Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 02/2023/QĐ-UBND Gia Lai quy định thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 02/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 02/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 13/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 02/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2023/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993;
Căn cứ Luật Giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 74/1993/NĐ-CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 89-TC/TCT ngày 09/11/1993 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/1993/NĐ-CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 2588/TTr-CTGLA ngày 28/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các đối tượng quy định tại Điều 1 Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993.
b) Cục Thuế tỉnh và các chi cục thuế trực thuộc.
c) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
d) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai là 6.500 đồng/kg thóc (sáu nghìn năm trăm đồng/một kilôgam thóc).
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2023 và thay thế Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn cụ thể giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2023 theo mức giá quy định tại điều 2 Quyết định này.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |