Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 40/2023/NQ-HĐND Bắc Giang quy định mức thu học phí năm học 2023-2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 40/2023/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 40/2023/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Lê Thị Thu Hồng |
Ngày ban hành: | 14/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
tải Nghị quyết 40/2023/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG ___________ Số: 40/2023/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ Bắc Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định mức thu học phí và mức thu, cơ chế quản lý sử dụng
các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục từ năm học 2023-2024
và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục
thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Quy định cụ thể mức thu học phí áp dụng từ năm học 2023-2024 và các năm học tiếp theo tại các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Học sinh, trẻ em học tại cơ sở giáo dục đóng trên địa bàn thuộc vùng nào thì mức học phí áp dụng theo vùng đó.
Quy định mức hỗ trợ tiền học phí cho học sinh tiểu học tư thục ở địa bàn chưa đủ trường học công lập và học sinh tiểu học tư thục thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định.
( Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Học sinh học trực tuyến từ 13 ngày/tháng trở lên, thu học phí bằng 80% mức thu học trực tiếp.
(Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này)
(Theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
Nơi nhận: - Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ; - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang; - Ủy ban MTTQ Việt Nam và các tổ chức CT-XH tỉnh; - Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh; - Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; - Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIX; - Thường trực: Huyện ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố; - Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh; - Cổng thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh; - Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - Lưu: VT, CTHĐND. | CHỦ TỊCH Lê Thị Thu Hồng |
Phụ lục I
MỨC THU HỌC PHÍ TỪ NĂM HỌC 2023-2024 VÀ CÁC NĂM HỌC TIẾP THEO
TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
_________________
Stt | Nội dung | Mức thu học phí | ||
Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | ||
I | Học phí mầm non | |||
1 | Thành thị | 320 | 340 | 360 |
2 | Nông thôn | 130 | 140 | 150 |
3 | Vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 95 | 100 | 110 |
II | Học phí trung học cơ sở (bao gồm cả bổ túc trung học cơ sở) | |||
1 | Thành thị | 320 | 340 | 0 |
2 | Nông thôn | 105 | 110 | 0 |
3 | Vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 55 | 60 | 0 |
III | Học phí trung học phổ thông (bao gồm cả giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông) | |||
1 | Thành thị | 320 | 340 | 360 |
2 | Nông thôn | 215 | 230 | 240 |
3 | Vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 105 | 110 | 115 |
IV | Mức hỗ trợ tiền học phí cho học sinh tiểu học (trường tư thục) | |||
1 | Thành thị | 320 | 340 | 360 |
2 | Nông thôn | 130 | 140 | 150 |
3 | Vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 95 | 100 | 110 |
1. Thành thị: Các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn thuộc các huyện (không bao gồm thị trấn An Châu, thị trấn Tây Yên Tử và thị trấn Chũ).
2. Vùng dân tộc thiểu số và miền núi: Là các xã, thị trấn được quy định tại các văn bản hiện hành (Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã Khu vực III, Khu vực II, Khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025).
3. Vùng nông thôn: Là các xã còn lại.
Phụ lục II
DANH MỤC KHOẢN THU, MỨC THU CÁC DỊCH VỤ PHỤC VỤ,
HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG VÀ MUA HỘ NGƯỜI HỌC TỪ NĂM HỌC 2023-2024
VÀ CÁC NĂM HỌC TIẾP THEO TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG
VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CÔNG LẬP TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang)
_________________
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
A | CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ |
| |
I | Các khoản dịch vụ phục vụ không quy định mức thu | ||
1 | Dịch vụ tuyển sinh các cấp | Theo công bố giá dịch vụ hàng năm của đơn vị | |
- Xét tuyển | Đồng/học sinh/đợt xét |
| |
- Thi tuyển sinh | Đồng/học sinh/kỳ thi | ||
2 | Điện sử dụng điều hòa, bình nóng lạnh | Đồng/học sinh, trẻ/tháng | Theo thực tế |
3 | Đưa đón học sinh | Đồng/học sinh/tháng | Theo thực tế và thỏa thuận |
4 | Dịch vụ trông, chăm sóc trẻ em trước và sau giờ tan học các ngày trong tuần và ngày nghỉ | Đồng/trẻ/giờ | Theo thoả thuận |
5 | Dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ nhà trẻ độ tuổi dưới 36 tháng (đối với các cơ sở giáo dục không được giao hoặc giao không đủ biên chế giáo viên nhà trẻ) | Đồng/trẻ/tháng | Theo thoả thuận |
6 | Dạy thêm theo hình thức trực tiếp (Dạy thêm theo hình thức trực tuyến bằng 90% theo hình thức trực tiếp) | ||
- Dạy thêm các môn văn hóa (không áp dụng trường mầm non, tiểu học) | Đồng/tiết/học sinh | Theo thoả thuận | |
- Dạy kỹ năng sống; nghệ thuật; thể dục thể thao | Đồng/tiết/học sinh, trẻ | Theo thoả thuận | |
- Dạy ngoại ngữ, tin học tại Trung tâm GDNN-GDTX | Đồng/tiết/học sinh | Theo thoả thuận | |
7 | Dạy Ngoại ngữ tự chọn lớp 1, lớp 2. Dạy Ngoại ngữ của giáo viên người nước ngoài | Đồng/tiết/học sinh | Theo thoả thuận |
8 | Dạy Ngoại ngữ đối với trẻ mầm non | Đồng/tiết/trẻ | Theo thoả thuận |
9 | Dịch vụ phòng chống dịch bệnh, thiên tai theo chỉ đạo của cấp có thẩm quyền | Đồng/học sinh, trẻ | Theo thực tế |
10 | Sát hạch và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Đồng/học sinh/kỳ thi | Theo công bố giá dịch vụ hàng năm của đơn vị |
II | Các khoản dịch vụ phục vụ quy định mức thu | ||
1 | Tiền ăn bán trú | Đồng/học sinh, trẻ/ngày | 25 |
2 | Phục vụ ở bán trú |
| |
- Thuê người nấu ăn, phục vụ | Đồng/học sinh, trẻ/tháng | 140 | |
- Quản lý học sinh bán trú | Đồng/học sinh, trẻ/tháng | 100 | |
3 | Nhà ở ký túc xá | Đồng/học sinh/tháng | 150 |
4 | Hoạt động trải nghiệm và Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp (ngoài nhà trường) | Đồng/học sinh/năm học | 300 |
5 | Dịch vụ ứng dụng chuyển đổi số trong phối hợp giữa nhà trường và phụ huynh học sinh | Đồng/học sinh, trẻ/tháng | 20 |
B | CÁC KHOẢN HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC VÀ MUA HỘ NGƯỜI HỌC | ||
I | CÁC KHOẢN HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC | ||
1 | Vệ sinh trường học | Đồng/học sinh, trẻ/tháng | 14 |
2 | Nước uống | Đồng/học sinh, trẻ/tháng | 6 |
3 | Tổ chức thi khảo sát, thi đánh giá năng lực, thi thử, luyện kỹ năng làm bài thi (Thi theo hình thức trực tuyến bằng 90% theo hình thức trực tiếp) |
| |
Thi tự luận | Đồng/môn thi/lần thi | 17 | |
Thi trắc nghiệm | Đồng/môn thi/lần thi | 9 | |
Thi kết hợp tự luận và trắc nghiệm | Đồng/môn thi/lần thi | 12 | |
4 | Đồ dùng bán trú |
| |
- Trang bị đầu cấp, đầu bậc học | Đồng/học sinh, trẻ/cấp học | 375 | |
- Trang bị hàng năm | Đồng/học sinh, trẻ/năm học | 100 | |
5 | Xã hội hoá giáo dục để hỗ trợ tu sửa cơ sở vật chất, mua thiết bị dạy học | Đồng/học sinh, trẻ/năm học | Vận động, ủng hộ tự nguyện của phụ huynh |
II | MUA HỘ NGƯỜI HỌC |
|
|
1 | Thẻ học sinh | Đồng/học sinh/năm học | Theo thoả thuận |
| Đồng phục (không bao gồm học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú) |
| |
| - Áo cộc tay | Đồng/chiếc | Theo thoả thuận |
2 | - Áo dài tay; áo Đoàn | Đồng/chiếc | Theo thoả thuận |
| - Áo khoác mùa đông | Đồng/chiếc | Theo thoả thuận |
| - Bộ Thể dục thể thao học sinh (không bao gồm trẻ trường mầm non) | Đồng/bộ | Theo thoả thuận |
3 | Dụng cụ, tài liệu học tập cá nhân (đối với trẻ em mầm non, học sinh tiểu học); giấy kiểm tra, giấy nháp, phô tô bài tập (đối với học sinh THCS, THPT và GDNN-GDTX) | Đồng/học sinh, trẻ/năm học | Theo thoả thuận |