- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 04/2011/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
24/01/2011 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 04/2011/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 04/2011/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC ------- Số: 04/2011/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Đồng Xoài, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
| Nơi nhận: - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT. HĐND; - CT, PCT; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Như Điều 4; - Sở Tư pháp; - LĐVP, TTTH, TTCB, phòng: KT, SX, TH; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Trương Tấn Thiệu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2011 UBND tỉnh)
| STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
| | | ||
| 1 | Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường | | |
| | - Đá xây dựng | | |
| | + Đá chẻ | đồng/viên | 1.500 |
| | + Đá hộc | đồng/m3 | 70.000 |
| | + Đá 4x6 | đồng/m3 | 100.000 |
| | + Đá 2x4 | đồng/m3 | 120.000 |
| | + Đá 1x2 | đồng/m3 | 160.000 |
| | + Đá 0x4 | đồng/m3 | 110.000 |
| | + Đá mi bụi | đồng/m3 | 90.000 |
| | + Đá mi sàng | đồng/m3 | 100.000 |
| | - Sỏi đỏ, đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | đồng/m3 | 15.000 |
| | - Cát | đồng/m3 | 90.000 |
| | - Đất sét làm gạch ngói | đồng/m3 | 30.000 |
| 2 | Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp | | |
| | - Đá nung vôi | đồng/m3 | 55.000 |
| | - Đá vôi để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 40.000 |
| | - Đất sét để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 25.000 |
| | - Laterit để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 29.000 |
| | - Đá Bazan (Puzơlan) làm phụ da để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 85.000 |
| | - Cao lanh | đồng/m3 | 60.000 |
| | - Thạch anh | đồng/m3 | 150.000 |
| 3 | Than | | |
| | - Than bùn | đồng/tấn | 200.000 |
| II | Nước thiên nhiên | | |
| 1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất các loại nước giải khát khác | đồng/lít | 200 |
| 2 | Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại điểm 1) | đồng/m3 | 5.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!