Quyết định 11/QĐ-TCT 2024 Tiêu chuẩn kỹ thuật kết nối hệ thống phối hợp thu NSNN

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 11/QĐ-TCT

Quyết định 11/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật kết nối giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và hệ thống của các đơn vị phối hợp thu ngân sách Nhà nước
Cơ quan ban hành: Tổng cục Thuế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:11/QĐ-TCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Ngọc Minh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
05/01/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 11/QĐ-TCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) NTDT_Tai_lieu_chuan_ket_noi_ngan_hang kèm theo QĐ số 11 DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 11/QĐ-TCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

 

 

 

 

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT KẾT NỐI DỮ LIỆU GIỮA HỆ HỐNG CỦA TỔNG CỤC THUẾ VÀ HỆ THỐNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-TCT ngày 05/01/2024 của Tổng cục Thuế)

Mã hiệu tài liệu: NTDT-COMM-SPEC

Phiên bản tài liệu: 4.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Nội, 2024


MỤC LỤC

IGiới thiệu.1

1Tổng quan.1

2Phạm vi1

3Danh mục từ viết tắt1

4Nhật ký tài liệu.3

IIQuy trình nộp thuế điện tử.6

1Quy trình nộp thuế điện tử trên cổng thông tin của TCT.6

2Quy trình đáp ứng nộp thuế cá nhân trên cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan)13

3Quy trình nộp thuế qua Đơn vị phối hợp thu.34

4Quy trình nộp thuế tại Đơn vị phối hợp thu.39

IIIMô hình kết nối42

1Mô hình kết nối NTĐT dành cho doanh nghiệp qua cổng thông tin điện tử của TCT (eTax)42

2Mô hình kết nối NTĐT dành cho cá nhân qua cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan)44

3Mô hình trao đổi các thông tin giữa TCT với KBNN/Đơn vị phối hợp thu (Tham chiếu chi tiết dữ liệu mục IV.3)45

IVDỮ LIỆU TRAO ĐỔI55

1Dữ liệu trao đổi đối với hệ thống Thuế điện tử dành cho Doanh nghiệp.55

2Dữ liệu trao đổi đối với hệ thống Thuế điện tử dành cho Cá nhân.187

3Nội dung trao đổi dữ liệu sổ thuế cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu.327

V. Danh mục.382

1Danh mục trao đổi dữ liệu đối với hệ thống Thuế điện tử Doanh nghiệp.382

2Danh mục Số tham chiếu quy định 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi NNT lập chứng từ400

3Danh mục đơn vị nhận chứng từ tiếp tục xử lý.403

4Khuôn dạng dữ liệu khoản nộp.406

5Khuôn dạng thông tin nợ thuế.407

6Định nghĩa TYPE của danh mục.409

7Khuôn dạng truy vấn Danh mục cơ quan thu.409

8Khuôn dạng truy vấn Danh mục địa bàn hành chính.411

9Khuôn dạng truy vấn Danh mục kho bạc.412

10Khuôn dạng truy vấn Danh mục Chương.414

11Khuôn dạng truy vấn Danh mục Khoản.415

12Khuôn dạng truy vấn Danh mục tiểu mục.417

13Khuôn dạng truy vấn Danh mục tài khoản kho bạc.418

14Khuôn dạng truy vấn Dữ liệu Đăng ký thuế.420

15Khuôn dạng truy vấn Dữ liệu hủy chứng từ.421

16Danh mục hình thức lập chứng từ nộp NSNN..423

17Danh mục tiểu mục liên quan đến nghĩa vụ tài chính phương tiện, đất đai423

18Định nghĩa Tran_code cho các truy vấn dữ liệu.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IGiới thiệu

1Tổng quan

-Tài liệu mô tả chi tiết các thông số kết nối thông qua cáctruy vấn sử dụng giao thức trao đổi quaAPI, MQ sử dụngcủaIBM Websphere Message Queue.

- Tài liệu mô tả chi tiết khuôn dạng dữ liệu của cácthông điệp (message)tham gia quá trình truyền nhận giữahệ thống của tổng cục thuế và hệ thống của các đơn vị phối hợp thu ngân sách Nhà nước.

-Tài liệu này được dùng làm đầu vào cho các quá trình lập trình, kết nối vàkiểm thử hệ thống (system test); kiểm thử người sử dụng (user acception test)của việc xây dựngcácchương trìnhphần mềm.

2Phạm vi

-Tài liệu đặc tả chuẩn kết nối và khuôn dạngthông điệp (message)truyền nhận giữa hệ thống củaTổng cục thuế và hệ thống của các đơn vị phối hợp thu ngân sách Nhà nước thông qua trục tích hợp.

3Danh mục từ viết tắt

STT

Từ viết tắt

Mô tả

1

CBT

Cán bộ Thuế

2

CCCD

Căn cước công dân

3

CMT

Chứng minh thư

4

CQT

Cơ quan Thuế

5

Dataservice

Hệ thống kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu của Tổng cục Thuế

6

Đơn vị phối hợp thu

Đơn vị phối hợp thu ngân sách Nhà nước với Tổng cục Thuế bao gồm: Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, Kho bạc nhà nước, Đơn vị T-VAN, Cổng Dịch vụ công Quốc gia

7

ESB

Trục tích hợp các ứng dụng của ngành Thuế với các cấp và đơn vị ngoài ngành

8

eTax

Ứng dụng Cổng thông tin cho NNT là doanh nghiệp

9

eTax Mobile

Ứng dụng Cổng thông tin cho NNT là cá nhân trên thiết bị điện tử cầm tay

10

GDKKD

Giấy đăng ký kinh doanh

11

GIP

Ứng dụng trao đổi thông tin của Tổng cục Thuế

12

GNT

Giấy nộp tiền

13

HC

Hộ chiếu

14

iCanhan

Ứng dụng Cổng thông tin cho NNT là cá nhân trên web

15

ID

Mã định danh hồ sơ- ID khoản phải nộp

16

KB

Kho bạc

17

KBNN

Kho bạc Nhà nước

18

LPTB

Lệ phí trước bạ

19

MQ

IBM Message Queue

20

MST

Mã số thuế

21

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP

Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chinh phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước

22

NH

Ngân hàng

23

NH PHT

Ngân hàng Phối hợp thu

24

NH UNT

Ngân hàng Ủy nhiệm thu

25

NHTM

Ngân hàng thương mại

26

NHTM/TGTT

Ngân hàng Thương mại/Trung gian thanh toán

27

NNT

Người nộp thuế

28

NTDT

Nộp thuế điện tử

29

NTDT_xxx

Hệ thống nộp thuế điện tử phía NHTM/TGTT
Trong đó xxx: là tên viết tắt của các Ngân hàng.

30

NVTC

Nghĩa vụ tài chính

31

SĐT

Số điện thoại

32

TCT

Tổng cục Thuế

33

TGTT

Tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

34

Thông tư số 19/2021/TT-BTC

Thông tư 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế

35

T-VAN

Tổ chức cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng về giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế

 

 

 

4Nhật ký tài liệu

4.1           Bảng ghi nhận thay đổi

Phiên bản thay đổi

Ngày thay đổi

Nội dung thay đổi

Tài liệu tham khảo

4.1

17/04/2015

Bổ sung quy định zip dữ liệu trong đối soát

 

4.2

16/07/2015

Bổ sung thông báo của cơ quan thuế; Bổ sung danh mục báo cáo đối soát; Thay đổimức (level)các thẻ trong message; Bổ sung phản hồi 999 cho TVAN; Bổ sung truyvấn (Webservice)của TVAN gọi từ GIP

 

4.3

23/11/2015

Bổ sung thêm trạng thái Hoàn trả GNT; Bổ sung message trạng thái hệ thống NH; Thêm phần lưu ý khi thay đổi thông tin tài khoản NTDT

 

4.4

02/02/2018

Bổ sung cấu trúc GNT (cho phép nộp ngoại tệ, thay đổi định dạng kỳ thuế, nộp theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền,…); Thay đổi cấu trúc báo cáo đối soát theo loại tiền.

Thay đổi cấu trúc thông báo kết quả nộp thuế

TT84/2016/TT-BTC

4.5

 

Thay đổi mô hình trao đổi thông tin nộp thuế theo ID khoản phải nộp; Thay đổi quy trình nộp thuế điện tử theo ID khoản phải nộp đáp ứng mẫu GNT theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP; Thông tư số 19/2021/TT-BTC

 

4.2           Tóm tắt nội dung nâng cấp theo phiên bản 4.5

4.2.1   Đối với Tổng cục Thuế

-Bổ sung nghiệp vụ cho phép doanh nghiệp nộp thay cho cá nhân và ngược lại.

-Nâng cấp mẫu giấy nộp tiền theo mẫu C1-02/NS đáp ứng Nghị định số 11/2020/NĐ-CP.

-Bổ sung thông tin khoản nộp (ID khoản phải nộp): Bắt buộc NNT nộp thuế theo thứ tự thanh toán mà TCT cung cấp tại Đơn vị phối hợp thu.

-Thay đổi cấu trúc và độ dài thông tin “Số tham chiếu” 20 ký tự, gồm: 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi người nộp thuế thực hiện việc tạo lập chứng từ nộp NSNN do Tổng cục Thuế cung cấp cho đơn vị kết nối với Cổng thông tin của Tổng cục Thuế, 4 ký tự tiếp theo là năm lập chứng từ nộp NSNN, 10 ký tự tiếp theo là số tự sinh tăng dần của hệ thống các đơn vị, 2 ký tự cuối là ký hiệu hình thức lập chứng từ nộp NSNN đáp ứng tại điểm a, khoản 3 điều 20 Thông tư số 19/2021/TT-BTC.

-Nâng cấp chuẩn thông điệp thông tin GNT và đối soát với Đơn vị phối hợp thu.

-Cung cấp thông tin nghĩa vụ thuế của NNT cho Đơn vị phối hợp thu.

-Cung cấp dữ liệu về khoản thuế đáp ứng khoản a.3 mục 1 Điều 38 Thông tưsố 19/2021/TT-BTC.

-Bổ sung chuẩn: Cho phép NHUNT và KBNN truy vấn thông tin khoản nộp

-Thay đổi mẫu thông báo 01/TB-TĐT, 05/TB-TĐT theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC.

-TCT thực hiện kiểm tra thông tin Ngày nộp thuế = Ngày Đơn vị phối hợp thu ký lên chứng từ = Ngày Đơn vị phối hợp thu ký lên thông báo trên gói tin thông báo Đơn vị phối hợp thu truyền TCT, nếu không khớp TCT cập nhật trạng thái GNT không thành công và truyền message chứng từ không thành công cho Đơn vị phối hợp thu (Tham chiếu mục IV 1.3.5.4.12)

-TCT yêu cầu trong thời gian 05 phút kể từ khi Đơn vị phối hợp thu nhận được chứng từ gửi từ TCT, Đơn vị phối hợp thu phải gửi chứng từ kèm thông báo về TCT. Nếu sau 5 phút TCT không nhận được thông báo từ Đơn vị phối hợp thu, TCT sẽ cập nhật trạng thái GNT không thành công và truyền message chứng từ không thành công cho Đơn vị phối hợp thu (Tham chiếu mục IV 1.3.5.4.12)

-Thay đổi kết nối giữa TCT và các Đơn vị phối hợp thu về việc truy vấn thông tin đăng ký thuế, sổ thuế, danh mục. Cụ thể như sau:

+ Mô hình kết nối: Giữ nguyên kết nối đến ESB (esb.gdt.gov.vn), thay đổi sang URL khác.

+ Giao thức kết nối thay đổi từ Webservice sang Rest API

+ Bảo mật truyền nhận: Thay đổi từ không có sang Basic authorization.

+ Chuẩn khuôn dạng dữ liệu thay đổi từ Soap XML sang ngôn ngữ Json, XML

4.2.2   Đối với Ngân hàng thương mại

4.2.2.1Ngân hàng nhà nước

-Nâng cấp đáp ứng đối với một chứng từ cho phép nộp nhiều ID khoản phải nộp với DBHC khác nhau cùng Cơ quan thu.

-Nâng cấp chuẩnCitad 2.5 đối với các khoản thu từ Thuế theo 2 trường hợp:

+Khoản thu từ Thuế có Số tham chiếu: Chỉ bắt buộc có dữ liệu đối với các chỉ tiêu: Tài khoản trích nợ; Số tiền nộp NSNN; KBNN nơi nhận khoản thu NSNN; ngày trích tiền từ tài khoản của người nộp thuế hoặc người nộp thay; Số tham chiếu; Mã số thuế, mã Cơ quan thu.

+Khoản thu từ Thuế chưa có Số tham chiếu: Bắt buộc phải đầy đủ dữ liệu như trên mẫu giấy nộp tiền C1-02/NS theo Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20/01/2020 của Chinh phủ.

4.2.2.2Ngân hàng ủy nghiệm thu

-Nâng cấp các chuẩn trao đổi truyền nhận thông tin với Tổng cục Thuế, bao gồm: Chứng từ nộp từ cổng thông tin điện tử của TCT và Chứng từ được nộp tại NHTM/TGTT.

-Nâng cấp ứng dụng tại ngân hàng cho phép NNT được nộp thuế theo ID khoản phải nộp; sinh số tham chiếu theo quy tắc quy định tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC; hiển thị và in chứng từ phục hồi theo mẫu C1-02/NS đáp ứng Nghị định số 11/2020/NĐ-CP.

-Bổ sung luồng truy vấn thông tin khoản nộp từ Tổng cục Thuế.

-Truyền thông tin sau khi xử lý chứng từ thành công vào KBNN (bao gồm: Tài khoản trích nợ; số tiền nộp NSNN; KBNN nơi hưởng nguồn thu; Số tham chiếu; ngày trích tiền từ tài khoản của người nộp thuế hoặc người nộp thay, Mã số thuế, mã Cơ quan thu)

-Truyền đầy đủ thông tin chứng từ, bao gồm: Số tham chiếu, ID khoản phải nộp đến KBNN.

-Bổ sung quy trình đối chiếu dữ liệu với Tổng cục Thuế đối với nộp thuế điện tử dành cho cá nhân trên cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan).

4.2.2.3Ngân hàng phối hợp thu

-Nâng cấp các chuẩn trao đổi truyền nhận thông tin với Tổng cục Thuế, bao gồm: Chứng từ nộp từ cổng thông tin điện tử của TCT và Chứng từ được nộp tại NHTM/TGTT.

-Nâng cấp ứng dụng tại ngân hàng cho phép NNT được nộp thuế theo ID khoản phải nộp; sinh số tham chiếu theo quy tắc quy định tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC; hiển thị và in chứng từ phục hồi theo mẫu C1-02/NS đáp ứng Nghị định số 11/2020/NĐ-CP.

-Chuyển tiền và truyền thông tin chứng từ nộp NSNN (bao gồm: Tài khoản trích nợ; Số tiền nộp NSNN; KBNN nơi nhận khoản thu NSNN; ngày trích tiền từ tài khoản của người nộp thuế hoặc người nộp thay; Số tham chiếu; Mã số thuế, mã Cơ quan thu) đến ngân hàng nơi KBNN mở tài khoản theo điều điểm b, khoản 4, Điều 20 Thông tư số 19/2021/TT-BTC.

-Bổ sung quy trình đối chiếu dữ liệu với Tổng cục Thuế đối với nộp thuế điện tử dành cho cá nhân trên cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan).

4.2.3   Đối với KBNN

-Nâng cấp hệ thống đáp ứng đối với một chứng từ cho phép nộp nhiều ID khoản phải nộp với DBHC khác nhau cùng Cơ quan thu.

-Nâng cấp chuẩn truyền nhận với NHUNT trong 2 trường hợp: Có số tham chiếu và không có số tham chiếu.

-Bổ sung luồng truy vấn thông tin khoản nộp từ Tổng cục Thuế.

4.2.4   Đối với Cổng dịch vụ công Quốc gia (DVCQG)

- Nâng cấp hệ thống đáp ứng nhận thông tin sổ thuế, thông tin người nộp thuế theo chuẩn mới.

- Đáp ứng sinh ‘Số tham chiếu’ theo Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ

4.2.5   Đối với TVAN

-Nâng cấp ứng dụng và hệ thống đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ và kỹ thuật nêu tại khoản 4.2.1, Mục I Tiêu chuẩn này.

IIQuy trình nộp thuế điện tử

1Quy trình nộp thuế điện tử trên cổng thông tin của TCT


1.1           Quy trình

Description: C:\Users\DUNGBN\AppData\Local\Temp\SNAGHTMLa0e0d65.PNG

 


1.2           Mô tả quy trình


Bước

Tên bước

Đối tượng thực hiện

Mô tả bước thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Đăng nhập vào ứng dụng

NNT

NNT đăng nhập thành công vào ứng dụng ETAX

 

Bước 2

Chọn chức năng Lập GNT/Lập GNT nộp thay

NNT

NNT chọn chức năng Lập GNT/GNT nộp thay và lựa chọn ngân hàng để thực hiện nộp thuế

Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin kết nối với Đơn vị phối hợp thu

 

Bước 2a

Tự lập GNT

NNT

NNT lập thông tin nợ thuế, chuyển tiếp bước 6

 

Bước 2b

Truy vấn thông tin nợ thuế

ETAX

Chọn truy vấn theoMST. Hệ thống eTax gửi thông tin truy vấn sang hệ thống Dataservice

 

Bước 3

Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTBôtô, xe máy, BDS)

Dataservice

Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) cho hệ thống eTax

 

Bước 4

Hiển thị kết thông tin nợ thuế, nộp thừa

ETAX

Hiển thị kết quả thông tin nợ thuế, nộp thừa của NNT

 

Bước 5a

Chọn khoản nộp thanh toán và lập GNT

NNT

Chọn khoản nộp để thanh toán và lập GNT

 

Bước 5b

Tra soát nghĩa vụ thuế với CQT

ETAX

Thực hiện quy trình tra soát nghĩa vụ thuế với CQT

 

Bước 5c

Bù trừ nợ thuế

ETAX

Thực hiện bù trừ nợ thuế (Thực hiện bù trừ nợ thuế từ khoản nộp thừa sang khoản nợ thuế)

 

Bước 6

Ký và nộp (Truyền thông tin sang NH)

ETAX

Thực hiện ký và nộp lên GNT và truyền thông tin sang NH

Truyền TT sang NH theo chuẩn XSD mới

Bước 7

Nhận giao dịch nộp thuế từ TCT

Ngân hàng

Nhận giao dịch nộp thuế từ TCT

 

Bước 8

Kiểm tra điều kiện trích nợ

Ngân hàng

Thực hiện kiểm tra điều kiện trích nợ

 

Bước 9a

Trả kết quả cho TCT

Ngân hàng (phối hợp thu/UNT)

Trả kết quả xử lý chứng từ cho eTax.

 

Bước 9b

Truyền chứng từ cho KBNN

Ngân hàng UNT

Truyền chứng từ cho KBNN (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC)

Truyền TT chứng từ theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC

Bước 9c

Truyền chứng từ cho NH UNT

Ngân hàng phối hợp thu

Truyền chứng từ cho NH UNT (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC)

Truyền TT chứng từ theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC

Bước 10

Nhận và truy vấn thông tin khoản nộp

Ngân hàng ủy nhiệm thu

Nhận chứng từ từ ngân hàng và thực hiện truy vấn thông tin khoản nộp từ ứng dụngDataservice(truy vấn theo số tham chiếu)

Thay đổi so với quy trình cũ: NH UNT Truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice

Bước 11

Truyền chứng từ sang KBNN

Ngân hàng ủy nhiệm thu

Truyền chứng từ sang KBNN

 

Bước 12

Truyền trạng thái xử lý chứng từ TCT

Ngân hàng (phối hợp thu/UNT)

- Ngân hàng phối hợp thu: Sau khi truyền thông tin khoản thuế đã nộp thành công cho NH UNT truyền trạng thái phản hồi chứng từ cho TCT

- Ngân hàng UNT: Sau khi truyền chứng từ thành công cho KBNN truyền trạng thía phản hồi chứng từ cho TCT

Thêm mới so với quy trình cũ

Bước 13

Nhận thông tin chứng từ từ NHTM/TGTT

eTax

Nhận thông tin chứng từ từ Đơn vị phối hợp thu và kiểm tra thông tin, gồm:

- Cấu trúc gói tin, xác thực CKS của NH

- Kiểm tra dữ liệu trong bản tin Đơn vị phối hợp thu gửi (06000) trùng với dữ liệu TCT truyền (03002): Tài khoản trích nợ; Số tiền nộp NSNN; KBNN nơi hưởng nguồn thu; Số tham chiếu

- Kiểm tra bản tin (06000) theo điều kiện: Ngày nộp thuế= ngày Đơn vị phối hợp thu ký trên chứng từ= ngày Đơn vị phối hợp thu ký trên thông báo (DateTimeStamp)

Nếu thông tin hợp lệ chuyển bước 13a, thông tin không hợp lệ chuyển bước 13b gửi phản hồi lỗi cho Đơn vị phối hợp thu (06000-999)

Thay đổi so với quy trình cũ: Kiểm tra bản tin (06000) theo điều kiện: Ngày nộp thuế= ngày Đơn vị phối hợp thu ký trên chứng từ= ngày Đơn vị phối hợp thu ký trên thông báo (DateTimeStamp)

Bước 13a

Gửi chứng từ cho TMS/Dataservice

eTax

Gửi thông tin chứng từ cho TMS và Dataservice

 

Bước 13b

Gửi phản hồi lỗi cho ngân hàng

eTax

Gửi phản hồi lỗi cho Đơn vị phối hợp thu

 

Bước 14

Nhận trạng thái phản hồi gói tin từ NH

eTax

Nhận phản hồi trạng thái xử lý chứng từ từ ngân hàng phối hợp thu/UNT

Thêm mới so với quy trình cũ

Bước 15a, 15b

Nhận chứng từ nộp thuế

Ứng dụng tác nghiệp khác

Nhận thông tin chứng từ nộp thành công từ ứng dụng eTax

 

Bước 16

Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế

Ứng dụng tác nghiệp khác

Thực hiện Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế

 

Bước 17

Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp

GIP/Dataservice

Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp

 

Bước 18

Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT

KBNN

Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT

 

Bước 19

Truy vấn thông tin khoản nộp

KBNN

Truy vấn thông tin khoản nộp (theo số tham chiếu)

Thay đổi so với quy trình cũ: KBNN Truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice

Bước 20

Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT

KBNN

Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT

 

Bước 21

Nhận thông tin hạch toán từ KB

Ứng dụng tác nghiệp khác

Nhận thông tin hạch toán từ KB, chuyển bước 16

 

2Quy trình đáp ứng nộp thuế cá nhân trên cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan)

2.1           Quy trình xác thực tài khoản NNT

2.1.1   Quy trình

2.1.2   Mô tả quy trình


Bước

Tên bước

Đối tượng thực hiện

Mô tả bước thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Nhập thông tin đăng ký

NNT là cá nhân/hộ kinh doanh

NNT truy cập vào app mobile. Chọn chức năng Đăng ký ngay

NNT nhập thông tin đăng ký bao gồm:

- Mã số thuế

Hệ thống tự động hiển thị thông tin theo mã số thuế:

- Họ và tên

- Địa chỉ

- Cơ quan thuế quản lý

NNT nhập thêm các thông tin:

- Loại giấy tờ (CMT/CCCD/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

- Số điện thoại

- Email

- Mã xác nhận: Nếu trước đó NNT đã đến trực tiếp làm thủ tục với CQT và được cấp mã xác nhận thì nhập mã này để được cấp tài khoản ngay.

Bổ sung loại giấy tờ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” của hộ kinh doanh

Bước 2

Chọn NHTM/TGTT

NNT là cá nhân/hộ kinh doanh

NNT chọn NHTM/TGTT nơi NNT đã có tài khoản và số tài khoản/số thẻ mở tại NHTM/TGTT.

Trường hợp NNT chưa có tài khoản tại NHTM/TGTT thì bỏ qua bước chọn NHTM/TGTT, NNT tiếp tục hoàn thành đăng ký để đến CQT (gần nhất) làm thủ tục

 

Bước 3

Gửi thông tin NNT cần xác thực đến NHTM/TGTT

Hệ thống ICN

Hệ thống iCanhan tổng hợp các thông tin cần xác thực (Bắt buộc) bao gồm:

- Loại giấy tờ (CMT; CCCD, HC, GDKKD)

- Chứng minh thư/CCCD/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

- Số điện thoại

- Loại (Tài khoản; Số thẻ)

- Số thẻ/Tài khoản

Hệ thống iCanhan gửi thông tin xác thực sang NHTM/TGTT

Bổ sung loại giấy tờ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” của hộ kinh doanh

Bước 4

Nhận thông tin NNT cần xác thực và trả kết quả

NHTM/TGTT

NHTM/TGTT nhận thông tin xác thực từ TCT và thực hiện kiểm tra:

- Nếu thông tin giấy tờ của NNT khớp với Số điện thoại và số tài khoản/số thẻ NNT đã được đăng ký tại NHTM/TGTT và đang ở trạng thái hoạt động hoặc quy định khác (theo nghiệp vụ của NH). NHTM/TGTT thực hiện phản hồi kết quả hợp lệ cho TCT đồng thời phản hồi mã giao dịch (có thể tự sinh hoặc dùng số tham chiếu của TCT) để TCT gửi mã OTP xác thực cho NNT hoàn thành đăng ký.

- Nếu một trong các thông tin không khớp như Số điện thoại, Số CMT, CCCD, Hộ chiếu, Số tài khoản, Số thẻ thì NHTM/TGTT phản hồi kết quả không hợp lệ chi tiết theo từng thông tin bị sai.

 

Bước 5

Nhận trạng thái, mã giao dịch

Hệ thống iCN

Hệ thống iCanhan nhận kết quả phản hồi xác thực từ NH:

- Nếu kết quả thành công chuyển sang bước 6.

- Nếu kết quả không thành công hệ thống cảnh báo thông tin không khớp để NNT điều chỉnh lại thông tin đăng ký (chuyển vể bước 2)

 

Bước 6

Gửi OTP cho NNT

Hệ thống ICN

Hệ thống ICN gửi mã OTP vào số điện thoại cho Người nộp thuế yêu cầu xác thực

 

Bước 7

Nhập mã OTP

Người nộp thuế

Trên ứng dụng của TCT người nộp thuế thực hiện nhập mã OTP để thực hiện xác thực và hoàn thiện việc đăng ký tài khoản.

 

Bước 8

Nhận OTP

Hệ thống ICN

Hệ thống ICN nhận mã OTP người nộp thuế nhập:

- Nếu mã OTP hợp lệ. Hệ thống tự động tạo tài khoản gửi SMS cho NNT về thông tin tài khoản (Tài khoản, Mật khẩu)

- Nếu mã OTP không hợp lệ. Hệ thống cảnh báo cho NNT thông tin OTP không đúng.

 

Bước 9

Nhận kết quả đăng ký

Người nộp thuế

Người nộp thuế nhận tin nhắn gửi về theo đúng số điện thoại đã đăng ký: mã số thuế và mật khẩu.

 

2.2           Quy trình liên kết tài khoản

2.2.1   Quy trình

2.2.2   Mô tả quy trình


Bước

Tên bước

Đối tượng thực hiện

Mô tả bước thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Chọn liên kết

NNT là cá nhân, cá nhân kinh doanh

NNT truy cập vào app mobile. Đăng nhập vào ứng dụng. Chọn chức năng Liên kết tài khoản. Hệ thống hiển thị danh sách các NHTM/TGTT cho NNT lựa chọn liên kết

NNT có thể liên kết nhiều tài khoản/thẻ của cùng NHTM/TGTT hoặc các NHTM/TGTT khác nhau

 

Bước 2

Chọn Ngân hàng, nhập thông tin liên kết

NNT là cá nhân, cá nhân kinh doanh

NNT chọn NHTM/TGTT cần liên kết

NNT nhập thông tin liên kết:

- Số thẻ/Tài khoản

- Họ và tên

- Ngày phát hành thẻ (nếu chọn liên kết qua thẻ)

- Loại giấy tờ: (CMT/CCCD/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

- Số giấy tờ

- Số điện thoại

Bổ sung loại giấy tờ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” của hộ kinh doanh

Bước 3

Gửi thông tin NNT cần xác thực

Hệ thống ICN

Sau khi NNT chọn/nhập xong thông tin liên kết hệ thống gửi thông tin tài khoản liên kết sang NHTM/TGTT bao gồm:

- Loại: Liên kết

- Số thẻ/Tài khoản

- Họ và tên

- Ngày phát hành thẻ (nếu chọn liên kết qua thẻ)

- Loại giấy tờ: (CMT/CCCD/Hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

- Số giấy tờ

- Số điện thoại

Bổ sung loại giấy tờ “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” của hộ kinh doanh

Bước 4

Nhận thông tin liên kết

NHTM/TGTT

Ngân hàng nhận thông tin xác thực từ TCT và thực hiện kiểm tra:

- Nếu thông tin hợp lệ chuyển sang bước 5

- Nếu thông tin không hợp lệ chuyển sang bước 6

 

Bước 5

Gửi OTP cho NNT

NHTM/TGTT

Sau khi kiểm tra thông tin liên kết hợp lệ: NHTM/TGTT gửi mã OTP cho NNT yêu cầu xác thực

 

Bước 6

Gửi kết quả cho TCT

NHTM/TGTT

NHTM/TGTT gửi kết quả liên kết cho TCT.

 

Bước 7

Nhận trạng thái, mã giao dịch từ NHTM/TGTT

Hệ thống ICN

Hệ thống ICN nhận kết quả từ NHTM/TGTT:

- Nếu trạng thái kết quả thành công Hệ thống hiển thị màn hình nhập mã OTP

- Nếu trạng thái kết quả không thành công hệ thống cảnh báo liên kết không thành công do thông tin không hợp lệ (Chuyển về Bước 2 cho NNT thực hiện lại)

 

Bước 8

Nhập mã OTP

Người nộp thuế

Trên app của TCT người nộp thuế thực hiện nhập mã OTP đã được Ngân hàng gửi vào số điện thoại.

 

Bước 9

Nhận OTP, mã giao dịch gửi cho NHTM/TGTT

Hệ thống ICN

Hệ thống nhận mã OTP do người nộp thuế nhập trên ứng dụng và gửi cho NHTM/TGTT thực hiện kiểm tra

 

Bước 10

Nhận OTP theo mã giao dịch từ TCT

NHTM/TGTT

NHTM/TGTT nhận thông tin mã OTP do TCT gửi đến và thực hiện kiểm tra phản hồi lại kết quả cho TCT

 

Bước 11

Nhận kết quả giao dịch

Hệ thống ICN

Hệ thống ICN nhận kết quả giao dịch (kiểm tra mã OTP) từ Ngân hàng

- Nếu kết quả hợp lệ. Hệ thống ICN thông báo liên kết thành công

- Nếu kết quả không hợp lệ Hệ thống ICN thông báo liên kết không thành công. Cho phép NNT gửi lại yêu cầu nhận mã OTP để xác thực lại giao dịch

 

Bước 12

Nhận thông báo thành công

eTax Mobile

eTax Mobilehiển thị thông báo liên kếtNHTM/TGTTthành công

 

2.3           Quy trình hủy liên kết tài khoản

2.3.1   Quy trình

2.3.2   Mô tả quy trình


Bước

Tên bước

Đối tượng thực hiện

Mô tả bước thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Chọn hủy liên kết

NNT là cá nhân, cá nhân kinh doanh

NNT truy cập vào app mobile. Đăng nhập vào ứng dụng. Chọn mục Hủy liên kết tài khoản. Hệ thống hiển thị danh sách các NHTM/TGTT mà trước đó NNT đã liên kết thành công.

 

Bước 2

Chọn NHTM/TGTT, nhập thông tin liên kết/Hủy liên kết

NNT là cá nhân, cá nhân kinh doanh

NNT chọn NHTM/TGTT; Tài khoản/Số thẻ cần hủy liên kết

 

Bước 3

Gửi thông tin NNT cần xác thực

Hệ thống ICN

Sau khi NNT chọn/nhập xong thông tin hủy liên kết hệ thống gửi thông tin sang NHTM/TGTT bao gồm:

- Loại: hủy liên kết

- Số thẻ/Tài khoản

 

Bước 4

Nhận thông tin hủy liên kết

NHTM/TGTT

NHTM/TGTT nhận thông tin xác thực từ TCT và thực hiện kiểm tra:

- Nếu thông tin hợp lệ hoặc không hợp lệ chuyển sang bước 5

 

Bước 5

Gửi kết quả cho TCT

NHTM/TGTT

NHTM/TGTT gửi kết quả hủy liên kết cho TCT.

Thay đổi so với quy trình cũ: Bỏ bước gửi OTP tới SĐT của NNT

Bước 6

Nhận trạng thái, mã giao dịch từ NHTM/TGTT

Hệ thống ICN

Hệ thống ICN nhận kết quả từ NHTM/TGTT:

- Nếu trạng thái kết quả thành công Hệ thống hiển thị màn hình thông báo Hủy liên kết thành công (Chuyển về bước 7)

- Nếu trạng thái kết quả không thành công hệ thống cảnh báo liên kết không thành công do thông tin không hợp lệ (Chuyển về Bước 2 cho NNT thực hiện lại)

 

Bước 7

Nhận thông báo thành công

eTax Mobile

eTax Mobilehiển thị thông báo hủy liên kếtNHTM/TGTTthành công

 

2.4           Quy trình nộp thuế

2.4.1   Quy trình



2.4.2   Mô tả quy trình


Bước

Tên bước

Đối tượng thực hiện

Mô tả bước thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Đăng nhập vào ứng dụng

NNT

NNT đăng nhập thành công vào ứng dụng iCanhan/eTax Mobile

 

Bước 2

Chọn chức năng Lập GNT/Lập GNT nộp thay

NNT

NNT chọn chức năng Lập GNT/GNT nộp thay và lựa chọn NHTM/TGTT để thực hiện nộp thuế

Hệ thống thực hiện kiểm tra thông tin kết nối với NHTM/TGTT

 

Bước 2a

Tự lập GNT

NNT

NNT lập thông tin nợ thuế, chuyển tiếp bước 6

 

Bước 2b

Truy vấn thông tin nợ thuế

eTax Mobile, iCanhan

Chọn truy vấn theoID khoản phải nộphoặcMST. Hệ thống eTax Mobile, iCanhan gửi thông tin truy vấn sang hệ thống Dataservice

 

Bước 3a

Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS)

Dataservice

Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) cho hệ thống eTax Mobile, iCanhan

 

Bước 4

Hiển thị kết thông tin nợ thuế, nộp thừa

eTax Mobile, iCanhan

Hiển thị kết quả thông tin nợ thuế, nộp thừa của NNT

 

Bước 5a

Chọn khoản nộp thanh toán và lập GNT

NNT

Chọn khoản nộp để thanh toán và lập GNT

 

Bước 5b

Tra soát nghĩa vụ thuế với CQT

eTax Mobile, iCanhan

Thực hiện quy trình tra soát nghĩa vụ thuế với CQT

 

Bước 5c

Bù trừ nợ thuế

eTax Mobile, iCanhan

Thực hiện bù trừ nợ thuế (Thực hiện bù trừ nợ thuế từ khoản nộp thừa sang khoản nợ thuế)

 

Bước 6

Chọn NHTM/TGTT đã liên kết tài khoản để thanh toán (Truyền thông tin sang NHTM/TGTT)

eTax Mobile, iCanhan

Chọn NHTM/TGTT đã liên kết tài khoản để thanh toán và truyền thông tin thanh toán sang NHTM/TGTT

Truyền thông tin thanh toán theo chuẩn json mới

Bước 7

Nhận giao dịch nộp thuế từ TCT

Ngân hàng

Nhận giao dịch nộp thuế từ TCT và thực hiện kiểm tra điều kiện trích nợ:

- Nếu không đủ điều kiện, chuyển sang bước 8.1

- Nếu đủ điều kiện, chuyển đồng thời sang bước 8.1 và 8.2

Nhận thông tin thanh toán theo chuẩn json mới

Bước 8.1

Gửi trạng thái kết quả giao dịch cho TCT

Ngân hàng

Gửi trạng thái kết quả giao dịch cho TCT

 

Bước 8.1

Gửi OTP cho NNT

Ngân hàng

Gửi mã OTP tới SĐT của NNT

 

Bước 9

Nhận trạng thái, mã giao dịch

eTax Mobile, iCanhan

Nhận trạng thái, mã giao dịch từ NHTM/TGTT và thực hiện kiểm tra:

- Nếu trạng thái kiểm tra không thành công, chuyển quay lại bước 6

- Nếu trạng thái kiểm tra thành công, chuyển sang bước 10

 

Bước 10

Nhập mã OTP hoàn thành giao dịch

NNT

Trên app, cổng thông tin của TCT người nộp thuế thực hiện nhập mã OTP đã được NHTM/TGTT gửi vào số điện thoại trước đó

 

Bước 11

Truyền mã OTP, mã giao dịch tới NHTM/TGTT

eTax Mobile, iCanhan

Truyền thông tin mã OTP NNT đã nhập gửi đến NHTM/TGTT.

 

Bước 12

Nhận mã OTP, mã giao dịch tới NHTM/TGTT

NHTM/TGTT

Nhận mã OTP, mã giao dịch cho TCT gửi đến, kiểm tra và phản hồi lại kết quả cho TCT:

- Nếu kết quả hợp lệ, chuyển tiếp đồng thời sang chuyển bước 13, 14

- Nếu kết quả không hợp lệ chuyển sang bước 14.

 

Bước 13

Lập chứng từ điện tử (ngày nộp thuế và thời gian ký của NHTM/TGTT trênchứng từ là giống nhau)

NHTM/TGTT

Trích chuyển tài khoản của NNT nộp NSNN, Lập chứng từ điện tử và gửi tới hệ thống Dataservice qua cổng T2B của TCT

Thay đổi so với quy trình cũ: Gửi chứng từ tới hệ thống Datasevice qua cổng T2B

Bước 14

Trả kết quả kiểm tra OTP

NHTM/TGTT

NHTM/TGTT phản hồi lại kết quả kiểm tra OTP cho TCT

 

Bước 15

Nhận kết quả giao dịch

eTax Mobile, iCanhan

Nhận trạng thái, mã giao dịch từ NHTM/TGTT và thực hiện kiểm tra mã OTP:

- Nếu mã OTP không hợp lệ, chuyển quay lại bước 6

- Nếu mã OTP hợp lệ, chuyển sang bước 16

 

Bước 16

Nhận thông báo thành công

eTax Mobile, iCanhan

Hiển thị thông báo giao dịch thành công

 

Bước 17

Truyền thông tin khoản thuế đã nộp sang NH UNT

Ngân hàng phối hợp thu

Truyền thông tin khoản thuế đã nộp sang NH UNT (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC)

Truyền thông tin khoản thuế đã nộp sang NH UNT theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC

Bước 18

Truyền chứng từ cho KBNN

Ngân hàng UNT

Truyền chứng từ cho KBNN (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC)

 

Bước 19

Nhận và truy vấn thông tin khoản nộp

Ngân hàng ủy nhiệm thu

Nhận chứng từ từ NHTM/TGTT và thực hiện truy vấn thông tin khoản nộp từ ứng dụng Dataservice (truy vấn theo số tham chiếu)

Thay đổi so với quy trình cũ: NH UNT Truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice

Bước 20

Truyền chứng từ sang KBNN

Ngân hàng ủy nhiệm thu

Truyền chứng từ sang KBNN

 

Bước 21

Truyền trạng thái xử lý chứng từ TCT

Ngân hàng (phối hợp thu/UNT)

- Ngân hàng phối hợp thu: Sau khi truyền chứng từ thành công cho NH UNT truyền trạng thái phản hồi chứng từ cho TCT

- Ngân hàng UNT: Sau khi truyền chứng từ thành công cho KBNN truyền trạng thía phản hồi chứng từ cho TCT

Thêm mới so với quy trình cũ

Bước 22

Nhận trạng thái phản hồi gói tin từ NHTM/TGTT

eTax Mobile, iCanhan

Nhận phản hồi trạng thái xử lý chứng từ từ NHTM/TGTT phối hợp thu/UNT

Thêm mới so với quy trình cũ

Bước 23

Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT

KBNN

Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT

 

Bước 24

Truy vấn và nhận thông tin khoản nộp

KBNN

Truy vấn thông tin khoản nộp (theo số tham chiếu)

Thay đổi so với quy trình cũ: KBNN Truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice

Bước 25

Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT

KBNN

Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT

 

Bước 26

Gửi chứng từ cho Dataservice/TMS

eTax Mobile, iCanhan

Gửi chứng từ NNT thanh toán thành công cho hệ thống Dataservice/TMS

 

Bước 27a

Nhận chứng từ nộp thuế

Hệ thống Dataservice

Nhận thông tin chứng từ nộp thành công từ ứng dụng eTax Mobile, iCanhan, NHTM/TGTT

Thay đổi so với quy trình cũ: Hệ thống Dataservice nhận chứng từ nộp thuế qua eTax Mobile, iCanhan, NHTM/TGTT từ NHTM/TGTT thay cho hệ thống GIP

Bước 27b

Nhận chứng từ nộp thuế

Ứng dụng tác nghiệp khác

Nhận thông tin chứng từ nộp thành công từ ứng dụng eTax Mobile, iCanhan

 

Bước 28

Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế

Ứng dụng tác nghiệp khác

Thực hiện Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế

 

Bước 29

Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp

Dataservice

Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp

 

Bước 30

Nhận thông tin hạch toán từ KB

Ứng dụng tác nghiệp khác

Nhận thông tin hạch toán từ KB, chuyển tiếp bước 28

 



3Quy trình nộp thuế qua Đơn vị phối hợp thu

3.1           Quy trình

 


3.2           Mô tả quy trình


Bước

Tên bước

Đối tượng thực hiện

Mô tả bước thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Đăng nhập vào ứng dụng

NNT

NNT đăng nhập thành công vào ứng dụng Dịch vụ công quốc gia

 

Bước 2

Truy vấn thông tin nợ thuế

Đơn vị phối hợp thu

Hệ thống Đơn vị phối hợp thu gửi thông tin truy vấn sang hệ thống Dataservice

 

Bước 3

Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS)

Dataservice

Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) cho hệ thống Đơn vị phối hợp thu

 

Bước 3

Chọn ĐVTT và nộp thuế

NNT

Chọn đơn vị thanh toán và nộp thuế

 

Bước 4

Nhận thông tin khoản nộp từ Đơn vị phối hợp thu

NHTM/ TGTT

Nhận thông tin khoản nộp từ Đơn vị phối hợp thu

 

Bước 5

Xử lý và trích nợ tài khoản

NHTM/ TGTT

Thực hiện xử lý và trích nợ tài khoản

 

Bước 5a

Truyền trạng thái xử lý chứng từ  cho Đơn vị phối hợp thu

NHTM/ TGTT

Trả kết quả xử lý chứng từ cho Đơn vị phối hợp thu.

 

Bước 5b

Truyền chứng từ cho TCT

Ngân hàng UNT

Truyền chứng từ cho TCT (Dataservice)

Yêu cầu Đơn vị phối hợp thu (NHTM) khi cắt chuyển tiền thành công thì chuyển chứng từ về TCT. Truyền chứng từ  sang Dataservice (trước đây là GIP)

Bước 5c

Truyền chứng từ cho NH UNT/KBNN

Ngân hàng phối hợp thu

Truyền chứng từ cho NH UNT/KBNN (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC)

Truyền thông tin chứng từ theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC

Bước 6

Tra cứu và in chứng từ

NNT

Sau khi nhận được kết quả xử lý chứng từ từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM), NNT có thể tra cứu và in chứng từ trên đơn vị phối hợp thu

 

Bước 7

Nhận chứng từ từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM) và truyền cho ứng dụng tác nghiệp

DataService

Nhận chứng từ từ  Đơn vị phối hợp thu (NHTM) và truyền cho ứng dụng tác nghiệp

 

Bước 8

Nhận chứng từ nộp thuế

Ứng dụng tác nghiệp khác

Nhận thông tin chứng từ nộp thành công từ ứng dụng Đơn vị phối hợp thu

 

Bước 9

Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế

Ứng dụng tác nghiệp khác

Thực hiện Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế

 

Bước 10

Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp

DataService

Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp

 

Bước 11

Nhận giao dịch nộp thuế từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM)

KBNN

Nhận giao dịch nộp thuế từ Đơn vị phối hợp thu (NHTM)

 

Bước 12

Truy vấn và nhận thông tin nghĩa vụ thuế từ TCT

KBNN

Truy vấn thông tin khoản nộp từ ứng dụng Dataservice (theo số tham chiếu) và nhận thông tin nghĩa vụ thuế từ TCT

 

Bước 13

Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT

KBNN

Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT

 

Bước 14a

Nhận thông tin hạch toán từ KB

Ứng dụng tác nghiệp khác

Nhận thông tin hạch toán từ KB, chuyển tiếp bước 9

 

Bước 14b

Nhận thông tin hạch toán từ KB

Đơn vị phối hợp thu

Nhận thông tin hạch toán từ KB

 

Bước 15

CBT tra cứu chứng từ

CBT eTax

CBT eTax có thể tra cứu các chứng từ đã nhận từ Dataservice

 

Bước 16

Truyền trạng thái xử lý chứng từ cho TCT

Ngân hàng (phối hợp thu)

- Ngân hàng phối hợp thu: Sau khi truyền chứng từ thành công cho NH UNT/KBNN truyền trạng thái phản hồi chứng từ cho TCT

Thêm mới so với quy trình cũ

Bước 17

Nhận phản hồi xử lý chứng từ

Dataservice

Nhận phản hồi xử lý chứng từ từ Ngân hàng

 



4Quy trình nộp thuế tại Đơn vị phối hợp thu

4.1           Quy trình

 


4.2           Mô tả quy trình


Bước

Tên bước

Đối tượng thực hiện

Mô tả bước thực hiện

Ghi chú

Bước 1

Đăng nhập vào ứng dụng

NNT

NNT đăng nhập thành công vào ứng dụng của Ngân hàng thương mại

 

Bước 2

Truy vấn thông tin nợ thuế

Đơn vị phối hợp thu

Hệ thống Đơn vị phối hợp thu gửi thông tin truy vấn sang hệ thống Dataservice

Truy vấn nợ thuế từ Dataservice (trước đây là GIP)

Bước 3a

Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS)

Dataservice

Cung cấp sổ thuế (bao gồm: Sổ thuế theo MST, LPTB oto, xe máy, BDS) cho Đơn vị phối hợp thu

 

Bước 3b

Hiển thị thông tin khoản nộp

Đơn vị phối hợp thu

Hiển thị thông tin khoản nộp nhận từ Dataservice

 

Bước 4

Trích nợ tài khoản

Đơn vị phối hợp thu

Thực hiện trích nợ tài khoản

 

Bước 5a

Truyền chứng từ sang TCT

Đơn vị phối hợp thu

Truyền chứng từ cho TCT (Dataservice)

Truyền chứng từ cho Dataservice (trước đây là GIP)

Bước 5b

Truyền chứng từ sang NH UNT

Đơn vị phối hợp thu là NH phối hợp thu

Truyền chứng từ sang NH UNT

 

Bước 5c

Truyền chứng từ cho KBNN

Đơn vị phối hợp thu là NH UNT

Truyền chứng từ cho KBNN (theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC)

Truyền TT chứng từ theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC

Bước 6

Nhận thông tin chứng từ từ NHTM/TGTT

Dataservice

Nhận thông tin chứng từ từ NHTM/TGTT và truyền cho ứng dụng tác nghiệp

 

Bước 7

Nhận chứng từ nộp thuế

Ứng dụng tác nghiệp

Nhận chứng từ nộp thuế từ Dataservice

 

Bước 8

CBT tra cứu chứng từ

CBT eTax

CBT eTax có thể tra cứu các chứng từ nhận từ Dataservice tại hệ thống quản lý NNT (Trang CBT của eTax)

 

Bước 9

Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế

Ứng dụng tác nghiệp khác

Thực hiện Tổng hợp bù trừ hạch toán sổ thuế

 

Bước 10

Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp

DataService

Nhận thông tin sổ thuế từ ứng dụng tác nghiệp

 

Bước 11

Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT

KBNN

Nhận giao dịch nộp thuế từ NHTM/TGTT

 

Bước 12

Truy vấn và nhận thông tin nghĩa vụ thuế từ TCT

KBNN

Truy vấn thông tin khoản nộp từ ứng dụng Dataservice (theo số tham chiếu) và nhận thông tin nghĩa vụ thuế từ TCT

Thay đổi: KBNN truy vấn thông tin khoản nộp từ Dataservice

Bước 13

Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT

KBNN

Hạch toán và truyền thông tin hạch toán về TCT

 

Bước 14

Truyền trạng thái xử lý chứng từ TCT

Ngân hàng (phối hợp thu/UNT)

- Ngân hàng phối hợp thu: Sau khi truyền chứng từ thành công cho NH UNT truyền trạng thái phản hồi chứng từ cho TCT

- Ngân hàng UNT: Sau khi truyền chứng từ thành công cho KBNN truyền trạng thía phản hồi chứng từ cho TCT

Thêm mới so với quy trình cũ

Bước 15

Nhận trạng thái phản hồi từ NH

DataService

Nhận trạng thái phản hồi từ NH

 

Bước 16

Nhận thông tin hạch toán từ KB

Ứng dụng tác nghiệp khác

Nhận thông tin hạch toán từ KBNN

 

IIIMô hình kết nối

1Mô hình kết nối NTĐT dành cho doanh nghiệp qua cổng thông tin điện tử của TCT (eTax)

1.1           Mô hình kết nối thông qua đường truyền leasedline

 

Các Đơn vị phối hợp thu kết nối với hệ thống NTĐT qua đường truyền leasedline (cáp quang), các công việc chính để thực hiện kết nối bao gồm:

-Gửi yêu cầu xin kết nối tới Tổng cục Thuế (qua đường công văn hoặc văn bản tương đương)

-Thực hiện kéo đường truyền leasedline từ Trung tâm dữ liệu của Đơn vị phối hợp thu tới Trung tâm dữ liệu của TCT (hiện đặt tại DC Cầu Giấy của FPT), về thủ tục kéo dây và đưa converter vào DC: Đơn vị phối hợp thu cử cán bộ kỹ thuật liên hệ với bà Hoàng Thị Hải Yến ([email protected]) – chuyên viên chính-Cục CNTT.

-TCT sẽ cung cấp cho Đơn vị phối hợp thu 1 hoặc 2 địa chỉ IP để kết nối hạ tầng, 1 địa chỉ IP để kết nối ứng dụng, Đơn vị phối hợp thu cử cán bộ kỹ thuật phối hợp để cấu hình và NAT các IP này trên router, đầu mối liên hệ phía TCT là ông Vũ Đức Hùng ([email protected]) – phó Trưởng phòng An ninh thông tin- Cục CNTT.

-Cán bộ kỹ thuật 2 bên kiểm thử kết nối, khắc phục các vướng mắc nếu có, hoàn tất quá trình kết nối.

1.2           Yêu cầu mở firewall

Mở firewall cho phép dải mạng leasedline từ Partner truy cập đến các server thuộc ứng dụng NTĐT:

STT

Nơi mở cổng

Yêu cầu

Từ vùng

  Đến vùng

Nguyên nhân

Giao thức

1

DC

1717

 

Leasedline

x.x.x.x/x

NTĐT Product

(x.x.x.x

x.x.x.x)

NTĐT Test

(x.x.x.x)

Kết nối từ máy chủ Partner tới máy chủ NTĐT TCT

(TCP)

 

2Mô hình kết nối NTĐT dành cho cá nhân qua cổng thông tin điện tử của TCT (eTax Mobile, iCanhan)

Description: C:\Users\DUNGBN\Downloads\image_2023_08_15T04_39_33_800Z.png

-Etax Mobile sẽ gửi các giao dịch về server hệ thống Thuế điện tử của TCT. Hệ thống Thuế điện tử của TCT thực hiện các gửi giao dịch xác thực tài khoản, liên kết NH, nộp Thuế qua các API mà NH mở ra cho ứng dụng Thuế điện tử gọi.

-Với Các giao dịch liên kết NH, nộp Thuế thì NH sẽ gửi mã OTP cho NNT theo số điện thoại đã đăng ký để NNT nhập trên ETax Mobile của TCT, sau đó gửi sang NH để xác nhận giao dịch

-Các chứng từ ebanking NH vẫn sẽ thực hiện truyền về TCT (Tham chiếu Mục IV.3.4)

3Mô hình trao đổi các thông tin giữa TCT với KBNN/Đơn vị phối hợp thu (Tham chiếu chi tiết dữ liệu mục IV.3)

3.1           Mô hình trao đổi thông tin

- Mô hình kết nối IP

3.2           Mô tả kết nối

               -    Bước 1:Hệ thốngKBNN/Đơn vị phối hợp thuthực hiện gửi dữ liệu chứng từ ngân hàng nộp tại quầy/ebanking, dữ liệu truy vấn thông tin đăng ký thuế/sổ thuế đến hệ thống T2B bằng giao thức WS qua trục tích hợp ngoài. Hệ thống T2B nhận dữ liệu, thực hiện kiểm tra thông tin username/password (Username được tạo bới hệ thống T2B theo mã ngân hàng) của KBNN/Đơn vị phối hợp thu và kiểm tra chuẩn khuôn dạng dữ liệu.

+Trường hợp thông tin username/password không hợp lệ, hệ thống thực hiện phản hồi lỗi về KBNN/Đơn vị phối hợp thu.

-Bước 2: Hệ thống thực hiện gửi thông tin truy vấn đến services DATASERVICE.

               -    Bước 3:Hệ thống nhận phản hồi kết quả xử lý từ DATASERVICE, thực hiện gọi services KĐTTT tiến hành ký nhân danh TCT và gửi phản hồi cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu. Đồng thời hệ thống ghi nhật ký giao dịch

3.3           Chuẩn trao đổi chung

3.3.1   Header

Content-type: application/json

Authorization: Basic …..

3.3.2   Body

- Chuẩn trao đổi với T2B theo chuẩn Json.

+ Cấu trúc request:

Description: C:\Users\ThinkPad\AppData\Local\Temp\SNAGHTML31e2d3aa.PNG

+ Json Header: Chứa thông tin ứng dụng truy vấn, loại dữ liệu, thời gian truy vấn dữ liệu.

+ Json DATA: Chứa nội dung request/respose đã được mã hóa base64

n Nội dung truy vấn là 1 chuỗi Json được chứa trong thẻ DATA.

+ JSON Signature: Chứa nội dung chữ ký nhân danh củaKBNN/Đơn vị phối hợp thu.

n Value: Nội dung chữ ký: chuỗi String Encode Base64

n Certificate: Thông tin public key để xác thực. String Encode Base64

- Chuẩn Json request.

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "00021",

"msg_id": "bidv2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-sep-2020 11:02:01"

},

"data": "axzmEmFvAGGosZU9o0vCQ….",

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

-Chuẩn respose:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp BIDV",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-sep-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "000",

"errorMessage": "",

"total": 10,

"data":"jAdnEmFvAxGosZx9o0vCvf….",

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

3.4           Đặc tả API.

3.4.1   URL

- UAT:

+https://10.64.241.22:448/t2b/RestAPI/DMDCServices

+https://esb.gdt.gov.vn:448/t2b/RestAPI/DMDCServices

- Production:

+https://10.64.241.22:455/t2b/RestAPI/DMDCServices

+https://esb.gdt.gov.vn:455/t2b/RestAPI/DMDCServices

3.4.2   DLL Example verify signature

package com.verify2;

import java.io.ByteArrayInputStream;

import java.io.FileInputStream;

import java.io.IOException;

import java.io.InputStream;

import java.security.InvalidKeyException;

import java.security.NoSuchAlgorithmException;

import java.security.PublicKey;

import java.security.Signature;

import java.security.SignatureException;

import java.security.cert.CertificateFactory;

import java.security.cert.X509Certificate;

import java.util.Base64;

import java.util.List;

import java.security.cert.CertPath;

import java.security.cert.CertificateException;

public class VerifyByte_Test {

public VerifyByte_Test() {

super();

}

public static void main(String[] args)  throws IOException, Exception {

// CertPath

String certificates = "MIINszCCA9cwggK/oAMCAQICEBvkc4ofPsCPR5+mzzXFmCIwDQYJKoZIhvcNAQEFBQAwfjELMAkGA1UEBhMCVk4xMzAxBgNVBAoTKk1pbmlzdHJ5IG9mIEluZm9ybWF0aW9uIGFuZCBDb21tdW5pY2F0aW9uczEbMBkGA1UECxMSTmF0aW9uYWwgQ0EgQ2VudGVyMR0wGwYDVQQDExRNSUMgTmF0aW9uYWwgUm9vdCBDQTAeFw0wODA1MTYwMTEyNDlaFw00MDA1MTYwMTIwMzJaMH4xCzAJBgNVBAYTAlZOMTMwMQYDVQQKEypNaW5pc3RyeSBvZiBJbmZvcm1hdGlvbiBhbmQgQ29tbXVuaWNhdGlvbnMxGzAZBgNVBAsTEk5hdGlvbmFsIENBIENlbnRlcjEdMBsGA1UEAxMUTUlDIE5hdGlvbmFsIFJvb3QgQ0EwggEiMA0GCSqGSIb3DQEBAQUAA4IBDwAwggEKAoIBAQChP1lRDv4w/2HblngUi9tDPDa+Ya/ctT9gHtMNAUGt+MmKQo7I7TKGR8X+tffq1kQ3EBLDSAhRULrlV+nONcmOHHMJhTNM4bs4rI6ttxMELmaBVy3M+xr9LpyL/QlA8GAXm3FFbX3j2yrSu5rd68xe5ADf1WwwhZu9V38t1CTTgPvgKFG+sNZhB8zloEfnkW0vh1jotK3BsUaz3FodOAnZ+7UnmJ5e/PH0SP/ooTv/UDPZJquymWKdzHvIUk2eXEKLb3R+/JQT3grS8LVq+JZMUJzmIY7B5ZcBTs2fsEAZfBtZb1w4GZo32tGBORYy74GtsCFrEZfCwQi9byNcBA/TAgMBAAGjUTBPMAsGA1UdDwQEAwIBhjAPBgNVHRMBAf8EBTADAQH/MB0GA1UdDgQWBBTNYnHkYb3+PeyyQGDTgXXdOqxrxjAQBgkrBgEEAYI3FQEEAwIBADANBgkqhkiG9w0BAQUFAAOCAQEATJ3NfiMggBwoz/Dxyd8RyrJpU6PyXwyzZZwvVOEcUCrgVRfEF76ok1FGqobtJGQvTxOOsLQUnHxDvi1OY1Js29ZwF1lHW6Jas8eWerYN9S0N2WQ6r9BUOtETaLb6OA4F6+D8MPdMm1/i7md7+GLqdK9yVEzU+l6L7Ou4J4EsmI73yqBRlnPGF4n59FOXP1fD21UoSXNPSjcqZ4TFE77Gye4JR2K/qLLqfOVfJNs7uHQ1sOGFj4qXSI7neGeJy+WkAuxbV6G5x5a3wenlXY6Zpqclmh2wztY7azPyvknhLdaHgbl2rqf8zbPGdjKvTVBSbC0Nsr3XUOXTdWOfXc0KmTCCBFwwggNEoAMCAQICCmHEtJIAAAAAABMwDQYJKoZIhvcNAQEFBQAwfjELMAkGA1UEBhMCVk4xMzAxBgNVBAoTKk1pbmlzdHJ5IG9mIEluZm9ybWF0aW9uIGFuZCBDb21tdW5pY2F0aW9uczEbMBkGA1UECxMSTmF0aW9uYWwgQ0EgQ2VudGVyMR0wGwYDVQQDExRNSUMgTmF0aW9uYWwgUm9vdCBDQTAeFw0xOTA2MDExMTE2MTVaFw0yNDA2MDExMTI2MTVaMG4xCzAJBgNVBAYTAlZOMRgwFgYDVQQKEw9GUFQgQ29ycG9yYXRpb24xHzAdBgNVBAsTFkZQVCBJbmZvcm1hdGlvbiBTeXN0ZW0xJDAiBgNVBAMTG0ZQVCBDZXJ0aWZpY2F0aW9uIEF1dGhvcml0eTCCASIwDQYJKoZIhvcNAQEBBQADggEPADCCAQoCggEBAIsNhMe2pcqoFN/QPAd5BKk7g36q2CJ8+KZXRnp/zVFEvEngzj+ffqz8K7D8RVD5ue3SDvsfQj85EqRj9QEzHz4Bheyiz8fgu2RS0josDR1ci2SS/yy4J5I3lC8rhlv/cQeXG8robqun90Hbklq8mr4MukGGWaXKHoeajvvQzpzSZ7uR1GxVdGSeQqaZrt2f8jrqRlRM7ncznXWCY92OjawVvgmc3kzT3UhKua/+EUKpK7Owf4BwnpUJ7saCxVXfWWy1Tl3IF8P7aZXb9+Tn7fp++qt38N5hkqB3Mlz7T6gPsPA8pKUbebaHX+JYrAdjJOZpQV56xmqLCw4TcVOAVmMCAwEAAaOB6zCB6DASBgNVHRMBAf8ECDAGAQH/AgEAMB0GA1UdDgQWBBSaphGlCw6MEi0SLfWW1uUXayA8LzAfBgNVHSMEGDAWgBTNYnHkYb3+PeyyQGDTgXXdOqxrxjA8BgNVHR8ENTAzMDGgL6AthitodHRwOi8vcHVibGljLnJvb3RjYS5nb3Yudm4vY3JsL21pY25yY2EuY3JsMEcGCCsGAQUFBwEBBDswOTA3BggrBgEFBQcwAoYraHR0cDovL3B1YmxpYy5yb290Y2EuZ292LnZuL2NydC9taWNucmNhLmNydDALBgNVHQ8EBAMCAYYwDQYJKoZIhvcNAQEFBQADggEBAIr8jHiJry+i+ipvPFpDM5f3lSBPDeHqstYfzC4Wc6+bf1DEL+cX0vx3uHPrDfBoR7J+kxktgKKr7RAu1TzQLWZJQyE7dEe1CkOzMY51XRX/wgg3wNdFgJ2QFUYKwEBwuMYCiSUZx5rnokaDaAmYVvieRIqP6Oa+jcwFG8ra2VT/eyMrZ5XaYG1uEbqMR8dNnH7bF5kWJY25yNz5lMXDT8nQ1JUhWHdExRy0efEOylwgQ1xN95/FWWcMkhpgH0LRoH6FkyefLBad3EF5EJ+anlHkCEJ/vuRrc1sUpCB/v/9VeKtgWTYcaSOsb3TsTD5H+3o43BkbPpD1IODPVASkwRowggV0MIIEXKADAgECAhBUAQEEAY+9h8391qQb+FZJMA0GCSqGSIb3DQEBCwUAMG4xCzAJBgNVBAYTAlZOMRgwFgYDVQQKEw9GUFQgQ29ycG9yYXRpb24xHzAdBgNVBAsTFkZQVCBJbmZvcm1hdGlvbiBTeXN0ZW0xJDAiBgNVBAMTG0ZQVCBDZXJ0aWZpY2F0aW9uIEF1dGhvcml0eTAeFw0yMDA2MTUwMzU3MzVaFw0yMzA2MTUwMzI3MDBaMIG8MQswCQYDVQQGEwJWTjESMBAGA1UECAwJSMOgIE7hu5lpMRIwEAYDVQQHDAlIw6AgTuG7mWkxHDAaBgNVBAoME1Thu5VuZyBD4bulYyBUaHXhur8xIzAhBgNVBAMMGlThu5VuZyBD4bulYyBUaHXhur8gVGVzdDAxMSIwIAYKCZImiZPyLGQBAQwSTVNUOjAxMDAyMzEyMjYtOTk4MR4wHAYJKoZIhvcNAQkBFg90ZXN0QGZwdC5jb20udm4wggEiMA0GCSqGSIb3DQEBAQUAA4IBDwAwggEKAoIBAQDktvsOHAB81szUB8zKLPeg4CbvWLSEsrJeqddZTTekYy2Q75YhLMGywYBKJrmQ3aOfHRCC4vam4pqbYufK38v+kvKKciky7ic5eb2GSKNpGGZciRWlZkmQOfQaQnbHwzJTRDEbkTrs5vLyJR6lJWIuJysJ6Yc9J86Qw54ydexB2fIQCWaA1T/EhEzNbReb3FTST2NI4YBOvYDYD8iBPTP50FybrssCuqxJ+oF3+rxMWyH/uL0oBsfm9dKcHqHzaSY1ke/HAYu3mZ4teK3a3HIN0TQ9DBrINS0Syugp3Xi9nZmYLYZF0XBHjOpRZ4nuCq5cY6tlaQs9XGGzW8WxIZKDAgMBAAGjggG9MIIBuTAMBgNVHRMBAf8EAjAAMB8GA1UdIwQYMBaAFJqmEaULDowSLRIt9ZbW5RdrIDwvMIGoBggrBgEFBQcBAQSBmzCBmDA3BggrBgEFBQcwAoYraHR0cDovL3B1YmxpYy5yb290Y2EuZ292LnZuL2NydC9taWNucmNhLmNydDA4BggrBgEFBQcwAoYsaHR0cDovL2RpY2h2dWRpZW50dS5mcHQuY29tLnZuL2NydC9mcHRjYS5jcnQwIwYIKwYBBQUHMAGGF2h0dHA6Ly9vY3NwMi5maXMuY29tLnZuME8GA1UdIARIMEYwRAYLKwYBBAGB7QMBBAEwNTAzBggrBgEFBQcCARYnaHR0cDovL2RpY2h2dWRpZW50dS5mcHQuY29tLnZuL2Nwcy5odG1sMDQGA1UdJQQtMCsGCCsGAQUFBwMCBggrBgEFBQcDBAYKKwYBBAGCNwoDDAYJKoZIhvcvAQEFMCcGA1UdHwQgMB4wHKAaoBiGFmh0dHA6Ly9jcmwyLmZpcy5jb20udm4wHQYDVR0OBBYEFIfsaUQMk8OsBbuQMI4lsaQTh4q5MA4GA1UdDwEB/wQEAwIE8DANBgkqhkiG9w0BAQsFAAOCAQEAbrL7Bubrw8ut8wSdDiX9xFigMJwQK8TTKVgAllETSiLKTVSJ0FYldwkGN3jcEOlNRE1msGc14hHRiABzmCpO8EJAwIbvuwNQ5c2ZoyaRuW0uyUw9IraTWbweWHhdBaJtLrYLcQR0g9DUO6LPGXGCx9F5zaWJp9UuKY1mUCsiq6sZvHrC1ReO2NCRu3m5nZqS3qQcSNZTH10uNyOWieLJ5MtlHqcxIignYqW1JgWrqSns1XgKVnuDsehrbaEoXBJNSxCxwdphuzGPlX2vgExHQ3vYXqkAn8zhvMBgvCExUlYTJ3bLAKHD6BTHmpzsSC09yqiNGoKbhjXc7PuL23TgFQ==";

String value = "MJZyfaM74ZSYOPESIdluUGPZ1cYCGsObPf93HurLsz3IwFMTmYO430YtlRj2DCrnGeleMSoQnAMr8L4Awv9TX8QoU/1ABLbZclTnecFpbvcpVMhDu8e44FlmiC3ApRoKmErdU9/w3kBx4SVnXkkPM/LND9pXHT+J3TA0GgdyghnGbsFaLHnawlgUJohKyEZxQoTytTDrCGKZElc01xqoBSjUpOJ65VYbiekGApXI/2IMjoyukiRQwdLQ59igUH4bIkNxUDzxdLISqAbLOTT0oCST5i4hwyZkNIrm8vko6g6r6rMoVuG+uXogKV8muhiqea1Yc2toYqeq2NrC4/byDw==";

String duLieu = "MTIzNDU2";

byte[] ckyDTu = Base64.getDecoder().decode(value);

byte[] dlieuByte =  duLieu.getBytes();

String kquaXThucByte = executeVerifyByte(dlieuByte,ckyDTu,certificates);

System.out.println("Kết quả xác thực kiểu dữ liệu Byte: "+kquaXThucByte);

}

public static String executeVerifyByte(byte[] dlieuByte, byte[] ckyDTu, String certChainBase64Encoded) throws Exception {

String kquaXThuc = "";

//  X509Certificate x509Cert = null;

try{

// neu dung CertPath  doan nay

CertPath certPath = loadCertPathFromBase64String(certChainBase64Encoded);

List certsInChain = certPath.getCertificates();

X509Certificate[] certChain = (X509Certificate[]) certsInChain.toArray(new X509Certificate[0]);

X509Certificate x509Cert = certChain[0]; // get publickey TCT

// neu truyền luôn publickey TCT  doan nay

//      byte[] x509CertEncode = Base64.getDecoder().decode(contentCTSBase64);

//            CertificateFactory cf = CertificateFactory.getInstance("X.509");

//            x509Cert = (X509Certificate) cf.generateCertificate(new ByteArrayInputStream(x509CertEncode));

FileInputStream fileInputStream;

Signature signatureAlgorithm;

signatureAlgorithm = Signature.getInstance("SHA256withRSA");

CertificateFactory fact = CertificateFactory.getInstance("X.509");

//                 fileInputStream = new FileInputStream("C:\\Users\\HUY\\Downloads\\FPT998_SHA256.cer");

//                 X509Certificate cert = (X509Certificate) fact.generateCertificate(fileInputStream);

//                 System.out.println("aaa:"+cert.getPublicKey().toString());

boolean kquaXThucByte = getSignatureVerify(dlieuByte,ckyDTu,x509Cert);

System.out.println("kquaXThucByte: "+kquaXThucByte);

if(kquaXThucByte==true){

kquaXThuc =  "Chữ ký điện tử hợp lệ";

}else{

kquaXThuc =  "Chữ ký điện tử không hợp lệ";

}

}catch(Exception ex){

ex.printStackTrace();

}

return kquaXThuc;

}

public static boolean getSignatureVerify(byte[] contentFile, byte[] ckyDTu, X509Certificate x509Cert) throws Exception{

String sigAlgName ="SHA256withRSA";

if(x509Cert.getSigAlgName().equals("SHA1withRSA")){

sigAlgName="SHA1withRSA";

}

boolean kquaVerified = true;

try{

PublicKey publicKey = x509Cert.getPublicKey();

Signature verify = Signature.getInstance(sigAlgName);

verify.initVerify(publicKey);

verify.update(contentFile);

kquaVerified = verify.verify(ckyDTu);

if(kquaVerified) {

kquaVerified = true;

}else{

kquaVerified = false;

}

}catch(NoSuchAlgorithmException e){

kquaVerified = false;

e.getLocalizedMessage();

}catch(InvalidKeyException e){

kquaVerified = false;

e.getLocalizedMessage();

}catch(SignatureException e){

kquaVerified = false;

e.printStackTrace();

}

return kquaVerified;

}

/**

* Loads a certification chain from given Base64-encoded string, containing

* ASN.1 DER formatted chain, stored with PkiPath encoding.

*/

public static CertPath loadCertPathFromBase64String(String aCertChainBase64Encoded) throws CertificateException, IOException {

byte[] certChainEncoded = Base64.getDecoder().decode(aCertChainBase64Encoded);

CertificateFactory cf = CertificateFactory.getInstance("X.509");

InputStream certChainStream = new ByteArrayInputStream(certChainEncoded);

CertPath certPath;

try {

certPath = cf.generateCertPath(certChainStream, "PkiPath");

} finally {

certChainStream.close();

}

return certPath;

}

}

IVDỮ LIỆU TRAO ĐỔI

1Dữ liệu trao đổi đối với hệ thống Thuế điện tử dành cho Doanh nghiệp

1.1           Nội dung dữ liệu trao đổi

1.1.1   Chứng từ/Giấy nộp tiền (GNT)

Chứng từ hay giấy nộp tiền (GNT) được hiểu là GNT điện tử, được NNT lập trên các hệ thống Cổng thông tin điện tử của TCT. Sau khi NNT thực hiện hoàn thành việc lập GNT điện tử, hệ thống sẽ thực hiện chuyển đổi sang các định dạng dữ liệu theo chuẩn quy định tại mục IV 1.3.5.4.2 của tài liệu này để thực hiện chuyển tiếp đến các Đơn vị phối hợp thu. Các biểu mẫu của GNT được quy định trong Nghị định số 11/2020/NĐ-CP, bao gồm 2 mẫu C1-02/NS (áp dụng cho nộp NSNN bằng tiền VND, USD). Biểu mẫu/GNT được sử dụng trong các trường hợp In phục hồi từ các chứng từ/GNT điện tử.

Thông tin dữ liệu trong các GNT được mô tả chi tiết như sau:

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Số GNT

Số GNT do hệ thống NTDT sinh, duy nhất trên hệ thống

NTDT

2

Mã hiệu

Mã hiệu chứng từ do Đơn vị phối hợp thu quy định. Được bổ sung vào GNT do NNT lập.

Đơn vị phối hợp thu

3

Số

Số chứng từ do Đơn vị phối hợp thu quy định. Được bổ sung vào GNT do NNT lập.

Đơn vị phối hợp thu

4

Phương thức thanh toán

Tiền mặt/Chuyển khoản. Mặc định là chuyển khoản và không thay đổi.

NNT

5

Người nộp thuế

Tên của đơn vị nộp NSNN

NNT

6

Mã số thuế

Mã số thuế của đơn vị nộp NSNN

NNT

7

Địa chỉ

Địa chỉ của đơn vị nộp NSNN

NNT

8

Huyện

Tên địa bàn huyện của đơn vị nộp NSNN

NNT

9

Tỉnh, TP

Tên địa bàn tỉnh, TP của đơn vị nộp NSNN

NNT

10

Người nộp thay

Tên của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị.

NNT (nếu có)

11

Mã số thuế (người nộp thay)

Mã số thuế của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị.

NNT (nếu có)

12

Địa chỉ (người nộp thay)

Địa chỉ của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị.

NNT (nếu có)

13

Huyện (người nộp thay)

Tên địa bàn huyện của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị.

NNT (nếu có)

14

Tỉnh, TP

Tên địa bàn tỉnh, tp của tố chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị.

NNT (nếu có)

15

Để nghị NH (KBNN)

Ngân hàng nơi NNT có tài khoản thanh toán, thực hiện trích nợ để nộp NSNN

NNT

16

Trích TK số

Tài khoản thanh toán của NNT mở tạiĐơn vị phối hợp thuđã thực hiện đăng ký để nộp NSNN

NNT

17

KBNN

Kho bạc nhà nước nơi NNT thực hiện nộp NSNN vào

NNT

18

Tỉnh, TP (KBNN)

Tên địa bàn tỉnh, tp nơi có kho bạc nhà nước mà NNT nộp NSNN

NNT

19

Ghi thu NSNN vào TK

Tài khoản của KBNN mở tạiĐơn vị phối hợp thuđể phục vụ mục đích tạm thu NSNN của NNT trước khi chuyển vào tài khoản tại KBNN bao gồm 7111, 3397

NNT

20

Cơ quan quản lý thu

Cơ quan thu: nơi quản lý NNT

NNT

21

Mã CQT

Mã số cơ quan thu: nơi quản lý NNT

NNT

22

Nội dung các khoản nộp NS

Thông tin chi tiết các khoản nộp NSNN

NNT

23

Mã NDKT

Mã nội dung kinh tế của khoản nộp NSNN

NNT

24

Số tờ khai/ Số quyết định/ Số thông báo/ Mã định danh hồ sơ (ID)

Số tờ khai/ Số quyết định/ Số thông báo/ Mã định danh hồ sơ (ID) của khoản nộp NSNN

NNT

25

Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo

Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo của khoản nộp NSNN

NNT

26

Mã NDKT

Mã nội dung kinh tế của khoản nộp NSNN

NNT

27

Mã chương

Mã chương của khoản nộp NSNN

NNT

29

Số tiền

Số tiền của khoản nộp NSNN

NNT

30

Loại tiền

Loại tiền nộp NSNN

NNT

31

Tổng tiền

Tổng số tiền của tất cả các khoản nộp NSNN

NNT

32

Chữ ký số của NNT

Chữ ký số của NNT (bao gồm thông tin chứng thư số)

NNT

33

Chữ ký số của CQT

Chữ ký số của NNT (bao gồm thông tin chứng thư số)

TCT

34

Chữ ký số của NHTM/TGTT

Chữ ký số của NNT (bao gồm thông tin chứng thư số)

Đơn vị phối hợp thu

35

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

NTDT

 

1.1.2   Thông báo

Thông báo được hiểu là thông báo điện tử, được Đơn vị phối hợp thulập và gửi đến NNT trên hệ thống Cổng thông tin điện tử của TCT hoặc thông qua email điện tử. Các thông báo có chữ ký điện tử của Đơn vị phối hợp thuký trên dữ liệu thông báo được hiểu là các thông báo có tính pháp lý và được các tổ chức công nhận. Còn lại, các thông báo không có chữ ký điện tử của Đơn vị phối hợp thuký trên dữ liệu thông báo cho NNT, là các thông báo nhằm hỗ trợ, trợ giúp NNT và không có tính pháp lý. Các biểu mẫu thông báo được đính kèm trong tài liệu này tại mục IV.1.2. Biểu mẫu. Thông báo được sử dụng trong các trường hợp In phục hồi từ các thông báo điện tử.

*    Thông báo trạng thái xử lý chứng từ được mô tả như sau:

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

        1.        

Số thông báo

Mã số của thông báo

Đơn vị phối hợp thu

        2.        

Ngày thông báo

Ngày NHTM/TGTT thực hiện lập thông báo gửi cho NNT.Định dạng HH24:mi:ss dd/mm/yyy

Đơn vị phối hợp thu

        3.        

Người nộp thuế

Tên của đơn vị nộp NSNN

Đơn vị phối hợp thu

        4.        

Mã số thuế

Mã số thuế của đơn vị nộp NSNN

Đơn vị phối hợp thu

        5.        

Ngân hàng

Ngân hàng thực hiện thông báo/Ngân hàng nơi NNT yêu cầu trích tài khoản để nộp NSNN

Đơn vị phối hợp thu

        6.        

Số GNT

Số GNT do hệ thống NTDT sinh, duy nhất

TCT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu)

        7.        

Số tham chiếu

Số tham chiếu do hệ thống NTDT sinh, duy nhất

TCT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu)

        8.        

Mã hiệu chứng từ

Mã hiệu chứng từ do NHTM/TGTT tạo, quản lý và cập nhật vào GNT

Đơn vị phối hợp thu

        9.        

Số chứng từ

Số chứng từ được NHTM/TGTT tạo, quản lý và cập nhật vào GNT

Đơn vị phối hợp thu

     10.      

TK trích nợ

Số TK KBNN mở tại NHTM/TGTT để thực hiện NTDT

NNT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu)

     11.      

Nộp cho KBNN

Kho bạc nhà nước nơi NNT thực hiện nộp NSNN

NNT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu)

     12.      

Ngày gửi GNT

Ngày NNT gửi GNT

TCT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu)

     13.      

Ngày nộp thuế điện tử

Ngày NHTM/TGTT thực hiện trích nợ TK của NNT mở tại NHTM/TGTT để nộp NSNN.

Đơn vị phối hợp thu

     14.      

Tổng số khoản

Tổng số khoản nộp NSNN trong chứng từ/GNT

NNT

     15.      

Loại tiền

Loại tiền nộp NSNN

NNT

     16.      

Tổng số tiền nộp NSNN

Tổng số tiền của các khoản nộp NSNN

NNT

     17.      

Trạng thái

Trạng thái chứng từ sau khi đã xử lý tại NHTM/TGTT trả về cho NNT, nằm trong danh mục trạng thái chứng từ.

Đơn vị phối hợp thu

     18.      

Lý do

Lý do trong trường hợp không thành công

Đơn vị phối hợp thu

     19.      

Chữ ký điện tử của NHTM/TGTT

Chữ ký số của NNT (bao gồm thông tin chứng thư số)

Đơn vị phối hợp thu

     20.      

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

TCT, Đơn vị phối hợp thu

 

*    Thông báo trạng thái truyền nhận message được mô tả như sau

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Loại giao dịch

Loại giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

2

Mã loại giao dịch

Mã loại giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

3

Id message

Id giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

4

Id message gửi

Id của message gửi

TCT (Đơn vị phối hợp thu tham chiếu)

5

Mã trạng thái trả lời

 

Đơn vị phối hợp thu

6

Nội dung trạng thái trả lời

 

Đơn vị phối hợp thu

7

Chữ ký điện tử

Chữ ký điện tử Đơn vị phối hợp thu

Đơn vị phối hợp thu

8

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

TCT, Đơn vị phối hợp thu

1.1.3   Đối chiếu

Phạm vi: Đối chiếu các giao dịch thực hiện quá trình phối hợp thu giữa TCT và các đơn vị. Dữ liệu đối chiếu gồm:

- Số chứng từ giao dịch trong ngày

- Số lượng chứng từ

- Số tiền

- Thông tin chi tiết khoản nộp

Thời gian đối chiếu: Một ngày một lần

Đối chiếu dữ liệu là việc thực hiện so sánh dữ liệu truyền nhận giữa hai bên TCT và Đơn vị phối hợp thu, đảm bảo khớp đúng giữa số giao dịch truyền nhận, số chứng từ/GNT truyền nhận, số tiền và thông tin chi tiết của các khoản nộp của NNT được thực hiện truyền-nhận giữa hai bên. Đảm bảo việc đối chiếu dữ liệu giao dịch của từng ngày phải được xử lý khớp đúng và chốt số liệu, kết quả của quá trình đối chiếu là việc lập và xác nhận các báo cáo đối chiếu khớp đúng giữa hai bên.

Các biểu mẫu thông báo được đính kèm trong tài liệu này tại mục IV.1.2, được sử dụng trong các trường hợp In phục hồi từ các báo cáo điện tử.

Thông tin dữ liệu trong các giao dịch, báo cáo đối chiếu được mô tả chi tiết như sau:

*    Dữ liệu TCT cung cấp để cho cácĐơn vị phối hợp thulấy thực hiện đối chiếu

Phần thông tin chung

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Mã giao dịch

Mã giao dịch do TTXL sinh, duy nhất trong hệ thống, dung để trao đổi với Đơn vị phối hợp thu

TCT

2

Số tham chiếu

Số tham chiếu do TTXL sinh, duy nhất trong hệ thống, dung để trao đổi với Đơn vị phối hợp thu

TCT

3

Số GNT

Số GNT NNT

NNT

4

Số chứng từ

Do các hệ thống củaĐơn vị phối hợp thutạo ra và ghi vào GNT

TCT

5

Mã hiệu chứng từ

Do các hệ thống củaĐơn vị phối hợp thutạo ra và ghi vào GNT

TCT

6

Hình thức nộp tiền

Chuyển khoản/Tiền mặt

TCT

7

MST người nộp thuế

Mã số thuế của đơn vị nộp NSNN

TCT

8

Tên NNT

Tên của đơn vị nộp NSNN

TCT

9

Địa chỉ NNT

Địa chỉ của đơn vị nộp NSNN

TCT

10

Mã Huyện

Mã địa bàn huyện của đơn vị nộp NSNN

TCT

11

Mã tỉnh

Mã địa bàn tỉnh của đơn vị nộp NSNN

TCT

12

MST người nộp thay

Mã số thuế của tổ chức/cá nhân nộp tiền NSNN thay cho đơn vị

TCT

13

Tên người nộp thay

Tên của tổ chức/cá nhân nộp tiền NSNN thay cho đơn vị

TCT

14

Địa chỉ người nộp thay

Địa chỉ của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị.

TCT

15

Mã huyện người nộp thay

Tên địa bàn huyện của tổ chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị.

TCT

16

Mã tỉnh người nộp thay

Tên địa bàn tỉnh/ thành phố của tố chức/cá nhân nộp NSNN thay cho đơn vị.

TCT

17

Mã ngân hàng

Ngân hàng nơi NNT có tài khoản thanh toán, thực hiện trích nợ để nộp NSNN

TCT

18

Tên ngân hàng

Tên Ngân hàng nơi NNT có tài khoản thanh toán, thực hiện trích nợ để nộp NSNN

TCT

19

Số tài khoản nộp

Tài khoản thanh toán của NNT mở tạiĐơn vị phối hợp thuđã thực hiện đăng ký để nộp NSNN

TCT

20

Mã hiệu kho bạc

Kho bạc nhà nước nơi NNT thực hiện nộp NSNN vào

TCT

21

Mã tỉnh

Tên địa bàn tỉnh,tp nơi có kho bạc nhà nước mà NNT nộp NSNN

TCT

22

STK tạm thu

Tài khoản của KBNN mở tạiĐơn vị phối hợp thuđể phục vụ mục đích tạm thu NSNN của NNT trước khi chuyển vào tài khoản tại KBNN

TCT

23

Mã cơ quan thu

Mã số cơ quan thuế: nơi quản lý NNT

TCT

24

Tên cơ quan thu

Cơ quan thuế: nơi quản lý NNT

TCT

25

Ngày lập GNT

Ngày NNT thực hiện lập GNT

TCT

26

Tổng tiền

Tổng số tiền nộp NSNN trong chứng từ

TCT

27

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng

Chữ ký số (bào gồm thông tin chứng thư số)

TCT

 

 

28

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

TCT

 

Phần thông tin chi tiết

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Id chứng từ

Id của chứng từ cha

TCT

2

ID khoản phải nộp

ID của khoản phải nộp NSNN

TCT

3

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo của khoản nộp NSNN

TCT

4

Nội dung khoản nộp NSNN

Thông tin chi tiết các khoản nộp NSNN

TCT

5

Mã NDKT

Mã nội dung kinh tế của khoản nộp NSNN

TCT

6

Mã chương

Mã chương của khoản nộp NSNN

TCT

7

Mã ĐBHC

Mã địa bàn hành chính nơi phát sinh khoản thu

TCT

8

Số tiền phải nộp

Số tiền của khoản nộp NSNN

TCT

 

*    Báo cáo đối chiếu truyền nhận chứng từ-Trạng thái nhận thành công

Thông tin header chung

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Từ ngày (Lấy dữ liệu bắt đầu từ ngày)

Lấy từ giờ T của ngày làm việc trước đó đến giờ T của ngày làm việc thực hiện đối chiếu (bao gồm trường hợp giữa 2 ngày có ngày nghỉ) Giờ T sẽ được tham số hóa, tùy vào từng ngân hàng

Đơn vị phối hợp thu

2

Đến ngày (Lấy dữ liệu đến ngày)

Đơn vị phối hợp thu

3

Tổng số chứng từ  truyền nhận thành công

Tổng số món truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT

Đơn vị phối hợp thu

4

Tổng số tiền truyền nhận thành công

Tổng doanh số truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT

Đơn vị phối hợp thu

5

Tổng số tiền truyền nhận thành công-Lệnh được hạch toán của ngày hôm trước(sau giờ COT của ngày hôm trước)

Tổng số món truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT -Lệnh được hạch toán của ngày hôm trước

COT: giờ Cut-off time là thời gian cuối cùng trong ngày để Đơn vị phối hợp thu hạch toán Lệnh chuyển tiền đi của khách hàng

Đơn vị phối hợp thu

6

Tổng số tiền truyền nhận thành công-Lệnh được hạch toán của ngày hôm trước (sau giờ COT của ngày hôm trước)

Tổng doanh số truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT -Lệnh được hạch toán của ngày hôm trước

Đơn vị phối hợp thu

7

Tổng số  chứng từ truyền nhận thành công-Lệnh được hạch toán cùng ngày giao dịch

Tổng số  món truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT-Lệnh được hạch toán cùng ngày giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

8

Tổng số tiền truyền nhận thành công-Lệnh được hạch toán cùng ngày giao dịch

Tổng doanh số truyền nhận thành công giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT -Lệnh được hạch toán cùng ngày giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

9

Chữ ký điện tử NHTM/TGTT

Chữ kí điện tử (bao gồm thông tin chứng thư số)

Đơn vị phối hợp thu

10

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

Đơn vị phối hợp thu

 

Thông tin chi tiết

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Số tham chiếu

Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống

NTDT

2

Số giấy nộp tiền

Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống

NTDT

3

Mã hiệu chứng từ

Số doĐơn vị phối hợp thusinh ra, ghi trên GNT

Đơn vị phối hợp thu

4

Số chứng từ

Số chứng từ trong giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

5

Tên NNT

Tên đơn vị nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

6

Mã số thuế

Mã số thuế nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

7

Ngày nộp thuế điện tử

NgàyĐơn vị phối hợp thuthực hiện trích nợ TK của NNT để thực hiện nộp NSNN

Đơn vị phối hợp thu

8

Thời gian TCT truyền

Thời gian được lấy từ điện giao dịch do TCT gửi sang

TCT

9

Thời gian NHTM/TGTT nhận

Thời gianĐơn vị phối hợp thunhận thành công điện giao dịch do TCT gửi sang

Đơn vị phối hợp thu

10

Số tiền

Tổng số tiền của chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

11

Trạng thái

Trạng thái giao dịch chứng từ

Đơn vị phối hợp thu

 

*    Báo cáo đối chiếu truyền nhận chứng từ-Trạng thái chênh lệch

Thông tin header chung

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Từ ngày (Lấy dữ liệu bắt đầu từ ngày)

Lấy từ giờ T của ngày làm việc trước đó đến giờ T của ngày làm việc thực hiện đối chiếu (bao gồm trường hợp giữa 2 ngày có ngày nghỉ) Giờ T sẽ được tham số hóa, tùy vào từng ngân hàng

Đơn vị phối hợp thu

2

Đến ngày (Lấy dữ liệu đến ngày)

Đơn vị phối hợp thu

3

Tổng số chứng từ truyền nhận chênh lệch

Tổng số món truyền nhận chênh lệch giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT

Đơn vị phối hợp thu

4

Tổng số tiền  truyền nhận chênh lệch

Tổng doanh số  truyền nhận chênh lệch giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT

Đơn vị phối hợp thu

5

Tổng số chứng từ TCT có – NHTM/TGTT không có

Tổng số món mà TCT có nhưng Đơn vị phối hợp thu không có

Đơn vị phối hợp thu

6

Tổng số tiền TCT có – NHTM/TGTT không có

Tổng doanh số mà TCT có nhưng Đơn vị phối hợp thu không có

Đơn vị phối hợp thu

7

Tổng chứng từ NHTM/TGTT có – TCT không có

Tổng số món mà Đơn vị phối hợp thu có nhưng TCT không có

Đơn vị phối hợp thu

8

Tổng số tiền NHTM/TGTT có – TCT không có

Tổng doanh số mà Đơn vị phối hợp thu có nhưng TCT không có

Đơn vị phối hợp thu

9

Tổng số chứng từ chênh lệch trạng thái

Tổng số món chênh lệch trạng thái giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT

Đơn vị phối hợp thu

10

Tổng số tiền chênh lệch trạng thái

Tổng doanh số chênh lệch trạng thái

giữa Đơn vị phối hợp thu và TCT

Đơn vị phối hợp thu

11

Chữ ký điện tử NHTM/TGTT

Chữ kí điện tử (bao gồm thông tin chứng thư số)

Đơn vị phối hợp thu

12

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

Đơn vị phối hợp thu

 

Thông tin chi tiết

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Số tham chiếu

Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống

NTDT

2

Số giấy nộp tiền

Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống

NTDT

3

Mã hiệu chứng từ (nếu có)

Số doĐơn vị phối hợp thusinh ra, ghi trên GNT

Đơn vị phối hợp thu

4

Số chứng từ (nếu có)

Số chứng từ trong giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

5

Tên người nộp thuế

Tên đơn vị nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

6

Mã số thuế

Mã số thuế nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

7

Ngày nộp GNT

Ngày GNT được gửi tới CQT

TCT

8

Ngày nộp thuế điện tử (nếu có)

NgàyĐơn vị phối hợp thuthực hiện trích nợ TK của NNT để nộp NSNN

Đơn vị phối hợp thu

9

Thời gian TCT truyền

Thời gian được lấy từ điện giao dịch do TCT gửi sang

TCT

10

Thời gian NHTM/TGTT nhận

Thời gianĐơn vị phối hợp thunhận thành công điện giao dịch do TCT gửi sang

Đơn vị phối hợp thu

11

Số tiền

Tổng số tiền của chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

12

Trạng thái tại TCT

Trạng thái giao dịch chứng từ

TCT

13

Trạng thái tại NHTM/TGTT

Trạng thái giao dịch chứng từ

Đơn vị phối hợp thu

 

*    Báo cáo chi tiết điện giao dịch truyền nhận chứng từ- Trạng thái thành công, khớp đúng

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Từ ngày(Lấy dữ liệu bắt đầu từ ngày)

Lấy từ giờ T của ngày làm việc trước đó đến giờ T của ngày làm việc thực hiện đối chiếu (bao gồm trường hợp giữa 2 ngày có ngày nghỉ) Giờ T sẽ được tham số hóa, tùy vào từng ngân hàng

Đơn vị phối hợp thu

2

Đến ngày(Lấy dữ liệu đến ngày)

Đơn vị phối hợp thu

3

Thời điểm đối chiếu

Thời điểm thực hiện đối chiếu

TCT

4

Mã tham chiều

Số do hệ thống TCT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống

TCT

5

Số giấy nộp tiền

Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống

TCT

6

Mã hiệu chứng từ (nếu có)

Số doĐơn vị phối hợp thusinh ra, ghi trên GNT

Đơn vị phối hợp thu

7

Số chứng từ

Số chứng từ trong giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

8

Tên người nộp thuế

Tên đơn vị nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

9

Mã số thuế

Mã số thuế nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

10

Mã cơ quan thu

Mã cơ quan thuế quản lý NNT

Đơn vị phối hợp thu

11

Mã KBNN

Mã-tên kho bạc nhà nước nơi nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

12

ID khoản phải nộp

ID của khoản nộp NSNN

Đơn vị phối hợp thu

13

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo của khoản nộp NSNN

Đơn vị phối hợp thu

14

Chương

Mã chương trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

15

NDKT

Mã tiểu mục nội dung kinh tế trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

16

Số tiền

Số tiền của khoản nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

17

Ngày nộp GNT

Ngày thực hiện gửi GNT tới CQT

TCT

18

Ngày nộp thuế điện tử (nếu có)

Ngày NHTM/TGTT thực hiện trích nợ TK của NNT để nộp NSNN

Đơn vị phối hợp thu

19

Trạng thái

Trạng thái giao dịch: Thành công, không thành công, từ chối xử lý(khớp đúng)

Đơn vị phối hợp thu

20

Chữ ký điện tử NHTM/TGTT

Chữ kí điện tử (bao gồm thông tin chứng thư số)

Đơn vị phối hợp thu

21

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

Đơn vị phối hợp thu

 

*    Báo cáo chi tiết điện giao dịch truyền nhận chứng từ-Trạng thái sai lệch

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cp

1

Từ ngày (Lấy dữ liệu bắt đầu từ ngày)

Lấy từ giờ T của ngày làm việc trước đó đến giờ T của ngày làm việc thực hiện đối chiếu (bao gồm trường hợp giữa 2 ngày có ngày nghỉ) Giờ T sẽ được tham số hóa, tùy vào từng ngân hàng

Đơn vị phối hợp thu

2

Đến ngày (Lấy dữ liệu đến ngày)

Đơn vị phối hợp thu

3

Thời điểm đối chiếu

Thời điểm thực hiện đối chiếu

TCT

4

Mã tham chiều

Số do hệ thống TCT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống

TCT

5

Số giấy nộp tiền

Số do hệ thống NTDT sinh ra cho GNT, duy nhất trong hệ thống

TCT

6

Mã hiệu chứng từ (nếu có)

Số doĐơn vị phối hợp thusinh ra, ghi trên GNT

Đơn vị phối hợp thu

7

Số chứng từ (nếu có)

Số chứng từ trong giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

8

Ngày nộp GNT

Ngày thực hiện gửi GNT tới CQT

TCT

9

Ngày nộp thuế điện tử (nếu có)

NgàyĐơn vị phối hợp thuthực hiện trích nợ TK của NNT để nộp NSNN.

Đơn vị phối hợp thu

10

Tên người nộp thuế

Tên đơn vị nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

11

Mã số thuế

Mã số thuế nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

12

Mã cơ quan thu

Mã cơ quan thuế quản lý NNT

Đơn vị phối hợp thu

13

Mã KBNN

Mã-tên kho bạc nhà nước nơi nộp NSNN trong chứng từ giao dịch

Đơn vị phối hợp thu

14

ID khoản phải nộp (Đơn vị phối hợp thu)

ID của khoản phải nộp NSNN tại Đơn vị phối hợp thu

Đơn vị phối hợp thu

15

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo (Đơn vị phối hợp thu)

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo của khoản nộp NSNN tại Đơn vị phối hợp thu

Đơn vị phối hợp thu

16

Chương (Đơn vị phối hợp thu)

Mã chương trong chứng từ giao dịchĐơn vị phối hợp thunhận được

Đơn vị phối hợp thu

17

NDKT (Đơn vị phối hợp thu)

Mã tiểu mục trong chứng từ giao dịchĐơn vị phối hợp thunhận được

Đơn vị phối hợp thu

18

Số tiền (Đơn vị phối hợp thu)

Số tiền của khoản nộp NSNN trong chứng từ giao dịchĐơn vị phối hợp thunhận được

Đơn vị phối hợp thu

19

Trạng thái (Đơn vị phối hợp thu)

Trạng chứng từ tạiĐơn vị phối hợp thu

Đơn vị phối hợp thu

20

ID khoản phải nộp (TCT)

ID của khoản phải nộp NSNN tại Đơn vị phối hợp thu

TCT

21

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo (TCT)

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo của khoản nộp NSNN tại Đơn vị phối hợp thu

TCT

22

Chương (TCT)

Mã chương trong chứng từ giao dịch tại TCT

TCT

23

NDKT (TCT)

Mã tiểu mục trong chứng từ giao dịch tại TCT

TCT

24

Số tiền (TCT)

Số tiền của khoản nộp NSNN trong chứng từ giao dịch tại TCT

TCT

25

Trạng thái(TCT)

Trạng chứng từ tại tại TCT

TCT

26

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

Đơn vị phối hợp thu

 

1.1.4   Đăng ký sử dụng dịch vụ

Thông tin dữ liệu trong mẫu đăng ký dịch vụ được mô tả:

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Tên NNT

Tên doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ

NTDT

2

Mã số thuế

Mã số thuế đăng ký dử dụng dịch vụ

NTDT

3

Số điện thoại

Số điện thoại

NTDT

4

Địa chỉ thư điện tử

Email NNT

NTDT

5

Số xê-ri chứng thư số

Số serial chứng thư số

NTDT

6

Chủ thể chứng thư số

Tên cá nhân hoặc doanh nghiệp quảnlý (chủ)chứng thư số

NTDT

7

Tên tổ chức cấp chứng thư số

Nhà cung cấp chứng thư số

NTDT

8

Mã ngân hàng

Mã ngân hàng đăng kí trích nợ

NTDT

9

Tên ngân hàng

Tên ngân hàng đăng kí trích nợ

NTDT

10

Tài khoản ngân hàng

Danh sách TK ngân hàng

NTDT

11

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

Đơn vị phối hợp thu

 

1.1.5   Thay đổi thông tin chứng thư số

Thông tin dữ liệu trong mẫu đăng ký thay đổi thông tin chứng thư số được mô tả:

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Tên NNT

Tên doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ

NTDT

2

Mã số thuế

Mã số thuế đăng ký dử dụng dịch vụ

NTDT

3

Số điện thoại

Số điện thoại

NTDT

4

Địa chỉ thư điện tử

Địa chỉ thư điện tử của NNT

NTDT

5

Số xê-ri chứng thư số

Số serial chứng thư số

NTDT

6

Chủ thể chứng thư số

Tên tổ chức hoặc cá nhân nắm chứng thư số

NTDT

7

Tên tổ chức cung cấp chứng thư số

Tên nhà cung cấp chứng thư số

NTDT

8

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

Đơn vị phối hợp thu

 

1.1.6   Đăng ký ngừng

Thông tin dữ liệu trong mẫu đăng ký thay đổi thông tin chứng thư số được mô tả:

STT

Chỉ tiêu

Mô tả

Người cung cấp

1

Mã số thuế

Mã số thuế đăng ký dử dụng dịch vụ

NTDT

2

Tên NNT

Tên doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ

NTDT

3

Cơ quan thuế

Cơ quan thuế quản lý

NTDT

4

Thời gian ngừng

Thời gian bắt đầu ngừng dịch vụ

NTDT

5

Lý do ngừng

Lý do ngừng dịch vụ

NTDT

6

Tổ chức TVan

Tên nhà TVan NNT đăng kí sử dụng dịch vụ

NTDT

7

Phiên bản tài liệu

Phiên bản cho nội dung xml

Đơn vị phối hợp thu

 

1.2           Biểu mẫu

Quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo

 

1.3           Định dạng dữ liệu

1.3.1   Danh sách mã của các Ngân hàng

STT

Mã NHTM

Tên Ngân hàng

1

BIDV

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

2

VTB

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam

3

AGR

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

4

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

5

MB

Ngân hàng Quân đội

6

ABBANK

Ngân hàng Thương mại cổ phần (TMCP) An Bình

7

OCEANBANK

Ngân hàng TMCP Đại Dương

8

HDBANK

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

9

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu

10

SCB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

11

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

12

VIB

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

13

VPB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

14

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội

15

SEABANK

Ngân hàng Đông Nam Á

16

TPB

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

17

LIENVIET

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt

18

MHB

Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long

19

STB

Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương tín

20

PGBANK

Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex

21

BANVIET

Ngân hàng TMCP Bản Việt

22

TECH

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

………………………

1.3.2   Danh sách các ứng dụng tham gia kết nối

STT

Sender_code/Receiver_code

Sender_name/Receiver_name

1

NTDT

Hệ thống nộp thuế điện tử

2

NTDT_xxx

Hệ thống nộp thuế điện tử phía Đơn vị phối hợp thu. Trong đó xxx: là mã của ngân hàng, tham chiếu đến mục III.1

3

TTXL

Trung tâm xử lý-Ứng dụng Nộp thuế điện tử

1.3.3   Danh sách các loại message truyền – nhận giữa các bên tham gia NTDT

STT

Trans_code

Trans_name

Sender

Receiver

1

03001

Chứng từ T-VAN, NTDT gửi TTXL

TVAN_xxx

TTXL

NTDT

2

03002

Chứng từ TTXL gửi Ngân hàng

TTXL

NTDT_xxx

3

06000

Thông báo ngân hàng gửi TTXL

NTDT_xxx

TTXL

4

06001

Thông báo của TTXL gửi TVAN, NTDT

TTXL

TVAN_xxx

NTDT

5

06000-999

Thông báo phản hồi của TTXL gửi NH về việc nhận được mess thông báo có tran_code giống tran_code ngân hàng gửi sang và msg_id=999

TTXL

NTDT_xxx

6

07000

Dữ liệu báo cáo đối chiếu TTXL gửi NHTM/TGTT

TTXL

NTDT_xxx

7

07001

Dữ liệu báo cáo đối chiếu NH gửi TTXL

NTDT_xxx

TTXL

8

06005

Mess đăng ký dịch vụ NTDT gửi TTXL

NTDT

TTXL

9

06006

Mess đăng ký dịch vụ TTXl gửi NHTM/TGTT

TTXL

NTDT_xxx

10

06007

Mess thông báo kết quả đăng ký dịch vụ NH gửi TTXL

NTDT_xxx

TTXL

11

06008

Mess thông báo kết quả đăng ký dịch vụ TTXL gửi NTDT

TTXL

NTDT

12

06009

Mess thay đổi thông tin chữ ký số NTDT gửi TTXL

NTDT

TTXL

13

06010

Mess thay đổi thông tin chữ ký số TTXL gửi NH

TTXL

NTDT_xxx

14

06011

Mess trả lời chấp nhận hay ko chấp nhận thay đổi cks NH gửi TTXL

NTDT_xxx

TTXL

15

06012

mess trả lời chấp nhận hay ko chấp nhận thay đổi cks TTXL gửi NTDT

TTXL

NTDT

16

06013

Mess thay đổi thông tin tài khoản NH gửi TTXL

NTDT_xxx

TTXL

17

06014

Mess thay đổi thông tin tài khoản TTXL gửi NTDT

TTXL

NTDT

18

06015

Mess đăng ký ngừng NTDT gửi TTXL

NTDT

TTXL

19

06016

Mess đăng ký ngừng TTXL gửi NH

NTDT_xxx

TTXL

21

06018

Mess thông báo trạng thái ngân hàng

NTDT_xxx

TTXL

 

 

……………….bổ sung tran nhận phản hồi NH

 

 

1.3.4   Chuẩn kết nối

-Các Đơn vị phối hợp thu kết nối đến ESB để gửi trạng thái chứng từ / tờ khaivề ESB thông qua giao thức Message Queue. Các thông số cần thiết để phía ngân hàngcó thể kết nối đến ESB phục vụ đưa dữ liệu (tờ khai / trạng thái chứng từ / tờ khai) tới ESB được mô tả như trong bảng 2.1 dưới đây. Phía các ngân hàngcần cấu hình Remote Queue ánh xạ với Queue trong API này để gửi trạng thái nộp chứng từ tới hệ thống NTDT TCT.

-Ngược lại, phía Ngân hàng cũng cần gửi cho hệ thống ESB_NTDT thông tin các thông số kết nối tương tự API này ở đầu nhận của ngân hàng, để hệ thống ESB NTDT truyền tờ khai và chứng từ sang.

-Các bảng dưới đây liệt kê các loại API để truyền nhận giữa ESB_NTDT với các Đơn vị phối hợp thu, phần mô tả chức năng phía trên mỗi bảng cho biết API đó được dùng để làm gì (truyền dữ liệu gì, truyền từ đâu tới đâu):

Chức năng: API để các Đơn vị phối hợp thu cấu hình truyền dữ liệu (chứng từ có chữ ký ngân hàng/ trạng thái chứng từ) đến ESB_NTDT

API name

Property

Value

ESB-MQ-EXT-BANK-IN

Cung cấp

ESB

Sử dụng

NTDT, NTDT_xxx, TTXL

(với xxx là mã Đơn vị phối hợp thu, tham chiếu đến mục III.1)

API type

MQ: Local Queue

Connection name

xxx.xxx.xxx.xxx(1717) {Sẽ lấy IP tại thời điểm cầu hình}

 

Queue manager name

ESB.EXT.QMGR

Queue name

EXT.BANK.INBOX.QUEUE

Port

1717

Channel name

NTDT.SVRCONN, NTDT_xxx. SVRCONN (với xxx là mã Đơn vị phối hợp thu, tham chiếu đến mục III.1)

Cấu trúc dữ liệu

Theo thiết kế mục 5.4

-Chức năng: API do NHTM/TGTT cung cấp cho phía ESB_NTDT, để hệ thống NTDT có thể gửi chứng từ sang NHTM/TGTT

API name

Property

Value

ESB-MQ-EXT-OUT

Cung cấp

Các NHTM/TGTT

Sử dụng

NTDT (TCT)

API type

MQ: Local Queue

Connection name

xx.xx.xxx.xx (xxxx)

Queue manager name

NHTM/TGTT_QMGR

Queue name

NHTM/TGTT.INBOX.QUEUE

Port

6868

Channel name

TCT_TO_NHTM/TGTT.CHL

Cấu trúc dữ liệu

Theo thiết kế mục 2.3.1 và 2.3.3

1.3.5   Chuẩn dữ liệu

-Phần này mô tả các thẻ chứa dữ liệu và các quy ước trong một tài liệu XML (phiên bản 4.0) đóng gói trong thông điệp truyền nhận

1.3.5.1Quy tắc sinh số GNT

-Quy tắc sinh số giấy nộp tiền: (phía Đơn vị phối hợp thu không quan tâm nội dung này) Tiền tố xxxxx (Mã do Tổng cục quy định) + chuỗi tự sinh (Do hệ thống sinh mã).

-Giới hạn tối đa độ dài là 50 ký tự bao gồm Tiền tố+chuỗi tự sinh.

1.3.5.2Qui ước về biểu diễn dữ liệu

-Trong tài liệu chuẩn này, dữ liệu được đặt trong phần nội dung của thẻ và trong một số trường hợp được đưa vào phần thuộc tính (chẳng hạn phần nội dung chứng từ cần có thuộc tính “id” để phục vụ ký số). Một thẻ chứa dữ liệu bên trong nó thì không chứa bất cứ thẻ con nào khác, và được gọi là thẻ đơn. Thẻ phức là thẻ chỉ chứa các thẻ con. Trong một tài liệu, chỉ có hai loại thẻ đơn hoặc/và thẻ phức. Nếu thẻ là thẻ rỗng (không chứa dữ liệu hoặc bất kỳ thẻ con nào), thì 2 bên thống nhất vẫn để thẻ đó tồn tại trong tài liệu mà không bỏ đi.

1.3.5.3Chuẩn ký tự

-Chuẩn Code CharSet ID (CCSID) và Encoding: CCSID =1208 và encoding 546 (UTF-8)

-Các mục từ 5.3.1 đến 5.3.6 sẽ mô tả các thẻ đơn có thể có trong message trao đổi giữa 2 bên.

-Các kiểu dữ liệu cơ sở (như String, Integer, Date…) được hiểu như khuyến nghị của tổ chức W3.

-Vui lòng tham khảo theo:http://www.w3.org/TR/2006/REC-xml11-20060816/. Quy luật chuẩn ký tự được sử dụng theo cách sau: Các tên tiếng Việt được viết liền không dấu, viết hoa; nếu tên quá dài được viết tắt.

1.3.5.4Chuẩn khuôn dạng message truyền nhận

1.3.5.4.1 Khuôn dạng message chung

-Thông điệp trao đổi thông tin trên ESB có khuôn dạng XML bao gồm các thành phần:

+HEADER: chứa các thông tin định tuyến truyền tin

+BODY: chứa dữ liệu mà các ứng dụng trao đổi với nhau. Phần này sẽ để mở để các ứng dụng chủ động định ng Mã nguyên tệ: VND, USD…

+SECURITY: chứa các thông tin về bảo mật. Hiện tại là chữ ký điện tử nhân danh TCT khi TCT gửi dữ liệu ra ngoài và chữ ký điện tử của đối tác ngân hàng, T-VAN, … khi TCT nhận được từ đối tác

-Cấu trúc khuôn dạng chung của 1 message như sau:

 

-Lưu ý: tất cả các khuôn dạng message chi tiết được trình bày từ mục 1.3.5.4.1 đến 1.3.5.4.11 dưới đây đều được đóng gói bên trong thẻ <ROW></ROW> của khuôn dạng message chung này. Do đó, trong các phần bên dưới đây (từ 1.3.5.4.1 đến 1.3.5.4.11 dưới), tài liệu chỉ đề cập đến việc mô tả cấu trúc khuôn dạng message riêng của từng loại dịch vụ, tất cả các khuôn dạng chi tiết này là một thành phần con và được đưa vào trong thẻ <ROW> của khuôn dạng chung như đã đề cập ở trên.

-Chi tiết các thẻ phức <HEADER>, <BODY> và <SECURITY> như sau:

Tên thẻ XML

Loại

Độ dài

Diễn giải

Ràng buộc

Chú thích

<HEADER>

<VERSION>

String

3

Phiên bản message

x

1.0

<SENDER_CODE>

String

12

Mã ứng dụng gửi.

x

 

<SENDER_NAME>

String

200

Tên ứng dụng gửi

y

 

<RECEIVER_CODE>

String

12

Mã ứng dụng nhận

x

 

<RECEIVER_NAME>

String

200

Tên ứng dụng nhận

y

 

<TRAN_CODE>

String

5

Mã loại message

x

Do từng ứng dụng tác nghiệp quy định

<MSG_ID>

String

20

Id của message gửi

x

SENDER_CODE + sequence (ứng dụng gửi cung cấp).

Trong trường hợp msg là msg phản hồi thì giá trị này là “999”

<MSG_REFID>

String

20

Id ref của message gửi

x

là MSG_ID của msg mà msg này báo trạng thái, chỉ có giá trị khi msg này là msg phản hồi (msg cập nhật trạng thái truyền tin)

<ID_LINK>

String

1000

 

 

Dùng để chứa giá trị của ID chứng từ trong body. Phục vụ việc tra cứu log. Trong trường hợp gửi theo lô, các ID cách nhau bằng 1 ký tự(vd “:”).

Là giá trị của thẻ MA_GDICH của TCT mà msg này phản hồi

<SEND_DATE>

String

 

Ngày gửi message

x

Định dạng DD-MMM-YYYY hh24:mi:ss

Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18

<ORIGINAL_CODE>

String

10

Mã nơi gửi nguồn

y

3 trường original là thông tin về nơi xuất phát của chứng từ gốc, dùng trong trường hợp msg đi qua nhiều chặng

<ORIGINAL_NAME>

String

100

Tên nơi gửi nguồn

y

 

<ORIGINAL_DATE>

String

 

Ngày export

y

Định dạng DD-MMM-YYYY hh24:mi:ss

Ví dụ: 01-Jan-2014 16:17:18

<ERROR_CODE>

Number

2

Mã lỗi truyền tin

y

Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi

<ERROR_DESC>

String

200

Mô tả lỗi truyền tin

y

Chỉ có giá trị khi msg là msg phản hồi

<SPARE1>

String

 

Dự phòng

y

 

<SPARE2>

String

 

Dự phòng

y

 

<SPARE3>

String

 

Dự phòng

y

 

</HEADER>

<BODY>

<ROW>

Dữ liệu XML được định nghĩa bởi các ứng dụng tham gia kết nối (mục 1.3.5.4.2 -> 1.3.5.4.11)

</ROW>

</BODY>

<SECURITY>

<SIGNATURE>

String

 

Chữ kí điện tử nhân danh tổ chức (TCT, Ngân hàng...)

Tùy chọn

 

</SECURITY>

1.3.5.4.2Khuôn dạng message Nộp chứng từ

Message nộp chứng từ: Là chứng từ được gửi từ TTXL sang Đơn vị phối hợp thu


Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

Thông tin được phép thay đổi khi lập GNT theo ID khoản phải nộp

1

GIAODICH

 

3

 

 

 

 

 

 

2

 

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

 

 

3

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

13

x

Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss

 

 

4

 

MA_GDICH_TCHIEU

 

 

 

4

String

50

x

Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về

 

 

5

CHUNGTU

 

4

 

 

 

 

 

 

6

NDUNG_CTU_NH

 

5

 

 

 

Chứa nội dung chứng từ ngân hàng sau khi update số chứng từ và mã hiệu chứng từ

 

 

7

 

MAHIEU_CTU

6

String

50

 

Mã hiệu chứng từ (do  Đơn vị phối hợp thu tự sinh)

 

 

8

 

SO_CTU

6

String

50

 

Số chứng từ (do  Đơn vị phối hợp thu tự sinh)

 

 

 

 

NGAY_CTU

6

Date

 

 

Ngày nộp thuế (ngày trích nợ tài khoản của NNT)

 

 

9

NDUNG_CTU

 

6

 

 

 

Chứa nội dung chứng từ của các hệ thống TVan

 

 

10

CHUNGTU_HDR

 

7

 

 

 

 

 

 

11

 

PBAN_TLIEU_XML

8

String

5

x

Phiên bản xml: 4.0.2

 

 

12

 

ID_CTU

8

String

20

x

Id chứng từ, do từng hệ thống sinh, mà duy nhất trong hệ thống

 

 

13

 

SO_GNT

8

String

50

x

Số GNT, dung để quản lý nội bộ

 

 

14

 

MA_CTU

8

String

3

x

Mã chứng từ, mặc định 00: Nộp tại cổng của TCT

 

 

 

 

LHINH_NNT

8

String

1

x

Loại hình người nộp thuế, mặc định là 1- Doanh nghiệp

2- Cá nhân

 

 

15

 

HTHUC_NOP

8

String

20

x

Hình thức nộp

Tham chiếu Mục V.16

 

 

16

 

MST_NNOP

8

String

14

x

Mst người nộp thuế

 

 

17

 

TEN_NNOP

8

String

3000

x

Tên NNT

Tăng độ dài

 

18

DIACHI_NNOP

8

String

2000

x

Địa chỉ NNT

Tăng độ dài

 

19

MA_CQT

8

String

20

x

Mã cơ quan thuế quản lý

 

 

20

TEN_CQT

8

String

200

x

Tên cơ quan quản lý thuế

 

 

21

MA_XA_NNOP

8

String

20

x

Mã xã NNT

 

 

22

TEN_XA_NNOP

8

String

200

x

Tên xã NNT

 

 

23

MA_HUYEN_NNOP

8

String

20

x

Mã huyện NNT

 

 

24

TEN_HUYEN_NNOP

8

String

200

x

Tên huyện NNT

 

 

25

MA_TINH_NNOP

8

String

20

x

Mã tỉnh NNT

 

 

26

TEN_TINH_NNOP

8

String

200

x

Tên tỉnh NNT

 

 

27

MST_NTHAY

8

String

14

 

Mst người nộp thay

 

 

28

 

TEN_NTHAY

8

String

3000

 

Tên người nộp thay

Tăng độ dài

 

29

 

DIACHI_NTHAY

8

String

2000

 

Địa chỉ người nộp thay

Tăng độ dài

 

30

TEN_HUYEN_NTHAY

8

String

200

 

Tên huyện

 

 

31

TEN_TINH_NTHAY

8

String

200

 

Tên tỉnh

 

 

32

 

MA_NHANG_NOP

8

String

20

x

Mã ngân hàng

 

 

33

 

TEN_NHANG_NOP

8

String

200

x

Tên ngân hàng

 

 

34

 

STK_NHANG_NOP

8

String

20

x

Số tài khoản nộp

 

 

35

 

MA_HIEU_KBAC

8

String

20

x

 Mã hiệu kho bạc

 

Cho phép chọn KBNN trong danh sách KBNN thuộc Tỉnh nơi phát sinh khoản thu

36

TEN_KBAC

8

String

200

x

Tên kho bạc

 

Cho phép chọn KBNN trong danh sách KBNN thuộc Tỉnh nơi phát sinh khoản thu

37

 

MA_TINH_KBAC

8

String

20

x

Mã tỉnh kho bạc

 

 

38

TEN_TINH_KBAC

8

String

200

x

Tên tỉnh kho bạc

 

 

39

LOAI_TK_THU

8

String

20

x

Loại tài khoản thu NSNN

 

 

40

TEN_TK_THU

8

String

200

x

Tên loại TK thu

 

 

41

 

STK_THU

8

String

20

x

STK thu NSNN

 

 

42

ID_TK_KNGHI

8

String

20

 

ID tài khoản kiến nghị: 01, 02, 03, 04

 

 

43

TK_KNGHI

8

String

200

 

Tên tài khoản kiến nghị: 01 – Kiểm toán nhà nước; 02 – Thanh tra tài chính; 03 – Thanh tra chính phủ; 04 – Cơ quan có thẩm quyền khác

 

 

44

 

MA_CQTHU

8

String

20

x

 Mã cơ quan thu

 

 

45

TEN_CQTHU

8

String

200

x

Tên cơ quan thu

 

 

46

NGAY_LAP

8

String

 

x

Ngày lập GNT

 

 

47

TONG_TIEN

8

String

20

x

Tổng tiền

 

 

48

VAN_ID

8

String

10

x

Id đơn vị T-Van

 

 

49

 

MA_LOAI_THUE

8

String

10

x

Mã loại thuế NNT cần nộp

 

 

50

 

MA_NGUYENTE

8

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

 

 

51

 

MA_NHANG_UNT

8

String

20

x

Mã ngân hàng ủy nhiệm thu

 

 

52

 

TEN_NHANG_UNT

8

String

200

x

Tên ngân hàng ủy nhiệm thu

 

 

53

 

MA_THAMCHIEU

8

String

50

x

Số tham chiếu, thông tin này do TCT sinh và sẽ được gửi sang KBNN và lưu hồ sơ thuế.

Tăng độ dài

 

54

CHUNGTU_CTIET

7

 

 

 

 

 

55

ROW_CTIET

 

8

 

 

 

 Lặp lại nhiều lần

 

 

56

 

ID_CTU_CTIET

9

String

20

x

 Id chi tiết, do từng hệ thống sinh, duy nhất

 

 

59

 

ID_CTU

9

String

20

x

Id chứng từ

 

 

60

 

ID_KNOP

9

String

30

x

ID khoản phải nộp

Thêm mới

 

61

 

SO_TK_TB_QD

9

String

50

 

Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN). Bắt buộc đối với các tiểu mục PNN

Tăng độ dài

 

62

NDUNG_NOP

9

String

200

x

Nội dung nộp

 

 

63

MA_NDKT

9

String

20

x

Mã NDKT

 

 

64

 

MA_CHUONG

9

String

 20

x

 Mã chương

 

 

65

 

KY_THUE

9

String

20

x

- Nộp thuế theo lần phát sinh: DD/MM/YYYY (ghi theo ngày nộp hồ sơ thuế);

- Nộp thuế theo tháng: 00/MM/YYYY;

- Nộp thuế theo quý: 00/Qx/YYYY;

- Nộp thuế theo kỳ nộp trong năm: 00/Kx/YYYY;

- Nộp thuế theo năm: 00/CN/YYYY;

- Nộp thuế theo quyết toán năm: 00/QT/YYYY;

 

 

66

 

TIEN_PNOP

9

String

20

x

Số tiền phải nộp

 

Cho phép sửa số tiền đảm bảo khoản nộp thứ tự nhỏ phải được thanh toán đủ trước khi thanh toán các khoản nộp có thứ tự lớn. Không cho phép sửa số tiền đối các khoản nộp về NVTC LPTB, đất đai. Danh sách các tiểu mục tham chiếu Mục V.17

67

 

MA_DBHC_THU

8

String

20

x

Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu

Chuyển thẻ này từ mục   CHUNGTU_HDR xuống mục  ROW_CTIET

Cho chọn đơn vị ĐBHC trực thuộc ĐBHC nơi phát sinh khoản thu

68

 

TEN_DBHC_THU

8

String

200

x

Tên địa bàn nơi phát sinh khoản thu

Chuyển thẻ này từ mục   CHUNGTU_HDR xuống mục  ROW_CTIET

Cho chọn đơn vị ĐBHC trực thuộc ĐBHC nơi phát sinh khoản thu

69

GHI_CHU

9

String

200

 

Ghi chú

 

 

70

<Signature>

 

5

x

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng

 

 

71

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

 

 

72

Transform Algorithm

 

 

 

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

 

 

73

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

 

74

X509SubjectName

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

 

 

75

X509Certificate

 

 

 

Chứng thư số

 

 


1.3.5.4.3Khuôn dạng message Thông báo

-Là message được dùng để Đơn vị phối hợp thu gửi một hoặc nhiều thông báo sang hệ thống TTXL của TCT (ví dụ: trong trường hợp phát sinh các thông tin bất thường hoặc Đơn vị phối hợp thu muốn thông báo nội dung X tới TTXL). Trong trường hợp xử lý thành công GNT, trong thông báo bao gồm nội dung GNT đã có chữ ký của Ngân hàng, còn trường hợp xử lý không thành công thì không có.

 

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

GIAODICH

3

 

 

 

2

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

3

NGAY_GUI_GDICH

4

String

20

x

Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS

4

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

x

Mã  giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về

6

CHUNGTU

4

 

 

 

7

THONGBAO

 

4

 

 

 

 

8

NDUNG_TBAO

 

5

 

 

 

 

9

THONGBAO_HDR

 

6

 

 

 

10

 

PBAN_TLIEU_XML

7

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2

11

 

MA_THONGB AO

7

String

30

x

Mã thông báo, danh mục IV.3

12

 

MAU_THONGB AO

7

String

30

x

Mẫu thông báo, danh mục V.1.3

13

TEN_THONGBAO

7

String

200

x

Tên thông báo, danh mục V.1.3

14

SO_THONGBAO

7

String

30

x

Số thông báo

15

 

NGAY_THONGBAO

7

String

20

x

Ngày thông báo (DD/MM/YYYY HH:MM:SS)

19

 

MST_NNOP

7

String

14

x

Mã số thuê

20

TEN_NNOP

7

String

3000

x

Tên NNT

21

 

MA_CQT

7

String

20

x

Mã cơ quan thuế quản lý

22

 

MST_NTHAY

7

String

14

 

Mã số thuế người nộp thay

23

 

TEN_ NTHAY

7

String

3000

 

Tên người nộp thay

24

THONGBAO_CTIET

 

6

 

 

 

 

25

ROW_CTIET

 

7

 

 

 

 Lặp lại nhiều lần

26

 

ID_CHUNGTU

8

String

20

x

Id chứng từ

27

 

SO_GNT

8

String

50

x

Số giấy nộp tiền

28

 

MAHIEU_CTU

8

String

20

x

Mã hiệu chứng từ

29

 

SO_CTU

8

String

50

x

Số chứng từ NH sinh

30

 

SHIEU_KHOBAC_NOP

8

String

20

x

Số hiệu kho bạc nộp

31

 

TEN_KHOBAC_NOP

8

String

200

x

Tên kho bạc nộp

32

 

STK_KHOBAC_NOP

8

 

 

x

Số tài khoản NSNN

33

 

MA_NGHANG_NOP

8

String

20

x

Mã ngân hàng nộp

34

 

STK_NGHANG_NOP

8

String

50

x

Số tài khoản ngân hàng nộp

35

 

TONGSOMON

8

String

20

x

Tổng số món

36

 

TONGTIENNOP

8

String

20

x

Tổng tiền nộp

37

PHI

8

 

20

 

phí

38

 

NGAY_GUI

8

String

20

x

Ngày NNT gửi GNT định dang DD/MM/YYYY HH24:MM:SS

39

NGAY_NTHUE

8

String

20

x

Ngày ngân hàng trích tiền từ tài khoản của NNT, định dang DD/MM/YYYY HH24:MM:SS

40

MA_TTHAI

8

String

10

x

Mã trạng thái phản hồi, định nghĩa tại mục V.1.1

41

TEN_TTHAI

8

String

200

x

Tên trạng thái phản hồi, định nghĩa tại mục V.1.1

42

 

MA_NGUYENTE

8

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

43

 

MA_THAMCHIEU

8

String

50

x

Số tham chiếu, thông tin này sẽ được gửi sang KBNN và lưu hồ sơ thuế. Quy tăc sinh: 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi người nộp thuế thực hiện việc tạo lập chứng từ nộp NSNN do Tổng cục Thuế cung cấp cho đơn vị kết nối với Cổng thông tin của Tổng cục Thuế, 4 ký tự tiếp theo là năm lập chứng từ nộp NSNN, 10 ký tự tiếp theo là số tự sinh tăng dần của hệ thống các đơn vị, 2 ký tự cuối là ký hiệu hình thức lập chứng từ nộp NSNN

44

<Signature/>

5

 

 

x

Chữ ký điện tử

45

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

46

Transform Algorithm

 

 

 

Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

47

KeyInfo/X509Data

 

 

 

48

X509SubjectName

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

49

X509Certificate

 

 

 

Chứng thư số

1.3.5.4.4Khuôn dạng message phản hồi nhận dữ liệu

-Là thông điệp phản hồi khi Đơn vị phối hợp thu hoặc TTXL (TCT) nhận được một thông điệp gửi từ ứng dụng còn lại. Mess có cấu trúc như sau:

 

Định nghĩa chi tiết message:

 

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

1

GIAODICH

3

 

 

2

PBAN_TLIEU_XML

4

String

5

Phiên bản xml

3

MA_GDICH

4

String

50

Mã giao dịch

4

NGAY_GUI_GDICH

4

String

20

Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS

5

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

Mã  giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về

6

MESS_CODE

4

String

20

Mã trạng thái phản hồi, 01: nhận thành công; 02: Lỗi xử lý

7

MESS_CONTENT

4

String

200

Nội dung thông điệp phản hồi

8

 

<Signature/>

4

 

 

Chữ kí điện tử

9

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

10

 

Transform Algorithm

 

 

 

Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

11

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

12

 

X509SubjectName

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

13

 

X509Certificate

 

 

 

Chứng thư số

1.3.5.4.5Khuôn dạng message Đối chiếu dữ liệu

-Thông điệp gửi đối chiếu điện giao dịch thành công có khuôn dạng mô tả như hình dưới đây:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Tên thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

Ghi chú

1

GIAODICH_DC

 

5

 

 

 

 

2

 

PBAN_TLIEU_XML_DC

6

 

 

Phiên bản tài liệu

 

3

 

MA_GDICH_DC

6

String

50

Mã giao dịch đối chiếu

 

4

 

NGAY_GDICH_DC

6

 

 

ngày gửi giao dịch đối chiếu

 

5

 

MA_NHANG_DC

6

 

 

Mã ngân hàng đối chiếu

 

6

 

NGAY_DC

6

 

 

Ngày đối chiếu

 

7

 

TU_NGAY_DC

6

 

 

Từ ngày đối chiếu

 

8

 

DEN_NGAY_DC

6

 

 

Đến ngày đối chiếu

 

9

 

MA_GDICH_TCHIEU_DC

6

String

50

Mã giao dịch đối chiếu tham chiếu

 

10

NDUNG_DC

 

6

 

 

 

 

11

GIAODICH

 

7

 

 

Lặp lại nhiều lần

 

12

 

MA_GDICH

8

String

50

Mã giao dịch

 

13

 

NGAY_GUI_GDICH

8

 

 

Ngày gửi giao dịch

 

14

 

NGAY_NOP_GNT

8

 

 

Ngày nộp giấy nộp tiền

 

15

 

NGAY_NOP_THUE

8

 

 

Ngày nộp thuế

 

16

 

TTHAI_GDICH

8

 

 

Trạng thái giao dịch

 

17

 

TTHAI_CTU

8

 

 

Trạng thái chứng từ

 

18

CHUNGTU

 

9

 

 

 

 

19

NDUNG_CTU_NH

 

10

 

 

Chứa nội dung chứng từ ngân hàng sau khi update số chứng từ và mã hiệu chứng từ

 

20

 

MAHIEU_CTU

11

String

50

Mã hiệu chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh)

 

21

 

SO_CTU

11

String

50

Số chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh)

 

22

NDUNG_CTU

 

11

 

 

Chứa nội dung chứng từ của các hệ thống TVan

 

23

CHUNGTU_HDR

 

12

 

 

 

 

24

 

PBAN_TLIEU_XML

13

String

5

Phiên bản cho nội dung xml

 

25

 

ID_CTU

13

String

20

Id chứng từ, do từng hệ thống sinh, mà duy nhất trong hệ thống

 

26

 

SO_GNT

13

String

50

Số GNT, dung để quản lý nội bộ

 

27

 

MA_CTU

13

String

3

Mã loại chứng từ

 

28

 

HTHUC_NOP

13

String

20

Hình thức nộp tiền(Tham chiếu bộ danh mục dưới Mục V.16)

 

29

 

MST_NNOP

13

String

14

Mst người nộp thuế

 

30

 

TEN_NNOP

13

String

3000

Tên NNT

Tăng độ dài

31

 

MA_CQT

13

String

20

Mã cơ quan thuế quản lý

 

32

 

TEN_CQT

13

String

200

Tên cơ quan quản lý thuế

 

33

 

DIACHI_NNOP

13

String

2000

Địa chỉ NNT

Tăng độ dài

34

 

MA_XA_NNOP

13

String

20

Mã xã

 

35

 

TEN_XA_NNOP

13

String

200

Tên xã

 

36

 

MA_HUYEN_NNOP

13

String

20

Mã huyện

 

37

 

TEN_HUYEN_NNOP

13

String

200

Tên huyện

 

38

 

MA_TINH_NNOP

13

String

20

Mã tỉnh

 

39

 

TEN_TINH_NNOP

13

String

200

Tên tỉnh

 

40

 

MST_NTHAY

13

String

14

Mst người nộp thay

 

41

 

TEN_NTHAY

13

String

3000

Tên người nộp thay

Tăng độ dài

42

 

DIACHI_NTHAY

13

String

2000

Địa chỉ người nộp thay

Tăng độ dài

43

 

TEN_HUYEN_NTHAY

13

String

200

Tên huyện

 

44

 

TEN_TINH_NTHAY

13

String

200

Tên tỉnh

 

45

 

MA_NHANG_NOP

13

String

20

Mã ngân hàng

 

46

 

TEN_NHANG_NOP

13

String

200

Tên ngân hàng

 

47

 

STK_NHANG_NOP

13

String

20

Số tài khoản nộp

 

48

 

MA_HIEU_KBAC

13

String

20

 Mã hiệu kho bạc

 

49

 

TEN_KBAC

13

String

200

Tên kho bạc

 

50

 

MA_TINH_KBAC

13

String

20

Mã tỉnh

 

51

 

TEN_TINH_KBAC

13

String

200

Tên tỉnh kho bạc

 

52

 

LOAI_TK_THU

13

String

20

Loại tài khoản thu NSNN

 

53

 

TEN_TK_THU

13

String

200

Tên loại TK thu

 

54

 

STK_THU

13

String

20

STK thu NSNN

 

55

 

ID_TK_KNGHI

13

String

20

Id tài khoản kiến nghị

 

56

 

TK_KNGHI

13

String

200

Tên tài khoản kiến nghị

 

57

 

MA_CQTHU

13

String

20

 Mã cơ quan thu

 

58

 

TEN_CQTHU

13

String

200

Tên cơ quan thu

 

59

 

NGAY_LAP

13

String

 

Ngày lập GNT

 

60

 

TONG_TIEN

13

String

20

Tổng tiền

 

61

 

VAN_ID

13

String

10

Id đơn vị T-Van

 

62

 

MA_LOAI_THUE

13

String

10

Mã loại thuế NNT cần nộp

 

63

 

MA_NGUYENTE

13

String

3

Mã nguyên tệ: VND, USD…

 

64

 

MA_NHANG_UNT

13

String

20

Mã ngân hàng ủy nhiệm thu

 

65

 

TEN_NHANG_UNT

13

String

200

Tên ngân hàng ủy nhiệm thu

 

66

 

MA_THAMCHIEU

13

String

50

Số tham chiếu

Tăng độ dài

67

CHUNGTU_CTIET

 

12

 

 

 

 

68

ROW_CTIET

 

13

 

 

 Lặp lại nhiều lần

 

69

 

ID_CTU_CTIET

14

String

20

 Id chi tiết, do từng hệ thống sinh, duy nhất

 

70

 

ID_CTU

14

String

20

Id chứng từ

 

71

 

MA_DBHC_THU

13

String

20

Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu

Chuyển từ mụcCHUNGTU_HDR xuống

72

 

TEN_DBHC_THU

13

String

200

Tên địa bàn nơi phát sinh khoản thu

Chuyển từ mụcCHUNGTU_HDR xuống

73

 

ID_KNOP

 

14

String

30

ID khoản phải nộp

Thêm mới

74

 

SO_TK_TB_QD

14

String

50

Số tờ khai/Số quyết định /Số thông báo

Tăng độ dài

75

 

NDUNG_NOP

14

String

200

Nội dung nộp

 

76

 

MA_NDKT

14

String

20

Mã NDKT

 

77

 

MA_CHUONG

14

 String

 20

 Mã chương

 

78

 

KY_THUE

14

String

20

Kỳ thuế

 

79

 

TIEN_PNOP

14

String

20

Số tiền phải nộp

 

80

 

GHI_CHU

14

String

200

Ghi chú

 

70

<Signature>

 

 

 

 

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng

 

71

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

 

72

 

Transform Algorithm

 

 

 

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

 

73

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

 

74

 

X509SubjectName

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

 

75

 

X509Certificate

 

 

 

Chứng thư số

 

Khuôn dạng message báo cáo đối chiếu

-Khuôn dạngmessage các mẫu báo cáo truyền nhận dữ liệu do các NHTM/TGTT gửi có cấu trúc như sau:

+Cấu trúc message chung

STT

Tên thẻ  phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

1

GIAODICH_DC

 

5

 

 

 

2

 

PBAN_TLIEU_XML_DC

6

 

 

Phiên bản tài liệu mess đối chiếu

3

 

MA_GDICH_DC

6

 

 

Mã giao dịch đối chiếu

4

 

NGAY_GDICH_DC

6

 

 

ngày gửi giao dịch đối chiếu

5

 

MA_NHANG_DC

6

 

 

Mã ngân hàng đối chiếu

6

 

NGAY_DC

6

 

 

Ngày đối chiếu

7

 

TU_NGAY_DC

6

 

 

Từ ngày đối chiếu

yyyyDDDHHmmss

ex:2014247160000

8

 

DEN_NGAY_DC

6

 

 

Đến ngày đối chiếu

yyyyDDDHHmmss

ex:2014247160000

9

 

MA_GDICH_TCHIEU_DC

6

 

 

Mã giao dịch đối chiếu tham chiếu

 

Cấu trúc messageMẫu số: 01/DC-NHTM (Truyền nhận thành công, khớp đúng đối với Đơn vị phối hợp thu)

STT

Tên thẻ  phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

BAOCAO

 

 

 

 

 

 

2

BAOCAO_HDR

 

 

 

 

 

 

3

 

PBAN_TLIEU_XML

3

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2

4

 

MA_BCAO

3

String

20

x

Mã báo cáo

5

 

TEN_BCAO

3

String

200

x

Tên báo cáo

6

 

TGIAN_DCHIEU

3

String

500

x

Thời gian đối chiếu

DD/MM/YYYY

7

 

MA_NHANG_DCHIEU

3

String

20

x

Mã ngân hàng đối chiếu

8

 

TEN_NHANG_DCHIEU

3

String

200

x

Tên ngân hàng đối chiếu

9

 

SODIEN_TCONG

3

Number

20

x

Số điện thành công

10

TONGTIEN_TCONG

 

3

 

 

 

Tổng tiền thành công

11

TONGTIEN_TCONGS

 

3

 

 

 

 

12

ROW

 

4

 

 

 

 

13

 

TONGTIEN_TCONG_CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền thành công theo loại tiền

14

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ:VND, USD…

15

 

SODIEN_HTRUOC

3

Number

20

x

Số điện sau giờ COT của ngày hôm trước

16

TONGTIEN_HTRUOC

 

3

 

 

 

Tổng tiền sau giờ COT của ngày hôm trước

17

TONGTIEN_HTRUOCS

 

3

 

 

 

 

18

ROW

 

4

 

 

 

 

19

 

TONGTIEN_HTRUOC_CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền sau giờ COT của ngày hôm trước theo ngoại tệ

20

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

21

 

SODIEN_HSAU

3

Number

20

x

Số điện trước giờ COT của ngày hiện tại

22

TONGTIEN_HSAU

 

3

 

 

 

Tổng tiền trước giờ COT của ngày hiện tại

23

TONGTIEN_HSAUS

 

3

 

 

 

 

24

ROW

 

4

 

 

 

 

25

 

TONGTIEN_HSAU_CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền trước giờ COT của ngày hiện tại theo loại tiền

26

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

27

BAOCAO_CTIET

 

 

 

 

 

 

28

ROW_CTIET

 

 

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

29

 

MA_THAMCHIEU

3

String

50

x

Số tham chiếu

30

 

SO_CTU

3

String

50

x

Số chứng từ

31

 

MAHIEU_CTU

3

String

50

x

Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh)

32

 

SO_GNT

3

String

50

x

Số giấy nộp tiền

33

 

TEN_NNT

3

String

3000

x

Tên NNT

34

 

MST

3

String

14

x

Mã số thuế

35

 

MA_CQT

 

String

20

x

Mã cơ quan quản lý thuế

36

 

MA_CQTHU

3

String

20

x

Mã cơ quan thu

37

 

NGAY_NOP_GNT

3

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyy yhh24:mm:ss)

38

 

NGAY_NOP_THUE

3

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyyhh24:mm:ss)

39

 

TGIAN_TCT

3

String

20

x

Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyyhh24:mm:ss)

40

 

TGIAN_NHTM

3

String

20

x

Thời gian NH nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

41

 

SO_TIEN

3

Number

20

x

Số tiền

42

 

MA_NGUYENTE

3

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

43

 

TTHAI

3

String

10

x

Trạng thái giao dịch

44

 

DIEN_HSAU

3

String

1

x

Y: giao dịch thuộc ngày hôm trước

N: giao dịch của ngày hôm sauàNgày hôm trước và ngày hôm nay, hoặc: Ngày hôm nay và ngày hôm sau.

Không thì để là: Ngày T và ngày T + 1

Cấu trúc messageMẫu số: 02/DC-NHTM (Truyền nhận chênh lệch đối với NHTM/TGTT)

STT

Tên thẻ  phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

BAOCAO

 

 

 

 

 

 

2

BAOCAO_HDR

 

 

 

 

 

 

3

 

PBAN_TLIEU_XML

3

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2

4

 

MA_BCAO

3

String

20

x

Mã báo cáo

5

 

TEN_BCAO

3

String

200

x

Tên báo cáo

6

 

TGIAN_DCHIEU

3

String

500

x

Thời gian đối chiếu

DD/MM/YYYY

7

 

MA_NHANG_DCHIEU

3

String

20

x

Mã ngân hàng đối chiếu

8

 

TEN_NHANG_DCHIEU

3

String

200

x

Tên ngân hàng đối chiếu

9

 

TONGDIEN_LECH

3

Number

20

x

Số điện lệch

10

TONGTIEN_LECH

 

3

 

 

 

Tổng tiền lệch

11

TONGTIEN_LECHS

 

3

 

 

 

 

12

ROW

 

4

 

 

 

 

13

 

TONGTIEN_LECH_CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền lệch theo ngoại tệ

14

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

15

 

TONGDIEN_TCTCO_NHTMKO

3

Number

20

x

Tổng điện TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có

16

TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTKO

 

3

 

 

 

Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có

17

TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTKOS

 

3

 

 

 

 

18

ROW

 

4

 

 

 

 

19

 

TONGTIEN_TCTCO_NHTMKO_CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có theo loại tiền

20

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

21

 

TONGDIEN_NHTMCO_TCTKO

3

Number

20

x

Tổng điện TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có

22

TONGTIEN_NHTM/TGTTCO_TCTKO

 

3

 

 

 

Tổng tiền TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có

23

TONGTIEN_NHTM/TGTTCO_TCTKOS

 

 

 

 

 

 

24

ROW

 

4

 

 

 

 

25

 

TONGTIEN_NHTMCO_TCTKO_CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có theo loại tiền

26

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

27

 

TONGDIEN_LECH_TTHAI

3

Số

20

x

Tổng điện lệch trạng thái

28

TONGTIEN_LECH_TTHAI

 

3

 

 

 

Tổng tiền lệch trạng thái

29

TONGTIEN_LECH_TTHAIS

 

3

 

 

 

 

30

ROW

 

4

 

 

 

 

31

 

TONGTIEN_LECH_TTHAI_CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền lệch trạng thái theo loại tiền

32

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

33

BAOCAO_CTIET

 

2

 

 

 

 

34

TCTCO_NHTM/TGTTKO

 

3

 

 

 

 

35

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

36

 

MA_THAMCHIEU

4

String

50

x

Số tham chiếu

37

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

38

 

MAHIEU_CTU

6

String

50

x

Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh)

39

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

40

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

41

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

42

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan quản lý thuế

43

 

MA_CQTHU

5

String

20

x

Mã cơ quan thu

44

 

NGAY_NOP_GNT

3

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

45

 

NGAY_NOP_THUE

3

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

46

 

TGIAN_TCT

5

String

20

x

Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

47

 

TGIAN_NHTM

5

String

20

x

Thời gian Đơn vị phối hợp thu nhận (dd/mm/yyyyhh24:mm:ss)

48

 

SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

49

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

50

 

TTHAI_TCT

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch TCT

51

 

TTHAI_NHTM

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu

52

NHTM/TGTTCO_TCTKO

 

3

 

 

 

 

53

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

54

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

55

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

56

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh)

57

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

58

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

59

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

60

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan quản lý thuế

61

 

MA_CQTHU

5

String

20

x

Mã cơ quan thu

62

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

63

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

64

 

TGIAN_TCT

5

String

20

x

Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

65

 

TGIAN_NHTM

5

String

20

x

Thời gian Đơn vị phối hợp thu nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

66

 

SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

67

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

68

 

TTHAI_TCT

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch TCT

69

 

TTHAI_NHTM

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu

70

LECH_TTHAI

 

3

 

 

 

 

71

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

72

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

73

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

74

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh)

75

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

76

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

77

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

78

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan quản lý thuế

79

 

MA_CQTHU

5

String

20

x

Mã cơ quan thu

80

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyy hh24:mm:ss)

81

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyy hh24:mm:ss)

82

 

TGIAN_TCT

5

String

20

x

Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyy hh24:mm:ss)

83

 

TGIAN_NHTM

5

String

20

x

Thời gian Đơn vị phối hợp thu nhận (dd/mm/yyy hh24:mm:ss)

84

 

SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

85

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

86

 

TTHAI_TCT

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch TCT

87

 

TTHAI_NHTM

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu

Mẫu số: 03/DC-NHTM/TGTT (Truyền nhận tổng hợp đối với NHTM/TGTT)

STT

Tên thẻ  phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

BAOCAO

 

 

 

 

 

 

2

BAOCAO_HDR

 

 

 

 

 

 

3

 

PBAN_TLIEU_XML

4

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2

4

 

MA_BCAO

3

String

20

x

Mã báo cáo

5

 

TEN_BCAO

3

String

200

x

Tên báo cáo

6

 

TGIAN_DCHIEU

3

String

500

x

Thời gian đối chiếu

7

 

MA_NHANG_DCHIEU

3

String

20

x

Mã ngân hàng đối chiếu

8

 

TEN_NHANG_DCHIEU

3

String

200

x

Tên ngân hàng đối chiếu

9

 

TONGDIEN_TNHAN

3

Number

20

x

Tổng điện truyền nhận

10

TONGTIEN_TNHAN

 

3

 

 

 

Tồng tiền truyền nhận

11

TONGTIEN_TNHANS

 

3

 

 

 

 

12

ROW

 

4

 

 

 

 

13

 

TONGTIEN_TNHAN_CTIET

5

Number

20

x

Tồng tiền truyền nhận theo loại tiền

14

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

15

 

TONGDIEN_TCTCO_NHTMCO

3

Number

20

x

Tổng điện TCT có, Đơn vị phối hợp thu có

16

TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTCO

 

3

 

 

 

Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu có

17

TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTCOS

 

3

 

 

 

 

18

ROW

 

4

 

 

 

 

19

 

TONGTIEN_TCTCO_NHTMCO _CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu có theo loại tiền

20

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

21

 

TONGDIEN_TCTCO_NHTMKO

3

Number

20

x

Tổng điện TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có

22

TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTKO

 

3

 

 

 

Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có

23

TONGTIEN_TCTCO_NHTM/TGTTKOS

 

3

 

 

 

 

24

ROW

 

4

 

 

 

 

25

 

TONGTIEN_TCTCO_NHTMKO _CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền TCT có, Đơn vị phối hợp thu không có theo loại tiền

26

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

27

 

TONGDIEN_NHTMCO_TCTKO

3

Number

20

x

Tổng điện TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có

28

TONGTIEN_NHTM/TGTTCO_TCTKO

 

3

 

 

 

Tổng tiền TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có

29

TONGTIEN_NHTM/TGTTCO_TCTKOS

 

3

 

 

 

 

26

ROW

 

4

 

 

 

 

30

 

TONGTIEN_NHTMCO_TCTKO _CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền TCT không có, Đơn vị phối hợp thu có theo loại tiền

31

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

32

 

TONGDIEN_LECH_TTHAI

3

Number

20

x

Tổng điện TCT có – Đơn vị phối hợp thu có - chênh lệch về trạng thái

33

TONGTIEN_LECH_TTHAI

 

3

 

 

 

Tổng tiền TCT có – Đơn vị phối hợp thu có - chênh lệch về trạng thái

 

TONGTIEN_LECH_TTHAIS

 

3

 

 

 

 

 

ROW

 

4

 

 

 

 

 

 

TONGTIEN_LECH_TTHAI_CTIET

5

Number

20

x

Tổng tiền lệch trạng thái theo loại tiền

 

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

 

 

 

 

 

 

 

 

34

BAOCAO_CTIET

 

2

 

 

 

 

35

TCTCO_NHTM/TGTTCO

 

3

 

 

 

TCT có – Đơn vị phối hợp thu có (khớp đúng về trạng thái)

36

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

37

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

38

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

39

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh)

40

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

41

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

42

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

43

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan quản lý thuế

44

 

MA_CQTHU

5

String

20

x

Mã cơ quan thu

45

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyy hh24:mm:ss)

46

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyy hh24:mm:ss)

47

 

TGIAN_TCT

5

String

20

x

Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

48

 

TGIAN_NHTM

5

String

20

x

Thời gian Đơn vị phối hợp thu nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

49

 

SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

50

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

51

 

TTHAI_TCT

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch TCT

52

 

TTHAI_NHTM

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu

53

LECH_TTHAI

 

3

 

 

 

TCT có – Đơn vị phối hợp thu có (chênh lệch về trạng thái)

54

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

55

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

56

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

57

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh)

58

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

59

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

60

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

61

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan quản lý thuế

62

 

MA_CQTHU

5

String

20

x

Mã cơ quan thu

63

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

64

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

65

 

TGIAN_TCT

5

String

20

x

Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

66

 

TGIAN_NHTM

5

String

20

x

Thời gian NH nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

67

 

SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

68

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD…

69

 

TTHAI_TCT

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch TCT

70

 

TTHAI_NHTM

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu

71

TCTCO_NHTM/TGTTKO

 

3

 

 

 

 

72

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

73

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

74

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

75

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ (do Đơn vị phối hợp thu tự sinh)

76

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

77

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

78

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

79

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan quản lý thuế

80

 

MA_CQTHU

5

String

20

x

Mã cơ quan thu

81

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

82

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

83

 

TGIAN_TCT

5

String

20

x

Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

84

 

TGIAN_NHTM

5

String

20

x

Thời gian NH nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

85

 

SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

86

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

87

 

TTHAI_TCT

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch TCT

88

 

TTHAI_NHTM

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch tại Đơn vị phối hợp thu

89

NHTM/TGTTCO_TCTKO

 

3

 

 

 

 

90

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

91

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

92

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

93

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh)

94

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

95

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

96

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

97

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan quản lý thuế

98

 

MA_CQTHU

5

String

20

x

Mã cơ quan thu

99

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

100

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

101

 

TGIAN_TCT

5

String

20

x

Thời gian TCT truyền (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

102

 

TGIAN_NHTM

5

String

20

x

Thời gian NH nhận (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

103

 

SO_TIEN

5

Số

20

x

Số tiền

104

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

105

 

TTHAI_TCT

5

String

10

x

Trạng thái giao dịch TCT

Mẫu số: 04/DC-NHTM/TGTT (Chi tiết thành công, khớp đúng đối với NHTM/TGTT)

STT

Tên thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

BAOCAO

 

 

 

 

 

 

2

BAOCAO_HDR

 

 

 

 

 

 

3

 

PBAN_TLIEU_XML

3

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2

4

 

MA_BCAO

3

String

20

x

Mã báo cáo

5

 

TEN_BCAO

3

String

200

x

Tên báo cáo

6

 

TGIAN_DCHIEU

3

String

500

x

Thời gian đối chiếu

DD/MM/YYYY

7

 

MA_NHANG_DCHIEU

3

String

20

x

Mã ngân hàng đối chiếu

8

 

TEN_NHANG_DCHIEU

3

String

200

x

Tên ngân hàng đối chiếu

9

BAOCAO_CTIET

 

2

 

 

 

 

10

DIEN_TCONG

 

3

 

 

 

 

11

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

12

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

13

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

14

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ (do NH tự sinh)

15

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

16

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

17

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

18

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

19

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

20

 

MA_CQT

 

String

20

x

Mã cơ quan thuế

21

 

MA_CQTHU

5

string

20

x

Mã cơ quan thu

22

 

MA_KBNN

5

String

20

x

Mã kho bạc nhà nước

23

 

MA_CHUONG

5

String

20

x

Mã chương

24

 

MA_TMUC

5

String

20

x

Mã tiểu mục

25

 

SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

26

 

ID_KNOP

9

String

30

x

ID khoản phải nộp

27

 

SO_TK_TB_QD

9

String

50

x

Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN)

 

 

MA_DBHC_THU

13

String

20

x

Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu

28

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

29

 

TTHAI

5

String

10

x

Trạng thái chứng từ

30

DIEN_KO_TCONG

 

3

 

 

 

 

31

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

32

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

31

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

32

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh)

33

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

34

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

35

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

36

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

37

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

38

 

MA_CQT

 

String

20

x

Mã cơ quan thuế

39

 

MA_CQTHU

5

string

20

x

Mã cơ quan thu

40

 

MA_KBNN

5

String

20

x

Mã kho bạc nhà nước

41

 

MA_CHUONG

5

String

20

x

Mã chương

42

 

MA_TMUC

5

String

20

x

Mã tiểu mục

43

 

SO_TIEN

5

Số

20

x

Số tiền

44

 

ID_KNOP

9

String

30

x

ID khoản phải nộp

45

 

SO_TK_TB_QD

9

String

50

x

Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN)

 

 

MA_DBHC_THU

13

String

20

x

Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu

46

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

47

 

TTHAI

5

String

10

x

Trạng thái chứng từ

48

DIEN_TUCHOI

 

3

 

 

 

 

49

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần

50

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

51

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

52

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh)

53

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

54

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

55

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

56

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

57

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

58

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan thuế

59

 

MA_CQTHU

5

string

20

x

Mã cơ quan thu

60

 

MA_KBNN

5

String

20

x

Mã kho bạc nhà nước

61

 

MA_CHUONG

5

String

20

x

Mã chương

62

 

MA_TMUC

5

String

20

x

Mã tiểu mục

63

 

SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

64

 

ID_KNOP

9

String

30

x

ID khoản phải nộp

65

 

SO_TK_TB_QD

9

String

50

x

Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN)

 

 

MA_DBHC_THU

13

String

20

x

Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu

66

 

MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ:VND, USD

67

 

TTHAI

5

String

10

x

Trạng thái chứng từ

 

Mẫu số: 05/DC-NHTM/TGTT (Chi tiết sai lệch đối với NHTM/TGTT)

STT

Tên thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

BAOCAO

 

 

 

 

 

 

2

BAOCAO_HDR

 

 

 

 

 

 

3

 

PBAN_TLIEU_XML

3

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml: 4.0.2

4

 

MA_BCAO

3

String

20

x

Mã báo cáo

5

 

TEN_BCAO

3

String

200

x

Tên báo cáo

6

 

TGIAN_DCHIEU

3

String

500

x

Thời gian đối chiếu

7

 

MA_NHANG_DCHIEU

3

String

20

x

Mã ngân hàng đối chiếu

8

 

TEN_NHANG_DCHIEU

3

String

200

x

Tên ngân hàng đối chiếu

10

BAOCAO_CTIET

 

2

 

 

 

 

11

ROW_CTIET

 

4

 

 

 

Lặp lại nhiều lần, cho nhiều mục thuế phải nộp

12

 

MA_THAMCHIEU

5

String

50

x

Số tham chiếu

13

 

SO_CTU

5

String

50

x

Số chứng từ

14

 

MAHIEU_CTU

5

String

50

x

Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh)

15

 

SO_GNT

5

String

50

x

Số giấy nộp tiền

16

 

NGAY_NOP_GNT

5

String

20

x

Ngày nộp GNT (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

17

 

NGAY_NOP_THUE

5

String

20

x

Ngày hạch toán

(dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

18

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

19

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế

20

 

MA_CQT

5

String

20

x

Mã cơ quan thuế

21

 

MA_CQTHU

5

String

20

x

Mã cơ quan thu

22

 

MA_KBNN

 

String

20

x

Mã kho bạc nhà nước

23

 

TCT_MA_CHUONG

5

String

20

x

Mã chương (Thông tin bên TCT)

24

 

TCT_MA_TMUC

5

String

20

x

Mã tiểu mục (Thông tin bên TCT)

25

 

TCT_ID_KNOP

9

String

30

x

ID khoản phải nộp (Thông tin bên TCT)

26

 

TCT_SO_TK

9

String

50

x

Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN) (Thông tin bên TCT)

27

 

TCT_SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền (Thông tin bên TCT)

 

 

TCT_MA_DBHC_THU

13

String

20

x

Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu(Thông tin bên TCT)

28

 

TCT_MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

29

 

TCT_TTHAI

5

String

10

x

Mã trạng thái chứng từ (Thông tin bên TCT)

30

 

NHTM _MA_CHUONG

5

String

20

x

Mã chương (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu)

31

 

NHTM_MA_TMUC

5

String

20

x

Mã tiểu mục

(Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu)

32

 

NHTM _SO_TIEN

5

Number

20

x

Số tiền

(Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu)

33

 

NHTM _ID_KNOP

9

String

30

x

ID khoản phải nộp (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu)

34

 

NHTM _SO_TK

9

String

50

x

Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo (gồm mã PNN) (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu)

 

 

NHTM_MA_DBHC_THU

13

String

20

x

Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu(Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu)

35

 

NHTM _MA_NGUYENTE

5

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

36

 

NHTM _TTHAI

5

String

10

x

Mã trạng thái chứng từ (Thông tin bên Đơn vị phối hợp thu)

 

1.3.5.4.6Khuôn dạng message đăng ký sử dụng dịch vụ

-Khuôn dạng message đăng ký dịch vụ TTXL gửi Ngân hàng có cấu trúc như sau:

-Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

GIAODICH

 

3

 

 

 

 

2

 

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

3

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

13

x

Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss

4

 

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

 

Mã  giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về

5

DKY_NTHUE_NH

 

4

 

 

 

 

6

DKY_NTHUE

 

5

 

 

 

 

7

 

PBAN_TLIEU_XML

6

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml

8

 

MST

6

String

14

x

Mã số thuế đăng ký

9

 

TEN_NNT

6

String

3000

x

Tên NNT

10

 

DIACHI_NNT

6

String

2000

x

Địa chỉ NNT

11

 

MA_CQT

6

String

5

x

Mã cơ quan thuế quản lý

12

 

EMAIL_NNT

6

String

200

x

Email NNT

13

 

SDT_NNT

6

String

15

x

Số điện thoại

14

 

TEN_LHE_NTHUE

6

String

3000

x

Tên người liên hệ

15

 

SERIAL_CERT_NTHUE

6

String

200

x

Số serial chứng thư số

16

 

SUBJECT_CERT_NTHUE

6

String

200

x

Chủ thể chứng thư số

17

 

ISSUER_CERT_NTHUE

6

String

200

x

Tên tổ chức cấp chứng thư số

18

 

MA_NHANG

6

String

10

x

Mã ngân hàng

19

 

TEN_NHANG

6

String

200

x

Tên ngân hàng

20

 

VAN_ID

6

String

6

x

Van id

21

 

TEN_TVAN

6

String

200

x

Tên đơn vị T-van

22

 

NGAY_GUI

6

Date

 

x

DD/MM/YYYY

23

 

STK_NGHANG

6

String

200

x

Số tài khoản ngân hàng NNT đăng ký

24

<Signature>

 

5

 

 

x

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT

25

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

26

 

Transform Algorithm

 

 

 

 

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

27

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

 

28

 

X509SubjectName

 

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

29

 

X509Certificate

 

 

 

 

Chứng thư số

 

-Khuôn dạng thông báo Ngân hàng gửi TTXL về việc chấp nhận, từ chối đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

1

GIAODICH

 

3

 

 

 

2

 

MA_GDICH

4

String

50

Mã giao dịch

3

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

20

Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss

4

 

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

Mã  giao dịch mess đăng ký nộp thuế TTXL gửi

5

TBAO_TKHOAN_NH

 

4

 

 

 

6

 

PBAN_TLIEU_XML

5

String

5

Phiên bản cho nội dung xml

7

 

MA_TBAO

5

String

2

Mã thông báo, danh mục V.1.3

8

 

MAU_TBAO

5

String

20

Mẫu thông báo, danh mục V.1.3

9

 

SO_TBAO

5

String

50

Số thông báo

9

 

TEN_TBAO

5

String

200

Tên thông báo, danh mục V.1.3

10

 

NGAY_TBAO

5

String

 

Ngày thông báo (dd/mm/yyy hh24:mm:ss)

11

 

MST

5

String

14

Mã số thuế đăng ký

12

 

TEN_NNT

5

String

3000

Tên NNT

13

 

DIACHI_NNT

5

String

2000

Địa chỉ NNT

14

 

MA_CQT

5

String

5

Mã cơ quan thuế quản lý

15

 

EMAIL_NNT

5

String

200

Email NNT

16

 

SDT_NNT

5

String

15

Số điện thoại

17

 

TEN_LHE_NTHUE

5

String

3000

Tên người liên hệ

18

 

SERIAL_CERT_NTHUE

5

String

200

Số serial chứng thư số

19

 

SUBJECT_CERT_NTHUE

5

String

200

Chủ thể chứng thư số

20

 

ISSUER_CERT_NTHUE

5

String

200

Tên tổ chức cấp chứng thư số

21

 

MA_NHANG

5

String

10

Mã ngân hàng

22

 

TEN_NHANG

5

String

200

Tên ngân hàng

23

 

VAN_ID

5

String

6

Van id

24

 

TEN_TVAN

5

String

200

Tên đơn vị T-van

25

 

TTIN_TKHOAN

5

String

 

 

26

 

STK

6

String

20

Số tài khoản trích nợ, lặp lại nhiều lần

27

 

TTHAI_XNHAN

5

String

1

Y: chấp nhận, N: từ chối

28

 

LDO_TCHOI

5

String

200

Lý do từ chối

28

<Signature>

 

4

String

 

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT

29

 

SignatureMethod Algorithm

5

String

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

30

 

Transform Algorithm

5

String

 

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

31

 

KeyInfo/X509Data

5

String

 

 

32

 

X509SubjectName

5

String

 

Tên chủ thể chứng thư số

33

 

X509Certificate

5

String

 

Chứng thư số

 

1.3.5.4.7Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế

-Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế TTXL gửi Đơn vị phối hợp thu có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

GIAODICH

 

3

 

 

 

 

2

 

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

3

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

13

x

Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss

4

 

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

 

Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về

5

TDOI_TKHOAN

 

4

 

 

 

 

6

TDOI_TKHOAN_NT

 

5

 

 

 

 

7

 

PBAN_TLIEU_XML

6

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml

8

 

MST

6

String

14

x

Mã số thuế đăng ký

9

 

TEN_NNT

6

String

3000

x

Tên NNT

10

 

DIACHI_NNT

6

String

2000

x

Địa chỉ NNT

11

 

MA_CQT

6

String

5

x

Mã cơ quan thuế quản lý

12

 

EMAIL_NNT

6

String

200

x

Email NNT

13

 

SDT_NNT

6

String

15

x

Số điện thoại

14

 

TEN_LHE_NTHUE

6

String

3000

x

Tên người liên hệ

15

 

SERIAL_CERT_NTHUE

6

String

200

x

Số serial chứng thư số

16

 

SUBJECT_CERT_NTHUE

6

String

200

x

Chủ thể chứng thư số

17

 

ISSUER_CERT_NTHUE

6

String

200

x

Tên tổ chức cấp chứng thư số

18

 

MA_NHANG

6

String

10

x

Mã ngân hàng

19

 

TEN_NHANG

6

String

200

x

Tên ngân hàng

20

 

VAN_ID

6

String

6

x

Van id

21

 

TEN_TVAN

6

String

200

x

Tên đơn vị T-van

22

<Signature>

 

5

 

 

x

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT

23

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

24

 

Transform Algorithm

 

 

 

 

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

25

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

 

26

 

X509SubjectName

 

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

27

 

X509Certificate

 

 

 

 

Chứng thư số

 

-Khuôn dạng thông báo Ngân hàng gửi TTXL về việc chấp nhận, từ chối thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

1

GIAODICH

 

3

 

 

 

2

 

MA_GDICH

4

String

50

Mã giao dịch

3

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

13

Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss

4

 

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

Mã  giao dịch mess đăng ký nộp thuế TTXL gửi

5

TBAO_TKHOAN_NT

 

4

 

 

 

6

 

PBAN_TLIEU_XML

5

String

5

Phiên bản cho nội dung xml

7

 

MA_TBAO

5

String

2

Mã thông báo, danh mục V.1.3

8

 

MAU_TBAO

5

String

20

Mẫu thông báo, danh mục V.1.3

9

 

SO_TBAO

5

String

50

Số thông báo

9

 

TEN_TBAO

5

String

200

Tên thông báo, danh mục V.1.3

10

 

NGAY_TBAO

5

String

20

Ngày thông báo (dd/mm/yyy hh24:mm:ss)

11

 

MST

5

String

14

Mã số thuế đăng ký

12

 

TEN_NNT

5

String

3000

Tên NNT

13

 

DIACHI_NNT

5

String

2000

Địa chỉ NNT

14

 

MA_CQT

5

String

5

Mã cơ quan thuế quản lý

15

 

EMAIL_NNT

5

String

200

Email NNT

16

 

SDT_NNT

5

String

15

Số điện thoại

17

 

TEN_LHE_NTHUE

5

String

3000

Tên người liên hệ

18

 

SERIAL_CERT_NTHUE

5

String

200

Số serial chứng thư số

19

 

SUBJECT_CERT_NTHUE

5

String

200

Chủ thể chứng thư số

20

 

ISSUER_CERT_NTHUE

5

String

200

Tên tổ chức cấp chứng thư số

21

 

MA_NHANG

5

String

10

Mã ngân hàng

22

 

TEN_NHANG

5

String

200

Tên ngân hàng

23

 

VAN_ID

5

String

6

Van id

24

 

TEN_TVAN

5

String

200

Tên đơn vị T-van

25

 

TTHAI_XNHAN

5

String

1

Y: chấp nhận, N: từ chối

26

 

LDO_TCHOI

5

String

200

Lý do từ chối

27

<Signature>

 

4

String

 

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT

28

 

SignatureMethod Algorithm

5

String

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

29

 

Transform Algorithm

5

String

 

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

30

 

KeyInfo/X509Data

5

String

 

 

31

 

X509SubjectName

5

String

 

Tên chủ thể chứng thư số

32

 

X509Certificate

5

String

 

Chứng thư số

 

1.3.5.4.8Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản ngân hàng

-Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản ngân hàng gửi TTXL có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

GIAODICH

 

3

 

 

 

 

2

 

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

3

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

13

x

Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss

4

 

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

x

Mã  giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về

5

TBAO_TKHOAN_NH

 

4

 

 

 

 

6

 

PBAN_TLIEU_XML

5

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml

7

 

MST

5

String

14

x

Mã số thuế đăng ký

8

 

TEN_NNT

5

String

3000

x

Tên NNT

9

 

DIACHI_NNT

5

String

2000

x

Địa chỉ NNT

10

 

MA_CQT

5

String

5

x

Mã cơ quan thuế quản lý

11

 

EMAIL_NNT

5

String

200

x

Email NNT

12

 

SDT_NNT

5

String

15

x

Số điện thoại

13

 

TEN_LHE_NTHUE

5

String

3000

x

Tên người liên hệ

14

 

SERIAL_CERT_NTHUE

5

String

200

x

Số serial chứng thư số

15

 

SUBJECT_CERT_NTHUE

5

String

200

x

Chủ thể chứng thư số

16

 

ISSUER_CERT_NTHUE

5

String

200

x

Tên tổ chức cấp chứng thư số

17

 

MA_NHANG

5

String

10

x

Mã ngân hàng

18

 

TEN_NHANG

5

String

200

x

Tên ngân hàng

19

 

VAN_ID

5

String

6

x

Van id

20

 

TEN_TVAN

5

String

200

x

Tên đơn vị T-van

21

 

TTIN_TKHOAN

5

 

 

x

Thông tin tài khoản

22

 

STK

6

String

20

x

Số tài khoản thay đổi, lặp lại nhiều lần

23

<Signature>

 

5

 

 

x

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT

24

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

25

 

Transform Algorithm

 

 

 

 

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

26

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

 

27

 

X509SubjectName

 

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

28

 

X509Certificate

 

 

 

 

Chứng thư số

 

1.3.5.4.9Khuôn dạng message đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ

-Khuôn dạng message đăng ký ngừng TTXL gửi Ngân hàng có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

GIAODICH

 

3

 

 

 

 

2

 

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

3

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

20

x

Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss

4

 

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

x

Mã  giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về

5

TBAO_NGUNG

 

4

 

 

 

 

6

TBAO_NGUNG_NT

 

5

 

 

 

 

7

 

PBAN_TLIEU_XML

6

String

5

x

Phiên bản cho nội dung xml

8

 

MA_TBAO

6

String

2

x

Mã thông báo, danh mục V.1.3

9

 

MAU_TBAO

6

String

20

x

Mẫu thông báo, danh mục V.1.3

10

 

SO_TBAO

6

String

50

x

Số thông báo

11

 

TEN_TBAO

6

String

200

x

Tên thông báo, danh mục V.1.3

12

 

NGAY_TBAO

6

Date

 

x

Ngày thông báo (dd/mm/yyyy hh24:mm:ss)

13

 

MST

6

String

14

x

Mã số thuế đăng ký

14

 

TEN_NNT

6

String

3000

x

Tên NNT

15

 

MA_CQT

6

String

5

x

Mã cơ quan thuế quản lý

16

 

TEN_CQT

6

String

200

x

Tên cơ quan thuế quản lý

17

 

TGIAN_NGUNG

6

String

20

x

Thời gian ngừng dịch vụ

18

 

LYDO_NGUNG

6

String

15

x

Lý do ngừng

19

 

VAN_ID

6

String

200

x

Van id

20

 

TEN_TVAN

6

String

200

x

Tên đơn vị T-van

21

 

MA_NHANG

6

String

10

x

Mã ngân hàng

22

 

TEN_NHANG

6

String

200

x

Tên ngân hàng

23

<Signature>

 

5

 

 

x

Các chữ ký NNT,  TCT

24

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

25

 

Transform Algorithm

 

 

 

 

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

26

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

 

27

 

X509SubjectName

 

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

28

 

X509Certificate

 

 

 

 

Chứng thư số

 

1.3.5.4.10Khuôn dạng message trạng thái hệ thống Ngân hàng thương mại

-Là thông điệp Ngân hàng gửi cho TTXL của TCT thông báo trạng thái hệ thống (yêu cầu dừng hệ thống hoặc thông báo hệ thống hoạt động bình thường). message có cấu trúc như sau:

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

GIAODICH

3

 

 

 

2

PBAN_TLIEU_XML

4

String

5

x

Phiên bản xml

3

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

4

NGAY_GUI_GDICH

4

String

20

x

Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS

5

MA_NHANG

4

String

50

x

Mã ngân hàng

6

TEN_NHANG

4

String

200

x

Tên ngân hàng

7

MESS_CODE

4

String

20

x

0: Hoạt động

1: Dừng hoạt động nâng cấp

2: Tạm dừng giao dịch (cut off time)

8

MESS_CONTENT

4

String

200

x

Nội dung dừng (Nội dung dừng tương ứng trạng thái + khoảng thời gian dừng dịch vụ dự kiến)

9

 

<Signature/>

4

 

 

x

Chữ kí điện tử

10

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

11

 

Transform Algorithm

 

 

 

 

Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

12

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

 

13

 

X509SubjectName

 

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

14

 

X509Certificate

 

 

 

 

Chứng thư số

 

-Chú ý: Thông báo phản hồi kết quả tuân theo chuẩn phản hồi chung của NTDT

1.3.5.4.11Khuôn dạng message phản hồi trạng thái chứng từ xử lý thành công của Đơn vị phối hợp thu (phối hợp thu và UNT) truyền cho TCT

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

GIAODICH

 

3

 

 

 

 

2

 

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

3

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

20

x

Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS

4

NOIDUNG

 

4

 

 

 

 

6

NDUNG_CTIET

 

5

 

 

 

Chứa nội dung trạng thái phản hồi sau khi ngân hàng xử lý đi điện thành công

7

 

MA_THAMCHIEU

6

String

50

x

Số tham chiếu, thông tin này do Đơn vị phối hợp thu /KBNN sinh

8

 

MST_NNOP

6

String

14

x

Mst người nộp thuế

9

 

TEN_NNOP

6

String

3000

x

Tên NNT

10

 

SO_CTU

6

String

50

x

Số chứng từ NH sinh

11

 

NGAY_GUI

6

String

20

x

Ngày NNT gửi GNT định dang DD/MM/YYYY HH24:MM:SS

12

 

NOI_NHAN

6

String

10

x

Nơi tiếp nhận chứng từ xử lý tiếp theo (NHUNT/KBNN)

Tham chiếu danh mục V.3

13

 

TRANG_THAI

6

String

2

x

Trạng thái: 01- Đã gửi thành công đến NH UNT

02- Đã gửi thành công đến KBNN

03- Gửi lỗi đến NH UNT

04- Gửi lỗi đến KBNN

14

 

HTHUC_NOP

6

String

2

x

Hình thức nộp. Tham chiếu Mục V.16

15

<Signature>

 

5

x

Chữ ký số

1.3.5.4.12Khuôn dạng message chứng từ không thành công TCT truyền cho Đơn vị phối hợp thu

-Là thông điệp truyền từ TCT (TTXL) cho Đơn vị phối hợp thu khi:

+ Đơn vị phối hợp thu chưa gửi thông báo cho TCT trong thời gian 5 phút tính từ thời điểm NHTM nhận được chứng từ từ TCT.

+ TCT kiểm tra thông tin Ngày nộp thuế = Ngày ký của Đơn vị phối hợp thu trên chứng từ= Ngày ký của Đơn vị phối hợp thu trên thông báo Đơn vị phối hợp thu truyền TCT không khớp đúng

Định nghĩa chi tiết message:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Mô tả

1

GIAODICH

3

 

 

2

PBAN_TLIEU_XML

4

String

5

Phiên bản xml

3

MA_GDICH

4

String

50

Mã giao dịch

4

NGAY_GUI_GDICH

4

String

20

Ngày giao dịch, định dạng DD/MM/YYYY:H24:MM:SS

5

 

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

Mã gói thông báo TCT nhận từ NHTM

6

MA_THAM_CHIEU

4

String

50

Số tham chiếu

7

 

SO_GNT

4

String

50

Số giấy nộp tiền

8

TRANG_THAI

4

String

20

Mã trạng thái

19:Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Thông tin Ngày nộp thuế và ngày ký thông báo không khớp đúng;

20:Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do quá thời gian NHTM phản hồi kết quả chứng từ

9

TEN_TRANG_THAI

4

String

200

19:Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Thông tin Ngày nộp thuế và ngày ký thông báo không khớp đúng;

20:Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do quá hạn NHTM phản hồi kết quả chứng từ

10

 

<Signature/>

4

 

 

Chữ kí điện tử

11

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

12

 

Transform Algorithm

 

 

 

Ký theo chuẩn http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

13

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

 

14

 

X509SubjectName

 

 

 

Tên chủ thể chứng thư số

15

 

X509Certificate

 

 

 

Chứng thư số

 

1.3.5.5Chuẩn bảo mật

-Hệ thống NTDT và ESB đòi hỏi mỗi yêu cầu gửi đến phải được xác thực để có thể sử dụng các API trên đó, ngoài ra, toàn bộ dữ liệu trao đổi cần phải được ký số. Vì vậy, các bên cần trao đổi chứng thư số được cấp bởi một cơ quan có thẩm quyền (các cơ quan triển khai CA) hoặc TCT.

-Ngoài ra, trên kênh kết nối từ các Đơn vị phối hợp thu đến ESB đều được xác thực bằng user_name và password, thông tin về user_name và password này chỉ có những người có trách nhiệm của ngân hàng nắm giữ và bảo mật.

1.3.5.6Chuẩn chữ ký số

-Chữ ký số được sử dụng trong giao dịch nộp thuế điện tử bao gồm:

+Chữ ký số của NNT

+Chữ ký số của các đơn vị T-VAN (nếu NNT nộp qua cổng của T-VAN)

+Chữ ký số của TCT

+Chữ ký số của Đơn vị phối hợp thu

-Tùy thuộc vào việc NNT sử dụng cổng cung cấp dịch vụ nào và tùy thuộc vào từng giai đoạn xử lý của các hệ thống mà trong 1 chứng từ có thể có 1,2,3,4… chữ ký số hay nhiều hơn.

-Chữ ký số hợp lệ phải là chữ ký số của các nhà cung cấp dịch vụ chữ ký số được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép và được Tổng cục Thuế xác nhận tính pháp lý. Các Đơn vị phối hợp thu nước ngoài cũng sử dụng chữ ký số công cộng do các đơn vị CA hợp pháp của Việt Nam cung cấp để bảo mật thông tin truyền nhận với hệ thống của TCT; NNT sử dụng chữ ký số công cộng do các đơn vị CA trong nước cung cấp được chấp nhận tại các hệ thống của T-VAN, TCT và các Đơn vị phối hợp thu trong và ngoài nước.

-Chuẩn chữ ký số hiện tại đang được sử dụng là chuẩn X509, ký theo XPath, ngoài ra trong phiên bản mới này TCT và Đơn vị phối hợp thu sẽ bổ sung thêm thông tin thời gian ký vào chữ ký của NNT, TCT, Đơn vị phối hợp thu. Thẻ chứa thông tin thời gian ký là thẻ <DataTimeStamp></DataTimeStamp>, cấu trúc lưu thời gian ký là: ddmmyyyyhh24miss, trong đó:

+dd: định dạng ngày với 02 chữ số

+mm: định dạng tháng với 02 chữ số

+yyyy: định dạng năm với 04 chữ số

+hh: định dạng giờ (giờ tính theo khung 24 giờ / ngày)

+mi: định dạng phút với 02 chữ số

+ss: định dạng giây với 02 chữ số

-Thẻ XML bao (thẻ cha) của thẻ <DataTimeStamp> là thẻ <SignatureProperty id=”TimeSignatureXXX”>, trong đó “XXX” là 1 trong các giá trị sau:

+Null: trong trường hợp CKS là của NNT

+TCT: trong trường hợp CKS là của Tổng cục Thuế

+Đơn vị phối hợp thu: trong trường hợp CKS là của Ngân hàng.

-Hình dưới là ví dụ về cấu trúc chữ ký mẫu trong trường hợp CKS của NNT:


-Chữ ký số của TCT và chữ ký số của ngân hàng


-Ghi chú :

+Đối với CKS của NNT nộp tại cổng NTĐT thì URI về thời gian ký là: TimeSignature

+Đối với CKS của Tổng cục thì URI về thời gian ký là: TimeSignatureTCT

+Đối với Đơn vị phối hợp thu thì URI về thời gian ký là: TimeSignatureNHTM/TGTT

-Trong gói tin trả lời tran_code=06000 (trường hợp Nộp thuế thành công) bên NHTM/TGTT đóng gói CHUNGTU và THONGBAO rồi mới ký hoặc có thể tách làm 2 gói tin ký rồi đóng gói làm 1 gói tin gửi đi:

+Trường hợp nếu Đơn vị phối hợp thu đóng gói CHUNGTU và THONGBAO rồi mới ký thì phần DateTimeStamp, đề nghị Đơn vị phối hợp thu (bắt buộc) để trường hợp này TBAO.Với thẻ: NDUNG_CTU_NH thì URI thời gian ký là TimeSignatureNHTM và với thẻ NDUNG_TBAO thì URI thời gian ký là TimeSignatureNHTM _TBAO.

+Còn lại các trường hợp khác đều để là TimeSignatureNHTM.

1.3.5.7Chuẩn ZIP dữ liệu trong báo cáo đối soát

-Trong thẻ NDUNG_CTU của báo cáo đối soát được zip lại theo chuẩn GZIP tham khảo mẫu code phía dưới:

public String ZipToString(String strData) throws Exception{

try{

String zipData = "";

ByteArrayOutputStream baos = new ByteArrayOutputStream();

GZIPOutputStream gzos = new GZIPOutputStream(baos);

byte[] bData = strData.getBytes(_strEncode);

gzos.write(bData, 0, bData.length);

gzos.close();

byte[] b = baos.toByteArray();

zipData = new BASE64Encoder().encode(b).replace("\r\n", ""); //Base64Utils.base64Encode(baos.toByteArray());

baos.close();

return zipData;

} catch(Exception ex){

throw ex;

}

}

 

public String UnZipToString(String strZipped) throws Exception{

try{

GZIPInputStream gzis = new GZIPInputStream(new ByteArrayInputStream(Base64Utils.base64Decode(strZipped)));

ByteArrayOutputStream baos = new ByteArrayOutputStream();

byte[] buf = new byte[1024];

int len;

while((len = gzis.read(buf)) > 0){

baos.write(buf, 0, len);

}

gzis.close();

baos.close();

return new String(baos.toByteArray(), _strEncode);

} catch(Exception ex){

throw ex;

}

}

2Dữ liệu trao đổi đối với hệ thống Thuế điện tử dành cho Cá nhân

2.1           Chuẩn truyền nhận chung

Chuẩn này áp dụng cho các message Thuế truyền sang NH tại các API Mục IV.2.2 - 2.2.1.1, 2.2.2.1, 2.2.2.3, 2.2.2.5, 2.2.3.1, 2.2.3.3, 2.2.4.1, 2.2.4.3, 2.2.4.5

Dữ liệu liệu truyền từ thuế sang sẽ được ký dữ liệu dạng ký chuỗi có cấu trúc như sau:

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả

duLieu

String

Chuỗi json các giao dịch đượcBase64Encode

signature

Object

Thẻ cha

value

String

Chuỗi chữ ký dữ liệu bởi chữ ký nhân danh của TCTBase64Encode

certificates

 

String

Chuỗi danh sách chứng thư bao gồm của TCT và của CA, Bộ Thông tin và Truyền Thông (Base64Encode)

Dữ liệu mẫu:

{“”

"duLieu": "ew0KICAgICJtYWRva….",

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

"certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

2.2           Đặc tả các API

Để tăng trải nghiệm người sử dụng, các ngân hàng vui lòng phản hồi các request từ TCT trong vòng 30 giây (thời gian timeout 30 giây).

2.2.1   API Xác thực tài khoản NNT

-Request method: POST

-Content-type: application/json

-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:

2.2.1.1Thuộc tính đầu vào thông tin xác thực

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

maDoiTac

String

14

Yes

Mã đối tác (Mã số thuế của NHTM/TGTT)

 

mst

String

14

Yes

Mã số thuế người nộp thuế

 

ten_nnt

String

3000

Yes

Tên người nộp thuế

 

loaiGiayTo

String

5

Yes

Chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân/ hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

CMND:  chứng minh thư nhân dân;

CCCD: Căn cước công dân;

HC:  hộ chiếu; GDKKD: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Lưu ý: Bổ sung thêm mới “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”

soGiayTo

String

20

Y

Số chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân/ hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực

dienThoai

String

15

Yes

Điện thoại

Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực

phuongThuc

String

8

Yes

Xác thực bằng thẻ hay số tài khoản

Account: Tài khoản;

Card: Thẻ

soTaiKhoan_The

String

30

Yes

Số tài khoản hoặc số thẻ nội địa

Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực

ngayPhatHanh

String

10

Optional

Với thẻ có thông tin ngày phát hành

Định dạng DD/MM/YYYY hoặc MM/YYYY

email

String

30

No

Thư điện tử

 

Chuỗi dữ liệu json:

{

"maDoiTac":"010015061",

"mst": "0100231226",

"ten_nnt": " Nguyễn Văn An",

" loaiGiayTo ": " cmnd",

" soGiayTo": "1232435353",

"dienThoai": "0962342424",

"phuongThuc": "Account",

" soTaiKhoan_The": "1966668888",

" ngayPhatHanh": null,

"email": "[email protected]"

}

2.2.1.2Dữ liệu đầu ra

Dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Độ dài tối đa

Mô tả

Ghi chú

tthai

String

Yes

3

Trạng thái xác thực

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

mota

String

Yes

300

Mô tả giao dịch

 

Resopne mẫu:

{

"tthai":"00",

"mota":"thành công"

}

2.2.2   API Mở liên kết tài khoản

-Request method: POST

-Content-type: application/json

-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:

2.2.2.1Thuộc tính đầu vào thông tin xác thực

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

maDoiTac

String

14

Yes

Mã đối tác (Mã số thuế của NHTM/TGTT)

 

loai

String

6

Yes

Loại liên kết là liên kết mới

Open: mở liên kết mới;

mst

String

14

Yes

Mã số thuế người nộp thuế

 

ten_nnt

String

3000

Yes

Tên người nộp thuế

 

loaiGiayTo

String

5

Yes

Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

CMND:  chứng minh thư nhân dân;

CCCD: Căn cước công dân;

HC:  hộ chiếu; GDKKD: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Lưu ý: Bổ sung thêm mới “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”

soGiayTo

String

20

Yes

Số chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân/hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực.

dienThoai

String

15

Yes

Điện thoại

Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực.

phuongThuc

String

8

Yes

Thẻ hay số tài khoản

Account: Tài khoản;

Card: Thẻ.

soTaiKhoan_The

String

30

Yes

Số tài khoản hoặc số thẻ

Dữ liệu NHTM/TGTT dùng để xác thực.

ngayPhatHanh

String

10

Optional

Với thẻ có thông tin ngày phát hành

Định dang DD/MM/YYYY hoặc MM/YYYY.

ewalletToken

String

500

Option

Tokenization NH sinh đại diện cho liên kết điện tử

 

Trường hợp mở liên kết thì không truyền giá trị trường này.

 

Chuỗi dữ liệu json mở liên kết tài khoản:

{

"maDoiTac":"010015061",

"loai": "Open",

"mst": "0100231226",

"ten_nnt": " Nguyễn Văn An",

"loaiGiayTo": " cmnd",

"soGiayTo": "1232435353",

"dienThoai": "0962342424",

"phuongThuc": "Account",

"soTaiKhoan_The": "1966668888",

"ngayPhatHanh": null,

"ewalletToken": null

}

2.2.2.2Dữ liệu đầu ra yêu cầu NNT nhập OTP

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

tthai

String

Yes

3

Trạng thái xác thực

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

mota

String

Yes

300

Mô tả giao dịch

 

magiaodich

String

Yes

20

Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP

 

loaiOTP

String

Yes

10

Loại OTP người nộp Thuế đăng ký sử dụng với NHTM/TGTT

SMSOTP - là tin nhắn trên điện thoại.

TokenKey - là sử dụng Token xác thực giao dịch.

SmartOTP - là smart OTP giao dịch.

 

 

smartOTPUnlockCode

String

Option

8

Trường hợp NNT sử dụng Smart OTP xác thực 2 bước thì NHTM/TGTT truyền giá trị mã số mở khóa Smart OTP này để Thuế gợi ý nhập lại trên app của NHTM/TGTT để sinh mã OTP nhập vào app Thuế để thực hiện giao dịch

Nếu NHTM/TGTT tự xử lý thông tin này để gửi cho NNT thì để trống không cần truyền.

Resopne mẫu:

{

"tthai":"00",

"mota":"thành công",

"magiaodich":"1213242424243",

"loaiOTP":"SMS/SmartOTP/TokenKey",

"smartOTPUnlockCode":"123456"

}

2.2.2.3Thuộc tính đầu vào xác thực OTP

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

Magiaodich

String

20

Yes

Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP

 

OTP

String

10

Yes

Mã OTP

 

loaiOTP

String

10

Yes

Loại OTP người nộp Thuế đăng ký sử dụng với NHTM/TGTT

SMSOTP - là tin nhắn trên điện thoại.

TokenKey - là sử dụng Token xác thực giao dịch.

SmartOTP - là smart OTP giao dịch.

 

Chuỗi dữ liệu json:

{

"Magiaodich":"1213242424243",

"OTP":"56789",

"loaiOTP":"SMS"

}

 

2.2.2.4Dữ liệu đầu ra kết quả xác thực OTP

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

tthai

String

3

Yes

Trạng thái xác thực

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

mota

String

300

Yes

Mô tả giao dịch

 

ewalletToken

 

 

String

500

Yes

Tokenization NHTM/TGTT sinh đại diện cho liên kết điện tử

 

 

Resopne mẫu:

{

"tthai":"00",

"mota":"thành công",

"ewalletToken":"4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8"

}

2.2.2.5Dữ liệu nhận phản hồi TCT kết thúc giao dịch

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

TThai

String

3

Yes

Trạng thái xác thực

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

Mota

String

300

Yes

Mô tả giao dịch

 

Magiaodich

String

20

Yes

Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP

 

Resopne mẫu:

{

“TThai":"999",

"Mota":" TCT cập nhật được dữ liệu thành công",

"Magiaodich":"1213242424243",

}

2.2.3   API Hủy liên kết tài khoản

-Request method: POST

-Content-type: application/json

-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:

2.2.3.1Thuộc tính đầu vào thông tin xác thực

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

maDoiTac

String

14

Yes

Mã đối tác (Mã số thuế của NHTM/TGTT)

 

loai

String

6

Yes

Loại liên kết là Hủy liên kết

Close: đóng liên kết

mst

String

14

Yes

Mã số thuế người nộp thuế

 

ten_nnt

String

3000

Yes

Tên người nộp thuế

 

loaiGiayTo

String

5

Yes

Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

CMND:  chứng minh thư nhân dân;

CCCD: Căn cước công dân;

HC:  hộ chiếu; GDKKD: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Lưu ý: Bổ sung thêm mới “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”

Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này.

soGiayTo

String

20

Yes

Số chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân/hộ chiếu/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này.

dienThoai

String

15

Yes

Điện thoại

Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này.

phuongThuc

String

8

Yes

Thẻ hay số tài khoản

Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này.

soTaiKhoan_The

String

30

Yes

Số tài khoản hoặc số thẻ

Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này.

ngayPhatHanh

String

10

Optional

Với thẻ có thông tin ngày phát hành

Trường hợp hủy liên kết thì không truyền giá trị trường này.

ewalletToken

String

500

Option

Tokenization NHTM/TGTT sinh đại diện cho liên kết điện tử

 

Thông tin ewalletToken của tài khoản đã nhận được từ Ngân hàng khi thực hiện liên kết.

Chuỗi dữ liệu json hủy liên kết tài khoản:

{

"maDoiTac":"010015061",

"loai": "Close",

"mst": "0100231226",

"ten_nnt": " Nguyễn Văn An",

"loaiGiayTo": null,

"soGiayTo": null,

"dienThoai": null,

"phuongThuc": null,

"soTaiKhoan_The": null,

"ngayPhatHanh": null,

"ewalletToken":"4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8"

}

2.2.3.2Dữ liệu đầu ra kết quả hủy liên kết

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

tthai

String

Yes

3

Trạng thái xác thực

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

mota

String

Yes

300

Mô tả giao dịch

 

magiaodich

String

Yes

20

Mã giao dịch tương ứng NHTM/TGTT sinh

 

Resopne mẫu:

{

"tthai":"00",

"mota":"thành công",

"magiaodich":"1213242424243",

}

2.2.3.3Dữ liệu nhận phản hồi TCT kết thúc giao dịch

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

TThai

String

3

Yes

Trạng thái xác thực

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

Mota

String

300

Yes

Mô tả giao dịch

 

Magiaodich

String

20

Yes

Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT sinh

 

2.2.4   API Nhận thông tin khoản nộp

-Request method: POST

-Content-type: application/json

-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:

2.2.4.1Thuộc tính đầu vào truyền thông tin khoản nộp

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

maDoiTac

String

14

Bắt buộc

Mã định danh, là Mã số thuế của NHTM/TGTT

 

maThamChieu

String

50

Bắt buộc

Số tham chiếu TCT gửi sang NHTM/TGTT

Thay đổi độ dài

phiChuyenPhat

String

50

Bắt buộc

Phí chuyển phát, mặc định=0

 

ngonNgu

String

10

Bắt buộc

Ngôn ngữ: vi-VN/en-US; mặc định là vi-VN

 

maTienTe

String

50

Bắt buộc

Gồm các loại tiền sau:

AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
JPY
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND

 

thongTinGiaoDich

String

255

Bắt buộc

Mô tả giao dịch.

Nếu maLoaiNghiaVu là 01 – thanh toán NVTC thuế đất

02 – Thanh toán LPTB ô tô, xe máy

Gía trị của trường: ‘Tên tiểu mục’ _ma ho so “…” ma so thue “….”

Nếu maLoaiNghiaVu là 03-Thuế khác

Gía trị của trường: ‘Tên tiểu mục’_ma so thue “….”

 

thongTinBienLai

Object

 

Bắt buộc

Thông tin để xuất biên lai và hạch toán

 

thoiGianGD

String

14

Bắt buộc

Thời gian giao dịch, định dạng

yyyyMMddHHmmss

 

maNganHang

String

10

Bắt buộc

Mã Ngân hàng thanh toán

 

phuongThuc

String

8

Bắt buộc

Thẻ hay số tài khoản:

- Account: Tài khoản

- Card: Thẻ

 

soTaiKhoan_The

String

30

Bắt buộc

Số tài khoản giao dịch, hoặc số thẻ dạng “che”

ví dụ: 120xxx2747

 

ewalletToken

String

500

 

Bắt buộc

Tokenization NH sinh đại diện cho liên kết điện tử

 

üCác thông tin chi tiết trong trườngThongTinBienLai:

Tên trường

Kiểu
dữ liệu

Độ dài
tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

maDichVu

Number

5

Bắt buộc

Mã dịch vụ:

00: Nộp qua dịch vụ thuế điện tử eTax

08: Nộp qua dịch vụ thuế điện tử eTax Mobile

Thay đổi giá trị

maHoSo

String

255

Không bắt buộc
Riêng với maLoaiNghiaVu là 01 –giá trị trường là bắt buộc

 

 

phiLePhi

Object

Bắt buộc

Thông tin các tiểu mục cần thanh toán

 

tkthuHuong

String

4

Bắt buộc

Tài khoản thu NSNN: 7111 hoặc 3397

 

tentkthuHuong

String

200

Bắt buộc

Tên tài khoản thu NSNN, giá trị:

- 7111: Thu NSNN

- 3397: Thu hồi hoàn GTGT

Thêm mới

maLoaiHinhThuPhat

String

8

Bắt buộc

Mã loại hình thu phát, giá trị mặc định: ETAX_TCT

 

maLoaiNghiaVu

String

255

Bắt buộc

Mã loại nghĩa vụ thuế

01 – thanh toán NVTC thuế đất

02- Thanh toán LPTB ô tô, xe máy

03- Các loại thuế khác

Sửa tên thẻ

tenLoaiNghiaVu

String

255

Bắt buộc

Tên loại hình thuế

Sửa tên thẻ

maLoaiThue

String

2

Bắt buộc

Mã loại thuế

Lưu ý: NHTM/TGTT đi điện liên ngân tới NH UNT, KBNN tương ứng với loại thuế 01-Thuế do CQT quản lý

Thêm mới

tenLoaiThue

String

255

Bắt buộc

Tên loại thuế

Thêm mới

maCoQuanQD

String

7

Bắt buộc

Mã cơ quan thu

 

tenCoQuanQD

String

255

Bắt buộc

Tên cơ quan thu

 

khoBac

String

4

Bắt buộc

Mã số hiệu kho bạc 4 số.Lưu ý: Cho phép chọn KBNN trong danh sách KBNN thuộc Tỉnh nơi phát sinh khoản thu

 

tenKhoBac

String

200

Bắt buộc

Tên kho bạc

Thêm mới

maTaiKhoanKienNghi

String

2

Không bắt buộc

Mã tài khoản kiến nghị: 01, 02, 03, 04

Thêm mới

tenTaiKhoanKienNghi

String

30

Không bắt buộc

Tên tài khoản kiến nghị:

01 – Kiểm toán nhà nước;

02 – Thanh tra tài chính;

03 – Thanh tra chính phủ;

04 – Cơ quan có thẩm quyền khác

Thêm mới

mst

String

14

Bắt buộc

Mã số thuế người nộp

 

hoTenNguoiNop

String

3000

Bắt buộc

Họ và tên người nộp thuế

 

soCMNDNguoiNop

String

12

Không bắt buộc

Số CMND/CCCD/HC

Thông tin theo Mã số thuế của người nộp thuế

 

diaChiNguoiNop

String

2000

Không

Địa chỉ người nộp thuế. Lưu ý:

- Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE

- Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT

Tăng độ dài

maXaNguoiNop

String

5

Bắt buộc

Mã xã của người nộp thuế. VD: 27301

Lưu ý:

- Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE

Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT

Thêm mới

tenXaNguoiNop

String

255

Bắt buộc

Xã của người nộp thuế. VD: Phường phúc xá.

Lưu ý:

- Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE

Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT

Thêm mới

maHuyenNguoiNop

String

5

Bắt buộc

Mã huyện của người nộp thuế. VD: 101HH

Lưu ý:

- Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE

Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT

Thêm mới

tenHuyenNguoiNop

String

255

Bắt buộc

Huyện của người nộp thuế. VD: Ba Đình

Lưu ý:

- Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE

Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT

Thay đổi

maTinhNguoiNop

String

5

Bắt buộc

Mã tỉnh của người nộp thuế. VD: 01TTT

Lưu ý:

- Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE

Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT

Thêm mới

tenTinhNguoiNop

String

255

Bắt buộc

Tên tỉnh của người nộp thuế. VD: Hà Nội

Lưu ý:

- Đối với khoản nộp LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ trên hồ sơ khai thuế của khoản nộp. Tham chiếu mục IV.3.3, objectKHOAN_THUE

Đối với khoản nộp khác LPTB phương tiện: Lấy thông tin địa chỉ theo thông tin đăng ký thuế. Tham chiếu mục IV.3.3, objectTHONGTIN_NNT

Thay đổi

loaiHinhNguoiNop

String

1

Bắt buộc

Loại hình người nộp thuế:

+ 0: Không xác định

+ 1: Doanh nghiệp

+ 2: Cá nhân

Thêm mới

mstNopThay

String

14

Không bắt buộc

Mã số thuế người nộp thay

 

hoTenNguoiNopThay

String

3000

Không bắt buộc

Họ và tên người nộp thay

Tăng độ dài

diaChiNguoiNopThay

String

2000

Không bắt buộc

Địa chỉ người nộp thuế thay

Tăng độ dài

maXaNguoiNopThay

String

5

Không bắt buộc

Mã xã của người nộp thay

VD: 27301

Thêm mới

tenXaNguoiNopThay

String

255

Không bắt buộc

Xã của người nộp thay

VD: Phường phúc xã

Thêm mới

maHuyenNguoiNopThay

String

5

Không bắt buộc

Mã huyện của người nộp thay

VD: 101HH

Thêm mới

tenHuyenNguoiNopThay

String

255

Không bắt buộc

Huyện của người nộp thay

VD: Ba Đình

Thay đổi

maTinhNguoiNopThay

String

5

Không bắt buộc

Mã tỉnh của người nộp thay

VD: 01TTT

Thêm mới

tenTinhNguoiNopThay

String

255

Không bắt buộc

 

Tên tỉnh của người nộp thay

VD: Hà Nội

Thay đổi

dskhoanNop

Object

Bắt buộc

Danh sách các Nội dung khoản nộp/Mã định danh hồ sơ

 

üCác trường thông tin chi tiết trongPhiLePhi:

 

Tên trường

 

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

 

Bắt buộc

Mô tả

Thay đổi

soQD

String

50

Không bắt buộc

 

Số quyết định/số thông báo/số tờ khai/mã phi nông nghiệp

Bắt buộc đối với loại khoản nộp 02-Khoản tạm nộp phát sinh từ quyết định/thông báo

Thêm mới

ngayQD

Date

10

Không bắt buộc

 

Ngày ra quyết định, định dạng dd/mm/yyyy

Thêm mới

idKhoanNop

String

30

Không bắt buộc

ID của khoản phải nộp.

Bắt buộc đối với loại khoản nộp 01-Khoản nộp theo truy vấn có ID khoản phải nộp

Thêm mới

loaiKhoanNop

String

2

Bắt buộc

Loại khoản nộp, gồm các giá trị:

01-Khoản nộp theo truy vấn có ID

02-Khoản tạm nộp phát sinh từ quyết định/thông báo

03-Khoản tạm nộp phát sinh từ tờ khai.

Thêm mới

kyThue

String

10

Bắt buộc

Kỳ thuế của khoản nộp

Lưu ý: Định dạng kỳ thuế theo quy định của Thông tư số 84:

- Nộp thuế theo lần phát sinh: DD/MM/YYYY (ghi theo ngày nộp hồ sơ thuế);

- Nộp thuế theo tháng: 00/MM/YYYY;

- Nộp thuế theo quý: 00/Qx/YYYY;

- Nộp thuế theo kỳ nộp trong năm: 00/Kx/YYYY;

- Nộp thuế theo năm: 00/CN/YYYY;

- Nộp thuế theo quyết toán năm: 00/QT/YYYY;

- Nộp thuế theo quyết định/ thông báo: DD/MM/YYYY (ghi theo ngày trên quyết định/ thông báo).

Thêm mới

soKhung

String

50

Không bắt buộc

Riêng với maLoaiNghiaVu là 02 – Thanh toán LPTB ô tô, xe máy: giá trị trường là bắt buộc

Số khung

Thêm mới

soMay

String

50

Không bắt buộc

Riêng với maLoaiNghiaVu là 02 – Thanh toán LPTB ô tô, xe máy: giá trị trường là bắt buộc

Số máy

Thêm mới

maChuong

String

3

Bắt buộc

Mã chương của một tiểu mục cần thanh toán thuế.

Thêm mới

maDBHC

String

5

Bắt buộc

Mã địa bàn hành chính nơi phát sinh khoản thu.Lưu ý: Cho phép chọn đơn vị ĐBHC trực thuộc ĐBHC nơi phát sinh khoản thu

Thêm mới

 

tenDBHC

String

200

Bắt buộc

Tên địa bàn hành chính nơi phát sinh khoản thu

 

maTieuMuc

String

4

Bắt buộc

Mã tiểu mục khoản phải nộp

Thêm mới

tenTieuMuc

String

2000

Bắt buộc

Tên tiểu mục của khoản thuế cần thanh toán thuế

Thêm mới

soTien

String

255

Bắt buộc

Số tiền tương ứng với phí hoặc lệ phí của bộ hồ sơ.

Lưu ý: Cho phép sửa số tiền đảm bảo khoản nộp thứ tự nhỏ phải được thanh toán đủ trước khi thanh toán các khoản nộp có thứ tự lớn. Không cho phép sửa số tiền đối các khoản nộp về NVTC LPTB, đất đai, tham chiếu mục V.17

 

üCác trường thông tin chi tiết trongdSKhoanNop:

 

Tên trường

 

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

 

Bắt buộc

Mô tả

noiDung

String

2000

Bắt buộc

Nếu maLoaiNghiaVu là 01 – thanh toán NVTC thuế đất

02 – Thanh toán LPTB ô tô, xe máy

Gía trị của trường: Nội dung các khoản nộp + Mã định danh hồ sơ + thông tin đặc điểm phương tiện

Nếu maLoaiNghiaVu là 03 – Thuế khác

Giá trị của trường: Nội dung các khoản nộp

soTien

String

255

Bắt buộc

Số tiền phải thanh toán = tổng số tiền của từng dòng chi tiết trong Philephi

vBản tin mẫuJSON_REQUESTtrước khiencodeBase64như sau:

{

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": " Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

" maNganHang ": "BIDV",

" phuongThuc ": "Account”,

" soTaiKhoan_The ": "110xxx6789”,

"ewalletToken":"4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"tentkthuHuong": "Nộp ngân sách Nhà nước",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"loaiKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo":"0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiNghiaVu": "01",

"tenLoaiNghiaVu": " Thanh toán NVTC thuế đất ",

"maLoaiThue": "99",

"tenLoaiThue": "Thuế khác",

"mst": " 8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"loaiHinhNguoiNop": "2",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": " CCT huyện Ba Vì ",

"khoBac": "0071",

"tenKhoBac": "VP Kho bạc Hải Phòng",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}

2.2.4.2Dữ liệu đầu ra yêu cầu NNT nhập OTP

Trường dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

tthai

String

3

Yes

Trạng thái xác thực

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

mota

String

300

Yes

Mô tả giao dịch

 

magiaodich

String

20

Yes

Mã giao dịch tương ứng của NH để khi xác nhận lại giao dịch với OTP

 

lephi

String

15

Yes

Mức phí giao dịch NNT phải trả của từng NHTM/TGTT

Mặc định là 0 nếu không có

loaiOTP

String

10

Yes

Loại OTP người nộp Thuế đăng ký sử dụng với NHTM/TGTT

SMSOTP - là tin nhắn trên điện thoại.

TokenKey - là sử dụng Token xác thực giao dịch.

SmartOTP - là smart OTP giao dịch.

 

 

smartOTPUnlockCode

String

Option

8

Trường hợp NNT sử dụng Smart OTP xác thực 2 bước thì NHTM/TGTT truyền giá trị mã số mở khóa Smart OTP này để Thuế gợi ý nhập lại trên app của NHTM/TGTT để sinh mã OTP nhập vào app Thuế để thực hiện giao dịch

Nếu NHTM/TGTT tự xử lý thông tin này để gửi cho NNT thì để trống không cần truyền.

Resopne mẫu:

{

"tthai":"00",

"mota":"thành công",

"magiaodich":"1213242424243",

"loaiOTP":"SMS/SmartOTP/TokenKey",

"smartOTPUnlockCode":"123456"

"lephi":"0"

}

2.2.4.3Thuộc tính đầu vào xác thực OTP

Dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

Magiaodich

String

20

Yes

Mã giao dịch tương ứng của  NHTM/TGTT  để khi xác nhận lại giao dịch với OTP

 

OTP

String

10

Yes

Mã OTP

 

loaiOTP

String

10

Yes

Loại OTP người nộp Thuế đăng ký sử dụng với NHTM/TGTT

SMSOTP - là tin nhắn trên điện thoại.

TokenKey - là sử dụng Token xác thực giao dịch.

SmartOTP – là smart OTP giao dịch.

 

 

Chuỗi dữ liệu json:

{

"Magiaodich":"1213242424243",

"OTP":"56789",

"loaiOTP":"SMS" }

2.2.4.4Dữ liệu đầu ra kết quả xác thực OTP

Dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

tthai

String

3

Yes

Trạng thái xác thực

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

mota

String

300

Yes

Mô tả giao dịch

 

ngayNopThue

Date

10

Yes

Ngày nộp thuế là ngày ngân hàng trích nợ tài khoản thành công. Định dạng DD/MM/YYYY

Thêm mới

ngayKyCtu

Date

10

Yes

Ngày ký trên chứng từ là ngày ngân hàng ký trên chứng từ nộp thuế khi NNT in chứng từ giao dịch tại mục 2.2.5.  Định dạng DD/MM/YYYY

Lưu ý:  Ngày ngân hàng ký trên chứng từ nộp thuế phải bằng ngày nộp thuế. Nếu ngày nộp thuế khác ngày ký, TCT phản hồi kết thúc giao dịch:   998-TCT cập nhật giao dịch nộp thuế “155-Ngày nộp thuế không khớp ngày ký trên chứng từ” do ngày nộp thuế khác ngày ký chứng từ

Thêm mới

 

Resopne mẫu:

{

“tthai”:”00”,

“mota”: “thành công”

ngayNopThue”: “10/11/2023”

ngayKyCtu”: “10/11/2023”

}

2.2.4.5Dữ liệu nhận phản hồi TCT kết thúc giao dịch

Dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Ghi chú

Tthai

String

3

Yes

Trạng thái phản hồi kết thúc giao dịch: 997, 998, 999

Tham chiếu Mục IV.2.2.7

Mota

String

300

Yes

Mô tả trạng thái kết thúc giao dịch

 

Magiaodich

String

20

Yes

Mã giao dịch tương ứng của NHTM/TGTT để khi xác nhận lại giao dịch với OTP

 

 

Resopne mẫu:

{

Tthai”:”999”,

“Mota”:” TCT cập nhật được dữ liệu thành công”,

“Magiaodich”:”1213242424243”,

}

2.2.5   APIIn chứng từ giao dịch

-Request method: POST

-Content-type: application/json

-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:

2.2.5.1Thuộc tính đầu vào

 

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MaDoiTac

String

14

Bắt buộc

Mã định danh đối tác tại NHTM/TGTT

MaThamChieu

String

20

Bắt buộc

Số tham chiếu TCT gửi sang NHTM/TGTT

ThoiGianGD

String

14

Bắt buộc

Thời gian thực hiện giao dịch nộp thuế

yyyyMMddHHmmss

MaXacThuc

String

255

Bắt buộc

Chuỗi chữ ký của bản tin

vBản tin mẫu như sau:

{

    “MaDoiTac”: “123456”,

    “MaThamChieu”: “ea4557b9-f85c-4272-9ec0-b1ce0d255e679b”,

“ThoiGianGD”: “20200309034743”,

“MaXacThuc”: “2474d1743de18a6a4338e4b55a358522ec2d67dedd3f72b29abe866fb2df04d6”

}

Cách tạo MaXacThuc:

MaXacThuc=SHA-256(MaDoiTac|MaThamChieu|ThoiGianGD|MaBiMat)

2.2.5.2Thuộc tính đầu ra

 

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MaLoi

String

10

Bắt buộc

Mã lỗi

MoTaLoi

String

255

Bắt buộc

Mô tả lỗi

URLBienLai

String

255

Bắt buộc

Đường dẫn lưu file Biên lai thanh toán (*)

vBản tin mẫu như sau:

{

    “MaLoi”: “00”,

    “MoTaLoi”: “Thanh cong”,

“URLBienLai”: “http://ip-ss-donvi:8080/VXPAdapter/RestService/forward/VCBSSO/Bill/viewbill?token= 94642fae8bd33791&dstcode=VN:COM:0100112437&providerurl=http://10.1.2.3”

}

vLưu ý thông tin biên lai thanh toán:

- Đối với chứng từ thanh toán nghĩa vụ tài chính phương tiện (ứng với mã loại nghĩa vụ 02- Thanh toán LPTB ô tô, xe máy):

+ Cột “Số tờ khai/Số quyết định/Số thông báo/Mã định danh hồ sơ (ID)”: Hiển thị giá trị tương ứng của trườngidKhoanNop mục 2.2.4.1

+ Cột “Nội dung các khoản nộp NSNN”: Hiển thị ghép chuỗi các giá trị tương ứng của trườngsoKhung, soMay, noiDung mục 2.2.4.1

 

- Đối với chứng từ thanh toán nghĩa vụ tài chính đất đai (ứng với mã loại nghĩa vụ 01 – thanh toán NVTC thuế đất)

+ Cột “Số tờ khai/Số quyết định/Số thông báo/Mã định danh hồ sơ (ID)”: Hiển thị giá trị tương ứng của trườngmaHoSomục 2.2.4.1

2.2.5.3Môi trường public

-Đối với chức năng in chứng từ trên App Etax Mobile, ngân hàng public API in chứng từ ra internet (client to server)

-Đối với chức năng in chứng từ trên trang web canhan.gdt.gov.vn, ngân hàng có thể sử dụng 1 trong 2 phương án sau:

+Client to server: ngân hàng public API in chứng từ ra internet, enable CORS để có thể nhận request từ trình duyệt web

+Server to server: ngân hàng public API in chứng từ trên đường leasdline

URLBienLai vẫn public môi trường internet đối với cả 2 trường hợp in trên App và Web

2.2.6   Chuẩn đối soát giữa TCT và NHTM/TGTT đối với nộp thuế dành cho cá nhân

2.2.6.1Mục đích

-Đối chiếu dữ liệu là việc thực hiện so sánh dữ liệu truyền nhận giữa TCT và các đơn vị liên quam, đảm bảo khớp đúng giữa số giao dịch truyền nhận, số chứng từ/GNT truyền nhận, số tiền và thông tin chi tiết của các khoản nộp của NNT.

-Đảm bảo việc đối chiếu dữ liệu giao dịch của từng ngày phải được xử lý khớp đúng và chốt số liệu, kết quả của quá trình đối chiếu là việc lập và xác nhận các báo cáo đối chiếu khớp đúng giữa TCT và các đơn vị liên quan

2.2.6.2Quy trình đối chiếu

-Hàng ngày vào lúc 2h TCT sẽ gửi request tổng hợp các chứng từ trong ngày hôm trước sang NHTM/TGTT theo type=1

-NHTM/TGTT phản hồi nhận thành công. NHTM/TGTT tự tổng hợp báo cáo đối soát và lưu trong hệ thống

-10 phút sau, TCT sẽ gửi request yêu cầu lấy báo cáo đối soát theo type=2, NHTM/TGTT phản hồi báo cáo đã tổng hợp cho TCT

2.2.6.3Nguyên tắc đối chiếu:

-Dữ liệu đối chiếu: Toàn bộ các giao dịch nộp thuếthành công của NNT đã nộp thuế trêncổng thông tin điện tử củaTCT vàđơn vị liên quan

2.2.6.4Thời gianđối chiếu:

-Hàng ngày vào khoảng 2h00, hệ thống TCT thực hiện tổng hợp dữ liệu chứng từ nộp thuế của ngày T-1 (T: Ngày hiện tại) tới NHTM/TGTT. NHTM/TGTT nhận thực hiện đối chiếu so sánh thông tin và phản hồi kết quả đối chiếu cho TCT:

+Nếu khớp đúng: NHTM/TGTT phản hồi kết quả đối chiếu mẫu 01/DC-NHTM/TGTT (Truyền nhận thành công, khớp đúng đối với NHTM/TGTT)

+Nếu chênh lệch: NHTM/TGTT phản hồi kết quả đối chiếu mẫu 02/DC-NHTM/TGTT (Truyền nhận chênh lệch đối với NHTM/TGTT, chi tiết sai lệch đối với NHTM/TGTT)

-Nếu ngày thực hiện đối chiếu vào ngày lễ thì sẽ chuyển đến ngày làm việc tiếp theo.

-Thời điểm chốt gói dữ liệu: Ngày T-1 (từ 00h đến 23:59:59 của ngày T-1)

-Ví dụ cụ thể như sau:

§2h00 ngày thứ 5: Thực hiện đối chiếu gói dữ liệu giao dịch nộp thuế giữa NHTM/TGTT và TCT trong ngày thứ 4 (từ 00:00:00 đến 23:59:59)

§2h00 ngày thứ 2 tuần tiếp theo (do thứ 7, chủ nhật nghỉ không đối chiếu): thực hiện đối chiếu gói dữ liệu giao dịch nộp thuế giữa NHTM/TGTT và TCT trong khoảng thời gian từ ngày thứ 6 đến hết ngày chủ nhật (từ 00:00:00 ngày thứ 6 đến 23:59:59 của ngày chủ nhật).

§Đối với ngày nghỉ lễ, tết: 2h00 ngày làm việc đầu tiên liền sau ngày nghỉ lễ, tết, thực hiện đối chiếu gói dữ liệu giao dịch nộp thuế giữa NHTM/TGTT và TCT trong khoảng thời gian từ 00:00:00 ngày chưa được lấy dữ liệu đối chiếu đến 23:59:59 của ngày nghỉ liền trước ngày lấy dữ liệu đối chiếu.

-Đầu mối đối chiếu:việc đối chiếu được thực hiện ở cấp trung ương của mỗi bên, gồm TCT vàNHTM/TGTT (nếu là NHTM/TGTT:hội sở chính NHTM/TGTT)

-Cơ sở đối chiếu thông tin truyền nhận:Hai bên lấy giờ gửi (ThoiGianGD) củagiao dịch nộp thuếtrên CổngeTax Mobile, iCanhanđể làm cơ sở đối chiếu.

-Báo cáo đối chiếu được in ra làm cơ sở ghi nhận dữ liệu truyền nhận giữa hai bên và lưu giữ theo chế độ quy định của mỗi bên.

-Trong trường hợp đối chiếu có chênh lệch,bộ phận vận hànhhai bên cùng phối hợp xác định nguyên nhân chênh lệch và tìm biện pháp xử lýqua email.

-Trường hợp bất khả kháng không thể đối chiếu dữ liệu trong ngày theo quy định thì được phép kéo dài sang ngày làm việc kế tiếp sau khi sự cố được khắc phục. Trường hợp lỗi kỹ thuật kéo dài, hai bên phải có thông báo xác nhận bằng văn bảngửi cho nhau. Sau khi hệ thống được khắc phục hai bên tiến hành đối chiếu dữ liệu truyền nhận trong khoảng thời gian bị lỗi và đảm bảo tất cả các dữ liệu đối soát đều phải được phản ánh đúng ngày phát sinh thực tế.

2.2.6.5Dữ liệu đầu vào request tổng hợp chứng từ

-Request method: POST

-Content-type: application/json

-TCT sẽ ký request này theo chuẩn tại mục IV.2.1

-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:

 

Tên trường

 

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDoiTac

String

14

Yes

Mã định danh, là Mã số thuế của NH/TGTT

thoiGianDc

String

14

Yes

Thời gian giao dịch đối chiếu, định dạng

yyyyMMddHHmmss

maNganHang

String

10

Yes

Mã ngân hàng

type

String

1

Yes

Loại:

1:  Truyền dữ liệu tổng hợp chứng từ

2: Lấy báo cáo từ NHTM/TGTT

maGdichDc

String

20

Yes

Mã giao dịch đối chiếu

ngayDc

String

10

Yes

Ngày gửi đối chiếu, định dạng dd/mm/yyyy

tuNgayDc

String

14

Yes

Ngày đối chiếu từ, định dạng

yyyyMMddHHmmss

denNgayDc

String

14

Yes

Ngày đối chiếu đến, định dạng

yyyyMMddHHmmss

noiDungDc

String

 

Yes

Nội dung đối chiếu đã được mã hóa

-Message mẫu:

{

"maDoiTac": "0100150619",

"thoiGianDc":"20230717000000",

"maNganHang":"BIDV",

"type":"1",

"maGdichDc":"110123",

"ngayDc":"16/07/2023",

"tuNgayDc":"20230715235959",

"denNgayDc":"20230716235959",

"noiDungDc":"H4sIAAAAAAAAAO3Wv27bVhTH8b1A34HQbDsk9YdSt1gqosK24KCEEKAojBuKFgnHZACLqY3AY9E1Gbs1Q7dunWoPHewX0Zv0kkcyJetSIjoV6PcCQWzrp3PEc6nLz8evv7L0aiRpPMmS6dkkOAtmcThrfGP9IC/l62P5Y5G+VIM09lWgU43TU8dtNvY2En6kLvtRHGZ5qG/btmu7TXu5HNveeM9V6sdhksfbeWTj9fdR3I+ymzA5jVT+ARubkWSaJqNp0fJDvD8emT6X7uGHeWI8Gmy8PovSZOrHyatYpYM4iPKcvpIksmapSqxZlIXWRM3OLpUVpdZVaunrOrA7B457MOy4+67tuE5337abnTyiXy/e0XXaXbfV7HiOqWGsmyWvBnkr/f6e47ie026ZJpRM1c0ofe/rmkXafWF3XuRzNVznaKqSoUqmefDwu8HYMM4sv9YoC6w88zII0iyZmXZFxUeRvvozPyraOo59fX3d8bq9jXD4k3r3Lpz56YVsZKvV7oVOGE4c5TTbk3O32e21z9uTwPO8bsdrv/U6zvkkfDvpBedhx5602k7YDcKOFwaq6ajuRgN/sT+HehePVax7PLs3F1ef7924uA82xyhzv9A7M8wnkIc8x9nYmsWQ4uPwNIrXvw+ry9B/ZXavi201lX4K5ZtaIxZPik3Q278zenGzvEO2xq7SoyiT69+RO1E3O1OXqh8tx7kjODgc9nfGZmFSK1d8o7OTLKhTsW60PIoa5tTt5p9/NN0/l2qYfp8W96Hjtjp2r9k132iX6jhV8TBOIr13ywPuW//lmzO/7+9+RygtzLe6/qo8Sy6PtIcviTUa+/38mJrf/W09fp7f/b5xBki7q+IjVR9lRSpK/TA/gdN4caPqn2/m9z8n1sn87ovuOXz4S98jprdepf2T0WD1vU6r3Wy2evbGMVDkJ7G+4+LVfNuzhtn8/k/dxo8e7gLrKNIXON2zjvP/rKH+BHvW46f5/Wf92+Mntac/zW/WaH7/a1wx4TdqtX7VdGuk9H2QP7nqVKsXzG/7JKpTr1ZO727xYKn+oq9v7dbk+s5sja6OeGtwbcw7Sq5NcFfV+uH1ke+qWzurD870daYSeQbox77n2l5V1dVov+9bUf7t+iWxDpU1fvjDvBtXF+WD4188xDQNB4vHxECf7yKaWWmiZBrFyvqQ5S7S/+JqEtU8ckV/9c/d9T+tJG5X+2FYDIthMSyGXS4Mi2Gfpotht+0MhsWwGHbxOobFsBgWwz4vh2ExLIbFsOZRY9j/sWGRK3JFrsgVuT4t5Ipcn6aLXLftDHJFrsgVuSJX5Ipc18ohV+SKXJGredTIFbmWXZArckWuspCrpJArckWuyBW5IlfkilyRK3KVGHKtKodckStyRa7mUSNX5Fp2Qa7IFbnKQq6SQq7IFbkiV+SKXJErckWuyFViyLWqHHJFrsgVuZpHjVyRa9kFuSJX5CoLuUoKuSJX5IpckStyRa7IFbkiV4kh16pyyBW5Ilfkah41ckWuZRfkilyRqyzkKinkilyRK3JFrsgVuSJX5IpcJYZcq8ohV+SKXJGredTIFbmWXZArckWuspCrpJArckWuyBW5IlfkilyRK3KVGHKtKodckStyRa7mUSNX5Fp2Qa7IFbnKQq6SQq7IFbkiV+SKXJErckWuyFViyLWqHHJFrsgVuZpHjVyRa9kFuSJX5CoLuUoKuSJX5IpckStyRa7IFbkiV4kh16pyyBW5Ilfkah41ckWuZRfkilyRqyzkKinkilyRK3JFrsgVuSJX5IpcJYZcq8ohV+SKXJGredTIFbmWXZArckWuspCrpJArckWuyBW5IlfkilyRK3KVGHKtKodckStyRa7mUSNX5Fp2Qa7IFbnKQq6SQq7IFbkiV+SKXJErckWuyFViyLWqHHJFrsgVuZpHjVyRa9kFuSJX5CoLuUoKuSJX5IpckStyRa7IFbkiV4kh16pyyBW5Ilfkah41ckWuZRfkilyRqyzkKinkilyRK3JFrsgVuSJX5IpcJYZcq8ohV+SKXJGredTIFbmWXZArckWuspCrpJArckWuyBW5IlfkilyRK3KVGHKtKodckStyRa7mUSNX5Fp2Qa7IFbnKQq6SQq7IFbkiV+SKXP8rcpUfdeD2H3Mht9WCVwEA"

}

 

-Cách giải mã nội dung trongnoiDungDc

+      Decode Base64 nội dung thẻnoiDungDc

+      UnZip nội dung sau Decode. Mô tả các nội dung sau unzip như sau:

 

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

Thay đổi

noidung_dc_ctiet

 

Array

Object

 

Yes

Danh sách các chứng từ mà TCT truyền sang NHTM/TGTT (message ở mục 2.2.4.1)

 

 

-Message mẫu:

{

"noidung_dc_ctiet": [

{

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

},

{

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

},

{

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}, {

"maDoiTac": "PP123",

"maThamChieu": "C0002023000000000100",

"soTien": "50000",

"phiChuyenPhat": "0",

"ngonNgu": "vi-VN",

"maTienTe": "VND",

"thongTinGiaoDich": "Thanh toan thue dat_ma ho so 002.06.12.H62-201218-0036_ma so thue 8158243671",

"thoiGianGD": "20191127154100",

"ngayNopThue": "22/06/2023",

"maNganHang": "BIDV",

"phuongThuc ": "Account",

"soTaiKhoan_The": "110xxx6789",

"ewalletToken": "4459e1eed1a135df23895f5dc7778675b761fdebd9cfe60d451e8ce67eca31a8",

"ThongTinBienLai": {

"maDichVu": "00",

"tkthuHuong": "7111",

"phiLePhi": [

{

"soQD": "",

"ngayQD": "",

"idKhoanNop": "",

"kyThue": "",

"soKhung": "",

"soMay": "",

"maChuong": "",

"maDBHC": "",

"tenDBHC": "",

"maTieuMuc": "",

"tenTieuMuc": "",

"soTien": ""

}

],

"maHoSo": "0124609381",

"maLoaiHinhThuPhat": "ETAX_TCT",

"maLoaiHinhThue": "01",

"tenLoaiHinhThue": "Thanh toán NVTC thuế đất",

"mst": "8158243671",

"hoTenNguoiNop": "Nguyễn Mạnh Hùng",

"soCMNDNguoiNop": "145334908",

"diaChiNguoiNop": "57 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội",

"maXaNguoiNop": "",

"tenXaNguoiNop": "",

"maHuyenNguoiNop": "",

"tenHuyenNguoiNop": "",

"maTinhNguoiNop": "",

"tenTinhNguoiNop": "",

"mstNopThay": "",

"hoTenNguoiNopThay": "",

"diaChiNguoiNopThay": "",

"maXaNguoiNopThay": "",

"tenXaNguoiNopThay": "",

"maHuyenNguoiNopThay": "",

"tenHuyenNguoiNopThay": "",

"maTinhNguoiNopThay": "",

"tenTinhNguoiNopThay": "",

"maCoQuanQD": "1007207",

"tenCoQuanQD": "CCT huyện Ba Vì",

"dskhoanNop": [

{

"noiDung": "Dong thue thanh toan nghia vu dat dai 002.06.12.H62-201218-0036",

"soTien": "50000"

}

]

}

}

]

}

2.2.6.6Dữ liệu đầu ra tổng hợp chứng từ

-NHTM/TGTT không cần ký phảnhồi (respone)này

Dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Độ dài tối đa

Mô tả

Ghi chú

tthai

 

String

Yes

3

Trạng thái nhận request từ TCT

00: nhận thành công

01: nhận lỗi

mota

String

300

Yes

Mô tả trạng thái

 

2.2.6.7Dữ liệu đầu vào request yêu cầu lấy báo cáo

-Request method: POST

-Content-type: application/json

-TCT sẽ ký request này theo chuẩn tại mục IV.2.1

-Tham số đầu vào và đầu ra là một đối tượng JSON với các thuộc tính dưới đây:

 

Tên trường

 

Kiểu dữ liệu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDoiTac

String

14

Yes

Mã định danh, là Mã số thuế của NH/TGTT

thoiGianDc

String

14

Yes

Thời gian giao dịch đối chiếu, định dạng

yyyyMMddHHmmss

maNganHang

String

10

Yes

Mã ngân hàng

type

String

1

Yes

Loại:

1: Truyền dữ liệu tổng hợp chứng từ

2: Lấy báo cáo từ NHTM/TGTT

maGdichDc

String

20

Yes

Mã giao dịch đối chiếu

ngayDc

Date

10

Yes

Ngày gửi đối chiếu, định dạng dd/mm/yyyy

tuNgayDc

String

14

Yes

Ngày đối chiếu từ, định dạng

yyyyMMddHHmmss

denNgayDc

String

14

Yes

Ngày đối chiếu đến, định dạng

yyyyMMddHHmmss

noiDungDc

Object

 

No

Nội dung đối chiếu đã được mã hóa

Type=2 thì set null

 

2.2.6.8Dữ liệu đầu ra lấy báo cáo tổng hợp

-NHTM/TGTT không cần ký respone này

-NHTM/TGTT tổng hợp báo cáo theo chuẩn sau:

Dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Độ dài tối đa

Mô tả

01DCNHTMTGTT

 

Array Object

Yes

 

Báo cáo khớp đúng

maGdichDc

 

String

Yes

20

Mã giao dịch đối chiếu (TCT gửi)

soCtuKhopDung

 

String

Yes

5

Số lượng chứng từ khớp đúng

soTienKhopDung

 

String

Yes

20

Tổng số tiền chứng từ khớp đúng

loaiTien

 

String

Yes

10

Loại tiền

danhSachChungTu

 

Array Object

No

 

Danh sách chứng từ.Lưu ý: Nếu không có chứng từ nào khớp đúng thì sẽ không có thẻ này

maThamChieu

 

String

Yes

20

Số tham chiếu TCT gửi sang NH/TGTT

mst

 

String

Yes

14

Mã số thuế người nộp

hoTenNguoiNop

 

String

Yes

3000

Họ và tên người nộp thuế

mst_nthay

 

String

No

14

Mã số thuế nộp thay

thoiGianGD

String

Yes

14

Thời gian giao dịch, định dạng

yyyyMMddHHmmss

tongTien

String

Yes

20

Tổng tiền của chứng từ

tthaiCtu

String

Yes

3

Trạng thái chứng từ

dskhoanNop

Array Object

Yes

 

Danh sách các khoản nộp

maChuong

String

Yes

3

Mã chương

tieuMuc

String

Yes

4

Mã tiểu mục

noiDung

String

Yes

2000

Nội dung khoản nộp

soTien

String

Yes

20

Số tiền

idKhoanNop

String

No

50

ID của khoản phải nộp

soQD

String

No

50

Số quyết định/ số thông báo/ số tờ khai/ mã phi nông nghiệp

kyThue

String

Yes

10

Kỳ thuế của khoản nộp

ngayQD

String

No

10

Ngày ra quyết định, định dạng dd/mm/yyyy

02DCNHTMTGTT

Array Object

Yes

 

Báo cáo chênh lệch

soCtuChenhLech

String

Yes

5

Số lượng chứng từ chênh lệch

soTienChenhLech

String

Yes

20

Tổng số tiền chứng từ chênh lệch

loaiTien

String

Yes

10

Loại tiền

tctCo_nhtmtgttKo

Array Object

No

 

Danh sách chứng từ TCT có, NHTM/TGTT không có

tongCtu

String

Yes

5

Tổng số chứng từ lệch

tongTien

String

Yes

20

Tổng tiền chứng từ chênh lệch

danhSachChungTu

 

Array Object

No

 

Danh sách chứng từ TCT có, NHTM/TGTT không có

Lưu ý: Nếu không có chứng từ nào khớp đúng thì sẽ không có thẻ này

maThamChieu

String

Yes

20

Số tham chiếu TCT gửi sang NH/TGTT

mst

String

Yes

14

Mã số thuế người nộp

hoTenNguoiNop

String

Yes

3000

Họ và tên người nộp thuế

mst_nthay

String

No

14

Mã số thuế nộp thay

thoiGianGD_Tct

String

Yes

14

Thời gian giao dịch ghi nhận tại TCT, định dạng

yyyyMMddHHmmss

thoiGianGD_NHTM/TGTT

 

String

No

14

Thời gian giao dịch ghi nhận tại NHTM/TGTT, định dạng

yyyyMMddHHmmss

tongTien

String

Yes

20

Tổng tiền của chứng từ

tthaiCtu_Tct

String

Yes

3

Trạng thái chứng từ tại TCT

tthaiCtu_nhtmtgtt

 

String

No

3

Trạng thái chứng từ tại NHTM/TGTT

dskhoanNop

Array Object

Yes

 

Danh sách các khoản nộp

maChuong

String

Yes

3

Mã chương

tieuMuc

String

Yes

4

Mã tiểu mục

noiDung

String

Yes

2000

Nội dung khoản nộp

soTien

String

Yes

20

Số tiền

idKhoanNop

String

No

50

ID của khoản phải nộp

soQD

String

No

50

Số quyết định/số thông báo/số tờ khai/ mã phi nông nghiệp

kyThue

String

Yes

10

Kỳ thuế của khoản nộp

ngayQD

String

No

10

Ngày ra quyết định, định dạng dd/mm/yyyy

tctKo_nhtmtgttCo

 

Array Object

Yes

 

Danh sách chứng từ TCT không có, NHTM/TGTT có

tongCtu

String

Yes

5

Tổng số chứng từ lệch

tongTien

String

Yes

20

Tổng tiền chứng từ chênh lệch

danhSachChungTu

Array Object

No

 

Danh sách chứng từ TCT có, NHTM/TGTT không có

Lưu ý: Nếu không có chứng từ nào khớp đúng thì sẽ không có thẻ này

maThamChieu

String

Yes

20

Số tham chiếu TCT gửi sang NH/TGTT

mst

String

Yes

14

Mã số thuế người nộp

hoTenNguoiNop

String

Yes

3000

Họ và tên người nộp thuế

mst_nthay

String

No

14

Mã số thuế nộp thay

thoiGianGD_Tct

String

No

14

Thời gian giao dịch ghi nhận tại TCT, định dạng

yyyyMMddHHmmss

thoiGianGD_Nhtmtgtt

 

String

Yes

14

Thời gian giao dịch ghi nhận tại NHTM/TGTT, định dạng

yyyyMMddHHmmss

tongTien

String

Yes

20

Tổng tiền của chứng từ

tthaiCtu_Tct

String

No

3

Trạng thái chứng từ tại TCT

tthaiCtu_Nhtmtgtt

 

String

Yes

3

Trạng thái chứng từ tại NHTM/TGTT

dskhoanNop

Array Object

Yes

 

Danh sách các khoản nộp

maChuong

String

Yes

3

Mã chương

tieuMuc

String

Yes

4

Mã tiểu mục

noiDung

String

Yes

2000

Nội dung khoản nộp

soTien

String

Yes

20

Số tiền

idKhoanNop

String

No

50

ID của khoản phải nộp

soQD

String

No

50

Số quyết định/số thông báo/số tờ khai/ mã phi nông nghiệp

kyThue

String

Yes

10

Kỳ thuế của khoản nộp

ngayQD

String

No

10

Ngày ra quyết định, định dạng dd/mm/yyyy

lechTThai

Array Object

No

 

Danh sách chứng từ lệch trạng thái

tongCtu

String

Yes

5

Tổng số chứng từ lệch

tongTien

String

Yes

20

Tổng tiền chứng từ chênh lệch

danhSachChungTu

Array Object

No

 

Danh sách chứng từ TCT có, NHTM/TGTT không có

Lưu ý: Nếu không có chứng từ nào khớp đúng thì sẽ không có thẻ này

maThamChieu

String

Yes

20

Số tham chiếu TCT gửi sang NH/TGTT

mst

String

Yes

14

Mã số thuế người nộp

hoTenNguoiNop

 

String

Yes

3000

Họ và tên người nộp thuế

mst_nthay

String

No

14

Mã số thuế nộp thay

thoiGianGD_Tct

String

Yes

14

Thời gian giao dịch ghi nhận tại TCT, định dạng

yyyyMMddHHmmss

thoiGianGD_Nhtmtgtt

 

String

Yes

14

Thời gian giao dịch ghi nhận tại NHTM/TGTT, định dạng

yyyyMMddHHmmss

tongTien

String

Yes

20

Tổng tiền của chứng từ

tthaiCtu_Tct

String

Yes

3

Trạng thái chứng từ tại TCT

tthaiCtu_Nhtmtgtt

 

String

Yes

3

Trạng thái chứng từ tại NHTM/TGTT

dskhoanNop

 

Array Object

Yes

 

Danh sách các khoản nộp

maChuong

String

Yes

3

Mã chương

tieuMuc

String

Yes

4

Mã tiểu mục

noiDung

String

Yes

2000

Nội dung khoản nộp

soTien

String

Yes

20

Số tiền

-Message mẫu:

{

"01DCNHTM":[

{

"maGdichDc":"110123",

"soCtuKhopDung":"5",

"soTienKhopDung":"1000000",

"loaiTien":"VND",

"danhSachChungTu":[

{

"maThamChieu":"11020230007188976",

"mst":"8836370223",

"hoTenNguoiNop":"Hồ Thị Hải Yến",

"mst_nthay":"",

"thoiGianGD": "20230628121627",

"tongTien":"100000",

"tthaiCtu":"00",

"dskhoanNop": [

{

"chuong":"757",

"tieuMuc":"2802",

"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",

"soTien": "1000",

"idKhoanNop":"1234",

"soQD":"1234",

"kyThue":"02/2023",

"ngayQD":"02/02/2023"

},

{

"chuong":"757",

"tieuMuc":"2802",

"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",

"soTien": "1000",

"idKhoanNop":"1234",

"soQD":"1234",

"kyThue":"02/2023",

"ngayQD":"02/02/2023"

}

]

}

]

}

],

"02DCNHTM":[

{

"soCtuChenhLech":"2",

"soTienChenhLech":"100000",

"loaiTien":"VND",

"tctCo_NhtmKo":{

"tongCtu":"1",

"tongTien":"100000",

"danhSachChungTu":[

{

"maThamChieu":"11020230007188976",

"mst":"8836370223",

"hoTenNguoiNop":"Hồ Thị Hải Yến",

"mst_nthay":"",

"thoiGianGD_Tct": "20230628121627",

"thoiGianGD_Nhtm": "",

"tongTien":"100000",

"tthaiCtu_Tct":"00",

"tthaiCtu_Nhtm":"",

"dskhoanNop": [

{

"chuong":"757",

"tieuMuc":"2802",

"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",

"soTien": "1000",

"idKhoanNop":"1234",

"soQD":"1234",

"kyThue":"02/2023",

"ngayQD":"02/02/2023"

},

{

"chuong":"757",

"tieuMuc":"2802",

"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",

"soTien": "1000",

"idKhoanNop":"1234",

"soQD":"1234",

"kyThue":"02/2023",

"ngayQD":"02/02/2023"

}

]

}

]

},

"tctKo_NhtmCo":{

"tongCtu":"1",

"tongTien":"100000",

"danhSachChungTu":[

{

"maThamChieu":"11020230007188976",

"mst":"8836370223",

"hoTenNguoiNop":"Hồ Thị Hải Yến",

"mst_nthay":"",

"thoiGianGD_Tct": "",

"thoiGianGD_Nhtm": "20230628121627",

"tongTien":"100000",

"tthaiCtu_Tct":"",

"tthaiCtu_Nhtm":"00",

"dskhoanNop": [

{

"chuong":"757",

"tieuMuc":"2802",

"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",

"soTien": "1000",

"idKhoanNop":"1234",

"soQD":"1234",

"kyThue":"02/2023",

"ngayQD":"02/02/2023"

},

{

"chuong":"757",

"tieuMuc":"2802",

"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",

"soTien": "1000",

"idKhoanNop":"1234",

"soQD":"1234",

"kyThue":"02/2023",

"ngayQD":"02/02/2023"

}

]

}

]

},

"lechTThai":{

"tongCtu":"1",

"tongTien":"100000",

"danhSachChungTu":[

{

"maThamChieu":"11020230007188976",

"mst":"8836370223",

"hoTenNguoiNop":"Hồ Thị Hải Yến",

"mst_nthay":"",

"thoiGianGD_Tct": "20230628121627",

"thoiGianGD_Nhtm": "",

"tongTien":"100000",

"tthaiCtu_Tct":"00",

"tthaiCtu_Nhtm":"01",

"dskhoanNop": [

{

"chuong":"757",

"tieuMuc":"2802",

"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",

"soTien": "1000",

"idKhoanNop":"1234",

"soQD":"1234",

"kyThue":"02/2023",

"ngayQD":"02/02/2023"

},

{

"chuong":"757",

"tieuMuc":"2802",

"noiDung": "Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công",

"soTien": "1000",

"idKhoanNop":"1234",

"soQD":"1234",

"kyThue":"02/2023",

"ngayQD":"02/02/2023"

}

]

}

]

}

}

]

}

-Sau khi tổng hợp báo cáo, NHTM/TGTT thực hiện

+Zip nội dung tổng hợp báo cáo

+Encode Base64 nội dung sau Zip

+Truyền vào thẻ noiDungBc, phản hồi lại cho TCT:

Dữ liệu

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Độ dài tối đa

Mô tả

Ghi chú

tthai

String

Yes

3

Trạng thái nhận request từ TCT

00: xử lý báo cáo thành công

01:  xử lý báo cáo lỗi

mota

String

Yes

100

Mô tả trạng thái

 

noiDungBc

String

No

 

Nội dung báo cáo đã được mã hoá

 

Message mẫu:

{

"tthai": "0100150619",

"mota":"20230717000000",

"noiDungBc":"H4sIAAAAAAAAAO2YTYvaQBjH7wv7HYachSaxq6nXBBTsCqWhUMoiIQZn2HVGMDnI4qHnHvsJSo+l0ENPeuihsN8j36TzYqImM5OkUrbLZk6a/J+Xeebx+THeX14AugzT8tzJyL82Bh/EE7buDx+5aBEMZyiEXmgMDMsyLbtrdAqSFXHjZAzJ0kvwnMquJAofRfhIYpl8lYR3JEBMSiXvJl7p9SzA8G0QQhdSN35ykrhiA0cb8WGwcCGKErEV27S7NIe+5Tiv+r1irIPdKqZ6x+n2un3TLm8/F0LiR3gyTwiakCU1GaW7z8CH6e4TGKXbrwi8T7e/sC7OFMcwWFNTpSiGBA1RgIeeMQAG30HPdizb6tl9tRGhxRJFtaRlPyhpfEQPkyo1qtnqFpIA810CyQlkS3ESuZ8QJoR3Q/9KmfwhNXpu1wnrQtsx7Uo5Jki0GjB8mNDCgxgmAMN0+30J4nT3DcQo3X3E4O7hx8MXPO9k38PfP6lZlXvR0My7palnLkezcV4xg/6EXtYI8Marq71d0y1G7MzsF6wlqoszD9bcPTXIbMoytZONJkB76Jn8iR265rjlr27KjzfFB6eSI4u9z5tOxiK7Bos4aFwYYfg6CiHrCgVpjjXZyCtlUwWbOIxdMp3AeDEmxkDS13ywimlpycpfb/DWgpqkGic+/hJuwrYm4Lj4PMhl8SpBx4UH2E39MK4PvKIxO0JmrdfXhaRQ70EpEtPA8lQtMtEnUpeubFUMW+6vycAV2TYautzk3w5eHqLZ8OUmjQfwPlDtIcz1TQcxN6pHYMnS+9aBma22X3QmT7hfKtpC/VoCcYVFQbnpqKIzcI4FON0WnJn4ccHZFJVNQHsOOBths8J1C05piOc1CBWrxWbbLaVueQxoFq+g9I7qUwKhlpN7cXvBFOqzLpimtF1yeUtKaYjnNPt0q4Vl2zD/AyyPPpf/OL682PwBl9YKPMgcAAA="

}

2.2.7   Bảng mã lỗi

Mã lỗi

Mô tả lỗi

00

Thành công

01

Giao dịch thất bại

02

Dữ liệu không đúng định dạng

03

Mã giao dịch đã tồn tại

04

Timeout

05

Thiếu thông tin hoặc sai định dạng SĐT

051

Sai tên NNT

052

Số CMND không khớp với thông tin đã đăng ký tại Ngân hàng

053

Số CCCD không khớp với thông tin đã đăng ký tại Ngân hàng

054

Số hộ chiếu không khớp với thông tin đã đăng ký tại Ngân hàng

056

Sai số tài khoản

057

Sai số thẻ

058

SĐT không khớp với thông tin đã đăng ký tại Ngân hàng

059

Số điện thoại hoặc số giấy tờ không hợp lệ

060

STK/Thẻ không tồn tại trên hệ thống

061

Sai ngày phát hành/hiệu lực thẻ

06

Lỗi hệ thống.

07

Lỗi xác thực

071

OTP không hợp lệ

072

OTP bị khóa

073

Chưa đăng ký Phương thức xác thực OTP

074

Không gửi được SMS OTP

08

Mã đối tác đang bị khóa

09

Mã đối tác không tồn tại

10

Ngân hàng chưa hỗ trợ xác thực, liên kết tài khoản bằngGDKKD

11

Tài khoản chưa đăng ký dịch vụ thương mại điện tử

96

Hệ thống đang bảo trì

104

Mã giao dịch không tồn tại

111

Dịch vụ Ebanking đang tạm khóa

112

CitadCode không tồn tại

113

Lỗi lấy lệ phí

114

Lỗi chuyển tiền

115

Chưa đăng ký dịch vụ Ebanking

116

Số tham chiếu đã tồn tại

117

Lỗi thêm dữ liệu

118

Không tìm thấy thông tin thanh toán

119

Mã số thuế không khớp với thông tin thanh toán

 

 

120

Loại tài khoản/thẻ không thể xác thực/liên kết

121

Chứng từ không tồn tại

122

Ngân hàng không hỗ trợ thẻ

123

Tài khoản không đủ số dư

124

Tài khoản đã được liên kết với MST khác

125

Tài khoản liên kết đã tồn tại

126

Tài khoản Thanh toán mất kết nối trên Ebanking

127

Chưa đăng ký OTP Xác thực giao dịch trên Ebanking

128

Dịch vụThanh toán trực tuyến đang bị khóa

129

Dịch vụ Thanh toán trực tuyến chưa kích hoạt

130

Vượt hạn mức SMS OTP/giao dịch

131

Nhỏ hơn số tiền tối thiểu một giao dịch

132

Tài khoản hủy liên kết không tồn tại

133

Tài khoản ngân hàng đã bị đóng

134

Tài khoản ngân hàng đang bị phong tỏa

135

Hệ thống đang bận. Vui lòng thử lại

136

Trạng thái tài khoản không hợp lệ

137

Loại tiền không hợp lệ

138

OTP đã mất đồng bộ với máy chủ

139

Thẻ đã hết hạn

140

Ngân hàng chưa hỗ trợ thuế LPTB phương tiện

141

Giao dịch hiện tại đã được thanh toán

142

Giao dịch ngoài giờ cut-of time

143

Mã ví chưa liên kết

144

Vượt tổng hạn mức SMS OTP/ngày

145

Trạng thái phương thức xác thực smart OTP không hợp lệ

146

Mã dịch vụ không hợp lệ

147

Mã phí không hợp lệ

148

Trùng thông tin bút toán

149

Tài khoản phí không đúng

150

Diễn giải chứa ký tự đặc biệt

151

Nội dung vượt quá 210 ký tự. Vui lòng chọn 1 khoản nộp để thanh toán

152

Mã kho bạc nhà nước không đúng

153

Mã cơ quan thu không đúng

154

Mã Địa bàn hành chính không đúng

155

Ngày nộp thuế không khớp ngày ký trên chứng từ

999

TCT cập nhật được dữ liệu thành công

998

TCT cập nhật giao dịch nộp thuế “01-thất bại” do ngày nộp thuế khác ngày ký chứng từ

997

TCT cập nhật giao dịch lỗi

2.3           An toàn bảo Mật

-      Kết nối với NH sẽ thông kênh Leased Line qua trục ESB (giao dịch xác thực NNT, Liên kết/hủy tài khoản, nộp Thuế)

-      Các message quan trọng trong giao dịch gửi từ TCT sẽ được ký số nhân danh TCT theo mô tả mục III.

-      Thông tin số tài khoản và thẻ, Tokenization sẽ được mã hóa bằng publickey trước khi lưu vào CSDL và giải mã bằng cách truyền vào ứng dụng XTS để giải mã sử dụng cho giao dịch và chức năng (cho NNT chọn tài khoản, thẻ).

2.4           Môi trường kiểm thử

2.4.1   Ngân hàng cung cấp

NH/TGTT cần cung cấp các API sau:

-Kênhtruyền trực tiếp (Leased line)

+1 API xác thực NNT

+1 API Mở/ hủy liên kết NH

+1 API nhận thông tin khoản nộp

+1 API nhận OTP xác thực giao dịch

+1 API nhận phản hồi TCT kết thúc giao dịch.

+API In chứng từ nộp thuế điện tử

-Kêntruyền mạngInternet

+API In chứng từ nộp thuế điện tử

NH/TGTT cung cấp Mã số thuế của NH/TGTT, TCT sẽ sử dụng MST này làmMaDoiTaccủa NH/TGTT

NH cung cấp logo kích thước: width: 280.w, height: 120.h

2.4.2   TCT cung cấp

-TCT cung cấp mã bí mật dùng cho API in chứng từ

3Nội dung trao đổi dữ liệu sổ thuế cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu.

3.1           Chuẩn truyền nhận chung

3.1.1   Khuông dạng thông điệp truy vấn

{"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

 

},

"type": "000",

"data":"ew0KICAgICJtYWRva….",

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

Tham số

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Bắt buộc

Ghi chú

header

 

 

sender_code

Varchar2(20)

Mã ứng dụng nguồn

x

Mã viết tắt của UD gửi (ví dụ: dữ liệu gửi từ Kho Bạc thì để Sender_code là KBNN)

sender_name

Varchar2(20)

Tên ứng dụng nguồn

x

Tên của ứng dụng gửi

receiver_code

Varchar2(20)

Mã ứng dụng đích

x

Mã viết tắt của UD nhận (ví dụ: dữ liệu gửi từ Kho Bạc cho Dataservice thì để receiver_code là Dataservice)

receiver_name

Varchar2(20)

Tên ứng dụng đích

x

Tên của ứng dụng nhận

tran_code

Varchar2(20)

Mã loại dữ liệu truyền nhận

x

Mã loại dữ liệu truyền truyền nhận trên trục

(Tham chiếu mục V.18)

msg_id

Varchar2(20)

Mã gói truy vấn

x

Mã gói dữ liệu truy vấn đến Thuế thường là sender_code + sequence do ứng dụng gửi sinh ra

msg_refid

Varchar2(20)

Mã gói tin tham chiếu

 

Mặc định để trống thông tin

send_date

Timestamp

Thời gian truy vấn dữ liệu

Định dạng dd-mm-yyyy 24hh:mi:ss

x

Thời gian truy vấn dữ liệu từ ứng dụng đích

type

Varchar2(3)

Loại dữ liệu

x

Tham chiếu mục V.6

data

Object

Nội dung dữ liệu truy vấn

x

Nội dung của dữ liệu truy vấn được mã hoa base64

signature

Object

Nội dung ký số

x

 

value

Varchar2(500)

Chuỗi chữ ký dữ liệu bởi chữ ký nhân danh của TCTBase64Encode

x

 

certificates

Varchar2(500)

Chuỗi danh sách chứng thư bao gồm của TCT và của CA, Bộ Thông tin và Truyền Thông(Base64Encode)

x

 

 

3.1.2   Khuôn dạng thông điệp phản hồi

- Nội dung dữ liệu phản hồi nằm trong thẻ DATA:

{   "header": {

"sender_code": "DATASERVICE",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "BIDV",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - bidv",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASEVICEXXXXXXXX",

"msg_refid": " BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "000",

"total": 10,

"errorMessage": "",

"data": "w0KICAgICJtYWRva….",

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

Tham số

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Bắt buộc

Ghi chú

header

 

 

sender_code

Varchar2(20)

Mã ứng dụng gửi

x

sender_name

Varchar2(20)

Tên ứng dụng gửi

x

 

receiver_code

Varchar2(20)

Mã ứng dụng nhận

x

 

receiver_name

Varchar2(20)

Tên ứng dụng nhận

x

 

tran_code

Varchar2(20)

Mã loại dữ liệu truyền nhận

x

Tham chiếu mục V.18

msg_id

Varchar2(20)

Mã gói truy vấn

x

Mã gói tin phản hồi

msg_refid

Varchar2(20)

Mã gói truy vấn tham chiếu

x

Mã gói tin truy vấn

send_date

Timestamp

Thời gian truy vấn dữ liệu

Định dạng dd-mm-yyyy 24hh:mi:ss

x

 

status

Number(1)

Trạng thái gói phản hồi

x

Status = 1: Thành công

Status = 0: Có lỗi

type

Varchar2(3)

Mã loại dữ liệu

x

Tham chiếu mục V.6

errorMessage

Varchar2(100)

Mô tả lỗi

x

Null trong trường hợp STATUS = 1
Mô tả lỗi khi STATUS =0

total

Number(10)

Số lượng row trong gói phản hồi

x

 

data

Object

Nội dung dữ liệu phản hồi

x

Nội dung phản hồi chi tiết trong thẻ data được mã hóa base64. Nội dung phản hồi rỗng khi thẻ STATUS = 0

signature

Object

Nội dung ký số

x

Nội dung trong thẻ

 

3.2           Cung cấp dữ liệu khoản nộp cho các tổ chức đơn vị KBNN/Đơn vị phối hợp thu

- Dataservice: cung cấp API tra cứu chứng từ đã nộp, thông tin truy vấn dữ liệu và kết quả trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-KBNN/Đơn vị phối hợp thu thực hiện nhập tham số để gửi thông tin truy vấn tới hệ thống T2B để tra cứu thông tin chứng từ:

-Tham số truy vấn dữ liệu:

+Số tham chiếu: định dạng text, 20 ký tự

-Cặp tham số truy vấn:

+Số tham chiếu: Trả thông tin theo số tham chiếu

Tham số truy vấn(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.4):

Tham số

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Bắt buộc

Ghi chú

so_tchieu

Varchar2(20)

Số tham chiếu

x

 

-Hệ thống T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu thông tin chứng từ và kiểm tra CKS của KBNN/Đơn vị phối hợp thu:

-Trường hợp thông tin CKS của KBNN/Đơn vị phối hợp thu không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu.

-Trường hợp thông tin CKS của KBNN/Đơn vị phối hợp thu hợp lệ, hệ thống thực hiện:

+Gửi yêu cầu truy vấn đến hệ thống Hub, Hub gửi kết quả truy vấn cho T2B.

T2B gửi trả lại kết quả tra cứu cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu. Thông tin chi tiết trước khi mã hóa base64 như sau(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.4):

Thông tin

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

 

 

 

 

THONGTIN_NNT

 

Object

 

 

MST_NNT

Y

String

14

Mã số thuế người nộp thuế

TEN_NNT

Y

String

2000

Tên người nộp thuế

THONGTIN_KHOANNOP

 

Object

 

 

CHUNGTU_TTIN_CHUNG

 

Object

 

Thẻ lặp nội dung cho khoản nộp

MA_TCHIEU

N

String

20

Số tham chiếu

SO_CHUNGTU

Y

String

20

Số chứng từ

MA_CQT

Y

String

5

Mã Cơ quan thuế, truyền mã 5 ký tự.

TEN_CQT

Y

String

300

Tên cơ quan thuế

LOAI_TIEN

Y

String

3

Loại tiền. Gồm 14 loại sau:
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
JPY
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND"

MA_TK_THU

Y

String

20

Mã Thông tin tài khoản
Các Mã Thông tin tài khoản
7111- TK thu NSNN
8993 hay 3397 -Tài khoản thu hồi hoàn thuế GTGT

TEN_TK_THU

Y

String

20

Tên Thông tin tài khoản
Các Mã Thông tin tài khoản
7111- TK thu NSNN
8993 hay 3397 -Tài khoản thu hồi hoàn thuế GTGT

MA_TK_KNGHI

Y

String

20

Mã Cơ quan thẩm quyền
Các Mã Cơ quan thẩm quyền
KTN- Kiểm toán nhà nước
TCP- Thanh tra Chính phủ
TTC- Thanh tra tài chính
000-Cơ quan có thẩm quyền khác

TEN_TK_KNGHI

Y

String

20

Tên Cơ quan thẩm quyền
Các Mã Cơ quan thẩm quyền
KTN- Kiểm toán nhà nước
TCP- Thanh tra Chính phủ
TTC- Thanh tra tài chính
000-Cơ quan có thẩm quyền khác

MA_CQTHU

Y

String

7

Mã cơ quan quản lý thu

TEN_CQTHU

Y

String

200

Tên cơ quan quản lý thu

MA_KBNN

Y

String

7

Mã kho bạc nhà nước

TEN_KBNN

Y

String

200

Tên kho bạc nhà nước

NGAY_CTU

Y

Date

10

Ngày hạch toán chứng từ
Định dạng: dd/mm/yyyy

CTIET_CHUNGTU

 

Object

 

Thẻ lặp nội dung cho khoản nộp

ID_KHOANNOP

Y

String

20

Mã định danh khoản nộp

SO_QDINH

N

String

20

Số tờ khai/số quyết định/số thông báo

NGAY_QDINH

Y

Date

20

Kỳ thuế/Ngày quyết định/Ngày thông báo Gồm các định dạng:
DD/MM/YYYY; 00/MM/YYYY; 00/Qx/yyyy; 00/Kx/YYYY; 00/CN/YYYY; 00/QT/YYYY

CHUONG

Y

 String

3

Chương

MA_NDKT

Y

String

4

Mã tiểu mục

TEN_NDKT

Y

String

200

Tên tiểu mục

SO_TIEN

Y

String

20

trả ra số dương >0

DBHC_MA_TINH

N

String

5

Mã địa bản hành chính

DBHC_TEN_TINH

N

String

200

Tên tỉnh

DBHC_MA_HUYEN

N

String

5

Mã địa bản hành chính

DBHC_TEN_HUYEN

N

String

200

Tên huyện

DBHC_MA_XA

N

String

5

Mã địa bản hành chính

DBHC_TEN_XA

N

String

200

Tên xã

3.3           Cung cấp thông tin nợ thuế của NNT cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu

- Dataservice: cung cấp API nợ thuế thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-KBNN/Đơn vị phối hợp thu thực hiện truy vấn theo các tham số đầu vào để lấy thông tin nợ thuế của NNT. Nội dung thông tin truy vấn trong thẻ DATA được mã hóa base46(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.5):

 

Tham số

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

Các trường hợp truy vấn nợ thuế

MST

VARCHAR2

14

Mã số thuế

- Truy vấn theo MST và LOAI_DL= 00: Trả ra tất cả nợ thuế (chỉ các giao dịch có số tiền > 0) của NNT (thuế thu nộp, thuế NVTC LPTB, đất đai)
- Truy vấn theo số quyết định/số thông báo: Trả ra nợ thuế nghĩa vụ tài chính LPTB
- Truy vấn theo mã hồ sơ và số giấy tờ: Trả ra nợ thuế NVTC nhà đất của cá nhân
- Truy vấn theo mã hồ sơ và mã số thuế: Trả ra nợ thuế NVTC nhà đất của doanh nghiệp

LOAI_DL

VARCHAR2

2

Mặc định loại dữ liệu là 00
- 00: Số thuế còn phải nộp

SO_QDINH_TBAO

VARCHAR2

20

Số quyết định/ số thông báo

MA_HS

VARCHAR2

50

Mã hồ sơ

SO_GIAYTO

VARCHAR2

12

Số giấy tờ: CMND/CCCD

-Dataservice tổng hợp dữ liệu, trả phản hồi kết quả sổ thuế của NNT cho KBNN/Đơn vị phối hợp thu, nội dung chi tiết thông tin phản hồi trước khi được mã hóa base64 như sau(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.5):

Thông tin

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

 

 

 

 

THONGTIN_NNT

 

Object

 

 

MST

x

VARCHAR2

14

Mã số thuế có nghĩa vụ thuế

TEN_NNT

x

VARCHAR2

2000

Tên người nộp thuế

LOAI_NNT

 

VARCHAR2

4

Loại người nộp thuế

SO_GIAYTO

 

VARCHAR2

60

Số giấy tờ: CMND, CCCD,..

LOAI_GIAYTO

 

VARCHAR2

12

Loại giấy tờ

CHUONG_NNT

 

VARCHAR2

3

Mã chương người nộp thuế

MA_CQT_QLY

 

VARCHAR2

5

Mã cơ quan thuế quản lý NNT. Mã 5 số

TEN_CQT_QLY

 

VARCHAR2

150

Tên cơ quan thuế quản lý NNT

DIA_CHI_NNT

 

VARCHAR2

2000

Địa chỉ NNT

MA_TINH_NNT

 

VARCHAR2

5

Mã tỉnh NNT, theo địa chỉ ĐKT (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_TINH_NNT

 

VARCHAR2

200

Tên tỉnh

MA_HUYEN_NNT

 

VARCHAR2

5

Mã huyện NNT, theo địa chỉ ĐKT (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_HUYEN_NNT

 

VARCHAR2

200

Tên huyện

MA_XA_NNT

 

VARCHAR2

5

Mã xã NNT (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_XA_NNT

 

VARCHAR2

200

Tên xã

TONG_TIEN_NNT

 

Object

 

 

TONG_TIEN

 

Number

20

Tổng tiền thuế phải nộp theo MST

LOAI_TIEN

 

VARCHAR2

3

Mã loại tiền

KHOAN_THUE
Thanh toán theo thứ tự

 

Object

 

 

THUTU_UUTIEN

 

Number

10

Thứ tự ưu tiên thanh toán.
Lưu ý :
- Bắt buộc đối với các khoản thanh toán (còn phải nộp) theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ 1.

MA_NHOM

x

VARCHAR2

2

Mã nhóm.
Mặc định=01: Khoản thanh toán theo thứ tự : là các khoản thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt khác

THUTU_NHOM

 

Number

5

Thứ tự nhóm

ID_KHOANNOP

x

VARCHAR2

20

Mã định danh khoản nộp

MA_DDKD

 

VARCHAR2

5

Mã địa điểm kinh doanh

TEN_DDKD

 

VARCHAR2

200

Tên địa điểm kinh doanh

MA_TINH_DDKD

 

VARCHAR2

5

Mã tỉnh địa điểm kinh doanh, theo địa chỉ ĐKT (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_TINH_DDKD

 

VARCHAR2

200

Tên tỉnh địa điểm kinh doanh

MA_HUYEN_DDKD

 

VARCHAR2

5

Mã huyện địa điểm kinh doanh (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_HUYEN_DDKD

 

VARCHAR2

200

Tên huyện địa điểm kinh doanh

MA_XA_DDKD

 

VARCHAR2

5

Mã xã địa điểm kinh doanh (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_XA_DDKD

 

VARCHAR2

200

Tên xã địa điểm kinh doanh

KY_THUE

 

VARCHAR2

10

Kỳ thuế; năm phát sinh khoản nộp (đối với thuế PNN). Định dạng:
+ DD/MM/YYYY
+ 00/MM/YYYY
+ 00/Qx/YYYY
+ 00/Kx/YYYY
+ 00/CN/YYYY
+ 00/QT/YYYY

SO_QDINH_TBAO

 

VARCHAR2

50

Số quyết định, sô thông báo

NGAY_QUYET_DINH

 

Date

10

Ngày quyết định, ngày thông báo. Định dạng DD/MM/YYYY

CQUAN_TQUYEN

 

VARCHAR2

2

Mã nộp theo văn bản cơ quan có thẩm quyền. Ví dụ: 01, 02…

TEN_CQUAN_TQUYEN

 

VARCHAR2

100

Tên nộp theo văn bản cơ quan có thẩm quyền cơ quan có thẩm quyền:
+ Kiểm toán nhà nước: 01
+ Thanh tra tài chính: 02
+ Thanh tra Chính phủ: 03
+ Cơ quan có thẩm quyền khác: 04

MA_CQTHU

x

VARCHAR2

7

Mã cơ quan thu phát sinh khoản nộp, mã 7 số

TEN_CQTHU

x

VARCHAR2

150

Tên cơ quan thu

DBHC_MA_TINH

x

VARCHAR2

5

Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK)

DBHC_TEN_TINH

x

VARCHAR2

200

Tên tỉnh

DBHC_MA_HUYEN

x

VARCHAR2

5

Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK)

DBHC_TEN_HUYEN

x

VARCHAR2

200

Tên huyện

DBHC_MA_XA

x

VARCHAR2

5

Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK)

DBHC_TEN_XA

x

VARCHAR2

200

Tên xã

SHKB

x

VARCHAR2

4

Mã số hiệu kho bạc 4 số

TEN_KB

x

VARCHAR2

150

Tên KBNN nhận khoản thu vào NSNN

MA_PNN

 

VARCHAR2

30

Mã phi nông nghiệp gắn với từng thửa đất. Đối với thuế đất PNN

CHUONG

x

VARCHAR2

3

Mã chương của khoản phải nộp

TIEU_MUC

x

VARCHAR2

4

Mã tiểu mục

TEN_TMUC

x

VARCHAR2

200

Tên tiểu mục

KYHIEU_GD

x

VARCHAR2

2

Ký hiệu giao dịch. Ví dụ: TK

TEN_GD

x

VARCHAR2

50

Tên ký hiệu giao dịch. Ví dụ TK=Tờ khai

MA_TC_GD

 

VARCHAR2

1

Mã tính chất của giao dịch

TEN_TC_GD

 

VARCHAR2

200

Tên tính chất của giao dịch

MAU_TKHAI

 

VARCHAR2

10

Mẫu tờ khai. Ví dụ 0026,…

TEN_TKHAI

 

VARCHAR2

200

Tên tờ khai

NGAY_HTOAN

 

Date

10

Ngày hạch toán. Định dạng DD/MM/YYYY

MA_NAM_NS

 

VARCHAR2

2

Mã năm ngân sách: 01,02,

TEN_NAM_NS

 

 

 

Tên năm ngân sách:
- 01: Năm nay
- 02: Năm trước
-

TK_NSNN

x

Number

4

Tài khoản nộp NSNN. Ví dụ: 7111, 8993,…

LOAI_TIEN

x

VARCHAR2

3

Loại tiền. Gồm 14 loại sau:
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
JPY
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND

TY_GIA

x

Number

5

Tỷ giá

MA_LOAI_NVU

x

VARCHAR2

2

Mã loại nghĩa vụ của NNT (Mã tính chất khoản thuế)

TEN_LOAI_NVU

x

VARCHAR2

20

Tên loại nghĩa vụ của NNT (Tên tính chất khoản thuế):
- 00: Còn phải nộp
- 01: Nộp thừa
- 02: Được hoàn

SO_TIEN

x

VARCHAR2

20

Số tiền, có thể âm, dương (=0 không cung cấp)
- Số tiền > 0 là phải nộp
- Số tiền < 0 là nộp thừa

SO_DANOP_NHTM

x

VARCHAR2

20

Số tiền đã nộp tại NHTM

NGAY_TCN_DEN

 

Date

10

Ngày tính tiền chập nộp đến. Định dạng DD/MM/YYYY

HAN_NOP

 

Date

10

Hạn nộp, định dạng DD/MM/YYYY

LOAI_THUE

 

VARCHAR2

2

Loại thuế: 01, 02

TEN_LOAI_THUE

 

VARCHAR2

200

Tên loại thuế

MA_HS

 

VARCHAR2

50

Mã hồ sơ in trên phiếu hẹn cho NNT

MA_GCN

 

VARCHAR2

50

Mã giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

SO_THUADAT

 

VARCHAR2

200

Số thửa đất

SO_TO_BANDO

 

VARCHAR2

200

Số tờ bản đồ

SO_GIAYTO_HSKT

 

VARCHAR2

15

Số giấy tờ trên hồ sơ đất: CMND, CCCD, hộ chiếu.

DIA_CHI_HSKT

 

VARCHAR2

200

Địa chỉ trên hồ sơ khai thuế
Ví dụ:
- Địa chỉ thửa đất: Số 20, Khu phố Đông An

MA_TINH_HSKT

 

VARCHAR2

3

Mã tỉnh trên hồ sơ khai thuế.
Ví dụ: Mã tỉnh của thửa đất, NNT theo hộ khẩu nộp tk phương tiện

TEN_TINH_HSKT

 

VARCHAR2

200

Tên tỉnh

MA_HUYEN_HSKT

 

VARCHAR2

5

Mã huyện trên hồ sơ khai thuế.
Ví dụ: Mã huyện của thửa đất, NNT theo hộ khẩu nộp tk phương tiện

TEN_HUYEN_HSKT

 

VARCHAR2

200

Tên huyện

MA_XA_HSKT

 

VARCHAR2

7

Mã xã trên hồ sơ khai thuế.
Ví dụ: Mã xã của thửa đất

TEN_XA_HSKT

 

VARCHAR2

200

Tên xã

MA_TINHCHATKHOANNOP

x

VARCHAR2

2

Mã tính chất khoản nợ

TEN_TINHCHATKHOANNOP

x

VARCHAR2

200

Mã tính chất khoản nợ:
- Cưỡng chế nợ
- Khoanh nợ

MA_TRANGTHAI

x

VARCHAR2

2

Mã trạng thái: 001, 002,….

TEN_TRANGTHAI

x

VARCHAR2

200

Tên trạng thái:
- 001: Chứng từ chờ xử lý
- 002: Chứng từ đang tra soát
…...

SO_KHUNG

 

VARCHAR2

50

Số khung (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy)

SO_MAY

 

VARCHAR2

50

Số máy (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy)

DACDIEM_PTIEN

 

VARCHAR2

250

Đặc điểm phương tiện (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy)

NGAY_GIA_HAN

 

DATE

10

Ngày gia hạn

MA_TCHIEU_GOC

 

VARCHAR2

 30

Số tham chiếu gốc

MA_TCHIEU_CTU

 

VARCHAR2

 30

Mã tham chứng từ

TONG_TIEN

 

NUMBER

20

Số tiền phải nộp ban đầu của ID khoản phải nộp

<KHOAN_THU_KHAC>
Thanh toán không theo thứ tự

 

Object

 

 

MA_NHOM

x

Number

10

Mã nhóm. Mặc định = 03.
- Nhóm thanh toán không theo thứ tự: các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước (NVTC thanh toán một lần và các khoản thu khác: phí, lệ phí) trừ tiền chậm nộp, tiền phạt theo danh sách tiểu mục
- Lưu ý:
+ Các khoản thu khác theo danh mục tiểu mục vụ KK gửi: các khoản thu cho phép NNT được sửa số tiền nộp NSNN.
+ Các khoản NVTC: Không được sửa số tiền nộp NSNN

THUTU_NHOM

 

 

 

Thứ tự ưu tiên trong nhóm, thứ tự bắt đầu từ 1

ID_KHOANNOP

x

VARCHAR2

20

Mã định danh khoản nộp

MA_DDKD

 

VARCHAR2

5

Mã địa điểm kinh doanh

TEN_DDKD

 

VARCHAR2

200

Tên địa điểm kinh doanh

MA_TINH_DDKD

 

VARCHAR2

5

Mã tỉnh địa điểm kinh doanh, theo địa chỉ ĐKT (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_TINH_DDKD

 

VARCHAR2

200

Tên tỉnh địa điểm kinh doanh

MA_HUYEN_DDKD

 

VARCHAR2

5

Mã huyện địa điểm kinh doanh (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_HUYEN_DDKD

 

VARCHAR2

200

Tên huyện địa điểm kinh doanh

MA_XA_DDKD

 

VARCHAR2

5

Mã xã địa điểm kinh doanh (Theo bộ mã của TCTK)

TEN_XA_DDKD

 

VARCHAR2

200

Tên xã địa điểm kinh doanh

KY_THUE

 

VARCHAR2

10

Kỳ thuế; năm phát sinh khoản nộp (đối với thuế PNN). Định dạng:
+ DD/MM/YYYY
+ 00/MM/YYYY
+ 00/Qx/YYYY
+ 00/Kx/YYYY
+ 00/CN/YYYY
+ 00/QT/YYYY

SO_QDINH_TBAO

 

VARCHAR2

50

Số quyết định, sô thông báo

NGAY_QUYET_DINH

 

Date

10

Ngày quyết định, ngày thông báo. Định dạng DD/MM/YYYY

CQUAN_TQUYEN

 

VARCHAR2

2

Mã nộp theo văn bản cơ quan có thẩm quyền. Ví dụ: 01, 02…

TEN_CQUAN_TQUYEN

 

VARCHAR2

100

Tên nộp theo văn bản cơ quan có thẩm quyền cơ quan có thẩm quyền:
+ Kiểm toán nhà nước: 01
+ Thanh tra tài chính: 02
+ Thanh tra Chính phủ: 03
+ Cơ quan có thẩm quyền khác: 04

MA_CQTHU

x

VARCHAR2

7

Mã cơ quan thu phát sinh khoản nộp, mã 7 số

TEN_CQTHU

x

VARCHAR2

150

Tên cơ quan thu

DBHC_MA_TINH

x

VARCHAR2

5

Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK)

DBHC_TEN_TINH

x

VARCHAR2

200

Tên tỉnh

DBHC_MA_HUYEN

x

VARCHAR2

5

Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK)

DBHC_TEN_HUYEN

x

VARCHAR2

200

Tên huyện

DBHC_MA_XA

x

VARCHAR2

5

Mã địa bản hành chính hưởng khoản thu (theo bộ mã của TCTK)

DBHC_TEN_XA

x

VARCHAR2

200

Tên xã

SHKB

x

VARCHAR2

4

Mã số hiệu kho bạc 4 số

TEN_KB

x

VARCHAR2

150

Tên KBNN nhận khoản thu vào NSNN

MA_PNN

 

VARCHAR2

30

Mã phi nông nghiệp gắn với từng thửa đất. Đối với thuế đất PNN

CHUONG

x

VARCHAR2

3

Mã chương của khoản phải nộp

TIEU_MUC

x

VARCHAR2

4

Mã tiểu mục

TEN_TMUC

x

VARCHAR2

200

Tên tiểu mục

KYHIEU_GD

x

VARCHAR2

2

Ký hiệu giao dịch. Ví dụ: TK

TEN_GD

x

VARCHAR2

50

Tên ký hiệu giao dịch. Ví dụ TK=Tờ khai

MA_TC_GD

 

VARCHAR2

1

Mã tính chất của giao dịch

TEN_TC_GD

 

VARCHAR2

200

Tên tính chất của giao dịch

MAU_TKHAI

 

VARCHAR2

10

Mẫu tờ khai. Ví dụ 0026,…

TEN_TKHAI

 

VARCHAR2

200

Tên tờ khai

NGAY_HTOAN

 

Date

10

Ngày hạch toán. Định dạng DD/MM/YYYY

MA_NAM_NS

 

VARCHAR2

2

Mã năm ngân sách: 01,02,

TEN_NAM_NS

 

 

 

Tên năm ngân sách:
- 01: Năm nay
- 02: Năm trước
-

TK_NSNN

x

Number

4

Tài khoản nộp NSNN. Ví dụ: 7111, 8993,…

LOAI_TIEN

x

VARCHAR2

3

Loại tiền. Gồm 14 loại sau:
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
JPY
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND

TY_GIA

x

Number

5

Tỷ giá

MA_LOAI_NVU

x

VARCHAR2

2

Mã loại nghĩa vụ của NNT

TEN_LOAI_NVU

x

VARCHAR2

20

Tên loại nghĩa vụ của NNT:
- 00: Còn phải nộp
- 01: Nộp thừa
- 02: Được hoàn

SO_TIEN

x

VARCHAR2

20

Số tiền, có thể âm, dương (=0 không cung cấp)

SO_DANOP_NHTM

x

VARCHAR2

20

Số tiền đã nộp tại NHTM

NGAY_TCN_DEN

 

Date

10

Ngày tính tiền chập nộp đến. Định dạng DD/MM/YYYY

HAN_NOP

 

Date

10

Hạn nộp, định dạng DD/MM/YYYY

LOAI_THUE

 

VARCHAR2

2

Loại thuế: 01, 02

TEN_LOAI_THUE

 

VARCHAR2

200

Tên loại thuế

MA_HS

 

VARCHAR2

50

Mã hồ sơ in trên phiếu hẹn cho NNT

MA_GCN

 

VARCHAR2

50

Mã giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

SO_THUADAT

 

VARCHAR2

200

Số thửa đất

SO_TO_BANDO

 

VARCHAR2

200

Số tờ bản đồ

SO_GIAYTO_HSKT

 

VARCHAR2

15

Số giấy tờ trên hồ sơ đất: CMND, CCCD, hộ chiếu..

DIA_CHI_HSKT

 

VARCHAR2

200

Địa chỉ trên hồ sơ khai thuế
Ví dụ:
- Địa chỉ thửa đất: Số 20, Khu phố Đông An

MA_TINH_HSKT

 

VARCHAR2

3

Mã tỉnh trên hồ sơ khai thuế.
Ví dụ: Mã tỉnh của thửa đất, NNT theo hộ khẩu nộp tk phương tiện

TEN_TINH_HSKT

 

VARCHAR2

200

Tên tỉnh

MA_HUYEN_HSKT

 

VARCHAR2

5

Mã huyện trên hồ sơ khai thuế.
Ví dụ: Mã huyện của thửa đất,  NNT theo hộ khẩu nộp tk phương tiện

TEN_HUYEN_HSKT

 

VARCHAR2

200

Tên huyện

MA_XA_HSKT

 

VARCHAR2

7

Mã xã trên hồ sơ khai thuế.
Ví dụ: Mã xã của thửa đất

TEN_XA_HSKT

 

VARCHAR2

200

Tên xã

MA_TINHCHATKHOANNOP

 

VARCHAR2

2

Mã tính chất khoản nộp

TEN_TINHCHATKHOANNOP

 

VARCHAR2

200

Mã tính chất khoản nộp:
- Cưỡng chế nợ
- Khoanh nợ

MA_TRANGTHAI

 

VARCHAR2

2

Mã trạng thái: 001, 002,….

TEN_TRANGTHAI

 

VARCHAR2

200

Tên trạng thái:
- 001: Chứng từ chờ xử lý
- 002: Chứng từ đang tra soát
…...

SO_KHUNG

 

VARCHAR2

50

Số khung (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy)

SO_MAY

 

VARCHAR2

50

Số máy (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy)

DACDIEM_PTIEN

 

VARCHAR2

250

Đặc điểm phương tiện (bắt buộc với thuế LPTB ô tô, xe máy)

NGAY_GIA_HAN

 

DATE

10

Ngày gia hạn

MA_TCHIEU_GOC

 

VARCHAR2

 30

Số tham chiếu gốc

MA_TCHIEU_CTU

 

VARCHAR2

 30

Mã tham chứng từ

TONG_TIEN

 

NUMBER

20

Số tiền phải nộp ban đầu của ID khoản phải nộp

 

3.4           Nhận thông tin chứng từ nộp tại Đơn vị phối hợp thu sang TCT

-Dataservice: Nhận chứng từ nộp tại ngân hàng dạng XML, gửi trả lại xác nhận kết quả lưu trữ cho ngân hàng.

-Đơn vị phối hợp thu: thực hiện gửi chứng từ sang Dataservice thông qua T2B

Thông tin chi tiết chứng từ nộp:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1.     

GIAODICH

 

3

 

 

 

 

2.     

 

MA_GDICH

4

String

50

x

Mã giao dịch

3.     

 

NGAY_GUI_GDICH

4

String

13

x

Ngày giao dịch, định dạng yyyyDDDHHmmss

4.     

 

MA_GDICH_TCHIEU

4

String

50

x

Mã giao dịch mess gửi đi, có giá trị trong mess gửi về

5.     

CHUNGTU

 

4

 

 

 

 

6.     

NDUNG_CTU_NH

 

5

 

 

 

Chứa nội dung chứng từ ngân hàng sau khi update số chứng từ và mã hiệu chứng từ

7.     

 

MAHIEU_CTU

6

String

50

x

Mã hiệu chứng từ(do NH tự sinh)

8.     

 

SO_CTU

6

String

50

x

Số chứng từ (do NH tự sinh)

9.     

 

NGAY_CTU

6

Date

 

x

Ngày nộp thuế (ngày trích nợ tài khoản của NNT)

10.                        

NDUNG_CTU

 

6

 

 

 

Chứa nội dung chứng từ của các hệ thống TVan

11.                        

CHUNGTU_HDR

 

7

 

 

 

 

12.                        

 

PBAN_TLIEU_XML

8

String

5

 

Phiên bản xml: 4.0.2

13.                        

 

SO_THAMCHIEU

8

String

25

x

Số tham chiếu hệ thống tự sinh để phân biệt duy nhất cho từng GNT

14.                        

 

ID_CTU

8

String

20

 

Id chứng từ, do từng hệ thống sinh, mà duy nhất trong hệ thống

15.                        

 

SO_GNT

8

String

50

x

Số GNT, dung để quản lý nội bộ

16.                        

 

MA_CTU

8

String

3

x

Mã chứng từ, mặc định 00: Nộp tại cổng của TCT

17.                        

 

HTHUC_NOP

8

String

20

x

Hình thức nộp(tham chiếu bộ danh mục dưới Mục V.16)

 

18.                        

 

LHINH_NNT

8

String

1

 

Loại hình người nộp thuế:

+ 0: Không xác định

+ 1: Doanh nghiệp

+ 2: Cá nhân

19.                        

 

MST_NNOP

8

String

14

x

Mst người nộp thuế

20.                        

 

TEN_NNOP

8

String

3000

x

Tên NNT

21.                        

DIACHI_NNOP

8

String

200

x

Địa chỉ NNT

22.                        

MA_CQT

8

String

20

x

Mã cơ quan thuế quản lý

23.                        

TEN_CQT

8

String

200

x

Tên cơ quan quản lý thuế

24.                        

MA_XA_NNOP

8

String

20

x

Mã xã NNT

25.                        

TEN_XA_NNOP

8

String

200

x

Tên xã NNT

26.                        

MA_HUYEN_NNOP

8

String

20

x

Mã huyện NNT

27.                        

TEN_HUYEN_NNOP

8

String

200

x

Tên huyện NNT

28.                        

MA_TINH_NNOP

8

String

20

x

Mã tỉnh NNT

29.                        

TEN_TINH_NNOP

8

String

200

x

Tên tỉnh NNT

30.                        

MST_NTHAY

8

String

14

x

Mst người nộp thay

31.                        

 

TEN_NTHAY

8

String

3000

x

Tên người nộp thay

32.                        

 

DIACHI_NTHAY

8

String

200

x

Địa chỉ người nộp thay

33.                        

TEN_HUYEN_NTHAY

8

String

200

x

Tên huyện

34.                        

TEN_TINH_NTHAY

8

String

200

x

Tên tỉnh

35.                        

 

MA_NHANG_NOP

8

String

20

x

Mã ngân hàng

36.                        

 

TEN_NHANG_NOP

8

String

200

x

Tên ngân hàng

37.                        

 

STK_NHANG_NOP

8

String

20

x

Số tài khoản phải nộp

38.                        

 

MA_HIEU_KBAC

8

String

20

x

 Mã hiệu kho bạc

39.                        

TEN_KBAC

8

String

200

x

Tên kho bạc

40.                        

 

MA_TINH_KBAC

8

String

20

x

Mã tỉnh

41.                        

TEN_TINH_KBAC

8

String

200

x

Tên tỉnh kho bạc

42.                        

LOAI_TK_THU

8

String

20

x

Loại tài khoản thu NSNN

43.                        

TEN_TK_THU

8

String

200

x

Tên loại TK thu

44.                        

 

STK_THU

8

String

20

x

STK thu NSNN

45.                        

ID_TK_KNGHI

8

String

20

x

ID tài khoản kiến nghị: 01, 02, 03, 04

46.                        

TK_KNGHI

8

String

200

 

Tên tài khoản kiến nghị: 01 – Kiểm toán nhà nước; 02 – Thanh tra tài chính; 03 – Thanh tra chính phủ; 04 – Cơ quan có thẩm quyền khác

47.                        

 

MA_CQTHU

8

String

20

x

 Mã cơ quan thu

48.                        

TEN_CQTHU

8

String

200

x

Tên cơ quan thu

49.                        

NGAY_LAP

8

String

 

x

Ngày lập GNT

50.                        

 

ID_KHOAN_GOM

8

String

20

 

ID chứng từ gom của các khoản phải nộp

51.                        

TONG_TIEN

8

String

20

x

Tổng tiền

52.                        

VAN_ID

8

String

10

 

Id đơn vị T-Van

53.                        

 

MA_LOAI_THUE

8

String

10

x

Mã loại thuế NNT cần nộp

54.                        

 

MA_NGUYENTE

8

String

3

x

Mã nguyên tệ: VND, USD

55.                        

 

MA_NHANG_UNT

8

String

20

 

Mã ngân hàng ủy nhiệm thu

56.                        

 

TEN_NHANG_UNT

8

String

200

 

Tên ngân hàng ủy nhiệm thu

57.                        

 

MA_THAMCHIEU

8

String

20

 

Số tham chiếu, thông tin do đơn vị nơi người nộp thuế thực hiện việc tạo lập chứng từ nộp NSNN sinh.

58.                        

CHUNGTU_CTIET

7

 

 

 

59.                        

ROW_CTIET

 

8

 

 

 

 Lặp lại nhiều lần

60.                        

 

ID_CTU_CTIET

9

String

20

x

 Id chi tiết, do từng hệ thống sinh, duy nhất

61.                        

 

ID_CTU

9

String

20

x

Id chứng từ

62.                        

 

ID_KNOP

9

String

30

x

ID khoản phải nộp (ID khoản phải nộp hoặc Mã PNN)

63.                        

 

SO_TK_TB_QD

9

String

50

 

Số tờ khai/ số quyết định/ số thông báo

64.                        

NDUNG_NOP

9

String

200

 

Nội dung nộp

65.                        

MA_NDKT

9

String

20

x

Mã NDKT

66.                        

 

MA_CHUONG

9

 String

 20

x

 Mã chương

67.                        

 

KY_THUE

9

String

20

x

- Nộp thuế theo lần phát sinh: DD/MM/YYYY (ghi theo ngày nộp hồ sơ thuế);

- Nộp thuế theo tháng: 00/MM/YYYY;

- Nộp thuế theo quý: 00/Qx/YYYY;

- Nộp thuế theo kỳ nộp trong năm: 00/Kx/YYYY;

- Nộp thuế theo năm: 00/CN/YYYY;

- Nộp thuế theo quyết toán năm: 00/QT/YYYY;

68.                        

 

TIEN_PNOP

9

String

20

x

Số tiền phải nộp

69.                        

 

MA_DBHC_THU

8

String

20

x

Mã địa bàn nơi phát sinh khoản thu

70.                        

 

TEN_DBHC_THU

8

String

200

x

Tên địa bàn nơi phát sinh khoản thu

71.                        

GHI_CHU

9

String

200

 

Ghi chú

72.                        

<Signature>

 

5

x

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng

73.                        

SignatureMethod Algorithm

 

 

x

Thuật toán ký theo chuẩnhttp://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

74.                        

Transform Algorithm

 

 

x

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

75.                        

KeyInfo/X509Data

 

 

x

76.                        

X509SubjectName

 

 

x

Tên chủ thể chứng thư số

77.                        

X509Certificate

 

 

x

Chứng thư số

 

3.5           Cung cấp Thông tin Đăng ký thuế giữa TCT và Đơn vị phối hợp thu

- Dataservice: cung cấp API dữ liệu đăng ký thuế, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

Đơn vị phối hợp thu thực hiện nhập tham số để gửi thông tin truy vấn tới hệ thống T2B để tra cứu thông tin đăng, ứng dụng cung cấp 2 lựa chọn tham số đầu vào:

-Truy vấn theo tham số truy vấn là mã số thuế:

+Mã số thuế: Bắt buộc nhập, định dạng text, 14 ký tự

+Loại dữ liệu: định dạng text, 5 ký tự (mặc định là DKT)

+Ứng dụng đích: Bắt buộc, mặc định là NHTM, T-VAN, Cổng DVCQG

-Truy vấn theo tham số truy vấn là chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân:

+Số chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân: Bắt buộc nhập, định dạng text, tối đa 12 ký tự

+Loại dữ liệu: định dạng text, 3 ký tự (mặc định là DKT)

+Ứng dụng đích: Bắt buộc, mặc định là NHTM

Hệ thống trả thông tin truy vấn dữ liệu đăng ký thuế trước khi mã hóa base64(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.14):

Tham số

Mô tả

Bắt buộc

Ghi chú

mst

Mã số thuế

Bắt buộc 1 trong 2 loại dữ liệu

so_giayto

Số giấy tờ cmnd hoặc cccd

 

ud

Ứng dụng gọi

x

Tên viết tắt của UD đích

+ Đối với các NH thì UD mặc định là NHTM

+ Kho bạc: KBNN

+ Dịch vụ công: DVCQG

+ Tổ chức truyền nhận: TVAN

tranType

Mã loại dữ liệu

x

Mặc định là DKT

 

-Hệ thống T2B tiếp nhận yêu cầu tra cứu thông tin đăng ký thuế và CKS của Đơn vị phối hợp thu:

-Trường hợp thông tin CKS của Đơn vị phối hợp thu không hợp lệ, hệ thống gửi kết quả phản hồi xác thực CKS không thành công cho NHUNT/KBNN.

-Trường hợp thông tin CKS của Đơn vị phối hợp thu hợp lệ, hệ thống thực hiện:

+Gửi yêu cầu truy vấn đến hệ thống Dataservice, Dataservice gửi kết quả truy vấn cho T2B.

T2B gửi trả lại kết quả tra cứu cho Đơn vị phối hợp thu. Thông tin chi tiết trước khi thực hiện mã hóa như sau(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.14):

Thông tin

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

 

 

 

 

MST_NNT

Y

String

14

Mã số thuế người nộp thuế

TEN_NNT

Y

String

2000

Tên người nộp thuế

LOAI_NNT

Y

String

 4

Loại người nộp thuế

TRANG_THAI

Y

String

 2

Trạng thái

NGAY_CAP_MST

Y

Date

20

Ngày đăng ký MST

SO_CMND

N

String

12

Số chứng minh nhân dân

CCCD

N

String

12

Số căn cước công dân

CHUONG

Y

String

300

Chương của người nộp thuế

NGAY_TDOI

 N

Date

 20

Ngày thay đổi

DIA_CHI

N

String

200

Địa chỉ của người nộp thuế

TINH_TP

N

String

200

Tên tỉnh, thành phố

QUAN_HUYEN

N

Date

200

Tên quận huyện

PHUONG_XA

N

 

200

Tên phường xã

3.6           Nhận thông tin chứng từ hủy tại Đơn vị phối hợp thu sang TCT

-Dataservice: Cungcấp APIhủy chứng từ cho Đơn vị phối hợp thuthông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-Đơn vị phối hợp thu: Gửi thông tin Mã ngân hàng, Số chứng từ cần được hủy sang cho hệ thống Dataservice

-Dataservice: Thực hiện kiểm tra số chứng từ trong hệ thống và cập nhật trạng thái hủy đối với chứng từ

Tham số truy vấn(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.15):

Tham số

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

Ghi chú

type

VARCHAR2

5

Mã loại dữ liệu

Mã loại dữ liệu chứng từ hủy là 00024

name

VARCHAR2

50

Tên loại dữ liệu

 

ma_nhtm

VARCHAR2

20

Mã ngân hàng thương mại

 

so_chungtu

VARCHAR2

20

Số chứng từ

 

ma_thamchieu

VARCHAR2

20

Số tham chiếu

 

Thông tin Dataservice phản hồi cho NHTM(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.15):

Tham số

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

Ghi chú

data

Object

 

 

 

MA_NHTM

VARCHAR2

20

Mã ngân hàng thương mại

 

SO_CHUNGTU

VARCHAR2

20

Số chứng từ

 

MA_THAMCHIEU

VARCHAR2

20

Số tham chiếu

 

TRANG_THAI

VARCHAR2

2

Mã trạng thái:

01: Hủy chứng từ thành công

 

TEN_TRANG_THAI

VARCHAR2

50

Tên trạng thái

 

3.7           Cung cấp danh mục

3.7.1   Danh mục cơ quan thu

-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-Thông tin truy vấn bên trong thẻ data(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.7):

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

TYPE

x

VARCHAR2

5

Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc)

MA

 

VARCHAR2

10

-Thông điệp chi tiết trả ra(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.7):

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

x

 

 

 

MA_QLT

x

VARCHAR2(5)

 

Mã CQT 5 số

MA_TMS

x

VARCHAR2(4)

 

Mã CQT 4 số

TEN_CQT

x

VARCHAR2(300)

 

Tên cơ quan thuế

MA_TINH

x

VARCHAR2(3)

 

Mã tỉnh

MA_HUYEN

x

VARCHAR2(5)

 

Mã huyện

MA_QGIA

 

VARCHAR2(2)

 

Mã quốc gia

MA_CQTHU

x

VARCHAR2 (7)

5

Mã cơ quan thu

NGAY_HLUC_TU

x

VARCHAR2(10)

7

Ngày hiệu lực từ

NGAY_HLUC_DEN

x

VARCHAR2(10)

 

Ngày hiệu lực đến

SHKB

x

VARCHAR2(4)

 

Số hiệu kho bạc

3.7.2   Danh mục địa bàn hành chính

-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-Thông tin truy vấn(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.8):

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

TYPE

x

VARCHAR2

5

Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc)

MA

 

VARCHAR2

10

- Trường hợp để null MA hệ thống sẽ gửi toàn bộ danh mục tỉnh có hiệu lực tại thời điểm truy vấn

- Trường hợp MA truyền vào là mã tỉnh, hệ thống sẽ gửi toàn bộ danh mục đến cấp xã còn hiệu lực của mã tỉnh được truy vấn

- Trường hợp MA truyền vào là mã huyện, hệ thống sẽ gửi toàn bộ danh mục đến cấp xã còn hiệu lực của mã huyện được truy vấn

Trường hợp MA truyền vào là mã xã, hệ thống sẽ gửi lại thông tin của mã còn hiệu lực được truy vấn

-Thông điệp trả ra(khuôn dạng json khi chưa mã hóa tham chiếu mục V.8):

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

x

 

 

 

MA_TINH

 

VARCHAR2 (5)

5

Mã tỉnh ĐBHC

TEN_TINH

 

VARCHAR2(200)

200

Tên tỉnh ĐBHC

MA_HUYEN

 

VARCHAR2 (5)

5

Mã huyện ĐBHC

TEN_HUYEN

 

VARCHAR2(200)

200

Tên huyện ĐBHC

MA_XA

 

VARCHAR2 (7)

5

Mã xã ĐBHC

TEN_XA

 

VARCHAR2(200)

200

Tên xã ĐBHC

3.7.3   Danh mục kho bạc

-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-Thông tin truy vấn:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

TYPE

x

VARCHAR2

5

Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc)

MA

 

VARCHAR2

10

Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn

-Thông điệp trả ra:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

x

 

 

 

MA_KBAC

x

VARCHAR2 (7)

5

Mã kho bạc

TEN_ KBAC

x

VARCHAR2(500)

7

Tên kho bạc

NGAY_HLUC_TU

 

DATE

10

Ngày hiệu lực từ

NGAY_HLUC_DEN

 

DATE

10

Ngày hiệu lực đến

3.7.4   Danh mục chương

-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-Thông tin truy vấn:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

TYPE

x

VARCHAR2

5

Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc)

MA

 

VARCHAR2

10

Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn

-Thông điệp trả ra:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

x

 

 

 

MA_CHUONG

x

VARCHAR2 (7)

5

Mã chương

TEN_CHUONG

x

VARCHAR2(200)

200

Tên chương

NGAY_HLUC_TU

 

DATE

10

Ngày hiệu lực từ

NGAY_HLUC_DEN

 

DATE

10

Ngày hiệu lực đến

3.7.5   Danh mục khoản

-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-Thông tin truy vấn:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

TYPE

x

VARCHAR2

5

Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc)

MA

 

VARCHAR2

10

Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn

-Thông điệp trả ra:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

x

 

 

 

MA_KHOAN

x

VARCHAR2 (7)

5

Mã khoản

TEN_ KHOAN

x

VARCHAR2(200)

200

Tên khoản

NGAY_HLUC_TU

 

DATE

10

Ngày hiệu lực từ

NGAY_HLUC_DEN

 

DATE

10

Ngày hiệu lực đến

3.7.6   Danh mục tiểu mục

-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-Thông tin truy vấn:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

TYPE

x

VARCHAR2

5

Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc)

MA

 

VARCHAR2

10

Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn

-Thông điệp trả ra:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

x

 

 

 

MA_TMUC

x

VARCHAR2 (7)

5

Mã tiểu mục

TEN_TMUC

x

VARCHAR2(200)

200

Tên tiểu mục

NGAY_HLUC_TU

 

DATE

10

Ngày hiệu lực từ

NGAY_HLUC_DEN

 

DATE

10

Ngày hiệu lực đến

3.7.7   Danh mục tài khoản kho bạc

-Dataservice: Cungcấp API truy vấn danh mục, thông tin truy vấn dữ liệu và trả ra dưới dạng JSON:

+ Request method: POST

+ Content-type: application/json

-Thông tin truy vấn:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

TYPE

x

VARCHAR2

5

Truyền TYPE danh mục để lấy thông tin cả danh mục (còn hiệu lưc)

MA

 

VARCHAR2

10

Mã danh mục trường hợp ứng dụng đích muốn truy vấn 1 mã, trường hợp để null MA DMDC sẽ gửi toàn bộ danh mục có hiệu lực tại thời điểm truy vấn

-Thông điệp trả ra:

Tham số

Bắt buộc

Kiểu dữ liệu
(Type)

Độ dài dữ liệu

Mô tả
(Description)

data

x

 

 

 

MA_TK_KBAC

x

VARCHAR2 (10)

10

Mã tài khoản kho bạc

TEN_ TK_KBAC

x

VARCHAR2(200)

200

Tên tài khoản kho bạc

NGAY_HLUC_TU

 

DATE

10

Ngày hiệu lực từ

NGAY_HLUC_DEN

 

DATE

10

Ngày hiệu lực đến

3.8           Nhận chứng từ nộp tại KBNN sang TCT

-Dataservice nhận chứng từ nộp tại KBNN sang TCT, gói tin dạng XML:

+Tiếp nhận yêu cầu gửi chứng từ.

+Gửi trả lại xác nhận kết quả lưu trữ cho KBNN.

-KBNN: thực hiện gửi chứng từ sang Dataservice thông qua T2B

Thông tin chi tiết chứng từ nộp:

STT

Thẻ phức

Thẻ đơn

Mức

Kiểu dữ liệu

Độ dài

Bắt buộc

Mô tả

1

CTU_HDR

 

3

 

 

 

 

2

ROW

 

3

 

 

 

 

3

 

SO_THAM_CHIEU

4

String

50

 

Mã số định danh, hồ sơ của bảng kê nộp thuế được lập trên Cổng thông tin điện tử Hải quan (theo TT184/2015/TT-BTC)

4

 

SHKB

4

String

4

x

Mã kho bạc của nơi thực hiện kết xuất

5

 

NGAY_KB

4

Date

 

x

Ngày hạch toán của kho bạc

6

 

MA_NV

4

String

10

x

Mã nhân viên lập chứng từ

7

 

SO_BT

4

Number

5

x

Số bút toán của chứng từ

8

 

MA_DTHU

4

NumString

2

x

Mã điểm thu của chứng từ

9

 

NGAY_CT

4

Date

 

x

Ngày phát sinh/Nhập chứng từ

10

 

KYHIEU_CT

4

String

10

x

Ký hiệu chứng từ

11

 

SO_CT

4

NumString

7

x

Số chứng từ

12

 

TK_NO

4

String

4

x

Tài khoản nợ của chứng từ

13

 

TK_CO

4

String

4

x

Tài khoản có của chứng từ

14

 

MA_NNTHUE

4

String

15

x

MST

15

 

TEN_NNTHUE

4

String

200

x

Tên người nộp thuế

16

 

DC_NNTHUE

4

String

200

 

Địa chỉ người nộp thuế

17

 

MA_NNTIEN

4

String

15

 

Mã người nộp tiền

18

 

TEN_NNTIEN

4

String

200

 

Tên người nộp tiền

19

 

DC_NNTIEN

4

String

200

 

Địa chỉ người nộp tiền

20

 

NGAY_NNTIEN

4

Date

 

x

Ngày NNT nộp tiền. Đây chính là ngày cơ quan thuế xác định căn cứ phạt chậm nộp

21

 

MA_LTHUE

4

String

2

x

Mã loại thuế của chứng từ, giá trị:
+01: Khoản thu do cơ quan thuế quản lý

22

 

MA_CQTHU

4

Number

7

x

Mã cơ quan thu

23

 

MA_DBHC

4

String

5

x

Mã ĐBHC của chứng từ

24

 

MA_DVSDNS

4

String

7

 

Mã ĐVSDNS

25

 

MA_NT

4

String

3

x

Mã nguyên tệ

26

 

TY_GIA

4

Number

10.2

x

Tỷ giá tương ứng

27

 

TTIEN

4

Number

20.2

x

Tổng tiền VND của chứng từ

28

 

TTIEN_NT

4

Number

20.2

x

Tổng tiền nguyên tệ của chứng từ

29

 

DIEN_GIAI

4

String

300

 

Diễn giải về chứng từ

30

 

KYHIEU_CT_GOC

4

varchar2

10

 

Ký hiệu chứng từ gốc của chứng từ điều chỉnh hoặc trích chuyển từ tài khoản chờ xử lý sang thu NSNN

31

 

SO_CT_GOC

4

varchar2

7

 

Số chứng từ gốc của chứng từ điều chỉnh hoặc trích chuyển từ tài khoản chờ xử lý sang thu NSNN

32

 

SO_DNDC

4

varchar2

30

 

Số đề nghị điều chỉnh

33

 

CQT_QLNT

4

varchar2

7

 

Cơ quan thuế quản lý nhà thầu

34

 

CTDC

4

varchar2

1

 

Chứng từ điều chỉnh, bao gồm các giá trị:
1: Chứng từ điều chỉnh
0: Không phải chứng từ điều chỉnh

35

 

TKN

4

varchar2

2

x

Tài khoản nộp vào:
01: Nộp vào NSNNN
02: TK tạm thu
03: TK thu hồi hoàn thuế GTGT

36

 

KLN

4

varchar2

2

 

Kết luận của cơ quan có thẩm quyền
01: Kiểm toán nhà nước
02: Thanh tra Tài chính
03: Thanh tra Chính phủ
04: Cơ quan có thẩm quyền khác

37

 

SO_LENH_HOAN

4

varchar2

50

 

Số lệnh hoàn

38

 

NGAY_LENH_HOAN

4

Date

 

 

Ngày lệnh hoàn

39

 

SO_QD_HOAN

4

varchar2

50

 

Số quyết định hoàn

40

 

NGAY_QD_HOAN

4

Date

 

 

Ngày quyết định hoàn

 

 

ID_KHOAN_GOM

4

String

30

x

ID khoản gom là ID hệ thống tự sinh theo nguyên tắc khi NNT chọn nộp  nhiều hơn 1 khoản phải nộp

41

CTU_DTL

 

3

 

 

 

 

42

ROW

 

3

 

 

 

 

43

 

ID_KNOP

4

String

30

x

ID của khoản phải nộp

44

 

MA_GD

4

String

30

 

Thêm mới thẻ này, dự phòng cho việc đáp ứng lập GNT theo ID giao dịch

45

 

ID

4

Number

10

x

Số thứ tự dòng chi tiết của chứng từ

46

 

SHKB2

4

String

4

x

Mã kho bạc của nơi thực hiện kết xuất

47

 

NGAY_KB3

4

Date

10 

x

Ngày hạch toán của kho bạc

48

 

MA_NV4

4

String

10

x

Mã nhân viên lập chứng từ

49

 

SO_BT5

4

Number

5

x

Số bút toán của chứng từ

50

 

MA_DTHU6

4

NumString

2

x

Mã điểm thu của chứng từ

51

 

MA_QUY

4

NumString

2

x

Mã quỹ của chứng từ
Mặc định là 01

52

 

SO_TK_TB_QD

4

String

20

 

Số thông báo, tờ khai, quyết định

53

 

NGAY_KYTHUE

4

String

10

 

Ngày thông báo, tờ khai, quyết định/Kỳ thuế

54

 

MA_CHUONG

4

NumString

3

 

Mã chương của chứng từ

55

 

MA_NDKT

4

NumString

4

 

Mã NDKT của chứng từ

56

 

NOI_DUNG

4

String

300

 

Tên NDKT

57

 

SOTIEN

4

Number

20.2

x

Số tiền VND của dòng chi tiết

58

 

SOTIEN_NT

4

Number

20.2

x

Số tiền nguyên tệ của dòng chi tiết

59

 

LOAI_TTIN

4

varchar2

2

 

Được dùng để đánh dấu các phần đối với chứng từ hoàn
01: Phần hoàn
02: Phần bù trừ
03: Thực hoàn
04: Lãi

60

 

MA_KBAC_THU

4

varchar2

4

 

Xác định nơi thu NSNN, có thể khác SHKB ở trên nếu là chứng từ hoàn hộ

61

 

TK_NO_DTL

4

varchar2

4

 

Xác định tài khoản nợ dưới dòng chi tiết đối với chứng từ hoàn

62

 

TK_CO_DTL

4

varchar2

4

 

Xác định tài khoản có dưới dòng chi tiết đối với chứng từ hoàn

63

 

NIEN_DO_DTL

4

varchar2

4

 

Niên độ hoàn dưới dòng chi tiết đối với phần hoàn trả

64

 

DU_PHONG1

4

varchar2

200

 

Thẻ dự phòng trường hợp thay đổi thông tin hoàn thuế theo TT19

65

 

DU_PHONG2

4

varchar2

200

 

Thẻ dự phòng trường hợp thay đổi thông tin hoàn thuế theo TT19

66

 

DU_PHONG3

4

varchar2

200

 

Thẻ dự phòng trường hợp thay đổi thông tin hoàn thuế theo TT19

67

Signature

 

5

 

 

x

Các chữ ký NNT, Tvan, TCT, Ngân hàng

68

 

SignatureMethod Algorithm

 

 

 

x

Thuật toán ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#rsa-sha1

69

 

Transform Algorithm

 

 

 

x

Ký theo chuẩn  http://www.w3.org/2000/09/xmldsig#enveloped-signature

70

 

KeyInfo/X509Data

 

 

 

x

 

71

 

X509SubjectName

 

 

 

x

Tên chủ thể chứng thư số

72

 

X509Certificate

 

 

 

x

Chứng thư số

 


 

V.Danh mục

1Danh mục trao đổi dữ liệu đối với hệ thống Thuế điện tử Doanh nghiệp

1.1           Danh mục trạng thái chứng từ

Mã trạng thái

Mô tả

01

Đã lập GNT

02

Đã trình ký

03

Đã gửi

04

Lỗi chữ ký số NNT

05

Lỗi chữ ký số TCT

06

Lỗi đăng ký sử dụng dịch vụ

07

Lỗi sai cấu trúc chứng từ

08

Quá giờ COT, chuyển xử lý sang ngày làm việc tiếp theo

09

Giao dịch không thành công do tài khoản không đủ số dư

10

Giao dịch không thành công do không tìm thấy thông tin KBNN

11

Nộp thuế thành công

12

Lỗi chữ ký số NHTM

13

Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Lỗi khi thực hiện thanh toán thuế (Lỗi do core bank trả ra)

14

Hoàn trả giấy nộp tiền

15

Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Lỗi khi kết nối core bank

16

Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Lỗi không tồn tại Ngân hàng hưởng

17

Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Tài khoản trích nợ không dúng hoặc không tồn tại

18

Lỗi chữ ký số của TVAN

19

Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do Thông tin Ngày nộp thuế và ngày ký trên thông báo không khớp đúng

20

Xử lý chứng từ không thành công tại Ngân hàng do quá hạn NHTM phản hồi kết quả chứng từ

 

1.2           Danh mục trạng thái Message

Để xác định các GNT, chứng từ, Message hiện đang xử lý đến bước nào, tại hệ thống nào.

Mã trả lời

Mô tả

Hệ thống

01

Đã nhận vào cổng NTDT

NTDT

02

Đang gửi từ NTDT đến TTXL

NTDT

03

Đã gửi thành công từ NTDT đến TTXl

NTDT-TTXL

04

Lỗi gửi không thành công từ NTDT đến TTXL

NTDT

05

Đang gửi từ TTXL đến NH

TTXL

06

Đã gửi thành công từ TTXL đến NH

TTXL-NH

07

Lỗi gửi không thành công từ TTXL đến NH

TTXL

08

Đang gửi từ NH đến TTXL

NH

09

Đã gửi thành công từ NH đến TTXL

NH-TTXL

10

Lỗi gửi không thành công từ NH đến TTXL

NH - TTXL

11

Đang gửi từ TTXL đến NTĐT

TTXL

12

Đã gửi thành công từ TTXL đến NTDT

TTXL-NTDT

13

Lỗi gửi không thành công từ TTXL đến NTDT

TTXL

 

1.3           Danh mục thông báo

Mã thông báo

Tên thông báo

Mẫu thông báo

Cơ quan thông báo

01

V/v Xác nhận trạng thái giao dịch

05/TB-NHTM

Đơn vị phối hợp thu

02

V/v Kết quả đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử với NHTM/TGTT

01/TB-NHTM

Đơn vị phối hợp thu

03

V/v Không chấp thuận đăng ký sử dụng hình thức giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế

02/TB-NHTM

Đơn vị phối hợp thu

04

V/v Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử với NHTM/TGTT

03/TB-NHTM

Đơn vị phối hợp thu

05

V/v Không chấp thuận thông tin thay đổi đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử với NHTM/TGTT

04/TB-NHTM

Đơn vị phối hợp thu

1.4           XSD Schemas tương ứng

a)    Khuôn dạng message Nộp chứng từ (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.2 tài liệu)

b)   Khuôn dạng message Thông báo (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.3 tài liệu)

c)    Khuôn dạng message phản hồi nhận dữ liệu (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.4 tài liệu)

d)   Khuôn dạng message Đối chiếu dữ liệu (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)

e)    Cấu trúc message Mẫu số:01/DC-NHTM (Truyền nhận thành công, khớp đúng đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)

f)     Cấu trúc message Mẫu số: 02/DC-NHTM (Truyền nhận chênh lệch đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)

g)   Mẫu số: 03/DC-NHTM (Truyền nhận tổng hợp đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)

h)   Mẫu số: 04/DC-NHTM (Chi tiết thành công, khớp đúng đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)

i)      Mẫu số: 05/DC-NHTM (Chi tiết sai lệch đối với Đơn vị phối hợp thu) (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.5 tài liệu)

j)      Khuôn dạng message đăng ký dịch vụ TTXL gửi Ngân hàng (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.6 tài liệu)

k)   Khuôn dạng thông báo Ngân hàng gửi TTXL về việc chấp nhận, từ chối đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.6 tài liệu)

l)      Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế TTXL gửi Ngân hàng (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.7 tài liệu)

m) Khuôn dạng thông báo Ngân hàng gửi TTXL về việc chấp nhận, từ chối thay đổi thông tin tài khoản nộp thuế (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.7 tài liệu)

n)   Khuôn dạng message thay đổi thông tin tài khoản ngân hàng gửi TTXL (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.8 tài liệu)

o)   Khuôn dạng message đăng ký ngừng TTXL gửi Ngân hàng (Tương ứng mục IV.1.3.5.4.9 tài liệu)

2Danh mục Số tham chiếu quy định 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi NNT lập chứng từ

-Yêu cầu các đơn vị liên quan sinh số tham chiếu theo đúng quy định tại Thông tư số 19/2023/TT-BTC: Số tham chiếu gồm 20 ký tự: 4 ký tự đầu là mã của đơn vị nơi người nộp thuế thực hiện việc tạo lập chứng từ nộp NSN

STT

Tên đơn vị

Mã đơn vị

1

Tổng cục Thuế (Cổng doanh nghiệp)

0010

2

Tổng cục Thuế (Cổng Cá nhân)

0020

3

Cổng Dịch vụ công quốc gia

0100

4

Ngân hàng Nhà nước

1010

5

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam

2010

6

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

2020

7

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam

2030

8

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

2040

9

Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long

2050

10

Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam

2070

11

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

2080

12

Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội

3010

13

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng hải Việt Nam

3020

14

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương tín

3030

15

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á

3040

16

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam

3050

17

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á

3060

18

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu

3070

19

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài gòn Công thương

3080

20

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng

3090

21

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam

3100

22

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội

3110

23

Ngân hàng Thương mại Cổ phần  Bắc Á

3130

24

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Tế

3140

25

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Vũng Tàu

3150

26

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á

3170

27

Ngân hàng Thương mại Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Đại Dương

3190

28

Ngân hàng Thương mại Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Dầu Khí Toàn Cầu

3200

29

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phát triển thành phố Hồ Chí Minh

3210

30

Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình

3230

31

NH TMCP Việt Nam Tín Nghĩa CN Hà Nội

3260

32

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bản Việt

3270

33

Ngân hàng TMCP Phương Nam

3280

34

Ngân hàng TMCP Đệ Nhất

3290

35

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông

3330

36

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn

3340

37

Ngân hàng TMCP Đại Á

3380

38

Ngân hàng Thương mại Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xây dựng Việt Nam

3390

39

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xăng dầu Petrolimex

3410

40

Ngân hàng TMCP Phát triển Mê Kông

3430

41

Ngân hàng TMCP Phương Tây

3460

42

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Hà Nội

3480

43

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân

3520

44

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long

3530

45

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Á

3550

46

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín

3560

47

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt

3570

48

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong

3580

49

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bảo Việt

3590

50

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Chúng Việt Nam

3600

51

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Public Việt Nam

5010

52

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn  Indovina

5020

53

Ngân hàng Liên doanh SHINHANVINA BANK

5030

54

NHLD Việt Thái

5040

55

Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga

5050

56

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên ANZ Việt Nam

6020

57

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Hong Leong Việt Nam

6030

58

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Standard Chartered Việt Nam

6040

59

Ngân hàng Citi Bank

6050

60

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CHINFON

6070

61

Ngân hàng First Commercial Bank Limited

6080

62

Ngân hàng May Bank

6090

63

Ngân hàng ABN - AMRO Bank

6100

64

Ngân hàng Bangkok Bank

6120

65

Ngân hàng Mizuho Bank Limited

6130

66

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Shinhan Việt Nam

6160

67

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên HSBC Việt Nam

6170

68

Ngân hàng Credit Agricole Corporate and Investment Bank

6210

69

NGÂN HÀNG THE BANK OF TOKYO-MITSUBISHI UFJ, LTD

6220

70

Ngân hàng Woori Bank

6240

71

Ngân hàng Keb Hana

6260

72

Ngân hàng Liên doanh Lào-Việt

6280

73

Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation

6360

74

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia

6380

75

Ngân hàng Thương mại Taipei Fubon

6420

76

Ngân hàng Australia and New Zealand Banking Group Limited

6440

77

Ngân hàng The Hongkong and Shanghai Banking Corporation Limited

6450

78

Ngân hàng Standard Chartered

6460

79

Ngân hàng Industrial and Commercial Bank of China

6490

80

Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc

6520

81

Ngân hàng MUFG Bank, Ltd

6530

82

Ngân hàng BNP Paribas

6570

83

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên CIMB Việt Nam

6610

84

Ngân hàng Nonghyup

6620

85

Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Woori Việt Nam

6630

86

Ngân hàng Agricultural Bank of China Limited

6640

87

Ngân Hàng TNHH Một thành viên United Overseas Bank (Việt Nam)

6650

88

Ngân hàng Kookmin

6660

89

Ngân hàng Bangkok Đại chúng TNHH

6670

90

Kho bạc Nhà nước

7010

91

Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam

9010

3Danh mục đơn vị nhận chứng từ tiếp tục xử lý

STT

Mã nơi nhận

Tên nơi nhận

1

KBNN

Kho bạc nhà nước

2

ABBANK

Ngân hàng TMCP An Bình

3

ACB

Ngân hàng TMCP Á Châu

4

AGR

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

5

BAB

Ngân hàng TMCP Bắc Á

6

BANGKOKHCM

Ngân hàng Bangkok Đại Chúng TNHH HCM

7

BANGKOKHN

Ngân hàng Bangkok Đại Chúng TNHH HN

8

BANVIET

Ngân hàng TMCP Bản Việt

9

BIDV

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

10

BNPHCM

Ngân hàng BNP Paribas, Chi nhánh Hồ Chí Minh

11

BNPHN

Ngân hàng BNP Paribas, Chi nhánh Hà Nội

12

BTMUHCM

Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh

13

BTMUHN

Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hà Nội

14

BVB

Ngân hàng TMCP Bảo Việt

15

CTBHCM

Ngân hàng Citibank chi nhánh HCM

16

CTBHN

Ngân hàng Citibank chi nhánh HN

17

DONGA

Ngân hàng TMCP Đông Á

18

DTB

Ngân hàng DEUTSCHE

19

EXIM

Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam

20

GPBANK

Ngân Hàng Thương Mại Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Dầu Khí Toàn Cầu

21

HANAHCM

Ngân hàng KEB Hana Bank Chi nhánh HCM

22

HANAHN

Ngân hàng KEB Hana Bank Chi nhánh Hà Nội

23

HDBANK

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

24

HSBC

Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)

25

IBKHCM

Ngân Hàng Industrial Bank Of Korea Chi Nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh

26

IVB

Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn Indovina

27

KLB

Ngân hàng TMCP Kiên Long

28

LIENVIET

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt

29

MB

Ngân hàng TMCP Quân đội

30

MIZUHOHCM

Ngân hàng Mizuho Chi nhánh HCM

31

MIZUHOHN

Ngân hàng Mizuho Chi nhánh HN

32

MSB

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

33

NAMA

Ngân hàng TMCP NAM Á

34

NCB

NGÂN HÀNG TMCP QUỐC DÂN

35

OCB

Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)

36

OCEANBANK

Ngân hàng thương mại TNHH một thành viên Đại Dương

37

PBB

Ngân hàng Public Bank Việt Nam

38

PGBANK

NGÂN HÀNG TMCP XĂNG DẦU PETROLIMEX

39

PVB

Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam

40

SCB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

41

SEABANK

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

42

SGBANK

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

43

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội

44

SHINHAN

Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam

45

SIAM

Ngân hàng The Siam Commercial Bank PCL

46

SMBCHCM

Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation HCM

47

SMBCHN

Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation Hà Nội

48

STB

Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương Tín

49

TECH

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

50

TPB

Ngân hàng TMCP Tiên Phong

51

VCB

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

52

VIB

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam

53

VIETA

Ngân hàng TMCP Việt Á

54

VIETBANK

Ngân hàng Việt Nam Thương Tín

55

VPB

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

56

VRB

Ngân hàng liên doanh Việt Nga

57

VTB

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam

58

WRBANK

Ngân hàng TNHH MTV WOORI Việt Nam

4Khuôn dạng dữ liệu khoản nộp

5Khuôn dạng thông tin nợ thuế

6Định nghĩa TYPE của danh mục

STT

TYPE

Tên danh mục

1.     

009

Danh mục cơ quan thu

2.     

010

Danh mục địa bàn hành chính

3.     

011

Danh mục kho bạc

4.     

012

Danh mục Chương

5.     

013

Danh mục Khoản

6.     

015

Danh mục tiểu mục

7.     

016

Danh mục tài khoản kho bạc

8.     

000

Đối với các loại dữ liệu không phải danh mục

 

7Khuôn dạng truy vấn Danh mục cơ quan thu

-Request mẫu chưa mã hóa dữ liệu trong thẻ data:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

 

},

"data": {

"type": "009",

"ma": null

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

-Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp dau tu va phat trien - BIDV",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "009",

"total": 7,

"errorMessage":"",

"data": [

{

"MA_TMS": "",

"TEN_CQT": "",

"MA_TINH": "",

"MA_HUYEN": "",

"MA_QGIA": "",

"MA_CQTHU": "",

"SHKB": "",

"NGAY_HLUC_TU": "",

"NGAY_HLUC_DEN": ""

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

8Khuôn dạng truy vấn Danh mục địa bàn hành chính

-Request mẫu như sau:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

 

},

"data": {

"type": "010",

"ma": null

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

-Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice ",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "010",

"errorMessage": "",

"total": 10,

"data": [

{

"MA_TINH": "01TTT",

"TEN_TINH": "Thành phố Hà Nội",

"MA_HUYEN": "001HH",

"TEN_HUYEN": "Quận Ba Đình"

"MA_XA": "1010101",

"TEN_XA": "Phường Phúc Xá"

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

9Khuôn dạng truy vấn Danh mục kho bạc

-Chuỗi json_Request mẫu như sau:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

 

},

"data": {

"type": "011",

"ma": null

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

-Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice ",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "011",

"errorMessage": "",

"total": 10,

"data": [

{

"MA_KBAC": "1111",

"TEN_ KBAC": " VP KBNN Bắc Ninh"

"NGAY_HLUC_TU": " ",

"NGAY_HLUC_DEN": " "

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

10Khuôn dạng truy vấn Danh mục Chương

-Request mẫu như sau:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

 

},

"data": {

"type": "012",

"ma": null

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

-Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice ",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "012",

"errorMessage": "",

"total": 10,

"data": [

{

"MA_CHUONG": "1602",

"TEN_CHUONG ": "Thu từ đất nông thôn"

"NGAY_HLUC_TU": " ",

"NGAY_HLUC_DEN": " "

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

11Khuôn dạng truy vấn Danh mục Khoản

-Chuỗi json_Request mẫu như sau:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

 

},

"data": {

"type": "013",

"ma": null

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

 

-Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice ",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "013",

"errorMessage": "",

"total": 10,

"data": [

{

"MA_KHOAN": "1602",

"TEN_KHOAN": "Thu từ đất nông thôn"

"NGAY_HLUC_TU": " ",

"NGAY_HLUC_DEN": " "

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

12Khuôn dạng truy vấn Danh mục tiểu mục

-Chuỗi json_Request mẫu như sau:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp dau tu va phat trien - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

 

},

"data": {

"type": "014",

"ma": null

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

 

-Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice ",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "014",

"errorMessage": "",

"total": 10,

"data": [

{

"MA_TMUC": "1602",

"TEN_TMUC": "Thu từ đất nông thôn"

"NGAY_HLUC_TU": " ",

"NGAY_HLUC_DEN": " "

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

13Khuôn dạng truy vấn Danh mục tài khoản kho bạc

-Chuỗi json_Request mẫu như sau:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

 

},

"data": {

"type": "015",

"ma": null

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

-Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice ",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "015",

"errorMessage": "",

"total": 1,

"data": [

{

"MA_TK_KBAC": "01201001",

"TEN_TK_KBAC": "NH VIETINBANK"

"NGAY_HLUC_TU": " ",

"NGAY_HLUC_DEN": " "

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

14Khuôn dạng truy vấn Dữ liệu Đăng ký thuế

-Chuỗi json_Request mẫu như sau:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

 

},

"data": {

"mst": "1234567890",

"so_giayto": ""

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

- Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice ",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "000",

"errorMessage": "",

"total": 1,

"data": [

{

"MST_NNT": "",

"TEN_NNT": ""

"LOAI_NNT": " ",

"TRANG_THAI": " ",

"NGAY_CAP_MST": "",

"SO_CMND": ""

"CCCD": " ",

"CHUONG": " ",

"DIA_CHI": "",

"TINH_TP": ""

"QUAN_HUYEN": " ",

"PHUONG_XA": " ",

"NGAY_TDOI": " "

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

15Khuôn dạng truy vấn Dữ liệu hủy chứng từ

-Chuỗi json_Request mẫu như sau:

{

"header": {

"sender_code": "BIDV",

"sender_name": "ngan hang tmcp - bidv",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": "He thong Dataservice",

"tran_code": "xxxxx",

"msg_id": " BIDV2020000012217706",

"msg_refid": "",

"send_date": "28-11-2020 11:02:01"

 

},

"data": {

"ma_nhtm": "12345",

"so_chungtu": "A12345",

"ma_tham_chieu": "AB12345"

},

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

- Response mẫu trả về như sau:

{

"header": {

"sender_code": " Dataservice ",

"sender_name": " He thong Dataservice",

"receiver_code": "Dataservice",

"receiver_name": " ngan hang tmcp - BIDV","tran_code": "xxxxx",

"msg_id": "DATASERVICE2020000012217706",

"msg_refid": "BIDV2020000012217706",

"send_date": "28-11-2023 11:02:01"

},

"status": 1,

"type": "000",

"errorMessage": "",

"total": 1,

"data": [

{

"ma_nhtm ": "12345",

"so_chungtu": "A12345",

"ma_thamchieu": "AB12345",

"trang_thai": "01",

"ten_trang_thai": "Hủy thành công chứng từ"

}

],

"signature": {

"value": "j67EmFvAGGosZU9o0vCQ….",

" certificates": "MIINszCCA9…"

}

}

16Danh mục hình thức lập chứng từ nộp NSNN

-Yêu cầu các đơn vị liên quan sinh số tham chiếu theo đúng quy định tại Thông tư số 19/2023/TT-BTC: Số tham chiếu gồm 20 ký tự: 2 ký tự cuối là mã hình thức lập chứng từ nộp NSNN

STT

Mã hình thức

Tên hình thức

1

00

Nộp qua dịch vụ thuế điện tử eTax

2

01

Nộp tại quầy NH/KB

3

02

Nộp qua internet banking của NH

4

03

Nộp qua mobile banking của NH

5

04

Nộp qua hình thức điện tử khác của NH

6

05

Nộp qua dịch vụ TTĐT của TGTT

7

06

Nộp qua hình thức điện tử KB

8

07

Nộp qua hình thức thu NS trực tiếp khác

9

08

Nộp qua dịch vụ thuế điện tử eTax Mobile

10

09

Nộp qua cổng DVCQG

11

10

Nộp qua dịch vụ TTĐT của cơ quan NN có thẩm quyền khác

12

11

Nộp qua NH chưa kết nối với Cổng thông tin điện tử của TCT

17Danh mục tiểu mục liên quan đến nghĩa vụ tài chính phương tiện, đất đai

Lưu ý: B quan đến nghĩa vụ tài chính phương tiệhiệulựctheo hưuan đến nghĩa vụ tài c đưan đến nghĩa vụ tài

STT

Mã tiểu mục

Tên tiểu mục

Loại nghĩa vụ tài chính

1.     

2802

Lệ phí trước bạ ô tô

Phương tiện

2.     

2803

Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền

3.     

2804

Lệ phí trước bạ tài sản khác

4.     

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

5.     

2825

Lệ phí trước bạ tàu bay

6.     

2801

Lệ phí trước bạ nhà đất

Đất đai

7.     

3601

Tiền thuê mặt đất hàng năm

8.     

3602

Tiền thuê mặt nước hàng năm

9.     

3603

Thu tiền thuê mặt đất,nước từ các HĐ thăm dò, KTDK

10.       

3604

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước trong khu CN, khu CX

11.       

3605

Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thu

12.       

3606

Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian th

13.       

3607

Tiền thuê mặt biển thu hàng năm

14.       

3608

Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian th

15.       

3611

Tiền thuê đất DA Cảng HK Q.tế Long Thành, Đồng Nai

16.       

3612

Tiền thuê đất các dự án trọng điểm khác

17.       

3649

Khác

18.       

1006

Thuế TN từ C.Nhượng BĐS, nhận T.Kế, Q.Tặng là BĐS

19.       

1401

Đất được nhà nước giao

20.       

1405

Đất xen kẹp (đất không rộng để cấp đất theo DAĐT);

21.       

1406

Đất dôi dư (đất đo thực tế lớn hơn GCN quyền SDĐ);

22.       

1407

Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ

23.       

1408

Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán h

24.       

1411

Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

25.       

1412

Thu TSD đất Dự án Cảng HK Q.tế Long Thành,Đồng Nai

26.       

1413

Thu tiền sử dụng đất các dự án trọng điểm khác

27.       

1449

Khác

18Định nghĩa Tran_code cho các truy vấn dữ liệu

STT

Tên loại dữ liệu

Tran_code

Type

1.     

Dữ liệu khoản nộp

90008

000

2.     

Thông tin nợ thuế

90007

000

3.     

Thông tin Đăng ký thuế

09006

000

4.     

Thông tin chứng từ hủy

90009

000

5.     

Thông tin danh mục

09005

Mục V.6

 


 


Phụ lục

MẪU BIỂU

(Đính kèm Tiêu chuẩn kỹ thuật kết nối dữ liệu giữa hệ thống của Tổng cục Thuế và hệ thống của các đơn vị phối hợp thu ngân sách nhà nước theo Quyết định số …… ngày …./…./2023 của Tổng cục Thuế)

I.                  MẪU ĐĂNG KÝ CỦA NNT

1.             Mẫu đăng ký sử dụng dịch vụ NTĐTMẫu số: 01/ĐK-NTĐT

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


Ngày.........tháng........ năm.......

BẢN ĐĂNG KÝ

NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ QUA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

 


I.  THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ

1.       Tên người nộp thuế: .................

2.       Mã số thuế: …

3.       Số điện thoại: .................

4.       Địa chỉ thư điện tử: .................

5.       Số xê-ri chứng thư số: .................

6.       Chủ thể chứng thư số: .................

7.       Tên tổ chức cung cấp chứng thư số: .................

II.  XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Bằng việc ký vào Bản đăng ký này, chúng tôixác nhận những thông tin nêu trên là đầy đủ, trung thực, chính xác vàđề nghị Ngân hàng ......cung cấp dịch vụ Nộp thuế điện tử./.

<Chữ ký sốcủa người nộp thuế>

2.    Mẫu đăng ký thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ NTĐT

Mẫu số: 02/ĐK-NTĐT      Mẫu số:
 

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


Ngày.........tháng........ năm.......

BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÔNG TIN

NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ QUA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

 


I.  THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ

1.    Tên người nộp thuế: .................

2.    Mã số thuế: …

II.  THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

1.    Số điện thoại: .................

2.    Địa chỉ thư điện tử: .................

3.    Số xê-ri chứng thư số: .................

4.    Chủ thể chứng thư số: .................

5.    Tên tổ chức cung cấp chứng thư số: .................

III. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Bằng việc ký vào Bản đăng ký này, chúng tôixác nhận những thông tin nêu trên là đầy đủ, trung thực, chính xácvà đề nghị Ngân hàng .....thay đổi thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ Nộp thuế điện tử./.

Chữ ký số của người nộp thuế

 

 

 

 

3.    Mẫu đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ NTĐTMẫu số: 03/ĐK-NTĐT      Mẫu số:

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


Ngày.........tháng........ năm.......

 

BẢN ĐĂNG KÝ NGỪNG

NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ QUA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

 


I.  THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ

1.    Tên người nộp thuế: .................

2.    Mã số thuế: …

II.  THÔNG TIN ĐĂNG KÝ NGỪNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ

1.    Thời điểm ngừng: .................

2.    Lý do ngừng: .................

III. XÁC NHẬN CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Bằng việc ký vào Bản đăng ký này, chúng tôi đề nghị Ngân hàng ......xác nhận ngừng sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử./.

 

Chữ ký số của người nộp thuế

 

 

 

 

 

 

II.               MẪU THÔNG BÁO CỦA CƠ QUAN THUẾ

1. Mẫu Thông báoxác nhận trạng thái giấy nộp tiền

 

 

Mẫu số: 01/TB-TCT   BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC THUẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ........./TB-TCT

Ngày.........tháng........ năm.......

THÔNG BÁO

V/v Xác nhận trạng thái Giấy nộp tiền.

 


Kính gửi:<Tên người nộp thuế :….>

<Mã số thuế:….>

Vào<...giờ ... phút ... giây , ngày DD/MM/YYYY>,Cơ quan thuế... xác nhận trạng thái giấy nộp tiền củaNNTvới thông tin chi tiết như sau:

Số GNT

Ngày nộp GNT

Tài khoản trích Nợ

Nộp cho KBNN

Tổng số khoản

Tổng số tiền nộp NSNN

Trạng thái

 

 

<Số tài khoản-Ngân hàng>

<Số tài khoản -Tên KBNN>

 

 

<Danh mục trạng thái>

Để tra cứu thông tin đã nộp nói trên, xin vui lòng truy cập theo đường dẫn:<đường dẫn>.

<Chữ ký số của Cơ quan thuế>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Mẫu Thông báo xác nhận ngừng sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM

 

Mẫu số: 02/TB-TCT    


BỘ TÀI CHÍNH

TỔNG CỤC THUẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ......./TB-TCT

Ngày.........tháng........ năm.......

 

THÔNG BÁO

V/v Xác nhận ngừngsử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM.

 


Kính gửi:<Tên người nộp thuế :….>

<Mã số thuế:….>

Vào<...giờ ... phút ... giây , ngày DD/MM/YYYY>,Cơ quan thuế xác nhận NNT đã ngừng sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử.

Cơ quan thuếthông báo đểNNTđược biết./.

 

 

<Chữ ký số củaCơ quan thuế>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.            MẪU THÔNG BÁO CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Mẫu Thông báochấp nhận đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM.

Mẫu số: 01/TB-NHTM
 

 


NGÂN HÀNG .........

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ........./TB-NHTM

Ngày.........tháng........ năm.......

 

THÔNG BÁO

V/v  Chấp nhận đăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM

 


Kính gửi:<Tên người nộp thuế :….>

<Mã số thuế của NNT:….>

 

Vào  <...giờ ... phút ... giây , ngày DD/MM/YYYY>,NNTđã đượcNgân hàng.....chấp nhận sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử.

- Thông tin chi tiết như sau:

- Điện thoại:.......................

- Địa chỉ thư điện tử:...............

- Số xê-ri chứng thư số: ........................

- Chủ thể chứng thư số: .........................

-Tên tổ chức cung cấp chứng thư số::.....................

- Thực hiện nộp thuế điện tử qua Ngân hàng : ..............................

- Số tài khoản sử dụng dịch vụ NTĐT:

- xxxxxxxxxxxx

- xxxxxxxxxxxx

- xxxxxxxxxxxx

Để sử dụng dịch vụNNTtruy cập theo đường dẫn: <đường dẫn>

 

Ngân hàng.............thông báo đểNNTbiết, thực hiện./.

 

 

<Chữ ký số củaNgân hàng>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Mẫu Thông báokhông chấp nhậnđăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử của NHTM

 

Mẫu số: 02/TB-NHTM
 

 


NGÂN HÀNG.....

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ......./TB-NHTM

Ngày.........tháng........ năm.......

 

THÔNG BÁO

V/v Không chấp nhậnđăng ký sử dụng dịch vụ nộp thuế điện tử qua NHTM.

 

 


Kính gửi: <Tên người nộp thuế :….>

<Mã số thuế:….>

Ngân hàng ...... không chấp thuận đăng ký sử dụng dịch vụ Nộp thuế điện tử thông qua tài khoản của Ngân hàng........

Lý do<chữ ký số do NNT cung cấp không hợp lệ>/<mã số thuế của NNT không hợp lệ>/<Cơ quan Thuế quản lý NNT hiện chưa triển khai hệ thống khai thuế điện tử>.

Ngân hàng........ thông báo để NNT được biết./.

 

 

<Chữ ký số củaNgân hàng>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Mẫu Thông báoxác nhận thay đổi thông tin nộp thuế điện tử của NHTM

Mẫu số: 03/TB-NHTM
 

 


NGÂN HÀNG.....

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ......../TB-NHTM

Ngày.........tháng........ năm.......

 

THÔNG BÁO

V/v Xác nhận thay đổi thông tin nộp thuế điện tử qua NHTM

 

 


Kính gửi:<Tên người nộp thuế :….>

<Mã số thuế của NNT:….>

 

Vào<...giờ ... phút ... giây , ngày DD/MM/YYYY>,NNT đã đượcNgân hàng .............. xác nhận thay đổi thông tin Nộp thuế điện tử như sau:

Thông tin thay đổi:

- Địa chỉ thư điện tử:............... <Nếu có thay đổi>

- Điện thoại:....................... <Nếu có thay đổi>

- Số xê – ri chứng thư số: ........................ <Nếu có thay đổi>

- Chủ thể chứng thư số: .........................<Nếu có thay đổi>

-Tên tổ chức cung cấp chứng thư số:..................... <Nếu có thay đổi>

 

Để sử dụng dịch vụ NNT truy cập theo đường dẫn: <đường dẫn>

 

<Chữ ký số củaNgân hàng>

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Mẫu Thông báokhông chấp nhậnthay đổi thông tin đăng ký nộp thuế điện tử qua NHTM

 

Mẫu số: 04/TB-NHTM
 


NGÂN HÀNG ..............

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ......./TB-NHTM

Ngày.........tháng........ năm.......

 

THÔNG BÁO

V/v Không chấp nhận thay đổi thông tin đăng ký nộp thuế điện tử qua NHTM.

 


Kính gửi: <Tên người nộp thuế :….>

<Mã số thuế của NNT:….>

 

Ngân hàng ........... thông báo không chấp nhận đăng ký thay đổi thông tin nộp thuế điện tử của NNT.

Lý do<chữ ký số do NNT cung cấp không hợp lệ>/<mã số thuế của NNT không hợp lệ>

Ngân hàng.......... thông báo đểNNTđược biết./.

 

 

<Chữ ký số củaNgân hàng>

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.Mẫu Thông báo xác nhận trạng thái giao dịch nộp thuế điện tử

 

 

Mẫu số: 05/TB-TĐT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

NGÂN HÀNG/TỔ CHỨC…
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …./TB-<NH/Tổ chức>

……, ngày  tháng  năm

 

 

 

THÔNG BÁO

Về việc xác nhận nộp thuế điện tử

Vào <...giờ ... phút ... giây, ngày tháng...năm...>, <Ngân hàng/Tổ chức> thông báo trạng thái thực hiện thủ tục nộp thuế điện tử của người nộp thuế, cụ thể như sau:

STT

Nội dung

Giá trị

1

Số tham chiếu

 

2

Mã hiệu chứng từ

 

3

Số chứng từ nộp NSNN

 

4

Tài khoản trích Nợ

 

5

Nộp cho KBNN

 

6

Ngày gửi GNT

 

7

Ngày nộp thuế điện tử

 

8

Tổng số khoản

 

9

Loại tiền

 

10

Tổng số tiền nộp NSNN

 

11

Trạng thái

 

12

Lý do <trường hợp không thành công>

 

Để tra cứu thông tin đã nộp thuế điện tử nói trên, xin vui lòng truy cập theo đường dẫn: <đường dẫn>.

 


Nơi nhận:
<Ngườnộp thuế>;
- Lưu: 
….

NGÂN HÀNG/TỔ CHỨC…
<Chữ ký số của 
Ngân hàng/Tổ chức>

Ghi chú: Các nộdung ở trong dấu <> chỉ là ví dụ hoặc giải thích.


IV. CHI TIẾT MẪU BIỂU BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU

1.    Báo cáo đối chiếu truyền nhận chứng từ nộp thuế điện tử thành công,khớp đúng

1.1. Mẫu số: 01/BC-NTĐT (Truyền nhận thành công, khớp)

BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU TRUYỀN NHẬN CHỨNG TỪ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ THÀNH CÔNG, KHỚP ĐÚNG

Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy

(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)

Thời điểm đối chiếu: 09h00 ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc trong tuần)

Kết quả đối chiếu

 

Số món

Số tiền

Tổng số điện truyền nhận thành công

 

 

Chi tiết theo từng trạng thái

 

 

- Điện sau giờ COT của ngày   hôm trước

 

 

- Điện trước giờ COT của ngày  hiện tại

 

 

 

STT

Số giấy nộp tiền

Mã hiệu chứng từ (nếu có)

Số chứng từ (nếu có)

Thông tin NNT

Ngày nộp GNT

Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có)

Thời gian TCT truyền

Thời gian BIDV nhận

Số tiền

Trạng thái

 

 

 

 

Tên NNT

Mã số thuế

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

å

 

 

 

1.2. Mẫu số: 02/BC-NTĐT (Truyền nhận chênh lệch)

BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU TRUYỀN NHẬN CHỨNG TỪ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ CHÊNH LỆCH

Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy

(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)

Thời điểm đối chiếu: 09h00 ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc)

 

Kết quả đối chiếu

 

Số món

Số tiền

Tổng số điện truyền nhận chênh lệch

 

 

Chi tiết theo loại

 

 

- TCT có – BIDV không có

 

 

- BIDV có – TCT không có

 

 

- TCT có – BIDV có - chênh lệch về trạng thái

 

 

 

 

STT

Số giấy nộp tiền

Mã hiệu chứng từ (nếu có)

Số chứng từ (nếu có)

Thông tin NNT

Ngày nộp GNT

Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có)

Thời gian TCT truyền

Thời gian BIDV nhận

Số tiền

Trạng thái

 

 

 

 

Tên NNT

Mã số thuế

 

 

 

 

 

Tại TCT

Tại BIDV

I

TCT có – BIDV không có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

BIDV có – TCT không có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chênh lệch về trạng thái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3.Mẫu số: 03/BC-NTĐT  (Tổng hợp)

TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỐI CHIẾU TRUYỀN NHẬN CHỨNG TỪ NỘP THUẾ ĐIỆN TỬ

Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy

(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)

Thời điểm đối chiếu: 09h00 ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc)

 

Kết quả đối chiếu

 

Số món

Số tiền

Tổng số điện truyền nhận

 

 

Chi tiết theo loại

 

 

- TCT có – BIDV có khớp đúng

 

 

- TCT có – BIDV có - chênh lệch về trạng thái

 

 

- TCT có – BIDV không có

 

 

- BIDV có – TCT không có

 

 

 

 

STT

Số giấy nộp tiền

Mã hiệu chứng từ (nếu có)

Số chứng từ (nếu có)

Thông tin NNT

Ngày nộp GNT

Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có)

Thời gian TCT truyền

Thời gian BIDV nhận

Số tiền

Trạng thái

 

 

 

 

Tên NNT

Mã số thuế

 

 

 

 

 

Tại TCT

Tại BIDV

I

TCT có – BIDV có (khớp đúng về trạng thái)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TCT có – BIDV có (chênh lệch về trạng thái)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

TCT có – BIDV không có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

BIDV có – TCT không có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Báo cáo đối soát chi tiết

2.1. Mẫu số: 04/BC-NTĐT  (Chi tiết thành công, khớp đúng)

 

BÁO CÁO CHI TIẾT ĐIỆN GIAO DỊCH TRUYỀN NHẬN THÀNH CÔNG

Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy

(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)

Thời điểm đối chiếu: 09h ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc)

 

STT

Số Giấy nộp tiền

Mã hiệu chứng từ (nếu có)

Số chứng từ (nếu có)

Thông tin NNT

Thông tin chứng từ

Ngày nộp GNT

Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có)

Trạng thái

Tên NNT

MST

Mã CQ thu

Mã KBNN

ID khoản nộp

Số tờ khai/QĐ/TB

ĐBHC

Chương

NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

I. Điện xử lý thành công (1)

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Điện xử lý không thành công (2)

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Điện từ chối xử lý (3)

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1) Bao gồm các trạng thái GNT: Giao dịch xử lý thành công

(2) Bao gồm các trạng thái GNT:Giao dịch không thành công do không tìm thấy thông tin KBNN, Giao dịch không thành công do TK của NNT không đủ số dư.

(3) Bao gồm các trạng thái GNT:Lỗi chữ ký số TCT,Lỗi chữ ký số của NNT, Lỗi đăng ký sử dụng dịch vụ,Lỗi sai cấu trúc chứng từ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Mẫu số: 05/BC-NTĐT (Chi tiết sai lệch)

BÁO CÁO CHI TIẾT ĐIỆN GIAO DỊCH TRUYỀN NHẬN SAI LỆCH

Thời gian đối chiếu: từ 16h00 ngày dd/mm/yyyy đến 16h00 ngày (dd+1+x)/mm/yyyy

(trong đó x là số ngày nghỉ, x ≥ 0,x>0 khi ngày dd+1/mm/yyyy là ngày nghỉ)

Thời điểm đối chiếu: 09h ngày (dd+2+x)/mm/yyyy (là ngày làm việc)

STT

Số giấy nộp tiền

Mã hiệu chứng từ (nếu có)

Số chứng từ (nếu có)

Ngày nộp GNT

Ngày nộp thuế điện tử (Nếu có)

Thông tin NNT

Mã CQT

Mã KBNN

 

Thông tin của TCT

Thông tin của BIDV

Tên NNT

MST

 

 

ID khoản nộp

Số tờ khai/QĐ/TB

ĐBHC

Chương

NDKT

Số tiền

Trạng thái

ID khoản nộp

Số tờ khai/QĐ/TB

ĐBHC

Chương

NDKT

Số tiền

Trạng thái

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi