Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1550/QĐ-UBND Phú Yên 2017 giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1550/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1550/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 09/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1550/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1550/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Yên, ngày 9 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2013, 2014, 2016;
Căn cứ các Nghị định hướng dẫn Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 198/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc công bố Đơn giá dịch vụ công ích đô thị phần: Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 242/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 về việc công bố Đơn giá thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 05/5/2017), ý kiến thống nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Công văn số 138/HĐND-KTNS ngày 07/6/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm các nội dung sau:
I. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT ĐÔ THỊ:
1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đô thị :
TT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Thành phố Tuy Hòa | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 18.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 9.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 34.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 40.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 60.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 154.000 |
II | Thị xã Sông cầu | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 8.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 29.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 34.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 51.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 154.000 |
III | Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 13.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 7.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 22.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 26.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 43.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 154.000 |
IV | Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 6.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 20.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 23.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 38.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 148.000 |
2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị:
TT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Thành phố Tuy Hòa | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 7.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 4.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 13.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 15.000 | |
1.3 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 22.000 |
1.4 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 57.000 |
II | Thị xã Sông cầu | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 6.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 3.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 11.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 13.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 20.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 57.000 |
III | Thị trấn: Hòa Vinh và Hòa Hiệp Trung | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 3.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 8.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 10.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 16.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 57.000 |
IV | Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thứ, Chí Thạnh, La Hai | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 5.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 3.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 7.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 9.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 14.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 55.000 |
II. GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT NÔNG THÔN:
1. Giá thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt nông thôn:
TT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Huyện Đông Hòa | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | Đồng/hộ/tháng | 10.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | Đồng/phòng/tháng | 5.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 18.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | Đồng/hộ/tháng | 21.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 34.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | Đồng/m3 rác | 123.000 |
II | Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 9.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 4.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 16.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 18.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 30.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 118.000 |
2. Giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn:
TT | Khu vực | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Huyện Đông Hòa | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 4.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 2.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 7.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 8.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 13.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 46.000 |
II | Các huyện còn lại: Sơn Hòa, Sông Hinh, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An, Đồng Xuân | ||
1.1 | Đối với hộ gia đình | đồng/hộ/tháng | 4.000 |
1.2 | Đối với nhà nghỉ, nhà trọ | đồng/phòng/tháng | 2.000 |
1.3 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | ||
+ Hộ buôn bán nhỏ | đồng/hộ/tháng | 6.000 | |
+ Hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 7.000 | |
1.4 | Đối với trường học, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 11.000 |
1.5 | Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 rác | 44.000 |
* Ghi chú:
- Đối với hộ gia đình: Tính bình quân 4 người/hộ.
- Đối với nhà nghỉ, phòng trọ: Tính bình quân 2 người/phòng.
- Đơn vị tính: 1 tấn rác = 1,4 m3 rác (dùng cho các đối tượng nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/8/2017. Hàng năm khi nhà nước có thay đổi về chính sách làm thay đổi giá lớn hơn 10%, giao Sở Xây dựng có trách nhiệm điều chỉnh (thông qua Sở Tài chính thẩm định), trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |