Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND Thái Bình quy định miễn giảm mức thu phí lệ phí để hỗ trợ tháo gỡ khó khăn các đối tượng chịu ảnh hưởng Covid-19

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 06/2020/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Đàm Văn Vượng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/05/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 06/2020/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________

Số: 06/2020/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 26 tháng 5 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

Quy định miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19

______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP BẤT THƯỜNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19; Báo cáo thẩm tra số 15/BC-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Quy định miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

a) Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định miễn, giảm mức thu và thời gian áp dụng miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.

b) Đối tượng áp dụng:

Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý thu phí, lệ phí.

2. Quy định miễn, giảm mức thu và thời gian áp dụng miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19:

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Các trường hợp được quy định miễn, giảm phí, lệ phí theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình được thực hiện miễn, giảm trên số phí, lệ phí sau khi đã miễn, giảm các khoản phí, lệ phí theo quy định của Nghị quyết này.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI Kỳ họp bất thường thông qua ngày 26 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 6 năm 2020./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình, Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử Thái Bình;
- Lưu VTVP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đàm Văn Vượng

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MIỄN, GIẢM MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ ĐỂ HỖ TRỢ, THÁO GỠ KHÓ KHĂN CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG CHỊU ẢNH HƯỞNG BỞI DỊCH COVID-19
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Danh mục phí, lệ phí

Miễn, giảm mức thu

Thời gian áp dụng

Ghi chú

 

I

Danh mục phí

 

 

 

 

1

Phí bình tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình

 

2

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

Miễn phí

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

3

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

Miễn phí

Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2020

 

4

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

5

Phí thư viện

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

6

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

7

Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình

 

8

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình

 

9

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

 

Riêng: Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại xã

Giảm 30% mức thu phí theo quy định hiện hành

 

10

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình

 

11

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

12

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

13

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

14

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

15

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

16

Phí đăng ký giao dịch đảm bảo

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

17

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình

 

 

Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Cát các loại (không kể cát vàng, cát trắng)

Giảm 2.000 đồng/m3

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

Giảm 50% so với mức hiện hành

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

Giảm 1.000 đồng/m3

Giảm 50% so với mức hiện hành

 

 

Đất sét, đất làm gạch, ngói (*)

Giảm 500 đồng/m3

Giảm 25% so với mức hiện hành

 

 

Các loại đất khác

Giảm 1.000đồng/m3

Giảm 50% so với mức hiện hành

 

 

Nước khoáng thiên nhiên (*)

Giảm 1.000 đồng/m3

Giảm 33,3% so với mức hiện hành

 

 

Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định trên

 

 

 

II

Danh mục lệ phí

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình

 

2

Lệ phí hộ tịch (trừ việc cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn; cấp bản sao trích lục hộ tịch tại UBND huyện, thành phố)

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

3

Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

Giảm 50% mức thu phí theo quy định hiện hành

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

5

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

Miễn phí

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

6

Lệ phí đăng ký kinh doanh

Miễn phí

Trong 03 tháng kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành

 

Ghi chú: (*) Sau khi giảm, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản của nhóm này bằng mức tối thiểu quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quy định miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

04

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

05

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×