Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 104/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 163/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2012 - 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 104/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 104/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: | 16/01/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 104/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ----------------- Số: 104/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2012 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, VP. | TUQ. BỘ TRƯỞNG CHÁNH VĂN PHÒNG Nguyễn Đức Chi |
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất AKFTA (%) | Nước không được hưởng ưu đãi | GIC | ||||
2012 | 2013 | 2014 | ||||||
5603 | 12 | 00 | - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | 7 | 5 | 5 | MY, PH | |
5603 | 13 | 00 | - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | 7 | 5 | 5 | | |
5603 | 14 | 00 | - - Trọng lượng trên 150 g/m2 | 7 | 5 | 5 | PH | |
| | | - Loại khác: | | | | | |
5603 | 91 | 00 | - - Trọng lượng không quá 25 g/m2 | 7 | 5 | 5 | PH | |
5603 | 93 | 00 | - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | 7 | 5 | 5 | | |
56.04 | | | Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. | | | | | |
5604 | 10 | 00 | - Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt | 5 | 5 | 5 | | |
5604 | 90 | | - Loại khác: | | | | | |
5604 | 90 | 10 | - - Chỉ giả catgut, bằng sợi tơ tằm | 5 | 5 | 5 | | |
5604 | 90 | 20 | - - Sợi dệt được ngâm tẩm cao su | 5 | 5 | 5 | | |
5604 | 90 | 30 | - - Sợi có độ bền cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ sợi vít cô (viscose) nhân tạo. | 5 | 5 | 5 | | |
5604 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | | |
5605 | 00 | 00 | Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại. | 5 | 5 | 5 | | |
5606 | 00 | 00 | Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng. | 12 | 10 | 10 | | |
56.07 | | | Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic. | | | | | |
| | | - Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa: | | | | | |