Quyết định 1450/QĐ-TCT 2021 Quy định thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1450/QĐ-TCT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1450/QĐ-TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 07/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử
Ngày 07/10/2021, Tổng cục Thuế ra Quyết định 1450/QĐ-TCT về việc ban hành Quy định về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế.
Theo đó, chữ ký số được sử dụng trong hóa đơn điện tử là chữ ký điện tử an toàn đáp ứng quy định, vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số. Chữ ký số cần đính kèm chứng thư số.
Ngoài ra, dữ liệu trong QR code được biểu diễn bằng một trong các định dạng sau: chuỗi ký tự số; chuỗi ký tự chữ số đặc biệt; chuỗi ký tự. Dữ liệu trong QR được cấu tạo như sau: mỗi đối tượng dữ liệu được tạo thành bởi ba đường riêng biệt, bao gồm: trường định danh đối tượng dữ liệu tham chiếu; trường độ dài chỉ rõ số lượng ký tự trong trường giá trị; trường giá trị;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1450/QĐ-TCT tại đây
tải Quyết định 1450/QĐ-TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1450/QĐ-TCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
___________________
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
QUY ĐỊNH
VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
QUY ĐỊNH CHUNG
STT |
Từ viết tắt |
Mô tả |
1 |
GTGT |
Giá trị gia tăng |
2 |
HĐĐT |
Hóa đơn điện tử |
3 |
Hóa đơn có mã |
Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế |
4 |
Hóa đơn không mã |
Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế |
5 |
NHNN |
Ngân hàng nhà nước |
6 |
MST |
Mã số thuế |
7 |
NNT |
Người nộp thuế |
8 |
QR Code |
Mã phản hồi nhanh (Quick Response Code) |
9 |
TCTN |
Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn điện tử với cơ quan thuế |
10 |
TCGP |
Tổ chức cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử có mã và không có mã của cơ quan thuế cho người bán và người mua. |
11 |
TCKNGTT |
Tổ chức, doanh nghiệp bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ kết nối chuyển dữ liệu đến cơ quan thuế bằng hình thức gửi trực tiếp (Không qua TCTN) |
12 |
STT |
Số thứ tự |
13 |
XML |
eXtensible Markup Language (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) |
14 |
Nghị định 123/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ về hóa đơn, chứng từ |
15 |
CQT |
Cơ quan thuế |
16 |
UBND |
Ủy ban nhân dân |
17 |
Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
Tên thẻ được viết liên không dấu và được viết tắt theo nguyên tắc sau:
- Lấy chữ cái đầu tiên viết hoa của mỗi từ, riêng từ cuối cùng giữ nguyên và viết hoa chữ cái đầu tiên. Ví dụ: Thẻ mô tả chỉ tiêu số lượng được viết tắt là SLuong; thẻ Dữ liệu hóa đơn được viết tắt là DLHDon.
- Trong trường hợp có từ hai thẻ trùng tên viết tắt trong cùng một thẻ thì bổ sung thêm một số ký tự để phân biệt. Ví dụ: Chỉ tiêu Tổng tiền được viết tắt là TgTien; chỉ tiêu Thành tiền được viết tắt là ThTien.
- Các cụm từ thường dùng được viết tắt theo quy định tại Mục III, Phần I quy định này.
Chú ý: Các quy định tại mục này không áp dụng cho các thẻ của chữ ký số.
- Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự (Encoding): UTF-8.
- Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: TCVN 6909:2001.
Dữ liệu dạng số nguyên được mô tả có độ dài tối đa là x, trong đó x là tổng số chữ số tối đa (không bao gồm dấu âm (-) (nếu có)).
Dữ liệu dạng số thập phân được mô tả có độ dài tối đa là x, y, trong đó: x là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân, không bao gồm dấu (.) phân cách và dấu âm (-) (nếu có)); y là số chữ số tối đa phần thập phân.
Ví dụ: Chỉ tiêu Tỷ giá được mô tả có độ dài tối đa là 7,2, trong đó 7 là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân); 2 là số chữ số tối đa phần thập phân.
Ví dụ: 2022-07-22 là ngày 22 tháng 7 năm 2022.
Định dạng kiểu ngày giờ (dateTime): YYYY-MM-DDThh:mm:ss, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ ngày, T là ký hiệu phân tách phần dữ liệu ngày giờ, hh là 2 số chỉ giờ (từ 00 tới 23, không sử dụng AM/PM), mm là 2 số chỉ phút, ss là 2 số chỉ giây. Dữ liệu kiểu ngày giờ thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2022-07-24T18:39:30 là 18 giờ 39 phút 30 giây ngày 24 tháng 7 năm 2022.
Chú ý: Định dạng số, ngày và ngày giờ nêu trên chỉ áp dụng trong dữ liệu XML.
Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử bao gồm 34 ký tự và là duy nhất do hệ thống của cơ quan thuế hoặc hệ thống của đơn vị do cơ quan thuế ủy quyền tạo ra trên các hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế.
- Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an toàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số.
- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại điểm b, Khoản 2, Mục IV, Phần I quy định này.
- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.
- Chữ ký số cần đính kèm chứng thư số (thẻ X509SubjectName và thẻ X509Certificate).
5. Thông điệp truyền nhận giữa TCTN hoặc TCKNGTT với cơ quan thuế
Định dạng của một thông điệp gồm hai phần: Thông tin chung (TTChung), dữ liệu (DLieu), được mô tả như sau:
Hình minh họa 1: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình khối
Hình minh họa 2: Định dạng của một thông điệp được mô tả dưới dạng hình cây
Trong đó:
- Phần thông tin chung (TTChung): Chứa các thông tin phiên bản, mã nơi gửi, mã nơi nhận, mã loại thông điệp, mã thông điệp, mã thông điệp tham chiếu, mã số thuế, số lượng.
- Phần dữ liệu (DLieu): Chứa các thông tin hóa đơn, thông báo hủy, đề nghị, bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử gửi cơ quan thuế, ... được định nghĩa tại Phần II quy định này.
Định dạng chi tiết của thông điệp được mô tả tại bảng sau:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết |
||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp |
||||
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã nơi gửi |
MNGui |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã nơi nhận |
MNNhan |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã loại thông điệp |
MLTDiep |
3 |
Số |
Bắt buộc |
Mã thông điệp |
MTDiep |
46 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu |
MTDTChieu |
46 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) |
Mã số thuế (MST của NNT) |
MST |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Số lượng |
SLuong |
7 |
Số |
Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp |
Mô tả chi tiết:
- Phần thông tin chung (TTChung):
+ Mã nơi gửi (MNGui), mã nơi nhận (MNNhan): Được quy định đối với cơ quan thuế là TCT; đối với TCTN, TCKNGTT là nhóm 11 đến 14 ký tự được quy định như sau: Ký tự đầu tiên là V để thể hiện TCTN, K để thể hiện TCKNGTT; 10 đến 13 ký tự tiếp theo là MST của TCTN/TCKNGTT, không bao gồm dấu “-”.
Ví dụ 1: TCTN có MST là 0107001729-001.
Khi TCTN gửi dữ liệu cho cơ quan thuế thì MNGui là: V0107001729001, MNNhan là: TCT.
Khi cơ quan thuế gửi dữ liệu cho TCTN thì MNGui là: TCT, MNNhan là: V0107001729001.
Ví dụ 2: TCKNGTT có MST là 0107001730-001.
Khi TCKNGTT gửi dữ liệu cho cơ quan thuế thì MNGui là: K0107001730001, MNNhan là: TCT.
Khi cơ quan thuế gửi dữ liệu cho TCKNGTT thì MNGui là: TCT, MNNhan là: K0107001730001.
+ Mã loại thông điệp: Là mã mô tả loại thông điệp truyền/nhận, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
+ Mã thông điệp: Được sinh ra bởi hệ thống nơi gửi, đảm bảo tính duy nhất trên toàn hệ thống, có định dạng: MNGui + 32 ký tự in hoa được tạo ra theo thuật toán sinh UUID (Universally Unique Identifier) phiên bản 4, không bao gồm dấu “-”.
Ví dụ: TCTN có MST là 0107001729-001.
Khi TCTN truyền dữ liệu đến cơ quan thuế sẽ sinh mã thông điệp là: V0107001729001F6CA05C0FAD546FCA237A8E930E7CB49.
Khi cơ quan thuế truyền dữ liệu đến TCTN sẽ sinh mã thông điệp là: TCTBDE3DA3CB31844988A039A773AFA84BD.
+ Mã thông điệp tham chiếu: Được sinh ra đối với các thông điệp phản hồi và có giá trị là mã thông điệp của thông điệp gửi đến.
Ví dụ: TCTN có MST là 0107001729.
Khi TCTN gửi dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế sẽ sinh mã thông điệp như sau: V010700172962B2EDC3B09F4BF98DBFC4D599479A29.
Khi cơ quan thuế phản hồi lại kết quả cho TCTN sẽ sinh mã thông điệp là TCTE70C060922AD4493ABCC0E3445291397 và mã thông điệp tham chiếu là V010700172962B2EDC3B09F4BF98DBFC4D599479A29.
+ Mã số thuế (MST): Là mã số thuế của NNT có dữ liệu được gửi trong thông điệp.
+ Số lượng (SLuong): Là tổng số lượng dữ liệu (tổng số lượng hóa đơn không mã, tổng số lượng bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn không mã,...) bên trong thẻ DLieu của thông điệp.
Ví dụ: Khi TCTN gửi đồng thời dữ liệu 04 hóa đơn điện tử không mã của doanh nghiệp B đến cơ quan thuế trong năm 2022 thì chỉ tiêu Số lượng (SLuong) trong thông điệp gửi có giá trị là 4.
- Phần dữ liệu (DLieu): Mỗi thông điệp chứa một loại dữ liệu của một NNT. Loại dữ liệu bao gồm: Dữ liệu hóa đơn điện tử có mã, hóa đơn điện tử không có mã và dữ liệu khác.
- Dung lượng tối đa của một thông điệp là 2MB.
6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật
Sau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được thông điệp truyền đến sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật.
- Thông điệp này có cấu trúc như sau:
Hình minh họa 3: Định dạng của một thông điệp phản hồi kỹ thuật
- Định dạng thông điệp được mô tả ở bảng dưới đây:
Tên chỉ tiêu |
Tên thẻ |
Độ dài tối đa |
Kiểu dữ liệu |
Ràng buộc |
Thẻ TDiep chứa thông tin truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết |
||||
Thẻ TDiep\TTChung chứa thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật |
||||
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) |
PBan |
6 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã nơi gửi |
MNGui |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã nơi nhận |
MNNhan |
14 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã loại thông điệp |
MLTDiep |
3 |
Số |
Bắt buộc |
Mã thông điệp |
MTDiep |
46 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mã thông điệp tham chiếu |
MTDTChieu |
46 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) |
Thẻ TDiep\DLieu chứa phần dữ liệu của thông điệp |
||||
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau: |
||||
Mã thông điệp (Mã thông điệp gốc) |
MTDiep |
46 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc (Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc) |
Mã nơi gửi |
MNGui |
14 |
Chuỗi ký tự |
Không bắt buộc |
Ngày nhận (Ngày nhận thông điệp) |
NNhan |
|
Ngày giờ |
Bắt buộc |
Trạng thái tiếp nhận |
TTTNhan |
1 |
Số (0: Không lỗi; 1: Có lỗi) |
Bắt buộc |
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền đến TCT không hợp lệ (nếu có) |
||||
Thẻ TDiep\DLieu\TBao\DSLDo\LDo chứa thông tin từng lý do không hợp lệ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi) |
||||
Mã lỗi |
MLoi |
4 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
Mô tả (Mô tả lỗi) |
MTa |
255 |
Chuỗi ký tự |
Bắt buộc |
STT | Tên kiểu dữ liệu | Định nghĩa |
1 | Chuỗi ký tự số | Là định dạng ký tự số, bao gồm 10 ký tự số từ “0” đến “9” |
2 | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Là định dạng ký tự chữ số đặc biệt, được quy định bởi EMV Book 4 bao gồm 96 ký tự, trong đó có các ký tự chữ, ký tự số và dấu chấm (.) |
3 | Chuỗi ký tự | Là các chuỗi ký tự dạng dựng sẵn được quy định bởi tiêu chuẩn Unicode |
Dữ liệu trong QR Code được cấu tạo như sau: Mỗi đối tượng dữ liệu được tạo thành bởi ba trường riêng biệt, bao gồm: (1) trường định danh đối tượng dữ liệu (ID) tham chiếu; (2) trường độ dài chỉ rõ số lượng ký tự trong trường giá trị; (3) trường giá trị. Các trường được mã hóa như sau:
- Trường ID được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “00” đến “99”;
- Trường độ dài được mã hóa thành một giá trị gồm 02 chữ số, từ “01” đến “99”;
- Trường giá trị có độ dài tối thiểu là 01 ký tự, tối đa là 99 ký tự và được định dạng theo quy định đối với từng trường.
Trong trường hợp trường giá trị không có thông tin (độ dài là 0) thì không đưa trường ID, trường độ dài và trường giá trị vào dữ liệu QR Code.
Tên trường | ID | Kiểu dữ liệu | Độ dài ký tự | Ràng buộc | Mô tả |
Phiên bản đặc tả QR Code | “00” | Chuỗi ký tự số | 2 | Bắt buộc | Trong Quy định này có giá trị là “01” |
Các trường thông tin phục vụ thanh toán hóa đơn (nếu có) | |||||
Phương thức khởi tạo | “01” | Chuỗi ký tự số | 2 | Không bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Thông tin số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán | “02”-“03” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 99 | Bắt buộc (Phải có tối thiểu 01 đối tượng dữ liệu nhận diện đơn vị chấp nhận thanh toán) | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
“04”-“05” | |||||
“06”-“08” | |||||
“09”-“10” | |||||
“11”-“12” | |||||
“13”-“14” | |||||
“15”-“16” | |||||
“17”-“25” | |||||
“26”-“51” | |||||
Định danh duy nhất toàn cầu - GUID | “26-00” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 32 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Định danh đơn vị chấp nhận thanh toán - Merchant ID | “26-01” | Chuỗi ký tự | Tối đa 20 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Mã danh mục đơn vị chấp nhận thanh toán | “52” | Chuỗi ký tự số | 4 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Mã tiền tệ | “53” | Chuỗi ký tự số | 3 | Bắt buộc | Trường này có giá trị theo tiêu chuẩn ISO 4217, chuyển đổi từ chỉ tiêu Đơn vị tiền tệ trên hóa đơn (thẻ DVTTe). Ví dụ: Việt Nam đồng được thể hiện bằng giá trị “704”. |
Số tiền giao dịch | “54” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 13 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Mã quốc gia | “58” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | 2 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Tên đơn vị chấp nhận thanh toán | “59” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 25 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Thành phố của đơn vị chấp nhận thanh toán | “60” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 15 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Mã bưu điện | “61” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 10 | Không bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Thông tin bổ sung | “62” | Chuỗi ký tự | Tối đa 99 | Không bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Số hóa đơn | “62-01” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 25 | Không bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Mã cửa hàng | “62-03” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 25 | Không bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Mã số điểm bán/thiết bị đầu cuối của đơn vị chấp nhận thanh toán | “62-07” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 25 | Không bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Mục đích giao dịch | “62-08” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 25 | Không bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Yêu cầu dữ liệu khách hàng bổ sung | “62-09” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 3 | Không bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Các trường thông tin phục vụ tra cứu hóa đơn (nếu có) | |||||
Thông tin hóa đơn | “99” | Chuỗi ký tự | Tối đa 99 | Không bắt buộc |
|
Định danh duy nhất toàn cầu - GUID | “99-00” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 32 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
MST | “99-01” | Chuỗi ký tự | Tối đa 13 | Bắt buộc | Ví dụ: nếu thẻ MST người bán có giá trị là “0107001729-001” thì trường này có giá trị là “0107001729001”. |
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | “99-02” | Chuỗi ký tự | 1 | Bắt buộc | Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu mẫu số hóa đơn (thẻ KHMSHDon). Ví dụ: 1. |
Ký hiệu hóa đơn | “99-03” | Chuỗi ký tự | 6 | Bắt buộc | Trường này có giá trị là chỉ tiêu ký hiệu hóa đơn (thẻ KHHDon). Ví dụ: C22TYY. |
Số hóa đơn | “99-04” | Chuỗi ký tự | Tối đa 8 | Bắt buộc | Trường này có giá trị là chỉ tiêu số hóa đơn (thẻ SHDon). Ví dụ: 68. |
Ngày lập hóa đơn | “99-05” | Chuỗi ký tự | 8 | Bắt buộc | Trường này có giá trị là chỉ tiêu Ngày lập của hóa đơn (thẻ NLap) theo định dạng YYYYMMDD. Ví dụ: 20221222. |
Tổng tiền thanh toán bằng số | “99-06” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | Tối đa 20 | Bắt buộc | Trường này có giá trị là chỉ tiêu Tổng tiền thanh toán bằng số trên hóa đơn (thẻ TgTTTBSo) |
Các trường thông tin phục vụ kiểm tra | |||||
Mã kiểm chứng dữ liệu - Cyclic Redundancy Check CRC (Checksum) | “63” | Chuỗi ký tự chữ số đặc biệt | 4 | Bắt buộc | Chi tiết tại Điểm d, Khoản 7, Mục này |
Thông tin chi tiết định dạng QR Code trong lĩnh vực thanh toán tại Việt Nam được quy định tại Quyết định số 1928/QĐ-NHNN ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tiêu chuẩn cơ sở (Đặc tả kỹ thuật QR Code hiển thị từ phía đơn vị chấp nhận thanh toán tại Việt Nam).
ĐỊNH DẠNG THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc |
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai | ||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mẫu số (Mẫu số tờ khai) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) | Bắt buộc |
Tên (Tên tờ khai) | Ten | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng hóa đơn điện tử) | HThuc | 1 | Số (1: Đăng ký mới, 2: Thay đổi thông tin) | Bắt buộc |
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
CQT quản lý | CQTQLy | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Mã CQT quản lý | MCQTQLy | 5 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Người liên hệ | NLHe | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Địa chỉ liên hệ | DCLHe | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Điện thoại liên hệ | DTLHe | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Ngày lập | NLap |
| Ngày | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp dụng | ||||
Có mã (Hình thức hóa đơn có mã) | CMa | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Không có mã (Hình thức hóa đơn không có mã) | KCMa | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTGDLHĐĐT chứa hình thức gửi dữ liệu HĐĐT | ||||
NNT địa bàn khó khăn (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn) | NNTDBKKhan | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
NNT khác theo đề nghị UBND (Doanh nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao) | NNTKTDNUBND | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Chuyển dữ liệu trực tiếp đến CQT (Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử trực tiếp đến cơ quan thuế (điểm b1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) | CDLTTDCQT | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Chuyển dữ liệu qua TCTN (Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (điểm b2, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) | CDLQTCTN | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu HĐĐT | ||||
Chuyển đầy đủ (Chuyển đầy đủ nội dung từng hóa đơn) | CDDu | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Chuyển bảng tổng hợp (Chuyển theo bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử (điểm a1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP)) | CBTHop | 1 | Số (0: không áp dụng, 1: áp dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\LHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng | ||||
Hóa đơn GTGT | HDGTGT | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Hóa đơn bán hàng | HDBHang | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Hóa đơn bán tài sản công | HDBTSCong | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia | HDBHDTQGia | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Hóa đơn khác (Các loại hóa đơn khác) | HDKhac | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Chứng từ (Các chứng từ được in, phát hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn) | CTu | 1 | Số (0: không sử dụng, 1: sử dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng | ||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng thư số sử dụng) | ||||
Số thứ tự | STT | 3 | Số | Không bắt buộc |
Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử) | TTChuc | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Seri (Số sê-ri chứng thư số) | Seri | 40 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày) | TNgay |
| Ngày giờ | Bắt buộc |
Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày) | DNgay |
| Ngày giờ | Bắt buộc |
Hình thức (Hình thức đăng ký) | HThuc | 1 | Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng) | Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các chữ ký số khác (nếu có). | ||||
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object) | ||||
Chữ ký số | Signature |
|
| Bắt buộc |
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | Tham khảo |
Thẻ TKhai chứa dữ liệu tờ khai và chữ ký số của NNT | |||||
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa dữ liệu tờ khai bao gồm: Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai | |||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa thông tin chung của tờ khai | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Mẫu số (Mẫu số tờ khai) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) | Bắt buộc |
|
Tên (Tên tờ khai) | Ten | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Loại đăng ký ủy nhiệm | LDKUNhiem | 1 | Số (1: Ủy nhiệm, 2: Nhận ủy nhiệm) | Bắt buộc |
|
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
CQT quản lý | CQTQLy | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Mã CQT quản lý | MCQTQLy | 5 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Người liên hệ | NLHe | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Địa chỉ liên hệ | DCLHe | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Địa chỉ thư điện tử | DCTDTu | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Điện thoại liên hệ | DTLHe | 20 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Ngày lập | NLap |
| Ngày | Bắt buộc |
|
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai chứa nội dung chi tiết tờ khai | |||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng để lập hóa đơn ủy nhiệm (chứng thư số của tổ chức nhận ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử) | |||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng thư số sử dụng) | |||||
Số thứ tự | STT | 3 | Số | Không bắt buộc |
|
Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công nhận chữ ký số, chữ ký điện tử) | TTChuc | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Seri (Số sê-ri chứng thư số) | Seri | 40 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số từ ngày) | TNgay |
| Ngày giờ | Bắt buộc |
|
Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư số đến ngày) | DNgay |
| Ngày giờ | Bắt buộc |
|
Hình thức (Hình thức đăng ký) | HThuc | 1 | Số (1: Thêm mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng) | Bắt buộc |
|
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSDKUNhiem chứa danh sách đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn | |||||
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSDKUNhiem\DKUNhiem chứa thông tin đăng ký thay đổi thông tin đăng ký sử dụng HĐĐT khi ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm lập hóa đơn (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng đăng ký) | |||||
Số thứ tự | STT | 3 | Số | Không bắt buộc |
|
Tên loại hóa đơn | TLHDon | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn | KHMSHDon | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này) | Bắt buộc (Nếu có) | - Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP. - Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Ký hiệu hóa đơn | KHHDon | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc (Nếu có) | - Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP. - Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC |
Mã số thuế (MST tổ chức ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm) | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Tên tổ chức (Tên tổ chức ủy nhiệm/nhận ủy nhiệm) | TTChuc | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Mục đích (Mục đích ủy nhiệm) | MDich | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Từ ngày (Thời hạn ủy nhiệm từ ngày) | TNgay |
| Ngày giờ | Bắt buộc |
|
Đến ngày (Thời hạn ủy nhiệm đến ngày) | DNgay |
| Ngày giờ | Bắt buộc |
|
Phương thức (Phương thức thanh toán hóa đơn ủy nhiệm) | PThuc | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Thẻ TKhai\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT và các chữ ký số khác (nếu có). | |||||
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số | Signature |
|
| Bắt buộc |
|
Thẻ TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | Tham khảo |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế | |||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Mẫu số (Mẫu số thông báo) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) | Bắt buộc |
|
Tên (Tên thông báo) | Ten | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Số (Số thông báo) | So | 30 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Ngày thông báo | NTBao |
| Ngày | Bắt buộc |
|
Mã số thuế | MST | 14 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Tên NNT | TNNT | 400 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Tên tờ khai (Tên tờ khai NNT gửi tới CQT) | TTKhai | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Mã giao dịch điện tử | MGDDTu | 46 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Thời gian gửi (Thời gian NNT gửi tờ khai tới CQT) | TGGui |
| Ngày giờ | Bắt buộc |
|
Trường hợp (Trường hợp tiếp nhận/không tiếp nhận của CQT) | THop | 1 | Số (Chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo Quy định này) | Bắt buộc |
|
Thời gian nhận (Thời gian CQT tiếp nhận) | TGNhan |
| Ngày giờ | Bắt buộc (Trừ trường hợp Chỉ tiêu THop có giá trị là 2 hoặc 4) |
|
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp nhận (nếu có). | |||||
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo chứa lý do không chấp nhận (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng lỗi của tờ khai đăng ký) | |||||
Mã lỗi | MLoi | 4 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Mô tả (Lý do không tiếp nhận) | MTa | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Thẻ TBao\DSCKS chứa thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có) | |||||
Thẻ TBao\DSCKS\CQT chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ TBao\DSCKS\CQT\Signature\Object) | |||||
Chữ ký số | Signature |
|
| Bắt buộc |
|
Thẻ TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (Chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)). |
Tên chỉ tiêu | Tên thẻ | Độ dài tối đa | Kiểu dữ liệu | Ràng buộc | Tham khảo |
Thẻ TBao chứa dữ liệu thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế | |||||
Thẻ TBao\DLTBao chứa dữ liệu thông báo | |||||
Phiên bản XML (Trong Quy định này có giá trị là 2.0.0) | PBan | 6 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Mẫu số (Mẫu số thông báo) | MSo | 15 | Chuỗi ký tự (Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo Quy định này) | Bắt buộc |
|
Tên (Tên thông báo) | Ten | 255 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Địa danh | DDanh | 50 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Tên cơ quan thuế cấp trên | TCQTCTren | 100 | Chuỗi ký tự | Bắt buộc |
|
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế ra thông báo) | TCQT | 100 | Chuỗi ký tự |