Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND Lai Châu sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 31/2022/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Giàng Páo Mỷ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/07/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 31/2022/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________

Số: 31/2022/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 20 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TẠI BIỂU CHI TIẾT KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 42/2021/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

___________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 8 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Xét Tờ trình số 2323/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lai Châu về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 289/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, như sau:
Đang theo dõi

1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản phí và mức thu phí tại biểu chi tiết danh mục phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND, cụ thể:

Đang theo dõi

a) Sửa đổi nội dung khoản phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quy định tại mục 8 biểu chi tiết danh mục phí như sau:

STT

Danh mục phí

Mức thu

Đang theo dõi

8

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

8.1

Cá nhân, hộ gia đình (áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

-

Đất xây dựng nhà ở

+

Cấp mới, cấp lần đầu

80.000 đồng/hồ sơ

+

Cấp lại, cấp đổi

40.000 đồng/hồ sơ

-

Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)

+

Cấp mới, cấp lần đầu

100.000 đồng/hồ sơ

+

Cấp lại, cấp đổi

50.000 đồng/hồ sơ

-

Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp

20.000 đồng/hồ sơ

8.2

Tổ chức (áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

-

Đất xây dựng công sở

+

Cấp mới, cấp lần đầu

2.000.000 đồng/hồ sơ

+

Cấp lại, cấp đổi

1.000.000 đồng/hồ sơ

-

Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)

+

Cấp mới, cấp lần đầu diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha

3.000.000 đồng/hồ sơ

+

Cấp mới, cấp lần đầu diện tích lớn hơn 03 ha

5.000.000 đồng/hồ sơ

+

Cấp lại diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha

1.000.000 đồng/hồ sơ

+

Cấp lại diện tích lớn hơn 03 ha

2.000.000 đồng/hồ sơ

-

Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp

500.000 đồng/hồ sơ

Đang theo dõi

b) Sửa đổi, bổ sung danh mục phí và mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường quy định tại mục 12 biểu chi tiết danh mục phí như sau:

STT

Danh mục phí

Mức thu

Đang theo dõi

12

Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường

12.1

Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép môi trường

12.1.1

Mức phí đối với dự án, cơ sở thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường (quy định tại Phụ lục II, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

-

Dự án, cơ sở thuộc nhóm II không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

26.000.000 đồng/giấy phép

+

Cơ sở đang hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

19.000.000 đồng/giấy phép

+

Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

5.200.000 đồng/giấy phép

-

Dự án thuộc nhóm II thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

14.300.000 đồng/giấy phép

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

5.200.000 đồng/giấy phép

-

Dự án, cơ sở thuộc nhóm III thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

19.900.000 đồng/giấy phép

+

Cơ sở đã đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

14.300.000 đồng/giấy phép

+

Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

4.600.000 đồng/giấy phép

-

Dự án, cơ sở thuộc nhóm III thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

17.300.000 đồng/giấy phép

+

Cơ sở đã đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

10.000.000 đồng/giấy phép

+

Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

4.600.000 đồng/giấy phép

12.1.2

Mức phí đối với dự án, cơ sở không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

-

Dự án, cơ sở thuộc nhóm II không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

20.000.000 đồng/giấy phép

+

Cơ sở đang hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

14.600.000 đồng/giấy phép

+

Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

4.000.000 đồng/giấy phép

-

Dự án thuộc nhóm II thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

11.000.000 đồng/giấy phép

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

4.000.000 đồng/giấy phép

-

Dự án, cơ sở thuộc nhóm III thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

15.300.000 đồng/giấy phép

+

Cơ sở đã đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

11.000.000 đồng/giấy phép

+

Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

3.500.000 đồng/giấy phép

-

Dự án, cơ sở thuộc nhóm III thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện

+

Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

13.300.000 đồng/giấy phép

+

Cơ sở đã đi vào hoạt động thuộc trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

7.700.000 đồng/giấy phép

+

Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

3.500.000 đồng/giấy phép

12.2

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

Bằng 50% mức nêu trên

Đang theo dõi

2. Sửa đổi một số nội dung, mức thu lệ phí tại biểu chi tiết danh mục lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND, cụ thể:

Đang theo dõi

a) Sửa đổi nội dung khoản lệ phí đăng ký cư trú quy định tại mục 1 biểu chi tiết danh mục lệ phí như sau:

STT

Danh mục lệ phí

Mức thu

Đang theo dõi

1

Lệ phí đăng ký cư trú

1.1

Đăng ký và quản lý cư trú tại các phường thuộc thành phố Lai Châu

-

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người

20.000 đồng/lần đăng ký

-

Gia hạn tạm trú theo danh sách

4.000 đồng/người/lần

-

Tách hộ

20.000 đồng/lần cấp

-

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú (Không thu lệ phí đối với trưng hợp điều chỉnh về địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên đường, phố, tổ dân phố, bản, cách đánh số nhà thì cơ quan quản lý cư trú có thẩm quyền căn cứ vào văn bản thay đổi địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên đường, ph, tổ dân phố, bản, cách đánh số nhà của cơ quan có thẩm quyền để thực hiện điều chỉnh, cập nhật thông tin về địa chỉ nơi cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú)

8.000 đồng/lần điều chỉnh

-

Đăng ký tạm trú theo danh sách

20.000 đồng/người/lần đăng ký

-

Xác nhận thông tin về cư trú

8.000 đồng/lần

1.2

Đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác

-

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người

10.000 đồng/lần đăng ký

-

Gia hạn tạm trú theo danh sách

2.000 đồng/người/lần

-

Tách hộ

10.000 đồng/lần cấp

-

Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh về địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên đường, ph, tổ dân phố, bản, cách đánh snhà thì cơ quan quản lý cư trú có thẩm quyền căn cứ vào văn bản thay đổi địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên đường, phố, tổ dân phố, bản, cách đánh số nhà của cơ quan có thẩm quyền để thực hiện điều chỉnh, cập nhật thông tin về địa chnơi cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú)

4.000 đồng/lần điều chỉnh

-

Đăng ký tạm trú theo danh sách

10.000 đồng/người/lần đăng ký

-

Xác nhận thông tin về cư trú

4.000 đồng/ln

Đang theo dõi

b) Sửa đổi nội dung khoản lệ phí hộ tịch quy định tại mục 2.2 và mục 2.3 biểu chi tiết danh mục lệ phí như sau:

STT

Danh mục lệ phí

Mức thu

2

Lệ phí hộ tịch

Đang theo dõi

2.2

Đăng ký tại UBND cấp huyện

-

Khai sinh

+

Đăng ký khai sinh

70.000 đồng/trường hợp

+

Đăng ký lại khai sinh

70.000 đồng/trường hợp

+

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

70.000 đồng/trường hợp

-

Khai tử

+

Đăng ký khai tử

70.000 đồng/trường hợp

+

Đăng ký lại khai tử

70.000 đồng/trường hợp

-

Kết hôn

+

Đăng ký kết hôn mới

1.000.000 đồng/trường hợp

+

Đăng ký lại kết hôn

1.000.000 đồng/trường hợp

-

Giám hộ

70.000 đồng/trường hợp

-

Chấm dứt giám hộ

70.000 đồng/trường hợp

-

Nhận cha, mẹ, con

1.000.000 đồng/trường hợp

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước

20.000 đồng/trường hợp

-

Xác định lại dân tộc

20.000 đồng/trường hợp

-

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

70.000 đồng/trường hợp

-

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

70.000 đồng/trường hợp

-

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

70.000 đồng/trường hợp

2.3

Đối tượng miễn

-

Đăng ký hộ tịch cho trẻ em; cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi, người đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.

-

Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

-

Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.

Đang theo dõi

c) Sửa đổi mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam quy định tại mục 3 biểu chi tiết danh mục lệ phí như sau:

STT

Danh mục lệ phí

Mức thu

Đang theo dõi

3

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tnh Lai Châu

-

Cấp giấy phép lao động

400.000 đồng/giấy phép

-

Cấp lại giấy phép lao động

300.000 đồng/giấy phép

-

Gia hạn giấy phép lao động

300.000 đồng/giấy phép

Đang theo dõi

d) Sửa đổi nội dung khoản lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, gắn liền với đất quy định tại mục 4.1 và mục 4.2 biểu chi tiết danh mục lệ phí như sau:

STT

Danh mục lệ phí

Mức thu

4

Lệ phí cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, gắn liền với đất

Đang theo dõi

4.1

Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu

-

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

+

Cấp mới, cấp lần đầu

100.000 đng/giy

+

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết xác nhận) cp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

50.000 đồng/lần

-

Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

+

Cấp mới, cấp lần đầu

25.000 đồng/giấy

+

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết xác nhận) cp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

20.000 đồng/lần

-

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

28.000 đồng/lần

-

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

15.000 đồng/lần

4.2

Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

-

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gn liền với đất

+

Cấp mới, cấp lần đầu

50.000 đồng/giấy

+

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

25.000 đồng/lần

-

Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

+

Cấp mới, cấp lần đầu

12.000 đồng/giấy

+

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

10.000 đồng/lần

-

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

14.000 đồng/lần

-

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

7.000 đồng/lần

Đang theo dõi

3. Các danh mục, nội dung và mức thu phí, lệ phí không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Đang theo dõi

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Đang theo dõi

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2022./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

03

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

04

Nghị định 120/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×