. |
Thuế |
Chi cục Thuế |
* Lưu ý:
Các thủ tục trên sửa đổi, thay thế các thủ tục đã được Bộ Tài chính công bố tại Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
1. Thủ tục số 1 cấp Cục Thuế sửa đổi, thay thế thủ tục số 50 Mục II, Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-BTC;
2. Thủ tục số 1 cấp Chi cục Thuế sửa đổi, thay thế thủ tục số 41 Mục III, Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-BTC.
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế.
…
B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế.
I. Thủ tục hành chính mới.
…
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế.
1. Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Người nộp thuế thuộc diện khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với trường hợp khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm; chậm nhất là ngày thứ 45 (bốn mươi lăm), kể từ ngày có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động.
+ Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào số văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế;
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính;
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
- Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động;
- Một hoặc một số phụ lục kèm theo tờ khai (tùy theo thực tế phát sinh của người nộp thuế):
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT 151/2014/TT-BTC.
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết theo: mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 03, mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 20/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ và nộp cùng tờ khai quyết toán thuế TNDN. Trong đó:
++ Mẫu số 01: Tất cả người nộp thuế thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định 20/201 7/NĐ-CP.
++ Mẫu số 02, mẫu số 03: Tất cả người nộp thuế thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định 20/2017/NĐ-CP (trừ người nộp thuế thuộc đối tượng được miễn trừ nghĩa vụ theo quy định tại Điều 11 Nghị định 20/2017/NĐ-CP). Hồ sơ, tài liệu kèm theo mẫu số 02 và mẫu số 03, người nộp thuế lập và lưu tại Doanh nghiệp
++ Mẫu số 04: người nộp thuế thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định 20/2017/NĐ-CP và là công ty mẹ tối cao của tập đoàn, có doanh thu hợp nhất toàn cầu trong kỳ tính thuế từ 18.000 tỷ đồng trở lên. Trường hợp công ty mẹ tối cao ở nước ngoài thì người nộp thuế nộp bản sao Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia theo mẫu quy định của nước sở tại hoặc theo mẫu số Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 20/2017/NĐ-CP. Trường hợp người nộp thuế không cung cấp được Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia, người nộp thuế phải có văn bản giải thích lý do, căn cứ pháp lý và trích dẫn quy định pháp luật cụ thể của nước đối tác về việc không cho phép người nộp thuế cung cấp Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia.
Các trường hợp người nộp thuế được miễn kê khai, miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết quy định tại Điều 11 Nghị định 20/2017/NĐ-CP:
(1). Người nộp thuế được miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết tại mục III, mục IV Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này trong trường hợp chỉ phát sinh giao dịch với các bên liên kết là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, áp dụng cũng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính thuế, nhưng phải kê khai căn cứ miễn trừ tại mục I, mục II tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
(2). Người nộp thuế có trách nhiệm kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này nhưng được miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết trong các trường hợp sau:
(2.1) Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng;
(2.2) Người nộp thuế đã ký kết Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá thực hiện nộp Báo cáo thường niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá. Các giao dịch liên kết không thuộc phạm vi áp dụng Thỏa thuận trước vé phương pháp xác định giá, người nộp thuế có trách nhiệm kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo quy định tại Điều 10 Nghị định này;
(2.3) Người nộp thuế thực hiện kinh doanh với chức năng đơn giản, không phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau:
- Phân phối: Từ 5% trở lên;
- Sản xuất: Từ 10% trở lên;
- Gia công: Từ 15% trở lên.
Trường hợp người nộp thuế không áp dụng theo mức tỷ suất lợi nhuận thuần quy định tại điểm này thì phải lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết theo quy định.
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp. Hồ sơ đính kèm khi kê khai và nộp thuế của doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài đối với khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài bao gồm:
+ Bản chụp Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế;
+ Bản chụp chứng từ nộp thuế ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế hoặc bản gốc xác nhận của cơ quan thuế nước ngoài về số thuế đã nộp hoặc bản chụp chứng từ có giá trị tương đương có xác nhận của người nộp thuế.
- Trường hợp doanh nghiệp có chi phí liên quan đến phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường, doanh nghiệp lập hồ sơ (Hồ sơ này được lưu tại doanh nghiệp và xuất trình với cơ quan thuế khi cơ quan thuế yêu cầu), cụ thể:
+ Hồ sơ đối với tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa tổn thất phải xác định rõ giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất, nguyên nhân tổn thất, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về những tổn thất; chủng loại, số lượng, giá trị tài sản, hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có); bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị tổn thất có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
+ Hồ sơ đối với hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa bị hư hỏng do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa hư hỏng phải xác định rõ giá trị hàng hóa bị hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng; chủng loại, số lượng, giá trị hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có) kèm theo bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị hư hỏng có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
- Trường hợp doanh nghiệp thuê tài sản của cá nhân thì hồ sơ để xác định chi phí được trừ là:
+ Hợp đồng thuê tài sản
+ Chứng từ trả tiền thuê tài sản.
+ Chứng từ nộp thuế thay cho cá nhân
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC;
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT 151/2014/TT-BTC.
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết theo: Mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 03, mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết:
++ Mẫu số 01: Thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
++ Mẫu số 02: Danh mục các thông tin, tài liệu cần cung cấp tại hồ sơ quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
++ Mẫu số 03: Danh mục các thông tin, tài liệu cần cung cấp tại hồ sơ toàn cầu ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
++ Mẫu số 04: Kê khai thông tin báo cáo lợi nhuận biên quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ.
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
+ Điều 10, điều 11 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết.
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Điều 16, Điều 23 Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế.
+ Điều 1, Điều 4 Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính.
+ Điều 4 Thông tư số 41/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.
|
Mẫu số: 03/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế: ........ từ ….............đến........................
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ: □
□ Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
□ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
□ Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: ................,
[05] Tỷ lệ (%): ......... %
[06] Tên người nộp thuế :..................................................................................................
[07] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08] Địa chỉ: .........................................................................................................................
[09] Quận/huyện: ........................................... [10] Tỉnh/Thành phố: ...................................
[11] Điện thoại: .............................. [12] Fax: ................................[13] Email: ....................
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):..............................................................................................
[15] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[16] Địa chỉ:............................................................................................................................
[17] Quận/huyện:..........................................[18] Tỉnh/Thành phố:........................................
[19] Điện thoại:.....................................[20] Fax:..............................[21] Email:.....................
[22] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày:......................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính |
A |
|
1 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
A1 |
|
B |
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
B |
|
1 |
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) |
B1 |
|
1.1 |
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu |
B2 |
|
1.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm |
B3 |
|
1.3 |
Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế |
B4 |
|
1.4 |
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài |
B5 |
|
1.5 |
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết |
B6 |
|
1.6 |
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác |
B7 |
|
2 |
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) |
B8 |
|
2.1 |
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước |
B9 |
|
2.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng |
B10 |
|
2.3 |
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác |
B11 |
|
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế |
B12 |
|
3.1 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
B13 |
|
3.2 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) |
B14 |
|
C |
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
C |
|
1 |
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) |
C1 |
|
2 |
Thu nhập miễn thuế |
C2 |
|
3 |
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ |
C3 |
|
3.1 |
Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ |
C3a |
|
3.2 |
Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD |
C3b |
|
4 |
Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) |
C4 |
|
5 |
Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
C5 |
|
6 |
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ |
C6 |
|
6.1 |
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C7 |
|
6.2 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C8 |
|
6.3 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác |
C9 |
|
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%) |
C9a |
|
|
7 |
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) |
C10 |
|
8 |
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi |
C11 |
|
9 |
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ |
C12 |
|
9.1 |
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định |
C13 |
|
9.2 |
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN |
C14 |
|
11 |
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
C15 |
|
12 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh |
C16 |
|
D |
Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) |
D |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) |
D1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
D2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
D3 |
|
E |
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) |
E |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh |
E1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
E2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
E3 |
|
G |
Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) |
G |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) |
G1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) |
G2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) |
G3 |
|
H |
20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) |
H |
|
I |
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) |
I |
|
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : .................
L3] Thời hạn được gia hạn: ...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn : ............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:......................
M. Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp………...ngày, từ ngày………..đến ngày………..
[M2] Số tiền chậm nộp: ................
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT |
Tên tài liệu |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
_______________________
Ghi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
|
Mẫu số: 03-1A/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ………….. đến……………
Tên người nộp thuế :
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
[01] |
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu |
[02] |
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) |
[03] |
|
a |
Chiết khấu thương mại |
[04] |
|
b |
Giảm giá hàng bán |
[05] |
|
c |
Giá trị hàng bán bị trả lại |
[06] |
|
d |
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp |
[07] |
|
3 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
[08] |
|
4 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) |
[09] |
|
a |
Giá vốn hàng bán |
[10] |
|
b |
Chi phí bán hàng |
[11] |
|
c |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
[12] |
|
5 |
Chi phí tài chính |
[13] |
|
|
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh |
[14] |
|
6 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) |
[15] |
|
7 |
Thu nhập khác |
[16] |
|
8 |
Chi phí khác |
[17] |
|
9 |
Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) |
[18] |
|
10
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) |
[19] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
__________________________
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1B/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ………….. đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
[01] |
|
2 |
Chi trả lãi và các chi phí tương tự |
[02] |
|
3 |
Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2]) |
[03] |
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
[04] |
|
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
[05] |
|
6 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5]) |
[06] |
|
7 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
[07] |
|
8 |
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
[08] |
|
9 |
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
[09] |
|
10 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
[10] |
|
11 |
Chi phí hoạt động khác |
[11] |
|
12 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11]) |
[12] |
|
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
[13] |
|
14 |
Chi phí hoạt động |
[14] |
|
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
[15] |
|
16 |
Tổng lợi nhuận trước thuế ([16] = [3]+[6]+[7]+[8]+[9]+[12]+[13]-[14]-[15]) |
[16] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
__________________________
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [16] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1C/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế là các Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ………….. đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10]) |
[01] |
|
a |
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán |
[02] |
|
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu tư |
[03] |
|
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
[04] |
|
d |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán |
[05] |
|
e |
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ |
[06] |
|
f |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
[07] |
|
g |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác |
[08] |
|
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ |
[09] |
|
i |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[10] |
|
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh |
[11] |
|
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
[12] |
|
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán |
[13] |
|
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
[14] |
|
d |
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
[15] |
|
e |
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư |
[16] |
|
f |
Chi trả lãi tiền vay |
[17] |
|
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị |
[18] |
|
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
[19] |
|
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên |
[20] |
|
k |
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
[21] |
|
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
[22] |
|
m |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[23] |
|
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([24]= [01]-[11]) |
[24] |
|
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[25] |
|
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[26] |
|
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([27]=[25]-[26]) |
[27] |
|
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([28]=[24]+[27]) |
[28] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
__________________________
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [28] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-2/TNDN |
PHỤ LỤC
CHUYỂN LỖ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Năm phát sinh lỗ |
Số lỗ phát sinh |
Số lỗ đã chuyển trong các kỳ tính thuế trước |
Số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế này |
Số lỗ còn được chuyển sang các kỳ tính thuế sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
... |
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
….. |
…… |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
|
Mẫu số: 03-3A/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư,
cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới
và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: q Doanh nghiệp sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư. q Doanh nghiệp di chuyển địa điểm ra khỏi đô thị theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. q Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư. q Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. q Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. q Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao. q Doanh nghiệp thành lập mới trong lĩnh vực xã hội hóa hoặc có thu nhập từ hoạt động xã hội hóa. q Dự án đầu tư đặc biệt quan trọng. q Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng nhân dân; Tổ chức tài chính vi mô; Cơ quan xuất bản. q Ưu đãi theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư. q Ưu đãi khác |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi...... năm, kể từ năm....... 2.3- Thời gian miễn thuế ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: .........năm, kể từ năm....... |
B. Xác định số thuế được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi |
|
|
3.1 |
Tổng thu nhập tính thuế được hưởng thuế suất ưu đãi |
[1] |
|
3.2 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi |
[2] |
|
3.3 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi |
[3] |
|
3.4 |
Thuế TNDN chênh lệch ([4]=[3]-[2]) |
[4] |
|
4 |
Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế |
|
|
4.1 |
Tổng thu nhập tính thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế |
[5] |
|
4.2 |
Thuế suất thuế TNDN ưu đãi áp dụng (%) |
[6] |
|
4.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[7] |
|
4.4 |
Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) |
[8] |
|
4.5 |
Thuế TNDN được miễn, giảm |
[9] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
___________________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-3B/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô,
đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất
(dự án đầu tư mở rộng)
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: - Ngành nghề, địa bàn đầu tư: q Đầu tư lắp đặt dây chuyền sản xuất mới không thuộc ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn khuyến khích đầu tư. q Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư. q Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. q Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. q Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. - Dự án đầu tư: q Đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới q Đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất Trong đó, dự án đầu tư bao gồm các hạng mục đầu tư:- Hạng mục đầu tư : ..........................................- Hạng mục đầu tư:............................................ - Hạng mục đầu tư:............................................- Thời gian đăng ký bắt đầu thực hiện miễn, giảm thuế:.................... |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi:...... năm, kể từ năm...... 2.3- Thời gian miễn thuế: ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: ........ năm, kể từ năm ...... |
B. Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định thu nhập tính thuế tăng thêm được hưởng ưu đãi |
|
|
3.1 |
Tổng nguyên giá TSCĐ dùng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế |
[01] |
|
3.2 |
Tổng giá trị TSCĐ đầu tư mới đã đưa vào sản xuất kinh doanh |
[02] |
|
3.3 |
Tổng thu nhập tính thuế trong năm |
[03] |
|
3.4 |
Thu nhập tăng thêm do đầu tư mang lại được miễn hoặc giảm (đề nghị cho công thức tính) |
[04] |
|
4 |
Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi |
|
|
4.1 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi |
[05] |
|
4.2 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi |
[06] |
|
4.2 |
Thuế TNDN chênh lệch [07] = [05] – [06] |
[07] |
|
5 |
Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế |
|
|
5.1 |
Thuế suất thuế TNDN đang áp dụng (%) |
[08] |
|
5.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[09] |
|
5.3 |
Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) |
[10] |
|
5.4 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm |
[11] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
________________________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
- TSCĐ: tài sản cố định
|
Mẫu số: 03-3C/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: q Doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ: - Tổng số lao động sử dụng thường xuyên trong kỳ tính thuế:................người - Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về tổng số lao động nữ mà doanh nghiệp đang sử dụng (nếu có): số.......... ngày.............. q Doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số: - Tổng số lao động sử dụng thường xuyên trong kỳ tính thuế:................người - Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về tổng số lao động là người dân tộc thiểu số mà doanh nghiệp đang sử dụng (nếu có): số.......... ngày.............. |
2. Mức độ ưu đãi thuế: q Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tương ứng mức chi cho lao động nữ. q Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng mức chi cho lao động là người dân tộc thiểu số. |
B. Xác định số thuế được giảm:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được giảm trong kỳ tính thuế: |
|
|
3.1 |
Tổng các khoản chi cho lao động nữ |
[01] |
|
3.2 |
Tổng các khoản chi cho lao động là người dân tộc thiểu số |
[02] |
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[03] |
|
3.4 |
Thuế TNDN được giảm tương ứng mức chi cho lao động nữ, lao động là người dân tộc thiểu số: (Không quá số thuế TNDN phải nộp) |
[04] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
__________________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-4/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỪ TRONG KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên và địa chỉ của Người nộp thuế khấu trừ thuế ở nước ngoài |
Thu nhập nhận được ở nước ngoài |
Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài cho phần thu nhập nhận được |
Thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN |
Xác định thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ |
|||||
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam
|
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam
|
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam
|
Thuế suất thuế TNDN (%) |
Số thuế phải nộp theo Luật thuế TNDN
|
Số thuế đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)+(5) |
(8)= (4)+(6) |
(9) |
(10)= (8)x(9) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
____________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
- Cột ngoại tệ: ghi rõ loại ngoại tệ
|
Mẫu số: 03-5/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[01] |
|
2 |
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[02] |
|
2.1 |
- Giá vốn của đất chuyển nhượng |
[03] |
|
2.2 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất |
[04] |
|
2.3 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu |
[05] |
|
2.4 |
- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng |
[06] |
|
2.5 |
- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
[07] |
|
2.6 |
- Chi phí khác |
[08] |
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([09]=[01]-[02]) |
[09] |
|
4 |
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản từ những năm trước được chuyển sang |
[10] |
|
5 |
Thu nhập tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([11]=[09]-[10]) |
[11] |
|
6 |
Trích lập Quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
[12] |
|
7 |
Thu nhập tính thuế TNDN sau khi trừ trích lập Quỹ KHCN ([13]=[11]-[12]) |
[13] |
|
8 |
Thuế suất thuế TNDN (%) |
[14] |
|
9 |
Thuế TNDN phải nộp của bất động sản bàn giao trong năm ([15]=[13] x [14]) |
[15] |
|
10 |
Thuế TNDN đã kê khai theo tiến độ thu tiền của khách hàng |
[16] |
|
11 |
Thuế TNDN phải nộp bổ sung khi bàn giao bất động sản ([17]=[15] - [16]) |
[17] |
|
12 |
Thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác |
[18] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
____________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-6/TNDN |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TRÍCH, SỬ DỤNG QUỸ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Xác định số trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ tính thuế:
1. Mức trích lập: ………………
2. Số tiền trích lập: ……………….đồng
II. Theo dõi việc sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ các kỳ tính thuế trước và kỳ này:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Năm trích lập |
Mức trích lập trong kỳ tính thuế này |
Số tiền trích lập trong kỳ tính thuế này |
Số tiền đã sử dụng trong kỳ tính thuế này |
Số tiền đã trích lập được chuyển từ các kỳ tính thuế trước |
Số tiền đã trích lập được chuyển sang các kỳ tính thuế sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)+(4)–(5) |
1 |
.... |
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
…… |
……. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
- Bản liệt kê các Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
- Bản liệt kê các Hợp đồng dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ;
- Bản liệt kê các hoạt động khoa học và công nghệ của Quỹ trong kỳ tính thuế.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
Mẫu số 01
THÔNG TIN VỀ QUAN HỆ LIÊN KẾT VÀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………….đến.....................
[01] Tên người nộp thuế ....................................................................................................
[02] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Địa chỉ:.......................................................................................................................
[04] Quận/huyện: ……………………….[05] Tỉnh/thành phố:.................................................
[06] Điện thoại: ……………..[07] Fax: ………………[08] Email:............................................
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
[10] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC I. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT
STT |
Tên bên liên kết |
Quốc gia |
Mã số thuế |
Hình thức quan hệ liên kết1 |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
Đ |
E |
G |
H |
I |
K |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN NGHĨA VỤ KÊ KHAI, MIỄN TRỪ VIỆC NỘP HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
STT |
Trường hợp miễn trừ |
Thuộc diện miễn trừ2 |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo mục III và IV dưới đây |
|
|
Người nộp thuế chỉ phát sinh giao dịch với các bên liên kết là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, áp dụng cùng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính thuế |
|
2 |
Miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
|
a |
Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng |
|
b |
Người nộp thuế đã ký kết Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá thực hiện nộp Báo cáo thường niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá |
|
c |
Người nộp thuế thực hiện kinh doanh với chức năng đơn giản, không phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau: |
|
- Phân phối: Từ 5% trở lên |
|
|
|
- Sản xuất: Từ 10% trở lên |
|
|
- Gia công: Từ 15% trở lên |
|
MỤC III. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nội dung |
Giá trị bán ra cho bên liên kết |
Giá trị mua vào từ bên liên kết |
Lợi nhuận tăng do xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Thu hộ, chi hộ, phân bổ Cơ sở thường trú3 |
Giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA4 |
||||||
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá trị xác định lại thời giá giao dịch độc lập |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá trị xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
(12) |
(13) |
I |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hàng hóa hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hàng hóa không hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nghiên cứu, phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Quảng cáo, tiếp thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Phí bản quyền và các khoản tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC IV. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH SAU KHI XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
1. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
|
|
|
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
4 |
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
5 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
6 |
Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
7 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
8 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
8.1 |
Trong đó: - Doanh thu lãi tiền vay |
|
|
|
|
9 |
Chi phí tài chính |
|
|
|
|
9.1 |
Trong đó: - Chi phí lãi tiền vay. |
|
|
|
|
10 |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
11 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
12
|
Lợi nhuận thuần chưa trừ chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
13 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay cộng chi phí khấu hao (13=11+9.1+10) |
|
|
|
|
14 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay trên lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với chi phí lãi vay và chi phí khấu hao |
|
|
|
|
15 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất ......................... |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất ......................... |
|
|
|
|
c |
...................................... |
|
|
|
|
2. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
|
|
|
|
2 |
Chi trả lãi và các chi phí tương tự |
|
|
|
|
3 |
Thu nhập lãi thuần |
|
|
|
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
6 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
7 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
8 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
9 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
10 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
|
|
|
|
11 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
|
12 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
|
|
|
|
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
|
|
|
|
14 |
Chi phí hoạt động |
|
|
|
|
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
|
16 |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
|
17 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (17=16-12) |
|
|
|
|
18 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất ………………….. |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất ………………….. |
|
|
|
|
c |
…………………………… |
|
|
|
|
3. Dành cho người nộp thuế là các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo ATA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
a |
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán |
|
|
|
|
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu tư |
|
|
|
|
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
|
|
|
|
d |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
đ |
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
e |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
8 |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác |
|
|
|
|
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
i |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
|
|
|
|
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
|
|
|
|
d |
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
|
|
|
|
d |
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư |
|
|
|
|
c |
Chi trả lãi tiền vay |
|
|
|
|
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị |
|
|
|
|
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên |
|
|
|
|
k |
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
|
|
|
|
k.1 |
Chi khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
k.2 |
Chi khác về tài sản |
|
|
|
|
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
|
|
|
|
m |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp. |
|
|
|
|
8 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (9)=(7)-(6) |
|
|
|
|
9 |
Lợi nhuận thuần chưa trừ chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
10 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay cộng chi phí khấu hao (10)=(8)+(2e)+(2k1). |
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay trên lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với chi phí lãi vay và chi phí khấu hao |
|
|
|
|
12 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất.................. |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất…………… |
|
|
|
|
c |
……………………. |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
___________________________
1 Người nộp thuế đánh dấu “x" vào cột hình thức quan hệ liên kết kê khai theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định này. Trường hợp bên liên kết thuộc nhiều hơn một hình thức quan hệ liên kết, người nộp thuế đánh dấu “x” vào các ô tương ứng.
2 Người nộp thuế đánh dấu “x" vào dòng trường hợp miễn trừ áp dụng tương ứng.
3 Giá trị phân bổ cho cơ sở thường trú cần kê khai và chú thích rõ là phân bổ doanh thu hay chi phí cho cơ sở thường trú.
4 Người nộp thuế kê khai đối với giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA và “không” đối với giao dịch không thuộc phạm vi áp dụng APA.
Mẫu số 02
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN, TÀI LIỆU
CẦN CUNG CẤP TẠI HỒ SƠ QUỐC GIA
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ………… đến …………..
[01] Tên người nộp thuế .......................................................................................................
02] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Địa chỉ: ..........................................................................................................................
[04] Quận/huyện: ………………………..[05] Tỉnh/thành phố: ...................................................
[06] Điện thoại: ………………….[07] Fax………………; [08] Email: .........................................
[09] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................................................................................
[10] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty báo cáo các thông tin, tài liệu đã chuẩn bị và lưu trữ theo quy định tại Mẫu số 02, như sau:
STT |
Tài liệu |
Đã lập và lưu |
Ghi chú |
1 |
Thông tin về người nộp thuế: |
|
|
1.1 |
Thông tin cơ cấu quản lý và tổ chức, bao gồm sơ đồ tổ chức, danh sách, thông tin tóm lược các chức danh quản lý của tập đoàn mà người nộp thuế phải báo cáo trực tiếp và địa chỉ văn phòng, trụ sở chính của các chức danh này |
|
|
1.2 |
Thông tin chi tiết về hoạt động kinh doanh, chiến lược kinh doanh của người nộp thuế, bao gồm thông tin về việc người nộp thuế có tham gia hoặc chịu tác động vào quá trình, quyết định tái cơ cấu hay chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng tài sản của tập đoàn trong năm kê khai |
|
|
1.3 |
Thông tin các doanh nghiệp có các sản phẩm, dịch vụ tương đồng trên thị trường trong nước và quốc tế (các đối thủ cạnh tranh chính): |
|
|
2 |
Các giao dịch liên kết: với mỗi loại/dòng giao dịch liên kết trọng yếu mà người nộp thuế có liên quan, cung cấp các thông tin sau: |
|
|
2.1 |
Mô tả về các giao dịch liên kết trọng yếu (ví dụ cung cấp dịch vụ sản xuất, mua hàng hóa, cung cấp dịch vụ, khoản vay, các bảo lãnh thực hiện và tài chính, nhượng quyền TSVH, v.v...) và bối cảnh mà các giao dịch này được thực hiện |
|
|
2.2 |
Giá trị và hóa đơn các khoản thanh toán và được thanh toán trong nội bộ tập đoàn đối với mỗi loại giao dịch liên quan đến công ty con (ví dụ thanh toán và được trả đối với sản phẩm, dịch vụ, bản quyền, lãi vay, v.v...) bị Cơ quan thuế nước ngoài điều chỉnh |
|
|
2.3 |
Xác định các bên liên kết liên quan đến các giao dịch liên kết và quan hệ giữa các bên liên kết này |
|
|
2.4 |
Bản sao các thỏa thuận, hợp đồng giao dịch liên kết |
|
|
2.5 |
Phân tích chức năng và phân tích so sánh chi tiết đối với người nộp thuế và các bên liên kết đối với mỗi loại giao dịch liên kết, bao gồm bất kỳ thay đổi nào so với năm trước đó |
|
|
2.6 |
Thuyết minh phương pháp xác định giá phù hợp nhất liên quan đến các dòng giao dịch liên kết và lý do lựa chọn phương pháp xác định giá đề xuất |
|
|
2.7 |
Xác định bên liên kết được lựa chọn xác định giá giao dịch liên kết, và giải trình lý do lựa chọn |
|
|
2.8 |
Tóm tắt các giả định trọng yếu khi áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
|
|
2.9 |
Giải trình các lý do thực hiện phân tích dữ liệu nhiều năm (nếu có) |
|
|
2.10 |
Danh mục và mô tả các đối tượng so sánh độc lập (đối tượng nội bộ và đối tượng bên ngoài) và thông tin, chỉ số tài chính cần thiết phục vụ phân tích giá chuyển nhượng, bao gồm mô tả về phương pháp tìm kiếm dữ liệu so sánh và nguồn thông tin tìm kiếm |
|
|
2.11 |
Mô tả các khoản điều chỉnh so sánh đã thực hiện, lý do, tài liệu về kết quả điều chỉnh |
|
|
2.12 |
Mô tả lý do và diễn giải việc áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất đã tuân thủ nguyên tắc giao dịch độc lập |
|
|
2.13 |
Tóm tắt thông tin về các chỉ số, chỉ tiêu, tiêu chí tài chính định lượng và lý do, diễn giải về việc các chỉ tiêu này được sử dụng trong quá trình áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
|
|
2.14 |
Bản sao các Thỏa thuận APA đơn phương và song phương, đa phương và các thỏa thuận khác về thuế liên quan đến các giao dịch liên kết của người nộp thuế mà Cơ quan thuế Việt Nam không phải là một bên tham gia thỏa thuận, ký kết |
|
|
3 |
Thông tin tài chính: |
|
|
3.1 |
Báo cáo tài chính của năm kê khai của người nộp thuế |
|
|
3.2 |
Thông tin và kế hoạch phân bổ và cách thức sử dụng các dữ liệu tài chính khi áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
|
|
3.3 |
Mô tả tóm tắt về các dữ liệu tài chính có liên quan trong quá trình phân tích so sánh và nguồn dữ liệu |
|
|
3.4 |
Tóm tắt lý do và giải trình nguyên nhân, kế hoạch kinh doanh, đầu tư và chiến lược phát triển đối với các doanh nghiệp có kết quả kinh doanh thua lỗ từ 03 năm trở lên |
|
|
Công ty xin cam đoan tất cả thông tin đã khai tại mẫu này và các tài liệu gửi kèm là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
_____________________
Ghi chú:
- Những cột chi tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
Mẫu số 03
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN, TÀI LIỆU
CẦN CUNG CẤP TẠI HỒ SƠ TOÀN CẦU
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ...........đến ………..
[01] Tên người nộp thuế........................................................................................................
[02] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Địa chỉ: ..........................................................................................................................
[04] Quận/huyện: ………………….[05] Tỉnh/thành phố: ..........................................................
[06] Điện thoại: ……………………..[07] Fax: ……………..[08] Email:.......................................
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): ................................................................................................
[10] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty báo cáo các thông tin, tài liệu đã chuẩn bị và lưu trữ theo quy định tại Mẫu số 03, như sau:
STT |
Tài liệu |
Đã lập và lưu |
Ghi chú |
1 |
Cơ cấu tổ chức: |
|
|
1.1 |
Sơ đồ minh họa cơ cấu sở hữu; cơ cấu pháp lý của tập đoàn và vị trí địa lý của các công ty con thuộc tập đoàn đang hoạt động. |
|
|
2 |
Thông tin về hoạt động kinh doanh của tập đoàn gồm: |
|
|
2.1 |
Các yếu tố chính và kênh quan trọng tạo lợi nhuận kinh doanh. |
|
|
2.2 |
Mô tả về chuỗi cung ứng của 05 sản phẩm và/hoặc dịch vụ lớn nhất của Tập đoàn tính theo doanh thu và bất kỳ hàng hóa và/hoặc dịch vụ nào chiếm hơn 5% doanh thu Tập đoàn, bao gồm thông tin về thị trường địa lý chính của các hàng hóa, dịch vụ này. Mô tả có thể dưới hình thức sơ đồ hoặc biểu đồ |
|
|
2.3 |
Danh sách và mô tả ngắn gọn các thỏa thuận dịch vụ trọng yếu giữa các thành viên của tập đoàn, không gồm các dịch vụ nghiên cứu phát triển (R&D), bao gồm mô tả năng lực của các trụ sở chính (cấp toàn cầu và cấp vùng) cung cấp các dịch vụ quan trọng và các chính sách giá chuyển nhượng để phân bổ chi phí dịch vụ và xác định giá phải trả cho các dịch vụ nội bộ tập đoàn. Tóm tắt và giải trình lý do chính trong trường hợp Tập đoàn tiến hành hoạt động mua sắm và quảng cáo, tiếp thị thông qua các trung tâm mua sắm và trung tâm tiếp thị tập trung. |
|
|
2.4 |
Mô tả các thị trường địa lý chính của các sản phẩm của tập đoàn nêu tại mục 2.2 |
|
|
2.5 |
Mô tả bằng văn bản về phân tích chức năng đưa ra các đóng góp của trụ sở chính đối với các giá trị do các cơ sở kinh doanh bản địa trong tập đoàn tạo ra, ví dụ các chức năng trọng yếu được thực hiện, các rủi ro trọng yếu phải gánh chịu và các tài sản trọng yếu được sử dụng. |
|
|
2.6 |
Mô tả về các giao dịch tái cơ cấu kinh doanh trọng yếu, các hoạt động mua bán, sáp nhập phát sinh trong năm tài chính |
|
|
3 |
Thông tin về tài sản vô hình (TSVH) của tập đoàn: |
|
|
3.1 |
Mô tả tổng quan về chiến lược chung của MNE với việc phát triển, sở hữu và khai thác TSVH, bao gồm vị trí của các cơ sở nghiên cứu phát triển (R&D) trụ sở chính và vị trí của nơi quản lý R&D |
|
|
3.2 |
Danh mục các TSVH hoặc nhóm các TSVH của tập đoàn có tác động trọng yếu đối với chính sách giá chuyển nhượng và do các công ty con sở hữu về mặt pháp lý |
|
|
3.3 |
Danh sách các thỏa thuận quan trọng giữa các bên liên kết liên quan đến TSVH, thỏa thuận đóng góp chi phí, thỏa thuận dịch vụ nghiên cứu cho trụ sở chính và các thỏa thuận cấp giấy phép, nhượng quyền |
|
|
3.4 |
Mô tả chung về các chính sách giá chuyển nhượng của tập đoàn đối với các hoạt động R&D và TSVH |
|
|
3.5 |
Mô tả chung về bất kỳ chuyển nhượng lợi ích quan trọng đối với TSVH giữa các bên liên kết trong năm tài chính liên quan, bao gồm thông tin các công ty con, các quốc gia tham gia chuyển nhượng và các khoản thanh toán liên quan |
|
|
4 |
Các hoạt động tài chính nội bộ tập đoàn: |
|
|
4.1 |
Mô tả chung về cơ chế phân bố tài chính của tập đoàn, bao gồm các thỏa thuận tài chính, thỏa thuận cấp vốn quan trọng với các bên cho vay độc lập |
|
|
4.2 |
Thông tin xác định bất kỳ thành viên nào của tập đoàn cung cấp chức năng tài chính, vốn tập trung cho tập đoàn, bao gồm các quốc gia nơi thành lập công ty con và nơi đặt trụ sở điều hành thực tế của công ty con |
|
|
4.3 |
Mô tả chung về chính sách giá chuyển nhượng của tập đoàn đối với các thỏa thuận tài chính, cấp vốn giữa các bên liên kết |
|
|
5 |
Kết quả kinh doanh và nghĩa vụ thuế của tập đoàn: |
|
|
5.1 |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm kê khai của tập đoàn và các báo cáo, cơ chế tài chính, quản lý nội bộ phục vụ mục đích tính thuế của tập đoàn; thuế suất áp dụng xác định nghĩa vụ thuế tương ứng lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các bên liên kết có giao dịch liên kết với người nộp thuế |
|
|
5.2 |
Danh sách mô tả ngắn gọn về các thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá (APA) đơn phương và các chính sách thuế khác liên quan đến việc phân bổ thu nhập giữa các quốc gia |
|
|
Công ty xin cam đoan tất cả thông tin đã khai tại mẫu này và các tài liệu gửi kèm là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
_______________________
Ghi chú:
- Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
Mẫu số 04
KÊ KHAI THÔNG TIN BÁO CÁO LỢI NHUẬN LIÊN QUỐC GIA
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: Từ…………. đến ……………..
Tên người nộp thuế:............................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .....................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC I. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN BỐ THU NHẬP, THUẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THEO QUỐC GIA CƯ TRÚ
Quốc gia |
Doanh thu |
Lợi nhuận trước thuế |
Tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
Thuế thu nhập đã nộp |
Vốn đăng ký |
Lợi nhuận lũy kế |
Số lượng nhân viên |
Tài sản hữu hình ngoại trừ tiền và các khoản tương đương tiền |
||
Bên độc lập |
Bên liên kết |
Tổng |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC II. DANH MỤC CÁC CÔNG TY CON CỦA TẬP ĐOÀN THEO QUỐC GIA CƯ TRÚ
Tên tập đoàn đa quốc gia: |
|||||||||||||||
Quốc gia |
Các công ty là đối tượng cư trú ở nước sở tại |
Quốc gia hoặc lãnh thổ đăng ký kinh doanh nếu khác với quốc gia hoặc lãnh thổ cư trú thuế |
Các hoạt động kinh doanh |
||||||||||||
Nghiên cứu và phát triển |
Nắm giữ hoặc quản lý tài sản trí tuệ |
Mua hàng |
Chế tạo hoặc sản xuất |
Bán hàng, tiếp thị hoặc phân phối |
Điều hành, quản lý và các dịch vụ hỗ trợ |
Cung cấp dịch vụ cho các bên không liên quan |
Tài chính nội bộ tập đoàn |
Các dịch vụ tài chính theo quy định |
Bảo hiểm |
Nắm giữ cổ phần hoặc các công cụ vốn khác |
Công ty không hoạt động |
Khác |
|||
|
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
Ghi chú: Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
|
Mẫu số: 03-8/TNDN |
PHỤ LỤC
TÍNH NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
[01] Tên người nộp thuế:…………………………………………………………………………………
[02] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
[04] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết toán:………………..đồng
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên doanh nghiệp/cơ sở sản xuất |
Mã số thuế |
Cơ quan thuế trực tiếp quản lý |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Số thuế đã tạm phân bố từng quý |
Tổng số thuế đã tạm phân bổ cả năm |
Phân bổ tổng số thuế phải nộp cả năm theo quyết toán |
Phân bổ số thuế chênh lệch sau quyết toán |
|||
Quý l |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||||||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15]=[11]+[12]+[13] +[14] |
[16] |
[17]=[16]-[15] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
C. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Thuế.
I. Thủ tục hành chính mới.
...
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế.
1. Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Người nộp thuế thuộc diện khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với trường hợp khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm; chậm nhất là ngày thứ 45 (bốn mươi lăm), kể từ ngày có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động.
+ Bước 2. Cơ quan thuế tiếp nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế;
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính;
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
- Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động;
- Một hoặc một số phụ lục kèm theo tờ khai (tùy theo thực tế phát sinh của người nộp thuế):
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT 151/2014/TT-BTC.
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết theo: mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 03, mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 20/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của Chính phủ và nộp cùng tờ khai quyết toán thuế TNDN. Trong đó:
++ Mẫu số 01: Tất cả người nộp thuế thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định 20/2017/NĐ-CP.
++ Mẫu số 02, mẫu số 03: Tất cả người nộp thuế thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định 20/2017/NĐ-CP (trừ người nộp thuế thuộc đối tượng được miễn trừ nghĩa vụ theo quy định tại Điều 11 Nghị định 20/2017/NĐ-CP). Hồ sơ, tài liệu kèm theo mẫu số 02 và mẫu số 03, người nộp thuế lập và lưu tại Doanh nghiệp
++ Mẫu số 04: Người nộp thuế thuộc đối tượng áp dụng của Nghị định 20/2017/NĐ-CP và là công ty mẹ tối cao của tập đoàn, có doanh thu hợp nhất toàn cầu trong kỳ tính thuế từ 18.000 tỷ đồng trở lên. Trường hợp công ty mẹ tối cao ở nước ngoài thì người nộp thuế nộp bản sao Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia theo mẫu quy định của nước sở tại hoặc theo mẫu số Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 20/2017/NĐ-CP. Trường hợp người nộp thuế không cung cấp được Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia, người nộp thuế phải có văn bản giải thích lý do, căn cứ pháp lý và trích dẫn quy định pháp luật cụ thể của nước đối tác về việc không cho phép người nộp thuế cung cấp Báo cáo lợi nhuận liên quốc gia.
Các trường hợp người nộp thuế được miễn kê khai, miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết quy định tại Điều 11 Nghị định 20/2017/NĐ-CP:
(1). Người nộp thuế được miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết tại mục III, mục IV Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này trong trường hợp chỉ phát sinh giao dịch với các bên liên kết là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, áp dụng cùng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính thuế, nhưng phải kê khai căn cứ miễn trừ tại mục I, mục II tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
(2). Người nộp thuế có trách nhiệm kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này nhưng được miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết trong các trường hợp sau:
(2.1) Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng;
(2.2) Người nộp thuế đã ký kết Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá thực hiện nộp Báo cáo thường niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá. Các giao dịch liên kết không thuộc phạm vi áp dụng Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá, người nộp thuế có trách nhiệm kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo quy định tại Điều 10 Nghị định này;
(2.3) Người nộp thuế thực hiện kinh doanh với chức năng đơn giản, không phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau:
- Phân phối: Từ 5% trở lên;
- Sản xuất: Từ 10% trở lên;
- Gia công: Từ 15% trở lên.
Trường hợp người nộp thuế không áp dụng theo mức tỷ suất lợi nhuận thuần quy định tại điểm này thì phải lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết theo quy định.
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ, tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp. Hồ sơ đính kèm khi kê khai và nộp thuế của doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài đối với khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài bao gồm:
+ Bản chụp Tờ khai thuế thu nhập ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế;
+ Bản chụp chứng từ nộp thuế ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế hoặc bản gốc xác nhận của cơ quan thuế nước ngoài về số thuế đã nộp hoặc bản chụp chứng từ có giá trị tương đương có xác nhận của người nộp thuế.
- Trường hợp doanh nghiệp có chi phí liên quan đến phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường, doanh nghiệp lập hồ sơ (Hồ sơ này được lưu tại doanh nghiệp và xuất trình với cơ quan thuế khi cơ quan thuế yêu cầu), cụ thể:
+ Hồ sơ đối với tài sản, hàng hóa bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa tổn thất phải xác định rõ giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất, nguyên nhân tổn thất, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về những tổn thất; chủng loại, số lượng, giá trị tài sản, hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có); bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị tổn thất có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
+ Hồ sơ đối với hàng hóa bị hư hỏng do hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa bị hư hỏng do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa hư hỏng phải xác định rõ giá trị hàng hóa bị hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng; chủng loại, số lượng, giá trị hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có) kèm theo bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa bị hư hỏng có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
- Trường hợp doanh nghiệp thuê tài sản của cá nhân thì hồ sơ để xác định chi phí được trừ là:
+ Hợp đồng thuê tài sản
+ Chứng từ trả tiền thuê tài sản.
+ Chứng từ nộp thuế thay cho cá nhân
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC;
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số 03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT 151/2014/TT-BTC
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013AIT-BTC.
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết theo: Mẫu số 01, mẫu số 02, mẫu số 03, mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết:
++ Mẫu số 01: Thông tin về quan hệ liên kết và giao dịch liên kết ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
++ Mẫu số 02: Danh mục các thông tin, tài liệu cần cung cấp tại hồ sơ quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
++ Mẫu số 03: Danh mục các thông tin, tài liệu cần cung cấp tại hồ sơ toàn cầu ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
++ Mẫu số 04: Kê khai thông tin báo cáo lợi nhuận biên quốc gia ban hành kèm theo Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ.
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
+ Điều 10, điều 11 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết.
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
+ Điều 16, Điều 23 Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
+ Điều 1, Điều 4 Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính;
+ Điều 4 Thông tư số 41/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/2/201 7 của Chính phủ.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
|
Mẫu số: 03/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính thuế: ........ từ ….............đến........................
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ: □
□ Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
□ Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
□ Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: ................,
[05] Tỷ lệ (%): ......... %
[06] Tên người nộp thuế :..................................................................................................
[07] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08] Địa chỉ: .........................................................................................................................
[09] Quận/huyện: ........................................... [10] Tỉnh/Thành phố: ...................................
[11] Điện thoại: .............................. [12] Fax: ................................[13] Email: ....................
[14] Tên đại lý thuế (nếu có):..............................................................................................
[15] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[16] Địa chỉ:............................................................................................................................
[17] Quận/huyện:..........................................[18] Tỉnh/Thành phố:........................................
[19] Điện thoại:.....................................[20] Fax:..............................[21] Email:.....................
[22] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày:......................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính |
A |
|
1 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp |
A1 |
|
B |
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
B |
|
1 |
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) |
B1 |
|
1.1 |
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu |
B2 |
|
1.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm |
B3 |
|
1.3 |
Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế |
B4 |
|
1.4 |
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài |
B5 |
|
1.5 |
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết |
B6 |
|
1.6 |
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác |
B7 |
|
2 |
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11) |
B8 |
|
2.1 |
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước |
B9 |
|
2.2 |
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng |
B10 |
|
2.3 |
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác |
B11 |
|
3 |
Tổng thu nhập chịu thuế |
B12 |
|
3.1 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
B13 |
|
3.2 |
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13) |
B14 |
|
C |
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
C |
|
1 |
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) |
C1 |
|
2 |
Thu nhập miễn thuế |
C2 |
|
3 |
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ |
C3 |
|
3.1 |
Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ |
C3a |
|
3.2 |
Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD |
C3b |
|
4 |
Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) |
C4 |
|
5 |
Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
C5 |
|
6 |
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ |
C6 |
|
6.1 |
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C7 |
|
6.2 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) |
C8 |
|
6.3 |
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác |
C9 |
|
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%) |
C9a |
|
|
7 |
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) |
C10 |
|
8 |
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi |
C11 |
|
9 |
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ |
C12 |
|
9.1 |
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định |
C13 |
|
9.2 |
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN |
C14 |
|
11 |
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
C15 |
|
12 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh |
C16 |
|
D |
Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) |
D |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) |
D1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
D2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
D3 |
|
E |
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) |
E |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh |
E1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
E2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) |
E3 |
|
G |
Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) |
G |
|
1 |
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) |
G1 |
|
2 |
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 = D2-E2) |
G2 |
|
3 |
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) |
G3 |
|
H |
20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) |
H |
|
I |
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H) |
I |
|
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : .................
L3] Thời hạn được gia hạn: ...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn : ............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:......................
M. Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp………...ngày, từ ngày………..đến ngày………..
[M2] Số tiền chậm nộp: ................
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
STT |
Tên tài liệu |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
_______________________
Ghi chú: - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
|
Mẫu số: 03-1A/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ………….. đến……………
Tên người nộp thuế :
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
[01] |
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu |
[02] |
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) |
[03] |
|
a |
Chiết khấu thương mại |
[04] |
|
b |
Giảm giá hàng bán |
[05] |
|
c |
Giá trị hàng bán bị trả lại |
[06] |
|
d |
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp |
[07] |
|
3 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
[08] |
|
4 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12]) |
[09] |
|
a |
Giá vốn hàng bán |
[10] |
|
b |
Chi phí bán hàng |
[11] |
|
c |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
[12] |
|
5 |
Chi phí tài chính |
[13] |
|
|
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh |
[14] |
|
6 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13]) |
[15] |
|
7 |
Thu nhập khác |
[16] |
|
8 |
Chi phí khác |
[17] |
|
9 |
Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) |
[18] |
|
10
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([19]=[15]+[18]) |
[19] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
__________________________
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1B/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ………….. đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
[01] |
|
2 |
Chi trả lãi và các chi phí tương tự |
[02] |
|
3 |
Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2]) |
[03] |
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
[04] |
|
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
[05] |
|
6 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5]) |
[06] |
|
7 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
[07] |
|
8 |
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
[08] |
|
9 |
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
[09] |
|
10 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
[10] |
|
11 |
Chi phí hoạt động khác |
[11] |
|
12 |
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11]) |
[12] |
|
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
[13] |
|
14 |
Chi phí hoạt động |
[14] |
|
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
[15] |
|
16 |
Tổng lợi nhuận trước thuế ([16] = [3]+[6]+[7]+[8]+[9]+[12]+[13]-[14]-[15]) |
[16] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
__________________________
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [16] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1C/TNDN |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế là các Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ………….. đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính: |
|
|
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10]) |
[01] |
|
a |
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán |
[02] |
|
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu tư |
[03] |
|
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
[04] |
|
d |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán |
[05] |
|
e |
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ |
[06] |
|
f |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
[07] |
|
g |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác |
[08] |
|
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ |
[09] |
|
i |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[10] |
|
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh |
[11] |
|
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
[12] |
|
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán |
[13] |
|
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
[14] |
|
d |
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
[15] |
|
e |
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư |
[16] |
|
f |
Chi trả lãi tiền vay |
[17] |
|
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị |
[18] |
|
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
[19] |
|
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên |
[20] |
|
k |
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
[21] |
|
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
[22] |
|
m |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[23] |
|
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([24]= [01]-[11]) |
[24] |
|
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[25] |
|
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
[26] |
|
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh ([27]=[25]-[26]) |
[27] |
|
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp ([28]=[24]+[27]) |
[28] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
__________________________
Ghi chú: - Số liệu tại chỉ tiêu [28] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-2/TNDN |
PHỤ LỤC
CHUYỂN LỖ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Năm phát sinh lỗ |
Số lỗ phát sinh |
Số lỗ đã chuyển trong các kỳ tính thuế trước |
Số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế này |
Số lỗ còn được chuyển sang các kỳ tính thuế sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
... |
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
….. |
…… |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
|
Mẫu số: 03-3A/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư,
cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới
và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: q Doanh nghiệp sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư. q Doanh nghiệp di chuyển địa điểm ra khỏi đô thị theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. q Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư. q Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. q Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. q Doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao. q Doanh nghiệp thành lập mới trong lĩnh vực xã hội hóa hoặc có thu nhập từ hoạt động xã hội hóa. q Dự án đầu tư đặc biệt quan trọng. q Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng nhân dân; Tổ chức tài chính vi mô; Cơ quan xuất bản. q Ưu đãi theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư. q Ưu đãi khác |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi...... năm, kể từ năm....... 2.3- Thời gian miễn thuế ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: .........năm, kể từ năm....... |
B. Xác định số thuế được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi |
|
|
3.1 |
Tổng thu nhập tính thuế được hưởng thuế suất ưu đãi |
[1] |
|
3.2 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi |
[2] |
|
3.3 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi |
[3] |
|
3.4 |
Thuế TNDN chênh lệch ([4]=[3]-[2]) |
[4] |
|
4 |
Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế |
|
|
4.1 |
Tổng thu nhập tính thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế |
[5] |
|
4.2 |
Thuế suất thuế TNDN ưu đãi áp dụng (%) |
[6] |
|
4.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[7] |
|
4.4 |
Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) |
[8] |
|
4.5 |
Thuế TNDN được miễn, giảm |
[9] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
___________________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-3B/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô,
đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất
(dự án đầu tư mở rộng)
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: - Ngành nghề, địa bàn đầu tư: q Đầu tư lắp đặt dây chuyền sản xuất mới không thuộc ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn khuyến khích đầu tư. q Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư. q Đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư. q Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. q Đầu tư vào địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. - Dự án đầu tư: q Đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới q Đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất Trong đó, dự án đầu tư bao gồm các hạng mục đầu tư:- Hạng mục đầu tư : ..........................................- Hạng mục đầu tư:............................................ - Hạng mục đầu tư:............................................- Thời gian đăng ký bắt đầu thực hiện miễn, giảm thuế:.................... |
2. Mức độ ưu đãi thuế: 2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ưu đãi:.......% 2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu đãi:...... năm, kể từ năm...... 2.3- Thời gian miễn thuế: ........ năm, kể từ năm........ 2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải nộp: ........ năm, kể từ năm ...... |
B. Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được ưu đãi:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định thu nhập tính thuế tăng thêm được hưởng ưu đãi |
|
|
3.1 |
Tổng nguyên giá TSCĐ dùng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế |
[01] |
|
3.2 |
Tổng giá trị TSCĐ đầu tư mới đã đưa vào sản xuất kinh doanh |
[02] |
|
3.3 |
Tổng thu nhập tính thuế trong năm |
[03] |
|
3.4 |
Thu nhập tăng thêm do đầu tư mang lại được miễn hoặc giảm (đề nghị cho công thức tính) |
[04] |
|
4 |
Xác định số thuế TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi |
|
|
4.1 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất không phải thuế suất ưu đãi |
[05] |
|
4.2 |
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi |
[06] |
|
4.2 |
Thuế TNDN chênh lệch [07] = [05] – [06] |
[07] |
|
5 |
Xác định số thuế được miễn, giảm trong kỳ tính thuế |
|
|
5.1 |
Thuế suất thuế TNDN đang áp dụng (%) |
[08] |
|
5.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[09] |
|
5.3 |
Tỷ lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%) |
[10] |
|
5.4 |
Thuế Thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm |
[11] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
________________________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
- TSCĐ: tài sản cố định
|
Mẫu số: 03-3C/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi thuế:
1. Điều kiện ưu đãi: q Doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ: - Tổng số lao động sử dụng thường xuyên trong kỳ tính thuế:................người - Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về tổng số lao động nữ mà doanh nghiệp đang sử dụng (nếu có): số.......... ngày.............. q Doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số: - Tổng số lao động sử dụng thường xuyên trong kỳ tính thuế:................người - Xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền về tổng số lao động là người dân tộc thiểu số mà doanh nghiệp đang sử dụng (nếu có): số.......... ngày.............. |
2. Mức độ ưu đãi thuế: q Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tương ứng mức chi cho lao động nữ. q Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp tương ứng mức chi cho lao động là người dân tộc thiểu số. |
B. Xác định số thuế được giảm:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) được giảm trong kỳ tính thuế: |
|
|
3.1 |
Tổng các khoản chi cho lao động nữ |
[01] |
|
3.2 |
Tổng các khoản chi cho lao động là người dân tộc thiểu số |
[02] |
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
[03] |
|
3.4 |
Thuế TNDN được giảm tương ứng mức chi cho lao động nữ, lao động là người dân tộc thiểu số: (Không quá số thuế TNDN phải nộp) |
[04] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
__________________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-4/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỪ TRONG KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên và địa chỉ của Người nộp thuế khấu trừ thuế ở nước ngoài |
Thu nhập nhận được ở nước ngoài |
Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài cho phần thu nhập nhận được |
Thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN |
Xác định thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ |
|||||
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam
|
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam
|
Ngoại tệ |
Đồng Việt Nam
|
Thuế suất thuế TNDN (%) |
Số thuế phải nộp theo Luật thuế TNDN
|
Số thuế đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)+(5) |
(8)= (4)+(6) |
(9) |
(10)= (8)x(9) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
____________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
- Cột ngoại tệ: ghi rõ loại ngoại tệ
|
Mẫu số: 03-5/TNDN |
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………….
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[01] |
|
2 |
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[02] |
|
2.1 |
- Giá vốn của đất chuyển nhượng |
[03] |
|
2.2 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất |
[04] |
|
2.3 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu |
[05] |
|
2.4 |
- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng |
[06] |
|
2.5 |
- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
[07] |
|
2.6 |
- Chi phí khác |
[08] |
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([09]=[01]-[02]) |
[09] |
|
4 |
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản từ những năm trước được chuyển sang |
[10] |
|
5 |
Thu nhập tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([11]=[09]-[10]) |
[11] |
|
6 |
Trích lập Quỹ khoa học công nghệ (nếu có) |
[12] |
|
7 |
Thu nhập tính thuế TNDN sau khi trừ trích lập Quỹ KHCN ([13]=[11]-[12]) |
[13] |
|
8 |
Thuế suất thuế TNDN (%) |
[14] |
|
9 |
Thuế TNDN phải nộp của bất động sản bàn giao trong năm ([15]=[13] x [14]) |
[15] |
|
10 |
Thuế TNDN đã kê khai theo tiến độ thu tiền của khách hàng |
[16] |
|
11 |
Thuế TNDN phải nộp bổ sung khi bàn giao bất động sản ([17]=[15] - [16]) |
[17] |
|
12 |
Thuế TNDN đã nộp ở địa phương khác |
[18] |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
____________________
Ghi chú: - TNDN: thu nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-6/TNDN |
PHỤ LỤC
BÁO CÁO TRÍCH, SỬ DỤNG QUỸ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
Tên người nộp thuế:………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Xác định số trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ tính thuế:
1. Mức trích lập: ………………
2. Số tiền trích lập: ……………….đồng
II. Theo dõi việc sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ các kỳ tính thuế trước và kỳ này:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Năm trích lập |
Mức trích lập trong kỳ tính thuế này |
Số tiền trích lập trong kỳ tính thuế này |
Số tiền đã sử dụng trong kỳ tính thuế này |
Số tiền đã trích lập được chuyển từ các kỳ tính thuế trước |
Số tiền đã trích lập được chuyển sang các kỳ tính thuế sau |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)+(4)–(5) |
1 |
.... |
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
…… |
……. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
- Bản liệt kê các Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
- Bản liệt kê các Hợp đồng dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ;
- Bản liệt kê các hoạt động khoa học và công nghệ của Quỹ trong kỳ tính thuế.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
|
Mẫu số: 03-8/TNDN |
PHỤ LỤC
TÍNH NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………đến……………
[01] Tên người nộp thuế:…………………………………………………………………………………
[02] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Tên đại lý thuế (nếu có):.......................................................................................................................................
[04] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết toán:………………..đồng
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên doanh nghiệp/cơ sở sản xuất |
Mã số thuế |
Cơ quan thuế trực tiếp quản lý |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Số thuế đã tạm phân bố từng quý |
Tổng số thuế đã tạm phân bổ cả năm |
Phân bổ tổng số thuế phải nộp cả năm theo quyết toán |
Phân bổ số thuế chênh lệch sau quyết toán |
|||
Quý l |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
||||||||
[06] |
[07] |
[08] |
[09] |
[10] |
[11] |
[12] |
[13] |
[14] |
[15]=[11]+[12]+[13] +[14] |
[16] |
[17]=[16]-[15] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
Mẫu số 01
THÔNG TIN VỀ QUAN HỆ LIÊN KẾT VÀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……………….đến.....................
[01] Tên người nộp thuế ....................................................................................................
[02] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Địa chỉ:.......................................................................................................................
[04] Quận/huyện: ……………………….[05] Tỉnh/thành phố:.................................................
[06] Điện thoại: ……………..[07] Fax: ………………[08] Email:............................................
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
[10] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC I. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT
STT |
Tên bên liên kết |
Quốc gia |
Mã số thuế |
Hình thức quan hệ liên kết1 |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|||||||||
A |
B |
C |
D |
Đ |
E |
G |
H |
I |
K |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN NGHĨA VỤ KÊ KHAI, MIỄN TRỪ VIỆC NỘP HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
STT |
Trường hợp miễn trừ |
Thuộc diện miễn trừ2 |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết theo mục III và IV dưới đây |
|
|
Người nộp thuế chỉ phát sinh giao dịch với các bên liên kết là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, áp dụng cùng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính thuế |
|
2 |
Miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
|
a |
Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng |
|
b |
Người nộp thuế đã ký kết Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá thực hiện nộp Báo cáo thường niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá |
|
c |
Người nộp thuế thực hiện kinh doanh với chức năng đơn giản, không phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau: |
|
- Phân phối: Từ 5% trở lên |
|
|
|
- Sản xuất: Từ 10% trở lên |
|
|
- Gia công: Từ 15% trở lên |
|
MỤC III. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Nội dung |
Giá trị bán ra cho bên liên kết |
Giá trị mua vào từ bên liên kết |
Lợi nhuận tăng do xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Thu hộ, chi hộ, phân bổ Cơ sở thường trú3 |
Giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA4 |
||||||
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá trị xác định lại thời giá giao dịch độc lập |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết |
Giá trị xác định lại theo giá giao dịch độc lập |
Chênh lệch |
Phương pháp xác định giá |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(8)-(7) |
(10) |
(11)=(5)+(9) |
(12) |
(13) |
I |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hàng hóa hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hàng hóa không hình thành tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Nghiên cứu, phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Quảng cáo, tiếp thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Hoạt động tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Phí bản quyền và các khoản tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Lãi vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Dịch vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Bên liên kết A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Bên liên kết B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC IV. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH SAU KHI XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
1. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
|
|
|
|
2 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
4 |
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
5 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
|
|
6 |
Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
7 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
8 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
|
|
8.1 |
Trong đó: - Doanh thu lãi tiền vay |
|
|
|
|
9 |
Chi phí tài chính |
|
|
|
|
9.1 |
Trong đó: - Chi phí lãi tiền vay. |
|
|
|
|
10 |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
11 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
12
|
Lợi nhuận thuần chưa trừ chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
13 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay cộng chi phí khấu hao (13=11+9.1+10) |
|
|
|
|
14 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay trên lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với chi phí lãi vay và chi phí khấu hao |
|
|
|
|
15 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất ......................... |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất ......................... |
|
|
|
|
c |
...................................... |
|
|
|
|
2. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo APA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự |
|
|
|
|
2 |
Chi trả lãi và các chi phí tương tự |
|
|
|
|
3 |
Thu nhập lãi thuần |
|
|
|
|
4 |
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
5 |
Chi phí hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
6 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
|
|
|
|
7 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối |
|
|
|
|
8 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
|
|
|
|
9 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư |
|
|
|
|
10 |
Thu nhập từ hoạt động khác |
|
|
|
|
11 |
Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
|
12 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác |
|
|
|
|
13 |
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần |
|
|
|
|
14 |
Chi phí hoạt động |
|
|
|
|
15 |
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng |
|
|
|
|
16 |
Tổng lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
|
17 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (17=16-12) |
|
|
|
|
18 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất ………………….. |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất ………………….. |
|
|
|
|
c |
…………………………… |
|
|
|
|
3. Dành cho người nộp thuế là các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) |
Có □ |
Không □ |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị giao dịch liên kết |
Giá trị giao dịch với các bên độc lập |
Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ |
|
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết |
Giá trị xác định giá theo ATA |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(3)+(4)+(5) |
1 |
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
a |
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán |
|
|
|
|
b |
Thu phí quản lý danh mục đầu tư |
|
|
|
|
c |
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành |
|
|
|
|
d |
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
đ |
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
e |
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
8 |
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác |
|
|
|
|
h |
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ |
|
|
|
|
i |
Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
2 |
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
a |
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
|
|
|
|
b |
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán |
|
|
|
|
c |
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng khoán) |
|
|
|
|
d |
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu tư, danh mục đầu tư |
|
|
|
|
d |
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư |
|
|
|
|
c |
Chi trả lãi tiền vay |
|
|
|
|
g |
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị |
|
|
|
|
h |
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên quan đến hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
i |
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí cho nhân viên |
|
|
|
|
k |
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về tài sản |
|
|
|
|
k.1 |
Chi khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
k.2 |
Chi khác về tài sản |
|
|
|
|
l |
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự doanh |
|
|
|
|
m |
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
3 |
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
4 |
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
5 |
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh |
|
|
|
|
6 |
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh. |
|
|
|
|
7 |
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp. |
|
|
|
|
8 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (9)=(7)-(6) |
|
|
|
|
9 |
Lợi nhuận thuần chưa trừ chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
10 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay cộng chi phí khấu hao (10)=(8)+(2e)+(2k1). |
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ chi phí lãi vay trên lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng với chi phí lãi vay và chi phí khấu hao |
|
|
|
|
12 |
Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết |
|
|
|
|
a |
Tỷ suất.................. |
|
|
|
|
b |
Tỷ suất…………… |
|
|
|
|
c |
……………………. |
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
___________________________
1 Người nộp thuế đánh dấu “x" vào cột hình thức quan hệ liên kết kê khai theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định này. Trường hợp bên liên kết thuộc nhiều hơn một hình thức quan hệ liên kết, người nộp thuế đánh dấu “x” vào các ô tương ứng.
2 Người nộp thuế đánh dấu “x" vào dòng trường hợp miễn trừ áp dụng tương ứng.
3 Giá trị phân bổ cho cơ sở thường trú cần kê khai và chú thích rõ là phân bổ doanh thu hay chi phí cho cơ sở thường trú.
4 Người nộp thuế kê khai đối với giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA và “không” đối với giao dịch không thuộc phạm vi áp dụng APA.
Mẫu số 02
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN, TÀI LIỆU
CẦN CUNG CẤP TẠI HỒ SƠ QUỐC GIA
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ………… đến …………..
[01] Tên người nộp thuế .......................................................................................................
02] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Địa chỉ: ..........................................................................................................................
[04] Quận/huyện: ………………………..[05] Tỉnh/thành phố: ...................................................
[06] Điện thoại: ………………….[07] Fax………………; [08] Email: .........................................
[09] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................................................................................
[10] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty báo cáo các thông tin, tài liệu đã chuẩn bị và lưu trữ theo quy định tại Mẫu số 02, như sau:
STT |
Tài liệu |
Đã lập và lưu |
Ghi chú |
1 |
Thông tin về người nộp thuế: |
|
|
1.1 |
Thông tin cơ cấu quản lý và tổ chức, bao gồm sơ đồ tổ chức, danh sách, thông tin tóm lược các chức danh quản lý của tập đoàn mà người nộp thuế phải báo cáo trực tiếp và địa chỉ văn phòng, trụ sở chính của các chức danh này |
|
|
1.2 |
Thông tin chi tiết về hoạt động kinh doanh, chiến lược kinh doanh của người nộp thuế, bao gồm thông tin về việc người nộp thuế có tham gia hoặc chịu tác động vào quá trình, quyết định tái cơ cấu hay chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng tài sản của tập đoàn trong năm kê khai |
|
|
1.3 |
Thông tin các doanh nghiệp có các sản phẩm, dịch vụ tương đồng trên thị trường trong nước và quốc tế (các đối thủ cạnh tranh chính): |
|
|
2 |
Các giao dịch liên kết: với mỗi loại/dòng giao dịch liên kết trọng yếu mà người nộp thuế có liên quan, cung cấp các thông tin sau: |
|
|
2.1 |
Mô tả về các giao dịch liên kết trọng yếu (ví dụ cung cấp dịch vụ sản xuất, mua hàng hóa, cung cấp dịch vụ, khoản vay, các bảo lãnh thực hiện và tài chính, nhượng quyền TSVH, v.v...) và bối cảnh mà các giao dịch này được thực hiện |
|
|
2.2 |
Giá trị và hóa đơn các khoản thanh toán và được thanh toán trong nội bộ tập đoàn đối với mỗi loại giao dịch liên quan đến công ty con (ví dụ thanh toán và được trả đối với sản phẩm, dịch vụ, bản quyền, lãi vay, v.v...) bị Cơ quan thuế nước ngoài điều chỉnh |
|
|
2.3 |
Xác định các bên liên kết liên quan đến các giao dịch liên kết và quan hệ giữa các bên liên kết này |
|
|
2.4 |
Bản sao các thỏa thuận, hợp đồng giao dịch liên kết |
|
|
2.5 |
Phân tích chức năng và phân tích so sánh chi tiết đối với người nộp thuế và các bên liên kết đối với mỗi loại giao dịch liên kết, bao gồm bất kỳ thay đổi nào so với năm trước đó |
|
|
2.6 |
Thuyết minh phương pháp xác định giá phù hợp nhất liên quan đến các dòng giao dịch liên kết và lý do lựa chọn phương pháp xác định giá đề xuất |
|
|
2.7 |
Xác định bên liên kết được lựa chọn xác định giá giao dịch liên kết, và giải trình lý do lựa chọn |
|
|
2.8 |
Tóm tắt các giả định trọng yếu khi áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
|
|
2.9 |
Giải trình các lý do thực hiện phân tích dữ liệu nhiều năm (nếu có) |
|
|
2.10 |
Danh mục và mô tả các đối tượng so sánh độc lập (đối tượng nội bộ và đối tượng bên ngoài) và thông tin, chỉ số tài chính cần thiết phục vụ phân tích giá chuyển nhượng, bao gồm mô tả về phương pháp tìm kiếm dữ liệu so sánh và nguồn thông tin tìm kiếm |
|
|
2.11 |
Mô tả các khoản điều chỉnh so sánh đã thực hiện, lý do, tài liệu về kết quả điều chỉnh |
|
|
2.12 |
Mô tả lý do và diễn giải việc áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất đã tuân thủ nguyên tắc giao dịch độc lập |
|
|
2.13 |
Tóm tắt thông tin về các chỉ số, chỉ tiêu, tiêu chí tài chính định lượng và lý do, diễn giải về việc các chỉ tiêu này được sử dụng trong quá trình áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
|
|
2.14 |
Bản sao các Thỏa thuận APA đơn phương và song phương, đa phương và các thỏa thuận khác về thuế liên quan đến các giao dịch liên kết của người nộp thuế mà Cơ quan thuế Việt Nam không phải là một bên tham gia thỏa thuận, ký kết |
|
|
3 |
Thông tin tài chính: |
|
|
3.1 |
Báo cáo tài chính của năm kê khai của người nộp thuế |
|
|
3.2 |
Thông tin và kế hoạch phân bổ và cách thức sử dụng các dữ liệu tài chính khi áp dụng phương pháp xác định giá đề xuất |
|
|
3.3 |
Mô tả tóm tắt về các dữ liệu tài chính có liên quan trong quá trình phân tích so sánh và nguồn dữ liệu |
|
|
3.4 |
Tóm tắt lý do và giải trình nguyên nhân, kế hoạch kinh doanh, đầu tư và chiến lược phát triển đối với các doanh nghiệp có kết quả kinh doanh thua lỗ từ 03 năm trở lên |
|
|
Công ty xin cam đoan tất cả thông tin đã khai tại mẫu này và các tài liệu gửi kèm là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
_____________________
Ghi chú:
- Những cột chi tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
Mẫu số 03
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN, TÀI LIỆU
CẦN CUNG CẤP TẠI HỒ SƠ TOÀN CẦU
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ...........đến ………..
[01] Tên người nộp thuế........................................................................................................
[02] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Địa chỉ: ..........................................................................................................................
[04] Quận/huyện: ………………….[05] Tỉnh/thành phố: ..........................................................
[06] Điện thoại: ……………………..[07] Fax: ……………..[08] Email:.......................................
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): ................................................................................................
[10] |
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty báo cáo các thông tin, tài liệu đã chuẩn bị và lưu trữ theo quy định tại Mẫu số 03, như sau:
STT |
Tài liệu |
Đã lập và lưu |
Ghi chú |
1 |
Cơ cấu tổ chức: |
|
|
1.1 |
Sơ đồ minh họa cơ cấu sở hữu; cơ cấu pháp lý của tập đoàn và vị trí địa lý của các công ty con thuộc tập đoàn đang hoạt động. |
|
|
2 |
Thông tin về hoạt động kinh doanh của tập đoàn gồm: |
|
|
2.1 |
Các yếu tố chính và kênh quan trọng tạo lợi nhuận kinh doanh. |
|
|
2.2 |
Mô tả về chuỗi cung ứng của 05 sản phẩm và/hoặc dịch vụ lớn nhất của Tập đoàn tính theo doanh thu và bất kỳ hàng hóa và/hoặc dịch vụ nào chiếm hơn 5% doanh thu Tập đoàn, bao gồm thông tin về thị trường địa lý chính của các hàng hóa, dịch vụ này. Mô tả có thể dưới hình thức sơ đồ hoặc biểu đồ |
|
|
2.3 |
Danh sách và mô tả ngắn gọn các thỏa thuận dịch vụ trọng yếu giữa các thành viên của tập đoàn, không gồm các dịch vụ nghiên cứu phát triển (R&D), bao gồm mô tả năng lực của các trụ sở chính (cấp toàn cầu và cấp vùng) cung cấp các dịch vụ quan trọng và các chính sách giá chuyển nhượng để phân bổ chi phí dịch vụ và xác định giá phải trả cho các dịch vụ nội bộ tập đoàn. Tóm tắt và giải trình lý do chính trong trường hợp Tập đoàn tiến hành hoạt động mua sắm và quảng cáo, tiếp thị thông qua các trung tâm mua sắm và trung tâm tiếp thị tập trung. |
|
|
2.4 |
Mô tả các thị trường địa lý chính của các sản phẩm của tập đoàn nêu tại mục 2.2 |
|
|
2.5 |
Mô tả bằng văn bản về phân tích chức năng đưa ra các đóng góp của trụ sở chính đối với các giá trị do các cơ sở kinh doanh bản địa trong tập đoàn tạo ra, ví dụ các chức năng trọng yếu được thực hiện, các rủi ro trọng yếu phải gánh chịu và các tài sản trọng yếu được sử dụng. |
|
|
2.6 |
Mô tả về các giao dịch tái cơ cấu kinh doanh trọng yếu, các hoạt động mua bán, sáp nhập phát sinh trong năm tài chính |
|
|
3 |
Thông tin về tài sản vô hình (TSVH) của tập đoàn: |
|
|
3.1 |
Mô tả tổng quan về chiến lược chung của MNE với việc phát triển, sở hữu và khai thác TSVH, bao gồm vị trí của các cơ sở nghiên cứu phát triển (R&D) trụ sở chính và vị trí của nơi quản lý R&D |
|
|
3.2 |
Danh mục các TSVH hoặc nhóm các TSVH của tập đoàn có tác động trọng yếu đối với chính sách giá chuyển nhượng và do các công ty con sở hữu về mặt pháp lý |
|
|
3.3 |
Danh sách các thỏa thuận quan trọng giữa các bên liên kết liên quan đến TSVH, thỏa thuận đóng góp chi phí, thỏa thuận dịch vụ nghiên cứu cho trụ sở chính và các thỏa thuận cấp giấy phép, nhượng quyền |
|
|
3.4 |
Mô tả chung về các chính sách giá chuyển nhượng của tập đoàn đối với các hoạt động R&D và TSVH |
|
|
3.5 |
Mô tả chung về bất kỳ chuyển nhượng lợi ích quan trọng đối với TSVH giữa các bên liên kết trong năm tài chính liên quan, bao gồm thông tin các công ty con, các quốc gia tham gia chuyển nhượng và các khoản thanh toán liên quan |
|
|
4 |
Các hoạt động tài chính nội bộ tập đoàn: |
|
|
4.1 |
Mô tả chung về cơ chế phân bố tài chính của tập đoàn, bao gồm các thỏa thuận tài chính, thỏa thuận cấp vốn quan trọng với các bên cho vay độc lập |
|
|
4.2 |
Thông tin xác định bất kỳ thành viên nào của tập đoàn cung cấp chức năng tài chính, vốn tập trung cho tập đoàn, bao gồm các quốc gia nơi thành lập công ty con và nơi đặt trụ sở điều hành thực tế của công ty con |
|
|
4.3 |
Mô tả chung về chính sách giá chuyển nhượng của tập đoàn đối với các thỏa thuận tài chính, cấp vốn giữa các bên liên kết |
|
|
5 |
Kết quả kinh doanh và nghĩa vụ thuế của tập đoàn: |
|
|
5.1 |
Báo cáo tài chính hợp nhất năm kê khai của tập đoàn và các báo cáo, cơ chế tài chính, quản lý nội bộ phục vụ mục đích tính thuế của tập đoàn; thuế suất áp dụng xác định nghĩa vụ thuế tương ứng lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các bên liên kết có giao dịch liên kết với người nộp thuế |
|
|
5.2 |
Danh sách mô tả ngắn gọn về các thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá (APA) đơn phương và các chính sách thuế khác liên quan đến việc phân bổ thu nhập giữa các quốc gia |
|
|
Công ty xin cam đoan tất cả thông tin đã khai tại mẫu này và các tài liệu gửi kèm là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
_______________________
Ghi chú:
- Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
Mẫu số 04
KÊ KHAI THÔNG TIN BÁO CÁO LỢI NHUẬN LIÊN QUỐC GIA
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: Từ…………. đến ……………..
Tên người nộp thuế:............................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đại lý thuế (nếu có): .....................................................................................................
Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC I. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN BỐ THU NHẬP, THUẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THEO QUỐC GIA CƯ TRÚ
Quốc gia |
Doanh thu |
Lợi nhuận trước thuế |
Tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
Thuế thu nhập đã nộp |
Vốn đăng ký |
Lợi nhuận lũy kế |
Số lượng nhân viên |
Tài sản hữu hình ngoại trừ tiền và các khoản tương đương tiền |
||
Bên độc lập |
Bên liên kết |
Tổng |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỤC II. DANH MỤC CÁC CÔNG TY CON CỦA TẬP ĐOÀN THEO QUỐC GIA CƯ TRÚ
Tên tập đoàn đa quốc gia: |
|||||||||||||||
Quốc gia |
Các công ty là đối tượng cư trú ở nước sở tại |
Quốc gia hoặc lãnh thổ đăng ký kinh doanh nếu khác với quốc gia hoặc lãnh thổ cư trú thuế |
Các hoạt động kinh doanh |
||||||||||||
Nghiên cứu và phát triển |
Nắm giữ hoặc quản lý tài sản trí tuệ |
Mua hàng |
Chế tạo hoặc sản xuất |
Bán hàng, tiếp thị hoặc phân phối |
Điều hành, quản lý và các dịch vụ hỗ trợ |
Cung cấp dịch vụ cho các bên không liên quan |
Tài chính nội bộ tập đoàn |
Các dịch vụ tài chính theo quy định |
Bảo hiểm |
Nắm giữ cổ phần hoặc các công cụ vốn khác |
Công ty không hoạt động |
Khác |
|||
|
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày……tháng…….năm…….. |
Ghi chú: Những cột chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.