Quyết định 137/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 137/2001/QĐ-BTC

Quyết định 137/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:137/2001/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/12/2001
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 137/2001/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 137/2001/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 137/2001/QĐ-BTC

NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ

THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1:  Sửa đổi, bổ sung tên, mã số và mức thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ/BTC ngày 03/04/1999; Quyết định số 67/1999/QĐ/BTC ngày 24/06/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC  ngày 11/11/1999; Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000; Quyết định số 91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000;  Quyết định số  34/2001/QĐ/BTC  ngày 18/04/2001;  Quyết  định số 120/2001/QĐ/BTC ngày 26/11/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và mức thuế suất mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thuộc Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục I của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2002.

Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục II của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 15/01/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

phụ lục I

danh mục sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một

số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC

ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

 

Mô tả nhóm, mặt hàng

 

Thuế suất

(%)

 

Nhóm

 

Phân nhóm

 

 

 

 

 

1513

 

 

 

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:

 

 

 

1513

 

11

 

00

 

- - Dầu thô

 

5

 

1513

 

19

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

1513

 

19

 

10

 

- - - Dầu đã tinh chế

 

50

 

1513

 

19

 

20

 

- - - Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế

 

5

 

1513

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:

 

 

 

1513

 

21

 

00

 

- - Dầu thô

 

5

 

1513

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1513

 

29

 

10

 

- - - Dầu đã tinh chế

 

40

 

1513

 

29

 

20

 

- - - Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

 

5

 

1513

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

7207

 

 

 

 

 

Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:

 

 

 

7207

 

11

 

00

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy

 

7

 

7207

 

12

 

 

- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

7207

 

12

 

10

 

- - - Phôi dẹt

 

3

 

7207

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

7

 

7207

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

7

 

7207

 

20

 

 

- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng cácbon từ 0,6% trở lên:

 

 

 

7207

 

20

 

11

 

- - - Phôi dẹt

 

3

 

7207

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7207

 

20

 

91

 

- - - Phôi dẹt

 

3

 

7207

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

7

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ MỨC THUẾ SUẤT CỦA MỘT

SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 137/2001/QĐ-BTC

ngày 18 tháng 12 năm 2001của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

 

Mô tả nhóm, mặt hàng

 

Thuế suất

(%)

 

Nhóm

 

Phân nhóm

 

 

 

 

 

0403

 

 

 

 

 

Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao

 

 

 

0403

 

10

 

 

 

- Sữa chua:

 

 

 

0403

 

10

 

10

 

- - Chưa pha hương liệu, hoa qủa, hạt hoặc ca cao

 

30

 

0403

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

0403

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

0403

 

90

 

10

 

- - Sản phẩm còn lại sau khi lấy bơ ra khỏi kem sữa

 

30

 

0403

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0406

 

 

 

 

 

Pho mát và sữa đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0406

 

10

 

00

 

- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát

 

20

 

0406

 

20

 

 

 

- Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại:

 

 

0406

 

20

 

10

 

- - Đóng gói với trọng lượng trên 20kg

 

20

 

0406

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

0406

 

30

 

00

 

- Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại

 

20

 

0406

 

40

 

00

 

- Pho mát vân xanh

 

20

 

0406

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

0506

 

 

 

 

 

Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a - xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

0506

 

10

 

00

 

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a - xít

 

5

 

0506

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

5

 

0712

 

 

 

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0712

 

20

 

00

 

- Hành

 

30

 

0712

 

30

 

00

 

- Nấm và nấm cục

 

30

 

0712

 

90

 

00

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

 

30

 

0901

 

 

 

 

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang:

 

 

 

0901

 

11

 

 

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

11

 

10

 

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

20

 

0901

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

0901

 

12

 

 

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

12

 

10

 

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

 

20

 

0901

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

 

 

0901

 

21

 

 

 

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

21

 

10

 

- - - Chưa tán

 

50

 

0901

 

21

 

20

 

- - - Đã tán

 

50

 

0901

 

22

 

 

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

 

 

0901

 

22

 

10

 

- - - Chưa tán

 

50

 

0901

 

22

 

20

 

- - - Đã tán

 

50

 

0901

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1001

 

 

 

 

 

Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1001

 

10

 

00

 

- Lúa mì durum

 

5

 

1001

 

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho người:

 

 

 

1001

 

90

 

11

 

- - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

 

0

 

1001

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1001

 

90

 

91

 

- - - Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)

 

0

 

1001

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1209

 

 

 

 

 

Hạt, qủa và mầm dùng để gieo trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1209

 

10

 

00

 

- Hạt củ cải đường

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:

 

 

 

1209

 

21

 

00

 

- - Hạt cỏ linh lăng

 

0

 

1209

 

22

 

00

 

- - Hạt cỏ ba lá

 

0

 

1209

 

23

 

00

 

- - Hạt cỏ đuôi trâu

 

0

 

1209

 

24

 

00

 

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời

 

0

 

1209

 

25

 

00

 

- - Hạt cỏ mạch đen

 

0

 

1209

 

26

 

00

 

- - Hạt cỏ đuôi mèo

 

0

 

1209

 

29

 

00

 

- - Hạt cỏ khác

 

0

 

1209

 

30

 

00

 

- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1209

 

91

 

00

 

- - Hạt rau

 

0

 

1209

 

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

1209

 

99

 

10

 

- - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf

 

0

 

1209

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

1211

 

 

 

 

 

Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1211

 

10

 

 

- Rễ cam thảo:

 

 

 

1211

 

10

 

10

 

- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

 

10

 

1211

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

1211

 

20

 

 

- Rễ cây nhân sâm:

 

 

 

1211

 

20

 

10

 

- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

 

10

 

1211

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

1211

 

30

 

 

 

- Lá cây cô-ca:

 

 

 

1211

 

30

 

10

 

- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

 

10

 

1211

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

1211

 

40

 

00

 

-  Thân cây anh túc

 

0

 

1211

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại chủ yếu dùng làm dược phẩm:

 

 

1211

 

90

 

11

 

- - - Cây gai dầu, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

 

10

 

1211

 

90

 

12

 

- - - Cây gai dầu, dạng khác

 

0

 

1211

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

 

10

 

1211

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1211

 

90

 

91

 

- - - Hoa cúc lá nhỏ, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột

 

10

 

1211

 

90

 

92

 

- - - Hoa cúc lá nhỏ, dạng khác

 

0

 

1211

 

90

 

93

 

- - - Của cây đàn hương

 

0

 

1211

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

1301

 

 

 

 

 

Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1301

 

10

 

00

 

- Cánh kiến đỏ

 

5

 

1301

 

20

 

00

 

- Gôm ả rập

 

3

 

1301

 

90

 

 

- Loại khác:

 

 

1301

 

90

 

10

 

- - Gôm benjamin

 

5

 

1301

 

90

 

20

 

- - Gôm damar

 

5

 

1301

 

90

 

30

 

- - Nhựa cây gai dầu

 

5

 

1301

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

1401

 

 

 

 

 

Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1401

 

10

 

00

 

- Tre

 

5

 

1401

 

20

 

00

 

- Song mây

 

5

 

1401

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

5

 

1511

 

 

 

 

 

Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1511

 

10

 

00

 

- Dầu thô

 

5

 

1511

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1511

 

90

 

10

 

- - Palm stearin dạng đông đặc

 

30

 

1511

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1704

 

 

 

 

 

Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1704

 

10

 

00

 

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

 

50

 

1704

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1704

 

90

 

10

 

- - Kẹo dược phẩm (kẹo ho)

 

20

 

1704

 

90

 

20

 

- - Sô-cô-la trắng

 

50

 

1704

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

1901

 

 

 

 

 

Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); chế phẩm thực phẩm chế biến từ bột, từ ngũ cốc dạng vỡ mảnh, từ bột thô, từ tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 40% được tính trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 5%được tính trên cơ  sở đã khử  toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

1901

 

10

 

 

 

- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

1901

 

10

 

10

 

- - Từ chiết suất của hạt ngũ cốc đã nảy mầm

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ hàng hoá của nhóm 0401 đến nhóm 0404:

 

 

 

1901

 

10

 

21

 

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

 

10

 

1901

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

1901

 

10

 

30

 

- - Từ bột đậu tương

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

1901

 

10

 

91

 

- - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng

 

50

 

1901

 

10

 

92

 

- - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học

 

10

 

1901

 

10

 

93

 

- - - Loại khác, chứa ca cao

 

50

 

1901

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

50

 

1901

 

20

 

 

 

- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905:

 

 

 

1901

 

20

 

10

 

- - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao

 

50

 

1901

 

20

 

20

 

- - Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, chứa ca cao

 

50

 

1901

 

20

 

30

 

- - Loại khác, không chứa ca cao

 

50

 

1901

 

20

 

40

 

- - Loại khác, chứa ca cao

 

50

 

1901

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

1901

 

90

 

11

 

- - - Từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404

 

30

 

1901

 

90

 

12

 

- - - Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng

 

40

 

1901

 

90

 

13

 

- - - Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y học

 

10

 

1901

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

40

 

1901

 

90

 

20

 

- - Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác, từ hàng hoá thuộc nhóm 0401 đến nhóm 0404:

 

 

1901

 

90

 

31

 

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

 

10

 

1901

 

90

 

32

 

- - - Loại khác, không chứa ca cao

 

30

 

1901

 

90

 

33

 

- - - Loại khác, chứa ca cao

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Các chế phẩm khác từ đậu tương:

 

 

1901

 

90

 

41

 

- - - Dạng bột

 

50

 

1901

 

90

 

49

 

- - - Dạng khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

1901

 

90

 

51

 

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y học

 

10

 

1901

 

90

 

52

 

- - - Loại khác, không chứa ca cao

 

50

 

1901

 

90

 

53

 

- - - Loại khác, chứa ca cao

 

50

 

1904

 

 

 

 

 

Thức ăn đã được chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: nổ từ mảnh ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ loại ở dạng bột thô và bột mịn, ở dạng vỡ mảnh), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

1904

 

10

 

00

 

- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc

 

50

 

1904

 

20

 

00

 

- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ

 

50

 

1904

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2006

 

00

 

00

 

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được  bảo  quản  bằng đường (đã ráo nước, phủ đường hoặc kết tinh)

 

50

 

2102

 

 

 

 

 

Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2102

 

10

 

 

 

- Men hoạt động:

 

 

 

2102

 

10

 

10

 

- - Men bánh mì

 

20

 

2102

 

10

 

90

 

- - Men khác

 

5

 

2102

 

20

 

00

 

- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động

 

5

 

2102

 

30

 

00

 

- Bột nở đã pha chế

 

5

 

2103

 

 

 

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2103

 

10

 

00

 

- Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi)

 

50

 

2103

 

20

 

00

 

- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác

 

50

 

2103

 

30

 

00

 

- Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

50

 

2103

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2103

 

90

 

10

 

- - Nước xốt ớt

 

50

 

2103

 

90

 

20

 

- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp

 

50

 

2103

 

90

 

30

 

- - Nước mắm

 

50

 

2103

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2106

 

 

 

 

 

Các loại chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2106

 

10

 

00

 

- Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn

 

10

 

2106

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

2106

 

90

 

10

 

- - Các sản phẩm được chế biến từ sâm

 

30

 

2106

 

90

 

20

 

- - Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)

 

30

 

2106

 

90

 

30

 

- - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm

 

20

 

2106

 

90

 

40

 

- - Sản phẩm dinh dưỡng y học

 

10

 

2106

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

2501

 

 

 

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2501

 

00

 

10

 

- Muối ăn

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:

 

 

 

2501

 

00

 

21

 

- - Muối có chứa ít nhất 94,7%  cloruanatri tính trên cơ sở khô được đóng gói có trọng lượng từ 50 kg trở lên

 

30

 

2501

 

00

 

29

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Muối khác có chứa ít nhất 96% cloruanatri, đã đóng bao:

 

 

 

2501

 

00

 

31

 

- - Muối nguyên chất

 

10

 

2501

 

00

 

32

 

- - Loại khác, đóng gói từ 50kg trở lên

 

15

 

2501

 

00

 

33

 

- - Loại khác, đóng gói dưới 50kg

 

15

 

2501

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2507

 

00

 

00

 

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

 

3

 

2709

 

 

 

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2709

 

00

 

10

 

- Dầu thô (dầu mỏ)

 

15

 

2709

 

00

 

20

 

- Condensate

 

60

 

2709

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

15

 

2710

 

 

 

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

2710

 

11

 

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

 

 

2710

 

11

 

11

 

--- Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

 

80

 

2710

 

11

 

12

 

--- Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

 

80

 

2710

 

11

 

13

 

--- Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

 

80

 

2710

 

11

 

14

 

--- Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

 

80

 

2710

 

11

 

15

 

--- Xăng động cơ khác, có pha chì

 

80

 

2710

 

11

 

16

 

--- Xăng động cơ khác, không pha chì

 

80

 

2710

 

11

 

17

 

--- Xăng máy bay

 

15

 

2710

 

11

 

21

 

--- Xăng trắng

 

10

 

2710

 

11

 

22

 

--- Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

 

10

 

2710

 

11

 

23

 

--- Xăng dung môi khác

 

10

 

2710

 

11

 

24

 

--- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

 

80

 

2710

 

11

 

25

 

--- Dầu nhẹ khác

 

80

 

2710

 

11

 

29

 

--- Loại khác

 

80

 

2710

 

19

 

 

 

-- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

--- Các loại dầu trung bình và các chế phẩm:

 

 

 

2710

 

19

 

11

 

----Dầu hoả thông dụng

 

35

 

2710

 

19

 

12

 

---- Dầu hoả khác bao gồm cả loại dầu hoá hơi

 

35

 

2710

 

19

 

13

 

---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

 

25

 

2710

 

19

 

14

 

---- Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C

 

25

 

2710

 

19

 

15

 

---- Paraphin mạch thẳng

 

10

 

2710

 

19

 

19

 

---- Dầu trung bình khác và các chế phẩm

 

10

 

 

 

 

 

 

 

--- Loại khác:

 

 

 

2710

 

19

 

21

 

---- Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

 

10

 

2710

 

19

 

22

 

---- Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

 

5

 

2710

 

19

 

23

 

---- Dầu bôi trơn khác

 

20

 

2710

 

19

 

24

 

---- Mỡ bôi trơn

 

10

 

2710

 

19

 

25

 

---- Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực

 

3

 

2710

 

19

 

26

 

---- Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện

 

10

 

2710

 

19

 

27

 

---- Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao

 

45

 

2710

 

19

 

28

 

---- Nhiên liệu điêzen khác

 

45

 

2710

 

19

 

29

 

---- Dầu nhiên liệu khác

 

15

 

2710

 

19

 

30

 

---- Loại khác

 

10

 

2710

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

2803

 

 

 

 

 

Các bon (mồ hóng các-bon và các dạng khác của các-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2803

 

00

 

10

 

- Mồ hóng các-bon (cacbon black), loại dùng trong công nghiệp cao su

 

3

 

2803

 

00

 

20

 

- Mồ hóng acetylene

 

10

 

2803

 

00

 

30

 

- Mồ hóng các-bon khác

 

3

 

2803

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2922

 

 

 

 

 

Hợp chất amino chức ô-xi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rượu amino,  trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng;  muối của chúng:

 

 

 

2922

 

11

 

00

 

- - Monoetanolamine và muối của chúng

 

3

 

2922

 

12

 

00

 

- - Dietanolamine và muối của chúng

 

3

 

2922

 

13

 

00

 

- - Trietanolamine và muối của chúng

 

3

 

2922

 

14

 

00

 

- - Dextropropoxyphene và muối của chúng

 

3

 

2922

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Naphtols amino và amino-penol khác trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2922

 

21

 

00

 

- - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng

 

3

 

2922

 

22

 

00

 

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

 

3

 

2922

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

- Amino - andehydes, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên; muối của chúng:

 

 

2922

 

31

 

00

 

- - Amfepramone, methadone và normethadone; muối của chúng

 

3

 

2922

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- A-xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, và este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2922

 

41

 

00

 

- - Lysin và este của chúng; muối của chúng

 

20

 

2922

 

42

 

 

- - A-xít glutamic và muối của chúng:

 

 

2922

 

42

 

10

 

- - - A-xít glutamic

 

15

 

2922

 

42

 

20

 

- - - Muối natri của a-xít glutamic

 

50

 

2922

 

42

 

90

 

- - - Muối khác

 

50

 

2922

 

43

 

00

 

- - A-xít antranilic và muối của chúng

 

3

 

2922

 

44

 

00

 

- - Tilidine và muối của chúng

 

3

 

2922

 

49

 

 

- - Loại khác:

 

 

2922

 

49

 

10

 

- - - A-xít mefenamic và muối của chúng

 

3

 

2922

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

3

 

2922

 

50

 

 

- Phenol rượu amino, phenol a-xít amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi:

 

 

2922

 

50

 

10

 

- - A-xít p-Aminosalicylic và muối của chúng, este và các dẫn xuất khác

 

0

 

2922

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

2925

 

 

 

 

 

Hợp chất chức cacboxyimit (kể cả sacarin và  muối của chúng) và các hợp chất chức imin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Imit và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

2925

 

11

 

00

 

- - Sacarin và muối của chúng

 

10

 

2925

 

12

 

00

 

- - Glutethimide

 

0

 

2925

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

2925

 

20

 

 

- Imin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

2925

 

20

 

10

 

- - Metformin, phenformin và cimetidine; muối và dẫn xuất của chúng

 

0

 

2925

 

20

 

20

 

- - Imit ethylen, imit propylen

 

0

 

2925

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2929

 

 

 

 

 

Hợp chất có chức ni-tơ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2929

 

10

 

00

 

- Isoxyanates

 

10

 

2929

 

90

 

 

- Loại khác:

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Đường hoá học:

 

 

 

2929

 

90

 

11

 

- - - Đường hóa học natri

 

10

 

2929

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

10

 

2929

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3004

 

 

 

 

 

Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) kể cả loại đã pha trộn hoặc chưa pha trộn với nhau, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản  phẩm thuộc loại dùng để truyền qua da) hoặc ở dưới dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

3004

 

10

 

 

 

- Chứa penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc a-xít penixilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa penicillins hoặc dẫn xuất  của chúng:

 

 

 

3004

 

10

 

11

 

- - - Chứa Penicillin G hoặc muối của chúng (trừ  penicillin G Benzathin)

 

10

 

3004

 

10

 

12

 

- - - Chứa phenoxymethy penicillin hoặc muối của chúng

 

10

 

3004

 

10

 

13

 

- - - Chứa ampicillin hoặc muối của chúng, dạng uống

 

10

 

3004

 

10

 

14

 

- - - Chứa amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống

 

10

 

3004

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

- - Chứa streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

10

 

21

 

- - - Dạng mỡ

 

0

 

3004

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

3004

 

20

 

 

 

- Chứa các chất kháng sinh khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

20

 

11

 

- - - Dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

12

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

20

 

21

 

- - - Dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

22

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

20

 

31

 

- - - Dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

32

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa gentamycins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

20

 

41

 

- - - Chứa gentamycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

 

10

 

3004

 

20

 

42

 

- - - Chứa linconmycins và các chất dẫn xuất của chúng, dạng  uống

 

10

 

3004

 

20

 

43

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

49

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng:

 

 

 

3004

 

20

 

51

 

- - - Dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

52

 

- - - Dạng mỡ

 

10

 

3004

 

20

 

59

 

- - - Loại khác

 

0

 

3004

 

20

 

60

 

- - Chứa isoniazide, pyrazinamide, hoặc các  chất dẫn xuất của chúng, dạng uống

 

10

 

3004

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Chứa hoóc-môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:

 

 

 

3004

 

31

 

00

 

- - Chứa insulin

 

0

 

3004

 

32

 

 

 

- - Chứa hoóc-môn tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:

 

 

3004

 

32

 

10

 

- - - Chứa hydrocortisone sodium succinate

 

0

 

3004

 

32

 

20

 

- - - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn xuất của chúng

 

5

 

3004

 

32

 

30

 

- - - Chứa fluocinolon acetonid

 

10

 

3004

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

3004

 

39

 

10

 

- -  - Chứa Ardenaline

 

5

 

3004

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3004

 

40

 

 

 

- Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoócmôn các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh:

 

 

3004

 

40

 

10

 

- - Chứa morphine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm

 

5

 

3004

 

40

 

20

 

- - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm

 

5

 

3004

 

40

 

30

 

- - Chứa quinine sulphate, dạng uống

 

5

 

3004

 

40

 

40

 

- - Chứa papaverine hoặc berberine

 

5

 

3004

 

40

 

50

 

- - Chứa theophylline

 

5

 

3004

 

40

 

60

 

- - Chứa atropin sulphate

 

10

 

3004

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3004

 

50

 

 

 

- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:

 

 

3004

 

50

 

10

 

- - Xi-rô và dung dịch vitamin dạng giọt dùng cho trẻ em

 

0

 

3004

 

50

 

20

 

- - Chứa vitamine A, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

 

10

 

3004

 

50

 

30

 

- - Chứa vitamine B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số  30045010, 30045071 và 30045079

 

10

 

3004

 

50

 

40

 

- - Chứa vitamine C, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

 

10

 

3004

 

50

 

50

 

- - Chứa vitamin PP, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

 

5

 

3004

 

50

 

60

 

- - Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 30045010 và 30045079

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa các loại vitamin tổng hợp khác:

 

 

3004

 

50

 

71

 

- - - Chứa vitamin tổng hợp nhóm B

 

5

 

3004

 

50

 

79

 

- - - Loại khác

 

10

 

3004

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3004

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

3004

 

90

 

10

 

- - Thuốc đặc biệt dùng cho bệnh ung thư, AIDS

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch :

 

 

3004

 

90

 

21

 

- - - Dịch truyền Natrichloride

 

10

 

3004

 

90

 

22

 

- - - Dịch truyền glucose 5%

 

10

 

3004

 

90

 

23

 

- - - Dịch truyền glucose 30%

 

5

 

3004

 

90

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

3004

 

90

 

30

 

- - Thuốc sát trùng

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc gây mê:

 

 

3004

 

90

 

41

 

- - - Chứa procaine hydrochloride

 

5

 

3004

 

90

 

49

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng histamine:

 

 

3004

 

90

 

51

 

- - - Chứa a-xít acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone

 

10

 

3004

 

90

 

52

 

- - - Chứa chlorpheniramine maleate

 

10

 

3004

 

90

 

53

 

- - - Chứa diclofenac

 

10

 

3004

 

90

 

54

 

- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng; viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa dược phẩm  có mùi thơm điều trị viêm họng

 

10

 

3004

 

90

 

59

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc chống sốt rét:

 

 

3004

 

90

 

61

 

- - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine

 

5

 

3004

 

90

 

62

 

- - - Chứa primaquine

 

10

 

3004

 

90

 

69

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Thuốc trừ giun:

 

 

3004

 

90

 

71

 

- - - Chứa piperasinin hoặc mebendazole

 

10

 

3004

 

90

 

72

 

- - - Chứa dichlorophen

 

0

 

3004

 

90

 

79

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

3004

 

90

 

91

 

- - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide hoặc oresol

 

10

 

3004

 

90

 

92

 

- - - Chứa piroxicam hoặc ibuprofen

 

10

 

3004

 

90

 

93

 

- - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlorpromazine

 

5

 

3004

 

90

 

94

 

- - - Chứa salbutamol

 

5

 

3004

 

90

 

95

 

- - - Nước vô trùng để xông, dạng dược phẩm

 

0

 

3004

 

90

 

96

 

- - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether (guaifenesin)

 

0

 

3004

 

90

 

97

 

- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline

 

10

 

3004

 

90

 

98

 

- - - Sorbitol

 

5

 

3004

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

0

 

3302

 

 

 

 

 

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên  liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

 

 

3302

 

10

 

 

 

- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:

 

 

 

3302

 

10

 

10

 

-- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, dạng lỏng

 

20

 

3302

 

10

 

20

 

-- Chế phẩm cồn thơm dùng trong công nghiệp sản xuất rượu, ở dạng khác

 

20

 

3302

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

3302

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

5

 

3304

 

 

 

 

 

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

 

 

 

3304

 

10

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm môi

 

50

 

3304

 

20

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm mắt

 

50

 

3304

 

30

 

00

 

- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3304

 

91

 

00

 

- - Phấn, đã hoặc chưa nén

 

50

 

3304

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

3304

 

99

 

10

 

- - - Kem và dung dịch nước dùng cho mặt và da

 

50

 

3304

 

99

 

20

 

- - -  Kem trị mụn trứng cá

 

20

 

3304

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3305

 

 

 

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3305

 

10

 

 

 

- Dầu gội đầu (shampoo):

 

 

 

3305

 

10

 

10

 

- - Dầu gội đầu trị nấm

 

20

 

3305

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

3305

 

20

 

00

 

- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

 

50

 

3305

 

30

 

00

 

- Gôm

 

50

 

3305

 

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3305

 

90

 

10

 

- - Sáp chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc

 

50

 

3305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

3402

 

 

 

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

3402

 

11

 

00

 

- - Dạng anion

 

10

 

3402

 

12

 

00

 

- - Dạng cation

 

10

 

3402

 

13

 

00

 

- - Dạng ion

 

10

 

3402

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

3402

 

20

 

 

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

3402

 

20

 

10

 

- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt

 

10

 

3402

 

20

 

20

 

- - Chất tẩy rửa

 

20

 

3402

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

3402

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3402

 

90

 

10

 

- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt

 

10

 

3402

 

90

 

20

 

- - Chất tẩy rửa

 

20

 

3402

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

3403

 

 

 

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu  dệt, da thuộc, da lông  hoặc các vật  liệu  khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi-tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi-tum:

 

 

 

3403

 

11

 

 

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

3403

 

11

 

11

 

- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn

 

5

 

3403

 

11

 

12

 

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

 

5

 

3403

 

11

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

3403

 

11

 

90

 

- - -  Loại khác

 

5

 

3403

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

3403

 

19

 

11

 

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

 

5

 

3403

 

19

 

12

 

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

 

5

 

3403

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

3403

 

19

 

90

 

- - -  Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3403

 

91

 

 

- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng lỏng:

 

 

 

3403

 

91

 

11

 

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

 

5

 

3403

 

91

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

3403

 

91

 

90

 

- - -  Loại khác

 

5

 

3403

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- -  - Dạng lỏng:

 

 

 

3403

 

99

 

11

 

- - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay

 

5

 

3403

 

99

 

12

 

- - - - Chế phẩm  chứa dầu silicon

 

5

 

3403

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

3403

 

99

 

90

 

- - -  Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3816

 

00

 

00

 

Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông  và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

 

5

 

3824

 

 

 

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công  nghiệp  hóa chất  hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3824

 

10

 

00

 

- Các chất gắn đã điều chế  dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

 

0

 

3824

 

20

 

00

 

- A-xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng

 

0

 

3824

 

30

 

00

 

- Các-bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại

 

0

 

3824

 

40

 

00

 

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

 

5

 

3824

 

50

 

00

 

- Vữa và bê tông không chịu lửa

 

10

 

3824

 

60

 

00

 

- Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 2905.44

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa của hydrocacbon không tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha-lô-gen khác:

 

 

 

3824

 

71

 

 

 

- - Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo:

 

 

 

3824

 

71

 

10

 

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc cho bộ phận ngắt mạch điện

 

10

 

3824

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

3824

 

79

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

3824

 

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3824

 

90

 

10

 

- - Thuốc tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, các chất lỏng để xoá sửa, được đóng gói để bán lẻ

 

0

 

3824

 

90

 

20

 

- - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng trong chế biến thực phẩm

 

10

 

3824

 

90

 

30

 

- - Hỗn hợp dung môi vô cơ

 

0

 

3824

 

90

 

40

 

- - Dầu axeton

 

0

 

3824

 

90

 

50

 

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa muối natri của axit glutamic

 

30

 

3824

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3909

 

 

 

 

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3909

 

10

 

 

 

- Nhựa urê; nhựa thioure:

 

 

 

3909

 

10

 

10

 

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

 

5

 

3909

 

10

 

90

 

-- Loại khác

 

0

 

3909

 

20

 

 

 

- Nhựa melamin:

 

 

 

3909

 

20

 

10

 

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

 

5

 

3909

 

20

 

90

 

-- Loại khác

 

0

 

3909

 

30

 

 

- Nhựa amino khác:

 

 

3909

 

30

 

10

 

-- Hợp chất để đúc (moulding compound)

 

0

 

3909

 

30

 

90

 

-- Loại khác

 

0

 

3909

 

40

 

00

 

- Nhựa phenolic

 

3

 

3909

 

50

 

00

 

- Nhựa Polyurethan

 

0

 

3919

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

 

3919

 

10

 

00

 

- ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm

 

20

 

3919

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

15

 

3920

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3920

 

10

 

00

 

- Từ polyme etylen

 

10

 

3920

 

20

 

 

- Từ polyme propylen:

 

 

3920

 

20

 

10

 

- - Màng BOPP

 

5

 

3920

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

3920

 

30

 

00

 

- Từ polyme styren

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme vinyl clorua:

 

 

 

3920

 

41

 

00

 

- - Loại cứng

 

10

 

3920

 

42

 

00

 

- - Loại dẻo

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyme acrylic:

 

 

 

3920

 

51

 

00

 

- - Từ polymetyl metacrylat

 

10

 

3920

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

 

 

 

3920

 

61

 

00

 

- - Từ polycacbonat

 

10

 

3920

 

62

 

 

 

- - Từ polyetylen terephthalat:

 

 

3920

 

62

 

10

 

- - - Dạng màng

 

5

 

3920

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

63

 

00

 

- - Từ polyeste no

 

10

 

3920

 

69

 

00

 

- - Từ các polyeste khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:

 

 

 

3920

 

71

 

 

- - Từ xelulo hoàn nguyên:

 

 

 

3920

 

71

 

10

 

- - - Màng cellophane

 

5

 

3920

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

3920

 

72

 

00

 

- - Từ sợi lưu hóa

 

10

 

3920

 

73

 

00

 

- - Từ axetat xenlulo

 

10

 

3920

 

79

 

00

 

- - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Từ plastic khác:

 

 

 

3920

 

91

 

00

 

- - Từ polyvinyl butyral

 

10

 

3920

 

92

 

00

 

- - Từ polyamit

 

10

 

3920

 

93

 

00

 

- - Từ nhựa amino

 

10

 

3920

 

94

 

00

 

- - Từ nhựa phenolic

 

10

 

3920

 

99

 

00

 

- - Từ plastic khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3921

 

 

 

 

 

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại xốp:

 

 

 

3921

 

11

 

00

 

- - Từ polyme styren

 

10

 

3921

 

12

 

00

 

- - Từ polyme vinyl clorua

 

10

 

3921

 

13

 

00

 

- - Từ polyurethan

 

10

 

3921

 

14

 

00

 

- - Từ xenlulo hoàn nguyên

 

10

 

3921

 

19

 

00

 

- - Từ plastic khác

 

10

 

3921

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

3922

 

 

 

 

 

Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen,  bồn rửa bát, chậu rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

 

 

3922

 

10

 

00

 

- Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen, bồn rửa bát và chậu rửa

 

50

 

3922

 

20

 

 

 

- Bệ và nắp xí bệt:

 

 

 

3922

 

20

 

10

 

-- Nắp đậy

 

40

 

3922

 

20

 

90

 

-- Loại khác

 

40

 

3922

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3922

 

90

 

10

 

-- Bình xối nước cho bệ xí và bệ xí tiểu nam

 

50

 

3922

 

90

 

20

 

-- Phụ kiện của bình xối nước

 

40

 

3922

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

50

 

3923

 

 

 

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3923

 

10

 

 

- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự:

 

 

 

3923

 

10

 

10

 

- - Hộp sử dụng cho phim điện ảnh, băng, đĩa

 

20

 

3923

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Bao và túi (kể cả loại hình nón):

 

 

 

3923

 

21

 

00

 

- - Bằng polyme etylen

 

30

 

3923

 

29

 

00

 

- - Bằng plastic khác

 

30

 

3923

 

30

 

 

- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:

 

 

3923

 

30

 

10

 

- - Vỏ ống kem đánh răng

 

10

 

3923

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

3923

 

40

 

 

 

- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:

 

 

 

3923

 

40

 

10

 

- - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524

 

5

 

3923

 

40

 

20

 

- - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448

 

0

 

3923

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

3923

 

50

 

00

 

- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự

 

30

 

3923

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

30

 

3926

 

 

 

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3926

 

10

 

00

 

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

 

40

 

3926

 

20

 

00

 

- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)

 

40

 

3926

 

30

 

00

 

- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

 

40

 

3926

 

40

 

00

 

- Tượng nhỏ và các loại trang trí khác

 

40

 

3926

 

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

3926

 

90

 

10

 

- - Lá chắn chống bạo loạn

 

5

 

3926

 

90

 

20

 

- - Đinh phản quang

 

5

 

3926

 

90

 

30

 

- - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi

 

20

 

3926

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

4010

 

 

 

 

 

Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng tải, đai tải:

 

 

 

4010

 

11

 

00

 

- - Chỉ được gia cố bằng kim loại

 

3

 

4010

 

12

 

00

 

- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt

 

3

 

4010

 

13

 

00

 

- - Chỉ được gia cố bằng plastic

 

3

 

4010

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Băng truyền hoặc đai truyền:

 

 

 

4010

 

21

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không qúa 180cm

 

10

 

4010

 

22

 

00

 

- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không qúa 240cm

 

10

 

4010

 

23

 

00

 

- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không qúa 150cm

 

3

 

4010

 

24

 

00

 

- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không qúa 198cm

 

3

 

4010

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

4805

 

 

 

 

 

Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4805

 

10

 

00

 

- Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và bìa nhiều lớp:

 

 

 

4805

 

21

 

00

 

- - Mỗi lớp đều đã tẩy trắng

 

10

 

4805

 

22

 

00

 

- - Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng

 

10

 

4805

 

23

 

00

 

- - Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng

 

10

 

4805

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

4805

 

30

 

 

- Giấy bao gói sunphit:

 

 

4805

 

30

 

10

 

- - Giấy gói bao diêm đã nhuộm màu

 

10

 

4805

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

4805

 

40

 

00

 

- Giấy và bìa lọc

 

10

 

4805

 

50

 

00

 

- Giấy nỉ và bìa nỉ

 

10

 

4805

 

60

 

00

 

- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống

 

5

 

4805

 

70

 

00

 

- Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2

 

10

 

4805

 

80

 

00

 

- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên

 

10

 

4811

 

 

 

 

 

Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ,  nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4811

 

10

 

00

 

- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:

 

 

 

4811

 

21

 

00

 

- - Loại tự dính

 

10

 

4811

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):

 

 

 

4811

 

31

 

00

 

- - Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2

 

10

 

4811

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

4811

 

40

 

00

 

- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol

 

10

 

4811

 

90

 

 

 

- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:

 

 

 

4811

 

90

 

10

 

-- Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

 

5

 

4811

 

90

 

90

 

-- Loại khác

 

10

 

4901

 

 

 

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4901

 

10

 

00

 

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp

 

5

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4901

 

91

 

00

 

- - Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng

 

0

 

4901

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

4901

 

99

 

10

 

- - - Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật

 

0

 

4901

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4908

 

 

 

 

 

Đề can các loại (decalonamias)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4908

 

10

 

00

 

- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh

 

5

 

4908

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4911

 

 

 

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4911

 

10

 

00

 

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấn phẩm tương tự

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4911

 

91

 

00

 

- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại

 

30

 

4911

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

5603

 

 

 

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:

 

 

 

5603

 

11

 

 

- - Trọng lượng không quá 25g/m2:

 

 

5603

 

11

 

10

 

- - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

15

 

5603

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

5603

 

12

 

 

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

 

5603

 

12

 

10

 

- - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

15

 

5603

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

5603

 

13

 

 

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

 

5603

 

13

 

10

 

- - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

15

 

5603

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

5603

 

14

 

 

- - Trọng lượng trên 150g/ m2:

 

 

5603

 

14

 

10

 

- - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

15

 

5603

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

5603

 

91

 

00

 

- - Trọng lượng không qúa 25g/ m2

 

15

 

5603

 

92

 

00

 

- - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không qúa 70g/m2

 

15

 

5603

 

93

 

00

 

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không qúa 150g/m2

 

15

 

5603

 

94

 

00

 

- - Trọng lượng trên 150g/m2

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5803

 

 

 

 

 

Vải sa lượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5803

 

10

 

 

 

- Từ bông:

 

 

5803

 

10

 

10

 

- - Chưa tẩy, chưa ngâm kiềm

 

40

 

5803

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

5803

 

90

 

 

- Từ vật liệu khác:

 

 

 

5803

 

90

 

10

 

- - Tấm lưới đan bằng plastic che cho cây trồng

 

10

 

5803

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

5909

 

 

 

 

 

Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt tương tự  đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5909

 

00

 

10

 

- Vòi cứu hỏa

 

0

 

5909

 

00

 

20

 

- Vật liệu không dệt được gia cố bên trong bằng nhựa hình làn sóng sử dụng làm bấc thấm

 

1

 

5909

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

0

 

6113

 

 

 

 

 

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Làm từ vải không đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

6113

 

00

 

11

 

- - Quần áo chống cháy

 

5

 

6113

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

- Làm từ vải đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

6113

 

00

 

91

 

- - Quần áo chống cháy

 

5

 

6113

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6114

 

 

 

 

 

Quần áo khác, dệt kim, đan, hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6114

 

10

 

00

 

- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

50

 

6114

 

20

 

00

 

- Bằng sợi bông

 

50

 

6114

 

30

 

 

- Bằng sợi nhân tạo:

 

 

 

6114

 

30

 

10

 

-- Quần áo chống cháy

 

5

 

6114

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

6114

 

90

 

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

6114

 

90

 

10

 

- - Từ sợi gai ramine, lanh hoặc tơ

 

50

 

6114

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

6210

 

 

 

 

 

Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

10

 

00

 

- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603

 

50

 

6210

 

20

 

 

- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

 

6210

 

20

 

10

 

- - Quần áo chống cháy

 

5

 

6210

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

6210

 

30

 

 

- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

 

6210

 

30

 

10

 

- - Quần áo chống cháy

 

5

 

6210

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

6210

 

40

 

 

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:

 

 

6210

 

40

 

10

 

- - Quần áo chống cháy

 

5

 

6210

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

6210

 

50

 

 

- Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác:

 

 

6210

 

50

 

10

 

- - Quần áo chống cháy

 

5

 

6210

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

6211

 

 

 

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi :

 

 

 

6211

 

11

 

00

 

- - Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai

 

50

 

6211

 

12

 

00

 

- - Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

50

 

6211

 

20

 

00

 

- Bộ quần áo trượt tuyết

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác :

 

 

 

6211

 

31

 

00

 

- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

50

 

6211

 

32

 

00

 

- - Bằng sợi bông

 

50

 

6211

 

33

 

 

- - Bằng sợi nhân tạo:

 

 

6211

 

33

 

10

 

- - Quần áo chống cháy

 

5

 

6211

 

33

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

6211

 

39

 

 

- - Bằng vật liệu dệt khác:

 

 

6211

 

39

 

10

 

- - Quần áo chống cháy

 

5

 

6211

 

39

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

6211

 

41

 

00

 

- - Bằng len hoặc lông động vật loại mịn

 

50

 

6211

 

42

 

00

 

- - Bằng sợi bông

 

50

 

6211

 

43

 

00

 

- - Bằng sợi nhân tạo

 

50

 

6211

 

49

 

00

 

- - Bằng vật liệu dệt khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

 

 

 

 

Bao và túi dùng để đựng hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

10

 

 

 

- Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303:

 

 

 

6305

 

10

 

10

 

- - Mới

 

40

 

6305

 

10

 

20

 

- - Đã sử dụng

 

40

 

6305

 

20

 

 

 

- Bằng sợi bông:

 

 

6305

 

20

 

10

 

- - Dệt kim, đan hoặc móc

 

50

 

6305

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

6305

 

32

 

 

 

- - Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo:

 

 

6305

 

32

 

10

 

- - - Bằng vải không dệt

 

50

 

6305

 

32

 

20

 

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

 

50

 

6305

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

6305

 

33

 

 

 

- - Loại khác, bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

 

6305

 

33

 

10

 

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

 

50

 

6305

 

33

 

20

 

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự

 

40

 

6305

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

6305

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

6305

 

39

 

10

 

- - - Bằng vải không dệt

 

50

 

6305

 

39

 

20

 

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

 

50

 

6305

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

6305

 

90

 

 

- Bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ sợi gai của nhóm 5304:

 

 

6305

 

90

 

11

 

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

 

50

 

6305

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ sợi dừa của nhóm 5305:

 

 

6305

 

90

 

81

 

- - - Dệt kim, đan hoặc móc

 

50

 

6305

 

90

 

89

 

- - - Loại khác

 

50

 

6305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6405

 

 

 

 

 

Giày dép khác

 

 

 

6405

 

10

 

00

 

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da)

 

50

 

6405

 

20

 

00

 

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

 

50

 

6405

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

6405

 

90

 

10

 

- - Giầy bảo hộ lao động

 

5

 

6405

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

6902

 

 

 

 

 

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6902

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi hoặc crôm riêng biệt hoặc kết hợp trên 50% như ô-xít magiê, ôxít canxi hoặc ô-xít crôm (Cr203 )

 

10

 

6902

 

20

 

00

 

- Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min (Al203), đi-ô-xít si-lic (Si02) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

 

10

 

6902

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

7208

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7208

 

10

 

00

 

- ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:

 

 

 

7208

 

25

 

00

 

- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên

 

0

 

7208

 

26

 

00

 

- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

 

0

 

7208

 

27

 

00

 

- - Chiều dày dưới 3mm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

7208

 

36

 

00

 

- - Chiều dày trên 10mm

 

0

 

7208

 

37

 

00

 

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không qúa  10mm

 

0

 

7208

 

38

 

00

 

- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

 

0

 

7208

 

39

 

00

 

- - Chiều dày dưới 3mm

 

0

 

7208

 

40

 

00

 

- ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

7208

 

51

 

00

 

- - Chiều dày trên 10mm

 

0

 

7208

 

52

 

00

 

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không qúa 10mm

 

0

 

7208

 

53

 

00

 

- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm

 

0

 

7208

 

54

 

00

 

- - Chiều dày dưới 3mm

 

5

 

7208

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7209

 

 

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

7209

 

15

 

00

 

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

 

0

 

7209

 

16

 

00

 

- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm

 

0

 

7209

 

17

 

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

 

0

 

7209

 

18

 

00

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

7209

 

25

 

00

 

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

 

0

 

7209

 

26

 

00

 

- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm

 

5

 

7209

 

27

 

00

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm

 

5

 

7209

 

28

 

00

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm

 

5

 

7209

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

7213

 

 

 

 

 

Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng

 

 

 

7213

 

10

 

 

 

- Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

 

 

7213

 

10

 

10

 

- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính không quá 50mm2

 

40

 

7213

 

10

 

20

 

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều rộng mặt cắt không quá 20mm

 

40

 

7213

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

7213

 

20

 

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện:

 

 

7213

 

20

 

10

 

- - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm

 

0

 

7213

 

20

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7213

 

91

 

 

- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính dưới 14mm:

 

 

 

7213

 

91

 

10

 

- - - Dùng làm que hàn

 

5

 

7213

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

7213

 

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7213

 

99

 

10

 

- - - Dùng làm que hàn

 

5

 

7213

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

7224

 

 

 

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7224

 

10

 

00

 

- ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác

 

0

 

7224

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7303

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại ống, ống dẫn:

 

 

 

7303

 

00

 

11

 

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

 

10

 

7303

 

00

 

12

 

- - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm

 

10

 

7303

 

00

 

13

 

- - Loại có đường kính ngoài  trên 150 mm không quá 600mm

 

20

 

7303

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, bằng gang dễ uốn (mềm):

 

 

 

7303

 

00

 

21

 

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

 

3

 

7303

 

00

 

22

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7303

 

00

 

91

 

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm

 

3

 

7303

 

00

 

92

 

- - Loại khác

 

3

 

7305

 

 

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống dẫn thuộc loại được dùng làm đường ống dẫn dầu hoặc dẫn  khí:

 

 

 

7305

 

11

 

00

 

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

 

5

 

7305

 

12

 

00

 

- - Loại khác, hàn theo chiều dọc

 

5

 

7305

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

15

 

7305

 

20

 

00

 

- ống chống loại được dùng trong khoan dầu hoặc khí

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

 

 

7305

 

31

 

 

 

- - Được hàn theo chiều dọc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - ống bằng thép không gỉ:

 

 

 

7305

 

31

 

11

 

- - - - Đường ống dẫn cao áp

 

5

 

7305

 

31

 

19

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

7305

 

31

 

91

 

- - - - Đường ống dẫn cao áp

 

5

 

7305

 

31

 

99

 

- - - - Loại khác

 

5

 

7305

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

7305

 

39

 

10

 

- - - Đường ống dẫn cao áp

 

5

 

7305

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

15

 

7305

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

7305

 

90

 

10

 

- - Đường ống dẫn cao áp

 

5

 

7305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7326

 

 

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc rập nhưng chưa được gia công tiếp:

 

 

 

7326

 

11

 

00

 

- - Bi nghiền và các sản phẩm tương tự dùng cho máy nghiền

 

20

 

7326

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

7326

 

20

 

 

 

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

 

 

7326

 

20

 

10

 

- - Loại để sản xuất tanh lốp xe

 

0

 

7326

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

7326

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8005

 

00

 

00

 

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8113

 

00

 

00

 

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8303

 

00

 

00

 

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường

 

30

 

8311

 

 

 

 

 

Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các-bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8311

 

10

 

 

 

- Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:

 

 

 

8311

 

10

 

10

 

- - Bằng thép không hợp kim

 

30

 

8311

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

8311

 

20

 

00

 

- Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện

 

30

 

8311

 

30

 

00

 

- Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường, dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hồ quang

 

30

 

8311

 

90

 

00

 

- Loại khác, kể cả bộ phận

 

30

 

8407

 

 

 

 

 

Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch mồi bằng tia lửa điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8407

 

10

 

00

 

- Động cơ máy bay

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ đẩy thủy:

 

 

 

8407

 

21

 

 

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

 

8407

 

21

 

10

 

- - - Có công suất không quá 20kW (27CV)

 

30

 

8407

 

21

 

20

 

- - - Có công suất trên 20kW (27CV) nhưng không quá 22,38kW (30CV)

 

30

 

8407

 

21

 

90

 

- - - Có công suất trên 22,38kW (30CV)

 

5

 

8407

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8407

 

29

 

10

 

- - - Có công suất không quá 22,38kW (30CV)

 

30

 

8407

 

29

 

20

 

- - - Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng không quá 750kW (1006CV)

 

5

 

8407

 

29

 

90

 

- - - Có công suất trên 750kW (1006CV)

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Động cơ pít-tông chuyển động thuận nghịch, loại sử dụng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

8407

 

31

 

00

 

- - Có dung tích xilanh không quá 50cc

 

50

 

8407

 

32

 

 

 

- - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250cc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho nhóm 8701:

 

 

 

8407

 

32

 

11

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc

 

30

 

8407

 

32

 

12

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

 

30

 

8407

 

32

 

19

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho nhóm 8711:

 

 

 

8407

 

32

 

21

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc

 

50

 

8407

 

32

 

22

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

 

50

 

8407

 

32

 

29

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho nhóm khác thuộc chương 87:

 

 

 

8407

 

32

 

91

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110cc

 

30

 

8407

 

32

 

92

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125cc

 

30

 

8407

 

32

 

99

 

- - - - Có dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 250cc

 

30

 

8407

 

33

 

 

 

- - Có dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 1000cc:

 

 

 

8407

 

33

 

10

 

- - - Dùng cho nhóm 8701

 

30

 

8407

 

33

 

20

 

- - - Dùng cho nhóm 8711

 

50

 

8407

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8407

 

34

 

 

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1000cc:

 

 

 

8407

 

34

 

10

 

- - - Dùng cho nhóm 8701

 

30

 

8407

 

34

 

20

 

- - - Dùng cho nhóm 8711

 

50

 

8407

 

34

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8407

 

90

 

 

 

- Động cơ khác:

 

 

 

8407

 

90

 

10

 

- - Có công suất không quá 18,65 kW (25CV)

 

30

 

8407

 

90

 

20

 

- - Có  công suất trên 18,65 kW (25CV) nhưng không quá 22,38 kW (30CV)

 

30

 

8407

 

90

 

90

 

- - Có công suất trên 22,38 kW (30CV)

 

5

 

8408

 

 

 

 

 

Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8408

 

10

 

 

 

- Động cơ đẩy thủy:

 

 

 

8408

 

10

 

10

 

- - Có  công suất không quá 22,38 kW (30CV)

 

30

 

8408

 

10

 

20

 

- - Có công suất trên 22,38 kW (30CV) nhưng không quá  40 kW

 

0

 

8408

 

10

 

30

 

- - Có công suất trên 40 kW nhưng không quá  100 kW

 

0

 

8408

 

10

 

40

 

- - Có công suất trên 100 kW nhưng không quá  750 kW

 

0

 

8408

 

10

 

90

 

- - Có công suất trên 750 kW

 

0

 

8408

 

20

 

 

 

- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất không quá 20 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

11

 

- - - Dùng cho nhóm 8701

 

40

 

8408

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

21

 

- - - Dùng cho nhóm 8701

 

30

 

8408

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

8408

 

20

 

31

 

- - - Dùng cho nhóm 8701

 

30

 

8408

 

20

 

39

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8408

 

20

 

91

 

- - - Dùng cho nhóm 8701

 

5

 

8408

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

8408

 

90

 

 

 

- Động cơ khác:

 

 

 

8408

 

90

 

10

 

- - Có công suất không quá 18,65 kW

 

40

 

8408

 

90

 

20

 

- - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

 

30

 

8408

 

90

 

30

 

- - Có công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW

 

30

 

8408

 

90

 

40

 

- - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

 

5

 

8408

 

90

 

50

 

- - Có công suất trên 100 kW

 

5

 

8409

 

 

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8409

 

10

 

00

 

- Cho động cơ máy bay

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8409

 

91

 

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa:

 

 

 

8409

 

91

 

10

 

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất không quá 22,38 kW

 

30

 

8409

 

91

 

20

 

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38 kW

 

20

 

8409

 

91

 

30

 

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8711

 

30

 

8409

 

91

 

40

 

- - - Cho động cơ khác thuộc chương 87

 

20

 

 

 

 

- - - Cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:

 

 

 

8409

 

91

 

51

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất không quá 22,38 kW

 

10

 

8409

 

91

 

59

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất trên 22,38 kW

 

0

 

8409

 

91

 

60

 

- - - Cho động cơ của các loại máy khác

 

20

 

8409

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8409

 

99

 

10

 

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất không quá 22,38 kW

 

30

 

8409

 

99

 

20

 

- - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, có công suất trên 22,38 kW

 

20

 

8409

 

99

 

30

 

- - - Cho động cơ khác thuộc chương 87

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:

 

 

 

8409

 

99

 

41

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất không quá 22,38 kW

 

10

 

8409

 

99

 

49

 

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ, có công suất trên 22,38 kW

 

0

 

8409

 

99

 

60

 

- - - Cho động cơ của các máy khác

 

20

 

8418

 

 

 

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt, trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8418

 

10

 

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt:

 

 

8418

 

10

 

10

 

- - Loại sử dụng trong gia đình

 

50

 

8418

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

 

 

8418

 

21

 

00

 

- - Loại nén

 

50

 

8418

 

22

 

00

 

- - Loại hút, hoạt động bằng điện

 

50

 

8418

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

50

 

8418

 

30

 

 

 

- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

 

 

8418

 

30

 

10

 

- - Dung tích đến 200 lít

 

50

 

8418

 

30

 

20

 

- - Dung tích trên 200 lít đến 800 lít

 

30

 

8418

 

40

 

 

 

- Máy đông lạnh block đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

 

 

8418

 

40

 

10

 

- - Dung tích đến 200 lít

 

50

 

8418

 

40

 

20

 

- - Dung tích trên 200 lít đến 900 lít

 

30

 

8418

 

50

 

 

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh;  các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có dung tích không quá 200 lít:

 

 

 

8418

 

50

 

11

 

- - - Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm

 

0

 

8418

 

50

 

19

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Có dung tích trên 200 lít:

 

 

 

8418

 

50

 

21

 

- - - Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm

 

0

 

8418

 

50

 

22

 

- - - Buồng lạnh

 

20

 

8418

 

50

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

 

 

8418

 

61

 

00

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt

 

10

 

8418

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8418

 

69

 

10

 

--- Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của đá là -20 độ C)

 

5

 

8418

 

69

 

90

 

--- Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

8418

 

91

 

00

 

- - Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh

 

20

 

8418

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

8422

 

 

 

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

 

 

8422

 

11

 

 

- - Máy dùng trong gia đình (có chiều cao từ 95 cm trở xuống, chiều rộng từ 65 cm trở xuống, chiều dài từ 70 cm trở xuống):

 

 

8422

 

11

 

10

 

- - - Dùng điện

 

40

 

8422

 

11

 

90

 

- - - Không dùng điện

 

40

 

8422

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

8422

 

20

 

00

 

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

 

5

 

8422

 

30

 

00

 

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

 

0

 

8422

 

40

 

00

 

- Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy để bọc giấy bạc)

 

0

 

8422

 

90

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại sử dụng cho phân nhóm 8422.11:

 

 

 

8422

 

90

 

11

 

- - - Của loại dùng cho mã số 8422.11.10

 

5

 

8422

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

8422

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8424

 

 

 

 

 

Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự

 

 

 

8424

 

10

 

00

 

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp

 

0

 

8424

 

20

 

00

 

- Súng phun và các thiết bị tương tự

 

0

 

8424

 

30

 

00

 

- Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia áp lực tương tự

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

8424

 

81

 

 

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

 

 

8424

 

81

 

10

 

- - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

 

20

 

8424

 

81

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8424

 

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8424

 

89

 

10

 

- - - Đầu bình xịt có gắn vòi

 

10

 

8424

 

89

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8424

 

90

 

00

 

- Các bộ phận

 

0

 

8432

 

 

 

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao

 

 

 

8432

 

10

 

00

 

- Dàn cầy

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:

 

 

 

8432

 

21

 

00

 

- - Bừa đĩa

 

20

 

8432

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

8432

 

30

 

00

 

- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy

 

5

 

8432

 

40

 

00

 

- Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học

 

5

 

8432

 

80

 

00

 

- Máy khác

 

5

 

8432

 

90

 

00

 

- Bộ phận

 

0

 

8436

 

 

 

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)

 

 

 

8436

 

10

 

 

- Máy chế biến thức ăn gia súc:

 

 

8436

 

10

 

10

 

- - Hoạt động bằng điện

 

20

 

8436

 

10

 

20

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

 

 

8436

 

21

 

 

- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

 

8436

 

21

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

3

 

8436

 

21

 

20

 

- - - Không hoạt động bằng điện

 

3

 

8436

 

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

8436

 

29

 

10

 

- - - Hoạt động bằng điện

 

3

 

8436

 

29

 

20

 

- - - Không hoạt động bằng điện

 

3

 

8436

 

80

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

8436

 

80

 

11

 

- - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn

 

3

 

8436

 

80

 

19

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

 

8436

 

80

 

21

 

- - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn

 

3

 

8436

 

80

 

29

 

- - - Loại khác

 

3

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8436

 

91

 

 

- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm):

 

 

8436

 

91

 

10

 

- - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng điện

 

0

 

8436

 

91

 

20

 

- - - Của máy móc, thiết bị không hoạt động bằng điện

 

0

 

8436

 

99

 

 

- - Của các máy khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

8436

 

99

 

11

 

- - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn

 

0

 

8436

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của máy móc, thiết bị không hoạt động bằng điện:

 

 

 

8436

 

99

 

21

 

- - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn

 

0

 

8436

 

99

 

29

 

- - - - Loại khác

 

0

 

8437

 

 

 

 

 

Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, qủa khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8437

 

10

 

00

 

- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô

 

5

 

8437

 

80

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

8437

 

80

 

10

 

- - Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên

 

20

 

8437

 

80

 

90

 

- - Máy khác

 

20

 

8437

 

90

 

00

 

- Các bộ phận

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8451

 

 

 

 

 

Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, ép (kể cả ép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn,  các máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa

 

 

 

8451

 

10

 

00

 

- Máy giặt khô

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

8451

 

21

 

00

 

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

 

30

 

8451

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

3

 

8451

 

30

 

00

 

- Máy là, ép (kể cả máy ép nước)

 

0

 

8451

 

40

 

00

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc máy nhuộm

 

0

 

8451

 

50

 

00

 

- Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa

 

0

 

8451

 

80

 

00

 

- Máy loại khác

 

0

 

8451

 

90

 

 

- Các bộ phận:

 

 

8451

 

90

 

10

 

- - Của phân nhóm 845121

 

10

 

8451

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8452

 

 

 

 

 

Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy may

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8452

 

10

 

00

 

- Máy may dùng cho gia đình

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8452

 

21

 

00

 

- - Loại có các bộ phận tự động

 

0

 

8452

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

8452

 

30

 

00

 

- Kim máy khâu

 

10

 

8452

 

40

 

 

 

- Tủ, chân bàn, nắp đậy cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

 

 

8452

 

40

 

10

 

- - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210

 

30

 

8452

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8452

 

90

 

 

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

 

 

8452

 

90

 

10

 

- - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210

 

30

 

8452

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8458

 

 

 

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

 

8458

 

11

 

00

 

- - Loại điều khiển bằng số

 

0

 

8458

 

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8458

 

19

 

10

 

- - - Loại có chiều cao tâm không quá 300mm

 

15

 

8458

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

 

 

8458

 

91

 

00

 

- - Loại điều khiển bằng số

 

0

 

8458

 

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8458

 

99

 

10

 

- - - Loại có chiều cao tâm không quá 300mm

 

15

 

8458

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8471

 

 

 

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8471

 

10

 

00

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại tuơng tự hay máy lai

 

0

 

8471

 

30

 

00

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác:

 

 

 

8471

 

41

 

00

 

- - Chứa trong cùng một vỏ, ít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp

 

10

 

8471

 

49

 

00

 

- - Loại khác, ở dạng hệ thống

 

10

 

8471

 

50

 

00

 

- Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân nhóm 847141 và 847149, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất

 

10

 

8471

 

60

 

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

 

 

8471

 

60

 

10

 

- - Máy in kim

 

5

 

8471

 

60

 

20

 

- - Máy in phun

 

5

 

8471

 

60

 

30

 

- - Máy in lade

 

5

 

8471

 

60

 

40

 

- - Máy in khác

 

5

 

8471

 

60

 

50

 

- - Bàn phím máy tính

 

10

 

8471

 

60

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

8471

 

70

 

00

 

- Bộ lưu trữ

 

10

 

8471

 

80

 

00

 

- Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động

 

10

 

8471

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

10

 

8483

 

 

 

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần  khủyu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

8483

 

10

 

 

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần  khủyu:

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:

 

 

 

8483

 

10

 

11

 

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8701

 

20

 

8483

 

10

 

12

 

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8711

 

30

 

8483

 

10

 

19

 

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc các nhóm khác của chương 87

 

20

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ:

 

 

 

8483

 

10

 

21

 

- - - Có công suất không quá 22,38 kW

 

10

 

8483

 

10

 

29

 

- - - Loại khác

 

0

 

8483

 

10

 

90

 

- - Dùng cho động cơ của máy khác

 

20

 

8483

 

20

 

00

 

- Thân ổ trục, có gắn vòng bi hoặc ổ đũa

 

0

 

8483

 

30

 

 

- Thân ổ trục, không gắn vòng bi hoặc ổ đũa, gối đỡ trục phẳng:

 

 

 

8483

 

30

 

10

 

- - Dùng cho xe có động cơ

 

30

 

8483

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8483

 

40

 

 

 

- Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát,  trừ bánh răng dạng bánh xe, xích (có) con lăn và các bộ phận chuyển động riêng biệt, trục vít ổ bi và ổ đũa; hộp số và bộ phận điều tốc khác, kể cả bộ biến ngẫu lực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87:

 

 

 

8483

 

40

 

11

 

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8701

 

20

 

8483

 

40

 

12

 

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc nhóm 8711

 

30

 

8483

 

40

 

19

 

- - - Dùng cho động cơ của hàng hoá thuộc các nhóm khác thuộc chương 87

 

20

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

 

 

8483

 

40

 

21

 

- - - Dùng cho loại có công suất đến 22,38 kW

 

10

 

8483

 

40

 

29

 

- - - Dùng cho loại khác

 

0

 

8483

 

40

 

90

 

- - Dùng cho động cơ của máy khác

 

20

 

8483

 

50

 

00

 

- Bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng

 

0

 

8483

 

60

 

00

 

- Khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)

 

0

 

8483

 

90

 

00

 

- Các bộ phận

 

0

 

8504

 

 

 

 

 

Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện

 

 

 

8504

 

10

 

00

 

- Chấn lưu dùng cho đèn hoặc ống có đầu cực phóng điện

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Máy biến thế dùng điện môi lỏng:

 

 

 

8504

 

21

 

00

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA

 

30

 

8504

 

22

 

00

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

 

30

 

8504

 

23

 

00

 

- - Có công suất trên 10.000 kVA

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại máy biến thế khác:

 

 

 

8504

 

31

 

 

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA:

 

 

 

8504

 

31

 

10

 

- - - Biến dòng loại trung thế

 

30

 

8504

 

31

 

20

 

- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

 

0

 

8504

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8504

 

32

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:

 

 

 

8504

 

32

 

10

 

- - - Biến dòng loại trung thế

 

30

 

8504

 

32

 

20

 

- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế

 

0

 

8504

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8504

 

33

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500kVA:

 

 

 

8504

 

33

 

10

 

- - - Biến áp cao tần

 

30

 

8504

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8504

 

34

 

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 500 kVA:

 

 

 

8504

 

34

 

10

 

- - - Biến áp cao tần

 

30

 

8504

 

34

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8504

 

40

 

 

 

- Máy nắn dòng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy nắn dòng tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và thiết bị viễn thông:

 

 

8504

 

40

 

11

 

- - - Bộ lưu giữ điện (UPS)

 

5

 

8504

 

40

 

19

 

- - - Loại khác

 

0

 

8504

 

40

 

20

 

- -  Máy sạc ắc quy, pin có công suất danh định 100kVA

 

0

 

8504

 

40

 

30

 

- - Máy nắn dòng điện

 

0

 

8504

 

40

 

40

 

- - Các bộ biến đổi điện khác

 

0

 

8504

 

40

 

90

 

- -  Loại khác

 

0

 

8504

 

50

 

00

 

- Bộ cảm điện khác

 

0

 

8504

 

90

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8504

 

90

 

10

 

- - Của máy thuộc các mã số 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410, 85043490

 

5

 

8504

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8506

 

 

 

 

 

Pin và bộ pin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8506

 

10

 

 

 

-  Bằng đioxít mangan:

 

 

 

8506

 

10

 

10

 

- -  Có thể tích ngoài không quá 300cm3

 

30

 

8506

 

10

 

90

 

- -  Loại khác

 

5

 

8506

 

30

 

00

 

-  Bằng o xít thủy ngân

 

30

 

8506

 

40

 

00

 

-  Bằng o xít bạc

 

30

 

8506

 

50

 

00

 

-  Bằng liti

 

30

 

8506

 

60

 

 

 

-  Bằng kẽm gió:

 

 

 

8506

 

60

 

10

 

- -  Có thể tích ngoài không quá 300cm3

 

30

 

8506

 

60

 

90

 

- -  Loại khác

 

5

 

8506

 

80

 

 

 

-  Pin và bộ pin khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- -  Bằng kẽm các - bon:

 

 

 

8506

 

80

 

11

 

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

 

30

 

8506

 

80

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- -  Loại khác :

 

 

 

8506

 

80

 

91

 

- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3

 

30

 

8506

 

80

 

99

 

- - - Loại khác

 

5

 

8506

 

90

 

00

 

- Các bộ phận

 

5

 

8517

 

 

 

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống truyền tải hoặc hệ thống số; điện thoại video (điện thoại hình ảnh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ điện thoại; điện thoại video (điện thoại hình ảnh):

 

 

 

8517

 

11

 

00

 

- - Bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây

 

20

 

8517

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8517

 

19

 

10

 

- - - Bộ điện thoại

 

20

 

8517

 

19

 

20

 

- - - Điện thoại video

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Máy Fax và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ teletip):

 

 

 

8517

 

21

 

00

 

- - Máy Fax

 

10

 

8517

 

22

 

00

 

- - Máy in viễn thông

 

10

 

8517

 

30

 

00

 

- Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại

 

10

 

8517

 

50

 

 

 

- Thiết bị khác, dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số:

 

 

 

8517

 

50

 

10

 

- - Modems

 

10

 

8517

 

50

 

20

 

- - Thiết bị nén hoặc phân giải

 

10

 

8517

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

8517

 

80

 

 

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

8517

 

80

 

10

 

- - Máy biến đổi tần số kể cả thiết bị chuyển đổi âm và thiết bị mã hóa

 

10

 

8517

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

10

 

8517

 

90

 

 

 

- Các bộ phận:

 

 

 

8517

 

90

 

10

 

- - Bản mạch in đã lắp ráp

 

5

 

8517

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

8519

 

 

 

 

 

Máy hát, máy chạy băng, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8519

 

10

 

00

 

- Máy chạy băng cát-sét hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chạy băng cát-sét khác:

 

 

 

8519

 

21

 

00

 

- - Không có loa

 

50

 

8519

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hát:

 

 

 

8519

 

31

 

00

 

- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa

 

50

 

8519

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

50

 

8519

 

40

 

 

- Máy tái tạo lời nói:

 

 

8519

 

40

 

10

 

- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8519

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tái tạo âm thanh khác:

 

 

 

8519

 

92

 

00

 

- - Cát-sét loại bỏ túi

 

50

 

8519

 

93

 

 

- - Cát-sét loại khác:

 

 

8519

 

93

 

10

 

- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8519

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

8519

 

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

8519

 

99

 

10

 

- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8519

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

50

 

8520

 

 

 

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8520

 

10

 

00

 

- Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn năng lượng bên ngoài

 

5

 

8520

 

20

 

00

 

- Máy trả lời điện thoại

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:

 

 

 

8520

 

32

 

 

- - Loại âm thanh số:

 

 

8520

 

32

 

10

 

- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8520

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

8520

 

33

 

 

- - Loại khác, dạng cát-sét:

 

 

8520

 

33

 

10

 

- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8520

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

8520

 

39

 

 

- - Loại khác :

 

 

8520

 

39

 

10

 

- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8520

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

8520

 

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8520

 

90

 

10

 

- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8520

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

40

 

8521

 

 

 

 

 

Máy thu và phát video, có hoặc không gắn với thiết bị thu các tín hiệu video

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8521

 

10

 

 

- Loại băng từ:

 

 

 

8521

 

10

 

10

 

- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8521

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

50

 

8521

 

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy dùng đĩa laser:

 

 

 

8521

 

90

 

11

 

- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8521

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8521

 

90

 

91

 

- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8521

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8522

 

 

 

 

 

Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521

 

 

 

8522

 

10

 

 

- Đầu đọc (pick-up cartridges):

 

 

 

8522

 

10

 

10

 

- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8522

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

8522

 

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8522

 

90

 

10

 

- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong điện ảnh, phát thanh, truyền hình

 

5

 

8522

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

8523

 

 

 

 

 

Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Băng từ:

 

 

 

8523

 

11

 

 

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm:

 

 

 

8523

 

11

 

10

 

- - - Băng máy vi tính

 

20

 

8523

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

8523

 

12

 

 

 

- - Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm:

 

 

 

8523

 

12

 

10

 

- - - Băng  video

 

20

 

8523

 

12

 

20

 

- - - Băng máy vi tính

 

20

 

8523

 

12

 

30

 

- - - Băng Umatic, Betacam, DIGITAL

 

5

 

8523

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

8523

 

13

 

 

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm:

 

 

 

8523

 

13

 

10

 

- - - Băng video

 

20

 

8523

 

13

 

20

 

- - - Băng máy vi tính

 

20

 

8523

 

13

 

30

 

- - - Băng Umatic, Betacam, DIGITAL

 

5

 

8523

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

8523

 

20

 

 

 

- Đĩa từ:

 

 

 

8523

 

20

 

10

 

- - Đĩa video

 

20

 

8523

 

20

 

20

 

- - Đĩa mềm máy vi tính

 

5

 

8523

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

8523

 

30

 

00

 

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

 

20

 

8523

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8523

 

90

 

10

 

- - Phim dùng để ghi âm cơ học

 

20

 

8523

 

90

 

20

 

- - Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc

 

20

 

8523

 

90

 

30

 

- - Đĩa compact

 

20

 

8523

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

8524

 

 

 

 

 

Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8524

 

10

 

00

 

- Đĩa hát

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:

 

 

 

8524

 

31

 

 

- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh:

 

 

8524

 

31

 

10

 

- - - Cho phim điện ảnh

 

10

 

8524

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8524

 

32

 

 

- - Chỉ để tái tạo âm thanh:

 

 

8524

 

32

 

10

 

- - - Cho phim điện ảnh

 

10

 

8524

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8524

 

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

8524

 

39

 

10

 

- - - Cho phim điện ảnh

 

10

 

8524

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8524

 

40

 

00

 

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Băng từ khác:

 

 

 

8524

 

51

 

 

 

- - Có chiều rộng không quá 4mm:

 

 

 

8524

 

51

 

10

 

- - - Cho máy vi tính

 

10

 

8524

 

51

 

20

 

- - - Cho phim điện ảnh

 

10

 

8524

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8524

 

52

 

 

 

- - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:

 

 

 

8524

 

52

 

10

 

- - - Cho máy vi tính

 

10

 

8524

 

52

 

20

 

- - - Cho phim điện ảnh

 

10

 

8524

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8524

 

53

 

 

 

- - Có chiều rộng trên 6,5mm :

 

 

 

8524

 

53

 

10

 

- - - Cho máy vi tính

 

10

 

8524

 

53

 

20

 

- - - Cho phim điện ảnh

 

10

 

8524

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8524

 

60

 

00

 

- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8524

 

91

 

00

 

- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

30

 

8524

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

8525

 

 

 

 

 

Thiết bị  truyền phát  dùng  cho điện thoại vô tuyến (radio),  điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền hình; camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác; camera kỹ thuật số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8525

 

10

 

00

 

- Thiết bị truyền sóng

 

0

 

8525

 

20

 

 

- Thiết bị truyền gắn với thiết bị thu:

 

 

 

8525

 

20

 

10

 

- - Máy điện thoại không dây (điện thoại di động)

 

15

 

8525

 

20

 

20

 

- - Thiết bị vô tuyến truyền hình

 

0

 

8525

 

20

 

30

 

- - Thiết bị điện thoại, điện báo vô tuyến

 

0

 

8525

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8525

 

30

 

 

- Camera vô tuyến truyền hình:

 

 

8525

 

30

 

10

 

- - Camera không gắn với thiết bị thu, có gắn với thiết bị xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm

 

5

 

8525

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

8525

 

40

 

 

- Camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh  khác, camera kỹ thuật số:

 

 

8525

 

40

 

10

 

- - Camera ghi hình ảnh làm nền kỹ thuật số

 

30

 

8525

 

40

 

20

 

- - Các loại camera ghi hình ảnh làm nền khác

 

30

 

8525

 

40

 

30

 

- - Camera kỹ thuật số

 

30

 

8525

 

40

 

40

 

- - Camera ghi hình ảnh khác

 

30

 

8527

 

 

 

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyền thanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đài thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

 

 

8527

 

12

 

00

 

- -  Radio cát sét loại bỏ túi

 

40

 

8527

 

13

 

00

 

- -  Thiết bị khác kết hợp với máy ghi âm hoặc thiết bị sao âm thanh

 

40

 

8527

 

19

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8527

 

19

 

10

 

- - -  Sử dụng cho điện thoại hoặc điện báo vô tuyến

 

40

 

8527

 

19

 

20

 

- - -  Máy thu có chức năng quản lý và giám sát kế hoạch bằng phổ điện từ

 

40

 

8527

 

19

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- Đài thu phát vô tuyến hoạt động bằng nguồn điện ngoài, loại sử dụng cho xe có động cơ, kể cả loại có gắn thiết bị thu điện thoại, điện báo vô tuyến:

 

 

 

8527

 

21

 

 

 

- -  Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh:

 

 

 

8527

 

21

 

10

 

- - -  Sử dụng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

 

40

 

8527

 

21

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

8527

 

29

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8527

 

29

 

10

 

- - -  Loại sử dụng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

 

40

 

8527

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

40

 

 

 

 

 

 

 

- Đài thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :

 

 

 

8527

 

31

 

 

 

- -  Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh:

 

 

 

8527

 

31

 

10

 

- - -  Sử dụng cho điện thoại và điện báo vô tuyến

 

40

 

8527

 

31

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

8527

 

32

 

00

 

- -  Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ

 

40

 

8527

 

39

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8527

 

39

 

10

 

- - -  Sử dụng trong điện thoại, điện báo vô tuyến

 

40

 

8527

 

39

 

90

 

- - -  Loại khác

 

40

 

8527

 

90

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

8527

 

90

 

10

 

- -  Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin, thiết bị báo hiệu và nhắn tin

 

15

 

 

 

 

- -  Loại khác:

 

 

 

8527

 

90

 

91

 

- - - Sử dụng trong điện thoại, điện báo vô tuyến

 

40

 

8527

 

90

 

92

 

- - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hoặc máy bay

 

15

 

8527

 

90

 

91

 

- - - Loại khác

 

40

 

8535

 

 

 

 

 

Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8535

 

10

 

00

 

- Cầu chì

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ phận ngắt mạch tự động:

 

 

 

8535

 

21

 

 

 

- - Có điện thế dưới 72,5 kV:

 

 

 

8535

 

21

 

10

 

- - - Trọn bộ

 

5

 

8535

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

8535

 

29

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8535

 

29

 

10

 

- - - Trọn bộ

 

5

 

8535

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

8535

 

30

 

 

 

- Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác:

 

 

 

8535

 

30

 

10

 

-- Loại dùng cho điện áp trên 1.000V đến 40.000 V

 

5

 

8535

 

30

 

90

 

-- Loại khác

 

0

 

8535

 

40

 

00

 

- Cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện

 

0

 

8535

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

0

 

8536

 

 

 

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8536

 

10

 

00

 

- Cầu chì

 

30

 

8536

 

20

 

00

 

- Bộ phận ngắt mạch tự động

 

30

 

8536

 

30

 

00

 

- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Rơle:

 

 

 

8536

 

41

 

00

 

- - Dùng cho điện áp không quá 60V

 

30

 

8536

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

8536

 

50

 

 

 

- Bộ phận ngắt điện khác:

 

 

 

8536

 

50

 

10

 

- - Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động

 

10

 

8536

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

 

 

 

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:

 

 

 

8536

 

61

 

 

 

- - Đui đèn:

 

 

8536

 

61

 

10

 

- - - Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen

 

5

 

8536

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8536

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8536

 

69

 

10

 

- - - Phích cắm điện thoại

 

30

 

8536

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8536

 

90

 

00

 

- Thiết bị điện khác

 

30

 

8540

 

 

 

 

 

Đèn điện tử  và ống điện tử  dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang  điện (ví dụ: đèn  điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video:

 

 

 

8540

 

11

 

 

- - Loại màu:

 

 

 

8540

 

11

 

10

 

- - - Màn hình dạng phẳng hoặc dạng trụ

 

20

 

8540

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

8540

 

12

 

00

 

- - Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác

 

10

 

8540

 

20

 

00

 

- ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác.

 

10

 

8540

 

40

 

00

 

- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm

 

0

 

8540

 

50

 

00

 

- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng hoặc đơn sắc khác

 

0

 

8540

 

60

 

00

 

- ống đèn tia âm cực khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ magnetron, klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới:

 

 

 

8540

 

71

 

00

 

- - Magnetron

 

0

 

8540

 

72

 

00

 

- - Klystrons

 

0

 

8540

 

79

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại  bóng và đèn ống điện tử khác:

 

 

 

8540

 

81

 

00

 

- - Bóng đèn và ống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại

 

0

 

8540

 

89

 

00

 

- - Loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Phụ tùng:

 

 

 

8540

 

91

 

 

 

- - Của ống đèn tia âm cực:

 

 

 

8540

 

91

 

10

 

- - - Cuộn lái tia

 

15

 

8540

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

0

 

8540

 

99

 

00

 

- - Của loại khác

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8544

 

 

 

 

 

Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện bằng các

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dây cuốn (winding wire):

 

 

 

8544

 

11

 

 

 

- - Bằng đồng:

 

 

 

8544

 

11

 

10

 

- - - Tráng sơn hoặc men

 

15

 

8544

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

10

 

8544

 

19

 

 

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

8544

 

19

 

10

 

- - - Tráng sơn hoặc men

 

5

 

8544

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

8544

 

20

 

 

 

- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Đã gắn với đầu nối:

 

 

 

8544

 

20

 

11

 

- - - Tiết diện không qúa 300 mm2

 

15

 

8544

 

20

 

12

 

- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

 

5

 

8544

 

20

 

13

 

- - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại chưa gắn với đầu nối:

 

 

 

8544

 

20

 

21

 

- - - Tiết diện không qúa 300 mm2

 

15

 

8544

 

20

 

22

 

- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2

 

5

 

8544

 

20

 

23

 

- - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

1

 

8544

 

30

 

 

- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy:

 

 

8544

 

30

 

10

 

- - Loại dùng cho xe có động cơ

 

20

 

8544

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:

 

 

 

8544

 

41

 

 

 

- - Đã lắp vào đầu nối:

 

 

 

8544

 

41

 

10

 

- - - Cáp dùng cho ắc qui

 

15

 

8544

 

41

 

20

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

41

 

30

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

 

 

8544

 

41

 

41

 

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

 

20

 

8544

 

41

 

49

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8544

 

41

 

91

 

- - - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

41

 

92

 

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

 

20

 

8544

 

41

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8544

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8544

 

49

 

10

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

49

 

20

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

 

 

8544

 

49

 

31

 

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

 

20

 

8544

 

49

 

39

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8544

 

49

 

91

 

- - - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

49

 

92

 

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

 

20

 

8544

 

49

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:

 

 

 

8544

 

51

 

 

 

- - Đã lắp với đầu nối:

 

 

 

8544

 

51

 

10

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

51

 

20

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

 

 

8544

 

51

 

31

 

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

 

20

 

8544

 

51

 

39

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8544

 

51

 

91

 

- - - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

51

 

92

 

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

 

20

 

8544

 

51

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8544

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8544

 

59

 

10

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

59

 

20

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

 

15

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cáp điện:

 

 

 

8544

 

59

 

31

 

- - - - Cách điện bằng nhựa, tiết diện không quá 300 mm2

 

20

 

8544

 

59

 

39

 

- - - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

8544

 

59

 

91

 

- - - - Cáp điều khiển

 

10

 

8544

 

59

 

92

 

- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa

 

20

 

8544

 

59

 

99

 

- - - - Loại khác

 

10

 

8544

 

60

 

 

 

- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cáp điện:

 

 

 

8544

 

60

 

11

 

- - - Cách điện bằng nhựa, chịu được điện áp trên 1 KV đến 36 KV, tiết diện không quá 400 mm2

 

20

 

8544

 

60

 

19

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

8544

 

60

 

91

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

60

 

92

 

- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

 

15

 

8544

 

60

 

99

 

- - - Loại khác

 

1

 

8544

 

70

 

 

 

- Cáp sợi quang:

 

 

 

8544

 

70

 

10

 

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển

 

0

 

8544

 

70

 

20

 

- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại cáp ngầm dưới biển

 

5

 

8544

 

70

 

90

 

- - Loại khác

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8609

 

00

 

00

 

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8701

 

 

 

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8701

 

10

 

 

 

- Máy kéo điều khiển đạp chân:

 

 

 

8701

 

10

 

10

 

- - Loại công suất đến 15 CV

 

30

 

8701

 

10

 

20

 

-- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV

 

15

 

8701

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8701

 

20

 

 

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu:

 

 

 

8701

 

20

 

10

 

- - Loại công suất đến 15 CV

 

30

 

8701

 

20

 

20

 

-- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV

 

15

 

8701

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8701

 

30

 

 

 

- Máy kéo bánh xích:

 

 

 

8701

 

30

 

10

 

- - Công suất đến 15 CV

 

30

 

8701

 

30

 

20

 

-- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV

 

15

 

8701

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

8701

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

8701

 

90

 

10

 

- - Công suất đến 15 CV

 

30

 

8701

 

90

 

20

 

-- Loại công suất trên 15 CV đến 30 CV

 

15

 

8701

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

0

 

9506

 

 

 

 

 

Vật phẩm  và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi xuồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:

 

5

 

9506

 

11

 

00

 

- - Ván trượt tuyết

 

5

 

9506

 

12

 

00

 

- - Dây buộc ván trượt

 

5

 

9506

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:

 

 

 

9506

 

21

 

00

 

- - Ván buồm

 

5

 

9506

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:

 

 

 

9506

 

31

 

00

 

- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh

 

5

 

9506

 

32

 

00

 

- - Bóng

 

5

 

9506

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

9506

 

40

 

00

 

- Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Vợt ten-nít, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:

 

 

 

9506

 

51

 

 

- - Vợt ten-nít đã hoặc chưa căng dây:

 

 

9506

 

51

 

10

 

- - - Khung vợt cầu lông và khung vợt

 

5

 

9506

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

9506

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Bóng các loại, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:

 

 

 

9506

 

61

 

00

 

- - Bóng ten-nít

 

5

 

9506

 

62

 

00

 

- - Bóng có thể bơm hơi

 

5

 

9506

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

5

 

9506

 

70

 

00

 

- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả ủng trượt có gắn lưỡi trượt

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

9506

 

91

 

00

 

- - Vật phẩm và thiết bị cho phòng thể dục hoặc điền kinh

 

5

 

9506

 

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

9506

 

99

 

10

 

- - - Quả cầu lông

 

5

 

9506

 

99

 

20

 

- - - Cung và tên trong bắn cung tên; Nỏ (ná)

 

5

 

9506

 

99

 

30

 

- - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, cái bảo vệ ống chân và các sản phẩm tương tự

 

5

 

9506

 

99

 

40

 

- - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hốc-ky, ten-nit, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc crikê

 

5

 

9506

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9508

 

 

 

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9508

 

10

 

00

 

- - Dùng trong rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động

 

10

 

9508

 

90

 

00

 

- - Loại khác

 

10

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi