Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2485/QĐ-UBND Thái Bình 2023 sửa đổi mức phí các TTHC thuộc Sở Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2485/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2485/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 10/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 2485/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2485/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung mức phí của các thủ tục hành chính
Thuộc quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 197/TTr-SYT ngày 27/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức phí của 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tại các Quyết định: Số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 và số 2948/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phụ lục
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ CỦA 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Phí, lệ phí (cũ) | Phí, lệ phí được sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | ||||
1 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (Thủ tục số 03 Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | không | 500 | Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | 1.004596 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (Thủ tục số 04 Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | không | 500 | |
3 | 1.003613 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (Thủ tục số 15, Phần III Lĩnh vực Dược phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 500 | 800 | |
II | LĨNH VỰC MỸ PHẨM | ||||
1 | 1.009566 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (Thủ tục số 01 Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh) | không | 500 | Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | 1.002483 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Thủ tục số 01, Phần IV Lĩnh vực Mỹ phẩm Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 1.800 | 1.600 | |
III | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH | ||||
1 | 1.003773 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 03, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 360 | 430 | Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 02, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 360 | 430 | |
3 | 1.003709 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 01, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 360 | 430 | |
4 | 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 04, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 140 | 430 | |
5 | 1.003824 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 06, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 360 | 430 | |
6 | 1.002464 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Thủ tục số 76, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 1.000 | 1.000 | |
7 | 1.000562 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Thủ tục số 77, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | không | 1.000 | |
8 | 1.000511 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (Thủ tục số 78, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | không | 1.000 | Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
9 | 1.003644 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Thủ tục số 25, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 4.300 | 3.100 | |
10 | 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Thủ tục số 09, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | 4.300 | 3.100 | |
11 | 1.003547 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) (Thủ tục số 70, Phần I Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh) | Không | 3.100 |