Quyết định 38/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 38/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 38/1999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/04/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 38/1999/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/1999/QĐ/BTC
NGÀY 3 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU
ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất
quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm
theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;
Căn cứ Điều 1, Nghị
định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
DANH MỤC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA
BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
38/1999/QĐ-BTC
ngày 3 tháng 4 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt
hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
0407 |
00 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm
chín |
|
0407 |
00 |
10 |
- Để làm giống |
0 |
0407 |
00 |
90 |
- Loại khác |
20 |
0801 |
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
- Dừa: |
|
0801 |
11 |
00 |
-- Sấy khô |
40 |
0801 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
40 |
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
0801 |
21 |
00 |
-- Chưa bóc vỏ |
40 |
0801 |
22 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
0801 |
31 |
00 |
-- Chưa bóc vỏ |
30 |
0801 |
32 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
0802 |
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
|
- Quả hạch: |
|
0802 |
11 |
00 |
-- Cả vỏ |
40 |
0802 |
12 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
|
|
|
-- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus
spp.): |
|
0802 |
21 |
00 |
-- Cả vỏ |
40 |
0802 |
22 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
0802 |
31 |
00 |
-- Chưa bóc vỏ |
40 |
0802 |
32 |
00 |
-- Đã bóc vỏ |
40 |
0802 |
40 |
00 |
- Hạt dẻ (Castanea spp.) |
40 |
0802 |
50 |
00 |
- Quả hồ trăn |
40 |
0802 |
90 |
00 |
- Quả khác |
40 |
0803 |
00 |
00 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
40 |
0804 |
|
|
Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô |
|
0804 |
10 |
00 |
- Chà là |
40 |
0804 |
20 |
00 |
- Sung, vả |
40 |
0804 |
30 |
00 |
- Dứa |
40 |
0804 |
40 |
00 |
- Lê tầu |
40 |
0804 |
50 |
00 |
- Ổi, xoài,
măng cụt |
40 |
0805 |
|
|
Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô |
|
0805 |
10 |
00 |
- Cam |
40 |
0805 |
20 |
00 |
- Quýt các loại |
40 |
0805 |
30 |
00 |
- Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp)
(Citrus aurantifolia) |
40 |
0805 |
40 |
00 |
- Bưởi |
40 |
0805 |
90 |
00 |
- Loại khác |
40 |
0806 |
|
|
Nho, tươi hoặc khô |
|
0806 |
10 |
00 |
- Tươi |
40 |
0806 |
20 |
00 |
- Khô |
40 |
0807 |
|
|
Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
|
- Dưa tây (kể cả dưa hấu): |
|
0807 |
11 |
00 |
-- Dưa hấu |
40 |
0807 |
19 |
00 |
-- Loại khác |
40 |
0807 |
20 |
00 |
- Đu đủ |
40 |
0808 |
|
|
Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi |
|
0808 |
10 |
00 |
- Táo |
40 |
0808 |
20 |
00 |
- Lê và quả mộc qua |
40 |
0809 |
|
|
Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi |
|
0809 |
10 |
00 |
- Mơ |
40 |
0809 |
20 |
00 |
- Anh đào |
40 |
0809 |
30 |
00 |
- Đào (kể cả xuân đào) |
40 |
0809 |
40 |
00 |
- Mận và mận gai |
40 |
0810 |
|
|
Quả khác, tươi |
|
0810 |
10 |
00 |
- Dâu tây |
40 |
0810 |
20 |
00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu |
40 |
0810 |
30 |
00 |
- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ |
40 |
0810 |
40 |
00 |
- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vaccinium |
40 |
0810 |
50 |
00 |
- Quả ki-uy (kiwi) |
40 |
0810 |
90 |
|
- Loại khác: |
|