Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quảng Nam về sử dụng phí vệ sinh địa bàn Quảng Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 05/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Phước Thanh |
Ngày ban hành: | 05/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 05/2013/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ------------ Số: 05/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Quảng Nam, ngày 05 tháng 04 năm 2013 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Phước Thanh |
(Kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
(Kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 05 /4/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối |
I. Mức thu 20.000 đồng/hộ/tháng đối hộ gia đình ở các tuyến đường sau : | |||
1 | Đường Trần Quý Cáp | Bạch Đằng | Nguyễn Hoàng |
2 | Đường Trần Phú | Phan Bội Châu | Nguyễn Hoàng |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng | Lý Thường Kiệt |
4 | Đường Trưng Nữ Vương | Phan Bội Châu | Nguyễn Hoàng |
5 | Đường Trần Cao Vân | Phan Đình Phùng | Trường Xuân |
6 | Đường Phan Châu Trinh | Nguyễn Du | Cầu Tam Kỳ I |
7 | Đường Phan Bội Châu | Nguyễn Hoàng | Nguyễn Du |
8 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hùng Vương | Nguyễn Du |
9 | Đường Hùng Vương | Phan Bội Châu | Cầu Tam Kỳ II |
10 | Đường Nguyễn Du | Bạch Đằng | Trưng Nữ Vương |
11 | Đường Tôn Đức Thắng | Phan Châu Trinh | Hùng Vương |
12 | Đường Điện Biên Phủ | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Hoàng |
13 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Bạch Đằng | Nguyễn Hoàng |
14 | Đường Duy Tân | Cầu Kỳ Phú | Phan Châu Trinh |
15 | Đường Nguyễn Thái Học | Phan Châu Trinh | Cống Bà Xèng |
16 | Đường Trần Dư | Điện Biên Phủ | Trần Cao Vân |
17 | Đường Tiểu La | Phan Chu Trinh | Nguyễn Thái Học |
18 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đồi An Hà | Phan Bội Châu |
19 | Đường Phan Đình Phùng | Duy Tân | Huỳnh Thúc Kháng |
20 | Đường 24 tháng 3 | Điện Biên Phủ | Ven Sông |
21 | Đường Lý Thường Kiệt | Nguyễn Hoàng | Điện Biên Phủ |
22 | Đường Đỗ Đăng Tuyển | Nguyễn Chí Thanh | Đỗ Quang |
23 | Đường Đào Duy Từ | Trần Hưng Đạo | Trưng Nữ Vương |
24 | Đường Lê Đình Dương | Trần Quý Cáp | Đỗ Quang |
25 | Đường Phan Thành Tài | Huỳnh Ngọc Huệ | Đặng Dung |
26 | Đường Nguyễn Hiền | Huỳnh Ngọc Huệ | Đặng Dung |
27 | Đường Huỳnh Ngọc Huệ | Trần Hưng Đạo | Trưng Nữ Vương |
28 | Đường Đặng Dung | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Dục |
29 | Đường Phan Tứ | Trần Hưng Đạo | Trưng Nữ Vương |
30 | Đường Lê Lợi | Nguyễn Du | Ng.Thị Minh Khai |
31 | Đường Trương Chí Cương | Hùng Vương | Hà Huy Tập |
32 | Đường Bùi Thị Xuân | N24 | Đang Quy Hoạch |
33 | Đường Nguyễn Phan Vinh | N24 | Đang Quy Hoạch |
34 | Đường Văn Thị Thừa | Đang Quy Hoạch | Đang Quy Hoạch |
35 | Đường Thái Phiên | Phan Chu Trinh | Ng.Thị Minh Khai |
36 | Đường Lê Thánh Tông | Nguyễn Văn Trỗi | ĐT 616 |
II. Mức thu 17.000 đồng/ hộ/ tháng đối với các hộ gia đình ở trong khu dân cư, các kiệt hẻm thuộc các tuyến đường sau: | |||
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Dục | N10 |
2 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | Nguyễn Dục | N10 |
3 | Đường Trương Định | Nguyễn Dục | N10 |
4 | Đường Nguyễn Dục | Hùng Vương | Ng Thi Minh Khai |
5 | Đường Cao Thắng | 24/3 | Hùng Vương |
6 | Đường Thoại Ngọc Hầu | 24/3 | Cao Thắng |
7 | Đường Lê Văn Long | 24/3 | Qui hoạch |
8 | Đường Trần Thị Lý | Hùng Vương | Hà Huy Tập |
9 | Đường Phạm Ngũ Lão | Ng Thái Học | N10 |
10 | Đường Mạc Đình Chi | Phạm Ngũ Lão | Tr. Bình Trọng |
11 | Đường Trần Bình Trọng | Ng Thái Học | Hùng Vương |
12 | Đường Hồ Xuân Hương | Hùng Vương | Ng.Thị Minh Khai |
13 | Đường Trần Quốc Toản | Bạch Đằng | Phan Châu Trinh |
14 | Đường Ngô Quyền | Bạch Đằng | Phan Châu Trinh |
15 | Đường Bạch Đằng | Phan Đình Phùng | Duy Tân |
16 | Đường Hoàng Diệu | Bạch Đằng | Phan Châu Trinh |
17 | Đường Hoàng Hữu Nam | Hùng Vương | Nguyễn Hoàng |
18 | Đường Nguyễn Hoàng | QL 1A | Ven Sông |
19 | Đường Nguyễn Thanh Hãn | Đang Quy Hoạch | Hồ Xuân Hương |
20 | Đường N24 | Đang Quy Hoạch | Ng.Thị Minh Khai |
21 | Đường Lê Trung Đình | Đang Quy Hoạch | Ng.Thị Minh Khai |
22 | Đường Lê Quang Sung | Đang Quy Hoạch | Đang Quy Hoạch |
23 | Đường Văn Cao | Nguyễn Dục | Lê Lợi |
24 | Đường Nguyễn Phong Sắc | Trưng Nữ Vương | Lê Lợi |
25 | Đường Tuệ Tĩnh | Ng.Phong Sắc | Ng.Thị Minh Khai |
26 | Đường Cao Sơn Pháo | Ng.Phong Sắc | Ng.Thị Minh Khai |
27 | Đường Hoàng Văn Thái | Ng.Phong Sắc | Ng.Thị Minh Khai |
28 | Đường Chu Văn An | Đang Quy Hoạch | Lê Lợi |
29 | Đường Phan Đăng Lưu | Ng Đình Chiểu | Lý Thường Kiệt |
30 | Đường Thanh Hoá | ĐT 616 | Nguyễn Hoàng |
31 | Đường Trần Quang Diệu | Đang Quy Hoạch | Đang Quy Hoạch |
32 | Đường Lê Ngọc Hân | Đang Quy Hoạch | Phan Châu Trinh |
33 | Đường Lam Sơn | Nguyễn Văn Trỗi | Hồ Nghinh |
34 | Đường Trần Đại Nghĩa | Trần Hưng Đạo | Bạch Đằng |
35 | Đường Đoàn Thị Điểm | Hà Huy Tập | Đang Quy Hoạch |
36 | Đường Hoàng Hữu Nam | Hùng Vương | Hà Huy Tập |
37 | Đường Phan Thúc Duyện | Hoàng Hữu Nam | Trần Thị Lý |
38 | Đường Trần Quang Khải | N24 | Đang Quy Hoạch |
39 | Đường Lê Đình Thám | Đang Quy Hoạch | Trần Thị Lý |
40 | Đường Phan Bá Phiến | Đang Quy Hoạch | Trần Thị Lý |
41 | Đường Hà Huy Tập | Phan Bội Châu | Trưng Nữ Vương |
42 | Đường Phan Thanh | N10 | Đang Quy Hoạch |
43 | Đường Nguyễn Trường Tộ | Nguyễn Dục | Lê Lợi |
44 | Đường N10 | Bạch Đằng | Nguyễn Hoàng |
45 | Đường N14 | Bạch Đằng | Nguyễn Hoàng |
46 | Đường N15( Kênh N24 ) | Phan Châu Trinh | Nguyễn Hoàng |
47 | Đường Ven sông T.Kỳ ( N16) | Bạch Đằng | Nguyễn Hoàng |
48 | Đường số 24 | Nguyễn Du | Ven Sông |
49 | Đường An Hà - Quảng Phú | Nguyễn Văn Trỗi | Tam Kỳ- T.Thanh |
50 | Đường Bao Nguyễn Hoàng | QL 1A | Ven Sông |
51 | Các hộ trong kiệt hẻm thuộc nội thành | ||
III. Mức thu 15.000 đồng/hộ/tháng đối với hộ gia đình các xã vùng ven sau : | |||
1 | Xã Tam Ngọc | ||
2 | Xã Tam Phú | ||
3 | Xã Tam Thanh | ||
4 | Xã Tam Thăng | ||