Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND Huế sửa đổi Quyết định 48/2017/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 16/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 16/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Phương |
Ngày ban hành: | 18/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thương mại-Quảng cáo |
tải Quyết định 16/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định
số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 334/TTr-STC ngày 28 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021, bãi bỏ Phụ lục VII giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Phú Vang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC VII
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 16 /2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH THANH: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CHỢ SÁNG |
|
|
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
a | Đình chợ số 1 và 2 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 43,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 39,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 38,000 |
b | Đình chợ số 3 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 36,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 32,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 30,000 |
c | Đình chợ số 4 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 33,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 31,000 |
d | Chợ cá |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 37,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 30,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
B | CHỢ CHIỀU |
|
|
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô trong đình chợ: | đồng/m2/tháng | 46,000 |
2 | Đơn giá lô ngoài đình chợ: (tạm bợ) | đồng/m2/tháng | 2,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
2. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THUẬN AN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CHỢ THUẬN AN |
|
|
I | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT |
|
|
1 | Đơn giá Kiot loại 1 | đồng/m2/tháng | 140,000 |
2 | Đơn giá Kiot loại 2 | đồng/m2/tháng | 91,000 |
II | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ ĐÌNH 1 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 84,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 78,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 62,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 38,000 |
III | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ ĐÌNH 2 |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 114,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 66,000 |
IV | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ CÁ, THỊT |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng: | đồng/m2/tháng | 90,000 |
V | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ RAU, GIA VỊ |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 55,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 44,000 |
B | CHỢ PHÚ TÂN |
|
|
1 | Đơn giá Kiot | đồng/m2/tháng | 122,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 76,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 66,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 60,000 |
|
|
|
|
3. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÚ ĐA: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CHỢ HÒA ĐA TÂY | ||
I | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH KI ỐT CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1 | ||
1 | Đơn giá Kiot loại 1: | đồng/m2/tháng | 37,000 |
2 | Đơn giá Kiot loại 2: | đồng/m2/tháng | 21,000 |
II | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 1 | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 17,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 13,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 11,000 |
III | GIÁ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH LÔ HÀNG CỐ ĐỊNH:ĐÌNH SỐ 2 | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 19,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 14,000 |
3 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 7,000 |
IV | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 10,000 |
B | CHỢ TRƯỜNG LƯU | ||
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá Kiot loại 1: | đồng/m2/tháng | 16,000 |
2 | Đơn giá Kiot loại 2: | đồng/m2/tháng | 13,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 12,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 11,000 |
5 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 5,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 10,000 |
|
|
|
|
4. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ DƯƠNG: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 189,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 127,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 75,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 50,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 5: | đồng/m2/tháng | 41,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
|
|
|
|
5. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ GIA: |
|
| |
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| CHỢ VINH PHÚ | ||
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1 | đồng/m2/tháng | 3,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2 | đồng/m2/tháng | 1,300 |
| CHỢ VINH THÁI | ||
| Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1 | đồng/m2/tháng | 20,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2 | đồng/m2/tháng | 15,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3 | đồng/m2/tháng | 8,000 |
| Đơn giá thu theo lượt hoặc theo ngày |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
6. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ AN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| CHỢ AN TRUYỀN | ||
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 17,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
3 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 14,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
| CHỢ TRIỀU THỦY | ||
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 13,000 |
3 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 12,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
7. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THƯỢNG: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Giá dịch vụ sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 64,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 57,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 44,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 1,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 2,000 |
|
|
|
|
8. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ XUÂN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| CHỢ DIÊN ĐẠI | ||
I | Đơn giá sử dụng lô hàng cố định |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 17,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 16,000 |
1 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 4: (KV ngoài trời) | đồng/m2/tháng | 8,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
| CHỢ QUẢNG XUYÊN | ||
I | Đơn giá sử dụng lô hàng cố định |
|
|
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 13,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 11,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 4: (KV ngoài trời) | đồng/m2/tháng | 8,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày |
| |
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
9. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MẬU: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng lô hàng cố định |
|
|
1 | Đơn giá Ki ốt loại 1: | đồng/m2/tháng | 110,000 |
2 | Đơn giá Ki ốt loại 2: | đồng/m2/tháng | 98,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 33,000 |
3 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 28,000 |
III | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 5,000 |
|
|
|
|
10. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THANH: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá ki ốt loại 1: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
2 | Đơn giá ki ốt loại 2: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 12,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 8,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt: | ||
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 1,000 |
|
|
|
|
11. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ HẢI: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá Ki ốt | đồng/m2/tháng | 85,000 |
2 | Đơn giá lô hàng đặc biệt: | đồng/m2/tháng | 93,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 25,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 17,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 16,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 15,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
12. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THUẬN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | CHỢ AN DƯƠNG | ||
1 | Đơn giá Ki ốt: | đồng/m2/tháng | 50,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 46,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 44,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 42,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 40,000 |
6 | Đơn giá lô hàng loại 5: | đồng/m2/tháng | 28,000 |
7 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 24,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
B | CHỢ HÒA DUÂN | ||
1 | Đơn giá Ki ốt: | đồng/m2/tháng | 48,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 42,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 40,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 38,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 36,000 |
6 | Đơn giá lô hàng loại 5: | đồng/m2/tháng | 30,000 |
7 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
13. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MỸ: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 27,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 23,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
4 | Đơn giá lô hàng tạm bợ: | đồng/m2/tháng | 9,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 3,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
14. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH HÀ: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
1 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 24,000 |
2 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 20,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
4 | Đơn giá lô hàng loại 4: | đồng/m2/tháng | 12,000 |
5 | Đơn giá lô hàng loại 5: | đồng/m2/tháng | 6,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
2 | Theo ngày | đồng/ngày | 5,000 |
|
|
|
|
15. CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH AN: | |||
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Đơn giá sử dụng diện tích lô hàng cố định | ||
2 | Đơn giá lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 18,000 |
3 | Đơn giá lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 14,000 |
II | Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày: |
|
|
1 | Theo lượt | đồng/lượt | 2,000 |
PHỤ LỤC VIII
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | ĐƠN VỊ | Đơn vị tính | Giá dịch vụ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
V | Chợ Quảng Phú |
|
|
|
1 | Ki ốt loại 1: | đồng/m2/tháng | 27,513 |
|
2 | Kiot loại 2: | đồng/m2/tháng | 25,900 |
|
3 | Ki ốt loại 3: | đồng/m2/tháng | 23,077 |
|
4 | Lô hàng loại 1: | đồng/m2/tháng | 17,856 |
|
5 | Lô hàng loại 2: | đồng/m2/tháng | 16,633 |
|
6 | Lô hàng loại 3: | đồng/m2/tháng | 54,292 |
|
7 | Lô hàng tự tiêu tự sản | đồng/m2/tháng | 52,276 |
|
8 | Lô hàng tự tiêu tự sản | đồng/m2/tháng | 34,630 |
|
9 | Lô hàng tự tiêu tự sản | đồng/m2/tháng | 34,630 |
|