Quyết định 16/2021/QĐ-UBND Huế sửa đổi Quyết định 48/2017/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 16/2021/QĐ-UBND

Quyết định 16/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:16/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành:18/03/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo

tải Quyết định 16/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 16/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 16/2021/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

_______
Số: 16/2021/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________
Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định
số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 334/TTr-STC ngày 28 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phú Vang và huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII: Theo Phụ lục kèm theo.
2. Bổ sung thứ tự V vào Bảng giá theo diện tích sử dụng tại phần II Phụ lục VIII: Theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021, bãi bỏ Phụ lục VII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phú Vang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tư pháp;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Phương

PHỤ LỤC VII

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG

(Kèm theo Quyết định số 16 /2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH THANH:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CHỢ SÁNG

 

 

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

a

Đình chợ số 1 và 2

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

43,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

39,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

38,000

b

Đình chợ số 3

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

36,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

32,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

30,000

c

Đình chợ số 4

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

33,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

31,000

d

Chợ cá

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

37,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

30,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

B

CHỢ CHIỀU

 

 

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô trong đình chợ:

đồng/m2/tháng

46,000

2

Đơn giá lô ngoài đình chợ: (tạm bợ)

đồng/m2/tháng

2,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

2. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THUẬN AN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CHỢ THUẬN AN

 

 

I

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT

 

 

1

Đơn giá Kiot loại 1

đồng/m2/tháng

140,000

2

Đơn giá Kiot loại 2

đồng/m2/tháng

91,000

II

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ ĐÌNH 1

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

84,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

78,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

62,000

4

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

38,000

III

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ ĐÌNH 2

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

114,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

66,000

IV

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ CÁ, THỊT

 

 

1

Đơn giá lô hàng:

đồng/m2/tháng

90,000

V

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ RAU, GIA VỊ

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

55,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

44,000

B

CHỢ PHÚ TÂN

 

 

1

Đơn giá Kiot

đồng/m2/tháng

122,000

2

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

76,000

3

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

66,000

4

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

60,000

 

 

 

 

3. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÚ ĐA:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CHỢ HÒA ĐA TÂY

I

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1

1

Đơn giá Kiot loại 1:

đồng/m2/tháng

37,000

2

Đơn giá Kiot loại 2:

đồng/m2/tháng

21,000

II

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

17,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

13,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

11,000

III

GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 2

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

19,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

14,000

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

7,000

IV

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

10,000

B

CHỢ TRƯỜNG LƯU

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá Kiot loại 1:

đồng/m2/tháng

16,000

2

Đơn giá Kiot loại 2:

đồng/m2/tháng

13,000

3

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

12,000

4

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

11,000

5

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

5,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

10,000

 

 

 

 

4. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ DƯƠNG:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

189,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

127,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

75,000

4

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

50,000

5

Đơn giá lô hàng loại 5:

đồng/m2/tháng

41,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

 

 

 

 

5. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ GIA:

 

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CHỢ VINH PHÚ

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

3,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

1,300

 

CHỢ VINH THÁI

 

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

20,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

15,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

8,000

 

Đơn giá thu theo lượt hoặc theo ngày

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

6. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ AN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CHỢ AN TRUYỀN

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

17,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

15,000

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

14,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

CHỢ TRIỀU THỦY

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

15,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

13,000

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

12,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

7. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THƯỢNG:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

64,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

57,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

44,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

1,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

2,000

 

 

 

 

8. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ XUÂN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

 

CHỢ DIÊN ĐẠI

I

Đơn giá sử dụng lô hàng cố định

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

17,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

16,000

1

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

15,000

2

Đơn giá lô hàng loại 4: (KV ngoài trời)

đồng/m2/tháng

8,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

 2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

 5,000

 

CHỢ QUẢNG XUYÊN

I

Đơn giá sử dụng lô hàng cố định

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

13,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

11,000

3

Đơn giá lô hàng loại 4: (KV ngoài trời)

đồng/m2/tháng

8,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

 2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

 5,000

 

 

 

 

9. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MẬU:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng lô hàng cố định

 

 

1

Đơn giá Ki ốt loại 1:

đồng/m2/tháng

110,000

2

Đơn giá Ki ốt loại 2:

đồng/m2/tháng

98,000

3

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

33,000

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

28,000

III

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

5,000

 

 

 

 

10. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THANH:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng lô hàng cố định

1

Đơn giá ki ốt loại 1:

đồng/m2/tháng

18,000

2

Đơn giá ki ốt loại 2:

đồng/m2/tháng

15,000

3

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

12,000

4

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

8,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt:

1

Theo lượt

đồng/lượt

1,000

 

 

 

 

11. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ HẢI:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá Ki ốt

đồng/m2/tháng

85,000

2

Đơn giá lô hàng đặc biệt:

đồng/m2/tháng

93,000

3

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

25,000

4

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

17,000

5

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

16,000

5

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

15,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

12. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THUẬN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

A

CHỢ AN DƯƠNG

1

Đơn giá Ki ốt:

đồng/m2/tháng

50,000

2

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

46,000

3

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

44,000

4

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

42,000

5

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

40,000

6

Đơn giá lô hàng loại 5:

đồng/m2/tháng

28,000

7

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

24,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

B

CHỢ HÒA DUÂN

1

Đơn giá Ki ốt:

đồng/m2/tháng

48,000

2

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

42,000

3

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

40,000

4

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

38,000

5

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

36,000

6

Đơn giá lô hàng loại 5:

đồng/m2/tháng

30,000

7

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

18,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

13. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MỸ:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

27,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

23,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

18,000

4

Đơn giá lô hàng tạm bợ:

đồng/m2/tháng

9,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

3,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

14. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH HÀ:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định

1

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

24,000

2

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

20,000

3

Đơn giá lô hàng loại 3:

đồng/m2/tháng

18,000

4

Đơn giá lô hàng loại 4:

đồng/m2/tháng

12,000

5

Đơn giá lô hàng loại 5:

đồng/m2/tháng

6,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

2

Theo ngày

đồng/ngày

5,000

 

 

 

 

15. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH AN:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định

2

Đơn giá lô hàng loại 1:

đồng/m2/tháng

18,000

3

Đơn giá lô hàng loại 2:

đồng/m2/tháng

14,000

II

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2,000

PHỤ LỤC VIII

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

ĐƠN VỊ

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi