Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc ban hành Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 18/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Tòng |
Ngày ban hành: | 02/07/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 18/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC ------- Số: 18/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Xoài, ngày 02 tháng 07 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TTTU, TT. HĐND; UBMTTQVN tỉnh; - CT, PCT; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Như Điều 5; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Tin học – Công báo; - LĐVP, Phòng KTTH, KTN; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Văn Tòng |
(Kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/07/2015 của UBND tỉnh)
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên |
I | Khoáng sản không kim loại | ||
1 | Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường | ||
- Đá xây dựng | |||
+ Đá xây dựng (tính theo khối địa chất) | đồng/m3 | 65.000 | |
+ Đá chẻ | đồng/viên | 1.700 | |
+ Đá hộc | đồng/m3 | 110.000 | |
+ Đá 4x6 | đồng/m3 | 132.000 | |
+ Đá 2x4 | đồng/m3 | 130.000 | |
+ Đá 1x2 | đồng/m3 | 180.000 | |
+ Đá 0x4 | đồng/m3 | 120.000 | |
+ Đá mi bụi | đồng/m3 | 95.000 | |
+ Đá mi sàng | đồng/m3 | 105.000 | |
- Sỏi đỏ, đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | đồng/m3 | 40.000 | |
-Cát xây dựng | đồng/m3 | 140.000 | |
- Đất sét làm gạch ngói | đồng/m3 | 80.000 | |
2 | Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp | ||
- Đá nung vôi | đồng/tấn | 70.000 | |
- Đá vôi để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 50.000 | |
- Đất sét để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 30.000 | |
- Laterit để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 40.000 | |
- Đá Bazan (Puzơlan) làm phụ da để sản xuất Ciment | đồng/tấn | 90.000 | |
- Cao lanh (Kaolin) | |||
+ Cao lanh tự nhiên nguyên khối dưới rây 0,1 mm | đồng/m3 | 60.000 | |
+ Cao lanh khô nguyên khối dưới rây 0,1 mm | đồng/m3 | 76.000 | |
- Thạch anh | đồng/m3 | 200.000 | |
3 | Than bùn | đồng/tấn | 240.000 |
4 | Đất bùn | đồng/tấn | 70.000 |
II | Nước thiên nhiên | ||
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất các loại nước giải khát khác | đồng/lít | 200 |
2 | Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại điểm 1) | đồng/m3 | 5.000 |