Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 38/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 38/1999/QĐ-BTC Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Văn Trọng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/04/1999
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 38/1999/QĐ-BTC

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 38/1999/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 38/1999/QĐ-BTC DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 38/1999/QĐ/BTC
NGÀY 3 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10 tháng 10 năm 1998;

Căn cứ Điều 1, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 20/4/1999. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.

 


DANH MỤC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA
BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/1999/QĐ-BTC
ngày 3 tháng 4 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất

(%)

Nhóm

Phân nhóm

 

0407

00

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

0407

00

10

- Để làm giống

0

0407

00

90

- Loại khác

20

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

0801

11

00

-- Sấy khô

40

0801

19

00

-- Loại khác

40

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

0801

21

00

-- Chưa bóc vỏ

40

0801

22

00

-- Đã bóc vỏ

40

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

0801

31

00

-- Chưa bóc vỏ

30

0801

32

00

-- Đã bóc vỏ

40

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Quả hạch:

 

0802

11

00

-- Cả vỏ

40

0802

12

00

-- Đã bóc vỏ

40

 

 

 

-- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

0802

21

00

-- Cả vỏ

40

0802

22

00

-- Đã bóc vỏ

40

 

 

 

- Quả óc chó:

 

0802

31

00

-- Chưa bóc vỏ

40

0802

32

00

-- Đã bóc vỏ

40

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

40

0802

50

00

- Quả hồ trăn

40

0802

90

00

- Quả khác

40

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

40

0804

 

 

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

 

0804

10

00

- Chà là

40

0804

20

00

- Sung, vả

40

0804

30

00

- Dứa

40

0804

40

00

- Lê tầu

40

0804

50

00

- i, xoài, măng cụt

40

0805

 

 

Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô

 

0805

10

00

- Cam

40

0805

20

00

- Quýt các loại

40

0805

30

00

- Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus aurantifolia)

40

0805

40

00

- Bưởi

40

0805

90

00

- Loại khác

40

0806

 

 

Nho, tươi hoặc khô

 

0806

10

00

- Tươi

40

0806

20

00

- Khô

40

0807

 

 

Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

 

- Dưa tây (kể cả dưa hấu):

 

0807

11

00

-- Dưa hấu

40

0807

19

00

-- Loại khác

40

0807

20

00

- Đu đủ

40

0808

 

 

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

 

0808

10

00

- Táo

40

0808

20

00

- Lê và quả mộc qua

40

0809

 

 

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

 

0809

10

00

- Mơ

40

0809

20

00

- Anh đào

40

0809

30

00

- Đào (kể cả xuân đào)

40

0809

40

00

- Mận và mận gai

40

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

0810

10

00

- Dâu tây

40

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu

40

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vaccinium

40

0810

50

00

- Quả ki-uy (kiwi)

40

0810

90

 

- Loại khác:

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 38/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 38/1999/QĐ-BTC

01

Quyết định 110/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1)

02

Quyết định 67/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung, chi tiết tên và thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

03

Quyết định 139/1999/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

04

Quyết định 34/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

05

Quyết định 137/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×