Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1120/QĐ-CT Vĩnh Phúc 2023 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế tỉnh Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1120/QĐ-CT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1120/QĐ-CT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 23/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hành chính |
tải Quyết định 1120/QĐ-CT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1120/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng Quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 16 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, bộ phận một cửa UBND cấp huyện, Bộ phận một cửa UBND phường, thị trấn (Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2899/QĐ-CT ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; bộ phận một cửa của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1120/QĐ-CT ngày 23 tháng 5 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Mã TTHC: 1.008603.000.00.00.H62
1.1. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết của cấp tỉnh) | |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Sau khi nhận hồ sơ chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Kết quả thẩm định: - Trường hợp không hợp lệ: Hồ sơ không đúng, đủ thông tin theo mẫu quy định, có văn bản trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (cho các trường hợp: nộp đủ, nộp thiếu, nộp thừa) | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa (chưa đặt yêu cầu) thì trả lại cho cán bộ (chuyên viên thẩm định) để thực hiện. | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hoặc văn trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về TTPVHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả cho công dân/tổ chức. | |
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
1.2. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) | |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Lãnh đạo PTNMT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo PTNMT | Cán bộ PTNMT | 05 ngày | Kết quả thẩm định: - Trường hợp không hợp lệ: Hồ sơ không đúng, đủ thông tin theo mẫu quy định, có văn bản trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (cho các trường hợp: nộp đủ, nộp thiếu, nộp thừa) | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo PTNMT | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo cấp huyện ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. | |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (nếu trường hợp số phí tăng hoặc giảm so với tờ khai) hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu | |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả cho công dân/tổ chức. | |
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
1.3. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, thị trấn
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa của UBND phường/thị trấn | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) | |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND phường/thị trấn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo UBND phường, thị trấn | Công chức được giao thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Trường hợp không hợp lệ: Hồ sơ không đúng, đủ thông tin theo mẫu quy định, có văn bản trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (cho các trường hợp: nộp đủ, nộp thiếu, nộp thừa) | |
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND phường, thị trấn được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (cho các trường hợp: nộp đủ, nộp thiếu, nộp thừa) hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện tờ khai. | |
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa UBND phường/thị trấn | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu | |
Bước 6 | Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa của UBND phường/thị trấn | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả cho công dân/tổ chức. | |
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |