Quyết định 11/QĐ-TCT 2024 Tiêu chuẩn kỹ thuật kết nối hệ thống phối hợp thu NSNN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 11/QĐ-TCT
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 11/QĐ-TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Ngọc Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 11/QĐ-TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT KẾT NỐI DỮ LIỆU GIỮA HỆ HỐNG CỦA TỔNG CỤC THUẾ VÀ HỆ THỐNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-TCT ngày 05/01/2024 của Tổng cục Thuế)
Mã hiệu tài liệu: NTDT-COMM-SPEC
Phiên bản tài liệu: 4.5
Hà Nội, 2024
MỤC LỤC
IGiới thiệu.1
1Tổng quan.1
2Phạm vi1
3Danh mục từ viết tắt1
4Nhật ký tài liệu.3
IIQuy trình nộp thuế điện tử.6
1Quy trình nộp thuế điện tử trên cổng thông tin của TCT.6
2Quy trình đáp ứng nộp thuế cá nhân trên cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan)13
3Quy trình nộp thuế qua Đơn vị phối hợp thu.34
4Quy trình nộp thuế tại Đơn vị phối hợp thu.39
IIIMô hình kết nối42
1Mô hình kết nối NTĐT dành cho doanh nghiệp qua cổng thông tin điện tử của TCT (eTax)42
2Mô hình kết nối NTĐT dành cho cá nhân qua cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan)44
3Mô hình trao đổi các thông tin giữa TCT với KBNN/Đơn vị phối hợp thu (Tham chiếu chi tiết dữ liệu mục IV.3)45
IVDỮ LIỆU TRAO ĐỔI55
1Dữ liệu trao đổi đối với hệ thống Thuế điện tử dành cho Doanh nghiệp.55
2Dữ liệu trao đổi đối với hệ thống Thuế điện tử dành cho Cá nhân.187
3Nội dung trao đổi dữ liệu sổ thuế cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu.327
V. Danh mục.382
1Danh mục trao đổi dữ liệu đối với hệ thống Thuế điện tử Doanh nghiệp.382
2Danh mục Số tham chiếu quy định 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi NNT lập chứng từ400
3Danh mục đơn vị nhận chứng từ tiếp tục xử lý.403
4Khuôn dạng dữ liệu khoản nộp.406
5Khuôn dạng thông tin nợ thuế.407
6Định nghĩa TYPE của danh mục.409
7Khuôn dạng truy vấn Danh mục cơ quan thu.409
8Khuôn dạng truy vấn Danh mục địa bàn hành chính.411
9Khuôn dạng truy vấn Danh mục kho bạc.412
10Khuôn dạng truy vấn Danh mục Chương.414
11Khuôn dạng truy vấn Danh mục Khoản.415
12Khuôn dạng truy vấn Danh mục tiểu mục.417
13Khuôn dạng truy vấn Danh mục tài khoản kho bạc.418
14Khuôn dạng truy vấn Dữ liệu Đăng ký thuế.420
15Khuôn dạng truy vấn Dữ liệu hủy chứng từ.421
16Danh mục hình thức lập chứng từ nộp NSNN..423
17Danh mục tiểu mục liên quan đến nghĩa vụ tài chính phương tiện, đất đai423
18Định nghĩa Tran_code cho các truy vấn dữ liệu.425
IGiới thiệu
1Tổng quan
-Tài liệu mô tả chi tiết các thông số kết nối thông qua cáctruy vấn sử dụng giao thức trao đổi quaAPI, MQ sử dụngcủaIBM Websphere Message Queue.
- Tài liệu mô tả chi tiết khuôn dạng dữ liệu của cácthông điệp (message)tham gia quá trình truyền nhận giữahệ thống của tổng cục thuế và hệ thống của các đơn vị phối hợp thu ngân sách Nhà nước.
-Tài liệu này được dùng làm đầu vào cho các quá trình lập trình, kết nối vàkiểm thử hệ thống (system test); kiểm thử người sử dụng (user acception test)của việc xây dựngcácchương trìnhphần mềm.
2Phạm vi
-Tài liệu đặc tả chuẩn kết nối và khuôn dạngthông điệp (message)truyền nhận giữa hệ thống củaTổng cục thuế và hệ thống của các đơn vị phối hợp thu ngân sách Nhà nước thông qua trục tích hợp.
3Danh mục từ viết tắt
STT | Từ viết tắt | Mô tả |
1 | CBT | Cán bộ Thuế |
2 | CCCD | Căn cước công dân |
3 | CMT | Chứng minh thư |
4 | CQT | Cơ quan Thuế |
5 | Dataservice | Hệ thống kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu của Tổng cục Thuế |
6 | Đơn vị phối hợp thu | Đơn vị phối hợp thu ngân sách Nhà nước với Tổng cục Thuế bao gồm: Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, Kho bạc nhà nước, Đơn vị T-VAN, Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
7 | ESB | Trục tích hợp các ứng dụng của ngành Thuế với các cấp và đơn vị ngoài ngành |
8 | eTax | Ứng dụng Cổng thông tin cho NNT là doanh nghiệp |
9 | eTax Mobile | Ứng dụng Cổng thông tin cho NNT là cá nhân trên thiết bị điện tử cầm tay |
10 | GDKKD | Giấy đăng ký kinh doanh |
11 | GIP | Ứng dụng trao đổi thông tin của Tổng cục Thuế |
12 | GNT | Giấy nộp tiền |
13 | HC | Hộ chiếu |
14 | iCanhan | Ứng dụng Cổng thông tin cho NNT là cá nhân trên web |
15 | ID | Mã định danh hồ sơ- ID khoản phải nộp |
16 | KB | Kho bạc |
17 | KBNN | Kho bạc Nhà nước |
18 | LPTB | Lệ phí trước bạ |
19 | MQ | IBM Message Queue |
20 | MST | Mã số thuế |
21 | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP | Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chinh phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước |
22 | NH | Ngân hàng |
23 | NH PHT | Ngân hàng Phối hợp thu |
24 | NH UNT | Ngân hàng Ủy nhiệm thu |
25 | NHTM | Ngân hàng thương mại |
26 | NHTM/TGTT | Ngân hàng Thương mại/Trung gian thanh toán |
27 | NNT | Người nộp thuế |
28 | NTDT | Nộp thuế điện tử |
29 | NTDT_xxx | Hệ thống nộp thuế điện tử phía NHTM/TGTT |
30 | NVTC | Nghĩa vụ tài chính |
31 | SĐT | Số điện thoại |
32 | TCT | Tổng cục Thuế |
33 | TGTT | Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
34 | Thông tư số 19/2021/TT-BTC | Thông tư 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
35 | T-VAN | Tổ chức cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
4Nhật ký tài liệu
4.1 Bảng ghi nhận thay đổi
Phiên bản thay đổi | Ngày thay đổi | Nội dung thay đổi | Tài liệu tham khảo |
4.1 | 17/04/2015 | Bổ sung quy định zip dữ liệu trong đối soát |
|
4.2 | 16/07/2015 | Bổ sung thông báo của cơ quan thuế; Bổ sung danh mục báo cáo đối soát; Thay đổimức (level)các thẻ trong message; Bổ sung phản hồi 999 cho TVAN; Bổ sung truyvấn (Webservice)của TVAN gọi từ GIP |
|
4.3 | 23/11/2015 | Bổ sung thêm trạng thái Hoàn trả GNT; Bổ sung message trạng thái hệ thống NH; Thêm phần lưu ý khi thay đổi thông tin tài khoản NTDT |
|
4.4 | 02/02/2018 | Bổ sung cấu trúc GNT (cho phép nộp ngoại tệ, thay đổi định dạng kỳ thuế, nộp theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền,…); Thay đổi cấu trúc báo cáo đối soát theo loại tiền. Thay đổi cấu trúc thông báo kết quả nộp thuế | TT84/2016/TT-BTC |
4.5 |
| Thay đổi mô hình trao đổi thông tin nộp thuế theo ID khoản phải nộp; Thay đổi quy trình nộp thuế điện tử theo ID khoản phải nộp đáp ứng mẫu GNT theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP; Thông tư số 19/2021/TT-BTC |
|
4.2 Tóm tắt nội dung nâng cấp theo phiên bản 4.5
4.2.1 Đối với Tổng cục Thuế
-Bổ sung nghiệp vụ cho phép doanh nghiệp nộp thay cho cá nhân và ngược lại.
-Nâng cấp mẫu giấy nộp tiền theo mẫu C1-02/NS đáp ứng Nghị định số 11/2020/NĐ-CP.
-Bổ sung thông tin khoản nộp (ID khoản phải nộp): Bắt buộc NNT nộp thuế theo thứ tự thanh toán mà TCT cung cấp tại Đơn vị phối hợp thu.
-Thay đổi cấu trúc và độ dài thông tin “Số tham chiếu” 20 ký tự, gồm: 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi người nộp thuế thực hiện việc tạo lập chứng từ nộp NSNN do Tổng cục Thuế cung cấp cho đơn vị kết nối với Cổng thông tin của Tổng cục Thuế, 4 ký tự tiếp theo là năm lập chứng từ nộp NSNN, 10 ký tự tiếp theo là số tự sinh tăng dần của hệ thống các đơn vị, 2 ký tự cuối là ký hiệu hình thức lập chứng từ nộp NSNN đáp ứng tại điểm a, khoản 3 điều 20 Thông tư số 19/2021/TT-BTC.
-Nâng cấp chuẩn thông điệp thông tin GNT và đối soát với Đơn vị phối hợp thu.
-Cung cấp thông tin nghĩa vụ thuế của NNT cho Đơn vị phối hợp thu.
-Cung cấp dữ liệu về khoản thuế đáp ứng khoản a.3 mục 1 Điều 38 Thông tưsố 19/2021/TT-BTC.
-Bổ sung chuẩn: Cho phép NHUNT và KBNN truy vấn thông tin khoản nộp
-Thay đổi mẫu thông báo 01/TB-TĐT, 05/TB-TĐT theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC.
-TCT thực hiện kiểm tra thông tin Ngày nộp thuế = Ngày Đơn vị phối hợp thu ký lên chứng từ = Ngày Đơn vị phối hợp thu ký lên thông báo trên gói tin thông báo Đơn vị phối hợp thu truyền TCT, nếu không khớp TCT cập nhật trạng thái GNT không thành công và truyền message chứng từ không thành công cho Đơn vị phối hợp thu (Tham chiếu mục IV 1.3.5.4.12)
-TCT yêu cầu trong thời gian 05 phút kể từ khi Đơn vị phối hợp thu nhận được chứng từ gửi từ TCT, Đơn vị phối hợp thu phải gửi chứng từ kèm thông báo về TCT. Nếu sau 5 phút TCT không nhận được thông báo từ Đơn vị phối hợp thu, TCT sẽ cập nhật trạng thái GNT không thành công và truyền message chứng từ không thành công cho Đơn vị phối hợp thu (Tham chiếu mục IV 1.3.5.4.12)
-Thay đổi kết nối giữa TCT và các Đơn vị phối hợp thu về việc truy vấn thông tin đăng ký thuế, sổ thuế, danh mục. Cụ thể như sau:
+ Mô hình kết nối: Giữ nguyên kết nối đến ESB (esb.gdt.gov.vn), thay đổi sang URL khác.
+ Giao thức kết nối thay đổi từ Webservice sang Rest API
+ Bảo mật truyền nhận: Thay đổi từ không có sang Basic authorization.
+ Chuẩn khuôn dạng dữ liệu thay đổi từ Soap XML sang ngôn ngữ Json, XML
4.2.2 Đối với Ngân hàng thương mại
4.2.2.1Ngân hàng nhà nước
-Nâng cấp đáp ứng đối với một chứng từ cho phép nộp nhiều ID khoản phải nộp với DBHC khác nhau cùng Cơ quan thu.
-Nâng cấp chuẩnCitad 2.5 đối với các khoản thu từ Thuế theo 2 trường hợp:
+Khoản thu từ Thuế có Số tham chiếu: Chỉ bắt buộc có dữ liệu đối với các chỉ tiêu: Tài khoản trích nợ; Số tiền nộp NSNN; KBNN nơi nhận khoản thu NSNN; ngày trích tiền từ tài khoản của người nộp thuế hoặc người nộp thay; Số tham chiếu; Mã số thuế, mã Cơ quan thu.
+Khoản thu từ Thuế chưa có Số tham chiếu: Bắt buộc phải đầy đủ dữ liệu như trên mẫu giấy nộp tiền C1-02/NS theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chinh phủ.
4.2.2.2Ngân hàng ủy nghiệm thu
-Nâng cấp các chuẩn trao đổi truyền nhận thông tin với Tổng cục Thuế, bao gồm: Chứng từ nộp từ cổng thông tin điện tử của TCT và Chứng từ được nộp tại NHTM/TGTT.
-Nâng cấp ứng dụng tại ngân hàng cho phép NNT được nộp thuế theo ID khoản phải nộp; sinh số tham chiếu theo quy tắc quy định tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC; hiển thị và in chứng từ phục hồi theo mẫu C1-02/NS đáp ứng Nghị định số 11/2020/NĐ-CP.
-Bổ sung luồng truy vấn thông tin khoản nộp từ Tổng cục Thuế.
-Truyền thông tin sau khi xử lý chứng từ thành công vào KBNN (bao gồm: Tài khoản trích nợ; số tiền nộp NSNN; KBNN nơi hưởng nguồn thu; Số tham chiếu; ngày trích tiền từ tài khoản của người nộp thuế hoặc người nộp thay, Mã số thuế, mã Cơ quan thu)
-Truyền đầy đủ thông tin chứng từ, bao gồm: Số tham chiếu, ID khoản phải nộp đến KBNN.
-Bổ sung quy trình đối chiếu dữ liệu với Tổng cục Thuế đối với nộp thuế điện tử dành cho cá nhân trên cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan).
4.2.2.3Ngân hàng phối hợp thu
-Nâng cấp các chuẩn trao đổi truyền nhận thông tin với Tổng cục Thuế, bao gồm: Chứng từ nộp từ cổng thông tin điện tử của TCT và Chứng từ được nộp tại NHTM/TGTT.
-Nâng cấp ứng dụng tại ngân hàng cho phép NNT được nộp thuế theo ID khoản phải nộp; sinh số tham chiếu theo quy tắc quy định tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC; hiển thị và in chứng từ phục hồi theo mẫu C1-02/NS đáp ứng Nghị định số 11/2020/NĐ-CP.
-Chuyển tiền và truyền thông tin chứng từ nộp NSNN (bao gồm: Tài khoản trích nợ; Số tiền nộp NSNN; KBNN nơi nhận khoản thu NSNN; ngày trích tiền từ tài khoản của người nộp thuế hoặc người nộp thay; Số tham chiếu; Mã số thuế, mã Cơ quan thu) đến ngân hàng nơi KBNN mở tài khoản theo điều điểm b, khoản 4, Điều 20 Thông tư số 19/2021/TT-BTC.
-Bổ sung quy trình đối chiếu dữ liệu với Tổng cục Thuế đối với nộp thuế điện tử dành cho cá nhân trên cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan).
4.2.3 Đối với KBNN
-Nâng cấp hệ thống đáp ứng đối với một chứng từ cho phép nộp nhiều ID khoản phải nộp với DBHC khác nhau cùng Cơ quan thu.
-Nâng cấp chuẩn truyền nhận với NHUNT trong 2 trường hợp: Có số tham chiếu và không có số tham chiếu.
-Bổ sung luồng truy vấn thông tin khoản nộp từ Tổng cục Thuế.
4.2.4 Đối với Cổng dịch vụ công Quốc gia (DVCQG)
- Nâng cấp hệ thống đáp ứng nhận thông tin sổ thuế, thông tin người nộp thuế theo chuẩn mới.
- Đáp ứng sinh ‘Số tham chiếu’ theo Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
4.2.5 Đối với TVAN
-Nâng cấp ứng dụng và hệ thống đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ và kỹ thuật nêu tại khoản 4.2.1, Mục I Tiêu chuẩn này.
IIQuy trình nộp thuế điện tử
1Quy trình nộp thuế điện tử trên cổng thông tin của TCT
1.1 Quy trình
1.2 Mô tả quy trình
Bước | Tên bước | Đối tượng thực hiện | Mô tả bước thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Đăng nhập vào ứng dụng | NNT | NNT đăng nhập thành công vào ứng dụng ETAX |
|
Bước 2 | Chọn chức năng Lập GNT/Lập GNT nộp thay | NNT | NNT chọn chức năng Lập GNT/GNT nộp thay và lựa chọn ngân hàng để thực hiện nộp thuế Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin kết nối với Đơn vị phối hợp thu |
|
Bước 2a | Tự lập GNT | NNT | NNT lập thông tin nợ thuế, chuyển tiếp bước 6 |
|
Bước 2b | Truy vấn thông tin nợ thuế | ETAX | Chọn truy vấn theoMST. Hệ thống eTax gửi thông tin truy vấn sang hệ thống Dataservice |
|
Bước 3 | Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTBôtô, xe máy, BDS) | Dataservice | Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) cho hệ thống eTax |
|
Bước 4 | Hiển thị kết thông tin nợ thuế, nộp thừa | ETAX | Hiển thị kết quả thông tin nợ thuế, nộp thừa của NNT |
|
Bước 5a | Chọn khoản nộp thanh toán và lập GNT | NNT | Chọn khoản nộp để thanh toán và lập GNT |
|
Bước 5b | Tra soát nghĩa vụ thuế với CQT | ETAX | Thực hiện quy trình tra soát nghĩa vụ thuế với CQT |
|
Bước 5c | Bù trừ nợ thuế | ETAX | Thực hiện bù trừ nợ thuế (Thực hiện bù trừ nợ thuế từ khoản nộp thừa sang khoản nợ thuế) |
|
Bước 6 | Ký và nộp (Truyền thông tin sang NH) | ETAX | Thực hiện ký và nộp lên GNT và truyền thông tin sang NH | Truyền TT sang NH theo chuẩn XSD mới |
Bước 7 | Nhận giao dịch nộp thuế từ TCT | Ngân hàng | Nhận giao dịch nộp thuế từ TCT |
|
Bước 8 | Kiểm tra điều kiện trích nợ | Ngân hàng | Thực hiện kiểm tra điều kiện trích nợ |
|
Bước 9a | Trả kết quả cho TCT | Ngân hàng (phối hợp thu/UNT) | Trả kết quả xử lý chứng từ cho eTax. |
|
Bước 9b | Truyền chứng từ cho KBNN | Ngân hàng UNT | Truyền chứng từ cho KBNN (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC) | Truyền TT chứng từ theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC |
Bước 9c | Truyền chứng từ cho NH UNT | Ngân hàng phối hợp thu | Truyền chứng từ cho NH UNT (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC) | Truyền TT chứng từ theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC |
Bước 10 | Nhận và truy vấn thông tin khoản nộp | Ngân hàng ủy nhiệm thu | Nhận chứng từ từ ngân hàng và thực hiện truy vấn thông tin khoản nộp từ ứng dụngDataservice(truy vấn theo số tham chiếu) | Thay đổi so với quy trình cũ: NH UNT Truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice |
Bước 11 | Truyền chứng từ sang KBNN | Ngân hàng ủy nhiệm thu | Truyền chứng từ sang KBNN |
|
Bước 12 | Truyền trạng thái xử lý chứng từ TCT | Ngân hàng (phối hợp thu/UNT) | - Ngân hàng phối hợp thu: Sau khi truyền thông tin khoản thuế đã nộp thành công cho NH UNT truyền trạng thái phản hồi chứng từ cho TCT - Ngân hàng UNT: Sau khi truyền chứng từ thành công cho KBNN truyền trạng thía phản hồi chứng từ cho TCT | Thêm mới so với quy trình cũ |
Bước 13 | Nhận thông tin chứng từ từ NHTM/TGTT | eTax | Nhận thông tin chứng từ từ Đơn vị phối hợp thu và kiểm tra thông tin, gồm: - Cấu trúc gói tin, xác thực CKS của NH - Kiểm tra dữ liệu trong bản tin Đơn vị phối hợp thu gửi (06000) trùng với dữ liệu TCT truyền (03002): Tài khoản trích nợ; Số tiền nộp NSNN; KBNN nơi hưởng nguồn thu; Số tham chiếu - Kiểm tra bản tin (06000) theo điều kiện: Ngày nộp thuế= ngày Đơn vị phối hợp thu ký trên chứng từ= ngày Đơn vị phối hợp thu ký trên thông báo (DateTimeStamp) Nếu thông tin hợp lệ chuyển bước 13a, thông tin không hợp lệ chuyển bước 13b gửi phản hồi lỗi cho Đơn vị phối hợp thu (06000-999) | Thay đổi so với quy trình cũ: Kiểm tra bản tin (06000) theo điều kiện: Ngày nộp thuế= ngày Đơn vị phối hợp thu ký trên chứng từ= ngày Đơn vị phối hợp thu ký trên thông báo (DateTimeStamp) |
Bước 13a | Gửi chứng từ cho TMS/Dataservice | eTax | Gửi thông tin chứng từ cho TMS và Dataservice |
|
Bước 13b | Gửi phản hồi lỗi cho ngân hàng | eTax | Gửi phản hồi lỗi cho Đơn vị phối hợp thu |
|
Bước 14 | Nhận trạng thái phản hồi gói tin từ NH | eTax | Nhận phản hồi trạng thái xử lý chứng từ từ ngân hàng phối hợp thu/UNT | Thêm mới so với quy trình cũ |
Bước 15a, 15b | Nhận chứng từ nộp thuế | Ứng dụng tác nghiệp khác | Nhận thông tin chứng từ nộp thành công từ ứng dụng eTax |
|
Bước 16 | Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế | Ứng dụng tác nghiệp khác | Thực hiện Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế |
|
Bước 17 | Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp | GIP/Dataservice | Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp |
|
Bước 18 | Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT | KBNN | Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT |
|
Bước 19 | Truy vấn thông tin khoản nộp | KBNN | Truy vấn thông tin khoản nộp (theo số tham chiếu) | Thay đổi so với quy trình cũ: KBNN Truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice |
Bước 20 | Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT | KBNN | Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT |
|
Bước 21 | Nhận thông tin hạch toán từ KB | Ứng dụng tác nghiệp khác | Nhận thông tin hạch toán từ KB, chuyển bước 16 |
|
2Quy trình đáp ứng nộp thuế cá nhân trên cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan)
2.1 Quy trình xác thực tài khoản NNT
2.1.1 Quy trình
2.1.2 Mô tả quy trình
Bước | Tên bước | Đối tượng thực hiện | Mô tả bước thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Nhập thông tin đăng ký | NNT là cá nhân/hộ kinh doanh | NNT truy cập vào app mobile. Chọn chức năng Đăng ký ngay NNT nhập thông tin đăng ký bao gồm: - Mã số thuế Hệ thống tự động hiển thị thông tin theo mã số thuế: - Họ và tên - Địa chỉ - Cơ quan thuế quản lý NNT nhập thêm các thông tin: - Loại giấy tờ (CMT/CCCD/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) - Số điện thoại - Mã xác nhận: Nếu trước đó NNT đã đến trực tiếp làm thủ tục với CQT và được cấp mã xác nhận thì nhập mã này để được cấp tài khoản ngay. | Bổ sung loại giấy tờ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” của hộ kinh doanh |
Bước 2 | Chọn NHTM/TGTT | NNT là cá nhân/hộ kinh doanh | NNT chọn NHTM/TGTT nơi NNT đã có tài khoản và số tài khoản/số thẻ mở tại NHTM/TGTT. Trường hợp NNT chưa có tài khoản tại NHTM/TGTT thì bỏ qua bước chọn NHTM/TGTT, NNT tiếp tục hoàn thành đăng ký để đến CQT (gần nhất) làm thủ tục |
|
Bước 3 | Gửi thông tin NNT cần xác thực đến NHTM/TGTT | Hệ thống ICN | Hệ thống iCanhan tổng hợp các thông tin cần xác thực (Bắt buộc) bao gồm: - Loại giấy tờ (CMT; CCCD, HC, GDKKD) - Chứng minh thư/CCCD/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - Số điện thoại - Loại (Tài khoản; Số thẻ) - Số thẻ/Tài khoản Hệ thống iCanhan gửi thông tin xác thực sang NHTM/TGTT | Bổ sung loại giấy tờ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” của hộ kinh doanh |
Bước 4 | Nhận thông tin NNT cần xác thực và trả kết quả | NHTM/TGTT | NHTM/TGTT nhận thông tin xác thực từ TCT và thực hiện kiểm tra: - Nếu thông tin giấy tờ của NNT khớp với Số điện thoại và số tài khoản/số thẻ NNT đã được đăng ký tại NHTM/TGTT và đang ở trạng thái hoạt động hoặc quy định khác (theo nghiệp vụ của NH). NHTM/TGTT thực hiện phản hồi kết quả hợp lệ cho TCT đồng thời phản hồi mã giao dịch (có thể tự sinh hoặc dùng số tham chiếu của TCT) để TCT gửi mã OTP xác thực cho NNT hoàn thành đăng ký. - Nếu một trong các thông tin không khớp như Số điện thoại, Số CMT, CCCD, Hộ chiếu, Số tài khoản, Số thẻ thì NHTM/TGTT phản hồi kết quả không hợp lệ chi tiết theo từng thông tin bị sai. |
|
Bước 5 | Nhận trạng thái, mã giao dịch | Hệ thống iCN | Hệ thống iCanhan nhận kết quả phản hồi xác thực từ NH: - Nếu kết quả thành công chuyển sang bước 6. - Nếu kết quả không thành công hệ thống cảnh báo thông tin không khớp để NNT điều chỉnh lại thông tin đăng ký (chuyển vể bước 2) |
|
Bước 6 | Gửi OTP cho NNT | Hệ thống ICN | Hệ thống ICN gửi mã OTP vào số điện thoại cho Người nộp thuế yêu cầu xác thực |
|
Bước 7 | Nhập mã OTP | Người nộp thuế | Trên ứng dụng của TCT người nộp thuế thực hiện nhập mã OTP để thực hiện xác thực và hoàn thiện việc đăng ký tài khoản. |
|
Bước 8 | Nhận OTP | Hệ thống ICN | Hệ thống ICN nhận mã OTP người nộp thuế nhập: - Nếu mã OTP hợp lệ. Hệ thống tự động tạo tài khoản gửi SMS cho NNT về thông tin tài khoản (Tài khoản, Mật khẩu) - Nếu mã OTP không hợp lệ. Hệ thống cảnh báo cho NNT thông tin OTP không đúng. |
|
Bước 9 | Nhận kết quả đăng ký | Người nộp thuế | Người nộp thuế nhận tin nhắn gửi về theo đúng số điện thoại đã đăng ký: mã số thuế và mật khẩu. |
|
2.2 Quy trình liên kết tài khoản
2.2.1 Quy trình
2.2.2 Mô tả quy trình
Bước | Tên bước | Đối tượng thực hiện | Mô tả bước thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Chọn liên kết | NNT là cá nhân, cá nhân kinh doanh | NNT truy cập vào app mobile. Đăng nhập vào ứng dụng. Chọn chức năng Liên kết tài khoản. Hệ thống hiển thị danh sách các NHTM/TGTT cho NNT lựa chọn liên kết NNT có thể liên kết nhiều tài khoản/thẻ của cùng NHTM/TGTT hoặc các NHTM/TGTT khác nhau |
|
Bước 2 | Chọn Ngân hàng, nhập thông tin liên kết | NNT là cá nhân, cá nhân kinh doanh | NNT chọn NHTM/TGTT cần liên kết NNT nhập thông tin liên kết: - Số thẻ/Tài khoản - Họ và tên - Ngày phát hành thẻ (nếu chọn liên kết qua thẻ) - Loại giấy tờ: (CMT/CCCD/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) - Số giấy tờ - Số điện thoại | Bổ sung loại giấy tờ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” của hộ kinh doanh |
Bước 3 | Gửi thông tin NNT cần xác thực | Hệ thống ICN | Sau khi NNT chọn/nhập xong thông tin liên kết hệ thống gửi thông tin tài khoản liên kết sang NHTM/TGTT bao gồm: - Loại: Liên kết - Số thẻ/Tài khoản - Họ và tên - Ngày phát hành thẻ (nếu chọn liên kết qua thẻ) - Loại giấy tờ: (CMT/CCCD/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) - Số giấy tờ - Số điện thoại | Bổ sung loại giấy tờ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” của hộ kinh doanh |
Bước 4 | Nhận thông tin liên kết | NHTM/TGTT | Ngân hàng nhận thông tin xác thực từ TCT và thực hiện kiểm tra: - Nếu thông tin hợp lệ chuyển sang bước 5 - Nếu thông tin không hợp lệ chuyển sang bước 6 |
|
Bước 5 | Gửi OTP cho NNT | NHTM/TGTT | Sau khi kiểm tra thông tin liên kết hợp lệ: NHTM/TGTT gửi mã OTP cho NNT yêu cầu xác thực |
|
Bước 6 | Gửi kết quả cho TCT | NHTM/TGTT | NHTM/TGTT gửi kết quả liên kết cho TCT. |
|
Bước 7 | Nhận trạng thái, mã giao dịch từ NHTM/TGTT | Hệ thống ICN | Hệ thống ICN nhận kết quả từ NHTM/TGTT: - Nếu trạng thái kết quả thành công Hệ thống hiển thị màn hình nhập mã OTP - Nếu trạng thái kết quả không thành công hệ thống cảnh báo liên kết không thành công do thông tin không hợp lệ (Chuyển về Bước 2 cho NNT thực hiện lại) |
|
Bước 8 | Nhập mã OTP | Người nộp thuế | Trên app của TCT người nộp thuế thực hiện nhập mã OTP đã được Ngân hàng gửi vào số điện thoại. |
|
Bước 9 | Nhận OTP, mã giao dịch gửi cho NHTM/TGTT | Hệ thống ICN | Hệ thống nhận mã OTP do người nộp thuế nhập trên ứng dụng và gửi cho NHTM/TGTT thực hiện kiểm tra |
|
Bước 10 | Nhận OTP theo mã giao dịch từ TCT | NHTM/TGTT | NHTM/TGTT nhận thông tin mã OTP do TCT gửi đến và thực hiện kiểm tra phản hồi lại kết quả cho TCT |
|
Bước 11 | Nhận kết quả giao dịch | Hệ thống ICN | Hệ thống ICN nhận kết quả giao dịch (kiểm tra mã OTP) từ Ngân hàng - Nếu kết quả hợp lệ. Hệ thống ICN thông báo liên kết thành công - Nếu kết quả không hợp lệ Hệ thống ICN thông báo liên kết không thành công. Cho phép NNT gửi lại yêu cầu nhận mã OTP để xác thực lại giao dịch |
|
Bước 12 | Nhận thông báo thành công | eTax Mobile | eTax Mobilehiển thị thông báo liên kếtNHTM/TGTTthành công |
|
2.3 Quy trình hủy liên kết tài khoản
2.3.1 Quy trình
2.3.2 Mô tả quy trình
Bước | Tên bước | Đối tượng thực hiện | Mô tả bước thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Chọn hủy liên kết | NNT là cá nhân, cá nhân kinh doanh | NNT truy cập vào app mobile. Đăng nhập vào ứng dụng. Chọn mục Hủy liên kết tài khoản. Hệ thống hiển thị danh sách các NHTM/TGTT mà trước đó NNT đã liên kết thành công. |
|
Bước 2 | Chọn NHTM/TGTT, nhập thông tin liên kết/Hủy liên kết | NNT là cá nhân, cá nhân kinh doanh | NNT chọn NHTM/TGTT; Tài khoản/Số thẻ cần hủy liên kết |
|
Bước 3 | Gửi thông tin NNT cần xác thực | Hệ thống ICN | Sau khi NNT chọn/nhập xong thông tin hủy liên kết hệ thống gửi thông tin sang NHTM/TGTT bao gồm: - Loại: hủy liên kết - Số thẻ/Tài khoản |
|
Bước 4 | Nhận thông tin hủy liên kết | NHTM/TGTT | NHTM/TGTT nhận thông tin xác thực từ TCT và thực hiện kiểm tra: - Nếu thông tin hợp lệ hoặc không hợp lệ chuyển sang bước 5 |
|
Bước 5 | Gửi kết quả cho TCT | NHTM/TGTT | NHTM/TGTT gửi kết quả hủy liên kết cho TCT. | Thay đổi so với quy trình cũ: Bỏ bước gửi OTP tới SĐT của NNT |
Bước 6 | Nhận trạng thái, mã giao dịch từ NHTM/TGTT | Hệ thống ICN | Hệ thống ICN nhận kết quả từ NHTM/TGTT: - Nếu trạng thái kết quả thành công Hệ thống hiển thị màn hình thông báo Hủy liên kết thành công (Chuyển về bước 7) - Nếu trạng thái kết quả không thành công hệ thống cảnh báo liên kết không thành công do thông tin không hợp lệ (Chuyển về Bước 2 cho NNT thực hiện lại) |
|
Bước 7 | Nhận thông báo thành công | eTax Mobile | eTax Mobilehiển thị thông báo hủy liên kếtNHTM/TGTTthành công |
|
2.4 Quy trình nộp thuế
2.4.1 Quy trình
2.4.2 Mô tả quy trình
Bước | Tên bước | Đối tượng thực hiện | Mô tả bước thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Đăng nhập vào ứng dụng | NNT | NNT đăng nhập thành công vào ứng dụng iCanhan/eTax Mobile |
|
Bước 2 | Chọn chức năng Lập GNT/Lập GNT nộp thay | NNT | NNT chọn chức năng Lập GNT/GNT nộp thay và lựa chọn NHTM/TGTT để thực hiện nộp thuế Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin kết nối với NHTM/TGTT |
|
Bước 2a | Tự lập GNT | NNT | NNT lập thông tin nợ thuế, chuyển tiếp bước 6 |
|
Bước 2b | Truy vấn thông tin nợ thuế | eTax Mobile, iCanhan | Chọn truy vấn theoID khoản phải nộphoặcMST. Hệ thống eTax Mobile, iCanhan gửi thông tin truy vấn sang hệ thống Dataservice |
|
Bước 3a | Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) | Dataservice | Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) cho hệ thống eTax Mobile, iCanhan |
|
Bước 4 | Hiển thị kết thông tin nợ thuế, nộp thừa | eTax Mobile, iCanhan | Hiển thị kết quả thông tin nợ thuế, nộp thừa của NNT |
|
Bước 5a | Chọn khoản nộp thanh toán và lập GNT | NNT | Chọn khoản nộp để thanh toán và lập GNT |
|
Bước 5b | Tra soát nghĩa vụ thuế với CQT | eTax Mobile, iCanhan | Thực hiện quy trình tra soát nghĩa vụ thuế với CQT |
|
Bước 5c | Bù trừ nợ thuế | eTax Mobile, iCanhan | Thực hiện bù trừ nợ thuế (Thực hiện bù trừ nợ thuế từ khoản nộp thừa sang khoản nợ thuế) |
|
Bước 6 | Chọn NHTM/TGTT đã liên kết tài khoản để thanh toán (Truyền thông tin sang NHTM/TGTT) | eTax Mobile, iCanhan | Chọn NHTM/TGTT đã liên kết tài khoản để thanh toán và truyền thông tin thanh toán sang NHTM/TGTT | Truyền thông tin thanh toán theo chuẩn json mới |
Bước 7 | Nhận giao dịch nộp thuế từ TCT | Ngân hàng | Nhận giao dịch nộp thuế từ TCT và thực hiện kiểm tra điều kiện trích nợ: - Nếu không đủ điều kiện, chuyển sang bước 8.1 - Nếu đủ điều kiện, chuyển đồng thời sang bước 8.1 và 8.2 | Nhận thông tin thanh toán theo chuẩn json mới |
Bước 8.1 | Gửi trạng thái kết quả giao dịch cho TCT | Ngân hàng | Gửi trạng thái kết quả giao dịch cho TCT |
|
Bước 8.1 | Gửi OTP cho NNT | Ngân hàng | Gửi mã OTP tới SĐT của NNT |
|
Bước 9 | Nhận trạng thái, mã giao dịch | eTax Mobile, iCanhan | Nhận trạng thái, mã giao dịch từ NHTM/TGTT và thực hiện kiểm tra: - Nếu trạng thái kiểm tra không thành công, chuyển quay lại bước 6 - Nếu trạng thái kiểm tra thành công, chuyển sang bước 10 |
|
Bước 10 | Nhập mã OTP hoàn thành giao dịch | NNT | Trên app, cổng thông tin của TCT người nộp thuế thực hiện nhập mã OTP đã được NHTM/TGTT gửi vào số điện thoại trước đó |
|
Bước 11 | Truyền mã OTP, mã giao dịch tới NHTM/TGTT | eTax Mobile, iCanhan | Truyền thông tin mã OTP NNT đã nhập gửi đến NHTM/TGTT. |
|
Bước 12 | Nhận mã OTP, mã giao dịch tới NHTM/TGTT | NHTM/TGTT | Nhận mã OTP, mã giao dịch cho TCT gửi đến, kiểm tra và phản hồi lại kết quả cho TCT: - Nếu kết quả hợp lệ, chuyển tiếp đồng thời sang chuyển bước 13, 14 - Nếu kết quả không hợp lệ chuyển sang bước 14. |
|
Bước 13 | Lập chứng từ điện tử (ngày nộp thuế và thời gian ký của NHTM/TGTT trênchứng từ là giống nhau) | NHTM/TGTT | Trích chuyển tài khoản của NNT nộp NSNN, Lập chứng từ điện tử và gửi tới hệ thống Dataservice qua cổng T2B của TCT | Thay đổi so với quy trình cũ: Gửi chứng từ tới hệ thống Datasevice qua cổng T2B |
Bước 14 | Trả kết quả kiểm tra OTP | NHTM/TGTT | NHTM/TGTT phản hồi lại kết quả kiểm tra OTP cho TCT |
|
Bước 15 | Nhận kết quả giao dịch | eTax Mobile, iCanhan | Nhận trạng thái, mã giao dịch từ NHTM/TGTT và thực hiện kiểm tra mã OTP: - Nếu mã OTP không hợp lệ, chuyển quay lại bước 6 - Nếu mã OTP hợp lệ, chuyển sang bước 16 |
|
Bước 16 | Nhận thông báo thành công | eTax Mobile, iCanhan | Hiển thị thông báo giao dịch thành công |
|
Bước 17 | Truyền thông tin khoản thuế đã nộp sang NH UNT | Ngân hàng phối hợp thu | Truyền thông tin khoản thuế đã nộp sang NH UNT (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC) | Truyền thông tin khoản thuế đã nộp sang NH UNT theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC |
Bước 18 | Truyền chứng từ cho KBNN | Ngân hàng UNT | Truyền chứng từ cho KBNN (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC) |
|
Bước 19 | Nhận và truy vấn thông tin khoản nộp | Ngân hàng ủy nhiệm thu | Nhận chứng từ từ NHTM/TGTT và thực hiện truy vấn thông tin khoản nộp từ ứng dụng Dataservice (truy vấn theo số tham chiếu) | Thay đổi so với quy trình cũ: NH UNT Truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice |
Bước 20 | Truyền chứng từ sang KBNN | Ngân hàng ủy nhiệm thu | Truyền chứng từ sang KBNN |
|
Bước 21 | Truyền trạng thái xử lý chứng từ TCT | Ngân hàng (phối hợp thu/UNT) | - Ngân hàng phối hợp thu: Sau khi truyền chứng từ thành công cho NH UNT truyền trạng thái phản hồi chứng từ cho TCT - Ngân hàng UNT: Sau khi truyền chứng từ thành công cho KBNN truyền trạng thía phản hồi chứng từ cho TCT | Thêm mới so với quy trình cũ |
Bước 22 | Nhận trạng thái phản hồi gói tin từ NHTM/TGTT | eTax Mobile, iCanhan | Nhận phản hồi trạng thái xử lý chứng từ từ NHTM/TGTT phối hợp thu/UNT | Thêm mới so với quy trình cũ |
Bước 23 | Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT | KBNN | Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT |
|
Bước 24 | Truy vấn và nhận thông tin khoản nộp | KBNN | Truy vấn thông tin khoản nộp (theo số tham chiếu) | Thay đổi so với quy trình cũ: KBNN Truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice |
Bước 25 | Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT | KBNN | Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT |
|
Bước 26 | Gửi chứng từ cho Dataservice/TMS | eTax Mobile, iCanhan | Gửi chứng từ NNT thanh toán thành công cho hệ thống Dataservice/TMS |
|
Bước 27a | Nhận chứng từ nộp thuế | Hệ thống Dataservice | Nhận thông tin chứng từ nộp thành công từ ứng dụng eTax Mobile, iCanhan, NHTM/TGTT | Thay đổi so với quy trình cũ: Hệ thống Dataservice nhận chứng từ nộp thuế qua eTax Mobile, iCanhan, NHTM/TGTT từ NHTM/TGTT thay cho hệ thống GIP |
Bước 27b | Nhận chứng từ nộp thuế | Ứng dụng tác nghiệp khác | Nhận thông tin chứng từ nộp thành công từ ứng dụng eTax Mobile, iCanhan |
|
Bước 28 | Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế | Ứng dụng tác nghiệp khác | Thực hiện Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế |
|
Bước 29 | Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp | Dataservice | Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp |
|
Bước 30 | Nhận thông tin hạch toán từ KB | Ứng dụng tác nghiệp khác | Nhận thông tin hạch toán từ KB, chuyển tiếp bước 28 |
|
3Quy trình nộp thuế qua Đơn vị phối hợp thu
3.1 Quy trình
3.2 Mô tả quy trình
Bước | Tên bước | Đối tượng thực hiện | Mô tả bước thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Đăng nhập vào ứng dụng | NNT | NNT đăng nhập thành công vào ứng dụng Dịch vụ công quốc gia |
|
Bước 2 | Truy vấn thông tin nợ thuế | Đơn vị phối hợp thu | Hệ thống Đơn vị phối hợp thu gửi thông tin truy vấn sang hệ thống Dataservice |
|
Bước 3 | Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) | Dataservice | Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) cho hệ thống Đơn vị phối hợp thu |
|
Bước 3 | Chọn ĐVTT và nộp thuế | NNT | Chọn đơn vị thanh toán và nộp thuế |
|
Bước 4 | Nhận thông tin khoản nộp từ Đơn vị phối hợp thu | NHTM/ TGTT | Nhận thông tin khoản nộp từ Đơn vị phối hợp thu |
|
Bước 5 | Xử lý và trích nợ tài khoản | NHTM/ TGTT | Thực hiện xử lý và trích nợ tài khoản |
|
Bước 5a | Truyền trạng thái xử lý chứng từ cho Đơn vị phối hợp thu | NHTM/ TGTT | Trả kết quả xử lý chứng từ cho Đơn vị phối hợp thu. |
|
Bước 5b | Truyền chứng từ cho TCT | Ngân hàng UNT | Truyền chứng từ cho TCT (Dataservice) | Yêu cầu Đơn vị phối hợp thu (NHTM) khi cắt chuyển tiền thành công thì chuyển chứng từ về TCT. Truyền chứng từ sang Dataservice (trước đây là GIP) |
Bước 5c | Truyền chứng từ cho NH UNT/KBNN | Ngân hàng phối hợp thu | Truyền chứng từ cho NH UNT/KBNN (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC) | Truyền thông tin chứng từ theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC |
Bước 6 | Tra cứu và in chứng từ | NNT | Sau khi nhận được kết quả xử lý chứng từ từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM), NNT có thể tra cứu và in chứng từ trên đơn vị phối hợp thu |
|
Bước 7 | Nhận chứng từ từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM) và truyền cho ứng dụng tác nghiệp | DataService | Nhận chứng từ từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM) và truyền cho ứng dụng tác nghiệp |
|
Bước 8 | Nhận chứng từ nộp thuế | Ứng dụng tác nghiệp khác | Nhận thông tin chứng từ nộp thành công từ ứng dụng Đơn vị phối hợp thu |
|
Bước 9 | Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế | Ứng dụng tác nghiệp khác | Thực hiện Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế |
|
Bước 10 | Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp | DataService | Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp |
|
Bước 11 | Nhận giao dịch nộp thuế từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM) | KBNN | Nhận giao dịch nộp thuế từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM) |
|
Bước 12 | Truy vấn và nhận thông tin nghĩa vụ thuế từ TCT | KBNN | Truy vấn thông tin khoản nộp từ ứng dụng Dataservice (theo số tham chiếu) và nhận thông tin nghĩa vụ thuế từ TCT |
|
Bước 13 | Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT | KBNN | Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT |
|
Bước 14a | Nhận thông tin hạch toán từ KB | Ứng dụng tác nghiệp khác | Nhận thông tin hạch toán từ KB, chuyển tiếp bước 9 |
|
Bước 14b | Nhận thông tin hạch toán từ KB | Đơn vị phối hợp thu | Nhận thông tin hạch toán từ KB |
|
Bước 15 | CBT tra cứu chứng từ | CBT eTax | CBT eTax có thể tra cứu các chứng từ đã nhận từ Dataservice |
|
Bước 16 | Truyền trạng thái xử lý chứng từ cho TCT | Ngân hàng (phối hợp thu) | - Ngân hàng phối hợp thu: Sau khi truyền chứng từ thành công cho NH UNT/KBNN truyền trạng thái phản hồi chứng từ cho TCT | Thêm mới so với quy trình cũ |
Bước 17 | Nhận phản hồi xử lý chứng từ | Dataservice | Nhận phản hồi xử lý chứng từ từ Ngân hàng |
|
4Quy trình nộp thuế tại Đơn vị phối hợp thu
4.1 Quy trình
4.2 Mô tả quy trình
Bước | Tên bước | Đối tượng thực hiện | Mô tả bước thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Đăng nhập vào ứng dụng | NNT | NNT đăng nhập thành công vào ứng dụng của Ngân hàng thương mại |
|
Bước 2 | Truy vấn thông tin nợ thuế | Đơn vị phối hợp thu | Hệ thống Đơn vị phối hợp thu gửi thông tin truy vấn sang hệ thống Dataservice | Truy vấn nợ thuế từ Dataservice (trước đây là GIP) |
Bước 3a | Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) | Dataservice | Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) cho Đơn vị phối hợp thu |
|
Bước 3b | Hiển thị thông tin khoản nộp | Đơn vị phối hợp thu | Hiển thị thông tin khoản nộp nhận từ Dataservice |
|
Bước 4 | Trích nợ tài khoản | Đơn vị phối hợp thu | Thực hiện trích nợ tài khoản |
|
Bước 5a | Truyền chứng từ sang TCT | Đơn vị phối hợp thu | Truyền chứng từ cho TCT (Dataservice) | Truyền chứng từ cho Dataservice (trước đây là GIP) |
Bước 5b | Truyền chứng từ sang NH UNT | Đơn vị phối hợp thu là NH phối hợp thu | Truyền chứng từ sang NH UNT |
|
Bước 5c | Truyền chứng từ cho KBNN | Đơn vị phối hợp thu là NH UNT | Truyền chứng từ cho KBNN (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC) | Truyền TT chứng từ theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC |
Bước 6 | Nhận thông tin chứng từ từ NHTM/TGTT | Dataservice | Nhận thông tin chứng từ từ NHTM/TGTT và truyền cho ứng dụng tác nghiệp |
|
Bước 7 | Nhận chứng từ nộp thuế | Ứng dụng tác nghiệp | Nhận chứng từ nộp thuế từ Dataservice |
|
Bước 8 | CBT tra cứu chứng từ | CBT eTax | CBT eTax có thể tra cứu các chứng từ nhận từ Dataservice tại hệ thống quản lý NNT (Trang CBT của eTax) |
|
Bước 9 | Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế | Ứng dụng tác nghiệp khác | Thực hiện Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế |
|
Bước 10 | Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp | DataService | Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp |
|
Bước 11 | Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT | KBNN | Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT |
|
Bước 12 | Truy vấn và nhận thông tin nghĩa vụ thuế từ TCT | KBNN | Truy vấn thông tin khoản nộp từ ứng dụng Dataservice (theo số tham chiếu) và nhận thông tin nghĩa vụ thuế từ TCT | Thay đổi: KBNN truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice |
Bước 13 | Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT | KBNN | Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT |
|
Bước 14 | Truyền trạng thái xử lý chứng từ TCT | Ngân hàng (phối hợp thu/UNT) | - Ngân hàng phối hợp thu: Sau khi truyền chứng từ thành công cho NH UNT truyền trạng thái phản hồi chứng từ cho TCT - Ngân hàng UNT: Sau khi truyền chứng từ thành công cho KBNN truyền trạng thía phản hồi chứng từ cho TCT | Thêm mới so với quy trình cũ |
Bước 15 | Nhận trạng thái phản hồi từ NH | DataService | Nhận trạng thái phản hồi từ NH |
|
Bước 16 | Nhận thông tin hạch toán từ KB | Ứng dụng tác nghiệp khác | Nhận thông tin hạch toán từ KBNN |
|
IIIMô hình kết nối
1Mô hình kết nối NTĐT dành cho doanh nghiệp qua cổng thông tin điện tử của TCT (eTax)
1.1 Mô hình kết nối thông qua đường truyền leasedline
Các Đơn vị phối hợp thu kết nối với hệ thống NTĐT qua đường truyền leasedline (cáp quang), các công việc chính để thực hiện kết nối bao gồm:
-Gửi yêu cầu xin kết nối tới Tổng cục Thuế (qua đường công văn hoặc văn bản tương đương)
-Thực hiện kéo đường truyền leasedline từ Trung tâm dữ liệu của Đơn vị phối hợp thu tới Trung tâm dữ liệu của TCT (hiện đặt tại DC Cầu Giấy của FPT), về thủ tục kéo dây và đưa converter vào DC: Đơn vị phối hợp thu cử cán bộ kỹ thuật liên hệ với bà Hoàng Thị Hải Yến ([email protected]) – chuyên viên chính-Cục CNTT.
-TCT sẽ cung cấp cho Đơn vị phối hợp thu 1 hoặc 2 địa chỉ IP để kết nối hạ tầng, 1 địa chỉ IP để kết nối ứng dụng, Đơn vị phối hợp thu cử cán bộ kỹ thuật phối hợp để cấu hình và NAT các IP này trên router, đầu mối liên hệ phía TCT là ông Vũ Đức Hùng ([email protected]) – phó Trưởng phòng An ninh thông tin- Cục CNTT.
-Cán bộ kỹ thuật 2 bên kiểm thử kết nối, khắc phục các vướng mắc nếu có, hoàn tất quá trình kết nối.
1.2 Yêu cầu mở firewall
Mở firewall cho phép dải mạng leasedline từ Partner truy cập đến các server thuộc ứng dụng NTĐT:
STT | Nơi mở cổng | Yêu cầu | Từ vùng | Đến vùng | Nguyên nhân | Giao thức |
1 | DC | 1717 |
Leasedline x.x.x.x/x | NTĐT Product (x.x.x.x x.x.x.x) NTĐT Test (x.x.x.x) | Kết nối từ máy chủ Partner tới máy chủ NTĐT TCT | (TCP) |
2Mô hình kết nối NTĐT dành cho cá nhân qua cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan)
-Etax Mobile sẽ gửi các giao dịch về server hệ thống Thuế điện tử của TCT. Hệ thống Thuế điện tử của TCT thực hiện các gửi giao dịch xác thực tài khoản, liên kết NH, nộp Thuế qua các API mà NH mở ra cho ứng dụng Thuế điện tử gọi.
-Với Các giao dịch liên kết NH, nộp Thuế thì NH sẽ gửi mã OTP cho NNT theo số điện thoại đã đăng ký để NNT nhập trên ETax Mobile của TCT, sau đó gửi sang NH để xác nhận giao dịch
-Các chứng từ ebanking NH vẫn sẽ thực hiện truyền về TCT (Tham chiếu Mục IV.3.4)
3Mô hình trao đổi các thông tin giữa TCT với KBNN/Đơn vị phối hợp thu (Tham chiếu chi tiết dữ liệu mục IV.3)
3.1 Mô hình trao đổi thông tin
- Mô hình kết nối IP
3.2 Mô tả kết nối
- Bước 1:Hệ thốngKBNN/Đơn vị phối hợp thuthực hiện gửi dữ liệu chứng từ ngân hàng nộp tại quầy/ebanking, dữ liệu truy vấn thông tin đăng ký thuế/sổ thuế đến hệ thống T2B bằng giao thức WS qua trục tích hợp ngoài. Hệ thống T2B nhận dữ liệu, thực hiện kiểm tra thông tin username/password (Username được tạo bới hệ thống T2B theo mã ngân hàng) của KBNN/Đơn vị phối hợp thu và kiểm tra chuẩn khuôn dạng dữ liệu.
+Trường hợp thông tin username/password không hợp lệ, hệ thống thực hiện phản hồi lỗi về KBNN/Đơn vị phối hợp thu.
-Bước 2: Hệ thống thực hiện gửi thông tin truy vấn đến services DATASERVICE.
- Bước 3:Hệ thống nhận phản hồi kết quả xử lý từ DATASERVICE, thực hiện gọi services KĐTTT tiến hành ký nhân danh TCT và gửi phản hồi cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu. Đồng thời hệ thống ghi nhật ký giao dịch
3.3 Chuẩn trao đổi chung
3.3.1 Header
Content-type: application/json
Authorization: Basic …..
3.3.2 Body
- Chuẩn trao đổi với T2B theo chuẩn Json.
+ Cấu trúc request:
+ Json Header: Chứa thông tin ứng dụng truy vấn, loại dữ liệu, thời gian truy vấn dữ liệu.
+ Json DATA: Chứa nội dung request/respose đã được mã hóa base64
n Nội dung truy vấn là 1 chuỗi Json được chứa trong thẻ DATA.
+ JSON Signature: Chứa nội dung chữ ký nhân danh củaKBNN/Đơn vị phối hợp thu.
n Value: Nội dung chữ ký: chuỗi String Encode Base64
n Certificate: Thông tin public key để xác thực. String Encode Base64
- Chuẩn Json request.
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "00021",
"msg_id": "bidv2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-sep-2020 11:02:01"
},
"data": "axzmEmFvAGGosZU9o0vCQ….",
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
-Chuẩn respose:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp BIDV",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-sep-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "000",
"errorMessage": "",
"total": 10,
"data":"jAdnEmFvAxGosZx9o0vCvf….",
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
3.4 Đặc tả API.
3.4.1 URL
- UAT:
+https://10.64.241.22:448/t2b/RestAPI/DMDCServices
+https://esb.gdt.gov.vn:448/t2b/RestAPI/DMDCServices
- Production:
+https://10.64.241.22:455/t2b/RestAPI/DMDCServices
+https://esb.gdt.gov.vn:455/t2b/RestAPI/DMDCServices
3.4.2 DLL Example verify signature
package com.verify2;
import java.io.ByteArrayInputStream;
import java.io.FileInputStream;
import java.io.IOException;
import java.io.InputStream;
import java.security.InvalidKeyException;
import java.security.NoSuchAlgorithmException;
import java.security.PublicKey;
import java.security.Signature;
import java.security.SignatureException;
import java.security.cert.CertificateFactory;
import java.security.cert.X509Certificate;
import java.util.Base64;
import java.util.List;
import java.security.cert.CertPath;
import java.security.cert.CertificateException;
public class VerifyByte_Test {
public VerifyByte_Test() {
super();
}
public static void main(String[] args) throws IOException, Exception {
// CertPath
String certificates = "MIINszCCA9cwggK/oAMCAQICEBvkc4ofPsCPR5+mzzXFmCIwDQYJKoZIhvcNAQEFBQAwfjELMAkGA1UEBhMCVk4xMzAxBgNVBAoTKk1pbmlzdHJ5IG9mIEluZm9ybWF0aW9uIGFuZCBDb21tdW5pY2F0aW9uczEbMBkGA1UECxMSTmF0aW9uYWwgQ0EgQ2VudGVyMR0wGwYDVQQDExRNSUMgTmF0aW9uYWwgUm9vdCBDQTAeFw0wODA1MTYwMTEyNDlaFw00MDA1MTYwMTIwMzJaMH4xCzAJBgNVBAYTAlZOMTMwMQYDVQQKEypNaW5pc3RyeSBvZiBJbmZvcm1hdGlvbiBhbmQgQ29tbXVuaWNhdGlvbnMxGzAZBgNVBAsTEk5hdGlvbmFsIENBIENlbnRlcjEdMBsGA1UEAxMUTUlDIE5hdGlvbmFsIFJvb3QgQ0EwggEiMA0GCSqGSIb3DQEBAQUAA4IBDwAwggEKAoIBAQChP1lRDv4w/2HblngUi9tDPDa+Ya/ctT9gHtMNAUGt+MmKQo7I7TKGR8X+tffq1kQ3EBLDSAhRULrlV+nONcmOHHMJhTNM4bs4rI6ttxMELmaBVy3M+xr9LpyL/QlA8GAXm3FFbX3j2yrSu5rd68xe5ADf1WwwhZu9V38t1CTTgPvgKFG+sNZhB8zloEfnkW0vh1jotK3BsUaz3FodOAnZ+7UnmJ5e/PH0SP/ooTv/UDPZJquymWKdzHvIUk2eXEKLb3R+/JQT3grS8LVq+JZMUJzmIY7B5ZcBTs2fsEAZfBtZb1w4GZo32tGBORYy74GtsCFrEZfCwQi9byNcBA/TAgMBAAGjUTBPMAsGA1UdDwQEAwIBhjAPBgNVHRMBAf8EBTADAQH/MB0GA1UdDgQWBBTNYnHkYb3+PeyyQGDTgXXdOqxrxjAQBgkrBgEEAYI3FQEEAwIBADANBgkqhkiG9w0BAQUFAAOCAQEATJ3NfiMggBwoz/Dxyd8RyrJpU6PyXwyzZZwvVOEcUCrgVRfEF76ok1FGqobtJGQvTxOOsLQUnHxDvi1OY1Js29ZwF1lHW6Jas8eWerYN9S0N2WQ6r9BUOtETaLb6OA4F6+D8MPdMm1/i7md7+GLqdK9yVEzU+l6L7Ou4J4EsmI73yqBRlnPGF4n59FOXP1fD21UoSXNPSjcqZ4TFE77Gye4JR2K/qLLqfOVfJNs7uHQ1sOGFj4qXSI7neGeJy+WkAuxbV6G5x5a3wenlXY6Zpqclmh2wztY7azPyvknhLdaHgbl2rqf8zbPGdjKvTVBSbC0Nsr3XUOXTdWOfXc0KmTCCBFwwggNEoAMCAQICCmHEtJIAAAAAABMwDQYJKoZIhvcNAQEFBQAwfjELMAkGA1UEBhMCVk4xMzAxBgNVBAoTKk1pbmlzdHJ5IG9mIEluZm9ybWF0aW9uIGFuZCBDb21tdW5pY2F0aW9uczEbMBkGA1UECxMSTmF0aW9uYWwgQ0EgQ2VudGVyMR0wGwYDVQQDExRNSUMgTmF0aW9uYWwgUm9vdCBDQTAeFw0xOTA2MDExMTE2MTVaFw0yNDA2MDExMTI2MTVaMG4xCzAJBgNVBAYTAlZOMRgwFgYDVQQKEw9GUFQgQ29ycG9yYXRpb24xHzAdBgNVBAsTFkZQVCBJbmZvcm1hdGlvbiBTeXN0ZW0xJDAiBgNVBAMTG0ZQVCBDZXJ0aWZpY2F0aW9uIEF1dGhvcml0eTCCASIwDQYJKoZIhvcNAQEBBQADggEPADCCAQoCggEBAIsNhMe2pcqoFN/QPAd5BKk7g36q2CJ8+KZXRnp/zVFEvEngzj+ffqz8K7D8RVD5ue3SDvsfQj85EqRj9QEzHz4Bheyiz8fgu2RS0josDR1ci2SS/yy4J5I3lC8rhlv/cQeXG8robqun90Hbklq8mr4MukGGWaXKHoeajvvQzpzSZ7uR1GxVdGSeQqaZrt2f8jrqRlRM7ncznXWCY92OjawVvgmc3kzT3UhKua/+EUKpK7Owf4BwnpUJ7saCxVXfWWy1Tl3IF8P7aZXb9+Tn7fp++qt38N5hkqB3Mlz7T6gPsPA8pKUbebaHX+JYrAdjJOZpQV56xmqLCw4TcVOAVmMCAwEAAaOB6zCB6DASBgNVHRMBAf8ECDAGAQH/AgEAMB0GA1UdDgQWBBSaphGlCw6MEi0SLfWW1uUXayA8LzAfBgNVHSMEGDAWgBTNYnHkYb3+PeyyQGDTgXXdOqxrxjA8BgNVHR8ENTAzMDGgL6AthitodHRwOi8vcHVibGljLnJvb3RjYS5nb3Yudm4vY3JsL21pY25yY2EuY3JsMEcGCCsGAQUFBwEBBDswOTA3BggrBgEFBQcwAoYraHR0cDovL3B1YmxpYy5yb290Y2EuZ292LnZuL2NydC9taWNucmNhLmNydDALBgNVHQ8EBAMCAYYwDQYJKoZIhvcNAQEFBQADggEBAIr8jHiJry+i+ipvPFpDM5f3lSBPDeHqstYfzC4Wc6+bf1DEL+cX0vx3uHPrDfBoR7J+kxktgKKr7RAu1TzQLWZJQyE7dEe1CkOzMY51XRX/wgg3wNdFgJ2QFUYKwEBwuMYCiSUZx5rnokaDaAmYVvieRIqP6Oa+jcwFG8ra2VT/eyMrZ5XaYG1uEbqMR8dNnH7bF5kWJY25yNz5lMXDT8nQ1JUhWHdExRy0efEOylwgQ1xN95/FWWcMkhpgH0LRoH6FkyefLBad3EF5EJ+anlHkCEJ/vuRrc1sUpCB/v/9VeKtgWTYcaSOsb3TsTD5H+3o43BkbPpD1IODPVASkwRowggV0MIIEXKADAgECAhBUAQEEAY+9h8391qQb+FZJMA0GCSqGSIb3DQEBCwUAMG4xCzAJBgNVBAYTAlZOMRgwFgYDVQQKEw9GUFQgQ29ycG9yYXRpb24xHzAdBgNVBAsTFkZQVCBJbmZvcm1hdGlvbiBTeXN0ZW0xJDAiBgNVBAMTG0ZQVCBDZXJ0aWZpY2F0aW9uIEF1dGhvcml0eTAeFw0yMDA2MTUwMzU3MzVaFw0yMzA2MTUwMzI3MDBaMIG8MQswCQYDVQQGEwJWTjESMBAGA1UECAwJSMOgIE7hu5lpMRIwEAYDVQQHDAlIw6AgTuG7mWkxHDAaBgNVBAoME1Thu5VuZyBD4bulYyBUaHXhur8xIzAhBgNVBAMMGlThu5VuZyBD4bulYyBUaHXhur8gVGVzdDAxMSIwIAYKCZImiZPyLGQBAQwSTVNUOjAxMDAyMzEyMjYtOTk4MR4wHAYJKoZIhvcNAQkBFg90ZXN0QGZwdC5jb20udm4wggEiMA0GCSqGSIb3DQEBAQUAA4IBDwAwggEKAoIBAQDktvsOHAB81szUB8zKLPeg4CbvWLSEsrJeqddZTTekYy2Q75YhLMGywYBKJrmQ3aOfHRCC4vam4pqbYufK38v+kvKKciky7ic5eb2GSKNpGGZciRWlZkmQOfQaQnbHwzJTRDEbkTrs5vLyJR6lJWIuJysJ6Yc9J86Qw54ydexB2fIQCWaA1T/EhEzNbReb3FTST2NI4YBOvYDYD8iBPTP50FybrssCuqxJ+oF3+rxMWyH/uL0oBsfm9dKcHqHzaSY1ke/HAYu3mZ4teK3a3HIN0TQ9DBrINS0Syugp3Xi9nZmYLYZF0XBHjOpRZ4nuCq5cY6tlaQs9XGGzW8WxIZKDAgMBAAGjggG9MIIBuTAMBgNVHRMBAf8EAjAAMB8GA1UdIwQYMBaAFJqmEaULDowSLRIt9ZbW5RdrIDwvMIGoBggrBgEFBQcBAQSBmzCBmDA3BggrBgEFBQcwAoYraHR0cDovL3B1YmxpYy5yb290Y2EuZ292LnZuL2NydC9taWNucmNhLmNydDA4BggrBgEFBQcwAoYsaHR0cDovL2RpY2h2dWRpZW50dS5mcHQuY29tLnZuL2NydC9mcHRjYS5jcnQwIwYIKwYBBQUHMAGGF2h0dHA6Ly9vY3NwMi5maXMuY29tLnZuME8GA1UdIARIMEYwRAYLKwYBBAGB7QMBBAEwNTAzBggrBgEFBQcCARYnaHR0cDovL2RpY2h2dWRpZW50dS5mcHQuY29tLnZuL2Nwcy5odG1sMDQGA1UdJQQtMCsGCCsGAQUFBwMCBggrBgEFBQcDBAYKKwYBBAGCNwoDDAYJKoZIhvcvAQEFMCcGA1UdHwQgMB4wHKAaoBiGFmh0dHA6Ly9jcmwyLmZpcy5jb20udm4wHQYDVR0OBBYEFIfsaUQMk8OsBbuQMI4lsaQTh4q5MA4GA1UdDwEB/wQEAwIE8DANBgkqhkiG9w0BAQsFAAOCAQEAbrL7Bubrw8ut8wSdDiX9xFigMJwQK8TTKVgAllETSiLKTVSJ0FYldwkGN3jcEOlNRE1msGc14hHRiABzmCpO8EJAwIbvuwNQ5c2ZoyaRuW0uyUw9IraTWbweWHhdBaJtLrYLcQR0g9DUO6LPGXGCx9F5zaWJp9UuKY1mUCsiq6sZvHrC1ReO2NCRu3m5nZqS3qQcSNZTH10uNyOWieLJ5MtlHqcxIignYqW1JgWrqSns1XgKVnuDsehrbaEoXBJNSxCxwdphuzGPlX2vgExHQ3vYXqkAn8zhvMBgvCExUlYTJ3bLAKHD6BTHmpzsSC09yqiNGoKbhjXc7PuL23TgFQ==";
String value = "MJZyfaM74ZSYOPESIdluUGPZ1cYCGsObPf93HurLsz3IwFMTmYO430YtlRj2DCrnGeleMSoQnAMr8L4Awv9TX8QoU/1ABLbZclTnecFpbvcpVMhDu8e44FlmiC3ApRoKmErdU9/w3kBx4SVnXkkPM/LND9pXHT+J3TA0GgdyghnGbsFaLHnawlgUJohKyEZxQoTytTDrCGKZElc01xqoBSjUpOJ65VYbiekGApXI/2IMjoyukiRQwdLQ59igUH4bIkNxUDzxdLISqAbLOTT0oCST5i4hwyZkNIrm8vko6g6r6rMoVuG+uXogKV8muhiqea1Yc2toYqeq2NrC4/byDw==";
String duLieu = "MTIzNDU2";
byte[] ckyDTu = Base64.getDecoder().decode(value);
byte[] dlieuByte = duLieu.getBytes();
String kquaXThucByte = executeVerifyByte(dlieuByte,ckyDTu,certificates);
System.out.println("Kết quả xác thực kiểu dữ liệu Byte: "+kquaXThucByte);
}
public static String executeVerifyByte(byte[] dlieuByte, byte[] ckyDTu, String certChainBase64Encoded) throws Exception {
String kquaXThuc = "";
// X509Certificate x509Cert = null;
try{
// neu dung CertPath doan nay
CertPath certPath = loadCertPathFromBase64String(certChainBase64Encoded);
List certsInChain = certPath.getCertificates();
X509Certificate[] certChain = (X509Certificate[]) certsInChain.toArray(new X509Certificate[0]);
X509Certificate x509Cert = certChain[0]; // get publickey TCT
// neu truyền luôn publickey TCT doan nay
// byte[] x509CertEncode = Base64.getDecoder().decode(contentCTSBase64);
// CertificateFactory cf = CertificateFactory.getInstance("X.509");
// x509Cert = (X509Certificate) cf.generateCertificate(new ByteArrayInputStream(x509CertEncode));
FileInputStream fileInputStream;
Signature signatureAlgorithm;
signatureAlgorithm = Signature.getInstance("SHA256withRSA");
CertificateFactory fact = CertificateFactory.getInstance("X.509");
// fileInputStream = new FileInputStream("C:\\Users\\HUY\\Downloads\\FPT998_SHA256.cer");
// X509Certificate cert = (X509Certificate) fact.generateCertificate(fileInputStream);
// System.out.println("aaa:"+cert.getPublicKey().toString());
boolean kquaXThucByte = getSignatureVerify(dlieuByte,ckyDTu,x509Cert);
System.out.println("kquaXThucByte: "+kquaXThucByte);
if(kquaXThucByte==true){
kquaXThuc = "Chữ ký điện tử hợp lệ";
}else{
kquaXThuc = "Chữ ký điện tử không hợp lệ";
}
}catch(Exception ex){
ex.printStackTrace();
}
return kquaXThuc;
}
public static boolean getSignatureVerify(byte[] contentFile, byte[] ckyDTu, X509Certificate x509Cert) throws Exception{
String sigAlgName ="SHA256withRSA";
if(x509Cert.getSigAlgName().equals("SHA1withRSA")){
sigAlgName="SHA1withRSA";
}
boolean kquaVerified = true;
try{
PublicKey publicKey = x509Cert.getPublicKey();
Signature verify = Signature.getInstance(sigAlgName);
verify.initVerify(publicKey);
verify.update(contentFile);
kquaVerified = verify.verify(ckyDTu);
if(kquaVerified) {
kquaVerified = true;
}else{
kquaVerified = false;
}
}catch(NoSuchAlgorithmException e){
kquaVerified = false;
e.getLocalizedMessage();
}catch(InvalidKeyException e){
kquaVerified = false;
e.getLocalizedMessage();
}catch(SignatureException e){
kquaVerified = false;
e.printStackTrace();
}
return kquaVerified;
}
/**
* Loads a certification chain from given Base64-encoded string, containing
* ASN.1 DER formatted chain, stored with PkiPath encoding.
*/
public static CertPath loadCertPathFromBase64String(String aCertChainBase64Encoded) throws CertificateException, IOException {
byte[] certChainEncoded = Base64.getDecoder().decode(aCertChainBase64Encoded);
CertificateFactory cf = CertificateFactory.getInstance("X.509");
InputStream certChainStream = new ByteArrayInputStream(certChainEncoded);
CertPath certPath;
try {
certPath = cf.generateCertPath(certChainStream, "PkiPath");
} finally {
certChainStream.close();
}
return certPath;
}
}
IVDỮ LIỆU TRAO ĐỔI
1Dữ liệu trao đổi đối với hệ thống Thuế điện tử dành cho Doanh nghiệp
1.1 Nội dung dữ liệu trao đổi
1.1.1 Chứng từ/Giấy nộp tiền (GNT)
Chứng từ hay giấy nộp tiền (GNT) được hiểu là GNT điện tử, được NNT lập trên các hệ thống Cổng thông tin điện tử của TCT. Sau khi NNT thực hiện hoàn thành việc lập GNT điện tử, hệ thống sẽ thực hiện chuyển đổi sang các định dạng dữ liệu theo chuẩn quy định tại mục IV 1.3.5.4.2 của tài liệu này để thực hiện chuyển tiếp đến các Đơn vị phối hợp thu. Các biểu mẫu của GNT được quy định trong Nghị định số 11/2020/NĐ-CP, bao gồm 2 mẫu C1-02/NS (áp dụng cho nộp NSNN bằng tiền VND, USD). Biểu mẫu/GNT được sử dụng trong các trường hợp In phục hồi từ các chứng từ/GNT điện tử.
Thông tin dữ liệu trong các GNT được mô tả chi tiết như sau:
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Số GNT | Số GNT do hệ thống NTDT sinh, duy nhất trên hệ thống | NTDT |
2 | Mã hiệu | Mã hiệu chứng từ do Đơn vị phối hợp thu quy định. Được bổ sung vào GNT do NNT lập. | Đơn vị phối hợp thu |
3 | Số | Số chứng từ do Đơn vị phối hợp thu quy định. Được bổ sung vào GNT do NNT lập. | Đơn vị phối hợp thu |
4 | Phương thức thanh toán | Tiền mặt/Chuyển khoản. Mặc định là chuyển khoản và không thay đổi. | NNT |
5 | Người nộp thuế | Tên của đơn vị nộp NSNN | NNT |
6 | Mã số thuế | Mã số thuế của đơn vị nộp NSNN | NNT |
7 | Địa chỉ | Địa chỉ của đơn vị nộp NSNN | NNT |
8 | Huyện | Tên địa bàn huyện của đơn vị nộp NSNN | NNT |
9 | Tỉnh, TP | Tên địa bàn tỉnh, TP của đơn vị nộp NSNN | NNT |
10 | Người nộp thay | Tên của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị. | NNT (nếu có) |
11 | Mã số thuế (người nộp thay) | Mã số thuế của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị. | NNT (nếu có) |
12 | Địa chỉ (người nộp thay) | Địa chỉ của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị. | NNT (nếu có) |
13 | Huyện (người nộp thay) | Tên địa bàn huyện của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị. | NNT (nếu có) |
14 | Tỉnh, TP | Tên địa bàn tỉnh, tp của tố chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị. | NNT (nếu có) |
15 | Để nghị NH (KBNN) | Ngân hàng nơi NNT có tài khoản thanh toán, thực hiện trích nợ để nộp NSNN | NNT |
16 | Trích TK số | Tài khoản thanh toán của NNT mở tạiĐơn vị phối hợp thuđã thực hiện đăng ký để nộp NSNN | NNT |
17 | KBNN | Kho bạc nhà nước nơi NNT thực hiện nộp NSNN vào | NNT |
18 | Tỉnh, TP (KBNN) | Tên địa bàn tỉnh, tp nơi có kho bạc nhà nước mà NNT nộp NSNN | NNT |
19 | Ghi thu NSNN vào TK | Tài khoản của KBNN mở tạiĐơn vị phối hợp thuđể phục vụ mục đích tạm thu NSNN của NNT trước khi chuyển vào tài khoản tại KBNN bao gồm 7111, 3397 | NNT |
20 | Cơ quan quản lý thu | Cơ quan thu: nơi quản lý NNT | NNT |
21 | Mã CQT | Mã số cơ quan thu: nơi quản lý NNT | NNT |
22 | Nội dung các khoản nộp NS | Thông tin chi tiết các khoản nộp NSNN | NNT |
23 | Mã NDKT | Mã nội dung kinh tế của khoản nộp NSNN | NNT |
24 | Số tờ khai/ Số quyết định/ Số thông báo/ Mã định danh hồ sơ (ID) | Số tờ khai/ Số quyết định/ Số thông báo/ Mã định danh hồ sơ (ID) của khoản nộp NSNN | NNT |
25 | Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo | Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo của khoản nộp NSNN | NNT |
26 | Mã NDKT | Mã nội dung kinh tế của khoản nộp NSNN | NNT |
27 | Mã chương | Mã chương của khoản nộp NSNN | NNT |
29 | Số tiền | Số tiền của khoản nộp NSNN | NNT |
30 | Loại tiền | Loại tiền nộp NSNN | NNT |
31 | Tổng tiền | Tổng số tiền của tất cả các khoản nộp NSNN | NNT |
32 | Chữ ký số của NNT | Chữ ký số của NNT (bao gồm thông tin chứng thư số) | NNT |
33 | Chữ ký số của CQT | Chữ ký số của NNT (bao gồm thông tin chứng thư số) | TCT |
34 | Chữ ký số của NHTM/TGTT | Chữ ký số của NNT (bao gồm thông tin chứng thư số) | Đơn vị phối hợp thu |
35 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | NTDT |
1.1.2 Thông báo
Thông báo được hiểu là thông báo điện tử, được Đơn vị phối hợp thulập và gửi đến NNT trên hệ thống Cổng thông tin điện tử của TCT hoặc thông qua email điện tử. Các thông báo có chữ ký điện tử của Đơn vị phối hợp thuký trên dữ liệu thông báo được hiểu là các thông báo có tính pháp lý và được các tổ chức công nhận. Còn lại, các thông báo không có chữ ký điện tử của Đơn vị phối hợp thuký trên dữ liệu thông báo cho NNT, là các thông báo nhằm hỗ trợ, trợ giúp NNT và không có tính pháp lý. Các biểu mẫu thông báo được đính kèm trong tài liệu này tại mục IV.1.2. Biểu mẫu. Thông báo được sử dụng trong các trường hợp In phục hồi từ các thông báo điện tử.
Thông báo trạng thái xử lý chứng từ được mô tả như sau:
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1. | Số thông báo | Mã số của thông báo | Đơn vị phối hợp thu |
2. | Ngày thông báo | Ngày NHTM/TGTT thực hiện lập thông báo gửi cho NNT.Định dạng HH24:mi:ss dd/mm/yyy | Đơn vị phối hợp thu |
3. | Người nộp thuế | Tên của đơn vị nộp NSNN | Đơn vị phối hợp thu |
4. | Mã số thuế | Mã số thuế của đơn vị nộp NSNN | Đơn vị phối hợp thu |
5. | Ngân hàng | Ngân hàng thực hiện thông báo/Ngân hàng nơi NNT yêu cầu trích tài khoản để nộp NSNN | Đơn vị phối hợp thu |
6. | Số GNT | Số GNT do hệ thống NTDT sinh, duy nhất | TCT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu) |
7. | Số tham chiếu | Số tham chiếu do hệ thống NTDT sinh, duy nhất | TCT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu) |
8. | Mã hiệu chứng từ | Mã hiệu chứng từ do NHTM/TGTT tạo, quản lý và cập nhật vào GNT | Đơn vị phối hợp thu |
9. | Số chứng từ | Số chứng từ được NHTM/TGTT tạo, quản lý và cập nhật vào GNT | Đơn vị phối hợp thu |
10. | TK trích nợ | Số TK KBNN mở tại NHTM/TGTT để thực hiện NTDT | NNT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu) |
11. | Nộp cho KBNN | Kho bạc nhà nước nơi NNT thực hiện nộp NSNN | NNT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu) |
12. | Ngày gửi GNT | Ngày NNT gửi GNT | TCT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu) |
13. | Ngày nộp thuế điện tử | Ngày NHTM/TGTT thực hiện trích nợ TK của NNT mở tại NHTM/TGTT để nộp NSNN. | Đơn vị phối hợp thu |
14. | Tổng số khoản | Tổng số khoản nộp NSNN trong chứng từ/GNT | NNT |
15. | Loại tiền | Loại tiền nộp NSNN | NNT |
16. | Tổng số tiền nộp NSNN | Tổng số tiền của các khoản nộp NSNN | NNT |
17. | Trạng thái | Trạng thái chứng từ sau khi đã xử lý tại NHTM/TGTT trả về cho NNT, nằm trong danh mục trạng thái chứng từ. | Đơn vị phối hợp thu |
18. | Lý do | Lý do trong trường hợp không thành công | Đơn vị phối hợp thu |
19. | Chữ ký điện tử của NHTM/TGTT | Chữ ký số của NNT (bao gồm thông tin chứng thư số) | Đơn vị phối hợp thu |
20. | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | TCT, Đơn vị phối hợp thu |
Thông báo trạng thái truyền nhận message được mô tả như sau
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Loại giao dịch | Loại giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
2 | Mã loại giao dịch | Mã loại giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
3 | Id message | Id giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
4 | Id message gửi | Id của message gửi | TCT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu) |
5 | Mã trạng thái trả lời |
| Đơn vị phối hợp thu |
6 | Nội dung trạng thái trả lời |
| Đơn vị phối hợp thu |
7 | Chữ ký điện tử | Chữ ký điện tử Đơn vị phối hợp thu | Đơn vị phối hợp thu |
8 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | TCT, Đơn vị phối hợp thu |
1.1.3 Đối chiếu
Phạm vi: Đối chiếu các giao dịch thực hiện quá trình phối hợp thu giữa TCT và các đơn vị. Dữ liệu đối chiếu gồm:
- Số chứng từ giao dịch trong ngày
- Số lượng chứng từ
- Số tiền
- Thông tin chi tiết khoản nộp
Thời gian đối chiếu: Một ngày một lần
Đối chiếu dữ liệu là việc thực hiện so sánh dữ liệu truyền nhận giữa hai bên TCT và Đơn vị phối hợp thu, đảm bảo khớp đúng giữa số giao dịch truyền nhận, số chứng từ/GNT truyền nhận, số tiền và thông tin chi tiết của các khoản nộp của NNT được thực hiện truyền-nhận giữa hai bên. Đảm bảo việc đối chiếu dữ liệu giao dịch của từng ngày phải được xử lý khớp đúng và chốt số liệu, kết quả của quá trình đối chiếu là việc lập và xác nhận các báo cáo đối chiếu khớp đúng giữa hai bên.
Các biểu mẫu thông báo được đính kèm trong tài liệu này tại mục IV.1.2, được sử dụng trong các trường hợp In phục hồi từ các báo cáo điện tử.
Thông tin dữ liệu trong các giao dịch, báo cáo đối chiếu được mô tả chi tiết như sau:
Dữ liệu TCT cung cấp để cho cácĐơn vị phối hợp thulấy thực hiện đối chiếu
Phần thông tin chung
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Mã giao dịch | Mã giao dịch do TTXL sinh, duy nhất trong hệ thống, dung để trao đổi với Đơn vị phối hợp thu | TCT |
2 | Số tham chiếu | Số tham chiếu do TTXL sinh, duy nhất trong hệ thống, dung để trao đổi với Đơn vị phối hợp thu | TCT |
3 | Số GNT | Số GNT NNT | NNT |
4 | Số chứng từ | Do các hệ thống củaĐơn vị phối hợp thutạo ra và ghi vào GNT | TCT |
5 | Mã hiệu chứng từ | Do các hệ thống củaĐơn vị phối hợp thutạo ra và ghi vào GNT | TCT |
6 | Hình thức nộp tiền | Chuyển khoản/Tiền mặt | TCT |
7 | MST người nộp thuế | Mã số thuế của đơn vị nộp NSNN | TCT |
8 | Tên NNT | Tên của đơn vị nộp NSNN | TCT |
9 | Địa chỉ NNT | Địa chỉ của đơn vị nộp NSNN | TCT |
10 | Mã Huyện | Mã địa bàn huyện của đơn vị nộp NSNN | TCT |
11 | Mã tỉnh | Mã địa bàn tỉnh của đơn vị nộp NSNN | TCT |
12 | MST người nộp thay | Mã số thuế của tổ chức/cá nhân nộp tiền NSNN thay cho đơn vị | TCT |
13 | Tên người nộp thay | Tên của tổ chức/cá nhân nộp tiền NSNN thay cho đơn vị | TCT |
14 | Địa chỉ người nộp thay | Địa chỉ của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị. | TCT |
15 | Mã huyện người nộp thay | Tên địa bàn huyện của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị. | TCT |
16 | Mã tỉnh người nộp thay | Tên địa bàn tỉnh/ thành phố của tố chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị. | TCT |
17 | Mã ngân hàng | Ngân hàng nơi NNT có tài khoản thanh toán, thực hiện trích nợ để nộp NSNN | TCT |
18 | Tên ngân hàng | Tên Ngân hàng nơi NNT có tài khoản thanh toán, thực hiện trích nợ để nộp NSNN | TCT |
19 | Số tài khoản nộp | Tài khoản thanh toán của NNT mở tạiĐơn vị phối hợp thuđã thực hiện đăng ký để nộp NSNN | TCT |
20 | Mã hiệu kho bạc | Kho bạc nhà nước nơi NNT thực hiện nộp NSNN vào | TCT |
21 | Mã tỉnh | Tên địa bàn tỉnh,tp nơi có kho bạc nhà nước mà NNT nộp NSNN | TCT |
22 | STK tạm thu | Tài khoản của KBNN mở tạiĐơn vị phối hợp thuđể phục vụ mục đích tạm thu NSNN của NNT trước khi chuyển vào tài khoản tại KBNN | TCT |
23 | Mã cơ quan thu | Mã số cơ quan thuế: nơi quản lý NNT | TCT |
24 | Tên cơ quan thu | Cơ quan thuế: nơi quản lý NNT | TCT |
25 | Ngày lập GNT | Ngày NNT thực hiện lập GNT | TCT |
26 | Tổng tiền | Tổng số tiền nộp NSNN trong chứng từ | TCT |
27 | Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng | Chữ ký số (bào gồm thông tin chứng thư số) | TCT
|
28 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | TCT |
Phần thông tin chi tiết
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Id chứng từ | Id của chứng từ cha | TCT |
2 | ID khoản phải nộp | ID của khoản phải nộp NSNN | TCT |
3 | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo của khoản nộp NSNN | TCT |
4 | Nội dung khoản nộp NSNN | Thông tin chi tiết các khoản nộp NSNN | TCT |
5 | Mã NDKT | Mã nội dung kinh tế của khoản nộp NSNN | TCT |
6 | Mã chương | Mã chương của khoản nộp NSNN | TCT |
7 | Mã ĐBHC | Mã địa bàn hành chính nơi phát sinh khoản thu | TCT |
8 | Số tiền phải nộp | Số tiền của khoản nộp NSNN | TCT |
Báo cáo đối chiếu truyền nhận chứng từ-Trạng thái nhận thành công
Thông tin header chung
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Từ ngày (Lấy dữ liệu bắt đầu từ ngày) | Lấy từ giờ T của ngày làm việc trước đó đến giờ T của ngày làm việc thực hiện đối chiếu (bao gồm trường hợp giữa 2 ngày có ngày nghỉ) Giờ T sẽ được tham số hóa, tùy vào từng ngân hàng | Đơn vị phối hợp thu |
2 | Đến ngày (Lấy dữ liệu đến ngày) | Đơn vị phối hợp thu | |
3 | Tổng số chứng từ truyền nhận thành công | Tổng số món truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT | Đơn vị phối hợp thu |
4 | Tổng số tiền truyền nhận thành công | Tổng doanh số truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT | Đơn vị phối hợp thu |
5 | Tổng số tiền truyền nhận thành công-Lệnh được hạch toán của ngày hôm trước(sau giờ COT của ngày hôm trước) | Tổng số món truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT -Lệnh được hạch toán của ngày hôm trước COT: giờ Cut-off time là thời gian cuối cùng trong ngày để Đơn vị phối hợp thu hạch toán Lệnh chuyển tiền đi của khách hàng | Đơn vị phối hợp thu |
6 | Tổng số tiền truyền nhận thành công-Lệnh được hạch toán của ngày hôm trước (sau giờ COT của ngày hôm trước) | Tổng doanh số truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT -Lệnh được hạch toán của ngày hôm trước | Đơn vị phối hợp thu |
7 | Tổng số chứng từ truyền nhận thành công-Lệnh được hạch toán cùng ngày giao dịch | Tổng số món truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT-Lệnh được hạch toán cùng ngày giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
8 | Tổng số tiền truyền nhận thành công-Lệnh được hạch toán cùng ngày giao dịch | Tổng doanh số truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT -Lệnh được hạch toán cùng ngày giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
9 | Chữ ký điện tử NHTM/TGTT | Chữ kí điện tử (bao gồm thông tin chứng thư số) | Đơn vị phối hợp thu |
10 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | Đơn vị phối hợp thu |
Thông tin chi tiết
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Số tham chiếu | Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống | NTDT |
2 | Số giấy nộp tiền | Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống | NTDT |
3 | Mã hiệu chứng từ | Số doĐơn vị phối hợp thusinh ra, ghi trên GNT | Đơn vị phối hợp thu |
4 | Số chứng từ | Số chứng từ trong giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
5 | Tên NNT | Tên đơn vị nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
6 | Mã số thuế | Mã số thuế nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
7 | Ngày nộp thuế điện tử | NgàyĐơn vị phối hợp thuthực hiện trích nợ TK của NNT để thực hiện nộp NSNN | Đơn vị phối hợp thu |
8 | Thời gian TCT truyền | Thời gian được lấy từ điện giao dịch do TCT gửi sang | TCT |
9 | Thời gian NHTM/TGTT nhận | Thời gianĐơn vị phối hợp thunhận thành công điện giao dịch do TCT gửi sang | Đơn vị phối hợp thu |
10 | Số tiền | Tổng số tiền của chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
11 | Trạng thái | Trạng thái giao dịch chứng từ | Đơn vị phối hợp thu |
Báo cáo đối chiếu truyền nhận chứng từ-Trạng thái chênh lệch
Thông tin header chung
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Từ ngày (Lấy dữ liệu bắt đầu từ ngày) | Lấy từ giờ T của ngày làm việc trước đó đến giờ T của ngày làm việc thực hiện đối chiếu (bao gồm trường hợp giữa 2 ngày có ngày nghỉ) Giờ T sẽ được tham số hóa, tùy vào từng ngân hàng | Đơn vị phối hợp thu |
2 | Đến ngày (Lấy dữ liệu đến ngày) | Đơn vị phối hợp thu | |
3 | Tổng số chứng từ truyền nhận chênh lệch | Tổng số món truyền nhận chênh lệch giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT | Đơn vị phối hợp thu |
4 | Tổng số tiền truyền nhận chênh lệch | Tổng doanh số truyền nhận chênh lệch giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT | Đơn vị phối hợp thu |
5 | Tổng số chứng từ TCT có – NHTM/TGTT không có | Tổng số món mà TCT có nhưng Đơn vị phối hợp thu không có | Đơn vị phối hợp thu |
6 | Tổng số tiền TCT có – NHTM/TGTT không có | Tổng doanh số mà TCT có nhưng Đơn vị phối hợp thu không có | Đơn vị phối hợp thu |
7 | Tổng chứng từ NHTM/TGTT có – TCT không có | Tổng số món mà Đơn vị phối hợp thu có nhưng TCT không có | Đơn vị phối hợp thu |
8 | Tổng số tiền NHTM/TGTT có – TCT không có | Tổng doanh số mà Đơn vị phối hợp thu có nhưng TCT không có | Đơn vị phối hợp thu |
9 | Tổng số chứng từ chênh lệch trạng thái | Tổng số món chênh lệch trạng thái giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT | Đơn vị phối hợp thu |
10 | Tổng số tiền chênh lệch trạng thái | Tổng doanh số chênh lệch trạng thái giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT | Đơn vị phối hợp thu |
11 | Chữ ký điện tử NHTM/TGTT | Chữ kí điện tử (bao gồm thông tin chứng thư số) | Đơn vị phối hợp thu |
12 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | Đơn vị phối hợp thu |
Thông tin chi tiết
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Số tham chiếu | Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống | NTDT |
2 | Số giấy nộp tiền | Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống | NTDT |
3 | Mã hiệu chứng từ (nếu có) | Số doĐơn vị phối hợp thusinh ra, ghi trên GNT | Đơn vị phối hợp thu |
4 | Số chứng từ (nếu có) | Số chứng từ trong giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
5 | Tên người nộp thuế | Tên đơn vị nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
6 | Mã số thuế | Mã số thuế nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
7 | Ngày nộp GNT | Ngày GNT được gửi tới CQT | TCT |
8 | Ngày nộp thuế điện tử (nếu có) | NgàyĐơn vị phối hợp thuthực hiện trích nợ TK của NNT để nộp NSNN | Đơn vị phối hợp thu |
9 | Thời gian TCT truyền | Thời gian được lấy từ điện giao dịch do TCT gửi sang | TCT |
10 | Thời gian NHTM/TGTT nhận | Thời gianĐơn vị phối hợp thunhận thành công điện giao dịch do TCT gửi sang | Đơn vị phối hợp thu |
11 | Số tiền | Tổng số tiền của chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
12 | Trạng thái tại TCT | Trạng thái giao dịch chứng từ | TCT |
13 | Trạng thái tại NHTM/TGTT | Trạng thái giao dịch chứng từ | Đơn vị phối hợp thu |
Báo cáo chi tiết điện giao dịch truyền nhận chứng từ- Trạng thái thành công, khớp đúng
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Từ ngày(Lấy dữ liệu bắt đầu từ ngày) | Lấy từ giờ T của ngày làm việc trước đó đến giờ T của ngày làm việc thực hiện đối chiếu (bao gồm trường hợp giữa 2 ngày có ngày nghỉ) Giờ T sẽ được tham số hóa, tùy vào từng ngân hàng | Đơn vị phối hợp thu |
2 | Đến ngày(Lấy dữ liệu đến ngày) | Đơn vị phối hợp thu | |
3 | Thời điểm đối chiếu | Thời điểm thực hiện đối chiếu | TCT |
4 | Mã tham chiều | Số do hệ thống TCT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống | TCT |
5 | Số giấy nộp tiền | Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống | TCT |
6 | Mã hiệu chứng từ (nếu có) | Số doĐơn vị phối hợp thusinh ra, ghi trên GNT | Đơn vị phối hợp thu |
7 | Số chứng từ | Số chứng từ trong giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
8 | Tên người nộp thuế | Tên đơn vị nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
9 | Mã số thuế | Mã số thuế nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
10 | Mã cơ quan thu | Mã cơ quan thuế quản lý NNT | Đơn vị phối hợp thu |
11 | Mã KBNN | Mã-tên kho bạc nhà nước nơi nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
12 | ID khoản phải nộp | ID của khoản nộp NSNN | Đơn vị phối hợp thu |
13 | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo của khoản nộp NSNN | Đơn vị phối hợp thu |
14 | Chương | Mã chương trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
15 | NDKT | Mã tiểu mục nội dung kinh tế trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
16 | Số tiền | Số tiền của khoản nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
17 | Ngày nộp GNT | Ngày thực hiện gửi GNT tới CQT | TCT |
18 | Ngày nộp thuế điện tử (nếu có) | Ngày NHTM/TGTT thực hiện trích nợ TK của NNT để nộp NSNN | Đơn vị phối hợp thu |
19 | Trạng thái | Trạng thái giao dịch: Thành công, không thành công, từ chối xử lý(khớp đúng) | Đơn vị phối hợp thu |
20 | Chữ ký điện tử NHTM/TGTT | Chữ kí điện tử (bao gồm thông tin chứng thư số) | Đơn vị phối hợp thu |
21 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | Đơn vị phối hợp thu |
Báo cáo chi tiết điện giao dịch truyền nhận chứng từ-Trạng thái sai lệch
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Từ ngày (Lấy dữ liệu bắt đầu từ ngày) | Lấy từ giờ T của ngày làm việc trước đó đến giờ T của ngày làm việc thực hiện đối chiếu (bao gồm trường hợp giữa 2 ngày có ngày nghỉ) Giờ T sẽ được tham số hóa, tùy vào từng ngân hàng | Đơn vị phối hợp thu |
2 | Đến ngày (Lấy dữ liệu đến ngày) | Đơn vị phối hợp thu | |
3 | Thời điểm đối chiếu | Thời điểm thực hiện đối chiếu | TCT |
4 | Mã tham chiều | Số do hệ thống TCT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống | TCT |
5 | Số giấy nộp tiền | Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống | TCT |
6 | Mã hiệu chứng từ (nếu có) | Số doĐơn vị phối hợp thusinh ra, ghi trên GNT | Đơn vị phối hợp thu |
7 | Số chứng từ (nếu có) | Số chứng từ trong giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
8 | Ngày nộp GNT | Ngày thực hiện gửi GNT tới CQT | TCT |
9 | Ngày nộp thuế điện tử (nếu có) | NgàyĐơn vị phối hợp thuthực hiện trích nợ TK của NNT để nộp NSNN. | Đơn vị phối hợp thu |
10 | Tên người nộp thuế | Tên đơn vị nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
11 | Mã số thuế | Mã số thuế nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
12 | Mã cơ quan thu | Mã cơ quan thuế quản lý NNT | Đơn vị phối hợp thu |
13 | Mã KBNN | Mã-tên kho bạc nhà nước nơi nộp NSNN trong chứng từ giao dịch | Đơn vị phối hợp thu |
14 | ID khoản phải nộp (Đơn vị phối hợp thu) | ID của khoản phải nộp NSNN tại Đơn vị phối hợp thu | Đơn vị phối hợp thu |
15 | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo (Đơn vị phối hợp thu) | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo của khoản nộp NSNN tại Đơn vị phối hợp thu | Đơn vị phối hợp thu |
16 | Chương (Đơn vị phối hợp thu) | Mã chương trong chứng từ giao dịchĐơn vị phối hợp thunhận được | Đơn vị phối hợp thu |
17 | NDKT (Đơn vị phối hợp thu) | Mã tiểu mục trong chứng từ giao dịchĐơn vị phối hợp thunhận được | Đơn vị phối hợp thu |
18 | Số tiền (Đơn vị phối hợp thu) | Số tiền của khoản nộp NSNN trong chứng từ giao dịchĐơn vị phối hợp thunhận được | Đơn vị phối hợp thu |
19 | Trạng thái (Đơn vị phối hợp thu) | Trạng chứng từ tạiĐơn vị phối hợp thu | Đơn vị phối hợp thu |
20 | ID khoản phải nộp (TCT) | ID của khoản phải nộp NSNN tại Đơn vị phối hợp thu | TCT |
21 | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo (TCT) | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo của khoản nộp NSNN tại Đơn vị phối hợp thu | TCT |
22 | Chương (TCT) | Mã chương trong chứng từ giao dịch tại TCT | TCT |
23 | NDKT (TCT) | Mã tiểu mục trong chứng từ giao dịch tại TCT | TCT |
24 | Số tiền (TCT) | Số tiền của khoản nộp NSNN trong chứng từ giao dịch tại TCT | TCT |
25 | Trạng thái(TCT) | Trạng chứng từ tại tại TCT | TCT |
26 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | Đơn vị phối hợp thu |
1.1.4 Đăng ký sử dụng dịch vụ
Thông tin dữ liệu trong mẫu đăng ký dịch vụ được mô tả:
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Tên NNT | Tên doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ | NTDT |
2 | Mã số thuế | Mã số thuế đăng ký dử dụng dịch vụ | NTDT |
3 | Số điện thoại | Số điện thoại | NTDT |
4 | Địa chỉ thư điện tử | Email NNT | NTDT |
5 | Số xê-ri chứng thư số | Số serial chứng thư số | NTDT |
6 | Chủ thể chứng thư số | Tên cá nhân hoặc doanh nghiệp quảnlý (chủ)chứng thư số | NTDT |
7 | Tên tổ chức cấp chứng thư số | Nhà cung cấp chứng thư số | NTDT |
8 | Mã ngân hàng | Mã ngân hàng đăng kí trích nợ | NTDT |
9 | Tên ngân hàng | Tên ngân hàng đăng kí trích nợ | NTDT |
10 | Tài khoản ngân hàng | Danh sách TK ngân hàng | NTDT |
11 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | Đơn vị phối hợp thu |
1.1.5 Thay đổi thông tin chứng thư số
Thông tin dữ liệu trong mẫu đăng ký thay đổi thông tin chứng thư số được mô tả:
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Tên NNT | Tên doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ | NTDT |
2 | Mã số thuế | Mã số thuế đăng ký dử dụng dịch vụ | NTDT |
3 | Số điện thoại | Số điện thoại | NTDT |
4 | Địa chỉ thư điện tử | Địa chỉ thư điện tử của NNT | NTDT |
5 | Số xê-ri chứng thư số | Số serial chứng thư số | NTDT |
6 | Chủ thể chứng thư số | Tên tổ chức hoặc cá nhân nắm chứng thư số | NTDT |
7 | Tên tổ chức cung cấp chứng thư số | Tên nhà cung cấp chứng thư số | NTDT |
8 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | Đơn vị phối hợp thu |
1.1.6 Đăng ký ngừng
Thông tin dữ liệu trong mẫu đăng ký thay đổi thông tin chứng thư số được mô tả:
STT | Chỉ tiêu | Mô tả | Người cung cấp |
1 | Mã số thuế | Mã số thuế đăng ký dử dụng dịch vụ | NTDT |
2 | Tên NNT | Tên doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ | NTDT |
3 | Cơ quan thuế | Cơ quan thuế quản lý | NTDT |
4 | Thời gian ngừng | Thời gian bắt đầu ngừng dịch vụ | NTDT |
5 | Lý do ngừng | Lý do ngừng dịch vụ | NTDT |
6 | Tổ chức TVan | Tên nhà TVan NNT đăng kí sử dụng dịch vụ | NTDT |
7 | Phiên bản tài liệu | Phiên bản cho nội dung xml | Đơn vị phối hợp thu |
1.2 Biểu mẫu
Quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo
1.3 Định dạng dữ liệu
1.3.1 Danh sách mã của các Ngân hàng
STT | Mã NHTM | Tên Ngân hàng |
1 | BIDV | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
2 | VTB | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
3 | AGR | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam |
4 | VCB | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
5 | MB | Ngân hàng Quân đội |
6 | ABBANK | Ngân hàng Thương mại cổ phần (TMCP) An Bình |
7 | OCEANBANK | Ngân hàng TMCP Đại Dương |
8 | HDBANK | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | ACB | Ngân hàng TMCP Á Châu |
10 | SCB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
11 | MSB | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
12 | VIB | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
13 | VPB | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
14 | SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
15 | SEABANK | Ngân hàng Đông Nam Á |
16 | TPB | Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
17 | LIENVIET | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
18 | MHB | Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long |
19 | STB | Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương tín |
20 | PGBANK | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex |
21 | BANVIET | Ngân hàng TMCP Bản Việt |
22 | TECH | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
……………………… |
1.3.2 Danh sách các ứng dụng tham gia kết nối
STT | Sender_code/Receiver_code | Sender_name/Receiver_name |
1 | NTDT | Hệ thống nộp thuế điện tử |
2 | NTDT_xxx | Hệ thống nộp thuế điện tử phía Đơn vị phối hợp thu. Trong đó xxx: là mã của ngân hàng, tham chiếu đến mục III.1 |
3 | TTXL | Trung tâm xử lý-Ứng dụng Nộp thuế điện tử |
1.3.3 Danh sách các loại message truyền – nhận giữa các bên tham gia NTDT
STT | Trans_code | Trans_name | Sender | Receiver |
1 | 03001 | Chứng từ T-VAN, NTDT gửi TTXL | TVAN_xxx | TTXL |
NTDT | ||||
2 | 03002 | Chứng từ TTXL gửi Ngân hàng | TTXL | NTDT_xxx |
3 | 06000 | Thông báo ngân hàng gửi TTXL | NTDT_xxx | TTXL |
4 | 06001 | Thông báo của TTXL gửi TVAN, NTDT | TTXL | TVAN_xxx |
NTDT | ||||
5 | 06000-999 | Thông báo phản hồi của TTXL gửi NH về việc nhận được mess thông báo có tran_code giống tran_code ngân hàng gửi sang và msg_id=999 | TTXL | NTDT_xxx |
6 | 07000 | Dữ liệu báo cáo đối chiếu TTXL gửi NHTM/TGTT | TTXL | NTDT_xxx |
7 | 07001 | Dữ liệu báo cáo đối chiếu NH gửi TTXL | NTDT_xxx | TTXL |
8 | 06005 | Mess đăng ký dịch vụ NTDT gửi TTXL | NTDT | TTXL |
9 | 06006 | Mess đăng ký dịch vụ TTXl gửi NHTM/TGTT | TTXL | NTDT_xxx |
10 | 06007 | Mess thông báo kết quả đăng ký dịch vụ NH gửi TTXL | NTDT_xxx | TTXL |
11 | 06008 | Mess thông báo kết quả đăng ký dịch vụ TTXL gửi NTDT | TTXL | NTDT |
12 | 06009 | Mess thay đổi thông tin chữ ký số NTDT gửi TTXL | NTDT | TTXL |
13 | 06010 | Mess thay đổi thông tin chữ ký số TTXL gửi NH | TTXL | NTDT_xxx |
14 | 06011 | Mess trả lời chấp nhận hay ko chấp nhận thay đổi cks NH gửi TTXL | NTDT_xxx | TTXL |
15 | 06012 | mess trả lời chấp nhận hay ko chấp nhận thay đổi cks TTXL gửi NTDT | TTXL | NTDT |
16 | 06013 | Mess thay đổi thông tin tài khoản NH gửi TTXL | NTDT_xxx | TTXL |
17 | 06014 | Mess thay đổi thông tin tài khoản TTXL gửi NTDT | TTXL | NTDT |
18 | 06015 | Mess đăng ký ngừng NTDT gửi TTXL | NTDT | TTXL |
19 | 06016 | Mess đăng ký ngừng TTXL gửi NH | NTDT_xxx | TTXL |
21 | 06018 | Mess thông báo trạng thái ngân hàng | NTDT_xxx | TTXL |
|
| ……………….bổ sung tran nhận phản hồi NH |
|
|
1.3.4 Chuẩn kết nối
-Các Đơn vị phối hợp thu kết nối đến ESB để gửi trạng thái chứng từ / tờ khaivề ESB thông qua giao thức Message Queue. Các thông số cần thiết để phía ngân hàngcó thể kết nối đến ESB phục vụ đưa dữ liệu (tờ khai / trạng thái chứng từ / tờ khai) tới ESB được mô tả như trong bảng 2.1 dưới đây. Phía các ngân hàngcần cấu hình Remote Queue ánh xạ với Queue trong API này để gửi trạng thái nộp chứng từ tới hệ thống NTDT TCT.
-Ngược lại, phía Ngân hàng cũng cần gửi cho hệ thống ESB_NTDT thông tin các thông số kết nối tương tự API này ở đầu nhận của ngân hàng, để hệ thống ESB NTDT truyền tờ khai và chứng từ sang.
-Các bảng dưới đây liệt kê các loại API để truyền nhận giữa ESB_NTDT với các Đơn vị phối hợp thu, phần mô tả chức năng phía trên mỗi bảng cho biết API đó được dùng để làm gì (truyền dữ liệu gì, truyền từ đâu tới đâu):
Chức năng: API để các Đơn vị phối hợp thu cấu hình truyền dữ liệu (chứng từ có chữ ký ngân hàng/ trạng thái chứng từ) đến ESB_NTDT
API name | Property | Value |
ESB-MQ-EXT-BANK-IN | Cung cấp | ESB |
Sử dụng | NTDT, NTDT_xxx, TTXL (với xxx là mã Đơn vị phối hợp thu, tham chiếu đến mục III.1) | |
API type | MQ: Local Queue | |
Connection name | xxx.xxx.xxx.xxx(1717) {Sẽ lấy IP tại thời điểm cầu hình} | |
| ||
Queue manager name | ESB.EXT.QMGR | |
Queue name | EXT.BANK.INBOX.QUEUE | |
Port | 1717 | |
Channel name | NTDT.SVRCONN, NTDT_xxx. SVRCONN (với xxx là mã Đơn vị phối hợp thu, tham chiếu đến mục III.1) | |
Cấu trúc dữ liệu | Theo thiết kế mục 5.4 |
-Chức năng: API do NHTM/TGTT cung cấp cho phía ESB_NTDT, để hệ thống NTDT có thể gửi chứng từ sang NHTM/TGTT
API name | Property | Value |
ESB-MQ-EXT-OUT | Cung cấp | Các NHTM/TGTT |
Sử dụng | NTDT (TCT) | |
API type | MQ: Local Queue | |
Connection name | xx.xx.xxx.xx (xxxx) | |
Queue manager name | NHTM/TGTT_QMGR | |
Queue name | NHTM/TGTT.INBOX.QUEUE | |
Port | 6868 | |
Channel name | TCT_TO_NHTM/TGTT.CHL | |
Cấu trúc dữ liệu | Theo thiết kế mục 2.3.1 và 2.3.3 |
1.3.5 Chuẩn dữ liệu
-Phần này mô tả các thẻ chứa dữ liệu và các quy ước trong một tài liệu XML (phiên bản 4.0) đóng gói trong thông điệp truyền nhận
1.3.5.1Quy tắc sinh số GNT
-Quy tắc sinh số giấy nộp tiền: (phía Đơn vị phối hợp thu không quan tâm nội dung này) Tiền tố xxxxx (Mã do Tổng cục quy định) + chuỗi tự sinh (Do hệ thống sinh mã).
-Giới hạn tối đa độ dài là 50 ký tự bao gồm Tiền tố+chuỗi tự sinh.
1.3.5.2Qui ước về biểu diễn dữ liệu
-Trong tài liệu chuẩn này, dữ liệu được đặt trong phần nội dung của thẻ và trong một số trường hợp được đưa vào phần thuộc tính (chẳng hạn phần nội dung chứng từ cần có thuộc tính “id” để phục vụ ký số). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa bất cứ thẻ con nào khác, và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con. Trong một tài liệu, chỉ có hai loại thẻ đơn hoặc/và thẻ phức. Nếu thẻ là thẻ rỗng (không chứa dữ liệu hoặc bất kỳ thẻ con nào), thì 2 bên thống nhất vẫn để thẻ đó tồn tại trong tài liệu mà không bỏ đi.
1.3.5.3Chuẩn ký tự
-Chuẩn Code CharSet ID (CCSID) và Encoding: CCSID =1208 và encoding 546 (UTF-8)
-Các mục từ 5.3.1 đến 5.3.6 sẽ mô tả các thẻ đơn có thể có trong message trao đổi giữa 2 bên.
-Các kiểu dữ liệu cơ sở (như String, Integer, Date…) được hiểu như khuyến nghị của tổ chức W3.
-Vui lòng tham khảo theo:http://www.w3.org/TR/2006/REC-xml11-20060816/. Quy luật chuẩn ký tự được sử dụng theo cách sau: Các tên tiếng Việt được viết liền không dấu, viết hoa; nếu tên quá dài được viết tắt.
1.3.5.4Chuẩn khuôn dạng message truyền nhận
1.3.5.4.1 Khuôn dạng message chung
-Thông điệp trao đổi thông tin trên ESB có khuôn dạng XML bao gồm các thành phần:
+HEADER: chứa các thông tin định tuyến truyền tin
+BODY: chứa dữ liệu mà các ứng dụng trao đổi với nhau. Phần này sẽ để mở để các ứng dụng chủ động định ng Mã nguyên tệ: VND, USD…
+SECURITY: chứa các thông tin về bảo mật. Hiện tại là chữ ký điện tử nhân danh TCT khi TCT gửi dữ liệu ra ngoài và chữ ký điện tử của đối tác ngân hàng, T-VAN, … khi TCT nhận được từ đối tác
-Cấu trúc khuôn dạng chung của 1 message như sau:
-Lưu ý: tất cả các khuôn dạng message chi tiết được trình bày từ mục 1.3.5.4.1 đến 1.3.5.4.11 dưới đây đều được đóng gói bên trong thẻ <ROW></ROW> của khuôn dạng message chung này. Do đó, trong các phần bên dưới đây (từ 1.3.5.4.1 đến 1.3.5.4.11 dưới), tài liệu chỉ đề cập đến việc mô tả cấu trúc khuôn dạng message riêng của từng loại dịch vụ, tất cả các khuôn dạng chi tiết này là một thành phần con và được đưa vào trong thẻ <ROW> của khuôn dạng chung như đã đề cập ở trên.
-Chi tiết các thẻ phức <HEADER>, <BODY> và <SECURITY> như sau:
Tên thẻ XML | Loại | Độ dài | Diễn giải | Ràng buộc | Chú thích |
<HEADER> | |||||
<VERSION> | String | 3 | Phiên bản message | x | 1.0 |
<SENDER_CODE> | String | 12 | Mã ứng dụng gửi. | x |
|
<SENDER_NAME> | String | 200 | Tên ứng dụng gửi | y |
|
<RECEIVER_CODE> | String | 12 | Mã ứng dụng nhận | x |
|
<RECEIVER_NAME> | String | 200 | Tên ứng dụng nhận | y |
|
<TRAN_CODE> | String | 5 | Mã loại message | x | Do từng ứng dụng tác nghiệp quy định |
<MSG_ID> | String | 20 | Id của message gửi | x | SENDER_CODE + sequence (ứng dụng gửi cung cấp). Trong trường hợp msg là msg phản hồi thì giá trị này là “999” |
<MSG_REFID> | String | 20 | Id ref của message gửi | x | là MSG_ID của msg mà msg này báo trạng thái, chỉ có giá trị khi msg này là msg phản hồi (msg cập nhật trạng thái truyền tin) |
<ID_LINK> | String | 1000 |
|
| Dùng để chứa giá trị của ID chứng từ trong body. Phục vụ việc tra cứu log. Trong trường hợp gửi theo lô, các ID cách nhau bằng 1 ký tự(vd “:”). Là giá trị của thẻ MA_GDICH của TCT mà msg này phản hồi |
<SEND_DATE> | String |
| Ngày gửi message | x | Định dạng DD-MMM-YYYY hh24:mi:ss Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18 |
<ORIGINAL_CODE> | String | 10 | Mã nơi gửi nguồn | y | 3 trường original là thông tin về nơi xuất phát của chứng từ gốc, dùng trong trường hợp msg đi qua nhiều chặng |
<ORIGINAL_NAME> | String | 100 | Tên nơi gửi nguồn | y |
|
<ORIGINAL_DATE> | String |
| Ngày export | y | Định dạng DD-MMM-YYYY hh24:mi:ss Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18 |
<ERROR_CODE> | Number | 2 | Mã lỗi truyền tin | y | Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi |
<ERROR_DESC> | String | 200 | Mô tả lỗi truyền tin | y | Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi |
<SPARE1> | String |
| Dự phòng | y |
|
<SPARE2> | String |
| Dự phòng | y |
|
<SPARE3> | String |
| Dự phòng | y |
|
</HEADER> | |||||
<BODY> | |||||
<ROW> Dữ liệu XML được định nghĩa bởi các ứng dụng tham gia kết nối (mục 1.3.5.4.2 -> 1.3.5.4.11) </ROW> | |||||
</BODY> | |||||
<SECURITY> | |||||
<SIGNATURE> | String |
| Chữ kí điện tử nhân danh tổ chức (TCT, Ngân hàng...) | Tùy chọn |
|
</SECURITY> |
1.3.5.4.2Khuôn dạng message Nộp chứng từ
Message nộp chứng từ: Là chứng từ được gửi từ TTXL sang Đơn vị phối hợp thu
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú | Thông tin được phép thay đổi khi lập GNT theo ID khoản phải nộp |
1 | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch |
|
|
3 |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 13 | x | Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss |
|
|
4 |
| MA_GDICH_TCHIEU
| 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về |
|
|
5 | CHUNGTU |
| 4 |
|
|
|
|
|
|
6 | NDUNG_CTU_NH |
| 5 |
|
|
| Chứa nội dung chứng từ ngân hàng sau khi update số chứng từ và mã hiệu chứng từ |
|
|
7 |
| MAHIEU_CTU | 6 | String | 50 |
| Mã hiệu chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh) |
|
|
8 |
| SO_CTU | 6 | String | 50 |
| Số chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh) |
|
|
|
| NGAY_CTU | 6 | Date |
|
| Ngày nộp thuế (ngày trích nợ tài khoản của NNT) |
|
|
9 | NDUNG_CTU |
| 6 |
|
|
| Chứa nội dung chứng từ của các hệ thống TVan |
|
|
10 | CHUNGTU_HDR |
| 7 |
|
|
|
|
|
|
11 |
| PBAN_TLIEU_XML | 8 | String | 5 | x | Phiên bản xml: 4.0.2 |
|
|
12 |
| ID_CTU | 8 | String | 20 | x | Id chứng từ, do từng hệ thống sinh, mà duy nhất trong hệ thống |
|
|
13 |
| SO_GNT | 8 | String | 50 | x | Số GNT, dung để quản lý nội bộ |
|
|
14 |
| MA_CTU | 8 | String | 3 | x | Mã chứng từ, mặc định 00: Nộp tại cổng của TCT |
|
|
|
| LHINH_NNT | 8 | String | 1 | x | Loại hình người nộp thuế, mặc định là 1- Doanh nghiệp 2- Cá nhân |
|
|
15 |
| HTHUC_NOP | 8 | String | 20 | x | Hình thức nộp Tham chiếu Mục V.16 |
|
|
16 |
| MST_NNOP | 8 | String | 14 | x | Mst người nộp thuế |
|
|
17 |
| TEN_NNOP | 8 | String | 3000 | x | Tên NNT | Tăng độ dài |
|
18 | DIACHI_NNOP | 8 | String | 2000 | x | Địa chỉ NNT | Tăng độ dài |
| |
19 | MA_CQT | 8 | String | 20 | x | Mã cơ quan thuế quản lý |
|
| |
20 | TEN_CQT | 8 | String | 200 | x | Tên cơ quan quản lý thuế |
|
| |
21 | MA_XA_NNOP | 8 | String | 20 | x | Mã xã NNT |
|
| |
22 | TEN_XA_NNOP | 8 | String | 200 | x | Tên xã NNT |
|
| |
23 | MA_HUYEN_NNOP | 8 | String | 20 | x | Mã huyện NNT |
|
| |
24 | TEN_HUYEN_NNOP | 8 | String | 200 | x | Tên huyện NNT |
|
| |
25 | MA_TINH_NNOP | 8 | String | 20 | x | Mã tỉnh NNT |
|
| |
26 | TEN_TINH_NNOP | 8 | String | 200 | x | Tên tỉnh NNT |
|
| |
27 | MST_NTHAY | 8 | String | 14 |
| Mst người nộp thay |
|
| |
28 |
| TEN_NTHAY | 8 | String | 3000 |
| Tên người nộp thay | Tăng độ dài |
|
29 |
| DIACHI_NTHAY | 8 | String | 2000 |
| Địa chỉ người nộp thay | Tăng độ dài |
|
30 | TEN_HUYEN_NTHAY | 8 | String | 200 |
| Tên huyện |
|
| |
31 | TEN_TINH_NTHAY | 8 | String | 200 |
| Tên tỉnh |
|
| |
32 |
| MA_NHANG_NOP | 8 | String | 20 | x | Mã ngân hàng |
|
|
33 |
| TEN_NHANG_NOP | 8 | String | 200 | x | Tên ngân hàng |
|
|
34 |
| STK_NHANG_NOP | 8 | String | 20 | x | Số tài khoản nộp |
|
|
35 |
| MA_HIEU_KBAC | 8 | String | 20 | x | Mã hiệu kho bạc |
| Cho phép chọn KBNN trong danh sách KBNN thuộc Tỉnh nơi phát sinh khoản thu |
36 | TEN_KBAC | 8 | String | 200 | x | Tên kho bạc |
| Cho phép chọn KBNN trong danh sách KBNN thuộc Tỉnh nơi phát sinh khoản thu | |
37 |
| MA_TINH_KBAC | 8 | String | 20 | x | Mã tỉnh kho bạc |
|
|
38 | TEN_TINH_KBAC | 8 | String | 200 | x | Tên tỉnh kho bạc |
|
| |
39 | LOAI_TK_THU | 8 | String | 20 | x | Loại tài khoản thu NSNN |
|
| |
40 | TEN_TK_THU | 8 | String | 200 | x | Tên loại TK thu |
|
| |
41 |
| STK_THU | 8 | String | 20 | x | STK thu NSNN |
|
|
42 | ID_TK_KNGHI | 8 | String | 20 |
| ID tài khoản kiến nghị: 01, 02, 03, 04 |
|
| |
43 | TK_KNGHI | 8 | String | 200 |
| Tên tài khoản kiến nghị: 01 – Kiểm toán nhà nước; 02 – Thanh tra tài chính; 03 – Thanh tra chính phủ; 04 – Cơ quan có thẩm quyền khác |
|
| |
44 |
| MA_CQTHU | 8 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
|
|
45 | TEN_CQTHU | 8 | String | 200 | x | Tên cơ quan thu |
|
| |
46 | NGAY_LAP | 8 | String |
| x | Ngày lập GNT |
|
| |
47 | TONG_TIEN | 8 | String | 20 | x | Tổng tiền |
|
| |
48 | VAN_ID | 8 | String | 10 | x | Id đơn vị T-Van |
|
| |
49 |
| MA_LOAI_THUE | 8 | String | 10 | x | Mã loại thuế NNT cần nộp |
|
|
50 |
| MA_NGUYENTE | 8 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
|
|
51 |
| MA_NHANG_UNT | 8 | String | 20 | x | Mã ngân hàng ủy nhiệm thu |
|
|
52 |
| TEN_NHANG_UNT | 8 | String | 200 | x | Tên ngân hàng ủy nhiệm thu |
|
|
53 |
| MA_THAMCHIEU | 8 | String | 50 | x | Số tham chiếu, thông tin này do TCT sinh và sẽ được gửi sang KBNN và lưu hồ sơ thuế. | Tăng độ dài |
|
54 | CHUNGTU_CTIET | 7 |
|
|
|
|
| ||
55 | ROW_CTIET |
| 8 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
|
|
56 |
| ID_CTU_CTIET | 9 | String | 20 | x | Id chi tiết, do từng hệ thống sinh, duy nhất |
|
|
59 |
| ID_CTU | 9 | String | 20 | x | Id chứng từ |
|
|
60 |
| ID_KNOP | 9 | String | 30 | x | ID khoản phải nộp | Thêm mới |
|
61 |
| SO_TK_TB_QD | 9 | String | 50 |
| Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN). Bắt buộc đối với các tiểu mục PNN | Tăng độ dài |
|
62 | NDUNG_NOP | 9 | String | 200 | x | Nội dung nộp |
|
| |
63 | MA_NDKT | 9 | String | 20 | x | Mã NDKT |
|
| |
64 |
| MA_CHUONG | 9 | String | 20 | x | Mã chương |
|
|
65 |
| KY_THUE | 9 | String | 20 | x | - Nộp thuế theo lần phát sinh: DD/MM/YYYY (ghi theo ngày nộp hồ sơ thuế); - Nộp thuế theo tháng: 00/MM/YYYY; - Nộp thuế theo quý: 00/Qx/YYYY; - Nộp thuế theo kỳ nộp trong năm: 00/Kx/YYYY; - Nộp thuế theo năm: 00/CN/YYYY; - Nộp thuế theo quyết toán năm: 00/QT/YYYY; |
|
|
66 |
| TIEN_PNOP | 9 | String | 20 | x | Số tiền phải nộp |
| Cho phép sửa số tiền đảm bảo khoản nộp thứ tự nhỏ phải được thanh toán đủ trước khi thanh toán các khoản nộp có thứ tự lớn. Không cho phép sửa số tiền đối các khoản nộp về NVTC LPTB, đất đai. Danh sách các tiểu mục tham chiếu Mục V.17 |
67 |
| MA_DBHC_THU | 8 | String | 20 | x | Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu | Chuyển thẻ này từ mục CHUNGTU_HDR xuống mục ROW_CTIET | Cho chọn đơn vị ĐBHC trực thuộc ĐBHC nơi phát sinh khoản thu |
68 |
| TEN_DBHC_THU | 8 | String | 200 | x | Tên địa bàn nơi phát sinh khoản thu | Chuyển thẻ này từ mục CHUNGTU_HDR xuống mục ROW_CTIET | Cho chọn đơn vị ĐBHC trực thuộc ĐBHC nơi phát sinh khoản thu |
69 | GHI_CHU | 9 | String | 200 |
| Ghi chú |
|
| |
70 | <Signature> |
| 5 | x | Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng |
|
| ||
71 | SignatureMethod Algorithm |
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
|
| ||
72 | Transform Algorithm |
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
|
| ||
73 | KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
| |||
74 | X509SubjectName |
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
|
| ||
75 | X509Certificate |
|
|
| Chứng thư số |
|
|
1.3.5.4.3Khuôn dạng message Thông báo
-Là message được dùng để Đơn vị phối hợp thu gửi một hoặc nhiều thông báo sang hệ thống TTXL của TCT (ví dụ: trong trường hợp phát sinh các thông tin bất thường hoặc Đơn vị phối hợp thu muốn thông báo nội dung X tới TTXL). Trong trường hợp xử lý thành công GNT, trong thông báo bao gồm nội dung GNT đã có chữ ký của Ngân hàng, còn trường hợp xử lý không thành công thì không có.
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | GIAODICH | 3 |
|
|
| ||
2 | MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch | |
3 | NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 20 | x | Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS | |
4 | MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về | |
6 | CHUNGTU | 4 |
|
|
| ||
7 | THONGBAO |
| 4 |
|
|
|
|
8 | NDUNG_TBAO |
| 5 |
|
|
|
|
9 | THONGBAO_HDR |
| 6 |
|
|
| |
10 |
| PBAN_TLIEU_XML | 7 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2 |
11 |
| MA_THONGB AO | 7 | String | 30 | x | Mã thông báo, danh mục IV.3 |
12 |
| MAU_THONGB AO | 7 | String | 30 | x | Mẫu thông báo, danh mục V.1.3 |
13 | TEN_THONGBAO | 7 | String | 200 | x | Tên thông báo, danh mục V.1.3 | |
14 | SO_THONGBAO | 7 | String | 30 | x | Số thông báo | |
15 |
| NGAY_THONGBAO | 7 | String | 20 | x | Ngày thông báo (DD/MM/YYYY HH:MM:SS) |
19 |
| MST_NNOP | 7 | String | 14 | x | Mã số thuê |
20 | TEN_NNOP | 7 | String | 3000 | x | Tên NNT | |
21 |
| MA_CQT | 7 | String | 20 | x | Mã cơ quan thuế quản lý |
22 |
| MST_NTHAY | 7 | String | 14 |
| Mã số thuế người nộp thay |
23 |
| TEN_ NTHAY | 7 | String | 3000 |
| Tên người nộp thay |
24 | THONGBAO_CTIET |
| 6 |
|
|
|
|
25 | ROW_CTIET |
| 7 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
26 |
| ID_CHUNGTU | 8 | String | 20 | x | Id chứng từ |
27 |
| SO_GNT | 8 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
28 |
| MAHIEU_CTU | 8 | String | 20 | x | Mã hiệu chứng từ |
29 |
| SO_CTU | 8 | String | 50 | x | Số chứng từ NH sinh |
30 |
| SHIEU_KHOBAC_NOP | 8 | String | 20 | x | Số hiệu kho bạc nộp |
31 |
| TEN_KHOBAC_NOP | 8 | String | 200 | x | Tên kho bạc nộp |
32 |
| STK_KHOBAC_NOP | 8 |
|
| x | Số tài khoản NSNN |
33 |
| MA_NGHANG_NOP | 8 | String | 20 | x | Mã ngân hàng nộp |
34 |
| STK_NGHANG_NOP | 8 | String | 50 | x | Số tài khoản ngân hàng nộp |
35 |
| TONGSOMON | 8 | String | 20 | x | Tổng số món |
36 |
| TONGTIENNOP | 8 | String | 20 | x | Tổng tiền nộp |
37 | PHI | 8 |
| 20 |
| phí | |
38 |
| NGAY_GUI | 8 | String | 20 | x | Ngày NNT gửi GNT định dang DD/MM/YYYY HH24:MM:SS |
39 | NGAY_NTHUE | 8 | String | 20 | x | Ngày ngân hàng trích tiền từ tài khoản của NNT, định dang DD/MM/YYYY HH24:MM:SS | |
40 | MA_TTHAI | 8 | String | 10 | x | Mã trạng thái phản hồi, định nghĩa tại mục V.1.1 | |
41 | TEN_TTHAI | 8 | String | 200 | x | Tên trạng thái phản hồi, định nghĩa tại mục V.1.1 | |
42 |
| MA_NGUYENTE | 8 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
43 |
| MA_THAMCHIEU | 8 | String | 50 | x | Số tham chiếu, thông tin này sẽ được gửi sang KBNN và lưu hồ sơ thuế. Quy tăc sinh: 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi người nộp thuế thực hiện việc tạo lập chứng từ nộp NSNN do Tổng cục Thuế cung cấp cho đơn vị kết nối với Cổng thông tin của Tổng cục Thuế, 4 ký tự tiếp theo là năm lập chứng từ nộp NSNN, 10 ký tự tiếp theo là số tự sinh tăng dần của hệ thống các đơn vị, 2 ký tự cuối là ký hiệu hình thức lập chứng từ nộp NSNN |
44 | <Signature/> | 5 |
|
| x | Chữ ký điện tử | |
45 | SignatureMethod Algorithm |
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 | ||
46 | Transform Algorithm |
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature | ||
47 | KeyInfo/X509Data |
|
|
| |||
48 | X509SubjectName |
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số | ||
49 | X509Certificate |
|
|
| Chứng thư số |
1.3.5.4.4Khuôn dạng message phản hồi nhận dữ liệu
-Là thông điệp phản hồi khi Đơn vị phối hợp thu hoặc TTXL (TCT) nhận được một thông điệp gửi từ ứng dụng còn lại. Mess có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả |
1 | GIAODICH | 3 |
|
| ||
2 | PBAN_TLIEU_XML | 4 | String | 5 | Phiên bản xml | |
3 | MA_GDICH | 4 | String | 50 | Mã giao dịch | |
4 | NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 20 | Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS | |
5 | MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 | Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về | |
6 | MESS_CODE | 4 | String | 20 | Mã trạng thái phản hồi, 01: nhận thành công; 02: Lỗi xử lý | |
7 | MESS_CONTENT | 4 | String | 200 | Nội dung thông điệp phản hồi | |
8 |
| <Signature/> | 4 |
|
| Chữ kí điện tử |
9 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
10 |
| Transform Algorithm |
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
11 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
12 |
| X509SubjectName |
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
13 |
| X509Certificate |
|
|
| Chứng thư số |
1.3.5.4.5Khuôn dạng message Đối chiếu dữ liệu
-Thông điệp gửi đối chiếu điện giao dịch thành công có khuôn dạng mô tả như hình dưới đây:
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Tên thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả | Ghi chú |
1 | GIAODICH_DC |
| 5 |
|
|
|
|
2 |
| PBAN_TLIEU_XML_DC | 6 |
|
| Phiên bản tài liệu |
|
3 |
| MA_GDICH_DC | 6 | String | 50 | Mã giao dịch đối chiếu |
|
4 |
| NGAY_GDICH_DC | 6 |
|
| ngày gửi giao dịch đối chiếu |
|
5 |
| MA_NHANG_DC | 6 |
|
| Mã ngân hàng đối chiếu |
|
6 |
| NGAY_DC | 6 |
|
| Ngày đối chiếu |
|
7 |
| TU_NGAY_DC | 6 |
|
| Từ ngày đối chiếu |
|
8 |
| DEN_NGAY_DC | 6 |
|
| Đến ngày đối chiếu |
|
9 |
| MA_GDICH_TCHIEU_DC | 6 | String | 50 | Mã giao dịch đối chiếu tham chiếu |
|
10 | NDUNG_DC |
| 6 |
|
|
|
|
11 | GIAODICH |
| 7 |
|
| Lặp lại nhiều lần |
|
12 |
| MA_GDICH | 8 | String | 50 | Mã giao dịch |
|
13 |
| NGAY_GUI_GDICH | 8 |
|
| Ngày gửi giao dịch |
|
14 |
| NGAY_NOP_GNT | 8 |
|
| Ngày nộp giấy nộp tiền |
|
15 |
| NGAY_NOP_THUE | 8 |
|
| Ngày nộp thuế |
|
16 |
| TTHAI_GDICH | 8 |
|
| Trạng thái giao dịch |
|
17 |
| TTHAI_CTU | 8 |
|
| Trạng thái chứng từ |
|
18 | CHUNGTU |
| 9 |
|
|
|
|
19 | NDUNG_CTU_NH |
| 10 |
|
| Chứa nội dung chứng từ ngân hàng sau khi update số chứng từ và mã hiệu chứng từ |
|
20 |
| MAHIEU_CTU | 11 | String | 50 | Mã hiệu chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh) |
|
21 |
| SO_CTU | 11 | String | 50 | Số chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh) |
|
22 | NDUNG_CTU |
| 11 |
|
| Chứa nội dung chứng từ của các hệ thống TVan |
|
23 | CHUNGTU_HDR |
| 12 |
|
|
|
|
24 |
| PBAN_TLIEU_XML | 13 | String | 5 | Phiên bản cho nội dung xml |
|
25 |
| ID_CTU | 13 | String | 20 | Id chứng từ, do từng hệ thống sinh, mà duy nhất trong hệ thống |
|
26 |
| SO_GNT | 13 | String | 50 | Số GNT, dung để quản lý nội bộ |
|
27 |
| MA_CTU | 13 | String | 3 | Mã loại chứng từ |
|
28 |
| HTHUC_NOP | 13 | String | 20 | Hình thức nộp tiền(Tham chiếu bộ danh mục dưới Mục V.16) |
|
29 |
| MST_NNOP | 13 | String | 14 | Mst người nộp thuế |
|
30 |
| TEN_NNOP | 13 | String | 3000 | Tên NNT | Tăng độ dài |
31 |
| MA_CQT | 13 | String | 20 | Mã cơ quan thuế quản lý |
|
32 |
| TEN_CQT | 13 | String | 200 | Tên cơ quan quản lý thuế |
|
33 |
| DIACHI_NNOP | 13 | String | 2000 | Địa chỉ NNT | Tăng độ dài |
34 |
| MA_XA_NNOP | 13 | String | 20 | Mã xã |
|
35 |
| TEN_XA_NNOP | 13 | String | 200 | Tên xã |
|
36 |
| MA_HUYEN_NNOP | 13 | String | 20 | Mã huyện |
|
37 |
| TEN_HUYEN_NNOP | 13 | String | 200 | Tên huyện |
|
38 |
| MA_TINH_NNOP | 13 | String | 20 | Mã tỉnh |
|
39 |
| TEN_TINH_NNOP | 13 | String | 200 | Tên tỉnh |
|
40 |
| MST_NTHAY | 13 | String | 14 | Mst người nộp thay |
|
41 |
| TEN_NTHAY | 13 | String | 3000 | Tên người nộp thay | Tăng độ dài |
42 |
| DIACHI_NTHAY | 13 | String | 2000 | Địa chỉ người nộp thay | Tăng độ dài |
43 |
| TEN_HUYEN_NTHAY | 13 | String | 200 | Tên huyện |
|
44 |
| TEN_TINH_NTHAY | 13 | String | 200 | Tên tỉnh |
|
45 |
| MA_NHANG_NOP | 13 | String | 20 | Mã ngân hàng |
|
46 |
| TEN_NHANG_NOP | 13 | String | 200 | Tên ngân hàng |
|
47 |
| STK_NHANG_NOP | 13 | String | 20 | Số tài khoản nộp |
|
48 |
| MA_HIEU_KBAC | 13 | String | 20 | Mã hiệu kho bạc |
|
49 |
| TEN_KBAC | 13 | String | 200 | Tên kho bạc |
|
50 |
| MA_TINH_KBAC | 13 | String | 20 | Mã tỉnh |
|
51 |
| TEN_TINH_KBAC | 13 | String | 200 | Tên tỉnh kho bạc |
|
52 |
| LOAI_TK_THU | 13 | String | 20 | Loại tài khoản thu NSNN |
|
53 |
| TEN_TK_THU | 13 | String | 200 | Tên loại TK thu |
|
54 |
| STK_THU | 13 | String | 20 | STK thu NSNN |
|
55 |
| ID_TK_KNGHI | 13 | String | 20 | Id tài khoản kiến nghị |
|
56 |
| TK_KNGHI | 13 | String | 200 | Tên tài khoản kiến nghị |
|
57 |
| MA_CQTHU | 13 | String | 20 | Mã cơ quan thu |
|
58 |
| TEN_CQTHU | 13 | String | 200 | Tên cơ quan thu |
|
59 |
| NGAY_LAP | 13 | String |
| Ngày lập GNT |
|
60 |
| TONG_TIEN | 13 | String | 20 | Tổng tiền |
|
61 |
| VAN_ID | 13 | String | 10 | Id đơn vị T-Van |
|
62 |
| MA_LOAI_THUE | 13 | String | 10 | Mã loại thuế NNT cần nộp |
|
63 |
| MA_NGUYENTE | 13 | String | 3 | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
|
64 |
| MA_NHANG_UNT | 13 | String | 20 | Mã ngân hàng ủy nhiệm thu |
|
65 |
| TEN_NHANG_UNT | 13 | String | 200 | Tên ngân hàng ủy nhiệm thu |
|
66 |
| MA_THAMCHIEU | 13 | String | 50 | Số tham chiếu | Tăng độ dài |
67 | CHUNGTU_CTIET |
| 12 |
|
|
|
|
68 | ROW_CTIET |
| 13 |
|
| Lặp lại nhiều lần |
|
69 |
| ID_CTU_CTIET | 14 | String | 20 | Id chi tiết, do từng hệ thống sinh, duy nhất |
|
70 |
| ID_CTU | 14 | String | 20 | Id chứng từ |
|
71 |
| MA_DBHC_THU | 13 | String | 20 | Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu | Chuyển từ mụcCHUNGTU_HDR xuống |
72 |
| TEN_DBHC_THU | 13 | String | 200 | Tên địa bàn nơi phát sinh khoản thu | Chuyển từ mụcCHUNGTU_HDR xuống |
73 |
| ID_KNOP
| 14 | String | 30 | ID khoản phải nộp | Thêm mới |
74 |
| SO_TK_TB_QD | 14 | String | 50 | Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo | Tăng độ dài |
75 |
| NDUNG_NOP | 14 | String | 200 | Nội dung nộp |
|
76 |
| MA_NDKT | 14 | String | 20 | Mã NDKT |
|
77 |
| MA_CHUONG | 14 | String | 20 | Mã chương |
|
78 |
| KY_THUE | 14 | String | 20 | Kỳ thuế |
|
79 |
| TIEN_PNOP | 14 | String | 20 | Số tiền phải nộp |
|
80 |
| GHI_CHU | 14 | String | 200 | Ghi chú |
|
70 | <Signature> |
|
|
|
| Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng |
|
71 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
|
72 |
| Transform Algorithm |
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
|
73 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
|
74 |
| X509SubjectName |
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
|
75 |
| X509Certificate |
|
|
| Chứng thư số |
|
Khuôn dạng message báo cáo đối chiếu
-Khuôn dạngmessage các mẫu báo cáo truyền nhận dữ liệu do các NHTM/TGTT gửi có cấu trúc như sau:
+Cấu trúc message chung
STT | Tên thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả |
1 | GIAODICH_DC |
| 5 |
|
|
|
2 |
| PBAN_TLIEU_XML_DC | 6 |
|
| Phiên bản tài liệu mess đối chiếu |
3 |
| MA_GDICH_DC | 6 |
|
| Mã giao dịch đối chiếu |
4 |
| NGAY_GDICH_DC | 6 |
|
| ngày gửi giao dịch đối chiếu |
5 |
| MA_NHANG_DC | 6 |
|
| Mã ngân hàng đối chiếu |
6 |
| NGAY_DC | 6 |
|
| Ngày đối chiếu |
7 |
| TU_NGAY_DC | 6 |
|
| Từ ngày đối chiếu yyyyDDDHHmmss ex:2014247160000 |
8 |
| DEN_NGAY_DC | 6 |
|
| Đến ngày đối chiếu yyyyDDDHHmmss ex:2014247160000 |
9 |
| MA_GDICH_TCHIEU_DC | 6 |
|
| Mã giao dịch đối chiếu tham chiếu |
Cấu trúc messageMẫu số: 01/DC-NHTM (Truyền nhận thành công, khớp đúng đối với Đơn vị phối hợp thu)
STT | Tên thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | BAOCAO |
|
|
|
|
|
|
2 | BAOCAO_HDR |
|
|
|
|
|
|
3 |
| PBAN_TLIEU_XML | 3 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2 |
4 |
| MA_BCAO | 3 | String | 20 | x | Mã báo cáo |
5 |
| TEN_BCAO | 3 | String | 200 | x | Tên báo cáo |
6 |
| TGIAN_DCHIEU | 3 | String | 500 | x | Thời gian đối chiếu DD/MM/YYYY |
7 |
| MA_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 20 | x | Mã ngân hàng đối chiếu |
8 |
| TEN_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 200 | x | Tên ngân hàng đối chiếu |
9 |
| SODIEN_TCONG | 3 | Number | 20 | x | Số điện thành công |
10 | TONGTIEN_TCONG |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền thành công |
11 | TONGTIEN_TCONGS |
| 3 |
|
|
|
|
12 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
13 |
| TONGTIEN_TCONG_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền thành công theo loại tiền |
14 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ:VND, USD… |
15 |
| SODIEN_HTRUOC | 3 | Number | 20 | x | Số điện sau giờ COT của ngày hôm trước |
16 | TONGTIEN_HTRUOC |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền sau giờ COT của ngày hôm trước |
17 | TONGTIEN_HTRUOCS |
| 3 |
|
|
|
|
18 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
19 |
| TONGTIEN_HTRUOC_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền sau giờ COT của ngày hôm trước theo ngoại tệ |
20 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
21 |
| SODIEN_HSAU | 3 | Number | 20 | x | Số điện trước giờ COT của ngày hiện tại |
22 | TONGTIEN_HSAU |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền trước giờ COT của ngày hiện tại |
23 | TONGTIEN_HSAUS |
| 3 |
|
|
|
|
24 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
25 |
| TONGTIEN_HSAU_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền trước giờ COT của ngày hiện tại theo loại tiền |
26 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
27 | BAOCAO_CTIET |
|
|
|
|
|
|
28 | ROW_CTIET |
|
|
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
29 |
| MA_THAMCHIEU | 3 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
30 |
| SO_CTU | 3 | String | 50 | x | Số chứng từ |
31 |
| MAHIEU_CTU | 3 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh) |
32 |
| SO_GNT | 3 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
33 |
| TEN_NNT | 3 | String | 3000 | x | Tên NNT |
34 |
| MST | 3 | String | 14 | x | Mã số thuế |
35 |
| MA_CQT |
| String | 20 | x | Mã cơ quan quản lý thuế |
36 |
| MA_CQTHU | 3 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
37 |
| NGAY_NOP_GNT | 3 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyy yhh24:mm:ss) |
38 |
| NGAY_NOP_THUE | 3 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyyhh24:mm:ss) |
39 |
| TGIAN_TCT | 3 | String | 20 | x | Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyyhh24:mm:ss) |
40 |
| TGIAN_NHTM | 3 | String | 20 | x | Thời gian NH nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
41 |
| SO_TIEN | 3 | Number | 20 | x | Số tiền |
42 |
| MA_NGUYENTE | 3 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
43 |
| TTHAI | 3 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch |
44 |
| DIEN_HSAU | 3 | String | 1 | x | Y: giao dịch thuộc ngày hôm trước N: giao dịch của ngày hôm sauàNgày hôm trước và ngày hôm nay, hoặc: Ngày hôm nay và ngày hôm sau. Không thì để là: Ngày T và ngày T + 1 |
Cấu trúc messageMẫu số: 02/DC-NHTM (Truyền nhận chênh lệch đối với NHTM/TGTT)
STT | Tên thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | BAOCAO |
|
|
|
|
|
|
2 | BAOCAO_HDR |
|
|
|
|
|
|
3 |
| PBAN_TLIEU_XML | 3 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2 |
4 |
| MA_BCAO | 3 | String | 20 | x | Mã báo cáo |
5 |
| TEN_BCAO | 3 | String | 200 | x | Tên báo cáo |
6 |
| TGIAN_DCHIEU | 3 | String | 500 | x | Thời gian đối chiếu DD/MM/YYYY |
7 |
| MA_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 20 | x | Mã ngân hàng đối chiếu |
8 |
| TEN_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 200 | x | Tên ngân hàng đối chiếu |
9 |
| TONGDIEN_LECH | 3 | Number | 20 | x | Số điện lệch |
10 | TONGTIEN_LECH |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền lệch |
11 | TONGTIEN_LECHS |
| 3 |
|
|
|
|
12 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
13 |
| TONGTIEN_LECH_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền lệch theo ngoại tệ |
14 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
15 |
| TONGDIEN_TCTCO_NHTMKO | 3 | Number | 20 | x | Tổng điện TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có |
16 | TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTKO |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có |
17 | TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTKOS |
| 3 |
|
|
|
|
18 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
19 |
| TONGTIEN_TCTCO_NHTMKO_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có theo loại tiền |
20 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
21 |
| TONGDIEN_NHTMCO_TCTKO | 3 | Number | 20 | x | Tổng điện TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có |
22 | TONGTIEN_NHTM/TGTTCO_TCTKO |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có |
23 | TONGTIEN_NHTM/TGTTCO_TCTKOS |
|
|
|
|
|
|
24 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
25 |
| TONGTIEN_NHTMCO_TCTKO_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có theo loại tiền |
26 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
27 |
| TONGDIEN_LECH_TTHAI | 3 | Số | 20 | x | Tổng điện lệch trạng thái |
28 | TONGTIEN_LECH_TTHAI |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền lệch trạng thái |
29 | TONGTIEN_LECH_TTHAIS |
| 3 |
|
|
|
|
30 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
31 |
| TONGTIEN_LECH_TTHAI_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền lệch trạng thái theo loại tiền |
32 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
33 | BAOCAO_CTIET |
| 2 |
|
|
|
|
34 | TCTCO_NHTM/TGTTKO |
| 3 |
|
|
|
|
35 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
36 |
| MA_THAMCHIEU | 4 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
37 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
38 |
| MAHIEU_CTU | 6 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh) |
39 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
40 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
41 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
42 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan quản lý thuế |
43 |
| MA_CQTHU | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
44 |
| NGAY_NOP_GNT | 3 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
45 |
| NGAY_NOP_THUE | 3 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
46 |
| TGIAN_TCT | 5 | String | 20 | x | Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
47 |
| TGIAN_NHTM | 5 | String | 20 | x | Thời gian Đơn vị phối hợp thu nhận (dd/mm/yyyyhh24:mm:ss) |
48 |
| SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền |
49 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
50 |
| TTHAI_TCT | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch TCT |
51 |
| TTHAI_NHTM | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu |
52 | NHTM/TGTTCO_TCTKO |
| 3 |
|
|
|
|
53 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
54 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
55 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
56 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh) |
57 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
58 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
59 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
60 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan quản lý thuế |
61 |
| MA_CQTHU | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
62 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
63 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
64 |
| TGIAN_TCT | 5 | String | 20 | x | Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
65 |
| TGIAN_NHTM | 5 | String | 20 | x | Thời gian Đơn vị phối hợp thu nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
66 |
| SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền |
67 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
68 |
| TTHAI_TCT | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch TCT |
69 |
| TTHAI_NHTM | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu |
70 | LECH_TTHAI |
| 3 |
|
|
|
|
71 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
72 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
73 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
74 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh) |
75 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
76 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
77 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
78 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan quản lý thuế |
79 |
| MA_CQTHU | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
80 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyy hh24:mm:ss) |
81 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyy hh24:mm:ss) |
82 |
| TGIAN_TCT | 5 | String | 20 | x | Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyy hh24:mm:ss) |
83 |
| TGIAN_NHTM | 5 | String | 20 | x | Thời gian Đơn vị phối hợp thu nhận (dd/mm/yyy hh24:mm:ss) |
84 |
| SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền |
85 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
86 |
| TTHAI_TCT | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch TCT |
87 |
| TTHAI_NHTM | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu |
Mẫu số: 03/DC-NHTM/TGTT (Truyền nhận tổng hợp đối với NHTM/TGTT)
STT | Tên thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | BAOCAO |
|
|
|
|
|
|
2 | BAOCAO_HDR |
|
|
|
|
|
|
3 |
| PBAN_TLIEU_XML | 4 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2 |
4 |
| MA_BCAO | 3 | String | 20 | x | Mã báo cáo |
5 |
| TEN_BCAO | 3 | String | 200 | x | Tên báo cáo |
6 |
| TGIAN_DCHIEU | 3 | String | 500 | x | Thời gian đối chiếu |
7 |
| MA_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 20 | x | Mã ngân hàng đối chiếu |
8 |
| TEN_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 200 | x | Tên ngân hàng đối chiếu |
9 |
| TONGDIEN_TNHAN | 3 | Number | 20 | x | Tổng điện truyền nhận |
10 | TONGTIEN_TNHAN |
| 3 |
|
|
| Tồng tiền truyền nhận |
11 | TONGTIEN_TNHANS |
| 3 |
|
|
|
|
12 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
13 |
| TONGTIEN_TNHAN_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tồng tiền truyền nhận theo loại tiền |
14 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
15 |
| TONGDIEN_TCTCO_NHTMCO | 3 | Number | 20 | x | Tổng điện TCT có, Đơn vị phối hợp thu có |
16 | TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTCO |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu có |
17 | TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTCOS |
| 3 |
|
|
|
|
18 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
19 |
| TONGTIEN_TCTCO_NHTMCO _CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu có theo loại tiền |
20 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
21 |
| TONGDIEN_TCTCO_NHTMKO | 3 | Number | 20 | x | Tổng điện TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có |
22 | TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTKO |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có |
23 | TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTKOS |
| 3 |
|
|
|
|
24 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
25 |
| TONGTIEN_TCTCO_NHTMKO _CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có theo loại tiền |
26 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
27 |
| TONGDIEN_NHTMCO_TCTKO | 3 | Number | 20 | x | Tổng điện TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có |
28 | TONGTIEN_NHTM/TGTTCO_TCTKO |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có |
29 | TONGTIEN_NHTM/TGTTCO_TCTKOS |
| 3 |
|
|
|
|
26 | ROW |
| 4 |
|
|
|
|
30 |
| TONGTIEN_NHTMCO_TCTKO _CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có theo loại tiền |
31 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
32 |
| TONGDIEN_LECH_TTHAI | 3 | Number | 20 | x | Tổng điện TCT có – Đơn vị phối hợp thu có - chênh lệch về trạng thái |
33 | TONGTIEN_LECH_TTHAI |
| 3 |
|
|
| Tổng tiền TCT có – Đơn vị phối hợp thu có - chênh lệch về trạng thái |
| TONGTIEN_LECH_TTHAIS |
| 3 |
|
|
|
|
| ROW |
| 4 |
|
|
|
|
|
| TONGTIEN_LECH_TTHAI_CTIET | 5 | Number | 20 | x | Tổng tiền lệch trạng thái theo loại tiền |
|
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | BAOCAO_CTIET |
| 2 |
|
|
|
|
35 | TCTCO_NHTM/TGTTCO |
| 3 |
|
|
| TCT có – Đơn vị phối hợp thu có (khớp đúng về trạng thái) |
36 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
37 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
38 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
39 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh) |
40 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
41 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
42 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
43 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan quản lý thuế |
44 |
| MA_CQTHU | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
45 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyy hh24:mm:ss) |
46 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyy hh24:mm:ss) |
47 |
| TGIAN_TCT | 5 | String | 20 | x | Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
48 |
| TGIAN_NHTM | 5 | String | 20 | x | Thời gian Đơn vị phối hợp thu nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
49 |
| SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền |
50 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
51 |
| TTHAI_TCT | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch TCT |
52 |
| TTHAI_NHTM | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu |
53 | LECH_TTHAI |
| 3 |
|
|
| TCT có – Đơn vị phối hợp thu có (chênh lệch về trạng thái) |
54 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
55 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
56 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
57 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh) |
58 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
59 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
60 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
61 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan quản lý thuế |
62 |
| MA_CQTHU | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
63 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
64 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
65 |
| TGIAN_TCT | 5 | String | 20 | x | Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
66 |
| TGIAN_NHTM | 5 | String | 20 | x | Thời gian NH nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
67 |
| SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền |
68 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD… |
69 |
| TTHAI_TCT | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch TCT |
70 |
| TTHAI_NHTM | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu |
71 | TCTCO_NHTM/TGTTKO |
| 3 |
|
|
|
|
72 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
73 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
74 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
75 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh) |
76 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
77 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
78 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
79 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan quản lý thuế |
80 |
| MA_CQTHU | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
81 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
82 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
83 |
| TGIAN_TCT | 5 | String | 20 | x | Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
84 |
| TGIAN_NHTM | 5 | String | 20 | x | Thời gian NH nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
85 |
| SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền |
86 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
87 |
| TTHAI_TCT | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch TCT |
88 |
| TTHAI_NHTM | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu |
89 | NHTM/TGTTCO_TCTKO |
| 3 |
|
|
|
|
90 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
91 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
92 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
93 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh) |
94 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
95 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
96 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
97 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan quản lý thuế |
98 |
| MA_CQTHU | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
99 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
100 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
101 |
| TGIAN_TCT | 5 | String | 20 | x | Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
102 |
| TGIAN_NHTM | 5 | String | 20 | x | Thời gian NH nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
103 |
| SO_TIEN | 5 | Số | 20 | x | Số tiền |
104 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
105 |
| TTHAI_TCT | 5 | String | 10 | x | Trạng thái giao dịch TCT |
Mẫu số: 04/DC-NHTM/TGTT (Chi tiết thành công, khớp đúng đối với NHTM/TGTT)
STT | Tên thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | BAOCAO |
|
|
|
|
|
|
2 | BAOCAO_HDR |
|
|
|
|
|
|
3 |
| PBAN_TLIEU_XML | 3 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2 |
4 |
| MA_BCAO | 3 | String | 20 | x | Mã báo cáo |
5 |
| TEN_BCAO | 3 | String | 200 | x | Tên báo cáo |
6 |
| TGIAN_DCHIEU | 3 | String | 500 | x | Thời gian đối chiếu DD/MM/YYYY |
7 |
| MA_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 20 | x | Mã ngân hàng đối chiếu |
8 |
| TEN_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 200 | x | Tên ngân hàng đối chiếu |
9 | BAOCAO_CTIET |
| 2 |
|
|
|
|
10 | DIEN_TCONG |
| 3 |
|
|
|
|
11 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
12 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
13 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
14 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh) |
15 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
16 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
17 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
18 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
19 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
20 |
| MA_CQT |
| String | 20 | x | Mã cơ quan thuế |
21 |
| MA_CQTHU | 5 | string | 20 | x | Mã cơ quan thu |
22 |
| MA_KBNN | 5 | String | 20 | x | Mã kho bạc nhà nước |
23 |
| MA_CHUONG | 5 | String | 20 | x | Mã chương |
24 |
| MA_TMUC | 5 | String | 20 | x | Mã tiểu mục |
25 |
| SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền |
26 |
| ID_KNOP | 9 | String | 30 | x | ID khoản phải nộp |
27 |
| SO_TK_TB_QD | 9 | String | 50 | x | Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN) |
|
| MA_DBHC_THU | 13 | String | 20 | x | Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu |
28 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
29 |
| TTHAI | 5 | String | 10 | x | Trạng thái chứng từ |
30 | DIEN_KO_TCONG |
| 3 |
|
|
|
|
31 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
32 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
31 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
32 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh) |
33 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
34 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
35 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
36 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
37 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
38 |
| MA_CQT |
| String | 20 | x | Mã cơ quan thuế |
39 |
| MA_CQTHU | 5 | string | 20 | x | Mã cơ quan thu |
40 |
| MA_KBNN | 5 | String | 20 | x | Mã kho bạc nhà nước |
41 |
| MA_CHUONG | 5 | String | 20 | x | Mã chương |
42 |
| MA_TMUC | 5 | String | 20 | x | Mã tiểu mục |
43 |
| SO_TIEN | 5 | Số | 20 | x | Số tiền |
44 |
| ID_KNOP | 9 | String | 30 | x | ID khoản phải nộp |
45 |
| SO_TK_TB_QD | 9 | String | 50 | x | Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN) |
|
| MA_DBHC_THU | 13 | String | 20 | x | Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu |
46 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
47 |
| TTHAI | 5 | String | 10 | x | Trạng thái chứng từ |
48 | DIEN_TUCHOI |
| 3 |
|
|
|
|
49 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
50 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
51 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
52 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh) |
53 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
54 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
55 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
56 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
57 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
58 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thuế |
59 |
| MA_CQTHU | 5 | string | 20 | x | Mã cơ quan thu |
60 |
| MA_KBNN | 5 | String | 20 | x | Mã kho bạc nhà nước |
61 |
| MA_CHUONG | 5 | String | 20 | x | Mã chương |
62 |
| MA_TMUC | 5 | String | 20 | x | Mã tiểu mục |
63 |
| SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền |
64 |
| ID_KNOP | 9 | String | 30 | x | ID khoản phải nộp |
65 |
| SO_TK_TB_QD | 9 | String | 50 | x | Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN) |
|
| MA_DBHC_THU | 13 | String | 20 | x | Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu |
66 |
| MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ:VND, USD |
67 |
| TTHAI | 5 | String | 10 | x | Trạng thái chứng từ |
Mẫu số: 05/DC-NHTM/TGTT (Chi tiết sai lệch đối với NHTM/TGTT)
STT | Tên thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | BAOCAO |
|
|
|
|
|
|
2 | BAOCAO_HDR |
|
|
|
|
|
|
3 |
| PBAN_TLIEU_XML | 3 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2 |
4 |
| MA_BCAO | 3 | String | 20 | x | Mã báo cáo |
5 |
| TEN_BCAO | 3 | String | 200 | x | Tên báo cáo |
6 |
| TGIAN_DCHIEU | 3 | String | 500 | x | Thời gian đối chiếu |
7 |
| MA_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 20 | x | Mã ngân hàng đối chiếu |
8 |
| TEN_NHANG_DCHIEU | 3 | String | 200 | x | Tên ngân hàng đối chiếu |
10 | BAOCAO_CTIET |
| 2 |
|
|
|
|
11 | ROW_CTIET |
| 4 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần, cho nhiều mục thuế phải nộp |
12 |
| MA_THAMCHIEU | 5 | String | 50 | x | Số tham chiếu |
13 |
| SO_CTU | 5 | String | 50 | x | Số chứng từ |
14 |
| MAHIEU_CTU | 5 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh) |
15 |
| SO_GNT | 5 | String | 50 | x | Số giấy nộp tiền |
16 |
| NGAY_NOP_GNT | 5 | String | 20 | x | Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
17 |
| NGAY_NOP_THUE | 5 | String | 20 | x | Ngày hạch toán (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
18 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
19 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế |
20 |
| MA_CQT | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thuế |
21 |
| MA_CQTHU | 5 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
22 |
| MA_KBNN |
| String | 20 | x | Mã kho bạc nhà nước |
23 |
| TCT_MA_CHUONG | 5 | String | 20 | x | Mã chương (Thông tin bên TCT) |
24 |
| TCT_MA_TMUC | 5 | String | 20 | x | Mã tiểu mục (Thông tin bên TCT) |
25 |
| TCT_ID_KNOP | 9 | String | 30 | x | ID khoản phải nộp (Thông tin bên TCT) |
26 |
| TCT_SO_TK | 9 | String | 50 | x | Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN) (Thông tin bên TCT) |
27 |
| TCT_SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền (Thông tin bên TCT) |
|
| TCT_MA_DBHC_THU | 13 | String | 20 | x | Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu(Thông tin bên TCT) |
28 |
| TCT_MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
29 |
| TCT_TTHAI | 5 | String | 10 | x | Mã trạng thái chứng từ (Thông tin bên TCT) |
30 |
| NHTM _MA_CHUONG | 5 | String | 20 | x | Mã chương (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu) |
31 |
| NHTM_MA_TMUC | 5 | String | 20 | x | Mã tiểu mục (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu) |
32 |
| NHTM _SO_TIEN | 5 | Number | 20 | x | Số tiền (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu) |
33 |
| NHTM _ID_KNOP | 9 | String | 30 | x | ID khoản phải nộp (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu) |
34 |
| NHTM _SO_TK | 9 | String | 50 | x | Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN) (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu) |
|
| NHTM_MA_DBHC_THU | 13 | String | 20 | x | Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu(Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu) |
35 |
| NHTM _MA_NGUYENTE | 5 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
36 |
| NHTM _TTHAI | 5 | String | 10 | x | Mã trạng thái chứng từ (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu) |
1.3.5.4.6Khuôn dạng message đăng ký sử dụng dịch vụ
-Khuôn dạng message đăng ký dịch vụ TTXL gửi Ngân hàng có cấu trúc như sau:
-Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
|
2 |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch |
3 |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 13 | x | Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss |
4 |
| MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 |
| Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về |
5 | DKY_NTHUE_NH |
| 4 |
|
|
|
|
6 | DKY_NTHUE |
| 5 |
|
|
|
|
7 |
| PBAN_TLIEU_XML | 6 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml |
8 |
| MST | 6 | String | 14 | x | Mã số thuế đăng ký |
9 |
| TEN_NNT | 6 | String | 3000 | x | Tên NNT |
10 |
| DIACHI_NNT | 6 | String | 2000 | x | Địa chỉ NNT |
11 |
| MA_CQT | 6 | String | 5 | x | Mã cơ quan thuế quản lý |
12 |
| EMAIL_NNT | 6 | String | 200 | x | Email NNT |
13 |
| SDT_NNT | 6 | String | 15 | x | Số điện thoại |
14 |
| TEN_LHE_NTHUE | 6 | String | 3000 | x | Tên người liên hệ |
15 |
| SERIAL_CERT_NTHUE | 6 | String | 200 | x | Số serial chứng thư số |
16 |
| SUBJECT_CERT_NTHUE | 6 | String | 200 | x | Chủ thể chứng thư số |
17 |
| ISSUER_CERT_NTHUE | 6 | String | 200 | x | Tên tổ chức cấp chứng thư số |
18 |
| MA_NHANG | 6 | String | 10 | x | Mã ngân hàng |
19 |
| TEN_NHANG | 6 | String | 200 | x | Tên ngân hàng |
20 |
| VAN_ID | 6 | String | 6 | x | Van id |
21 |
| TEN_TVAN | 6 | String | 200 | x | Tên đơn vị T-van |
22 |
| NGAY_GUI | 6 | Date |
| x | DD/MM/YYYY |
23 |
| STK_NGHANG | 6 | String | 200 | x | Số tài khoản ngân hàng NNT đăng ký |
24 | <Signature> |
| 5 |
|
| x | Các chữ ký NNT, Tvan, TCT |
25 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
26 |
| Transform Algorithm |
|
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
27 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
|
28 |
| X509SubjectName |
|
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
29 |
| X509Certificate |
|
|
|
| Chứng thư số |
-Khuôn dạng thông báo Ngân hàng gửi TTXL về việc chấp nhận, từ chối đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả |
1 | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
2 |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | Mã giao dịch |
3 |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 20 | Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss |
4 |
| MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 | Mã giao dịch mess đăng ký nộp thuế TTXL gửi |
5 | TBAO_TKHOAN_NH |
| 4 |
|
|
|
6 |
| PBAN_TLIEU_XML | 5 | String | 5 | Phiên bản cho nội dung xml |
7 |
| MA_TBAO | 5 | String | 2 | Mã thông báo, danh mục V.1.3 |
8 |
| MAU_TBAO | 5 | String | 20 | Mẫu thông báo, danh mục V.1.3 |
9 |
| SO_TBAO | 5 | String | 50 | Số thông báo |
9 |
| TEN_TBAO | 5 | String | 200 | Tên thông báo, danh mục V.1.3 |
10 |
| NGAY_TBAO | 5 | String |
| Ngày thông báo (dd/mm/yyy hh24:mm:ss) |
11 |
| MST | 5 | String | 14 | Mã số thuế đăng ký |
12 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | Tên NNT |
13 |
| DIACHI_NNT | 5 | String | 2000 | Địa chỉ NNT |
14 |
| MA_CQT | 5 | String | 5 | Mã cơ quan thuế quản lý |
15 |
| EMAIL_NNT | 5 | String | 200 | Email NNT |
16 |
| SDT_NNT | 5 | String | 15 | Số điện thoại |
17 |
| TEN_LHE_NTHUE | 5 | String | 3000 | Tên người liên hệ |
18 |
| SERIAL_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | Số serial chứng thư số |
19 |
| SUBJECT_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | Chủ thể chứng thư số |
20 |
| ISSUER_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | Tên tổ chức cấp chứng thư số |
21 |
| MA_NHANG | 5 | String | 10 | Mã ngân hàng |
22 |
| TEN_NHANG | 5 | String | 200 | Tên ngân hàng |
23 |
| VAN_ID | 5 | String | 6 | Van id |
24 |
| TEN_TVAN | 5 | String | 200 | Tên đơn vị T-van |
25 |
| TTIN_TKHOAN | 5 | String |
|
|
26 |
| STK | 6 | String | 20 | Số tài khoản trích nợ, lặp lại nhiều lần |
27 |
| TTHAI_XNHAN | 5 | String | 1 | Y: chấp nhận, N: từ chối |
28 |
| LDO_TCHOI | 5 | String | 200 | Lý do từ chối |
28 | <Signature> |
| 4 | String |
| Các chữ ký NNT, Tvan, TCT |
29 |
| SignatureMethod Algorithm | 5 | String |
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
30 |
| Transform Algorithm | 5 | String |
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
31 |
| KeyInfo/X509Data | 5 | String |
|
|
32 |
| X509SubjectName | 5 | String |
| Tên chủ thể chứng thư số |
33 |
| X509Certificate | 5 | String |
| Chứng thư số |
1.3.5.4.7Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế
-Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế TTXL gửi Đơn vị phối hợp thu có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
|
2 |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch |
3 |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 13 | x | Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss |
4 |
| MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 |
| Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về |
5 | TDOI_TKHOAN |
| 4 |
|
|
|
|
6 | TDOI_TKHOAN_NT |
| 5 |
|
|
|
|
7 |
| PBAN_TLIEU_XML | 6 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml |
8 |
| MST | 6 | String | 14 | x | Mã số thuế đăng ký |
9 |
| TEN_NNT | 6 | String | 3000 | x | Tên NNT |
10 |
| DIACHI_NNT | 6 | String | 2000 | x | Địa chỉ NNT |
11 |
| MA_CQT | 6 | String | 5 | x | Mã cơ quan thuế quản lý |
12 |
| EMAIL_NNT | 6 | String | 200 | x | Email NNT |
13 |
| SDT_NNT | 6 | String | 15 | x | Số điện thoại |
14 |
| TEN_LHE_NTHUE | 6 | String | 3000 | x | Tên người liên hệ |
15 |
| SERIAL_CERT_NTHUE | 6 | String | 200 | x | Số serial chứng thư số |
16 |
| SUBJECT_CERT_NTHUE | 6 | String | 200 | x | Chủ thể chứng thư số |
17 |
| ISSUER_CERT_NTHUE | 6 | String | 200 | x | Tên tổ chức cấp chứng thư số |
18 |
| MA_NHANG | 6 | String | 10 | x | Mã ngân hàng |
19 |
| TEN_NHANG | 6 | String | 200 | x | Tên ngân hàng |
20 |
| VAN_ID | 6 | String | 6 | x | Van id |
21 |
| TEN_TVAN | 6 | String | 200 | x | Tên đơn vị T-van |
22 | <Signature> |
| 5 |
|
| x | Các chữ ký NNT, Tvan, TCT |
23 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
24 |
| Transform Algorithm |
|
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
25 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
|
26 |
| X509SubjectName |
|
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
27 |
| X509Certificate |
|
|
|
| Chứng thư số |
-Khuôn dạng thông báo Ngân hàng gửi TTXL về việc chấp nhận, từ chối thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả |
1 | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
2 |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | Mã giao dịch |
3 |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 13 | Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss |
4 |
| MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 | Mã giao dịch mess đăng ký nộp thuế TTXL gửi |
5 | TBAO_TKHOAN_NT |
| 4 |
|
|
|
6 |
| PBAN_TLIEU_XML | 5 | String | 5 | Phiên bản cho nội dung xml |
7 |
| MA_TBAO | 5 | String | 2 | Mã thông báo, danh mục V.1.3 |
8 |
| MAU_TBAO | 5 | String | 20 | Mẫu thông báo, danh mục V.1.3 |
9 |
| SO_TBAO | 5 | String | 50 | Số thông báo |
9 |
| TEN_TBAO | 5 | String | 200 | Tên thông báo, danh mục V.1.3 |
10 |
| NGAY_TBAO | 5 | String | 20 | Ngày thông báo (dd/mm/yyy hh24:mm:ss) |
11 |
| MST | 5 | String | 14 | Mã số thuế đăng ký |
12 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | Tên NNT |
13 |
| DIACHI_NNT | 5 | String | 2000 | Địa chỉ NNT |
14 |
| MA_CQT | 5 | String | 5 | Mã cơ quan thuế quản lý |
15 |
| EMAIL_NNT | 5 | String | 200 | Email NNT |
16 |
| SDT_NNT | 5 | String | 15 | Số điện thoại |
17 |
| TEN_LHE_NTHUE | 5 | String | 3000 | Tên người liên hệ |
18 |
| SERIAL_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | Số serial chứng thư số |
19 |
| SUBJECT_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | Chủ thể chứng thư số |
20 |
| ISSUER_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | Tên tổ chức cấp chứng thư số |
21 |
| MA_NHANG | 5 | String | 10 | Mã ngân hàng |
22 |
| TEN_NHANG | 5 | String | 200 | Tên ngân hàng |
23 |
| VAN_ID | 5 | String | 6 | Van id |
24 |
| TEN_TVAN | 5 | String | 200 | Tên đơn vị T-van |
25 |
| TTHAI_XNHAN | 5 | String | 1 | Y: chấp nhận, N: từ chối |
26 |
| LDO_TCHOI | 5 | String | 200 | Lý do từ chối |
27 | <Signature> |
| 4 | String |
| Các chữ ký NNT, Tvan, TCT |
28 |
| SignatureMethod Algorithm | 5 | String |
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
29 |
| Transform Algorithm | 5 | String |
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
30 |
| KeyInfo/X509Data | 5 | String |
|
|
31 |
| X509SubjectName | 5 | String |
| Tên chủ thể chứng thư số |
32 |
| X509Certificate | 5 | String |
| Chứng thư số |
1.3.5.4.8Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản ngân hàng
-Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản ngân hàng gửi TTXL có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
|
2 |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch |
3 |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 13 | x | Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss |
4 |
| MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về |
5 | TBAO_TKHOAN_NH |
| 4 |
|
|
|
|
6 |
| PBAN_TLIEU_XML | 5 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml |
7 |
| MST | 5 | String | 14 | x | Mã số thuế đăng ký |
8 |
| TEN_NNT | 5 | String | 3000 | x | Tên NNT |
9 |
| DIACHI_NNT | 5 | String | 2000 | x | Địa chỉ NNT |
10 |
| MA_CQT | 5 | String | 5 | x | Mã cơ quan thuế quản lý |
11 |
| EMAIL_NNT | 5 | String | 200 | x | Email NNT |
12 |
| SDT_NNT | 5 | String | 15 | x | Số điện thoại |
13 |
| TEN_LHE_NTHUE | 5 | String | 3000 | x | Tên người liên hệ |
14 |
| SERIAL_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | x | Số serial chứng thư số |
15 |
| SUBJECT_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | x | Chủ thể chứng thư số |
16 |
| ISSUER_CERT_NTHUE | 5 | String | 200 | x | Tên tổ chức cấp chứng thư số |
17 |
| MA_NHANG | 5 | String | 10 | x | Mã ngân hàng |
18 |
| TEN_NHANG | 5 | String | 200 | x | Tên ngân hàng |
19 |
| VAN_ID | 5 | String | 6 | x | Van id |
20 |
| TEN_TVAN | 5 | String | 200 | x | Tên đơn vị T-van |
21 |
| TTIN_TKHOAN | 5 |
|
| x | Thông tin tài khoản |
22 |
| STK | 6 | String | 20 | x | Số tài khoản thay đổi, lặp lại nhiều lần |
23 | <Signature> |
| 5 |
|
| x | Các chữ ký NNT, Tvan, TCT |
24 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
25 |
| Transform Algorithm |
|
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
26 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
|
27 |
| X509SubjectName |
|
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
28 |
| X509Certificate |
|
|
|
| Chứng thư số |
1.3.5.4.9Khuôn dạng message đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ
-Khuôn dạng message đăng ký ngừng TTXL gửi Ngân hàng có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
|
2 |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch |
3 |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 20 | x | Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss |
4 |
| MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về |
5 | TBAO_NGUNG |
| 4 |
|
|
|
|
6 | TBAO_NGUNG_NT |
| 5 |
|
|
|
|
7 |
| PBAN_TLIEU_XML | 6 | String | 5 | x | Phiên bản cho nội dung xml |
8 |
| MA_TBAO | 6 | String | 2 | x | Mã thông báo, danh mục V.1.3 |
9 |
| MAU_TBAO | 6 | String | 20 | x | Mẫu thông báo, danh mục V.1.3 |
10 |
| SO_TBAO | 6 | String | 50 | x | Số thông báo |
11 |
| TEN_TBAO | 6 | String | 200 | x | Tên thông báo, danh mục V.1.3 |
12 |
| NGAY_TBAO | 6 | Date |
| x | Ngày thông báo (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss) |
13 |
| MST | 6 | String | 14 | x | Mã số thuế đăng ký |
14 |
| TEN_NNT | 6 | String | 3000 | x | Tên NNT |
15 |
| MA_CQT | 6 | String | 5 | x | Mã cơ quan thuế quản lý |
16 |
| TEN_CQT | 6 | String | 200 | x | Tên cơ quan thuế quản lý |
17 |
| TGIAN_NGUNG | 6 | String | 20 | x | Thời gian ngừng dịch vụ |
18 |
| LYDO_NGUNG | 6 | String | 15 | x | Lý do ngừng |
19 |
| VAN_ID | 6 | String | 200 | x | Van id |
20 |
| TEN_TVAN | 6 | String | 200 | x | Tên đơn vị T-van |
21 |
| MA_NHANG | 6 | String | 10 | x | Mã ngân hàng |
22 |
| TEN_NHANG | 6 | String | 200 | x | Tên ngân hàng |
23 | <Signature> |
| 5 |
|
| x | Các chữ ký NNT, TCT |
24 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
25 |
| Transform Algorithm |
|
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
26 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
|
27 |
| X509SubjectName |
|
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
28 |
| X509Certificate |
|
|
|
| Chứng thư số |
1.3.5.4.10Khuôn dạng message trạng thái hệ thống Ngân hàng thương mại
-Là thông điệp Ngân hàng gửi cho TTXL của TCT thông báo trạng thái hệ thống (yêu cầu dừng hệ thống hoặc thông báo hệ thống hoạt động bình thường). message có cấu trúc như sau:
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | GIAODICH | 3 |
|
|
| ||
2 | PBAN_TLIEU_XML | 4 | String | 5 | x | Phiên bản xml | |
3 | MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch | |
4 | NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 20 | x | Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS | |
5 | MA_NHANG | 4 | String | 50 | x | Mã ngân hàng | |
6 | TEN_NHANG | 4 | String | 200 | x | Tên ngân hàng | |
7 | MESS_CODE | 4 | String | 20 | x | 0: Hoạt động 1: Dừng hoạt động nâng cấp 2: Tạm dừng giao dịch (cut off time) | |
8 | MESS_CONTENT | 4 | String | 200 | x | Nội dung dừng (Nội dung dừng tương ứng trạng thái + khoảng thời gian dừng dịch vụ dự kiến) | |
9 |
| <Signature/> | 4 |
|
| x | Chữ kí điện tử |
10 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
11 |
| Transform Algorithm |
|
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
12 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
|
13 |
| X509SubjectName |
|
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
14 |
| X509Certificate |
|
|
|
| Chứng thư số |
-Chú ý: Thông báo phản hồi kết quả tuân theo chuẩn phản hồi chung của NTDT
1.3.5.4.11Khuôn dạng message phản hồi trạng thái chứng từ xử lý thành công của Đơn vị phối hợp thu (phối hợp thu và UNT) truyền cho TCT
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
|
2 |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch |
3 |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 20 | x | Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS |
4 | NOIDUNG |
| 4 |
|
|
|
|
6 | NDUNG_CTIET |
| 5 |
|
|
| Chứa nội dung trạng thái phản hồi sau khi ngân hàng xử lý đi điện thành công |
7 |
| MA_THAMCHIEU | 6 | String | 50 | x | Số tham chiếu, thông tin này do Đơn vị phối hợp thu /KBNN sinh |
8 |
| MST_NNOP | 6 | String | 14 | x | Mst người nộp thuế |
9 |
| TEN_NNOP | 6 | String | 3000 | x | Tên NNT |
10 |
| SO_CTU | 6 | String | 50 | x | Số chứng từ NH sinh |
11 |
| NGAY_GUI | 6 | String | 20 | x | Ngày NNT gửi GNT định dang DD/MM/YYYY HH24:MM:SS |
12 |
| NOI_NHAN | 6 | String | 10 | x | Nơi tiếp nhận chứng từ xử lý tiếp theo (NHUNT/KBNN) Tham chiếu danh mục V.3 |
13 |
| TRANG_THAI | 6 | String | 2 | x | Trạng thái: 01- Đã gửi thành công đến NH UNT 02- Đã gửi thành công đến KBNN 03- Gửi lỗi đến NH UNT 04- Gửi lỗi đến KBNN |
14 |
| HTHUC_NOP | 6 | String | 2 | x | Hình thức nộp. Tham chiếu Mục V.16 |
15 | <Signature> |
| 5 | x | Chữ ký số |
1.3.5.4.12Khuôn dạng message chứng từ không thành công TCT truyền cho Đơn vị phối hợp thu
-Là thông điệp truyền từ TCT (TTXL) cho Đơn vị phối hợp thu khi:
+ Đơn vị phối hợp thu chưa gửi thông báo cho TCT trong thời gian 5 phút tính từ thời điểm NHTM nhận được chứng từ từ TCT.
+ TCT kiểm tra thông tin Ngày nộp thuế = Ngày ký của Đơn vị phối hợp thu trên chứng từ= Ngày ký của Đơn vị phối hợp thu trên thông báo Đơn vị phối hợp thu truyền TCT không khớp đúng
Định nghĩa chi tiết message:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Mô tả |
1 | GIAODICH | 3 |
|
| ||
2 | PBAN_TLIEU_XML | 4 | String | 5 | Phiên bản xml | |
3 | MA_GDICH | 4 | String | 50 | Mã giao dịch | |
4 | NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 20 | Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS | |
5 |
| MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 | Mã gói thông báo TCT nhận từ NHTM |
6 | MA_THAM_CHIEU | 4 | String | 50 | Số tham chiếu | |
7 |
| SO_GNT | 4 | String | 50 | Số giấy nộp tiền |
8 | TRANG_THAI | 4 | String | 20 | Mã trạng thái 19:Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Thông tin Ngày nộp thuế và ngày ký thông báo không khớp đúng; 20:Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do quá thời gian NHTM phản hồi kết quả chứng từ | |
9 | TEN_TRANG_THAI | 4 | String | 200 | 19:Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Thông tin Ngày nộp thuế và ngày ký thông báo không khớp đúng; 20:Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do quá hạn NHTM phản hồi kết quả chứng từ | |
10 |
| <Signature/> | 4 |
|
| Chữ kí điện tử |
11 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
| Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
12 |
| Transform Algorithm |
|
|
| Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
13 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
|
|
14 |
| X509SubjectName |
|
|
| Tên chủ thể chứng thư số |
15 |
| X509Certificate |
|
|
| Chứng thư số |
1.3.5.5Chuẩn bảo mật
-Hệ thống NTDT và ESB đòi hỏi mỗi yêu cầu gửi đến phải được xác thực để có thể sử dụng các API trên đó, ngoài ra, toàn bộ dữ liệu trao đổi cần phải được ký số. Vì vậy, các bên cần trao đổi chứng thư số được cấp bởi một cơ quan có thẩm quyền (các cơ quan triển khai CA) hoặc TCT.
-Ngoài ra, trên kênh kết nối từ các Đơn vị phối hợp thu đến ESB đều được xác thực bằng user_name và password, thông tin về user_name và password này chỉ có những người có trách nhiệm của ngân hàng nắm giữ và bảo mật.
1.3.5.6Chuẩn chữ ký số
-Chữ ký số được sử dụng trong giao dịch nộp thuế điện tử bao gồm:
+Chữ ký số của NNT
+Chữ ký số của các đơn vị T-VAN (nếu NNT nộp qua cổng của T-VAN)
+Chữ ký số của TCT
+Chữ ký số của Đơn vị phối hợp thu
-Tùy thuộc vào việc NNT sử dụng cổng cung cấp dịch vụ nào và tùy thuộc vào từng giai đoạn xử lý của các hệ thống mà trong 1 chứng từ có thể có 1,2,3,4… chữ ký số hay nhiều hơn.
-Chữ ký số hợp lệ phải là chữ ký số của các nhà cung cấp dịch vụ chữ ký số được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép và được Tổng cục Thuế xác nhận tính pháp lý. Các Đơn vị phối hợp thu nước ngoài cũng sử dụng chữ ký số công cộng do các đơn vị CA hợp pháp của Việt Nam cung cấp để bảo mật thông tin truyền nhận với hệ thống của TCT; NNT sử dụng chữ ký số công cộng do các đơn vị CA trong nước cung cấp được chấp nhận tại các hệ thống của T-VAN, TCT và các Đơn vị phối hợp thu trong và ngoài nước.
-Chuẩn chữ ký số hiện tại đang được sử dụng là chuẩn X509, ký theo XPath, ngoài ra trong phiên bản mới này TCT và Đơn vị phối hợp thu sẽ bổ sung thêm thông tin thời gian ký vào chữ ký của NNT, TCT, Đơn vị phối hợp thu. Thẻ chứa thông tin thời gian ký là thẻ <DataTimeStamp></DataTimeStamp>, cấu trúc lưu thời gian ký là: ddmmyyyyhh24miss, trong đó:
+dd: định dạng ngày với 02 chữ số
+mm: định dạng tháng với 02 chữ số
+yyyy: định dạng năm với 04 chữ số
+hh: định dạng giờ (giờ tính theo khung 24 giờ / ngày)
+mi: định dạng phút với 02 chữ số
+ss: định dạng giây với 02 chữ số
-Thẻ XML bao (thẻ cha) của thẻ <DataTimeStamp> là thẻ <SignatureProperty id=”TimeSignatureXXX”>, trong đó “XXX” là 1 trong các giá trị sau:
+Null: trong trường hợp CKS là của NNT
+TCT: trong trường hợp CKS là của Tổng cục Thuế
+Đơn vị phối hợp thu: trong trường hợp CKS là của Ngân hàng.
-Hình dưới là ví dụ về cấu trúc chữ ký mẫu trong trường hợp CKS của NNT:
-Chữ ký số của TCT và chữ ký số của ngân hàng
-Ghi chú :
+Đối với CKS của NNT nộp tại cổng NTĐT thì URI về thời gian ký là: TimeSignature
+Đối với CKS của Tổng cục thì URI về thời gian ký là: TimeSignatureTCT
+Đối với Đơn vị phối hợp thu thì URI về thời gian ký là: TimeSignatureNHTM/TGTT
-Trong gói tin trả lời tran_code=06000 (trường hợp Nộp thuế thành công) bên NHTM/TGTT đóng gói CHUNGTU và THONGBAO rồi mới ký hoặc có thể tách làm 2 gói tin ký rồi đóng gói làm 1 gói tin gửi đi:
+Trường hợp nếu Đơn vị phối hợp thu đóng gói CHUNGTU và THONGBAO rồi mới ký thì phần DateTimeStamp, đề nghị Đơn vị phối hợp thu (bắt buộc) để trường hợp này TBAO.Với thẻ: NDUNG_CTU_NH thì URI thời gian ký là TimeSignatureNHTM và với thẻ NDUNG_TBAO thì URI thời gian ký là TimeSignatureNHTM _TBAO.
+Còn lại các trường hợp khác đều để là TimeSignatureNHTM.
1.3.5.7Chuẩn ZIP dữ liệu trong báo cáo đối soát
-Trong thẻ NDUNG_CTU của báo cáo đối soát được zip lại theo chuẩn GZIP tham khảo mẫu code phía dưới:
public String ZipToString(String strData) throws Exception{
try{
String zipData = "";
ByteArrayOutputStream baos = new ByteArrayOutputStream();
GZIPOutputStream gzos = new GZIPOutputStream(baos);
byte[] bData = strData.getBytes(_strEncode);
gzos.write(bData, 0, bData.length);
gzos.close();
byte[] b = baos.toByteArray();
zipData = new BASE64Encoder().encode(b).replace("\r\n", ""); //Base64Utils.base64Encode(baos.toByteArray());
baos.close();
return zipData;
} catch(Exception ex){
throw ex;
}
}
public String UnZipToString(String strZipped) throws Exception{
try{
GZIPInputStream gzis = new GZIPInputStream(new ByteArrayInputStream(Base64Utils.base64Decode(strZipped)));
ByteArrayOutputStream baos = new ByteArrayOutputStream();
byte[] buf = new byte[1024];
int len;
while((len = gzis.read(buf)) > 0){
baos.write(buf, 0, len);
}
gzis.close();
baos.close();
return new String(baos.toByteArray(), _strEncode);
} catch(Exception ex){
throw ex;
}
}
2Dữ liệu trao đổi đối với hệ thống Thuế điện tử dành cho Cá nhân
2.1 Chuẩn truyền nhận chung
Chuẩn này áp dụng cho các message Thuế truyền sang NH tại các API Mục IV.2.2 - 2.2.1.1, 2.2.2.1, 2.2.2.3, 2.2.2.5, 2.2.3.1, 2.2.3.3, 2.2.4.1, 2.2.4.3, 2.2.4.5
Dữ liệu liệu truyền từ thuế sang sẽ được ký dữ liệu dạng ký chuỗi có cấu trúc như sau:
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Mô tả |
duLieu | String | Có | Chuỗi json các giao dịch đượcBase64Encode |
signature | Object | Có | Thẻ cha |
value | String | Có | Chuỗi chữ ký dữ liệu bởi chữ ký nhân danh của TCTBase64Encode |
certificates
| String | Có | Chuỗi danh sách chứng thư bao gồm của TCT và của CA, Bộ Thông tin và Truyền Thông (Base64Encode) |
Dữ liệu mẫu:
{“”
"duLieu": "ew0KICAgICJtYWRva….",
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
"certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
2.2 Đặc tả các API
Để tăng trải nghiệm người sử dụng, các ngân hàng vui lòng phản hồi các request từ TCT trong vòng 30 giây (thời gian timeout 30 giây).
2.2.1 API Xác thực tài khoản NNT
-Request method: POST
-Content-type: application/json
-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:
2.2.1.1Thuộc tính đầu vào thông tin xác thực
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
maDoiTac | String | 14 | Yes | Mã đối tác (Mã số thuế của NHTM/TGTT) |
|
mst | String | 14 | Yes | Mã số thuế người nộp thuế |
|
ten_nnt | String | 3000 | Yes | Tên người nộp thuế |
|
loaiGiayTo | String | 5 | Yes | Chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân/ hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | CMND: chứng minh thư nhân dân; CCCD: Căn cước công dân; HC: hộ chiếu; GDKKD: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Lưu ý: Bổ sung thêm mới “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” |
soGiayTo | String | 20 | Y | Số chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân/ hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực |
dienThoai | String | 15 | Yes | Điện thoại | Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực |
phuongThuc | String | 8 | Yes | Xác thực bằng thẻ hay số tài khoản | Account: Tài khoản; Card: Thẻ |
soTaiKhoan_The | String | 30 | Yes | Số tài khoản hoặc số thẻ nội địa | Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực |
ngayPhatHanh | String | 10 | Optional | Với thẻ có thông tin ngày phát hành | Định dạng DD/MM/YYYY hoặc MM/YYYY |
String | 30 | No | Thư điện tử |
|
Chuỗi dữ liệu json:
{
"maDoiTac":"010015061",
"mst": "0100231226",
"ten_nnt": " Nguyễn Văn An",
" loaiGiayTo ": " cmnd",
" soGiayTo": "1232435353",
"dienThoai": "0962342424",
"phuongThuc": "Account",
" soTaiKhoan_The": "1966668888",
" ngayPhatHanh": null,
"email": "[email protected]"
}
2.2.1.2Dữ liệu đầu ra
Dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Độ dài tối đa | Mô tả | Ghi chú |
tthai | String | Yes | 3 | Trạng thái xác thực | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
mota | String | Yes | 300 | Mô tả giao dịch |
|
Resopne mẫu:
{
"tthai":"00",
"mota":"thành công"
}
2.2.2 API Mở liên kết tài khoản
-Request method: POST
-Content-type: application/json
-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:
2.2.2.1Thuộc tính đầu vào thông tin xác thực
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
maDoiTac | String | 14 | Yes | Mã đối tác (Mã số thuế của NHTM/TGTT) |
|
loai | String | 6 | Yes | Loại liên kết là liên kết mới | Open: mở liên kết mới; |
mst | String | 14 | Yes | Mã số thuế người nộp thuế |
|
ten_nnt | String | 3000 | Yes | Tên người nộp thuế |
|
loaiGiayTo | String | 5 | Yes | Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | CMND: chứng minh thư nhân dân; CCCD: Căn cước công dân; HC: hộ chiếu; GDKKD: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Lưu ý: Bổ sung thêm mới “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” |
soGiayTo | String | 20 | Yes | Số chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân/hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực. |
dienThoai | String | 15 | Yes | Điện thoại | Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực. |
phuongThuc | String | 8 | Yes | Thẻ hay số tài khoản | Account: Tài khoản; Card: Thẻ. |
soTaiKhoan_The | String | 30 | Yes | Số tài khoản hoặc số thẻ | Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực. |
ngayPhatHanh | String | 10 | Optional | Với thẻ có thông tin ngày phát hành | Định dang DD/MM/YYYY hoặc MM/YYYY. |
ewalletToken | String | 500 | Option | Tokenization NH sinh đại diện cho liên kết điện tử
| Trường hợp mở liên kết thì không truyền giá trị trường này. |
Chuỗi dữ liệu json mở liên kết tài khoản:
{
"maDoiTac":"010015061",
"loai": "Open",
"mst": "0100231226",
"ten_nnt": " Nguyễn Văn An",
"loaiGiayTo": " cmnd",
"soGiayTo": "1232435353",
"dienThoai": "0962342424",
"phuongThuc": "Account",
"soTaiKhoan_The": "1966668888",
"ngayPhatHanh": null,
"ewalletToken": null
}
2.2.2.2Dữ liệu đầu ra yêu cầu NNT nhập OTP
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
tthai | String | Yes | 3 | Trạng thái xác thực | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
mota | String | Yes | 300 | Mô tả giao dịch |
|
magiaodich | String | Yes | 20 | Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP |
|
loaiOTP | String | Yes | 10 | Loại OTP người nộp Thuế đăng ký sử dụng với NHTM/TGTT | SMSOTP - là tin nhắn trên điện thoại. TokenKey - là sử dụng Token xác thực giao dịch. SmartOTP - là smart OTP giao dịch.
|
smartOTPUnlockCode | String | Option | 8 | Trường hợp NNT sử dụng Smart OTP xác thực 2 bước thì NHTM/TGTT truyền giá trị mã số mở khóa Smart OTP này để Thuế gợi ý nhập lại trên app của NHTM/TGTT để sinh mã OTP nhập vào app Thuế để thực hiện giao dịch | Nếu NHTM/TGTT tự xử lý thông tin này để gửi cho NNT thì để trống không cần truyền. |
Resopne mẫu:
{
"tthai":"00",
"mota":"thành công",
"magiaodich":"1213242424243",
"loaiOTP":"SMS/SmartOTP/TokenKey",
"smartOTPUnlockCode":"123456"
}
2.2.2.3Thuộc tính đầu vào xác thực OTP
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
Magiaodich | String | 20 | Yes | Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP |
|
OTP | String | 10 | Yes | Mã OTP |
|
loaiOTP | String | 10 | Yes | Loại OTP người nộp Thuế đăng ký sử dụng với NHTM/TGTT | SMSOTP - là tin nhắn trên điện thoại. TokenKey - là sử dụng Token xác thực giao dịch. SmartOTP - là smart OTP giao dịch.
|
Chuỗi dữ liệu json:
{
"Magiaodich":"1213242424243",
"OTP":"56789",
"loaiOTP":"SMS"
}
2.2.2.4Dữ liệu đầu ra kết quả xác thực OTP
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
tthai | String | 3 | Yes | Trạng thái xác thực | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
mota | String | 300 | Yes | Mô tả giao dịch |
|
ewalletToken
| String | 500 | Yes | Tokenization NHTM/TGTT sinh đại diện cho liên kết điện tử
|
|
Resopne mẫu:
{
"tthai":"00",
"mota":"thành công",
"ewalletToken":"4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8"
}
2.2.2.5Dữ liệu nhận phản hồi TCT kết thúc giao dịch
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
TThai | String | 3 | Yes | Trạng thái xác thực | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
Mota | String | 300 | Yes | Mô tả giao dịch |
|
Magiaodich | String | 20 | Yes | Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP |
|
Resopne mẫu:
{
“TThai":"999",
"Mota":" TCT cập nhật được dữ liệu thành công",
"Magiaodich":"1213242424243",
}
2.2.3 API Hủy liên kết tài khoản
-Request method: POST
-Content-type: application/json
-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:
2.2.3.1Thuộc tính đầu vào thông tin xác thực
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
maDoiTac | String | 14 | Yes | Mã đối tác (Mã số thuế của NHTM/TGTT) |
|
loai | String | 6 | Yes | Loại liên kết là Hủy liên kết | Close: đóng liên kết |
mst | String | 14 | Yes | Mã số thuế người nộp thuế |
|
ten_nnt | String | 3000 | Yes | Tên người nộp thuế |
|
loaiGiayTo | String | 5 | Yes | Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | CMND: chứng minh thư nhân dân; CCCD: Căn cước công dân; HC: hộ chiếu; GDKKD: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Lưu ý: Bổ sung thêm mới “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này. |
soGiayTo | String | 20 | Yes | Số chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân/hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này. |
dienThoai | String | 15 | Yes | Điện thoại | Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này. |
phuongThuc | String | 8 | Yes | Thẻ hay số tài khoản | Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này. |
soTaiKhoan_The | String | 30 | Yes | Số tài khoản hoặc số thẻ | Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này. |
ngayPhatHanh | String | 10 | Optional | Với thẻ có thông tin ngày phát hành | Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này. |
ewalletToken | String | 500 | Option | Tokenization NHTM/TGTT sinh đại diện cho liên kết điện tử
| Thông tin ewalletToken của tài khoản đã nhận được từ Ngân hàng khi thực hiện liên kết. |
Chuỗi dữ liệu json hủy liên kết tài khoản:
{
"maDoiTac":"010015061",
"loai": "Close",
"mst": "0100231226",
"ten_nnt": " Nguyễn Văn An",
"loaiGiayTo": null,
"soGiayTo": null,
"dienThoai": null,
"phuongThuc": null,
"soTaiKhoan_The": null,
"ngayPhatHanh": null,
"ewalletToken":"4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8"
}
2.2.3.2Dữ liệu đầu ra kết quả hủy liên kết
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
tthai | String | Yes | 3 | Trạng thái xác thực | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
mota | String | Yes | 300 | Mô tả giao dịch |
|
magiaodich | String | Yes | 20 | Mã giao dịch tương ứng NHTM/TGTT sinh |
|
Resopne mẫu:
{
"tthai":"00",
"mota":"thành công",
"magiaodich":"1213242424243",
}
2.2.3.3Dữ liệu nhận phản hồi TCT kết thúc giao dịch
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
TThai | String | 3 | Yes | Trạng thái xác thực | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
Mota | String | 300 | Yes | Mô tả giao dịch |
|
Magiaodich | String | 20 | Yes | Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT sinh |
|
2.2.4 API Nhận thông tin khoản nộp
-Request method: POST
-Content-type: application/json
-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:
2.2.4.1Thuộc tính đầu vào truyền thông tin khoản nộp
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
maDoiTac | String | 14 | Bắt buộc | Mã định danh, là Mã số thuế của NHTM/TGTT |
|
maThamChieu | String | 50 | Bắt buộc | Số tham chiếu TCT gửi sang NHTM/TGTT | Thay đổi độ dài |
phiChuyenPhat | String | 50 | Bắt buộc | Phí chuyển phát, mặc định=0 |
|
ngonNgu | String | 10 | Bắt buộc | Ngôn ngữ: vi-VN/en-US; mặc định là vi-VN |
|
maTienTe | String | 50 | Bắt buộc | Gồm các loại tiền sau: AUD |
|
thongTinGiaoDich | String | 255 | Bắt buộc | Mô tả giao dịch. Nếu maLoaiNghiaVu là 01 – thanh toán NVTC thuế đất 02 – Thanh toán LPTB ô tô, xe máy Gía trị của trường: ‘Tên tiểu mục’ _ma ho so “…” ma so thue “….” Nếu maLoaiNghiaVu là 03-Thuế khác Gía trị của trường: ‘Tên tiểu mục’_ma so thue “….” |
|
thongTinBienLai | Object |
| Bắt buộc | Thông tin để xuất biên lai và hạch toán |
|
thoiGianGD | String | 14 | Bắt buộc | Thời gian giao dịch, định dạng yyyyMMddHHmmss |
|
maNganHang | String | 10 | Bắt buộc | Mã Ngân hàng thanh toán |
|
phuongThuc | String | 8 | Bắt buộc | Thẻ hay số tài khoản: - Account: Tài khoản - Card: Thẻ |
|
soTaiKhoan_The | String | 30 | Bắt buộc | Số tài khoản giao dịch, hoặc số thẻ dạng “che” ví dụ: 120xxx2747 |
|
ewalletToken | String | 500
| Bắt buộc | Tokenization NH sinh đại diện cho liên kết điện tử |
|
üCác thông tin chi tiết trong trườngThongTinBienLai:
Tên trường | Kiểu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
maDichVu | Number | 5 | Bắt buộc | Mã dịch vụ: 00: Nộp qua dịch vụ thuế điện tử eTax 08: Nộp qua dịch vụ thuế điện tử eTax Mobile | Thay đổi giá trị |
maHoSo | String | 255 | Không bắt buộc |
|
|
phiLePhi | Object | Bắt buộc | Thông tin các tiểu mục cần thanh toán |
| |
tkthuHuong | String | 4 | Bắt buộc | Tài khoản thu NSNN: 7111 hoặc 3397 |
|
tentkthuHuong | String | 200 | Bắt buộc | Tên tài khoản thu NSNN, giá trị: - 7111: Thu NSNN - 3397: Thu hồi hoàn GTGT | Thêm mới |
maLoaiHinhThuPhat | String | 8 | Bắt buộc | Mã loại hình thu phát, giá trị mặc định: ETAX_TCT |
|
maLoaiNghiaVu | String | 255 | Bắt buộc | Mã loại nghĩa vụ thuế 01 – thanh toán NVTC thuế đất 02- Thanh toán LPTB ô tô, xe máy 03- Các loại thuế khác | Sửa tên thẻ |
tenLoaiNghiaVu | String | 255 | Bắt buộc | Tên loại hình thuế | Sửa tên thẻ |
maLoaiThue | String | 2 | Bắt buộc | Mã loại thuế Lưu ý: NHTM/TGTT đi điện liên ngân tới NH UNT, KBNN tương ứng với loại thuế 01-Thuế do CQT quản lý | Thêm mới |
tenLoaiThue | String | 255 | Bắt buộc | Tên loại thuế | Thêm mới |
maCoQuanQD | String | 7 | Bắt buộc | Mã cơ quan thu |
|
tenCoQuanQD | String | 255 | Bắt buộc | Tên cơ quan thu |
|
khoBac | String | 4 | Bắt buộc | Mã số hiệu kho bạc 4 số.Lưu ý: Cho phép chọn KBNN trong danh sách KBNN thuộc Tỉnh nơi phát sinh khoản thu |
|
tenKhoBac | String | 200 | Bắt buộc | Tên kho bạc | Thêm mới |
maTaiKhoanKienNghi | String | 2 | Không bắt buộc | Mã tài khoản kiến nghị: 01, 02, 03, 04 | Thêm mới |
tenTaiKhoanKienNghi | String | 30 | Không bắt buộc | Tên tài khoản kiến nghị: 01 – Kiểm toán nhà nước; 02 – Thanh tra tài chính; 03 – Thanh tra chính phủ; 04 – Cơ quan có thẩm quyền khác | Thêm mới |
mst | String | 14 | Bắt buộc | Mã số thuế người nộp |
|
hoTenNguoiNop | String | 3000 | Bắt buộc | Họ và tên người nộp thuế |
|
soCMNDNguoiNop | String | 12 | Không bắt buộc | Số CMND/CCCD/HC Thông tin theo Mã số thuế của người nộp thuế |
|
diaChiNguoiNop | String | 2000 | Không | Địa chỉ người nộp thuế. Lưu ý: - Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE - Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT | Tăng độ dài |
maXaNguoiNop | String | 5 | Bắt buộc | Mã xã của người nộp thuế. VD: 27301 Lưu ý: - Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT | Thêm mới |
tenXaNguoiNop | String | 255 | Bắt buộc | Xã của người nộp thuế. VD: Phường phúc xá. Lưu ý: - Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT | Thêm mới |
maHuyenNguoiNop | String | 5 | Bắt buộc | Mã huyện của người nộp thuế. VD: 101HH Lưu ý: - Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT | Thêm mới |
tenHuyenNguoiNop | String | 255 | Bắt buộc | Huyện của người nộp thuế. VD: Ba Đình Lưu ý: - Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT | Thay đổi |
maTinhNguoiNop | String | 5 | Bắt buộc | Mã tỉnh của người nộp thuế. VD: 01TTT Lưu ý: - Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT | Thêm mới |
tenTinhNguoiNop | String | 255 | Bắt buộc | Tên tỉnh của người nộp thuế. VD: Hà Nội Lưu ý: - Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT | Thay đổi |
loaiHinhNguoiNop | String | 1 | Bắt buộc | Loại hình người nộp thuế: + 0: Không xác định + 1: Doanh nghiệp + 2: Cá nhân | Thêm mới |
mstNopThay | String | 14 | Không bắt buộc | Mã số thuế người nộp thay |
|
hoTenNguoiNopThay | String | 3000 | Không bắt buộc | Họ và tên người nộp thay | Tăng độ dài |
diaChiNguoiNopThay | String | 2000 | Không bắt buộc | Địa chỉ người nộp thuế thay | Tăng độ dài |
maXaNguoiNopThay | String | 5 | Không bắt buộc | Mã xã của người nộp thay VD: 27301 | Thêm mới |
tenXaNguoiNopThay | String | 255 | Không bắt buộc | Xã của người nộp thay VD: Phường phúc xã | Thêm mới |
maHuyenNguoiNopThay | String | 5 | Không bắt buộc | Mã huyện của người nộp thay VD: 101HH | Thêm mới |
tenHuyenNguoiNopThay | String | 255 | Không bắt buộc | Huyện của người nộp thay VD: Ba Đình | Thay đổi |
maTinhNguoiNopThay | String | 5 | Không bắt buộc | Mã tỉnh của người nộp thay VD: 01TTT | Thêm mới |
tenTinhNguoiNopThay | String | 255 | Không bắt buộc
| Tên tỉnh của người nộp thay VD: Hà Nội | Thay đổi |
dskhoanNop | Object | Bắt buộc | Danh sách các Nội dung khoản nộp/Mã định danh hồ sơ |
|
üCác trường thông tin chi tiết trongPhiLePhi:
Tên trường
| Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa |
Bắt buộc | Mô tả | Thay đổi |
soQD | String | 50 | Không bắt buộc
| Số quyết định/số thông báo/số tờ khai/mã phi nông nghiệp Bắt buộc đối với loại khoản nộp 02-Khoản tạm nộp phát sinh từ quyết định/thông báo | Thêm mới |
ngayQD | Date | 10 | Không bắt buộc
| Ngày ra quyết định, định dạng dd/mm/yyyy | Thêm mới |
idKhoanNop | String | 30 | Không bắt buộc | ID của khoản phải nộp. Bắt buộc đối với loại khoản nộp 01-Khoản nộp theo truy vấn có ID khoản phải nộp | Thêm mới |
loaiKhoanNop | String | 2 | Bắt buộc | Loại khoản nộp, gồm các giá trị: 01-Khoản nộp theo truy vấn có ID 02-Khoản tạm nộp phát sinh từ quyết định/thông báo 03-Khoản tạm nộp phát sinh từ tờ khai. | Thêm mới |
kyThue | String | 10 | Bắt buộc | Kỳ thuế của khoản nộp Lưu ý: Định dạng kỳ thuế theo quy định của Thông tư số 84: - Nộp thuế theo lần phát sinh: DD/MM/YYYY (ghi theo ngày nộp hồ sơ thuế); - Nộp thuế theo tháng: 00/MM/YYYY; - Nộp thuế theo quý: 00/Qx/YYYY; - Nộp thuế theo kỳ nộp trong năm: 00/Kx/YYYY; - Nộp thuế theo năm: 00/CN/YYYY; - Nộp thuế theo quyết toán năm: 00/QT/YYYY; - Nộp thuế theo quyết định/ thông báo: DD/MM/YYYY (ghi theo ngày trên quyết định/ thông báo). | Thêm mới |
soKhung | String | 50 | Không bắt buộc Riêng với maLoaiNghiaVu là 02 – Thanh toán LPTB ô tô, xe máy: giá trị trường là bắt buộc | Số khung | Thêm mới |
soMay | String | 50 | Không bắt buộc Riêng với maLoaiNghiaVu là 02 – Thanh toán LPTB ô tô, xe máy: giá trị trường là bắt buộc | Số máy | Thêm mới |
maChuong | String | 3 | Bắt buộc | Mã chương của một tiểu mục cần thanh toán thuế. | Thêm mới |
maDBHC | String | 5 | Bắt buộc | Mã địa bàn hành chính nơi phát sinh khoản thu.Lưu ý: Cho phép chọn đơn vị ĐBHC trực thuộc ĐBHC nơi phát sinh khoản thu | Thêm mới
|
tenDBHC | String | 200 | Bắt buộc | Tên địa bàn hành chính nơi phát sinh khoản thu |
|
maTieuMuc | String | 4 | Bắt buộc | Mã tiểu mục khoản phải nộp | Thêm mới |
tenTieuMuc | String | 2000 | Bắt buộc | Tên tiểu mục của khoản thuế cần thanh toán thuế | Thêm mới |
soTien | String | 255 | Bắt buộc | Số tiền tương ứng với phí hoặc lệ phí của bộ hồ sơ. Lưu ý: Cho phép sửa số tiền đảm bảo khoản nộp thứ tự nhỏ phải được thanh toán đủ trước khi thanh toán các khoản nộp có thứ tự lớn. Không cho phép sửa số tiền đối các khoản nộp về NVTC LPTB, đất đai, tham chiếu mục V.17 |
|
üCác trường thông tin chi tiết trongdSKhoanNop:
Tên trường
| Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa |
Bắt buộc | Mô tả |
noiDung | String | 2000 | Bắt buộc | Nếu maLoaiNghiaVu là 01 – thanh toán NVTC thuế đất 02 – Thanh toán LPTB ô tô, xe máy Gía trị của trường: Nội dung các khoản nộp + Mã định danh hồ sơ + thông tin đặc điểm phương tiện Nếu maLoaiNghiaVu là 03 – Thuế khác Giá trị của trường: Nội dung các khoản nộp |
soTien | String | 255 | Bắt buộc | Số tiền phải thanh toán = tổng số tiền của từng dòng chi tiết trong Philephi |
vBản tin mẫuJSON_REQUEST
trước khiencodeBase64như sau:
{
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": " Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
" maNganHang ": "BIDV",
" phuongThuc ": "Account”,
" soTaiKhoan_The ": "110xxx6789”,
"ewalletToken":"4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"tentkthuHuong": "Nộp ngân sách Nhà nước",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"loaiKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo":"0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiNghiaVu": "01",
"tenLoaiNghiaVu": " Thanh toán NVTC thuế đất ",
"maLoaiThue": "99",
"tenLoaiThue": "Thuế khác",
"mst": " 8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"loaiHinhNguoiNop": "2",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": " CCT huyện Ba Vì ",
"khoBac": "0071",
"tenKhoBac": "VP Kho bạc Hải Phòng",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}
2.2.4.2Dữ liệu đầu ra yêu cầu NNT nhập OTP
Trường dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
tthai | String | 3 | Yes | Trạng thái xác thực | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
mota | String | 300 | Yes | Mô tả giao dịch |
|
magiaodich | String | 20 | Yes | Mã giao dịch tương ứng của NH để khi xác nhận lại giao dịch với OTP |
|
lephi | String | 15 | Yes | Mức phí giao dịch NNT phải trả của từng NHTM/TGTT | Mặc định là 0 nếu không có |
loaiOTP | String | 10 | Yes | Loại OTP người nộp Thuế đăng ký sử dụng với NHTM/TGTT | SMSOTP - là tin nhắn trên điện thoại. TokenKey - là sử dụng Token xác thực giao dịch. SmartOTP - là smart OTP giao dịch.
|
smartOTPUnlockCode | String | Option | 8 | Trường hợp NNT sử dụng Smart OTP xác thực 2 bước thì NHTM/TGTT truyền giá trị mã số mở khóa Smart OTP này để Thuế gợi ý nhập lại trên app của NHTM/TGTT để sinh mã OTP nhập vào app Thuế để thực hiện giao dịch | Nếu NHTM/TGTT tự xử lý thông tin này để gửi cho NNT thì để trống không cần truyền. |
Resopne mẫu:
{
"tthai":"00",
"mota":"thành công",
"magiaodich":"1213242424243",
"loaiOTP":"SMS/SmartOTP/TokenKey",
"smartOTPUnlockCode":"123456"
"lephi":"0"
}
2.2.4.3Thuộc tính đầu vào xác thực OTP
Dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
Magiaodich | String | 20 | Yes | Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP |
|
OTP | String | 10 | Yes | Mã OTP |
|
loaiOTP | String | 10 | Yes | Loại OTP người nộp Thuế đăng ký sử dụng với NHTM/TGTT | SMSOTP - là tin nhắn trên điện thoại. TokenKey - là sử dụng Token xác thực giao dịch. SmartOTP – là smart OTP giao dịch.
|
Chuỗi dữ liệu json:
{
"Magiaodich":"1213242424243",
"OTP":"56789",
"loaiOTP":"SMS" }
2.2.4.4Dữ liệu đầu ra kết quả xác thực OTP
Dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
tthai | String | 3 | Yes | Trạng thái xác thực | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
mota | String | 300 | Yes | Mô tả giao dịch |
|
ngayNopThue | Date | 10 | Yes | Ngày nộp thuế là ngày ngân hàng trích nợ tài khoản thành công. Định dạng DD/MM/YYYY | Thêm mới |
ngayKyCtu | Date | 10 | Yes | Ngày ký trên chứng từ là ngày ngân hàng ký trên chứng từ nộp thuế khi NNT in chứng từ giao dịch tại mục 2.2.5. Định dạng DD/MM/YYYY Lưu ý: Ngày ngân hàng ký trên chứng từ nộp thuế phải bằng ngày nộp thuế. Nếu ngày nộp thuế khác ngày ký, TCT phản hồi kết thúc giao dịch: 998-TCT cập nhật giao dịch nộp thuế “155-Ngày nộp thuế không khớp ngày ký trên chứng từ” do ngày nộp thuế khác ngày ký chứng từ | Thêm mới |
Resopne mẫu:
{
“tthai”:”00”,
“mota”: “thành công”
“ngayNopThue”: “10/11/2023”
“ngayKyCtu”: “10/11/2023”
}
2.2.4.5Dữ liệu nhận phản hồi TCT kết thúc giao dịch
Dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Ghi chú |
Tthai | String | 3 | Yes | Trạng thái phản hồi kết thúc giao dịch: 997, 998, 999 | Tham chiếu Mục IV.2.2.7 |
Mota | String | 300 | Yes | Mô tả trạng thái kết thúc giao dịch |
|
Magiaodich | String | 20 | Yes | Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP |
|
Resopne mẫu:
{
“Tthai”:”999”,
“Mota”:” TCT cập nhật được dữ liệu thành công”,
“Magiaodich”:”1213242424243”,
}
2.2.5 APIIn chứng từ giao dịch
-Request method: POST
-Content-type: application/json
-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:
2.2.5.1Thuộc tính đầu vào
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MaDoiTac | String | 14 | Bắt buộc | Mã định danh đối tác tại NHTM/TGTT |
MaThamChieu | String | 20 | Bắt buộc | Số tham chiếu TCT gửi sang NHTM/TGTT |
ThoiGianGD | String | 14 | Bắt buộc | Thời gian thực hiện giao dịch nộp thuế yyyyMMddHHmmss |
MaXacThuc | String | 255 | Bắt buộc | Chuỗi chữ ký của bản tin |
vBản tin mẫu như sau:
{
“MaDoiTac”: “123456”,
“MaThamChieu”: “ea4557b9-f85c-4272-9ec0-b1ce0d255e679b”,
“ThoiGianGD”: “20200309034743”,
“MaXacThuc”: “2474d1743de18a6a4338e4b55a358522ec2d67dedd3f72b29abe866fb2df04d6”
}
Cách tạo MaXacThuc:
MaXacThuc
=SHA-256(MaDoiTac|MaThamChieu|ThoiGianGD|MaBiMat
)
2.2.5.2Thuộc tính đầu ra
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
MaLoi | String | 10 | Bắt buộc | Mã lỗi |
MoTaLoi | String | 255 | Bắt buộc | Mô tả lỗi |
URLBienLai | String | 255 | Bắt buộc | Đường dẫn lưu file Biên lai thanh toán (*) |
vBản tin mẫu như sau:
{
“MaLoi”: “00”,
“MoTaLoi”: “Thanh cong”,
“URLBienLai”: “http://ip-ss-donvi:8080/VXPAdapter/RestService/forward/VCBSSO/Bill/viewbill?token= 94642fae8bd33791&dstcode=VN:COM:0100112437&providerurl=http://10.1.2.3”
}
vLưu ý thông tin biên lai thanh toán:
- Đối với chứng từ thanh toán nghĩa vụ tài chính phương tiện (ứng với mã loại nghĩa vụ 02- Thanh toán LPTB ô tô, xe máy):
+ Cột “Số tờ khai/Số quyết định/Số thông báo/Mã định danh hồ sơ (ID)”: Hiển thị giá trị tương ứng của trườngidKhoanNop mục 2.2.4.1
+ Cột “Nội dung các khoản nộp NSNN”: Hiển thị ghép chuỗi các giá trị tương ứng của trườngsoKhung, soMay, noiDung mục 2.2.4.1
- Đối với chứng từ thanh toán nghĩa vụ tài chính đất đai (ứng với mã loại nghĩa vụ 01 – thanh toán NVTC thuế đất)
+ Cột “Số tờ khai/Số quyết định/Số thông báo/Mã định danh hồ sơ (ID)”: Hiển thị giá trị tương ứng của trườngmaHoSomục 2.2.4.1
2.2.5.3Môi trường public
-Đối với chức năng in chứng từ trên App Etax Mobile, ngân hàng public API in chứng từ ra internet (client to server)
-Đối với chức năng in chứng từ trên trang web canhan.gdt.gov.vn, ngân hàng có thể sử dụng 1 trong 2 phương án sau:
+Client to server: ngân hàng public API in chứng từ ra internet, enable CORS để có thể nhận request từ trình duyệt web
+Server to server: ngân hàng public API in chứng từ trên đường leasdline
URLBienLai vẫn public môi trường internet đối với cả 2 trường hợp in trên App và Web
2.2.6 Chuẩn đối soát giữa TCT và NHTM/TGTT đối với nộp thuế dành cho cá nhân
2.2.6.1Mục đích
-Đối chiếu dữ liệu là việc thực hiện so sánh dữ liệu truyền nhận giữa TCT và các đơn vị liên quam, đảm bảo khớp đúng giữa số giao dịch truyền nhận, số chứng từ/GNT truyền nhận, số tiền và thông tin chi tiết của các khoản nộp của NNT.
-Đảm bảo việc đối chiếu dữ liệu giao dịch của từng ngày phải được xử lý khớp đúng và chốt số liệu, kết quả của quá trình đối chiếu là việc lập và xác nhận các báo cáo đối chiếu khớp đúng giữa TCT và các đơn vị liên quan
2.2.6.2Quy trình đối chiếu
-Hàng ngày vào lúc 2h TCT sẽ gửi request tổng hợp các chứng từ trong ngày hôm trước sang NHTM/TGTT theo type=1
-NHTM/TGTT phản hồi nhận thành công. NHTM/TGTT tự tổng hợp báo cáo đối soát và lưu trong hệ thống
-10 phút sau, TCT sẽ gửi request yêu cầu lấy báo cáo đối soát theo type=2, NHTM/TGTT phản hồi báo cáo đã tổng hợp cho TCT
2.2.6.3Nguyên tắc đối chiếu:
-Dữ liệu đối chiếu: Toàn bộ các giao dịch nộp thuếthành công của NNT đã nộp thuế trêncổng thông tin điện tử củaTCT vàđơn vị liên quan
2.2.6.4Thời gianđối chiếu:
-Hàng ngày vào khoảng 2h00, hệ thống TCT thực hiện tổng hợp dữ liệu chứng từ nộp thuế của ngày T-1 (T: Ngày hiện tại) tới NHTM/TGTT. NHTM/TGTT nhận thực hiện đối chiếu so sánh thông tin và phản hồi kết quả đối chiếu cho TCT:
+Nếu khớp đúng: NHTM/TGTT phản hồi kết quả đối chiếu mẫu 01/DC-NHTM/TGTT (Truyền nhận thành công, khớp đúng đối với NHTM/TGTT)
+Nếu chênh lệch: NHTM/TGTT phản hồi kết quả đối chiếu mẫu 02/DC-NHTM/TGTT (Truyền nhận chênh lệch đối với NHTM/TGTT, chi tiết sai lệch đối với NHTM/TGTT)
-Nếu ngày thực hiện đối chiếu vào ngày lễ thì sẽ chuyển đến ngày làm việc tiếp theo.
-Thời điểm chốt gói dữ liệu: Ngày T-1 (từ 00h đến 23:59:59 của ngày T-1)
-Ví dụ cụ thể như sau:
§2h00 ngày thứ 5: Thực hiện đối chiếu gói dữ liệu giao dịch nộp thuế giữa NHTM/TGTT và TCT trong ngày thứ 4 (từ 00:00:00 đến 23:59:59)
§2h00 ngày thứ 2 tuần tiếp theo (do thứ 7, chủ nhật nghỉ không đối chiếu): thực hiện đối chiếu gói dữ liệu giao dịch nộp thuế giữa NHTM/TGTT và TCT trong khoảng thời gian từ ngày thứ 6 đến hết ngày chủ nhật (từ 00:00:00 ngày thứ 6 đến 23:59:59 của ngày chủ nhật).
§Đối với ngày nghỉ lễ, tết: 2h00 ngày làm việc đầu tiên liền sau ngày nghỉ lễ, tết, thực hiện đối chiếu gói dữ liệu giao dịch nộp thuế giữa NHTM/TGTT và TCT trong khoảng thời gian từ 00:00:00 ngày chưa được lấy dữ liệu đối chiếu đến 23:59:59 của ngày nghỉ liền trước ngày lấy dữ liệu đối chiếu.
-Đầu mối đối chiếu:việc đối chiếu được thực hiện ở cấp trung ương của mỗi bên, gồm TCT vàNHTM/TGTT (nếu là NHTM/TGTT:hội sở chính NHTM/TGTT)
-Cơ sở đối chiếu thông tin truyền nhận:Hai bên lấy giờ gửi (ThoiGianGD) củagiao dịch nộp thuếtrên CổngeTax Mobile, iCanhanđể làm cơ sở đối chiếu.
-Báo cáo đối chiếu được in ra làm cơ sở ghi nhận dữ liệu truyền nhận giữa hai bên và lưu giữ theo chế độ quy định của mỗi bên.
-Trong trường hợp đối chiếu có chênh lệch,bộ phận vận hànhhai bên cùng phối hợp xác định nguyên nhân chênh lệch và tìm biện pháp xử lýqua email.
-Trường hợp bất khả kháng không thể đối chiếu dữ liệu trong ngày theo quy định thì được phép kéo dài sang ngày làm việc kế tiếp sau khi sự cố được khắc phục. Trường hợp lỗi kỹ thuật kéo dài, hai bên phải có thông báo xác nhận bằng văn bảngửi cho nhau. Sau khi hệ thống được khắc phục hai bên tiến hành đối chiếu dữ liệu truyền nhận trong khoảng thời gian bị lỗi và đảm bảo tất cả các dữ liệu đối soát đều phải được phản ánh đúng ngày phát sinh thực tế.
2.2.6.5Dữ liệu đầu vào request tổng hợp chứng từ
-Request method: POST
-Content-type: application/json
-TCT sẽ ký request này theo chuẩn tại mục IV.2.1
-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:
Tên trường
| Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDoiTac | String | 14 | Yes | Mã định danh, là Mã số thuế của NH/TGTT |
thoiGianDc | String | 14 | Yes | Thời gian giao dịch đối chiếu, định dạng yyyyMMddHHmmss |
maNganHang | String | 10 | Yes | Mã ngân hàng |
type | String | 1 | Yes | Loại: 1: Truyền dữ liệu tổng hợp chứng từ 2: Lấy báo cáo từ NHTM/TGTT |
maGdichDc | String | 20 | Yes | Mã giao dịch đối chiếu |
ngayDc | String | 10 | Yes | Ngày gửi đối chiếu, định dạng dd/mm/yyyy |
tuNgayDc | String | 14 | Yes | Ngày đối chiếu từ, định dạng yyyyMMddHHmmss |
denNgayDc | String | 14 | Yes | Ngày đối chiếu đến, định dạng yyyyMMddHHmmss |
noiDungDc | String |
| Yes | Nội dung đối chiếu đã được mã hóa |
-Message mẫu:
{
"maDoiTac": "0100150619",
"thoiGianDc":"20230717000000",
"maNganHang":"BIDV",
"type":"1",
"maGdichDc":"110123",
"ngayDc":"16/07/2023",
"tuNgayDc":"20230715235959",
"denNgayDc":"20230716235959",
"noiDungDc":"H4sIAAAAAAAAAO3Wv27bVhTH8b1A34HQbDsk9YdSt1gqosK24KCEEKAojBuKFgnHZACLqY3AY9E1Gbs1Q7dunWoPHewX0Zv0kkcyJetSIjoV6PcCQWzrp3PEc6nLz8evv7L0aiRpPMmS6dkkOAtmcThrfGP9IC/l62P5Y5G+VIM09lWgU43TU8dtNvY2En6kLvtRHGZ5qG/btmu7TXu5HNveeM9V6sdhksfbeWTj9fdR3I+ymzA5jVT+ARubkWSaJqNp0fJDvD8emT6X7uGHeWI8Gmy8PovSZOrHyatYpYM4iPKcvpIksmapSqxZlIXWRM3OLpUVpdZVaunrOrA7B457MOy4+67tuE5337abnTyiXy/e0XXaXbfV7HiOqWGsmyWvBnkr/f6e47ie026ZJpRM1c0ofe/rmkXafWF3XuRzNVznaKqSoUqmefDwu8HYMM4sv9YoC6w88zII0iyZmXZFxUeRvvozPyraOo59fX3d8bq9jXD4k3r3Lpz56YVsZKvV7oVOGE4c5TTbk3O32e21z9uTwPO8bsdrv/U6zvkkfDvpBedhx5602k7YDcKOFwaq6ajuRgN/sT+HehePVax7PLs3F1ef7924uA82xyhzv9A7M8wnkIc8x9nYmsWQ4uPwNIrXvw+ry9B/ZXavi201lX4K5ZtaIxZPik3Q278zenGzvEO2xq7SoyiT69+RO1E3O1OXqh8tx7kjODgc9nfGZmFSK1d8o7OTLKhTsW60PIoa5tTt5p9/NN0/l2qYfp8W96Hjtjp2r9k132iX6jhV8TBOIr13ywPuW//lmzO/7+9+RygtzLe6/qo8Sy6PtIcviTUa+/38mJrf/W09fp7f/b5xBki7q+IjVR9lRSpK/TA/gdN4caPqn2/m9z8n1sn87ovuOXz4S98jprdepf2T0WD1vU6r3Wy2evbGMVDkJ7G+4+LVfNuzhtn8/k/dxo8e7gLrKNIXON2zjvP/rKH+BHvW46f5/Wf92+Mntac/zW/WaH7/a1wx4TdqtX7VdGuk9H2QP7nqVKsXzG/7JKpTr1ZO727xYKn+oq9v7dbk+s5sja6OeGtwbcw7Sq5NcFfV+uH1ke+qWzurD870daYSeQbox77n2l5V1dVov+9bUf7t+iWxDpU1fvjDvBtXF+WD4188xDQNB4vHxECf7yKaWWmiZBrFyvqQ5S7S/+JqEtU8ckV/9c/d9T+tJG5X+2FYDIthMSyGXS4Mi2Gfpotht+0MhsWwGHbxOobFsBgWwz4vh2ExLIbFsOZRY9j/sWGRK3JFrsgVuT4t5Ipcn6aLXLftDHJFrsgVuSJX5Ipc18ohV+SKXJGredTIFbmWXZArckWuspCrpJArckWuyBW5IlfkilyRK3KVGHKtKodckStyRa7mUSNX5Fp2Qa7IFbnKQq6SQq7IFbkiV+SKXJErckWuyFViyLWqHHJFrsgVuZpHjVyRa9kFuSJX5CoLuUoKuSJX5IpckStyRa7IFbkiV4kh16pyyBW5Ilfkah41ckWuZRfkilyRqyzkKinkilyRK3JFrsgVuSJX5IpcJYZcq8ohV+SKXJGredTIFbmWXZArckWuspCrpJArckWuyBW5IlfkilyRK3KVGHKtKodckStyRa7mUSNX5Fp2Qa7IFbnKQq6SQq7IFbkiV+SKXJErckWuyFViyLWqHHJFrsgVuZpHjVyRa9kFuSJX5CoLuUoKuSJX5IpckStyRa7IFbkiV4kh16pyyBW5Ilfkah41ckWuZRfkilyRqyzkKinkilyRK3JFrsgVuSJX5IpcJYZcq8ohV+SKXJGredTIFbmWXZArckWuspCrpJArckWuyBW5IlfkilyRK3KVGHKtKodckStyRa7mUSNX5Fp2Qa7IFbnKQq6SQq7IFbkiV+SKXJErckWuyFViyLWqHHJFrsgVuZpHjVyRa9kFuSJX5CoLuUoKuSJX5IpckStyRa7IFbkiV4kh16pyyBW5Ilfkah41ckWuZRfkilyRqyzkKinkilyRK3JFrsgVuSJX5IpcJYZcq8ohV+SKXJGredTIFbmWXZArckWuspCrpJArckWuyBW5IlfkilyRK3KVGHKtKodckStyRa7mUSNX5Fp2Qa7IFbnKQq6SQq7IFbkiV+SKXP8rcpUfdeD2H3Mht9WCVwEA"
}
-Cách giải mã nội dung trongnoiDungDc
+ Decode Base64 nội dung thẻnoiDungDc
+ UnZip nội dung sau Decode. Mô tả các nội dung sau unzip như sau:
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả | Thay đổi |
noidung_dc_ctiet
| Array Object |
| Yes | Danh sách các chứng từ mà TCT truyền sang NHTM/TGTT (message ở mục 2.2.4.1) |
|
-Message mẫu:
{
"noidung_dc_ctiet": [
{
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
},
{
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
},
{
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}, {
"maDoiTac": "PP123",
"maThamChieu": "C0002023000000000100",
"soTien": "50000",
"phiChuyenPhat": "0",
"ngonNgu": "vi-VN",
"maTienTe": "VND",
"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",
"thoiGianGD": "20191127154100",
"ngayNopThue": "22/06/2023",
"maNganHang": "BIDV",
"phuongThuc ": "Account",
"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",
"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",
"ThongTinBienLai": {
"maDichVu": "00",
"tkthuHuong": "7111",
"phiLePhi": [
{
"soQD": "",
"ngayQD": "",
"idKhoanNop": "",
"kyThue": "",
"soKhung": "",
"soMay": "",
"maChuong": "",
"maDBHC": "",
"tenDBHC": "",
"maTieuMuc": "",
"tenTieuMuc": "",
"soTien": ""
}
],
"maHoSo": "0124609381",
"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",
"maLoaiHinhThue": "01",
"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",
"mst": "8158243671",
"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",
"soCMNDNguoiNop": "145334908",
"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",
"maXaNguoiNop": "",
"tenXaNguoiNop": "",
"maHuyenNguoiNop": "",
"tenHuyenNguoiNop": "",
"maTinhNguoiNop": "",
"tenTinhNguoiNop": "",
"mstNopThay": "",
"hoTenNguoiNopThay": "",
"diaChiNguoiNopThay": "",
"maXaNguoiNopThay": "",
"tenXaNguoiNopThay": "",
"maHuyenNguoiNopThay": "",
"tenHuyenNguoiNopThay": "",
"maTinhNguoiNopThay": "",
"tenTinhNguoiNopThay": "",
"maCoQuanQD": "1007207",
"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",
"dskhoanNop": [
{
"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",
"soTien": "50000"
}
]
}
}
]
}
2.2.6.6Dữ liệu đầu ra tổng hợp chứng từ
-NHTM/TGTT không cần ký phảnhồi (respone)này
Dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Độ dài tối đa | Mô tả | Ghi chú |
tthai
| String | Yes | 3 | Trạng thái nhận request từ TCT | 00: nhận thành công 01: nhận lỗi |
mota | String | 300 | Yes | Mô tả trạng thái |
|
2.2.6.7Dữ liệu đầu vào request yêu cầu lấy báo cáo
-Request method: POST
-Content-type: application/json
-TCT sẽ ký request này theo chuẩn tại mục IV.2.1
-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:
Tên trường
| Kiểu dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
maDoiTac | String | 14 | Yes | Mã định danh, là Mã số thuế của NH/TGTT |
thoiGianDc | String | 14 | Yes | Thời gian giao dịch đối chiếu, định dạng yyyyMMddHHmmss |
maNganHang | String | 10 | Yes | Mã ngân hàng |
type | String | 1 | Yes | Loại: 1: Truyền dữ liệu tổng hợp chứng từ 2: Lấy báo cáo từ NHTM/TGTT |
maGdichDc | String | 20 | Yes | Mã giao dịch đối chiếu |
ngayDc | Date | 10 | Yes | Ngày gửi đối chiếu, định dạng dd/mm/yyyy |
tuNgayDc | String | 14 | Yes | Ngày đối chiếu từ, định dạng yyyyMMddHHmmss |
denNgayDc | String | 14 | Yes | Ngày đối chiếu đến, định dạng yyyyMMddHHmmss |
noiDungDc | Object |
| No | Nội dung đối chiếu đã được mã hóa Type=2 thì set null |
2.2.6.8Dữ liệu đầu ra lấy báo cáo tổng hợp
-NHTM/TGTT không cần ký respone này
-NHTM/TGTT tổng hợp báo cáo theo chuẩn sau:
Dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Độ dài tối đa | Mô tả |
01DCNHTMTGTT
| Array Object | Yes |
| Báo cáo khớp đúng |
maGdichDc
| String | Yes | 20 | Mã giao dịch đối chiếu (TCT gửi) |
soCtuKhopDung
| String | Yes | 5 | Số lượng chứng từ khớp đúng |
soTienKhopDung
| String | Yes | 20 | Tổng số tiền chứng từ khớp đúng |
loaiTien
| String | Yes | 10 | Loại tiền |
danhSachChungTu
| Array Object | No |
| Danh sách chứng từ.Lưu ý: Nếu không có chứng từ nào khớp đúng thì sẽ không có thẻ này |
maThamChieu
| String | Yes | 20 | Số tham chiếu TCT gửi sang NH/TGTT |
mst
| String | Yes | 14 | Mã số thuế người nộp |
hoTenNguoiNop
| String | Yes | 3000 | Họ và tên người nộp thuế |
mst_nthay
| String | No | 14 | Mã số thuế nộp thay |
thoiGianGD | String | Yes | 14 | Thời gian giao dịch, định dạng yyyyMMddHHmmss |
tongTien | String | Yes | 20 | Tổng tiền của chứng từ |
tthaiCtu | String | Yes | 3 | Trạng thái chứng từ |
dskhoanNop | Array Object | Yes |
| Danh sách các khoản nộp |
maChuong | String | Yes | 3 | Mã chương |
tieuMuc | String | Yes | 4 | Mã tiểu mục |
noiDung | String | Yes | 2000 | Nội dung khoản nộp |
soTien | String | Yes | 20 | Số tiền |
idKhoanNop | String | No | 50 | ID của khoản phải nộp |
soQD | String | No | 50 | Số quyết định/ số thông báo/ số tờ khai/ mã phi nông nghiệp |
kyThue | String | Yes | 10 | Kỳ thuế của khoản nộp |
ngayQD | String | No | 10 | Ngày ra quyết định, định dạng dd/mm/yyyy |
02DCNHTMTGTT | Array Object | Yes |
| Báo cáo chênh lệch |
soCtuChenhLech | String | Yes | 5 | Số lượng chứng từ chênh lệch |
soTienChenhLech | String | Yes | 20 | Tổng số tiền chứng từ chênh lệch |
loaiTien | String | Yes | 10 | Loại tiền |
tctCo_nhtmtgttKo | Array Object | No |
| Danh sách chứng từ TCT có, NHTM/TGTT không có |
tongCtu | String | Yes | 5 | Tổng số chứng từ lệch |
tongTien | String | Yes | 20 | Tổng tiền chứng từ chênh lệch |
danhSachChungTu
| Array Object | No |
| Danh sách chứng từ TCT có, NHTM/TGTT không có Lưu ý: Nếu không có chứng từ nào khớp đúng thì sẽ không có thẻ này |
maThamChieu | String | Yes | 20 | Số tham chiếu TCT gửi sang NH/TGTT |
mst | String | Yes | 14 | Mã số thuế người nộp |
hoTenNguoiNop | String | Yes | 3000 | Họ và tên người nộp thuế |
mst_nthay | String | No | 14 | Mã số thuế nộp thay |
thoiGianGD_Tct | String | Yes | 14 | Thời gian giao dịch ghi nhận tại TCT, định dạng yyyyMMddHHmmss |
thoiGianGD_NHTM/TGTT
| String | No | 14 | Thời gian giao dịch ghi nhận tại NHTM/TGTT, định dạng yyyyMMddHHmmss |
tongTien | String | Yes | 20 | Tổng tiền của chứng từ |
tthaiCtu_Tct | String | Yes | 3 | Trạng thái chứng từ tại TCT |
tthaiCtu_nhtmtgtt
| String | No | 3 | Trạng thái chứng từ tại NHTM/TGTT |
dskhoanNop | Array Object | Yes |
| Danh sách các khoản nộp |
maChuong | String | Yes | 3 | Mã chương |
tieuMuc | String | Yes | 4 | Mã tiểu mục |
noiDung | String | Yes | 2000 | Nội dung khoản nộp |
soTien | String | Yes | 20 | Số tiền |
idKhoanNop | String | No | 50 | ID của khoản phải nộp |
soQD | String | No | 50 | Số quyết định/số thông báo/số tờ khai/ mã phi nông nghiệp |
kyThue | String | Yes | 10 | Kỳ thuế của khoản nộp |
ngayQD | String | No | 10 | Ngày ra quyết định, định dạng dd/mm/yyyy |
tctKo_nhtmtgttCo
| Array Object | Yes |
| Danh sách chứng từ TCT không có, NHTM/TGTT có |
tongCtu | String | Yes | 5 | Tổng số chứng từ lệch |
tongTien | String | Yes | 20 | Tổng tiền chứng từ chênh lệch |
danhSachChungTu | Array Object | No |
| Danh sách chứng từ TCT có, NHTM/TGTT không có Lưu ý: Nếu không có chứng từ nào khớp đúng thì sẽ không có thẻ này |
maThamChieu | String | Yes | 20 | Số tham chiếu TCT gửi sang NH/TGTT |
mst | String | Yes | 14 | Mã số thuế người nộp |
hoTenNguoiNop | String | Yes | 3000 | Họ và tên người nộp thuế |
mst_nthay | String | No | 14 | Mã số thuế nộp thay |
thoiGianGD_Tct | String | No | 14 | Thời gian giao dịch ghi nhận tại TCT, định dạng yyyyMMddHHmmss |
thoiGianGD_Nhtmtgtt
| String | Yes | 14 | Thời gian giao dịch ghi nhận tại NHTM/TGTT, định dạng yyyyMMddHHmmss |
tongTien | String | Yes | 20 | Tổng tiền của chứng từ |
tthaiCtu_Tct | String | No | 3 | Trạng thái chứng từ tại TCT |
tthaiCtu_Nhtmtgtt
| String | Yes | 3 | Trạng thái chứng từ tại NHTM/TGTT |
dskhoanNop | Array Object | Yes |
| Danh sách các khoản nộp |
maChuong | String | Yes | 3 | Mã chương |
tieuMuc | String | Yes | 4 | Mã tiểu mục |
noiDung | String | Yes | 2000 | Nội dung khoản nộp |
soTien | String | Yes | 20 | Số tiền |
idKhoanNop | String | No | 50 | ID của khoản phải nộp |
soQD | String | No | 50 | Số quyết định/số thông báo/số tờ khai/ mã phi nông nghiệp |
kyThue | String | Yes | 10 | Kỳ thuế của khoản nộp |
ngayQD | String | No | 10 | Ngày ra quyết định, định dạng dd/mm/yyyy |
lechTThai | Array Object | No |
| Danh sách chứng từ lệch trạng thái |
tongCtu | String | Yes | 5 | Tổng số chứng từ lệch |
tongTien | String | Yes | 20 | Tổng tiền chứng từ chênh lệch |
danhSachChungTu | Array Object | No |
| Danh sách chứng từ TCT có, NHTM/TGTT không có Lưu ý: Nếu không có chứng từ nào khớp đúng thì sẽ không có thẻ này |
maThamChieu | String | Yes | 20 | Số tham chiếu TCT gửi sang NH/TGTT |
mst | String | Yes | 14 | Mã số thuế người nộp |
hoTenNguoiNop
| String | Yes | 3000 | Họ và tên người nộp thuế |
mst_nthay | String | No | 14 | Mã số thuế nộp thay |
thoiGianGD_Tct | String | Yes | 14 | Thời gian giao dịch ghi nhận tại TCT, định dạng yyyyMMddHHmmss |
thoiGianGD_Nhtmtgtt
| String | Yes | 14 | Thời gian giao dịch ghi nhận tại NHTM/TGTT, định dạng yyyyMMddHHmmss |
tongTien | String | Yes | 20 | Tổng tiền của chứng từ |
tthaiCtu_Tct | String | Yes | 3 | Trạng thái chứng từ tại TCT |
tthaiCtu_Nhtmtgtt
| String | Yes | 3 | Trạng thái chứng từ tại NHTM/TGTT |
dskhoanNop
| Array Object | Yes |
| Danh sách các khoản nộp |
maChuong | String | Yes | 3 | Mã chương |
tieuMuc | String | Yes | 4 | Mã tiểu mục |
noiDung | String | Yes | 2000 | Nội dung khoản nộp |
soTien | String | Yes | 20 | Số tiền |
-Message mẫu:
{
"01DCNHTM":[
{
"maGdichDc":"110123",
"soCtuKhopDung":"5",
"soTienKhopDung":"1000000",
"loaiTien":"VND",
"danhSachChungTu":[
{
"maThamChieu":"11020230007188976",
"mst":"8836370223",
"hoTenNguoiNop":"Hồ Thị Hải Yến",
"mst_nthay":"",
"thoiGianGD": "20230628121627",
"tongTien":"100000",
"tthaiCtu":"00",
"dskhoanNop": [
{
"chuong":"757",
"tieuMuc":"2802",
"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",
"soTien": "1000",
"idKhoanNop":"1234",
"soQD":"1234",
"kyThue":"02/2023",
"ngayQD":"02/02/2023"
},
{
"chuong":"757",
"tieuMuc":"2802",
"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",
"soTien": "1000",
"idKhoanNop":"1234",
"soQD":"1234",
"kyThue":"02/2023",
"ngayQD":"02/02/2023"
}
]
}
]
}
],
"02DCNHTM":[
{
"soCtuChenhLech":"2",
"soTienChenhLech":"100000",
"loaiTien":"VND",
"tctCo_NhtmKo":{
"tongCtu":"1",
"tongTien":"100000",
"danhSachChungTu":[
{
"maThamChieu":"11020230007188976",
"mst":"8836370223",
"hoTenNguoiNop":"Hồ Thị Hải Yến",
"mst_nthay":"",
"thoiGianGD_Tct": "20230628121627",
"thoiGianGD_Nhtm": "",
"tongTien":"100000",
"tthaiCtu_Tct":"00",
"tthaiCtu_Nhtm":"",
"dskhoanNop": [
{
"chuong":"757",
"tieuMuc":"2802",
"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",
"soTien": "1000",
"idKhoanNop":"1234",
"soQD":"1234",
"kyThue":"02/2023",
"ngayQD":"02/02/2023"
},
{
"chuong":"757",
"tieuMuc":"2802",
"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",
"soTien": "1000",
"idKhoanNop":"1234",
"soQD":"1234",
"kyThue":"02/2023",
"ngayQD":"02/02/2023"
}
]
}
]
},
"tctKo_NhtmCo":{
"tongCtu":"1",
"tongTien":"100000",
"danhSachChungTu":[
{
"maThamChieu":"11020230007188976",
"mst":"8836370223",
"hoTenNguoiNop":"Hồ Thị Hải Yến",
"mst_nthay":"",
"thoiGianGD_Tct": "",
"thoiGianGD_Nhtm": "20230628121627",
"tongTien":"100000",
"tthaiCtu_Tct":"",
"tthaiCtu_Nhtm":"00",
"dskhoanNop": [
{
"chuong":"757",
"tieuMuc":"2802",
"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",
"soTien": "1000",
"idKhoanNop":"1234",
"soQD":"1234",
"kyThue":"02/2023",
"ngayQD":"02/02/2023"
},
{
"chuong":"757",
"tieuMuc":"2802",
"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",
"soTien": "1000",
"idKhoanNop":"1234",
"soQD":"1234",
"kyThue":"02/2023",
"ngayQD":"02/02/2023"
}
]
}
]
},
"lechTThai":{
"tongCtu":"1",
"tongTien":"100000",
"danhSachChungTu":[
{
"maThamChieu":"11020230007188976",
"mst":"8836370223",
"hoTenNguoiNop":"Hồ Thị Hải Yến",
"mst_nthay":"",
"thoiGianGD_Tct": "20230628121627",
"thoiGianGD_Nhtm": "",
"tongTien":"100000",
"tthaiCtu_Tct":"00",
"tthaiCtu_Nhtm":"01",
"dskhoanNop": [
{
"chuong":"757",
"tieuMuc":"2802",
"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",
"soTien": "1000",
"idKhoanNop":"1234",
"soQD":"1234",
"kyThue":"02/2023",
"ngayQD":"02/02/2023"
},
{
"chuong":"757",
"tieuMuc":"2802",
"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",
"soTien": "1000",
"idKhoanNop":"1234",
"soQD":"1234",
"kyThue":"02/2023",
"ngayQD":"02/02/2023"
}
]
}
]
}
}
]
}
-Sau khi tổng hợp báo cáo, NHTM/TGTT thực hiện
+Zip nội dung tổng hợp báo cáo
+Encode Base64 nội dung sau Zip
+Truyền vào thẻ noiDungBc, phản hồi lại cho TCT:
Dữ liệu | Kiểu dữ liệu | Bắt buộc | Độ dài tối đa | Mô tả | Ghi chú |
tthai | String | Yes | 3 | Trạng thái nhận request từ TCT | 00: xử lý báo cáo thành công 01: xử lý báo cáo lỗi |
mota | String | Yes | 100 | Mô tả trạng thái |
|
noiDungBc | String | No |
| Nội dung báo cáo đã được mã hoá |
|
Message mẫu:
{
"tthai": "0100150619",
"mota":"20230717000000",
"noiDungBc":"H4sIAAAAAAAAAO2YTYvaQBjH7wv7HYachSaxq6nXBBTsCqWhUMoiIQZn2HVGMDnI4qHnHvsJSo+l0ENPeuihsN8j36TzYqImM5OkUrbLZk6a/J+Xeebx+THeX14AugzT8tzJyL82Bh/EE7buDx+5aBEMZyiEXmgMDMsyLbtrdAqSFXHjZAzJ0kvwnMquJAofRfhIYpl8lYR3JEBMSiXvJl7p9SzA8G0QQhdSN35ykrhiA0cb8WGwcCGKErEV27S7NIe+5Tiv+r1irIPdKqZ6x+n2un3TLm8/F0LiR3gyTwiakCU1GaW7z8CH6e4TGKXbrwi8T7e/sC7OFMcwWFNTpSiGBA1RgIeeMQAG30HPdizb6tl9tRGhxRJFtaRlPyhpfEQPkyo1qtnqFpIA810CyQlkS3ESuZ8QJoR3Q/9KmfwhNXpu1wnrQtsx7Uo5Jki0GjB8mNDCgxgmAMN0+30J4nT3DcQo3X3E4O7hx8MXPO9k38PfP6lZlXvR0My7palnLkezcV4xg/6EXtYI8Marq71d0y1G7MzsF6wlqoszD9bcPTXIbMoytZONJkB76Jn8iR265rjlr27KjzfFB6eSI4u9z5tOxiK7Bos4aFwYYfg6CiHrCgVpjjXZyCtlUwWbOIxdMp3AeDEmxkDS13ywimlpycpfb/DWgpqkGic+/hJuwrYm4Lj4PMhl8SpBx4UH2E39MK4PvKIxO0JmrdfXhaRQ70EpEtPA8lQtMtEnUpeubFUMW+6vycAV2TYautzk3w5eHqLZ8OUmjQfwPlDtIcz1TQcxN6pHYMnS+9aBma22X3QmT7hfKtpC/VoCcYVFQbnpqKIzcI4FON0WnJn4ccHZFJVNQHsOOBths8J1C05piOc1CBWrxWbbLaVueQxoFq+g9I7qUwKhlpN7cXvBFOqzLpimtF1yeUtKaYjnNPt0q4Vl2zD/AyyPPpf/OL682PwBl9YKPMgcAAA="
}
2.2.7 Bảng mã lỗi
Mã lỗi | Mô tả lỗi |
00 | Thành công |
01 | Giao dịch thất bại |
02 | Dữ liệu không đúng định dạng |
03 | Mã giao dịch đã tồn tại |
04 | Timeout |
05 | Thiếu thông tin hoặc sai định dạng SĐT |
051 | Sai tên NNT |
052 | Số CMND không khớp với thông tin đã đăng ký tại Ngân hàng |
053 | Số CCCD không khớp với thông tin đã đăng ký tại Ngân hàng |
054 | Số hộ chiếu không khớp với thông tin đã đăng ký tại Ngân hàng |
056 | Sai số tài khoản |
057 | Sai số thẻ |
058 | SĐT không khớp với thông tin đã đăng ký tại Ngân hàng |
059 | Số điện thoại hoặc số giấy tờ không hợp lệ |
060 | STK/Thẻ không tồn tại trên hệ thống |
061 | Sai ngày phát hành/hiệu lực thẻ |
06 | Lỗi hệ thống. |
07 | Lỗi xác thực |
071 | OTP không hợp lệ |
072 | OTP bị khóa |
073 | Chưa đăng ký Phương thức xác thực OTP |
074 | Không gửi được SMS OTP |
08 | Mã đối tác đang bị khóa |
09 | Mã đối tác không tồn tại |
10 | Ngân hàng chưa hỗ trợ xác thực, liên kết tài khoản bằngGDKKD |
11 | Tài khoản chưa đăng ký dịch vụ thương mại điện tử |
96 | Hệ thống đang bảo trì |
104 | Mã giao dịch không tồn tại |
111 | Dịch vụ Ebanking đang tạm khóa |
112 | CitadCode không tồn tại |
113 | Lỗi lấy lệ phí |
114 | Lỗi chuyển tiền |
115 | Chưa đăng ký dịch vụ Ebanking |
116 | Số tham chiếu đã tồn tại |
117 | Lỗi thêm dữ liệu |
118 | Không tìm thấy thông tin thanh toán |
119 | Mã số thuế không khớp với thông tin thanh toán |
|
|
120 | Loại tài khoản/thẻ không thể xác thực/liên kết |
121 | Chứng từ không tồn tại |
122 | Ngân hàng không hỗ trợ thẻ |
123 | Tài khoản không đủ số dư |
124 | Tài khoản đã được liên kết với MST khác |
125 | Tài khoản liên kết đã tồn tại |
126 | Tài khoản Thanh toán mất kết nối trên Ebanking |
127 | Chưa đăng ký OTP Xác thực giao dịch trên Ebanking |
128 | Dịch vụThanh toán trực tuyến đang bị khóa |
129 | Dịch vụ Thanh toán trực tuyến chưa kích hoạt |
130 | Vượt hạn mức SMS OTP/giao dịch |
131 | Nhỏ hơn số tiền tối thiểu một giao dịch |
132 | Tài khoản hủy liên kết không tồn tại |
133 | Tài khoản ngân hàng đã bị đóng |
134 | Tài khoản ngân hàng đang bị phong tỏa |
135 | Hệ thống đang bận. Vui lòng thử lại |
136 | Trạng thái tài khoản không hợp lệ |
137 | Loại tiền không hợp lệ |
138 | OTP đã mất đồng bộ với máy chủ |
139 | Thẻ đã hết hạn |
140 | Ngân hàng chưa hỗ trợ thuế LPTB phương tiện |
141 | Giao dịch hiện tại đã được thanh toán |
142 | Giao dịch ngoài giờ cut-of time |
143 | Mã ví chưa liên kết |
144 | Vượt tổng hạn mức SMS OTP/ngày |
145 | Trạng thái phương thức xác thực smart OTP không hợp lệ |
146 | Mã dịch vụ không hợp lệ |
147 | Mã phí không hợp lệ |
148 | Trùng thông tin bút toán |
149 | Tài khoản phí không đúng |
150 | Diễn giải chứa ký tự đặc biệt |
151 | Nội dung vượt quá 210 ký tự. Vui lòng chọn 1 khoản nộp để thanh toán |
152 | Mã kho bạc nhà nước không đúng |
153 | Mã cơ quan thu không đúng |
154 | Mã Địa bàn hành chính không đúng |
155 | Ngày nộp thuế không khớp ngày ký trên chứng từ |
999 | TCT cập nhật được dữ liệu thành công |
998 | TCT cập nhật giao dịch nộp thuế “01-thất bại” do ngày nộp thuế khác ngày ký chứng từ |
997 | TCT cập nhật giao dịch lỗi |
2.3 An toàn bảo Mật
- Kết nối với NH sẽ thông kênh Leased Line qua trục ESB (giao dịch xác thực NNT, Liên kết/hủy tài khoản, nộp Thuế)
- Các message quan trọng trong giao dịch gửi từ TCT sẽ được ký số nhân danh TCT theo mô tả mục III.
- Thông tin số tài khoản và thẻ, Tokenization sẽ được mã hóa bằng publickey trước khi lưu vào CSDL và giải mã bằng cách truyền vào ứng dụng XTS để giải mã sử dụng cho giao dịch và chức năng (cho NNT chọn tài khoản, thẻ).
2.4 Môi trường kiểm thử
2.4.1 Ngân hàng cung cấp
NH/TGTT cần cung cấp các API sau:
-Kênhtruyền trực tiếp (Leased line)
+1 API xác thực NNT
+1 API Mở/ hủy liên kết NH
+1 API nhận thông tin khoản nộp
+1 API nhận OTP xác thực giao dịch
+1 API nhận phản hồi TCT kết thúc giao dịch.
+API In chứng từ nộp thuế điện tử
-Kêntruyền mạngInternet
+API In chứng từ nộp thuế điện tử
NH/TGTT cung cấp Mã số thuế của NH/TGTT, TCT sẽ sử dụng MST này làmMaDoiTaccủa NH/TGTT
NH cung cấp logo kích thước: width: 280.w, height: 120.h
2.4.2 TCT cung cấp
-TCT cung cấp mã bí mật dùng cho API in chứng từ
3Nội dung trao đổi dữ liệu sổ thuế cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu.
3.1 Chuẩn truyền nhận chung
3.1.1 Khuông dạng thông điệp truy vấn
{"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"type": "000",
"data":"ew0KICAgICJtYWRva….",
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc | Ghi chú |
header |
|
| ||
sender_code | Varchar2(20) | Mã ứng dụng nguồn | x | Mã viết tắt của UD gửi (ví dụ: dữ liệu gửi từ Kho Bạc thì để Sender_code là KBNN) |
sender_name | Varchar2(20) | Tên ứng dụng nguồn | x | Tên của ứng dụng gửi |
receiver_code | Varchar2(20) | Mã ứng dụng đích | x | Mã viết tắt của UD nhận (ví dụ: dữ liệu gửi từ Kho Bạc cho Dataservice thì để receiver_code là Dataservice) |
receiver_name | Varchar2(20) | Tên ứng dụng đích | x | Tên của ứng dụng nhận |
tran_code | Varchar2(20) | Mã loại dữ liệu truyền nhận | x | Mã loại dữ liệu truyền truyền nhận trên trục (Tham chiếu mục V.18) |
msg_id | Varchar2(20) | Mã gói truy vấn | x | Mã gói dữ liệu truy vấn đến Thuế thường là sender_code + sequence do ứng dụng gửi sinh ra |
msg_refid | Varchar2(20) | Mã gói tin tham chiếu |
| Mặc định để trống thông tin |
send_date | Timestamp | Thời gian truy vấn dữ liệu Định dạng dd-mm-yyyy 24hh:mi:ss | x | Thời gian truy vấn dữ liệu từ ứng dụng đích |
type | Varchar2(3) | Loại dữ liệu | x | Tham chiếu mục V.6 |
data | Object | Nội dung dữ liệu truy vấn | x | Nội dung của dữ liệu truy vấn được mã hoa base64 |
signature | Object | Nội dung ký số | x |
|
value | Varchar2(500) | Chuỗi chữ ký dữ liệu bởi chữ ký nhân danh của TCTBase64Encode | x |
|
certificates | Varchar2(500) | Chuỗi danh sách chứng thư bao gồm của TCT và của CA, Bộ Thông tin và Truyền Thông(Base64Encode) | x |
|
3.1.2 Khuôn dạng thông điệp phản hồi
- Nội dung dữ liệu phản hồi nằm trong thẻ DATA:
{ "header": {
"sender_code": "DATASERVICE",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "BIDV",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - bidv",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASEVICEXXXXXXXX",
"msg_refid": " BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "000",
"total": 10,
"errorMessage": "",
"data": "w0KICAgICJtYWRva….",
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc | Ghi chú |
header |
|
| ||
sender_code | Varchar2(20) | Mã ứng dụng gửi | x | |
sender_name | Varchar2(20) | Tên ứng dụng gửi | x |
|
receiver_code | Varchar2(20) | Mã ứng dụng nhận | x |
|
receiver_name | Varchar2(20) | Tên ứng dụng nhận | x |
|
tran_code | Varchar2(20) | Mã loại dữ liệu truyền nhận | x | Tham chiếu mục V.18 |
msg_id | Varchar2(20) | Mã gói truy vấn | x | Mã gói tin phản hồi |
msg_refid | Varchar2(20) | Mã gói truy vấn tham chiếu | x | Mã gói tin truy vấn |
send_date | Timestamp | Thời gian truy vấn dữ liệu Định dạng dd-mm-yyyy 24hh:mi:ss | x |
|
status | Number(1) | Trạng thái gói phản hồi | x | Status = 1: Thành công Status = 0: Có lỗi |
type | Varchar2(3) | Mã loại dữ liệu | x | Tham chiếu mục V.6 |
errorMessage | Varchar2(100) | Mô tả lỗi | x | Null trong trường hợp STATUS = 1 |
total | Number(10) | Số lượng row trong gói phản hồi | x |
|
data | Object | Nội dung dữ liệu phản hồi | x | Nội dung phản hồi chi tiết trong thẻ data được mã hóa base64. Nội dung phản hồi rỗng khi thẻ STATUS = 0 |
signature | Object | Nội dung ký số | x | Nội dung trong thẻ |
3.2 Cung cấp dữ liệu khoản nộp cho các tổ chức đơn vị KBNN/Đơn vị phối hợp thu
- Dataservice: cung cấp API tra cứu chứng từ đã nộp, thông tin truy vấn dữ liệu và kết quả trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-KBNN/Đơn vị phối hợp thu thực hiện nhập tham số để gửi thông tin truy vấn tới hệ thống T2B để tra cứu thông tin chứng từ:
-Tham số truy vấn dữ liệu:
+Số tham chiếu: định dạng text, 20 ký tự
-Cặp tham số truy vấn:
+Số tham chiếu: Trả thông tin theo số tham chiếu
Tham số truy vấn(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.4):
Tham số | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc | Ghi chú |
so_tchieu | Varchar2(20) | Số tham chiếu | x |
|
-Hệ thống T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu thông tin chứng từ và kiểm tra CKS của KBNN/Đơn vị phối hợp thu:
-Trường hợp thông tin CKS của KBNN/Đơn vị phối hợp thu không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu.
-Trường hợp thông tin CKS của KBNN/Đơn vị phối hợp thu hợp lệ, hệ thống thực hiện:
+Gửi yêu cầu truy vấn đến hệ thống Hub, Hub gửi kết quả truy vấn cho T2B.
T2B gửi trả lại kết quả tra cứu cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu. Thông tin chi tiết trước khi mã hóa base64 như sau(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.4):
Thông tin | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data |
|
|
|
|
THONGTIN_NNT |
| Object |
|
|
MST_NNT | Y | String | 14 | Mã số thuế người nộp thuế |
TEN_NNT | Y | String | 2000 | Tên người nộp thuế |
THONGTIN_KHOANNOP |
| Object |
|
|
CHUNGTU_TTIN_CHUNG |
| Object |
| Thẻ lặp nội dung cho khoản nộp |
MA_TCHIEU | N | String | 20 | Số tham chiếu |
SO_CHUNGTU | Y | String | 20 | Số chứng từ |
MA_CQT | Y | String | 5 | Mã Cơ quan thuế, truyền mã 5 ký tự. |
TEN_CQT | Y | String | 300 | Tên cơ quan thuế |
LOAI_TIEN | Y | String | 3 | Loại tiền. Gồm 14 loại sau: |
MA_TK_THU | Y | String | 20 | Mã Thông tin tài khoản |
TEN_TK_THU | Y | String | 20 | Tên Thông tin tài khoản |
MA_TK_KNGHI | Y | String | 20 | Mã Cơ quan thẩm quyền |
TEN_TK_KNGHI | Y | String | 20 | Tên Cơ quan thẩm quyền |
MA_CQTHU | Y | String | 7 | Mã cơ quan quản lý thu |
TEN_CQTHU | Y | String | 200 | Tên cơ quan quản lý thu |
MA_KBNN | Y | String | 7 | Mã kho bạc nhà nước |
TEN_KBNN | Y | String | 200 | Tên kho bạc nhà nước |
NGAY_CTU | Y | Date | 10 | Ngày hạch toán chứng từ |
CTIET_CHUNGTU |
| Object |
| Thẻ lặp nội dung cho khoản nộp |
ID_KHOANNOP | Y | String | 20 | Mã định danh khoản nộp |
SO_QDINH | N | String | 20 | Số tờ khai/số quyết định/số thông báo |
NGAY_QDINH | Y | Date | 20 | Kỳ thuế/Ngày quyết định/Ngày thông báo Gồm các định dạng: |
CHUONG | Y | String | 3 | Chương |
MA_NDKT | Y | String | 4 | Mã tiểu mục |
TEN_NDKT | Y | String | 200 | Tên tiểu mục |
SO_TIEN | Y | String | 20 | trả ra số dương >0 |
DBHC_MA_TINH | N | String | 5 | Mã địa bản hành chính |
DBHC_TEN_TINH | N | String | 200 | Tên tỉnh |
DBHC_MA_HUYEN | N | String | 5 | Mã địa bản hành chính |
DBHC_TEN_HUYEN | N | String | 200 | Tên huyện |
DBHC_MA_XA | N | String | 5 | Mã địa bản hành chính |
DBHC_TEN_XA | N | String | 200 | Tên xã |
3.3 Cung cấp thông tin nợ thuế của NNT cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu
- Dataservice: cung cấp API nợ thuế thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-KBNN/Đơn vị phối hợp thu thực hiện truy vấn theo các tham số đầu vào để lấy thông tin nợ thuế của NNT. Nội dung thông tin truy vấn trong thẻ DATA được mã hóa base46(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.5):
Tham số | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả | Các trường hợp truy vấn nợ thuế |
MST | VARCHAR2 | 14 | Mã số thuế | - Truy vấn theo MST và LOAI_DL= 00: Trả ra tất cả nợ thuế (chỉ các giao dịch có số tiền > 0) của NNT (thuế thu nộp, thuế NVTC LPTB, đất đai) |
LOAI_DL | VARCHAR2 | 2 | Mặc định loại dữ liệu là 00 | |
SO_QDINH_TBAO | VARCHAR2 | 20 | Số quyết định/ số thông báo | |
MA_HS | VARCHAR2 | 50 | Mã hồ sơ | |
SO_GIAYTO | VARCHAR2 | 12 | Số giấy tờ: CMND/CCCD |
-Dataservice tổng hợp dữ liệu, trả phản hồi kết quả sổ thuế của NNT cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu, nội dung chi tiết thông tin phản hồi trước khi được mã hóa base64 như sau(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.5):
Thông tin | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data |
|
|
|
|
THONGTIN_NNT |
| Object |
|
|
MST | x | VARCHAR2 | 14 | Mã số thuế có nghĩa vụ thuế |
TEN_NNT | x | VARCHAR2 | 2000 | Tên người nộp thuế |
LOAI_NNT |
| VARCHAR2 | 4 | Loại người nộp thuế |
SO_GIAYTO |
| VARCHAR2 | 60 | Số giấy tờ: CMND, CCCD,.. |
LOAI_GIAYTO |
| VARCHAR2 | 12 | Loại giấy tờ |
CHUONG_NNT |
| VARCHAR2 | 3 | Mã chương người nộp thuế |
MA_CQT_QLY |
| VARCHAR2 | 5 | Mã cơ quan thuế quản lý NNT. Mã 5 số |
TEN_CQT_QLY |
| VARCHAR2 | 150 | Tên cơ quan thuế quản lý NNT |
DIA_CHI_NNT |
| VARCHAR2 | 2000 | Địa chỉ NNT |
MA_TINH_NNT |
| VARCHAR2 | 5 | Mã tỉnh NNT, theo địa chỉ ĐKT (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_TINH_NNT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tỉnh |
MA_HUYEN_NNT |
| VARCHAR2 | 5 | Mã huyện NNT, theo địa chỉ ĐKT (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_HUYEN_NNT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên huyện |
MA_XA_NNT |
| VARCHAR2 | 5 | Mã xã NNT (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_XA_NNT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên xã |
TONG_TIEN_NNT |
| Object |
|
|
TONG_TIEN |
| Number | 20 | Tổng tiền thuế phải nộp theo MST |
LOAI_TIEN |
| VARCHAR2 | 3 | Mã loại tiền |
KHOAN_THUE |
| Object |
|
|
THUTU_UUTIEN |
| Number | 10 | Thứ tự ưu tiên thanh toán. |
MA_NHOM | x | VARCHAR2 | 2 | Mã nhóm. |
THUTU_NHOM |
| Number | 5 | Thứ tự nhóm |
ID_KHOANNOP | x | VARCHAR2 | 20 | Mã định danh khoản nộp |
MA_DDKD |
| VARCHAR2 | 5 | Mã địa điểm kinh doanh |
TEN_DDKD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên địa điểm kinh doanh |
MA_TINH_DDKD |
| VARCHAR2 | 5 | Mã tỉnh địa điểm kinh doanh, theo địa chỉ ĐKT (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_TINH_DDKD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tỉnh địa điểm kinh doanh |
MA_HUYEN_DDKD |
| VARCHAR2 | 5 | Mã huyện địa điểm kinh doanh (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_HUYEN_DDKD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên huyện địa điểm kinh doanh |
MA_XA_DDKD |
| VARCHAR2 | 5 | Mã xã địa điểm kinh doanh (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_XA_DDKD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên xã địa điểm kinh doanh |
KY_THUE |
| VARCHAR2 | 10 | Kỳ thuế; năm phát sinh khoản nộp (đối với thuế PNN). Định dạng: |
SO_QDINH_TBAO |
| VARCHAR2 | 50 | Số quyết định, sô thông báo |
NGAY_QUYET_DINH |
| Date | 10 | Ngày quyết định, ngày thông báo. Định dạng DD/MM/YYYY |
CQUAN_TQUYEN |
| VARCHAR2 | 2 | Mã nộp theo văn bản cơ quan có thẩm quyền. Ví dụ: 01, 02… |
TEN_CQUAN_TQUYEN |
| VARCHAR2 | 100 | Tên nộp theo văn bản cơ quan có thẩm quyền cơ quan có thẩm quyền: |
MA_CQTHU | x | VARCHAR2 | 7 | Mã cơ quan thu phát sinh khoản nộp, mã 7 số |
TEN_CQTHU | x | VARCHAR2 | 150 | Tên cơ quan thu |
DBHC_MA_TINH | x | VARCHAR2 | 5 | Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK) |
DBHC_TEN_TINH | x | VARCHAR2 | 200 | Tên tỉnh |
DBHC_MA_HUYEN | x | VARCHAR2 | 5 | Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK) |
DBHC_TEN_HUYEN | x | VARCHAR2 | 200 | Tên huyện |
DBHC_MA_XA | x | VARCHAR2 | 5 | Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK) |
DBHC_TEN_XA | x | VARCHAR2 | 200 | Tên xã |
SHKB | x | VARCHAR2 | 4 | Mã số hiệu kho bạc 4 số |
TEN_KB | x | VARCHAR2 | 150 | Tên KBNN nhận khoản thu vào NSNN |
MA_PNN |
| VARCHAR2 | 30 | Mã phi nông nghiệp gắn với từng thửa đất. Đối với thuế đất PNN |
CHUONG | x | VARCHAR2 | 3 | Mã chương của khoản phải nộp |
TIEU_MUC | x | VARCHAR2 | 4 | Mã tiểu mục |
TEN_TMUC | x | VARCHAR2 | 200 | Tên tiểu mục |
KYHIEU_GD | x | VARCHAR2 | 2 | Ký hiệu giao dịch. Ví dụ: TK |
TEN_GD | x | VARCHAR2 | 50 | Tên ký hiệu giao dịch. Ví dụ TK=Tờ khai |
MA_TC_GD |
| VARCHAR2 | 1 | Mã tính chất của giao dịch |
TEN_TC_GD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tính chất của giao dịch |
MAU_TKHAI |
| VARCHAR2 | 10 | Mẫu tờ khai. Ví dụ 0026,… |
TEN_TKHAI |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tờ khai |
NGAY_HTOAN |
| Date | 10 | Ngày hạch toán. Định dạng DD/MM/YYYY |
MA_NAM_NS |
| VARCHAR2 | 2 | Mã năm ngân sách: 01,02, |
TEN_NAM_NS |
|
|
| Tên năm ngân sách: |
TK_NSNN | x | Number | 4 | Tài khoản nộp NSNN. Ví dụ: 7111, 8993,… |
LOAI_TIEN | x | VARCHAR2 | 3 | Loại tiền. Gồm 14 loại sau: |
TY_GIA | x | Number | 5 | Tỷ giá |
MA_LOAI_NVU | x | VARCHAR2 | 2 | Mã loại nghĩa vụ của NNT (Mã tính chất khoản thuế) |
TEN_LOAI_NVU | x | VARCHAR2 | 20 | Tên loại nghĩa vụ của NNT (Tên tính chất khoản thuế): |
SO_TIEN | x | VARCHAR2 | 20 | Số tiền, có thể âm, dương (=0 không cung cấp) |
SO_DANOP_NHTM | x | VARCHAR2 | 20 | Số tiền đã nộp tại NHTM |
NGAY_TCN_DEN |
| Date | 10 | Ngày tính tiền chập nộp đến. Định dạng DD/MM/YYYY |
HAN_NOP |
| Date | 10 | Hạn nộp, định dạng DD/MM/YYYY |
LOAI_THUE |
| VARCHAR2 | 2 | Loại thuế: 01, 02 |
TEN_LOAI_THUE |
| VARCHAR2 | 200 | Tên loại thuế |
MA_HS |
| VARCHAR2 | 50 | Mã hồ sơ in trên phiếu hẹn cho NNT |
MA_GCN |
| VARCHAR2 | 50 | Mã giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
SO_THUADAT |
| VARCHAR2 | 200 | Số thửa đất |
SO_TO_BANDO |
| VARCHAR2 | 200 | Số tờ bản đồ |
SO_GIAYTO_HSKT |
| VARCHAR2 | 15 | Số giấy tờ trên hồ sơ đất: CMND, CCCD, hộ chiếu. |
DIA_CHI_HSKT |
| VARCHAR2 | 200 | Địa chỉ trên hồ sơ khai thuế |
MA_TINH_HSKT |
| VARCHAR2 | 3 | Mã tỉnh trên hồ sơ khai thuế. |
TEN_TINH_HSKT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tỉnh |
MA_HUYEN_HSKT |
| VARCHAR2 | 5 | Mã huyện trên hồ sơ khai thuế. |
TEN_HUYEN_HSKT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên huyện |
MA_XA_HSKT |
| VARCHAR2 | 7 | Mã xã trên hồ sơ khai thuế. |
TEN_XA_HSKT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên xã |
MA_TINHCHATKHOANNOP | x | VARCHAR2 | 2 | Mã tính chất khoản nợ |
TEN_TINHCHATKHOANNOP | x | VARCHAR2 | 200 | Mã tính chất khoản nợ: |
MA_TRANGTHAI | x | VARCHAR2 | 2 | Mã trạng thái: 001, 002,…. |
TEN_TRANGTHAI | x | VARCHAR2 | 200 | Tên trạng thái: |
SO_KHUNG |
| VARCHAR2 | 50 | Số khung (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy) |
SO_MAY |
| VARCHAR2 | 50 | Số máy (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy) |
DACDIEM_PTIEN |
| VARCHAR2 | 250 | Đặc điểm phương tiện (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy) |
NGAY_GIA_HAN |
| DATE | 10 | Ngày gia hạn |
MA_TCHIEU_GOC |
| VARCHAR2 | 30 | Số tham chiếu gốc |
MA_TCHIEU_CTU |
| VARCHAR2 | 30 | Mã tham chứng từ |
TONG_TIEN |
| NUMBER | 20 | Số tiền phải nộp ban đầu của ID khoản phải nộp |
<KHOAN_THU_KHAC> |
| Object |
|
|
MA_NHOM | x | Number | 10 | Mã nhóm. Mặc định = 03. |
THUTU_NHOM |
|
|
| Thứ tự ưu tiên trong nhóm, thứ tự bắt đầu từ 1 |
ID_KHOANNOP | x | VARCHAR2 | 20 | Mã định danh khoản nộp |
MA_DDKD |
| VARCHAR2 | 5 | Mã địa điểm kinh doanh |
TEN_DDKD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên địa điểm kinh doanh |
MA_TINH_DDKD |
| VARCHAR2 | 5 | Mã tỉnh địa điểm kinh doanh, theo địa chỉ ĐKT (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_TINH_DDKD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tỉnh địa điểm kinh doanh |
MA_HUYEN_DDKD |
| VARCHAR2 | 5 | Mã huyện địa điểm kinh doanh (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_HUYEN_DDKD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên huyện địa điểm kinh doanh |
MA_XA_DDKD |
| VARCHAR2 | 5 | Mã xã địa điểm kinh doanh (Theo bộ mã của TCTK) |
TEN_XA_DDKD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên xã địa điểm kinh doanh |
KY_THUE |
| VARCHAR2 | 10 | Kỳ thuế; năm phát sinh khoản nộp (đối với thuế PNN). Định dạng: |
SO_QDINH_TBAO |
| VARCHAR2 | 50 | Số quyết định, sô thông báo |
NGAY_QUYET_DINH |
| Date | 10 | Ngày quyết định, ngày thông báo. Định dạng DD/MM/YYYY |
CQUAN_TQUYEN |
| VARCHAR2 | 2 | Mã nộp theo văn bản cơ quan có thẩm quyền. Ví dụ: 01, 02… |
TEN_CQUAN_TQUYEN |
| VARCHAR2 | 100 | Tên nộp theo văn bản cơ quan có thẩm quyền cơ quan có thẩm quyền: |
MA_CQTHU | x | VARCHAR2 | 7 | Mã cơ quan thu phát sinh khoản nộp, mã 7 số |
TEN_CQTHU | x | VARCHAR2 | 150 | Tên cơ quan thu |
DBHC_MA_TINH | x | VARCHAR2 | 5 | Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK) |
DBHC_TEN_TINH | x | VARCHAR2 | 200 | Tên tỉnh |
DBHC_MA_HUYEN | x | VARCHAR2 | 5 | Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK) |
DBHC_TEN_HUYEN | x | VARCHAR2 | 200 | Tên huyện |
DBHC_MA_XA | x | VARCHAR2 | 5 | Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK) |
DBHC_TEN_XA | x | VARCHAR2 | 200 | Tên xã |
SHKB | x | VARCHAR2 | 4 | Mã số hiệu kho bạc 4 số |
TEN_KB | x | VARCHAR2 | 150 | Tên KBNN nhận khoản thu vào NSNN |
MA_PNN |
| VARCHAR2 | 30 | Mã phi nông nghiệp gắn với từng thửa đất. Đối với thuế đất PNN |
CHUONG | x | VARCHAR2 | 3 | Mã chương của khoản phải nộp |
TIEU_MUC | x | VARCHAR2 | 4 | Mã tiểu mục |
TEN_TMUC | x | VARCHAR2 | 200 | Tên tiểu mục |
KYHIEU_GD | x | VARCHAR2 | 2 | Ký hiệu giao dịch. Ví dụ: TK |
TEN_GD | x | VARCHAR2 | 50 | Tên ký hiệu giao dịch. Ví dụ TK=Tờ khai |
MA_TC_GD |
| VARCHAR2 | 1 | Mã tính chất của giao dịch |
TEN_TC_GD |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tính chất của giao dịch |
MAU_TKHAI |
| VARCHAR2 | 10 | Mẫu tờ khai. Ví dụ 0026,… |
TEN_TKHAI |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tờ khai |
NGAY_HTOAN |
| Date | 10 | Ngày hạch toán. Định dạng DD/MM/YYYY |
MA_NAM_NS |
| VARCHAR2 | 2 | Mã năm ngân sách: 01,02, |
TEN_NAM_NS |
|
|
| Tên năm ngân sách: |
TK_NSNN | x | Number | 4 | Tài khoản nộp NSNN. Ví dụ: 7111, 8993,… |
LOAI_TIEN | x | VARCHAR2 | 3 | Loại tiền. Gồm 14 loại sau: |
TY_GIA | x | Number | 5 | Tỷ giá |
MA_LOAI_NVU | x | VARCHAR2 | 2 | Mã loại nghĩa vụ của NNT |
TEN_LOAI_NVU | x | VARCHAR2 | 20 | Tên loại nghĩa vụ của NNT: |
SO_TIEN | x | VARCHAR2 | 20 | Số tiền, có thể âm, dương (=0 không cung cấp) |
SO_DANOP_NHTM | x | VARCHAR2 | 20 | Số tiền đã nộp tại NHTM |
NGAY_TCN_DEN |
| Date | 10 | Ngày tính tiền chập nộp đến. Định dạng DD/MM/YYYY |
HAN_NOP |
| Date | 10 | Hạn nộp, định dạng DD/MM/YYYY |
LOAI_THUE |
| VARCHAR2 | 2 | Loại thuế: 01, 02 |
TEN_LOAI_THUE |
| VARCHAR2 | 200 | Tên loại thuế |
MA_HS |
| VARCHAR2 | 50 | Mã hồ sơ in trên phiếu hẹn cho NNT |
MA_GCN |
| VARCHAR2 | 50 | Mã giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
SO_THUADAT |
| VARCHAR2 | 200 | Số thửa đất |
SO_TO_BANDO |
| VARCHAR2 | 200 | Số tờ bản đồ |
SO_GIAYTO_HSKT |
| VARCHAR2 | 15 | Số giấy tờ trên hồ sơ đất: CMND, CCCD, hộ chiếu.. |
DIA_CHI_HSKT |
| VARCHAR2 | 200 | Địa chỉ trên hồ sơ khai thuế |
MA_TINH_HSKT |
| VARCHAR2 | 3 | Mã tỉnh trên hồ sơ khai thuế. |
TEN_TINH_HSKT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên tỉnh |
MA_HUYEN_HSKT |
| VARCHAR2 | 5 | Mã huyện trên hồ sơ khai thuế. |
TEN_HUYEN_HSKT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên huyện |
MA_XA_HSKT |
| VARCHAR2 | 7 | Mã xã trên hồ sơ khai thuế. |
TEN_XA_HSKT |
| VARCHAR2 | 200 | Tên xã |
MA_TINHCHATKHOANNOP |
| VARCHAR2 | 2 | Mã tính chất khoản nộp |
TEN_TINHCHATKHOANNOP |
| VARCHAR2 | 200 | Mã tính chất khoản nộp: |
MA_TRANGTHAI |
| VARCHAR2 | 2 | Mã trạng thái: 001, 002,…. |
TEN_TRANGTHAI |
| VARCHAR2 | 200 | Tên trạng thái: |
SO_KHUNG |
| VARCHAR2 | 50 | Số khung (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy) |
SO_MAY |
| VARCHAR2 | 50 | Số máy (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy) |
DACDIEM_PTIEN |
| VARCHAR2 | 250 | Đặc điểm phương tiện (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy) |
NGAY_GIA_HAN |
| DATE | 10 | Ngày gia hạn |
MA_TCHIEU_GOC |
| VARCHAR2 | 30 | Số tham chiếu gốc |
MA_TCHIEU_CTU |
| VARCHAR2 | 30 | Mã tham chứng từ |
TONG_TIEN |
| NUMBER | 20 | Số tiền phải nộp ban đầu của ID khoản phải nộp |
3.4 Nhận thông tin chứng từ nộp tại Đơn vị phối hợp thu sang TCT
-Dataservice: Nhận chứng từ nộp tại ngân hàng dạng XML, gửi trả lại xác nhận kết quả lưu trữ cho ngân hàng.
-Đơn vị phối hợp thu: thực hiện gửi chứng từ sang Dataservice thông qua T2B
Thông tin chi tiết chứng từ nộp:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1. | GIAODICH |
| 3 |
|
|
|
|
2. |
| MA_GDICH | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch |
3. |
| NGAY_GUI_GDICH | 4 | String | 13 | x | Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss |
4. |
| MA_GDICH_TCHIEU | 4 | String | 50 | x | Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về |
5. | CHUNGTU |
| 4 |
|
|
|
|
6. | NDUNG_CTU_NH |
| 5 |
|
|
| Chứa nội dung chứng từ ngân hàng sau khi update số chứng từ và mã hiệu chứng từ |
7. |
| MAHIEU_CTU | 6 | String | 50 | x | Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh) |
8. |
| SO_CTU | 6 | String | 50 | x | Số chứng từ (do NH tự sinh) |
9. |
| NGAY_CTU | 6 | Date |
| x | Ngày nộp thuế (ngày trích nợ tài khoản của NNT) |
10. | NDUNG_CTU |
| 6 |
|
|
| Chứa nội dung chứng từ của các hệ thống TVan |
11. | CHUNGTU_HDR |
| 7 |
|
|
|
|
12. |
| PBAN_TLIEU_XML | 8 | String | 5 |
| Phiên bản xml: 4.0.2 |
13. |
| SO_THAMCHIEU | 8 | String | 25 | x | Số tham chiếu hệ thống tự sinh để phân biệt duy nhất cho từng GNT |
14. |
| ID_CTU | 8 | String | 20 |
| Id chứng từ, do từng hệ thống sinh, mà duy nhất trong hệ thống |
15. |
| SO_GNT | 8 | String | 50 | x | Số GNT, dung để quản lý nội bộ |
16. |
| MA_CTU | 8 | String | 3 | x | Mã chứng từ, mặc định 00: Nộp tại cổng của TCT |
17. |
| HTHUC_NOP | 8 | String | 20 | x | Hình thức nộp(tham chiếu bộ danh mục dưới Mục V.16)
|
18. |
| LHINH_NNT | 8 | String | 1 |
| Loại hình người nộp thuế: + 0: Không xác định + 1: Doanh nghiệp + 2: Cá nhân |
19. |
| MST_NNOP | 8 | String | 14 | x | Mst người nộp thuế |
20. |
| TEN_NNOP | 8 | String | 3000 | x | Tên NNT |
21. | DIACHI_NNOP | 8 | String | 200 | x | Địa chỉ NNT | |
22. | MA_CQT | 8 | String | 20 | x | Mã cơ quan thuế quản lý | |
23. | TEN_CQT | 8 | String | 200 | x | Tên cơ quan quản lý thuế | |
24. | MA_XA_NNOP | 8 | String | 20 | x | Mã xã NNT | |
25. | TEN_XA_NNOP | 8 | String | 200 | x | Tên xã NNT | |
26. | MA_HUYEN_NNOP | 8 | String | 20 | x | Mã huyện NNT | |
27. | TEN_HUYEN_NNOP | 8 | String | 200 | x | Tên huyện NNT | |
28. | MA_TINH_NNOP | 8 | String | 20 | x | Mã tỉnh NNT | |
29. | TEN_TINH_NNOP | 8 | String | 200 | x | Tên tỉnh NNT | |
30. | MST_NTHAY | 8 | String | 14 | x | Mst người nộp thay | |
31. |
| TEN_NTHAY | 8 | String | 3000 | x | Tên người nộp thay |
32. |
| DIACHI_NTHAY | 8 | String | 200 | x | Địa chỉ người nộp thay |
33. | TEN_HUYEN_NTHAY | 8 | String | 200 | x | Tên huyện | |
34. | TEN_TINH_NTHAY | 8 | String | 200 | x | Tên tỉnh | |
35. |
| MA_NHANG_NOP | 8 | String | 20 | x | Mã ngân hàng |
36. |
| TEN_NHANG_NOP | 8 | String | 200 | x | Tên ngân hàng |
37. |
| STK_NHANG_NOP | 8 | String | 20 | x | Số tài khoản phải nộp |
38. |
| MA_HIEU_KBAC | 8 | String | 20 | x | Mã hiệu kho bạc |
39. | TEN_KBAC | 8 | String | 200 | x | Tên kho bạc | |
40. |
| MA_TINH_KBAC | 8 | String | 20 | x | Mã tỉnh |
41. | TEN_TINH_KBAC | 8 | String | 200 | x | Tên tỉnh kho bạc | |
42. | LOAI_TK_THU | 8 | String | 20 | x | Loại tài khoản thu NSNN | |
43. | TEN_TK_THU | 8 | String | 200 | x | Tên loại TK thu | |
44. |
| STK_THU | 8 | String | 20 | x | STK thu NSNN |
45. | ID_TK_KNGHI | 8 | String | 20 | x | ID tài khoản kiến nghị: 01, 02, 03, 04 | |
46. | TK_KNGHI | 8 | String | 200 |
| Tên tài khoản kiến nghị: 01 – Kiểm toán nhà nước; 02 – Thanh tra tài chính; 03 – Thanh tra chính phủ; 04 – Cơ quan có thẩm quyền khác | |
47. |
| MA_CQTHU | 8 | String | 20 | x | Mã cơ quan thu |
48. | TEN_CQTHU | 8 | String | 200 | x | Tên cơ quan thu | |
49. | NGAY_LAP | 8 | String |
| x | Ngày lập GNT | |
50. |
| ID_KHOAN_GOM | 8 | String | 20 |
| ID chứng từ gom của các khoản phải nộp |
51. | TONG_TIEN | 8 | String | 20 | x | Tổng tiền | |
52. | VAN_ID | 8 | String | 10 |
| Id đơn vị T-Van | |
53. |
| MA_LOAI_THUE | 8 | String | 10 | x | Mã loại thuế NNT cần nộp |
54. |
| MA_NGUYENTE | 8 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ: VND, USD |
55. |
| MA_NHANG_UNT | 8 | String | 20 |
| Mã ngân hàng ủy nhiệm thu |
56. |
| TEN_NHANG_UNT | 8 | String | 200 |
| Tên ngân hàng ủy nhiệm thu |
57. |
| MA_THAMCHIEU | 8 | String | 20 |
| Số tham chiếu, thông tin do đơn vị nơi người nộp thuế thực hiện việc tạo lập chứng từ nộp NSNN sinh. |
58. | CHUNGTU_CTIET | 7 |
|
|
| ||
59. | ROW_CTIET |
| 8 |
|
|
| Lặp lại nhiều lần |
60. |
| ID_CTU_CTIET | 9 | String | 20 | x | Id chi tiết, do từng hệ thống sinh, duy nhất |
61. |
| ID_CTU | 9 | String | 20 | x | Id chứng từ |
62. |
| ID_KNOP | 9 | String | 30 | x | ID khoản phải nộp (ID khoản phải nộp hoặc Mã PNN) |
63. |
| SO_TK_TB_QD | 9 | String | 50 |
| Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo |
64. | NDUNG_NOP | 9 | String | 200 |
| Nội dung nộp | |
65. | MA_NDKT | 9 | String | 20 | x | Mã NDKT | |
66. |
| MA_CHUONG | 9 | String | 20 | x | Mã chương |
67. |
| KY_THUE | 9 | String | 20 | x | - Nộp thuế theo lần phát sinh: DD/MM/YYYY (ghi theo ngày nộp hồ sơ thuế); - Nộp thuế theo tháng: 00/MM/YYYY; - Nộp thuế theo quý: 00/Qx/YYYY; - Nộp thuế theo kỳ nộp trong năm: 00/Kx/YYYY; - Nộp thuế theo năm: 00/CN/YYYY; - Nộp thuế theo quyết toán năm: 00/QT/YYYY; |
68. |
| TIEN_PNOP | 9 | String | 20 | x | Số tiền phải nộp |
69. |
| MA_DBHC_THU | 8 | String | 20 | x | Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu |
70. |
| TEN_DBHC_THU | 8 | String | 200 | x | Tên địa bàn nơi phát sinh khoản thu |
71. | GHI_CHU | 9 | String | 200 |
| Ghi chú | |
72. | <Signature> |
| 5 | x | Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng | ||
73. | SignatureMethod Algorithm |
|
| x | Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 | ||
74. | Transform Algorithm |
|
| x | Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature | ||
75. | KeyInfo/X509Data |
|
| x | |||
76. | X509SubjectName |
|
| x | Tên chủ thể chứng thư số | ||
77. | X509Certificate |
|
| x | Chứng thư số |
3.5 Cung cấp Thông tin Đăng ký thuế giữa TCT và Đơn vị phối hợp thu
- Dataservice: cung cấp API dữ liệu đăng ký thuế, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
Đơn vị phối hợp thu thực hiện nhập tham số để gửi thông tin truy vấn tới hệ thống T2B để tra cứu thông tin đăng, ứng dụng cung cấp 2 lựa chọn tham số đầu vào:
-Truy vấn theo tham số truy vấn là mã số thuế:
+Mã số thuế: Bắt buộc nhập, định dạng text, 14 ký tự
+Loại dữ liệu: định dạng text, 5 ký tự (mặc định là DKT)
+Ứng dụng đích: Bắt buộc, mặc định là NHTM, T-VAN, Cổng DVCQG
-Truy vấn theo tham số truy vấn là chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân:
+Số chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân: Bắt buộc nhập, định dạng text, tối đa 12 ký tự
+Loại dữ liệu: định dạng text, 3 ký tự (mặc định là DKT)
+Ứng dụng đích: Bắt buộc, mặc định là NHTM
Hệ thống trả thông tin truy vấn dữ liệu đăng ký thuế trước khi mã hóa base64(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.14):
Tham số | Mô tả | Bắt buộc | Ghi chú |
mst | Mã số thuế | Bắt buộc 1 trong 2 loại dữ liệu | |
so_giayto | Số giấy tờ cmnd hoặc cccd |
| |
ud | Ứng dụng gọi | x | Tên viết tắt của UD đích + Đối với các NH thì UD mặc định là NHTM + Kho bạc: KBNN + Dịch vụ công: DVCQG + Tổ chức truyền nhận: TVAN |
tranType | Mã loại dữ liệu | x | Mặc định là DKT |
-Hệ thống T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu thông tin đăng ký thuế và CKS của Đơn vị phối hợp thu:
-Trường hợp thông tin CKS của Đơn vị phối hợp thu không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho NHUNT/KBNN.
-Trường hợp thông tin CKS của Đơn vị phối hợp thu hợp lệ, hệ thống thực hiện:
+Gửi yêu cầu truy vấn đến hệ thống Dataservice, Dataservice gửi kết quả truy vấn cho T2B.
T2B gửi trả lại kết quả tra cứu cho Đơn vị phối hợp thu. Thông tin chi tiết trước khi thực hiện mã hóa như sau(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.14):
Thông tin | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data |
|
|
|
|
MST_NNT | Y | String | 14 | Mã số thuế người nộp thuế |
TEN_NNT | Y | String | 2000 | Tên người nộp thuế |
LOAI_NNT | Y | String | 4 | Loại người nộp thuế |
TRANG_THAI | Y | String | 2 | Trạng thái |
NGAY_CAP_MST | Y | Date | 20 | Ngày đăng ký MST |
SO_CMND | N | String | 12 | Số chứng minh nhân dân |
CCCD | N | String | 12 | Số căn cước công dân |
CHUONG | Y | String | 300 | Chương của người nộp thuế |
NGAY_TDOI | N | Date | 20 | Ngày thay đổi |
DIA_CHI | N | String | 200 | Địa chỉ của người nộp thuế |
TINH_TP | N | String | 200 | Tên tỉnh, thành phố |
QUAN_HUYEN | N | Date | 200 | Tên quận huyện |
PHUONG_XA | N |
| 200 | Tên phường xã |
3.6 Nhận thông tin chứng từ hủy tại Đơn vị phối hợp thu sang TCT
-Dataservice: Cungcấp APIhủy chứng từ cho Đơn vị phối hợp thuthông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-Đơn vị phối hợp thu: Gửi thông tin Mã ngân hàng, Số chứng từ cần được hủy sang cho hệ thống Dataservice
-Dataservice: Thực hiện kiểm tra số chứng từ trong hệ thống và cập nhật trạng thái hủy đối với chứng từ
Tham số truy vấn(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.15):
Tham số | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
type | VARCHAR2 | 5 | Mã loại dữ liệu | Mã loại dữ liệu chứng từ hủy là 00024 |
name | VARCHAR2 | 50 | Tên loại dữ liệu |
|
ma_nhtm | VARCHAR2 | 20 | Mã ngân hàng thương mại |
|
so_chungtu | VARCHAR2 | 20 | Số chứng từ |
|
ma_thamchieu | VARCHAR2 | 20 | Số tham chiếu |
|
Thông tin Dataservice phản hồi cho NHTM(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.15):
Tham số | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả | Ghi chú |
data | Object |
|
|
|
MA_NHTM | VARCHAR2 | 20 | Mã ngân hàng thương mại |
|
SO_CHUNGTU | VARCHAR2 | 20 | Số chứng từ |
|
MA_THAMCHIEU | VARCHAR2 | 20 | Số tham chiếu |
|
TRANG_THAI | VARCHAR2 | 2 | Mã trạng thái: 01: Hủy chứng từ thành công |
|
TEN_TRANG_THAI | VARCHAR2 | 50 | Tên trạng thái |
|
3.7 Cung cấp danh mục
3.7.1 Danh mục cơ quan thu
-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-Thông tin truy vấn bên trong thẻ data(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.7):
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
TYPE | x | VARCHAR2 | 5 | Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc) |
MA |
| VARCHAR2 | 10 |
-Thông điệp chi tiết trả ra(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.7):
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data | x |
|
|
|
MA_QLT | x | VARCHAR2(5) |
| Mã CQT 5 số |
MA_TMS | x | VARCHAR2(4) |
| Mã CQT 4 số |
TEN_CQT | x | VARCHAR2(300) |
| Tên cơ quan thuế |
MA_TINH | x | VARCHAR2(3) |
| Mã tỉnh |
MA_HUYEN | x | VARCHAR2(5) |
| Mã huyện |
MA_QGIA |
| VARCHAR2(2) |
| Mã quốc gia |
MA_CQTHU | x | VARCHAR2 (7) | 5 | Mã cơ quan thu |
NGAY_HLUC_TU | x | VARCHAR2(10) | 7 | Ngày hiệu lực từ |
NGAY_HLUC_DEN | x | VARCHAR2(10) |
| Ngày hiệu lực đến |
SHKB | x | VARCHAR2(4) |
| Số hiệu kho bạc |
3.7.2 Danh mục địa bàn hành chính
-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-Thông tin truy vấn(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.8):
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
TYPE | x | VARCHAR2 | 5 | Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc) |
MA |
| VARCHAR2 | 10 | - Trường hợp để null MA hệ thống sẽ gửi toàn bộ danh mục tỉnh có hiệu lực tại thời điểm truy vấn - Trường hợp MA truyền vào là mã tỉnh, hệ thống sẽ gửi toàn bộ danh mục đến cấp xã còn hiệu lực của mã tỉnh được truy vấn - Trường hợp MA truyền vào là mã huyện, hệ thống sẽ gửi toàn bộ danh mục đến cấp xã còn hiệu lực của mã huyện được truy vấn Trường hợp MA truyền vào là mã xã, hệ thống sẽ gửi lại thông tin của mã còn hiệu lực được truy vấn |
-Thông điệp trả ra(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.8):
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data | x |
|
|
|
MA_TINH |
| VARCHAR2 (5) | 5 | Mã tỉnh ĐBHC |
TEN_TINH |
| VARCHAR2(200) | 200 | Tên tỉnh ĐBHC |
MA_HUYEN |
| VARCHAR2 (5) | 5 | Mã huyện ĐBHC |
TEN_HUYEN |
| VARCHAR2(200) | 200 | Tên huyện ĐBHC |
MA_XA |
| VARCHAR2 (7) | 5 | Mã xã ĐBHC |
TEN_XA |
| VARCHAR2(200) | 200 | Tên xã ĐBHC |
3.7.3 Danh mục kho bạc
-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-Thông tin truy vấn:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
TYPE | x | VARCHAR2 | 5 | Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc) |
MA |
| VARCHAR2 | 10 | Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn |
-Thông điệp trả ra:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data | x |
|
|
|
MA_KBAC | x | VARCHAR2 (7) | 5 | Mã kho bạc |
TEN_ KBAC | x | VARCHAR2(500) | 7 | Tên kho bạc |
NGAY_HLUC_TU |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực từ |
NGAY_HLUC_DEN |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực đến |
3.7.4 Danh mục chương
-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-Thông tin truy vấn:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
TYPE | x | VARCHAR2 | 5 | Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc) |
MA |
| VARCHAR2 | 10 | Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn |
-Thông điệp trả ra:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data | x |
|
|
|
MA_CHUONG | x | VARCHAR2 (7) | 5 | Mã chương |
TEN_CHUONG | x | VARCHAR2(200) | 200 | Tên chương |
NGAY_HLUC_TU |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực từ |
NGAY_HLUC_DEN |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực đến |
3.7.5 Danh mục khoản
-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-Thông tin truy vấn:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
TYPE | x | VARCHAR2 | 5 | Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc) |
MA |
| VARCHAR2 | 10 | Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn |
-Thông điệp trả ra:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data | x |
|
|
|
MA_KHOAN | x | VARCHAR2 (7) | 5 | Mã khoản |
TEN_ KHOAN | x | VARCHAR2(200) | 200 | Tên khoản |
NGAY_HLUC_TU |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực từ |
NGAY_HLUC_DEN |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực đến |
3.7.6 Danh mục tiểu mục
-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-Thông tin truy vấn:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
TYPE | x | VARCHAR2 | 5 | Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc) |
MA |
| VARCHAR2 | 10 | Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn |
-Thông điệp trả ra:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data | x |
|
|
|
MA_TMUC | x | VARCHAR2 (7) | 5 | Mã tiểu mục |
TEN_TMUC | x | VARCHAR2(200) | 200 | Tên tiểu mục |
NGAY_HLUC_TU |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực từ |
NGAY_HLUC_DEN |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực đến |
3.7.7 Danh mục tài khoản kho bạc
-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:
+ Request method: POST
+ Content-type: application/json
-Thông tin truy vấn:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
TYPE | x | VARCHAR2 | 5 | Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc) |
MA |
| VARCHAR2 | 10 | Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn |
-Thông điệp trả ra:
Tham số | Bắt buộc | Kiểu dữ liệu | Độ dài dữ liệu | Mô tả |
data | x |
|
|
|
MA_TK_KBAC | x | VARCHAR2 (10) | 10 | Mã tài khoản kho bạc |
TEN_ TK_KBAC | x | VARCHAR2(200) | 200 | Tên tài khoản kho bạc |
NGAY_HLUC_TU |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực từ |
NGAY_HLUC_DEN |
| DATE | 10 | Ngày hiệu lực đến |
3.8 Nhận chứng từ nộp tại KBNN sang TCT
-Dataservice nhận chứng từ nộp tại KBNN sang TCT, gói tin dạng XML:
+Tiếp nhận yêu cầu gửi chứng từ.
+Gửi trả lại xác nhận kết quả lưu trữ cho KBNN.
-KBNN: thực hiện gửi chứng từ sang Dataservice thông qua T2B
Thông tin chi tiết chứng từ nộp:
STT | Thẻ phức | Thẻ đơn | Mức | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | CTU_HDR |
| 3 |
|
|
|
|
2 | ROW |
| 3 |
|
|
|
|
3 |
| SO_THAM_CHIEU | 4 | String | 50 |
| Mã số định danh, hồ sơ của bảng kê nộp thuế được lập trên Cổng thông tin điện tử Hải quan (theo TT184/2015/TT-BTC) |
4 |
| SHKB | 4 | String | 4 | x | Mã kho bạc của nơi thực hiện kết xuất |
5 |
| NGAY_KB | 4 | Date |
| x | Ngày hạch toán của kho bạc |
6 |
| MA_NV | 4 | String | 10 | x | Mã nhân viên lập chứng từ |
7 |
| SO_BT | 4 | Number | 5 | x | Số bút toán của chứng từ |
8 |
| MA_DTHU | 4 | NumString | 2 | x | Mã điểm thu của chứng từ |
9 |
| NGAY_CT | 4 | Date |
| x | Ngày phát sinh/Nhập chứng từ |
10 |
| KYHIEU_CT | 4 | String | 10 | x | Ký hiệu chứng từ |
11 |
| SO_CT | 4 | NumString | 7 | x | Số chứng từ |
12 |
| TK_NO | 4 | String | 4 | x | Tài khoản nợ của chứng từ |
13 |
| TK_CO | 4 | String | 4 | x | Tài khoản có của chứng từ |
14 |
| MA_NNTHUE | 4 | String | 15 | x | MST |
15 |
| TEN_NNTHUE | 4 | String | 200 | x | Tên người nộp thuế |
16 |
| DC_NNTHUE | 4 | String | 200 |
| Địa chỉ người nộp thuế |
17 |
| MA_NNTIEN | 4 | String | 15 |
| Mã người nộp tiền |
18 |
| TEN_NNTIEN | 4 | String | 200 |
| Tên người nộp tiền |
19 |
| DC_NNTIEN | 4 | String | 200 |
| Địa chỉ người nộp tiền |
20 |
| NGAY_NNTIEN | 4 | Date |
| x | Ngày NNT nộp tiền. Đây chính là ngày cơ quan thuế xác định căn cứ phạt chậm nộp |
21 |
| MA_LTHUE | 4 | String | 2 | x | Mã loại thuế của chứng từ, giá trị: |
22 |
| MA_CQTHU | 4 | Number | 7 | x | Mã cơ quan thu |
23 |
| MA_DBHC | 4 | String | 5 | x | Mã ĐBHC của chứng từ |
24 |
| MA_DVSDNS | 4 | String | 7 |
| Mã ĐVSDNS |
25 |
| MA_NT | 4 | String | 3 | x | Mã nguyên tệ |
26 |
| TY_GIA | 4 | Number | 10.2 | x | Tỷ giá tương ứng |
27 |
| TTIEN | 4 | Number | 20.2 | x | Tổng tiền VND của chứng từ |
28 |
| TTIEN_NT | 4 | Number | 20.2 | x | Tổng tiền nguyên tệ của chứng từ |
29 |
| DIEN_GIAI | 4 | String | 300 |
| Diễn giải về chứng từ |
30 |
| KYHIEU_CT_GOC | 4 | varchar2 | 10 |
| Ký hiệu chứng từ gốc của chứng từ điều chỉnh hoặc trích chuyển từ tài khoản chờ xử lý sang thu NSNN |
31 |
| SO_CT_GOC | 4 | varchar2 | 7 |
| Số chứng từ gốc của chứng từ điều chỉnh hoặc trích chuyển từ tài khoản chờ xử lý sang thu NSNN |
32 |
| SO_DNDC | 4 | varchar2 | 30 |
| Số đề nghị điều chỉnh |
33 |
| CQT_QLNT | 4 | varchar2 | 7 |
| Cơ quan thuế quản lý nhà thầu |
34 |
| CTDC | 4 | varchar2 | 1 |
| Chứng từ điều chỉnh, bao gồm các giá trị: |
35 |
| TKN | 4 | varchar2 | 2 | x | Tài khoản nộp vào: |
36 |
| KLN | 4 | varchar2 | 2 |
| Kết luận của cơ quan có thẩm quyền |
37 |
| SO_LENH_HOAN | 4 | varchar2 | 50 |
| Số lệnh hoàn |
38 |
| NGAY_LENH_HOAN | 4 | Date |
|
| Ngày lệnh hoàn |
39 |
| SO_QD_HOAN | 4 | varchar2 | 50 |
| Số quyết định hoàn |
40 |
| NGAY_QD_HOAN | 4 | Date |
|
| Ngày quyết định hoàn |
|
| ID_KHOAN_GOM | 4 | String | 30 | x | ID khoản gom là ID hệ thống tự sinh theo nguyên tắc khi NNT chọn nộp nhiều hơn 1 khoản phải nộp |
41 | CTU_DTL |
| 3 |
|
|
|
|
42 | ROW |
| 3 |
|
|
|
|
43 |
| ID_KNOP | 4 | String | 30 | x | ID của khoản phải nộp |
44 |
| MA_GD | 4 | String | 30 |
| Thêm mới thẻ này, dự phòng cho việc đáp ứng lập GNT theo ID giao dịch |
45 |
| ID | 4 | Number | 10 | x | Số thứ tự dòng chi tiết của chứng từ |
46 |
| SHKB2 | 4 | String | 4 | x | Mã kho bạc của nơi thực hiện kết xuất |
47 |
| NGAY_KB3 | 4 | Date | 10 | x | Ngày hạch toán của kho bạc |
48 |
| MA_NV4 | 4 | String | 10 | x | Mã nhân viên lập chứng từ |
49 |
| SO_BT5 | 4 | Number | 5 | x | Số bút toán của chứng từ |
50 |
| MA_DTHU6 | 4 | NumString | 2 | x | Mã điểm thu của chứng từ |
51 |
| MA_QUY | 4 | NumString | 2 | x | Mã quỹ của chứng từ |
52 |
| SO_TK_TB_QD | 4 | String | 20 |
| Số thông báo, tờ khai, quyết định |
53 |
| NGAY_KYTHUE | 4 | String | 10 |
| Ngày thông báo, tờ khai, quyết định/Kỳ thuế |
54 |
| MA_CHUONG | 4 | NumString | 3 |
| Mã chương của chứng từ |
55 |
| MA_NDKT | 4 | NumString | 4 |
| Mã NDKT của chứng từ |
56 |
| NOI_DUNG | 4 | String | 300 |
| Tên NDKT |
57 |
| SOTIEN | 4 | Number | 20.2 | x | Số tiền VND của dòng chi tiết |
58 |
| SOTIEN_NT | 4 | Number | 20.2 | x | Số tiền nguyên tệ của dòng chi tiết |
59 |
| LOAI_TTIN | 4 | varchar2 | 2 |
| Được dùng để đánh dấu các phần đối với chứng từ hoàn |
60 |
| MA_KBAC_THU | 4 | varchar2 | 4 |
| Xác định nơi thu NSNN, có thể khác SHKB ở trên nếu là chứng từ hoàn hộ |
61 |
| TK_NO_DTL | 4 | varchar2 | 4 |
| Xác định tài khoản nợ dưới dòng chi tiết đối với chứng từ hoàn |
62 |
| TK_CO_DTL | 4 | varchar2 | 4 |
| Xác định tài khoản có dưới dòng chi tiết đối với chứng từ hoàn |
63 |
| NIEN_DO_DTL | 4 | varchar2 | 4 |
| Niên độ hoàn dưới dòng chi tiết đối với phần hoàn trả |
64 |
| DU_PHONG1 | 4 | varchar2 | 200 |
| Thẻ dự phòng trường hợp thay đổi thông tin hoàn thuế theo TT19 |
65 |
| DU_PHONG2 | 4 | varchar2 | 200 |
| Thẻ dự phòng trường hợp thay đổi thông tin hoàn thuế theo TT19 |
66 |
| DU_PHONG3 | 4 | varchar2 | 200 |
| Thẻ dự phòng trường hợp thay đổi thông tin hoàn thuế theo TT19 |
67 | Signature |
| 5 |
|
| x | Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng |
68 |
| SignatureMethod Algorithm |
|
|
| x | Thuật toán ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1 |
69 |
| Transform Algorithm |
|
|
| x | Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature |
70 |
| KeyInfo/X509Data |
|
|
| x |
|
71 |
| X509SubjectName |
|
|
| x | Tên chủ thể chứng thư số |
72 |
| X509Certificate |
|
|
| x | Chứng thư số |
V.Danh mục
1Danh mục trao đổi dữ liệu đối với hệ thống Thuế điện tử Doanh nghiệp
1.1 Danh mục trạng thái chứng từ
Mã trạng thái | Mô tả |
01 | Đã lập GNT |
02 | Đã trình ký |
03 | Đã gửi |
04 | Lỗi chữ ký số NNT |
05 | Lỗi chữ ký số TCT |
06 | Lỗi đăng ký sử dụng dịch vụ |
07 | Lỗi sai cấu trúc chứng từ |
08 | Quá giờ COT, chuyển xử lý sang ngày làm việc tiếp theo |
09 | Giao dịch không thành công do tài khoản không đủ số dư |
10 | Giao dịch không thành công do không tìm thấy thông tin KBNN |
11 | Nộp thuế thành công |
12 | Lỗi chữ ký số NHTM |
13 | Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Lỗi khi thực hiện thanh toán thuế (Lỗi do core bank trả ra) |
14 | Hoàn trả giấy nộp tiền |
15 | Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Lỗi khi kết nối core bank |
16 | Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Lỗi không tồn tại Ngân hàng hưởng |
17 | Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Tài khoản trích nợ không dúng hoặc không tồn tại |
18 | Lỗi chữ ký số của TVAN |
19 | Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Thông tin Ngày nộp thuế và ngày ký trên thông báo không khớp đúng |
20 | Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do quá hạn NHTM phản hồi kết quả chứng từ |
1.2 Danh mục trạng thái Message
Để xác định các GNT, chứng từ, Message hiện đang xử lý đến bước nào, tại hệ thống nào.
Mã trả lời | Mô tả | Hệ thống |
01 | Đã nhận vào cổng NTDT | NTDT |
02 | Đang gửi từ NTDT đến TTXL | NTDT |
03 | Đã gửi thành công từ NTDT đến TTXl | NTDT-TTXL |
04 | Lỗi gửi không thành công từ NTDT đến TTXL | NTDT |
05 | Đang gửi từ TTXL đến NH | TTXL |
06 | Đã gửi thành công từ TTXL đến NH | TTXL-NH |
07 | Lỗi gửi không thành công từ TTXL đến NH | TTXL |
08 | Đang gửi từ NH đến TTXL | NH |
09 | Đã gửi thành công từ NH đến TTXL | NH-TTXL |
10 | Lỗi gửi không thành công từ NH đến TTXL | NH - TTXL |
11 | Đang gửi từ TTXL đến NTĐT | TTXL |
12 | Đã gửi thành công từ TTXL đến NTDT | TTXL-NTDT |
13 | Lỗi gửi không thành công từ TTXL đến NTDT | TTXL |
1.3 Danh mục thông báo
Mã thông báo | Tên thông báo | Mẫu thông báo | Cơ quan thông báo |
01 | V/v Xác nhận trạng thái giao dịch | 05/TB-NHTM | Đơn vị phối hợp thu |
02 | V/v Kết quả đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử với NHTM/TGTT | 01/TB-NHTM | Đơn vị phối hợp thu |
03 | V/v Không chấp thuận đăng ký sử dụng hình thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế | 02/TB-NHTM | Đơn vị phối hợp thu |
04 | V/v Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử với NHTM/TGTT | 03/TB-NHTM | Đơn vị phối hợp thu |
05 | V/v Không chấp thuận thông tin thay đổi đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử với NHTM/TGTT | 04/TB-NHTM | Đơn vị phối hợp thu |
1.4 XSD Schemas tương ứng
a) Khuôn dạng message Nộp chứng từ (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.2 tài liệu)
b) Khuôn dạng message Thông báo (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.3 tài liệu)
c) Khuôn dạng message phản hồi nhận dữ liệu (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.4 tài liệu)
d) Khuôn dạng message Đối chiếu dữ liệu (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)
e) Cấu trúc message Mẫu số:01/DC-NHTM (Truyền nhận thành công, khớp đúng đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)
f) Cấu trúc message Mẫu số: 02/DC-NHTM (Truyền nhận chênh lệch đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)
g) Mẫu số: 03/DC-NHTM (Truyền nhận tổng hợp đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)
h) Mẫu số: 04/DC-NHTM (Chi tiết thành công, khớp đúng đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)
i) Mẫu số: 05/DC-NHTM (Chi tiết sai lệch đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)
j) Khuôn dạng message đăng ký dịch vụ TTXL gửi Ngân hàng (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.6 tài liệu)
k) Khuôn dạng thông báo Ngân hàng gửi TTXL về việc chấp nhận, từ chối đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.6 tài liệu)
l) Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế TTXL gửi Ngân hàng (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.7 tài liệu)
m) Khuôn dạng thông báo Ngân hàng gửi TTXL về việc chấp nhận, từ chối thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.7 tài liệu)
n) Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản ngân hàng gửi TTXL (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.8 tài liệu)
o) Khuôn dạng message đăng ký ngừng TTXL gửi Ngân hàng (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.9 tài liệu)
2Danh mục Số tham chiếu quy định 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi NNT lập chứng từ
-Yêu cầu các đơn vị liên quan sinh số tham chiếu theo đúng quy định tại Thông tư số 19/2023/TT-BTC: Số tham chiếu gồm 20 ký tự: 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi người nộp thuế thực hiện việc tạo lập chứng từ nộp NSN
STT | Tên đơn vị | Mã đơn vị |
1 | Tổng cục Thuế (Cổng doanh nghiệp) | 0010 |
2 | Tổng cục Thuế (Cổng Cá nhân) | 0020 |
3 | Cổng Dịch vụ công quốc gia | 0100 |
4 | Ngân hàng Nhà nước | 1010 |
5 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam | 2010 |
6 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 2020 |
7 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam | 2030 |
8 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | 2040 |
9 | Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long | 2050 |
10 | Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam | 2070 |
11 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 2080 |
12 | Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội | 3010 |
13 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng hải Việt Nam | 3020 |
14 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương tín | 3030 |
15 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á | 3040 |
16 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam | 3050 |
17 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á | 3060 |
18 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 3070 |
19 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài gòn Công thương | 3080 |
20 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng | 3090 |
21 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam | 3100 |
22 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội | 3110 |
23 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bắc Á | 3130 |
24 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế | 3140 |
25 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Vũng Tàu | 3150 |
26 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á | 3170 |
27 | Ngân hàng Thương mại Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đại Dương | 3190 |
28 | Ngân hàng Thương mại Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dầu Khí Toàn Cầu | 3200 |
29 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh | 3210 |
30 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình | 3230 |
31 | NH TMCP Việt Nam Tín Nghĩa CN Hà Nội | 3260 |
32 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bản Việt | 3270 |
33 | Ngân hàng TMCP Phương Nam | 3280 |
34 | Ngân hàng TMCP Đệ Nhất | 3290 |
35 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông | 3330 |
36 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn | 3340 |
37 | Ngân hàng TMCP Đại Á | 3380 |
38 | Ngân hàng Thương mại Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xây dựng Việt Nam | 3390 |
39 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex | 3410 |
40 | Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông | 3430 |
41 | Ngân hàng TMCP Phương Tây | 3460 |
42 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Hà Nội | 3480 |
43 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân | 3520 |
44 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | 3530 |
45 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Á | 3550 |
46 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín | 3560 |
47 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt | 3570 |
48 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong | 3580 |
49 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bảo Việt | 3590 |
50 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Chúng Việt Nam | 3600 |
51 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Public Việt Nam | 5010 |
52 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Indovina | 5020 |
53 | Ngân hàng Liên doanh SHINHANVINA BANK | 5030 |
54 | NHLD Việt Thái | 5040 |
55 | Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga | 5050 |
56 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên ANZ Việt Nam | 6020 |
57 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Hong Leong Việt Nam | 6030 |
58 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Standard Chartered Việt Nam | 6040 |
59 | Ngân hàng Citi Bank | 6050 |
60 | NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CHINFON | 6070 |
61 | Ngân hàng First Commercial Bank Limited | 6080 |
62 | Ngân hàng May Bank | 6090 |
63 | Ngân hàng ABN - AMRO Bank | 6100 |
64 | Ngân hàng Bangkok Bank | 6120 |
65 | Ngân hàng Mizuho Bank Limited | 6130 |
66 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Shinhan Việt Nam | 6160 |
67 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên HSBC Việt Nam | 6170 |
68 | Ngân hàng Credit Agricole Corporate and Investment Bank | 6210 |
69 | NGÂN HÀNG THE BANK OF TOKYO-MITSUBISHI UFJ, LTD | 6220 |
70 | Ngân hàng Woori Bank | 6240 |
71 | Ngân hàng Keb Hana | 6260 |
72 | Ngân hàng Liên doanh Lào-Việt | 6280 |
73 | Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation | 6360 |
74 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia | 6380 |
75 | Ngân hàng Thương mại Taipei Fubon | 6420 |
76 | Ngân hàng Australia and New Zealand Banking Group Limited | 6440 |
77 | Ngân hàng The Hongkong and Shanghai Banking Corporation Limited | 6450 |
78 | Ngân hàng Standard Chartered | 6460 |
79 | Ngân hàng Industrial and Commercial Bank of China | 6490 |
80 | Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc | 6520 |
81 | Ngân hàng MUFG Bank, Ltd | 6530 |
82 | Ngân hàng BNP Paribas | 6570 |
83 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên CIMB Việt Nam | 6610 |
84 | Ngân hàng Nonghyup | 6620 |
85 | Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Woori Việt Nam | 6630 |
86 | Ngân hàng Agricultural Bank of China Limited | 6640 |
87 | Ngân Hàng TNHH Một thành viên United Overseas Bank (Việt Nam) | 6650 |
88 | Ngân hàng Kookmin | 6660 |
89 | Ngân hàng Bangkok Đại chúng TNHH | 6670 |
90 | Kho bạc Nhà nước | 7010 |
91 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam | 9010 |
3Danh mục đơn vị nhận chứng từ tiếp tục xử lý
STT | Mã nơi nhận | Tên nơi nhận |
1 | KBNN | Kho bạc nhà nước |
2 | ABBANK | Ngân hàng TMCP An Bình |
3 | ACB | Ngân hàng TMCP Á Châu |
4 | AGR | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam |
5 | BAB | Ngân hàng TMCP Bắc Á |
6 | BANGKOKHCM | Ngân hàng Bangkok Đại Chúng TNHH HCM |
7 | BANGKOKHN | Ngân hàng Bangkok Đại Chúng TNHH HN |
8 | BANVIET | Ngân hàng TMCP Bản Việt |
9 | BIDV | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
10 | BNPHCM | Ngân hàng BNP Paribas, Chi nhánh Hồ Chí Minh |
11 | BNPHN | Ngân hàng BNP Paribas, Chi nhánh Hà Nội |
12 | BTMUHCM | Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
13 | BTMUHN | Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hà Nội |
14 | BVB | Ngân hàng TMCP Bảo Việt |
15 | CTBHCM | Ngân hàng Citibank chi nhánh HCM |
16 | CTBHN | Ngân hàng Citibank chi nhánh HN |
17 | DONGA | Ngân hàng TMCP Đông Á |
18 | DTB | Ngân hàng DEUTSCHE |
19 | EXIM | Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam |
20 | GPBANK | Ngân Hàng Thương Mại Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Dầu Khí Toàn Cầu |
21 | HANAHCM | Ngân hàng KEB Hana Bank Chi nhánh HCM |
22 | HANAHN | Ngân hàng KEB Hana Bank Chi nhánh Hà Nội |
23 | HDBANK | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
24 | HSBC | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) |
25 | IBKHCM | Ngân Hàng Industrial Bank Of Korea Chi Nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh |
26 | IVB | Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn Indovina |
27 | KLB | Ngân hàng TMCP Kiên Long |
28 | LIENVIET | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt |
29 | MB | Ngân hàng TMCP Quân đội |
30 | MIZUHOHCM | Ngân hàng Mizuho Chi nhánh HCM |
31 | MIZUHOHN | Ngân hàng Mizuho Chi nhánh HN |
32 | MSB | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
33 | NAMA | Ngân hàng TMCP NAM Á |
34 | NCB | NGÂN HÀNG TMCP QUỐC DÂN |
35 | OCB | Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) |
36 | OCEANBANK | Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương |
37 | PBB | Ngân hàng Public Bank Việt Nam |
38 | PGBANK | NGÂN HÀNG TMCP XĂNG DẦU PETROLIMEX |
39 | PVB | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam |
40 | SCB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn |
41 | SEABANK | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
42 | SGBANK | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
43 | SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
44 | SHINHAN | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
45 | SIAM | Ngân hàng The Siam Commercial Bank PCL |
46 | SMBCHCM | Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation HCM |
47 | SMBCHN | Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation Hà Nội |
48 | STB | Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương Tín |
49 | TECH | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam |
50 | TPB | Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
51 | VCB | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam |
52 | VIB | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam |
53 | VIETA | Ngân hàng TMCP Việt Á |
54 | VIETBANK | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín |
55 | VPB | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
56 | VRB | Ngân hàng liên doanh Việt Nga |
57 | VTB | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam |
58 | WRBANK | Ngân hàng TNHH MTV WOORI Việt Nam |
4Khuôn dạng dữ liệu khoản nộp
5Khuôn dạng thông tin nợ thuế
6Định nghĩa TYPE của danh mục
STT | TYPE | Tên danh mục |
1. | 009 | Danh mục cơ quan thu |
2. | 010 | Danh mục địa bàn hành chính |
3. | 011 | Danh mục kho bạc |
4. | 012 | Danh mục Chương |
5. | 013 | Danh mục Khoản |
6. | 015 | Danh mục tiểu mục |
7. | 016 | Danh mục tài khoản kho bạc |
8. | 000 | Đối với các loại dữ liệu không phải danh mục |
7Khuôn dạng truy vấn Danh mục cơ quan thu
-Request mẫu chưa mã hóa dữ liệu trong thẻ data:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"data": {
"type": "009",
"ma": null
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
-Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp dau tu va phat trien - BIDV",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "009",
"total": 7,
"errorMessage":"",
"data": [
{
"MA_TMS": "",
"TEN_CQT": "",
"MA_TINH": "",
"MA_HUYEN": "",
"MA_QGIA": "",
"MA_CQTHU": "",
"SHKB": "",
"NGAY_HLUC_TU": "",
"NGAY_HLUC_DEN": ""
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
8Khuôn dạng truy vấn Danh mục địa bàn hành chính
-Request mẫu như sau:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"data": {
"type": "010",
"ma": null
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
-Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice ",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "010",
"errorMessage": "",
"total": 10,
"data": [
{
"MA_TINH": "01TTT",
"TEN_TINH": "Thành phố Hà Nội",
"MA_HUYEN": "001HH",
"TEN_HUYEN": "Quận Ba Đình"
"MA_XA": "1010101",
"TEN_XA": "Phường Phúc Xá"
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
9Khuôn dạng truy vấn Danh mục kho bạc
-Chuỗi json_Request mẫu như sau:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"data": {
"type": "011",
"ma": null
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
-Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice ",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "011",
"errorMessage": "",
"total": 10,
"data": [
{
"MA_KBAC": "1111",
"TEN_ KBAC": " VP KBNN Bắc Ninh"
"NGAY_HLUC_TU": " ",
"NGAY_HLUC_DEN": " "
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
10Khuôn dạng truy vấn Danh mục Chương
-Request mẫu như sau:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"data": {
"type": "012",
"ma": null
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
-Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice ",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "012",
"errorMessage": "",
"total": 10,
"data": [
{
"MA_CHUONG": "1602",
"TEN_CHUONG ": "Thu từ đất nông thôn"
"NGAY_HLUC_TU": " ",
"NGAY_HLUC_DEN": " "
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
11Khuôn dạng truy vấn Danh mục Khoản
-Chuỗi json_Request mẫu như sau:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"data": {
"type": "013",
"ma": null
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
-Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice ",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "013",
"errorMessage": "",
"total": 10,
"data": [
{
"MA_KHOAN": "1602",
"TEN_KHOAN": "Thu từ đất nông thôn"
"NGAY_HLUC_TU": " ",
"NGAY_HLUC_DEN": " "
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
12Khuôn dạng truy vấn Danh mục tiểu mục
-Chuỗi json_Request mẫu như sau:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"data": {
"type": "014",
"ma": null
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
-Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice ",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "014",
"errorMessage": "",
"total": 10,
"data": [
{
"MA_TMUC": "1602",
"TEN_TMUC": "Thu từ đất nông thôn"
"NGAY_HLUC_TU": " ",
"NGAY_HLUC_DEN": " "
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
13Khuôn dạng truy vấn Danh mục tài khoản kho bạc
-Chuỗi json_Request mẫu như sau:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"data": {
"type": "015",
"ma": null
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
-Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice ",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "015",
"errorMessage": "",
"total": 1,
"data": [
{
"MA_TK_KBAC": "01201001",
"TEN_TK_KBAC": "NH VIETINBANK"
"NGAY_HLUC_TU": " ",
"NGAY_HLUC_DEN": " "
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
14Khuôn dạng truy vấn Dữ liệu Đăng ký thuế
-Chuỗi json_Request mẫu như sau:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"data": {
"mst": "1234567890",
"so_giayto": ""
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
- Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice ",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "000",
"errorMessage": "",
"total": 1,
"data": [
{
"MST_NNT": "",
"TEN_NNT": ""
"LOAI_NNT": " ",
"TRANG_THAI": " ",
"NGAY_CAP_MST": "",
"SO_CMND": ""
"CCCD": " ",
"CHUONG": " ",
"DIA_CHI": "",
"TINH_TP": ""
"QUAN_HUYEN": " ",
"PHUONG_XA": " ",
"NGAY_TDOI": " "
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
15Khuôn dạng truy vấn Dữ liệu hủy chứng từ
-Chuỗi json_Request mẫu như sau:
{
"header": {
"sender_code": "BIDV",
"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": "He thong Dataservice",
"tran_code": "xxxxx",
"msg_id": " BIDV2020000012217706",
"msg_refid": "",
"send_date": "28-11-2020 11:02:01"
},
"data": {
"ma_nhtm": "12345",
"so_chungtu": "A12345",
"ma_tham_chieu": "AB12345"
},
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
- Response mẫu trả về như sau:
{
"header": {
"sender_code": " Dataservice ",
"sender_name": " He thong Dataservice",
"receiver_code": "Dataservice",
"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",
"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",
"msg_refid": "BIDV2020000012217706",
"send_date": "28-11-2023 11:02:01"
},
"status": 1,
"type": "000",
"errorMessage": "",
"total": 1,
"data": [
{
"ma_nhtm ": "12345",
"so_chungtu": "A12345",
"ma_thamchieu": "AB12345",
"trang_thai": "01",
"ten_trang_thai": "Hủy thành công chứng từ"
}
],
"signature": {
"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",
" certificates": "MIINszCCA9…"
}
}
16Danh mục hình thức lập chứng từ nộp NSNN
-Yêu cầu các đơn vị liên quan sinh số tham chiếu theo đúng quy định tại Thông tư số 19/2023/TT-BTC: Số tham chiếu gồm 20 ký tự: 2 ký tự cuối là mã hình thức lập chứng từ nộp NSNN
STT | Mã hình thức | Tên hình thức |
1 | 00 | Nộp qua dịch vụ thuế điện tử eTax |
2 | 01 | Nộp tại quầy NH/KB |
3 | 02 | Nộp qua internet banking của NH |
4 | 03 | Nộp qua mobile banking của NH |
5 | 04 | Nộp qua hình thức điện tử khác của NH |
6 | 05 | Nộp qua dịch vụ TTĐT của TGTT |
7 | 06 | Nộp qua hình thức điện tử KB |
8 | 07 | Nộp qua hình thức thu NS trực tiếp khác |
9 | 08 | Nộp qua dịch vụ thuế điện tử eTax Mobile |
10 | 09 | Nộp qua cổng DVCQG |
11 | 10 | Nộp qua dịch vụ TTĐT của cơ quan NN có thẩm quyền khác |
12 | 11 | Nộp qua NH chưa kết nối với Cổng thông tin điện tử của TCT |
17Danh mục tiểu mục liên quan đến nghĩa vụ tài chính phương tiện, đất đai
Lưu ý: B quan đến nghĩa vụ tài chính phương tiệhiệulựctheo hưuan đến nghĩa vụ tài c đưan đến nghĩa vụ tài
STT | Mã tiểu mục | Tên tiểu mục | Loại nghĩa vụ tài chính |
1. | 2802 | Lệ phí trước bạ ô tô | Phương tiện |
2. | 2803 | Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền | |
3. | 2804 | Lệ phí trước bạ tài sản khác | |
4. | 2824 | Lệ phí trước bạ xe máy | |
5. | 2825 | Lệ phí trước bạ tàu bay | |
6. | 2801 | Lệ phí trước bạ nhà đất | Đất đai |
7. | 3601 | Tiền thuê mặt đất hàng năm | |
8. | 3602 | Tiền thuê mặt nước hàng năm | |
9. | 3603 | Thu tiền thuê mặt đất,nước từ các HĐ thăm dò, KTDK | |
10. | 3604 | Thu tiền cho thuê mặt đất, nước trong khu CN, khu CX | |
11. | 3605 | Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thu | |
12. | 3606 | Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian th | |
13. | 3607 | Tiền thuê mặt biển thu hàng năm | |
14. | 3608 | Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian th | |
15. | 3611 | Tiền thuê đất DA Cảng HK Q.tế Long Thành, Đồng Nai | |
16. | 3612 | Tiền thuê đất các dự án trọng điểm khác | |
17. | 3649 | Khác | |
18. | 1006 | Thuế TN từ C.Nhượng BĐS, nhận T.Kế, Q.Tặng là BĐS | |
19. | 1401 | Đất được nhà nước giao | |
20. | 1405 | Đất xen kẹp (đất không rộng để cấp đất theo DAĐT); | |
21. | 1406 | Đất dôi dư (đất đo thực tế lớn hơn GCN quyền SDĐ); | |
22. | 1407 | Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ | |
23. | 1408 | Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán h | |
24. | 1411 | Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất | |
25. | 1412 | Thu TSD đất Dự án Cảng HK Q.tế Long Thành,Đồng Nai | |
26. | 1413 | Thu tiền sử dụng đất các dự án trọng điểm khác | |
27. | 1449 | Khác |
18Định nghĩa Tran_code cho các truy vấn dữ liệu
STT | Tên loại dữ liệu | Tran_code | Type |
1. | Dữ liệu khoản nộp | 90008 | 000 |
2. | Thông tin nợ thuế | 90007 | 000 |
3. | Thông tin Đăng ký thuế | 09006 | 000 |
4. | Thông tin chứng từ hủy | 90009 | 000 |
5. | Thông tin danh mục | 09005 | Mục V.6 |
Phụ lục
MẪU BIỂU
(Đính kèm Tiêu chuẩn kỹ thuật kết nối dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và hệ thống của các đơn vị phối hợp thu ngân sách nhà nước theo Quyết định số …… ngày …./…./2023 của Tổng cục Thuế)
I. MẪU ĐĂNG KÝ CỦA NNT
1. Mẫu đăng ký sử dụng dịch vụ NTĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày.........tháng........ năm.......
BẢN ĐĂNG KÝ
NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ QUA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: .................
2. Mã số thuế: …
3. Số điện thoại: .................
4. Địa chỉ thư điện tử: .................
5. Số xê-ri chứng thư số: .................
6. Chủ thể chứng thư số: .................
7. Tên tổ chức cung cấp chứng thư số: .................
II. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Bằng việc ký vào Bản đăng ký này, chúng tôixác nhận những thông tin nêu trên là đầy đủ, trung thực, chính xác vàđề nghị Ngân hàng ......cung cấp dịch vụ Nộp thuế điện tử./.
<Chữ ký sốcủa người nộp thuế>
2. Mẫu đăng ký thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ NTĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày.........tháng........ năm.......
BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÔNG TIN
NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ QUA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: .................
2. Mã số thuế: …
II. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
1. Số điện thoại: .................
2. Địa chỉ thư điện tử: .................
3. Số xê-ri chứng thư số: .................
4. Chủ thể chứng thư số: .................
5. Tên tổ chức cung cấp chứng thư số: .................
III. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Bằng việc ký vào Bản đăng ký này, chúng tôixác nhận những thông tin nêu trên là đầy đủ, trung thực, chính xácvà đề nghị Ngân hàng .....thay đổi thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ Nộp thuế điện tử./.
Chữ ký số của người nộp thuế
3. Mẫu đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ NTĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày.........tháng........ năm.......
BẢN ĐĂNG KÝ NGỪNG
NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ QUA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ
1. Tên người nộp thuế: .................
2. Mã số thuế: …
II. THÔNG TIN ĐĂNG KÝ NGỪNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ
1. Thời điểm ngừng: .................
2. Lý do ngừng: .................
III. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Bằng việc ký vào Bản đăng ký này, chúng tôi đề nghị Ngân hàng ......xác nhận ngừng sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử./.
Chữ ký số của người nộp thuế
II. MẪU THÔNG BÁO CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Mẫu Thông báoxác nhận trạng thái giấy nộp tiền
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ........./TB-TCT | Ngày.........tháng........ năm....... |
THÔNG BÁO
V/v Xác nhận trạng thái Giấy nộp tiền.
Kính gửi:<Tên người nộp thuế :….>
<Mã số thuế:….>
Vào<...giờ ... phút ... giây , ngày DD/MM/YYYY>,Cơ quan thuế... xác nhận trạng thái giấy nộp tiền củaNNTvới thông tin chi tiết như sau:
Số GNT | Ngày nộp GNT | Tài khoản trích Nợ | Nộp cho KBNN | Tổng số khoản | Tổng số tiền nộp NSNN | Trạng thái |
|
| <Số tài khoản-Ngân hàng> | <Số tài khoản -Tên KBNN> |
|
| <Danh mục trạng thái> |
Để tra cứu thông tin đã nộp nói trên, xin vui lòng truy cập theo đường dẫn:<đường dẫn>.
<Chữ ký số của Cơ quan thuế>
2. Mẫu Thông báo xác nhận ngừng sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ......./TB-TCT | Ngày.........tháng........ năm....... |
THÔNG BÁO
V/v Xác nhận ngừngsử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM.
Kính gửi:<Tên người nộp thuế :….>
<Mã số thuế:….>
Vào<...giờ ... phút ... giây , ngày DD/MM/YYYY>,Cơ quan thuế xác nhận NNT đã ngừng sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử.
Cơ quan thuếthông báo đểNNTđược biết./.
| <Chữ ký số củaCơ quan thuế> |
III. MẪU THÔNG BÁO CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1. Mẫu Thông báochấp nhận đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM.
NGÂN HÀNG ......... | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ........./TB-NHTM | Ngày.........tháng........ năm....... |
THÔNG BÁO
V/v Chấp nhận đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM
Kính gửi:<Tên người nộp thuế :….>
<Mã số thuế của NNT:….>
Vào <...giờ ... phút ... giây , ngày DD/MM/YYYY>,NNTđã đượcNgân hàng.....chấp nhận sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử.
- Thông tin chi tiết như sau:
- Điện thoại:.......................
- Địa chỉ thư điện tử:...............
- Số xê-ri chứng thư số: ........................
- Chủ thể chứng thư số: .........................
-Tên tổ chức cung cấp chứng thư số::.....................
- Thực hiện nộp thuế điện tử qua Ngân hàng : ..............................
- Số tài khoản sử dụng dịch vụ NTĐT:
- xxxxxxxxxxxx
- xxxxxxxxxxxx
- xxxxxxxxxxxx
Để sử dụng dịch vụNNTtruy cập theo đường dẫn: <đường dẫn>
Ngân hàng.............thông báo đểNNTbiết, thực hiện./.
| <Chữ ký số củaNgân hàng> |
2. Mẫu Thông báokhông chấp nhậnđăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử của NHTM
NGÂN HÀNG..... | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ......./TB-NHTM | Ngày.........tháng........ năm....... |
THÔNG BÁO
V/v Không chấp nhậnđăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM.
Kính gửi: <Tên người nộp thuế :….>
<Mã số thuế:….>
Ngân hàng ...... không chấp thuận đăng ký sử dụng dịch vụ Nộp thuế điện tử thông qua tài khoản của Ngân hàng........
Lý do<chữ ký số do NNT cung cấp không hợp lệ>/<mã số thuế của NNT không hợp lệ>/<Cơ quan Thuế quản lý NNT hiện chưa triển khai hệ thống khai thuế điện tử>.
Ngân hàng........ thông báo để NNT được biết./.
| <Chữ ký số củaNgân hàng> |
3. Mẫu Thông báoxác nhận thay đổi thông tin nộp thuế điện tử của NHTM
NGÂN HÀNG..... | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ......../TB-NHTM | Ngày.........tháng........ năm....... |
THÔNG BÁO
V/v Xác nhận thay đổi thông tin nộp thuế điện tử qua NHTM
Kính gửi:<Tên người nộp thuế :….>
<Mã số thuế của NNT:….>
Vào<...giờ ... phút ... giây , ngày DD/MM/YYYY>,NNT đã đượcNgân hàng .............. xác nhận thay đổi thông tin Nộp thuế điện tử như sau:
Thông tin thay đổi:
- Địa chỉ thư điện tử:............... <Nếu có thay đổi>
- Điện thoại:....................... <Nếu có thay đổi>
- Số xê – ri chứng thư số: ........................ <Nếu có thay đổi>
- Chủ thể chứng thư số: .........................<Nếu có thay đổi>
-Tên tổ chức cung cấp chứng thư số:..................... <Nếu có thay đổi>
Để sử dụng dịch vụ NNT truy cập theo đường dẫn: <đường dẫn>
| <Chữ ký số củaNgân hàng> |
4. Mẫu Thông báokhông chấp nhậnthay đổi thông tin đăng ký nộp thuế điện tử qua NHTM
NGÂN HÀNG .............. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ......./TB-NHTM | Ngày.........tháng........ năm....... |
THÔNG BÁO
V/v Không chấp nhận thay đổi thông tin đăng ký nộp thuế điện tử qua NHTM.
Kính gửi: <Tên người nộp thuế :….>
<Mã số thuế của NNT:….>
Ngân hàng ........... thông báo không chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin nộp thuế điện tử của NNT.
Lý do<chữ ký số do NNT cung cấp không hợp lệ>/<mã số thuế của NNT không hợp lệ>
Ngân hàng.......... thông báo đểNNTđược biết./.
| <Chữ ký số củaNgân hàng> |
5.Mẫu Thông báo xác nhận trạng thái giao dịch nộp thuế điện tử
| Mẫu số: 05/TB-TĐT | |
NGÂN HÀNG/TỔ CHỨC… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: …./TB-<NH/Tổ chức> | ……, ngày… tháng… năm… | |
THÔNG BÁO
Về việc xác nhận nộp thuế điện tử
Vào <...giờ ... phút ... giây, ngày …tháng...năm...>, <Ngân hàng/Tổ chức…> thông báo trạng thái thực hiện thủ tục nộp thuế điện tử của người nộp thuế, cụ thể như sau:
STT | Nội dung | Giá trị |
1 | Số tham chiếu |
|
2 | Mã hiệu chứng từ |
|
3 | Số chứng từ nộp NSNN |
|
4 | Tài khoản trích Nợ |
|
5 | Nộp cho KBNN |
|
6 | Ngày gửi GNT |
|
7 | Ngày nộp thuế điện tử |
|
8 | Tổng số khoản |
|
9 | Loại tiền |
|
10 | Tổng số tiền nộp NSNN |
|
11 | Trạng thái |
|
12 | Lý do <trường hợp không thành công> |
|
Để tra cứu thông tin đã nộp thuế điện tử nói trên, xin vui lòng truy cập theo đường dẫn: <đường dẫn>.
| NGÂN HÀNG/TỔ CHỨC… |
Ghi chú: Các nội dung ở trong dấu <> chỉ là ví dụ hoặc giải thích.
IV. CHI TIẾT MẪU BIỂU BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU
1. Báo cáo đối chiếu truyền nhận chứng từ nộp thuế điện tử thành công,khớp đúng
1.1. Mẫu số: 01/BC-NTĐT (Truyền nhận thành công, khớp)
BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU TRUYỀN NHẬN CHỨNG TỪ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ THÀNH CÔNG, KHỚP ĐÚNG
Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy
(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)
Thời điểm đối chiếu: 09h00 ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc trong tuần)
Kết quả đối chiếu | ||
| Số món | Số tiền |
Tổng số điện truyền nhận thành công |
|
|
Chi tiết theo từng trạng thái |
|
|
- Điện sau giờ COT của ngày hôm trước |
|
|
- Điện trước giờ COT của ngày hiện tại |
|
|
STT | Số giấy nộp tiền | Mã hiệu chứng từ (nếu có) | Số chứng từ (nếu có) | Thông tin NNT | Ngày nộp GNT | Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có) | Thời gian TCT truyền | Thời gian BIDV nhận | Số tiền | Trạng thái | |
|
|
|
| Tên NNT | Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| å |
|
1.2. Mẫu số: 02/BC-NTĐT (Truyền nhận chênh lệch)
BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU TRUYỀN NHẬN CHỨNG TỪ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ CHÊNH LỆCH
Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy
(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)
Thời điểm đối chiếu: 09h00 ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc)
Kết quả đối chiếu | ||
| Số món | Số tiền |
Tổng số điện truyền nhận chênh lệch |
|
|
Chi tiết theo loại |
|
|
- TCT có – BIDV không có |
|
|
- BIDV có – TCT không có |
|
|
- TCT có – BIDV có - chênh lệch về trạng thái |
|
|
STT | Số giấy nộp tiền | Mã hiệu chứng từ (nếu có) | Số chứng từ (nếu có) | Thông tin NNT | Ngày nộp GNT | Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có) | Thời gian TCT truyền | Thời gian BIDV nhận | Số tiền | Trạng thái | ||
|
|
|
| Tên NNT | Mã số thuế |
|
|
|
|
| Tại TCT | Tại BIDV |
I | TCT có – BIDV không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | BIDV có – TCT không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chênh lệch về trạng thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.Mẫu số: 03/BC-NTĐT (Tổng hợp)
TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU TRUYỀN NHẬN CHỨNG TỪ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ
Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy
(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)
Thời điểm đối chiếu: 09h00 ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc)
Kết quả đối chiếu | ||
| Số món | Số tiền |
Tổng số điện truyền nhận |
|
|
Chi tiết theo loại |
|
|
- TCT có – BIDV có khớp đúng |
|
|
- TCT có – BIDV có - chênh lệch về trạng thái |
|
|
- TCT có – BIDV không có |
|
|
- BIDV có – TCT không có |
|
|
STT | Số giấy nộp tiền | Mã hiệu chứng từ (nếu có) | Số chứng từ (nếu có) | Thông tin NNT | Ngày nộp GNT | Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có) | Thời gian TCT truyền | Thời gian BIDV nhận | Số tiền | Trạng thái | ||
|
|
|
| Tên NNT | Mã số thuế |
|
|
|
|
| Tại TCT | Tại BIDV |
I | TCT có – BIDV có (khớp đúng về trạng thái) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | TCT có – BIDV có (chênh lệch về trạng thái) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TCT có – BIDV không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | BIDV có – TCT không có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Báo cáo đối soát chi tiết
2.1. Mẫu số: 04/BC-NTĐT (Chi tiết thành công, khớp đúng)
BÁO CÁO CHI TIẾT ĐIỆN GIAO DỊCH TRUYỀN NHẬN THÀNH CÔNG
Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy
(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)
Thời điểm đối chiếu: 09h ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc)
STT | Số Giấy nộp tiền | Mã hiệu chứng từ (nếu có) | Số chứng từ (nếu có) | Thông tin NNT | Thông tin chứng từ | Ngày nộp GNT | Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có) | Trạng thái | |||||||||||
Tên NNT | MST | Mã CQ thu | Mã KBNN | ID khoản nộp | Số tờ khai/QĐ/TB | ĐBHC | Chương | NDKT | Số tiền |
|
|
| |||||||
|
|
| I. Điện xử lý thành công (1) |
|
| ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| II. Điện xử lý không thành công (2) |
|
| ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
| III. Điện từ chối xử lý (3) |
|
| ||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) Bao gồm các trạng thái GNT: Giao dịch xử lý thành công
(2) Bao gồm các trạng thái GNT:Giao dịch không thành công do không tìm thấy thông tin KBNN, Giao dịch không thành công do TK của NNT không đủ số dư.
(3) Bao gồm các trạng thái GNT:Lỗi chữ ký số TCT,Lỗi chữ ký số của NNT, Lỗi đăng ký sử dụng dịch vụ,Lỗi sai cấu trúc chứng từ.
2.2. Mẫu số: 05/BC-NTĐT (Chi tiết sai lệch)
BÁO CÁO CHI TIẾT ĐIỆN GIAO DỊCH TRUYỀN NHẬN SAI LỆCH
Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy
(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)
Thời điểm đối chiếu: 09h ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc)
STT | Số giấy nộp tiền | Mã hiệu chứng từ (nếu có) | Số chứng từ (nếu có) | Ngày nộp GNT | Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có) | Thông tin NNT | Mã CQT | Mã KBNN |
| Thông tin của TCT | Thông tin của BIDV | ||||||||||||
Tên NNT | MST |
|
| ID khoản nộp | Số tờ khai/QĐ/TB | ĐBHC | Chương | NDKT | Số tiền | Trạng thái | ID khoản nộp | Số tờ khai/QĐ/TB | ĐBHC | Chương | NDKT | Số tiền | Trạng thái | ||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|