Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 48/2017/QĐ-UBND

Quyết định 48/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên HuếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:48/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành:21/06/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 48/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 48/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 48/2017/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

S: 48/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 06 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phílphí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1421/TTr-STC ngày 05 tháng 6 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động cung ứng và sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Mức thu giá dịch vụ
Mức thu giá dịch vụ được quy định tại Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII và VIII kèm theo Quyết định này, mức giá thu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%).
Điều 3. Đơn vị tổ chức thu
Căn cứ vào mức giá quy định tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn phối hợp với Ban Quản lý chợ áp dụng mức thu giá dịch vụ cho phù hợp với từng vị trí, đặc điểm của từng ngành hàng, đảm bảo tính cạnh tranh và công bằng.
Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn phối hợp với Ban Quản lý chợ tổ chức bộ máy để phục vụ công tác thu giá dịch vụ; có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm thu về khoản mục thu, mức thu, phương thức thu và cơ quan quy định thu.
Điều 4. Chứng từ thu
Đơn vị thu sử dụng chứng từ theo quy định hiện hành.
Điều 5. Quản lý, sử dụng số tiền thu được
Toàn bộ số tiền thu được, Ban Quản lý chợ có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) theo quy định, số thu còn lại để chi phí phục vụ cho công tác thu giá dịch vụ và thực hiện các nhiệm vụ chi cho công tác của đơn vị.
Điều 6. Xử lý vi phạm
Các trường hợp vi phạm Quyết định này sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 7. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế
1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn, các Ban Quản lý chợ tổ chức thu giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn đảm bảo thu đúng, thu đủ theo quy định tại Quyết định này.
2. Hướng dẫn các đơn vị được giao nhiệm vụ thu giá dịch vụ tổ chức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
3. Phối hợp với Sở Tài chính để chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 8. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành có liên quan
1. Sở Tài chính
Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế hướng dẫn việc xây dựng hồ sơ phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ. Tổ chức rà soát, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kịp thời mức giá dịch vụ khi có biến động do Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có phương án yêu cầu.
2. Sở Công thương
Thường xuyên kiểm tra, theo dõi, giám sát tình hình hoạt động của các chợ trên địa bàn, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, hướng dẫn việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo đúng quy định.
3. Cục Thuế tỉnh
Hướng dẫn các thủ tục, vướng mắc trong việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn liên quan đến lĩnh vực thuế, chứng từ thu và cơ chế thu theo quy định hiện hành.
4. Ban Quản lý chợ
Tổ chức thu giá dịch vụ tại các chợ trên địa bàn đảm bảo thu đúng, thu đủ theo quy định tại Quyết định này. Đồng thời có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến công khai các chế độ chính sách có liên quan và mức thu giá dịch vụ đến từng tiểu thương được biết, đảm bảo tính trung thực, khách quan và công bằng.
Giải quyết khiếu nại liên quan đến việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thuộc phạm vi quản lý. Thực hiện việc theo dõi, hạch toán các khoản thu theo đúng chế độ kế toán hiện hành. Thường xuyên báo cáo tình hình và vướng mắc liên quan đến thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ cho cơ quan chức năng được biết.
5. Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn
Thường xuyên theo dõi, giám sát, chỉ đạo các Ban Quản lý chợ thuộc địa bàn quản lý, hướng dẫn việc tổ chức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu đảm bảo đúng quy định của nhà nước.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2017, thay thế Quyết định số 4582/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí chợ.
Điều 10. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 10;
- Cục KTVBQPPL-B
Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

Phụ lục I

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ
ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Din giải

Mức thu

A

CHỢ ĐÔNG BA

 

I

Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại ch

đồng/m2/tháng

1

Khu vực Lầu chuông dưới (kim hoàn, tân dược, điện máy, công nghệ phẩm, mỹ nghệ, đồng hồ, gia vị, hoa tươi, kính mắt, tạp hóa, bánh kẹo, dép mũ, hàng lưu niệm)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

185.000 - 260.000

 

- Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh trung bình

40.000 - 175.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

15.000 - 30.000

2

Khu vực Lầu chuông trên (vi sợi, chăn màn, áo quần, túi xách)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

100.000 - 112.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

70.000 - 90.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

50.000 - 60.000

3

Khu vực nhà C (ngũ cốc, gia vị, ớt bột, đường, cá khô, gạo, giấy màu, bao bì, công nghệ phẩm, mì gạo, hương đèn, cẩm lệ, bia rượu, kính mắt, giải khát, kim hoàn)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

110.000 - 260.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

30.000 - 100.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

15.000 - 20.000

4

Khu vực nhà C’ (nan tre, đồng hồ, dép mũ, dép lốp, giải khát, kính mắt, lư đồng, may mặc, ngũ kim, nhôm sành, hàng sơn, vải dầu, áo mưa, điện máy, tân dược, phụ tùng xe đạp)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

110.000 - 250.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

30.000 - 100.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

15.000 - 20.000

5

Khu vực nhà E (ăn uống, bao bì, bún tươi, đồ chay, đường cát, giải khát, gia vị, trà, hạt sen, hương đèn, nón lá, thịt heo bò, trái cây, thùng thiết, tạp hóa)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

110.000 - 154.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

30.000 - 100.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

15.000 - 20.000

6

Khu vực Chương dương (muối hạt, uốn tóc, bột lọc, sành sứ Trung Quốc, cau trầu, chè lá, mắm ruốt, hành tỏi, lagim, gà vịt, rau hành, vải dầu, cá,...)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

95.000 - 111.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

30.000 - 85.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

15.000 - 20.000

7

Các lô bạ (cố định) trong khu vực chợ (không có giấy phép ĐKKD và hợp đồng thuê điểm kinh doanh)

30.000 - 100.000

II

Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

đồng/lượt

 

Giá dịch vụ

3.000 - 5.000

nhayMục A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND được sửa đổi bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

B

CHỢ AN CỰU

Mức thu

I

Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

đồng/m2/tháng

1

Các lô, ki ốt đường Hùng Vương - Đặng Văn Ngữ, các lô đầu dãy các ngành hàng (áo quần, vi sợi, dép mũ...)

208.000

2

Các lô, quầy hàng từ vị trí 2 trở vào (áo quần, vi sợi, dép mũ, hương đèn, nón lá, gia vị, rau hành)

167.000

3

Các lô, quầy thuộc ngành hàng: bún lá, thịt

140.000

4

Các lô, quầy thuộc ngành hàng: ăn uống, giải khát, cá

120.000

5

Các lô hàng còn lại bao quanh chợ

100.000 - 200.000

II

Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

đồng/lượt

 

Giá dịch vụ

2.000 - 5.000

C

CHỢ TÂY LỘC

Mức thu

I

Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

đồng/m2/tháng

1

Khu A

 

 

- Ki ốt mặt ngoài đường Nguyễn Trãi

 

 

+ Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

152.000

 

+ Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

130.000

 

+ Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

119.000

 

- Ki ốt mặt trong chợ

 

 

+ Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

98.000

 

+ Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

87.000

 

+ Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

76.000

2

Khu B (Áo quần, bánh kẹo, vải, tạp hóa, dép...)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

90.000

 

- Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh trung bình

60.000 - 80.000

 

- Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

46.000

3

Khu C (Áo quần, gạo bún, gia vị, uốn tóc...)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

90.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

60.000 - 80.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

46.000

4

Khu D (Ngũ kim, sành sứ, chiếu...)

 

 

- Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

90.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

60.000 - 80.000

 

- Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

46.000

5

Khu E (Mắm ruốc, cá tôm, thịt lòng...)

 

 

- Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

81.000

 

- Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

75.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

72.000

6

Khu F (Rau hành, khuôn đậu, bột...)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

73.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

61.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

45.000

7

Khu G (phế liệu, bông, chuối, ăn ung, cơm, hàng mã, may mặc...)

 

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

90.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

52.000 - 72.000

 

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

31.000 - 40.000

8

Các lô ngoài sân (Nước mía, tạp hóa, heo giống, gia cầm sạch...)

 

 

- Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

69.000 - 76.000

 

- Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

48.000 - 65.000

 

- Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

28.000

II

Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

(đồng/lượt)

 

Giá dịch vụ

2.000 - 5.000

D

CHỢ BẾN NGỰ

Mức thu

I

Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

đồng/m2/tháng

1

Các lô ki ốt tại chợ

 

 

- Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

108.000

 

- Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

86.000

 

- Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

82.000

2

Các lô hàng cố định trong chợ

 

 

- Lô có lợi thế kinh doanh tốt nhất

73.000

 

- Lô có lợi thế kinh doanh trung bình

67.000

 

- Các lô có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

48.000

II

Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

đồng/lượt

 

Giá dịch vụ

2.000 - 5.000

Đ

CHỢ HAI BÀ TRƯNG

Mức thu

I

Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại ch

đồng/m2/tháng

1

Các lô ki ốt tại chợ

 

 

- Địa điểm có lợi thế kinh doanh tốt nhất

148.000

 

- Địa điểm có lợi thế kinh doanh trung bình

137.000

 

- Các địa điểm có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

126.000

2

Các lô hàng cố định trong chợ

 

 

- Lô có lợi thế kinh doanh tốt nhất

222.000

 

- Lô có lợi thế kinh doanh trung bình

82.000

 

- Các lô có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

79.000

II

Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

đồng/lượt

 

Giá dịch vụ

2.000 - 5.000

E

CÁC CHỢ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ

Mức thu

I

Hộ đặt cửa hàng cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

đồng/m2/tháng

1

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất

70.000 - 146.000

2

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

35.000 - 65.000

3

- Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn hai vị trí trên

10.000 - 30.000

II

Người buôn bán không thường xuyên không cố định tại chợ

đồng/lượt

 

Giá dịch vụ

1.000 - 4.000

Phụ lục II

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ
BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN A LƯỚI,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2017 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

A. Giá dịch vụ theo lượt

TT

ĐƠN VỊ

Giá dịch vụ theo lượt đồng/lượt/ngày

Ghi chú

I

Chợ A Lưới , thị trấn A Lưới

 

 

1

Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

5.000

 

2

Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

3.000

 

3

Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các mặt hàng với số lượng nhiều

50.000

 

4

Phí đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào chợ, bến xe

 

 

 

Xe có tải trọng từ 1 đến 1,5 tấn

15.000

 

 

Xe có tải trọng từ 2 đến 5 tấn

20.000

 

II

Chợ Bốt Đỏ, xã Phú Vinh

 

 

1

Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

4.000

 

2

Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

2.000

 

3

Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các mặt hàng với số lượng nhiều

40.000

 

4

Phí đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào chợ, bến xe

 

 

 

Xe có tải trọng từ 1 đến 1,5 tấn

15.000

 

 

Xe có tải trọng từ 2 đến 5 tấn

20.000

 

B. Giá dịch vụ theo diện tích

TT

ĐƠN VỊ

Giá dịch vụ đồng/m2/tháng

Ghi chú

I

Chợ A Lưới, thị trấn A Lưới

 

 

1

Vị trí 1 (Các hộ kinh doanh phía mặt trước các tuyến đường Hồ Chí Minh, đường Đinh núp, đường Konhư)

50.000

 

2

Vị trí 2 (Các hộ kinh doanh che mái lợp khuôn viên đất trống của 04 cổng đi vào chợ: 02 cổng đường Động Tiên Công; 02 cổng đường Đinh núp, đường Konhư)

40.000

 

3

Vị trí 3 (các hộ kinh doanh sạp đình trong, đình ngoài chợ và tiền sảnh bao quanh chợ)

30.000

 

II

Chợ tạm (Bến xe A Lưới)

 

 

1

Trong bến xe

15.000

 

2

Ngoài bến xe

20.000

 

nhayPhụ lục II được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

Phụ lục III

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ
BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2017
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

HẠNG CHỢ

GIÁ DỊCH VỤ

Ghi chú

đồng/hộ/tháng

đồng/lượt

 

I

Chợ hạng 2

 

 

 

 

Mức 1

80.000

3.000

 

 

Mức 2

90.000

4.000

 

 

Mức 3

100.000

5.000

 

II

Chợ hạng 3

 

 

 

1

Đối với chợ dưới 100 hộ

 

 

 

 

Mức 1

30.000

1.000

 

 

Mức 2

40.000

2.000

 

 

Mức 3

50.000

 

 

2

Đối với chợ từ 100 đến 200 hộ

 

 

 

 

Mức 1

60.000

2.000

 

 

Mức 2

70.000

3.000

 

 

Mức 3

80.000

4.000

 

nhayPhụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 1nhay

​Phụ lục IV

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ
BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM ĐÔNG,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2017
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

A. CHỢ KHE TRE

I. GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH

TT

NGÀNH HÀNG

GIÁ DỊCH VỤ (đồng/m2/tháng)

Ghi chú

 

Hàng gia vị

 

 

1

Mức 1

48.600

 

 

Mức 2

60.000

 

 

Hàng thịt

 

 

2

Mức 1

60.000

 

 

Mức 2

73.000

 

 

Hàng cá

 

 

3

Mức 1

48.600

 

 

Mức 2

60.000

 

 

Hàng rau hành

 

 

4

Mức 1

48.600

 

 

Mức 2

60.000

 

 

Hàng ăn ngoài

 

 

5

Mức 1

36.460

 

 

Mức 2

42.530

 

 

Hàng tạp hóa, lương thực

 

 

 

Mức 1

52.500

 

6

Mức 2

63.000

 

 

Mức 3

73.500

 

 

Mức 4

84.000

 

 

Hàng vải, áo quần, may mặc

 

 

 

Mức 1

52.500

 

7

Mức 2

63.000

 

 

Mức 3

73.500

 

 

Mức 4

84.000

 

 

Hàng ăn trong đình

 

 

8

Mức 1

52.500

 

 

Mức 2

63.000

 

9

Dãy kinh doanh hai tầng

 

 

Mức 1

17.941

 

Mức 2

19.604

 

Mức 3

20.115

 

Mức 4

22.992

 

Mức 5

26.735

 

10

Giá dịch vụ lô bạ, mặt bằng

 

 

Mức 1

15.000

 

Mức 2

20.000

 

Mức 3

25.000

 

Mức 4

30.000

 

Mức 5

35.000

 

11

Giá dịch vụ môi trường, quản lý chợ (chưa tính vào hợp đồng)

 

Mức 1

15.000

 

Mức 2

20.000

 

Mức 3

25.000

 

Mức 4

30.000

 

Mức 5

40.000

 

II. GIÁ DỊCH VỤ LƯU ĐỘNG

TT

LOẠI DỊCH VỤ

GIÁ DỊCH VỤ
(đồng/lượt)

Ghi chú

1

Giá dịch vụ lưu động (xe bỏ hàng)

Mức 1

Mức 2

 

10.000

20.000

 

2

Giá dịch vụ lưu động(nơi khác đến)

Mức 1

Mức 2

 

10.000

20.000

 

B. CHỢ NAM ĐÔNG

I. GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH THEO DIỆN TÍCH

TT

NGÀNH HÀNG

GIÁ DỊCH VỤ (đồng/m2/tháng)

Ghi chú

1

Hàng gia vị

Mức 1

 

5.000

 

Mức 2

20.000

 

2

Hàng ăn

 

 

Mức 1

5.000

 

Mức 2

6.000

 

Mức 3

8.000

 

Mức 4

9.000

 

Mức 5

10.000

 

Mức 6

11.000

 

Mức 7

12.000

 

Mức 8

13.000

 

Mức 9

15.000

 

3

Hàng rau hành

 

 

Mức 1

6.000

 

Mức 2

9.000

 

Mức 3

10.000

 

Mức 4

12.000

 

Mức 5

25.000

 

Mức 6

16.000

 

4

Hàng áo quần, may mặc

 

 

Mức 1

13.000

 

Mức 2

15.000

 

Mức 3

20.000

 

5

Hàng cá

 

 

Mức 1

20.000

 

Mức 2

23.000

 

Mức 3

26.000

 

6

Hàng mã

7.000

 

7

Hàng tạp hóa, lương thực

11.000

 

8

Hàng trứng

15.000

 

9

Hàng sửa xe đạp

10.000

 

II. GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH THEO LƯỢT

TT

NGÀNH HÀNG

GIÁ DỊCH VỤ (đồng/lượt)

Ghi chú

1

Thu vãng lai các hộ kinh doanh (phần diện tích phía sau chợ mới)

20.000

 

2

Thu vãng lai các hộ kinh doanh (phần diện tích bãi đỗ xe)

30.000

 

​Phụ lục V

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU
TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2017
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên ch

Giá theo lượt (đồng/lượt/ngày)

Giá theo diện tích (đồng/m2/tháng)

Ghi chú

1

Chợ Phong Mỹ, xã Phong Mỹ

9.000

24.000

 

2

Chợ Phong Xuân, xã Phong Xuân

3.000

33.000

 

3

Chợ Phong Sơn, xã Phong Sơn

3.500

17.000

 

4

Chợ Phù Ninh, xã Phong An

4.000

15.000

 

5

Chợ An Lỗ

2.000

34.000

 

6

Chợ Phò Trạch, thị trấn Phong Điền

15.000

37.000

 

7

Chợ Ưu Điềm, xã Phong Hòa

11.000

35.000

 

8

Chợ Phong Chương, xã Phong Chương

3.500

3.000

 

9

Chợ Điền Hương, xã Điền Hương

3.000

30.000

 

10

Chợ Điền Môn, xã Điền Môn

 

5.000

 

11

Chợ Điền Lộc, xã Điền Lộc

15.000

18.000

 

12

Chợ Điền Hòa, xã Điền Hòa

 

18.000

 

13

Chợ Điền Hải, xã Điền Hải

11.000

18.000

 

14

Chợ Phong Hải, xã Phong Hải

9.000

24.000

 

nhayPhụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND được thay thế bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1nhay

​Phụ lục VI

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ
BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LỘC,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2017
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên chợ/ Loại hình kinh doanh

Đơn vị tính

Lô kốt quanh đình chợ

Lô, kốt trong chợ

Lô tại đình chợ phụ (cá, rau hành..)

I

CHỢ CẦU HAI

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

50.000

20.000

10.000

 

Các lô, quầhàng có lợi thế kinh doanh tốt

Đồng/m2/tháng

40.000

16.000

8.000

 

Các lô, quầhàng có lợi thể kinh doanh trung bình

Đồng/m2/tháng

30.000

12.000

6.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đồng/m2/tháng

20.000

8.000

4.000

2

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ)

Đồng/lượt

2.000 - 5.000

 

Hộ kinh doanh không c đnh (buôn bán lớn)

Đồng/lượt

10.000 - 15.000

II

CHỢ TRUỒI LỘC AN

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tt nht có 02 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

 

40.000

20.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thể kinh doanh tốt

Đồng/m2/tháng

-

32.000

16.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

Đồng/m2/tháng

-

24.000

12.000

 

Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đồng/m2/tháng

-

16.000

8.000

2

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ)

Đồng/lượt

2.000 - 5.000

3

H kinh doanh không cố định (buôn bán lớn)

Đồng/lượt

10.000 - 15.000

III

CH LĂNG CÔ

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh tốt nht có 02 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

 

50.000

25.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

Đồng/m2/tháng

 

40.000

20.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

Đ/m2/tháng

 

30.000

15.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đ/m2/tháng

 

20.000

10.000

2

Hộ kinh doanh không cố đnh (buôn bán nhỏ)

Đồng/lượt

2.000 - 5.000

3

H kinh doanh không cố định (buôn bán lớn)

Đồng/lượt

10.000 - 20.000

IV

CHỢ LỘC SƠN

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố đnh

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất  02 mặt tiền

Đ/m2/tháng

 

7.000

5.000

 

Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh tốt

Đ/m2/tháng

-

6.000

4.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

Đ/m2/tháng

-

4.000

3.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đ/m2/tháng

-

3.000

2.000

2

Hộ kinh doanh không cố định

Đồng/lượt

2.000 -5.000

V

CHỢ VINH HIN

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

Đ/m2/tháng

 

 

70.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

Đ/m2/tháng

-

-

65.000

 

Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh trung bình

Đ/m2/tháng

-

-

60.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đ/m2/tháng

-

-

40.000

2

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ lẻ)

Đồng/lượt

2.000 - 5.000

3

Hộ kinh doanh không cố đnh (buôn bán lớn)

Đồng/lượt

10.000 - 15.000

VI

CHỢ LỘC BN

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

Đ/m2/tháng

 

 

25.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

Đ/m2/tháng

-

-

20.000

 

Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

Đ/m2/tháng

-

-

15.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đ/m2/tháng

-

-

10.000

2

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ lẻ)

Đồng/lượt

1.000 - 5.000

VII

CHỢ XUÂN LC

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

Đ/m2/tháng

 

12.000

10.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

Đ/m2/tháng

-

10.000

8.000

 

Các lô, quy hàng  lợi thế kinh doanh trung bình

Đ/m2/tháng

-

8.000

6.000

 

Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đ/m2/tháng

-

6.000

5.000

2

Hộ kinh doanh không cố định

Đồng/lượt

2.000 - 5.000

VIII

CHỢ VINH MỸ

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

Đ/m2/tháng

 

50.000

30.000

 

Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

Đ/m2/tháng

-

45.000

25.000

 

Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh trung bình

Đ/m2/tháng

-

35.000

20.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thể kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đ/m2/tháng

-

25.000

15.000

2

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ lẻ)

Đồng/lượt

2.000 - 5.000

3

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán lớn)

Đồng/lượt

10.000 - 15.000

IX

CÁC CHỢ LỘC TIẾN, LỘC THỦY

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt nhất  02 mặt tiền

Đ/m2/tháng

 

40.000

30.000

 

Các lô, quy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

Đ/m2/tháng

-

32.000

24.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh trung bình

Đ/m2/tháng

-

24.000

18.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đ/m2/tháng

-

16.000

12.000

2

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ lẻ)

Đng/lượt

2.000 - 5.000

3

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán lớn)

Đồng/lượt

10.000 - 20.000

X

CÁC CHỢ LỘC ĐIỀN, LỘC VĨNH

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh cố định

 

 

 

 

 

Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh tốt nhất có 02 mặt tiền

Đ/m2/tháng

 

15.000

5.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh tốt

Đ/m2/tháng

-

12.000

4.000

 

Các lô, quầy hàng  lợi thế kinh doanh trung bình

Đ/m2/tháng

-

9.000

3.000

 

Các lô, quầy hàng có lợi thế kinh doanh kém hơn 3 vị trí trên

Đ/m2/tháng

-

6.000

2.000

2

Hộ kinh doanh không cố định (buôn bán nhỏ lẻ)

Đng/lượt

2.000 - 5.000

3

Hộ kinh doanh không c đnh (buôn bán lớn)

Đồng/lượt

10.000 - 15.000

​Phụ lục VII

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ
BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ VANG,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2017
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá dch v

Ghi chú

I

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH THANH:

A

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định: Đình số 1, 2 chợ sáng

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

41.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

37.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

37.000

 

4

Đơn giá lô hàng tạm bợ

đồng/m2/tháng

2.000

 

B

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

5.000

 

II

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THUẬN AN:

 

CHỢ THUẬN AN

 

 

 

A

Giá sử dụng diện tích ki t

 

 

 

1

Đơn giá Kiot loại 1

đồng/m2/tháng

140.000

 

2

Đơn giá Kiot loại 2

đồng/m2/tháng

91.000

 

B

Giá sử dụng diện tích lô đình 1

 

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

84.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

78.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

62.000

 

4

Đơn giá lô hàng loại 4

đồng/m2/tháng

38 000

 

C

Giá sử dụng diện tích lô đình 2

 

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

114.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

66.000

 

D

Giá sử dụng diện tích lô cá, thịt

 

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại

đồng/m2/tháng

117.000

 

E

Giá sử dụng diện tích lô rau, gia vị

 

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

55.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

44.000

 

 

CHỢ PHÚ TÂN

 

 

 

1

Đơn giá Kiot

đồng/m2/tháng

122.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

76.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

66.000

 

4

Đơn giá lô hàng loi 3

đồng/m2/tháng

60.000

 

III

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHÚ ĐA:

A

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định: Đình s 1

1

Đơn giá lô hàng loại 1

 

 

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

37.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

24.000

 

4

Đơn giá lô hàng loại 4

đồng/m2/tháng

17.000

 

5

Đơn giá lô hàng loại 5

đồng/m2/tháng

13.000

 

6

Đơn giá lô hàng loại 6

đồng/m2/tháng

11.000

 

B

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định: Đình số 2

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

37.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

21.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

19.000

 

4

Đơn giá lô hàng loại 4

đồng/m2/tháng

14.000

 

5

Đơn giá lô hàng tạm bợ

đồng/m2/tháng

3.000

 

C

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

1

Theo lượt

đồng/lượt

2.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

5.000

 

IV

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ DƯƠNG:

A

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

 

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

189.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

127.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

75.000

 

4

Đơn giá lô hàng loại 4

đồng/m2/tháng

50.000

 

5

Đơn giá lô hàng loại 5

đồng/m2/tháng

41.000

 

B

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

Theo lượt

đồng/lượt

3.000

 

V

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ VINH PHÚ:

 

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

3.000

 

2

Đơn giá lô hàng loi 2

đồng/m2/tháng

1.000

 

VI

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ AN:

A

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

 

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

18.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

16.000

 

3

Đơn giá lô hàng tm bợ

đồng/m2/tháng

15.000

 

B

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

2.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

5.000

 

VII

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THƯỢNG:

A

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

 

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

64.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

57.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

44.000

 

B

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

 

1

Theo lượt

đồng/lượt

1.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

2.000

 

VIII

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ XUÂN:

 

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

1

Theo lượt

đồng/lượt

2.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

5.000

 

IX

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ MẬU:

 

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

 

 

 

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

9.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

2.000

 

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ

đồng/m2/tháng

1.000

 

III

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

1

Theo lượt

đồng/lượt

2.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

5.000

 

X

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ THANH:

A

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

9.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

6.000

 

3

Đơn giá lô hàng tạm bợ

đồng/m2/tháng

2.000

 

B

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

1

Theo lượt

đồng/lượt

2.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

3.000

 

XI

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHÚ HẢI:

 

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

 

Theo lượt/ngày

đồng/lượt

5.000

 

XII

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XàPHÚ THUẬN:

A

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định: An Dương

1

Đơn giá Ki ốt:

đồng/m2/tháng

58.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

52.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

49.000

 

4

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

44.000

 

5

Đơn giá lô hàng loại 4

đồng/m2/tháng

42.000

 

6

Đơn giá lô hàng loại 5

đồng/m2/tháng

32.000

 

7

Đơn giá lô hàng tạm bợ

đồng/m2/tháng

24.000

 

B

Đơn giá thu khách vãng latheo lượt hoặc theo ngày:

1

Theo lượt

đồng/lượt

2.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

5.000

 

XIII

CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN XàPHÚ MỸ:

A

Giá sử dụng diện tích lô hàng cố định:

1

Đơn giá lô hàng loại 1

đồng/m2/tháng

27.000

 

2

Đơn giá lô hàng loại 2

đồng/m2/tháng

23.000

 

3

Đơn giá lô hàng loại 3

đồng/m2/tháng

18.000

 

4

Đơn giá lô hàng tạm bợ

đồng/m2/tháng

9.000

 

B

Đơn giá thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày:

1

Theo lượt

đồng/lượt

3.000

 

2

Theo ngày

đồng/ngày

5.000

 

nhayPhụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 1 Điều 2nhay

Phụ lục VIII

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ
BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng năm 2017
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. Giá theo lượt

TT

ĐƠN VỊ

Giá dịch vụ theo lượt (đồng/lượt/ngày)

Ghi chú

I

Thị trấn Sịa (TTTM huyện)

 

 

1

Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

5.000

 

2

Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

3.000

 

3

Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

10.000

 

II

Chợ Quảng Thọ

 

 

1

Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

3.000

 

2

Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

2.000

 

3

Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

5.000

 

III

Chợ Quảng Vinh

 

 

1

Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

3.000

 

2

Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

2.000

 

3

Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

5.000

 

IV

Chợ Cồn Gai, xã Quảng Công

 

 

1

Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

3.000

 

2

Các mặt hàng rau, củ, quả các loại

2.000

 

3

Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

5.000

 

V

Chợ Quảng Phú

 

 

1

Các mặt hàng tươi sống (cá, gà, vịt...)

4.000

 

2

Các mặt hàng rau, c, quả các loại

2.000

 

3

Quảng cáo các mặt hàng, bày bán các loại mặt hàng với số lượng nhiều

10.000

 

4

Phí đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa vào chợ

 

 

 

Xe tập kết hàng tại chợ

30.000

 

 

Xe chở hàng vào bán tại chợ

50.000

 

II. Giá theo diện tích sử dụng

TT

ĐƠN VỊ

Giá dịch vụ (đồng/m2/tháng)

Ghi chú

I

Chợ Cồn Gai, xã Quảng Công

 

 

1

Các lô hàng loại 1

55.000

 

2

Các lô hàng loại 2

45.000

 

3

Các lô hàng loại 3

35 000

 

II

Chợ Quảng Li

 

 

 

Lô hàng tạm

5.000

 

III

Chợ Quảng Thọ

 

 

 

Lô hàng tự sản, tự tiêu

11.000

 

IV

Chợ Qung Vinh

 

 

 

Lô hàng tự sản, tự tiêu

47.000

 

nhayMục II Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND được thay thế bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 3 Điều 1nhay
nhay- Số thứ tự V mục II Phụ lục VIII được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1; số thứ tự VI, thứ VII mục II Phụ lục VIII được bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND. Tuy nhiên, khoản 2 Điều 1 Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 688/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn​ nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Quyết định 688/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn​ nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Đầu tư, Hành chính, Đấu thầu-Cạnh tranh

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi